Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3198/QĐ-BCT 2019 áp dụng thuế chống bán phá giá đối với thép xuất xứ từ Trung Hoa

Số hiệu: 3198/QD-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 24/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3198/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC SƠN CÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA VÀ NƯỚC ĐẠI HÀN DÂN QUỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 3877/QĐ-BCT ngày 15 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Công Thương về việc Điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn hoặc quét vécni hoặc phủ plastic hoặc phủ loại khác có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn nhập khẩu vào Việt Nam và được phân loại theo mã HS 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc (mã vụ việc AD04), với nội dung chi tiết nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CA, TC, NG, TTTT;
- Các Thứ trưởng;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Tổng cục Hải quan (Cục TXNK, Cục GSQL);
- Các Cục: CN, XNK;
- Các Vụ: AP, ĐB, PC;
- Văn phòng BCĐLN HNQT về Kinh tế;
- Lưu: VT, PVTM (08).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

THÔNG BÁO

ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC MẠ HOẶC KHÔNG ĐƯỢC MẠ, ĐƯỢC SƠN CÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA VÀ NƯỚC ĐẠI HÀN DÂN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức

a) Tên gọi và đặc tính cơ bản

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là các sản phẩm thép hp kim hoặc không hp kim, được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn.

Tên thông thường: thép phủ màu hoặc tôn màu.

b) Mục đích sử dụng chính

- Thép phủ màu được ứng dụng trong xây dựng - kết cấu: tấm lợp, vách nhà xưởng, rèm che, máng xối, hệ thống thông gió…;

- Thép phủ màu được ứng dụng trong dân dụng: nhà xưởng, nhà kho, hàng rào, dụng cụ gia dụng, thùng phuy...;

- Thép phủ màu được ứng dụng trong trang trí nội thất: bàn ghế, cửa cuốn, cửa xếp, thiết bị văn phòng...;

- Ngoài ra, thép phủ màu còn được sử dụng làm các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ, vỏ các thiết bị điện.... và các mục đích sử dụng khác.

c) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức có tên gọi và đặc tính cơ bản nêu tại Điểm a Mục 1 của Thông báo này và được phân loại theo các mã HS sau: 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.

Bảng 1: Phân loại mã HS và biểu thuế nhập khẩu hiện hành

Mã số

Mô tả hàng hóa

Thuế ưu đãi

ACFTA

AKFTA

Phần XV

KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN

Chương 72

Sắt và thép

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phang, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7210.70

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

7210.70.11

- - - Được sơn

5

0

0

7210.70.19

- - - Loại khác

5

0

0

- - Loại khác:

7210.70.91

- - - Được sơn

5

0

0

7210.70.99

- - - Loại khác

5

0

0

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7212.40.11

- - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm

10

0

0

7212.40.12

- - - Dạng đai và dải khác

10

0

0

7212.40.19

- - - Loại khác

10

0

0

- - Loại khác:

7212.40.91

- - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm

10

0

0

7212.40.92

- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng

10

0

0

7212.40.99

- - - Loại khác

10

0

0

7225

Thép hợp kim khác được cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

- Loại khác:

7225.99

- - Loại khác:

7225.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

7226

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phng, có chiều rộng dưới 600 mm.

- Loại khác:

7226.99

- - Loại khác:

- - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm:

7226.99.19

- - - - Loại khác

0

0

0

- - - Loại khác

7226.99.99

- - - - Loại khác

0

0

0

Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).

d) Các sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức

(i) Các sản phẩm có lớp nền là thép cán nóng;

(ii) Các sản phẩm có bề mặt không được sơn;

(iii) Các sản phẩm thép phủ màu PCM và VCM chất lượng cao được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử và điện gia dụng;

(iv) Các sản phẩm thép phủ sơn PVDF sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện;

(v) Các sản phẩm thép phủ màu trong nước chưa sản xuất được;

(vi) Các sản phẩm đang được miễn trừ trong vụ việc tự vệ với sản phẩm tôn màu theo quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017, Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019.

(vii) Các sn phẩm đang được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời theo Quyết định số 1711/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2019.

Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và (ii) nêu trên, để được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ theo kết quả kiểm định của cơ quan Hải quan hoặc kết quả giám định của các tổ chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.

Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (iii), (iv) và (v) nêu trên và chưa được cấp quyết định miễn trừ có thể nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG tới Bộ Công Thương theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018.

Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sn phẩm thuộc tiểu mục (vi) và (vii) nêu trên, đề nghị nộp cho cơ quan Hải quan bản sao chứng thực Quyết định miễn trừ do Bộ Công Thương ban hành.

2. Nước sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và nước Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc).

3. Mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức

STT

Tên công ty sản xuất, xuất khẩu

Tên công ty thương mại liên quan

Mức thuế chống bán phá giá chính thức

Ct 1

Ct 2

Cột 3

TRUNG QUỐC

1

Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd.

Shandong Mong Steel Plate Co., Ltd.

17,43%

2

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

Chin Fong Metal Pte Ltd

2,53%

3

Shandong Zhongtai Steel., Ltd.

Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd.

16,58%

4

Shandong Sanyi Industry Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,22%

5

Zibo Xincheng Materials Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,36%

6

Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

30,61%

7

Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd.

1. AHCOF International Development Co., Ltd.

2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited

3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34,27%

8

Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd.

Wuhan Baolixin Trading Company Limited

34,27%

9

Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd.

Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd.

21,03%

10

Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd.

Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd.

13,13%

11

Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd.

1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.

2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd.

3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd

4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd

34,27%

12

Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

24,24%

13

Jiangsu East Steel Co., Ltd.

-

13,26%

14

Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd.

LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd.

22,77%

15

Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd.

Shandong Glory Import & Export Co., Ltd.

10,17%

16

Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd.

Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd.

21,71%

17

Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

5,60%

18

Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd.

AHCOF International Development Co., Ltd.

19,93%

19

Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd.

Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34,27%

20

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc

34,27%

HÀN QUỐC

21

Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd.

SK Networks. Co., Ltd.

10,48%

22

Dongbu Incheon Steel

ST. International

4,71%

23

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc

19,25%

4. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức

a) Hiệu lực

Thuế chng bán phá giá chính thức có hiệu lực kể từ ngày Quyết định áp thuế chính thức có hiệu lực.

b) Thi hạn áp dụng

Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là 05 năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức có hiệu lực (trừ trường hợp được thay đổi theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại).

5. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức

Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan Hải quan thực hiện các bước sau để xác định mức thuế chống bán phá giá chính thức:

Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)

- Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được C/O thì áp dụng mức thuế chống bán phá giá chính thức là 34,27%.

- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được C/O từ các nước, vùng lãnh thổ khác không phải Trung Quốc hoặc Hàn Quốc thì không phải nộp thuế chống bán phá giá chính thức.

- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được C/O của Trung Quốc hoặc Hàn Quốc thì chuyển sang Bước 2.

Bước 2: Kiểm tra Giy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất (mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản gốc) chứng minh tên nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận công ty sản xuất)

- Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên công ty nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 34,27% đối với hàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hàng hóa có C/O của Hàn Quốc.

- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất nhưng không trùng với tên của các công ty sản xuất tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 34,27% đối với hàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hàng hóa có C/O của Hàn Quốc.

- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng vi tên của các công ty nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì chuyn sang Bước 3.

Bước 3: Kiểm tra tên công ty xuất khẩu

- Trường hợp 1: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) trùng với tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc công ty thương mại liên quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 của Thông báo này.

- Trường hợp 2: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) không trùng với tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc các công ty thương mại liên quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 34,27% đối với hàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hàng hóa có C/O của Hàn Quốc.

6. Áp dụng đồng thời thuế chống bán phá giá và biện pháp tự vệ

Các sản phẩm bị áp dng biện pháp chống bán phá giá chính thức đang thuộc đối tượng áp dụng của biện pháp tự vệ theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết đnh 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Vì vậy, việc áp dụng đồng thời hai biện pháp này được thực hiện như sau:

- Mức thuế chống bán phá giá trong hạn ngạch của biện pháp tự vệ: áp dụng thuế chống bán phá giá cho các nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 ca Thông báo này;

- Mức thuế chống bán phá giá ngoài hạn ngạch của biện pháp tự vệ:

+) Nếu mức thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này cao hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệ thì mức thuế áp dụng là mức thuế chống bán phá giá tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 Thông báo này;

+) Nếu mức thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này thấp hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệ thì áp dụng mức thuế là 19%;

- Trong trường hợp Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hết hiệu lực thì áp dụng thuế chống bán phá giá cho các nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này.

