|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/CB-LS
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản khác
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
U Thị Thanh, Đỗ Hoàng Liên Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH KON TUM
LIÊN SỞ XD-TC
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
01/CB-LS
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 03 năm 2008
|
CÔNG BỐ
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG XÂY DỰNG THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2008
Kính
gửi: Các đơn vị làm công tác XDCB trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Căn cứ Nghị định số
99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/1/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Công bố số 05/HD-LS ngày 22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài chính Kon
Tum về Công bố Hệ thống đơn giá xây dựng, ca máy và thiết bị thi công, giá cước
vận tải hàng hóa bằng ôtô;
Căn cứ Công văn số 404/UBND-XD, ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
thực hiện hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư 05/2008/TT-BXD ngày 22/2/2008;
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong
xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2008 như sau:
I. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI PHÍ
XÂY DỰNG: (phụ lục số 1)
Dự toán lập theo các tập đơn giá
công tác xây dựng công trình: Phần Xây dựng - Phần Lắp đặt - Phần Công tác sửa
chữa trong XDCB (Công bố số 05/HD-LS ngày 22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài
chính Kon Tum về Công bố Hệ thống đơn giá xây dựng, ca máy và thiết bị thi công,
giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô; Hướng dẫn số 04/HD-LN ngày 10/7/2006 của
Liên sở Xây dựng - Tài chính).
1. Chi phí nhân công:
1.1. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân
công: KĐCNCTC = 1,543
1.2. Hệ số điều chỉnh phụ cấp KV nhân
công thủ công: KĐCKVNCTC = 1,543
2. Chi phí máy thi công:
2.1. Hệ số điều chỉnh chi phí máy
thi công: KĐCMTC = 1,134
II. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KHẢO SÁT
XÂY DỰNG: (phụ lục số 2)
Dự toán lập theo tập đơn giá công
tác xây dựng công trình: Phần Khảo sát xây dựng (Công bố số 05/HD-LS ngày
22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài chính Kon Tum về Công bố hệ thống đơn giá
xây dựng, ca máy và thiết bị thi công, giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô;
Hướng dẫn số 03/HD-LN ngày 10/7/2006 của Liên sở Xây dựng - Tài chính).
1. Hệ số điều chỉnh chi phí
nhân công khảo sát: KĐCNCKS = 1,543
2. Hệ số điều
chỉnh phụ cấp khu vực nhân công khảo sát: KĐCKVNCKS
= 1,543
III. DỰ TOÁN CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ
CHO CÔNG TÁC QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ:
Xác định trên cơ sở Định mức chi phí
quy hoạch xây dựng ban hành theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCQHXD
= 1,25.
IV. ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG
TRONG DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
Chi phí nhân công trong dự toán thí
nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng xác định theo Định mức, đơn giá thí nghiệm
vật liệu và cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD,
ngày 20/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCNCTN
= 2,83.
V. DỰ TOÁN CHI PHÍ THỰC HIỆN CÁC
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ:
Dự toán chi phí thực hiện các dịch
vụ công ích đô thị căn cứ nguyên tắc, phương pháp hướng dẫn của Thông tư số
03/2008/TT-BXD ngày 25/1/2008 của Bộ Xây dựng để điều chỉnh theo mức lương tối
thiểu là 540.000 đồng/tháng.
SỞ
TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
U Thị Thanh
|
SỞ
XÂY DỰNG
GIÁM ĐỐC
Đỗ Hoàng Liên Sơn
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND & UBND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, thị xã
- Các Sở, ban, ngành
- Ngân hàng phát triển
- Lưu VT, TH, XD.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ
TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
TT
|
KHOẢN
MỤC CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
KẾT
QUẢ
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A
+ B + C + TT
|
T
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
ađg
+ a1 + a2
|
A
|
|
Vật liệu theo đơn giá
|
|
ađg
|
|
Bù trừ vật liệu
|
|
a1
|
|
Bù vận chuyển
|
|
a2
|
2
|
Chi phí nhân công
|
b1
+ b2
|
B
|
|
Nhân công theo đơn giá x HSĐC
|
bđgx1,543
|
b1
|
|
Phụ cấp khu vực thợ thủ công x
HSĐC
|
bđgx
TLQĐ x 1,543
|
b2
|
3
|
Chi phí máy thi công
|
c1
+ c2
|
C
|
|
Máy thi công theo đơn giá x HSĐC
|
cđg
x 1,134
|
c1
|
|
Phụ cấp khu vực thợ lái máy x
HSĐC
|
cđg
x TLQĐ
|
c2
|
4
|
Trực tiếp phí khác
|
TLQĐ
x (A+B+C)
|
TT
|
II
|
Chi phí chung
|
T
x TLQĐ
|
D
|
|
Giá thành dự toán xây dựng
|
T
+ D
|
G
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
(T
+ D) x TLQĐ
|
E
|
|
Giá trị dự toán xây dựng trước
thuế
|
G
+ E
|
Z
|
IV
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Z
x TLQĐ
|
VAT
|
|
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế
|
Z
+ VAT
|
GXDCPT
|
|
Chi phí xây dựng nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
(Z
x TLQĐ) + (Z x TLQĐ x TXDGTGT)
|
GXDLT
|
Ghi chú:
- bđg: Chi phí nhân công
theo đơn giá.
- GXDCPT: Giá trị dự
toán xây dựng công trình chính, phụ trợ, tạm phục vụ thi công sau thuế.
- TXDGTGT: Mức
thuế suất thuế giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.
- GXDLT: Chi phí xây
dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
- G: Giá thành dự toán xây dựng
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ
TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
TT
|
KHOẢN
MỤC CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
KẾT
QUẢ
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A
+ B + C
|
T
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
ađg
+ a1
|
A
|
|
Vật liệu theo đơn giá
|
|
ađg
|
|
Bù trừ vật liệu
|
|
a1
|
2
|
Chi phí nhân công
|
b1
+ b2
|
B
|
|
Nhân công theo đơn giá x HSĐC
|
bđg
x 1,543
|
b1
|
|
Phụ cấp khu vực x HSĐC
|
bđgx
TLQĐ x 1,543
|
b2
|
3
|
Chi phí máy khảo sát
|
|
C
|
|
Máy khảo sát theo đơn giá
|
cđg
= C
|
|
II
|
Chi phí chung
|
B
x TLQĐ
|
D
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
(D
+ T) x TLQĐ
|
E
|
IV
|
Chi phí viết phương án, báo cáo
kết quả KS
|
(T+D+E)
x TLQĐ
|
H
|
V
|
Chi phí nhà ở tạm
|
(T+D+E)
x TLQĐ
|
I
|
|
Chi phí khảo sát trước thuế
|
T+D+E+H+I
|
Z
|
VI
|
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
|
Z
x TLQĐ
|
VAT
|
VII
|
Lệ phí thẩm định
|
Z
x TLQĐ
|
L
|
|
Chi phí khảo sát sau thuế
|
Z
+ VAT + L
|
GKS
|
Văn bản số 01/CB-LS về công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2008 do Sở Xây dựng - Sở Tài chính tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản số 01/CB-LS ngày 18/03/2008 về công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2008 do Sở Xây dựng - Sở Tài chính tỉnh Kon Tum ban hành
5.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|