|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Quảng Ninh
Số hiệu:
|
35/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 35/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Ninh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm
2013.
Điều 3. Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Ninh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê
trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh tỉnh Quảng Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong
đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên
gọi khác của địa danh.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt
của “thị xã”.
đ)
Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g)
Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa
hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm
đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính
cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Hạ Long
|
2
|
Thành
phố Cẩm Phả
|
3
|
Thành
phố Móng Cái
|
4
|
Thành
phố Uông Bí
|
5
|
Thị
xã Quảng Yên
|
6
|
Huyện
Ba Chẽ
|
7
|
Huyện
Bình Liêu
|
8
|
Huyện
Cô Tô
|
9
|
Huyện
Đầm Hà
|
10
|
Huyện
Đông Triều
|
11
|
Huyện
Hải Hà
|
12
|
Huyện
Hoành Bồ
|
13
|
Huyện
Tiên Yên
|
14
|
Huyện
Vân Đồn
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 03' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 32"
|
107° 02' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 03' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 31"
|
107° 02' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07'
|
107° 02' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 24"
|
107° 01' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 36"
|
107° 01' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
107° 01' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 01' 11"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
10
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 05"
|
107° 02' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
bến
phà Bãi Cháy
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 33"
|
107° 03' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cái Dăm
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cái Lân
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 42"
|
107° 03' 44"
|
20° 58' 17"
|
107° 01' 59"
|
F-48-83-A-a
|
cảng
Cái Lân
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 27"
|
107° 02' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Ghềnh Táu
|
SV
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 34'
|
107° 02' 19'
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Hạ Long
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 36'
|
107° 01' 13"
|
20° 57' 42'
|
107° 03' 43"
|
F-48-83-A-a
|
công
viên Hoàng Gia
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 02"
|
107° 02' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
hồ
Thuỷ Sản
|
TV
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 05' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 01"
|
107° 05' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 02"
|
107° 05' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 13"
|
107° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cao Thắng
|
KX
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 35"
|
107° 05' 07"
|
20° 58' 02"
|
107° 06' 09"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Xẻ
|
SV
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 05' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 05' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 11"
|
107° 04' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 44"
|
107° 05' 08"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 56"
|
107° 05' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 05' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 37"
|
107° 05' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 20"
|
107° 04' 58"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cao Xanh
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 08"
|
107° 04' 50"
|
20° 57' 48"
|
107° 04' 59"
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh- Hà Khánh A
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 30"
|
107° 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh B
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 57"
|
107° 04' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Khang Thiên
|
SV
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 05' 23"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 02"
|
107° 01' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 51"
|
107° 01' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 47"
|
107° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 35"
|
107° 00' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 00' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 38"
|
107° 00' 58'
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
công nghiệp Cái Lân
|
KX
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 53"
|
107° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
ga
Hạ Long
|
KX
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 33"
|
107° 00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 24"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 25"
|
107° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 09"
|
107° 06' 27"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 30"
|
107° 06' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Bang
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 53"
|
107° 06' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 30"
|
107° 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh C
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59’ 25"
|
107° 05' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh D
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 49"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Công Kêu
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21' 00' 05"
|
107° 06' 44"
|
|
|
-
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
21° 01' 39"
|
107° 10' 33"
|
20° 59' 41"
|
107° 05' 15"
|
F-48-71-C-d
|
cầu
Đôi Cây
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 36"
|
107° 06' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
trạm
biến áp Giáp Khẩu
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 05' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Hóa Chất
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 10"
|
107° 06' 12"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
làng
Khánh
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21° 01' 26"
|
107° 09' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 25"
|
106° 58' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 13"
|
106° 59' 59"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 17"
|
107° 00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 54"
|
107° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 00"
|
106° 59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 21"
|
106° 59' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 53"
|
106° 59' 23"
|
20° 58' 23"
|
107° 00' 18"
|
F-48-82-B-b
|
An
Tiêm
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 28"
|
106° 59' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
Búp Sê
|
KX
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 35"
|
106° 58' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Đồn Điền
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 24"
|
106° 58' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hang Cua
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
106° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Ngà
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 34"
|
106° 57' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Trồ Kênh
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 00' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 08"
|
107° 06' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 09"
|
107° 06' 27"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 06' 46"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 55"
|
107° 06' 26"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 06' 20"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 06' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
tỉnh 336
|
KX
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 02'
|
107° 06' 09"
|
20° 57' 56"
|
107° 06' 58"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 09' 45"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 36"
|
107° 10' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 51"
|
107° 09' 14"
|
20° 58' 08"
|
107° 10' 05"
|
F-48-83-A-a
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 18"
|
107° 09' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 53"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 33"
|
107° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 04"
|
107° 09' 19"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 09' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 09' 43"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
đèo
Bụt
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
vụng
Con Trâu
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 53"
|
107° 10' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Công
ty CP than Hà Tu
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 30"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
đồi
Độc Lập
|
SV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 03"
|
107° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
suối
Lộ Phong
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 16"
|
107° 09' 06"
|
20° 56' 55"
|
107° 11' 16"
|
F-48-83-A-b
|
cầu
Lộ Phong
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 57"
|
107° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
cái
Xà Cong
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 03"
|
107° 09' 59"
|
20° 55' 58"
|
107° 09' 46"
|
F-48-83-A-b
|
Nhà
máy Xi măng Hà Tu
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 39"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 25"
|
107° 07' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 19"
|
107° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 39"
|
107° 06' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 32"
|
107° 09' 14"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 19"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 08"
|
107° 08' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 08' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 27"
|
107° 07' 50"
|
20° 57' 51"
|
107° 09' 14"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Đền
|
SV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 50"
|
107° 09' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Đôi
|
TV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 03"
|
107° 09' 59"
|
20° 55' 58"
|
107° 09' 46"
|
F-48-83-A-b
|
cảng
Hải Quân
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 30"
|
107° 08' 26"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Ham
|
TV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 06"
|
107° 08' 44"
|
20° 56' 46"
|
107° 08' 04"
|
F-48-83-A-b
|
cầu
Trắng
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07"
|
107° 07' 59"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 25"
|
107° 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 09"
|
107° 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 04"
|
107° 04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Bài Thơ
|
SV
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 55"
|
107° 04' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 39"
|
107° 06' 53"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 29"
|
107° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 29"
|
107° 07' 07"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 02"
|
107° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 27"
|
107° 06' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 06' 17"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 03"
|
107° 06' 20"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 46"
|
107° 06' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 47"
|
107° 06' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 27"
|
107° 05' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 05' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4A
|
KX
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 16"
|
107° 05' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4B
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 09"
|
107° 06' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4C
|
TV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4D
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 06' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 06"
|
107° 06' 11"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 56"
|
107° 06' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6C
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 50"
|
107° 06' 16"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Ngân Hàng
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 31"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 26"
|
107° 05' 31"
|
20° 56' 43"
|
107° 06' 28"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Xẻ
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 05' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
2
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 55"
|
107' 00' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
4
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 35"
|
107° 00' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
11A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
106° 59' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
11B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 46"
|
106° 59' 38"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
1A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 14"
|
107° 00' 47"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
1B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 06"
|
107° 00' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
3A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 00' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
3B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 34"
|
107° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 00' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 00' 38"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 00' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
6A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 00' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
6B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 42"
|
107° 00' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
7A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 42"
|
107° 00' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
7B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 00' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 46"
|
107° 00' 16"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 00' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 48"
|
107° 00' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
9A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
9B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
9C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Thuỷ Sản
|
TV
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Trồ Kênh
|
SV
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 00' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Trần Hưng Đạo
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 22"
|
107° 04' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Trần Hưng Đạo
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 36"
|
107° 05' 03"
|
20° 57' 12"
|
107° 05' 00"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 12"
|
106° 58' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
2
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 18"
|
106° 58' 53"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
3
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 08"
|
106° 59' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 10"
|
106° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 33"
|
106° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
đầm
Cái Tần
|
TV
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 55"
|
106° 58' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
du lịch Quốc tế Tuần Châu
|
KX
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 40"
|
106° 59' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 38"
|
107° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
107° 04' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 04' 39"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 04' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Ba Đèo
|
SV
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 26"
|
107° 04' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 55"
|
107° 04' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07"
|
107° 04' 43"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 05' 18"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
1
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 55"
|
106° 53' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 08"
|
106° 54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bạch Chuyến
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 39"
|
106° 54' 25"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bèo
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 04"
|
106° 55' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Cả
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 27"
|
20° 58' 43"
|
106° 53' 07"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Cái Nắn
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 20"
|
106° 54' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Thành
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 22"
|
106° 55' 30"
|
20° 56' 59"
|
106° 56' 19"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cầu Trắng
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 53"
|
106° 56' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chở
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 08"
|
106° 53' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chồ Cao
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 00"
|
106° 55' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chùa Lôi
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 50"
|
106° 56' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dã Nâu
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 25"
|
106° 56' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đá Chùa
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 34"
|
106° 54' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Đại Đán
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 21"
|
106° 55' 51"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
Đại Yên
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 49"
|
106° 56' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Giếng Mỏ
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 10"
|
106° 55' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hang Cua
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 56' 59"
|
106° 56' 19"
|
20° 56' 48"
|
106° 58' 06"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Dâu
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
20° 54' 44"
|
106° 57' 48"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Trống
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 00"
|
106° 53' 35"
|
20° 58' 27"
|
106° 53' 27"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hốt
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Minh Khai
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
106° 55' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Quạt Mo
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 45"
|
106° 56' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
Nhà
máy Xi măng Yên Cư
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 47"
|
106° 54' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Cư
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 37"
|
106° 55' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
ga
Yên Cư
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 04"
|
106° 54' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Yên Lập
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 46"
|
106° 56' 19"
|
21° 00' 30"
|
106° 53' 12"
|
F-48-82-B-b,
F-48-70-D-d
|
cầu
Yên Lập 2
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 43"
|
106° 53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 59"
|
106° 57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
6
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 40"
|
106° 58' 10"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
13
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 19"
|
106° 57' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dốc San
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 17"
|
106° 57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dốc Sơn
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 57"
|
106° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Điều Dưỡng
|
TV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 23"
|
106° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
cầu
Hữu Nghị số 2
|
KX
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 47"
|
106° 57' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Thông Tin
|
TV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 10"
|
106° 58' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Vạn Yên
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 23"
|
106° 58' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Xẻ
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 42"
|
106° 57' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
B5-7
|
KX
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 22"
|
107° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bình Minh
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 31"
|
107° 16' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Diêm Thủy
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 17' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòa Lạc
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 17"
|
107° 16' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 43"
|
107° 16' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Hòa
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Tiến A
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Tiến B
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 17' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Tiến
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Cao Sơn
|
SV
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 06"
|
107° 18' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
mỏ
than Cao Sơn
|
KX
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 16"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Diêm Thủy
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP,
Cẩm Phả
|
21° 00' 12"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đông Tiến 1
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Đông Tiến 2
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 17' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Hải Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 25"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hải Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Lán Ga
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 53"
|
107° 17' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Ngô Quyền
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 42"
|
107° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Nhện
|
SV
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 51"
|
107° 17' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Vũng Đục
|
KX
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 32"
|
107° 17' 46"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 59"
|
107° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 03"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 58"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 00' 14'
|
107° 19' 24"
|
21° 00' 26"
|
107° 20' 02"
|
F-48-71-D-c
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 06"
|
107° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 43"
|
107° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 44"
|
107° 19' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 22"
|
107° 19' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 21"
|
107° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 19' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 20' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
B5-12
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 13"
|
107° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Than Cọc 6
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 43"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
công
ty than Đèo Nai
|
KX
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 35"
|
107° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
An Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Bắc Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 36"
|
107° 18' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bắc Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 40"
|
107° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bình Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
đội
C3 Cao Sơn
|
KX
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 23"
|
107° 18' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 10"
|
107° 18' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 09"
|
107° 18' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 3
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 07"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đông Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Nam Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 11"
|
107° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 16"
|
107° 18' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tây Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tây Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Thủy Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 09"
|
107° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Trung Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Trung Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 30"
|
107° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
1-5
|
SV
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 31"
|
107° 16' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Dốc Thông
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 04"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 50"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Lê Lợi
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 17' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 00' 24"
|
107° 14' 27"
|
21° 00' 39"
|
107° 15' 24"
|
F-48-83-A-a
|
khu
Hoàng Thạch
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 30"
|
107° 14' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
Hồng Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 44"
|
107° 15' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hồng Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 52"
|
107° 15' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Long Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 15' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-C
|
khu
Long Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 01"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 36"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 23"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Sơn Thạch
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 14' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 01"
|
107° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 48"
|
107° 16' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 42"
|
107° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 16' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 58"
|
107° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 00"
|
107° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
suối
Ba Toa
|
TV
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 01' 21"
|
107° 16' 40"
|
21° 00' 49"
|
107° 16' 51"
|
F-48-71-D-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 52"
|
107° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 39"
|
107° 20' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 31"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 49"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 16"
|
107° 21' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
XNCBKD than Đông Bắc
|
KX
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 05"
|
107° 20' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đập Nước 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 46"
|
107° 15' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đập Nước 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hai Giếng 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 00"
|
107° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hai Giếng 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 55"
|
107° 15' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 15' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 32"
|
107° 15' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 3
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 19"
|
107° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 4
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 18"
|
107° 15' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 5
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 6
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 28"
|
107° 15' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 16' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 45"
|
107° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 48"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 46"
|
107° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 16' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 16' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 20"
|
107° 16' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 16' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 15"
|
107° 15' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 15"
|
107° 16' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 12"
|
107° 16' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 42"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 00"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 41"
|
107° 21' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 35"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 23"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10A
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 10"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10B
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 08"
|
107° 21' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21' 00' 47"
|
107° 21' 23"
|
21° 03' 21"
|
107° 21' 06"
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 09"
|
107° 21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 19"
|
107° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 17"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5A
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 00"
|
107° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5B
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 53"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đồi
C23
|
SV
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
ga
Công ty tuyển than Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 10"
|
107° 21' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đền
Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 42"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 34"
|
107° 22' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
luồng
Gạc
|
TV
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 43"
|
107° 22' 09"
|
21° 01' 59"
|
107° 22' 12"
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Khe Dây
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 16"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Vân Đồn 1
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 14"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
1
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 50"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
2
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 53"
|
107° 20' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 26"
|
107° 20' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
4
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 37"
|
107° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
5
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 57"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 11"
|
107° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 19"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 32"
|
107° 20' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 30"
|
107° 17' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 56"
|
107° 18' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
11
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 41"
|
107° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
12
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 56"
|
107° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
13
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 40"
|
107° 19' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đườnq
tỉnh 326
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 04' 18"
|
107° 16' 16"
|
21° 03' 50"
|
107° 19' 20"
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
21° 03' 21"
|
107° 21' 06"
|
F-48-71-D-c
|
suối
Bằng Nâu
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 04' 18"
|
107° 17' 38"
|
21° 03' 27"
|
107° 18' 39"
|
F-48-71-D-c
|
Bằng
Tẩy
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 37"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Bằng Tẩy
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 36"
|
107° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Bến
Ván
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 35"
|
107° 16' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Cánh Diều
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 35"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
Cao
Sơn
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 53"
|
107° 18' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Đá Ông
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 10"
|
107° 15' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Đồng
Mỏ
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 55"
|
107° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Đồng
Mỏ Con
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 43"
|
107° 18' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Khe
Chàm
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 03"
|
107° 17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Khe Chim
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 59"
|
107° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Chuối
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 44"
|
107° 18' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Khe Cốc
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 41"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
sông
Mông Dương
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 49"
|
107° 19' 08"
|
21° 04' 18"
|
107° 21' 39"
|
F-48-71-D-c
|
núi
Năm Đầu
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 19"
|
107° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Rẻ Dách
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 52"
|
107° 20' 02"
|
21° 05' 07"
|
107° 21' 45"
|
F-48-71-D-c
|
khe
Tam
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 02' 43"
|
107° 17' 14"
|
21° 03' 27"
|
107° 18' 39"
|
F-48-71-D-c
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 43"
|
107° 15' 16"
|
21° 08' 27"
|
107° 19' 04"
|
F-48-71-D-a
|
Công
ty Than Khe Chàm
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 14"
|
107° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Than Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 37"
|
107° 20' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Trạm điện
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 43"
|
107° 20' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Tràn Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 52"
|
107° 19' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Trắng Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 46"
|
107° 19' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Vàng
Danh
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 13"
|
107° 16' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 14' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
5
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 05"
|
107° 12' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
6
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 53"
|
107° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
cụm
kho 84
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 06"
|
107° 11' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
10A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 52"
|
107° 11' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
10B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 57"
|
107° 11' 17"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
20° 58' 08"
|
107° 10' 05"
|
21° 00' 24"
|
107° 14' 27"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
3A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
3B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 39"
|
107° 14' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 13' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 46"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 40"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
8A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 28"
|
107° 11' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
8B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 22"
|
107° 11' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
9A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 18"
|
107° 11' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
9B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 09"
|
107° 11' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Ba
|
TV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
20° 59' 1"
|
107° 12' 18"
|
20° 59' 20"
|
107° 12' 49"
|
F-48-83-A-b
|
đầm
Cây Giang
|
TV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 57' 19"
|
107° 11' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Đá
Bạc
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 03"
|
107° 12' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Đèo Bụt
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 57' 59"
|
107° 11' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
mỏ
than Đông Bắc
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 09"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Giáp Khẩu
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 59' 56"
|
107° 10' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Hà
Mọt
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 46"
|
107° 11' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
du lịch sinh thái Khoáng
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 15"
|
107° 11' 53"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
núi
Quang Hanh
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 13"
|
107° 12' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
Xí
nghiệp Than Tân Lập
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 08"
|
107° 13' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
phân
hiệu Trường đào tạo nghề mỏ Hồng Cẩm
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 41"
|
107° 12' 18"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Nhà
máy X48
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 50"
|
107° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 04"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 49"
|
107° 21' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 31"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 36"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 31"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cái
Hà Chanh
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 40"
|
107° 22' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
F-48-71-D-c
|
đình
Cẩm Hải
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 34"
|
107° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Cẩm Y
|
SV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 49"
|
107° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Cẩm Y 1
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 27"
|
107° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Cẩm Y 2
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
sông
Dẻ Dách
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 10"
|
107° 20' 57"
|
21° 05' 07"
|
107° 21' 45"
|
F-48-71-D-c
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 53'
|
107° 20' 00"
|
21° 05' 33"
|
107° 22' 24"
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 13' 21"
|
107° 21' 51"
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Ba Chác
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 24"
|
107° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 13' 17"
|
107° 21' 30"
|
21° 11' 24"
|
107° 23' 40"
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Ba Chẽ
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 13' 21"
|
107° 21' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Cái Tăn
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 27"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Cái Tăn
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 43"
|
107° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cái Tăn
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 12' 21"
|
107° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cái Tăn 1
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 34"
|
107° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Cập
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 50"
|
107° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
xóm
Cây Thang
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 35"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty cổ phần sản xuất gốm xây dựng Cẩm Phả
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 49"
|
107° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cộng Hòa
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 44"
|
107° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Đèo Quả Nang
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 00"
|
107° 19' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Đèo Thấu
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 02"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Đồng Cói
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 37"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Giữa
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 54"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Gốc Thông 1
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Gốc Thông 2
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 40"
|
107° 20' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Hà Loan
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 10"
|
107° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Hà Tranh
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 24"
|
107° 21' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Khe
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 56"
|
107° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Bé
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 10' 47"
|
107° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Khe Cả
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 56"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khê Pha
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 10' 33"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Lạch Cát
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 22"
|
107° 22' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Ngoài
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 59"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Tên Lửa
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 02’
|
107° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 08' 27"
|
107° 19' 04"
|
21° 06' 18"
|
107° 21' 21"
|
F-48-71-D-c
|
xóm
Voi
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 37"
|
107° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Voi Bé
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 11' 00"
|
107° 23' 48"
|
21° 07' 43"
|
107° 23' 28"
|
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 33"
|
107° 22' 24"
|
21° 11' 01"
|
107° 24' 36"
|
F-48-71-D-d
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 40"
|
107° 12' 09"
|
21° 04' 18"
|
107° 16' 16"
|
F-48-71-C-d
|
núi
Cây To
|
SV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 40"
|
107° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khe
Chàm
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cảm Phả
|
|
|
21° 02' 22'
|
107° 15' 32"
|
21° 02' 25"
|
107° 15' 03"
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Cổ phần Dương Huy
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 50"
|
107° 14' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
Công
ty Cổ phần Quang Hanh
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 19"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 00"
|
107° 14' 10"
|
21° 02' 07"
|
107° 11' 50"
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 05"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Khe Sim
|
SV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 34"
|
107° 15' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Khe Sim
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 06"
|
107° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Ngã Hai
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 02"
|
107° 12' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khe
Sim
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 02' 25"
|
107° 15' 03"
|
21° 03' 00"
|
107° 12' 45"
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Tài Phèng
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 12"
|
107° 13' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Tân Hải
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 00"
|
107° 13' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 20"
|
107° 14' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Tha Cát
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 43"
|
107° 12' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 22"
|
107° 59' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 48'
|
107° 59' 52"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 55"
|
107° 58' 31"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 14"
|
107° 59' 51"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 06"
|
107° 59' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 40"
|
108° 01' 02"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
8
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 23"
|
107° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 36"
|
107° 58' 14"
|
21° 30' 58"
|
107° 59' 13"
|
F-48-60-D
|
sông
Bắc Luân
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 26"
|
107° 58' 24"
|
21° 31' 36"
|
108° 03' 08"
|
F-49-61-A+49-C
|
cửa
sông Bắc Luân
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 58"
|
108° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Lục Lầm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 00"
|
108° 01' 33"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
bãi
Lục Lầm
|
TV
|
P.
