Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Quảng Ninh
Số hiệu:
|
35/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 35/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Ninh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm
2013.
Điều 3. Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Ninh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê
trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh tỉnh Quảng Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong
đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên
gọi khác của địa danh.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt
của “thị xã”.
đ)
Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g)
Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa
hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm
đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính
cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Hạ Long
|
2
|
Thành
phố Cẩm Phả
|
3
|
Thành
phố Móng Cái
|
4
|
Thành
phố Uông Bí
|
5
|
Thị
xã Quảng Yên
|
6
|
Huyện
Ba Chẽ
|
7
|
Huyện
Bình Liêu
|
8
|
Huyện
Cô Tô
|
9
|
Huyện
Đầm Hà
|
10
|
Huyện
Đông Triều
|
11
|
Huyện
Hải Hà
|
12
|
Huyện
Hoành Bồ
|
13
|
Huyện
Tiên Yên
|
14
|
Huyện
Vân Đồn
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 03' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 32"
|
107° 02' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 03' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 31"
|
107° 02' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07'
|
107° 02' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 24"
|
107° 01' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 36"
|
107° 01' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
107° 01' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 01' 11"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
10
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 05"
|
107° 02' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
bến
phà Bãi Cháy
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 33"
|
107° 03' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cái Dăm
|
DC
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cái Lân
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 42"
|
107° 03' 44"
|
20° 58' 17"
|
107° 01' 59"
|
F-48-83-A-a
|
cảng
Cái Lân
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 27"
|
107° 02' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Ghềnh Táu
|
SV
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 34'
|
107° 02' 19'
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Hạ Long
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 36'
|
107° 01' 13"
|
20° 57' 42'
|
107° 03' 43"
|
F-48-83-A-a
|
công
viên Hoàng Gia
|
KX
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 02"
|
107° 02' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
hồ
Thuỷ Sản
|
TV
|
P.
Bãi Cháy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 05' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 01"
|
107° 05' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 02"
|
107° 05' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 13"
|
107° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cao Thắng
|
KX
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 35"
|
107° 05' 07"
|
20° 58' 02"
|
107° 06' 09"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Xẻ
|
SV
|
P.
Cao Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 05' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 05' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 11"
|
107° 04' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 44"
|
107° 05' 08"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 56"
|
107° 05' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 05' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 37"
|
107° 05' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 20"
|
107° 04' 58"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Cao Xanh
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 08"
|
107° 04' 50"
|
20° 57' 48"
|
107° 04' 59"
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh- Hà Khánh A
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 30"
|
107° 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh B
|
KX
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 57"
|
107° 04' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Khang Thiên
|
SV
|
P.
Cao Xanh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 05' 23"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 02"
|
107° 01' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 51"
|
107° 01' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 47"
|
107° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 35"
|
107° 00' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 00' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 38"
|
107° 00' 58'
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
công nghiệp Cái Lân
|
KX
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 53"
|
107° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
ga
Hạ Long
|
KX
|
P.
Giếng Đáy
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 33"
|
107° 00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 24"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 25"
|
107° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 09"
|
107° 06' 27"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 30"
|
107° 06' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Bang
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 53"
|
107° 06' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-c
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 30"
|
107° 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh C
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59’ 25"
|
107° 05' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
đô thị Cao Xanh - Hà Khánh D
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 49"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Công Kêu
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21' 00' 05"
|
107° 06' 44"
|
|
|
-
|
|
F-48-71-C-c
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
21° 01' 39"
|
107° 10' 33"
|
20° 59' 41"
|
107° 05' 15"
|
F-48-71-C-d
|
cầu
Đôi Cây
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 36"
|
107° 06' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
trạm
biến áp Giáp Khẩu
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 01"
|
107° 05' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
cầu
Hóa Chất
|
KX
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 10"
|
107° 06' 12"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
làng
Khánh
|
DC
|
P.
Hà Khánh
|
TP.
Hạ Long
|
21° 01' 26"
|
107° 09' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 25"
|
106° 58' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 13"
|
106° 59' 59"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 17"
|
107° 00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 54"
|
107° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 00"
|
106° 59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 21"
|
106° 59' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 53"
|
106° 59' 23"
|
20° 58' 23"
|
107° 00' 18"
|
F-48-82-B-b
|
An
Tiêm
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 28"
|
106° 59' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
Búp Sê
|
KX
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 35"
|
106° 58' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Đồn Điền
|
DC
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 24"
|
106° 58' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hang Cua
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
106° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Ngà
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 34"
|
106° 57' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Trồ Kênh
|
SV
|
P.
Hà Khẩu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 00' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 08"
|
107° 06' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 09"
|
107° 06' 27"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 06' 46"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 55"
|
107° 06' 26"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 06' 20"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 06' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
tỉnh 336
|
KX
|
P.
Hà Lầm
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 02'
|
107° 06' 09"
|
20° 57' 56"
|
107° 06' 58"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 00"
|
107° 09' 45"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 36"
|
107° 10' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 51"
|
107° 09' 14"
|
20° 58' 08"
|
107° 10' 05"
|
F-48-83-A-a
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 18"
|
107° 09' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 53"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 33"
|
107° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 04"
|
107° 09' 19"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 09' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 09' 43"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
đèo
Bụt
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
vụng
Con Trâu
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 53"
|
107° 10' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Công
ty CP than Hà Tu
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 30"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
đồi
Độc Lập
|
SV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 03"
|
107° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
suối
Lộ Phong
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 16"
|
107° 09' 06"
|
20° 56' 55"
|
107° 11' 16"
|
F-48-83-A-b
|
cầu
Lộ Phong
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 57"
|
107° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
cái
Xà Cong
|
TV
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 03"
|
107° 09' 59"
|
20° 55' 58"
|
107° 09' 46"
|
F-48-83-A-b
|
Nhà
máy Xi măng Hà Tu
|
KX
|
P.
Hà Phong
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 39"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 25"
|
107° 07' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 19"
|
107° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hà Trung
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 39"
|
107° 06' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 32"
|
107° 09' 14"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 19"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 08"
|
107° 08' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 08' 04"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 27"
|
107° 07' 50"
|
20° 57' 51"
|
107° 09' 14"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Đền
|
SV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 50"
|
107° 09' 32"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Đôi
|
TV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 03"
|
107° 09' 59"
|
20° 55' 58"
|
107° 09' 46"
|
F-48-83-A-b
|
cảng
Hải Quân
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 30"
|
107° 08' 26"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Ham
|
TV
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 06"
|
107° 08' 44"
|
20° 56' 46"
|
107° 08' 04"
|
F-48-83-A-b
|
cầu
Trắng
|
KX
|
P.
Hà Tu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07"
|
107° 07' 59"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 25"
|
107° 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 09"
|
107° 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 04"
|
107° 04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Bài Thơ
|
SV
|
P.
Hồng Gai
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 55"
|
107° 04' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 39"
|
107° 06' 53"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 29"
|
107° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 29"
|
107° 07' 07"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hồng Hà
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 02"
|
107° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 27"
|
107° 06' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 06' 17"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 03"
|
107° 06' 20"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
8
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 46"
|
107° 06' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 47"
|
107° 06' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 27"
|
107° 05' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 28"
|
107° 05' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4A
|
KX
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 16"
|
107° 05' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4B
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 09"
|
107° 06' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4C
|
TV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4D
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 15"
|
107° 06' 06"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 06"
|
107° 06' 11"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 56"
|
107° 06' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6C
|
DC
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 50"
|
107° 06' 16"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đồi
Ngân Hàng
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 31"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 26"
|
107° 05' 31"
|
20° 56' 43"
|
107° 06' 28"
|
F-48-83-A-a
|
núi
Xẻ
|
SV
|
P.
Hồng Hải
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 05' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
2
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 55"
|
107' 00' 54"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
4
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 35"
|
107° 00' 34"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
11A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
106° 59' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
11B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 46"
|
106° 59' 38"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
1A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 14"
|
107° 00' 47"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
1B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 06"
|
107° 00' 55"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
3A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 00' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
3B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 34"
|
107° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 00' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 40"
|
107° 00' 38"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
5C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 00' 35"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
6A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 00' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
6B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 42"
|
107° 00' 28"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
7A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 42"
|
107° 00' 21"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
7B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 45"
|
107° 00' 22"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 46"
|
107° 00' 16"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 47"
|
107° 00' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
8C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 48"
|
107° 00' 10"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
9A
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
9B
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
tổ
9C
|
DC
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 50"
|
107° 00' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Thuỷ Sản
|
TV
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 03"
|
107° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Trồ Kênh
|
SV
|
P.
Hùng Thắng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 07"
|
107° 00' 02"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Trần Hưng Đạo
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 22"
|
107° 04' 48"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Trần Hưng Đạo
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 36"
|
107° 05' 03"
|
20° 57' 12"
|
107° 05' 00"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 12"
|
106° 58' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
2
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 18"
|
106° 58' 53"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
3
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 08"
|
106° 59' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 10"
|
106° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
5
|
DC
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 33"
|
106° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
đầm
Cái Tần
|
TV
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 55"
|
106° 58' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
du lịch Quốc tế Tuần Châu
|
KX
|
P.
Tuần Châu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 55' 40"
|
106° 59' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
1
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 43"
|
107° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 38"
|
107° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
107° 04' 37"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 04' 39"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
5
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 41"
|
107° 04' 31"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
6
|
DC
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 37"
|
107° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
núi
Ba Đèo
|
SV
|
P.
Yết Kiêu
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 26"
|
107° 04' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 56' 55"
|
107° 04' 41"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 07"
|
107° 04' 43"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 12"
|
107° 04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bạch Đằng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 20"
|
107° 05' 18"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-a
|
tổ
1
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 55"
|
106° 53' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 08"
|
106° 54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bạch Chuyến
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 39"
|
106° 54' 25"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bèo
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 04"
|
106° 55' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Cả
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 27"
|
20° 58' 43"
|
106° 53' 07"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Cái Nắn
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 20"
|
106° 54' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Thành
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 57' 22"
|
106° 55' 30"
|
20° 56' 59"
|
106° 56' 19"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cầu Trắng
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 53"
|
106° 56' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chở
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 08"
|
106° 53' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chồ Cao
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 00"
|
106° 55' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Chùa Lôi
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 50"
|
106° 56' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dã Nâu
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 25"
|
106° 56' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đá Chùa
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 34"
|
106° 54' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Đại Đán
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 21"
|
106° 55' 51"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
Đại Yên
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 49"
|
106° 56' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Giếng Mỏ
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 10"
|
106° 55' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hang Cua
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 56' 59"
|
106° 56' 19"
|
20° 56' 48"
|
106° 58' 06"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Dâu
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
20° 54' 44"
|
106° 57' 48"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Trống
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 00"
|
106° 53' 35"
|
20° 58' 27"
|
106° 53' 27"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hốt
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Minh Khai
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 51"
|
106° 55' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Quạt Mo
|
SV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 45"
|
106° 56' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
Nhà
máy Xi măng Yên Cư
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 47"
|
106° 54' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Cư
|
DC
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 37"
|
106° 55' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
ga
Yên Cư
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 04"
|
106° 54' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Yên Lập
|
TV
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
20° 59' 46"
|
106° 56' 19"
|
21° 00' 30"
|
106° 53' 12"
|
F-48-82-B-b,
F-48-70-D-d
|
cầu
Yên Lập 2
|
KX
|
xã
Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 43"
|
106° 53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
4
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 59"
|
106° 57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
6
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 40"
|
106° 58' 10"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
khu
13
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 19"
|
106° 57' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dốc San
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 17"
|
106° 57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Dốc Sơn
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 57' 57"
|
106° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Điều Dưỡng
|
TV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 23"
|
106° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
cầu
Hữu Nghị số 2
|
KX
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 59' 47"
|
106° 57' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Thông Tin
|
TV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 10"
|
106° 58' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
thôn
Vạn Yên
|
DC
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
21° 00' 23"
|
106° 58' 55"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
núi
Xẻ
|
SV
|
xã
Việt Hưng
|
TP.
Hạ Long
|
20° 58' 42"
|
106° 57' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
cầu
B5-7
|
KX
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 22"
|
107° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bình Minh
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 31"
|
107° 16' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Diêm Thủy
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 17' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòa Lạc
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 17"
|
107° 16' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 43"
|
107° 16' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Hòa
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Tiến A
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Minh Tiến B
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 17' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Tiến
|
DC
|
P.
Cẩm Bình
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Cao Sơn
|
SV
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 06"
|
107° 18' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
mỏ
than Cao Sơn
|
KX
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 16"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Diêm Thủy
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP,
Cẩm Phả
|
21° 00' 12"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đông Tiến 1
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Đông Tiến 2
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 17' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Hải Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 25"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hải Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
Lán Ga
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 53"
|
107° 17' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Ngô Quyền
|
DC
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 42"
|
107° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Nhện
|
SV
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 51"
|
107° 17' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Vũng Đục
|
KX
|
P.
Cẩm Đông
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 32"
|
107° 17' 46"
|
|
|
|
|
F-48-83-B-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 59"
|
107° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 03"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 58"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 00' 14'
|
107° 19' 24"
|
21° 00' 26"
|
107° 20' 02"
|
F-48-71-D-c
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 06"
|
107° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 43"
|
107° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 44"
|
107° 19' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 22"
|
107° 19' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 21"
|
107° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8A
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 19' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8B
|
DC
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 20' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
B5-12
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 13"
|
107° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Than Cọc 6
|
KX
|
P.
