|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT địa danh dân cư sơn thủy văn kinh tế xã hội thành lập bản đồ Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
07/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 07/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt
Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông
tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ,
SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT
LIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục
vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế được chuẩn hóa
từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000
Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục
vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế được sắp xếp
theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm
thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm
theo ký hiệu dấu “*” là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là
nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy
văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P.
là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong
đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là
chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương
đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối
tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì
giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được
thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo
2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN,
THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế gồm địa danh của
các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành phố Huế
|
2
|
Thị xã Hương Thủy
|
3
|
Thị xã Hương Trà
|
4
|
Huyện A Lưới
|
5
|
Huyện Nam Đông
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
8
|
Huyện Phú Vang
|
9
|
Huyện Quảng Điền
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 05"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 07"
|
107° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 58"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 36' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu An Cựu
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Bạc 1
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Dục Đức
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 06"
|
107° 35' 19"
|
16° 27' 15"
|
107° 35' 56"
|
E-48-96-A-a
|
điện Long Ân
|
KX
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh Nam Sông Hương
|
TV
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 41"
|
107° 34' 05"
|
16° 29' 43"
|
107° 34' 33"
|
E-48-96-A-a
|
núi Ngự Bình
|
SV
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 34"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Tam Thai
|
SV
|
P. An Cựu
|
TP. Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 50"
|
107° 37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 36' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 40"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 36' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 30"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 36' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 21' 10"
|
107° 36' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 05"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Bạc 1
|
KX
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Cùng
|
TV
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
chùa Phước An
|
KX
|
P. An Đông
|
TP. Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 38"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 32' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 32' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 11"
|
107° 32' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 08"
|
107° 33' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 11"
|
107° 33' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 04"
|
107° 33' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Xí nghiệp 30/4
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 05"
|
107° 32' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm Biến áp 110KV Huế 2
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
ga An Hòa
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 33' 15"
|
107° 33' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Cổ Bưu
|
TV
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
đường Đặng Tất
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Quán Rớ
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Triều Tây
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 32"
|
107° 32' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm Trung gian An Hòa 35KV
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP. Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 32' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 53"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 23"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 14"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 01"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 25' 57"
|
107°35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 23"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 01"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 25' 19"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 24' 57"
|
107° 35' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm Biến thế 110KV Ngự Bình
|
KX
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường An Dương Vương
|
KX
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16°11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Bạc 1
|
KX
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Núi Bân
|
SV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 35"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe Châu Ê
|
TV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107°34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
núi Động Tranh
|
SV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 25' 39"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Lim
|
TV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
|
|
16° 24' 54"
|
107° 35' 11"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
kênh Nam Sông Hương
|
TV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
núi Tam Thai
|
SV
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 25' 40"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Tịnh thất Thiền Đức
|
KX
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
chùa Từ Hóa
|
KX
|
P. An Tây
|
TP. Huế
|
16° 26' 09"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 17"
|
107° 34' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 34' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 24"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 20"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 33' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 04"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Dã Viên
|
KX
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Nhà máy Nước Dã Viên
|
KX
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Ga Huế
|
KX
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 25"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
khu dân cư Lịch Đợi
|
DC
|
P. Đúc
|
TP. Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 31' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 06"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 53"
|
107° 32' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 32' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 38"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 32' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 32' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 03"
|
107° 33' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 12B
|
KX
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 47"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 43"
|
107° 33' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 33' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 33' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 32' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Bạch Yến
|
TV
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
sông Cổ Bưu
|
TV
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
chùa Thiên Mụ
|
KX
|
P. Hương Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 17"
|
107° 32' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 33' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 19"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 49"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 54"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 56"
|
107° 33' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 30' 00"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 30' 08"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 24"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
đường Đặng Tất
|
KX
|
P. Hương Sơ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 33' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 53"
|
107° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 33' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 33' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 38"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 47"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 12B
|
KX
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 51"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 13"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 17"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Bạch Yến
|
TV
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Dã Viên
|
KX
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
khu nhà vườn Phú Mộng
|
KX
|
P. Kim Long
|
TP. Huế
|
16° 21' 46"
|
107° 33' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 06"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 10"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 23"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 29"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 37"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 39"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 27"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Cửa Hậu
|
KX
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
sông Đông Ba
|
TV
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Bình
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28’ 54"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 49"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 45"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 35"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 19"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường Chi Lăng
|
KX
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông Đông Ba
|
TV
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Cát
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 24"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 26"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 30"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 33"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 25"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 38"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 41"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 44"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 54"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 51"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 34"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Chi Lăng
|
KX
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông Đông Ba
|
TV
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Hậu
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 21"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 13"
|
107° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 10"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 00"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 06"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 07"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 19"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 19"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường Chi Lăng
|
KX
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông Đông Ba
|
TV
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Hiệp
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 07"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 43"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 51"
|
107° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
bến xe Đông Ba
|
KX
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Đông Ba
|
TV
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Phú Xuân
|
KX
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Trường Tiền
|
KX
|
P. Phú Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 51"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 52"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 35' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 16"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu An Cựu
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường Đại học Sư phạm Huế
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
sông Như Ý
|
TV
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Trường Tiền
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Vỹ Dạ
|
KX
|
P. Phú Hội
|
TP. Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 35' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu An Cựu
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường Đại học Khoa Học
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 52"
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 43"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Trường Tiền
|
KX
|
P. Phú Nhuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 52"
|
107° 34' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 50"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 18"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 17"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 37"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 12B
|
KX
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Dã Viên
|
KX
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Phú Thuận
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 35' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 04"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 03"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 35' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 12"
|
107° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 49"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
16° 26' 42"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Phước Vĩnh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 21' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 43"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 32"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 33' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 28"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 26"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 37"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 26"
|
107° 34' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 23
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 24
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 25
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 26
|
DC
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Tôn Thất Thiệp
|
KX
|
P. Tây Lộc
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 45"
|
107° 33' 26"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 34' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 02"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 30"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 34' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 18"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 33' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 60"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 54"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 34' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 23
|
DC
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 27' 60"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Quảng trường Ngọ Môn
|
KX
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Ông Ích Khiêm
|
KX
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
đường Tôn Thất Thiệp
|
KX
|
P. Thuận Hòa
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 45"
|
107° 33' 26"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 29' 13"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 40"
|
107° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Thuận Lộc
|
TP. Huế
|
16° 29' 02"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 36"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 36"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường Đại học Nghệ thuật
|
KX
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường Đại học Nông Lâm
|
KX
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Ông Ích Khiêm
|
KX
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
Điện Thái Hòa
|
KX
|
P. Thuận Thành
|
TP. Huế
|
16° 28' 16"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 33' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 27' 02"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 60"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 27' 00"
|
107° 32' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 32' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 46"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 32' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 31' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 46"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 28"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 32' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 18"
|
107° 32' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 33"
|
107° 32' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 21"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 08"
|
107° 32' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 30"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 41"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 44"
|
107° 32' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
Khe Lim
|
TV
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
|
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 09"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà máy Nước Vạn Niên
|
KX
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 25' 55"
|
107° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Nhà máy Xi măng Long Thọ
|
KX
|
P. Thủy Biều
|
TP. Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 32' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 17"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 44"
|
107° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 27"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 40"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 03"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 03"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 34"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 00"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 21"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 26"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 20"
|
107° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 35"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 34"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 38"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 32"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 34' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 51"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 21
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 34' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 22
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 23
|
DC
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 27' 12"
|
107° 33' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Đồng Khánh
|
KX
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 50"
|
107° 33' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Lim
|
TV
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
|
|
16° 24' 54"
|
107° 35' 11"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Lim 1
|
KX
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 46"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Lim 2
|
KX
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 25' 41"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh Nam Sông
|
TV
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà máy Rượu Sake Nhật Bản
|
KX
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 30"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Tự Đức
|
KX
|
P. Thủy Xuân
|
TP. Huế
|
16° 26' 02"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 27' 08"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 34' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 27' 02"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 28"
|
107° 34' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 36"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 32"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13A
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 18"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 43"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16A
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 31"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 57"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 48"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Đàn Nam Giao
|
KX
|
P. Trường An
|
TP. Huế
|
16° 26' 19"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 33"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 49"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 57"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 07"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 05"
|
107° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 14"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13A
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13B
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14A
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14B
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15A
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15B
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 35"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 45"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 29' 02"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Nguyễn Sinh Cung
|
KX
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 36"
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 32"
|
E-48-96-A-a
|
sông Như Ý
|
TV
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Vĩ Dạ
|
KX
|
P. Vĩ Dạ
|
TP. Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 48"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông An Cựu
|
TV
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường Đại học Y dược
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 35' 21"
|
16° 27' 33"
|
107° 34' 57"
|
E-48-96-A-a
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 52"
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 43"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Phú Xuân
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Chuyên Quốc học/Huế
|
KX
|
P. Vĩnh Ninh
|
TP. Huế
|
16° 27' 40"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 43"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 01"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 35' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 36' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 36' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 13"
|
107° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 36' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13A
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15A
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 24"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 36' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 36' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Cùng
|
TV
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
sông Như Ý
|
TV
|
P. Xuân Phú
|
TP. Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 07"
|
107° 39' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 05"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 40' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 55"
|
107° 40' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 57"
|
107° 40' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 54"
|
107° 40' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 41"
|
107° 40' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 27"
|
107° 40' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 48"
|
107° 40' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 44"
|
107° 40' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 34"
|
107° 39' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 37"
|
107° 40' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 30"
|
107° 40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 15
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 08"
|
107° 40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 37"
|
107° 40' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 57"
|
107° 41' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 18"
|
107° 40' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 48"
|
107° 40' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ Ba Cửa
|
TV
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 40' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xí nghiệp Cơ khí Thủy lợi
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 12"
|
107° 40' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi Đòn Kiêng
|
SV
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 39' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 00"
|
107° 40' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Công ty Giấy Bao Bì
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 23"
|
107°41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
ga Hương Thủy
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 09"
|
107° 39' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
khu công nghiệp Phú Bài
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 21"
|
107° 41' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Phú Bài
|
TV
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 21' 43"
|
107° 40' 02"
|
16° 23' 34"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-b
|
Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 42' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chùa Tâm Bửu
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 47"
|
107° 40' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 36"
|
107° 40' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Phú Bài
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 27' 00"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 35"
|
107° 40' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39’ 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 36"
|
107° 39' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 27"
|
107° 39' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 22"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 07"
|
107° 39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 39' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 56"
|
107° 39' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 16"
|
107° 39' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 24"
|
107° 39' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 14"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 33"
|
107° 40' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 23"
|
107° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 40' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 33"
|
107° 40' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ Châu Sơn
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 39' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi Đá Nài
|
SV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông Đại Giang
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
Khe Đon
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107° 36' 56"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
núi Đòn Kiêng
|
SV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 39' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đồi Lang Xá
|
SV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Lợi Nông
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
núi Mồ Cáu
|
SV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 18"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
sông Như Ý
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Cầu Vực
|
KX
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 37"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Sông Vực
|
TV
|
P. Thủy Châu
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 04"
|
107° 39' 07"
|
16° 26' 02"
|
107° 39' 48"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 47"
|
107° 36' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 38"
|
107° 36' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 31"
|
107° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 24"
|
107° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 36"
|
107° 36' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 29"
|
107° 36' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 27' 03"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 37"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 36"
|
107° 37' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 35"
|
107° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 33"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 12"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 33"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 27"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 03"
|
107° 37' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 00"
|
107° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 17
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 25"
|
107° 37' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 18
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 18"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 19
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 08"
|
107° 37' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 20
|
DC
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 01"
|
107° 36' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Bạc 2
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 46"
|
107° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Cầu Bản
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 27"
|
107° 37' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe Châu Ê
|
TV
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107° 34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
Công ty Cổ phần Dệt May Huế
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 24"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Động Sầm
|
SV
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 13"
|
107° 37' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Động Tranh
|
SV
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 39"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
chùa Kim Sơn
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 21"
|
107° 37' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Lợi Nông
|
TV
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
chùa Nam Sơn
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 18"
|
107° 37' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Thủy Dương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 51"
|
107° 41' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 41' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 31"
|
107° 41' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 21"
|
107° 41' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 41' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 06"
|
107° 41' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 01"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 28"
|
107° 41' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 02"
|
107° 41' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 41' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 17"
|
107° 40' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 41' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
chùa Lương Văn
|
KX
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 41' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu Phú Thứ
|
KX
|
P. Thủy Lương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 03"
|
107° 42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 11"
|
107° 37' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 07"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 53"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 48"
|
107° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 44"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 26' 46"
|
107° 38' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 7
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 38' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 32"
|
107° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 38' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 14"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 59"
|
107° 38' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 08"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 08"
|
107° 38' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 11"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 29"
|
107° 38' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố 16
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 44"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xóm Cầu
|
DC
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 33"
|
107° 38' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ Châu Sơn
|
TV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 39' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi Đá Nài
|
SV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Đon
|
TV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107°36' 56"
|
E-48-96-A-d
|
sông Lợi Nông
|
TV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
cầu Ông Bang
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 31"
|
107° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Nhà máy Phân vi sinh
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 56"
|
107° 38' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Khe Phường
|
TV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 43"
|
107° 37' 25"
|
16° 25' 46"
|
107° 38' 39"
|
E-48-96-A-b
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Cầu Vực
|
KX
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 37"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Sông Vực
|
TV
|
P. Thủy Phương
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 04"
|
107° 39' 07"
|
16° 26' 02"
|
107° 39' 48"
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 15
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
