Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 46/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu:
|
46/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 46/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
TỈNH HÒA BÌNH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Hòa Bình;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của
các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Hòa Bình và các huyện, trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên
gọi khác của địa danh.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột
“Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ; SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÒA BÌNH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được
thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Hòa Bình
|
2
|
Huyện
Cao Phong
|
3
|
Huyện
Đà Bắc
|
4
|
Huyện
Kim Bôi
|
5
|
Huyện
Kỳ Sơn
|
6
|
Huyện
Lạc Sơn
|
7
|
Huyện
Lạc Thủy
|
8
|
Huyện
Lương Sơn
|
9
|
Huyện
Mai Châu
|
10
|
Huyện
Tân Lạc
|
11
|
Huyện
Yên Thủy
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 47' 04"
|
105° 19' 48"
|
20° 45' 33"
|
105° 19' 49"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Chăm
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 03"
|
105° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cun
|
TV
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 23"
|
105° 19' 54"
|
20° 46' 31"
|
105° 20' 07"
|
F-48-79-B-c
|
dốc
Cun
|
SV
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 45' 43"
|
105° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Thống Nhất
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 25"
|
105° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Đồng Tiến
|
KX
|
P.
Đồng Tiến
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 44"
|
105° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Trắng
|
KX
|
P.
Đồng Tiến
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 52"
|
105° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
9
|
DC
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 53"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
23
|
DC
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 04"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp 12-2
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 16"
|
105° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Đúng
|
TV
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 50' 04"
|
105° 19' 38"
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 00"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Đúng
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Khách
sạn Sông Đà
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 17"
|
105° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Xây dựng 701-702
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 30"
|
105° 19' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
2
|
DC
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 19"
|
105° 19' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
4
|
DC
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 29"
|
105° 20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
sông
Đà
|
TV
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 49' 29"
|
105° 20' 22"
|
20° 48' 27"
|
105° 19' 27"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Gai
|
DC
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 56"
|
105° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Pacific
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 14"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
chợ
Tân Bình
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 37"
|
105° 19' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Thị
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 26"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Ván Sàn
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 22"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Nhà
máy Xi măng Sông Đà
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 09"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
7
|
DC
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 23"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Cổ phần Lilama 10
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 22"
|
105° 19' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Cổ phần May Sông Đà 20
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 31’
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
sông
Đà
|
TV
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 49' 42"
|
105° 20' 51"
|
20° 48' 40"
|
105° 19' 30"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Hòa Bình
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 29"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Thủy điện Hòa Bình
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 49"
|
105° 19' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
10
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 50"
|
105° 19' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
13
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 44"
|
105° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
15
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 43"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
17
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 00"
|
105° 20' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 47' 04"
|
105° 19' 48"
|
20° 46' 31"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
suối
Chăm
|
TV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 30"
|
105º 18' 07"
|
20° 47' 03"
|
105° 19' 48"
|
F-48-79-B-c
|
núi
Chắm
|
SV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 26"
|
105° 18' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Khuôi
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 37"
|
105° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Lâm Nghiệp
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 55"
|
105° 19' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
núi
Quá
|
SV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 09"
|
105° 19' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Trường
Cao đẳng Nghề Sông Đà
|
KX
|
P.
Thịnh Lang
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 36"
|
105° 20' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bái Yên
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 01"
|
105° 21' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Chăm
|
TV
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 48' 31'
|
105° 21' 07"
|
20° 47' 27"
|
105° 20' 28"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đằm
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 01"
|
105° 20' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mát
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47’ 31"
|
105° 21' 12”
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Mát
|
KX
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 27"
|
105° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đập
Nà Sung
|
KX
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 59"
|
105° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 33"
|
105° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 50' 31"
|
105° 19' 29"
|
20° 51' 10"
|
105° 17' 31"
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ba Vành
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 17"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Cang
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 10"
|
105° 18' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cang
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 53' 23"
|
105° 18' 23"
|
20° 50' 29"
|
105° 19' 25"
|
F-48-79-B-a,
F-48-79-B-c
|
núi
Cô
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 25"
|
105° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đông Lạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 33"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Máy 3
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 01"
|
105° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Máy 4
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 58"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Nẻ
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 06"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Thăng
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 01'
|
105° 18' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
động
Tiên Phi
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 44"
|
105° 19' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 48' 50"
|
105° 21' 41"
|
20° 48' 55"
|
105° 21' 14"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Ngòi
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 49"
|
105° 21' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
làng
Ngòi
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 44"
|
105° 21' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
làng
Sủ
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 12"
|
105° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trại Chuối
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 11"
|
105° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trìu
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 52"
|
105° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Ba Cấp
|
KX
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 07"
|
105° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bích
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 26"
|
105° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Bích
|
SV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 53"
|
105° 17' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bích Hạ
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 55"
|
105° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Bích Hạ
|
KX
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 52"
