Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 28/2021/TT-BYT thực phẩm được xác định mã số an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu
Số hiệu:
|
28/2021/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2021/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG
THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC
PHẨM NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục thực phẩm,
phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác
định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ
cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông
tư này danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng danh mục
1. Việc sử dụng Danh mục
này bảo đảm các nguyên tắc như sau:
a) Các trường hợp chỉ
liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;
b) Các trường hợp liệt
kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng;
c) Các sản phẩm, hàng
hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại điểm a
khoản này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các
thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu
kỹ thuật (nếu có)); cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng
hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.
2. Đối với hàng hóa có
tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục
đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
3. Trường hợp hàng hóa
chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh
mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với
Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc
quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận
lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các
văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có
sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp
luật mới.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
2. Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định
mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Cục An toàn thực phẩm,
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng
các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn
thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc
hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP (05 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
DANH MỤC
THỰC PHẨM, PHỤ GIA
THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ
SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM
TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
(ban hành kèm theo Thông
tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021)
STT
|
Nhóm
|
Tên sản phẩm/ hàng hóa
|
Tên Tiếng Anh
|
Mã hàng hóa
|
GHI CHÚ
|
1
|
Thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm bổ sung
|
Supplemented Food
|
Theo 6 quy tắc
phân loại tổng quát ban hành kèm Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
2
|
Phụ
gia thực phẩm
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Carbon thực vật
|
Vegetable carbon
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.2
|
|
Màu bắp cải đỏ
|
Anthocyanins (Red
cabbage colour)
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.3
|
|
Acid succinic
|
Succinic acid
|
2917.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.4
|
|
Kali hydro sulfat
|
Potassium hydrogen
sulfate
|
2833.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.5
|
|
DL-Alanin
|
DL - Alanine
|
2922.49.00
|
Chất điều vị
|
2.6
|
|
Glycin
|
Glycine
|
2922.49.00
|
Chất điều vị
|
2.7
|
|
Glycyrrhizin
|
Glycyrrhizin
|
2942.00.00
|
Chất điều vị, chất
tạo ngọt
|
2.8
|
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame
Potassium
|
2934.99.90
|
Chất tạo ngọt
|
2.9
|
|
Acetic And Fatty
Acid Esters Of Glycerol
|
Acetic And Fatty
Acid Esters Of Glycerol
|
3824.99.99
|
Chất nhũ hóa, chất
tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.10
|
|
Acetylated
Distarch Adipat
|
Acetylated
Distarch Adipat
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.11
|
|
Acetylated
Distarch Phosphat
|
Acetylated
Distarch Phosphate
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.12
|
|
Acetylated oxydized
starch
|
Acetylated
oxydized starch
|
2942.00.00
|
Chất nhũ hóa, chất
ổn định, chất làm dầy
|
2.13
|
|
Acid acetic băng
|
Acetic acid,
Glacial
|
2915.21.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản
|
2.14
|
|
Acid adipic
|
Adipic acid
|
2917.12.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.15
|
|
Acid alginic
|
Alginic acid
|
3913.10.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.16
|
|
Acid ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy
hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
2.17
|
|
Acid benzoic và
các muối benzoate: Calci benzoate, Kali benzoate, Natri benzoat
|
Benzoic Acid and benzoates:
Calcium Benzoate, Potassium Benzoate, Sodium Benzoate
|
2916.31.00
|
Chất bảo quản
|
2.18
|
|
Acid citric
|
Citric Acid
|
2918.14.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
|
2.19
|
|
Acid cyclamic
|
Cyclamic acid
|
2921.30.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.20
|
|
Acid erythorbic
(acid isoascorbic)
|
Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid)
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.21
|
|
Acid formic
|
Formic acid
|
2915.11.00
|
Chất bảo quản
|
2.22
|
|
Acid fumaric
|
Fumaric Acid
|
2917.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.23
|
|
Acid gluconic và
các muối gluconate: Calci gluconate, Kali gluconate, Magnesi gluconate, Natri
gluconate, Sắt (II) gluconat
|
Gluconic acid and gluconates:
Calcium Gluconate, Potassium Gluconate, Magnesium gluconate, Sodium
Gluconate, Ferrous gluconate
|
2918.16.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.24
|
|
Acid glutamic
(L(+)-)
|
Glutamic Acid
(L(+)-)
|
2922.42.10
|
Chất điều vị
|
2.25
|
|
Acid guanylic
|
Guanylic Acid, 5'-
|
2934.99.10
|
Chất điều vị
|
2.26
|
|
Acid hydrocloric
|
Hydrochloric acid
|
2806.10.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.27
|
|
Acid inosinic
|
Inosinic Acid,5’-
|
2934.99.90
|
Chất điều vị
|
2.28
|
|
Acid lactic (L-,
D- và DL-) và các muối lactat: Amoni lactat, Magnesi lactat, DL-, Calci
Lactat, Kali lactat, Sắt (II) lactat
|
Lactic acid, L-,
D- and DL- and lactates: Ammonium lactate, Magnesium lactate, DL-, Calcium
Lactate, Potassium Lactate, Ferrous lactate
|
2918.11.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.29
|
|
Acid malic
|
Malic Acid (DL-)
|
2918.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.30
|
|
Acid
orthophosphoric
|
Orthophosphoric
Acid
|
2809.20.39
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất
làm dày
|
2.31
|
|
Acid propionic
|
Propionic Acid
|
2915.50.00
|
Chất bảo quản
|
2.32
|
|
Acid sorbic và các
muối sorbat: Calci sorbat, Kali sorbat, Natri sorbat
|
Sorbic Acid and
sorbates: Calcium Sorbate, Potassium Sorbate, Sodium Sorbate
|
2916.19.00
|
Chất bảo quản
|
2.33
|
|
Acid tartaric (L
(+)-
|
Tartaric Acid (L
(+)-)
|
2918.12.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
|
2.34
|
|
Acid
thiodipropionic
|
Thiodipropionic
acid
|
2915.90.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.35
|
|
Alpha amylase từ:
- Aspergillus orysee var.
- Bacillus licheniformis
- Bacillus megaterium expressed in
Bacillus subtilis
- Bacillus stearothermophilus
- Bacillus Bacillus
stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus subtilis
|
Alpha amylases
from:
- Aspergillus orysee var.