khe 57
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 07"
|
107° 36' 15"
|
16° 16' 10"
|
107° 38' 33"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-d
|
khe A Nghịch
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 12' 39"
|
107° 38' 46"
|
16° 12' 27"
|
107° 38' 56"
|
E-48-96-C
|
thôn Buồng Tằm
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 16"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe Cáy
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 34' 02"
|
16° 21' 42"
|
107° 33' 12"
|
E-48-96-A-c
|
núi Đá Đen
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 18' 33"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Đại
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 35"
|
107° 35' 14"
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
E-48-96-A-c
|
Khe Đầy
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-c
|
Núi Do
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 10' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Gáy
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 48"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi Gia Chương
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 37"
|
107° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Gia Tham
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 05"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Thôn Hạ
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 31"
|
107° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Thôn Hộ
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 53"
|
107° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi Học Nâu
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 18' 58"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-C
|
núi Khe Tre
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 14"
|
107° 37' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe La Ma
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
Khe Lôi
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 06"
|
107° 33' 31"
|
16° 13' 20"
|
107° 31' 28"
|
E-48-96-C
|
thôn Lương Miêu
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 18"
|
107° 37' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi Mang Chan
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 14' 06"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Mụ Nú
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 05' 03"
|
107° 33' 35"
|
16° 10' 24"
|
107° 31' 05"
|
E-48-96-C
|
Khe Ngang
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 40' 19"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
Khe Nghia
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 12' 17"
|
107° 33' 06"
|
16° 12' 08"
|
107° 31' 35"
|
E-48-96-C
|
Khe Nhụi
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 29"
|
107° 32' 59"
|
16° 16' 16"
|
107° 29' 55"
|
E-48-96-A-c
|
Khe Rệ
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 59"
|
107° 35' 51"
|
16° 14' 08"
|
107° 38' 44"
|
E-48-96-C
|
Núi Rệ
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 08"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe Rến Bôn
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 38"
|
107° 36' 13"
|
16° 18' 58"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-c
|
Khe Ruộng
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 16' 44"
|
107° 40' 02"
|
16° 17' 54"
|
107° 37' 55"
|
E-48-96-A-d
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-C
|
thôn Thanh Vân
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 35"
|
107° 37' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ Thọ Sơn
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe Trầu
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 20' 10"
|
107° 35' 12"
|
16° 21' 15"
|
107° 36' 23"
|
E-48-96-A-c
|
Khe Vàng
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 11"
|
107° 35' 48"
|
16° 17' 27"
|
107° 38' 00"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 19"
|
107° 41' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 53"
|
107° 40' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 42"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 16"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
đường tỉnh 7
|
KX
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 15
|
KX
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
Khe Chơn
|
TV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 40"
|
107° 39' 42"
|
16° 21' 07"
|
107° 37' 14"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
Núi Chơn
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 54"
|
107° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Chứa
|
TV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 40"
|
107° 40' 38"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
núi Cồn Trao
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 48"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Đá Nài
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Đon
|
TV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107° 36' 56"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
núi Động Hoàng
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 00"
|
107° 36' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi Động Voi
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 44"
|
107° 39' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Gia Chương
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 37"
|
107° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Gia Tham
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 19' 05"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Gích Dương
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 25"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Mồ Cáu
|
SV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 18"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Sòng
|
TV
|
xã Phú Sơn
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 7
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-d
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
thôn An Ninh
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 05"
|
107° 34' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Bằng Lăng
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 24"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
bến đò Bến Than
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 19"
|
107° 33' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Châu Chữ
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 52"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe Châu Ê
|
SV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107° 34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Cư Chánh 1
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 12"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Cư Chánh 2
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 12"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đình làng Dạ Khê
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 37"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Độn Dài
|
SV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 27"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Động Hoàng
|
SV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 00"
|
107° 36' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Dương Phẩm
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 47"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Giạ Khê
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 44"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
chùa Khải Ân
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 58"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Khải Định
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 01"
|
107° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Kim Sơn
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 25"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn La Khê
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 53"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Lim
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 09"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
Công ty Mộc Mỹ nghệ Hương Giang
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 04"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh Nam Sông Hương
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Nguyệt Biều
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 26"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tượng đài Quan Thế Âm
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 34"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
thôn Tân Ba
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 24"
|
107° 36' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
đan viện Thiên An
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 44"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Thiệu Trị
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 25' 04"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
hồ Thủy Lợi
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 43"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
hồ Thủy Tiên
|
TV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 19"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm trường
Tiền Phong
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Võ Xá
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 10"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Núi Vung
|
SV
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 38"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Vỹ Dạ
|
DC
|
xã Thủy Bằng
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 48"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
thôn 1A
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 25"
|
107° 43' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn 1B
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 10"
|
107° 42' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 17"
|
107° 42' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 03"
|
107° 42' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 02"
|
107° 42' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 5
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 04"
|
107° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn 6
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 56"
|
107° 42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 7
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 42' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 8A
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 06"
|
107° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 8B
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 15"
|
107° 43' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 9
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 18"
|
107° 43' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 10
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 32"
|
107° 44' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 15
|
KX
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107°41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
hồ Bàu Họ
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 23"
|
107° 42' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xóm Cống
|
DC
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 35"
|
107° 44' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
dốc Đất Đỏ
|
SV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 21' 04"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi Ghích Dương
|
SV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 25"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
hồ Khe Lời
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 20' 56"
|
107° 41' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Sông Nông
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-A-d
|
khu công nghiệp Phú Bài
|
KX
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 21"
|
107° 41' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu Phù Bài
|
KX
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
16° 22' 23"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông Phù Bài
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 21' 43"
|
107° 40' 02"
|
16° 23' 34"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-b
|
Khe Sòng
|
TV
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã Thủy Phù
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Chiết Bi
|
DC
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 30"
|
107° 42' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Hòa Phong
|
DC
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 09"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
trạm K3
|
KX
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 02"
|
107° 43' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài
|
KX
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 42' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Tân Tô
|
DC
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 24' 12"
|
107° 42' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Tô Đà 1
|
DC
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 58"
|
107° 43' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Tô Đà 2
|
DC
|
xã Thủy Tân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 23' 54"
|
107° 43' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
Sông Cùng
|
TV
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Lang Xã Bàu
|
DC
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
16° 27' 34"
|
107° 38' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lang Xã Cồn
|
DC
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
16° 27' 43"
|
107° 37' 6"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Như Ý
|
TV
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Thanh Thủy Chánh
|
DC
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
16° 27' 54"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Vân Thê Đập
|
DC
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
16° 28' 27"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Vân Thê Làng
|
DC
|
xã Thủy Thanh
|
TX. Hương Thủy
|
16° 28' 50"
|
107° 38' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Công Lương
|
DC
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 29' 22"
|
107° 36' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Cùng
|
TV
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Giạ Lê
|
DC
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 29' 22"
|
107° 37' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Như Ý
|
TV
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
thôn Vân Dương
|
DC
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 28' 29"
|
107° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Xuân Hòa
|
DC
|
xã Thủy Vân
|
TX. Hương Thủy
|
16° 28' 53"
|
107° 36' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 19"
|
107° 32' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 57"
|
107° 32' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 30"
|
107° 31' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 27"
|
107° 31' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 08"
|
107° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 38"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 02"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Bạch Yến
|
TV
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
sông Cổ Bưu
|
TV
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
núi Nhã Nhạn
|
SV
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 30' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Hương An
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 11"
|
107° 30' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 49"
|
107° 30' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 36"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 28"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 17"
|
107° 31' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 11"
|
107° 31' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 01"
|
107° 30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 8B
|
KX
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-96-A-a,
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 33"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 01"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 09"
|
107° 29' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 55"
|
107° 29' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Độn Thông
|
SV
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Hòn Vượn
|
SV
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ Thọ Sơn
|
TV
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Hương Chữ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a,
E-48-95-B
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 18"
|
107° 32' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 32' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 11"
|
107° 31' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 05"
|
107° 31' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 30"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 36"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 17"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 11"
|
107° 31' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 01"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 43"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 12B
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 51"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 47"
|
107° 30' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 15
|
DC
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 29"
|
107° 28' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông Bạch Yến
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Bản Ngọc Hồ
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 46"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông Cổ Bưu
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
khe Đá Mài
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 26' 01"
|
107° 28' 10"
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
E-48-95-B,
E-48-96-A-a
|
núi Độn Thông
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hòn Động Kiều
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 30"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Động Ngang
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 23"
|
107° 28' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đồi Đức Mẹ
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 27"
|
107° 31' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Hòn Vượn
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông Hương
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
niệm phật đường Hương Vân
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 03"
|
107° 31' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
vườn rừng Huyền Không Sơn Thượng
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 07"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ Khe Ngang
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 49"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-B,
E-48-96-A-a
|
hồ Khe Nước
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 31"
|
107° 31' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Kỳ Nam
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 28' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Long Hồ
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 00"
|
107° 31' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Ly
|
TV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 24' 04"
|
107° 32' 08"
|
16° 25' 15"
|
107° 33' 37"
|
E-48-96-A-a
|
núi Nhã Nhạn
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 30' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm
trường Tiền Phong
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
núi Xước Dũ
|
SV
|
P. Hương Hồ
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 11"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 52"
|
107° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 36"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 07"
|
107° 26' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 26' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 17"
|
107° 27' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 26"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 33"
|
107° 26' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 08"
|
107° 26' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 45"
|
107° 26' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 35"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông Bồ
|
TV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
núi Cây Mao
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 56"
|
107° 26' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
chùa Châu Hoằng
|
KX
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 38"
|
107° 27' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi Gió
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 27"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Khe Băng
|
TV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 27' 22"
|
107° 27' 47"
|
16° 28' 44"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-B
|
núi Khe Thai
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 34"
|
107° 24' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Khe Trái
|
TV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
16° 25' 49"
|
107° 24' 10"
|
E-48-95-B
|
Khe Nức
|
TV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 37"
|
107° 24' 03"
|
16° 25' 16"
|
107° 23' 09"
|
E-48-95-B
|
núi Thế Đại
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Thông Cùng
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 29"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Tòng
|
TV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 22' 13"
|
107° 23' 15"
|
16° 24' 09"
|
107° 21' 50"
|
E-48-95-B
|
Núi Trai
|
SV
|
P. Hương Vân
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 04"
|
107° 29' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 17"
|
107° 29' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 24"
|
107° 29' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 49"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 25"
|
107° 28' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 14"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 43"
|
107° 29' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 56"
|
107° 28' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 46"
|
107° 28' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 59"
|
107° 27' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 53"
|
107° 28' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 25"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông Bồ
|
TV
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
bến đò Hạ Lang
|
KX
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 33"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi Thế Đại
|
SV
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-83-D-d,
E-48-95-B
|
khu vực Văn Xá Đông
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 12"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khu vực Văn Xá Tây
|
DC
|
P. Hương Văn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 29' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 28"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 10"
|
107° 29' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 37"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 57"
|
107° 29' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 22"
|
E-48-95-B
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 56"
|
107° 30' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 01"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 8A
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 30' 28"
|
107° 30' 20"
|
16° 31' 44"
|
107° 31' 24"
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 05"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 02"
|
107° 30' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 16"
|
107° 29' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 12
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 42"
|
107° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 13
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 30' 16"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 14
|
DC
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 29"
|
107° 30' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
cầu Lố Ô
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 15"
|
107° 27' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Thanh Lương
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 04"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
núi Thế Đại
|
SV
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đập Thọ Sơn
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 36"
|
107° 28' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ Thọ Sơn
|
TV
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P. Hương Xuân
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-95-B
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 00"
|
107° 27' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 36"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 41"
|
107° 27' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 22"
|
107° 27' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 12"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 28' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 41"
|
107° 28' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 8
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 22"
|
107° 28' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 9
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 25"
|
107° 28' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 10
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 07"
|
107° 28' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ dân phố 11
|
DC
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 28' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu An Lỗ
|
KX
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Sông Bồ
|
TV
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
Trạm Biến thế Hương Trà 35KV
|
KX
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 05"
|
107° 28' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đình làng Phú Ốc
|
KX
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 31"
|
107° 27' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nhà máy Xi măng Kim Đỉnh
|
KX
|
P. Tứ Hạ
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 31"
|
107° 27' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-c,
E-48-95-B
|
núi A Dó
|
SV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 17' 22"
|
107° 24' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi A La
|
SV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 44"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Bình Điền
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Trại giam Bình Điền
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 46"
|
107° 28' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Bình Lộc
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 33"
|
107° 29' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Bình Lợi
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 04"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Bình Thuận
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 10"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B
|
khe Cù Mông
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 24' 53"
|
16° 18' 56"
|
107° 30' 08"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
núi Cù Mông
|
SV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 18' 16"
|
107° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Điền Lợi
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 50"
|
107° 30' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe Điêng
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 26' 57"
|
107° 26' 32"
|
16° 21' 04"
|
107° 30' 31"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
thôn Đông Hòa
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 29"
|
107° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
cầu Khe Lội
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 01"
|
107° 25' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đèo Kim Quy
|
SV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 19' 07"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Lác
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 15' 58"
|
107° 24' 20"
|
16° 15' 22"
|
107° 26' 55"
|
E-48-95-B
|
Suối Máu
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 24"
|
107° 24' 47"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
khe Mỏ Cáo
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 20' 32"
|
107° 28' 12"
|
16° 20' 04"
|
107° 29' 53"
|
E-48-95-B
|
thôn Phú Điền
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 22"
|
107° 29' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Rao Lác
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
sông Rào Lu
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 13"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu Suối Máu
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 18"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Thuận Điền
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 57"
|
107° 29' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Công trình Thủy điện Bình Điền
|
KX
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 19' 03"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe Tòng
|
TV
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 22' 13"
|
107° 23' 15"
|
16° 24' 09"
|
107° 21' 50"
|
E-48-95-B
|
thôn Vinh An
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 38"
|
107° 29' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Vinh Điền
|
DC
|
xã Bình Điền
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-c
|
thôn Bình Dương
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 46"
|
107° 30' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Bình Tân
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 46"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
cầu treo Bình Thành
|
KX
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 30"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ Bình Thành
|
TV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 32"
|
107° 31' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Bồ Hòn
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 08"
|
107° 30' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi Chúc Mao
|
SV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 17' 29"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Cù Mông
|
TV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 24' 53"
|
16° 18' 56"
|
107° 30' 08"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
Khe Đầy
|
TV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 41"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Hiệp Lại
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 16"
|
107° 31' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Hòa Bình
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 37"
|
107° 30' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Hòa Cát
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 04"
|
107° 31' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Hòa Thành
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 02"
|
107° 31' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
núi Kim Phụng
|
SV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 29"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Phú Tuyên
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 01"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe Rao Lác
|
TV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 12"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Tam Hiệp
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Thọ Bình
|
DC
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 53"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm
nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã Bình Thành
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 50"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
Đồn Biên phòng Bờ Bắc
|
KX
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 01"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Tam Giang
|
KX
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thái Dương Hạ 1
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 38"
|
107° 36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thái Dương Hạ 2
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 27"
|
107° 36' 44"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thái Dương Hạ 3
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 07"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thái Dương Thượng 1
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thái Dương Thượng 2
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 14"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cửa Thuận An
|
TV
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 25"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
chùa Vĩnh Trị
|
KX
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 35' 35"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vĩnh Trị
|
DC
|
xã Hải Dương
|
TX. Hương Trà
|
16° 35' 47"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 18"
|
107° 26' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 07"
|
107° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 31"
|
107° 26' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 39"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
suối Khe Trái
|
TV
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
16° 25' 49"
|
107° 24' 10"
|
E-48-95-B
|
Suối Máu
|
TV
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 24"
|
107° 24' 47"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
suối Ngọc Kê Trai
|
TV
|
xã Hồng Tiến
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 19' 41"
|
107° 26' 31"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
thôn Bình Dương
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 39"
|
107° 28' 4"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Bình Toàn
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 34"
|
107° 28' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Điêng
|
TV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 26' 57"
|
107° 26' 32"
|
16° 21' 4"
|
107° 30' 31"
|
E-48-95-B
|
núi Động Ngang
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 23"
|
107° 28' 6"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi Gió
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 27"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Hải Tân
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 50"
|
107° 28' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Hòn Vượn
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Hương Lộc
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 3"
|
107° 29' 7"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Hương Quang
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 50"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Hương Sơn
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 24"
|
107° 27' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Khe Băng
|
KX