7. Mức chênh lệch thuế chống bán phá giá

Trong trường hợp mức thuế chống bán phá giá chính thức thấp hơn mức thuế chống bán phá giá tạm thời, khoản chênh lệch thuế đã nộp sẽ được hoàn trả theo quy định tại khoản 5 Điều 68 của Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14. Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thời cụ thể như sau:

Bảng 2: Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thi

STT

Tên công ty sản xuất, xuất khẩu

Tên công ty thương mại liên quan

Mức thuế chống bán phá giá tạm thời

Mức thuế chống bán phá giá chính thức

Mức chênh lch thuế chống bán phá giá

(1)

(2)

(3) = (2)-(1)

1

Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd.

Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd.

14,25%

17,43%

3,18%

2

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

Chin Fong Metal Pte Ltd

3,45%

2,53%

-0,92%

3

Shandong Zhongtai Steel., Ltd.

Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd.

14,92%

16,58%

1,66%

4

Shandong Sanyi Industry Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,22%

18,22%

0%

5

Zibo Xincheng Materials Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18,36%

18,36%

0%

6

Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

30,61%

30,61%

0%

7

Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd.

1. AHCOF International Development Co., Ltd.

2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited

3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

22,46%

34,27%

11,81%

8

Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd.

Wuhan Baolixin Trading Company Limited

34,27%

34,27%

0%

9

Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd.

Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd.

21,10%

21,03%

-0.07%

10

Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd.

Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd.

18,41%

13,13%

-5,28%

11

Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd.

1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.

2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd.

3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd

4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd

34,27%

34,27%

0%

12

Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

24,24%

24,24%

0%

13

Jiangsu East Steel Co., Ltd.

-

13,85%

13,26%

-0,59%

14

Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd.

LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd.

22,77%

22,77%

0%

15

Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd.

Shandong Glory Import & Export Co., Ltd.

8,62%

10,17%

1,55%

16

Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd.

Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd.

21,71%

21,71%

0%

17

Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

6,27%

5,60%

-0,67%

18

Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd.

AHCOF International Development Co., Ltd.

19,93%

19,93%

0%

19

Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd.

Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34,27%

34,27%

0%

20

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc

34,27%

34,27%

0%

21

Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd.

SK Networks. Co., Ltd.

18,08%

10,48%

-7,60%

22

Dongbu Incheon Steel

ST. International

4,48%

4,71%

0,23%

23

Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc

19,25%

19,25%

0%

- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 2 Mục 7 nhỏ hơn 0 (không), doanh nghiệp được hoàn lại khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá đã nộp.

- Trong trường hp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 2 Mục 7 lớn hơn hoặc bằng 0 (không), doanh nghiệp không bị truy thu khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá.

8. Trình tự thủ tục tiếp theo

Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu không thuộc phạm vi hàng hóa theo mô tả tại Điều 1 của Thông báo này, doanh nghiệp có thể đề nghị rà soát phạm vi hàng hóa theo quy định của Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại hoặc nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ theo quy định của Thông tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại.

Căn cứ theo quy định tại Điều 14 của Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại, Bộ Công Thương sẽ phối hợp với các cơ quan quản lý có liên quan và Cơ quan hải quan cung cấp thông tin về tình hình nhập khẩu thuộc đối tượng áp thuế chống bán phá giá chính thức.

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 3198/QD-BCT

Hanoi, October 24, 2019

 

DECISION

IMPOSITION OF ANTI-DUMPING DUTY ON FLAT-ROLLED, PAINTED PRODUCTS OF ALLOY OR NON-ALLOY STEEL IMPORTED FROM THE PEOPLE'S REPUBLIC OF CHINA AND REPUBLIC OF KOREA

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on foreign trade management No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on guidelines for the Law on foreign trade management regarding trade remedies;

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade; 

Pursuant to the Circular No. 06/2018/TT-BCT dated April 20, 2018 of the Minister of Industry and Trade elaborating on trade remedies;

Pursuant to the Decision No. 3752/QD-BCT dated October 02, 2017 of the Minister of Industry and Trade defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Trade Remedies Authority of Vietnam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

At the request of the Director of the Trade Remedies Authority of Vietnam;

HEREBY DECIDES:

Article 1. The anti-dumping duty is imposed on flat-rolled and painted products of alloy or non-alloy steel bearing the following HS codes: HS 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 and imported into Vietnam from the People's Republic of China and Republic of Korea (case AD04). Details are provided in the Announcement enclosed herewith.