Hài Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 25"
|
108° 01' 38"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
đồi
Ma
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 23"
|
108° 01' 16"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
đồi
Mang
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 50"
|
108° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Mũi Sủi
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 22"
|
108° 01' 48"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
núi
Tổ Chim
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 27"
|
108° 02' 18"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Tổ Chim
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
108° 02' 18"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Tục Lăm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 26"
|
108° 02' 09"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
bãi
Tục Lăm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 32"
|
108° 02' 24"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Vàng Sán
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 33"
|
108° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 28'
|
107° 54' 15"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 07"
|
107° 54' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 38"
|
107° 54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 55' 14"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 55' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 56' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 02"
|
107° 56' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 56' 39"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
quốc
lộ 18
|
KX
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 10"
|
107° 56' 52"
|
21° 32' 35"
|
107° 53' 49"
|
F-48-60-D
|
suối
Bà Du
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 33' 03"
|
107° 55' 52"
|
21° 33' 08"
|
107° 56' 41"
|
F-48-60-D
|
suối
Bến Mười
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
21° 27' 52"
|
107° 53' 11"
|
F-48-60-D
|
cồn
Chổi Bể
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 54' 07"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khe
Dê
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 45"
|
107° 55' 10"
|
21° 31' 16"
|
107° 54' 40"
|
F-48-60-D
|
hồ
Đoan Tĩnh
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 10"
|
107° 55' 46"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
lạch
Hải Yên
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 47"
|
107° 54' 31"
|
21° 30' 03"
|
107° 54' 02"
|
F-48-60-D
|
cồn
Hải Yến
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 12"
|
107° 54' 55"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Khe Dẻ
|
KX
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 40"
|
107° 55' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Kim Tinh
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 50"
|
107° 54' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
núi
U Bò
|
SV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 35' 02"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
xóm
Vĩnh Hồ
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 16"
|
107° 56' 11"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Ka Long
|
KX
|
P.
Ka Long
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 57' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Cầu Voi
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 29' 05"
|
107° 55' 12"
|
F-48-72-B-b
|
khu
Hạ Long
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 51"
|
107° 57' 36"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Hồng Kỳ
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 53"
|
107° 56' 35"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Ka Long
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 23"
|
107° 57' 03"
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
F-48-60-D
|
Quân
Trang
|
SV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 50"
|
107° 56' 51"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Thác Hàn
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 17"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Thượng Trung
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 32"
|
107° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Vĩnh Hồ
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 52"
|
107° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 28' 36"
|
108° 00' 46"
|
21° 29' 36"
|
108° 04' 01"
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Đông Thịnh
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 46"
|
108° 01' 12"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Nam Thọ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 34"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Tràng Lộ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 08"
|
108° 01' 46"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Tràng Vĩ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 24"
|
108° 02' 40"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
cầu
Bắc Luân
|
KX
|
P.
Trần Phú
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 17"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Cao Lan (Lục Phủ)
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 35' 29"
|
107° 51' 03"
|
21° 35' 27"
|
107° 53' 47"
|
F-48-60-D
|
xóm
Hợp Long
|
KX
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 16"
|
107° 53' 09"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 33"
|
107° 50' 19"
|
21° 33' 53"
|
107° 56' 26"
|
F-48-60-D
|
thôn
Lục Phủ
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 35' 31"
|
107° 53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Pẹc Nả
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 27"
|
107° 52'19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Pẹc Nả
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 37' 49"
|
107° 51' 41"
|
21° 37' 19"
|
107° 52' 59"
|
F-48-60-D
|
thôn
Phình Hồ
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 02"
|
107° 53' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Phình Hồ
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 50"
|
107° 52' 04"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Thán Phún
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 45"
|
107° 50' 42"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
núi
Thán Phún
|
SV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 09"
|
107° 51' 40"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Tràng Vinh
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 05"
|
107° 49' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 02"
|
107° 58' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 23"
|
107° 59' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 55"
|
107° 59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 31"
|
107° 59' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
21° 28' 11"
|
108° 00' 00"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Mắn Thí
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 29' 15"
|
107° 59' 12"
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
F-48-72-B-b
|
miếu
Nghè
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 06"
|
107° 58' 35"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
núi
Ngọc
|
SV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 19"
|
107° 58' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
mũi
Ngọc
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 07"
|
107° 57' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
cảng
Núi Đỏ
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 56"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 31"
|
107° 53' 06"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 52' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 00"
|
107° 52' 52"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 46"
|
107° 52' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 30"
|
107° 53' 32"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 22"
|
107° 52' 31"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 23"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 07"
|
107° 51' 56"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 12"
|
107° 53' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Bến Mười
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
21° 27' 52"
|
107° 53' 11"
|
F-48-60-D
|
suối
Cao Lanh
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 34' 08"
|
107° 53' 10"
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
F-48-60-D
|
sông
Cầu Khe Dát
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
21° 27' 26"
|
107° 51' 16"
|
F-48-72-B-a
|
suối
Nà Vàng
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 42"
|
107° 52 47"
|
21° 31' 57"
|
107° 53' 29"
|
F-48-60-D
|
hồ
Quất Đông
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 16"
|
107° 52' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 4B
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 31"
|
107° 50' 18"
|
21° 38' 18"
|
107° 44' 48"
|
F-48-60-D
|
bãi
Chắn Coóng Pa
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 31"
|
107° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bãi
Coóng Pa
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 26"
|
107° 44' 47"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 31"
|
107° 44' 49"
|
21° 38' 33"
|
107° 50' 19"
|
F-48-60-D
|
thôn
Lục Chắn
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 55"
|
107° 46' 53"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Lục Chắn
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 52"
|
107° 46' 57"
|
21° 39' 17"
|
107° 47' 37"
|
F-48-60-D
|
núi
Mã Thâu Sơn
|
SV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 55"
|
107° 47' 44"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bãi
cồn nổi Mốc 10
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 12"
|
107° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Nậm Xỉ
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 24"
|
107° 45' 46"
|
21° 38' 56"
|
107° 46' 31"
|
F-48-60-D
|
núi
Pa Nai
|
SV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 58"
|
107° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Pắc Xỉ
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 27"
|
107° 47' 56"
|
21° 39' 24"
|
107° 48' 59"
|
F-48-60-D
|
suối
Pạt Cạp
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 35' 50"
|
107° 44' 16"
|
21° 34' 24"
|
107° 45' 30"
|
F-48-60-C
|
thôn
Pò Hèn
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 33"
|
107° 45' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Thán Phún Thôn
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 00"
|
107° 48' 56"
|
21° 38' 35"
|
107° 50' 15"
|
F-48-60-D
|
thôn
Thán Phún Xã
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 19"
|
107° 48' 21"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Thán Phún Xã
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 44"
|
107° 48' 09"
|
21° 39' 22"
|
107° 48' 05"
|
F-48-60-D
|
suối
Vày Kháy
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 36' 06"
|
107° 47' 24"
|
21° 34' 27"
|
107° 47' 46"
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 43"
|
107° 50' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 54"
|
107° 50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 06"
|
107° 51' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 12"
|
107° 50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 58"
|
107° 49' 42"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3A
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
3B
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cầu Khe Dát
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
21° 27' 26"
|
107° 51' 16"
|
F-48-72-B-a
|
hồ
Dân Tiến
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 37"
|
107° 51' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Hồ Thín Cóong
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 11"
|
107° 49' 40"
|
21° 26' 26"
|
107° 49' 57"
|
F-48-60-D
|
suối
Khe Rát
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 33"
|
107° 51' 17"
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
F-48-60-D
|
hồ
Tràng Vinh
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 51"
|
107° 49' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Voi
|
KX
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 00"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 36"
|
107° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 23"
|
107° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 58"
|
107° 59' 13"
|
21° 30' 23"
|
107° 59' 59"
|
F-48-60-D
|
thôn
10A (Ninh Thượng)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 51"
|
107° 58' 11"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
10B
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 53"
|
107° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
12 (thôn Đông)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 55"
|
107° 59' 04"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3 (Hồ Nam)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 19"
|
107° 58' 45"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4 (Phố Coóng)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 03"
|
107° 59' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
5 (thôn Trung)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 05"
|
107° 58' 32"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6 (Ninh Xuân)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 27"
|
107° 58' 20"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
8 (Hồ Viết)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 37"
|
107° 58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
9 (Vạn Xuân)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 25"
|
107° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Chùa
|
TV
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 00"
|
107° 59' 27"
|
21° 29' 15"
|
107° 59' 12"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 00"
|
107° 57' 52"
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 17"
|
107° 49' 18"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 19"
|
107° 46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 33"
|
107° 48' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 58"
|
107° 47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 13"
|
107° 45' 59"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Đầu
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 39"
|
107° 48' 17"
|
21° 30' 33"
|
107° 49' 31"
|
F-48-60-D
|
sông
Hồ Thín Cóng
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 11"
|
107° 49' 40"
|
21° 27' 31"
|
107° 49' 21"
|
F-48-60-D
|
sông
Má Ham
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 45"
|
107° 46' 13"
|
21° 27' 30"
|
107° 48' 53"
|
F-48-72-B-a
|
suối
Ngã Ba
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 25"
|
107° 46' 51"
|
21° 31' 39"
|
107° 48' 17"
|
F-48-60-D
|
xóm
Pạt Cạp
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 11"
|
107° 46' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Tân Mai
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 48"
|
107° 44' 44"
|
21° 32' 25"
|
107° 46' 51"
|
F-48-60-D
|
bản
Va Lai Chăn
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 47"
|
107° 47' 05"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Bắc
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 16"
|
107° 56' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Cầu Voi
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 30"
|
107° 57' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
sông
Cầu Voi
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 27' 49"
|
107° 53' 20"
|
F-48-72-B-b
|
ngòi
Cống
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 27' 39"
|
107° 55' 53"
|
21° 26' 07"
|
107° 57' 02"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Cửa Vườn
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 26' 36"
|
107° 55' 03"
|
21° 25' 40"
|
107° 57' 04"
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Đông
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 33"
|
107° 57' 04"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Nam
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 16"
|
107° 56' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
sông
Thác Hàn
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
F-48-72-B-b
|
lạch
Thoi Tre
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 24' 39"
|
107° 54' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Trung
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 38"
|
107° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
cầu
Voi
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 00"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1 (thôn Đông)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 22"
|
107° 56' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
2 (thôn Trung)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 50"
|
107° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
3 (thôn Nam)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 17"
|
107° 55' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Cắt Kéo
|
SV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 38"
|
107° 55' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
hồ
Lỗ Cối
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 10"
|
107° 55' 48"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
núi
Rõ
|
SV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 31"
|
107° 56' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
cảng
Vạn Gia
|
KX
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 37"
|
107° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
đầm
Vẹt
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 53"
|
107° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
luồng
Vĩnh Thực
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 56"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 15"
|
107° 54' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 16"
|
107° 54' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 20"
|
107° 53' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 26"
|
107° 51' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
núi
Am
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 54"
|
107° 52' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
vụng
Bà Cai
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 57"
|
107° 50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
bến
Cái Chàm
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 52"
|
107° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
bến
Cái Vọ
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 36"
|
107° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Dầm
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 27"
|
107° 50' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
cửa
Đại
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 40"
|
107° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
bến
Hèn
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 41"
|
107° 55' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
đập
Khe Cầu
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 23"
|
107° 53' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
đập
Khe Phù
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 21"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Lở
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 20' 42"
|
107° 50' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
núi
Lò Vôi
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 13"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-8-c
|
núi
Mõm Kìm
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 05"
|
107° 50' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 25"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 47"
|
106° 47' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 32"
|
106° 47' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 50"
|
106° 47' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 22"
|
106° 47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 59"
|
106° 46' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
12 Khe
|
TV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 03' 34"
|
106° 49' 55"
|
21° 02' 32"
|
106° 47' 19"
|
F-48-70-D-c
|
Bãi
Soi
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 14"
|
106° 47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Khe
Ngát
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 43"
|
106° 46' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Công
ty Nhiệt điện Uông Bí
|
KX
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 24"
|
106° 47' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Phổ Am
|
KX
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 04"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Phượng Hoàng
|
SV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 55"
|
106° 50' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
U Mòi
|
SV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 33"
|
106° 49' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Vàng Danh
|
TV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 04' 31"
|
106° 47' 41"
|
21° 02' 32'
|
106° 47' 19"
|
F-48-70-D-c
|
trường
Cao đẳng Sư phạm
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 12"
|
106° 48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Chạp Khê
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 09"
|
106° 48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Khe Sâu
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 17"
|
106° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Lò Vôi
|
TV
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 59"
|
106° 49' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
ga
Nam Khê
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 05"
|
106° 49' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Nam Tân
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 10"
|
106° 48' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Nam Trung
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 57"
|
106° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Tre Mai
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 33"
|
106° 48' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Tre Mai
|
TV
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 47"
|
106° 48' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 30"
|
106° 48' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung cấp Xây dựng
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 08"
|
106° 49' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung học Nông nghiệp
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 16"
|
106° 48' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Ba Vàng
|
SV
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 46"
|
106° 45' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Bãi
Dài
|
DC
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 59"
|
106° 45' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Nhà
máy Gạch tuy nen
|
KX
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 19"
|
106° 45' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Mã
Lìm
|
DC
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 18"
|
106° 44' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 49"
|
106° 47' 38"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 47' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 05"
|
106° 47' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 20"
|
106° 47' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-C
|
khu
5
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 09"
|
106° 47' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 00"
|
106° 47' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 49"
|
106° 47' 52"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sông Uông
|
KX
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 25"
|
106° 47' 15"
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 48' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 47' 11"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Bảo Đài Đông
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 27"
|
106° 49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Bảo Đài Tây
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 08"
|
106° 46' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Bình Hương
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 37"
|
106° 46' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Cây Thông
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 08' 21"
|
106° 49' 19"
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
F-48-70-D-a
|
đèo
Chiều Cát
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 15"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Đồng Bống
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 36"
|
106° 48' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Đồng Bống
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 14"
|
106° 49' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Đồng Bống
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 06' 22"
|
106° 49' 54"
|
21° 04' 27"
|
106° 48' 22"
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Miếu Thán
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 07"
|
106° 48' 53'
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Miếu Thán
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
21° 06' 05"
|
106° 47' 58"
|
F-48-70-D-c
|
núi
Phù Toòng
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 50"
|
106° 48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
đèo
San
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 28"
|
106° 50' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Sáu Đàn
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 14"
|
106° 48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Thao Da
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 07' 45"
|
106° 49' 55'
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
F-48-70-D-a
|
núi
Uông Thượng
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 40"
|
106° 50' 34"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Vàng Danh
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 00"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
suối
Vàng Danh
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 06' 02"
|
106° 47' 49"
|
21° 04' 31"
|
106° 47' 41"
|
F-48-70-D-c
|
khu
mỏ Vàng Danh
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 36"
|
106° 48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
cầu
Vàng Danh
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 22"
|
106° 47' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bầu
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21' 00' 59"
|
106° 44' 42"
|
21' 00' 10"
|
106° 44' 41"
|
F-48-70-C-d
|
khu
Bí Giàng
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 45' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đá Bạc
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
20° 59' 54"
|
106° 43' 26"
|
20° 59' 26"
|
106° 45' 20"
|
F-48-70-C-d
|
sông
Gạc
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 53"
|
106° 44' 52"
|
20° 59' 55"
|
106° 45' 17"
|
F-48-70-D-c
|
khu
Lạc Thanh
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 46"
|
106° 45' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Núi Gạc
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21' 00' 11"
|
106° 45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Phú Thanh Đông
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 45' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Phú Thanh Tây
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 44' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sến
|
KX
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 10"
|
106° 44' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Sinh
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 06"
|
106° 45' 53"
|
20° 59' 34"
|
106° 45' 35"
|
F-48-82-B-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 02"
|
106° 46' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sông Uông
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 56"
|
106° 46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 55"
|
106° 45' 58"
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 59"
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Ba Vàng
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 11"
|
106° 45' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá
Cổng
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 55"
|
106° 45' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồi
Cà Phê
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 25"
|
106° 46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Mây
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 44"
|
106° 46' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Nối
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Vã
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 46' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Hang
Hùm
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 46' 16"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Lạc
Trung
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 16"
|
106° 46' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Lạc Trung
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 52"
|
106° 46' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Sinh
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 04"
|
106° 45' 53"
|
20° 59' 34"
|
106° 45' 35"
|
|
cầu
Sông Sinh
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Thông
|
SV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 51"
|
106° 46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trưởng
Thành
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 27"
|
106° 46' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 21"
|
106° 47' 14"
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
20° 59' 09"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
20° 59' 01"
|
106° 46' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 56"
|
106° 46'42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cồn Khoai
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Khe Tà
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Uông
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
21° 02' 11"
|
106° 44' 11"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Thượng
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 24"
|
106° 42' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Trung 1
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 01"
|
106° 43' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Trung 2
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 20"
|
106° 43' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Cảnh Nghi
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 29"
|
106° 43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Trường
Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 54"
|
106° 43' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Cửa Ngăn
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 56"
|
106° 42' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đầm Vông
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 34"
|
106° 42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Đồng Minh
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 42' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Tân Yên
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
đèo
Vàng
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 32"
|
106° 42' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hồ
Yên Trung
|
TV
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 24"
|
106° 43' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
quốc
lộ 10
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21' 00' 24"
|
106° 41' 04"
|
21° 01' 57"
|
106° 43' 39"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
An Hải
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 56"
|
106° 43' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bạch Đằng 1
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 20"
|
106° 41' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bạch Đằng 2
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 32"
|
106° 41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Bằng
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 47"
|
106° 41' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Cẩm Hồng
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 08"
|
106° 40' 57"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Cẩm Na
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 30"
|
106° 40' 19"
|
21° 01' 24"
|
106° 41' 34"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Dài
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 34"
|
106° 41' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Đá bạc
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 05"
|
106° 39' 21"
|
20° 59' 54"
|
106° 43' 26"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Đá Bạc
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 36"
|
106° 41' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đá Bạc
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 23"
|
106° 41' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đen
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 41"
|
106° 43' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Hang
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 40' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Hang Ma
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 08"
|
106° 41' 49"
|
21° 00' 02"
|
106° 42' 44"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Hang Son
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 39' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp An 1
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 48"
|
106° 43' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp An 2
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 42' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp Thái
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 58"
|
106° 42' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Hiệp Thái
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 15"
|
106° 42' 30"
|
21° 01' 34"
|
106° 41' 38"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hồng Hà
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 09'
|
106° 41' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hồng Hải
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 22'
|
106° 41' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Phong Thái
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 46"
|
106° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hang
Son
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 33"
|
106° 39' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Nhà
máy xi măng Lam Thạch
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 03"
|
106° 42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Xiên Tai
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 22"
|
106° 42' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
xóm
Bến Ván
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 47"
|
106° 46' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Cái
|
TV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 08' 24"
|
106° 43' 11"
|
21° 05' 59"
|
106° 43' 06"
|
F-48-70-C-d,
F-48-70-C-b
|
núi
Cánh Gà
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 44"
|
106° 46' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
thôn
Đồng Chanh
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 47"
|
106° 46' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Giải Oan
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 21"
|
106° 43' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Hang Diêm
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 42"
|
106° 42' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
chùa
Hoa Yên
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 08"
|
106° 42' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
xóm
Khe Giang
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 24"
|
106° 44' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Khe Sú 2
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 28"
|
106° 42' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Khe Sú 1
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 35"
|
106° 42' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Khe Thân
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 06"
|
106° 47' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Lương
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 55"
|
106° 44' 32"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
thôn
Miếu Bòng
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 59"
|
106° 45' 11"
|
|
|
|
|
F-46-70-D-c
|
thôn
Nam Mẫu 1
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 43' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Nam Mẫu 2
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 43' 47"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
đèo
Nón
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 44"
|
106° 43' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
thôn
Quan Điền
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 32"
|
106° 46' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Rừng Nam
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 28"
|
106° 43' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Tập Đoàn
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 56"
|
106° 45' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Than Thùng
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 43"
|
106° 44' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thiền
viện Trúc lâm Yên Tử
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 40"
|
106° 43' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
chùa
Vân Tiêu
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09'17"
|
106° 42' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Yên Tử
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 42"
|
106° 42' 47"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Ba Tầng
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 12"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 10"
|
106° 50' 30"
|
20° 56' 26"
|
106° 48' 53"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cổng Bấc
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 18"
|
106° 49' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đồi
Đá Lăn
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 10"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đình
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 55"
|
106° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đống Vông
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 12"
|
106° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đường Ngang
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 56"
|
106° 49' 38"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Khe Nước
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 49"
|
106° 49' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Kim Lăng
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 40"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N17
|
TV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
20° 55' 51"
|
106° 48' 35"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Núi Dinh
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 41"
|
106° 48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Cau
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 50"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Trang
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 37"
|
106° 49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Táo
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 51"
|
106° 50' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Thóc
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 22"
|
106° 50' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 12"
|
106° 50' 27"
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
F-48-82-B-a
|
quốc
lộ 18 A
|
KX
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 56"
|
106° 49' 34"
|
21° 00' 12"
|
106° 50' 46"
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Biểu Nghi 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 13"
|
106° 50' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Biểu Nghi 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 06"
|
106° 50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Chi Liêng
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX
Quảng Yên
|
21° 00' 53"
|
106° 50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đầu Dũi
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 20"
|
106° 49' 19"
|
21° 00' 15"
|
106° 48' 11"
|
F-48-70-D-c
|
núi
Hồ Nứa
|
SV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 36"
|
106° 49' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Khe Nữ
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 03"
|
106° 48' 00"
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Mai Hòa
|
DC
|
P.