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 33"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Khe Băng
|
TV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 27' 22"
|
107° 27' 47"
|
16° 28' 44"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-B
|
cầu Khe Điền 3
|
KX
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 57"
|
107° 26' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Khe Điền 4
|
KX
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 26' 16"
|
107° 26' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 12"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Tân Phong
|
DC
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 20"
|
107° 28' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Thông Cùng
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 27' 29"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
Lâm nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi Trai
|
SV
|
xã Hương Bình
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn An Lai
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 33' 32"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
Đồn Biên phòng Cồn Tè
|
KX
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 33' 34"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c
|
sông Kim Đôi
|
TV
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 34' 24"
|
107° 34' 30"
|
16° 31' 51"
|
107° 34' 11"
|
E-48-84-C-c
|
cầu Tam Giang
|
KX
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thanh Phước
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 53"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đập Thảo Long
|
KX
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 47"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thuận Hòa
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 33' 09"
|
107° 36' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tiền Thành
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 32' 57"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vân Quật Đông
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 33' 52"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vân Quật Thượng
|
DC
|
xã Hương Phong
|
TX. Hương Trà
|
16° 33' 11"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 12B
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-c
|
Khe Cáy
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 34' 02"
|
16° 21' 42"
|
107° 33' 12"
|
E-48-96-A-c
|
Khe Đầy
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-c
|
thôn Đình Môn
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 19"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hòn Động Kiều
|
SV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 26"
|
107° 33' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Núi Gáy
|
SV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 20' 48"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
lăng Gia Long
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 47"
|
107° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Hải Cát 1
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 52"
|
107° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Hải Cát 2
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 07"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
điện Hòn Chén
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 22"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Hòn Voi
|
SV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 58"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
Khe Kê
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 21' 19"
|
107° 35' 12"
|
16° 22' 38"
|
107° 35' 24"
|
E-48-96-A-c
|
thôn Kim Ngọc
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 36"
|
107° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi Kim Phụng
|
SV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 29"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn La Khê Bãi
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 34"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn La Khê Trẹm
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 16"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Liên Bằng
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 05"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Ly
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 24' 04"
|
107° 32' 08"
|
16° 25' 15"
|
107° 33' 37"
|
E-48-96-A-a
|
lăng Minh Mạng
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 23' 20"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng Sở Gia
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 11"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
lăng Sở Thoại
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 11"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ Sơn Thọ
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 06"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Sơn Thọ
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 21' 34"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
thôn Thạch Hàn
|
DC
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 22' 40"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Bến Than
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 25' 19"
|
107° 33' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe Thương
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 06"
|
107° 32' 55"
|
16° 24' 26"
|
107° 33' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
Lâm nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Khe Trầu
|
TV
|
xã Hương Thọ
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 20' 10"
|
107° 35' 12"
|
16° 21' 15"
|
107° 36' 23"
|
E-48-96-A-c
|
đường tỉnh 8B
|
KX
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-84-C-c
|
thôn An Thuận
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 40"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Cổ Lão
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 21"
|
107° 31' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Dương Sơn
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 31"
|
107° 31' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giáp Đông
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 10"
|
107° 32' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giáp Kiền
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 06"
|
107° 31' 46"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giáp Tây
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 42"
|
107° 31' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giáp Thượng
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 18"
|
107° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giáp Trung
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 57"
|
107° 32' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
chùa Hương Cần
|
KX
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 48"
|
107° 32' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Liễu Cốc Hạ
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 31' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Nam Thanh
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 28"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Triều Sơn Trung
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 31"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vân Cù
|
DC
|
xã Hương Toàn
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 8B
|
KX
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-84-C-c
|
đội 12B
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 43"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
bến đò Bao Vinh
|
KX
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 57"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Bao Vinh
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 55"
|
107° 34' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
Sông Đào
|
TV
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
thôn Địa Linh
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 09"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a,
E-48-84-C-c
|
thôn La Khê
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 17"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Cồn Lớn
|
TV
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 53"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Minh Thanh
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 34"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thế Lại
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 29' 30"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Thủy Phú
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 44"
|
107° 34' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Triều Sơn Đông
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 31' 11"
|
107° 34' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Triều Sơn Nam
|
DC
|
xã Hương Vinh
|
TX. Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 34' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 17' 02"
|
107° 13' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 2
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 50"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 3
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 21"
|
107° 13' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 4
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 28"
|
107° 13' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 5
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 15"
|
107° 13' 43"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 6
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 10"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 16' 02"
|
107° 13' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Lau
|
SV
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
suối Ra Ho
|
TV
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 29"
|
107°14' 42"
|
16° 16' 10"
|
107° 12' 54"
|
E-48-95-A
|
suối Tà Rê
|
TV
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 29"
|
107° 14' 13"
|
16° 16' 39"
|
107° 13' 22"
|
E-48-95-A
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
Núi Va
|
SV
|
TT. A Lưới
|
H. A Lưới
|
16° 18' 40"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Đớt
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 51"
|
107° 21' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Ró
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 24"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Tin
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 04' 34"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo Ba Lạch
|
SV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 04' 04"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Ba Lạch
|
SV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 03' 22"
|
107° 19' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ba Lạch
|
TV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 03' 49"
|
107° 20' 54"
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
E-48-95-D
|
thôn Ba Rít
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 22"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Bơ Roóc
|
SV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 04' 21"
|
107° 22' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Vin
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 09"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Chi Hóa
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 04' 30"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Chi Lanh
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 22"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
suối La Tinh
|
TV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 03' 41"
|
107° 19' 46"
|
16° 06' 29"
|
107° 21' 06"
|
E-48-95-D
|
thôn La Tưng
|
DC
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
16° 05' 07"
|
107° 20' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Tam Lanh
|
TV
|
xã A Đớt
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
thôn 1
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 27"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 2
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 16' 03"
|
107° 14' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Diên
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 16"
|
107° 14' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Ngo
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 42"
|
107° 14' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Khe Cốp
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 49"
|
107° 15' 16"
|
16° 16' 01"
|
107° 17' 19"
|
E-48-95-B
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
thôn Hợp Thành
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 23"
|
107° 14' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Pơ Nghi 1
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 51"
|
107° 14' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Pơ Nghi 2
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 43"
|
107° 14' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Quảng Mai
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 11"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Ta Roi
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 31"
|
107° 14' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Ta Téc
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Vân Trình
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 14' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Bung
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 36"
|
107° 25' 36"
|
16° 08' 48"
|
107° 26' 00"
|
E-48-95-D
|
thôn A Ca 2
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 05"
|
107° 23' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Ca 3
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 29"
|
107° 23' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Ho
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 07' 04"
|
107° 24' 03"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi A Linh
|
SV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 07' 39"
|
107° 24' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Min 1
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 55"
|
107° 24' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Min 2
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 36"
|
107° 23' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo A Năm
|
SV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 09"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối A Rai
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 09' 14"
|
107° 25' 01"
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-D
|
thôn A Roàng 1
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 23' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Roàng 2
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 07' 01"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Roàng 3
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 38"
|
107° 23' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ba Nghe
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 02"
|
107° 24' 07"
|
16° 06' 21"
|
107° 23' 12"
|
E-48-95-D
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Lô
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 40"
|
107° 23' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ca Nôn
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 02"
|
107° 21' 51"
|
16° 08' 24"
|
107° 19' 51"
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Rôn
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 07' 12"
|
107° 23' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Run
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 19"
|
107° 22' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Hương Sơn
|
DC
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 05' 29"
|
107° 23' 03"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Mơ Rung
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 16"
|
107° 22' 06"
|
16° 07' 20"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
Núi Ong
|
SV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 09' 39"
|
107° 24' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Pi Lung
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 39"
|
107° 24' 01"
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
suối Pờ Roóc
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 10"
|
107° 22' 30"
|
16° 05' 26"
|
107° 22' 59"
|
E-48-95-D
|
Suối San
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 13"
|
107° 26' 20"
|
16° 06' 13"
|
107° 25' 21"
|
E-48-95-D
|
suối Ta Lao
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 08"
|
107° 24' 40"
|
16° 08' 41"
|
107° 23' 46"
|
E-48-95-D
|
núi Tre Giồng
|
SV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 25' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi Xanh
|
SV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
16° 06' 32"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Sông Xanh
|
TV
|
xã A Roàng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 06' 13"
|
107° 25' 21"
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
thôn 1
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 18' 49"
|
107° 11' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 2
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 18' 41"
|
107° 11' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 3
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 19' 03"
|
107° 11' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 4
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 18' 54"
|
107° 11' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
dãy núi A Túc
|
SV
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 17' 46"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Túc
|
SV
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
cầu Pa Liang
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 11' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Pa Liang
|
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 08"
|
107° 11' 43"
|
16° 18' 35"
|
107° 11' 20"
|
E-48-95-A
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối A Páo
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 25"
|
107° 18' 19"
|
16° 07' 01"
|
107° 19' 08"
|
E-48-95-D
|
thôn A Sam
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 55"
|
107° 19' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
cầu A Sáp
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 07' 53"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
núi A So
|
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 04' 36"
|
107° 18' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Thôn Chai
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 40"
|
107° 19' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi Cọp
|
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 14"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Thôn Lóa
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 42"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Pa Re
|
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 07' 03"
|
107° 17' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Pa Re
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
Núi Pình
|
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 04' 45"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Rmôm
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 26"
|
107° 19' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ta Hàm
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 06' 28"
|
107° 17' 32"
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
E-48-95-D
|
suối Ta Hàm 2
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
thôn Ta Vai
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 58"
|
107° 19' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Tam Lanh
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
Suối Trai
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 06' 22"
|
107° 17' 37"
|
16° 07' 48"
|
107° 19' 57"
|
E-48-95-D
|
Suốt Trệt
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 56"
|
107° 18' 49"
|
16° 07' 45"
|
107° 19' 58"
|
E-48-95-D
|
Thôn Tru
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. A Lưới
|
16° 06' 50"
|
107° 19' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối A Bía
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 40"
|
107° 10' 12"
|
16° 14' 09"
|
107° 09' 03"
|
E-48-95-C
|
sông A Linh
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A,
E-48-95-C
|
suối A Ninh
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 59"
|
107° 12' 11"
|
16° 16' 28"
|
107° 12' 33"
|
E-48-95-A
|
thôn A Ninh
|
DC
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 43"
|
107° 11' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đồi A Pung
|
SV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 05"
|
107° 11' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Rưm
|
DC
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 48"
|
107° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Sóc
|
DC
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 08"
|
107° 12' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Ta
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 44"
|
107° 11' 07"
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
E-48-95-A
|
dãy núi A Túc
|
SV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 17' 46"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Túc
|
SV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Tung
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 03"
|
107° 08' 53"
|
16° 16' 52"
|
107° 08' 40"
|
E-48-95-A
|
suối Ra Lốc
|
TV
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 31"
|
107° 10' 27"
|
16° 16' 19"
|
107° 08' 56"
|
E-48-95-A
|
thôn Ra Lốc 1
|
DC
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 37"
|
107° 12' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Ra Lốc 2
|
DC
|
xã Hồng Bắc
|
H. A Lưới
|
16° 16' 45"
|
107° 12' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
cầu A Á
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 55"
|
107° 18' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối A Á
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
núi A La
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 20' 44"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn A Rom
|
DC
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 17"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi A Sic
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 15' 36"
|
107° 20' 00"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối A Sôm
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 30"
|
107° 16' 26"
|
16° 18' 01"
|
107° 18' 20"
|
E-48-95-B
|
núi Âm Loa
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 16' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B
|
cầu Ca Piau
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 17' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Ca Ta
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 03"
|
107° 19' 41"
|
16° 18' 07"
|
107° 21' 19"
|
E-48-95-B
|
thôn Căn Sâm
|
DC
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 57"
|
107° 20' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Căn Tôm
|
DC
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 57"
|
107° 18' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Ghi Da
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
16° 18' 11"
|
107° 21' 32"
|
E-48-95-B
|
đồi Kim Quy
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 51"
|
107° 22' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Pa Hy
|
DC
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 18' 09"
|
107° 20' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Pa La
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 18' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Pa Le
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 18' 03"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Pa Le
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 16' 09"
|
16° 17' 57"
|
107° 19' 22"
|
E-48-95-B
|
khe Pa Linh
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 57"
|
107° 19' 09"
|
16° 17' 53"
|
107° 19' 22"
|
E-48-95-B
|
khe Pi Lo
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 21"
|
107° 20' 43"
|
16° 17' 06"
|
107° 21' 42"
|
E-48-95-B
|
núi Pi Lo
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 21"
|
107° 20' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Poi Rinh
|
DC
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông Rào Lu
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
núi Rơ Lau
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đèo Tà Lương
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 32"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Tà Rờm
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-B
|
núi Ta Téc
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Tam Hanh
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 22' 51"
|
107° 16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu Thu
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 56"
|
107° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Thu
|
TV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 00"
|
107° 20' 21"
|
16° 18' 01"
|
107° 20' 52"
|
E-48-95-B
|
Nhà máy Thủy điện A Lưới
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 24"
|
107° 21' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Ưng Hoong
|
KX
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 17' 25"
|
107°21' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Va Vo
|
SV
|
xã Hồng Hạ
|
H. A Lưới
|
16° 20' 57"
|
107° 17' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 17' 16"
|
107° 12' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 17' 25"
|
107° 13' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 17' 37"
|
107° 12' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 17' 50"
|
107° 12' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 5
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 17' 55"
|
107° 12' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Cuột
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 01"
|
107° 14' 43"
|
16° 19' 46"
|
107° 14' 35"
|
E-48-95-A
|
núi A Lau
|
SV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Ló
|
SV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 20' 28"
|
107° 12' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Nô
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 09"
|
107° 12' 46"
|
16° 17' 44"
|
107° 12' 26"
|
E-48-95-A
|
suối Âm Ploa
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 57"
|
107° 13' 24"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
thôn Đụt 3
|
DC
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 18' 24"
|
107° 12' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Suối Hênh
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 36"
|
107° 14' 20"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B,
E-48-95-D,
E-48-96-C
|
Suối Lên
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 22' 05"
|
107° 14' 09"
|
16° 22' 15"
|
107° 14' 37"
|
E-48-95-A
|
suối Pa Chá
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 01"
|
107° 14' 19"
|
16° 19' 47"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối Pa Pưng
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 22' 27"
|
107° 14' 13"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 39"
|
E-48-95-B,
E-48-95-A
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối Tà Rờm
|
TV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-B
|
Núi Va
|
SV
|
xã Hồng Kim
|
H. A Lưới
|
16° 18' 40"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
quốc lộ 49A*
|
KX
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-A
|
núi A Dóa*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 23' 50"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Pì*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 23' 50"
|
107° 03' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Pong*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 26' 60"
|
107° 05' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cống A Xóa*
|
KX
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 23' 47"
|
107° 04' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe A Xóa*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 24' 05"
|
107° 03' 51"
|
16° 23' 44"
|
107° 04' 00"
|
E-48-95-A
|
suối Ân Treng*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 19"
|
107° 01' 13"
|
16° 21' 43"
|
107° 00' 52"
|
E-48-95-A
|
núi Ca Cựt*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 24' 00"
|
107° 06' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Ca Rôông*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 20' 31"
|
107° 02' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Núi Chè*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 21' 35"
|
107° 04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông Đa Krông*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 25' 26"
|
107° 08' 27"
|
16° 21' 44"
|
107° 00' 51"
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh*
|
KX
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
thôn Kê 1*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 22' 36"
|
107° 04' 12"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Kê 2*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 22' 42"
|
107° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn La Nga*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 22' 13"
|
107° 02' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Lây Xa Ry*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 19' 20"
|
107° 01' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu Li Leng*
|
KX
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 21' 58"
|
107° 04' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Li Leng*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 48"
|
107° 05' 27"
|
16° 22' 34"
|
107° 02' 28"
|
E-48-95-A
|
suối Pa Ay*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 18' 42"
|
107° 05' 15"
|
16° 22' 00"
|
107° 01' 22"
|
E-48-95-A
|
núi Pa Hiếc*
|
SV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 21' 55"
|
107° 02' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Pa Rốc*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 02' 46"
|
16° 21' 29"
|
107° 02' 11"
|
E-48-95-A
|
thôn Pi Re 1*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 21' 49"
|
107° 01' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Pi Re 2*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 21' 13"
|
107° 01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu Py Hay*
|
KX
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 23' 51"
|
107° 04' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Ra Ngao*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 25"
|
107° 06' 34"
|
16° 24' 37"
|
107° 05' 44"
|
E-48-95-A
|
suối Tân Tưng*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 22' 10"
|
107° 04' 37"
|
16° 23' 11"
|
107° 03' 26"
|
E-48-95-A
|
Suối Tru*
|
TV
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 26' 37"
|
107° 05' 49"
|
16° 24' 41"
|
107° 05' 21"
|
E-48-95-A
|
Thôn Tru*
|
DC
|
xã Hồng Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 24' 12"
|
107° 03' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Lưới
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 16' 07"
|
107° 13' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Ca Nông
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 15' 19"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu Hồng Quảng
|
KX
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 15' 36"
|
107° 13' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn Mù
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 15' 47"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Pa Đu
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 15' 02"
|
107° 13' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Priêng
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 14' 42"
|
107° 13' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A,
E-48-95-C
|
thôn Ỷ Ri
|
DC
|
xã Hồng Quảng
|
H. A Lưới
|
16° 14' 54"
|
107° 13' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối A Chia
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 45"
|
107° 12' 51"
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
E-48-95-C
|
thôn A Đâng
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 11"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn A Đên
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 21"
|
107° 14' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn A La
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 09"
|
107° 13' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi A Pa Lu
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 09' 20"
|
107° 11' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối A Riết
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
16° 12' 06"
|
107° 09' 54"
|
E-48-95-C
|
núi À Rum Cà Lưng
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 09' 54"
|
107° 12' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
thôn A Vinh
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 26"
|
107° 14' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn B Rách
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 05"
|
107° 13' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi Ca Teng
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 12' 15"
|
107° 13' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi Hạ Giới
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 10' 07"
|
107° 09' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Núi Phô
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 10' 49"
|
107° 14' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Suối Phô
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 02"
|
107° 14' 20"
|
16° 13' 12"
|
107° 14' 04"
|
E-48-95-C
|
suối Pi Ây
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 48"
|
107° 13' 28"
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
E-48-95-C
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-C
|
núi Tia Ria
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 13' 24"
|
107° 13' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Tu Vây
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 08"
|
107° 14' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Y Reo
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. A Lưới
|
16° 14' 22"
|
107° 14' 00"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Đồn Biên phòng 629
|
KX
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 13' 60"
|
107° 15' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi A Pát
|
SV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 09' 30"
|
107° 16' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
thôn A Sáp
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 13' 44"
|
107° 15' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ca Vúa
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 06"
|
107° 16' 47"
|
16° 12' 07"
|
107° 16' 57"
|
E-48-95-D
|
thôn Căn Sâm
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 13' 52"
|
107° 15' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Căn Te
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 14' 02"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Cân Tôm
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 21"
|
107° 14' 59"
|
16° 12' 48"
|
107° 16' 38"
|
E-48-95-D
|
thôn Căn Tôm
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 13' 53"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
