|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 190/2011/TT-BTC mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất
Số hiệu:
|
190/2011/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
190/2011/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MẪU TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH VÀ CHẾ ĐỘ IN, PHÁT HÀNH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
Căn cứ Luật Hải quan số
29/2011/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14
tháng 6 năm 2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định thủ tục hải
quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan;
Căn cứ Nghị định số
87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP
ngày 27/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài chính và thực hiện công văn số 854/TTg-KSTT ngày
31/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết khó khăn, vướng mắc của
các Bộ, ngành trong quá trình thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mẫu tờ
khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và chế độ in,
phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch như sau:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Mẫu tờ khai hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu là HQ/2011-PMD);
2. Mẫu phụ lục tờ khai hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu là PLHQ/2011-PMD);
3. Quy định chế độ in, phát hành,
quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
dịch.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/3/2012. Bãi bỏ khoản 1, Điều 1 Quyết định số
1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24 tháng 5 năm 2002 về
việc ban hành mẫu ấn chỉ nghiệp vụ hải quan của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan.
Điều 3.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và cơ quan, tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Thông
tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ
tướng CP;
- Văn phòng Quốc hội; VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TC, Cục thuế, Hải quan, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Công báo; Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
QUY ĐỊNH
TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI
MẬU DỊCH VÀ CHẾ ĐỘ IN, PHÁT HÀNH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Tài chính)
Phần 1.
QUY ĐỊNH TỜ KHAI VÀ PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
1. Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch (ký hiệu là HQ/2011-PMD)
và phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu là PLHQ/2011-PMD) được in song ngữ tiếng
Việt Nam và tiếng Anh (dưới đây được gọi tắt là tờ khai và phụ lục tờ khai);
mỗi loại tờ khai và phụ lục tờ khai gồm 02 bản (01 bản Hải quan lưu và 01 bản
người khai lưu).
2. Tờ khai và phụ lục tờ khai có
nền màu hồng và có dòng chữ “XNK-PMD” trên nền tờ khai, phụ lục tờ khai; tờ
khai và phụ lục tờ khai có kích thước là khổ A4 (21cm x 29,7cm).
3. Tờ khai và phụ lục tờ khai được
phát miễn phí cho người khai hải quan để làm thủ tục đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (hàng phi mậu dịch).
Phần 2.
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ IN, PHÁT
HÀNH VÀ QUẢN LÝ TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU
DỊCH
1. Trách nhiệm của Tổng cục Hải
quan:
1.1. Thống nhất chế độ in, phát
hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai.
1.2. Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ
khai cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố theo định kỳ.
2. Trách nhiệm của Cục Hải quan
tỉnh, thành phố:
2.1. Định kỳ báo cáo Tổng cục Hải
quan về nhu cầu sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.
2.2. Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ
khai cho từng Chi cục Hải quan trực thuộc (có sổ theo dõi số lượng cụ thể của
từng Chi cục Hải quan) và hướng dẫn cụ thể việc quản lý, bảo quản, sử dụng tờ
khai, phụ lục tờ khai.
3. Trách nhiệm của Chi cục Hải quan:
3.1. Tiếp nhận, quản lý, bảo quản tờ
khai, phụ lục tờ khai theo hướng dẫn của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
3.2. Tờ khai, phụ lục tờ khai được
đặt tại vị trí thuận lợi, dễ nhận biết hoặc niêm yết bảng thông báo tại Chi cục
để người khai hải quan liên hệ và cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai miễn phí.
3.3. Hướng dẫn người khai hải quan
sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai theo quy định tại phần III dưới đây.
Phần 3.
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TỜ KHAI
VÀ PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
1. Người khai hải quan có thể kê
khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chuẩn
của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ
khai (HQ/2011-PMD), phụ lục tờ khai (PLHQ/2011-PMD).
2. Người khai hải quan khi kê khai
trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai và cán bộ, công chức hải quan khi đăng
ký số tờ khai, xác nhận kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa, ký tên trên tờ khai,
phụ lục tờ khai chỉ được sử dụng một loại mực, không dùng loại mực đỏ, bút chì
hoặc các thứ mực dễ phai không thể hiện rõ nội dung kê khai, đăng ký, xác nhận,
không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận trên tờ
khai, phụ lục tờ khai.
3. Quy định sử dụng tờ khai, phụ
lục tờ khai:
Tiêu
chí/ ô trên tờ khai, phụ lục tờ khai
|
Nội
dung hướng dẫn cụ thể
|
Tiêu
đề của tờ khai, phụ lục tờ khai
|
Nếu là hàng hóa xuất khẩu thì
gạch ngang chữ nhập khẩu (nhập khẩu); nếu là hàng hóa nhập khẩu thì
gạch ngang chữ xuất khẩu (xuất khẩu).
