|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
107/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
107/2008/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới
quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ
khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28
tháng 11 năm 2008.
Điều 2.
Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối
với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 04.07, 04.08 và toàn bộ nhóm các mặt hàng
mỡ và dầu động vật hoặc thực vật quy định tại Danh mục C Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
|
|
|
04.07
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín.
|
|
|
|
|
|
- Để ấp, bao gồm để làm giống:
|
|
0407
|
00
|
11
|
00
|
- - Trứng gà
|
0
|
0407
|
00
|
12
|
00
|
- - Trứng vịt
|
0
|
0407
|
00
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
00
|
- - Trứng gà
|
30
|
0407
|
00
|
92
|
00
|
- - Trứng vịt
|
30
|
0407
|
00
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
04.08
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã
bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
15.04
|
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài
động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
1504
|
10
|
|
|
- Dầu gan cá và các phần
phân đoạn của chúng:
|
|
1504
|
10
|
10
|
00
|
- - Thích hợp dùng làm thức
ăn cho người
|
7
|
1504
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
7
|
1504
|
20
|
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:
|
|
1504
|
20
|
10
|
00
|
- - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học
|
7
|
1504
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
7
|
1504
|
30
|
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:
|
|
1504
|
30
|
10
|
00
|
- - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học
|
7
|
1504
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
7
|
|
|
|
|
|
|
1506
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật khác và
các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt
hoá học.
|
15
|
|
|
|
|
|
|
15.07
|
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân
đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá
học.
|
|
1507
|
10
|
00
|
00
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
3
|
1507
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
00
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
đậu tương chưa tinh chế
|
3
|
1507
|
90
|
20
|
00
|
- - Dầu đã tinh chế
|
25
|
1507
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.08
|
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của
dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
1508
|
10
|
00
|
00
|
- Dầu thô
|
3
|
1508
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
lạc chưa tinh chế:
|
|
1508
|
90
|
11
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học
|
3
|
1508
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh chế:
|
|
1508
|
90
|
21
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học
|
25
|
1508
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
91
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học
|
25
|
1508
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.09
|
|
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn
của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
1509
|
10
|
|
|
- Dầu thô (virgin):
|
|
1509
|
10
|
10
|
00
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
3
|
1509
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
1509
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
11
|
00
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
3
|
1509
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh luyện:
|
|
1509
|
90
|
21
|
00
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
25
|
1509
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
91
|
00
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
25
|
1509
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn
của chúng, duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay
đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn
của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
|
1510
|
00
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
3
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1510
|
00
|
91
|
00
|
- - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh luyện
|
3
|
1510
|
00
|
92
|
00
|
- - Dầu đã tinh luyện
|
25
|
1510
|
00
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của
dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
1511
|
10
|
00
|
00
|
- Dầu thô
|
3
|
1511
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
00
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh luyện, không thay đổi về mặt hoá học
|
3
|
1511
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.12
|
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum
hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512
|
11
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1512
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
10
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế
|
3
|
1512
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
25
|
1512
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân
đoạn của chúng:
|
|
1512
|
21
|
00
|
00
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa
khử gossypol
|
3
|
1512
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
10
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt bông chưa tinh chế
|
3
|
1512
|
29
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
25
|
1512
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hoá học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân
đoạn của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1513
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
10
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu dừa chưa tinh chế
|
3
|
1513
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
25
|
1513
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513
|
21
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1513
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
|
|
1513
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ
ba-ba-su
|
3
|
1513
|
29
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - - Dầu đã tinh chế:
|
|
1513
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ
ba-ba-su
|
25
|
1513
|
29
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
91
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể
rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ
ba-ba-su
|
25
|
1513
|
29
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần
phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít
eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514
|
11
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1514
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
19
|
10
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
3
|
1514
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
5
|
1514
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1514
|
91
|
|
|
- - Dầu thô:
|
|
1514
|
91
|
10
|
00
|
- - - Dầu hạt cải và các phần
phân đoạn của chúng
|
3
|
1514
|
91
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
3
|
1514
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
10
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
3
|
1514
|
99
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
25
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
91
|
00
|
- - - - Dầu hạt cải và các phần
phân đoạn của chúng
|
25
|
1514
|
99
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác
(kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần
phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515
|
11
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1515
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân
đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515
|
21
|
00
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1515
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
hạt ngô chưa tinh chế:
|
|
1515
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể
rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
3
|
1515
|
29
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
91
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể
rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
20
|
1515
|
29
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
20
|
1515
|
30
|
|
|
- Dầu thầu dầu và các phần
phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
1515
|
30
|
10
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1515
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
50
|
|
|
- Dầu hạt vừng và các phần
phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
1515
|
50
|
10
|
00
|
- - Dầu thô
|
3
|
1515
|
50
|
20
|
00
|
- - Các phần phân đoạn của
dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
3
|
1515
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
1515
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang:
|
|
1515
|
90
|
11
|
00
|
- - - Dầu thô
|
3
|
1515
|
90
|
12
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
3
|
1515
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
91
|
00
|
- - - Dầu thô
|
3
|
1515
|
90
|
92
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
3
|
1515
|
90
|
99
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
99
|
10
|
- - - - Dầu tung đã tinh chế
|
10
|
1515
|
90
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật
và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este
hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
chế biến thêm.