thôn Hồng Hợp
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 14' 06"
|
107° 16' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Hợp Thượng
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 14' 11"
|
107° 15' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Kiền Kiền
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 40"
|
107° 15' 01"
|
16° 11' 22"
|
107° 15' 44"
|
E-48-95-D
|
thôn Ky Ré
|
DC
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 13' 54"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Mỹ Ra
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 41"
|
107° 16' 37"
|
16° 11' 39"
|
107° 17' 27"
|
E-48-95-D
|
Núi Phô
|
SV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
16° 10' 49"
|
107° 14' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Suối Phô
|
TV
|
xã Hồng Thượng
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 02"
|
107° 14' 20"
|
16° 13' 12"
|
107° 14' 04"
|
E-48-95-C
|
suối A La
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 36"
|
107° 12' 07"
|
16° 21' 18"
|
107° 09' 41"
|
E-48-95-A
|
sông A Linh
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A
|
núi A Ló
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 20' 28"
|
107° 12' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Niêng
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 54"
|
107° 10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Túc
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Tung
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 17' 40"
|
107° 08' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Tung
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 03"
|
107° 08' 53"
|
16° 16' 52"
|
107° 08' 40"
|
E-48-95-A
|
suối Ca Lang
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 33"
|
107° 09' 19"
|
16° 20' 55"
|
107° 08' 30"
|
E-48-95-A
|
núi Cu Bung
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 20' 29"
|
107° 10' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn Đụt
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 01"
|
107° 10' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
Suối Hu
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 44"
|
107° 05' 41"
|
16° 20' 35"
|
107° 08' 15"
|
E-48-95-A
|
núi Ki Can
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 40"
|
107° 06' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Klai
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 56"
|
107° 06' 19"
|
16° 18' 00"
|
107° 07' 07"
|
E-48-95-A
|
thôn Lê Triêng 1
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 38"
|
107° 10' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Lê Triêng 2
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 19"
|
107° 10' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Pa Leng
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 08"
|
107° 11' 43"
|
16° 18' 35"
|
107°11' 20"
|
E-48-95-A
|
núi Rơ Hang
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 20' 23"
|
107° 07' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn Ta
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 20' 23"
|
107° 09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Ta Ay
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 18' 00"
|
107° 07' 07"
|
16° 19' 05"
|
107° 08' 26"
|
E-48-95-A
|
thôn Tà Ay
|
DC
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 20' 58"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Ta Koong
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 19"
|
107° 09' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông Ta Rênh
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
cầu Ta Riêng
|
KX
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 19' 47"
|
107° 10' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Tà Rốc
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 20' 16"
|
107° 10' 23"
|
16° 20' 33"
|
107° 09' 19"
|
E-48-95-A
|
núi Tam Boi
|
SV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
16° 18' 45"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe Ti O
|
TV
|
xã Hồng Trung
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 10"
|
107° 05' 49"
|
16° 20' 14"
|
107° 06' 07"
|
E-48-95-A
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-A
|
thôn A Hố
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 09"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông A Linh
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A
|
thôn A Năm
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 21"
|
107° 08' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Noong
|
SV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 18"
|
107° 06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Ca Cú 1
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 51"
|
107° 07' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Ca Cú 2
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 35"
|
107° 07' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Hồng Vân
|
KX
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 49"
|
107° 07' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
Suối Hu
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 21' 44"
|
107° 05' 41"
|
16° 20' 35"
|
107° 08' 15"
|
E-48-95-A
|
Thôn Hu
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 20' 30"
|
107° 06' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn Kê
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 22' 36"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Ki Can
|
SV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 20' 49"
|
107° 07' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Cầu Not
|
KX
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 22' 50"
|
107° 06' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đèo Pe Kê
|
SV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 23' 12"
|
107° 06' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thác Ra Ca
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 17"
|
107° 05' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Ra Ngao
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 25"
|
107° 06' 34"
|
16° 24' 37"
|
107° 05' 44"
|
E-48-95-A
|
thôn Ta Lo
|
DC
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 21' 33"
|
107° 08' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe Ti O
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 10"
|
107° 05' 49"
|
16° 20' 14"
|
107° 06' 07"
|
E-48-95-A
|
cầu Vi An
|
KX
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
16° 22' 10"
|
107° 06' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Vi An
|
TV
|
xã Hồng Vân
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 22' 06"
|
107° 05' 53"
|
16° 20' 47"
|
107° 07' 57"
|
E-48-95-A
|
đèo A Năm
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 06' 09"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
cầu A Sáp
|
KX
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 07' 53"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
thôn A So 1
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 06' 50"
|
107° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A So 2
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 07' 16"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Ba Lạch
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 06' 45"
|
107° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
suối Ca Luông
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 09' 19"
|
107° 21' 32"
|
16° 11' 47"
|
107° 22' 37"
|
E-48-95-D
|
suối Ca Nôn
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 02"
|
107° 21' 51"
|
16° 08' 24"
|
107° 19' 51"
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Nôn 1
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 07' 47"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Ca Nôn 2
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 08' 25"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đồi Đánh Đá
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 09' 12"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi Dừa
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 08' 55"
|
107° 20' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
suối La Tinh
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 03' 41"
|
107° 19' 46"
|
16° 06' 29"
|
107° 21' 06"
|
E-48-95-D
|
thôn Liên Hiệp
|
DC
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 06' 15"
|
107° 21' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Ma Ba
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 10' 03"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi Nam
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 07' 26"
|
107° 21' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Pa Ni
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 09' 31"
|
107° 20' 29"
|
16° 19' 27"
|
107° 11' 40"
|
E-48-95-D
|
suối Pa Re
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
cầu Pơ Ni
|
KX
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 08' 34"
|
107° 19' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Tam Lanh
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
Suối Trệt
|
TV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 04' 56"
|
107° 18' 49"
|
16° 07' 45"
|
107° 19' 58"
|
E-48-95-D
|
Núi Xanh
|
SV
|
xã Hương Lâm
|
H. A Lưới
|
16° 06' 32"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
suối A Bung
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 36"
|
107° 25' 36"
|
16° 08' 48"
|
107° 26' 00"
|
E-48-95-D
|
núi A Hô
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 19' 46"
|
107° 22' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối A Rai
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 09' 14"
|
107° 25' 01"
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-D
|
thôn A Rí
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 16"
|
107° 23' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe A Tô
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 19' 08"
|
107° 22' 38"
|
16° 18' 55"
|
107° 21' 48"
|
E-48-95-B
|
núi Ba Rang
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 14' 06"
|
107° 23' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
khe Ba Xong
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 24"
|
107° 23' 39"
|
16° 15' 01"
|
107° 26' 45"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
Khe Bụt
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 58"
|
107° 26' 04"
|
16° 13' 19"
|
107° 25' 59"
|
E-48-95-D
|
khe Ca Xinh
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 28' 38"
|
16° 15' 54"
|
107° 29' 41"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
núi Cha Bôn
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 11' 52"
|
107° 27' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Cha Đu
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 35"
|
107° 23' 11”
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Cha Lịnh
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 19"
|
107° 27' 31"
|
16° 09' 53"
|
107° 28' 05"
|
E-48-95-D
|
núi Cù Mông
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 16"
|
107° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Suối Giồng
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
16°11' 01"
|
107° 31' 03"
|
E-48-95-D
|
Thôn Giồng
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 01"
|
107° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Hà Mã
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 58"
|
107° 27' 40"
|
16° 15' 21"
|
107° 27' 19"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
đèo Kim Quy
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 19' 07"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đồi Kim Quy
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 17' 51"
|
107° 22' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Lác
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 58"
|
107° 24' 20"
|
16° 15' 22"
|
107° 26' 55"
|
E-48-95-B
|
thôn Mu Nú
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 17' 36"
|
107° 23' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Thôn Nghĩa
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 23' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi Ong
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 09' 39"
|
107° 24' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Khe Po
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 12"
|
107° 23' 38"
|
16° 12' 56"
|
107° 22' 45"
|
E-48-95-D
|
khe Rao Lác
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
núi Ta Lai
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 12' 39"
|
107° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo Tà Lương
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 17' 32"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Ta Mo
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 46"
|
107° 22' 48"
|
16° 13' 34"
|
107° 22' 26"
|
E-48-95-D
|
thôn Ta Rá
|
DC
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 17' 53"
|
107° 23' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Tà Rá
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 59"
|
107° 25' 35"
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
E-48-95-D
|
cầu Ta Ve
|
KX
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 18' 20"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Thông Đào
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-95-D
|
núi Tre Giồng
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 25' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Tre Lịnh
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 04' 42"
|
107° 27' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ưng Hoong
|
TV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 17' 26"
|
107° 24' 30"
|
16° 19' 08"
|
107° 22' 38"
|
E-48-95-B
|
núi Vi Xin Na
|
SV
|
xã Hương Nguyên
|
H. A Lưới
|
16° 03' 14"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi A Pát
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 09' 30"
|
107° 16' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi A Ru
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 18' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
khe Ba Ong
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 57"
|
107° 20' 16"
|
16° 13' 00"
|
107° 21' 18"
|
E-48-95-D
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
suối Cân Sâm
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 21"
|
107° 17' 20"
|
16° 11' 06"
|
107° 17' 45"
|
E-48-95-D
|
suối Can Té
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 16' 37"
|
16° 09' 46"
|
107° 18' 58"
|
E-48-95-D
|
Núi Cho
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 10' 47"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Khe Chuồn
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 18' 15"
|
16° 11' 37"
|
107° 17' 30"
|
E-48-95-D
|
đồi Đánh Đá
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 09' 12"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
thôn Hương Phú
|
DC
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 11' 10"
|
107° 18' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Hương Thịnh
|
DC
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 10' 22"
|
107° 18' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi Ma Ba
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 10' 03"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Mỹ Ra
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 41"
|
107° 16' 37"
|
16° 11' 39"
|
107° 17' 27"
|
E-48-95-D
|
suối Pa Re
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
suối Pa Rinh
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 06"
|
107° 19' 51"
|
16° 10' 47"
|
107° 18' 19"
|
E-48-95-D
|
Suối Pụt
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 10' 04"
|
107° 18' 01"
|
16° 10' 20"
|
107° 18' 30"
|
E-48-95-D
|
suối Ta Hàm 1
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 22"
|
107° 17' 03"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
suối Ta Hàm 2
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
suối Ta Li
|
TV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 25"
|
107° 18' 18"
|
16° 12' 25"
|
107° 22' 29"
|
E-48-95-D
|
núi Ti Ta
|
SV
|
xã Hương Phong
|
H. A Lưới
|
16° 07' 27"
|
107° 17' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn A Bả
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 13' 46"
|
107° 12' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi A Bía
|
SV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 13' 58"
|
107° 09' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối A Bía
|
TV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 40"
|
107° 10' 12"
|
16° 14' 09"
|
107° 09' 03"
|
E-48-95-C
|
thôn A Bung
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 14' 24"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối A Đu
|
TV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 41"
|
107° 10' 51"
|
16° 12' 51"
|
107° 11' 13"
|
E-48-95-C
|
thôn A Hưa
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 15' 03"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông A Linh
|
TV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
núi A Rum Lùng
|
SV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 13' 57"
|
107° 11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
núi Bò Ky Hạ
|
SV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 09' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Kleeng
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 14' 48"
|
107° 13' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Nhâm 1
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 14' 17"
|
107° 12' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Nhâm 2
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 15' 11"
|
107° 12' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Pa E
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 14' 41"
|
107° 12' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Ta Kêu
|
DC
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 14' 36"
|
107° 12' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi Ti Ho
|
SV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 13' 44"
|
107° 12' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi Tia Ria
|
SV
|
xã Nhâm
|
H. A Lưới
|
16° 13' 24"
|
107° 13' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
khe A Á
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 16"
|
107° 16' 41"
|
16° 15' 42"
|
107° 17' 18"
|
E-48-95-D
|
suối A Á
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
núi A Co
|
SV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 13' 40"
|
107° 17' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi A Ru
|
SV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 18' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông A Sáp
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
Khe Bưởi
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 53"
|
107° 17' 21"
|
16° 15' 21"
|
107° 17' 35"
|
E-48-95-B
|
Khe Chuồn
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 18' 15"
|
16° 11' 37"
|
107° 17' 30"
|
E-48-95-D
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
cầu Mỏ Quạ
|
KX
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Ông Dự
|
KX
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 14' 53"
|
107° 17' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Phú Thành
|
DC
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 14' 07"
|
107° 16' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Phú Thuận
|
DC
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 13' 26"
|
107° 16' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Phú Thượng
|
DC
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 12' 24"
|
107° 17' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Phú Xuân
|
DC
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
16° 13' 00"
|
107° 16' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối Ta Li
|
TV
|
xã Phú Vinh
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 13' 25"
|
107° 18' 18"
|
16° 12' 25"
|
107° 22' 29"
|
E-48-95-D
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
khe A Á
|
TV
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 14' 16"
|
107° 16' 41"
|
16° 15' 42"
|
107° 17' 18"
|
E-48-95-B
|
suối A Á
|
TV
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
Khe Cốp
|
TV
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 16' 49"
|
107° 15' 16"
|
16° 16' 01"
|
107° 17' 19"
|
E-48-95-B
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
cầu Mỏ Quạ
|
KX
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Ông Dự
|
KX
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 53"
|
107° 17' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Quảng Hợp
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 22"
|
107° 15' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn Quảng Lộc
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 40"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Quảng Lợi
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 55"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Quảng Ngạn
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 37"
|
107° 14' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Quảng Phú
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 47"
|
107° 15' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Quảng Thọ
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 59"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn Quảng Vinh
|
DC
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 14' 37"
|
107° 14' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi Ta Téc
|
SV
|
xã Sơn Thủy
|
H. A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khu vực 1
|
DC
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 46"
|
107° 43' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu vực 2
|
DC
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 06"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu vực 3
|
DC
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 55"
|
107°42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu vực 4
|
DC
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 04"
|
107° 43' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu vực 5
|
DC
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 59"
|
107° 43' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14C
|
KX
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 08"
|
107° 43' 02"
|
16° 08' 31"
|
107° 51' 22"
|
E-48-96-C
|
Khe Choại
|
TV
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 54"
|
107° 42' 06"
|
16° 09' 57"
|
107° 42' 52"
|
E-48-96-C
|
khe Mụ Đoan
|
TV
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
16° 10' 29"
|
107° 42' 38"
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
TT. Khe Tre
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
núi Chà Pò
|
SV
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 37"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Ha De
|
SV
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Hai Nhất
|
TV
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe La Oai
|
TV
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 09' 05"
|
107° 38' 44"
|
16° 09' 11"
|
107° 41' 07"
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Ninh
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 52"
|
107° 41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Thuận
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 53"
|
107° 40' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Trung
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 34"
|
107° 41' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
thôn Tây Linh
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 14"
|
107° 40' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Tây Lộc
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 56"
|
107° 40' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Thuận Hòa
|
DC
|
xã Hương Giang
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 40' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 8
|
DC
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 31"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 9
|
DC
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 46"
|
107° 42' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 10
|
DC
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 53"
|
107° 41' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 11
|
DC
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 01"
|
107° 41' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
Khe Choại
|
TV
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 54"
|
107° 42' 06"
|
16° 09' 57"
|
107° 42' 52"
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Hòa
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107°34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
thôn Bá Tang
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 52"
|
107° 39' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Cha Nghe
|
SV
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 32"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Con Gia
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 45"
|
107° 39' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Gia Hin
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 19"
|
107° 39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Ha De
|
SV
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Hai Nhất
|
TV
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe La Oai
|
TV
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 09' 05"
|
107° 38' 44"
|
16° 09' 11"
|
107° 41' 07"
|
E-48-96-C
|
thôn Ra Đang
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 31"
|
107° 39' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ra Rang
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 00"
|
107° 40' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Rung Ghềnh
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 08"
|
107° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ư Rang
|
DC
|
xã Hương Hữu
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 44' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 48"
|
107° 42' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 45"
|
107° 43' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14C
|
KX
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 08"
|
107° 43' 02"
|
16° 08' 31"
|
107° 51' 22"
|
E-48-96-C, E- 48-96-D-a
|
Khe Ao
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 06"
|
107° 48' 14"
|
16° 08' 29"
|
107° 47' 24"
|
E-48-96-D-a
|
khe Ba Bi
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 22"
|
107° 49' 55"
|
16° 08' 29"
|
107° 50' 11"
|
E-48-96-D-a
|
núi Bạch Mã
|
SV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 33"
|
107° 50' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Khe Đai
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
núi Đlíp
|
SV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 38"
|
107° 49' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
suối Đỗ Quyên
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
E-48-96-D-a
|
núi Ki Dao
|
SV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 35"
|
107° 45' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông Ma Ran
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 29"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a
|
khe Mỏ Ran
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 30"
|
107° 51' 11"
|
E-48-96-D-a
|
Khe Môn
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 30"
|
107° 45' 24"
|
16° 09' 33"
|
107° 43' 25"
|
E-48-96-C
|
Động Nôm
|
SV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 47' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Lộc
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
thôn Ca Tư
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 42"
|
107° 41' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Đá Nhảy
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 43"
|
107° 46' 18"
|
16° 11' 11"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-D-a
|
thôn Đa Phú
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 21"
|
107° 43' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Đai
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
núi Động Truồi
|
SV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn Hà An
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 58"
|
107° 44' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đèo La Hi
|
SV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 13' 30"
|
107° 42' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Le No
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 12' 12"
|
107° 45' 32"
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
E-48-96-D-a
|
khe Mụ Đoan
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
16° 10’ 29"
|
107° 42' 38"
|
E-48-96-C
|
núi Ni Hi
|
SV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 14' 22"
|
107° 40' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Động Nôm
|
SV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 47' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
khe Ông Đại
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 05"
|
107° 42' 26"
|
16° 10' 54"
|
107° 42' 08"
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Hòa
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 30"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Phú Mậu
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 13' 34"
|
107° 42' 06"
|
16° 12' 14"
|
107° 40' 42"
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Mậu
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 12' 34"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Phú Nam
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 48"
|
107° 43' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Động Rơi
|
SV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 47"
|
107° 46' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
khe Thác Dài
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 14' 06"
|
107° 42' 01"
|
16° 13' 50"
|
107° 40' 10"
|
E-48-96-C
|
thôn Thanh An
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Vinh An
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 11"
|
107° 45' 17"
|
16°11' 34"
|
107° 43' 32"
|
E-48-96-C
|
khe Vũng Tròn
|
TV
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 12' 53"
|
107° 43' 41"
|
16° 11' 08"
|
107° 43' 11"
|
E-48-96-C
|
thôn Xuân Phú
|
DC
|
xã Hương Phú
|
H. Nam Đông
|
16° 12' 13"
|
107° 43' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe A Ca
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 10"
|
107° 38' 51"
|
16° 12' 05"
|
107° 38' 53"
|
E-48-96-C
|
thôn A Đen
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 08"
|
107° 40' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn A Lốt
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 18"
|
107° 40' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn A Mứt
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 22"
|
107° 40' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi A2
|
SV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 12' 14"
|
107° 39’ 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ba Ba
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 39' 35"
|
16° 10' 47"
|
107° 40' 49"
|
E-48-96-C
|
thôn Ba Dược
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 12"
|
107° 40' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ca Chê
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 18"
|
107° 40' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ca Dăng
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 11' 10"
|
107° 40' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Chà Pò
|
SV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 37"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Dong
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 09' 50"
|
107° 38' 27"
|
16° 12' 03"
|
107° 37' 48"
|
E-48-96-C
|
thôn La Hia
|
DC
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 34"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe La Ma
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
núi Ma Xoa
|
SV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 55"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe T7
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 52"
|
107° 39' 33"
|
16° 12' 51"
|
107° 40' 28"
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
Khe Vịt
|
TV
|
xã Hương Sơn
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 38' 32"
|
16° 12' 05"
|
107° 38' 27"
|
E-48-96-C
|
núi A Xiêm
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 10"
|
107° 47' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn Cha Măng
|
DC
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 48"
|
107° 43' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Cha Moon
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 36"
|
107° 48' 02"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a;
E-48-96-D-c
|
Sông Côn
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 03' 30"
|
107° 48' 32"
|
16° 04' 09"
|
107° 47' 12"
|
E-48-96-D-c
|
thác Đá Dần
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 45' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Thôn Dỗi
|
DC
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 43' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Đồi Lá Non
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 11"
|
107° 46' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
núi Động Nóc
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 05' 44"
|
107° 49' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn La Hố
|
DC
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 12"
|
107° 43' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Ma Ran
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 29"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a
|
núi Mang
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 23"
|
107° 48' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn Mụ Nằm
|
DC
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 09' 16"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Ốc
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 07' 53"
|
107° 50' 14"
|
16° 08' 31"
|
107° 49' 30"
|
E-48-96-D-a
|
núi Prí On
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 42"
|
107° 46' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Động Rong
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 56"
|
107° 51' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Núi Rong
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 44"
|
107° 51' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Núi Sạp
|
SV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
khe Tổ Chin
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 34"
|
107° 46' 13"
|
16° 07' 50"
|
107° 45' 50"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-c
|
khe dâu Tom Ma Loong
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 51"
|
107° 47' 53"
|
16° 08' 01"
|
107° 48' 02"
|
E-48-96-D-a;
E-48-96-D-c
|
Khe Trương
|
TV
|
xã Thượng Lộ
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 39"
|
107° 49' 06"
|
16° 08' 05"
|
107° 48' 26"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-c
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
thôn A Chiếu
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 46"
|
107° 39' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe A Dài
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
16° 06' 56"
|
107° 39' 17"
|
E-48-96-C
|
thôn A Dài
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 11"
|
107° 38' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn A Gôn