|
Góc
trên bên trái tờ khai
|
Người khai hải quan kê khai tên
Cục Hải quan, Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và làm thủ tục hải quan
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Phần
giữa tờ khai, phụ lục tờ khai
|
Số tờ khai, ngày đăng ký: là số
thứ tự của số đăng ký tờ khai hàng ngày tại từng Chi cục Hải quan; phụ lục
số: là số thứ tự của từng phụ lục gắn kèm với từng tờ khai; công chức hải
quan ghi đầy đủ số tờ khai, ký hiệu nhập khẩu hoặc xuất khẩu, ký hiệu tên Chi
cục Hải quan (nơi đăng ký tờ khai) theo trật tự sau: số tờ khai/ NK hoặc XK/
tên Chi cục đăng ký tờ khai / PMD và phụ lục số của tờ khai. Riêng tên Chi
cục đăng ký tờ khai có thể ghi mã Đội (code) theo quy định cụ thể của từng
Chi cục.
|
Góc
trên bên phải tờ khai
|
Công chức đăng ký tờ khai hải
quan, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức.
|
Ô
số 1 tờ khai
|
Người khai hải quan kê khai rõ
ràng, đầy đủ tên (tổ chức, cơ quan, thương nhân, cá nhân), địa chỉ, số chứng
minh thư / hộ chiếu (nếu là cá nhân), mã số thuế (nếu là thương nhân).
|
Ô
số 2 tờ khai
|
Người khai hải quan kê khai rõ
ràng, đầy đủ tên (tổ chức, cơ quan, thương nhân, cá nhân), địa chỉ, số chứng
minh thư / hộ chiếu (nếu là cá nhân), mã số thuế (nếu là thương nhân).
|
Ô
số 3 tờ khai
|
Người khai hải quan kê khai rõ
ràng, đầy đủ họ tên, địa chỉ, số chứng minh thư / hộ chiếu.
|
Ô
số 4 tờ khai
|
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thuộc loại hàng hóa nào thì người khai hải quan đánh dấu (x) vào ô tương ứng
của loại hàng hóa đó, ví dụ: đánh dấu “x” vào ô “TN-TX” / “TX-TN” để kê khai
loại hàng hóa PMD tạm nhập - tái xuất / tạm xuất - tái nhập có thời hạn /
không có hợp đồng / có hợp đồng nhưng không có điều khoản bảo hành, sửa chữa
đối với thiết bị, máy móc …
|
Ô
số 5 tờ khai
|
Nếu là bưu phẩm thì người khai
hải quan kê khai tổng số bưu phẩm và gạch ngang các chữ bưu kiện, kiện,
thùng, container; nếu là bưu kiện thì người khai hải quan kê khai tổng số
bưu kiện và gạch ngang các chữ còn lại tương tự như đối với bưu phẩm.
|
Ô
số 6 tờ khai
|
Người khai hải quan kê khai rõ
loại phương tiện vận tải là: tàu bay, tàu biển, ôtô, tàu hỏa liên vận quốc
tế.
|
Ô
số 7 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Mô tả hàng hóa:
Người khai hải quan kê khai, mô
tả cụ thể hàng hóa (tên hàng hóa, quy cách phẩm chất hàng hóa) theo các chứng
từ liên quan đến lô hàng.
a) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 7 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: kê khai
tổng số mặt hàng đã kê khai trên phụ lục tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai,
mô tả cụ thể từng mặt hàng.
b) Trường hợp lô hàng được áp vào
1 mã hàng hóa (HS code) nhưng trong lô hàng có nhiều chi tiết, nhiều mặt hàng
thì người khai hải quan kê khai tại ô số 7 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: kê khai
tên gọi chung của lô hàng.
- Được phép lập bản kê chi tiết;
không phải kê khai trên phụ lục tờ khai.
|
Ô
số 8 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Mã hàng hóa:
a) Người khai hải quan kê khai mã
số hàng hóa theo mã số hàng hóa tương ứng tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành.
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 8 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: không kê
khai trên tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể mã số từng mặt hàng.
|
Ô
số 9 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Xuất xứ:
a) Trường hợp người khai hải quan
có yêu cầu hưởng chế độ ưu đãi về thuế xuất nhập khẩu thì người khai hải quan
căn cứ tên nước (nơi hàng hóa được chế tạo, sản xuất) thể hiện trên hàng hóa
hoặc căn cứ giấy chứng nhận xuất xứ theo quy định và các tài liệu có liên
quan đến lô hàng (nếu có) để kê khai tại ô số 9.
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 9 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: không kê
khai trên tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể xuất xứ từng mặt hàng.
|
Ô
số 10 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Đơn vị tính:
a) Người khai hải quan kê khai
tên đơn vị tính của từng mặt hàng (ví dụ: cái, chiếc, bộ, kg, m …) đúng với
đơn vị đo lường chính thức nhà nước Việt Nam đã công nhận.
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 10 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: không kê
khai trên tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể đơn vị tính từ mặt hàng.
|
Ô
số 11 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Lượng hàng:
a) Người khai hải quan kê khai số
lượng, khối lượng / trọng lượng từng mặt hàng trong lô hàng thuộc tờ khai hải
quan đang kê khai phù hợp với đơn vị tính tại ô số 10.
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 11 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: không kê
khai trên tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể lượng hàng từng mặt hàng.
|
Ô
số 12 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Đơn giá nguyên tệ:
a) Người khai hải quan kê khai
giá ngoại tệ của một đơn vị hàng hóa theo đơn vị kê khai tại ô số 10.