- Bacillus licheniformis
- Bacillus megaterium expressed in
Bacillus subtilis
- Bacillus stearothermophilus
- Bacillus Bacillus
stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus subtilis
|
3507.90.00
|
Enzym, chất xử lý
bột
|
2.36
|
|
Tocopherol:
- Alpha-Tocopherol
-
dl-alpha-Tocopherol
- Tocopherol
concentrat (dạng hỗn hợp)
|
Tocopherol:
-
d-alpha-Tocopherol
-
dl-alpha-Tocopherol
- Tocopherol
concentrate, mixed
|
2936.28.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.37
|
|
Amoni adipat
|
Ammonium adipate
|
2917.12.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.38
|
|
Amoni alginat
|
Ammonium alginate
|
3913.10.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.39
|
|
Amoni carbonat
|
Ammonium carbonate
|
2836.99.10
|
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid
|
2.40
|
|
Amoni clorid
|
Ammonium Chloride
|
2827.10.00
|
Chất xử lý bột
|
2.41
|
|
Amoni hydro
carbonat
|
Ammonium hydrogen
carbonate
|
2836.99.90
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
|
2.42
|
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium
polyphosphates
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.43
|
|
Amonium acetat
|
Ammonium acetate
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.44
|
|
Amonium dihydrogen
phosphat
|
Ammonium
dihydrogen phosphate
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất
làm dày
|
2.45
|
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.46
|
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.47
|
|
Aspartam
|
Aspartame
|
2924.29.10
|
Chất điều vị, chất
tạo ngọt
|
2.48
|
|
Azodicacbonamid
|
Azodicarbonamide
|
2927.00.10
|
Chất xử lý bột
|
2.49
|
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene
(Synthetic)
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.50
|
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.51
|
|
Bone phosphat
|
Bone phosphate
|
2835.29.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.52
|
|
Bột cellulose
|
Powdered cellulose
|
3912.90.90
|
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định,
chất làm dầy
|
2.53
|
|
Bột Konjac
|
Konjac flour
|
0712.90.90
|
Chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.54
|
|
Bột talc
|
Talc
|
2526.20.10
|
Chất chống đông
vón, chất làm bóng, chất làm dầy
|
2.55
|
|
Brilliant black
|
Brilliant black
|
3204.11.90
|
Phẩm màu
|
2.56
|
|
Brilliant blue FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
3204.11.90
|
Phẩm màu
|
2.57
|
|
Butyl hydroxy
anisol (BHA)
|
Butylated
Hydroxyanisole
|
2909.50.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.58
|
|
Butyl hydroxy
toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
2907.19.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.59
|
|
Các muối amoni của
acid phosphatidic
|
Ammonium salts of
Phosphatidic acid
|
2835.29.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.60
|
|
Các muối calci
citrat, Tricalci citrat
|
Calcium Citrates, Tricalcium
Citrates
|
2918.15.10
|
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ acid
|
2.61
|
|
Calci 5’guanylat
|
Calcium
5’guanylate
|
2934.99.10
|
Chất điều vị
|
2.62
|
|
Calci 5’-inosinat
|
Calcium
5’-inosinate
|
2934.99.10
|
Chất điều vị
|
2.63
|
|
Calci
5’-ribonucleotid
|
Calcium 5’-
ribonucleotides
|
2934.99.10
|
Chất điều vị
|
2.64
|
|
Calci acetat
|
Calcium Acetate
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản, chất ổn định
|
2.65
|
|
Calci alginat
|
Calcium alginate
|
3913.10.00
|
Chất làm dầy, chất
chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.66
|
|
Calci ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
2918.15.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.67
|
|
Calci carbonat
|
Calcium Carbonate
|
2836.50.10
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất
ổn định
|
2.68
|
|
Calci cyclamat
|
Calcium cyclamate
|
2933.59.90
|
Chất tạo ngọt
|
2.69
|
|
Calci dihydro
diphosphat
|
Calcium dihydrogen
diphosphate
|
2835.26.00
|
Chất chống đông
vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
2.70
|
|
Calci glutamat
|
Calcium di-L-
Glutamate
|
2922.42.90
|
Chất điều vị
|
2.71
|
|
Calci polyphosphat
|
Calcium polyphosphates
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.72
|
|
Calci silicat
|
Calcium Silicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón, chất ổn định
|
2.73
|
|
Carbon dioxyd
|
Carbon dioxyde
|
2811.21.00
|
Chất tạo khí
carbonic
|
2.74
|
|
Lecitin
|
Lecithin
|
2923.10.00
|
Chất chống oxy
hóa, chất nhũ hóa
|
2.75
|
|
Magnesi di-L
glutamat
|
Magnesium di-L
glutamate
|
2922.42.20
|
Chất điều vị
|
2.76
|
|
Magnesi hydroxy
carbonat
|
Magnesium
Hydroxyde Carbonate
|
2836.99.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu
|
2.77
|
|
Magnesi hydroxyd
|
Magnesium
hydroxyde
|
2816.10.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định màu
|
2.78
|
|
Magnesi silicat
|
Magnesium Silicate
|
2839.90.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.79
|
|
Magnesi sulfat
|
Magnesium sulfate
|
2833.21.00
|
Chất làm rắn chắc,
chất điều vị
|
2.80
|
|
Magnesi trisilicat
|
Magnesium
Trisilicate
|
2839.90.00
|
Chống đông vón
|
2.81
|
|
Monoamoni glutamat
|
Monoammonium
Glutamate
|
2922.42.20
|
Chất điều vị
|
2.82
|
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium L-
Glutamate
|
2922.42.90
|
Chất điều vị
|
2.83
|
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium L-
Glutamate
|
2922.42.20
|
Chất điều vị
|
2.84
|
|
Muối và este của
cholin
|
Choline salts and
estes
|
2923.10.00
|
Chất nhũ hóa
|
2.85
|
|
Natri hydro
carbonat
|
Sodium hydrogen
carbonate
|
2836.30.00
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
|
2.86
|
|
Natri hydro sulfat
|
Sodium hydrogen
sulfate
|
2833.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.87
|
|
Natri hydroxyd
|
Sodium Hydroxyde
|
2815.11.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
|
|
|
|
2815.12.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.88
|
|
Natri nitrat
|
Sodium nitrate
|
2834.29.90
|
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
|
2.89
|
|
Natri nitrit
|
Sodium nitrite
|
2834.10.00
|
Chất bảo quản
|
2.90
|
|
Natri
ortho-phenylphenol
|
Sodium ortho-Phenylphenol
|
2907.19.00
|
Chất bảo quản
|
2.91
|
|
Natri polyphosphat
|
Sodium
polyphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.92
|
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
2915.50.00
|
Chất bảo quản
|
2.93
|
|
Natri saccharin
|
Sodium saccharin
|
2925.11.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.94
|
|
Natri
sesquicarbonat
|
Sodium
sesquicarbonate
|
2836.99.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
|
2.95
|
|
Nhôm hydroxyd
|
Aluminium
hydroxyde
|
2818.30.00
|
|
2.96
|
|
Oxyd sắt đen
|
Iron oxyde, Black
|
2821.10.00
|
Phẩm màu
|
2.97
|
|
Oxyd sắt đỏ
|
Iron oxyde, Red
|
2821.10.00
|
Phẩm màu
|
2.98
|
|
Oxyd sắt vàng
|
Iron oxyde, Yellow
|
2821.10.00
|
Phẩm màu
|
2.99
|
|
Polydextrose
|
Polydextroses
|
3913.90.90
|
Chất độn, chất làm
bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.100
|
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
2905.32.00
|
Chất làm ẩm
|
2.101
|
|
Riboflavin
|
Riboflavin
|
2936.23.00
|
Phẩm màu
|
2.102
|
|
Riboflavin từ Bacillus subtilis
|
Riboflavin from Bacillus subtilis
|
2936.23.00
|
Phẩm màu
|
2.103
|
|
Rong biển eucheuma
đã qua chế biến
|
Processed eucheuma
seaweed
|
1212.21.19
|
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định,
chất làm dầy
|
2.104
|
|
Saccharin
|
Saccharin
|
2925.11.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.105
|
|
Sáp candelila
|
Candelilla Wax
|
1521.10.00
|
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày
|
2.106
|
|
Sáp carnauba
|
Carnauba Wax
|
1521.10.00
|
Chất độn, chất điều
chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
|
2.107
|
|
Sáp ong
|
Beeswax
|
1521.90.10
|
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
|
2.108
|
|
Sorbitan:
- Sorbitan
monolaurat
- Sorbitan
monooleat
- Sorbitan
monopalmitat
- Sorbitan
monostearat
- Sorbitan
tristearat
|
Sorbitans:
- Sorbitan
monolaurate
- Sorbitan
monooleate
- Sorbitan
monopalmitate
- Sorbitan
monostearate
- Sorbitan
tristearate
|
2905.44.00
|
Chất nhũ hóa
|
2.109
|
|
Sorbitol, Siro
sorbitol
|
Sorbitol, Sorbitol
Syrup
|
2905.44.00
|
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.110
|
|
Tetrakali
diphosphat
|
Tetrapotassium
diphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ
ẩm, chất làm dày
|
2.111
|
|
Tetranatri
diphosphat
|
Tetrasodium
diphosphate
|
2835.39.10
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.112
|
|
Thạch Aga
|
Agar
|
1302.31.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn
định, chất làm dầy
|
2.113
|
|
Thaumatin
|
Thaumatin
|
2938.90.00
|
Chất điều vị, chất
tạo ngọt
|
2.114
|
|
Thiếc clorid
|
Stannous chloride
|
2827.39.90
|
Chất Chống oxy
hóa, chất ổn định màu
|
2.115
|
|
Tricalci
orthophosphat
|
Tricalcium
Orthophosphate
|
2835.26.00
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức
kim loại, chất làm dày
|
2.116
|
|
Các muối citrate:
- Triethyl citrat
- Trikali citrat
- Trinatri citrat
- Dinatri
monohydro citrat
- Isopropyl citrat
- Kali dihydro
citrat
- Magnesi citrat
- Natri dihydro
citrat
- Sắt amoni citrat
- Stearyl citrat
- Triamoni citrat
|
Citrates:
- Triethyl citrate
- Tripotassium
Citrate
- Trisodium
Citrate
- Disodium
monohydrogen citrate
- Isopropyl
citrates
- Potassium
Dihydrogen Citrate
- Magnesium
citrate
- Sodium
Dihydrogen Citrate
- Ferric ammonium
citrate
- Stearyl citrate
- Triammonium
citrate
|
2918.15.90
|
Chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
|
2.117
|
|
Trikali
orthophosphat
|
Tripotassium
Orthophosphate
|
2835.29.90
|
Chất nhũ hóa, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất
giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
2.118
|
|
Trimagnesi
orthophosphat
|
Trimagnesium
Orthophosphates
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất
làm dày
|
2.119
|
|
Trinatri
diphosphat
|
Trisodium
diphosphate
|
2835.29.10
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
|
2.120
|
|
Trinatri
orthophosphat
|
Trisodium
Orthophosphate
|
2835.29.10
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón
|
2.121
|
|
Turmeric
|
Turmeric
|
0910.30.00
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.122
|
|
Vàng
|
Gold
|
7108.11.00
|
* Có thay đổi (Chỉ
sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)
|
2.123
|
|
Xylitol
|
Xylitol
|
2905.49.00
|
là xyltol tinh khiết
|
2.124
|
|
Zeaxathin tổng hợp
|
Zeaxathin,
synthetic
|
3204.17.10
3204.17.90
|
không chiết từ thực
vật
|
2.125
|
|
Alitam
|
Alitame
|
2934.99.90
|
Chất tạo ngọt
|
2.126
|
|
Allura red AC
|
Allura Red AC
|
3204.17.10
3204.17.90
|
Chất phẩm màu
|
2.127
|
|
Bạc
|
Silver
|
7106.10.00
|
Chất phẩm màu
|
2.128
|
|
Beet red
|
Beet red
|
3203.00.10
|
Chất phẩm màu
|
2.129
|
|
Benzoyl peroxyd
|
Benzoyl peroxyde
|
2916.32.00
|
Chất tẩy màu, chất
xử lý bột, chất bảo quản
|
2.130
|
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Carotenal,
Beta-Apo- 8’-
|
3203.00.10
|
Chất phẩm màu
|
2.131
|
|
Beta-Cyclodextrin
|
Cyclodextrin,
beta-
|
3505.10.90
|
Chất mang, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.132
|
|
Bromelain
|
Bromelain
|
3507.90.00
|
Enzym, chất điều vị,
chất xử lý bột, chất ổn định
|
2.133
|
|
Brown HT
|
Brown HT
|
3204.19.00
|
Chất phẩm màu
|
2.134
|
|
Các acid béo
|
Fatty acids
|
3823.19.90
|
Chất chống tạo bột
|
2.135
|
|
Calci clorid
|
Calcium Chloride
|
2827.20.10
|
Chất làm rắn chắc,
chất ổn định, chất làm dầy
|
|
|
|
|
2827.20.90
|
|
2.136
|
|
Calci dinatri
etylen- diamin-tetra-acetat
|
Calcium disodium
ethylenediamine tetra acetate
|
2921.21.00
|
Chất tạo phức kim loại,
chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
2.137
|
|
Calci ferroxyanid
|
Calcium
Ferrocyanide
|
2837.20.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.138
|
|
Calci hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen
Sulphite
|
2832.20.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
|
2.139
|
|
Calci hydroxyd
|
Calcium Hydroxyde
|
2825.90.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn chắc
|
2.140
|
|
Calci malat
|
Calcium DL- Malate
|
2918.99.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.141
|
|
Calci nhôm silicat
|
Calcium Aluminium
Silicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.142
|
|
Calci propionat
|
Calcium propionate
|
2915.50.00
|
Chất bảo quản
|
2.143
|
|
Calci saccharin
|
Calcium saccharin
|
2925.11.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.144
|
|
Calci stearoyl lactylat
|
Calcium stearoyl
lactylate
|
2918.11.00
|
Chất nhũ hóa, chất
xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
2.145
|
|
Calci sulfat
|
Calcium Sulphate
|
2833.29.90
|
Chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.146
|
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.147
|
|
Caramen nhóm I
(không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
1702.90.40
|
Phẩm màu
|
2.148
|
|
Caramen nhóm II (xử
lý sulfit)
|
Caramel II-
Sulfite process
|
1702.90.40
|
Phẩm màu
|
2.149
|
|
Caramen nhóm III
(xử lý amoni)
|
Caramel III -
Ammonia Process
|
1702.90.40
|
Phẩm màu
|
2.150
|
|
Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit)
|
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
|
1702.90.40
|
Phẩm màu
|
2.151
|
|
Carmin
|
Carmines
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.152
|
|
Carmoisin
|
Azorubine
(Carmoisine)
|
3204.17.10
|
Phẩm màu
|
2.153
|
|
Caroten tự nhiên
(chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts
(carotenes)
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.154
|
|
Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)
|
Carrageenan and
its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)
|
1302.39.11
1302.39.12
1302.39.13
1302.39.19
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn
định, chất làm dầy
|
2.155
|
|
Cellulose
|
Cellulose
|
3912.90.20
|
Chất ổn định
|
|
|
|
|
3912.90.90
|
|
2.156
|
|
Cellulose vi tinh
thể
|
Microcrystalline
cellulose
|
3912.90.20
|
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo
|
|
|
|
|
3912.90.90
|
|
2.157
|
|
Chất chiết xuất từ
annatto, bixin based
|
Annatto Extracts,
bixin based
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.158
|
|
Chất chiết xuất từ
annatto, norbixin-based
|
Annatto extracts,
norbixin-based
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.159
|
|
Chất chiết xuất từ
quillaia nhóm I
|
Quillaia extract
type I
|
1302.19.90
|
Chất tạo bọt, chất
nhũ hóa
|
2.160
|
|
Chất chiết xuất từ
quillaia nhóm II
|
Quillaia extract
type II
|
1302.19.90
|
Chất tạo bọt, chất
nhũ hóa
|
2.161
|
|
Chất chiết xuất từ
vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.162
|
|
Clorophyl
|
Chlorophylls
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.163
|
|
Cross-linked natri
caboxymethyl cellulose
|
Cross-linked
sodium caboxymethyl cellulose
|
3912.31.00
|
Chất ổn định, chất
làm dầy
|
2.164
|
|
Curcumin
|
Curcumin
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.165
|
|
Curdlan
|
Curdlan
|
3913.90.90
|
Chất làm rắn chắc,
chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.166
|
|
Cyclodextrin
|
Cyclodextrin
|
3505.10.10
|
Chất làm dầy, chất
ổn định
|
2.167
|
|
Dầu Castor
|
Castor oil
|
1515.30.10
|
Chất chống đông
vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
|
|
|
|
|
1515.30.90
|
|
2.168
|
|
Dầu đậu nành oxy hóa
nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo
|
Thermally oxydized
soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids
|
1518.00.14
|
Chất nhũ hóa
|
2.169
|
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food
Grade
|
2710.19.43
|
Chất làm bóng
|
2.170
|
|
Dầu khoáng, độ nhớt cao
|
Mineral Oil, high
viscosity
|
2710.19.43
|
Chất làm bóng, chất
chống đông vón
|
2.171
|
|
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1
|
mineral oil, medium
and low viscosity, class 1
|
2710.19.43
|
Chất làm bóng
|
2.172
|
|
Dextrin, tinh bột
rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted
Starch
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.173
|
|
Diamoni hydro
phosphat
|
Diammonium
hydrogen phosphate
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất
làm dày
|
2.174
|
|
Dicalci diphosphat
|
Dicalcium
diphosphate
|
2835.26.00
|
Chất tạo phức kim loại,
chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm,
chất làm dày
|
2.175
|
|
Dicalci
orthophosphat
|
Dicalcium
Orthophosphate
|
2835.26.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.176
|
|
Dikali 5’-guanylat
|
Dipotassium 5’-
guanylate
|
2934.99.90
|
Chất điều vị
|
2.177
|
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium
diphosphate
|
2835.24.40
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày
|
2.178
|
|
Dikali
orthophosphat
|
Dipotassium
Orthophosphate
|
2835.24.40
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột,
chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
|
2.179
|
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium
Tartrate
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.180
|
|
Dilauryl
thiodipropionat
|
Dilauryl
thiodipropionate
|
2930.90.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.181
|
|
Dimethyl
dicarbonat
|
Dimethyl
dicarbonate
|
2920.90.00
|
Chất bảo quản
|
2.182
|
|
Dinatri
5’-guanyIat
|
Disodium 5’-
guanylate
|
2922.42.20
|
Chất điều vị
|
2.183
|
|
Dinatri
5’-inosinat
|
Disodiuni 5’-
inosinate
|
2922.49.00
|
Chất điều vị
|
2.184
|
|
Dinatri
5’-ribonucleotid
|
Disodium 5’-
ribonucleotides
|
2934.99.90
|
Chất điều vị
|
2.185
|
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium
diphosphate
|
2835.22.00
|
Chất nhũ hóa, chất
điều chỉnh độ acid
|
2.186
|
|
Dinatri
ethylendiamintetraacetat (EDTA)
|
Disodium
ethylenediaminetetra acetate
|
2922.49.00
|
Chất tạo phức kim loại,
chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
2.187
|
|
Dinatri
orthophosphat
|
Disodium hydrogen
phosphate
|