|
105° 18' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 27"
|
105° 15' 58"
|
20° 47' 00"
|
105° 16' 39"
|
F-48-79-B-c
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 09"
|
105° 08' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-c
|
đập
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 03"
|
105° 19' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ông Cao
|
SV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 32"
|
105° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trụ
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 11"
|
105° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Vôi
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 31"
|
105° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Bông
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 43"
|
105° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 03"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Đỉnh Tháu
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 45' 21"
|
105° 19' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Chụa
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 05"
|
105° 20' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Gạo
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 24"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Mới
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 40"
|
105° 20' 27"
|
-
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Hạ Sơn
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 43"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Khụ
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 45' 00"
|
105° 21' 03"
|
20° 47' 08"
|
105° 20' 13"
|
F-48-79-B-c,
F-48-79-D-a
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 52"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
hồ
Thống Nhất
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 36"
|
105° 20' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 52' 56"
|
105° 20' 43"
|
20° 50' 42"
|
105° 21' 17"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Chu
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 37"
|
105° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Chu
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 35"
|
105° 20' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Hòa Bình
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 05"
|
105° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Miều
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 31"
|
105° 20' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Ngọc
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 11"
|
105° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Ngọc
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 47"
|
105° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Ngọc
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 05"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Sản xuất vật liệu và Xây dựng công trình giao thông 206
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 27"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Tân Lập 1
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 23"
|
105° 20' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Tân Lập 2
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 55"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Thái
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 41"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trung
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 44"
|
105° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 434
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 56' 32"
|
105° 20' 20"
|
20° 52' 27"
|
105° 20' 04"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Bắc Yên
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 50"
|
105° 19' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Bún
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 20"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 56' 31"
|
105° 20' 32"
|
20° 52' 27"
|
105° 20' 14"
|
F-48-79-B-a
|
đồi
Gốc Dổi
|
SV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 24"
|
105° 19' 01”
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Khang Đình
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55’ 12"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Mời
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 54' 45"
|
105° 19' 38"
|
20° 55' 02"
|
105° 20' 42"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mỵ
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 56' 09"
|
105° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
chợ
Mỵ
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 46"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Nhùa
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 57"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Thia
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 29"
|
105° 19' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a,
F-48-79-B-c
|
suối
Trùng
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 54' 15"
|
105° 19' 32"
|
20° 54' 59"
|
105° 20' 21"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Trường Yên
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 40"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Xanh
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 44"
|
105° 20' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Yên Hòa 1
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 19"
|
105° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Yên Hòa 2
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 34"
|
105° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 17"
|
105° 19' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 47"
|
105° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 47"
|
105° 19' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 31"
|
105° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
8
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 06"
|
105° 18' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
9
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 05"
|
105° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
5B
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 18"
|
105° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bát
|
SV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 21"
|
105° 19' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bưng
|
SV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 40"
|
105° 19' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bưng
|
KX
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 54"
|
105° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
hồ
Nước Tra
|
TV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 06"
|
105° 20' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 31"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dài
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 51"
|
105° 17' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dệ 1
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 56"
|
105° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dệ 2
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 51"
|
105° 18' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Hải Phong
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 25"
|
105° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Hồng Vân
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 28"
|
105° 18' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Khụ Bạt
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 05"
|
105° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Má
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 36"
|
105° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
đồi
Mèn
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 30"
|
105° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Mía
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 19"
|
105° 18' 50"
|
20° 43' 55"
|
105° 19' 15"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Môn
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 23"
|
105° 17' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Tang Bát
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 47"
|
105° 16' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Ti Om
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 50"
|
105° 17' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tiến Lâm
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 36"
|
105° 18' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tiềng
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 48"
|
105° 18'43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Tiềng
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 43' 55"
|
105° 19' 15"
|
20° 43' 17"
|
105° 18' 03"
|
F-48-79-D-a
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 53"
|
105° 17' 58"
|
20° 43' 21"
|
105° 16' 35"
|
F-48-79-D-a
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 38"
|
105° 15' 21"
|
20° 46' 31"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
chợ
Bình Thanh
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 36"
|
105° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 46' 03"
|
105° 17' 23"
|
20° 46' 30"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Cáp
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 10"
|
105° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
núi
Đúng
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 56"
|
105° 17' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Giang
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 40"
|
105° 16' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Giang
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 38"
|
105° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Khả
|
TV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 24"