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 12 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: không kê
khai trên tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể đơn giá nguyên tệ từng mặt hàng.
|
Ô
số 13 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
Trị giá nguyên tệ:
a) Người khai hải quan kê khai trị
giá nguyên tệ của từng mặt hàng, cụ thể như sau: (lượng hàng tại ô số 11) x
(đơn giá nguyên tệ tại ô số 10).
b) Trường hợp lô hàng có trên 05
(năm) mặt hàng thì cách kê khai tại ô số 13 như sau:
- Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng
trị giá nguyên tệ của các mặt hàng kê khai trên phụ lục tờ khai.
- Trên phụ lục tờ khai: kê khai
rõ ràng, cụ thể trị giá nguyên tệ từng mặt hàng.
|
Ô
số 14 tờ khai
|
Các giấy tờ kèm theo:
Người khai hải quan kê khai các
giấy tờ liên quan đến lô hàng như: văn bản ủy quyền, giấy phép, vận đơn …
(nếu có).
|
Ô
số 15 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai
|
- Nếu hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu là của cá nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên, không phải
đóng dấu tại ô số 15 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai;
- Nếu hàng hóa là của cơ quan, tổ
chức, thương nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu
tại ô số 15 tờ khai, mục I phụ lục tờ khai.
|
Ô
số 16 tờ khai, phần 1, mục II phụ lục tờ khai
|
a) Hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa:
Do lãnh đạo Chi cục Hải quan
quyết định, ký và ghi rõ họ tên tại ô số 16 tờ khai; trường hợp lãnh đạo Chi
cục ủy quyền cho lãnh đạo Đội thực hiện thì Chi cục trưởng thực hiện ủy quyền
theo đúng quy định hiện hành về ủy quyền.
b) Kết quả kiểm tra thực tế hàng
hóa:
Công chức thực hiện kiểm tra thực
tế hàng hóa xác nhận kết quả kiểm tra tại ô số 16 tờ khai, phần 1, mục II phụ
lục tờ khai, ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức.
c) Yêu cầu người gửi/ người nhận/
người được ủy quyền xác nhận kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa của công chức
hải quan và ký tên, ghi rõ họ tên.
|
Từ
ô số 17 đến ô số 22 tờ khai, phần 2, mục II phụ lục tờ khai
|
a) Công chức tính thuế thực hiện
tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB (nếu có), thuế GTGT theo quy định
hiện hành tại các ô số 17, 18, 19 tờ khai / tại các mục tính thuế phụ lục tờ
khai; ghi tổng số tiền thuế phải nộp tại ô số 20 tờ khai; ký và ghi rõ họ
tên, đóng dấu công chức tại ô số 22 tờ khai.
b) Công chức thu thuế, lệ phí
thực hiện ghi số biên lai thu thuế, số biên lai lệ phí (nếu có) tại các ô số
20, 21.
|
Ô
số 23 tờ khai
|
Trường hợp lô hàng phải chờ giấy
phép của cơ quan quản lý chuyên ngành / chờ phân loại để xác định mã số hàng
hóa … thì công chức kiểm tra thực tế hàng hóa / công chức tính thuế thực hiện
xác nhận tại ô số 23.
|
Ô
số 24 tờ khai
|
Công chức thu thuế, lệ phí thực
hiện đóng dấu xác nhận “Đã làm thủ tục hải quan”, ký và ghi rõ họ tên, đóng
dấu công chức tại ô số 24.
|
Ô
số 25 tờ khai
|
a) Hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa tái nhập / tái xuất (do người khai hải
quan xuất trình tờ khai - bản người khai lưu):
Do lãnh đạo Chi cục Hải quan
quyết định, ký và ghi rõ họ tên tại ô số 25; trường hợp lãnh đạo Chi cục ủy
quyền cho lãnh đạo Đội thực hiện thì Chi cục trưởng thực hiện ủy quyền theo
đúng quy định hiện hành về ủy quyền.
b) Kết quả kiểm tra thực tế hàng
hóa tái nhập/ tái xuất:
Do công chức thực hiện kiểm tra
thực tế hàng hóa tái nhập / tái xuất xác nhận kết quả kiểm tra tại ô số 25,
ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức.
|
Ô
số 26 tờ khai
|
Công chức kiểm tra thực tế hàng
hóa tái nhập / tái xuất ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức tại ô số
26.
|
Ô
số 27 tờ khai
|
Dùng để thanh khoản tờ khai tạm
xuất / tạm nhập hàng hóa.
a) Công chức tiếp nhận hồ sơ
thanh khoản do người khai hải quan nộp: căn cứ kết quả kiểm tra thực tế hàng
hóa tại ô số 25 trên tờ khai (bản người khai lưu) để thực hiện thanh khoản tờ
khai tạm xuất / tạm nhập.
b) Công chức xác nhận hàng hóa đã
tái nhập / tái xuất; ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức tại ô số 27
trên 02 tờ khai (bản người khai lưu, bản Hải quan lưu).
|
Ô
số 28 tờ khai
|
Công chức dán tem lệ phí hải quan
tại ô số 28 (nếu có).
|
TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
DECLARATION FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
hải quan lưu / for Customs)
Tổng cục Hải quan/General
Department of Vietnam Customs
Cục Hải quan/Department ...
