Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 05/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội bản đồ Bắc Giang

Số hiệu: 05/2014/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành: 12/02/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2014/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bắc Giang;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử BTN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 05/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được chuẩn hóa từ địa danh thng kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Bắc Giang và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh'’, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thng kê địa danh.

g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thng kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành ph Bắc Giang

2

Huyện Hiệp Hòa

3

Huyện Lạng Giang

4

Huyện Lục Nam

5

Huyện Lục Ngạn

6

Huyện Sơn Động

7

Huyện Tân Yên

8

Huyện Việt Yên

9

Huyện Yên Dũng

10

Huyện Yên Thế


Địa danh

Nhóm đi tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút giây)

Kinh độ (độ, phút giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

tổ dân phố Vĩnh Ninh 1

DC

P. Hoàng Văn Thụ

TP. Bắc Giang

21° 16' 46”

106° 12’ 19

F-48-69-A-d

tổ dân phố Vĩnh Ninh 2

DC

P. Hoàng Văn Thụ

TP. Bắc Giang

sông Thương

TV

P. Lê Lợi

TP. Bắc Giang

21° 16' 12”

106° 11' 17”

21° 15' 58”

106° 11' 59”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 295B

KX

P. Mỹ Đ

TP. Bắc Giang

21° 16' 36”

106° 11' 02”

21° 16' 36”

106° 10' 17”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

P. Mỹ Đ

TP. Bắc Giang

21° 16' 37”

106° 11' 01”

21° 16' 10”

106° 11' 17”

F-48-69-A-d

đường tnh 295B

KX

P. Ngô Quyền

TP. Bắc Giang

21° 17' 18”

106° 12' 13”

21° 16' 49”

106° 11' 30”

F-48-69-A-d

ga Bắc Giang

KX

P. Ngô Quyền

TP. Bắc Giang

21° 16' 48”

106° 11' 23”

F-48-69-A-d

tổ dân phố Cung Nhượng 1

DC

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 17' 12”

106° 11' 03”

F-48-69-A-d

tổ dân phố Hà Vị 1

DC

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 17' 26”

106° 11' 24”

F-48-69-A-d

tổ dân phố Hòa Yên

DC

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 17' 54”

106° 11' 50”

F-48-69-A-d

tổ dân phố Hướng

DC

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 17' 51”

106° 11' 19”

F-48-69-A-d

tổ dân phố Mới

DC

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 17' 44”

106° 11' 42”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

P. Thọ Xương

TP. Bắc Giang

21° 18' 43”

106° 11' 36”

21° 17' 03”

106° 10' 55”

F-48-69-A-d

đường tnh 295B

KX

P. Trần Phú

TP. Bắc Giang

21° 16' 49”

106° 11' 30”

21° 16' 36”

106° 11' 02”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

P. Trần Phú

TP. Bắc Giang

21° 17' 03”

106° 10' 55”

21° 16' 12”

106° 11' 17”

F-48-69-A-d

quốc lộ 31

KX

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 16' 41”

106° 12' 29”

21° 17' 14”

106° 13' 40”

F-48-69-A-d

thôn Chợ

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 17' 14”

106° 12' 59”

F-48-69-A-d

thôn Chùa

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 17' 00”

106° 13' 13”

F-48-69-A-d

thôn Hạc

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 16' 42”

106° 12' 40”

F-48-69-A-d

thôn Mé

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 16' 32”

106° 12' 40”

F-48-69-A-d

thôn Ngươi

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 17' 01”

106° 12' 41”

F-48-69-A-d

thôn Nợm

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 16' 46”

106° 12' 46”

F-48-69-A-d

thôn Phố

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 16' 59”

106° 12' 59”

F-48-69-A-d

thôn Sau

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 17' 22”

106° 13' 20”

F-48-69-A-d

thôn Tiêu

DC

xã Dĩnh Kế

TP. Bắc Giang

21° 17' 12”

106° 13' 20”

F-48-69-A-d

quốc lộ 31

KX

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 27”

106° 15' 09”

21° 17' 39”

106° 16' 37”

F-48-69-B-c

thôn Bãi i

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 38”

106° 14' 49”

F-48-69-A-d

thôn Cầu

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 16' 32”

106° 13' 33”

F-48-69-A-d

thôn Cốc

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 11”

106° 14' 16”

F-48-69-A-d

thôn Nguận

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 26”

106° 14' 36”

F-48-69-A-d

thôn Núi

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 23”

106° 14' 20”

F-48-69-A-d

thôn Núm

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 20”

106° 13' 59”

F-48-69-A-d

thôn Riễu

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 17' 33”

106° 13' 42”

F-48-69-A-d

thôn Thành Trung

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 16' 26”

106° 13' 19”

F-48-69-A-d

thôn Thuyền

DC

xã Dĩnh Trì

TP. Bắc Giang

21° 16' 45”

106° 13' 58”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 398

KX

xã Đa Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 29”

106° 10' 24”

21° 16' 36”

106° 10' 58”

F-48-69-A-d

ngòi Đa Mai

TV

xã Đa Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 04”

106° 09' 09”

21° 16' 41”

106° 11' 00”

F-48-69-A-d

thôn Thanh Mai

DC

xã Đa Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 11”

106° 09' 58”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

xã Đa Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 03”

106° 10' 55”

21° 16' 37”

106° 11' 01”

F-48-69-A-d

thôn Chùa

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 15' 15”

106° 11' 59”

F-48-69-A-d

thôn Đồng Quan

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 15' 46”

106° 10' 56”

F-48-69-A-d

thôn Đồng Sau

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 15' 35”

106° 11' 40”

F-48-69-A-d

cụm Đồng Xung

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 13' 55”

106° 12' 38”

F-48-69-C-b

thôn Phấn Sơn

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 13' 43”

106° 12' 11”

F-48-69-C-b

thôn Sòi

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 15' 07”

106° 12' 05”

F-48-69-A-d

thôn Tân Mỹ

DC

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 14' 35”

106° 12' 16”

F-48-69-C-b

sông Thương

TV

xã Đồng Sơn

TP. Bắc Giang

21° 16' 10”

106° 11' 17”

21° 14' 16”

106° 12' 39”

F-48-69-A-d

F-48-69-C-b

thôn Lịm Xuyên

DC

xã Song Khê

TP. Bc Giang

21° 15' 18”

106° 10' 01”

F-48-69-A-d

thôn Song Khê

DC

xã Song Khê

TP. Bắc Giang

21° 15' 13”

106° 10' 29”

F-48-69-A-d

thôn Yên Khê

DC

xã Song Khê

TP. Bắc Giang

21° 15' 39”

106° 10' 49”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 398

KX

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 45”

106° 09' 33”

21° 17' 29”

106° 10' 24”

F-48-69-A-d

thôn An Phú

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 49”

106° 10' 30”

F-48-69-A-d

thôn Bùi

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 41”

106° 11' 16”

F-48-69-A-d

trại Đông

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 08”

106° 10' 09”

F-48-69-A-d

thôn Đồng

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 50”

106° 10' 54”

F-48-69-A-d

thôn Hà

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 10”

106° 11' 24”

F-48-69-A-d

thôn Mai Cao

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 37”

106° 10' 05”

F-48-69-A-d

thôn Muỗng

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 31”

106° 11' 03”

F-48-69-A-d

thôn Nhân Lễ

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 35”

106° 10' 39”

F-48-69-A-d

thôn Phú Giã

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 54”

106° 10' 56”

F-48-69-A-d

thôn Phúc Bé

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 09”

106° 10' 33”

F-48-69-A-d

thôn Phúc Hạ

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 31”

106° 09' 50”

F-48-69-A-d

thôn Phúc Thượng

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 41”

106° 09' 25”

F-48-69-A-d

thôn Phương Đậu

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 17”

106° 10' 59”

F-48-69-A-d

trại Tây

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 57”

106° 09' 49”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 19' 19”

106° 10' 50”

21° 17' 03”

106° 10' 55”

F-48-69-A-d

thôn Thượng Tự

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 17' 22”

106° 10' 51”

F-48-69-A-d

thôn Vĩnh An

DC

xã Song Mai

TP. Bắc Giang

21° 18' 21”

106° 11' 29”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 398

KX

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 15' 37”

106° 09' 54”

21° 16' 35”

106° 09' 48”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 295B

KX

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 36”

106° 10' 17”

21° 16' 29”

106° 08' 19”

F-48-69-A-d

thôn Đồng

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 15”

106° 09' 05”

F-48-69-A-d

thôn Đông Lý

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 15' 49”

106° 10' 10”

F-48-69-A-d

thôn Giếng

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 25”

106° 09' 14”

F-48-69-A-d

thôn Lò

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 05”

106° 10’ 13”

F-48-69-A-d

thôn Lực

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 15' 54”

106° 09' 32”

F-48-69-A-d

thôn Miễu

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 24”

106° 08' 57”

F-48-69-A-d

thôn Mỹ Cầu

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 16”

106° 10' 02”

F-48-69-A-d

thôn Phố

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 29”

106° 08' 38”

F-48-69-A-d

thôn Tân Phượng

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 49”

106° 09' 09”

F-48-69-A-d

thôn Tự

DC

xã Tân Mỹ

TP. Bắc Giang

21° 16' 21”

106° 09' 54”

F-48-69-A-d

thôn An Bình

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 48”

106° 12' 08”

F-48-69-A-d

thôn Đọ

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 37”

106° 13' 00”

F-48-69-A-d

thôn Phong

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 40”

106° 13' 12”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 58”

106° 11' 59”

21° 14' 51”

106° 13' 57”

F-48-69-A-d

F-48-69-C-b

thôn Trước

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 28”

106° 12' 30”

F-48-69-A-d

thôn Văn Giàng

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 14' 22”

106° 12' 43”

F-48-69-C-b

thôn Văn Sơn

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 03”

106° 13' 24”

F-48-69-A-d

thôn Xuân

DC

xã Tân Tiến

TP. Bắc Giang

21° 15' 48”

106° 12' 48”

F-48-69-A-d

đường tỉnh 295B

KX

xã Xương Giang

TP. Bắc Giang

21° 18' 05”

106° 13' 18”

21° 17' 18”

106° 12' 13”

F-48-69-A-d

thôn Non

DC

xã Xương Giang

TP. Bắc Giang

21° 17' 43”

106° 12' 33”

F-48-69-A-d

khu 2

DC

TT. Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 34”

105° 58' 29”

F-48-68-B-d

khu 4

DC

TT. Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 09”

105° 59' 01”

F-48-68-B-d

quốc lộ 37

KX

TT. Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 43”

105° 58' 48”

21° 20' 58”

105° 59' 12”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 288

KX

TT. Thng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 20”

105° 58' 28”

21o 21' 47”

105° 58' 20”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

TT. Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 35”

105° 59' 01”

21° 21' 18”

105° 58' 36”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 296

KX

TT. Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21' 22”

105° 58' 37”

21° 21' 20”

105° 58' 28”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 19' 09”

105° 57' 59”

21° 16' 49”

105° 57' 10”

F-48-68-B-d

thôn Bắc Sơn

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 07”

105° 58' 39”

F-48-68-B-d

thôn Cầu Trang

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 33”

105° 57' 44”

F-48-68-B-d

thôn Đầm

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 48”

105° 57' 52”

F-48-68-B-d

thôn Đông

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 03”

105° 57' 34”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Cũ

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 16”

105° 57' 40”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Giót

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 02”

105° 57' 10”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Sói

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 24”

105° 57' 17”

F-48-68-B-d

xóm Đồng Tà

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 16' 55”

105° 57' 39”

F-48-68-B-d

thôn Mã Quần

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 07”

105° 58' 04”

F-48-68-B-d

thôn Nội Thổ

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 44”

105° 57' 11”

F-48-68-B-d

thôn Tân Lý

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 13”

105° 58' 33”

F-48-68-B-d

thôn Trại Rô

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 31”

105° 58' 20”

F-48-68-B-d

thôn Trong

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 18' 03”

105° 57' 53”