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 25"
|
107° 38' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe A Lăn
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 03"
|
107° 39' 26"
|
16° 03' 31"
|
107° 39' 10"
|
E-48-96-C
|
khe A Ro
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
E-48-96-C
|
khe A Roòng
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 03' 34"
|
107° 34' 22"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 49"
|
E-48-96-C
|
thôn A Xăng
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 11"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Alin
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 01' 14"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Áp Rung
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 37"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Biêng
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 20"
|
107° 38' 46"
|
16° 07' 20"
|
107° 38' 42"
|
E-48-96-C
|
núi Ca Đẩu
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 04' 12"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ca Đong
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 14"
|
107° 38' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Cha Ke
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 46"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Cùi
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 04' 11"
|
107° 37' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Đrai
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 20"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Hai Nhất
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe La Vân
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 29"
|
107° 37' 46"
|
16° 04' 05"
|
107° 40' 28"
|
E-48-96-C
|
khe Ma Klăm
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 37"
|
107° 36' 12"
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
E-48-96-C
|
núi Pa Ran
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 01' 54"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Quỳnh Tang
|
SV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 54"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ra Nghít
|
TV
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 04' 27"
|
107° 37' 31"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 50"
|
E-48-96-C
|
thôn Ta Vác
|
DC
|
xã Thượng Long
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 21"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
khe A Lăn
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 03"
|
107° 39' 26"
|
16° 03' 31"
|
107° 39' 10"
|
E-48-96-C
|
khe A Tin
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 08"
|
107° 40' 48"
|
16° 02' 31"
|
107° 41' 11"
|
E-48-96-C
|
thôn A Tin
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 36"
|
107° 40' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn A Xách
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Alin
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 01' 14"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ca Đẩu
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 04' 40"
|
107° 39' 31"
|
16° 05' 22"
|
107° 40' 56"
|
E-48-96-C
|
núi Ca Đẩu
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 04' 12"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Cha Lai
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 33"
|
107° 42' 53"
|
16° 06' 33"
|
107° 41' 37"
|
E-48-96-C
|
núi Chà Lu
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 00' 23"
|
107° 42' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Cha Măng
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 54"
|
107° 44' 52"
|
16° 04' 41"
|
107° 43' 12"
|
E-48-96-C
|
khe Cha Moon
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 00' 06"
|
107° 41' 43"
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
E-48-96-C
|
núi Cha Vung
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 05' 49"
|
107° 40' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Dìm Tam
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 05' 21"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Hai Nhất
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
thôn Hợp Hòa
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 01"
|
107° 41' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Ky Ninh
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 04' 10"
|
107° 40' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn La Vân
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 14"
|
107° 41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Thôn Lấp
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 11"
|
107° 41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Lập
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 02' 57"
|
107° 42' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ma Rai
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 00' 30"
|
107° 42' 44"
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
E-48-96-C
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 09"
|
107° 39' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Sạp
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ta Lu
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 02' 30"
|
107° 40' 25"
|
16° 02' 48"
|
107° 40' 58"
|
E-48-96-C
|
núi Ta Lu
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 02' 47"
|
107° 41' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ta Lu
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 42"
|
107° 41' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn Ta Rinh
|
DC
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 12"
|
107° 40' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
Động Tháp
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 42"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Thơm
|
SV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 02"
|
107° 42' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Thượng Nhật
|
TV
|
xã Thượng Nhật
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
16° 07' 29"
|
107° 40' 55"
|
E-48-96-C
|
thôn 1
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 17"
|
107° 38' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 2
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 54"
|
107° 37' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 3
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 48"
|
107° 37' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 4
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 59"
|
107° 37' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 5
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 14"
|
107° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 6
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 48"
|
107° 37' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn 7
|
DC
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 37' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
khe A Dài
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
16° 06' 56"
|
107° 39' 17"
|
E-48-96-C
|
khe A Răng
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 07' 12"
|
107° 36' 29"
|
16° 07' 07"
|
107° 37' 56"
|
E-48-96-C
|
khe A Ro
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
E-48-96-C
|
khe A Roòng
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 03' 34"
|
107° 34' 22"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 49"
|
E-48-96-C
|
núi A Tép
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 01' 31"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi A Vi
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 17"
|
107° 33' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Bó
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 30"
|
107° 37' 03"
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
E-48-96-C
|
khe Ca Đe
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 31"
|
107° 36' 26"
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
E-48-96-C
|
núi Ca Năng
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 05' 47"
|
107° 31' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe Ca Xat
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 08' 02"
|
107° 36' 38"
|
16° 07' 31"
|
107° 37' 36"
|
E-48-96-C
|
núi Chà Đu
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 07' 00"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Cha Tang
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 35"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe Đang
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 04' 01"
|
107° 33' 47"
|
16° 04' 46"
|
107° 30' 45"
|
E-48-96-C
|
Núi Dếp
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 06' 44"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi Do
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 10' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Đrui
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 03' 20"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông Hữu Trạch
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-C
|
khe La Ma
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
khe Ma Klăm
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 37"
|
107° 36' 12"
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
E-48-96-C
|
khe Mụ Nú
|
TV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
|
|
16° 05' 03"
|
107° 33' 35"
|
16° 10' 24"
|
107° 31' 05"
|
E-48-96-C
|
Núi Ruy
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 05' 10"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi Ta Lu
|
SV
|
xã Thượng Quảng
|
H. Nam Đông
|
16° 08' 23"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 6
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 17
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
núi Động Lâm
|
SV
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 21' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Khánh Mỹ
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 19"
|
107° 22' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c
|
Nhà máy Phân lân Hữu cơ Sinh học Sông Hương
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 12"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Phò Trạch
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 12"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
ga Phò Trạch
|
KX
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 07"
|
107° 21' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 00"
|
107° 23' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Trạch Tả
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Trạch Thượng Dưới
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 17"
|
107° 21' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Trạch Thượng Trên
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 46"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Vĩnh Nguyên
|
DC
|
TT. Phong Điền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 38"
|
107° 21' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
bến đò Điền Hải
|
KX
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 28"
|
107° 27' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Minh Hương
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Ngư Nghiệp
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 13"
|
107° 28' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 1
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 38"
|
107° 27' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 2
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 35"
|
107° 27' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 3
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 12"
|
107° 28' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 4
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 59"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 5
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 01"
|
107° 28' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Chí Đông 6
|
DC
|
xã Điền Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 36"
|
107° 29' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 1
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 39"
|
107° 25' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 24"
|
107° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 11"
|
107° 26' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 11"
|
107° 26' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 05"
|
107° 26' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 6
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 01"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 7
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 51"
|
107° 27' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 8
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 48"
|
107° 27' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn 9
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 47"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
hối Cống Cửa
|
TV
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 26"
|
107° 25' 55"
|
E-48-83-D-b
|
Hói Dài
|
TV
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Mỹ A
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 26"
|
107° 27' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Thế Mỹ B
|
DC
|
xã Điền Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 06"
|
107° 27' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
đường tỉnh 68
|
KX
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 42' 39"
|
107° 21' 14"
|
16° 42' 26"
|
107° 21' 32"
|
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thanh Hương Đông
|
DC
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 18"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thanh Hương Lâm
|
DC
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 48"
|
107° 22' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thanh Hương Tây
|
DC
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 37"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trung Đồng Đông
|
DC
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 43' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Trung Đồng Tây
|
DC
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 44' 07"
|
107° 23' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
cầu Vân Trình
|
KX
|
xã Điền Hương
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 59"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
Hói Dài
|
TV
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
thôn Giáp Nam
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 56"
|
107° 24' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hòa Xuân
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 28"
|
107° 24' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 56"
|
107° 26' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nhất Đông
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 45"
|
107° 25' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nhất Tây
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 09"
|
107° 24' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nhì Đông
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 53"
|
107° 25' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nhì Tây
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 57"
|
107° 24' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
Bàu Rò
|
TV
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 53"
|
107° 25' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Tân Hội
|
DC
|
xã Điền Lộc
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 16"
|
107° 25' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
Bàu Cuồng
|
TV
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 09"
|
107° 23' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
Bàu Hò
|
TV
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 23"
|
107° 23' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Kế Môn 1
|
DC
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 39"
|
107° 23' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Kế Môn 2
|
DC
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 23"
|
107° 24' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
chùa Vĩnh Xương
|
KX
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 12"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Vĩnh Xương 1
|
DC
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 42' 06"
|
107° 22' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Vĩnh Xương 2
|
DC
|
xã Điền Môn
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 54"
|
107° 23' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 11B
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14“
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-d
|
đội 2 Đông Lâm
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 05"
|
107°21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
cầu An Lỗ
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ Bàu Co
|
TV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 26"
|
107° 24' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Xóm Bồ
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 31"
|
107° 26' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bồ Điền
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 32"
|
107° 26' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm Cửa Trại
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 39"
|
107° 24' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Đông An
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 58"
|
107° 24' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi Động Bồ
|
SV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi Động Bừa
|
SV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 56"
|
107° 23' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Đông Lâm
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 16"
|
107° 24' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Đông Lâm
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 55"
|
107° 23' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Đập Dum
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 04"
|
107° 24' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Bàu Đưng
|
TV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
ga Hiền Sĩ
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nghĩa trang Liệt sĩ Hương Điền
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 04"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm La Vần
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 44"
|
107° 26' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ Mụ Hoa
|
TV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 53"
|
107° 23' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Nguyễn Tri Phương
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 47"
|
107° 25' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đập Ông Lơi
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 11"
|
107° 22' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ Ông Lơi
|
TV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 22' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
thôn Phò Ninh
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 52"
|
107° 25' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Chi nhánh Điện lực Phong Điền
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 26' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm Phú Lễ
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 57"
|
107° 24' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Phường Hóp
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 40"
|
107° 24' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Thượng An
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 16"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Thượng An Ngoài
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 05"
|
107° 26' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Thượng An Trong
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 10"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Vĩnh Hương
|
DC
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 20"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khe Vực Am
|
TV
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
Đập Vườn
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 06"
|
107° 24' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nhà máy Xi măng Đồng Lâm
|
KX
|
xã Phong An
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 6
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
Trằm Bàng
|
TV
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 22"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
cầu Bàu Bàng
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 40"
|
107° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm Bàu Bàng
|
TV
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Đông Mỹ
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 57"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đông Mỹ
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 03"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đông Phú
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 50"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đông Trung Tây Hồ
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 52"
|
107° 20' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hòa Viện
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 24"
|
107° 19' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Rú Hóp
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 27"
|
107° 20' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Siêu Quần
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 40"
|
107° 20' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Tả Hữu Tự
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 01"
|
107° 20' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Tây Phú
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 48"
|
107° 20' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Tây Phú Phò Trạch
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 52"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Tây Phú Vân Trình
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 30"
|
107° 20' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Triều Quý
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 53"
|
107° 20' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trung Thạnh
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 45"
|
107° 21' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Vân Trình
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 59"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng Vân Trình
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 47"
|
107° 21' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Vĩnh An
|
DC
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 47"
|
107° 20' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Vĩnh An 2
|
KX
|
xã Phong Bình
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 01"
|
107° 20' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
đường tỉnh 6
|
KX
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-a
|
Trằm Bàng
|
TV
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 22"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
Thôn Bàu
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 48"
|
107° 24' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
cầu Bàu Bàng
|
KX
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 40"
|
107° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm Bàu Bàng
|
TV
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
thôn Chính An
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 29"
|
107° 23' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Đại Phú
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 10"
|
107° 22' 25“
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Lương Mai
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 08"
|
107° 21' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Ma Nê
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 41' 32"
|
107° 22' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Mỹ Phú
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 14"
|
107° 24' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nhất Phong
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 59"
|
107° 24' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
thôn Phú Lộc
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 46"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Cầu Thiềm
|
KX
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 37' 28"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trằm Thiềm
|
TV
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 01"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Trung Thạnh
|
DC
|
xã Phong Chương
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 40"
|
107° 22' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hải Đông
|
DC
|
xã Phong Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 46"
|
107° 29' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hải Nhuận
|
DC
|
xã Phong Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 19"
|
107° 28' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hải Phú
|
DC
|
xã Phong Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 13"
|
107° 28' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hải Thành
|
DC
|
xã Phong Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 17"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hải Thế
|
DC
|
xã Phong Hải
|
H. Phong Điền
|
16° 40' 43"
|
107° 28' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 11A
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
cầu An Lỗ
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn An Lỗ
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 27' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bắc Thạnh
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 60"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Bàu Đưng
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 21"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông Bàu Sen
|
TV
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 34' 57"
|
107° 23' 57"
|
16° 34' 39"
|
107° 26' 02"
|
E-48-83-D-d
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cao Ban
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 09"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cao Xá
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 33"
|
107° 28' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Gia Viên
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 48"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hiền Lương
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 13"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hưng Long
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn La Vần
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 49"
|
107° 02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Phương Thạnh
|
KX
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 27' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Sơn Tùng
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 59"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Thượng Hòa
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 31"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Triều Dương
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 39"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Tuông Cầu
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 32"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Vĩnh Nảy
|
DC
|
xã Phong Hiền
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 25' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 6
|
KX
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Ba Bàu Chợ
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 54"
|
107° 19' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Chùa Thiềm Thượng
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 08"
|
107° 20' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đông Thượng
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 19' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đức Phú
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 36"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hòa Đức
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 41"
|
107° 18' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Hói Lang
|
TV
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 38' 33"
|
107° 19' 39"
|
16° 39' 27"
|
107° 19' 13"
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Mè
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 45"
|
107° 19' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Mỹ Cang
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 31"
|
107° 19' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng Mỹ Xuyên
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 19' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm Mỹ Xuyên
|
TV
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 37' 41"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
thôn Niêm
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 36"
|
107° 20' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Trằm Niêm
|
TV
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 37' 58"
|
107° 21' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
thôn Phước Phú
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 18' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Phước Tích
|
KX
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Cầu Thiềm
|
KX
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 37' 28"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trằm Thiềm
|
TV
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 01"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-a
|
thôn Thuận Hòa
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 56"
|
107° 19' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Xóm Thượng
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 50"
|
107° 20' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trạch Phổ
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 56"
|
107° 19' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Trung
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 38' 17"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Tư
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 50"
|
107° 19' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng Ưu Điềm
|
DC
|
xã Phong Hòa
|
H. Phong Điền
|
16° 39' 56"
|
107° 19' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 11B
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c
|
núi A Bo
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 26' 19"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Dóa
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 23' 50"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối A Đon
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 58"
|
107° 16' 45"
|
16° 31' 51"
|
107° 18' 17"
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
|
khe An Thôn
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 34' 25"
|
107° 19' 13"
|
16° 34' 09"
|
107° 19' 26"
|
E-48-83-D-c
|
núi Ba Sai
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 20"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Núi Bai
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 24"
|
107° 10' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Cầu Bản
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 29"
|
107° 18' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Ca Cút
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 26' 59"
|
107° 07' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Cái Mương
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 35"
|
107° 13' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Cánh Dơi
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 52"
|
107° 17' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
suối Cầu Nhi
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 37"
|
107° 12' 52"
|
16° 34' 24"
|
107° 15' 19"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
núi Cây Lợi
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 17' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Do Kion
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 45"
|
107° 10' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Động Đá
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Đông Thái
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 29"
|
107° 19' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
bản Hạ Long
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 25"
|
107° 17' 60"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Hố Bôi
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 28"
|
107° 18' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hòa Bắc
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 16' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hưng Thái
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 22"
|
107° 18' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
cầu Huỳnh Trúc
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 56"
|
107° 18' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Huỳnh Trúc
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 56"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
hồ Khe Chanh
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 57"
|
107° 17' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
bản Khe Trăn
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 13"
|
107° 15' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe Lấu
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 26' 56"
|
107° 11' 31"
|
16° 31' 23"
|
107° 12' 45"
|
E-48-83-C,
E-48-95-A
|
núi Le Pa
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 32' 48"
|
107° 08' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Li Li
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 60"
|
107° 09' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Lưu Hiền Hòa
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 09"
|
107° 18' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe Mạ
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 54"
|
107° 16' 11"
|
16° 32' 51"
|
107° 18' 26"
|
E-48-83-D-c
|
Khe Me
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 30' 22"
|
107° 15' 50"
|
16° 31' 01"
|
107° 15' 54"
|
E-48-83-D-c
|
Khe Mối
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 26' 09"
|
107° 15' 21"
|
16° 31' 13"
|
107° 14' 57"
|
E-48-95-B
|
núi Muen
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 26' 05"
|
107° 10' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
rạch Mỹ Chánh
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 25' 31"
|
107° 09' 51"
|
16° 31' 17"
|
107° 08' 09"
|
E-48-83-C,
E-48-95-A
|
sông Mỹ Chánh
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 31' 15"
|
107° 03' 37"
|
16° 34' 53"
|
107° 13' 49"
|
E-48-83-C
|
ngọn Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 10' 27"
|
16° 31' 20"
|
107° 11' 18"
|
E-48-83-C
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
núi Ồ Ồ
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 30"
|
107° 18' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Ông Kiến
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 42"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Pa Lai
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 28"
|
107° 08' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Pe Lai
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 18"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Phong Thu