Chi cục Hải
quan/Sub-department..........................
............................................
|
Tờ khai/ Declaration No:.../PMD
Ngày đăng ký/ Date of
registration ………………
Số lượng phụ lục tờ khai / number
of appendices: …
|
Công chức đăng ký/ Customs
officer responsible for registration
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công
chức / signature and full name and seal)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/ FOR DECLARANT
|
1. Người gửi (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
…………………………….....
………………………………..
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
2. Người nhận (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
.................……………………..
………………………………...
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
3. Người được ủy quyền (họ tên,
địa chỉ)/ Authorized person name and address):
…………………………………
…………………………………
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
…………………………………
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
|
4. Loại hàng hóa/Type of goods: □
Quà biếu, tặng/gift; □ Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế/ Luggage exceeded
duty-free allowance; □ Tài sản di chuyển/ transferred property; □ Viện trợ
nhân đạo/ Humanitarian aids; □ Đồ dùng cá nhân/Cơ quan đại diện ngoại giao/Tổ
chức quốc tế/ Personal/ Diplomatic representatives/ International
organization belongings; □ Hàng mẫu/ Sample; □ TN-TX/ Temporary
import-re-export/; □ TX-TN/Temporary export-re-import; □ Loại khác/ Others
|
5. Tổng số/ total: ………. bưu
phẩm/bưu kiện/kiện thùng/con tơ nơ/mailer/parcel/package/box/container
|
6. Loại PTVT/Type of means:
……………..
|
Số
TT/No.
|
7.
Mô tả hàng hóa
Description of goods
|
8.
Mã hàng hóa HS code
|
9.
Xuất xứ Country of origin
|
10.
Đơn vị tính Measurement Unit
|
11.
Lượng hàng Quantity
|
12.
Đơn giá nguyện tệ Unit price
|
13.
Trị giá nguyên tệ Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/total:
|
|
14. Các giấy tờ kèm
theo/supporting documents: …………………………………….
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
|
15.
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây /
I hereby declare and shall be responsible for the above submitted
information.
Ngày/tháng/năm/dd/mm/yyyy: …./…../………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ Signature, full name, seal of
declarant)
|
II- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
16. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
Leader of sub-department decides form, place, time and method of examination
(signature, full mane) ……………………………………………………………………………………………………..
Hình thức kiểm tra/form of
examination ………………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………….. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/ Results of
examination: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Xác
nhận của Người gửi/Người nhận/Người được ủy quyền
Certification of Consignor/Consignee/Authorized person
(ký, ghi rõ họ tên/signature, full name)
|
Công
chức kiểm tra thực tế hàng hóa/Customs officer responsible for examining
goods
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/signature, full name, seal)
|
17. TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
Tỷ giá/ Exchange rate: ……VND/ …….
|
Số
TT/No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Unit price
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất %
Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
18. TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT/ CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
19. TÍNH THUẾ GTGT/CALCULATION
OF VALUE-ADDED TAX (VAT)
|
Số
TT
|
Trị
giá tính thuế Customs Value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/ Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
20. Tổng số tiền thuế phải nộp (ô
17+18+19)/Grand total of tax amount (17+18+19):
Bằng số/in number:
………………………………………………………………………………………
Bằng chữ/ in word:
……………………………………………………………………………………….
Số biên lai thu thuế/ Tax Receipt
Reference No. ……….. Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): …/…/……
21. Lệ phí hải quan/Customs fees:
Bằng số/in number: ……… Bằng chữ/in word: ……………….
Số biên lai lệ phí/Fee receipt
reference no: …………………… Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): .......
|
22.
Công chức tính thuế/ Customs officer responsible for calculation of tax
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
23.
Ghi chép khác/ Other notes
|
24.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan/ Certification of the completion of Customs
procedures
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
III- PHẦN XÁC NHẬN TÁI NHẬP
HOẶC TÁI XUẤT/ CERTIFICATION OF RE-IMPORT OR RE-EXPORT
|
25. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra (ghi rõ họ tên)/Leader of sub-department decides form,
place, time and method of examination.
Hình thức kiểm tra/form of
examination: …………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/Results of
examination: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
26.
Công chức kiểm tra hàng hóa/ Customs officer responsible for examining goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
27.
Xác nhận hàng hóa đã tái nhập hoặc tái xuất/Certification of the actual
re-import or re-export of goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
28.
Ô dán tem lệ phí hải quan
(For ticket customs fees stamp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
DECLARATION FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
người khai lưu / for declarant)
Tổng cục Hải quan/General
Department of Vietnam Customs
Cục Hải quan/Department ...
Chi cục Hải
quan/Sub-department..........................
............................................
|
Tờ khai/Declaration No:.../PMD
Ngày đăng ký/Date of registration
………………
Số lượng phụ lục tờ khai / number
of appendices: …
|
Công chức đăng ký/Customs officer
responsible for registration
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công
chức/signature and full name and seal)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/ FOR DECLARANT
|
1. Người gửi (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
…………………………….....
………………………………..
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
2. Người nhận (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
.................……………………..
………………………………...