Article 2. This Decision comes into force from the date on which it is promulgated.

Article 3. Chief of the Ministry Office, Director of Trade Remedies Authority of Vietnam, and heads of relevant agencies and units shall be responsible for implementing this Decision./.

 

 

MINISTER




Tran Tuan Anh

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IMPOSITION OF OFFICIAL ANTI-DUMPING DUTY ON FLAT-ROLLED, PAINTED PRODUCTS, WHETHER PLATED OR NOT, OF ALLOY OR NON-ALLOY STEEL IMPORTED FROM THE PEOPLE'S REPUBLIC OF CHINA AND REPUBLIC OF KOREA
(Enclosed to the Decision No. 3198/QD-BCT dated October 24, 2019 of the Minister of Industry and Trade)

1. Goods on which official anti-dumping duty is imposed

a) Name and basic characteristics

Goods on which the official anti-dumping duty is imposed include alloy or non-alloy steel products which are flat-rolled, plated or not, and then painted.

Common name: color steel.

b) Primary uses

- Color steel is used in construction and structures such as roofing sheets, wall panels, draperies/curtains, arris gutters, ventilation systems, etc.; - Color steel is used in civil construction such as workshops, warehouses, fences, home appliances, oil drums, etc.; - Color steel is used in interior decoration such as tables, chairs, rolling doors, accordion doors, office stationery, etc.;;

- Color steel is also used in production of water pipes, air conditioner pipes, coatings of electrical equipment, etc. and has other uses.

c) HS codes and current import duty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 1: HS codes and current import tariff schedule

Code

Description

Preferential tax rates

ACFTA

AKFTA

Part XV

BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chapter 72

Iron and steel

 

 

 

7210

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, clad, plated or coated.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7210.70

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7210.70.11

- - - Painted

5

0

0

7210.70.19

- - - Other

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

- - Other:

 

 

 

7210.70.91

- - - Painted

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

7210.70.99

- - - Other

5

0

0

7212

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7212.40

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7212.40.11

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm 

10

0

0

7212.40.12

- - - Other hoop and strip

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

7212.40.19

- - - Other

10

0

0

 

- - Other:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7212.40.91

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm 

10

0

0

7212.40.92

- - - Hoop and strip; universal plates

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

7212.40.99

- - - Other

10

0

0

7225

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 600 mm or more.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Other:

 

 

 

7225.99

- - Other:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7225.99.90

- - - Other

0

0

0

7226

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600 mm.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Other:

 

 

 

7226.99

- - Other:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm:

 

 

 

7226.99.19

- - - - Other

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

- - - Other

 

 

 

7226.99.99

- - - - Other

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

The Ministry of Industry and Trade may amend and supplement the list of HS codes of goods on which the official anti-dumping duty is imposed in order to be conformable with the description of the goods subject to investigation and other changes (if any).

d) Goods exempted from the official anti-dumping duty

(i) Hot-rolled steel base products;

(ii) Products with unpainted surfaces;

(iii) High quality PCM and VCM color steel products used in electronics and household electricity fields;

(iv) PVDF painted steel products used in thermal power plants;

(v) Color steel products which cannot be manufactured domestically.

(vi) Products that are exempted from safeguard measures in the case of color steel products according to Decision No. 1931/QD-BCT dated May 31, 2017 and Decision No. 1561/QD-BCT dated June 05, 2019.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The grant of exemption from the anti-dumping duty to importers of the products specified in sub-sections (i) and (ii) mentioned above shall be subject to the inspection results of customs authorities or inspection bodies as regulated by laws.