F-48-68-B-d

thôn Trung

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 35”

105° 57' 40”

F-48-68-B-d

thôn Trước

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 20”

105° 58' 05”

F-48-68-B-d

thôn Vụ Bản

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 07”

105° 59' 02”

F-48-68-B-d

thôn Vụ Nông

DC

xã Bắc Lý

H. Hiệp Hòa

21° 17' 43”

105° 58' 50”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 15' 31”

105° 57' 37”

21° 14' 14”

105° 58' 22”

F-48-68-B-d

F-48-68-D-b

sông Cầu

TV

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 14' 03”

105° 58' 51”

21° 15' 51”

105° 59' 26”

F-48-68-D-b

F-48-68-B-d

thôn Ngọ Khổng

DC

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 15' 38”

105° 58' 38”

F-48-68-B-d

thôn Ngọ Phúc

DC

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 16' 25”

105° 58' 06”

F-48-68-B-d

thôn Ngọ Xá

DC

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 15' 40”

105° 58' 05”

F-48-68-B-d

thôn Ngọc Liễn

DC

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 14' 29”

105° 58' 16”

F-48-68-D-b

thôn Xuân Thành

DC

xã Châu Minh

H. Hiệp Hòa

21° 14' 33”

105° 59' 15”

F-48-68-D-b

đường tỉnh 296

KX

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 09”

105° 55' 08”

21° 19' 47”

105° 54' 17”

F-48-68-B-d

thôn Bảo Mản

DC

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 10”

105° 54' 54”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 21' 08”

105° 54' 25”

21° 20' 38”

105° 53' 44”

F-48-68-B-d

thôn Đại Mão

DC

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 38”

105° 54' 07”

F-48-68-B-d

thôn Đại Tân

DC

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 50”

105° 54' 18”

F-48-68-B-d

thôn Hà Nội

DC

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 20”

105° 54' 36”

F-48-68-B-d

cầu Hà Nội

KX

xã Đại Thành

H. Hiệp Hòa

21° 20' 02”

105° 54' 46”

F-48-68-B-d

đường tnh 295

KX

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 30”

105° 58' 21”

21° 18' 59”

105° 57' 53”

F-48-68-B-d

thôn Chi Long

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 18' 21”

105° 58' 14”

F-48-68-B-d

thôn Đại Thắng

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 07”

105° 58' 53”

F-48-68-B-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 04”

105° 59' 09”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Đá

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 40”

105° 59' 27”

F-48-68-B-d

thôn Đng Tiến

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 50”

105° 58' 09”

F-48-68-B-d

thôn Minh Đường

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 27”

105° 58' 19”

F-48-68-B-d

thôn Nam Ninh

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 18' 40”

105° 58' 21”

F-48-68-B-d

thôn Ninh Giang

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 22”

105° 58' 20”

F-48-68-B-d

thôn Phúc Hòa

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 26”

105° 59' 08”

F-48-68-B-d

thôn Phúc Ninh

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 18' 37”

105° 58' 47”

F-48-68-B-d

thôn Phúc Thịnh

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 26”

105° 59' 35”

F-48-68-B-d

thôn Quang Trung

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 38”

105° 58' 36”

F-48-68-B-d

thôn Trung Phú

DC

xã Danh Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 14”

105° 58' 25”

F-48-68-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 30”

106° 01' 09”

21° 19' 23”

106° 01' 19”

F-48-69-A-c

thôn An Hòa

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 57”

106° 01' 12”

F-48-69-A-c

thôn An Lập

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 38”

106° 00' 13”

F-48-69-A-c

xóm Bãi Che

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 21”

106° 01' 10”

F-48-69-A-c

thôn Cầu Nứa

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 11”

106° 00' 17”

F-48-69-A-c

thôn Đông Nứa

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 54”

106° 00' 34”

F-48-69-A-c

thôn Giữa Nứa

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 01”

106° 00' 09”

F-48-69-A-c

thôn Khánh Vân

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 28”

106° 00' 31”

F-48-69-A-c

thôn Phú Thuận

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 18”

105° 58' 58”

F-48-68-B-d

thôn Sau Nứa

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 19' 14”

106° 00' 04”

F-48-69-A-c

thôn Tân Sơn

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 13”

106° 01' 04”

F-48-69-A-c

xóm Trại Ngói

DC

xã Đoan Bái

H. Hiệp Hòa

21° 18' 29”

106° 01' 06”

F-48-69-A-c

xóm An Phong

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 58”

106° 01' 25”

F-48-69-A-c

thôn Ấp Hồng

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 05”

106° 01' 26”

F-48-69-A-c

sông Cầu

TV

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 15' 51”

105° 59' 26”

21° 15' 32”

106° 00' 07”

F-48-68-B-d

F-48-69-A-c

thôn Chằm

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 16' 55”

105° 59' 43”

F-48-68-B-d

thôn Chúng

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 14”

105° 59' 13”

F-48-68-B-d

xóm Cống Lữ

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 16' 39”

106° 00' 08”

F-48-69-A-c

xóm Đồng Đanh

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 16' 00”

105° 59' 41”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Quan

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 16' 28”

106° 01' 47”

F-48-69-A-c

thôn Hạnh

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 27”

105° 59' 23”

F-48-68-B-d

thôn Hưng Đạo

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 02”

106° 00' 19”

F-48-69-A-c

thôn Khoát

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 18”

105° 59' 37”

F-48-68-B-d

thôn Nghĩa Tiến

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 30”

106° 01' 33”

F-48-69-A-c

khu Phố Lữ

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 00”

106° 00' 13”

F-48-69-A-c

xóm Trại Cây

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 03”

106° 00' 50”

F-48-69-A-c

thôn Vân Cm

DC

xã Đông Lỗ

H. Hiệp Hòa

21° 17' 26”

106° 00' 45”

F-48-69-A-c

sông Cầu

TV

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 26' 14”

105° 57' 33”

21° 24' 28”

105° 57' 18”

F-48-68-B-b

thôn Đồng Vân

DC

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 52”

105° 57’ 18”

F-48-68-B-b

thôn Giang Đông

DC

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 25' 21”

105° 57’ 33”

F-48-68-B-b

thôn Sơn Đông

DC

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 25' 05”

105° 57’ 57”

F-48-68-B-b

làng Tân Chung

DC

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 25’ 50”

105° 57’ 40”

F-48-68-B-b

thôn Tiến Lập

DC

xã Đồng Tân

H. Hiệp Hòa

21° 25’ 27”

105° 58’ 01”

F-48-68-B-b

quốc lộ 37

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21o 22' 38”

105° 58’ 31”

21° 21’ 43”

105° 58’ 48”

F-48-68-B-b

F-48-68-B-d

đường tỉnh 288

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21o 21’ 47”

105° 58’ 20”

21° 22’ 04”

105° 57' 23”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 18”

105° 58’ 36”

21° 20’ 30”

105° 58’ 21”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 296

KX

xã Đức Thng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 20”

105° 58’ 28”

21o 20' 51”

105° 57’ 11”

F-48-68-B-d

thôn An Thông

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 16”

105° 57’ 47”

F-48-68-B-d

cầu Chả

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 58”

105° 57' 33”

F-48-68-B-d

thôn Dinh Hương

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 57”

105° 58’ 41”

F-48-68-B-d

Lăng đá Dinh Hương

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21o 20' 44”

105° 58' 34”

F-48-68-B-d

thôn Đông Ngàn

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 55”

105° 57’ 48”

F-48-68-B-d

cầu Đức Thắng

KX

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 10”

105° 58’ 02”

F-48-68-B-d

thôn Đức Thịnh

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 35”

105° 58' 20”

F-48-68-B-d

thôn Phúc Thắng

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 11”

105° 57' 47”

F-48-68-B-d

thôn Quyết Thịnh

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 05”

105° 58’ 18”

F-48-68-B-d

thôn Sa Long

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21o 21’ 11”

105° 57' 21”

F-48-68-B-d

thôn Trung Đồng

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 16”

105° 58’ 11”

F-48-68-B-d

thôn Văn Tự

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 36”

105° 57' 25”

F-48-68-B-d

thôn Việt Hùng

DC

xã Đức Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 31”

105° 58’ 04”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 22' 20”

105° 56' 04”

21° 22’ 03”

105° 54’ 14”

F-48-68-B-d

thôn Chùa

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 2212”

105° 55’ 46”

F-48-68-B-d

thôn Dậy

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 22’ 20”

105° 55’ 26”

F-48-68-B-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 09”

105° 54' 24”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Hòa

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 14”

105° 54' 57”

F-48-68-B-d

thôn Giếng

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 11”

105° 55’ 28”

F-48-68-B-d

thôn Mít

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 01”

105° 54' 51”

F-48-68-B-d

thôn Quyết Tiến

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 28”

105° 54’ 43”

F-48-68-B-d

thôn Tăng Sơn

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 21' 46”

105° 55’ 31”

F-48-68-B-d

thôn Thi Đua

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 14”

105° 54’ 30”

F-48-68-B-d

thôn Trung Hòa

DC

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 34”

105° 55’ 05”

F-48-68-B-d

núi Y Sơn

SV

xã Hòa Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 50”

105° 55' 16”

F-48-68-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 53”

105° 58’ 28”

21° 22’ 27”

105° 58’ 33”

F-48-68-B-b

F-48-68-B-d

đường tỉnh 288

KX

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23' 34”

105° 57' 34”

21° 23' 28”

105° 58' 18”

F-48-68-B-b

thôn An Cập

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21o 23’ 35”

105° 57' 50”

F-48-68-B-b

thôn Bảo An

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 17”

105° 58’ 21”

F-48-68-B-b

xóm Gia Tư

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 01”

105° 58’ 30”

F-48-68-B-b

xóm Giếng Đá

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 49”

105° 58' 12”

F-48-68-B-b

thôn Hoàng Liên

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 49”

105° 57’ 43”

F-48-68-B-b

đồi Núi Ruối

SV

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21o 23’ 25”

105° 59' 00”

F-48-68-B-b

xóm Tân Hưng

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 49”

105° 58’ 43”

F-48-68-B-b

xóm Tiến Thịnh

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21o 23’ 22”

105° 58’ 35”

F-48-68-B-b

Vườn Gắp

DC

xã Hoàng An

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 16”

105° 57' 58”

F-48-68-B-b

kênh 60

TV

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21o 24' 01”

106° 00' 03”

21o 24' 36”

105° 58' 56”

F-48-69-A-a

F-48-68-B-b

thôn An Ninh

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 29”

105° 59’ 31”

F-48-68-B-b

thôn Đại Thắng

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 38”

105° 59' 10”

F-48-68-B-b

thôn Định Ninh

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 28”

105° 59' 51”

F-48-68-B-b

thôn Đồng Hoàng

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21o 23’ 50”

105° 59' 20”

F-48-68-B-b

thôn Hoàng An

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 23' 57”

105° 58' 53”

F-48-68-B-b

thôn Ninh Giang

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 39”

105° 59' 27”

F-48-68-B-b

thôn Tam Sơn

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21o 23' 04”

105° 59' 19”

F-48-68-B-b

thôn Tân Định

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21o 24’ 20”

106° 00’ 05”

F-48-69-A-a

thôn Thanh Lâm

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 23”

105° 59’ 24”

F-48-68-B-b

thôn Thanh Lương

DC

xã Hoàng Lương

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 10”

105° 59' 02”

F-48-68-B-b

kênh 60

TV

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21o 23' 52”

106° 00’ 16”

21o 24' 04”

105° 59’ 40”

F-48-69-A-a

F-48-68-B-b

núi Dừa

SV

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 01”

106° 00’ 44”

F-48-69-A-a

thôn Đi Tường

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21o 24’ 11”

106° 00' 31”

F-48-69-A-a

thôn Đng Nhĩ

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 39”

106° 00' 14”

F-48-69-A-a

thôn Đồng Thanh

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23' 01”

106° 01’ 24”

F-48-69-A-a

thôn Làng Mới

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 48”

106° 00’ 34”

F-48-69-A-a

thôn Minh Châu

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 07”