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
3. Người được ủy quyền (họ tên,
địa chỉ)/Authorized person name and address):
…………………………………
…………………………………
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
…………………………………
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
|
4. Loại hàng hóa/Type of goods: □
Quà biếu, tặng/gift; □ Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế/ Luggage exceeded
duty-free allowance; □ Tài sản di chuyển/ transferred property; □ Viện trợ
nhân đạo/ Humanitarian aids; □ Đồ dùng cá nhân/Cơ quan đại diện ngoại giao/Tổ
chức quốc tế/ Personal/ Diplomatic representatives/ International
organization belongings; □ Hàng mẫu/ Sample; □ TN-TX/ Temporary
import-re-export/; □ TX-TN/Temporary export-re-import; □ Loại khác/ Others
|
5. Tổng số/ total: ………. bưu
phẩm/bưu kiện/kiện thùng/con tơ nơ/mailer/parcel/package/box/container
|
6. Loại PTVT/Type of means:
……………..
|
Số
TT/ No.
|
7.
Mô tả hàng hóa
Description of goods
|
8.
Mã hàng hóa
HS code
|
9.
Xuất xứ Country of origin
|
10.
Đơn vị tính Measurement Unit
|
11.
Lượng hàng Quantity
|
12.
Đơn giá nguyện tệ Unit price
|
13.
Trị giá nguyên tệ Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/total:
|
|
14. Các giấy tờ kèm
theo/supporting documents: ……………………………………...................
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
|
15.
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây/
I hereby declare and shall be responsible for the above submitted
information.
Ngày/tháng/năm/dd/mm/yyyy: …./…../………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ Signature, full name, seal of
declarant)
|
II- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
16. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
Leader of sub-department decides form, place, time and method of examination
(signature, full mane) ……………………………………………………………………………………………………..
Hình thức kiểm tra/form of
examination ………………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of examination:
……………….. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/ Results of
examination: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Xác
nhận của Người gửi/Người nhận/Người được ủy quyền
Certification of Consignor/Consignee/Authorized person
(ký, ghi rõ họ tên/signature, full name)
|
Công
chức kiểm tra thực tế hàng hóa/Customs officer responsible for examining
goods
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/signature, full name, seal)
|
17. TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
Tỷ giá/ Exchange rate: ……VND/ …….
|
Số
TT/No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Unit price
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất %
Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
18. TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT/ CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
19. TÍNH THUẾ GTGT/CALCULATION
OF VALUE-ADDED TAX (VAT)
|
Số
TT
|
Trị
giá tính thuế Customs Value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/ Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
20. Tổng số tiền thuế phải nộp (ô
17+18+19)/Grand total of tax amount (17+18+19):
Bằng số/in number:
………………………………………………………………………………………
Bằng chữ/ in word:
……………………………………………………………………………………….
Số biên lai thu thuế/ Tax Receipt
Reference No. ……….. Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): …/…/……
21. Lệ phí hải quan/Customs fees:
Bằng số/in number: ……… Bằng chữ/in word: ……………….
Số biên lai lệ phí/Fee receipt
reference no: …………………… Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): .......
|
22.
Công chức tính thuế/ Customs officer responsible for calculation of tax
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
23.
Ghi chép khác/Other notes
|
24.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan/Certification of the completion of Customs
procedures
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
III- PHẦN XÁC NHẬN TÁI NHẬP
HOẶC TÁI XUẤT/CERTIFICATION OF RE-IMPORT OR RE-EXPORT
|
25. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa điểm,
thời gian kiểm tra (ghi rõ họ tên)/Leader of sub-department decides form,
place, time and method of examination.
Hình thức kiểm tra/form of
examination: …………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/Results of
examination: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
26.
Công chức kiểm tra hàng hóa/ Customs officer responsible for examining goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
27.
Xác nhận hàng hóa đã tái nhập hoặc tái xuất/Certification of the actual
re-import or re-export of goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
28.
Ô dán tem lệ phí hải quan
(For ticket customs fees stamp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI
MẬU DỊCH
APPENDIX DECLARATION FOR NON - COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
Hải quan lưu / for customs)
Phụ
lục số / Appendix No: …………………..
Tờ
khai/ Declaration No: ………../ PMD;
Ngày
đăng ký/ Date of registration: …………….
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/FOR DECLARANT
|
Số
TT/No.
|
Mô
tả hàng hóa Description of goofs
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá nguyên tệ
Unit Price
|
Trị
giá nguyên tệ
Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng / Total:
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây/ I hereby declare and shall be
responsible for the above submitted information.
|
Ngày/
tháng/ năm (dd/mm/yyyy): ……./…/….
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
/Signature and full name, seal of declarant)
|
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
1- PHẦN KIỂM TRA HÀNG
HÓA/COMMODITY EXAMINATION
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
2- PHẦN KIỂM TRA THUẾ/ TAX
EXAMINATION
|
Số
TT/ No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Customs Unit Price
|
Công
chức kiểm tra thuế/ Customs officer responsible for tax examination
(Ký tên và đóng dấu công chức/signature and full name);
Ngày/tháng/năm (dd/mm/yyyy)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
Số
TT/ No.
|
TÍNH
THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
TÍNH
THUẾ TTĐB/CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
TÍNH
THUẾ GTGT/ CALCULATION OF VALUE - ADDED TAX (VAT)
|
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI
MẬU DỊCH
APPENDIX DECLARATION FOR NON - COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
người khain lưu / for declarant)
Phụ
lục số / Appendix No: …………………..