Cẩm Phú
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 43"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
công
ty than Đèo Nai
|
KX
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 35"
|
107° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
An Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Bắc Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 36"
|
107° 18' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bắc Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 40"
|
107° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Bình Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
đội
C3 Cao Sơn
|
KX
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 23"
|
107° 18' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 10"
|
107° 18' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 09"
|
107° 18' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Cao Sơn 3
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 07"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đông Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Nam Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 11"
|
107° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 16"
|
107° 18' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tây Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tây Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Thủy Sơn
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 09"
|
107° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Trung Sơn 1
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Trung Sơn 2
|
DC
|
P.
Cẩm Sơn
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 30"
|
107° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
1-5
|
SV
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 31"
|
107° 16' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Dốc Thông
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 04"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 50"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Lê Lợi
|
DC
|
P.
Cẩm Tây
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 17' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 00' 24"
|
107° 14' 27"
|
21° 00' 39"
|
107° 15' 24"
|
F-48-83-A-a
|
khu
Hoàng Thạch
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 30"
|
107° 14' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
Hồng Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 44"
|
107° 15' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hồng Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 52"
|
107° 15' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Long Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 47"
|
107° 15' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-C
|
khu
Long Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 01"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Thạch A
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 36"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Nam Thạch B
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 23"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Sơn Thạch
|
DC
|
P.
Cẩm Thạch
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 14' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 01"
|
107° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 48"
|
107° 16' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 42"
|
107° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 16' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 58"
|
107° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 00"
|
107° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
suối
Ba Toa
|
TV
|
P.
Cẩm Thành
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 01' 21"
|
107° 16' 40"
|
21° 00' 49"
|
107° 16' 51"
|
F-48-71-D-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 52"
|
107° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 39"
|
107° 20' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 31"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 49"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 16"
|
107° 21' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 27"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
XNCBKD than Đông Bắc
|
KX
|
P.
Cẩm Thịnh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 05"
|
107° 20' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đập Nước 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 46"
|
107° 15' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Đập Nước 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hai Giếng 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 00"
|
107° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Hai Giếng 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 55"
|
107° 15' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 1
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 15' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 2
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 32"
|
107° 15' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 3
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 19"
|
107° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 4
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 18"
|
107° 15' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 5
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
Tân Lập 6
|
DC
|
P.
Cẩm Thủy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 28"
|
107° 15' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 57"
|
107° 16' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 45"
|
107° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 48"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 46"
|
107° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 16' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 16' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 20"
|
107° 16' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 34"
|
107° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 29"
|
107° 16' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 24"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 26"
|
107° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6A
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 15"
|
107° 15' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6B
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 15"
|
107° 16' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6C
|
DC
|
P.
Cẩm Trung
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 12"
|
107° 16' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 42"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 00"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 41"
|
107° 21' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 35"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 23"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10A
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 10"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10B
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 08"
|
107° 21' 24"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21' 00' 47"
|
107° 21' 23"
|
21° 03' 21"
|
107° 21' 06"
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 09"
|
107° 21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4A2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 19"
|
107° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B1
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
4B2
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 17"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5A
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 00"
|
107° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
5B
|
DC
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 53"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đồi
C23
|
SV
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 04"
|
107° 21' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
ga
Công ty tuyển than Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 10"
|
107° 21' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đền
Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 42"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Cửa Ông
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 34"
|
107° 22' 18"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
luồng
Gạc
|
TV
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 43"
|
107° 22' 09"
|
21° 01' 59"
|
107° 22' 12"
|
F-48-71-D-c
|
cảng
Khe Dây
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 16"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Vân Đồn 1
|
KX
|
P.
Cửa Ông
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 14"
|
107° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
1
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 50"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
2
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 53"
|
107° 20' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 26"
|
107° 20' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
4
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 37"
|
107° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Khu
5
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 57"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 11"
|
107° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 19"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 32"
|
107° 20' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 30"
|
107° 17' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
10
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 56"
|
107° 18' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
11
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 41"
|
107° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
12
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 56"
|
107° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khu
13
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 40"
|
107° 19' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
đườnq
tỉnh 326
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 04' 18"
|
107° 16' 16"
|
21° 03' 50"
|
107° 19' 20"
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
21° 03' 21"
|
107° 21' 06"
|
F-48-71-D-c
|
suối
Bằng Nâu
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 04' 18"
|
107° 17' 38"
|
21° 03' 27"
|
107° 18' 39"
|
F-48-71-D-c
|
Bằng
Tẩy
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 37"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Bằng Tẩy
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 36"
|
107° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Bến
Ván
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 35"
|
107° 16' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Cánh Diều
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 35"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
Cao
Sơn
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 53"
|
107° 18' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Đá Ông
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 10"
|
107° 15' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Đồng
Mỏ
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 55"
|
107° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Đồng
Mỏ Con
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 43"
|
107° 18' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
Khe
Chàm
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 03"
|
107° 17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Khe Chim
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 59"
|
107° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Chuối
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 44"
|
107° 18' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Khe Cốc
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 41"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
sông
Mông Dương
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 49"
|
107° 19' 08"
|
21° 04' 18"
|
107° 21' 39"
|
F-48-71-D-c
|
núi
Năm Đầu
|
SV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 19"
|
107° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Rẻ Dách
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 52"
|
107° 20' 02"
|
21° 05' 07"
|
107° 21' 45"
|
F-48-71-D-c
|
khe
Tam
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 02' 43"
|
107° 17' 14"
|
21° 03' 27"
|
107° 18' 39"
|
F-48-71-D-c
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 43"
|
107° 15' 16"
|
21° 08' 27"
|
107° 19' 04"
|
F-48-71-D-a
|
Công
ty Than Khe Chàm
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 14"
|
107° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Than Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 37"
|
107° 20' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Trạm điện
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 43"
|
107° 20' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Tràn Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 52"
|
107° 19' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Trắng Mông Dương
|
KX
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 46"
|
107° 19' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Vàng
Danh
|
DC
|
P.
Mông Dương
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 13"
|
107° 16' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 14' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
5
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 05"
|
107° 12' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
6
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 53"
|
107° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
cụm
kho 84
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 06"
|
107° 11' 15"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
10A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 52"
|
107° 11' 03"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
10B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 57"
|
107° 11' 17"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
20° 58' 08"
|
107° 10' 05"
|
21° 00' 24"
|
107° 14' 27"
|
F-48-83-A-a
|
khu
1A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 33"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
3A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
3B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 39"
|
107° 14' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
4A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 37"
|
107° 13' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
4B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 35"
|
107° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
7A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 46"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
7B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 40"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
8A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 28"
|
107° 11' 57"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
8B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 22"
|
107° 11' 51"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
9A
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 18"
|
107° 11' 40"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
khu
9B
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 09"
|
107° 11' 29"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
lạch
Ba
|
TV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
20° 59' 1"
|
107° 12' 18"
|
20° 59' 20"
|
107° 12' 49"
|
F-48-83-A-b
|
đầm
Cây Giang
|
TV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 57' 19"
|
107° 11' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Đá
Bạc
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 03"
|
107° 12' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Đèo Bụt
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 57' 59"
|
107° 11' 25"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
mỏ
than Đông Bắc
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 09"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Giáp Khẩu
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 59' 56"
|
107° 10' 33"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Hà
Mọt
|
DC
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 46"
|
107° 11' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
du lịch sinh thái Khoáng
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 15"
|
107° 11' 53"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
núi
Quang Hanh
|
SV
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 00' 13"
|
107° 12' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
Xí
nghiệp Than Tân Lập
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 08"
|
107° 13' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
phân
hiệu Trường đào tạo nghề mỏ Hồng Cẩm
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 59' 41"
|
107° 12' 18"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
Nhà
máy X48
|
KX
|
P.
Quang Hanh
|
TP.
Cẩm Phả
|
20° 58' 50"
|
107° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-83-A-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 04"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 49"
|
107° 21' 41"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 31"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 36"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 31"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cái
Hà Chanh
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 40"
|
107° 22' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
F-48-71-D-c
|
đình
Cẩm Hải
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 34"
|
107° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
núi
Cẩm Y
|
SV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 49"
|
107° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Cẩm Y 1
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 27"
|
107° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Cẩm Y 2
|
KX
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 39"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
sông
Dẻ Dách
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 10"
|
107° 20' 57"
|
21° 05' 07"
|
107° 21' 45"
|
F-48-71-D-c
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
xã
Cẩm Hải
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 07' 53'
|
107° 20' 00"
|
21° 05' 33"
|
107° 22' 24"
|
F-48-71-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 13' 21"
|
107° 21' 51"
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Ba Chác
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 24"
|
107° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 13' 17"
|
107° 21' 30"
|
21° 11' 24"
|
107° 23' 40"
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Ba Chẽ
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 13' 21"
|
107° 21' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Cái Tăn
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 27"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Cái Tăn
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 43"
|
107° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cái Tăn
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 12' 21"
|
107° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cái Tăn 1
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 11' 34"
|
107° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Cập
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 50"
|
107° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
xóm
Cây Thang
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 06' 35"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty cổ phần sản xuất gốm xây dựng Cẩm Phả
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 49"
|
107° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Cộng Hòa
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 44"
|
107° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Đèo Quả Nang
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 00"
|
107° 19' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Đèo Thấu
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 02"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Đồng Cói
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 37"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Giữa
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 54"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
cầu
Gốc Thông 1
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 29"
|
107° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
cầu
Gốc Thông 2
|
KX
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 40"
|
107° 20' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Hà Loan
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 10"
|
107° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Hà Tranh
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 07' 24"
|
107° 21' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Khe
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 56"
|
107° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Bé
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 10' 47"
|
107° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Khe Cả
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 56"
|
107° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khê Pha
|
SV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 10' 33"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Lạch Cát
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 09' 22"
|
107° 22' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-b
|
thôn
Ngoài
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 59"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
xóm
Tên Lửa
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 02’
|
107° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Thác Thầy
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 08' 27"
|
107° 19' 04"
|
21° 06' 18"
|
107° 21' 21"
|
F-48-71-D-c
|
xóm
Voi
|
DC
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 08' 37"
|
107° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Voi Bé
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 11' 00"
|
107° 23' 48"
|
21° 07' 43"
|
107° 23' 28"
|
F-48-71-D-b
|
sông
Voi Lớn
|
TV
|
xã
Cộng Hòa
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 33"
|
107° 22' 24"
|
21° 11' 01"
|
107° 24' 36"
|
F-48-71-D-d
|
đường
tỉnh 326
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 03' 40"
|
107° 12' 09"
|
21° 04' 18"
|
107° 16' 16"
|
F-48-71-C-d
|
núi
Cây To
|
SV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 05' 40"
|
107° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
khe
Chàm
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cảm Phả
|
|
|
21° 02' 22'
|
107° 15' 32"
|
21° 02' 25"
|
107° 15' 03"
|
F-48-71-D-c
|
Công
ty Cổ phần Dương Huy
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 50"
|
107° 14' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
Công
ty Cổ phần Quang Hanh
|
KX
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 19"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
sông
Diễn Vọng
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 05' 00"
|
107° 14' 10"
|
21° 02' 07"
|
107° 11' 50"
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 05"
|
107° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
núi
Khe Sim
|
SV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 01' 34"
|
107° 15' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Khe Sim
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 02' 06"
|
107° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Ngã Hai
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 02"
|
107° 12' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khe
Sim
|
TV
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
|
|
21° 02' 25"
|
107° 15' 03"
|
21° 03' 00"
|
107° 12' 45"
|
F-48-71-C-d
|
xóm
Tài Phèng
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 12"
|
107° 13' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Tân Hải
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 00"
|
107° 13' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 04' 20"
|
107° 14' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-c
|
thôn
Tha Cát
|
DC
|
xã
Dương Huy
|
TP.
Cẩm Phả
|
21° 03' 43"
|
107° 12' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 22"
|
107° 59' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 48'
|
107° 59' 52"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 55"
|
107° 58' 31"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 14"
|
107° 59' 51"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 06"
|
107° 59' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 40"
|
108° 01' 02"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
8
|
DC
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 23"
|
107° 58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 36"
|
107° 58' 14"
|
21° 30' 58"
|
107° 59' 13"
|
F-48-60-D
|
sông
Bắc Luân
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 26"
|
107° 58' 24"
|
21° 31' 36"
|
108° 03' 08"
|
F-49-61-A+49-C
|
cửa
sông Bắc Luân
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 58"
|
108° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Lục Lầm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 00"
|
108° 01' 33"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
bãi
Lục Lầm
|
TV
|
P.
Hài Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 25"
|
108° 01' 38"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
đồi
Ma
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 23"
|
108° 01' 16"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
đồi
Mang
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 50"
|
108° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Mũi Sủi
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 22"
|
108° 01' 48"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
núi
Tổ Chim
|
SV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 27"
|
108° 02' 18"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Tổ Chim
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
108° 02' 18"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
lạch
Tục Lăm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 26"
|
108° 02' 09"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
bãi
Tục Lăm
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 32"
|
108° 02' 24"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Vàng Sán
|
TV
|
P.