In order to obtain exemption decisions, importers of the products specified in sub-sections (iii), (iv) and (v) mentioned above shall submit applications for exemption from the anti-dumping measures to the Ministry of Industry and Trade according to the Circular No. 06/2018/TT-BCT dated April 20, 2018.

Importers of the products specified in sub-sections (vi) and (vii) mentioned above are required to submit copies of exemption decisions issued by the Ministry of Industry and Trade to customs authorities.

2. Country of manufacture/export of goods on which official anti-dumping duty is imposed

Goods on which the official anti-dumping duty is imposed are those originating from the People's Republic of China (China) and the Republic of Korea (Korea).

3. Duty rates and list of companies liable to the official anti-dumping duty  

No.

Name of manufacturer/ exporter

Relevant trade company

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Column 1

Column 2

Column 3

CHINA

1

Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd.

Shandong Mong Steel Plate Co., Ltd.

17.43%

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chin Fong Metal Pte Ltd

2.53%

3

Shandong Zhongtai Steel., Ltd.

Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd.

16.58%

4

Shandong Sanyi Industry Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Zibo Xincheng Materials Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18.36%

6

Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

30.61%

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. AHCOF International Development Co., Ltd.

2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited

3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34.27%

8

Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd.

Wuhan Baolixin Trading Company Limited

34.27%

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd.

21.03%

10

Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd.

Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd.

13.13%

11

Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd.

1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd

4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd

34.27%

12

Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

24.24%

13

Jiangsu East Steel Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.26%

14

Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd.

LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd.

22.77%

15

Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd.

Shandong Glory Import & Export Co., Ltd.

10.17%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd.

Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd.

21.71%

17

Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

5.60%

18

Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19.93%

19

Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd.

Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34.27%

20

Other exporters of goods originating from China

34.27%

KOREA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd.

SK Networks. Co., Ltd.

10.48%

22

Dongbu Incheon Steel

ST. International

4.71%

23

Other exporters of goods originating from Korea

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Effective date and period of validity of official anti-dumping duty

a) Effective date

The official anti-dumping duty shall be imposed from the date on which the Decision on imposition of the official anti-dumping duty comes into force.

b) Period of validity

The official anti-dumping duty shall be imposed for a period of 05 years from the date on which the Decision on imposition of the official anti-dumping duty comes into force (unless it is changed according to another Decision of the Ministry of Industry and Trade based on results of review of trade remedies).

5. Procedures and dossiers for inspection and imposition of official anti-dumping duty

When following customs procedures, customs authorities shall take the following steps to determine the official anti-dumping duty:

Step 1: Inspect Certificate of Origin (C/O)

- Case 1: If no valid C/O is presented, the rate of the official anti-dumping duty is 34.27%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Case 3: If the presented C/O is issued in China or Korea, guidelines in Step 2 shall apply.

Step 2: Inspect mill-test certificate (original) issued by the manufacturer or other equivalent document (original) showing the manufacturer's name (hereinafter referred to as "manufacturer's certificate")

- Case 1: If no manufacturer’s certificate containing the name of one of the companies specified in Column 1 Section 3 hereof is presented, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 34.27% if C/O is issued in China or 19.25% if C/O is issued in Korea.

- Case 2: If the manufacturer’s certificate is presented but it does not contain the name of one of the companies specified in Column 1 Section 3 hereof is presented, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 34.27% if C/O is issued in China or 19.25% if C/O is issued in Korea.

- Case 3: If the manufacturer’s certificate that contains the name of one of the companies specified in Column 1 Section 3 hereof is presented, guidelines in Step 3 shall apply.

Step 3: Inspect name of exporter

- Case 1: If the exporter’s name (specified in the commercial invoice) coincides with the name of the manufacturer or exporter specified in Column 1 or its corresponding relevant trade company specified in Column 2, the corresponding duty rate specified in Column 3 Section 3 hereof shall be imposed.

- Case 2: If the exporter’s name (specified in the commercial invoice) does not coincide with the name of the manufacturer or exporter specified in Column 1 or its corresponding relevant trade company specified in Column 2 Section 3 hereof, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 34.27% if C/O is issued in China or 19.25% if C/O is issued in Korea.