|
|
1516
|
10
|
|
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần
phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
10
|
10
|
00
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 10 kg trở lên
|
25
|
1516
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
1516
|
20
|
|
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần
phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hoá
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
20
|
11
|
00
|
- - - Của đậu nành
|
25
|
1516
|
20
|
12
|
00
|
- - - Của dầu cọ, dạng thô
|
25
|
1516
|
20
|
13
|
00
|
- - - Của dầu cọ, trừ dạng
thô
|
25
|
1516
|
20
|
14
|
00
|
- - - Của dừa
|
25
|
1516
|
20
|
15
|
00
|
- - - Của dầu hạt cọ
|
25
|
1516
|
20
|
16
|
00
|
- - - Của lạc
|
25
|
1516
|
20
|
17
|
00
|
- - - Của hạt lanh
|
25
|
1516
|
20
|
18
|
00
|
- - - Của ô liu
|
25
|
1516
|
20
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp,
miếng:
|
|
1516
|
20
|
21
|
00
|
- - - Của dầu cọ, dầu đậu
nành, dầu lạc hoặc dầu dừa
|
25
|
1516
|
20
|
22
|
00
|
- - - Của hạt lanh
|
25
|
1516
|
20
|
23
|
00
|
- - - Của ô liu
|
25
|
1516
|
20
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
1516
|
20
|
30
|
00
|
- - Stearin hạt cọ đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
25
|
1516
|
20
|
40
|
00
|
- - Stearin hạt cọ hoặc
olein đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
25
|
1516
|
20
|
50
|
00
|
- - Stearin hạt cọ, dạng
thô, có chỉ số Iốt không quá 48
|
25
|
1516
|
20
|
60
|
00
|
- - Stearin hạt cọ, dạng
thô
|
25
|
1516
|
20
|
70
|
00
|
- - Stearin hạt cọ đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD) có chỉ số Iốt không quá 48
|
25
|
1516
|
20
|
80
|
00
|
- - Của stearin hạt cọ khác
có chỉ số Iốt không quá 48
|
25
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1516
|
20
|
91
|
00
|
- - - Của dầu cọ, dầu lạc
hoặc dầu dừa
|
25
|
1516
|
20
|
92
|
00
|
- - - Của hạt lanh
|
25
|
1516
|
20
|
93
|
00
|
- - - Của ô liu
|
25
|
1516
|
20
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các
chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân
đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn
được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
1517
|
10
|
00
|
00
|
- Margarin, trừ margarin dạng
lỏng
|
20
|
1517
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
00
|
- - Chế phẩm giả ghee
|
30
|
1517
|
90
|
20
|
00
|
- - Margarin dạng lỏng
|
30
|
1517
|
90
|
30
|
00
|
- - Chế phẩm tách khuôn
|
30
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn;
shortening:
|
|
1517
|
90
|
43
|
00
|
- - - Shortening
|
20
|
1517
|
90
|
44
|
00
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn
|
30
|
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác
của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1517
|
90
|
50
|
00
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm
ở dạng rắn
|
30
|
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở
dạng lỏng:
|
|
1517
|
90
|
61
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu lạc
|
30
|
1517
|
90
|
62
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu cọ
|
30
|
1517
|
90
|
63
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu hạt cọ thô
|
30
|
1517
|
90
|
64
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu hạt cọ đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
30
|
1517
|
90
|
65
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu hạt cọ olein thô
|
30
|
1517
|
90
|
66
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ olein đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
30
|
1517
|
90
|
67
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu đậu nành
|
30
|
1517
|
90
|
68
|
00
|
- - - - Thành phần chủ yếu
là dầu illipenut
|
30
|
1517
|
90
|
69
|
00
|
- - - - Loại khác
|
30
|
1517
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
25.23
|
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
2523
|
10
|
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
2523
|
10
|
10
|
00
|
- - Để sản xuất xi măng trắng
|
10
|
2523
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
2523
|
21
|
00
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc
chưa pha màu nhân tạo
|
38
|
2523
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
00
|
- - - Xi măng màu
|
38
|
2523
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
38
|
2523
|
30
|
00
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
38
|
2523
|
90
|
00
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
38
|
Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 107/2008/QĐ-BTC ngày 18/11/2008 điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|