Đống Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 10"
|
106° 49' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Mai Hòa 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 18"
|
106° 49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Mai Hòa 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 13"
|
106° 48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Tân Mai
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 38"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Tân Mai
|
KX
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 29"
|
106° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Cọ
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 45"
|
106° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Thành 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 34"
|
106° 50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Thành 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 37"
|
106° 49' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Thành 3
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 47"
|
106° 49' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Tháp
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 47"
|
106° 50' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
21° 00' 35"
|
106° 47' 46"
|
F-48-70-D-c
|
bến
đò Hà An
|
KX
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 24"
|
106° 50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 49"
|
106° 49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 49"
|
106° 50' 03"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 03"
|
106° 51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 53"
|
106° 51' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 51' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 51' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 16"
|
106° 51' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 18"
|
106° 51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cửa
Bến Giang
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cái Bứa
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 52' 02"
|
20° 53' 40"
|
106° 52' 22"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
20° 51' 36"
|
106° 51' 54"
|
F-48-82-B-a
|
cửa
Lạch Huyện
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 34"
|
106° 52' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
kênh
N.17
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 45"
|
106° 51' 35"
|
20° 54' 27"
|
106° 51' 53"
|
F-48-82-B-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 59"
|
106° 50' 49"
|
20° 59' 58“
|
106° 53' 27"
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bát Bè
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 53"
|
106° 52' 10"
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Cá
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 27"
|
20° 58' 43"
|
106° 53' 07"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Sất
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 26"
|
106° 51' 51"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cái Trâm
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
20° 58' 48"
|
106° 52' 50"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cát Thành
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 37"
|
106° 52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
xóm
Cây Cộng
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 20"
|
106° 52' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cây Số 11
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 07"
|
106° 50' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Chi Liêng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 53"
|
106° 50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Cửa Làng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 51"
|
106° 51' 40"
|
20° 58' 29"
|
106° 52' 25"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đầu Cầu
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 24"
|
106° 51' 18"
|
20° 58' 53"
|
106° 52' 10"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đồng Bái
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 42"
|
106° 51' 20"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đồng Ngòi
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 13"
|
106° 52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Đường Ngang
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 06"
|
106° 51' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Kênh Cò
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Khe Cát
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 16"
|
106° 51' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Lâm Sinh 1
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 37"
|
106° 51' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Lâm Sinh 2
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 27"
|
106° 51' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Míp
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
20° 58' 47"
|
106° 52' 58"
|
F-48-82-B-b
|
xóm
Quỳnh Mai
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 07"
|
106° 52' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Quỳnh Phú
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 21"
|
106° 51' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khe
Ruồng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21' 00' 12"
|
106° 52' 02"
|
21° 00' 34"
|
106° 51' 56"
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Thác Cát
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 34"
|
106° 51' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Thủy Lợi
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 41"
|
106° 50' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Voi Cây
|
SV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 04"
|
106° 50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Vũ Tướng
|
SV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 14"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Yên Lập
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 25"
|
106° 53' 13"
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
F-48-82-B-b
|
đập
Yên Lập
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
cầu
Yên Lập 1
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 51"
|
106° 53' 19"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Lập Đông
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 54"
|
106° 53' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Lập Tây
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 10"
|
106° 46' 06"
|
20° 54' 28"
|
106° 45' 57"
|
F-48-82-B-a
|
Bãi
Xéo
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 15"
|
106° 47' 57"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 06"
|
106° 46' 30"
|
20° 55' 50"
|
106° 48' 26"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chùa
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 24"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đồng Cốc
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 33"
|
106° 47' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Hương Học
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 52"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 28"
|
106° 47' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Sông Chanh
|
KX
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 04"
|
106° 47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Tam Bảo
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 17"
|
106° 47' 31"
|
20° 55' 08"
|
106° 48' 10"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 08"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 48"
|
106° 48' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 47"
|
106° 45' 33"
|
20° 51' 14"
|
106° 45' 46"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cầu Cốc
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 07"
|
106° 48' 18"
|
20° 53' 37"
|
106° 48' 08"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Đồng Khê
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 52' 57"
|
106° 48' 26"
|
20° 53' 14"
|
106° 49' 37"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N32
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 26"
|
106° 49' 28"
|
20° 53' 07"
|
106° 48' 18"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Ván
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 39"
|
106° 49' 19"
|
20° 53' 57"
|
106° 48' 37"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 06"
|
106° 48' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 13"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 16"
|
106° 49' 13"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 36'
|
106° 49' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cầu Ván
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 20"
|
106° 50' 17"
|
20° 54' 26"
|
106° 49' 28"
|
F-48-82-B-a
|
ngòi
Cây Đa
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 48' 54"
|
20° 54' 39"
|
106° 49' 01"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
20° 54' 05"
|
106° 50' 47"
|
F-48-82-B-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 35"
|
106° 47' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 35"
|
106° 47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 17"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 28"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 18"
|
106° 47' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Bãi
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 13"
|
106° 49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
chùa
Bằng
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 49"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 10"
|
106° 50' 30"
|
20° 56' 26"
|
106° 48' 53"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 04"
|
106° 48' 08"
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Cộng Hòa
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 06"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Giếng Chanh
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 21"
|
106° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N16
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 42"
|
106° 48' 11"
|
20° 56' 33"
|
106° 49' 11"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Rặng Thông
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 26"
|
106° 49' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Sông Chanh
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 04"
|
106° 47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
20° 55' 51"
|
106° 48' 35"
|
F-48-82-B-a
|
đập
Bến Giang
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 47"
|
106° 52' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
đầm
Bồ Cáo
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 07"
|
106° 52' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Bùi Xá
|
DC
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 50"
|
106° 52' 03"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cái Sau
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 10"
|
106° 51' 46"
|
20° 56' 10"
|
106° 52' 29"
|
F-48-82-B-a
|
núi
Con Lợn
|
SV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 52"
|
106° 51' 18"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đồng Bái
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 42"
|
106° 51' 20"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đồng Mát
|
DC
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 51' 58"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Kênh Cò
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Kênh Trai
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 23"
|
106° 52' 24"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Khe Thự
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 05"
|
106° 51' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Nấm Tiên
|
SV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 13"
|
106° 51' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 05"
|
106° 50' 47"
|
20° 52' 14"
|
106° 51' 03"
|
F-48-82-B-a
|
chợ
Đình
|
KX
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 46"
|
106° 50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đông
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 52"
|
106° 49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Hải Yến
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 29"
|
106° 47' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Hồ Chi Minh
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 26"
|
106° 49' 44"
|
20° 52' 56"
|
106° 50' 34"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Lưu Khê
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 43"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
bãi
Nhà Mạc
|
KX
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 55"
|
106° 46' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Quỳnh Biểu
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 05"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Rút
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 36"
|
106° 47' 02"
|
20° 52' 50"
|
106° 47' 42"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trung Bản
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 55"
|
106° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Yên Đông
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX
Quảng Yên
|
20° 54' 03"
|
106° 48' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 51' 28"
|
106° 50' 48"
|
20° 52' 32"
|
106° 50' 10"
|
F-48-82-B-c
|
xóm
Ba Làng
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 41"
|
106° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cẩm Thành
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 18"
|
106° 48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cẩm Tiến
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 24"
|
106° 48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 50"
|
106° 48' 26"
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chở Nước
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 54"
|
106° 48' 03"
|
20° 54' 56"
|
106° 48' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cống Vông
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 56"
|
106° 48' 27"
|
20° 55' 36"
|
106° 48' 27"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cửa Lũy
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 31"
|
106° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
ngòi
Đượng Trẩy
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 48' 54"
|
20° 54' 39"
|
106° 49' 01"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giữa
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 30"
|
106° 48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Ngoài
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 28"
|
106° 48' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Trại
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 23"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 25"
|
106° 48' 13"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 20"
|
106° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 16"
|
106° 48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 10"
|
106° 48' 05"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 03"
|
106° 48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 08"
|
106° 48' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 09"
|
106° 48' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 09"
|
106° 48' 29"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 02"
|
106° 48' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 16"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
12
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
14
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 34"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
15
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 23"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
16
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 28"
|
106° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Rộc Bồng
|
TV
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 15"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 18"
|
106° 54' 29"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 19"
|
106° 54' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 54' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 10"
|
106° 53' 44"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bến Giang
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
20° 55' 01"
|
106° 53' 23"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bình Hương
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 08"
|
106° 54' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bình Hương
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Cành Chẽ
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 51"
|
106° 54' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đầu Rằm
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 32"
|
106° 53' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đụn
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 07"
|
106° 54' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hà Quành
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 34"
|
106° 54' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hàm Rồng
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 53' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hàm Rồng
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 34"
|
106° 53' 45"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hang Bò
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 12"
|
106° 53' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Dáu
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
20° 54' 44"
|
106° 57' 48"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hốt
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Kênh Tráp
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Mả Chuông
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 22"
|
106° 54' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Trán Rồng
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 40"
|
106° 54' 57"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cửa Đình
|
TV
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 51' 30"
|
106° 50' 01"
|
20° 52' 13"
|
106° 49' 51"
|
F-48-82-B-c
|
bãi
Nhà Mạc
|
KX
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 39"
|
106° 47' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
sông
Rút
|
TV
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 52' 27"
|
106° 48' 29"
|
20° 51' 41"
|
106° 49' 05"
|
F-48-82-B-c
|
thôn
Vị Dương
|
DC
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 45"
|
106° 49' 45"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Vị Khê
|
DC
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 51"
|
106° 48' 58"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 38"
|
106° 50' 05"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 00"
|
106° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 57"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX
Quảng Yên
|
20° 59' 15"
|
106° 49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 25"
|
106° 48' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 37"
|
106° 48' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 47"
|
106° 48' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 26"
|
106° 47' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 09"
|
106° 47' 07"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Cò
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 00"
|
106° 50' 09"
|
20° 58' 12"
|
106° 50' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cồn Khoai
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 29"
|
106° 48' 00"
|
20° 58' 51"
|
106° 47' 23"
|
F-48-82-B-a
|
núi
Đầu Dũi
|
SV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 54"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Hè Đình
|
SV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 09"
|
106° 49' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Khe Nữ
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 03"
|
106° 48' 00"
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N12
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 25"
|
106° 47' 24"
|
20° 57' 38"
|
106° 48' 19"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Tàu Quốc
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
20° 58' 38"
|
106° 46' 33"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Bãi 2
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảog Yên
|
20° 55' 53"
|
106° 50' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Bãi 4
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 38"
|
106° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cây Sằm
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 17"
|
106° 49' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chợ Rộc
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 24"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 50' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cỏ Khê
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 44"
|
106° 49' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cửa Tràng
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 16"
|
106° 49' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đanh
|
DC
|
xã
nền An
|
TX.
Quầng Yên
|
20° 55' 59"
|
106° 50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giếng Đá
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 50' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Giếng Đá
|
SV
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 18"
|
106° 51' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Giếng Đá
|
TV
|
xã
nền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 14"
|
106° 50' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giếng Méo
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 18"
|
106° 50' 53"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Kim Lăng
|
KX
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 30"
|
106° 49' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Sen
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 13"
|
106° 50' 31"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Thành
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 47"
|
106° 50' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Thành Giền
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 59"
|
106° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Lều
|
SV
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 05"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Vườn Chay
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 08"
|
106° 50' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 50' 58"
|
106° 51' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
kênh
Cái Tráp
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 49' 10"
|
106° 50' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
cửa
Lạch H.
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 37"
|
106° 51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
đầm
Liên Hòa
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 50' 18"
|
106° 51' 10"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
xóm
1
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 47"
|
106° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
2
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 40"
|
106° 47' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
3
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 47' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
4
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 28"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
6
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 30"
|
106° 46' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 34"
|
106° 46' 25"
|
20° 56' 23"
|
106° 47' 34"
|
F-48-82-B-a
|
đền
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 48"
|
106° 46' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 19"
|
107° 16' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 23"
|
107° 16' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 27"
|
107° 17' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 22"
|
107° 17' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
5
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 25"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 38"
|
107° 17' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
7
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 35"
|
107° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
chợ
Ba Chẽ
|
KX
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 32"
|
107° 16' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
cầu
Khe Hố
|
KX
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 40"
|
107° 17' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 24"
|
107° 04' 08"
|
21° 19' 29"
|
107° 06' 49"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Cáp
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 26"
|
107° 04' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Tập
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 39"
|
107° 06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Xa
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 54"
|
107° 05' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Cầu
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 58"
|
107° 02' 17"
|
21° 18' 53"
|
107° 03' 21"
|
F-48-71-A-c
|
sông
Đoắng
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 16"
|
107° 06' 35"
|
21° 16' 33"
|
107° 05' 46"
|
F-48-71-A-c,
F-48-71-C-a
|
thôn
Đồng Giằm
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 35"
|
107° 09' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Đồng Khoang
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 50"
|
107° 06' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
khe
Giằm
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 43"
|
107° 09' 37"
|
21° 17' 13"
|
107° 06' 29"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-A-c
|
khe
Hắc
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 25"
|
107° 02' 04"
|
21° 19' 07"
|
107° 03' 27"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Hắc Phạ
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 31"
|
107° 03' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Hồng Tiến
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 49"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Hương
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 53"
|
107° 03' 21"
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Á
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 12"
|
107° 07' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khau Cải
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 03"
|
107° 03' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Đình
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 56"
|
107° 07' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Kham
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 42"
|
107° 05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Kỳ
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 43"
|
107° 07' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Lep
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 05"
|
107° 10' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khau Nà
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 19"
|
107° 05' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Quyến
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 51"
|
107° 06' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Tre
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 31"
|
107° 06' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Xiêm
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 51"
|
107° 03' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
điểm
dân cư Khe Hương
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 17"
|
107° 03' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Mầu
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 16"
|
107° 06' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
cầu
ngầm Khe Mầu
|
KX
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 24"
|
107° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Phít
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 07"
|
107° 05' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe Quăn
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 32"
|
107° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Xa
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 30"
|
107° 06' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-C
|
khe
Mươi
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 29"
|
107° 08' 24"
|
21° 15' 13"
|
107° 07' 45"
|
F-48-71-C-b + F-48-71-A-d
|
điểm
dân cư Nà Mìn
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 53"
|
107° 04' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Ngàn
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 20' 23"
|
107° 04' 46"
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
F-48-71-A-c
|
điểm
dân cư Pắc Đoắng
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Pha Lác
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 35"
|
107° 03' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Phít
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
21° 19' 05"
|
107° 06' 07"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Xóm Đình
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 42"
|
107° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Xóm Mới
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 17"
|
107° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
điểm
dân cư Bàng Quang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 37"
|
107° 14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
đèo
Đá Lợn
|
KX
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 29"
|
107° 16' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
khe
Đá Vuông
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 33"
|
107° 13' 12"
|
21° 15' 37"
|
107° 14' 13"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe An
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 57"
|
107° 16' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Đấu
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 10"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Mằn
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 43"
|
107° 14' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Mười
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 31"
|
107° 16' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Mười
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 51"
|
107° 17' 09"
|
21° 14' 02"
|
107° 18' 07"
|
F-48-71-D-a
|
điểm
dân cư Khe Vai
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 10"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khe Vai
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 48"
|
107° 14' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Vang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 09' 35"
|
107° 12' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
khe
Lầm
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 27"
|
107° 14' 41"
|
21° 12' 23"
|
107° 13' 54"
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Lang Cang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 35"
|
107° 13' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Lang Cang
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 40"
|
107° 14' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
sông
Lang Cang
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 19"
|
107° 14' 12"
|
21° 16' 34"
|
107° 15' 24"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Cổng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 28"
|
107° 15' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Làng Cổng
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 46"
|
107° 12' 16"
|
21° 15' 19"
|
107° 14' 12"
|
F-48-71-C-b,
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Han
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 59"
|
107° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Mô
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 36"
|
107° 16' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nà Bắp
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 42"
|
107° 14' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Na Làng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 33"
|
107° 12' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
suối
Nà Lễ
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 26"
|
107° 14' 58"
|
21° 13' 55"
|
107° 14' 26"
|
F-48-71-D-a,
F-48-71-C-b
|
sông
Nam Kim
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 10' 49"
|
107° 18' 42"
|
21° 12' 41"
|
107° 17' 19"
|
F-48-71-D-a
|
điểm
dân cư Nam Kim Ngọn
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 02"
|
107° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Nam Kim Ngọn
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 33"
|
107° 15' 39"
|
21° 14' 03"
|
107° 18' 08"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Nước Đừng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 11' 05"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Pắc Cáy
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 02"
|
107° 15' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đèo
Phật Chỉ
|
KX
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 27"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Sam Lốc
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 57"
|
107° 11' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 59"
|
107° 16' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
núi
Thác Chúc
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 12"
|
107° 13' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 38"
|
107° 00' 42"
|
21° 16' 39"
|
107° 04' 48"
|
F-48-71-C-a,
F-48-71-A-c
|
thôn
Bãi Liêu
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 36"
|
107° 02' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Buông
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 32"
|
106° 58' 46"
|
21° 16' 01"
|
107° 03' 22"
|
F-48-71-A-c,
F-48-70-B-d
|
khe
Chúc
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 14"
|
107° 00' 49"
|
21° 15' 52"
|
107° 00' 10"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Đá Bạc
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 36"
|
106° 59' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-B-d
|
núi
Đèo Giang
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 42"
|
107° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Cầu
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 09"
|
107° 01' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Chức
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 57"
|
107° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Giảng A
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 40"
|
107° 00' 37'
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Giảng B
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 31"
|
107° 00' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Khoang
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 33"
|
107° 02' 52'
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe cầu
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 22"
|
107° 01' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe Liêu
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 03' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Lao
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 53"
|
107° 01' 21"
|
21° 14' 32"
|
107° 01' 16"
|
F-48-71-C-a
|
núi
Nhật Hùng
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 29"
|
107° 03' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Ruộng
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 24"
|
107° 02' 25"
|
21° 17' 22"
|
107° 02' 47"
|
F-48-71-A-c
|
sông
Tân Ốc
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 50"
|
107° 00' 21"
|
21° 14' 28"
|
107' 00' 34"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Vang
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 00"
|
107° 02' 03"
|
21° 16' 52"
|
107° 02' 33"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Quánh
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 43"
|
107° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Đồng Doong
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 19"
|
107° 02' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Tre
|
SV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 52"
|
107° 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Khe Áng
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 26"
|
107° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Áng
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 25"
|
107° 03' 08"
|
21° 14' 16"
|
107° 03' 57"
|
F-48-71-C-a
|
núi
Khe Khoai
|
SV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 54"
|
107° 02' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Tum
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 18"
|
107° 02' 00"
|
21° 15' 27"
|
107° 03' 03"
|
F-48-71-C-a,
F-48-71-A-c
|
khe
Khoai
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 52"
|
107° 02' 32"
|
21° 12' 57"
|
107° 03' 46"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Lào
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 54"
|
107° 02' 07"
|
21° 13' 25"
|
107° 03' 08"
|
F-48-71-C-a
|
sông
Quánh
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 53"
|
107° 03' 49"
|
21° 16' 24"
|
107° 04' 08"
|
F-48-71-A-c,
F-48-71-C-a
|
đường
tỉnh 330
|
KX
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 37"
|
107° 14' 45"
|
21° 17' 40"
|
107° 20' 17"
|
F-48-71-B-c,
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 19"
|
107° 18' 14"
|
21° 13' 17"
|
107° 21' 30"
|
F-48-71-B-c,
F-48-71-D-a
|
thôn
Bằng Lau
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 29"
|
107° 19' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Cái Gian
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 42"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Đá Bạc
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 10' 34"
|
107° 19' 14"
|
21° 12' 18"
|
107° 19' 55"
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Dong
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 31"
|
107° 19' 05"
|
21° 17' 29"
|
107° 17' 42"
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Khe Hố
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 47"
|
107° 17' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Khe Hố
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 19"
|
107° 17' 50"
|
21° 16' 51"
|
107° 17' 38"
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Khe Ngại
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 42"
|
107° 18' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Ngại
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21°14' 51"
|
107° 18' 10"
|
21° 14' 21"
|
107° 18' 42"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Sâu
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 47"
|
107° 18' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Tâm
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 47"
|
107° 15' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Khe Tâm
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 46"
|
107° 15' 53"
|
21° 16' 35"
|
107° 15' 35"
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Làng Lốc
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 31"
|
107° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Mới
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 14"
|
107° 19' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Lò Vôi
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 51"
|
107° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Nam Hả
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 40"
|
107° 20' 17"
|
21° 16' 07"
|
107° 18' 45"
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nam Hả Ngoài
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 10"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nam Hả Trong
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Nam Kim
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 08"
|
107° 18' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Nam Kim
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 03"
|
107° 18' 08"
|
21° 14' 39"
|
107° 19' 14"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Sơn Hải
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 45"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 40"
|
107° 06' 32"
|
21° 17' 52"
|
107° 10' 56"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71 A-c
|
núi
Cáy Cún Lẻng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 21"
|
107° 09' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Coóng Tấm Lẻng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 14"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Da
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 24"
|
107° 07' 44"
|
21° 19' 16"
|
107° 08' 18"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Dít
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 59"
|
107° 09' 16"
|
21° 17' 59"
|
107° 09' 29"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Đồng Loóng
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 03"
|
107° 10' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Đồng Thầm
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 56"
|
107° 09' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Choóc
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 28"
|
107° 08' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Heng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 36"
|
107° 08' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Vài
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 09"
|
107° 10' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Man
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 04"
|
107° 07' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Nháng
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 47"
|
107° 09' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
ngầm Khe Nháng
|
KX
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 49"
|
107° 09' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Ốn
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 38"
|
107° 06' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Tính
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 45"
|
107° 10' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Khuy
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 22' 16"
|
107° 07' 44"
|
21° 20' 11"
|
107° 07' 47"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lầm
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 20' 37"
|
107° 11' 15"
|
21° 18' 41"
|
107° 09' 27"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Dạ
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 13"
|
107° 08' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Lốc
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 42"
|
107° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Nháng
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 07'
|
107° 10' 07"
|
21° 19' 38"
|
107° 09' 15"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Pha Lán
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 16"
|
107° 09' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Pộc
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 13"