6. Simultaneous imposition of anti-dumping duty and safeguard measures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The rate of the anti-dumping duty imposed on goods in quota of the safeguard measure shall comply with provisions in Section 3, Section 4 and Section 5 hereof;

- The rate of the anti-dumping duty imposed on goods out of quota of the safeguard measure:

+) If the duty rate incurred by the manufacturer or exporter determined according to provisions in Section 3, Section 4 and Section 5 hereof is higher than the out-of-quota duty rate (19%) of the safeguard measure, the duty rate to be imposed shall be the corresponding anti-dumping duty rate specified in Column 3 Section 3 hereof;

+) If the duty rate incurred by the manufacturer or exporter determined according to provisions in Section 3, Section 4 and Section 5 hereof is lower than the out-of-quota duty rate (19%) of the safeguard measure, the duty rate to be imposed shall be 19%;

- In case both the Decision No. 1931/QD-BCT dated May 31, 2017 and Decision No. 1561/QD-BCT dated June 05, 2019 are no longer valid, the anti-dumping duty shall be imposed on foreign manufacturers and exporters according to provisions in Section 3, Section 4 and Section 5 hereof.

7. Difference in anti-dumping duty rates

If the official anti-dumping duty rate is lower than the provisional one, the amount of duties overpaid shall be refunded in accordance with Clause 5 Article 68 of the Law on foreign trade management No. 05/2017/QH14. Detailed differences between the official anti-dumping duty rates and the provisional ones are as follows:

Table 2: Differences between official anti-dumping duty rates and the provisional ones

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Relevant trade company

Provisional anti-dumping  duty rate

Official anti-dumping duty rate

Difference

 

 

 

(1)

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd.

Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd.

14.25%

17.43%

3.18%

2

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

Chin Fong Metal Pte Ltd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.53%

-0.92%

3

Shandong Zhongtai Steel., Ltd.

Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd.

14.92%

16.58%

1.66%

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18.22%

18.22%

0%

5

Zibo Xincheng Materials Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

18.36%

18.36%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd.

Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd.

30.61%

30.61%

0%

7

Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd.

1. AHCOF International Development Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

22.46%

34.27%

11.81%

8

Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd.

Wuhan Baolixin Trading Company Limited

34.27%

34.27%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd.

Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd.

21.10%

21.03%

-0.07%

10

Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd.

Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.13%

-5.28%

11

Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd.

1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.

2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd.

3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd

4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd

34.27%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0%

12

Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

24.24%

24.24%

0%

13

Jiangsu East Steel Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.85%

13.26%

-0.59%

14

Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd.

LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd.

22.77%

22.77%

0%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd.

Shandong Glory Import & Export Co., Ltd.

8.62%

10.17%

1.55%

16

Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd.

Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd.

21.71%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0%

17

Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd.

Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd.

6.27%

5.60%

-0.67%

18

Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19.93%

19.93%

0%

19

Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd.

Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd.

34.27%

34.27%

0%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other exporters of goods originating from China

34,27%

34.27%

0%

21

Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd.

SK Networks. Co., Ltd.

18.08%

10.48%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

Dongbu Incheon Steel

ST. International

4.48%

4.71%

0.23%

23

Other exporters of goods originating from Korea

19,25%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0%

- If the difference in anti-dumping duty rates specified at the Column (3) Table 2 of Section 7 is lower than zero (0), the amount of anti-dumping duty overpaid shall be refunded.  

- If the difference in anti-dumping duty rates specified at the Column (3) Table 2 of Section 7 is higher than or equal to zero (0), no additional payment of anti-dumping duty is required.

8. Subsequent procedures

If the description of imports is different from that of the goods specified in Article 1 hereof, relevant enterprises may apply for a review of scope of subject goods in accordance with the Government's Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 or submit application for exemption from anti-dumping duty as prescribed in the Circular No. 06/2018/TT-BCT dated April 20, 2018 of the Minister of Industry and Trade.

Pursuant to Article 14 of the Government's Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018, the Ministry of Industry and Trade shall cooperate with relevant regulatory authorities and customs authorities to provide information relating to the importation of goods subject to the official anti-dumping duty.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Decision No. 3198/QD-BCT dated October 24, 2019 imposition of anti-dumping duty on flat-rolled, painted products of alloy or non-alloy steel imported from the People's Republic of China and Republic of Korea

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.000

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.194.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!