106° 00' 55”

F-48-69-A-a

thôn Ngọc Cốc

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23' 58”

105° 59’ 47”

F-48-68-B-b

thôn Ngọc Lâm

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23' 30”

106° 00' 30”

F-48-69-A-a

thôn Ngọc Ninh

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23' 15”

106° 00’ 09”

F-48-69-A-a

thôn Ngọc Vân

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 58”

106° 00’ 11”

F-48-69-A-a

thôn Phú Hoà

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 02”

106° 00’ 18”

F-48-69-A-a

thôn Tân Thành

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 12”

106° 00’ 23”

F-48-69-A-a

thôn Trị Cụ

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 24' 03”

106° 00' 28”

F-48-69-A-a

thôn Yên Sơn

DC

xã Hoàng Thanh

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 31”

105° 59' 57”

F-48-68-B-b

đường tỉnh 288

KX

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 31”

105° 56’ 48”

21° 23’ 34”

105° 57’ 34”

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 12”

105° 57’ 26”

21o 2249”

105° 56’ 30”

F-48-68-B-b

xóm Đá

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 11”

105° 56' 59”

F-48-68-B-b

xóm Đồng Hương

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 43”

105° 56' 49”

F-48-68-B-b

thôn Lạc Yên

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21o 23’ 22”

105° 57' 28”

F-48-68-B-b

thôn Liễu Ngạn

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 22' 38”

105° 57' 10”

F-48-68-B-b

xóm Minh Tân

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 28”

105° 57’ 46”

F-48-68-B-d

kênh Trôi

TV

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 22' 39”

105° 57' 34”

21° 22’ 23”

105° 57' 19”

F-48-68-B-b

F-48-68-B-d

xóm Trung

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 23' 54”

105° 57’ 03”

F-48-68-B-b

thôn Vạn Thạch

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 19”

105° 56’ 43”

F-48-68-B-b

thôn Vân Xuyên

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 23' 55”

105° 56’ 38”

F-48-68-B-b

xóm Vườn Thẽo

DC

xã Hoàng Vân

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 15”

105° 57' 00”

F-48-68-B-b

đường tỉnh 296

KX

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 15”

105° 55' 32”

21° 19’ 22”

105° 53’ 50”

F-48-68-B-d

xóm Bình An

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 27”

105° 54’ 50”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 20' 38”

105° 53’ 44”

21° 18’ 24”

105° 54’ 54”

F-48-68-B-d

thôn Đa Hội

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 20' 25”

105° 53' 05”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Đạo

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 18”

105° 54’ 15”

F-48-68-B-d

thôn Gò Pháo

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 38”

105° 54’ 09”

F-48-68-B-d

thôn Hương Ninh

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 53”

105° 53’ 41”

F-48-68-B-d

thôn Ninh Tào

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 48”

105° 54’ 00”

F-48-68-B-d

xóm Thanh Bình

DC

xã Hp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19' 27”

105° 55’ 04”

F-48-68-B-d

xóm Thanh Phong

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 44”

105° 55’ 08”

F-48-68-B-d

thôn Trung Tâm

DC

xã Hợp Thịnh

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 54”

105° 55’ 06”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 296

KX

xã Hùng Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 20' 32”

105° 56’ 21”

21° 20' 13”

105° 55’ 24”

F-48-68-B-d

thôn Hòa Tiến

DC

xã Hùng Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 18”

105° 56’ 02”

F-48-68-B-d

kênh Kè

TV

xã Hùng Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 38”

105° 56' 26”

21° 21’ 00”

105° 56’ 41”

F-48-68-B-d

thôn Tân Sơn

DC

xã Hùng Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21' 18”

105° 56’ 29”

F-48-68-B-d

thôn Trung Thành

DC

xã Hùng Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 42”

105° 55' 59”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 16' 49”

105° 57' 10”

21° 15’ 31”

105° 57’ 37”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 46”

105° 55’ 38”

21° 15' 17”

105° 55’ 55”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Công

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 49”

105° 55’ 56”

F-48-68-B-d

thôn Đông Lâm

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 16’ 13”

105° 57’ 12”

F-48-68-B-d

thôn Hạc Lâm

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 16' 11”

105° 56' 46”

F-48-68-B-d

thôn Hương Câu

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 17' 28”

105° 56' 20”

F-48-68-B-d

thôn Nga Trại

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 07”

105° 57' 35”

F-48-68-B-d

thôn Nội Hương

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 16’ 21”

105° 56' 10”

F-48-68-B-d

thôn Phúc Linh

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 27”

105° 56' 56”

F-48-68-B-d

thôn Tiên Sơn

DC

xã Hương Lâm

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 34”

105° 55' 57”

F-48-68-B-d

kênh 3

TV

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20' 01”

106° 01’ 41”

21° 20’ 49”

106° 00’ 12”

F-48-69-A-c

quốc lộ 37

KX

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 58”

105° 59’ 12”

21° 19’ 30”

106° 01’ 09”

F-48-68-B-d

F-48-69-A-c

thôn Cấm

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21o 20’ 44”

106° 00’ 10”

F-48-69-A-c

ngòi Cầu Xưa

TV

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 53”

106° 00' 46”

21° 20’ 42”

106° 01' 38”

F-48-69-A-c

thôn Chớp

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 08”

105° 59' 46”

F-48-68-B-d

cầu Chớp

KX

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 53”

105° 59’ 18”

F-48-68-B-d

thôn Chùa

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 19”

106° 00' 19”

F-48-69-A-c

xóm Đầu

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 06”

106° 01' 20”

F-48-69-A-c

thôn Đông

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20' 20”

106° 00’ 53”

F-48-69-A-c

xóm Đồng Công

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 30”

106° 01' 16”

F-48-69-A-c

xóm Đồng Mạc

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 36”

106° 00' 59”

F-48-69-A-c

xóm Gia

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20' 57”

106° 01’ 06”

F-48-69-A-c

thôn Giữa

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 24”

106° 00’ 09”

F-48-69-A-c

xóm Hậu

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20' 56”

106° 01’ 23”

F-48-69-A-c

thôn Khánh

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 19' 45”

106° 01’ 13”

F-48-69-A-c

xóm Thượng

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 19”

106° 01' 08”

F-48-69-A-c

thôn Tứ

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 11”

106° 01' 05”

F-48-69-A-c

thôn Vân An

DC

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 18”

106° 01' 33”

F-48-69-A-c

ngòi Yên Hạ

TV

xã Lương Phong

H. Hiệp Hòa

21o 21' 39

106° 01' 13”

21° 20’ 42”

106° 01' 48”

F-48-69-A-c

đường tỉnh 295

KX

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21o 14’ 16”

105° 58’ 21”

21° 13’ 29”

105° 58’ 11”

F-48-68-D-b

sông Cầu

TV

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 15' 17”

105° 55’ 55”

21° 14’ 03”

105° 58' 51”

F-48-68-B-d

F-48-68-D-b

thôn Châu Lỗ

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 15’ 08”

105° 56' 18”

F-48-68-B-d

thôn Đông Trước

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21o 14 47

105° 57' 00”

F-48-68-D-b

thôn Giáp Ngũ

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 14’ 52”

105° 56' 24”

F-48-68-D-b

thôn Mai Hạ

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 13' 38”

105° 58’ 17”

F-48-68-D-b

thôn Mai Thượng

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 14’ 16”

105° 56’ 28”

F-48-68-D-b

thôn Mai Trung

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 14’ 19”

105° 56’ 43”

F-48-68-D-b

thôn San

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 14' 37”

105° 56’ 36”

F-48-68-D-b

thôn Thắng Lợi

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 14’ 26”

105° 56’ 39”

F-48-68-D-b

thôn Vọng Giang

DC

xã Mai Đình

H. Hiệp Hòa

21° 13’ 49”

105° 57' 20”

F-48-68-D-b

đường tỉnh 296

KX

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 20' 21”

105° 55’ 53”

21° 20’ 15”

105° 55' 32”

F-48-68-B-d

thôn Cẩm Trang

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 30”

105° 56' 56”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 24”

105° 54’ 54”

21° 17’ 45”

105° 55' 30”

F-48-68-B-d

xóm Gia Cao

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18' 56”

105° 56' 40”

F-48-68-B-d

kênh Kè

TV

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 40”

105° 56' 21”

21° 18’ 46”

105° 56' 20”

F-48-68-B-d

thôn Mai Phong

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 40”

105° 55’ 33”

F-48-68-B-d

xóm Năng Họ

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 20”

105° 55' 08”

F-48-68-B-d

xóm Ninh Gia

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 33”

105° 55’ 49”

F-48-68-B-d

xóm Nội Dinh

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 53”

105° 57’ 13”

F-48-68-B-d

thôn Nội Quan

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 25”

105° 56’ 28”

F-48-68-B-d

xóm Tân Dinh

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21o 20’ 14”

105° 55’ 45”

F-48-68-B-d

xóm Tân Tiến

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 29”

105° 56’ 04”

F-48-68-B-d

xóm Thanh Giám

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 08”

105° 55’ 44”

F-48-68-B-d

xóm Trại

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18' 51”

105° 55' 43”

F-48-68-B-d

thôn Trung Hoà

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 17”

105° 55’ 21”

F-48-68-B-d

thôn Trung Hưng

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 44”

105° 55’ 07”

F-48-68-B-d

thôn Xuân Giang

DC

xã Mai Trung

H. Hiệp Hòa

21° 17’ 55”

105° 55' 02”

F-48-68-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 03”

105° 58’ 42”

21o 21’ 41”

105° 58' 49”

F-48-68-B-d

đường tỉnh 295

KX

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 22”

106° 00' 17”

21° 21' 35”

105° 59' 01”

F-48-69-A-c

F-48-68-B-d

xóm An Thành

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 22' 20”

105° 59’ 44”

F-48-68-B-d

trại Cờ

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 09”

105° 58' 50”

F-48-68-B-d

xóm Đông Thành

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 32”

106° 00' 01”

F-48-69-A-a

thôn Đức Nghiêm

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 07”

105° 59' 15”

F-48-68-B-d

xóm Hồng Thanh

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 38”

105° 59' 39”

F-48-68-B-b

xóm Nam Sơn

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 21’ 47”

106° 00' 30”

F-48-69-A-c

thôn Ngọc Tân

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 24”

105° 5900”

F-48-68-B-d

thôn Quyền

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 22”

106° 00’ 13”

F-48-69-A-c

thôn Sơn Giao

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 40”

105° 59' 43”

F-48-68-B-d

xóm Tân Thành

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 55”

105° 59' 28”

F-48-68-B-d

xóm Thành Sơn

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 56”

105° 59’ 44”

F-48-68-B-b

xóm Thuận Thành

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 44”

105° 59’ 30”

F-48-68-B-b

xóm Tiến Thịnh

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21o 21’ 23”

106° 00’ 44”

F-48-69-A-c

xóm Trại Mễ

DC

xã Ngọc Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 07”

105° 59' 13”

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 03”

105° 54’ 14”

21° 21’ 08”

105° 54' 25”

F-48-68-B-d

thôn Hương Thịnh

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 39”

105° 54’ 13”

F-48-68-B-d

thôn Hữu Định

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21o 20’ 46”

105° 54’ 41”

F-48-68-B-d

thôn Phú Cốc

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21o 21’ 13”

105° 53’ 51”

F-48-68-B-d

xóm Phú Thịnh

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 27”

105° 55' 05”

F-48-68-B-d

xóm Tân Hương

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 07”

105° 55’ 22”

F-48-68-B-d

xóm Tân Lập

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 12”

105° 55’ 03”

F-48-68-B-d

xóm Việt Cường

DC

xã Quang Minh

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 57”

105° 54’ 44”

F-48-68-B-d

đường tnh 288

KX

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 04”

105° 57’ 23”

21° 22' 31”

105° 56' 48”

F-48-68-B-d

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 49”

105° 56' 30”

21° 22’ 20”

105° 56' 04”

F-48-68-B-b

F-48-68-B-d

thôn Đồng Tân

DC

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 12”