|
107° 08' 50"
|
21° 16' 59"
|
107° 09' 16"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Sám Pố
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 12"
|
107° 08' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Vàng Chè
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 50"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 35"
|
107° 10' 48"
|
21° 16' 35"
|
107° 14' 44"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Bắc Văn
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 33"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Cát
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 58"
|
107° 14' 55"
|
21° 17' 13"
|
107° 14' 00"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Cọ
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 17"
|
107° 11' 31"
|
21° 14' 52"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
núi
Đá Sét
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 21"
|
107° 12' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Đông
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 38"
|
107° 12' 37"
|
21° 15' 34"
|
107° 11' 44"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Đồng Giằm
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 28"
|
107° 09' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Há
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 42"
|
107° 10' 25"
|
21° 15' 33"
|
107° 11' 43"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-C-b
|
khe
Hả
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 22' 15"
|
107° 13' 34"
|
21° 21' 39"
|
107° 13' 24"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Kha Con
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 55"
|
107° 12' 05"
|
21° 18' 05"
|
107° 11' 34"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Kha To
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 21"
|
107° 11' 36"
|
21° 18' 07"
|
107° 11' 23"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lò
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 21"
|
107° 10' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Pầng
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 50"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Cát
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 08"
|
107° 14' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
Khe Kha
|
KX
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 08"
|
107° 11' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lọng Ngoài
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 38"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
Khe Lọng Ngoài
|
KX
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 41"
|
107° 13' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Long Trong
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 06"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lọng Trong
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 11"
|
107° 14' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Nà
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 50"
|
107° 11' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Pụt
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 36"
|
107° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Pụt Ngoài
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 49"
|
107° 11' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Pụt Trong
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 59"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Trồi
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 23' 14"
|
107° 12' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-b
|
khe
Lào
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 23' 06"
|
107° 12' 54"
|
21° 21' 46"
|
107° 13' 07"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-A-b
|
khe
Lò
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 52"
|
107° 10' 04"
|
21° 17' 04'
|
107° 11' 14"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lọng
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 39"
|
107° 13' 24"
|
21° 17' 32"
|
107° 13' 29"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lọng Con
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 46"
|
107° 12' 30"
|
21° 18' 47"
|
107° 13' 58"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Loỏng Toỏng
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 24"
|
107° 13' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lùn
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 34"
|
107° 12' 37"
|
21° 14' 52"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
khe
Lụt
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 34"
|
107° 12' 24"
|
21° 21' 46"
|
107° 13' 07"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Mỏ Chìn
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 43"
|
107° 14' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Nà
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 58"
|
107° 12' 26"
|
21° 15' 52"
|
107° 11' 46"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Pụt
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 33"
|
107° 11' 43"
|
21° 17' 58"
|
107° 11' 13"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Te
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 42"
|
107° 12' 01"
|
21° 16' 57"
|
107° 11' 23"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Thác Lào
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 09"
|
107° 12' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Thác Lào
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 30"
|
107° 12' 34"
|
21° 18' 09"
|
107° 12' 17"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Tron
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 29"
|
107° 12' 30"
|
21° 14' 42"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
khu
Bình An
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 46"
|
107° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
Bình Đẳng
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 24"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
Bình Quyền
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 33"
|
107° 23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 49"
|
107° 28' 34"
|
21° 33' 50"
|
107° 26' 41"
|
F-48-59-D
|
thôn
Chè Phạ
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 23"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Cơ
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 28"
|
107° 26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Co Tăng
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 27"
|
107° 25' 00"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Đồng Long
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 19"
|
107° 27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Đông Lỳ
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 23' 53"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Khơ Mu
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 44"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Lanh
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 49"
|
107° 23' 20"
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Ngọp
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 03"
|
107° 24' 30"
|
21° 35' 00"
|
107° 25' 32"
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Sáo
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 36' 54"
|
107° 24' 13"
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
F-48-59-D
|
khau
Mỏ Tòng
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 37' 27"
|
107° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Áng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 47"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Nà Đang
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 37' 40"
|
107° 26' 15"
|
21° 34' 40"
|
107° 27' 04"
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Khau
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 27"
|
107° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Ngàn Phe
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 43"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Phe
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
21° 34' 29"
|
107° 25' 33"
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Pền
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 18"
|
107° 27' 20"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Pò
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 11"
|
107° 27' 14"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Peo Tà
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 37' 38"
|
107° 25' 07"
|
21° 37' 40"
|
107° 26' 15"
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Chiểng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 06"
|
107° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Sáp
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 00"
|
107° 26' 58"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Tắm
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 59"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Sam Quang
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 47"
|
107° 26' 25"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Sam Quang
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 06"
|
107° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Tản Lươt
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 57"
|
107° 27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 09"
|
107° 28' 26"
|
21° 33' 59"
|
107° 26' 28"
|
F-48-59-D
|
bản
Cầm Hắc
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 54"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
núi
Cao Ba Lanh
|
SV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 55"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Cao Lạn
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 18"
|
107° 36' 04"
|
21° 37' 01"
|
107° 34' 50"
|
F-48-60-C
|
khu
Chợ
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 18"
|
107° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Co Hón
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 54"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Co Ngòa
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 13"
|
107° 33' 23"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Cốc Lỷ
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 23"
|
107° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Đồng Văn
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 59"
|
107° 33' 22"
|
21° 35' 24"
|
107° 32' 28"
|
F-48-60-C
|
chợ
Đồng Văn
|
KX
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 21"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Khe Tiến
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 30"
|
107° 35' 19"
|
21° 32' 16"
|
107° 33' 53"
|
F-48-60-C
|
đèo
Long Tu
|
KX
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 18"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Nà Lạnh
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 41"
|
107° 32' 54"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Nặm Bó
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 23"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
bản
Phai Làu
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 58"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Phai Làu
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 36"
|
107° 34' 52"
|
21° 36' 43"
|
107° 34' 58"
|
F-48-60-C
|
suối
Sông Moóc
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 05"
|
107° 34' 37"
|
21° 33' 59"
|
107° 33' 22"
|
F-48-60-C
|
bản
Sông Moóc A
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 55"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
bản
Sông Moóc B
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 01"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
đồn
23
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 37"
|
107° 29' 17"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
bản
Co Sen
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 56"
|
107° 30' 44"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Con Rắn
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 52"
|
107° 31' 50"
|
21° 35' 27"
|
107° 31' 23"
|
F-48-60-C
|
bản
Cửa Khẩu
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 49"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
bản
Đồng Cậm
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
bản
Đồng Mô
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
sông
Đồng Mô
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
1° 35' 24"
|
107° 32' 26"
|
21° 35' 51"
|
107° 29' 27"
|
F-48-60-C,
F-48-59-D
|
bãi
Đồng Mô
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 55"
|
107° 28' 55"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Đồng Phe
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-D
|
bản
Đồng Thanh
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 07"
|
107° 28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
cửa
khẩu Hoành Mô
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 57"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Loong Sông
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 41"
|
107° 31' 58"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bản
Loòng Vài
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 30"
|
107° 29' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-D
|
khau
Nà Cao
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 38' 12"
|
107° 27' 27"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Choòng
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 59"
|
107° 31' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bản
Nà Pò
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 15"
|
107° 32' 06"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Nà Sa
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 38' 59"
|
107° 29' 06"
|
21° 36' 17"
|
107° 29' 26"
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Xa
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 14"
|
107° 29' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Nặm Đảng
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 17"
|
107° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Kheo
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 41"
|
107° 28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngân Trang
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 15"
|
107° 32' 11"
|
21° 35' 41"
|
107° 32' 02"
|
F-48-60-C
|
bản
Pắc Cương
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 37' 14"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Pắc Cương
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 39' 00"
|
107° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Cương
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Binh Líẻu
|
|
|
21° 38' 34"
|
107° 27' 48"
|
21° 36' 18"
|
107° 29' 23"
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Cương
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 38' 16"
|
107° 26' 37"
|
21° 37' 39"
|
107° 28' 00"
|
F-48-59-D
|
bản
Pắc Pộc
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 17"
|
107° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Phặc Chè
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 16"
|
107° 31' 09"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
đồi
Tây
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 21"
|
107° 29' 28"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Tèn
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 13"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 53"
|
107° 28' 47"
|
21° 34' 56"
|
107° 28' 34"
|
F-48-59-D
|
núi
Cao Ly
|
SV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 55"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Khe Mó
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 08"
|
107° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Vằn
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 23"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Lục Ngù
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 20"
|
107° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
khe
Mó
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 27' 14"
|
107° 27' 42"
|
21° 28' 59"
|
107° 26' 31"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Ếch
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 45"
|
107° 26' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pò Đán
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 05"
|
107° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Sú Cáu
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 39"
|
107° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Súi Phong San
|
SV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 09"
|
107° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Thánh Thìn
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 52"
|
107° 27' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Thông Châu
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 19"
|
107° 26' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Mô
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 29' 34"
|
107° 31' 15"
|
21° 29' 10"
|
107° 26' 15"
|
F-48-71-B-b
|
khe
Vằn
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 28' 11"
|
107° 29' 09"
|
21° 29' 09"
|
107° 28' 23"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Bản Cáu
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 12"
|
107° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Chuồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 34"
|
107° 25' 11"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Pạt
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 07"
|
107° 25' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Cao Xiêm
|
SV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 16"
|
107° 29' 12"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Cốc Lồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 07"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Khau Pưởng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 28"
|
107° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Lục Nà
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 49"
|
107° 25' 31"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Mã Thông Thuận
|
SV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 22"
|
107° 23' 34"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Ngàn Chuồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 08"
|
107° 24' 17"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Kheo
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 15"
|
107° 27' 31"
|
21° 33' 53"
|
107° 26' 18"
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Mèo Dưới
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 31"
|
107° 26' 26"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Mèo Trên
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 09"
|
107° 26' 20"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Pạt
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 20"
|
107° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Pắc Phe
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 25"
|
107° 25' 24"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Phe
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 29"
|
107° 25' 33"
|
21° 33' 48"
|
107° 25' 57"
|
F-48-59-D
|
thôn
Phá lạn
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 59"
|
107° 27' 38"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 59"
|
107° 26' 28"
|
21° 32' 25"
|
107° 24' 52"
|
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 14"
|
107° 25' 22"
|
21° 31' 35"
|
107° 24' 00"
|
F-48-59-D
|
thôn
Chang Nà
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 57"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Co Nhan
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 38"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Khe Lac
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 33'
|
107° 25' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
bản
Khe Và
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 05"
|
107° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Khe Và
|
TV
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 55"
|
107° 21' 44"
|
21° 32' 04"
|
107° 23' 27"
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Kẻ
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 36"
|
107° 24' 26"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Làng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 05"
|
107° 23' 50"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
xóm
Nà Lợ
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 15'
|
107° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Mãn
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 27"
|
107° 25' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Mồng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 32"
|
107° 25' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pắc Liềng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 39"
|
107° 25' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Mô
|
TV
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 29' 10"
|
107° 26' 15"
|
21° 31' 55"
|
107° 24' 03"
|
F-48-71-B-b,
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 31"
|
107° 23' 31"
|
21° 26' 21"
|
107° 22' 21"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-b
|
thôn
Bản Làng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 16"
|
107° 20' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
suối
Bản Làng
|
TV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 30' 28"
|
107° 19' 21"
|
21° 27' 29"
|
107° 22' 21"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-a
|
thôn
Bản Ngày 1
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 43"
|
107° 22' 14"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Ngày 2
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 26"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
Cải
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 11"
|
107° 23' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
Cáu
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 13"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Chát
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 42"
|
107° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Lánh 1
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 19"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Lánh 1
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 58"
|
107° 23' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Lánh 2
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 09"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Lánh 3
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 09"
|
107° 23' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khủi Luông
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 32"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Mạ Chạt
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 45"
|
107° 22' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Nà Làng
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Luông
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 59"
|
107° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Mo
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 17"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Nhái
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 09"
|
107° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Ngàn Chi
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 52"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Chi
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 50"
|
107° 17' 49"
|
21° 30' 08"
|
107° 22' 16"
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Chi
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 03"
|
107° 22' 59"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
cầu
Pắc Lặc
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 47"
|
107° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Pặc Mưi
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 19"
|
107° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pặc Pùng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 05"
|
107° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
Tà
Làng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 15"
|
107° 23' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
Tàng
Sân
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 26"
|
107° 23' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 59"
|
107° 23' 24"
|
21° 26' 19"
|
107° 22' 08"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-b
|
thôn
Tùng cầu
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 47"
|
107° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 18"
|
107° 46' 12"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 43"
|
107° 46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 41"
|
107° 45' 36"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 11"
|
107° 45' 47"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
xóm
Cầu Mỵ
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 24"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
Hải Tiến
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 43"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
bãi
Hồng Vàn
|
TV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a,
F-48-72-D-c
|
núi
Lưỡi Cày
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 05"
|
107° 46' 51"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
Nam Đồng
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 47"
|
107° 44' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
thôn
Nam Hà
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 28"
|
107° 44' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
núi
Ngang Bắc
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 24"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
núi
Ngang Rông
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 00' 43"
|
107° 44' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 27"
|
107° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 10"
|
107° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 28"
|
107° 49' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
đảo
Ăng Ten
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 05"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
núi
Bà Ngang
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 14"
|
107° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Chiến Thắng
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 48' 13"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Chỏ Vàng
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 09"
|
107° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Con
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Con Khỉ
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 02' 22"
|
107° 49' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Đá Than
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 02' 02"
|
107° 51' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Giếng Nước
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 37"
|
107° 49' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Hang Thông
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 07"
|
107° 48' 56"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Tám Cháu
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 31"
|
107° 49' 10"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Thôn 3
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 41"
|
107° 48' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Trương Phương
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 35"
|
107° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Vụng Con
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 02"
|
107° 49' 15"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
phố
Bắc Sơn
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 02"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Chu Văn An
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 14"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đầm Hà
|
KX
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 21"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Hà Quang Vóc
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Lê Lương
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 18"
|
107° 35' 23"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Ruộng Lấm
|
SV
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 26"
|
107° 36' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Ba Bác
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 01"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Bìm Bìm
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 53"
|
107° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Bình Minh
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 58"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Cái Mắm
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 17' 23"
|
107° 29' 40"
|
21° 17' 30"
|
107° 30' 56"
|
F-48-72-A-c
|
sông
Cầu Khe Mắm
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
21°18' 46"
|
107° 33' 51"
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Chi Lăng
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 17' 04"
|
107° 33' 24"
|
21° 16' 17"
|
107° 35' 31"
|
F-48-72-A-c
|
sông
Chùa Sâu
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 04"
|
107° 31' 58"
|
21° 17' 13"
|
107° 33' 32"
|
F-48-72-A-c
|
núi
Cuống
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 01"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Cuống Giềng
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 15' 58"
|
107° 32' 02"
|
21° 16' 16"
|
107° 32' 31"
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đồng Mương
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 20"
|
107° 33' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Hứa
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 39"
|
107° 32' 57"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Làng Ruộng
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 53"
|
107° 32' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Nhâm Cao
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 02"
|
107° 33' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Tài Giàu
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 18' 46"
|
107° 33' 51"
|
21° 17' 05"
|
107° 34' 15"
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 14' 50"
|
107° 30' 39"
|
21° 12' 58"
|
107° 32' 35"
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Xóm Khe
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cửa
Bò Vàng
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 01"
|
107° 38' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
vụng
Dơi
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 14' 21"
|
107° 37' 02"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Đầm Buôn
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 41"
|
107° 36' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 43"
|
107° 36' 08"
|
21° 18' 50"
|
107° 38' 12"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-d
|
núi
Lở
|
SV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 37"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cửa
Mô
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 13' 31"
|
107° 36' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vụng
Ngà
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 15' 28"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
núi
Nhà Thờ
|
SV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 11"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Sơn Hải
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 45"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Cao
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 10"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Dinh
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 31"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Giữa
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 22"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Khe
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
vụng
Vạn Vược
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 15' 18"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
thôn
Xóm Giáo
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 19"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Định
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 14"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Hàn
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 02"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
xóm
16
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 18"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
21° 20' 35"
|
107° 31' 23"
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đất
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 34"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đông
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 10"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Đồng Lốc
|
TV
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 17"
|
107° 33' 31"
|
21° 20' 04"
|
107° 31' 58"
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đồng Lốc
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 32' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Khe Mắm
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Khe Nứa
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 55"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tây
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 36"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Sơn
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 55"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
An Sơn
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 49"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 39"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Hải An
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 28"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Khe Mắm
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 16"
|
107° 33' 34"
|
21° 21' 52"
|
107° 34' 03"
|
F-48-72-A-a,
F-48-72-A-c
|
suối
Làng Lưng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
21° 22' 43"
|
107° 33' 00"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Làng Ngang
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 21"
|
107° 31' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Mắm
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 14"
|
107° 32' 22"
|
21° 23' 16"
|
107° 33' 34"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Mào Sán Cáu
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 48"
|
107° 28' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Cáng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 46"
|
107° 31' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Nà Cáng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 02"
|
107° 32' 02"
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Nà Pá
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 02"
|
107° 30' 28"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Nà Pá
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 10"
|
107° 28' 59"
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
F-48-72-A-a,
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Pá Chạp
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 24"
|
107° 30' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Nà Thổng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 51"
|
107° 31' 02"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
núi
Poọc Tấu Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 10"
|
107° 28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Sắm Lốc
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 36"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Say Voòng Mố Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 45"
|
107° 31' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tầm Làng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 59"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tán Trúc Tùng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 04"
|
107° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
suối
Tán Trúc Tùng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 47"
|
107° 30' 14"
|
21° 23' 07"
|
107° 28' 33"
|
F-48-72-A-a,
F-48-71-B-b
|
thôn
Thìn Thủ
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 47"
|
107° 32' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Bình Hồ
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 44"
|
107° 32' 04"
|
21° 23' 38"
|
107° 33' 53"
|
F-48-72-A-a
|
Bình
Hồ 1
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 55"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
Bình
Hồ 2
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 47"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Bồng Lổng
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 07"
|
107° 34' 57"
|
21° 26' 57"
|
107° 33' 59"
|
F-48-72-A-a
|
núi
Cốc Pạt Liểng
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 03"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Cống Tểnh
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 08"
|
107° 36' 06"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Lý Khoái
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 20"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Lý Khoái
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 26' 30"
|
107° 31' 37"
|
21° 24' 44"
|
107° 33' 41"
|
F-48-72-A-a
|
khe
Lý Lày
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 29' 34"
|
107° 32' 26"
|
21° 27' 39"
|
107° 33' 00"
|
F-48-72-A-a
|
khu
Lý Pủi
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 28' 08"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Lý Pủi
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 49"
|
107° 34' 17"
|
21° 27' 26"
|
107° 33' 15"
|
F-48-72-A-a
|
bản
Mào Lẻng
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 50"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Sẹc Lống Mìn
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 43"
|
107° 33' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Siềng Lống
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 26' 12"
|
107° 35' 35"
|
21° 23' 36"
|
107° 34' 33"
|
F-48-72-A-a
|
suối
Tài Coóng Mỷ
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 02"
|
107° 30' 40"
|
21° 27' 44"
|
107° 32' 04"
|
F-48-72-A-a
|
bản
Tài Lý Sáy
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 29"
|
107° 34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Tài Sẹc
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 12"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Tài Sẹc
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 15"
|
107° 35' 35"
|
21° 25' 15"
|
107° 36' 33"
|
F-48-72-A-a
|
núi
Tài Voòng Mố Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 51"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
núi
Tam Long
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 46"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Tẳn Lồng
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 12"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Khe Mắm
|
KX
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
An Bình
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 56"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
An Lợi
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 58'
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Châu Hà
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 20"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 38"
|
107° 33' 54"
|
21° 22' 22"
|
107° 34' 50"
|
F-48-72-A-a
|
suối
Siềng Lống
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 36"
|
107° 34' 33"
|
21° 23' 14"
|
107° 34' 39"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tân Đông
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 33"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Đức
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 28"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 54"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hợp
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 34"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Liên
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 01"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Thanh
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 53"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 08"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Trung Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 02"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 24"
|
107° 37' 44"
|
21° 21' 21"
|
107° 36' 05"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-b
|
thôn
Bình Nguyên
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 39"
|
107° 37' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Chữ S
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 01"
|
107° 37' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 46"
|
107° 36' 15"
|
21° 18' 50"
|
107° 38' 12"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-d
|
sông
Đường Hoa
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 54"
|
107° 37' 54"
|
21° 21' 19"
|
107° 40' 17"
|
F-48-72-A-b,
F-48-72-A-d
|
sông
Khe Bến Tường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 42"
|
107° 36' 22"
|
21° 20' 28"
|
107° 36' 37"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-a
|
sông
Mương Tường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 26"
|
107° 35' 52"
|
21° 22' 42"
|
107° 36' 22"
|
F-48-72-A-a
|
hồ
Tân Bình
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 35"
|
107° 35' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Tân Bình
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 43"
|
107° 36' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Tân Bình 2
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 25"
|
107° 36' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hà
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 33"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tân Lương
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 59"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 30"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 41"
|
107° 36' 30"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Trung
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 01"
|
107° 37' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đông Hà
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 27"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Hà Lai
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 14"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Hố
|
SV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 32"
|
107° 34' 31"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Lập Tân
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Phúc Tiến
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 20"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Sơn Hải
|
SV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 03"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 39"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Thái Lập
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 01"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
mương
Yên Định
|
TV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 17"
|
107° 34' 45"
|
21° 19' 19"
|
107° 35' 28"
|
F-48-72-A-c
|
đường
tỉnh 332
|
KX
|
TT.