Hải Hòa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 33"
|
108° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
1
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 28'
|
107° 54' 15"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
2
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 07"
|
107° 54' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
3
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 38"
|
107° 54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 55' 14"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
4
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 55' 37"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
5
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 56' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
6
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 02"
|
107° 56' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
7
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 13"
|
107° 56' 39"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
quốc
lộ 18
|
KX
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 10"
|
107° 56' 52"
|
21° 32' 35"
|
107° 53' 49"
|
F-48-60-D
|
suối
Bà Du
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 33' 03"
|
107° 55' 52"
|
21° 33' 08"
|
107° 56' 41"
|
F-48-60-D
|
suối
Bến Mười
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
21° 27' 52"
|
107° 53' 11"
|
F-48-60-D
|
cồn
Chổi Bể
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 54' 07"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khe
Dê
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 45"
|
107° 55' 10"
|
21° 31' 16"
|
107° 54' 40"
|
F-48-60-D
|
hồ
Đoan Tĩnh
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 10"
|
107° 55' 46"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
lạch
Hải Yên
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 47"
|
107° 54' 31"
|
21° 30' 03"
|
107° 54' 02"
|
F-48-60-D
|
cồn
Hải Yến
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 12"
|
107° 54' 55"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Khe Dẻ
|
KX
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 40"
|
107° 55' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Kim Tinh
|
TV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 50"
|
107° 54' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
núi
U Bò
|
SV
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 35' 02"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
xóm
Vĩnh Hồ
|
DC
|
P.
Hải Yên
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 16"
|
107° 56' 11"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Ka Long
|
KX
|
P.
Ka Long
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 57' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Cầu Voi
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 29' 05"
|
107° 55' 12"
|
F-48-72-B-b
|
khu
Hạ Long
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 51"
|
107° 57' 36"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
khu
Hồng Kỳ
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 53"
|
107° 56' 35"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Ka Long
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 23"
|
107° 57' 03"
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
F-48-60-D
|
Quân
Trang
|
SV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 50"
|
107° 56' 51"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Thác Hàn
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 17"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
khu
Thượng Trung
|
DC
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 32"
|
107° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Vĩnh Hồ
|
TV
|
P.
Ninh Dương
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 52"
|
107° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 28' 36"
|
108° 00' 46"
|
21° 29' 36"
|
108° 04' 01"
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Đông Thịnh
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 46"
|
108° 01' 12"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Nam Thọ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 34"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Tràng Lộ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 08"
|
108° 01' 46"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
khu
Tràng Vĩ
|
DC
|
P.
Trà Cổ
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 24"
|
108° 02' 40"
|
|
|
|
|
F-49-61-A+49-C
|
cầu
Bắc Luân
|
KX
|
P.
Trần Phú
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 17"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Cao Lan (Lục Phủ)
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 35' 29"
|
107° 51' 03"
|
21° 35' 27"
|
107° 53' 47"
|
F-48-60-D
|
xóm
Hợp Long
|
KX
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 16"
|
107° 53' 09"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 33"
|
107° 50' 19"
|
21° 33' 53"
|
107° 56' 26"
|
F-48-60-D
|
thôn
Lục Phủ
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 35' 31"
|
107° 53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Pẹc Nả
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 27"
|
107° 52'19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Pẹc Nả
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 37' 49"
|
107° 51' 41"
|
21° 37' 19"
|
107° 52' 59"
|
F-48-60-D
|
thôn
Phình Hồ
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 02"
|
107° 53' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Phình Hồ
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 50"
|
107° 52' 04"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Thán Phún
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 45"
|
107° 50' 42"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
núi
Thán Phún
|
SV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 09"
|
107° 51' 40"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
hồ
Tràng Vinh
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 05"
|
107° 49' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 02"
|
107° 58' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 23"
|
107° 59' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 55"
|
107° 59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 31"
|
107° 59' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
21° 28' 11"
|
108° 00' 00"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Mắn Thí
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 29' 15"
|
107° 59' 12"
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
F-48-72-B-b
|
miếu
Nghè
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 06"
|
107° 58' 35"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
núi
Ngọc
|
SV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 19"
|
107° 58' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
mũi
Ngọc
|
TV
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 07"
|
107° 57' 44"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
cảng
Núi Đỏ
|
KX
|
xã
Bình Ngọc
|
TP.
Móng Cái
|
21° 26' 56"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 31"
|
107° 53' 06"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 57"
|
107° 52' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 00"
|
107° 52' 52"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 46"
|
107° 52' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 30"
|
107° 53' 32"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 22"
|
107° 52' 31"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 23"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 07"
|
107° 51' 56"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 12"
|
107° 53' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Bến Mười
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
21° 27' 52"
|
107° 53' 11"
|
F-48-60-D
|
suối
Cao Lanh
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 34' 08"
|
107° 53' 10"
|
21° 32' 38"
|
107° 53' 36"
|
F-48-60-D
|
sông
Cầu Khe Dát
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
21° 27' 26"
|
107° 51' 16"
|
F-48-72-B-a
|
suối
Nà Vàng
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 42"
|
107° 52 47"
|
21° 31' 57"
|
107° 53' 29"
|
F-48-60-D
|
hồ
Quất Đông
|
TV
|
xã
Hải Đông
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 16"
|
107° 52' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 4B
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 31"
|
107° 50' 18"
|
21° 38' 18"
|
107° 44' 48"
|
F-48-60-D
|
bãi
Chắn Coóng Pa
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 31"
|
107° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bãi
Coóng Pa
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 26"
|
107° 44' 47"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 31"
|
107° 44' 49"
|
21° 38' 33"
|
107° 50' 19"
|
F-48-60-D
|
thôn
Lục Chắn
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 55"
|
107° 46' 53"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Lục Chắn
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 52"
|
107° 46' 57"
|
21° 39' 17"
|
107° 47' 37"
|
F-48-60-D
|
núi
Mã Thâu Sơn
|
SV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 37' 55"
|
107° 47' 44"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bãi
cồn nổi Mốc 10
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 12"
|
107° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Nậm Xỉ
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 24"
|
107° 45' 46"
|
21° 38' 56"
|
107° 46' 31"
|
F-48-60-D
|
núi
Pa Nai
|
SV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 36' 58"
|
107° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Pắc Xỉ
|
TV
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 27"
|
107° 47' 56"
|
21° 39' 24"
|
107° 48' 59"
|
F-48-60-D
|
suối
Pạt Cạp
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 35' 50"
|
107° 44' 16"
|
21° 34' 24"
|
107° 45' 30"
|
F-48-60-C
|
thôn
Pò Hèn
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 38' 33"
|
107° 45' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Thán Phún Thôn
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 00"
|
107° 48' 56"
|
21° 38' 35"
|
107° 50' 15"
|
F-48-60-D
|
thôn
Thán Phún Xã
|
DC
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
21° 39' 19"
|
107° 48' 21"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Thán Phún Xã
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 38' 44"
|
107° 48' 09"
|
21° 39' 22"
|
107° 48' 05"
|
F-48-60-D
|
suối
Vày Kháy
|
KX
|
xã
Hải Sơn
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 36' 06"
|
107° 47' 24"
|
21° 34' 27"
|
107° 47' 46"
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 43"
|
107° 50' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 54"
|
107° 50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 52"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 06"
|
107° 51' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 12"
|
107° 50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 58"
|
107° 49' 42"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3A
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
3B
|
DC
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cầu Khe Dát
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
21° 27' 26"
|
107° 51' 16"
|
F-48-72-B-a
|
hồ
Dân Tiến
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 37"
|
107° 51' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Hồ Thín Cóong
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 11"
|
107° 49' 40"
|
21° 26' 26"
|
107° 49' 57"
|
F-48-60-D
|
suối
Khe Rát
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 33"
|
107° 51' 17"
|
21° 31' 05"
|
107° 51' 07"
|
F-48-60-D
|
hồ
Tràng Vinh
|
TV
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 51"
|
107° 49' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
cầu
Voi
|
KX
|
xã
Hải Tiến
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 00"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 36"
|
107° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 23"
|
107° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
đường
tỉnh 335
|
KX
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 58"
|
107° 59' 13"
|
21° 30' 23"
|
107° 59' 59"
|
F-48-60-D
|
thôn
10A (Ninh Thượng)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 51"
|
107° 58' 11"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
10B
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 53"
|
107° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
12 (thôn Đông)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 55"
|
107° 59' 04"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3 (Hồ Nam)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 19"
|
107° 58' 45"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4 (Phố Coóng)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 03"
|
107° 59' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
5 (thôn Trung)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 05"
|
107° 58' 32"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
6 (Ninh Xuân)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 27"
|
107° 58' 20"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
8 (Hồ Viết)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 37"
|
107° 58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
9 (Vạn Xuân)
|
DC
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 25"
|
107° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Chùa
|
TV
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 00"
|
107° 59' 27"
|
21° 29' 15"
|
107° 59' 12"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Ka Long
|
TV
|
xã
Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 00"
|
107° 57' 52"
|
21° 27' 34"
|
107° 58' 17"
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 17"
|
107° 49' 18"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 19"
|
107° 46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 33"
|
107° 48' 01"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 58"
|
107° 47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 31' 13"
|
107° 45' 59"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
sông
Đầu
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 39"
|
107° 48' 17"
|
21° 30' 33"
|
107° 49' 31"
|
F-48-60-D
|
sông
Hồ Thín Cóng
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 31' 11"
|
107° 49' 40"
|
21° 27' 31"
|
107° 49' 21"
|
F-48-60-D
|
sông
Má Ham
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 45"
|
107° 46' 13"
|
21° 27' 30"
|
107° 48' 53"
|
F-48-72-B-a
|
suối
Ngã Ba
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 25"
|
107° 46' 51"
|
21° 31' 39"
|
107° 48' 17"
|
F-48-60-D
|
xóm
Pạt Cạp
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 32' 11"
|
107° 46' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Tân Mai
|
TV
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 32' 48"
|
107° 44' 44"
|
21° 32' 25"
|
107° 46' 51"
|
F-48-60-D
|
bản
Va Lai Chăn
|
DC
|
xã
Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
21° 33' 47"
|
107° 47' 05"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
Bắc
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 16"
|
107° 56' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Cầu Voi
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 29' 30"
|
107° 57' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
sông
Cầu Voi
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 27' 49"
|
107° 53' 20"
|
F-48-72-B-b
|
ngòi
Cống
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 27' 39"
|
107° 55' 53"
|
21° 26' 07"
|
107° 57' 02"
|
F-48-72-B-b
|
sông
Cửa Vườn
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 26' 36"
|
107° 55' 03"
|
21° 25' 40"
|
107° 57' 04"
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Đông
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 27' 33"
|
107° 57' 04"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Nam
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 16"
|
107° 56' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
sông
Thác Hàn
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
|
|
21° 30' 09"
|
107° 57' 43"
|
21° 24' 05"
|
107° 58' 12"
|
F-48-72-B-b
|
lạch
Thoi Tre
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 24' 39"
|
107° 54' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
Trung
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 28' 38"
|
107° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
cầu
Voi
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
TP.
Móng Cái
|
21° 30' 00"
|
107° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
thôn
1 (thôn Đông)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 22"
|
107° 56' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
2 (thôn Trung)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 50"
|
107° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
3 (thôn Nam)
|
DC
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 17"
|
107° 55' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Cắt Kéo
|
SV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 38"
|
107° 55' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
hồ
Lỗ Cối
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 10"
|
107° 55' 48"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
núi
Rõ
|
SV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 31"
|
107° 56' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
cảng
Vạn Gia
|
KX
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 37"
|
107° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
đầm
Vẹt
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 53"
|
107° 57' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
luồng
Vĩnh Thực
|
TV
|
xã
Vĩnh Thực
|
TP.
Móng Cái
|
21° 23' 56"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 15"
|
107° 54' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 16"
|
107° 54' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 20"
|
107° 53' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 26"
|
107° 51' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
núi
Am
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 54"
|
107° 52' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
vụng
Bà Cai
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 57"
|
107° 50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
bến
Cái Chàm
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 52"
|
107° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-b
|
bến
Cái Vọ
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 36"
|
107° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Dầm
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 27"
|
107° 50' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
cửa
Đại
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 40"
|
107° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
bến
Hèn
|
KX
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 41"
|
107° 55' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
đập
Khe Cầu
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 23"
|
107° 53' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
đập
Khe Phù
|
TV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 21"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-d
|
núi
Lở
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 20' 42"
|
107° 50' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
núi
Lò Vôi
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 21' 13"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-8-c
|
núi
Mõm Kìm
|
SV
|
xã
Vĩnh Trung
|
TP.
Móng Cái
|
21° 22' 05"
|
107° 50' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-B-c
|
khu
1
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 25"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 47"
|
106° 47' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 32"
|
106° 47' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 50"
|
106° 47' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
5
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 22"
|
106° 47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
9
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 59"
|
106° 46' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
12 Khe
|
TV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 03' 34"
|
106° 49' 55"
|
21° 02' 32"
|
106° 47' 19"
|
F-48-70-D-c
|
Bãi
Soi
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 14"
|
106° 47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Khe
Ngát
|
DC
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 43"
|
106° 46' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Công
ty Nhiệt điện Uông Bí
|
KX
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 24"
|
106° 47' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Phổ Am
|
KX
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 04"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Phượng Hoàng
|
SV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 55"
|
106° 50' 28"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
U Mòi
|
SV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 33"
|
106° 49' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Vàng Danh
|
TV
|
P.