105° 56' 15”

F-48-68-B-d

thôn Giang Tân

DC

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 27”

105° 56’ 29”

F-48-68-B-d

kênh Kè

TV

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 23”

105° 57’ 19”

21° 21’ 31”

105° 56’ 26”

F-48-68-B-d

thôn Quế Sơn

DC

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 10”

105° 56’ 34”

F-48-68-B-d

thôn Thái Thọ

DC

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22’ 04”

105° 56’ 14”

F-48-68-B-d

thôn Trung Sơn

DC

xã Thái Sơn

H. Hiệp Hòa

21° 22' 16”

105° 56' 52”

F-48-68-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21o 24' 49”

105° 58' 55”

21° 23' 53”

105° 58’ 28”

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 28”

105° 57’ 18”

21° 24’ 12”

105° 57’ 26”

F-48-68-B-b

xóm Chùa Chòn

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 00”

105° 58’ 29”

F-48-68-B-b

xóm Đim

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 19”

105° 57’ 55”

F-48-68-B-b

xóm Đồng

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 18”

105° 58’ 09”

F-48-68-B-b

thôn Hoàng Lại

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 44”

105° 58’ 15”

F-48-68-B-b

xóm Lay

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 09”

105° 57’ 46”

F-48-68-B-b

xóm Ông Nhuận

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 33”

105° 58’ 33”

F-48-68-B-b

xóm Phác

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 11”

105° 58’ 00”

F-48-68-B-b

thôn Tam Hợp

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24’ 46”

105° 58' 40”

F-48-68-B-b

xóm Thái Bình

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 23’ 57”

105° 57’ 49”

F-48-68-B-b

xóm Vòng

DC

xã Thanh Vân

H. Hiệp Hòa

21° 24' 24”

105° 57’ 26”

F-48-68-B-b

đường tỉnh 295

KX

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 46”

105° 58’ 10”

21° 19’ 09”

105° 57’ 59”

F-48-68-B-d

đường tnh 296

KX

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 51”

105° 57’ 11”

21° 20' 31”

105° 56’ 18”

F-48-68-B-d

thôn Dinh Đồng

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19' 28”

105° 56’ 56”

F-48-68-B-d

thôn Đồng Tâm

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 32”

105° 57’ 59”

F-48-68-B-d

thôn Đường Sơn

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 24”

105° 56’ 26”

F-48-68-B-d

kênh H1

TV

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 21’ 00”

105° 56’ 41”

21° 19’ 27”

105° 56' 32”

F-48-68-B-d

thôn Hiệp Đồng

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 54”

105° 57' 01”

F-48-68-B-d

thôn Hồng Phong

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20' 37”

105° 57' 05”

F-48-68-B-d

thôn Khúc Bánh

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 46”

105° 57 23”

F-48-68-B-d

thôn Tam Sơn

DC

xã Thường Tháng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 06”

105° 56' 18”

F-48-68-B-d

thôn Tân Hiệp

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 10”

105° 57’ 19”

F-48-68-B-d

thôn Tân Tiến

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 09”

105° 56’ 51”

F-48-68-B-d

thôn Thng Nhất

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 34”

105° 57’ 20”

F-48-68-B-d

cầu Thường Thắng

KX

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 41”

105° 56’ 45”

F-48-68-B-d

thôn Tiến Bộ

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 19’ 53”

105° 57’ 47”

F-48-68-B-d

thôn Trong Làng

DC

xã Thường Thắng

H. Hiệp Hòa

21° 20’ 21”

105° 57’ 28”

F-48-68-B-d

thôn Cm Bào

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 02”

105° 55’ 55”

F-48-68-B-d

thôn Cm Hoàng

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 16’ 14”

105° 55’ 29”

F-48-68-B-d

thôn Cẩm Trung

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18' 20”

105° 56’ 52”

F-48-68-B-d

thôn Cm Xuyên

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 17’ 11”

105° 55’ 29”

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 17' 45”

105° 55' 30”

21° 15’ 46”

105° 55' 38”

F-48-68-B-d

xóm Đồng Cao

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 03”

105° 56’ 36”

F-48-68-B-d

xóm Đồng Phướn

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18' 21”

105° 56' 25”

F-48-68-B-d

kênh H1

TV

xã Xuân Cẩm

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 53”

105° 56’ 21”

21° 18' 09”

105° 56' 19”

F-48-68-B-d

xóm Nội Tròn

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 13”

105° 56’ 35”

F-48-68-B-d

thôn Xuân Biều

DC

xã Xuân Cm

H. Hiệp Hòa

21° 18’ 12”

105° 55’ 37”

F-48-68-B-d

quốc lộ 1A

KX

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 52”

106° 15’ 39”

21° 20’ 53”

106° 15' 19”

F-48-69-B-c

thôn An Mỹ

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 20’ 53”

106° 15’ 04”

F-48-69-B-c

thôn Chu Nguyên

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 28”

106° 15' 17”

F-48-69-B-c

thôn Kim Sơn

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21' 31”

106° 14’ 40”

F-48-69-B-c

thôn Nguyễn

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 52”

106° 15’ 33”

F-48-69-B-c

thôn Non Cải

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 11”

106° 15’ 08”

F-48-69-B-c

thôn Ô Chương

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21' 40”

106° 15' 00”

F-48-69-B-c

thôn Sơn Lập

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 12”

106° 14’ 44”

F-48-69-B-c

thôn Toàn Mỹ

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21’ 04”

106° 15’ 29”

F-48-69-B-c

ph Vôi

DC

TT. Vôi

H. Lạng Giang

21° 21' 24”

106° 15’ 34”

F-48-69-B-c

thôn Đồi Mới

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 24’ 51”

106° 14’ 45”

F-48-69-A-b

Thôn Ẻm

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 15”

106° 14' 59”

F-48-69-B-a

thôn Hôn - Vàng

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 24' 43”

106° 13’ 43”

F-48-69-A-b

thôn Kép

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25' 10”

106° 14' 17”

F-48-69-A-b

thôn Mác

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 24' 53”

106° 13' 19”

F-48-69-A-b

thôn Mè

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 24' 23”

106° 14’ 08”

F-48-69-A-b

thôn Mia

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 43”

106° 13' 55”

F-48-69-A-b

thôn Nguộn

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 14”

106° 14’ 37”

F-48-69-A-b

bãi Non Mưa

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 07”

106° 15' 18”

F-48-69-B-a

thôn Pha

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 18”

106° 13’ 31”

F-48-69-A-b

thôn Trung

DC

xã An Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 10”

106° 14’ 17”

F-48-69-A-b

quc lộ 31

KX

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 17' 39”

106° 16’ 37”

21° 17’ 52”

106° 13’ 21”

F-48-69-B-c

thôn Dầu

DC

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 19’ 28”

106° 17’ 16”

F-48-69-B-c

thôn Dễu

DC

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 18’ 33”

106° 16’ 53”

F-48-69-B-c

thôn Đại Giáp

DC

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 17’ 21”

106° 18' 04”

F-48-69-B-c

cầu Đại Giáp

KX

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 17’ 44”

106° 17’ 55”

F-48-69-B-c

Đằng Ông

DC

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 18' 08”

106° 17’ 10”

F-48-69-B-c

thôn Hậu

DC

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 17’ 49”

106° 17' 10”

F-48-69-B-c

ngòi Quất Lâm

TV

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 07’ 50”

106° 15’ 34”

21° 17’ 08”

106° 17’ 01”

F-48-69-B-c

ngòi Sàn

TV

xã Đại Lâm

H. Lạng Giang

21° 19' 57”

106° 17’ 20”

21° 17’ 14”

106° 17’ 45”

F-48-69-B-c

thôn Bến Cát

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 51”

106° 11’ 04”

F-48-69-A-b

Bến Sâu

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25' 53”

106° 11' 46”

F-48-69-A-b

thôn Đồng Quang

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 28”

106° 11’ 34”

F-48-69-A-b

thôn Đông Thắng

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 27”

106° 11' 53”

F-48-69-A-b

thôn Gai Bún

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 26’ 25”

106° 11’ 50”

F-48-69-A-b

thôn Mỹ Phúc

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 20”

106° 11’ 54”

F-48-69-A-b

thôn Nùa Quán

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 55”

106° 12’ 05”

F-48-69-A-b

thôn Núi Dứa

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 39’ 59”

106° 12’ 33”

F-48-69-A-b

thôn Ruồng Cái

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 06”

106° 11’ 46”

F-48-69-A-b

thôn Tân Hoa

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25' 19”

106° 12’ 54”

F-48-69-A-b

thôn Tân Phúc

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 24’ 56”

106° 12' 13”

F-48-69-A-b

thôn Tân Trung

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 04”

106° 12' 35”

F-48-69-A-b

thôn Tây Lò

DC

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 25’ 39”

106° 12’ 07”

F-48-69-A-b

sông Thương

TV

xã Đào Mỹ

H. Lạng Giang

21° 26’ 33”

106° 12’ 20”

21° 25' 47”

106° 10’ 52”

F-48-69-A-b

thôn Cầu Đầm

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 22’ 47”

106° 11’ 19”

F-48-69-A-b

thôn Cầu Phên

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21o 22' 20”

106° 11’ 05”

F-48-69-A-d

thôn Cầu Ván

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 22’ 05”

106° 11’ 21”

F-48-69-A-d

thôn Chùa

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 21’ 54”

106° 11’ 15”

F-48-69-A-d

thôn Đậu

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 22' 02”

106° 11' 04”

F-48-69-A-d

thôn Đồng

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 21’ 59”

106° 10' 55”

F-48-69-A-d

thôn Đức Thọ 17

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 21' 18”

106° 11' 35”

F-48-69-A-d

thôn Đức Thọ 19

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 20’ 31”

106° 11' 35”

F-48-69-A-d

thôn Lâm Sơn

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 22’ 53”

106° 11' 45”

F-48-69-A-b

chợ Than

KX

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 21' 50”

106° 11’ 22”

F-48-69-A-d

thôn Thị

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21o 22’ 13”

106° 10’ 60”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 23' 10”

106° 10' 24”

21° 20’ 29”

106° 11' 26”

F-48-69-A-d

thôn Thượng

DC

xã Dương Đức

H. Lạng Giang

21° 23’ 02”

106° 10' 53”

F-48-69-A-b

thôn 1

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 24' 07”

106° 14' 30”

F-48-69-A-b

thôn 3

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23' 50”

106° 14' 30”

F-48-69-A-b

thôn 4

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23’ 41”

106° 12' 15”

F-48-69-A-b

thôn 6

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23' 39”

106° 14' 49”

F-48-69-A-b

thôn 19

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23' 40”

106° 16’ 27”

F-48-69-B-a

thôn 20

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23’ 46”

106° 16' 28”

F-48-69-B-a

quốc lộ 1A

KX

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23' 59”

106° 16' 27”

21o 22’ 19”

106° 15’ 47”

thôn Bén Dưới

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Bén Trên

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Chùa Dưới

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Chùa Ngoài

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Chùa Trên

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Chùa Trong

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

thôn Kiễm Ngoài

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23’ 13”

106° 15' 28”

F-48-69-B-a

thôn Kiễm Trong

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23’ 13”

106° 15' 28”

F-48-69-B-a

thôn Rộng

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 23’ 05”

106° 16’ 56”

F-48-69-B-a

thôn Tự Dưới

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 22’ 49”

106° 16' 02”

F-48-69-B-a

thôn Tự Trên

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 22’ 49”

106° 16' 02”

F-48-69-B-a

thôn Vàng

DC

xã Hương Lạc

H. Lạng Giang

21° 22’ 52”

106° 15' 45”

F-48-69-B-a

khu Bãi Bằng

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 25’ 06”

106° 18’ 23”

F-48-69-B-a

khu Cà Phê

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26' 47”

106° 19’ 13”

F-48-69-B-a

thôn Càn

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 24’ 20”

106° 17’ 28”

F-48-69-B-a

thôn Cần Cốc

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 25’ 50”