Đông Triều
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 04' 47"
|
106° 30' 47"
|
21° 04' 56"
|
106° 30' 49"
|
F-48-69-D-d
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
TT.
Đông Triều
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 09"
|
106° 30' 18"
|
21° 04' 55"
|
106° 30' 52"
|
F-48-69-D-d
|
Công
ty cổ phần cơ khí Mạo
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 59"
|
106° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Dân Chủ
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 10"
|
106° 35' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
sông
Đá Vách
|
TV
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 27"
|
106° 34' 31"
|
21° 02' 19"
|
106° 36' 00"
|
F-48-70-C-c
|
khu
Đoàn Kết
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 39"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 33"
|
106° 35' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
ga
Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 50"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chợ
Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 26"
|
106° 36' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Phố 1
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 29"
|
106° 35' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Phố 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 38"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa
Tế
|
KX
|
TT.
Mao Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 56"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Công
ty TNHH MTV than Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 42"
|
106° 36' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Hòa
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 50"
|
106° 35' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Hồng
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 47"
|
106° 34' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Lâm
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 40"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Lập
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 09"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Phú
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 22"
|
106° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Quang 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 09"
|
106° 34' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Sơn
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 01"
|
106° 36' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tân
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 33"
|
106° 35' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Trung
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 56"
|
106° 35' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tuy 1
|
DC
|
TT.
Mao Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 02"
|
106° 36' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tuy 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 10"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Ba Xã
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 12"
|
106° 31' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Bãi Dài
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 54"
|
106° 31' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Cạp Mèo
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 15"
|
106° 29' 24"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
núi
Chóp Chài
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 12' 00"
|
106° 29' 33"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đìa Mối
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 47"
|
106° 29' 47"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đìa Sen
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 48"
|
106° 29' 19"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đồng Dung
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 34"
|
106° 31' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Cóc
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 20"
|
106° 33' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Đinh
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 12' 14"
|
106° 31' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Đũa
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 30"
|
106° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Phương
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 10' 52"
|
106° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Khe Chè
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 11' 08"
|
106° 34' 17"
|
21° 09' 17"
|
106° 31' 48"
|
F-48-70-C-a
|
hồ
Khe Chè
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 42"
|
106° 31' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Khe Mưa
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 30"
|
106° 28' 58"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Mai Long
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 06"
|
106° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Mít
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 11' 54"
|
106° 31' 16"
|
21° 09' 36"
|
106° 30' 03"
|
F-48-70-C-a
|
núi
Năm Con
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 35"
|
106° 31' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Nghĩa Hưng
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 35"
|
106° 33' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
xóm
Ngũ Ái
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 15"
|
106° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
đền
Sinh
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 08"
|
106° 32' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tam Hồng
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 09"
|
106° 30' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Tân Tiến 1
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 49"
|
106° 31' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
đền
Thái
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đòng Triều
|
21° 07' 54"
|
106° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Thành Long
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 41"
|
106° 29' 38"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Thành Long
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 09' 12"
|
106° 29' 27"
|
21° 08' 19"
|
106° 29' 08"
|
F-48-69-D-b
|
hồ
Trại Lốc
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 23"
|
106° 33' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Trại Lốc 1
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 38"
|
106° 32' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Trại Lốc 2
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 34"
|
106° 32' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
hồ
Trại Nứa
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 34"
|
106° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
lăng
mộ Trần Anh Tông
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 57"
|
106° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
lăng
mộ Trần Hiến Tông
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 59"
|
106° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Triều Phú
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 21"
|
106° 31' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Vườn Mía
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 44"
|
106° 29' 00"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
dãy
núi Yên Tử
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 10' 44"
|
106° 34' 52"
|
21° 10' 25"
|
106° 36' 24"
|
F-48-70-C-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 07' 07"
|
106° 27' 50"
|
21° 06' 02"
|
106° 28' 54"
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bắc Mã 1
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 41"
|
106° 28' 59"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bắc Mã 2
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 31"
|
106° 29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bình Sơn Đông
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 09"
|
106° 28' 39"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bình Sơn Tây
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 12"
|
106° 28' 15"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Chi Lăng
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 20"
|
106° 29' 17"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Đạo Dương
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 13"
|
106° 28' 51"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Đông Lâm
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 46"
|
106° 26' 47"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Hoàng Xá
|
DC
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 48"
|
106° 27' 18"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 07' 06"
|
106° 27' 25"
|
21° 07' 05"
|
106° 26' 21"
|
F-48-69-D-d
|
sông
Vàng Chua
|
TV
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 07' 06"
|
106° 28' 56"
|
21° 06' 50"
|
106° 26' 23"
|
F-48-69-D-d
|
cầu
Vàng Chua
|
KX
|
xã
Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 05"
|
106° 27' 52"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 07"
|
106° 35' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
đập
Bến Châu
|
TV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 29"
|
106° 36' 05"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Bến Vuông
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 09"
|
106° 36' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 06' 35"
|
106° 36' 58"
|
21° 06' 26"
|
106° 35' 54"
|
F-48-70-C-c
|
sông
Cầm
|
TV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 06' 26"
|
106° 35' 54"
|
21° 05' 50"
|
106° 34' 29"
|
F-48-70-C-c
|
đèo
Cầy Hàm
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 10' 49"
|
106° 35' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Chim Sơn
|
SV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 52"
|
106° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Đông Sơn
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 41'"
|
106° 34' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đồng Đò
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 13"
|
106° 34' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
hồ
Đồng Đò 1
|
TV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 18"
|
106° 34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
chùa
Hồ Thiên
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 10' 15"
|
106° 36' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Nấm Chương
|
SV
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 33"
|
106° 36' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Ninh Bình
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 15"
|
106° 33' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Phú Ninh
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 08"
|
106° 35' 52"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Quán Vuông
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 31"
|
106° 36' 41'
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Quảng Mản
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 31"
|
106° 33' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tây Sơn
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 21"
|
106° 34' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
xóm
Trại Chéo
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 11"
|
106° 36' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Trại Dọc
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 20"
|
106° 33' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Trại Mới A
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 29"
|
106° 35' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Trại Mới B
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 20"
|
106° 35' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Trại Thông
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 16"
|
106° 34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
cầu
Triều Hải
|
KX
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 45"
|
106° 34' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Bình
|
DC
|
xã
Bình Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 50"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Đức Chính
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 33"
|
106° 31' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Đức Chính
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 58"
|
106° 31' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
thôn
5 (Trạo Hà)
|
DC
|
xã
Đức Chính
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 50"
|
106° 31' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
cầu
Cầu Đồn
|
KX
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 15"
|
106° 37' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hồ
Nội Hoàng
|
TV
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 13"
|
106° 38' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Nội Hoàng Đông
|
DC
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 43"
|
106° 38' 52"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Nội Hoàng Tây
|
DC
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 50"
|
106° 38' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Quế Lạt
|
DC
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 27"
|
106° 37' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tràng Bạch
|
DC
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 15"
|
106° 38' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Tràng Bạch
|
KX
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 18"
|
106° 38' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Vàng
|
TV
|
xã
Hoàng Quế
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 02' 20"
|
106° 38' 09"
|
21° 01' 27"
|
106° 38' 54"
|
F-48-70-C-d
|
đường
tỉnh 332
|
KX
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 31"
|
106° 29' 54"
|
21° 04' 51"
|
106° 30' 47"
|
F-48-70-C-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 19"
|
106° 29' 39"
|
21° 05' 09"
|
106° 30' 18"
|
F-48-69-D-d,
F-48-70-C-c
|
thôn
Bến Triều
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 37"
|
106° 29' 58"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bình Lục Hạ
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 52"
|
106° 29' 44"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Bình Lục Thượng
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 10"
|
106° 30' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đoàn Xá 1
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 27"
|
106° 30' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đoàn Xá 2
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 47"
|
106° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đông Tân
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 10"
|
106° 29' 30"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
xóm
Núi Giúc
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 01"
|
106° 29' 59"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Triều Khê
|
DC
|
xã
Hồng Phong
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 30"
|
106° 29' 52"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 03"
|
106° 40' 23"
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Ba Tầng
|
SV
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 05"
|
106° 41' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
xóm
Lâm Nghiệp
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 39"
|
106° 40' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Miếu Ranh
|
TV
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 02' 56"
|
106° 40' 18"
|
21° 01' 34"
|
106° 40' 08"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Tam Tầng
|
SV
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 16"
|
106° 42' 05"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 10"
|
106° 40' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Tân Yên
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 29"
|
106° 42' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Tân Yên
|
KX
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Thượng Thông
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 45"
|
106° 40' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Vĩnh Thái
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 44"
|
106° 40' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Yên Dưỡng
|
DC
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 39"
|
106° 41' 11"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Yên Dưỡng
|
KX
|
xã
Hồng Thái Đông
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 52"
|
106° 41' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Cao Bằng
|
SV
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 17"
|
106° 40' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Đám Bạc
|
DC
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 04"
|
106° 39' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hoành Mô
|
DC
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 01"
|
106° 39' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hồ
Khe Ươn 1
|
TV
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 43"
|
106° 39' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hồ
Khe Ươn 2
|
TV
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 56"
|
106° 39' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Lầm
|
KX
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 11"
|
106° 39' 32"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Lâm Xá
|
DC
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 51"
|
106° 39' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Thượng Thông
|
KX
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 03"
|
106° 40' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
đèo
Vàng
|
KX
|
xã
Hồng Thái Tây
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 24"
|
106° 41' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
4 (Mỹ Cụ 1)
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 05"
|
106° 31' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
5 (Mỹ Cụ 2)
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 58"
|
106° 31' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
6 (Thủ Dương)
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 57"
|
106° 31' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
7 (La Dương)
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 03"
|
106° 31' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
8 (Vân Quế)
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 40"
|
106° 31' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
sông
Cầm
|
TV
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 35"
|
106° 30' 25"
|
21° 03' 11"
|
106° 32' 08"
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Chè
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 50"
|
106° 31' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Mễ Xá 1
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 30"
|
106° 30' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Mễ Xá 2
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 21"
|
106° 31' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Mễ Xá 3
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 23"
|
106° 31' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Xi
|
DC
|
xã
Hưng Đạo
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 28"
|
106° 30' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 04' 25"
|
106° 32' 49"
|
21° 03' 49"
|
106° 34' 30"
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Cổ Giản
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 16"
|
106° 34' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
sông
Đá Vách
|
TV
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 11"
|
106° 32' 08"
|
21° 03' 27"
|
106° 34' 31"
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Gia Mô
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 18"
|
106° 33' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Kim Sen
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 18"
|
106° 34' 07"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Nhuệ Hồ
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 06"
|
106° 33' 18"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
cầu
Thôn Mai
|
KX
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 25"
|
106° 32' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 31"
|
106° 27' 08"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
đò
Chẹm
|
KX
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 00"
|
106° 27' 37"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Đông Mai
|
DC
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 32"
|
106° 27' 42"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
núi
Đông Mai
|
SV
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 06"
|
106° 27' 37"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Vân Động 1
|
DC
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 48"
|
106° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Vân Động 2
|
DC
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 58"
|
106° 26' 55"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
sông
Vàng Chua
|
TV
|
xã
Nguyễn Huệ
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 06' 23"
|
106° 27' 27"
|
21° 06' 50"
|
106° 26' 23"
|
F-48-69-D-d
|
xóm
Đồng Tranh
|
DC
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 15"
|
106° 31' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Hổ Lao
|
DC
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 06"
|
106° 30' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
cầu
Hổ Lao
|
KX
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 52"
|
106° 31' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
hồ
Lốc 2
|
TV
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 11"
|
106° 32' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Phúc Đa
|
DC
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 11"
|
106° 30' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 40"
|
106° 31' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Việt
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 46"
|
106° 31' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
An Biên
|
DC
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 44"
|
106° 28' 41"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Đạm Thủy
|
DC
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 34"
|
106° 29' 01"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
sông
Đạm Thủy
|
TV
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 23"
|
106° 29' 26"
|
21° 04' 08"
|
106° 29' 06"
|
F-48-69-D-d
|
cầu
Đạm Thủy
|
KX
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 20"
|
106° 29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
sông
Kinh Thầy
|
TV
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 04' 02"
|
106° 27' 47"
|
21° 04' 08"
|
106° 29' 06"
|
F-48-69-D-d
|
sông
Vẻn
|
TV
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 23"
|
106° 29' 26"
|
21° 05' 15"
|
106° 29' 14"
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Vị Thủy
|
DC
|
xã
Thủy An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 19"
|
106° 28' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Cầm
|
TV
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 50"
|
106° 34' 29"
|
21° 05' 30"
|
106° 32' 09"
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Chủ
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 56"
|
106° 34' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
hồ
Đập Làng
|
TV
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 05"
|
106° 32' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Hà Lôi Hạ 1
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 46"
|
106° 31' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Hà Lôi Hạ 2
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 54"
|
106° 31' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Lái
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 53"
|
106° 33' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa
Quỳnh Lâm
|
KX
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 19"
|
106° 32' 05"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
xóm
Sỹ
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 08"
|
106° 32' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Thượng 1
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 04"
|
106° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Thượng 2
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 00"
|
106° 31' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tràng Bảng 1
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 51"
|
106° 33' 52"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tràng Bảng 2
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 02"
|
106° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Sinh
|
DC
|
xã
Tràng An
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 29"
|
106° 32' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 06' 20"
|
106° 41' 29"
|
21° 06' 35"
|
106° 36' 58"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Đá Trắng
|
SV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 03"
|
106° 40' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
suối
Đá Trắng
|
TV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 10' 06"
|
106° 39' 33"
|
21° 06' 24"
|
106° 39' 18"
|
F-48-70-C-b
|
xóm
Đình
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 51"
|
106° 37' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Khe Chuối
|
SV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 14"
|
106° 40' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
đội
Linh Sơn
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 21"
|
106° 37' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Linh Tràng
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 58"
|
106° 37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Nam Giai
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 44"
|
106° 38' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
suối
Ngang
|
TV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 09' 26"
|
106° 40' 31"
|
21° 08' 01"
|
106° 41' 43"
|
F-48-70-C-b
|
núi
Rừng Nam
|
SV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 23"
|
106° 38' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Trại Thụ
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 32"
|
106° 37' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Trung Lương
|
DC
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 22"
|
106° 38' 34"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
suối
Vàng Tân
|
TV
|
xã
Tràng Lương
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 08' 02"
|
106° 41' 48"
|
21° 06' 20"
|
106° 41' 29"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
An Trại
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 46"
|
106° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Cửa Phúc
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 55"
|
106° 30' 02"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
sông
Đạm
|
TV
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 06' 28"
|
106° 30' 40"
|
21° 05' 20"
|
106° 29' 45"
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đồng Ỷ
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 26"
|
106° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Khê Hạ
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 53"
|
106° 29' 51"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Khê Thượng
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 39"
|
106° 30' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Phúc Thị
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 06' 39"
|
106° 29' 39"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-d
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Việt Dân
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 14"
|
106° 30' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
cầu
Cầm
|
KX
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 29"
|
106° 31' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Công
ty cổ phần Vigracera Đông Triều
|
KX
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 29"
|
106° 32' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đông Sơn
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 25"
|
106° 33' 57"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Mễ Sơn
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 05' 08"
|
106° 33' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Cầm
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 26"
|
106° 32' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Viên 1
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 55"
|
106° 32' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Viên 2
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 41"
|
106° 32' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Viên 3
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 51"
|
106° 32' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Viên 4
|
DC
|
xã
Xuân Sơn
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 41"
|
106° 32' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi
Bụt
|
SV
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 21"
|
106° 38' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Bụt
|
TV
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 01' 13"
|
106° 37' 09"
|
21° 01' 15"
|
106° 38' 36"
|
F-48-70-C-d
|
sông
Cầu Vàng
|
TV
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 02' 20"
|
106° 38' 09"
|
21° 01' 17"
|
106° 39' 05"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Chí Linh
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 43"
|
106° 37' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Dương Đê
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 11"
|
106° 37' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Đá Vách
|
TV
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 01' 58"
|
106° 36' 20"
|
21° 01' 12"
|
106° 39' 01"
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đồn Sơn
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 54"
|
106° 36' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
trại
Đồn Sơn
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 36"
|
106° 36' 52'
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Đức Sơn
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 09"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
phà
Đụn
|
KX
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 01' 14"
|
106° 36' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Khánh
|
DC
|
xã
Yên Đức
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 05"
|
106° 36' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 16"
|
106° 36' 26"
|
21° 03' 14"
|
106° 37' 48"
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Xuân Quang
|
DC
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 58"
|
106° 36' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
cầu
Yên Lãng
|
KX
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 09"
|
106° 36' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Lãng 1
|
DC
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 47"
|
106° 37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Lãng 2
|
DC
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 42"
|
106° 36' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Lãng 3
|
DC
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 02' 50"
|
106° 36' 47"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Yên Sơn
|
DC
|
xã
Yên Thọ
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 48"
|
106° 37' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
phố
Chu Văn An
|
DC
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 07"
|
107° 45' 28"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
phố
Hoàng Hoa Thám
|
DC
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 59"
|
107° 44' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
phố
Ngô Quyền
|
DC
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 20"
|
107° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
phố
Phan Đình Phùng
|
DC
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 51"
|
107° 45' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
cầu
Quảng Hà
|
KX
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 13"
|
107° 45' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
phố
Yết Kiêu
|
DC
|
TT.
Quảng Hà
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 58"
|
107° 45' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
cửa
Bò Vàng
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 16' 09"
|
107° 38' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
thôn
Cái Chiên
|
DC
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 19' 35"
|
107° 46' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
thôn
Đầu Rồng
|
DC
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 19' 07"
|
107° 44' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
cửa
Hẹp
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 16' 20"
|
107° 38' 52"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
vụng
Mé Sau
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 19' 54"
|
107° 45' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
vụng
Mé Trước
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 19' 21"
|
107° 46' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
vụng
Thổ
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 18' 57"
|
107° 43' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
cửa
Tiểu
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 18' 06"
|
107° 42' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
thôn
Vạn Cả
|
DC
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 20' 18"
|
107° 47' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
cửa
Vạn Mặc
|
TV
|
xã
Cái Chiên
|
H.