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 39"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Phú Kinh Phường
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 29"
|
107° 18' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Phước Thọ
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 53"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe Quao
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 25' 53"
|
107° 09' 33"
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
E-48-95-A
|
hồ Quao Hòa Mỹ
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 16"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Ra La
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 31' 55"
|
107° 14' 30"
|
16° 31' 15"
|
107° 15' 19"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
cầu Rào Cột
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 04"
|
107° 18' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Rào Trăng
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A
|
suối Tà Rờm
|
TV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-A
|
thôn Tân Mỹ
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 01"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Thượng Hùng
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 06"
|
107° 03' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Ton Bai
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 28' 57"
|
107° 07' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
Lâm nghiệp Phong Điền
|
KX
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 28"
|
107° 17' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
E-48-95-A
E-48-83-C
|
núi Va La Dút
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 24' 30"
|
107° 09' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
xóm Xuân Phú
|
DC
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 41"
|
107° 20' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Yên Bầu
|
SV
|
xã Phong Mỹ
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 49"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 11B
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
Núi Bông
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 28' 35"
|
107° 24' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu Cháy
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 39"
|
107° 25' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cổ By 1
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 21"
|
107° 25' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cổ By 2
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 40"
|
107° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Cổ By 3
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 28"
|
107° 25' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Công Thành
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 40"
|
107° 23' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Công Thành
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 53"
|
107° 23' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Động Bồ
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Đông Dạ
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 26' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hiền An
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 17"
|
107° 22' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Hiền Sĩ
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 20"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hiền Sĩ
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 55"
|
107° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi Hòn Tre
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 57"
|
107° 25' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Đồi Huyện
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 22' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Suối Mạ
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 22' 00"
|
16° 29' 18"
|
107° 23' 02"
|
E-48-95-B
|
núi Một Mái
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 38"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông Ô Hô
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
16° 30' 49"
|
107° 26' 12"
|
E-48-83-D-d
|
núi Ông Tre
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 59"
|
107° 24' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu Ông Vàng
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 43"
|
107° 24' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối Ông Vàng
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 29' 12"
|
107°24' 21"
|
16° 30' 08"
|
107° 25' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
thôn Phe Tư
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 32"
|
107° 24' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Phổ Lại
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 17"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông Rào Lu
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
sông Rào Trăng
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-B
|
Núi Sơn
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 28' 17"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Sơn Bồ
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 13"
|
107° 25' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Sơn Quả
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 29"
|
107° 24' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi Tam Hanh
|
SV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 22' 51"
|
107° 16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu Tẹc
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
suối nước khoáng nóng Thanh Tân
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 14"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Thanh Tân
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 39"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Nhà máy Thủy điện Hương Điền
|
KX
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 44"
|
107° 25' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe Tiêng Tranh
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 26' 50"
|
107° 19' 19"
|
16° 26' 06"
|
107° 22' 38"
|
E-48-95-B
|
Rào Trăng
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-B
|
thôn Tứ Chánh
|
DC
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 35"
|
107° 24' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khe Vực Am
|
TV
|
xã Phong Sơn
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 6
|
KX
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
khe An Thôn
|
TV
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 34' 25"
|
107° 19' 13"
|
16° 34' 09"
|
107° 19' 26"
|
E-48-83-D-c
|
thôn An Thôn
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 56"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Định Kỳ
|
SV
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 33' 26"
|
107° 20' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Đông Lái
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 54"
|
107° 20' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Huỳnh Liên
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 20' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Khúc Lý/Ba Lạp
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 51"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c
|
cầu Phò Trạch
|
KX
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 12"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Phú Xuân
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 04"
|
107° 19' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Phương Lang
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 14"
|
107° 19' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tây Lái
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 15"
|
107° 19' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Trạch Hữu
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 35' 15"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Ưu Thượng
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 36' 08"
|
107° 20' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Vân Trạch Hòa
|
DC
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 24"
|
107° 20' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi Yên Bầu
|
SV
|
xã Phong Thu
|
H. Phong Điền
|
16° 34' 49"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 9
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c
|
đường tỉnh 11B
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
|
núi Ba Trục
|
SV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 28' 58"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Bến Củi
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 46"
|
107° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bình An
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 53"
|
107° 21' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe Bùn
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
núi Co Pung
|
SV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 22' 07"
|
107° 11' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Cổ Xuân
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 22' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Điền Lộc
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 45"
|
107° 21' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hiền An 1
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 22' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Hiền An 2
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 16"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hiền An 2
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 23"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hiền An 3
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 45"
|
107° 22' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đồi Huyện
|
SV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 22' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu Khe Sậy
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 44"
|
107° 21' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe La Cóc
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 23' 10"
|
107° 15' 05"
|
16° 24' 40"
|
107° 15' 04"
|
E-48-95-B
|
Suối Mạ
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 22' 00"
|
16° 29' 18"
|
107° 23' 02"
|
E-48-95-B
|
cống Máy Bay
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 13"
|
107° 22' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe Mối
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 26' 09"
|
107° 15' 21"
|
16° 31' 13"
|
107° 14' 57"
|
E-48-95-B
|
cầu Ồ Ồ
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 34"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe Ồ Ồ
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 28' 33"
|
107° 21' 09"
|
16° 30' 35"
|
107° 21' 15"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-c
|
thôn Phong Hòa
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 49"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Quảng Lộc
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 35"
|
107° 21' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Quảng Lợi
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 20' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe Quao
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 25' 53"
|
107° 09' 33"
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
E-48-95-A
|
suối Tà Rờm
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-A
|
núi Tam Hanh
|
SV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 22' 51"
|
107°16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 14"
|
107° 21' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
Lâm nghiệp Phong Điền
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 27' 28"
|
107° 17' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Rào Trăng
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A
|
Sông Trăng
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
thôn Vinh Ngạn 1
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 20"
|
107° 21' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Vinh Ngạn 2
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 23"
|
107° 20' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Vinh Phú
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 30' 16"
|
107° 20' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe Vực Am
|
TV
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
Nhà máy Xi măng Đồng Lâm
|
KX
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Xuân Lập
|
DC
|
xã Phong Xuân
|
H. Phong Điền
|
16° 29' 50"
|
107° 21' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-49-85-C-b
|
Đồn Biên phòng 236
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 50"
|
108° 05' 09"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
làng An Cư Đông
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 44"
|
108° 05' 10"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn An Cư Đông 1
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 47"
|
108° 05' 08"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn An Cư Đông 2
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 41"
|
108° 05' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn An Cư Tân
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 37"
|
108° 04' 34"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn An Cư Tây
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 33"
|
108° 02' 36"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Bạch Xà
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 32"
|
108° 01' 29"
|
16° 14' 35"
|
108° 02' 08"
|
E-49-85-C-a
|
khe Bàu Chè
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 16"
|
108° 04' 16"
|
16° 13' 14"
|
108° 03' 50"
|
E-49-85-C-a
|
khu kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi Chín
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 53"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Mũi Chùa
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 32"
|
108° 03' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi Cửa Khâu
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 18"
|
108° 03' 42"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi Cửa Khẩu
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 47"
|
108° 05' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi Cửa Khẻm
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 42"
|
108° 11' 32"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
mũi Dạng Đình
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 31"
|
108° 02' 36"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Độc Trạm
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 31"
|
108° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
cầu Đồn Nhì
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 19"
|
108° 06' 34"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn Đông Dương
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 03"
|
108° 04' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Đồng Giữa
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 58"
|
108° 02' 25"
|
16° 13' 14"
|
108° 02' 34"
|
E-49-85-C-a
|
khe Đồng Sau
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 57"
|
108° 01' 06"
|
16° 13' 18"
|
108° 02' 07"
|
E-49-85-C-a
|
đèo Hải Vân
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
núi Hải Vân
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 33"
|
108° 08' 04"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
thôn Hải Vân
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 22"
|
108° 05' 01"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
ga Hải Vân Bắc
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 46"
|
108° 06' 52"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu Hầm Đá
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 18"
|
108° 05' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Núi Hói
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
108° 06' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Hói Cạn
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 53"
|
108° 03' 25"
|
16° 13' 18"
|
108° 03' 08"
|
E-49-85-C-a
|
núi Hói Cạn
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 04"
|
108° 02' 42"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Hói Dừa
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 10"
|
108° 05' 32"
|
16° 13' 20"
|
108° 03' 39"
|
E-49-85-C-a
|
thôn Hói Dừa
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 06"
|
108° 03' 60"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Hói Mít
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 53"
|
108° 00' 50"
|
16° 13' 49"
|
108° 02' 37"
|
E-49-85-C-a
|
làng Hói Mít
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 21"
|
108° 02' 20"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hói Mít
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 41"
|
108° 00' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hòn Cháy
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 22"
|
108° 00' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hòn Mụ
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 48"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hòn Ông
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu du lịch nghỉ dưỡng Làng Cò
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 24"
|
108° 04' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
bãi tắm Lăng Cô
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 21"
|
108° 04' 54"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu Lăng Cô
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 34"
|
108° 04' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
đầm Lăng Cô
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 02"
|
108° 03' 24"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a,
E-49-85-A-c
|
ga Lăng Cô
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 22"
|
108° 04' 45"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
niệm phật đường Lăng Cô
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
108° 05' 05"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn Lập An
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 43"
|
108° 03' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
nhà thờ Loan Lý
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 60"
|
108° 04' 18"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn Loan Lý
|
DC
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 60"
|
108° 04' 16"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu Lý Thương
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 20"
|
108° 05' 23"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe Nam Công
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 34"
|
108° 06' 27"
|
16° 12' 51"
|
108° 07' 09"
|
E-49-85-C-a
|
khe Ông Huy
|
TV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 55"
|
108° 01' 02"
|
16° 15' 30"
|
108° 02' 01"
|
E-49-85-A-c
|
đèo Phú Gia
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
108° 01' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Phú Gia
|
SV
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
108° 02' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
hầm số 3
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 01"
|
108° 08' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
hầm số 4
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 08"
|
108° 06' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
hầm số 5
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 38"
|
108° 05' 32"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu du lịch nghỉ dưỡng Thanh Tâm
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 45"
|
108° 04' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Cầu Tràng
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 42"
|
108° 07' 17"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu Vũng Thuyền
|
KX
|
TT. Lăng Cô
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 27"
|
108° 07' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu vực 1
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 15"
|
107° 51' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
khu vực 2
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 56"
|
107° 51' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu vực 3
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 36"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu vực 4
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 13"
|
107° 52' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu vực 5
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 52' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu vực 6
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 04"
|
107° 52' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu vực 7
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu vực 8
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 48"
|
107° 52' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu vực 9
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 23"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập thủy điện Bạch Mã
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
đường tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-B-d,
E-48-96-B-c,
E-48-96-D-a
|
núi Bạch Mã
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Vườn quốc gia Bạch Mã
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 04"
|
107° 52' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
sông Cầu Hai
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
16° 16' 48"
|
107° 52' 46"
|
E-48-96-B-d
|
khe Cây Máu
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a
|
bến Đá Bạc
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 19"
|
107° 50' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
hầm Đá Bạc
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 20"
|
107° 51' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe Đá Bạc
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 19"
|
107° 50' 50"
|
16° 17' 21"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-c
|
khu vực Đá Bạc
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
107° 50' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Đá Bạc
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 16"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
suối Đá Trột
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 34"
|
107° 51' 46"
|
16° 16' 40"
|
107° 52' 21"
|
E-48-96-B-c
|
núi Đồng Choai
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 58"
|
107° 50' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Giàng Ta
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 50"
|
107° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cầu Hai
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16°16' 20"
|
107° 52' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập Mụ Trí
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 58"
|
107° 52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đèo Mũi Né
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
E-48-96-B-c
|
107° 51' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đồi Mũi Né
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 05"
|
107° 51' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Mũi Né
|
SV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 53"
|
107° 51' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c
|
thôn An Lại
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 21"
|
107° 45' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Bắc Thượng
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 28"
|
107° 46' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Bắc Trung
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 14"
|
107° 46' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe Chai
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 11"
|
107° 44' 51"
|
16° 17' 35"
|
107° 45' 40"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
thôn Châu Thành
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 23"
|
107° 45' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
cầu Chợ Hôm
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-B-c
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 05"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kênh Hà Châu
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 56"
|
107° 46' 01"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-B-c
|
thôn Hai Hà
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 37"
|
107° 45' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Thôn Nam
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 46"
|
107° 46' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Nam Phổ Cần
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 32"
|
107° 45' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kênh Nam Phổ Hạ
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
16° 19' 14"
|
107° 46' 05"
|
E-48-96-B-c
|
thôn Nam Phổ Hạ
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 38"
|
107° 45' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông Nông
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
Khe Nước
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
107° 43' 57"
|
16° 20' 23"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
cầu Ông Nghị
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 34"
|
107° 45' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Phú Môn
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 20"
|
107° 45' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Phước Mỹ
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 45' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Phước Trạch
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 04"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cống Quan
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Tây A
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 05"
|
107° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Tây B
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 50"
|
107° 46' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
hồ Thâm Tuấn
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 57"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông Truồi
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
đập Truồi 1
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 36"
|
107° 47' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Xuân Lai
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 34"
|
107° 46' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
Trạm Biên phòng A
|
KX
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 35"
|
107° 56' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 03"
|
107° 54' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Bờ Gò
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 54"
|
107° 55' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Cá Trình
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 26"
|
107° 55' 51"
|
16° 18' 38"
|
107° 55' 08"
|
E-48-96-B-d
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
mũi Chân Mây Tây
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 44"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Đập Làng
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 34"
|
107° 55' 39"
|
16° 19' 35"
|
107° 55' 21"
|
E-48-96-B-d
|
núi Động Nhựt
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 29"
|
107° 56' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hải Bình
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 26"
|
107° 56' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hòa An
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 16"
|
107° 55' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Hòn Mội
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 11"
|
107° 55' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Hòn Quện
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 14"
|
107° 54' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Lã Lã
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 07"
|
107° 55' 35"
|
16° 19' 55"
|
107° 55' 15"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Mai Gia Phường
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 30"
|
107° 55' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe Mệ
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 05"
|
107° 56' 12"
|
16° 19' 26"
|
107° 55' 13"
|
E-48-96-B-d
|
núi Phú Xuyên
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 55"
|
107° 55' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe Sến
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 00"
|
107° 55' 52"
|
16° 19' 15"
|
107° 55' 17"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 37"
|
107° 54' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 22"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa Tư Hiền
|
TV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 30"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Vĩnh Phong
|
SV
|
xã Lộc Bình
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 48"
|
107° 56' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 15
|
KX
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
hồ Bầu Sình
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 40"
|
107° 43' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khu tái định cư Bến Ván
|
DC
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 51"
|
107° 41' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn Bình An
|
DC
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 52"
|
107° 43' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe Cây Mùng
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 14"
|
107° 43' 48"
|
16° 18' 59"
|
107° 42' 58"
|
E-48-96-A-d
|
Khe Chứa
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 40"
|
107° 40' 38"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
kênh Hà Châu
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 56"
|
107° 46' 01"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-B-c
|
thôn Hòa Mỹ
|
DC
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 12"
|
107° 43' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn Hòa Vang
|
DC
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 46"
|
107° 43' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông La Sơn
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 05"
|
107° 43' 16"
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
Khe Ngang
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 40' 19"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
Sông Nông
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d
|
Khe Sòng
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
khe Tân Sài
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 35"
|
107° 41' 39"
|
16° 17' 39"
|
107° 42' 08"
|
E-48-96-A-d
|
thôn Thuận Hóa
|
DC
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 32"
|
107° 44' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Trái
|
TV
|
xã Lộc Bổn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
16° 20' 01"
|
107° 43' 03"
|
E-48-96-A-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c
|
đường tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-D-a
|
núi Bạch Mã
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn Bạch Thạch
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
107° 49' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cầu Bảng
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 26"
|
107° 48' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Bát Sơn
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 47"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
nghĩa địa Bầu Tràm
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 43"
|
107° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Cây Soóc
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 02"
|
107° 47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
cầu Đá Bạc
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 20"
|
107° 50' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe Đá Bạc
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 19"
|
107° 50' 50"
|
16° 17' 21"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-c
|
núi Đá Bạc
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 16"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe Đai
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
thác Đỗ Quyên
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
107° 50' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn Đông An
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 21"
|
107° 46' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Đồng Choai
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 58"
|
107° 50' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Động Truồi
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn Đông Xuân
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 05"
|
107° 46' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Giàng Ta
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 50"
|
107° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
suối Hoàng Yến
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 39"
|
107° 51' 44"
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
E-48-96-D-a
|
khe Lồ Ô
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12’ 08"
|
107° 51' 38"
|
16° 14' 54"
|
107° 47' 52"
|
E-48-96-D-a
|
núi Lưới Cá
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 40"
|
107° 50' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
cầu Lương Điền
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 36"
|
107° 47' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Lương Điền Đông
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 16"
|
107° 46' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Lương Điền Thượng
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 11"
|
107° 46' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Lương Quý Phú
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Miêu Nha
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 32"
|
107° 46' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe Ông Lài
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 22"
|
107° 47' 58"
|
16° 17' 54"
|
107° 48' 33"
|
E-48-96-B-c
|
thôn Quê Chữ
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 41"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Sư Lỗ
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 06"
|
107° 46' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Tri Giang
|
SV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 07"
|
107° 47' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Trung Chánh
|
DC
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 19"
|
107° 47' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Ga Truồi
|
KX
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 13"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Hồ Truồi
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 05"
|
107° 46' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-D-a
|
Sông Truồi
|
TV
|
xã Lộc Điền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 16"
|
107° 45' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 2
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 39"
|
107° 45' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 3
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 30"
|
107° 46' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 4
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 03"
|
107° 46' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 5