106° 18’ 35”

F-48-69-B-a

thôn Cánh Phượng

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26’ 19”

106° 18’ 34”

F-48-69-B-a

thôn Cầu Bằng

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26' 05”

106° 17’ 19”

F-48-69-B-a

thôn Cẩy

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21o 22' 59”

106° 18’ 28”

F-48-69-B-a

thôn Chí Mìu

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21o 26' 30”

106° 18’ 08”

F-48-69-B-a

thôn Đồng Khuôn

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 25’ 14”

106° 19' 11”

F-48-69-B-a

thôn Đồng Thuỷ

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 22’ 60”

106° 19' 12”

F-48-69-B-a

thôn Đồng Ú

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 25’ 50”

106° 19' 12”

F-48-69-B-a

thôn Hèo A

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 24’ 45”

106° 17’ 32”

F-48-69-B-a

thôn H Cao

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 24' 29”

106° 19' 12”

F-48-69-B-a

đập H Cao

KX

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26' 34”

106° 19’ 36”

F-48-69-B-a

H Ngái

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 22’ 58”

106° 18’ 54”

F-48-69-B-a

Hoàng Sơn

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 23’ 31”

106° 16’ 58”

F-48-69-B-a

thôn Hưởng 8

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 22’ 59”

106° 17’ 56”

F-48-69-B-a

thôn Hương Thân

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 24’ 17”

106° 17’ 54”

F-48-69-B-a

thôn Kép 11

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21o 24’ 14”

106° 17’ 02”

F-48-69-B-a

thôn Kép 12

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 24’ 27”

106° 17’ 08”

F-48-69-B-a

thôn Khuân Giàn

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 23’ 25”

106° 18’ 37”

F-48-69-B-a

thôn Phú Lợi

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26' 35”

106° 18’ 34”

F-48-69-B-a

thôn Quỳnh

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 23' 21”

106° 17' 19”

F-48-69-B-a

sông Thương

TV

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 26' 39”

106° 17’ 35”

21° 26' 09”

106° 48’ 43”

F-48-69-B-a

thôn Tiền Sơn

DC

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21° 23’ 21”

106° 16’ 45”

F-48-69-B-a

Nhà máy Xi măng Hương Sơn

KX

xã Hương Sơn

H. Lạng Giang

21o 26’ 41”

106° 17' 44”

F-48-69-B-a

khu Bến

DC

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21° 23' 50”

106° 10' 21”

F-48-69-A-b

khu Bùi

DC

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21° 23' 43”

106° 10’ 39”

F-48-69-A-b

thôn Đụn

DC

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21° 25’ 01”

106° 10' 30”

F-48-69-A-b

thôn Ngoài

DC

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21° 24’ 30”

106° 10’ 32”

F-48-69-A-b

thôn Sàn

DC

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21o 24’ 47”

106° 10' 12”

F-48-69-A-b

sông Thương

TV

xã Mỹ Hà

H. Lạng Giang

21° 25' 21”

106° 10’ 28”

21° 23’ 10”

106° 10’ 24”

F-48-69-A-b

thôn Cả

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 19' 41”

106° 13' 29”

F-48-69-A-d

thôn Cầu Trong

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 21’ 41”

106° 12' 40”

F-48-69-A-d

thôn Chi Lễ

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 20' 28”

106° 12' 09”

F-48-69-A-d

thôn Cò

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 20' 07”

106° 12’ 28”

F-48-69-A-d

thôn Hạ

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 20’ 10”

106° 13’ 17”

F-48-69-A-d

thôn Nguyên

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 19' 54”

106° 13' 10”

F-48-69-A-d

thôn Thượng

DC

xã Mỹ Thái

H. Lạng Giang

21° 20’ 25”

106° 13’ 30”

F-48-69-A-d

thôn Bằng

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 25’ 35”

106° 15' 01”

F-48-69-B-a

thôn Đảng

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 26’ 10”

106° 13’ 59”

F-48-69-A-b

cầu Đông Sơn

KX

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

thôn Giữa

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 26’ 17”

106° 14' 10”

F-48-69-A-b

thôn Hạ

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 25’ 47”

106° 14’ 35”

F-48-69-A-b

thôn Heo

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 25' 55”

106° 14’ 53”

F-48-69-A-b

thôn Sâu

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21o 26’ 07”

106° 14' 21”

F-48-69-A-b

sông Thương

TV

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 26' 57”

106° 14’ 33”

21° 26’ 56”

106° 13' 49”

F-48-69-A-b

thôn Vàng

DC

xã Nghĩa Hòa

H. Lạng Giang

21° 26’ 17”

106° 13’ 52”

F-48-69-A-b

thôn Bờ L

DC

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 27' 08”

106° 13' 16”

F-48-69-A-b

thôn Dâu

DC

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 26’ 12”

106° 13’ 26”

F-48-69-A-b

thôn De

DC

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 26' 22”

106o 13' 01”

F-48-69-A-b

thôn Khoát

DC

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 26’ 30”

106° 13’ 40”

F-48-69-A-b

sông Thương

TV

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 26’ 56”

106° 13’ 49”

21° 26’ 33”

106° 12' 20”

F-48-69-A-b

thôn Trm

DC

xã Nghĩa Hưng

H. Lạng Giang

21° 27’ 03”

106° 12’ 36”

F-48-69-A-b

quốc lộ 1A

KX

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 19’ 18”

106° 14’ 41”

21° 20' 53”

106° 15' 19”

F-48-69-B-c

thôn Đại Phú 1

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 20’ 33”

106° 15’ 18”

F-48-69-B-c

thôn Đại Phú 2

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 20’ 17”

106° 15' 17”

F-48-69-B-c

kênh Giữa

TV

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 20’ 56”

106° 15’ 45”

21° 19’ 36”

106° 15' 04”

F-48-69-B-c

thôn Hoành Sơn

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 20’ 31”

106° 13’ 27”

F-48-69-A-d

thôn Phi Mô

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 20’ 32”

106° 14' 16”

F-48-69-A-d

thôn Phú Độ

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 19’ 38”

106° 14’ 15”

F-48-69-A-d

thôn Quảng Mô

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 19' 49”

106° 13’ 50”

F-48-69-A-d

thôn Tân Luận

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21o 20’ 47”

106° 14' 44”

F-48-69-A-d

thôn Tân Thành

DC

xã Phi Mô

H. Lạng Giang

21° 19’ 53”

106° 14' 47”

F-48-69-A-d

quốc lộ 1A

KX

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25’ 30”

106° 16’ 44”

21º 26’ 46”

106° 17’ 26”

F-48-69-B-a

thôn Cầu Đá

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 10”

106° 17' 02”

F-48-69-B-a

cầu Đen

KX

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 10”

106° 17’ 02”

F-48-69-B-a

cầu Lường

KX

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 36”

106° 17' 17”

F-48-69-B-a

thôn Ngọc Sơn

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26' 52”

106° 16' 55”

F-48-69-B-a

thôn Quang Hiển

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 13”

106° 16' 02”

F-48-69-B-a

thôn Tân Mỹ

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21o 2632

106° 15’ 40”

F-48-69-B-a

thôn Tân Thịnh

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 54”

106° 15’ 11”

F-48-69-B-a

thôn Thanh Lương

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25' 49”

106° 16' 40”

F-48-69-B-a

sông Thương

TV

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 26’ 57”

106° 14’ 33”

21° 26’ 39”

106° 17’ 35”

F-48-69-B-a

thôn Trường Thịnh

DC

xã Quang Thịnh

H. Lạng Giang

21° 27' 08”

106° 14’ 44”

F-48-69-A-b

đường tỉnh 295

KX

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 19' 41”

106° 14’ 50”

21° 18' 06”

106° 13' 19”

F-48-69-B-c

thôn Cầu Chinh

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 17' 55”

106° 14’ 27”

F-48-69-A-d

đầm Cút

TV

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 48”

106° 15’ 13”

F-48-69-B-c

thôn Dĩnh Cầu

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 03”

106° 13’ 46”

F-48-69-A-d

thôn Dĩnh Lục 1

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 29”

106° 15' 02”

F-48-69-B-c

thôn Dĩnh Xuyên

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 19’ 12”

106° 14’ 16”

F-48-69-A-d

phố Giỏ

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 19' 02”

106° 14’ 42”

F-48-69-A-d

Trường Kinh tế Kỹ thuật Bắc Giang

KX

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 17”

106° 14' 03”

F-48-69-A-d

thôn Liên Sơn

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18' 48”

106° 13' 51”

F-48-69-A-d

thôn Tân Mới

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 00”

106° 14’ 54”

F-48-69-A-d

thôn Tân Sơn

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 33”

106° 14’ 10”

F-48-69-A-d

thôn Vinh Sơn

DC

xã Tân Dĩnh

H. Lạng Giang

21° 18’ 28”

106° 13' 31”

F-48-69-A-d

Ao Sàn

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 22’ 03”

106° 17’ 25”

F-48-69-B-c

thôn Bãi Sim

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 22’ 03”

106° 16’ 52”

F-48-69-B-c

thôn Cao Thượng

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 2144”

106° 16’ 31”

F-48-69-B-c

thôn Cầu Bài

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 02”

106° 17’ 43”

F-48-69-B-c

Cầu Mấu

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 22' 27”

106° 17’ 25”

F-48-69-B-c

thôn Chuông Vàng

DC

xã Tân Hưng

H. Lng Giang

21° 21’ 18”

106° 18' 15”

F-48-69-B-c

Cng Ngóc

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 41”

106° 16' 52”

F-48-69-B-c

Dinh Nội

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20’ 30”

106° 18’ 18”

F-48-69-B-c

Đồng Chảnh

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20’ 54”

106° 1751”

F-48-69-B-c

thôn Đồng Nô

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 06”

106° 18’ 05”

F-48-69-B-c

thôn H Vầu

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 22’ 06”

106° 18' 07”

F-48-69-B-c

thôn Mỹ Hưng

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 24”

106° 16’ 32”

F-48-69-B-c

thôn Nước Giời

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20' 18”

106° 17' 57”

F-48-69-B-c

Rừng Hương

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 56”

106° 18’ 29”

F-48-69-B-c

Rừng Lẫn

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20' 31”

106° 17’ 29”

F-48-69-B-c

thôn Sông Cùng

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20’ 54”

106° 17’ 45”

F-48-69-B-c

thôn Tân Dinh

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 20’ 43”

106° 18’ 05”

F-48-69-B-c

thôn Tân Thành - Cây Táo

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 04”

106° 18’ 33”

F-48-69-B-c

Thiên Thanh

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 29”

106° 17’ 02”

F-48-69-B-c

thôn Trại Mới

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 22”

106° 17’ 01”

F-48-69-B-c

thôn Trung Phụ Ngoài

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21’ 34”

106° 17’ 29”

F-48-69-B-c

thôn Vĩnh Thịnh

DC

xã Tân Hưng

H. Lạng Giang

21° 21' 17”

106° 16' 52”

F-48-69-B-c

thôn Châu

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 21’ 11”

106° 14' 10”

F-48-69-A-d

thôn Chùa Hà

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21º 21' 14”

106° 13’ 42”

F-48-69-A-d

thôn Chung

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 17”

106° 12’ 35”

F-48-69-A-d

thôn Đông

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22' 11”

106° 13’ 02”

F-48-69-A-d

xóm Hạ

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 40”

106° 15' 17”

F-48-69-B-a

thôn Mải Hạ

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 41”

106° 13’ 24”

F-48-69-A-b

thôn Nguộn

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 21’ 46”

106° 13' 51”

F-48-69-A-d

thôn Sàn

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 57”

106° 14' 17”

F-48-69-A-b

thôn Tê

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 22”

106° 12' 23”

F-48-69-A-d

thôn Thuận

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 20' 59”

106° 12 27”

F-48-69-A-d

thôn Tuấn Mỹ

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 22’ 22”

106° 14’ 13”

F-48-69-A-d

thôn Tuấn Thịnh

DC

xã Tân Thanh

H. Lạng Giang

21° 23’ 12”