Hải Hà
|
21° 17' 02"
|
107° 39' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 04"
|
107° 39' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 18"
|
107° 38' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 06"
|
107° 38' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 40"
|
107° 39' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 07"
|
107° 39' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 22"
|
107° 38' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 14"
|
107° 38' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 14"
|
107° 37' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 49"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 26' 19"
|
107° 40' 01"
|
21° 24' 24"
|
107° 37' 44"
|
F-48-72-A-b
|
cống
Bảy Cửa
|
TV
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 02"
|
107° 40' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
cầu
Đà Bàn
|
KX
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 24"
|
107° 37' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
sông
Đường Hoa
|
TV
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 09"
|
107° 37' 27"
|
21° 23' 45"
|
107° 40' 08"
|
F-48-72-A-d
|
suối
Khe Hèo
|
TV
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 28' 06"
|
107° 37' 47"
|
21° 26' 27"
|
107° 39' 24"
|
F-48-72-A-b
|
cầu
Khe Hèo
|
KX
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 19"
|
107° 40' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
cầu
Mái Bằng
|
KX
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 14"
|
107° 38' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
núi
Vạ Đầm
|
SV
|
xã
Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
21° 23' 26"
|
107° 40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
Bắc
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 48"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
suối
Khe La
|
TV
|
xã
Phú Hải
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 26' 25"
|
107° 45' 14"
|
21° 26' 23"
|
107° 45' 53"
|
F-48-72-B-a
|
thôn
Nam
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 32"
|
107° 45' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
Trung
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 39"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 03"
|
107° 42' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 15"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 49"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 59"
|
107° 43' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 02'
|
107° 44' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 51"
|
107° 44' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 28'
|
107° 44' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 43"
|
107° 44' 35"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 20"
|
107° 44' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 33"
|
107° 43' 52"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 06"
|
107° 44' 37"
|
21° 27' 21"
|
107° 42' 23"
|
F-48-72-B-a
|
Công
ty Cổ phần XNK Quảng Ninh
|
KX
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 32"
|
107° 45' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
sông
Hà Cối
|
TV
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 28"
|
107° 43' 30"
|
21° 27' 19"
|
107° 45' 04"
|
F-48-72-A-b,
F-48-72-B-a
|
sông
Tài Chi
|
TV
|
xã
Quảng Chính
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 28' 27"
|
107° 44' 09"
|
21° 27' 29"
|
107° 45' 37"
|
F-48-72-B-a,
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 00"
|
107° 43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 44"
|
107° 43' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 59"
|
107° 43' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 01"
|
107° 44' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 35"
|
107° 44' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Điền
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 16"
|
107° 44' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
đường
tỉnh 340
|
KX
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 32' 24"
|
107° 44' 39"
|
21° 37' 34"
|
107° 42' 57"
|
F-48-60-C
|
đèo
Vắn Tốc
|
SV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 37' 00"
|
107° 41' 45"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
cửa
khẩu Bắc Phong Sinh
|
KX
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 37' 29"
|
107° 43' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Bảo Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 36' 16"
|
107° 43' 35"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
núi
Cao Ba Lanh
|
SV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 35' 37"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 36' 24"
|
107° 40' 18"
|
21° 38' 31"
|
107° 44' 49"
|
F-48-60-C
|
bản
Mốc 13
|
DC
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 38' 13"
|
107° 44' 20"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Pạt Cạp
|
TV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 37' 21"
|
107° 43' 39"
|
21° 35' 50"
|
107° 44' 16"
|
F-48-60-C
|
đèo
Sài Phật
|
KX
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 34' 31"
|
107° 43' 40"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Tài Chi
|
TV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 34' 47"
|
107° 38' 11"
|
21° 30' 06"
|
107° 42' 19"
|
F-48-60-C
|
đèo
Tài Phật
|
KX
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 35' 22"
|
107° 43' 54'
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Tấn Mài
|
TV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 34' 34"
|
107° 41' 22"
|
21° 32' 48"
|
107° 44' 44"
|
F-48-60-C
|
mỏ
đà Tấn Mài
|
KX
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
21° 34' 03"
|
107° 42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Vắn Tốc
|
TV
|
xã
Quảng Đức
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 35' 49"
|
107° 41' 16"
|
21° 36' 59"
|
107° 41' 46"
|
F-48-60-C
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 29"
|
107° 44' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 27"
|
107° 43' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 31"
|
107° 42' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 13"
|
107° 41' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 27"
|
107° 42' 15"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 47"
|
107° 41' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 21"
|
107° 42' 23"
|
21° 26' 51"
|
107° 40' 46"
|
F-48-72-A-b
|
Công
ty Cổ phần chè Đường Hoa
|
KX
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 10"
|
107° 40' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
cầu
Đèo Hoa 1
|
KX
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 51"
|
107° 40' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
sông
Hà Cối
|
TV
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 28' 21"
|
107° 40' 28"
|
21° 28' 03"
|
107° 41' 49"
|
F-48-72-A-b
|
suối
La
|
TV
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 26' 31"
|
107° 43' 17"
|
21° 26' 37"
|
107° 44' 25"
|
F-48-72-A-b
|
máng
Trúc Bài Sơn
|
TV
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 28' 01"
|
107° 40' 22"
|
21° 27' 25"
|
107° 41' 05"
|
F-48-72-A-b
|
thủy
điện Trúc Bài Sơn
|
KX
|
xã
Quảng Long
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 27"
|
107° 41' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 32'
|
107° 45' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 56"
|
107° 45' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 56"
|
107° 46' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 19"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 42"
|
107° 46' 13"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 36"
|
107° 45' 35"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 28' 14"
|
107° 45' 35"
|
21° 26' 57"
|
107° 45' 33"
|
F-48-72-B-a
|
sông
Hà Cối
|
TV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 05"
|
107° 45' 33"
|
21° 25' 59"
|
107° 47' 55'
|
F-48-72-B-a
|
cầu
Hà Cối
|
KX
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 57'
|
107° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
Minh Tân
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 05"
|
107° 45' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
đầm
Phú Hải
|
TV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 45"
|
107° 47' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 51"
|
107° 44' 06"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 27"
|
107° 43' 52"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 03"
|
107° 42' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 48"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 04"
|
107° 42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 47"
|
107° 40' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 39"
|
107° 40' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 14"
|
107° 40' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 46"
|
107°40' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 26' 51"
|
107° 40' 46"
|
21° 26' 19"
|
107° 40' 01"
|
F-48-72-A-b
|
sông
Bồ Lồ
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 26' 51"
|
107° 40' 46"
|
21° 24' 39"
|
107°42' 43"
|
F-48-72-A-b
|
sông
Cái Đại Hoàng
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 24' 39"
|
107* 42' 43"
|
21° 22' 39"
|
107° 43' 25"
|
F-48-72-A-b
|
thôn
Cái Đước
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 34"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
rạch
Cái Đước
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 25' 46"
|
107° 42' 38"
|
21° 23' 03"
|
107° 43' 40"
|
F-48-72-A-b
|
lạch
Cái Là
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 24' 22"
|
107° 41' 35"
|
21° 22' 33"
|
107° 43' 36"
|
F-48-72-A-b
|
sông
Đường Hoa
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 23' 45"
|
107° 40' 08"
|
21° 21' 21"
|
107° 41' 04"
|
F-48-72-A-d
|
đảo
Miều
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 22' 00"
|
107° 44' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
núi
Sinh
|
SV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
21° 25' 44"
|
107° 40' 41"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 42"
|
107° 37' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 26"
|
107° 40' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
bản
Cấu Phùng
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 08"
|
107° 41' 13"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
đồi
Chung
|
SV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 35' 46"
|
107° 36' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Đại Khanh Vĩ
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 35' 49"
|
107° 39' 34"
|
21° 36' 32"
|
107° 38' 50"
|
F-48-60-C
|
sông
Đường Hoa
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 27' 06"
|
107° 36' 45"
|
21° 27' 10"
|
107° 37' 25"
|
F-48-72-A-a
|
sông
Hà Cối
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 29' 09"
|
107° 36' 54"
|
21° 28' 23"
|
107° 42' 18"
|
F-48-72-A-b
|
suối
Keo Tiên
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 16"
|
107° 31' 12"
|
21° 30' 06"
|
107° 34' 24"
|
F-48-60-C
|
bản
Lồ Má Coọc
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 38"
|
107° 38' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
bản
Lý Quáng
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 53"
|
107° 36' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Lý Quáng
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 36"
|
107° 36' 47"
|
21° 30' 04"
|
107° 36' 51"
|
F-48-60-C
|
sông
Lý Quáng
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 30' 04"
|
107° 36' 51"
|
21° 29' 09"
|
107° 36' 54"
|
F-48-72-A-a,
F-48-60-C
|
suối
Mã Song
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 35' 06"
|
107° 37' 02"
|
21° 36' 34"
|
107° 36' 38"
|
F-48-60-C
|
bản
Mảy Nháo
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 30' 07"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Mố Kiệc
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 17"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Pạc Sủi
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 18"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Pù Tục
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 03"
|
107° 35' 22"
|
21° 29' 48"
|
107° 36' 09"
|
F-48-60-C,
F-48-72-A-a
|
bản
Quảng Mới
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 43"
|
107° 38' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
dãy
Quảng Nam Châu
|
SV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 34' 27"
|
107° 37' 06"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
mỏ
đá Quảng Sơn
|
KX
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 35"
|
107° 35' 57"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Sám Cáu
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 30' 00"
|
107° 34' 37"
|
21° 29' 39"
|
107° 35' 30"
|
F-48-72-A-a
|
suối
Sám Cáu
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 30' 06"
|
107° 34' 24"
|
21° 30' 00"
|
107° 34' 37"
|
F-48-60-C
|
bản
Sán Cái Coọc
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 47"
|
107° 39' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
bản
Tài Chi
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 30' 47"
|
107° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Tài Chi
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 34' 47"
|
107° 38' 11"
|
21° 29' 46"
|
107° 42' 21"
|
F-48-60-C,
F-48-72-A-b
|
suối
Tiểu Khanh Vĩ
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 35' 22"
|
107° 37' 57"
|
21° 36' 35"
|
107° 37' 41"
|
F-48-60-C
|
sông
Trúc Bài Sơn
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 29' 39"
|
107° 35' 30"
|
21° 29' 09"
|
107° 36' 54"
|
F-48-72-A-a
|
hồ
Trúc Bài Sơn
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 49"
|
107° 39' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 45"
|
107° 46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 42"
|
107° 46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 05"
|
107° 47' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 25"
|
107° 45' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
núi
Diều
|
SV
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 44"
|
107° 47' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
sông
Má Ham
|
TV
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 30' 45"
|
107° 46' 13"
|
21° 27' 30"
|
107° 48' 53"
|
F-48-72-B-a,
F-48-60-D
|
đầm
Phú Hải
|
TV
|
xã
Quảng Thắng
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 45"
|
107° 47' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
đường
tỉnh 340
|
KX
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 32' 24"
|
107° 44' 39"
|
21° 30' 38"
|
107° 44' 53"
|
F-48-60-C
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 01"
|
107° 45' 31"
|
21° 28' 14"
|
107° 45' 35"
|
F-48-60-D,
F-48-72-A-b
|
suối
Đầm Nâu
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 51"
|
107° 44' 44"
|
21° 30' 51"
|
107° 45' 40"
|
F-48-60-D,
F-48-60-C
|
thôn
Hải An
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 47"
|
107° 43' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
Hải Đông
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 46"
|
107° 45' 22"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
thôn
Hải Thành
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 58"
|
107° 44' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
Hải Yên
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 05"
|
107° 45' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
suối
Quảng Thành
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 31' 32"
|
107° 43' 30"
|
21° 30' 03"
|
107° 44' 23"
|
F-48-60-C
|
cầu
Quảng Thành 1
|
KX
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 47"
|
107° 45' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-a
|
cầu
Quảng Thành 2
|
KX
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 35"
|
107° 44' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
suối
Tài Chi
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
|
|
21° 30' 44"
|
107° 42' 36"
|
21° 28' 08"
|
107° 45' 20"
|
F-48-72-A-b
|
hồ
Trung Đoàn
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Hải Hà
|
21° 29' 09"
|
107° 44' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Thịnh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 03"
|
107° 43' 32"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Thịnh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 19"
|
107° 43' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Thịnh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 40"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Thịnh
|
H.
Hải Hà
|
21° 28' 06"
|
107° 42' 31"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Thịnh
|
H.
Hải Hà
|
21° 27' 48"
|
107° 42' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 28"
|
107° 44' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Hải Hà
|
21° 26' 13"
|
107° 44' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Tiến Tới
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 22"
|
107° 39' 37"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Tiến Tới
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 16"
|
107° 39' 50'
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Tiến Tới
|
H.
Hải Hà
|
21° 24' 09"
|
107° 39' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-b
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 28"
|
106° 59' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 36"
|
106° 59' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khu
5
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 42"
|
106° 59' 18"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khu
7
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 25"
|
106° 59' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khu
8
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 42"
|
106° 59' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khu
9
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 49"
|
106° 59' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
đập
Dộc Cùng
|
TV
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 05"
|
106° 59' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Đồng Giót
|
DC
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 06"
|
106° 59' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
Công
ty Lâm nghiệp Hoành Bồ
|
KX
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 03"
|
107° 00' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Nồi Đồng
|
SV
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 10"
|
106° 58' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
sông
Trới
|
TV
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
|
|
|
|
|
chợ
Trới
|
KX
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 25"
|
106° 59' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
suối
Váo
|
TV
|
TT.
Trới
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 18"
|
106° 59' 56"
|
21° 02' 38"
|
106° 59' 35"
|
F-48-70-D-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 26"
|
106° 51' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 20"
|
106° 52' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bằng cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 33"
|
106° 51' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Ba Lô
|
SV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 11"
|
106° 51' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Đá Chồng
|
SV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 15"
|
106° 52' 07"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đồn
|
TV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 05' 59"
|
106° 52' 16"
|
21° 04' 05"
|
106° 52' 41"
|
F-48-70-D-c
|
suối
Khe Liêu
|
TV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 37"
|
106° 50' 00"
|
21° 04' 43"
|
106° 51' 53"
|
F-48-70-D-c
|
núi
Trực Chiến
|
SV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 36"
|
106° 50' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Yên Lập
|
TV
|
xã
Bằng Cả
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 33"
|
106° 53' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 57"
|
106° 55' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
suối
Đá Lờm
|
TV
|
xã
Dân Chủ
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 05' 13"
|
106° 55' 21"
|
21° 04' 37"
|
106° 55' 55"
|
F-48-70-D-d
|
khe
Đồng Dinh
|
TV
|
xã
Dân Chủ
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 12"
|
106° 55' 30"
|
21° 05' 13"
|
106° 55' 21"
|
F-48-70-D-d
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 11' 18"
|
106° 50' 48"
|
21° 07' 36"
|
106° 52' 38"
|
F-48-70-D-a,
F-48-70-D-b
|
thôn
Bằng Anh
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 09' 32"
|
106° 51' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
suối
Bằng Anh
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 10' 53"
|
106° 50' 09"
|
21° 05' 59"
|
106° 52' 16"
|
F-48-70-D-a,
F-48-70-D-c
|
khe
Cát
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 59"
|
106° 56' 04"
|
21° 08' 58"
|
106° 52' 20"
|
F-48-70-D-b,
F-48-70-D-a
|
khe
Chiu
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 58"
|
106° 53' 16"
|
21° 07' 55"
|
106° 52' 42"
|
F-48-70-D-b
|
núi
Dâu Tiên
|
SV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 36"
|
106° 56' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
khe
Dùng
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 10' 33"
|
106° 52' 41"
|
21° 09' 01"
|
106° 52' 37"
|
F-48-70-D-b
|
núi
Đá Bồm
|
SV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 09' 36"
|
106° 51' 25"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
thôn
Đất Đỏ
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 20"
|
106° 52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Đèo Bù
|
SV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 10' 12"
|
106° 52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
thôn
Đồng Mùng
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 53"
|
106° 52' 54"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Hang Trăn
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 23"
|
106° 52' 34"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
núi
Khe Bo
|
SV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 09' 05"
|
106° 55' 25"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Khe Cát
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 38"
|
106° 54' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
núi
Khe Chiu
|
SV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 41"
|
106° 54' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Khe Đồng
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 30"
|
106° 52' 38"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Khe Mực
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 50"
|
106° 52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
xóm
Khe Phất
|
DC
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 45"
|
106° 51' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Mực
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 55"
|
106° 50' 24"
|
21° 08' 33"
|
106° 52' 18"
|
F-48-70-D-a
|
khe
Phát
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 14"
|
106° 51' 03"
|
21° 06' 48"
|
106° 52' 07"
|
F-48-70-D-c
|
khe
Tàu
|
TV
|
xã
Dân Tân
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 53"
|
106° 55' 56"
|
21° 08' 51"
|
106° 53' 04"
|
F-48-70-D-b
|
khe
Ấng
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 09"
|
106° 59' 20"
|
21° 06' 23"
|
106° 58' 00"
|
F-48-70-D-d
|
Ảo
Lươn
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 50"
|
106° 58' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
núi
Bu Lu
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 12"
|
106° 59' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Cài
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 33"
|
106° 58' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khe
Cài
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 05"
|
106° 57' 15"
|
21° 06' 56"
|
106° 58' 36"
|
F-48-70-D-b
|
khe
Cát
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 23"
|
106° 58' 01"
|
21° 04' 56"
|
106° 57' 37"
|
F-48-70-D-d
|
đèo
Chũ
|
KX
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 09' 40"
|
106° 58' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
núi
Đá Bia
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 56"
|
107° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đèo Đọc
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 15"
|
106° 58' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Đèo Kinh
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 18"
|
107° 03' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Đồng Quặng
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 27"
|
107° 02' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
suối
Đồng Quặng
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 14"
|
107° 00' 41"
|
21° 04' 03"
|
107° 03' 06"
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đồng Trà
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 50"
|
107° 04' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
suối
Đồng Trà
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 18"
|
107° 05' 40"
|
21° 06' 14"
|
107' 03' 50"
|
F-48-71-C-c
|
khe
Đu
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 28"
|
106° 59' 57"
|
21° 06' 56"
|
106° 58' 36"
|
F-48-70-D-d
|
núi
Hố Lụ
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 27"
|
106° 59' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Khe Đu
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 25"
|
107° 00' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Khe Len
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 47"
|
106° 57' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
thôn
Khe Lèn
|
DC
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 19"
|
106° 56' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Khe Mèo
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 22"
|
106° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Lăn
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 01"
|
107° 04' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Lèn
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 40"
|
107° 02' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
khe
Lèn
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 34"
|
106° 56' 29"
|
21° 06' 39"
|
106° 57' 57"
|
F-48-70-D-d,
F-48-70-D-b
|
núi
Lưỡng Kỳ
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 34"
|
107° 03' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Sén
|
SV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 05"
|
107° 03' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
khe
Tre
|
TV
|
xã
Đồng Lâm
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 20"
|
107° 02' 59"
|
21° 06' 14"
|
107° 03' 50"
|
F-48-71-C-c,
F-48-71-C-a
|
khe
Bóc
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 50"
|
107° 04' 06"
|
21° 11' 07"
|
107° 03' 45"
|
F-48-71-C-a
|
đèo
Bút
|
KX
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 08' 41"
|
106° 59' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
khe
Ca
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 13' 20"
|
107° 01' 17"
|
21° 13' 15"
|
107° 00' 39"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Cầm
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 13' 42"
|
107° 05' 27"
|
21° 13' 16"
|
107° 04' 48"
|
F-48-71-C-a
|
đèo
Cầm
|
KX
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 12' 30"
|
107° 04' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
khe
Càn
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 11' 07"
|
107° 03' 45"
|
21° 12' 42"
|
107° 03' 54"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Chanh
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 12' 14"
|
107° 01' 52"
|
21° 12' 03"
|
107° 00' 50"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Dìa
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 16"
|
107° 01' 55"
|
21° 10' 24"
|
107° 01' 03"
|
F-48-71-C-a
|
xóm
Đồng Cầm
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 12' 54"
|
107° 04' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
khe
Hin
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 12' 05"
|
106° 59' 57"
|
21° 12' 15"
|
107° 00" 33"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Kẻn
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 36"
|
107° 02' 33"
|
21° 10' 55"
|
107° 01' 10"
|
F-48-71-C-a
|
xóm
Khằm Kẻn
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 09"
|
107° 03' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
đèo
Khe Ca
|
KX
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 13' 49"
|
107° 00' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Khe Càn
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 57"
|
107° 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
núi
Khe Cháy
|
SV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 13' 33"
|
106° 58' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
núi
Khe Chùa
|
SV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 13' 42"
|
107° 04' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
xóm
Khe Kẻn
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 10' 05"
|
107° 02' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
đèo
Khe Mạ
|
KX
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 10' 41"
|
107° 02' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Máy
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 49"
|
106° 56' 31"
|
21° 12' 35"
|
107° 00' 02"
|
F-48-70-D-b
|
núi
Khe Mốc
|
SV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 26"
|
107° 05' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Mùi
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 10' 13"
|
106° 58' 56"
|
21° 11' 45"
|
106° 58' 17"
|
F-48-70-D-b
|
xóm
Khe Ngà
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 56"
|
106° 59' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
suối
Khe Ngà
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 10' 56"
|
106° 59' 29"
|
21° 12' 43"
|
106° 59' 37"
|
F-48-70-D-b
|
xóm
Khe Nội
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 52"
|
107° 04' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
núi
Khe O
|
SV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 20"
|
107° 02' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
khe
Mốc
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 11' 43"
|
107° 05' 32"
|
21° 12' 13"
|
107° 04' 24"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Nầy
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 12' 35"
|
107° 00' 02"
|
21° 12' 42"
|
107° 00' 32"
|
F-48-71-C-a
|
khe
O
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 11' 40"
|
107° 02' 04"
|
21° 11' 40"
|
107° 01' 14"
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Phủ Liễn
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 20"
|
106° 58' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-b
|
khe
Tái
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 10' 16"
|
107' 00' 19"
|
21° 10' 11"
|
107° 00' 55"
|
F-48-71-C-a
|
suối
Tân Ốc
|
TV
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 48"
|
107° 00' 31"
|
21° 13' 50"
|
107° 00' 21"
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Tân Ốc 1
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 38"
|
107° 01' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Tân Ốc 2
|
DC
|
xã
Đồng Sơn
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 10' 19"
|
107° 01' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 02"
|
107° 09' 45"
|
21° 03' 40"
|
107° 12' 09"
|
F-48-71-C-d
|
núi
Bằng Giài
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 53"
|
107° 13' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
hồ
Cao Vân
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 21"
|
107° 12' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
suối
Diễm vọng
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 02' 54"
|
107° 12' 20"
|
21° 01' 54"
|
107° 11' 13"
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đồng Lá
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 06"
|
107° 11' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Đồng Lá
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 29"
|
107° 11' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khe
Đồng Lá
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 02' 59"
|
107° 10' 57"
|
21° 02' 32"
|
107° 10' 30"
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Đồng Mơ
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 14"
|
107° 10' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khe
Hố
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 58"
|
107° 14' 12"
|
21° 05' 39"
|
107° 14' 23"
|
F-48-71-C-d,
F-48-71-C-b
|
khe
Hoa
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 05' 42"
|
107° 12' 43"
|
21° 05' 29"
|
107° 12' 20"
|
F-48-71-C-d
|
núi
Khe Khô
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 50"
|
107° 10' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Man
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 06' 49"
|
107° 09' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
suối
Ngọn Mo
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 18"
|
107° 10' 18"
|
21° 05' 26"
|
107° 11' 53"
|
F-48-71-C-d
|
khe
Sâu
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 19"
|
107° 09' 04"
|
21° 07' 18"
|
107° 10' 18"
|
F-48-71-C-b,
F-48-71-C-d
|
núi
Thác Cát
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 55"
|
107° 11' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
suối
Thác Cát
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 56"
|
107° 12' 21"
|
21° 02' 54"
|
107° 12' 20"
|
F-48-71-C-d
|
khe
Bông
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 16"
|
107° 08' 38"
|
21° 11' 43"
|
107° 07' 03"
|
F-48-71-C-b
|
khe
Chương
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 14' 11"
|
107° 07' 15"
|
21° 14' 08"
|
107° 06' 40"
|
F-48-71-C-a
|
đèo
Dài
|
KX
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 09' 56'
|
107° 05' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
sông
Đoáng
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 13' 24"
|
107° 06' 56"
|
21° 14' 16"
|
107° 06' 35"
|
F-48-71-C-a
|
xóm
Đồng Cút
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 13' 38"
|
107° 06' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
xóm
Đồng Mát
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 12' 43"
|
107° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
Khe
Bông
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 10' 58"
|
107° 07' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Lương
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 44"
|
107° 07' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
núi
Khe Pán
|
SV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 12' 07"
|
107° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Khe Phương
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 14"
|
107° 10' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khe Thê
|
SV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 11' 50"
|
107° 08' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Tre
|
DC
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 13' 20"
|
107° 07' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
suối
Kỳ Thượng
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 11' 10"
|
107° 10' 11"
|
21° 11' 46"
|
107° 12' 16"
|
F-48-71-C-b
|
khe
Lương
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 08' 42"
|
107° 06' 43"
|
21° 13' 24"
|
107° 06' 56"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Phương
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 09' 27"
|
107° 10' 18"
|
21° 11' 10"
|
107° 10' 11"
|
F-48-71-C-b
|
khe
Tre
|
TV
|
xã
Kỳ Thượng
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 13' 32"
|
107° 10' 09"
|
21° 13' 24"
|
107° 06' 57"
|
F-48-71-C-b,
F-48-71-C-a
|
hồ
An Biên
|
TV
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 07"
|
107° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Bằng Xăm