|
105° 15' 58"
|
20° 45' 25"
|
105° 15' 42"
|
F-48-79-B-c
|
núi
Khụ Tuống
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 07"
|
105° 17' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Lòn
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 32"
|
105° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Lòn
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 31"
|
105° 15' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mỗ 1
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 46' 17"
|
105° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mỗ 2
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 28"
|
105° 17' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 26"
|
105° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ngao
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 46' 13"
|
105° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Tráng
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 32"
|
105° 15' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 29"
|
105° 22' 10"
|
20° 43' 03"
|
105° 20' 45"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Giữa
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 36"
|
105° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Ngoài
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20º 42' 42"
|
105° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Trong
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 32"
|
105° 22'01"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Quyền
|
SV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 23"
|
105° 20' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Quáng
|
TV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 22"
|
105° 21' 40"
|
20° 42' 25"
|
105° 21' 32"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Giữa
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 15"
|
105° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Ngoài
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 31"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Trong
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 55"
|
105° 21' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bãi Bệ 1
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 13"
|
105° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bãi Bệ 2
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 05"
|
105° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 39' 12"
|
105° 20' 32"
|
20° 39' 34"
|
105° 20' 08"
|
F-48-79-D-a
|
núi
Cửa Tạng
|
SV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 12"
|
105° 20' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đỏng Ngoài
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 56"
|
105° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dũng Tiến
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 39"
|
105° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nà Bái
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 37"
|
105° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Hồng
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 55"
|
105° 19' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Văn
|
TV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 39' 59"
|
105° 19' 11"
|
20° 40' 23"
|
105° 18' 50"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Xương Đầu
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 50"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Chạc Mái
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 49"
|
105° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Chu Khạp
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 16"
|
105° 18' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đúc
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 20"
|
105° 19' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Khuận
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 02"
|
105° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Khuận
|
TV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 25"
|
105° 20' 00"
|
20° 38' 58"
|
105° 19' 10"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mạc
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 31"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Thái
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 24"
|
105° 18' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Ngọc Tràng
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 18"
|
105° 17' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Ong
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 50"
|
105° 18' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Tạng Hầm
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 25"
|
105° 20' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Trẹo
|
TV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 58"
|
105° 19' 10"
|
20° 40' 23"
|
105° 18' 30"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trẹo Ngoài
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 55"
|
105° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trẹo Trong
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 32"
|
105° 18' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bãi Bông
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 41"
|
105° 21' 24"
|
20° 40' 09"
|
105° 21' 08"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cạn Hạ
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 05"
|
105° 19' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Cúi
|
SV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 42"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đồng Trong
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
0° 40' 51"
|
105° 20' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quyền
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 53"
|
105° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Tràng
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 09"
|
105° 21' 08"
|
20° 40' 42"
|
105° 19' 49"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Giữa
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 40"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Trên 1
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 24"
|
105° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Trên 2
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 27"
|
105° 20' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 41' 41"
|
105° 18' 44"
|
20° 39' 34"
|
105° 17' 17"
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bảm
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 41"
|
105° 18’44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bảm Dưới
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 34"
|
105° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bảm Trên
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 20"
|
105° 18' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bằng
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 38"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
phố
Bằng
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 14"
|
105° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bằng
|
SV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 50"
|
105° 17' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bằng
|
TV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 36"
|
105° 18' 32"
|
20° 41'56"
|
105° 18' 25"
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bằng
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 38"
|
105° 18' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chao
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 22"
|
105° 17' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 22"
|
105° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Khạ
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 37"
|
105° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Lãi
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 46"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Lãi
|
SV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 56"
|
105° 17' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nếp
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 45"
|
105° 17' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tây Sơn
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 05"
|
105° 18' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 41' 56"
|
105° 18' 25"
|
20° 42' 53"
|
105° 17' 58"
|
F-48-79-D-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 51"
|
105° 19' 41"
|
20° 44' 46"
|
105° 19' 40"
|
F-48-79-D-a,
F-48-79-B-c
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 58"
|
105° 19' 53”
|
20° 44' 19"
|
105° 22' 19"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 05"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bưng
|
TV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 43' 05"
|
105° 20' 42"
|
20° 42' 54'
|
105° 19' 26"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cun
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 08"
|
105° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Huyền
|
SV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 56"
|
105° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
dốc
Má
|
SV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 55"
|
105° 19' 55"
|
20° 44' 49"
|
105° 19' 45"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 14"
|
105° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nà Nau
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 07"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Sơn 1
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 22"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Sơn 2
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 30"
|
105° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thá
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 21"
|