Tờ
khai/ Declaration No: ………../ PMD;
Ngày
đăng ký/ Date of registration: …………….
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/FOR DECLARANT
|
Số
TT/No.
|
Mô
tả hàng hóa Description of goofs
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá nguyên tệ
Unit Price
|
Trị
giá nguyên tệ
Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng / Total:
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây/ I hereby declare and shall be
responsible for the above submitted information.
|
Ngày/
tháng/ năm (dd/mm/yyyy): ……./…/….
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
/Signature and full name, seal of declarant)
|
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
1- PHẦN KIỂM TRA HÀNG
HÓA/COMMODITY EXAMINATION
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
2- PHẦN KIỂM TRA THUẾ/ TAX
EXAMINATION
|
Số
TT/ No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Customs Unit Price
|
Công
chức kiểm tra thuế/ Customs officer responsible for tax examination
(Ký tên và đóng dấu công chức/signature and full name);
Ngày/tháng/năm (dd/mm/yyyy)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
Số
TT/ No.
|
TÍNH
THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
TÍNH
THUẾ TTĐB/CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
TÍNH
THUẾ GTGT/ CALCULATION OF VALUE - ADDED TAX (VAT)
|
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Circular No. 190/2011/TT-BTC of December 20, 2011, providing for forms of the declaration, the declaration appendix for non-commercial export, import goods and regulations on printing, issuing, managing and using forms of declaration, declaration appendix of non-commercial export, import goods
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------
|
No: 190/2011/TT-BTC
|
Hanoi, December 20, 2011
|
CIRCULAR PROVIDING FOR FORMS OF THE DECLARATION, THE DECLARATION
APPENDIX FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS AND REGULATIONS ON PRINTING,
ISSUING, MANAGING AND USING FORMS OF DECLARATION, DECLARATION APPENDIX OF
NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS Pursuant to the
Law on Customs No.29/2011/QH10 of June 29, 2011 and the Law on Customs
No.42/2005/QH11 of June 14, 2005 amending and supplementing a number of
articles of the Law on Customs of June 14, 2005; Pursuant to the
Law on import and export duties No.45/2005/QH11 June 14, 2005; Pursuant to the
Law on tax administration No.78/2006/QH10 of December 29, 2006; Pursuant to the
Government’s Decree No.154/2005/ND-CPof December 15, 200 stipulating customs
procedures, inspection and supervision ; Pursuant to the
Government’s Decree No.87/2010/ND-CP of August 13, 2010 detailing the
implementation of the Law on export and import duties; Pursuant to the
Government’s Resolution 68/NQ-CP of December 27,2010 on simplifying
administrative procedures within the scope of management of the Ministry of
Finance and implementing the Prime Minister’s Official Dispatch No.854/TTg-KSTT
of May 31, 2011 on handling of difficulties and problems of the Ministries and
branches during the implementation of the plan of simplification of administrative
procedures; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The Ministry of
Finance hereby provides for the forms of declaration, declaration appendix of
non-commercial export, import goods and regulations on printing, distribution,
management, use of forms of the declaration, the declaration appendix for
non-commercial export, import goods as follows: Article 1. To
promulgate together with this Circular: 1. The form of
declaration of non-commercial export, import goods (denoted as HQ/2011-PMD); 2. The form of
declaration appendix for non-commercial export, import goods (denoted as
PLHQ/2011-PMD); 3. Regulations on
printing, issuing, managing and using the forms of the declaration, the
declaration appendix for non-commercial export, import goods. Article 2. This
Circular takes effect on March 01, 2012. Clause 1,
Article 1 of the Decision No. 1473/2002/QD-TCHQ of May 24, 2002 on issuing the
model of customs seal of the Director General of General Department of Vietnam
Customs. Article 3. Director
General of General Department of Vietnam Customs and relevant agencies,
organizations and individuals shall be responsible for implementing provisions
of this Circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 REGULATIONS FORMS OF DECLARATION, THE DECLARATION APPENDIX
FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS AND REGULATIONS ON PRINTING, ISSUING, MANAGING
AND USING FORMS OF THE DECLARATION, THE DECLARATION APPENDIX FOR NON-COMMERCIAL
EXPORT, IMPORT GOODS
(Promulgated together with the Ministry of Finance’s Circular
No.190/2011/TT-BTC of December 20, 2011) Part 1. REGULATIONS ON
FORMS OF DECLARATION, DECLARATION APPENDIX FOR NON-COMMERCIAL EXPORT AND IMPORT
GOODS 1. The declaration
for non-commercial export and imports goods (denoted as HQ/2011-PMD), the
declaration appendixfor non-commercial export, import goods (denoted as
PLHQ/2011-PMD) are bilingual in English and Vietnamese (hereinafter referred to
as the declaration and the declaration appendix); each type of declaration and
declaration appendix include 02 copies (01 copy for customs, 01 copy for
declarant). 2. The declaration
and the declaration appendix have pink background with the words
"XNK-PMD" on them; the declaration appendix; the declaration and the
declaration appendixare of A4 size (21cm x 29.7 cm). 3. The declaration
and the declaration appendixare distributed free of charge to the customs
declarant for carrying out the procedure for export and import of goods for
non-commercial purpose (non-commercial goods). Part 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.