106° 14' 51”

F-48-69-A-b

quc lộ 1A

KX

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25’ 30”

106° 16’ 44”

21° 24’ 03”

106° 16' 31”

F-48-69-B-a

thôn Cả

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 24’ 29”

106° 15' 42”

F-48-69-B-a

thôn Dinh

DC

xã Tân Thịnh

H. Lng Giang

21° 24’ 16”

106° 16' 06”

F-48-69-B-a

thôn Đồng 2

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25’ 10”

106° 16’ 01”

F-48-69-B-a

thôn Hải

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21o 24’ 17”

106° 15’ 03”

F-48-69-B-a

ga Kép

KX

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25' 01”

106° 17’ 20”

F-48-69-B-a

khu Khau Lình

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 24’ 37”

106° 15’ 12”

F-48-69-B-a

thôn Lèo

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25' 16”

106° 16' 54”

F-48-69-B-a

thôn Sậm

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 24’ 51”

106° 16’ 28”

F-48-69-B-a

thôn Tân

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 25’ 12”

106° 16’ 27”

F-48-69-B-a

thôn Vạc

DC

xã Tân Thịnh

H. Lạng Giang

21° 24’ 55”

106° 15’ 25”

F-48-69-B-a

quốc lộ 31

KX

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 27”

106° 15’ 09”

21° 17 39”

106° 16' 37”

F-48-69-B-c

thôn An Thái

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 08”

106° 15' 30”

F-48-69-B-c

thôn Chùa

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17' 38”

106° 15’ 55”

F-48-69-B-c

thôn Cống

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 17”

106° 16’ 54”

F-48-69-B-c

thôn Ghép

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 31”

106° 16' 15”

F-48-69-B-c

thôn Giạ

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 16’ 51”

106° 15’ 29”

F-48-69-B-c

ngòi Quất Lâm

TV

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 27”

106° 16’ 43”

21° 17’ 08”

106° 17’ 01”

F-48-69-B-c

cầu Quất Lâm

KX

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 39”

106° 16’ 37”

F-48-69-B-c

thôn Tân Đông

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 16’ 56”

106° 15’ 58”

F-48-69-B-c

thôn Tân Lập

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 18’ 03”

106° 15’ 55”

F-48-69-B-c

thôn Then

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 17’ 15”

106° 15’ 60”

F-48-69-B-c

thôn Thiếp Trì

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 18’ 34”

106° 16’ 05”

F-48-69-B-c

thôn Vạc

DC

xã Thái Đào

H. Lạng Giang

21° 18’ 01”

106° 16’ 26”

F-48-69-B-c

đồi Ba Cây

SV

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 23’ 38”

106° 13’ 54”

F-48-69-A-b

thôn Bãi Cả

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 23' 17”

106° 13' 11”

F-48-69-A-b

thôn Cầu Gỗ

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 23’ 42”

106° 12' 38”

F-48-69-A-b

Đồi Cao

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24' 36”

106° 11' 50”

F-48-69-A-b

thôn Đồng Kim

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 08”

106° 14' 04”

F-48-69-A-b

thôn Giếng

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 04”

106° 11’ 22”

F-48-69-A-b

thôn Giữa

DC

xã Tiên Luc

H. Lạng Giang

21° 24’ 19”

106° 11’ 34”

F-48-69-A-b

Gốc Quéo

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 23’ 26”

106° 13’ 34”

F-48-69-A-b

thôn Ngoài

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 25’ 07”

106° 11’ 06”

F-48-69-A-b

thôn Ngoẹn

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 30”

106° 11’ 32”

F-48-69-A-b

đồi Rừng Ninh

SV

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 23’ 50”

106° 11’ 42”

F-48-69-A-b

thôn Tám Sào

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 04”

106° 13’ 04”

F-48-69-A-b

thôn Tây

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 05”

106° 11’ 03”

F-48-69-A-b

thôn Trong

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 46”

106° 11' 03”

F-48-69-A-b

thôn Vàng

DC

xã Tiên Lục

H. Lạng Giang

21° 24’ 52”

106° 11' 24”

F-48-69-A-b

thôn Am

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19’ 35”

106° 12' 55”

F-48-69-A-d

thôn Chùa

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 18’ 57”

106° 12' 35”

F-48-69-A-d

thôn Đình

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19’ 17”

106° 12’ 44”

F-48-69-A-d

thôn Gai

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19’ 01”

106° 12' 58”

F-48-69-A-d

thôn Hoa

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 20’ 10”

106° 11’ 44”

F-48-69-A-d

thôn Hương Mãn

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 18’ 28”

106° 12' 38”

F-48-69-A-d

thôn Lẻ

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19’ 49”

106° 11’ 28”

F-48-69-A-d

trai Phúc Mãn

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19' 19”

106° 11’ 37”

F-48-69-A-d

sông Thương

TV

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

thôn Vườn

DC

xã Xuân Hương

H. Lạng Giang

21° 19’ 58”

106° 11’ 51”

F-48-69-A-d

Đông Lễ 1

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 19’ 37”

106° 15’ 53”

F-48-69-B-c

thôn Đông Thịnh

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

20° 48' 01”

106° 17’ 06”

F-48-69-B-c

làng Lễ Nhượng

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 19’ 27”

106° 15' 31”

F-48-69-B-c

thôn Liên Hoà

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 57”

106° 16’ 45”

F-48-69-B-c

thôn Nam Hoà

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 59”

106° 16’ 23”

F-48-69-B-c

thôn Nam Tiến 1

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 17”

106o 16' 21”

F-48-69-B-c

thôn Quyết Thắng 1

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 39”

106o 16' 46”

F-48-69-B-c

thôn Quyết Tiến 1

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 15”

106° 16' 49”

F-48-69-B-c

thôn Tân Hoà

DC

xã Xương Lâm

H. Lạng Giang

21° 20’ 56”

106° 16’ 09”

F-48-69-B-c

thôn An Long

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 21' 18”

106° 16’ 13”

F-48-69-B-c

thôn Ao Luông

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 22’ 10”

106° 14' 37”

F-48-69-B-c

thôn Đầu Cầu

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 22’ 01”

106° 16’ 12”

F-48-69-B-c

thôn Đồng Lc

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 21’ 01”

106° 16’ 06”

F-48-69-B-c

thôn Ngành

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 21' 46”

106° 15' 59”

F-48-69-B-c

thôn Thng Nhất

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 22’ 01”

106° 16' 12”

F-48-69-B-c

thôn Vinh Quang

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 22' 12”

106° 15' 15”

F-48-69-B-c

thôn Yên Lại

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 21’ 32”

106° 16’ 06”

F-48-69-B-c

thôn Yên Vinh

DC

xã Yên Mỹ

H. Lạng Giang

21° 22’ 08”

106° 15’ 55”

F-48-69-B-c

quốc lộ 31

KX

TT. Đồi Ngô

H. Lục Nam

21° 18’ 04”

106° 22' 48”

21° 18’ 56”

106° 23’ 47”

F-48-69-B-d

quốc lộ 37

KX

TT. Đồi Ngô

H. Luc Nam

21° 17’ 34”

106° 23' 16”

21° 18’ 02”

106° 23’ 19”

F-48-69-B-d

tổ dân phố Gai

DC

TT. Đồi Ngô

H. Lục Nam

21o 18' 04”

106° 22' 57”

F-48-69-B-d

tổ dân phố Thân

DC

TT. Đồi Ngô

H. Lục Nam

21° 18’ 20”

106° 22’ 51”

F-48-69-B-d

tổ dân phố Vân Động

DC

TT. Đồi Ngô

H. Lục Nam

21° 18’ 23”

106° 23’ 20”

F-48-69-B-d

đường tỉnh 293

KX

TT. Lục Nam

H. Lục Nam

21° 17’ 54”

106° 24’ 32”

21° 17’ 43”

106° 24’ 50”

F-48-69-B-d

sông Lc Nam

TV

TT. Lục Nam

H. Lục Nam

21° 17’ 59”

106° 24’ 16”

21° 17' 20”

106° 24’ 10”

F-48-69-B-d

đường tỉnh 17

KX

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 14' 16”

106° 22' 07”

21° 14’ 41”

106° 22’ 47”

F-48-69-D-a

sông Cầu Lồ

TV

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 48”

106° 21’ 17”

21° 15’ 34”

106° 21’ 54”

F-48-69-B-c

thôn Dẫm Chùa

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 01”

106° 22' 01”

F-48-69-B-c

thôn Dẫm Đình

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 04”

106° 22' 10”

F-48-69-B-c

thôn Lọng Đình

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 16’ 05”

106° 21' 28”

F-48-69-B-c

thôn Lọng Nghè

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 51”

106° 21' 49”

F-48-69-B-c

xóm Lọng Roi

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 49”

106° 22' 21”

F-48-69-B-c

sông Lục Nam

TV

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 14’ 57”

106° 23’ 08”

21° 14' 16”

106° 21' 19”

F-48-69-D-b

F-48-69-D-a

cầu Lục Nam

KX

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 14’ 16”

106° 21' 20”

F-48-69-D-a

xóm Phú

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 14’ 34”

106° 22' 57”

F-48-69-D-b

thôn Quỳnh Độ

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 14’ 57”

106° 21' 35”

F-48-69-D-a

xóm Sàng

DC

xã Bắc Lũng

H. Lục Nam

21° 15’ 42”

106° 22’ 27”

F-48-69-B-c

đường tỉnh 295

KX

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 18’ 43”

106° 22’ 01”

21° 19' 21”

106° 20' 54”

F-48-69-B-c

thôn Bãi Chánh

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 21’ 18”

106° 21’ 56”

F-48-69-B-c

sông Cầu Lồ

TV

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 18’ 40”

106° 21' 57”

21° 17' 05”

106° 21’ 52”

F-48-69-B-c

thôn Đại Từ

DC

xã Bảo Đải

H. Lục Nam

21° 20’ 33”

106° 21' 08”

F-48-69-B-c

thôn Đông

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 19’ 49”

106° 22’ 22”

F-48-69-B-c

cầu Hồ

KX

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 19’ 14”

106° 21' 07”

F-48-69-B-c

thôn Quê

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 20’ 20”

106° 21’ 33”

F-48-69-B-c

thôn Sen

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 19’ 25”

106° 21’ 36”

F-48-69-B-c

cầu Sen

KX

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 18’ 43”

106° 22 01”

F-48-69-B-c

thôn Thuẫn

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 20’ 12”

106° 21' 53”

F-48-69-B-c

thôn Trung Đồng

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 20’ 41”

106° 21’ 55”

F-48-69-B-c

trại Vàng

DC

xã Bảo Đài

H. Lục Nam

21° 20' 28”

106° 22' 32”

F-48-69-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 20' 59”

106° 19’ 35”

21° 22’ 26”

106° 18’ 35”

F-48-69-B-c

xóm Ao Huê

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 22’ 09”

106° 19' 29”

F-48-69-B-c

thôn Bảo Lộc 1

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

thôn Bảo Lộc 2

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

thôn Đồng Cống

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 22’ 23”

106° 21’ 19”

F-48-69-B-c

xóm Hán

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 59”

106° 18' 47”

F-48-69-B-c

thôn Hồ Sơn 1

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

thôn Hồ Sơn 2

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

thôn Huê Vận 1

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

thôn Huê Vận 2

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

xóm Khum

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 36”

106° 18’ 49”

F-48-69-B-c

xóm Mán

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 31”

106° 19’ 51”

F-48-69-B-c

xóm Mỏ Một

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 22’ 34”

106° 20’ 41”

F-48-69-B-a

xóm Oai

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 55”

106° 19’ 40”

F-48-69-B-c

xóm Quất Sơn

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 22’ 52”

106° 19' 48”

F-48-69-B-a

thôn Tân Sơn

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 36”

106° 20' 28”

F-48-69-B-c

thôn Tiên Do

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21’ 25”

106° 20' 10”

F-48-69-B-c

xóm Trại Mạc

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 20’ 55”

106° 20’ 16”