Bắc Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 04' 31"
|
106° 47' 41"
|
21° 02' 32'
|
106° 47' 19"
|
F-48-70-D-c
|
trường
Cao đẳng Sư phạm
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 12"
|
106° 48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Chạp Khê
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 09"
|
106° 48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Khe Sâu
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 17"
|
106° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Lò Vôi
|
TV
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 59"
|
106° 49' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
ga
Nam Khê
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 05"
|
106° 49' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Nam Tân
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 10"
|
106° 48' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Nam Trung
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 57"
|
106° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Tre Mai
|
DC
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 33"
|
106° 48' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Tre Mai
|
TV
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 47"
|
106° 48' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 30"
|
106° 48' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung cấp Xây dựng
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 08"
|
106° 49' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trường
Trung học Nông nghiệp
|
KX
|
P.
Nam Khê
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 16"
|
106° 48' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Ba Vàng
|
SV
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 46"
|
106° 45' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Bãi
Dài
|
DC
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 59"
|
106° 45' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Nhà
máy Gạch tuy nen
|
KX
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 19"
|
106° 45' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Mã
Lìm
|
DC
|
P.
Thanh Sơn
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 18"
|
106° 44' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
khu
1
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 49"
|
106° 47' 38"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
2
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 47' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
3
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 05"
|
106° 47' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
4
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 20"
|
106° 47' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-C
|
khu
5
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 09"
|
106° 47' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 00"
|
106° 47' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
7
|
DC
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 49"
|
106° 47' 52"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sông Uông
|
KX
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Trưng Vương
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 25"
|
106° 47' 15"
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
F-48-70-D-c
|
khu
6
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 48' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
8
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 47' 11"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Bảo Đài Đông
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 27"
|
106° 49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Bảo Đài Tây
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 08"
|
106° 46' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Bình Hương
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 37"
|
106° 46' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Cây Thông
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 08' 21"
|
106° 49' 19"
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
F-48-70-D-a
|
đèo
Chiều Cát
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 15"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Đồng Bống
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 36"
|
106° 48' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Đồng Bống
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 14"
|
106° 49' 27"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Đồng Bống
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 06' 22"
|
106° 49' 54"
|
21° 04' 27"
|
106° 48' 22"
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Miếu Thán
|
DC
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 07"
|
106° 48' 53'
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Miếu Thán
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
21° 06' 05"
|
106° 47' 58"
|
F-48-70-D-c
|
núi
Phù Toòng
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 50"
|
106° 48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
đèo
San
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 28"
|
106° 50' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Sáu Đàn
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 14"
|
106° 48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
suối
Thao Da
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 07' 45"
|
106° 49' 55'
|
21° 07' 04"
|
106° 49' 14"
|
F-48-70-D-a
|
núi
Uông Thượng
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 40"
|
106° 50' 34"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
núi
Vàng Danh
|
SV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 00"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
suối
Vàng Danh
|
TV
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 06' 02"
|
106° 47' 49"
|
21° 04' 31"
|
106° 47' 41"
|
F-48-70-D-c
|
khu
mỏ Vàng Danh
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 36"
|
106° 48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
cầu
Vàng Danh
|
KX
|
P.
Vàng Danh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 22"
|
106° 47' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bầu
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21' 00' 59"
|
106° 44' 42"
|
21' 00' 10"
|
106° 44' 41"
|
F-48-70-C-d
|
khu
Bí Giàng
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 45' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đá Bạc
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
20° 59' 54"
|
106° 43' 26"
|
20° 59' 26"
|
106° 45' 20"
|
F-48-70-C-d
|
sông
Gạc
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 53"
|
106° 44' 52"
|
20° 59' 55"
|
106° 45' 17"
|
F-48-70-D-c
|
khu
Lạc Thanh
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 46"
|
106° 45' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Núi Gạc
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21' 00' 11"
|
106° 45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Phú Thanh Đông
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 45' 04"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khu
Phú Thanh Tây
|
DC
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 51"
|
106° 44' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sến
|
KX
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 10"
|
106° 44' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Sinh
|
TV
|
P.
Yên Thanh
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 06"
|
106° 45' 53"
|
20° 59' 34"
|
106° 45' 35"
|
F-48-82-B-a
|
khu
9
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 02"
|
106° 46' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Sông Uông
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 56"
|
106° 46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 55"
|
106° 45' 58"
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 59"
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Ba Vàng
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 11"
|
106° 45' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá
Cổng
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 55"
|
106° 45' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồi
Cà Phê
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 25"
|
106° 46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Mây
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 44"
|
106° 46' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Nối
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Đồng
Vã
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 46' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Hang
Hùm
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 46' 16"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Lạc
Trung
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 16"
|
106° 46' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Lạc Trung
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 52"
|
106° 46' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Sinh
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 04"
|
106° 45' 53"
|
20° 59' 34"
|
106° 45' 35"
|
|
cầu
Sông Sinh
|
KX
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 55"
|
106° 46' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Thông
|
SV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 51"
|
106° 46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
Trưởng
Thành
|
DC
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 27"
|
106° 46' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 21"
|
106° 47' 14"
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
20° 59' 09"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
20° 59' 01"
|
106° 46' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 56"
|
106° 46'42"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cồn Khoai
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Khe Tà
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Uông
|
TV
|
xã
Điền Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
21° 02' 11"
|
106° 44' 11"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Thượng
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 24"
|
106° 42' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Trung 1
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 01"
|
106° 43' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bí Trung 2
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 20"
|
106° 43' 36"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Cảnh Nghi
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 29"
|
106° 43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Trường
Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 54"
|
106° 43' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Cửa Ngăn
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 56"
|
106° 42' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đầm Vông
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 34"
|
106° 42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Đồng Minh
|
DC
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 39"
|
106° 42' 59"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Tân Yên
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 02' 40"
|
106° 42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
đèo
Vàng
|
KX
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 04' 32"
|
106° 42' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hồ
Yên Trung
|
TV
|
xã
Phương Đông
|
TP.
Uông Bí
|
21° 03' 24"
|
106° 43' 53"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
quốc
lộ 10
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21' 00' 24"
|
106° 41' 04"
|
21° 01' 57"
|
106° 43' 39"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
An Hải
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 56"
|
106° 43' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bạch Đằng 1
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 20"
|
106° 41' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Bạch Đằng 2
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 32"
|
106° 41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Bằng
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 47"
|
106° 41' 30"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Cẩm Hồng
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 08"
|
106° 40' 57"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Cẩm Na
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 30"
|
106° 40' 19"
|
21° 01' 24"
|
106° 41' 34"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Dài
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 34"
|
106° 41' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Đá bạc
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 05"
|
106° 39' 21"
|
20° 59' 54"
|
106° 43' 26"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Đá Bạc
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 36"
|
106° 41' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đá Bạc
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 23"
|
106° 41' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu
Đen
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 41"
|
106° 43' 03"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Hang
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 40' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Hang Ma
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 01' 08"
|
106° 41' 49"
|
21° 00' 02"
|
106° 42' 44"
|
F-48-70-C-d
|
núi
Hang Son
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 23"
|
106° 39' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp An 1
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 48"
|
106° 43' 37"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp An 2
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 45"
|
106° 42' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hiệp Thái
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 58"
|
106° 42' 24"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
sông
Hiệp Thái
|
TV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 02' 15"
|
106° 42' 30"
|
21° 01' 34"
|
106° 41' 38"
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hồng Hà
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 09'
|
106° 41' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Hồng Hải
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 22'
|
106° 41' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Phong Thái
|
DC
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 46"
|
106° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
hang
Son
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 33"
|
106° 39' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Nhà
máy xi măng Lam Thạch
|
KX
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 01' 03"
|
106° 42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Xiên Tai
|
SV
|
xã
Phương Nam
|
TP.
Uông Bí
|
21° 00' 22"
|
106° 42' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
xóm
Bến Ván
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 47"
|
106° 46' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
khe
Cái
|
TV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
|
|
21° 08' 24"
|
106° 43' 11"
|
21° 05' 59"
|
106° 43' 06"
|
F-48-70-C-d,
F-48-70-C-b
|
núi
Cánh Gà
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 44"
|
106° 46' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-a
|
thôn
Đồng Chanh
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 47"
|
106° 46' 31"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
chùa
Giải Oan
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 21"
|
106° 43' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Hang Diêm
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 08' 42"
|
106° 42' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
chùa
Hoa Yên
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 08"
|
106° 42' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
xóm
Khe Giang
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 24"
|
106° 44' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Khe Sú 2
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 28"
|
106° 42' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Khe Sú 1
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 35"
|
106° 42' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
núi
Khe Thân
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 06"
|
106° 47' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Lương
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 07' 55"
|
106° 44' 32"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
thôn
Miếu Bòng
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 59"
|
106° 45' 11"
|
|
|
|
|
F-46-70-D-c
|
thôn
Nam Mẫu 1
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 43' 23"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Nam Mẫu 2
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 23"
|
106° 43' 47"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
đèo
Nón
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 44"
|
106° 43' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
thôn
Quan Điền
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 32"
|
106° 46' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Rừng Nam
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 28"
|
106° 43' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn
Tập Đoàn
|
DC
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 05' 56"
|
106° 45' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
núi
Than Thùng
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 43"
|
106° 44' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thiền
viện Trúc lâm Yên Tử
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 06' 40"
|
106° 43' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
chùa
Vân Tiêu
|
KX
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09'17"
|
106° 42' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Yên Tử
|
SV
|
xã
Thượng Yên Công
|
TP.
Uông Bí
|
21° 09' 42"
|
106° 42' 47"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-b
|
núi
Ba Tầng
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 12"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 10"
|
106° 50' 30"
|
20° 56' 26"
|
106° 48' 53"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cổng Bấc
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 18"
|
106° 49' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đồi
Đá Lăn
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 10"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đình
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 55"
|
106° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đống Vông
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 12"
|
106° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đường Ngang
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 56"
|
106° 49' 38"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Khe Nước
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 49"
|
106° 49' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Kim Lăng
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 40"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N17
|
TV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
20° 55' 51"
|
106° 48' 35"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Núi Dinh
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 41"
|
106° 48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Cau
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 50"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Trang
|
DC
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 37"
|
106° 49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Táo
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 51"
|
106° 50' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Thóc
|
SV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 22"
|
106° 50' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Cộng Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 12"
|
106° 50' 27"
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
F-48-82-B-a
|
quốc
lộ 18 A
|
KX
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 56"
|
106° 49' 34"
|
21° 00' 12"
|
106° 50' 46"
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Biểu Nghi 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 13"
|
106° 50' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Biểu Nghi 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 06"
|
106° 50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
hồ
Chi Liêng
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX
Quảng Yên
|
21° 00' 53"
|
106° 50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Đầu Dũi
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 20"
|
106° 49' 19"
|
21° 00' 15"
|
106° 48' 11"
|
F-48-70-D-c
|
núi
Hồ Nứa
|
SV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 36"
|
106° 49' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Khe Nữ
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 03"
|
106° 48' 00"
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Mai Hòa
|
DC
|
P.
Đống Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 10"
|
106° 49' 21"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Mai Hòa 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 18"
|
106° 49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Mai Hòa 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 13"
|
106° 48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Tân Mai
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 38"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Tân Mai
|
KX
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 29"
|
106° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Cọ
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 45"
|
106° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trại Thành 1
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 34"
|
106° 50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Thành 2
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 37"
|
106° 49' 51"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Thành 3
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 47"
|
106° 49' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Trại Tháp
|
DC
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 47"
|
106° 50' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Uông
|
TV
|
P.
Đông Mai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 01' 03"
|
106° 47' 52"
|
21° 00' 35"
|
106° 47' 46"
|
F-48-70-D-c
|
bến
đò Hà An
|
KX
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 24"
|
106° 50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 49"
|
106° 49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 49"
|
106° 50' 03"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 03"
|
106° 51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 53"
|
106° 51' 12"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 51' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 51' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4A
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 16"
|
106° 51' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4B
|
DC
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 18"
|
106° 51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cửa
Bến Giang
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
sông
Cái Bứa
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 52' 02"
|
20° 53' 40"
|
106° 52' 22"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
20° 51' 36"
|
106° 51' 54"
|
F-48-82-B-a
|
cửa
Lạch Huyện
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 34"
|
106° 52' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
kênh
N.17
|
TV
|
P.
