Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s ưu đãi (%)
|
Ký hiệu
|
T/s CEPT (%)
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
01
|
CHƯƠNG 1
Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101.11.00
|
- - Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0101.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0103.92.00
|
- - Loại 50 kg trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà
Nhật bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.19.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92
|
- - Gà trọng lượng không quá 2000g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
02
|
CHƯƠNG 2
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được
dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông và thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông, thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc
ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp
lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.29.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.49.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết
suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun
khói
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô,
hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm
thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận
nội tạng dạng thịt
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
03
|
CHƯƠNG 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống
dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus
gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.92
|
- - Lươn (Anguilla spp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.92.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.93
|
- - Cá chép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.99.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt
khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.19.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides
Hippoglossus hippo-glossus, Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.29.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.39.00
|
- - Cá ngừ khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc
trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus),
trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.61.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin
loại nhỏ (Sardinella spp.), và cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.62.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.63.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.64.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.65.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.66.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của
cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.21.00
|
- - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.22.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp
(Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.29.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippog-lossus, Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.39.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunnus) hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.49.00
|
- - Cá ngừ loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus),
trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.71.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin
loại nhỏ (Sardin-ella spp.), cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.74.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.75.00
|
- - Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.76.00
|
- - Lươn (Anguilla spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.77.00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.78.00
|
- - Cá Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.79.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi,
ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt
cá dùng cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun
khói
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch
và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.49.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.59.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.63.00
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.69.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh,
ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác
dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.13.00
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.14.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chưa ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.21.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.22.00
|
- - Tôm hùm khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.23
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.23.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0306.23.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.24.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.29.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh
hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương
sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp
lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên
của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng
làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10.10
|
- - Sống
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng
Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.21.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Trai (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.31.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.39.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Mực (Sepia òfficinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và
mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.41.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.51.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.59.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ốc biển
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới
nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.91.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
04
|
CHƯƠNG 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực
phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao
sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Dầu bơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và
sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.20
|
- - Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi,
sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0410.00
|
Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ chim
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
05
|
CHƯƠNG 5
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở chương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu
tóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các
loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm
thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng
phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa
cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.90.10
|
- - Bột xương
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên)
và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế
biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Ngà voi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế
nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật
da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa);
chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng;
mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để
chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm
cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động
vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91.10
|
- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0511.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0511.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
06
|
CHƯƠNG 6
Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời
và các loại lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi,
khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ,
các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô,
đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.91.00
|
- - Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0604.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
07
|
CHƯƠNG 7
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành, các loại hành tăm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704.20.00
|
- Cải Brussels
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Rau diếp cuộn
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát),
cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.10.00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.40.00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Nấm và nấm cục:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.52.00
|
- - Nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.60
|
- Quả dòng Capsicum và Pimenta:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - ớt quả
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.70.00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn
khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.30.00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong
vườn
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.40.00
|
- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Sweet Corn)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu
huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác),
nhưng không ăn ngay được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.10.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.20.00
|
- ô-liu
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.30.00
|
- Nụ bạch hoa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.40.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng
chưa chế biến thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.30.00
|
- Nấm và nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt
hoặc xay thành mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà lan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.20
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (Vigna mungo
(L) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.40.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina,
Vicia faba var. minor)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang,
các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp
đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10.10
|
- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
08
|
CHƯƠNG 8
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Sấy khô
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.40.00
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.)
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.50.00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0804
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc
khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|