|
Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s ưu đãi (%)
|
Ký hiệu
|
T/s CEPT (%)
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
|
01
|
CHƯƠNG 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101.11.00
|
- - Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0103.92.00
|
- - Loại 50 kg trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt,
ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.19.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92
|
- - Gà trọng lượng không quá 2000g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
02
|
CHƯƠNG 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của
động vật được dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông và thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông, thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh
hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc
không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc
không đầu, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu,
la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưưỡi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.29.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.49.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm,
chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối,
ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối,
ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ
các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ
thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
03
|
CHƯƠNG 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.92
|
- - Lươn (Anguila sp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.92.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.93
|
- - Cá chép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.99.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt
lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus
mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.12.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka,
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp
(Hucho hucho)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.19.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius
hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.29.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi
ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus
alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.32.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.33.00
|
-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược
dòng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.39.00
|
-- Cá ngừ khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.61.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus
spratus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.62.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus
aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.63.00
|
- - Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.64.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.65.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.66.00
|
- - Cá chình (Anguila sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá
và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan
và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.21.00
|
- - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta,
Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.22.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.29.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglosidae,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut)
(Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.39.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus
Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus
alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có
sọc
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.49.00
|
- - Cá ngừ loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá
(Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.71.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus
spratus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus
aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.74.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.75.00
|
- - Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.76.00
|
- - Lơn (Anguila sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.77.00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax,
Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.78.00
|
- - Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis
sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.79.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác của
cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá
dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói,
muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước
muối, chưa hun khói
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.49.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun
khói:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac,
gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.59.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói
và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.63.00
|
- - Cá trổng (Engrulis sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.69.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc
không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.13.00
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.14.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.19.00
|
- - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- chưa ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.21.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.22.00
|
- - Tôm hùm khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.23
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.23.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.23.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.24.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.29.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc
không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động
vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương
sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10.10
|
- - Sống
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc
dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.21.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Trai (Mytilus sp, Perna sp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.31.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.39.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Mực (Sepia òficinalis, Rosia macrosoma,
Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp,
Sepioteu-this sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.41.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.51.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.59.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ôẩc biển
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không
xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.91.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
04
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng
chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại
tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Dầu bơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng
sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.20
|
- -Sữa đông dùng làm phomát
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0410.00
|
Thực phẩm gốc động vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ chim
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
05
|
CHƯƠNG 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở chương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa
sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn
lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu
từ lông lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm
ngựa, đã hoặc không làm thành lướp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật
(trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tơi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước
muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0505
|
Da và các bộ phận khác của loài
chim, phần khác của lông vũ có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của
lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mưới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc
xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0505.10.00
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến,
đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0506.90.00
|
- Loại khác:
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá
voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc,
móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Ngà voi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương tự,
chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm,
động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế
nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch
cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất
thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và
các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp
đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết,
không dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác,
động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật
thuộc chương 3 đã chết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91.10
|
- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0511.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0511.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Trứng tằm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
CHƯƠNG 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác,
củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở
dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc
nhóm 1212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng
ngủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang
phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của
cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để
trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.91.00
|
- - Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0604.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
07
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các
loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành, các loại hành tăm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và
các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704.20.00
|
- Cải Brusels
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Rau diếp cuộn
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường
non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0707.00.00
|
Da chuột và da chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
  |