Hà An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 45"
|
106° 51' 35"
|
20° 54' 27"
|
106° 51' 53"
|
F-48-82-B-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 59"
|
106° 50' 49"
|
20° 59' 58“
|
106° 53' 27"
|
F-48-70-D-c
|
sông
Bát Bè
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 53"
|
106° 52' 10"
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Cá
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 27"
|
20° 58' 43"
|
106° 53' 07"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cái Sất
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 26"
|
106° 51' 51"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cái Trâm
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
20° 58' 48"
|
106° 52' 50"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cát Thành
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 37"
|
106° 52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
xóm
Cây Cộng
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 20"
|
106° 52' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Cây Số 11
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 07"
|
106° 50' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Chi Liêng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21° 00' 53"
|
106° 50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Cửa Làng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 51"
|
106° 51' 40"
|
20° 58' 29"
|
106° 52' 25"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đầu Cầu
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 24"
|
106° 51' 18"
|
20° 58' 53"
|
106° 52' 10"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đồng Bái
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 42"
|
106° 51' 20"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đồng Ngòi
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 13"
|
106° 52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Đường Ngang
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 06"
|
106° 51' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Kênh Cò
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Khe Cát
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 16"
|
106° 51' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Lâm Sinh 1
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 37"
|
106° 51' 22"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
thôn
Lâm Sinh 2
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 27"
|
106° 51' 19"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
sông
Míp
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
20° 58' 47"
|
106° 52' 58"
|
F-48-82-B-b
|
xóm
Quỳnh Mai
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 07"
|
106° 52' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Quỳnh Phú
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 21"
|
106° 51' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khe
Ruồng
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21' 00' 12"
|
106° 52' 02"
|
21° 00' 34"
|
106° 51' 56"
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Thác Cát
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
21' 00' 34"
|
106° 51' 33"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-c
|
cầu
Thủy Lợi
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 41"
|
106° 50' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Voi Cây
|
SV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 04"
|
106° 50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Vũ Tướng
|
SV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 14"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Yên Lập
|
TV
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 25"
|
106° 53' 13"
|
20° 59' 15"
|
106° 52' 57"
|
F-48-82-B-b
|
đập
Yên Lập
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 13"
|
|
|
|
|
F-48-70-D-d
|
cầu
Yên Lập 1
|
KX
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 51"
|
106° 53' 19"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Lập Đông
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 54"
|
106° 53' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Yên Lập Tây
|
DC
|
P.
Minh Thành
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 58"
|
106° 53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 10"
|
106° 46' 06"
|
20° 54' 28"
|
106° 45' 57"
|
F-48-82-B-a
|
Bãi
Xéo
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 15"
|
106° 47' 57"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 06"
|
106° 46' 30"
|
20° 55' 50"
|
106° 48' 26"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chùa
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 24"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đồng Cốc
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 33"
|
106° 47' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Hương Học
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 52"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 28"
|
106° 47' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Sông Chanh
|
KX
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 04"
|
106° 47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Tam Bảo
|
TV
|
P.
Nam Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 17"
|
106° 47' 31"
|
20° 55' 08"
|
106° 48' 10"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 08"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 48"
|
106° 48' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Bạch Đằng
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 47"
|
106° 45' 33"
|
20° 51' 14"
|
106° 45' 46"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cầu Cốc
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 07"
|
106° 48' 18"
|
20° 53' 37"
|
106° 48' 08"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Đồng Khê
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 52' 57"
|
106° 48' 26"
|
20° 53' 14"
|
106° 49' 37"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N32
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 26"
|
106° 49' 28"
|
20° 53' 07"
|
106° 48' 18"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Ván
|
TV
|
P.
Phong Cốc
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 39"
|
106° 49' 19"
|
20° 53' 57"
|
106° 48' 37"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 06"
|
106° 48' 36"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 13"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 16"
|
106° 49' 13"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 36'
|
106° 49' 52"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cầu Ván
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 20"
|
106° 50' 17"
|
20° 54' 26"
|
106° 49' 28"
|
F-48-82-B-a
|
ngòi
Cây Đa
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 48' 54"
|
20° 54' 39"
|
106° 49' 01"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Phong Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
20° 54' 05"
|
106° 50' 47"
|
F-48-82-B-a
|
khu
1
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 35"
|
106° 47' 56"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
2
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 35"
|
106° 47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
3
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
4
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 17"
|
106° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 28"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 18"
|
106° 47' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Bãi
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 13"
|
106° 49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
chùa
Bằng
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 49"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 10"
|
106° 50' 30"
|
20° 56' 26"
|
106° 48' 53"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 04"
|
106° 48' 08"
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Cộng Hòa
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 06"
|
106° 48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Giếng Chanh
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 21"
|
106° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N16
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 42"
|
106° 48' 11"
|
20° 56' 33"
|
106° 49' 11"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Rặng Thông
|
DC
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 26"
|
106° 49' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Sông Chanh
|
KX
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 04"
|
106° 47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Quảng Yên
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 57"
|
106° 49' 41"
|
20° 55' 51"
|
106° 48' 35"
|
F-48-82-B-a
|
đập
Bến Giang
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 47"
|
106° 52' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
đầm
Bồ Cáo
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 07"
|
106° 52' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
Bùi Xá
|
DC
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 50"
|
106° 52' 03"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cái Sau
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 10"
|
106° 51' 46"
|
20° 56' 10"
|
106° 52' 29"
|
F-48-82-B-a
|
núi
Con Lợn
|
SV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 52"
|
106° 51' 18"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Đồng Bái
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 42"
|
106° 51' 20"
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Đồng Mát
|
DC
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 51' 58"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Kênh Cò
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 56"
|
106° 52' 31"
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Kênh Trai
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 23"
|
106° 52' 24"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
hồ
Khe Thự
|
TV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 05"
|
106° 51' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Nấm Tiên
|
SV
|
P.
Tân An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 13"
|
106° 51' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 05"
|
106° 50' 47"
|
20° 52' 14"
|
106° 51' 03"
|
F-48-82-B-a
|
chợ
Đình
|
KX
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 46"
|
106° 50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đông
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 52"
|
106° 49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Hải Yến
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 29"
|
106° 47' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Hồ Chi Minh
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 53' 26"
|
106° 49' 44"
|
20° 52' 56"
|
106° 50' 34"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Lưu Khê
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 43"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
bãi
Nhà Mạc
|
KX
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 55"
|
106° 46' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Quỳnh Biểu
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 05"
|
106° 50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Rút
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 36"
|
106° 47' 02"
|
20° 52' 50"
|
106° 47' 42"
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Trung Bản
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 53' 55"
|
106° 49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Yên Đông
|
DC
|
P.
Yên Hải
|
TX
Quảng Yên
|
20° 54' 03"
|
106° 48' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Yên Lập
|
TV
|
P.
Yên Hải
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 51' 28"
|
106° 50' 48"
|
20° 52' 32"
|
106° 50' 10"
|
F-48-82-B-c
|
xóm
Ba Làng
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 41"
|
106° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cẩm Thành
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 18"
|
106° 48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Cẩm Tiến
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 24"
|
106° 48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chanh
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 50"
|
106° 48' 26"
|
20° 55' 30"
|
106° 49' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Chở Nước
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 54"
|
106° 48' 03"
|
20° 54' 56"
|
106° 48' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cống Vông
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 56"
|
106° 48' 27"
|
20° 55' 36"
|
106° 48' 27"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cửa Lũy
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 31"
|
106° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
ngòi
Đượng Trẩy
|
TV
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 54' 25"
|
106° 48' 54"
|
20° 54' 39"
|
106° 49' 01"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giữa
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 30"
|
106° 48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Ngoài
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 28"
|
106° 48' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Trại
|
DC
|
xã
Cẩm La
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 54' 23"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 25"
|
106° 48' 13"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 20"
|
106° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 16"
|
106° 48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 10"
|
106° 48' 05"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 03"
|
106° 48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 08"
|
106° 48' 15"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 09"
|
106° 48' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 09"
|
106° 48' 29"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 02"
|
106° 48' 34"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 16"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 23"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
12
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 32"
|
106° 48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
14
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 34"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
15
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 23"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
16
|
DC
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 28"
|
106° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Rộc Bồng
|
TV
|
xã
Hiệp Hòa
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 15"
|
106° 48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 18"
|
106° 54' 29"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 19"
|
106° 54' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 29"
|
106° 54' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 10"
|
106° 53' 44"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bến Giang
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
20° 55' 01"
|
106° 53' 23"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Bình Hương
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 08"
|
106° 54' 04"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Bình Hương
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Cành Chẽ
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 51"
|
106° 54' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đầu Rằm
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 32"
|
106° 53' 46"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Đụn
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 07"
|
106° 54' 00"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hà Quành
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 34"
|
106° 54' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hàm Rồng
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 53' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hàm Rồng
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 34"
|
106° 53' 45"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Hang Bò
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 12"
|
106° 53' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hòn Dáu
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
20° 54' 44"
|
106° 57' 48"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Hốt
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 24"
|
106° 53' 16"
|
20° 56' 53"
|
106° 55' 11"
|
F-48-82-B-b
|
sông
Kênh Tráp
|
TV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 57' 30"
|
106° 53' 21"
|
20° 55' 56"
|
106° 52' 59"
|
F-48-82-B-b
|
núi
Mả Chuông
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 22"
|
106° 54' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
núi
Trán Rồng
|
SV
|
xã
Hoàng Tân
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 40"
|
106° 54' 57"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-b
|
sông
Cửa Đình
|
TV
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 51' 30"
|
106° 50' 01"
|
20° 52' 13"
|
106° 49' 51"
|
F-48-82-B-c
|
bãi
Nhà Mạc
|
KX
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 39"
|
106° 47' 01"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
sông
Rút
|
TV
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 52' 27"
|
106° 48' 29"
|
20° 51' 41"
|
106° 49' 05"
|
F-48-82-B-c
|
thôn
Vị Dương
|
DC
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 45"
|
106° 49' 45"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
Vị Khê
|
DC
|
xã
Liên Vị
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 52' 51"
|
106° 48' 58"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 38"
|
106° 50' 05"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 00"
|
106° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 57"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX
Quảng Yên
|
20° 59' 15"
|
106° 49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 25"
|
106° 48' 42"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 37"
|
106° 48' 28"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 47"
|
106° 48' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 26"
|
106° 47' 16"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 58' 09"
|
106° 47' 07"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh
Cò
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 00"
|
106° 50' 09"
|
20° 58' 12"
|
106° 50' 27"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Cồn Khoai
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 29"
|
106° 48' 00"
|
20° 58' 51"
|
106° 47' 23"
|
F-48-82-B-a
|
núi
Đầu Dũi
|
SV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 54"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Hè Đình
|
SV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 59' 09"
|
106° 49' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông
Khe Nữ
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
21° 00' 03"
|
106° 48' 00"
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
F-48-82-B-a
|
kênh
N12
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 58' 25"
|
106° 47' 24"
|
20° 57' 38"
|
106° 48' 19"
|
F-48-82-B-a
|
sông
Tàu Quốc
|
TV
|
xã
Sông Khoai
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 59' 22"
|
106° 47' 37"
|
20° 58' 38"
|
106° 46' 33"
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Bãi 2
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảog Yên
|
20° 55' 53"
|
106° 50' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Bãi 4
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 38"
|
106° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cây Sằm
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 17"
|
106° 49' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chợ Rộc
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 24"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 27"
|
106° 50' 11"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cỏ Khê
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 44"
|
106° 49' 41"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Cửa Tràng
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 16"
|
106° 49' 43"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Đanh
|
DC
|
xã
nền An
|
TX.
Quầng Yên
|
20° 55' 59"
|
106° 50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giếng Đá
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 50' 08"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Giếng Đá
|
SV
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 18"
|
106° 51' 09"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
hồ
Giếng Đá
|
TV
|
xã
nền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 14"
|
106° 50' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Giếng Méo
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 18"
|
106° 50' 53"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
cầu
Kim Lăng
|
KX
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 30"
|
106° 49' 21"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Sen
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 13"
|
106° 50' 31"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Thành
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 47"
|
106° 50' 49"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Thành Giền
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 55' 59"
|
106° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
núi
Trũng Lều
|
SV
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 57' 05"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
Vườn Chay
|
DC
|
xã
Tiền An
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 08"
|
106° 50' 37"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 50' 58"
|
106° 51' 02"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
kênh
Cái Tráp
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 49' 10"
|
106° 50' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
cửa
Lạch H.
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 51' 37"
|
106° 51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
đầm
Liên Hòa
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 50' 18"
|
106° 51' 10"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
xóm
1
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 47"
|
106° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
2
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 40"
|
106° 47' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
3
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 37"
|
106° 47' 27"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
4
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 28"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
xóm
6
|
DC
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 30"
|
106° 46' 54"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đường
Biểu Nghi - An Lão
|
KX
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
|
|
20° 56' 34"
|
106° 46' 25"
|
20° 56' 23"
|
106° 47' 34"
|
F-48-82-B-a
|
đền
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
xã
Yên Giang
|
TX.
Quảng Yên
|
20° 56' 48"
|
106° 46' 33"
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 19"
|
107° 16' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 23"
|
107° 16' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 27"
|
107° 17' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 22"
|
107° 17' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
5
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 25"
|
107° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 38"
|
107° 17' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
khu
7
|
DC
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 35"
|
107° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
chợ
Ba Chẽ
|
KX
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 32"
|
107° 16' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
cầu
Khe Hố
|
KX
|
TT.