2835.22.00
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
2.188
|
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.189
|
|
Dioxyd silic vô định
hình
|
Silicon Dioxyde,
Amorphous
|
2811.22.10
|
Chất chống đông
vón, chất chống tạo bọt, chất mang
|
|
|
|
|
2811.22.90
|
|
2.190
|
|
Dioxyd titan
|
Titanium Dioxyde
|
2823.00.00
|
Phẩm màu
|
2.191
|
|
Distarch Glycerol
|
Distarch Glycerol
|
2905.45.00
|
Chất xử lý bột
|
2.192
|
|
Distarch Phosphat
|
Distarch Phosphate
|
2835.29.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.193
|
|
Erythritol
|
Erythritol
|
2905.49.00
|
Chất điều vị, chất
giữ ẩm, chất tạo ngọt
|
2.194
|
|
Erythrosin
|
Erythrosine
|
3204.19.00
|
Phẩm màu
|
2.195
|
|
Este của acid
ricioleic với polyglycerol
|
Polyglycerol
esters of interesterified ricioleic acid
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.196
|
|
Este của acid béo
với propylen glycol
|
Propylene glycol
esters of fatty acids
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.197
|
|
Este của glycerol
với acid citric và acid béo
|
Citric and fatty
acid esters of glycerol
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa, chất
chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.198
|
|
Este của glycerol
với acid diacetyl tactaric và acid béo
|
Diacetyl tartaric
and Fatty acid esters of glycerol
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa, chất
tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.199
|
|
Este của glycerol
với acid lactic và các acid béo
|
Lactic and fatty
acid esters of Glycerol
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa, chất
tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.200
|
|
Este của mono và
diglycrid của acid béo với acid tartaric
|
Tartaric acid
esters of mono- and diglycerides of fatty acid
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa, chất
ổn định, chất làm dầy
|
2.201
|
|
Este của
polyglycerol với acid béo
|
Polyglycerol
esters of fatty acids
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.202
|
|
Este của sucrose với
các axít béo
|
Sucrose Esters of
fatty acids
|
2916.39.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.203
|
|
Este methyl (hoặc Etyl)
của acid Beta-Apo-8’- Carotenic
|
Beta-Apo-8’-
Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.204
|
|
Ethyl maltol
|
Ethyl maltol
|
2932.99.90
|
Chất điều vị
|
2.205
|
|
Ethyl xenlulose
|
Ethyl cellulose
|
3912.39.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy
|
2.206
|
|
Ethylhydroxyethyl
cellulose
|
Ethylhydroxyethyl
cellulose
|
3912.39.00
|
Chất Nhũ hóa, chất
ổn định, chất làm dầy
|
2.207
|
|
Etyl
pra-Hydroxybenzoat
|
Etyl pra- Hydroxybenzoate
|
2918.29.90
|
Chất bảo quản
|
2.208
|
|
Fast green FCF
|
Fast Green FCF
|
3212.90.21
|
Phẩm màu
|
2.209
|
|
Gama-Cyclodextrin,
|
Cyclodextrin,
gama-
|
2940.00.00
|
Chất làm dầy, chất
ổn định
|
2.210
|
|
Glucono
delta-Lacton
|
Glucono Delta-
Lactone
|
2940.00.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp, chất ổn định
|
2.211
|
|
Glucose oxydase
|
Glucose oxydase
|
3507.90.00
|
Enzym, chất chống
oxy hóa
|
2.212
|
|
Glycerol
|
Glycerol
|
2905.45.00
|
Chất làm dầy, chất
giữ ẩm
|
2.213
|
|
Glycerol esters của
nhựa cây
|
Glycerol esters of
wood resin
|
3806.30.10
|
Chất nhũ hóa, chất
ổn định
|
|
|
|
|
3806.30.90
|
|
|
|
|
3806.90.10
|
|
|
|
|
3806.90.90
|
2.214
|
|
Gôm arabic
|
Arabic Gum (Acacia
Gum)
|
1301.20.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.215
|
|
Gôm cassia
|
Cassia Gum
|
1302.39.90
|
Chất nhũ hóa, chất
tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.216
|
|
Gôm đậu carob
|
Carob bean Gum
|
1302.39.90
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
2.217
|
|
Gôm gua
|
Guar Gum
|
1302.32.00
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
2.218
|
|
Gôm karaya
|
Karaya Gum
|
1302.39.90
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
2.219
|
|
Gôm tara
|
Tara Gum
|
1302.39.90
|
Chất làm dầy, chất
gel, chất ổn định
|
2.220
|
|
Gôm tellan
|
Gellan Gum
|
1302.39.90
|
Chất làm dầy, chất
ổn định
|
2.221
|
|
Gôm tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
1302.39.90
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
2.222
|
|
Gôm xanthan
|
Xanthan Gum
|
3913.90.90
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
|
2.223
|
|
Hexamethylen
tetramin
|
Hexamethylene
tetramine
|
2933.99.90
|
Chất bảo quản
|
2.224
|
|
Hydroxylpropyl
methyl xenlulose
|
Hydroxylpropyl
methyl cellulose
|
3912.39.00
|
Chất nhũ hóa, chất
làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.225
|
|
Hydroxylpropyl
xenlulose
|
Hydroxylpropyl
cellulose
|
3912.39.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
|
2.226
|
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphat
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.227
|
|
Hydroxypropyl
Starch
|
Hydroxypropyl
Starch
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.228
|
|
Indigotin
(Indigocarmin)
|
Indigotine
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.229
|
|
Isomalt
|
Isomalt
|
2940.00.00
|
Chất tạo ngọt, chất
chống đông vón, chất độn, chất làm bóng
|
2.230
|
|
Kali 5’-inosinat
|
Potassium 5’-
inosinate
|
2934.99.90
|
Chất điều vị
|
2.231
|
|
Kali acetal
|
Potassium acetate
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.232
|
|
Kali acetat (các
muối)
|
Potassium acetates
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
|
2.233
|
|
Kali adipat
|
Potassium adipate
|
2917.12.90
|
Chất điều chỉnh độ acid
|
2.234
|
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
3913.10.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.235
|
|
Kali ascorbat
|
Potassium
Ascorbate
|
2918.15.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.236
|
|
Kali bisulfit
|
Potassium
Bisulphite
|
2832.20.00
|
Chất bảo quản, chất
chống đông vón
|
2.237
|
|
Kali carbonat
|
Potassium
carbonate
|
2836.40.00
|
Chất ổn định, chất
chống oxy hóa
|
2.238
|
|
Kali clorid
|
Potassium Chloride
|
2827.39.90
|
Chất ổn định, chất
điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy
|
2.239
|
|
Kali diacetat
|
Potassium
diacetate
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.240
|
|
Kali ferrocyanid
|
Potassium
Ferrocyanide
|
2837.20.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.241
|
|
Kali hydroxyd
|
Potassium
Hydroxyde
|
2815.20.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.242
|
|
Kali hyrdro malat
|
Potassium
hyrdrogen malate
|
2815.20.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.243
|
|
Kali hydrogen
carbonate
|
Potassium hydrogen
carbonate
|
2836.99.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp, chất ổn định
|
2.244
|
|
Kali malat
|
Potassium malate
|
2918.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.245
|
|
Kali metabisulfit
|
Potassium
Metabisulphite
|
2832.20.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý
bột
|
2.246
|
|
Kali natri tartrat
|
Potassium sodium
L(+)- Tartrate
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.247
|
|
Kali nhôm silicat
|
Potassium
aluminium silicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.248
|
|
Kali nitrat
|
Potassium nitrate
|
2834.21.00
|
Chất giữ màu, chất
bảo quản
|
2.249
|
|
Kali nitrit
|
Postasium nitrite
|
2834.29.90
|
Chất bảo quản
|
2.250
|
|
Kali polyphosphat
|
Potassium polyphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất
tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
2.251
|
|
Kali propionat
|
Potassium
propionate
|
2915.50.00
|
Chất bảo quản
|
2.252
|
|
Kali saccharin
|
Potassium
saccharin
|
2925.11.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.253
|
|
Kali silicat
|
Potassium silicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.254
|
|
Kali sulfat
|
Potassium Sulfate
|
2833.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.255
|
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
2832.20.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
2.256
|
|
Khí nitơ oxyd
|
Nitrous oxyde
|
2811.29.90
|
Chất khí đẩy, chất
chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy
|
2.257
|
|
Khí clor
|
Chlorine
|
2801.10.00
|
Chất xử lý bột
|
2.258
|
|
Khí clor dioxyd
|
Chlorine dioxyde
|
2811.29.90
|
Chất xử lý bột
|
2.259
|
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
2804.30.00
|
Chất khí đẩy, chất
khí bao gói, chất khí đẩy
|
2.260
|
|
Khí propan
|
Propane
|
2711.12.00
|
Chất khí đẩy
|
2.261
|
|
Lactitol
|
Lactitol
|
2940.00.00
|
Chất nhũ hóa, chất
tạo ngọt, chất làm dầy
|
2.262
|
|
Laurie
argrinatethyleste
|
Laurie
argrinateethylester
|
2915.90.20
|
Chất bảo quản
|
2.263
|
|
Lipase
|
Lipases
|
3507.90.00
|
Chất ổn định
|
2.264
|
|
Lutein from tagets
erecta
|
Lutein from tagets
erecta
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.265
|
|
Lycopen chiết xuất
từ cà chua
|
Lycopenes exytact
from tomato
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.266
|
|
Lycopen tổng hợp
|
Lycopenes,
synthetic
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.267