105° 21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Thá
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 19"
|
105° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thiều
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 19"
|
105° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Vỏ
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 01"
|
105° 19' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 47"
|
105° 14' 21"
|
20° 45' 30"
|
105° 12' 31"
|
F-48-79-A-d,
F-48-79-C-b
|
đồi
Bái Quan
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 29"
|
105° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 37"
|
105° 15' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 27"
|
105° 12' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mu
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 20"
|
105° 14' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Suối Lau
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 48"
|
105° 15' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Thầu Kỳ
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 02"
|
105° 16' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
Cảng
Thượng nguồn Sông Đà
|
KX
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 38"
|
105° 13' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Tiện
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 48"
|
105° 14' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
núi
Bái Bông
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 25"
|
105° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 29"
|
105° 23' 00"
|
20° 42' 29"
|
105° 22' 10"
|
F-48-79-D-b,
F-48-79-D-a
|
suối
Cạn
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 09"
|
105° 23' 41"
|
20° 40' 22"
|
105° 22’ 52"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Cạn 1
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 01"
|
105° 22' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cạn 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 48"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đống Vườn
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 45"
|
105° 22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mừng
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 42"
|
105° 24' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Mừng
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 51"
|
105° 24' 48"
|
20° 40' 09"
|
105° 23' 41"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Nhõi 1
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 58"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nhõi 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 38"
|
105° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Nhõi 3
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 22"
|
105° 22' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Rú 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 09"
|
105° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Rú 3
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 12"
|
105° 22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Rú 4
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 03"
|
105° 22' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Rú 6
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 46"
|
105° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sạo Lè
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 32"
|
105° 23' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sôi Cái
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 02"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sôi Con
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 21"
|
105° 24' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bạ
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 47"
|
105° 20' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bái Ngo
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 53"
|
105° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chầm
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 53"
|
105° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đảy
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 40"
|
105° 21' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Ngái
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 21"
|
105° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
đồi
Peng
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 49"
|
105° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quà
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 17"
|
105° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Quà
|
TV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 11"
|
105° 22' 09"
|
20° 38' 30"
|
105° 20' 48"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thang
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 27"
|
105° 21' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Thôi
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 11"
|
105° 20' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Thôi
|
TV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 37"
|
105° 20' 30"
|
20° 38' 16"
|
105° 20' 45"
|
F-48-79-D-a
|
dãy
núi Vó Ấm
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 22"
|
105° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bái Rớm
|
SV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 00"
|
105° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bợ
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 36' 50"
|
105° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Bua Dênh
|
SV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 35' 53"
|
105° 22' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 13"
|
105° 22' 41"
|
20° 36' 56"
|
105° 22' 43"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đai
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 36' 29"
|
105° 22' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Đai
|
TV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 19"
|
105° 22' 09"
|
20° 36' 05'
|
105° 21' 48"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Khánh
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 36"
|
105° 22' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Pheo
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 35' 53"
|
105° 21' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Rớm
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 05"
|
105° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Um
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 04"
|
105° 22' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 33"
|
105° 15' 52"
|
20° 52' 30"
|
105° 13' 40"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-B-a
|
suối
Cái
|
TV
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 41"
|
105° 13' 47"
|
20° 52' 58"
|
105° 14' 31"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-a
|
thôn
Mu
|
DC
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 46"
|
105° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-B-a
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52’ 02"
|
105° 11' 52"
|
20° 53’ 13"
|
105° 09' 11"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d
|
núi
Ba Chi
|
SV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 34"
|
105° 11' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Bai
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 25"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Giằng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 04"
|
105° 07' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Giằng
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 51' 00"
|
105° 06' 36"
|
20° 50' 52"
|
105° 06' 51"
|
F-48-79-A-c
|
suối
Khoang Cha
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 38"
|
105° 08' 36"
|
20° 51' 25"
|
105° 07' 36"
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Lanh
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 07"
|
105° 08' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Láo
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 50"
|
105° 11' 31"
|
20° 52' 17"
|
105° 08' 46"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d
|
núi
Lũng Sinh
|
SV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 28"
|
105° 09' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Nà Chiếu
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 56"
|
105° 11' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Sèo
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 10"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Sơn Phú
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 15"
|
105° 09' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Tằm
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 15"
|
105° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Xưng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 01"
|
105° 11' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
khu
Yên Lý
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 01"
|
105° 11' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Cang
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 56"
|
105° 03' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
hồ
Cang
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 37"
|
105° 03' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
pu
Canh
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 24"
|
105° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
núi
Chàng Ngàn
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 42"
|
105° 02' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
phu
Cỏ Sụng
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 16"
|
105° 03' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Kẹn
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 35"
|
105° 04' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Khem
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 17"
|
105° 02' 58"
|
|
| | |