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 02"
|
107° 00' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 44"
|
107° 00' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đè E
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 57"
|
107° 02' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Đồi Mom
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 23"
|
107° 01' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Giữa
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 15"
|
107° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Mằn
|
TV
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 02' 37"
|
107° 03' 30"
|
20° 59' 43"
|
107° 02' 53"
|
F-48-71-C-c,
F-48-83-A-a
|
xóm
Mũ
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 00' 53"
|
107° 00' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Mụa
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 21"
|
107° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Nương Chén
|
SV
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 46"
|
107° 03' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 31"
|
107° 01' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Trới
|
TV
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 00' 47"
|
106° 59' 50"
|
20° 59' 32"
|
107° 01' 32"
|
F-48-83-A-a,
F-48-70-D-d
|
Nhà
máy Vigracera Hoành Bồ
|
KX
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 24"
|
107° 00' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Yên Mỹ
|
DC
|
xã
Lê Lợi
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 28"
|
107° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 00"
|
106° 52' 18"
|
21° 05' 13"
|
106° 54' 42"
|
F-48-70-D-c
|
xóm
Bồ Bồ
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 53"
|
106° 53' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Cảnh Tay
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 09"
|
106° 53' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Đầu Làng
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 23"
|
106° 52' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Điều Mực
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 37"
|
106° 52' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đồn
|
TV
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 05' 59"
|
106° 52' 16"
|
21° 04' 19"
|
106° 52' 28"
|
F-48-70-D-c
|
xóm
Đồng Cóc
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 03"
|
106° 54' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Đồng Muối
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 30"
|
106° 53' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
khe
Hon
|
TV
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 02"
|
106° 54' 30"
|
21° 04' 55"
|
106° 54' 36"
|
F-48-70-D-d
|
suối
Khe Cái
|
TV
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 06' 10"
|
106° 53' 43"
|
21° 05' 25"
|
106° 53' 41"
|
F-48-70-D-d
|
cầu
Sông Đồn
|
KX
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 31"
|
106° 52' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
xóm
Thác Khau
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 44"
|
106° 52' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Tổng Hợp
|
DC
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 13"
|
106° 54' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
hồ
Yên Lập
|
TV
|
xã
Quảng La
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 33"
|
106° 53' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 35"
|
106° 55' 54"
|
21° 02' 27'
|
106° 58' 20"
|
F-48-70-D-d
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 18'
|
106° 00' 02"
|
21° 03' 14"
|
107° 02' 45"
|
F-48-71-C-c,
F-48-70-D-d
|
suối
Cài
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 56"
|
106° 57' 37"
|
21° 02' 50"
|
106° 57' 11"
|
F-48-70-D-d
|
khe
Can
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 21"
|
107° 01' 59"
|
21° 03' 53"
|
107° 02' 57"
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Cây Thị
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 53"
|
106° 58' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Chùa Lôi
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 01"
|
107° 55' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
suối
Danh
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 36"
|
107° 00' 14"
|
21° 03' 18"
|
106° 59' 57"
|
F-48-71-C-c,
F-48-70-D-d
|
suối
Đầu Cầu
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 35"
|
106° 56' 02"
|
21° 04' 07"
|
106° 57' 03"
|
F-48-70-D-d
|
núi
Đèo Rũ
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 16"
|
107° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
đèo
Đọc
|
KX
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 44"
|
106° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Đồng Mối
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 01"
|
107° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
xóm
Đồng Bé
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 26"
|
106° 56' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Đồng Bé
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 01"
|
107° 00' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đồng Đặng
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 26"
|
106° 56' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Đồng Giang
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 23"
|
106° 57' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Đồng Giữa
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 49"
|
106° 56' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Đồng Ho
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 37"
|
106° 57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Đống Lủi
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 09"
|
107° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Đồng Má
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 48"
|
106° 59' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Đồng Vang
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 47"
|
107° 00' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
khe
Đồng Xóm
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 02"
|
106° 55' 52"
|
21° 02' 50"
|
106° 56' 31"
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Hà Lùng
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 34"
|
107° 01' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Khe Thùn
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 51"
|
107° 02' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Mái Gia
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 05' 13"
|
107° 00' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Mỏ Đông
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 09"
|
106° 58' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
hồ
Trại Cau
|
TV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 12"
|
106° 59' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Trại Me
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 30"
|
107° 02' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Trò San
|
SV
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 14"
|
107° 00' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Vườn Cau
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 10"
|
106° 59' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Vườn Rậm
|
DC
|
xã
Sơn Dương
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 56"
|
106° 59' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 12"
|
107° 07' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 13"
|
107° 02' 45"
|
21° 03' 03"
|
107° 08' 11"
|
F-48-71-C-c,
F-48-71-C-d
|
núi
Áng Quan
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 50"
|
107° 04' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Ba Sào
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 16"
|
107° 03' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Bang
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
20° 59' 42"
|
107° 02' 53"
|
20° 58' 44"
|
107° 03' 37"
|
F-48-83-A-a
|
thôn
Chân Đèo
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 51"
|
107° 06' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Chợ
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 35"
|
107° 06' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 01' 49"
|
107° 08' 32"
|
20° 59' 05"
|
107° 04' 10"
|
F-48-71-C-d
|
hà
Dộc Cả
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 03"
|
107° 03' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đá Trắng
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 16"
|
107° 03' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Đá Trắng
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 41"
|
107° 03' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đất Đỏ
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 56"
|
107° 05' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đình
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 10"
|
107° 04' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đồng Cao
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 51"
|
107° 05' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Đồng Tranh
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 34"
|
107° 04' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Đồng Vải
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 20"
|
107° 06' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
núi
Đồng Vải
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 17"
|
107° 06' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
suối
Đồng Vải
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 09"
|
107° 06' 49"
|
21° 01' 46"
|
107° 06' 16"
|
F-48-71-C-c
|
trại
giam Đồng Vải
|
KX
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 06"
|
107° 06' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Khe Khoai
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 12"
|
107° 04' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Làng
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 09"
|
107° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Lưỡng Kỳ
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 10"
|
107° 04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
suối
Mằn
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 04' 29"
|
107° 04' 11"
|
21° 03' 00"
|
107° 03' 30"
|
F-48-71-C-c
|
sông
Mằn
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 02' 53"
|
107° 03' 33"
|
20° 59' 57"
|
107° 02' 51"
|
F-48-71-C-c
|
xóm
Mũ
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 32"
|
107° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
thôn
Xích Thổ
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 01' 02"
|
107° 04' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 03' 03"
|
107° 08' 11"
|
21° 03' 02"
|
107° 09' 45"
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Bãi Cát
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 50"
|
107° 08' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 01' 54"
|
107° 11' 13"
|
21° 01' 49"
|
107° 08' 32"
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Đồng Cả
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 31"
|
107° 08' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đồng Cháy
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 10"
|
107° 08' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đồng Chùa
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 04' 19"
|
107° 08' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
suối
Đồng Lá
|
TV
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 02' 32"
|
107° 10' 30"
|
21° 01' 58"
|
107° 10' 17"
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đồng Mơ
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 01"
|
107° 09' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Đồng Mơ
|
SV
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 15"
|
107° 09' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đồng Rùa
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 02' 28"
|
107° 08' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Lán Dè
|
DC
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 03' 07"
|
107° 08' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Thiên Sơn
|
SV
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
21° 07' 49"
|
107° 09' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
suối
Vũ Oai
|
TV
|
xã
Vũ Oai
|
H.
Hoành Bồ
|
|
|
21° 07' 22"
|
107° 07' 46"
|
21° 02' 01"
|
107° 08' 57"
|
F-48-71-C-d
|
khu
phố Đông Tiến 1
|
DC
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 51"
|
107° 24' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khu
phố Đông Tiến 2
|
DC
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 04"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khu
phố Long Thành
|
DC
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 02"
|
107° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khu
phố Long Tiên
|
DC
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 50"
|
107° 23' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Phố Cũ
|
TV
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 25"
|
107° 22' 35"
|
21° 20' 16"
|
107° 23' 06"
|
F-48-71-B-d
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
TT.
Tiên Yên
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 16"
|
107° 23' 06"
|
21° 19' 32"
|
107° 23' 40"
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Khe Léng
|
DC
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 39"
|
107° 25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Lục
|
DC
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 08"
|
107° 26' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
suối
Khe Lục
|
TV
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 26' 31"
|
107° 27' 26"
|
21° 24' 43"
|
107° 26' 50"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Ngàn
|
DC
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 48"
|
107° 28' 04'
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
suối
Khe Ngàn
|
TV
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 44"
|
107° 28' 22"
|
21° 23' 48"
|
107° 27' 29"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Quang
|
DC
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 37"
|
107° 26' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
suối
Khe Quang
|
TV
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 32"
|
107° 26' 06"
|
21° 24' 53"
|
107° 26' 31"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Phài Giác
|
DC
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 10"
|
107° 26' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Thông Châu
|
SV
|
xã
Đại Dực
|
H.
Tiên Yên
|
21° 26' 51"
|
107° 27' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Đại Thành
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
Khe Lặc
|
DC
|
xã
Đại Thành
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
Khe Mươi
|
DC
|
xã
Đại Thành
|
H.
Tiên Yên
|
21° 26' 37"
|
107° 24' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
khe
Lặc
|
TV
|
xã
Đại Thành
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 27' 12"
|
107° 25' 45"
|
21° 27' 51"
|
107° 23' 25"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Cam
|
DC
|
xã
Đại Thành
|
H.
Tiên Yên
|
21° 27' 26"
|
107° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
quốc
lộ 4B
|
KX
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 23' 49"
|
107° 15' 38"
|
21° 21' 57"
|
107° 19' 14"
|
F-48-71-B-a,
F-48-71-B-c
|
thôn
Bản Tát
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 20"
|
107° 16' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
núi
Cao Sam Sao
|
SV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 16"
|
107° 15' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khe
Chầy
|
TV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 27"
|
107° 15' 25"
|
21° 23' 27"
|
107° 16' 14"
|
F-48-71-B-a
|
núi
Điền Xá
|
SV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 35"
|
107° 17' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khau
Hác
|
SV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 34"
|
107° 18' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
cầu
Khe Cấu
|
KX
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 25"
|
107° 16' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Khe Cầu
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 33"
|
107° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
xóm
Khe Giao
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 36"
|
107° 18' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Khe Vàng
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 30"
|
107° 17' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nà Buống
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 05"
|
107° 18' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nà Chù
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 57"
|
107° 17' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Pắc Phai
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 18"
|
107° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
cầu
Pắc Phai
|
KX
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 21"
|
107° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khe
Tát
|
TV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 12"
|
107° 16' 08"
|
21° 23' 27"
|
107° 16' 14"
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Tiên Hải
|
DC
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 08"
|
107° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
Vàng
|
TV
|
xã
Điền Xá
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 56"
|
107° 16' 31"
|
21° 22' 27"
|
107° 18' 06"
|
F-48-71-B-c
|
cái
Ruộng (sông Chùa Sâu)
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 18' 39"
|
107° 32' 45"
|
21° 17' 13"
|
107° 33' 33"
|
F-48-72-A-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 35"
|
107° 31' 23"
|
21° 20' 12"
|
107° 29' 20"
|
F-48-71-B-d,
F-48-72-A-c
|
suối
Ao Lang
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 19' 49"
|
107° 29' 36"
|
21° 18' 03"
|
107° 30' 46"
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Cái Khánh
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 33"
|
107° 29' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Cái Mắm
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 17' 27"
|
107° 29' 36"
|
21°17' 40"
|
107° 30' 48"
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Chi Lăng
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 17' 40"
|
107° 30' 48"
|
21° 17' 03"
|
107° 33' 34"
|
F-48-72-A-c
|
sông
Chùa Sâu
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 04"
|
107° 31' 58"
|
21° 18' 39"
|
107° 32' 45"
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đôi
|
KX
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 19"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Hà Thanh
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 05"
|
107° 29' 03"
|
21° 18' 26"
|
107° 32' 49"
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Hà Tràng
|
KX
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 14"
|
107° 30' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Hà Tràng Đông
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 08"
|
107° 31' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Hà Tràng Tây
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 57"
|
107° 30' 41"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Hội Phố
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 16"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Làng Đài
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 16"
|
107° 29' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Làng Nhội
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 57"
|
107° 29' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Nà Bấc
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 32"
|
107° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Phương Nam
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 03"
|
107° 29' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Tài Noong
|
DC
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 45"
|
107° 29' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
cái
Vũng Chùa
|
TV
|
xã
Đông Hải
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 18' 06"
|
107° 29' 04"
|
21° 17' 27"
|
107° 29' 36"
|
F-48-71-B-d
|
quốc
lộ18A
|
KX
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yến
|
|
|
21° 20' 12"
|
107° 29' 20"
|
21° 20' 00"
|
107° 26' 18"
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Bình Sơn
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 21"
|
107° 28' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Cầu Cao
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 59"
|
107° 26' 32"
|
21° 19' 56"
|
107° 28' 22"
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Đá 2
|
KX
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 00"
|
107° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đầm Dẻ
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 36"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồng Đạm
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 49"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồng Danh
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 28"
|
107° 27' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Đông Hồng
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 21"
|
107° 27' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồng Mộc
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 41"
|
107° 27' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đông Ngũ
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 15"
|
107° 28' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đông Ngũ Hoa
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 35"
|
107° 27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đông Ngũ Kinh
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 35"
|
107° 29' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Giành Quéo
|
SV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 42"
|
107° 28' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Hà Giàn
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 19' 56"
|
107° 28' 22"
|
21° 18' 40"
|
107° 27' 45"
|
F-48-71-B-d
|
cái
Hà Giàn
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 17' 38"
|
107° 28' 18"
|
21° 17' 13"
|
107° 29' 15"
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Hà Giàn
|
KX
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 28"
|
107° 27' 47'
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Hà Thanh
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 23' 48"
|
107° 27' 48'
|
21° 20' 33"
|
107° 29' 30"
|
F-48-71-B-b,
F-48-71-B-d
|
thôn
Nà Sàm
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 57"
|
107° 26' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khe
Nhủi
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 48"
|
107° 26' 37"
|
21° 20' 48"
|
107° 26' 56"
|
F-48-71-B-b,
F-48-71-B-d
|
thôn
Phương Đông
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 00"
|
107° 27' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Quế Sơn
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 10"
|
107° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Sán Xế Đông
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 04"
|
107° 28' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Sán Xế Nam
|
DC
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 01"
|
107° 28' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Tác Mả
|
SV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 36"
|
107° 29' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khe
Táu
|
TV
|
xã
Đông Ngũ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 35"
|
107° 27' 08"
|
21° 22' 12"
|
107° 27' 53"
|
F-48-71-B-b,
F-48-71-B-d
|
núi
Ba Thoi
|
SV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 11' 38"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Cái Thoi
|
SV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 15' 24"
|
107° 24' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Hạ
|
DC
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 13' 36"
|
107° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
mũi
Lòng Vàng
|
TV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 15' 47"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
đồi
Soi Lài
|
SV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 14' 34"
|
107° 23' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Thượng
|
DC
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 12' 26"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Tổ Quạ
|
SV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 12' 40"
|
107° 25' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Trung
|
DC
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
21° 13' 00"
|
107° 22' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Bé
|
TV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 13' 24"
|
107° 22' 09"
|
21° 14' 46"
|
107° 22' 50"
|
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Đồng Rui
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 13' 24"
|
107° 22' 09"
|
21° 13' 29"
|
107° 26' 28"
|
F-48-71-D-a
|
bản
Bắc Buông
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 31"
|
107° 19' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Bắc Lù
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 56"
|
107° 17' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Buông
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 28' 55"
|
107° 19' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
Buông
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 30' 14"
|
107° 18' 28"
|
21° 25' 32"
|
107° 19' 09"
|
F-48-71-B-a
|
bản
Co Mười
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 30"
|
107° 17' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Danh
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 28' 38"
|
107° 16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
Đanh
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 32' 31"
|
107° 12' 19"
|
21° 31' 05"
|
107° 14' 54"
|
F-48-59-C-d
|
núi
Khâu Cải
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 32' 57"
|
107° 15' 11"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Khâu Con
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 14"
|
107° 15' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
núi
Khe Đanh
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 33' 11"
|
107° 12' 54"
|
|
|
|
|
F-48-59-C-d
|
bản
Khe Lệ
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 27' 28"
|
107° 16' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Khe Liềng
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 57"
|
107° 15' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
núi
Khe Lù
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 30' 02"
|
107° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Khe Ngà
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 00"
|
107° 18' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Khe Tao
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 27' 48"
|
107° 17' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
núi
Khe Trung
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 26' 54"
|
107° 19' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
Liềng
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 28' 26"
|
107° 14' 49"
|
21° 25' 25"
|
107° 16' 48"
|
F-48-71-B-a
|
núi
Mào Tan
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 27' 04"
|
107° 15' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
núi
Mào Vai
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 28' 08"
|
107° 14' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-b
|
khe
Mìn
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 29' 59"
|
107° 16' 00"
|
21° 26' 07"
|
107° 17' 41"
|
F-48-71-B-a
|
bản
Nà Chang
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 49"
|
107° 18' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Nà Hắc
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 31' 42"
|
107° 15' 22"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Nà Hắc
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 33' 01"
|
107° 15' 33"
|
21° 31' 20"
|
107° 15' 19"
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Tứ
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 41"
|
107° 15' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
bản
Nặm Mìn
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 27' 16"
|
107° 17' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
Ngà (Tân Lập)
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 39"
|
107° 18' 07"
|
21° 25' 26"
|
107° 18' 47"
|
F-48-71-B-a
|
núi
Ngạn Chi
|
SV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 31' 00"
|
107° 18' 01"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Phai
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 52"
|
107° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
sông
Phố Cũ
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 39"
|
107° 15' 18"
|
21° 23' 47"
|
107° 19' 29"
|
F-48-71-B-a
|
khe
Phung
|
TV
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 03"
|
107° 17' 15"
|
21° 25' 42"
|
107° 18' 10"
|
F-48-71-B-a
|
bản
Pò Mảy
|
DC
|
xã
Hà Lâu
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 25"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 06"
|
107° 22' 15"
|
21° 13' 21"
|
107° 21' 51"
|
F-48-71-B-c
|
đầm
Cái Đản
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 57"
|
107° 23' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
suối
Cái Giá
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 15' 37"
|
107° 20' 44"
|
21° 13' 19"
|
107° 21' 29"
|
F-48-71-D-a,
F-48-71-B-c
|
đèo
Cái Kỳ
|
SV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 07"
|
107° 20' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đồi
Chè
|
SV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 11"
|
107° 22' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồi Mây
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 27"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đầm
Hà Dong
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 00"
|
107° 22' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
vụng
Hà Dong
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 15' 48"
|
107° 25' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Hà Dong 1
|
KX
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 52"
|
107° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
cầu
Hà Dong 2
|
KX
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 30"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Hà Dong Bắc
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 27"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Hà Dong Nam
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 09"
|
107° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Hà Thụ
|
DC
|
xã
Hảl Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 16' 35"
|
107° 21' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đầm
Hà Thụ
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 16' 37"
|
107° 21' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
Khe
Hố
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 09"
|
107° 19' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đồi
Mây
|
SV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 32"
|
107° 20' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Thanh Hải
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 05"
|
107° 22' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Trường Tiến
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 47"
|
107° 21' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Trường Tùng
|
DC
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 44"
|
107° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
sông
Voi Bé
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 13' 24"
|
107° 22' 09"
|
21° 14' 46"
|
107° 22' 50"
|
F-48-71-D-a,
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Cá
|
TV
|
xã
Hải Lạng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 14' 46"
|
107° 22' 50"
|
21° 15' 48"
|
107° 24' 48"
|
F-48-71-B-d,
F-48-71-D-b
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 26' 21"
|
107° 22' 21"
|
21° 21' 38"
|
107° 23' 11"
|
F-48-71-B-a,
F-48-71-B-d
|
thôn
Bản Cải
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 25"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
xóm
Bản Dò
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 03"
|
107° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Cao Lâm
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 18"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Co Tượi
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 10"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Đồng Đình
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 56"
|
107° 22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
cầu
Đồng Và
|
KX
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 39"
|
107° 23' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đuốc Phẹ
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 43"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Hắc Sán
|
SV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 59"
|
107° 22' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Hợp Thành
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 27"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Hua Cầu
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 47"
|
107° 22' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe San
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 14"
|
107° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe San
|
KX
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 59"
|
107° 22' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Soong
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 18"
|
107° 22' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Khe Soong
|
KX
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 11"
|
107° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Khe Vè
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 01"
|
107° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Xóm
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 25"
|
107° 22' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Cà
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 40"
|
107° 22' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
xóm
Nà Kiếu
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 19"
|
107° 21' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Nà Lìn
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 49"
|
107° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Phặc Thạ
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 47"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
thôn
Pò Luông
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 57"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
khe
San
|
TV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 23' 49"
|
107° 24' 36"
|
21° 22' 46"
|
107° 22' 22"
|
F-48-71-B-b,
F-48-71-B-a
|
khe
Soong
|
TV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 22' 54"
|
107° 23' 53"
|
21° 22' 03"
|
107° 22' 42"
|
F-48-71-B-b,
F-48-71-B-d
|
xóm
Tài Chốc Cáu
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 24' 37"
|
107° 22' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Tềnh Pò
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 48"
|
107° 22' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 27' 07"
|
107° 21' 44"
|
21° 21' 45"
|
107° 23' 20"
|
F-48-71-B-a,
F-48-71-B-d
|
thôn
Văn Mây
|
DC
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 46"
|
107° 23' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Văn Mây
|
KX
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 25' 17"
|
107° 22' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
khe
Vè
|
TV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 24' 27"
|
107° 23' 30"
|
21° 25' 01"
|
107° 22' 37"
|
F-48-71-B-b
|
núi
Voòng Tay Lẻng
|
SV
|
xã
Phong Dụ
|
H.