Responsibilities of General Department of Customs: 1.1. Unifying the
printing mode, issue and management of the declaration and the declaration
appendix. 1.2. Dispensing
periodically the declaration and the declaration appendix to Customs
Departments of provinces and cities. 2.
Responsibilities of Customs Departments of provinces and cities: 2.1. Reporting
periodically to the General Department of Customs the demand for declaration
and declaration Appendix. 2.2. Dispensing
the declaration and the declaration appendix to each affiliated Customs
Sub-department (with a register to monitor the quantity for each affiliated
Customs Sub-department) and particularly guiding the management, preservation
and use of the declaration, the declaration appendix. 3.
Responsibilities of Customs Sub-departments: 3.1. Receiving,
managing, preserving the declaration, the declaration appendix under the
instructions of the Customs Department of provinces and cities. 3.2. The
declaration and the declaration appendix must be put at convenient and
noticible locations, or be listed in the sub-department’s bulletin board so
that the declarant could contact the customs to get the declaration and the
declaration appendix free of charge. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Part 3. REGULATIONS ON
THE USE OF THE DECLARATION, THE DECLARATION APPENDIX FOR NON-COMMERCIAL EXPORT
AND IMPORT 1. The declarant
could declare directly on the declaration, the declaration appendix or on the
standard form of the declaration, the declaration appendix on the computer and
the declared contents printed in the declaration (HQ/2011-PMD), the declaration
appendix (PLHQ/2011-PMD). 2. The declarant
when filling directly in the declaration, the declaration appendix and the
customs officers when registering the declaration number, ccertifying the
results of physical examination of goods and signing the declaration, the
declaration appendix shall use only one type of ink and shall not use red ink,
pencils or other types of ink that is easy to fade and could not display
clearly contents of declaration, registration and certification. The declared,
registered and certified contents on the declaration and the declaration
appendix must not be erased, modified. 3. Regulations on
the use of the declaration and the declaration appendix: Criteria / cell on the declaration, the declaration appendix Specific guidances Title of the
declaration and the declaration appendix If the goods are
for export, strikethrough the word “import” (import). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Top left corner
of the declaration The declarant
writes down the name of the Customs Department, Customs Sub-department where
the declarant registers the declaration and carries out customs procedures
for export, import goods. Top center of
the declaration and the declaration appendix The
declaration’s number, date of registration: the number of the daily register
at each Customs Department; the Appendix’s number: the number of each
appendix attached to each declaration; the customs officer writes down the
declaration’s number, denotement of import or export, code of the Customs
Department (where the declaration is registered) in the following order: the
declaration’s number / Export or import/ name of the customs sub –department
for registration of the declaration / Non-commercial and the appendix’s
number. Especially the name of the customs sub-department could be replaced
by the code of Team specified by each sub-department. Top right corner
of the declaration The officer who
registers the declaration writes down his/her full name and append the
official seal. Cell 1 of the
declaration The declarant
declares clearly, fully the name of the (organization, agency, enterprise,
individual), address, Identity card / passport number (for the individual),
tax code (for merchants). Cell 2 of the
declaration ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cell 3 of the
declaration The declarant
declares clearly and fully his/her name, address, ID/passport number. Cell 4 of the
declaration Depending on the
kind of import/export goods, the declarant checks (x) in the corresponding
check-box of that goods. For example, check "x" in the check-box
"TN-TX" / "TX -TN " to declare that non-commercial goods
are temporarily imported for re-export / temporarily exported for re-import
for a time limit / without contracts / under contracts without warranty and
repair for equipment and machinery. Cell 5 of the
declaration If the goods are
mails, the declarant shall declare the total number of mails and strike through
the words bưu kiện, kiện, thùng, container; if the goods are parcels, the
declarant shall declare the total number of parcels and strike through the
remaining words similarly to mails. Cell 6 of the
declaration The declarant
shall declare the means of transport such as: aircraft, ships, automobiles,
international trains. Cell 7 of the
declaration, section I of the declaration appendix ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The declarant
shall declare, describe the goods (name of goods, quality and specifications
of goods) according supporting documents. a) In case the
batch of goods contain more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in cell 7 as follows: - On the
declaration; declare the total types of goods which have been declared in the
declaration appendix. - On the
declaration appendix: declare, describe each type of goods. b) In case the
batch of goods is affixed to a HS code while containing many parts or types
of goods, the declarant shall declare in Cell 7 as follows: - On the declaration:
declare the general name of the batch of goods. - The declarant
may make a detailed declaration, not necessarily filling in the declaration
appendix. Cell 8 of the
declaration, section I of the declaration appendix Code of goods: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) In case the
batch of goods include more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in Cell 8 as follows: - On the
declaration: no declaration. - On the
declaration: specifically declare the code of each type of goods. Cell 9 of the
declaration, section I of the declaration appendix Origin: a) In case the
declarant requests to enjoy incentives for export, import duty, the declarant
shall base on the name of country (where the goods are manufactured)
displayed on the goods or base on the valid certificate of origin and
relevant documents (if any) to declare in cell 9. b) In case the