F-48-69-B-c

xóm Trại Nưa

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 20' 35”

106° 20' 09”

F-48-69-B-c

thôn Yên Thiện

DC

xã Bảo Sơn

H. Lục Nam

21° 21' 15”

106° 21' 10”

F-48-69-B-c

đường tỉnh 293

KX

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 40”

106° 35' 12”

21° 14' 48”

106° 36’ 46”

F-48-70-C-a

thôn Bãi Cả

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 45”

106° 35’ 49”

F-48-70-C-a

thôn Bãi Đá

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 27”

106° 34' 55”

F-48-70-A-c

thôn Bình Giang

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 30”

106° 36' 22”

F-48-70-A-c

thôn Cầu Bình

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 06”

106º 35’ 19

F-48-70-A-c

rừng Chạt

KX

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 15”

106° 35’ 42”

F-48-70-A-c

thôn Cống Thuận

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 32”

106° 35’ 46”

F-48-70-A-c

sông Coòng

TV

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 07”

106° 38’ 42”

21° 15’ 59”

106° 36’ 21”

F-48-70-A-d

F-48-70-A-c

thôn Đá Húc

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 03”

106° 39' 20”

F-48-70-A-d

hồ Đình

TV

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 03”

106° 35’ 10”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Bản

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 33”

106° 36’ 03”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Đỉnh

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 43”

106° 36’ 32”

F-48-70-C-a

thôn Đồng Gàng

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 03”

106° 35' 17”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Hiệu

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 33”

106° 34' 06”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Sung

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 40”

106° 35’ 04”

F-48-70-A-c

thôn Nghè Mản

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 06”

106° 38’ 32”

F-48-70-A-d

thôn Non Thần

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 29”

106° 34’ 55”

F-48-70-A-c

thôn Suối Mản

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 54”

106° 37' 20”

F-48-70-A-c

thôn Xóm Làng

DC

xã Bình Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 07”

106° 34’ 47”

F-48-70-A-c

quốc lộ 37

KX

xã Cm Lý

H. Lục Nam

21° 11’ 39”

106° 21’ 55”

21° 13’ 11”

106° 22' 15”

F-48-69-D-a

núi Ao Rơi

SV

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 11' 31”

106° 20' 24”

F-48-69-D-a

ga Cẩm Lý

KX

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13' 02”

106° 22’ 42”

F-48-69-D-b

thôn Đồng Côm

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 11’ 23”

106° 20’ 54”

F-48-69-D-a

thôn Hố Dầu

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 12’ 23”

106° 23' 11”

F-48-69-D-b

thôn Hố Mỵ

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13’ 57”

106° 22’ 16”

F-48-69-D-a

thôn Hưng Đạo

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 12’ 27”

106° 2215”

F-48-69-D-a

núi Huyền Sơn

SV

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21º 14’ 23”

106° 24' 20”

F-48-69-D-b

thôn Kiệu Đông

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 12' 27”

106° 22 60”

F-48-69-D-b

thôn Kim Xa

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 12’ 06”

106° 22' 12”

F-48-69-D-a

thôn Lịch Sơn

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13’ 15”

106° 22' 24”

F-48-69-D-a

thôn Mai Sơn

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 12’ 49”

106° 21’ 07”

F-48-69-D-a

thôn Mỹ Phong

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13’ 17”

106° 21’ 33”

F-48-69-D-a

thôn Mỹ Sơn

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13’ 44”

106° 22' 05”

F-48-69-D-a

thôn Quán Bông

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21º 12’ 27”

106° 21’ 52”

F-48-69-D-a

núi Rừng Sa

SV

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 11' 30”

106° 20’ 46”

F-48-69-D-a

núi Thanh Hao

SV

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 11’ 42”

106° 21’ 20”

F-48-69-D-a

thôn Xuân Sơn

DC

xã Cẩm Lý

H. Lục Nam

21° 13’ 23”

106° 22’ 36”

F-48-69-D-b

quốc lộ 31

KX

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 17' 54”

106° 20’ 15”

21° 18’ 03”

106° 22' 28”

F-48-69-B-c

quốc lộ 37

KX

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 38”

106° 22’ 09”

21° 19' 21”

106° 20’ 54”

F-48-69-B-c

núi Ao Dọi

SV

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 17’ 20”

106° 21' 11”

F-48-69-B-c

thôn Bình An

DC

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 34”

106° 21' 42”

F-48-69-B-c

thôn Hà Tú

DC

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 11”

106° 22’ 04”

F-48-69-B-c

núi Hòn Thông

SV

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 17’ 17”

106° 22’ 41”

F-48-69-B-d

Lâm trường Lục Nam

KX

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18' 15”

106° 22' 02”

F-48-69-B-c

cầu Mẫu Sơn

KX

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 00”

106° 21' 52”

F-48-69-B-c

thôn Ngọc Mai

DC

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 15”

106° 21’ 43”

F-48-69-B-c

thôn Xuân Phong

DC

xã Chu Điện

H. Lục Nam

21° 18’ 25”

106° 21' 47”

F-48-69-B-c

đường tỉnh 293

KX

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 43”

106° 24’ 50”

21° 17’ 18”

106° 26’ 18”

F-48-69-B-d

thôn An Đông

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 43”

106° 25’ 19”

F-48-69-B-d

thôn An Lễ

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 08”

106° 25' 11”

F-48-69-B-d

thôn An Nguyễn

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 17' 50”

106° 24' 56”

F-48-69-B-d

thôn An Phú

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 17' 11”

106° 25’ 50”

F-48-69-B-d

thôn An Thịnh

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 25”

106° 25’ 46”

F-48-69-B-d

thôn Đọ Bến

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 06”

106° 24' 17”

F-48-69-B-d

thôn Đọ Làng

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 19”

106° 24’ 23”

F-48-69-B-d

thôn Đọ Trại

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 34”

106° 24' 22”

F-48-69-B-d

sông Lục Nam

TV

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18' 20”

106° 26' 53”

21° 17’ 59”

106° 24’ 16”

F-48-69-B-d

thôn Vườn

DC

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 45”

106° 26’ 11”

F-48-69-B-d

núi Vườn

SV

xã Cương Sơn

H. Lục Nam

21° 18’ 03”

106° 26’ 24”

F-48-69-B-d

núi Ao Rơi

SV

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 11’ 31”

106° 20' 24”

F-48-69-D-a

thôn Bưởi

DC

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 11’ 03”

106° 21' 51”

F-48-69-D-a

thôn Chiền

DC

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 11’ 28”

106° 20’ 11”

F-48-69-D-a

thôn Húi

DC

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 10’ 53”

106° 20' 45”

F-48-69-D-a

sông Lục Nam

TV

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 12’ 32”

106° 19' 38”

21° 11’ 36”

106° 19' 24”

F-48-69-D-a

thôn Triệu

DC

xã Đan Hội

H. Lục Nam

21° 10' 37”

106° 21’ 33”

F-48-69-D-a

thôn Am Sang

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 22’ 59”

106° 28' 04”

F-48-69-B-b

suối Au

TV

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 26' 26”

106° 25’ 20”

21° 19’ 40”

106° 26' 14”

F-48-69-B-b

F-48-69-B-d

thôn Cống 1

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 50”

106° 27’ 54”

F-48-69-B-d

thôn Cống 2

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 22’ 06”

106° 27' 28”

F-48-69-B-d

thôn Dân Chủ

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 20' 57”

106° 26' 59”

F-48-69-B-d

thôn Dạo Lưới

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 39”

106° 26' 43”

F-48-69-B-d

thôn Đại Đồng

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 22’ 37”

106° 28’ 20”

F-48-69-B-b

thôn Đồi Thông

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 20’ 46”

106° 28' 05”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Dầu

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21' 35”

106° 27’ 19”

F-48-69-B-d

thôn Đông Hương

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 01”

106° 27’ 28”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Phúc

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21' 55”

106° 26’ 45”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Xung

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 23’ 33”

106° 27’ 00”

F-48-69-B-b

thôn Hà Mỹ

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 07”

106° 26' 07”

F-48-69-B-d

thôn Khanh A

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 20’ 54”

106° 28’ 27”

F-48-69-B-d

thành Nhà Mạc

KX

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 22’ 30”

106° 26’ 39”

21° 20’ 35”

106° 25' 56”

F-48-69-B-b

F-48-69-B-d

thôn Quan 1

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 12”

106° 27’ 29”

F-48-69-B-d

thôn Quan 2

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 20’ 55”

106° 26' 24”

F-48-69-B-d

thôn Ruộng 1

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 23”

106° 28' 07”

F-48-69-B-d

thôn Ruộng 2

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 33”

106° 28' 10”

F-48-69-B-d

thôn Tân Kỳ

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 21’ 05”

106° 26' 38”

F-48-69-B-d

thôn Tân Quý

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 22' 51”

106° 27’ 42”

F-48-69-B-b

thôn Trại Mít

DC

xã Đông Hưng

H. Lục Nam

21° 20’ 13”

106° 26’ 09”

F-48-69-B-d

thôn Cây Đa

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 58”

106° 24’ 00”

F-48-69-B-d

thôn Đoàn Tùng

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 48”

106° 23’ 56”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Tiến

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 20’ 45”

106° 24' 59”

F-48-69-B-d

thôn Đức Giang

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 26”

106° 25' 56”

F-48-69-B-d

thôn Đức Tiến

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 09”

106° 24’ 41”

F-48-69-B-d

suối Gan

TV

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 22’ 30”

106° 24’ 01”

21° 21’ 00”

106° 23' 44”

F-48-69-B-b

F-48-69-B-d

thôn Gẵn

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 12”

106° 24' 01”

F-48-69-B-d

thôn Hố Lứa

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 22’ 22”

106° 26’ 26”

F-48-69-B-d

thôn Lương Ban

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 13”

106° 23’ 38”

F-48-69-B-d

thành Nhà Mạc

KX

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 22’ 30”

106° 26’ 39”

21° 20' 31”

106° 25' 55”

F-48-69-B-b

F-48-69-B-d

thôn Phong Quang

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 22’ 01”

106° 26’ 02”

F-48-69-B-d

thôn Tân Tiến

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 33”

106° 24’ 46”

F-48-69-B-d

thôn Thanh Sơn

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 55”

106° 24' 42”

F-48-69-B-d

thôn Trại Va

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 22’ 17”

106° 24’ 23”

F-48-69-B-d

thôn Trong

DC

xã Đông Phú

H. Lục Nam

21° 21’ 27”

106° 25' 24”

F-48-69-B-d

thôn Bình An

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 05”

106° 23' 52”

F-48-69-B-d

thôn Cấm Sơn

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 11”

106° 24’ 14”

F-48-69-B-d

thôn Chỉ Tác

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 51”

106° 24’ 04”

F-48-69-B-d

thôn Chùa

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 42”

106° 25’ 18”

F-48-69-B-d

thôn Đầng

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 10”

106° 24’ 18”

F-48-69-B-d

núi Gốm

SV

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 33”

106° 25' 41”

F-48-69-B-d

núi Huyền Đinh

SV

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 23”

106° 24’ 20”

F-48-69-D-b

sông Lục Nam

TV

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 20”

106° 24' 10”

21° 14’ 57”

106° 23’ 08”

F-48-69-B-d

F-48-69-D-b

thôn Lương Khoai

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 20”

106° 24’ 31”

F-48-69-B-d

thôn Nghè

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 35”

106° 24' 54”

F-48-69-B-d

thôn Vàng

DC

xã Huyền Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 41”

106° 24' 04”

F-48-69-B-d

thôn Bến 2

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

F-48-69-B-d

thôn Bến 3

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

F-48-69-B-d

thôn Bến 4

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

F-48-69-B-d

sông Cầu Lồ

TV

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 17' 05”

106° 21' 52”

21° 16’ 43”

106° 21' 59”

F-48-69-B-c

thôn Chùa

DC

xã Km Lạng

H. Lục Nam

21° 16' 32”

106° 22’ 17”

F-48-69-B-c

thôn Đình

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 34”