Ba Chẽ
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 40"
|
107° 17' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 24"
|
107° 04' 08"
|
21° 19' 29"
|
107° 06' 49"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Cáp
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 26"
|
107° 04' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Tập
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 39"
|
107° 06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Bắc Xa
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 54"
|
107° 05' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Cầu
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 58"
|
107° 02' 17"
|
21° 18' 53"
|
107° 03' 21"
|
F-48-71-A-c
|
sông
Đoắng
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 16"
|
107° 06' 35"
|
21° 16' 33"
|
107° 05' 46"
|
F-48-71-A-c,
F-48-71-C-a
|
thôn
Đồng Giằm
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 35"
|
107° 09' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Đồng Khoang
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 50"
|
107° 06' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
khe
Giằm
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 43"
|
107° 09' 37"
|
21° 17' 13"
|
107° 06' 29"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-A-c
|
khe
Hắc
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 25"
|
107° 02' 04"
|
21° 19' 07"
|
107° 03' 27"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Hắc Phạ
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 31"
|
107° 03' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Hồng Tiến
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 49"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Hương
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 53"
|
107° 03' 21"
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Á
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 12"
|
107° 07' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khau Cải
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 03"
|
107° 03' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Đình
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 56"
|
107° 07' 45"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Kham
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 42"
|
107° 05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Kỳ
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 43"
|
107° 07' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Lep
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 05"
|
107° 10' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khau Nà
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 19"
|
107° 05' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Quyến
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 51"
|
107° 06' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Tre
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 31"
|
107° 06' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Xiêm
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 51"
|
107° 03' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
điểm
dân cư Khe Hương
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 17"
|
107° 03' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Mầu
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 16"
|
107° 06' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
cầu
ngầm Khe Mầu
|
KX
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 24"
|
107° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Phít
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 07"
|
107° 05' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe Quăn
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 32"
|
107° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Xa
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 30"
|
107° 06' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-C
|
khe
Mươi
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 29"
|
107° 08' 24"
|
21° 15' 13"
|
107° 07' 45"
|
F-48-71-C-b + F-48-71-A-d
|
điểm
dân cư Nà Mìn
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 53"
|
107° 04' 12"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Ngàn
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 20' 23"
|
107° 04' 46"
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
F-48-71-A-c
|
điểm
dân cư Pắc Đoắng
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Pha Lác
|
SV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 35"
|
107° 03' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Phít
|
TV
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 27"
|
107° 04' 26"
|
21° 19' 05"
|
107° 06' 07"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Xóm Đình
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 42"
|
107° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Xóm Mới
|
DC
|
xã
Đạp Thanh
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 17"
|
107° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
điểm
dân cư Bàng Quang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 37"
|
107° 14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
đèo
Đá Lợn
|
KX
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 29"
|
107° 16' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
khe
Đá Vuông
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 33"
|
107° 13' 12"
|
21° 15' 37"
|
107° 14' 13"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe An
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 57"
|
107° 16' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Khe Đấu
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 10"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Mằn
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 43"
|
107° 14' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Mười
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 31"
|
107° 16' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Mười
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 51"
|
107° 17' 09"
|
21° 14' 02"
|
107° 18' 07"
|
F-48-71-D-a
|
điểm
dân cư Khe Vai
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 10"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
núi
Khe Vai
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 48"
|
107° 14' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Khe Vang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 09' 35"
|
107° 12' 22"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
khe
Lầm
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 27"
|
107° 14' 41"
|
21° 12' 23"
|
107° 13' 54"
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Lang Cang
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 35"
|
107° 13' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Lang Cang
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 40"
|
107° 14' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
sông
Lang Cang
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 19"
|
107° 14' 12"
|
21° 16' 34"
|
107° 15' 24"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Cổng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 28"
|
107° 15' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Làng Cổng
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 46"
|
107° 12' 16"
|
21° 15' 19"
|
107° 14' 12"
|
F-48-71-C-b,
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Han
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 59"
|
107° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Mô
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 36"
|
107° 16' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nà Bắp
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 42"
|
107° 14' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Na Làng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 33"
|
107° 12' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
suối
Nà Lễ
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 26"
|
107° 14' 58"
|
21° 13' 55"
|
107° 14' 26"
|
F-48-71-D-a,
F-48-71-C-b
|
sông
Nam Kim
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 10' 49"
|
107° 18' 42"
|
21° 12' 41"
|
107° 17' 19"
|
F-48-71-D-a
|
điểm
dân cư Nam Kim Ngọn
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 02"
|
107° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Nam Kim Ngọn
|
TV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 33"
|
107° 15' 39"
|
21° 14' 03"
|
107° 18' 08"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Nước Đừng
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 11' 05"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Pắc Cáy
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 02"
|
107° 15' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
đèo
Phật Chỉ
|
KX
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 27"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
núi
Sam Lốc
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 10' 57"
|
107° 11' 40"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-b
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 59"
|
107° 16' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
núi
Thác Chúc
|
SV
|
xã
Đồn Đạc
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 12"
|
107° 13' 36"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 38"
|
107° 00' 42"
|
21° 16' 39"
|
107° 04' 48"
|
F-48-71-C-a,
F-48-71-A-c
|
thôn
Bãi Liêu
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 36"
|
107° 02' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Buông
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 32"
|
106° 58' 46"
|
21° 16' 01"
|
107° 03' 22"
|
F-48-71-A-c,
F-48-70-B-d
|
khe
Chúc
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 14"
|
107° 00' 49"
|
21° 15' 52"
|
107° 00' 10"
|
F-48-71-A-c
|
núi
Đá Bạc
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 36"
|
106° 59' 02"
|
|
|
|
|
F-48-70-B-d
|
núi
Đèo Giang
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 42"
|
107° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Cầu
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 09"
|
107° 01' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Chức
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 57"
|
107° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Giảng A
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 40"
|
107° 00' 37'
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Giảng B
|
DC
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 31"
|
107° 00' 58"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Khoang
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 33"
|
107° 02' 52'
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe cầu
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 22"
|
107° 01' 10"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khe Liêu
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 03' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Lao
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 53"
|
107° 01' 21"
|
21° 14' 32"
|
107° 01' 16"
|
F-48-71-C-a
|
núi
Nhật Hùng
|
SV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 29"
|
107° 03' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
khe
Ruộng
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 24"
|
107° 02' 25"
|
21° 17' 22"
|
107° 02' 47"
|
F-48-71-A-c
|
sông
Tân Ốc
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 50"
|
107° 00' 21"
|
21° 14' 28"
|
107' 00' 34"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Vang
|
TV
|
xã
Lương Mông
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 00"
|
107° 02' 03"
|
21° 16' 52"
|
107° 02' 33"
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Đồng Quánh
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 43"
|
107° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Đồng Doong
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 19"
|
107° 02' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
núi
Khau Tre
|
SV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 52"
|
107° 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
thôn
Khe Áng
|
DC
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 26"
|
107° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Áng
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 25"
|
107° 03' 08"
|
21° 14' 16"
|
107° 03' 57"
|
F-48-71-C-a
|
núi
Khe Khoai
|
SV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 54"
|
107° 02' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-C-a
|
suối
Khe Tum
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 18"
|
107° 02' 00"
|
21° 15' 27"
|
107° 03' 03"
|
F-48-71-C-a,
F-48-71-A-c
|
khe
Khoai
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 11' 52"
|
107° 02' 32"
|
21° 12' 57"
|
107° 03' 46"
|
F-48-71-C-a
|
khe
Lào
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 54"
|
107° 02' 07"
|
21° 13' 25"
|
107° 03' 08"
|
F-48-71-C-a
|
sông
Quánh
|
TV
|
xã
Minh Cầm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 12' 53"
|
107° 03' 49"
|
21° 16' 24"
|
107° 04' 08"
|
F-48-71-A-c,
F-48-71-C-a
|
đường
tỉnh 330
|
KX
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 37"
|
107° 14' 45"
|
21° 17' 40"
|
107° 20' 17"
|
F-48-71-B-c,
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 19"
|
107° 18' 14"
|
21° 13' 17"
|
107° 21' 30"
|
F-48-71-B-c,
F-48-71-D-a
|
thôn
Bằng Lau
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 29"
|
107° 19' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Cái Gian
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 42"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Đá Bạc
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 10' 34"
|
107° 19' 14"
|
21° 12' 18"
|
107° 19' 55"
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Dong
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 31"
|
107° 19' 05"
|
21° 17' 29"
|
107° 17' 42"
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Khe Hố
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 47"
|
107° 17' 38"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Khe Hố
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 19"
|
107° 17' 50"
|
21° 16' 51"
|
107° 17' 38"
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Khe Ngại
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 42"
|
107° 18' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Khe Ngại
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21°14' 51"
|
107° 18' 10"
|
21° 14' 21"
|
107° 18' 42"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Sâu
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 47"
|
107° 18' 53"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Khe Tâm
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 47"
|
107° 15' 56"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Khe Tâm
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 46"
|
107° 15' 53"
|
21° 16' 35"
|
107° 15' 35"
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Làng Lốc
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 31"
|
107° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Làng Mới
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 12' 14"
|
107° 19' 37"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Lò Vôi
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 51"
|
107° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
suối
Nam Hả
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 40"
|
107° 20' 17"
|
21° 16' 07"
|
107° 18' 45"
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nam Hả Ngoài
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 10"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
thôn
Nam Hả Trong
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 33"
|
107° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-c
|
điểm
dân cư Nam Kim
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 14' 08"
|
107° 18' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
suối
Nam Kim
|
TV
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 03"
|
107° 18' 08"
|
21° 14' 39"
|
107° 19' 14"
|
F-48-71-D-a
|
thôn
Sơn Hải
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 13' 45"
|
107° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-D-a
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 40"
|
107° 06' 32"
|
21° 17' 52"
|
107° 10' 56"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71 A-c
|
núi
Cáy Cún Lẻng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 21"
|
107° 09' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Coóng Tấm Lẻng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 14"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Da
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 24"
|
107° 07' 44"
|
21° 19' 16"
|
107° 08' 18"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Dít
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 59"
|
107° 09' 16"
|
21° 17' 59"
|
107° 09' 29"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Đồng Loóng
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 03"
|
107° 10' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Đồng Thầm
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 56"
|
107° 09' 51"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Choóc
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 28"
|
107° 08' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Heng
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 36"
|
107° 08' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khau Vài
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 09"
|
107° 10' 33"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Man
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 04"
|
107° 07' 04"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Nháng
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 47"
|
107° 09' 01"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
ngầm Khe Nháng
|
KX
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 49"
|
107° 09' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Ốn
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 38"
|
107° 06' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-c
|
thôn
Khe Tính
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 45"
|
107° 10' 30"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Khuy
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 22' 16"
|
107° 07' 44"
|
21° 20' 11"
|
107° 07' 47"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lầm
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 20' 37"
|
107° 11' 15"
|
21° 18' 41"
|
107° 09' 27"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Dạ
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 13"
|
107° 08' 13"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Làng Lốc
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 42"
|
107° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Nháng
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 07'
|
107° 10' 07"
|
21° 19' 38"
|
107° 09' 15"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Pha Lán
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 16"
|
107° 09' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Pộc
|
TV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 13"
|
107° 08' 50"
|
21° 16' 59"
|
107° 09' 16"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Sám Pố
|
SV
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 12"
|
107° 08' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Vàng Chè
|
DC
|
xã
Thanh Lâm
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 50"
|
107° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
sông
Ba Chẽ
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 35"
|
107° 10' 48"
|
21° 16' 35"
|
107° 14' 44"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Bắc Văn
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 33"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Cát
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 17' 58"
|
107° 14' 55"
|
21° 17' 13"
|
107° 14' 00"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Cọ
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 17"
|
107° 11' 31"
|
21° 14' 52"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
núi
Đá Sét
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 21' 21"
|
107° 12' 03"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Đông
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 38"
|
107° 12' 37"
|
21° 15' 34"
|
107° 11' 44"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Đồng Giằm
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 28"
|
107° 09' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Há
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 42"
|
107° 10' 25"
|
21° 15' 33"
|
107° 11' 43"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-C-b
|
khe
Hả
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 22' 15"
|
107° 13' 34"
|
21° 21' 39"
|
107° 13' 24"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Kha Con
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 55"
|
107° 12' 05"
|
21° 18' 05"
|
107° 11' 34"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Kha To
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 21"
|
107° 11' 36"
|
21° 18' 07"
|
107° 11' 23"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lò
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 21"
|
107° 10' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Pầng
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 50"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Cát
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 08"
|
107° 14' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
Khe Kha
|
KX
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 08"
|
107° 11' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lọng Ngoài
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 38"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
cầu
Khe Lọng Ngoài
|
KX
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 41"
|
107° 13' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Long Trong
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 06"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Lọng Trong
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 19' 11"
|
107° 14' 16"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Nà
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 15' 50"
|
107° 11' 39"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Pụt
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 36"
|
107° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Pụt Ngoài
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 49"
|
107° 11' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Khe Pụt Trong
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 16' 59"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
núi
Khe Trồi
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 23' 14"
|
107° 12' 27"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-b
|
khe
Lào
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 23' 06"
|
107° 12' 54"
|
21° 21' 46"
|
107° 13' 07"
|
F-48-71-A-d,
F-48-71-A-b
|
khe
Lò
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 52"
|
107° 10' 04"
|
21° 17' 04'
|
107° 11' 14"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lọng
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 39"
|
107° 13' 24"
|
21° 17' 32"
|
107° 13' 29"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lọng Con
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 19' 46"
|
107° 12' 30"
|
21° 18' 47"
|
107° 13' 58"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Loỏng Toỏng
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 17' 24"
|
107° 13' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Lùn
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 14' 34"
|
107° 12' 37"
|
21° 14' 52"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
khe
Lụt
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 21' 34"
|
107° 12' 24"
|
21° 21' 46"
|
107° 13' 07"
|
F-48-71-A-d
|
núi
Mỏ Chìn
|
SV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 20' 43"
|
107° 14' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Nà
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 58"
|
107° 12' 26"
|
21° 15' 52"
|
107° 11' 46"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Pụt
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 15' 33"
|
107° 11' 43"
|
21° 17' 58"
|
107° 11' 13"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Te
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 16' 42"
|
107° 12' 01"
|
21° 16' 57"
|
107° 11' 23"
|
F-48-71-A-d
|
thôn
Thác Lào
|
DC
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
21° 18' 09"
|
107° 12' 06"
|
|
|
|
|
F-48-71-A-d
|
khe
Thác Lào
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 18' 30"
|
107° 12' 34"
|
21° 18' 09"
|
107° 12' 17"
|
F-48-71-A-d
|
khe
Tron
|
TV
|
xã
Thanh Sơn
|
H.