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 14"
|
107° 46' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 6
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 21"
|
107° 46' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 7
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 54"
|
107° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 8
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 26"
|
107° 46' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 9
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 07"
|
107° 46' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 10
|
DC
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 19"
|
107° 47' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi Cây Soóc
|
SV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 02"
|
107° 47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đập Cây Xoài
|
KX
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 42"
|
107° 47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe Chai
|
TV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 11"
|
107° 44' 51"
|
16° 17' 35"
|
107° 45' 40"
|
E-48-96-B-c
|
núi Động Truồi
|
SV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Khe Lốt
|
TV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 49"
|
107° 44' 02"
|
16° 17' 01"
|
107°42' 00"
|
E-48-96-A-d
|
đình Phú Sơn
|
KX
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 04"
|
107° 46' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông Truồi
|
TV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
kênh Vũng Bính
|
TV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 56"
|
107° 45' 11"
|
16° 16' 18"
|
107° 46' 18"
|
E-48-96-B-c
|
khe Vũng Bính
|
TV
|
xã Lộc Hòa
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 10"
|
107° 44' 37"
|
16° 15' 56"
|
107° 45' 11"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
kênh 19/5
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 21' 09"
|
107° 45' 21"
|
16° 21' 08"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
thôn An Sơn
|
DC
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 07"
|
107° 44' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Núi Bông
|
SV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 19"
|
107° 43' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe Cây Mùng
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 14"
|
107° 43' 48"
|
16° 18' 59"
|
107° 42' 58"
|
E-48-96-A-d
|
cầu Chợ Hôm
|
KX
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đền Diệu Vân
|
KX
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 44' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe Đũa Bếp
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 53"
|
107° 44' 07"
|
16° 18' 49"
|
107° 44' 49"
|
E-48-96-A-d
|
kênh Kiệt Cá
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 45"
|
107° 45' 26"
|
16° 20' 42"
|
107° 44' 37"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
cầu La Sơn
|
KX
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 35"
|
107° 44' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông La Sơn
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 05"
|
107° 43' 16"
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
thôn La Sơn
|
DC
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 46"
|
107° 44' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Nước
|
TV
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
107° 43' 57"
|
16° 20' 23"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
thôn Vinh Sơn
|
DC
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 44' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn Xuân Sơn
|
DC
|
xã Lộc Sơn
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 19"
|
107° 44' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d
|
thôn An Bàng
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 11"
|
107° 55' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập Bà Đội
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 27"
|
107° 55' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Bà Đội
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 12"
|
107° 55' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
suối Bà Đội
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 32"
|
107° 57' 12"
|
16° 14' 17"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-D-b
|
cầu Bào Hưng
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 31"
|
107° 55' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Bầu Năng
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
107° 56' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
suối Bi Hồ
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 05"
|
107° 55' 06"
|
16° 16' 53"
|
107° 56' 26"
|
E-48-96-B-d
|
sông Bù Lu
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
16° 19' 11"
|
107° 58' 29"
|
E-48-96-B-d
|
núi Cai Tong
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 54"
|
107° 59' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Cháy Lim
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 48"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe Cóc
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 51"
|
107° 56' 23"
|
16° 13' 19"
|
107° 56' 16"
|
E-48-96-D-b
|
khe Côm Mồ
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 16"
|
107° 56' 22"
|
16° 14' 18"
|
107° 55' 56"
|
E-48-96-D-b
|
khe Đá Trắng
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 20"
|
107° 56' 52"
|
16° 13' 57"
|
107° 56' 00"
|
E-48-96-D-b
|
núi Đầm 14
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 55"
|
107° 54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Khe Diều
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 30"
|
107° 57' 34"
|
16° 14' 14"
|
107° 57' 08"
|
E-48-96-D-b
|
núi Động Nhựt
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 29"
|
107° 56' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Động Tóp
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 25"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Hòn Voi
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 17"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Hòng Chang
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 49"
|
107° 58' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Khe Mệ
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 07"
|
107° 58' 55"
|
16° 14' 31"
|
107° 56' 48"
|
E-48-96-D-b
|
núi Mỏ Diều
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 13"
|
107° 57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Mộc Chọc
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 38"
|
107° 57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Hòn Một
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 02"
|
107° 56' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Nam Phước
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 26"
|
107° 57' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Nước Đổ
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 47"
|
107° 54' 53"
|
16° 14' 58"
|
107° 56' 20"
|
E-48-96-D-b
|
cầu Nước Ngọt
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 56' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Nước Ngọt
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 58"
|
107° 56' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
E-48-96-B-d
|
núi Ông Bang
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 42"
|
107° 54' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Ông Dòng
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 13"
|
107° 56' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khe Ông Lu
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 22"
|
107° 57' 01"
|
16° 17' 45"
|
107° 57' 11"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phú Cường
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 21"
|
107° 56' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đình Phú Xuyên
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 23"
|
107° 56' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Phú Xuyên
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 55"
|
107° 55' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phú Xuyên
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 59"
|
107° 55' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phước Hưng
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 23"
|
107° 57' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đèo Phước Tượng
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 44"
|
107° 54' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Phước Tượng
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 01"
|
107° 55' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
dãy núi Răng Cưa
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 41"
|
107° 11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu nghỉ mát Suối Tiên
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
107° 56' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
sông Thừa Lưu
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
16° 17' 19"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-B-d
|
núi Thủy Bình
|
SV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Thủy Bình
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 52"
|
107° 57' 59"
|
16° 16' 02"
|
107° 58' 52"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Thủy Cam
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 03"
|
107° 56' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập Thủy Xuân
|
KX
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 34"
|
107° 56' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
thôn Thủy Yên Thôn
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 32"
|
107° 55' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Thủy Yên Thượng
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 52"
|
107°56' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Tơ Đập
|
DC
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 56"
|
107° 56' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Trầm Câu
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 58"
|
107° 58' 01"
|
16° 13' 16"
|
107° 56' 22"
|
E-48-96-D-b
|
Khe Xu
|
TV
|
xã Lộc Thủy
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 55' 56"
|
16° 17' 20"
|
107° 55' 54"
|
E-48-96-B-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d,
E-49-85-A-c
|
cầu Bàu Sen
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 00"
|
107° 58' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối Bô Gơ
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 14"
|
108° 00' 18"
|
16° 15' 51"
|
107° 58' 51"
|
E-49-85-C-a
|
núi Cai Tong
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 54"
|
107° 59' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi Chín
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 53"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Đá Kẹp
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 35"
|
108° 01' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Động Tóp
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 25"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Hòn Cháy
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 22"
|
108° 00' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hòn Mụ
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 48"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi Hòn Ông
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
sông Mỹ Gia
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
suối Mỹ Gia
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 34"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
đèo Phú Gia
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
108° 01' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
hầm Phú Gia
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 45"
|
108° 01' 43"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Phú Gia
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
108° 02' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Phú Gia
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 24"
|
108° 01' 26"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Phước An
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 54"
|
107° 58' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phước Lộc
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 51"
|
107° 58' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Tam Vị
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 09"
|
108° 01' 33"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Thổ Sơn
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 39"
|
108° 00' 35"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
cầu Thừa Lưu
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 20"
|
107° 59' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
ga Thừa Lưu
|
KX
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 19"
|
107° 59' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Thừa Lưu
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
16° 17' 19"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-B-d
|
núi Thủy Bình
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Thủy Bình
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 52"
|
107° 57' 59"
|
16° 16' 02"
|
107° 58' 52"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Thủy Dương
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 27"
|
107° 58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Thủy Tụ
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 58' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Núi Trọc
|
SV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 44"
|
108° 00' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Trung Kiền
|
DC
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 27"
|
107° 59' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Suối Voi
|
TV
|
xã Lộc Tiến
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 47"
|
108° 00' 01"
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
E-48-96-D-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
đập thủy điện Bạch Mã
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 59"
|
107°51' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
đường tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-D-a
|
núi Bạch Mã
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Vườn quốc gia Bạch Mã
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 04"
|
107° 52' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
núi Cân Nhọn
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
107° 53' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
thôn Cao Đôi Xã
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 52' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d,
E-48-96-B-c
|
ga Cầu Hai
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 53' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Cầu Hai
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
16° 16' 48"
|
107° 52' 46"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-B-d
|
khe Cây Máu
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a
|
núi Đá Bạc
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 47"
|
107° 53' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Đằm Gòn
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 25"
|
107° 54' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối Đỗ Quyên
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
E-48-96-D-a
|
thác Đỗ Quyên
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
107° 50' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn Đông Hải
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 40"
|
107° 52' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Đông Lưu
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 52' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đình Hòa Mậu
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 56"
|
107° 53' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hòa Mậu
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 51"
|
107° 53' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối Hoàng Yến
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 39"
|
107° 51’ 44"
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
E-48-96-D-a
|
cầu Hói Rui
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 13"
|
107° 53' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Hói Rui
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 11"
|
107° 53' 35"
|
16° 16' 57"
|
107° 53' 49"
|
E-48-96-B-d
|
núi Hòn Dài
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 23"
|
107° 54' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Hòn On
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 58"
|
107° 53' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Khe Su
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 21"
|
107° 52' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
cầu Khe Thị
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 34"
|
107° 53' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối Khe Thị
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 27"
|
107° 53' 39"
|
16° 15' 43"
|
107° 53' 09"
|
E-48-96-D-b,
E-48-96-B-d
|
thôn Lê Thái Thiện
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Lia Thia
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 11' 03"
|
107° 51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
núi Lưu Hương
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 12' 26"
|
107° 53' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đình Mậu Tài
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 06"
|
107° 53' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Xóm Mội
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 53"
|
107° 54' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Mụ Phong
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 53' 29"
|
16° 13' 00"
|
107° 54' 05"
|
E-48-96-D-b
|
thác Nhị Hồ
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 12"
|
107° 53' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Ông Bang
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 42"
|
107° 54' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi Phước Tượng
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 01"
|
107° 55' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phước Tượng
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 02"
|
107° 54' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Răng Cưa
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 29"
|
107° 54' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đồi Sim Chị
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 11"
|
107° 53' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đồi Sim Em
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 14' 13"
|
107° 54' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
hầm số 7
|
KX
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 47"
|
107° 54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe Su
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 55"
|
107° 52' 38"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-b
|
Khe Sú
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 51"
|
107° 51' 44"
|
16° 12' 55"
|
107° 52' 38"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-b
|
khe Suối Chị
|
TV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 07"
|
107° 54' 30"
|
16° 14' 27"
|
107° 53' 39"
|
E-48-96-D-b
|
núi Trung An
|
SV
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 28"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Trung An
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 28"
|
107° 53' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Trung Phước
|
DC
|
xã Lộc Trì
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 45"
|
107° 54' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Bình An 1
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 38"
|
108° 00' 19"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Bình An 2
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 45"
|
108° 00' 10"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
sông Bù Lu
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
16° 19' 11"
|
107° 58' 29"
|
E-48-96-B-d
|
bãi tắm Cảnh Dương
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 56"
|
107° 59' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Cảnh Dương
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 05"
|
107° 57' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Cảnh Dương
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 43"
|
107° 58' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
vụng Chân Mây
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 40"
|
107° 59' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
mũi Chân Mây Đông
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 42"
|
108° 01' 09"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
mũi Chân Mây Tây
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 44"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Cháy Lim
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 48"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa Chu Mới
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 41"
|
108° 01' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Cổ Dù
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 24"
|
107° 57' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Chân Mây
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 53"
|
107° 58' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cầu Đá Kẹp
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 06"
|
108° 01' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Đá Kẹp
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 17' 35"
|
108° 01' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Đông An
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 30"
|
108° 00' 26"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi Giòn
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 49"
|
108° 01' 46"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
đèo Hà Dân
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 59"
|
107° 57' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Cửa Kiểng
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 13"
|
107° 58' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
xóm Kinh Tế Mới
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 26"
|
107° 57' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông Lạch Giang
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
16° 19' 38"
|
108° 01' 26"
|
E-49-85-A-c
|
khu du lịch Laguna
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 28"
|
107° 57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe Mụ Hai
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 59"
|
107° 58' 55"
|
16° 18' 21"
|
107° 58' 34"
|
E-48-96-B-d
|
xóm Mỹ An
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 59"
|
108° 00' 52"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
suối Mỹ Gia
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 34"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
cầu Mỹ Vân
|
KX
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 22"
|
108° 01' 12"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Khe Ngâm
|
TV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 12"
|
107° 56' 56"
|
16° 19' 13"
|
107° 58' 20"
|
E-48-96-B-d
|
thôn Phú Hải 1
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 16"
|
108° 00' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn Phú Hải 2
|
DC
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 18' 01"
|
108° 01' 45"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi Vĩnh Phong
|
SV
|
xã Lộc Vĩnh
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 48"
|
107° 56' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Xóm Bắc
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 14"
|
107° 51' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
thôn Đơn Chế
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 31"
|
107° 51' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Nam Trường
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 21"
|
107° 52' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Nghi Giang
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 54"
|
107° 51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Nghi Xuân
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 35"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Xóm Tây
|
DC
|
xã Vinh Giang
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 19"
|
107° 51' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Vinh Hải
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 29"
|
107° 53' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Vinh Hải
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 15"
|
107° 53' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Vinh Hải
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 40"
|
107° 52' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Vinh Hải
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 16"
|
107° 52' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-d
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Đông Dương
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 47"
|
107° 53' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hiền An 1
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 03"
|
107° 54' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hiền An 2
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 33"
|
107° 54' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hiền Hòa
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 23"
|
107° 53' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hiền Vân 1
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 58"
|
107° 53' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Hiền Vân 2
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 04"
|
107° 53' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Linh Thái
|
SV
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 42"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn Tân Vinh
|
DC
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 48"
|
107° 53' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa Tư Hiền
|
TV
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 30"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi Túy Vân
|
SV
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 20' 45"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Đồn Biên phòng Vinh Hiền
|
KX
|
xã Vinh Hiền
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 07"
|
107° 54' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm Cầu Hai
|
TV
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Diêm Trường
|
DC
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 49"
|
107° 49' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Lương Viện
|
DC
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 24' 16"
|
107° 49' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Phụng Chánh
|
DC
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 35"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Cồn Trại
|
TV
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 21' 52"
|
107° 50' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Trung Hưng
|
DC
|
xã Vinh Hưng
|
H. Phú Lộc
|
16° 22' 23"
|
107° 50' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
16° 24' 03"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 44"
|
107° 50' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 31"
|
107° 51' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 03"
|
107° 51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
16° 23' 03"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
khe Dọc Làng
|
TV
|
xã Vinh Mỹ
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 24' 05"
|
107° 50' 44"
|
16° 23' 31"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 1
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 52"
|
107° 42' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 49"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 47"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 20"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 5
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 41' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn 6
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 07"
|
107° 41' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 14B
|
KX
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-C
|
khe Bến Tàu
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 33"
|
107° 44' 21"
|
16° 15' 56"
|
107° 42' 13"
|
E-48-96-A-d
|
cầu Khe Lốt
|
KX
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 16' 49"
|
107° 42' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
cầu Khe Sến
|
KX
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 60"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Lốt
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 49"
|
107° 44' 02"
|
16° 17' 01"
|
107° 42' 00"
|
E-48-96-A-d
|
Sông Nông
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d
|
bản Phúc Lộc
|
DC
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
16° 15' 27"
|
107° 39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe Ruộng
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 44"
|
107° 40' 02"
|
16° 17' 54"
|
107° 37' 55"
|
E-48-96-A-d
|
sông Tả Trạch
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-C
|
khe Xương Hòm
|
TV
|
xã Xuân Lộc
|
H. Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 56"
|
107° 39' 45"
|
16° 15' 37"
|
107° 39' 15"
|
E-48-96-A-d
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10B
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 50"
|
107° 42' 21"
|
16° 26' 32"
|
107° 45' 25"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 10C
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 10D
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Đức Thái
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 10"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chùa Hòa Đông
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 39"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Hòa Đông
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 47"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Hòa Tây
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 22"
|
107° 42' 41
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Lương Viện
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 42"
|
107° 43' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Nam Châu
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 25"
|
107° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu Phú Thứ
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 03"
|
107° 42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Phú Thứ
|
TV
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 41"
|
107° 42' 13"
|
16° 26' 11"
|
107° 42' 16"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Thanh Lam
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 58"
|
107° 44' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Thiệu Hóa
|
TV
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-A-b
|
tổ dân phố Thủy Định
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 14"
|
107° 44' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
|
tổ dân phố Trường Lưu
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 45' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
bến đò Viễn Trình
|
KX
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 39"
|
107° 45' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
tổ dân phố Viễn Trình
|
DC
|
TT. Phú Đa
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 28"
|
107° 45' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 2
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
Đồn Biên phòng 220
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
thôn An Hải
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 41"
|
107° 38' 42"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cầu Diên Trường
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 06"
|
107° 37' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Diên Trường
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 22"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Hải Bình
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 43"
|
107° 38' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Hải Thành
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 16"
|
107° 39' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Hải Tiến
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 52"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đập Hòa Duân
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 15"
|
107° 39' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cồn Hợp Châu
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 38"
|
107° 38' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Sông Hương
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-84-C-d
|
cầu Lạc Chéo
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 09"
|
107° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Minh Hải
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 23"
|
107° 38' 57"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
sông Phổ Lợi
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-d
|
khu du lịch sinh thái Tam Giang
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 55"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
phá Tam Giang
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Tân An
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 27"
|
107° 37' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 54"
|
107° 38' 03"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Tân Dương
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 21"
|
107° 38' 08"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 03"
|
107° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Tân Mỹ
|
DC
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 50"
|
107° 37' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thanh Lam
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
bãi tắm Thuận An
|
KX
|
TT. Thuân An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 47"
|
107° 38' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cảng Thuận An
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 17"
|
107° 38' 26"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cầu Thuận An
|
KX
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 18"
|
107° 38' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cửa Thuận An
|
TV
|
TT. Thuận An
|
H. Phú Vang
|
16° 34' 25"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
thôn An Truyền
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 32"
|
107° 38' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
sông Phổ Lợi
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-d
|
Đầm Sam
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thanh Lam
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Thủy Diện
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Triều Thủy
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 46"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Truyền Nam
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 22"
|
107° 37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
chùa Diên Lộc
|
KX
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 09"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Diên Lộc
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 13"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Kế Sung Hạ