|
|
Lycopen, Blakeslea
trispora
|
Lycopene,
Blakeslea trispora
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.268
|
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
3507.90.00
|
Chất bảo quản
|
2.269
|
|
Magnesi hydro phosphat
|
Magnesium hydrogen
phosphate
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất
làm dày
|
2.270
|
|
Magnesi carbonat
|
Magnesium
Carbonate
|
2519.10.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu
|
|
|
|
|
2836.99.90
|
|
2.271
|
|
Magnesi clorid
|
Magnesium Chloride
|
2827.31.00
|
Chất ổn định màu,
chất làm rắn chắc, chất ổn định
|
2.272
|
|
Maltitol, Siro
maltitol
|
Maltitol, Maltitol
syrup
|
2940.00.00
|
Chất độn, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
|
2.273
|
|
Maltol
|
Maltol
|
2932.99.00
|
Chất điều vị
|
2.274
|
|
Manitol
|
Mannitol
|
2905.43.00
|
Chất chống đông vón,
chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt
|
2.275
|
|
Methyl Cellulose
|
Methyl Cellulose
|
3912.39.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.276
|
|
Methyl ethyl
xenlulose
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
3912.39.00
|
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
|
2.277
|
|
methyl pra-
Hydroxybenzoat
|
methyl pra-
Hydroxybenzoate
|
2916.31.00
|
Chất bảo quản
|
2.278
|
|
Mono magnesi
orthophosphat
|
Monomagnesium
orthophosphate
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
|
2.279
|
|
Mono và diglycerid
của các acid béo
|
Mono- and Di-
Glycerides of fatty acids
|
1520.00.90
|
Chất nhũ hóa, chất
chống tạo bọt, chất ổn định
|
2.280
|
|
Monocalci
orthophosphat
|
Monocalcium
Orthophosphate
|
2835.26.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
2.281
|
|
Monokali
orthophosphat
|
Potassium
dihydrogen phosphate
|
2835.24.00
|
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất
xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
|
2.282
|
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium
Tartrate
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.283
|
|
Mononatri
orthophosphat
|
Sodium dihydrogen
phosphate
|
2835.22.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông vón
|
2.284
|
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium
Tartrate
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
2.285
|
|
Monostarch
phosphat
|
Monostarch
Phosphate
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.286
|
|
Muối aspartam-
acesulfame
|
Aspartame-
acesulfame salt
|
2924.29.10
|
Chất tạo ngọt
|
2.287
|
|
Muối của acid
myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
|
Salts of Myristic,
Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)
|
2915.70.10
|
Chất chống đông
vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
2915.70.30
|
|
|
|
|
|
2915.90.20
|
|
2.288
|
|
Muối của acid
oleic (Ca, Na,K)
|
Salts of Oleic
acid (Ca, Na, K)
|
2916.15.00
|
Chất chống đông
vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
2.289
|
|
Natamycin
|
Natamycin
|
2941.90.00
|
Chất bảo quản
|
2.290
|
|
Natri acetat
|
Sodium acetate
|
2915.29.10
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
|
2.291
|
|
Natri adipat
|
Sodium adipate
|
2917.12.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.292
|
|
Natri alginat
|
Sodium alginate
|
3913.10.00
|
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định,
chất làm dầy
|
2.293
|
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.294
|
|
Natri
cacboxymethyl cellulose
|
Sodium carboxymethyl
cellulose
|
3912.31.00
|
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc,
chất tạo gel
|
2.295
|
|
Natri calci
polyphosphat
|
Sodium calcium
polyphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim loại,
chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định,
chất làm dày
|
2.296
|
|
Natri carbonat
|
Sodium carbonate
|
2836.20.00
|
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
2.297
|
|
Natri carbonxymethyl
Cellulose, thủy phân bằng enzym
|
Sodium
carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed
|
3912.31.00
|
Chất ổn định, chất
làm dầy
|
2.298
|
|
Natri cyclamat
|
Sodium cyclamate
|
2929.90.10
|
Chất tạo ngọt
|
2.299
|
|
Natri DL-malat
|
Sodium DL-malate
|
2918.19.00
|
chất điều chỉnh độ
acid, chất giữ ẩm
|
2.300
|
|
Natri erythorbat
|
Sodium erythorbate
|
2936.27.00
|
Chất chống oxy hóa
|
2.301
|
|
Natri ferrocyanid
|
Sodium
Ferrocyanide
|
2837.20.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.302
|
|
Natri fumarat (các
muối)
|
Sodium fumarates
|
2917.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.303
|
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen
Sulfite
|
2832.10.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
|
2.304
|
|
Natri hyro
DL-malat
|
Sodium hyrogen DL-
malate
|
2918.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.305
|
|
Natri metabisulfit
|
Sodium
Metabisulphite
|
2832.10.00
|
chất điều chỉnh độ
acid, chất giữ ẩm
|
2.306
|
|
Natri nhôm
phosphat
|
Sodium Aluminium
Phosphate-acidic
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.307
|
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium
Aluminosilicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.308
|
|
Natri Riboflavin
5’- phosphat
|
Riboflavin 5’-
phosphate sodium
|
2936.23.00
|
Phẩm màu
|
2.309
|
|
Nalri stearoyl lactylat
|
Sodium stearoyl
lactylate
|
2915.70.30
|
Chất nhũ hóa, chất
xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
2.310
|
|
Natri sulfat
|
Sodium sulfate
|
2833.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
2.311
|
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulfite
|
2832.10.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
|
2.312
|
|
Natri thiosulphat
|
Sodium
Thiosulphate
|
2832.30.00
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
2.313
|
|
Neotam
|
Neotame
|
2922.49.00
|
Chất điều vị, chất
tạo ngọt
|
2.314
|
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium
Sulphate
|
2833.22.10
|
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
|
|
|
|
|
2833.22.90
|
|
2.315
|
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium
Potassium Sulphate
|
2833.22.10
|
Chất điều chỉnh độ
acid
|
|
|
|
|
2833.22.90
|
|
2.316
|
|
Nhóm lecithin
|
Lecithins
|
2923.20.10
|
Chất chống oxy
hóa, chất nhũ hóa
|
2.317
|
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
2842.10.00
|
Chất chống đông
vón
|
2.318
|
|
Nhựa guaiac
|
Guaiac Resin
|
1301.90.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.319
|
|
Nisin
|
Nisin
|
2941.90.00
|
Chất bảo quản
|
2.320
|
|
Oligoeste typ 1 và
typ 2 của sucrose
|
Sucrose
oligoesters type I and type II
|
2915.90.90
|
Chất nhũ hóa, chất
ổn định
|
2.321
|
|
Ortho-phenylphenol
|
Ortho-Phenylphenol
|
2907.19.00
|
Chất bảo quản
|
2.322
|
|
Oxyd calci
|
Calcium oxyde
|
2522.10.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
|
2.323
|
|
|
|
2825.90.00
|
|
2.324
|
|
Oxyd Magnesi
|
Magnesium oxyde
|
2519.90.10
|
Chất chống đông
vón
|
2.325
|
|
|
|
2519.90.90
|
|
2.326
|
|
Papain
|
Papain
|
3507.90.00
|
Enzym, chất điều vị
|
2.327
|
|
Parika oleoresin
|
Parika oleoresin
|
3301.90.90
|
Phẩm màu
|
2.328
|
|
Pectin
|
Pectins
|
1302.20.00
|
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định,
chất làm dầy
|
2.329
|
|
Pentakali
triphosphat
|
Pentapotassium
triphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim loại,
chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định,
chất làm dày
|
2.330
|
|
Pentanatri
triphosphat
|
Pentasodium
triphosphate
|
2835.39.90
|
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn
định, chất làm dày
|
2.331
|
|
Phosphated
Distarch Phosphat
|
Phosphated
Distarch Phosphate
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.332
|
|
Phức clorophyl đồng
|
Chlorophyll Copper
Complex
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.333
|
|
Phức clorophyl đồng
(muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium And Potassium Salts
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.334
|
|
Polydimethyl
siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
3910.00.90
|
Chất Chống đông vón,
chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
|
2.335
|
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene
Glycol
|
3907.20.90
|
Chất chống tạo bọt,
chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
|
2.336
|
|
Các muối
Polyoxyethylen:
- Polyoxyethylen (20)
sorbitan tristearat
- Polyoxyethylen
(20) sorbitan monolaurat
- Polyoxyethylen
(20) sorbitan monopalmitat
- Polyoxyethylen
(20) sorbitan monostearat
- Polyoxyethylen
(40) stearat
- Polyoxyethylen
(8) stearat
- Polyoxyetylen
(20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylens:
- Polyoxyethylene
(20) sorbitan tristearate
- Polyoxyethylene
(20) sorbitan monolaurate
- Polyoxyethylene
(20) sorbitan monopalmitate
- Polyoxyethylene
(20) sorbitan monostearate
- Polyoxyethylene
(40) stearate
- Polyoxyethylene
(8) stearate
- Polyoxyethylene
(20) Sorbitan Monooleate
|
3402.13.90
|