Tiên Yên
|
21° 23' 16'
|
107° 24' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
hồ
1-5
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 56"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
cái
Hè Gian
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 17' 38"
|
107° 28' 18"
|
21° 17' 13"
|
107° 29' 15"
|
F-48-71-B-d
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 00"
|
107° 26' 18"
|
21° 19' 46"
|
107° 23' 58"
|
F-48-71-B-d
|
quốc
lộ 4B
|
KX
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 19' 14"
|
107° 23' 56"
|
21° 17' 06"
|
107° 26' 58"
|
F-48-71-B-d
|
bến
đò Bà Hai Tương
|
KX
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 49"
|
107° 24' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Cái Mắt
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 06"
|
107° 24' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vũng
Cầu
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 16"
|
107° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Cây Chám
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 13"
|
107° 24' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Cây Tâm
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 23"
|
107° 24' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Cống To
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 02"
|
107° 26' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Dốc Nam
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 32'
|
107° 25' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Đá 1
|
KX
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 45"
|
107° 25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
suối
Đầm Tàu
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 45"
|
107° 26' 12"
|
21° 17' 38"
|
107° 28' 18"
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồng Châu
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 05"
|
107° 24' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Đồng Mạ
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 22"
|
107° 24' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vụng
Hàm Ếch
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 31"
|
107° 25' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Khe Co
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 58"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
núi
Khe Lạch Giang
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 50"
|
107° 24' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
đầm
Muối
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 08"
|
107° 25' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Thác Bưởi 1
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 41"
|
107° 24' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Thác Bưởi 2
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 32"
|
107° 24' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Thủy Cơ
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 17' 23"
|
107° 26' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vụng
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 18' 04"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 19"
|
107° 24' 30"
|
21° 18' 27"
|
107° 26' 08"
|
F-48-71-B-d
|
núi
Tròn
|
SV
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 40"
|
107° 25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Xóm Nương
|
DC
|
xã
Tiên Lãng
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 42”
|
107° 24' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 20' 18"
|
107° 22' 27"
|
21° 20' 06"
|
107° 22' 15"
|
F-48-71-B-c
|
quốc
lộ 4B
|
KX
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 21' 57"
|
107° 19' 14"
|
21° 20' 18"
|
107° 22' 19"
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 16"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Đồng Và
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 12"
|
107° 23' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Khe Muối
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 12"
|
107° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
cầu
Khe Muối
|
KX
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 53"
|
107° 19' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
Khe
Muối 1
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
Khe
Muối 2
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Khe Và
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 23"
|
107° 24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Lẩu Gìn Tùng
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 21' 37"
|
107° 20' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khe
Muối
|
TV
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 19' 50"
|
107° 19' 21"
|
21° 22' 00"
|
107° 19' 29"
|
F-48-71-B-c
|
Nà
Phen
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 47"
|
107° 23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
thôn
Pạc Sủi
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 22' 26"
|
107° 24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Phố Cũ
|
TV
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 21' 58"
|
107° 19' 15"
|
21° 20' 25"
|
107° 22' 35"
|
F-48-71-B-c
|
Tài
Thán
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 49"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Tài Tùng
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 53"
|
107° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Tân
|
DC
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 18"
|
107° 22' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
|
|
21° 21' 45"
|
107° 23' 20"
|
21° 20' 52"
|
107° 23' 38"
|
F-48-71-B-d
|
cầu
Yên Than 2
|
KX
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 20' 55"
|
107° 21' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
cầu
Khe Tiên
|
KX
|
xã
Yên Than
|
H.
Tiên Yên
|
21° 19' 50"
|
107° 23' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 03"
|
107° 24' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 08"
|
107° 24' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 01"
|
107° 25' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 06"
|
107° 25' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
5
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 13"
|
107° 25' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 40"
|
107° 25' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
7
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 04"
|
107° 25' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
8
|
DC
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 03"
|
107° 25' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
cảng
Cái Rồng
|
KX
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 40"
|
107° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khu
nghỉ dưỡng Quang Hanh
|
KX
|
TT.
Cái Rồng
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 26"
|
107° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Bản Sen
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 34"
|
107° 29' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
cái
Bản Sen
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 41"
|
107° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
vụng
Cái Suối
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
21° 01' 53"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
núi
Cao Lan
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 59' 11"
|
107° 31' 08"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
cửa
Cặp Gió Lò
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 56"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
gành
Cây Sến
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
21° 01' 05"
|
107° 30' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
gành
Chéo Gấp
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 07"
|
107° 27' 14"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
vụng
Chùa Đá
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 59' 10"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Cõng Đá
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 59' 51"
|
107° 31' 43"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
sông
Cống Nứa
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 58' 23"
|
107° 28' 46"
|
20° 55' 54"
|
107° 26' 13"
|
F-48-83-B-b
|
lạch
Đầu Gỗ
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 31"
|
107° 26' 39"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Điền Xá
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
21° 00' 42"
|
107° 31' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
sông
Đống Chén
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 55' 54"
|
107° 26' 13"
|
20° 54' 11"
|
107° 20' 19"
|
F-48-83-B-b
|
lạch
Đống Chén
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 35"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
vụng
Đống Chén
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 39"
|
107° 25' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
luồng
Đống Chén
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 56' 59"
|
107° 24' 58"
|
20° 55' 48"
|
107° 23' 49"
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Đồng Gianh
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 13"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Đông Lĩnh
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 57"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
cái
Đông Lĩnh
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
21° 00' 42"
|
107° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
mũi
Giếng Cối
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 53"
|
107° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
vụng
Hòn Chùa
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 49"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
cảng
Hòn Hai
|
KX
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Dồn
|
21° 01' 22"
|
107° 30' 41"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
suối
Khe Cầu
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 57' 08"
|
107° 30' 01"
|
20° 57' 26"
|
107° 29' 20"
|
F-48-83-B-b
|
hang
Luồn
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 26"
|
107° 27' 47"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Nà Na
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 42"
|
107° 29' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
sông
Nà Na
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 58' 13"
|
107° 30' 33"
|
21° 00' 00"
|
107° 30' 09"
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Nà Sắn
|
DC
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 19"
|
107° 29' 16"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
mỏm
Phượng Hoàng
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 59"
|
107° 25' 09"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
áng
Thìa Nước
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 17"
|
107° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
đỉnh
Trọng Trực
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 24"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Vạn Hoa
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 51"
|
107° 23' 05"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Vạn Than
|
SV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 26"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
lạch
Vông Vang
|
TV
|
xã
Bản Sen
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 17"
|
107° 31' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 11' 00"
|
107° 23' 03"
|
21° 12' 37"
|
107° 25' 22"
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Đầm Tròn
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 54"
|
107° 26' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Đồng Cống
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 54"
|
107° 25' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Đồng Đá
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 42"
|
107° 26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Đồng Dọng
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 25"
|
107° 28' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Giu Di
|
SV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 03"
|
107° 25' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
cái
Hà Nứa Sâu
|
TV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 11"
|
107° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
hồ
Khe Bòng
|
TV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 08"
|
107° 27' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
đập
Khe Bòng
|
KX
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 10"
|
107° 26' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
xóm
Khe Quýt
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 59"
|
107° 28' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
đập
Khe Rùa
|
KX
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 55"
|
107° 25' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Lẻ
|
SV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 04"
|
107° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Tổ Quạ
|
SV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 10"
|
107° 24' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 07' 59"
|
107° 24' 33"
|
21° 11' 55"
|
107° 25' 51"
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Vòng Tre
|
DC
|
xã
Bình Dân
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 26"
|
107° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 12' 37"
|
107° 25' 22"
|
21° 13' 29"
|
107° 26' 28"
|
F-48-71-D-b
|
luồng
Cẩm Phả
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 13' 39"
|
107° 26' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Cặp Cá
|
SV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 41"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vụng
Cỏ
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 34"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Đài Van
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 11' 39"
|
107° 27' 50"
|
21° 12' 45"
|
107° 26' 26"
|
F-48-71-D-b
|
vụng
Giếng
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 14' 01"
|
107° 26' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
khe
Giữa
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 09' 56"
|
107° 28' 29"
|
21° 09' 51"
|
107° 27' 46"
|
F-48-71-D-b
|
vụng
Gốc
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 13' 18"
|
107° 31' 32"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cái
Hai Ngã
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 13' 40"
|
107° 31' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
lạch
Khe Dâu
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 08"
|
107° 31' 37"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Ký Vầy
|
DC
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 15"
|
107° 27' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
núi
Nước Xanh
|
SV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 14' 42"
|
107° 29' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
cái
Nước Xanh
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 13' 01"
|
107° 29' 36"
|
21° 14' 44"
|
107° 29' 35"
|
F-48-71-D-b
|
vụng
Quang
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 14' 13"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vụng
Quýt
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 14' 00"
|
107° 30' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
Tằng
Cá Cạn
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 23"
|
107° 27' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
Tằng
Cá Sâu
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 09"
|
107° 27' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vụng
Thầm Thì
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 16' 30"
|
107° 28' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
vụng
Thi
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 54"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vũng
Thuyên
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 44"
|
107° 31' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
lạch
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 58"
|
107° 29' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
lạch
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 14' 54"
|
107° 29' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
lạch
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 25"
|
107° 30' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
vụng
Vật
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 15' 57"
|
107° 26' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-d
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Đài Xuyền
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 11' 55"
|
107° 25' 51"
|
21° 13' 29"
|
107° 26' 28"
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Voòng Tre
|
DC
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 55"
|
107° 27' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
hồ
Voòng Tre
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 46"
|
107° 27' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
đập
Voòng Tre
|
TV
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 47"
|
107° 27' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Xuyên Hùng
|
DC
|
xã
Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 10' 19"
|
107° 27' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Bồ Lạy
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 33"
|
107° 24' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Cây Thau
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 22"
|
107° 25' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đồng Cậy
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 42"
|
107° 24' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Giữa
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 11"
|
107° 24' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
hồ
Khe Mai
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 02"
|
107° 25' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
đập
Khe Mai
|
KX
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 47"
|
107° 25' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Khe Ngái
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 22"
|
107° 24' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
đập
Lỷ Ba
|
KX
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 35"
|
107° 24' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
khe
Ngái
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 06' 57"
|
107° 26' 28"
|
21° 05' 56"
|
107° 24' 35"
|
F-48-71-D-d
|
núi
Rừng Miếu
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 03"
|
107° 25' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
núi
Rừng Phòng Không
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 18"
|
107° 25' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Tràng Hương
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 08"
|
107° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 05' 33"
|
107° 22' 24"
|
21° 07' 59"
|
107° 24' 33"
|
F-48-71-D-d
|
đường
tỉnh 334
|
KX
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 02' 17"
|
107° 22' 09"
|
21° 04' 02"
|
107° 24' 50"
|
F-48-71-D-d
|
lạch
Buộm
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 05"
|
107° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
luồng
Cái Bầu
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 00' 38"
|
107° 25' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
đền
Cặp Tiên
|
KX
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 22"
|
107° 22' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
luồng
Cửa Ông
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 01' 27"
|
107° 22' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Hà
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 42"
|
107° 24' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Hải
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 20"
|
107° 24' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Hợp
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 27"
|
107° 24' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Sơn
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 53"
|
107° 24' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Thắng
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 29"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 10"
|
107° 23' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Thịnh
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 45"
|
107° 24' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Tiến
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 50"
|
107° 23' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
Đông Trung
|
DC
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 35"
|
107° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
luồng
Gạc
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 10"
|
107° 22' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
lạch
Hoi
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
20° 59' 26"
|
107° 23' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
lạch
Trà Lạo
|
TV
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 43"
|
107° 23' 19"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
cầu
Vân Đồn 1
|
KX
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 14"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Vân Đồn 2
|
KX
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 36"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Vân Đồn 3
|
KX
|
xã
Đông Xá
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 43"
|
107° 22' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 19"
|
107° 28' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 59"
|
107° 28' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 10"
|
107° 28' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 00"
|
107° 27' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 46"
|
107° 26' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 34"
|
107° 26' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 05"
|
107° 26' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 58"
|
107° 26' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 50"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 38"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 44"
|
107° 25' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
12
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 40"
|
107° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 44"
|
107° 25' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
14
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 23"
|
107° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
thôn
15
|
DC
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 16"
|
107° 25' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
đường
tỉnh 334
|
KX
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 04' 34"
|
107° 25' 26"
|
21° 07' 25"
|
107° 30' 14"
|
F-48-71-D-d
|
du
lịch Bãi Dài Bái Tử Long
|
KX
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 33"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
núi
Đèo Hiêng
|
SV
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 10"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
du
lịch Sinh thái Bái Tử Long
|
KX
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 47"
|
107° 28' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
ao
Tiên
|
TV
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 39"
|
107° 27' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
lạch
Vuông Vang
|
TV
|
xã
Hạ Long
|
H.
Vân Đồn
|
21° 01' 18"
|
107° 28' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-d
|
núi
Bể Thích
|
SV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 47"
|
107° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
vụng
Cái Quýt
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 17"
|
107° 34' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
luồng
Cái Quýt
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 01' 26"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
ghềnh
Cây Nhãn
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 18"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
luồng
Cây Quýt
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 35"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
núi
Đá Ấy
|
SV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 26"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
Đá
Bạc
|
DC
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 18"
|
107° 31' 35"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
vụng
Đá Bạc
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 19"
|
107° 31' 16"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Đá Cặp Vắn
|
SV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 02' 15"
|
107° 33' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
mũi
Đầu Cào
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 28"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Đầu Trâu
|
SV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 30"
|
107° 31' 24"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
mõm
Lưỡi Liềm
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 59' 48"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
sông
Mang
|
TV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 17"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
thôn
Nam Hải
|
DC
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 01"
|
107° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
thôn
Ninh Hải
|
DC
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 40"
|
107° 32' 45"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Ô Lợn
|
SV
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 58' 44"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
thôn
Quang Trung
|
DC
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 29"
|
107° 32' 33"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
thôn
Tiền Hải
|
DC
|
xã
Minh Châu
|
H.
Vân Đồn
|
20° 56' 17"
|
107° 32' 19"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
cảng
Cống Yên
|
KX
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 50' 54"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
vụng
Mắp Chải
|
TV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 33"
|
107° 20' 19"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
xóm
Ngoài
|
DC
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 48' 58"
|
107° 21' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
thôn
Ngọc Nam
|
DC
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 50' 52"
|
107° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
núi
Phượng Hoàng
|
SV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 47' 36"
|
107° 24' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d +
84-A-c
|
núi
Tam Na
|
SV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 48' 59"
|
107° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
xóm
Trong
|
DC
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 49' 07"
|
107° 21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
núi
Tu Ta
|
SV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 50' 32"
|
107° 20' 20"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
vịnh
Vân Đồn
|
TV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 51' 15"
|
107° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
cái
Vạn Xuân
|
TV
|
xã
Ngọc Vừng
|
H.
Vân Đồn
|
20° 51' 43"
|
107° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
miếu
Bà
|
KX
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 27"
|
107° 27' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Ba Ngòi
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 20"
|
107° 29' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Bấc
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 47"
|
107° 29' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
Bến
Đò
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 10"
|
107° 29' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
Bờ
Lao
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 20"
|
107° 30' 07"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
ghềnh
Bò Lội
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 33"
|
107° 23' 12"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
đầm
Cái Chậu
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 45"
|
107° 26' 44"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
Cái
Chậu
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 55"
|
107° 27' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
vụng
Cái Đé
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 38"
|
107° 23' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
Cái
Tỏi
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 01"
|
107° 28' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
ghềnh
Cây Xanh
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 22"
|
107° 23' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
dãy
núi Chậu
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 52"
|
107° 26' 12"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
cống
Chậu
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 09"
|
107° 25' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Chậu Dấp
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 47"
|
107° 26' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
bản
Cộc
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 57"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Con Quy
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 17"
|
107° 31' 27"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
cửa
Cống Cái
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 41"
|
107° 30' 57"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Cống Cát
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 46"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Cù Lao Mang
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 18"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Đầu Làng
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 50' 52"
|
107° 29' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
thôn
Đoài
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 50"
|
107° 29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
miếu
Đồng Hồ
|
KX
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 51' 35"
|
107° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
thôn
Đông Nam
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 37"
|
107° 29' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Gô
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 49' 15"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
đầm
Gò Dậu
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 07"
|
107° 28' 39"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Gót
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 49' 39"
|
107° 28' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
ghềnh
Mai
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 31"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
núi
Nàng Tiên
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 57' 09"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
núi
Ông Tài
|
SV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 08"
|
107° 30' 48"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
thôn
Sơn Hào
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 38"
|
107° 31' 20"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
luồng
Sông Mang
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 09"
|
107° 27' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 55' 32"
|
107° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-84-A-a
|
thôn
Tân Phong
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 56"
|
107° 28' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-b
|
thôn
Thái Hòa
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 27"
|
107° 29' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
cái
Vạn Cảnh
|
TV
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 51' 33"
|
107° 22' 07"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
thôn
Yến Hải
|
DC
|
xã
Quan Lạn
|
H.
Vân Đồn
|
20° 49' 50"
|
107° 28' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-d+
84-A-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 36"
|
107° 18' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 23"
|
107° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 10"
|
107° 18' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 58"
|
107° 18' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 45"
|
107° 19' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
lạch
Buộm
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 54' 59"
|
107° 21' 07"
|
20° 56' 23"
|
107° 22' 29"
|
F-48-83-B-a
|
vụng
Chùa Cát
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 24"
|
107° 19' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-c
|
lạch
Cửa Triều
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 51' 44"
|
107° 19' 35"
|
20° 54' 05"
|
107° 20' 01"
|
F-48-83-B-a,
F-48-83-B-c
|
lạch
Gối
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 52' 07"
|
107° 17' 21"
|
20° 51' 28"
|
107° 17' 57"
|
20° 52' 35"
|
107° 17' 01"
|
F-48-83-B-c
|
vụng
La
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 57"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
lạch
Mé Cả
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
20° 56' 04"
|
107° 18' 04"
|
20° 58' 47"
|
107° 21' 51"
|
F-48-83-B-a
|
hang
Quan
|
SV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 54' 16"
|
107° 19' 23"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
núi
Soi Trâu
|
SV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 31"
|
107° 20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
vụng
Tay Vượn
|
TV
|
xã
Thắng Lợi
|
H.
Vân Đồn
|
20° 53' 33"
|
107° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
cái
Bắc Thang
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 10' 45"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cái
Bàn Mai
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 10' 25"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
núi
Bằng Thống
|
SV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 47"
|
107° 27' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Bình Lược
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 10' 29"
|
107° 31' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cầu
Bình Lược
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 10' 33"
|
107° 31' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Cái Bầu
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 06"
|
107° 30' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
sông
Cái Bầu
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 08' 08"
|
107° 28' 39"
|
21° 07' 59"
|
107° 30' 04"
|
F-48-71-D-b,
F-48-72-C-a
|
luồng
Cái Bầu
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 11' 35"
|
107° 36' 03"
|
21° 03' 33"
|
107° 28' 23"
|
F-48-72-C-a
|
cửa
Cái Bầu
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 24"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
cầu
Cái Bầu
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 59"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cầu
Cái Lá
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 41"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cầu
Cao
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 02"
|
107° 32' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Đài Chuối
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 52"
|
107° 32' 37"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vụng
Đài Chuối
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 21"
|
107° 32' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cái
Đài Chuối
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 50"
|
107° 32' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vụng
Đại Hố
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 16"
|
107° 33' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Đài Làng
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 32"
|
107° 30' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cầu
Đài Làng
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 09' 07"
|
107° 30' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Đài Mỏ
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 37"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cái
Đăm Đăm
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 00"
|
107° 32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cái
Đó
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 05' 13"
|
107° 33' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
luồng
Đông Ma
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 08' 47"
|
107° 34' 12"
|
21° 08' 27"
|
107° 34' 53"
|
F-48-72-C-a
|
ghềnh
Dù Đá
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 23"
|
107° 33' 06"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
ghềnh
Dù Đất
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 04' 15"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
Hang
Bụi
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 50"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
hòn
Lố Hố
|
SV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 03' 41"
|
107° 33' 06"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
thôn
Mùng 10 tháng 10
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 08"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
cửa
Nội
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 11"
|
107° 37' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-b
|
Phú
Sơn
|
DC
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 59"
|
107° 29' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
vụng
Ruộng Muối
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 06' 54"
|
107° 33' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-c
|
cửa
Sau
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 18"
|
107° 38' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-b
|
cái
Sâu
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 14"
|
107° 32' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
cửa
Sậu Đông
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 13' 09"
|
107° 40' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-b
|
vụng
Su
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 07' 58"
|
107° 33' 30"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
luồng
Trà Ngọ
|
TV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
|
|
21° 07' 08"
|
107° 33' 59"
|
21° 07' 34"
|
107° 34' 35"
|
F-48-72-C-c
|
núi
Vạn Hoa
|
SV
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 30"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
bến
cảng Vạn Hoa
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 12' 21"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
hầm
Vòm I
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 08' 59"
|
107° 30' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
hầm
Vòm II
|
KX
|
xã
Vạn Yên
|
H.
Vân Đồn
|
21° 11' 15"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|