batch of goods contain more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in cell 9 as follows: - On the
declaration: no declaration. - On the
declaration appendix: specifically declare the origin of each type of goods.of
each type of goods. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Measurement
unit: a) The declarant
shall declare the measurement unit of each type of good (for example: piece, set,
kg, m …) in accordance with the approved measurement unit by Vietnamese
Government. b) In case the
batch of goods contains more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in cell 10 as follows: - On the
declaration: no declaration. - On the
declaration appendix: specifically declare the measurement unit of each type
of goods. Cell 11 of the
declaration, section I of the declaration appendix Quantity of
goods: a) The declarant
shall declare the quantity, volume/weight of each type of goods in the goods
batch of declaration according to the measurement unit in cell 10 b) ) In case the
batch of goods contains more than 05 (five types of goods, the declarant
shall declare in cell 11 as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - On the
declaration appendix: specifically declare the quantity of each type of
goods. Cell 12 of the
declaration, section I of the declaration appendix Unit price in
foreign currency: a The declarant shall
declare the price in foreign currency of each unit of goods by the
measurement unit in cell 10. b) In case the
batch of goods contains more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in cell 12 as follows: - On the
declaration: no declaration. - On the
declaration appendix: specifically declare the unit price in foreign currency
of unit price of each type of goods. Cell 13 of the
declaration, section I of the declaration appendix Value in
foreign currency: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) In case the
batch of goods contains more than 05 (five) types of goods, the declarant
shall declare in cell 13 as follows: - On the
declaration: declare the total value in foreign currency of types of goods
declared on the declaration appendix. - On the
declaration appendix: specifically declare the value in foreign currecny of
each type of goods. Cell 14 of the declaration
Attached
documents: The declarant
shall declare documents related to the batch of goods such as: authorization
letters, licenses, bills of lading … (if any). Cell 15 of the
declaration, section I of the declaration appendix - If the export,
import goods is personal property, the declarant shall sign and write his
full name without appending the seal in cell 15 of the declaration, section I
of the declaration appendix; - If the goods
belong to agencies, organizations, traders, the declarant shall sign with
full name and append the seal in cell 15 of the declaration, section I of the
declaration appendix. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Form, method,
place, time of physical examination of goods shall be decided, signed by the
leader of the Customs Sub-department with full name in cell 16 of the
declaration; in case the leader of the Customs Sub-department authorizes the
team leader to conduct the examination, the authorization by the Head of customs
sub-department must be made in accordance with governing provisions on
authorization. b) Results of
examination: The customs
officer who conducts the physical examination of goods shall certify the
result in cell 16 of the declaration, part 1, section II of the declaration
appendix, sign with full name and append the officer’s seal. c) Requesting
the sender/the receiver/the authorized person to verify the result of the
physical examination by the customer officer, and then sign with full name. From cell 17 to
cell 22 of the declaration, part 2, section II of the declaration appendix a) The tax
calculating officer shall calculate the export, import duty, the special
consumption tax (if any), the value added tax under current regulations in
cells 17, 18 & 19/ in the tax calculation sections on the declaration
appendix; put down the total tax amount payable in cell 20 of the
declaration; sign with full name, append the seal in cell 22 of the
declaration. b) The customs
officer responsible for tax collection shall put down the tax receipt number,
fee receipt number (if any) in cells 20 and 21. Cell 23 of the
declaration In case the
batch of good is pending for the license from the line management agency /
pending for classification of goods code…, the customs officer conducting
physical examination of goods/calculating tax shall verify in cell 23. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The customer
collecting tax and charfes shall certify “Customs procedures completed”, sign
with full and append the seal in cell 24,
Cell 25 of the
declaration a) The form,
method, place and time of physical examination of goods of
re-export/re-import (based on the declaration submitted by the declarant, the
copy for declarant) shall be decided and signed by the head of Customs
Sub-department writing his/her full name in cell 25; in case the head of
Customs Sub-department authorizes the team leader to conduct the examination,
the authorization must comply with governing provisions on authorization. b) The results
of physical examinations of goods for re-import/re-export shall be verified
by the customs officer conducting physical examination of goods for
re-import/re-export in cell 25, sign with full name and append the seal. Cell 26 of the
declaration The customs
officer conducting physical examinations of goods for re-import/re-export
shall sign with full name and append the officer’s seal in cell 26. Cell 27 of the
declaration Used for
liquidating the declaration for re-import/re-export goods. a) The officer
receiving the liquidation dossier submitted by the declarant; basing on the
physical examination results of goods in cell 25 on the declaration (the copy
for declaration) to liquidate the declaration of re-import/re-export. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cell 28 of the
declaration The customs
officer shall put on the customs fee stamp in cell 28 (if any).
Circular No. 190/2011/TT-BTC of December 20, 2011, providing for forms of the declaration, the declaration appendix for non-commercial export, import goods and regulations on printing, issuing, managing and using forms of declaration, declaration appendix of non-commercial export, import goods
4.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|