Ba Chẽ
|
|
|
21° 13' 29"
|
107° 12' 30"
|
21° 14' 42"
|
107° 12' 04"
|
F-48-71-C-b
|
khu
Bình An
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 46"
|
107° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
Bình Đẳng
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 24"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
Bình Quyền
|
DC
|
TT.
Bình Liêu
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 33"
|
107° 23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 49"
|
107° 28' 34"
|
21° 33' 50"
|
107° 26' 41"
|
F-48-59-D
|
thôn
Chè Phạ
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 23"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Cơ
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 28"
|
107° 26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Co Tăng
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 27"
|
107° 25' 00"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Đồng Long
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 19"
|
107° 27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Đông Lỳ
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 23' 53"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Khơ Mu
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 44"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Lanh
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 49"
|
107° 23' 20"
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Ngọp
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 03"
|
107° 24' 30"
|
21° 35' 00"
|
107° 25' 32"
|
F-48-59-D
|
suối
Khủi Sáo
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 36' 54"
|
107° 24' 13"
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
F-48-59-D
|
khau
Mỏ Tòng
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 37' 27"
|
107° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Áng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 47"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Nà Đang
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 37' 40"
|
107° 26' 15"
|
21° 34' 40"
|
107° 27' 04"
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Khau
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 27"
|
107° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Ngàn Phe
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 43"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Phe
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 36' 01"
|
107° 24' 40"
|
21° 34' 29"
|
107° 25' 33"
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Pền
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 18"
|
107° 27' 20"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Pò
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 11"
|
107° 27' 14"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Peo Tà
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 37' 38"
|
107° 25' 07"
|
21° 37' 40"
|
107° 26' 15"
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Chiểng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 06"
|
107° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Sáp
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 00"
|
107° 26' 58"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Phiêng Tắm
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 59"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Sam Quang
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 47"
|
107° 26' 25"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Sam Quang
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 06"
|
107° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Tản Lươt
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 57"
|
107° 27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 09"
|
107° 28' 26"
|
21° 33' 59"
|
107° 26' 28"
|
F-48-59-D
|
bản
Cầm Hắc
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 54"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
núi
Cao Ba Lanh
|
SV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 55"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Cao Lạn
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 18"
|
107° 36' 04"
|
21° 37' 01"
|
107° 34' 50"
|
F-48-60-C
|
khu
Chợ
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 18"
|
107° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Co Hón
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 54"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Co Ngòa
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 13"
|
107° 33' 23"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Cốc Lỷ
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 23"
|
107° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Đồng Văn
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 59"
|
107° 33' 22"
|
21° 35' 24"
|
107° 32' 28"
|
F-48-60-C
|
chợ
Đồng Văn
|
KX
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 21"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Khe Tiến
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 30"
|
107° 35' 19"
|
21° 32' 16"
|
107° 33' 53"
|
F-48-60-C
|
đèo
Long Tu
|
KX
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 18"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Nà Lạnh
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 41"
|
107° 32' 54"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
xóm
Nặm Bó
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 23"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
bản
Phai Làu
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 58"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Phai Làu
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 36"
|
107° 34' 52"
|
21° 36' 43"
|
107° 34' 58"
|
F-48-60-C
|
suối
Sông Moóc
|
TV
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 05"
|
107° 34' 37"
|
21° 33' 59"
|
107° 33' 22"
|
F-48-60-C
|
bản
Sông Moóc A
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 55"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
bản
Sông Moóc B
|
DC
|
xã
Đồng Văn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 01"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
đồn
23
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 37"
|
107° 29' 17"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
bản
Co Sen
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 56"
|
107° 30' 44"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
suối
Con Rắn
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 52"
|
107° 31' 50"
|
21° 35' 27"
|
107° 31' 23"
|
F-48-60-C
|
bản
Cửa Khẩu
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 49"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
bản
Đồng Cậm
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
bản
Đồng Mô
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
F-48-59-C
|
sông
Đồng Mô
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
1° 35' 24"
|
107° 32' 26"
|
21° 35' 51"
|
107° 29' 27"
|
F-48-60-C,
F-48-59-D
|
bãi
Đồng Mô
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 55"
|
107° 28' 55"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Đồng Phe
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 31"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-D
|
bản
Đồng Thanh
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 07"
|
107° 28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
cửa
khẩu Hoành Mô
|
KX
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 57"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Loong Sông
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 41"
|
107° 31' 58"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bản
Loòng Vài
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 30"
|
107° 29' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-D
|
khau
Nà Cao
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 38' 12"
|
107° 27' 27"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Choòng
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 59"
|
107° 31' 22"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
bản
Nà Pò
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 15"
|
107° 32' 06"
|
|
|
|
|
F-48-60-D
|
suối
Nà Sa
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 38' 59"
|
107° 29' 06"
|
21° 36' 17"
|
107° 29' 26"
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Xa
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 36' 14"
|
107° 29' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Nặm Đảng
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 17"
|
107° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Kheo
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 41"
|
107° 28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngân Trang
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 15"
|
107° 32' 11"
|
21° 35' 41"
|
107° 32' 02"
|
F-48-60-C
|
bản
Pắc Cương
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 37' 14"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Pắc Cương
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 39' 00"
|
107° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Cương
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Binh Líẻu
|
|
|
21° 38' 34"
|
107° 27' 48"
|
21° 36' 18"
|
107° 29' 23"
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Cương
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 38' 16"
|
107° 26' 37"
|
21° 37' 39"
|
107° 28' 00"
|
F-48-59-D
|
bản
Pắc Pộc
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 17"
|
107° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Phặc Chè
|
DC
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 16"
|
107° 31' 09"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
đồi
Tây
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 21"
|
107° 29' 28"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khau
Tèn
|
SV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 13"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
F-48-60-C
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Hoàng Mô
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 53"
|
107° 28' 47"
|
21° 34' 56"
|
107° 28' 34"
|
F-48-59-D
|
núi
Cao Ly
|
SV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 55"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Khe Mó
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 08"
|
107° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Vằn
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 23"
|
107° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Lục Ngù
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 20"
|
107° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
khe
Mó
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 27' 14"
|
107° 27' 42"
|
21° 28' 59"
|
107° 26' 31"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Ếch
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 45"
|
107° 26' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pò Đán
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 05"
|
107° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Sú Cáu
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 39"
|
107° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Súi Phong San
|
SV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 09"
|
107° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Thánh Thìn
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 52"
|
107° 27' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Thông Châu
|
DC
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 19"
|
107° 26' 48"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Mô
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 29' 34"
|
107° 31' 15"
|
21° 29' 10"
|
107° 26' 15"
|
F-48-71-B-b
|
khe
Vằn
|
TV
|
xã
Húc Động
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 28' 11"
|
107° 29' 09"
|
21° 29' 09"
|
107° 28' 23"
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Bản Cáu
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 12"
|
107° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Chuồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 34"
|
107° 25' 11"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Pạt
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 07"
|
107° 25' 41"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Cao Xiêm
|
SV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 16"
|
107° 29' 12"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Cốc Lồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 07"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Khau Pưởng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 28"
|
107° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Lục Nà
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 49"
|
107° 25' 31"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Mã Thông Thuận
|
SV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 22"
|
107° 23' 34"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Ngàn Chuồng
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 08"
|
107° 24' 17"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Kheo
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 15"
|
107° 27' 31"
|
21° 33' 53"
|
107° 26' 18"
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Mèo Dưới
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 31"
|
107° 26' 26"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Mèo Trên
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 09"
|
107° 26' 20"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Ngàn Pạt
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 20"
|
107° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Pắc Phe
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 34' 25"
|
107° 25' 24"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Pắc Phe
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 29"
|
107° 25' 33"
|
21° 33' 48"
|
107° 25' 57"
|
F-48-59-D
|
thôn
Phá lạn
|
DC
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 59"
|
107° 27' 38"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Lục Hồn
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 33' 59"
|
107° 26' 28"
|
21° 32' 25"
|
107° 24' 52"
|
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18C
|
KX
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 32' 14"
|
107° 25' 22"
|
21° 31' 35"
|
107° 24' 00"
|
F-48-59-D
|
thôn
Chang Nà
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 57"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Co Nhan
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 38"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
bản
Khe Lac
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 33'
|
107° 25' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
bản
Khe Và
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 33' 05"
|
107° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Khe Và
|
TV
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 35' 55"
|
107° 21' 44"
|
21° 32' 04"
|
107° 23' 27"
|
F-48-59-D
|
bản
Nà Kẻ
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 36"
|
107° 24' 26"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Làng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 05"
|
107° 23' 50"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
xóm
Nà Lợ
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 15'
|
107° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Mãn
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 27"
|
107° 25' 35"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Mồng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 32"
|
107° 25' 11"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pắc Liềng
|
DC
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 39"
|
107° 25' 19"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Mô
|
TV
|
xã
Tình Húc
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 29' 10"
|
107° 26' 15"
|
21° 31' 55"
|
107° 24' 03"
|
F-48-71-B-b,
F-48-59-D
|
quốc
lộ 18
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 31"
|
107° 23' 31"
|
21° 26' 21"
|
107° 22' 21"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-b
|
thôn
Bản Làng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 16"
|
107° 20' 42"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-a
|
suối
Bản Làng
|
TV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 30' 28"
|
107° 19' 21"
|
21° 27' 29"
|
107° 22' 21"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-a
|
thôn
Bản Ngày 1
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 43"
|
107° 22' 14"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Bản Ngày 2
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 26"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
Cải
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 11"
|
107° 23' 47"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
Cáu
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 13"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Chát
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 42"
|
107° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Lánh 1
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 19"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Lánh 1
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 58"
|
107° 23' 52"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Khe Lánh 2
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 09"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khe Lánh 3
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 09"
|
107° 23' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Khủi Luông
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 32"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Mạ Chạt
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 45"
|
107° 22' 43"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Nà Làng
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 35' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Luông
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 28' 59"
|
107° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Mo
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 17"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
thôn
Nà Nhái
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 09"
|
107° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
núi
Ngàn Chi
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 32' 52"
|
107° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
suối
Ngàn Chi
|
SV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 34' 50"
|
107° 17' 49"
|
21° 30' 08"
|
107° 22' 16"
|
F-48-59-D
|
thôn
Pắc Chi
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 03"
|
107° 22' 59"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
cầu
Pắc Lặc
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 47"
|
107° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
cầu
Pặc Mưi
|
KX
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 27' 19"
|
107° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Pặc Pùng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 31' 05"
|
107° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
Tà
Làng
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 15"
|
107° 23' 21"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
Tàng
Sân
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 29' 26"
|
107° 23' 28"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
sông
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
|
|
21° 31' 59"
|
107° 23' 24"
|
21° 26' 19"
|
107° 22' 08"
|
F-48-59-D,
F-48-71-B-b
|
thôn
Tùng cầu
|
DC
|
xã
Vô Ngại
|
H.
Bình Liêu
|
21° 30' 47"
|
107° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-59-D
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 18"
|
107° 46' 12"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 43"
|
107° 46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 41"
|
107° 45' 36"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 11"
|
107° 45' 47"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
xóm
Cầu Mỵ
|
DC
|
TT.
Cô Tô
|
H.
Cô Tô
|
20° 58' 24"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
Hải Tiến
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 43"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
bãi
Hồng Vàn
|
TV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a,
F-48-72-D-c
|
núi
Lưỡi Cày
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 05"
|
107° 46' 51"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
Nam Đồng
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 47"
|
107° 44' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
thôn
Nam Hà
|
DC
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 28"
|
107° 44' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
núi
Ngang Bắc
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 24"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
núi
Ngang Rông
|
SV
|
xã
Đổng Tiến
|
H.
Cô Tô
|
20° 00' 43"
|
107° 44' 08"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 27"
|
107° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 10"
|
107° 48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 28"
|
107° 49' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
đảo
Ăng Ten
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 05"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
núi
Bà Ngang
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 14"
|
107° 48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Chiến Thắng
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 48' 13"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Chỏ Vàng
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 09"
|
107° 48' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Con
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 57"
|
107° 49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Con Khỉ
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 02' 22"
|
107° 49' 50"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Đá Than
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 02' 02"
|
107° 51' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
vụng
Giếng Nước
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 37"
|
107° 49' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Hang Thông
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 07"
|
107° 48' 56"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Tám Cháu
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
20° 59' 31"
|
107° 49' 10"
|
|
|
|
|
F-48-84-B-a
|
vụng
Thôn 3
|
TV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 41"
|
107° 48' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Trương Phương
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 01' 35"
|
107° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
núi
Vụng Con
|
SV
|
xã
Thanh Lân
|
H.