Chất nhũ hóa
|
2.337
|
|
Polyvinyl alcohol
|
Polyvinyl alcohol
|
3905.30.10
|
Chất làm bóng, chất
làm dầy
|
2.338
|
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
3905.99.10
|
Chất ổn định, chất
nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
|
2.339
|
|
Polyvinylpyrolidon,
không tan
|
Polyvinylpyrolidon,
insoluble
|
3905.99.90
|
Chất ổn định màu,
chất ổn định
|
2.340
|
|
Ponceau 4R
|
Ponceau 4R
|
3204.19.00
|
Phẩm màu
|
2.341
|
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
2918.29.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.342
|
|
Propyl pra-
Hydroxybenzoat
|
Propyl pra-
Hydroxybenzoate
|
2918.29.90
|
Chất bảo quản
|
2.343
|
|
Propylen glycol
alginat
|
Propylene glycol
alginate
|
3913.10.00
|
Chất làm dầy, chất
ổn định
|
2.344
|
|
Protease
|
Protease (A.
orysee var.)
|
3507.90.00
|
Enzym, chất điều vị,
chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng
|
2.345
|
|
Pullulan
|
Pullulan
|
3913.90.30
|
Chất làm bóng, chất
làm dầy
|
2.346
|
|
Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
3204.12.10
|
Phẩm màu
|
2.347
|
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline
Wax
|
2712.90.90
|
Chất làm bóng, chất
tạo bọt
|
2.348
|
|
Shellac
|
Shellac
|
1301.90.40
|
Chất làm bóng
|
2.349
|
|
Siro polyglycitol
|
Polyglycitol syrup
|
1702.20.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.350
|
|
Starch acetate,
Este hóa với Acetic anhydrid
|
Starch acetate,
Esterified with Acetic anhydride
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
2.351
|
|
Starch acetate, este
hóa với Vinyl Axetat
|
Starch acetate,
Esterified with Vinyl Axetate
|
3505.10.90
|
Chất xử lý bột
|
2.352
|
|
Starch Natri
Octenyl Succinat
|
Starch Sodium
Octenyl Succinate
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.353
|
|
Steviol glycosid
|
Steviol glycosides
|
2938.90.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.354
|
|
Sucralose
|
Sucralose
|
2940.00.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.355
|
|
Sucroglyxerid
|
Sucroglycerides
|
3824.99.70
|
Chất nhũ hóa
|
2.356
|
|
Sucrose acetat
isobutyrat
|
Sucrose acetate
isobutyrate
|
2940.00.00
|
Chất nhũ hóa
|
2.357
|
|
Sulphua dioxyd
|
Sulfur Dioxyde
|
2811.29.20
|
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
|
2.358
|
|
Sunset yellow FCF
|
Sunset Yellow FCF
|
3204.12.90
|
Phẩm màu
|
2.359
|
|
Tartrazin
|
Tartrazine
|
3204.19.00
|
Phẩm màu
|
2.360
|
|
Tert-Butylhydroquinon
(TBHQ)
|
Tertiary
Butylhydroquinone
|
2907.29.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.361
|
|
Tinh bột đã được xử
lý bằng acid
|
Acid-Treated
Starch
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.362
|
|
Tinh bột đã được xử
lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated
Starch
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.363
|
|
Tinh bột đã khử
màu
|
Bleached Starch
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.364
|
|
Tinh bột xử lý oxy
hóa
|
oxydized Starch
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.365
|
|
Tinh bột, xử lý bằng
enzim
|
Enzyme-Treated
Starches
|
3505.10.10
|
Chất xử lý bột, chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
|
|
|
|
3505.10.90
|
|
2.366
|
|
Triacetin
|
Triacetin
|
2915.39.90
|
Chất mang, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm
|
2.367
|
|
Lutein este từ Tageteserecta
|
Lutein esters from
Tageteserecta
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.368
|
|
Chất chiết xuất từ
quả lý chua đen
|
Blackcurrant
extract
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.369
|
|
Màu ngô tím
|
Purple corn colour
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.370
|
|
Chất chiết xuất từ
cà rốt đen
|
Black carrot
extract
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.371
|
|
Màu khoai lang tím
|
Purple sweet
potato colour
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.372
|
|
Màu củ cải đỏ
|
Red radish colour
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.373
|
|
Gardenia yellow
|
Gardenia yellow
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
2.374
|
|
Acid tannic
(Tannin)
|
Tannic acid
(Tannins)
|
3201.90.00
|
Phẩm màu, chất nhũ
hóa, chất ổn định, chất làm dày
|
2.375
|
|
Natridiacetat
|
Sodium diacetate
|
2915.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
|
2.376
|
|
Natridehydroacetat
|
Sodium
dehydroacetate
|
2932.20.90
|
Chất bảo quản
|
2.377
|
|
Acid metatartaric
|
Metatartaric acid
|
2918.13.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
|
2.378
|
|
Dinatrisuccinat
|
Disodium succinate
|
2917.19.00
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất điều vị
|
2.379
|
|
Chiết xuất hương
thảo
|
Rosemary extract
|
1302.19.90
|
Chất chống oxy hóa
|
2.380
|
|
Gômarabic biến
tính bằng acid octenyl succinic (OSA)
|
Octenyl succinic
acid (OSA) modified gum arabic
|
1301.20.00
|
Chất nhũ hóa
|
2.381
|
|
Magnesi
dihydrodiphosphat
|
Magnesium
dihydrogendiphosphate
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp, chất ổn định
|
2.382
|
|
Mannoprotein của nấm
men
|
Yeast
mannoproteins
|
2102.20.90
|
Chất ổn định
|
2.383
|
|
Magnesisterat
|
Magnesium stearate
|
2915.70.30
|
Chất chống đông
vón, chất nhũ hóa, chất làm dày
|
2.384
|
|
Dioctyl natri
sulfosu ccinat
|
Dioctyl sodium
sulfosuccinate
|
2917.19.00
|
Chất nhũ hóa, chất
làm ẩm
|
2.385
|
|
Natri nhôm
phosphat, dạng bazo
|
Sodium aluminium
phosphate, basic
|
2835.29.90
|
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
|
2.386
|
|
4-hexylresorcinol
|
Hexylresorcinol,
4-
|
2907.19.90
|
Chất chống oxi
hóa, chất giữ màu
|
2.387
|
|
Hydrogenated
poly-1-decenes
|
Hydrogenated
poly-1-decenes
|
2934.99.30
|
Chất làm bóng
|
2.388
|
|
Sápoxidised
polyethylene
|
Oxidised
polyethylene wax
|
3404.90.90
|
Chất làm bóng
|
2.389
|
|
Calciperoxyd
|
Calcium peroxide
|
2825.90.00
|
Chất xử lý bột
|
2.390
|
|
Rebaudiosid A từ
multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica
|
Rebaudioside A
from multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica
|
2938.90.00
|
Chất tạo ngọt
|
2.391
|
|
Copolyme ghép của
Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)
|
Polyvinyl alcohol (PVA)
-polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer
|
3905.91.90
|
Chất làm bóng, chất
ổn định, chất kết dính
|
2.392
|
|
Natripolyacrylat
|
Sodium
polyacrylate
|
3906.90.92
|
Chất ổn định
|
2.393
|
|
Cyclotetraglucose
|
Cyclotetraglucose
|
2940.00.00
|
Chất mang
|
2.394
|
|
Siro
cyclotetraglucose
|
Cyclotetraglucose
syrup
|
2940.00.00
|
Chất mang
|
2.395
|
|
Amaranth
|
Amaranth
|
3203.00.10
|
Phẩm màu
|
3
|
Dụng
cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm
|
|
|
|
|
3.1
|
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
|
3923
|
|
3.1.1
|
|
Hộp nhựa tổng hợp
chứa đựng thực phẩm
|
|
3923.10.90
|
|
3.1.2
|
|
Bao, túi, màng bọc
nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm
|
|
3923.21.99
|
|
|
|
|
|
3923.29.90
|
|
3.1.3
|
|
Bình, chai, lọ,
các sản phẩm tương tự
|
|
3923.30.90
|
|
3.1.4
|
|
Nút, nắp, mũ, van,
nắp đậy tương tự
|
|
3923.50.00
|
|
3.1.5
|
|
Thùng chứa, bể chứa,
ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự
|
|
3923.90.90
|
|
3.1.6
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ
dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp
|
|
3924.10.90
|
|
3.2
|
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc
trực tiếp với thực phẩm
|
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc
trực tiếp với thực phẩm
|
|
4014
|
|
3.2.1
|
|
Núm vú của chai
cho trẻ em ăn và các loại tương tự
|
|
4014.90.10
|
|
3.2.2
|
|
Vú cao su (cho trẻ
em)
|
|
4014.90.10
|
|
Circular No. 28/2021/TT-BYT dated December 20, 2021 on promulgating the nomenclature of foods, food additives and food implements, packaging and containers whose HS codes have been assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports with a view to state management of safety of imported foods
MINISTRY OF HEALTH
-------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 28/2021/TT-BYT
|
Hanoi, December 20, 2021
|
CIRCULAR PROMULGATING THE NOMENCLATURE OF FOODS, FOOD ADDITIVES AND FOOD
IMPLEMENTS, PACKAGING AND CONTAINERS WHOSE HS CODES HAVE BEEN ASSIGNED IN THE
VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS WITH A VIEW TO STATE MANAGEMENT
OF SAFETY OF IMPORTED FOODS Pursuant to the Law on
Food Safety dated June 17, 2010; Pursuant to the
Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 on guidelines for
the Law on Customs in terms of customs procedure, customs supervision and
inspection; Pursuant to the
Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining the
functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of
Health; Pursuant to
Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of
some Articles of the Law on Food Safety; At the request of the
Director of the Vietnam Food Administration; The Minister of Health
hereby promulgates a Circular on the nomenclature of foods, food additives and