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 29"
|
107° 43' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Kế Sung Thượng
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 16"
|
107° 42' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Mỹ Khánh
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 54"
|
107° 44' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Phương Diên
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 35"
|
107° 44' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Thanh Dương
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 21"
|
107° 44' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Thanh Mỹ
|
DC
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 05"
|
107° 42' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Phú Diên
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 2
|
KX
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-c
|
Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Dương Nổ cồn
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 21"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Dương Nổ Đông
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Dương Nổ Nam
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 49"
|
107° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Dương Nổ Tây
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 50"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Lưu Khánh
|
KX
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 54"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lưu Khánh
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Mậu Tài
|
KX
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Mỹ An
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 36"
|
107° 36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phò An
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
sông Phổ Lợi
|
TV
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phú Khê
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 27"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thạch Căn
|
DC
|
xã Phú Dương
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 46"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d
|
thôn Cự Lại Bắc
|
DC
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 57"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Cự Lại Đông
|
DC
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 38"
|
107° 42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Cự Lại Nam
|
DC
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 28"
|
107° 42' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Cự Lại Trung
|
DC
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 40"
|
107° 41' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Phú Hải
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Đồng Di Đông
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 21"
|
107° 39' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Đồng Di Tây
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 53"
|
107° 38' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Đông Đỗ
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 24"
|
107° 40' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Nam Dương
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 15"
|
107° 39' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Như Ý
|
TV
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Sư Lỗ Đông
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 48"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Sư Lỗ Thượng
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 36"
|
107° 38' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Trung An
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 10"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Trung Chánh
|
DC
|
xã Phú Hồ
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 28"
|
107° 39' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
thôn Giang Đông A
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 12"
|
107° 40' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Giang Đông B
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 21"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Giang Tây
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 49"
|
107° 40' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Giang Trung
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 53"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Khê Xá
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 28"
|
107° 41' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lê Xá Đông
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 34"
|
107° 41' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lê Xá Tây
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 46"
|
107° 39' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lê Xá Trung
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 38"
|
107° 40' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lương Lộc
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 10"
|
107° 40' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Vĩnh Lưu
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 42"
|
107° 42' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 2
|
KX
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
bến đò Bao Vinh
|
KX
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 55"
|
107° 34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đập La Ỷ
|
KX
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 11"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lại Ân
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 31"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lại Tân
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Mậu Tài
|
KX
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Mậu Tài
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 55"
|
107° 34' 60"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
khu Mậu Tài Đuổi
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 05"
|
107° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
xóm Tân Lập
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 10"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thanh Tiên
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 38"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thế Vinh
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 24"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tiên Nộn
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 58"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Triêm Ân
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 11"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vọng Trì
|
DC
|
xã Phú Mậu
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 36"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
thôn An Lưu
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 23"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
khu Định Cư
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Dưỡng Mong
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 38"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Mong An
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Mỹ Lam
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 06"
|
107° 38' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông Như Ý
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-a
|
thôn Phước Linh
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 42"
|
107° 37' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Đầm Sam
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
thôn Vinh Vệ
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 40"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường tỉnh 2
|
KX
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Hải Trình
|
DC
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 27"
|
107° 36' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Hòa An
|
DC
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 40"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lại Lộc
|
DC
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 49"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Đầm Nậy
|
TV
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 23"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
sông Phổ Lợi
|
TV
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Quy Lai
|
DC
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 53"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Cầu Su
|
KX
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thanh Đàm
|
DC
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 17"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đập Thảo Long
|
KX
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 47"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Xóm Lát
|
KX
|
xã Phú Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 15"
|
107° 36' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d
|
thôn An Dương
|
DC
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 20"
|
107° 41' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đập Hòa Duân
|
KX
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
16° 33' 15"
|
107° 39' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Hòa Duân
|
DC
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 51"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Cồn Sơn
|
TV
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
16° 32' 45"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thanh Lam
|
TV
|
xã Phú Thuận
|
H. Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-a
|
quốc lộ 49A
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà máy Bia Huế
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Chiết Bi
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 33"
|
107° 36' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông Hương
|
TV
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đập La Ỷ
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 11"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn La Ỷ
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 55"
|
107° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Lại Thế
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Nam Thượng
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 06"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Ngọc Anh
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 22"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường Nguyễn Sinh Cung
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 36"
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 32"
|
E-48-96-A-a
|
sông Như Ý
|
TV
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
cầu Phú Thượng
|
KX
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 57"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn Tây Thượng
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 21"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn Tây Trì Nhơn
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 06"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Trung Đông
|
DC
|
xã Phú Thượng
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 23"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 3
|
KX
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
đường tỉnh 10A
|
KX
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 37"
|
107° 36' 02"
|
E-48-96-A-b
|
thôn An Hạ
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 57"
|
107° 40' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Ba Lăng
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 58"
|
107° 43' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chợ Diên Đại
|
KX
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 16"
|
107° 40' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Diên Đại
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 39"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lê Bình
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 31"
|
107° 42' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Lộc Sơn
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 55"
|
107° 41' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chợ Quảng Xuyên
|
KX
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 33"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Quảng Xuyên
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 20"
|
107° 41' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Đầm Sam
|
TV
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn Thủy Diện
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 30"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Trường Trung học cơ sở Phú Thượng
|
KX
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Xuân Ô
|
DC
|
xã Phú Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 30' 16"
|
107° 40' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh An
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
chùa An Bằng
|
KX
|
xã Vinh An
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 05"
|
107° 49' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn An Bằng
|
DC
|
xã Vinh An
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 12"
|
107° 49' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Hà Úc
|
DC
|
xã Vinh An
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 44"
|
107° 48' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Vinh An
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
phường 1
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 21' 58"
|
107° 49' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
phường 2
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 35"
|
107° 47' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a
|
phường 3
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 22' 42"
|
107° 49' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
phường 4
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 13"
|
107° 47' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
phường 5
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 22' 41"
|
107° 48' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đường tỉnh 10C
|
KX
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b,
E-48-96-B-c
|
đường tỉnh 10D
|
KX
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26’ 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-B-c
|
Cồn Giá
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 20' 44"
|
107° 50' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn Hà Giang
|
DC
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 21' 32"
|
107° 49' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
bầu Hà Mướp
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 21' 43"
|
107° 49' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kinh Hà Mướp
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 22' 14"
|
107° 49' 35"
|
16° 21' 31"
|
107° 49' 17"
|
E-48-96-B-c
|
đầm Hà Trung
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 21' 16"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cống Quan
|
KX
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
sông Thiệu Hóa
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đập Thượng Nguyên
|
KX
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 22' 14"
|
107° 46' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Vinh Hà
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 10D
|
KX
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Điền Trung
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 18"
|
107° 47' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Hà Bắc
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 33"
|
107° 46' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Mộc Trụ
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 33"
|
107° 45' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Nghĩa Lập
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 39"
|
107° 47' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Triêm Ân
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 46"
|
107° 46' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Trừng Hà
|
DC
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 03"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
cầu Trường Hà
|
KX
|
xã Vinh Phú
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 10C
|
KX
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
|
sông Đại Giang
|
TV
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-c
|
thôn Diêm Trụ
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 47"
|
107° 45' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Hà Thượng
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 44"
|
107° 46' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Hà Trữ A
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 18"
|
107° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Hà Trữ B
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 10"
|
107° 45' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Kênh Tắc
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 45"
|
107° 44' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Mong A
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 26"
|
107° 45' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Mong B
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 11"
|
107° 46' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Mong C
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 24' 26"
|
107° 46' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Hói Tế
|
TV
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 12"
|
107° 45' 35"
|
16° 22' 42"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Thanh Lam Bồ
|
DC
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
16° 23' 30"
|
107° 46' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
hói Thanh Niên
|
TV
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 23' 02"
|
107° 45' 51"
|
16° 22' 17"
|
107° 45' 20"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông Thiệu Hóa
|
TV
|
xã Vinh Thái
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
thôn 1
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 25"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 36"
|
107° 47' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 13"
|
107° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 06"
|
107° 47' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 44"
|
107° 47' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn 6
|
DC
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 44"
|
107° 48' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
cầu Trường Hà
|
KX
|
xã Vinh Thanh
|
H. Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
thôn Kế Võ
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 53"
|
107° 45' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Khánh Mỹ
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 26"
|
107° 45' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Mai Vĩnh
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 53"
|
107° 44' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn Tân Sa
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 16"
|
107° 45' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm Thủy Tú
|
TV
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
Đồn Biên phòng Vinh Xuân
|
KX
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 28' 06"
|
107° 45' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Xuân Thiên Hạ
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 26' 53"
|
107° 46' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn Xuân Thiên Thượng
|
DC
|
xã Vinh Xuân
|
H. Phú Vang
|
16° 27' 28"
|
107° 45' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 11A
|
KX
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn An Gia
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 18"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Đan Điền
|
KX
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh Diên Hồng
|
TV
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 36' 07"
|
107° 31' 14"
|
16° 33' 53"
|
107° 31' 27"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Giang Đông
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 35"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Khuông Phò Nam
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 42"
|
107° 30' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lương Cổ
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 34"
|
107° 29' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trạm Biến thế Sịa 35KV
|
KX
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 17"
|
107° 30' 26"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thạch Bình
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 07"
|
107° 30' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thủ Lễ Nam
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 29"
|
107° 30' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tráng Lực
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 58"
|
107° 30' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Uất Mậu
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 46"
|
107° 30' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vân Căn
|
DC
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 17"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
bến đò Vĩnh Tu
|
KX
|
TT. Sịa
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 55"
|
107° 30' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
chùa An Xuân
|
KX
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 48"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn An Xuân
|
DC
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 33' 08"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Đông Xuyên
|
DC
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Mỹ Xá
|
DC
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 58"
|
107° 32' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phú Lương B
|
DC
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 32' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phước Thanh
|
DC
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 30"
|
107° 32' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng An
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 13"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn 2
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 58"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn 3
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 42"
|
107° 32' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn 4
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 29"
|
107° 33' 17"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Am Thiền
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 22"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn An Lộc
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 24"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Cương Gián
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 47"
|
107° 31' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tân Thành
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 57"
|
107° 33' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tiến Công
|
DC
|
xã Quảng Công
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 28"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn Cổ Tháp
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 57"
|
107° 27' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cư Lạc
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 54"
|
107° 29' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
bến đò Điền Hải
|
KX
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 28"
|
107° 27' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Đức Nhuận
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 10"
|
107° 27' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hà Công
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 36"
|
107° 27' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Hà Lạc
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 24"
|
107° 26' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 52"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Ngư Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 57"
|
107° 29' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
kênh Sa Sim
|
TV
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 37' 54"
|
107° 26' 22"
|
16° 37' 56"
|
107° 27' 19"
|
E-48-83-D-b
|
thôn Sơn Công
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 55"
|
107° 26' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn Thủy Lập Đông
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 07"
|
107° 28' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Thủy Lập Tây
|
DC
|
xã Quảng Lợi
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 18"
|
107° 28' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 10"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 0"
|
107° 30' 32"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn 3
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 45"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn 13
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 52"
|
107° 30' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b,
E-48-84-C-a,
E-48-84-C-c
|
thôn Đông Hải
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 00"
|
107° 31' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
chùa Lãnh Thủy
|
KX
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 49"
|
107° 30' 40"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-a,
E-48-84-C-c
|
thôn Tân Mỹ A
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 24"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn Tân Mỹ BC
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 11"
|
107° 31' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn Tây Hải
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 51"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn Trung Hải
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 29"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
bến đò Vĩnh Tu
|
KX
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 55"
|
107° 30' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Vĩnh Tu
|
DC
|
xã Quảng Ngạn
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 31"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
đường tỉnh 11A
|
KX
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bác Vọng Đông
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 17"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Bác Vọng Tây
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 02"
|
107° 29' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bao La A
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 13"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Bao La B
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 23"
|
107° 29' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
kênh Đức Nhuận
|
TV
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 10"
|
107° 28' 47"
|
16° 33' 18"
|
107° 30' 02"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
thôn Đức Nhuận
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 51"
|
107° 29' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hà Cảng
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 09"
|
107° 28' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Hạ Lang
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 47"
|
107° 28' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Nam Phù
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 44"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Nghĩa Lộ
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 01"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Nho Lâm
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 48"
|
107° 30' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phú Lễ
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 40"
|
107° 27' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Vạn Hạ Lang
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 40"
|
107° 29' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Xuân Tùy
|
DC
|
xã Quảng Phú
|
H. Quảng Đỉền
|
16° 32' 51"
|
107° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 11A
|
KX
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-84-C-c
|
cầu Đan Điền
|
KX
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh Diên Hồng
|
TV
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 36' 07"
|
107° 31' 14"
|
16° 33' 53"
|
107° 31' 27"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Hà Đồ
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 50"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Khuông Phò Đông
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 36"
|
107° 31' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Mai Dương
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 58"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phước Lâm
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 09"
|
107° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phước Lập
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 28"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phước Lý
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 35' 02"
|
107° 32' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thủ Lễ Đông
|
DC
|
xã Quảng Phước
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 06"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-b
|
hói Bến Trâu
|
TV
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 02"
|
107° 25' 41"
|
16° 37' 54"
|
107° 26' 22"
|
E-48-83-D-b
|
hói Cống Cửa
|
TV
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 26"
|
107° 25' 55"
|
E-48-83-D-b
|
Hói Dài
|
TV
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
thôn Đông Cao
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 37"
|
107° 26' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Đông Hồ
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 42"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Lai Hà
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 50"
|
107° 25' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Nam Giản
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 16"
|
107° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Tây Hoàng
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 38"
|
107° 24' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Trằm Ngang
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 37' 39"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Trung Kiều
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 04"
|
107° 25' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn Trùng Làng
|
DC
|
xã Quảng Thái
|
H. Quảng Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 25' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
thôn An Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 03"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
sông Kim Đôi
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 34' 24"
|
107° 34' 30"
|
16° 31' 51"
|
107°34' 11"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Kim Đôi
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phú Lương A
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 13"
|
107° 32' 40"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phú Ngạn
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 35"
|
107° 32' 53"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Quán Hòa
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 22"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá Tam Giang
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tây Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 12"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thanh Hà
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 46"
|
107° 33' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thành Trung
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 41"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Thủy Điền
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 38"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 4
|
KX
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 8A
|
KX
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 30' 28"
|
107° 30' 20"
|
16° 31' 44"
|
107° 31' 24"
|
E-48-84-C-c
|
Sông Bồ
|
TV
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
sông Cào Cùng
|
TV
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 13"
|
107° 31' 49"
|
16° 31' 58"
|
107° 30' 47"
|
E-48-84-C-c
|
thôn La Vân Hạ
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 08"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn La Vân Thượng
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 39"
|
107° 31' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Lương Cổ
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 47"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Niêm Phò
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 31' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phò Nam A
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 25"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phò Nam B
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 24"
|
107° 31' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phước Yên
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 30"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Tân Xuân Lai
|
DC
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 29"
|
107° 31' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu Thanh Lương
|
KX
|
xã Quảng Thọ
|
H. Quảng Điền
|
16° 31' 04"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường tỉnh 11A
|
KX
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cao Xá
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 07"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Cổ Tháp
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 15"
|
107° 28' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Đồng Bào
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
kênh Đông Lâm
|
TV
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 33' 28"
|
107° 30' 23"
|
16° 33' 35"
|
107° 31' 36"
|
E-48-84-C-c
|
thôn Đông Lâm
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh Đức Nhuận
|
TV
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 10"
|
107° 28' 47"
|
16° 33' 18"
|
107° 30' 02"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn Đức Trọng
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 34"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Lai Lâm
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 28' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Lai Trung
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 19"
|
107° 29' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Nam Dương
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 34' 02"
|
107° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Ô Sa
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 42"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Phe Ba
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 44"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn Phổ Lại
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 57"
|
107° 29' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Sơn Tùng
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 37"
|
107° 29' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Thanh Cần
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn Trọng Đức
|
DC
|
xã Quảng Vinh
|
H. Quảng Điền
|
16° 33' 57"
|
107° 28' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|