Cô Tô
|
21° 00' 02"
|
107° 49' 15"
|
|
|
|
|
F-48-72-D-c
|
phố
Bắc Sơn
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 02"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Chu Văn An
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 14"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đầm Hà
|
KX
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 21"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Hà Quang Vóc
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
phố
Lê Lương
|
DC
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 18"
|
107° 35' 23"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Ruộng Lấm
|
SV
|
TT.
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 26"
|
107° 36' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Ba Bác
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 01"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Bìm Bìm
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 53"
|
107° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Bình Minh
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 58"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Cái Mắm
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 17' 23"
|
107° 29' 40"
|
21° 17' 30"
|
107° 30' 56"
|
F-48-72-A-c
|
sông
Cầu Khe Mắm
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
21°18' 46"
|
107° 33' 51"
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Chi Lăng
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 17' 04"
|
107° 33' 24"
|
21° 16' 17"
|
107° 35' 31"
|
F-48-72-A-c
|
sông
Chùa Sâu
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 04"
|
107° 31' 58"
|
21° 17' 13"
|
107° 33' 32"
|
F-48-72-A-c
|
núi
Cuống
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 01"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Cuống Giềng
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 15' 58"
|
107° 32' 02"
|
21° 16' 16"
|
107° 32' 31"
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đồng Mương
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 20"
|
107° 33' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Hứa
|
SV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 39"
|
107° 32' 57"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Làng Ruộng
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 53"
|
107° 32' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Nhâm Cao
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 02"
|
107° 33' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Tài Giàu
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 18' 46"
|
107° 33' 51"
|
21° 17' 05"
|
107° 34' 15"
|
F-48-72-A-c
|
lạch
Tiên Yên
|
TV
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 14' 50"
|
107° 30' 39"
|
21° 12' 58"
|
107° 32' 35"
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Xóm Khe
|
DC
|
xã
Đại Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cửa
Bò Vàng
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 16' 01"
|
107° 38' 16"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
vụng
Dơi
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 14' 21"
|
107° 37' 02"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
thôn
Đầm Buôn
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 41"
|
107° 36' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 43"
|
107° 36' 08"
|
21° 18' 50"
|
107° 38' 12"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-d
|
núi
Lở
|
SV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 37"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cửa
Mô
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 13' 31"
|
107° 36' 24"
|
|
|
|
|
F-48-72-C-a
|
vụng
Ngà
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 15' 28"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
núi
Nhà Thờ
|
SV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 11"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Sơn Hải
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 45"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Cao
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 10"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Dinh
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 31"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Giữa
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 22"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Trại Khe
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
vụng
Vạn Vược
|
TV
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 15' 18"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-d
|
thôn
Xóm Giáo
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 19"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Định
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 14"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Hàn
|
DC
|
xã
Đầm Hà
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 02"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
xóm
16
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 18"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
21° 20' 35"
|
107° 31' 23"
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đất
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 34"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đông
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 10"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
sông
Đồng Lốc
|
TV
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 17"
|
107° 33' 31"
|
21° 20' 04"
|
107° 31' 58"
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Đồng Lốc
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 32' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 53"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Khe Mắm
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Khe Nứa
|
KX
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 55"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tây
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 36"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Yên Sơn
|
DC
|
xã
Dực Yên
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 55"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
An Sơn
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 49"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 39"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Hải An
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 28"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Khe Mắm
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 16"
|
107° 33' 34"
|
21° 21' 52"
|
107° 34' 03"
|
F-48-72-A-a,
F-48-72-A-c
|
suối
Làng Lưng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
21° 22' 43"
|
107° 33' 00"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Làng Ngang
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 21"
|
107° 31' 19"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Mắm
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 14"
|
107° 32' 22"
|
21° 23' 16"
|
107° 33' 34"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Mào Sán Cáu
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 48"
|
107° 28' 46"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
thôn
Nà Cáng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 46"
|
107° 31' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Nà Cáng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 02"
|
107° 32' 02"
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Nà Pá
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 02"
|
107° 30' 28"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Nà Pá
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 10"
|
107° 28' 59"
|
21° 22' 39"
|
107° 31' 45"
|
F-48-72-A-a,
F-48-71-B-b
|
xóm
Nà Pá Chạp
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 24"
|
107° 30' 34"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Nà Thổng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 51"
|
107° 31' 02"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
núi
Poọc Tấu Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 10"
|
107° 28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
xóm
Sắm Lốc
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 36"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
núi
Say Voòng Mố Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 45"
|
107° 31' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tầm Làng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 59"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tán Trúc Tùng
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 04"
|
107° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-71-B-b
|
suối
Tán Trúc Tùng
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 47"
|
107° 30' 14"
|
21° 23' 07"
|
107° 28' 33"
|
F-48-72-A-a,
F-48-71-B-b
|
thôn
Thìn Thủ
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 47"
|
107° 32' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Bình Hồ
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 44"
|
107° 32' 04"
|
21° 23' 38"
|
107° 33' 53"
|
F-48-72-A-a
|
Bình
Hồ 1
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 55"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
Bình
Hồ 2
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 47"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Bồng Lổng
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 07"
|
107° 34' 57"
|
21° 26' 57"
|
107° 33' 59"
|
F-48-72-A-a
|
núi
Cốc Pạt Liểng
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 03"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Cống Tểnh
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 08"
|
107° 36' 06"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Lý Khoái
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 20"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Lý Khoái
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 26' 30"
|
107° 31' 37"
|
21° 24' 44"
|
107° 33' 41"
|
F-48-72-A-a
|
khe
Lý Lày
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 29' 34"
|
107° 32' 26"
|
21° 27' 39"
|
107° 33' 00"
|
F-48-72-A-a
|
khu
Lý Pủi
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 28' 08"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khe
Lý Pủi
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 49"
|
107° 34' 17"
|
21° 27' 26"
|
107° 33' 15"
|
F-48-72-A-a
|
bản
Mào Lẻng
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 50"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
bản
Sẹc Lống Mìn
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 43"
|
107° 33' 14"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Siềng Lống
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 26' 12"
|
107° 35' 35"
|
21° 23' 36"
|
107° 34' 33"
|
F-48-72-A-a
|
suối
Tài Coóng Mỷ
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 28' 02"
|
107° 30' 40"
|
21° 27' 44"
|
107° 32' 04"
|
F-48-72-A-a
|
bản
Tài Lý Sáy
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 29"
|
107° 34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Tài Sẹc
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 26' 12"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
suối
Tài Sẹc
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 27' 15"
|
107° 35' 35"
|
21° 25' 15"
|
107° 36' 33"
|
F-48-72-A-a
|
núi
Tài Voòng Mố Lẻng
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 51"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
núi
Tam Long
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 27' 46"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
khu
Tẳn Lồng
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Đầm Hà
|
21° 25' 12"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Khe Mắm
|
KX
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 11"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
An Bình
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 56"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
An Lợi
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 58'
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Châu Hà
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 20"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 38"
|
107° 33' 54"
|
21° 22' 22"
|
107° 34' 50"
|
F-48-72-A-a
|
suối
Siềng Lống
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 23' 36"
|
107° 34' 33"
|
21° 23' 14"
|
107° 34' 39"
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tân Đông
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 33"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Đức
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 28"
|
107° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 54"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hợp
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 34"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Liên
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 01"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Thanh
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 53"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 08"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Trung Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 02"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 24"
|
107° 37' 44"
|
21° 21' 21"
|
107° 36' 05"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-b
|
thôn
Bình Nguyên
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 39"
|
107° 37' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Chữ S
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 01"
|
107° 37' 11"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
sông
Đầm Hà
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 20' 46"
|
107° 36' 15"
|
21° 18' 50"
|
107° 38' 12"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-d
|
sông
Đường Hoa
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 54"
|
107° 37' 54"
|
21° 21' 19"
|
107° 40' 17"
|
F-48-72-A-b,
F-48-72-A-d
|
sông
Khe Bến Tường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 22' 42"
|
107° 36' 22"
|
21° 20' 28"
|
107° 36' 37"
|
F-48-72-A-c,
F-48-72-A-a
|
sông
Mương Tường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 24' 26"
|
107° 35' 52"
|
21° 22' 42"
|
107° 36' 22"
|
F-48-72-A-a
|
hồ
Tân Bình
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 24' 35"
|
107° 35' 54"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
cầu
Tân Bình
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 43"
|
107° 36' 29"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
cầu
Tân Bình 2
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 25"
|
107° 36' 55"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Hà
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 23' 33"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-a
|
thôn
Tân Lương
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 59"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 30"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 41"
|
107° 36' 30"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Trung
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Đầm Hà
|
21° 22' 01"
|
107° 37' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Đông Hà
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 27"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Hà Lai
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 20' 14"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Hố
|
SV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 18' 32"
|
107° 34' 31"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Lập Tân
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 45"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Phúc Tiến
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 20"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
núi
Sơn Hải
|
SV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 03"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 19' 39"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
thôn
Thái Lập
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
21° 21' 01"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
F-48-72-A-c
|
mương
Yên Định
|
TV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Đầm Hà
|
|
|
21° 21' 17"
|
107° 34' 45"
|
21° 19' 19"
|
107° 35' 28"
|
F-48-72-A-c
|
đường
tỉnh 332
|
KX
|
TT.
Đông Triều
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 04' 47"
|
106° 30' 47"
|
21° 04' 56"
|
106° 30' 49"
|
F-48-69-D-d
|
quốc
lộ 18A
|
KX
|
TT.
Đông Triều
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 05' 09"
|
106° 30' 18"
|
21° 04' 55"
|
106° 30' 52"
|
F-48-69-D-d
|
Công
ty cổ phần cơ khí Mạo
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 59"
|
106° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Dân Chủ
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 10"
|
106° 35' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
sông
Đá Vách
|
TV
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 03' 27"
|
106° 34' 31"
|
21° 02' 19"
|
106° 36' 00"
|
F-48-70-C-c
|
khu
Đoàn Kết
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 39"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Hòa Bình
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 33"
|
106° 35' 39"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
ga
Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 50"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chợ
Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 26"
|
106° 36' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Phố 1
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 29"
|
106° 35' 40"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Phố 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 38"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa
Tế
|
KX
|
TT.
Mao Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 56"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Công
ty TNHH MTV than Mạo Khê
|
KX
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 42"
|
106° 36' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Hòa
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 50"
|
106° 35' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Hồng
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 47"
|
106° 34' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Lâm
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 40"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Lập
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 09"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Phú
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 22"
|
106° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Quang 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 09"
|
106° 34' 58"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Sơn
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 01"
|
106° 36' 44"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tân
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 04' 33"
|
106° 35' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Trung
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 56"
|
106° 35' 49"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tuy 1
|
DC
|
TT.
Mao Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 02"
|
106° 36' 10"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
khu
Vĩnh Tuy 2
|
DC
|
TT.
Mạo Khê
|
H.
Đông Triều
|
21° 03' 10"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Ba Xã
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 12"
|
106° 31' 17"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Bãi Dài
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 54"
|
106° 31' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Cạp Mèo
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 15"
|
106° 29' 24"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
núi
Chóp Chài
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 12' 00"
|
106° 29' 33"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đìa Mối
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 47"
|
106° 29' 47"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đìa Sen
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 48"
|
106° 29' 19"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Đồng Dung
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 34"
|
106° 31' 15"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Cóc
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 20"
|
106° 33' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Đinh
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 12' 14"
|
106° 31' 42"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Đũa
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 30"
|
106° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Hòn Phương
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 10' 52"
|
106° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Khe Chè
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 11' 08"
|
106° 34' 17"
|
21° 09' 17"
|
106° 31' 48"
|
F-48-70-C-a
|
hồ
Khe Chè
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 42"
|
106° 31' 48"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
núi
Khe Mưa
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 30"
|
106° 28' 58"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
thôn
Mai Long
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 06"
|
106° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Mít
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 11' 54"
|
106° 31' 16"
|
21° 09' 36"
|
106° 30' 03"
|
F-48-70-C-a
|
núi
Năm Con
|
SV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 09' 35"
|
106° 31' 06"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Nghĩa Hưng
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 35"
|
106° 33' 26"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
xóm
Ngũ Ái
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 15"
|
106° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
đền
Sinh
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 08"
|
106° 32' 08"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
thôn
Tam Hồng
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 09"
|
106° 30' 45"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Tân Tiến 1
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 11' 49"
|
106° 31' 12"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
đền
Thái
|
KX
|
xã
An Sinh
|
H.
Đòng Triều
|
21° 07' 54"
|
106° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Thành Long
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 41"
|
106° 29' 38"
|
|
|
|
|
F-48-69-D-b
|
suối
Thành Long
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
|
|
21° 09' 12"
|
106° 29' 27"
|
21° 08' 19"
|
106° 29' 08"
|
F-48-69-D-b
|
hồ
Trại Lốc
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 23"
|
106° 33' 09"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Trại Lốc 1
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 38"
|
106° 32' 35"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
thôn
Trại Lốc 2
|
DC
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 07' 34"
|
106° 32' 46"
|
|
|
|
|
F-48-70-C-a
|
hồ
Trại Nứa
|
TV
|
xã
An Sinh
|
H.
Đông Triều
|
21° 08' 34"
|
106° 30' 50"
|
|
| | |