food implements, packaging and containers whose HS codes have been assigned in
the Vietnam’s nomenclature of exports and imports with a view to state
management of safety of imported foods. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Promulgated together with
this Circular is the nomenclature of foods, food additives and food implements,
packaging and containers with a view to state management of safety of imported
foods (hereinafter referred to as “the Nomenclature”) whose HS codes have been
assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports promulgated
together with the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the
Ministry of Finance. Article
2. Rules for application 1. This Nomenclature is
used according to the following rules: a) If there is only a
4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied; b) If 8-digit commodities
are mentioned, only the mentioned commodities are applied; c) Upon import of the
commodities that are specified in the Nomenclature and in Point a of this
Clause, the importer shall provide the customs authority with sufficient
information about such commodities (composition, functions and technical
documentation (if any)), take responsibility for the information declared and
use such commodities for their intended purposes. 2. Commodities that are
specified in the Nomenclature but in one of the cases in Article 13 of the
Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 or not used as
foods, food additives, food processing aids and food implements, packaging and
containers are not required to undergo state inspection of safety of imported
foods. 3. If any commodity has
not been assigned a HS code or any dispute concerning HS codes on the
Nomenclature enclosed herewith arises, the Vietnam Food Administration
(affiliated to the Ministry of Health) shall cooperate with the General
Department of Customs (affiliated to the Ministry of Finance) in conducting a
review of HS codes according to the rules specified in Clause 4 Article 19 of
the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 so as to
facilitate customs clearance and propose amendments to the Nomenclature. Article
3. Terms of reference ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
4. Implementation clause 1. This Circular comes
into force from February 02, 2022. 2. The Circular No.
05/2018/TT-BYT dated April 05, 2018 of the Minister of Health shall cease to
have effect from the effective date of this Circular. 3. The Vietnam Food
Administration, the Chief of the Ministry Office, the Chief Inspector of the
Ministry, Directors and Directors General of Departments and General
Departments affiliated to the Ministry of Health and relevant organizations and
individuals are responsible for the implementation of this Circular. Difficulties that arise
during the implementation of this Circular should be reported to the Vietnam
Food Administration (affiliated to the Ministry of Health) for consideration
and resolution./. PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Do Xuan Tuyen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NOMENCLATURE OF FOODS, FOOD ADDITIVES AND FOOD IMPLEMENTS,
PACKAGING AND CONTAINERS WHOSE HS CODES HAVE BEEN ASSIGNED IN THE VIETNAM’S
NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS WITH A VIEW TO STATE MANAGEMENT OF SAFETY
OF IMPORTED FOODS (promulgated together with the Circular No. 28/2021/TT-BYT
dated December 20, 2021) No. Heading Name of commodity English name HS code NOTE 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thực phẩm bổ sung Supplemented Food According to the 6 general rules enclosed with the Circular
No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Food additives 2.1 Carbon thực vật ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3203.00.10 Coloring matter 2.2 Màu bắp cải đỏ Anthocyanins (Red cabbage colour) 3203.00.10 Coloring matter 2.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid succinic Succinic acid 2917.19.00 Acidity regulator 2.4 Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate 2833.29.90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.5 DL-Alanin DL - Alanine 2922.49.00 Flavor enhancer 2.6 Glycin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2922.49.00 Flavor enhancer 2.7 Glycyrrhizin Glycyrrhizin 2942.00.00 Flavor enhancer, sweetener 2.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acesulfam kali Acesulfame Potassium 2934.99.90 Sweetener 2.9 Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 3824.99.99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.10 Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat 3505.10.90 Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener 2.11 Acetylated Distarch Phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3505.10.90 Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener 2.12 Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch 2942.00.00 Emulsifier, stabilizer, thickener 2.13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid acetic băng Acetic acid, Glacial 2915.21.00 Acidity regulator, preservative 2.14 Acid adipic Adipic acid 2917.12.90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.15 Acid alginic Alginic acid 3913.10.00 Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming
agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer 2.16 Acid ascorbic (L-) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2936.27.00 Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent 2.17 Acid benzoic và các muối benzoate: Calci benzoate, Kali
benzoate, Natri benzoat Benzoic Acid and benzoates: Calcium Benzoate, Potassium
Benzoate, Sodium Benzoate 2916.31.00 Preservative 2.18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid citric Citric Acid 2918.14.00 Acidity regulator, antioxidant, sequestrant 2.19 Acid cyclamic Cyclamic acid 2921.30.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.20 Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 2936.27.00 Antioxidant 2.21 Acid formic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2915.11.00 Preservative 2.22 Acid fumaric Fumaric Acid 2917.19.00 Acidity regulator 2.23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid gluconic và các muối gluconate: Calci gluconate,
Kali gluconate, Magnesi gluconate, Natri gluconate, Sắt (II) gluconat Gluconic acid and gluconates: Calcium Gluconate,
Potassium Gluconate, Magnesium gluconate, Sodium Gluconate, Ferrous gluconate 2918.16.00 Acidity regulator 2.24 Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) 2922.42.10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.25 Acid guanylic Guanylic Acid, 5'- 2934.99.10 Flavor enhancer 2.26 Acid hydrocloric ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2806.10.00 Acidity regulator 2.27 Acid inosinic Inosinic Acid,5’- 2934.99.90 Flavor enhancer 2.28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid lactic (L-, D- và DL-) và các muối lactat: Amoni
lactat, Magnesi lactat, DL-, Calci Lactat, Kali lactat, Sắt (II) lactat Lactic acid, L-, D- and DL- and lactates: Ammonium
lactate, Magnesium lactate, DL-, Calcium Lactate, Potassium Lactate, Ferrous
lactate 2918.11.00 Acidity regulator 2.29 Acid malic Malic Acid (DL-) 2918.19.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.30 Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid 2809.20.39 Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant,
stabilizer, thickener 2.31 Acid propionic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2915.50.00 Preservative 2.32 Acid sorbic và các muối sorbat: Calci sorbat, Kali
sorbat, Natri sorbat Sorbic Acid and sorbates: Calcium Sorbate, Potassium
Sorbate, Sodium Sorbate 2916.19.00 Preservative 2.33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acid tartaric (L (+)- Tartaric Acid (L (+)-) 2918.12.00 Acidity regulator, antioxidant, flavor enhancer,
sequestrant 2.34 Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid 2915.90.90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.35 Alpha amylase từ: - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in
Bacillus subtilis - Bacillus subtilis ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in
Bacillus subtilis - Bacillus subtilis 3507.90.00 Enzyme, flour treatment agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tocopherol: - Alpha-Tocopherol - dl-alpha-Tocopherol - Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol: - d-alpha-Tocopherol - dl-alpha-Tocopherol - Tocopherol concentrate, mixed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 2.37 Amoni adipat Ammonium adipate 2917.12.90 Acidity regulator 2.38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ammonium alginate 3913.10.00 Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming
agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer,
thickener 2.39 Amoni carbonat Ammonium carbonate 2836.99.10 Leavening agent, acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni clorid Ammonium Chloride 2827.10.00 Flour treatment agent 2.41 Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer, acidity regulator, leavening agent 2.42 Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates 2835.39.90 Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener 2.43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ammonium acetate 2915.29.90 Acidity regulator 2.44 Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate 2835.29.90 Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant,
stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 2936.27.00 Antioxidant 2.46 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 2.47 Aspartam Aspartame 2924.29.10 Flavor enhancer, sweetener 2.48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Azodicarbonamide 2927.00.10 Flour treatment agent 2.49 Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) 3203.00.10 Coloring matter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora 3203.00.10 Coloring matter 2.51 Bone phosphat Bone phosphate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener 2.52 Bột cellulose Powdered cellulose 3912.90.90 Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier,
foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener 2.53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Konjac flour 0712.90.90 Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent,
humectant, stabilizer, thickener 2.54 Bột talc Talc 2526.20.10 Anticaking agent, glazing agent, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Brilliant black Brilliant black 3204.11.90 Coloring matter 2.56 Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring matter 2.57 Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole 2909.50.00 Antioxidant 2.58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Butylated Hydroxytoluene 2907.19.00 Antioxidant 2.59 Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid 2835.29.90 Emulsifier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các muối calci citrat, Tricalci citrat Calcium Citrates, Tricalcium Citrates 2918.15.10 Firming agent, acidity regulator 2.61 Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flavor enhancer 2.62 Calci 5’-inosinat Calcium 5’-inosinate 2934.99.10 Flavor enhancer 2.63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calcium 5’- ribonucleotides 2934.99.10 Flavor enhancer 2.64 Calci acetat Calcium Acetate 2915.29.90 Acidity regulator, preservative, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calci alginat Calcium alginate 3913.10.00 Thickener, foaming agent, bulking agent, carrier, foaming
agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer 2.66 Calci ascorbat Calcium Ascorbate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 2.67 Calci carbonat Calcium Carbonate 2836.50.10 Acidity regulator, anticaking agent, carrier, firming
agent, flour treatment agent, stabilizer 2.68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calcium cyclamate 2933.59.90 Sweetener 2.69 Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate 2835.26.00 Anticaking agent, emulsifier, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate 2922.42.90 Flavor enhancer 2.71 Calci polyphosphat Calcium polyphosphates ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener 2.72 Calci silicat Calcium Silicate 2842.10.00 Anticaking agent, stabilizer 2.73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Carbon dioxyde 2811.21.00 Carbon dioxide generator 2.74 Lecitin Lecithin 2923.10.00 Antioxidant, emulsifier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate 2922.42.20 Flavor enhancer 2.76 Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color
stabilizer 2.77 Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde 2816.10.00 Acidity regulator, color stabilizer 2.78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magnesium Silicate 2839.90.00 Anticaking agent 2.79 Magnesi sulfat Magnesium sulfate 2833.21.00 Firming agent, flavor enhancer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate 2839.90.00 Anticaking agent 2.81 Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flavor enhancer 2.82 Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate 2922.42.90 Flavor enhancer 2.83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monosodium L- Glutamate 2922.42.20 Flavor enhancer 2.84 Muối và este của cholin Choline salts and estes 2923.10.00 Emulsifier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate 2836.30.00 Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent,
leavening agent 2.86 Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator 2.87 Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde 2815.11.00 Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2815.12.00 Acidity regulator 2.88 Natri nitrat Sodium nitrate 2834.29.90 Color retention agent, preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri nitrit Sodium nitrite 2834.10.00 Preservative 2.90 Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho-Phenylphenol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative 2.91 Natri polyphosphat Sodium polyphosphate 2835.39.90 Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant,
leavening agent, stabilizer, thickener 2.92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sodium Propionate 2915.50.00 Preservative 2.93 Natri saccharin Sodium saccharin 2925.11.00 Sweetener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate 2836.99.90 Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent 2.95 Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.96 Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black 2821.10.00 Coloring matter 2.97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Iron oxyde, Red 2821.10.00 Coloring matter 2.98 Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow 2821.10.00 Coloring matter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Polydextrose Polydextroses 3913.90.90 Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer,
thickener 2.100 Propylen glycol Propylene Glycol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Humectant 2.101 Riboflavin Riboflavin 2936.23.00 Coloring matter 2.102 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Riboflavin from Bacillus subtilis 2936.23.00 Coloring matter 2.103 Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed 1212.21.19 Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier,
foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Saccharin Saccharin 2925.11.00 Sweetener 2.105 Sáp candelila Candelilla Wax ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier,
foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener 2.106 Sáp carnauba Carnauba Wax 1521.10.00 Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent,
carrier, glazing agent 2.107 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beeswax 1521.90.10 Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas,
thickener 2.108 Sorbitan: - Sorbitan monolaurat - Sorbitan monooleat - Sorbitan monopalmitat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Sorbitan tristearat Sorbitans: - Sorbitan monolaurate - Sorbitan monooleate - Sorbitan monopalmitate - Sorbitan monostearate - Sorbitan tristearate 2905.44.00 Emulsifier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sorbitol, Siro sorbitol Sorbitol, Sorbitol Syrup 2905.44.00 Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant,
stabilizer 2.110 Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant,
humectant, thickener 2.111 Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate 2835.39.10 Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant,
leavening agent, stabilizer, thickener 2.112 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Agar 1302.31.00 Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier,
gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener 2.113 Thaumatin Thaumatin 2938.90.00 Flavor enhancer, sweetener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thiếc clorid Stannous chloride 2827.39.90 Flavor enhancer, sweetener 2.115 Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant,
leavening agent, sequestrant, thickener 2.116 Các muối citrate: - Triethyl citrat - Trikali citrat - Trinatri citrat - Dinatri monohydro citrat - Isopropyl citrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Magnesi citrat - Natri dihydro citrat - Sắt amoni citrat - Stearyl citrat - Triamoni citrat Citrates: - Triethyl citrate - Tripotassium Citrate - Trisodium Citrate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Isopropyl citrates - Potassium Dihydrogen Citrate - Magnesium citrate - Sodium Dihydrogen Citrate - Ferric ammonium citrate - Stearyl citrate - Triammonium citrate 2918.15.90 Carrier, emulsifier, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 | |