106° 22’ 28”

F-48-69-B-c

thôn Giếng

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 26”

106° 22' 48”

F-48-69-B-d

thôn Hạ

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 15’ 34”

106° 23’ 05”

F-48-69-B-d

thôn Là

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 15’ 52”

106° 22’ 51”

F-48-69-B-d

sông Lục Nam

TV

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 40”

106° 23’ 58”

21° 14’ 57”

106° 23’ 08”

F-48-69-B-d

F-48-69-D-b

thôn Lưu

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 07”

106° 23' 13”

F-48-69-B-d

thôn Nồi

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 15”

106° 23' 52”

F-48-69-B-d

thôn Vàng

DC

xã Khám Lạng

H. Lục Nam

21° 16’ 14”

106° 23’ 04”

F-48-69-B-d

thôn Chính Hạ

DC

xã Lan Mẫu

H. Lục Nam

21° 17’ 05”

106° 19’ 42”

F-48-69-B-c

sông Cổ Mân

TV

xã Lan Mẫu

H. Lục Nam

21° 15’ 59”

106° 17’ 59”

21° 14’ 53”

106° 18' 50”

F-48-69-B-c

F-48-69-D-a

thôn Lan Hoa

DC

xã Lan Mẫu

H. Lục Nam

21° 15’ 46”

106° 18' 35”

F-48-69-B-c

thôn Lan Muối

DC

xã Lan Mẫu

H. Lục Nam

21° 16’ 26”

106° 19' 17”

F-48-69-B-c

suối Ao Cả

TV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21º 12' 25”

106° 33' 54”

21° 12’ 45”

106° 34’ 17”

F-48-70-C-a

núi Ao Đằm

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 09”

106° 34' 45”

F-48-70-C-a

thôn Chồi 1

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

thôn Chồi 2

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

núi Dông Mười

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 38”

106° 40' 01”

F-48-70-C-b

suối Đá Ngang

TV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 12’ 07”

106° 35’ 48”

21° 13' 00”

106° 34' 53”

F-48-70-C-a

thôn Đám Trì

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13’ 16”

106° 35' 45”

F-48-70-C-a

thôn Đèo Quạt

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 46”

106° 37’ 14”

F-48-70-C-a

đèo Đinh Công Khường

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 10’ 48”

106° 38’ 41”

F-48-70-C-b

dốc Đình Hẩy

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 11’ 37”

106° 33' 36”

F-48-70-C-a

thôn Đồng Vành 1

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 17”

106° 36' 18”

F-48-70-C-a

thôn Đồng Vành 2

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 12’ 56”

106° 36' 47”

F-48-70-C-a

thôn Gốc Dẻ

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13’ 25”

106° 35' 57”

F-48-70-C-a

suối Hồ Lao

TV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 12’ 37”

106° 37’ 28”

21° 14’ 35”

106° 36’ 28”

F-48-70-C-a

thôn Hổ Lao 3

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 20”

106° 36' 33”

F-48-70-C-a

thôn Hổ Lao 4

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 09”

106° 36’ 45”

F-48-70-C-a

núi Hồ Tiên

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 10' 28”

106° 37' 59”

F-48-70-C-b

thôn Hồng

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 08”

106° 38’ 46”

F-48-70-C-b

núi Khe Muỗm

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 21”

106° 41' 02”

F-48-70-C-b

thôn Khe Nghè

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 47”

106° 38' 35”

F-48-70-C-b

núi Khe Quang

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 26”

106° 37' 37”

F-48-70-C-b

núi Mản

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 44”

106° 39' 28”

F-48-70-A-d

núi Năm Hoàng

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 22”

106° 35’ 53”

F-48-70-C-a

suối Nước Vàng

TV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 11’ 48”

106° 37' 02”

21° 12’ 33”

106° 37’ 01”

F-48-70-C-a

sông Rông Trận

TV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 12’ 29”

106° 38’ 43”

21° 12' 37”

106° 37’ 28”

F-48-70-C-b

F-48-70-C-a

thôn Rừng Long

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 24”

106° 36' 35”

F-48-70-C-a

đèo Sen

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 22”

106° 41' 09”

F-48-70-A-d

thôn Thọ Sơn

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13’ 48”

106° 35’ 58”

F-48-70-C-a

thôn Trại Cao

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 26”

106° 38’ 36”

F-48-70-C-b

thôn Văn Non

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 06”

106° 34' 59”

F-48-70-C-a

thôn Vĩnh Tân

DC

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 32”

106° 37' 58”

F-48-70-C-b

dãy núi Yên Tử

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 10' 51”

106° 36’ 08”

F-48-70-A-d

núi Yên Tử

SV

xã Lục Sơn

H. Lục Nam

21° 10' 53”

106° 38' 25”

F-48-70-C-b

đường tỉnh 293

KX

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17' 18”

106° 26’ 18”

21° 17’ 05”

106° 30' 23”

F-48-69-B-d

F-48-70-A-c

thôn Ba Gò

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 32”

106° 28' 25”

F-48-69-B-d

suối Bắc Máng

TV

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 41”

106° 30’ 30”

21° 16’ 48”

106° 30' 23”

F-48-70-A-c

xóm Bãi Ô

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 20”

106° 26' 28”

F-48-69-B-d

xóm Bũng

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17' 13”

106° 29' 39”

F-48-69-B-d

thôn Cầu Gạo

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 22”

106° 27’ 37”

F-48-69-B-d

thôn Cổng Xanh

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 56”

106° 29’ 47”

F-48-69-B-d

thôn Dùm

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 38”

106° 29' 40”

F-48-69-B-d

xóm Đồi Bông

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 18”

106° 26' 31”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Man

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 13”

106° 27' 57”

F-48-69-B-d

thôn Hố Nước

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 45”

106° 27' 31”

F-48-69-B-d

thôn Hố Sâu

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 56”

106° 27’ 50”

F-48-69-B-d

núi Hòn Đụn

SV

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 31”

106° 30' 23”

F-48-70-A-c

núi Hòn Trò

SV

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 56”

106° 30’ 00”

F-48-70-A-c

thôn Kỳ Sơn

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 39”

106° 26’ 56”

F-48-69-B-d

sông Lục Nam

TV

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 18’ 60”

106° 28’ 11”

21° 18' 20”

106° 26’ 53”

F-48-69-B-d

thôn Mã Tẩy

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 25”

106° 29' 16”

F-48-69-B-d

thôn Mương Làng

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 15’ 46”

106° 26' 15”

F-48-69-B-d

thôn Ngạc Nâu

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 18' 47”

106° 27’ 25”

F-48-69-B-d

thôn Nghĩa An

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16' 36”

106° 26' 53”

F-48-69-B-d

thôn Ninh Hải

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 53”

106° 27’ 18”

F-48-69-B-d

thôn Phượng Hoàng

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17' 08”

106° 26' 28”

F-48-69-B-d

xóm Quán Sim

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 15”

106° 26' 40”

F-48-69-B-d

thôn Quỷnh Cả

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 30”

106° 27’ 11”

F-48-69-B-d

đền Suối Mỡ

KX

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 35”

106° 28' 60”

F-48-69-B-d

thôn Suối Ván

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 15' 51”

106° 25' 58”

F-48-69-B-d

núi Tai Voi

SV

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 06”

106° 28' 57”

F-48-69-B-d

thôn Tân Hương

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 50”

106° 27’ 44”

F-48-69-B-d

thôn Tè

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 21”

106° 26' 55”

F-48-69-B-d

thôn Tó

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 16’ 07”

106° 26’ 20”

F-48-69-B-d

thôn Tri Yên

DC

xã Nghĩa Phương

H. Lục Nam

21° 17’ 07”

106° 27' 06”

F-48-69-B-d

quốc lộ 31

KX

xã Phương Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 49”

106° 19' 07”

21° 17’ 54”

106° 20’ 15”

F-48-69-B-c

thôn Kẻn

DC

xã Phương Sơn

H. Lục Nam

21° 18' 26”

106° 19’ 11”

F-48-69-B-c

thôn Phương Lạn 1

DC

xã Phương Sơn

H. Lục Nam

21° 18' 12”

106° 19' 39”

F-48-69-B-c

phố Sàn

DC

xã Phương Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 41”

106° 19’ 45”

F-48-69-B-c

chợ Sàn

KX

xã Phương Sơn

H. Lục Nam

21° 17' 55”

106° 19’ 48”

F-48-69-B-c

thôn Bắc Bình

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 39”

106° 23’ 18”

F-48-69-B-d

xóm Bãi Đỗ

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 45”

106° 22' 07”

F-48-69-B-c

thôn Bãi Lời

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 59”

106° 23' 44”

F-48-69-B-d

xóm Con Voi

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20’ 05”

106° 24’ 23”

F-48-69-B-d

thôn Hà Phú 12

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 19’ 32”

106° 23' 20”

F-48-69-B-d

thôn Hố Giẻ

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20’ 17”

106° 24' 38”

F-48-69-B-d

thôn Hòn Ngọc

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 31”

106° 22' 10”

F-48-69-B-c

xóm Núi Một

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20’ 32”

106° 24' 33”

F-48-69-B-d

thôn Phú Yên 1

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 16”

106° 22' 55”

F-48-69-B-d

thôn Tân Mùi

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20' 54”

106° 23’ 47”

F-48-69-B-d

thôn Thanh Giã 1

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20’ 38”

106° 23’ 08”

F-48-69-B-d

xóm Trại Chè

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 58”

106° 21’ 45”

F-48-69-B-c

thôn Trại Đáng

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 20’ 23”

106° 24' 07”

F-48-69-B-d

thôn Trại Quản

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 21’ 10”

106° 23' 15”

F-48-69-B-d

thôn Trại Trầm

DC

xã Tam Dị

H. Lục Nam

21° 22' 22”

106° 22' 46”

F-48-69-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 19' 21”

106° 20’ 54”

21° 20’ 59”

106° 19' 35”

F-48-69-B-c

thôn Buộm

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 20' 52”

106° 19' 39”

F-48-69-B-c

thôn Dĩnh Bạn

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 19’ 32”

106° 18' 13”

F-48-69-B-c

thôn Gàng

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 20’ 10”

106° 19’ 35”

F-48-69-B-c

cầu Giàng

KX

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 19’ 42”

106° 20’ 19”

F-48-69-B-c

thôn Hồ

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 20’ 11”

106° 20’ 09”

F-48-69-B-c

ngòi Sàn

TV

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 19’ 28”

106° 17’ 21”

21° 18’ 03”

106° 17' 51”

F-48-69-B-c

thôn Sơn Đình 1

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 19’ 33”

106° 19' 41”

F-48-69-B-c

thôn Thượng Lâm

DC

xã Thanh Lâm

H. Lục Nam

21° 20’ 20”

106° 19' 20”

F-48-69-B-c

quốc lộ 31

KX

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 18’ 56”

106° 23’ 47”

21° 19’ 17”

106° 24' 44”

F-48-69-B-d

quốc lộ 37

KX

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 17’ 04”

106° 23’ 08”

21° 18’ 02”

106° 23' 19”

F-48-69-B-d

thôn Cẩm Y

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 17’ 28”

106° 24' 00”

F-48-69-B-d

thôn Chằm Cũ

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 17’ 55”

106° 23’ 27”

F-48-69-B-d

thôn Già Khê Làng

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 18’ 59”

106° 24’ 06”

F-48-69-B-d

sông Lục Nam

TV

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 19' 01”

106° 24’ 26”

21° 16’ 40”

106° 23' 58”

F-48-69-B-d

thôn Mười Chín

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 17’ 13”

106° 23’ 33”

F-48-69-B-d

thôn Nhiêu Hà

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 18’ 01”

106° 24' 07”

F-48-69-B-d

thôn Nhiêu Thị

DC

xã Tiên Hưng

H. Lục Nam

21° 18’ 15”

106° 23' 52”

F-48-69-B-d

suối Âu

TV

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 20’ 32”

106° 25' 60”

21° 16’ 40”

106° 23' 58”

F-48-69-B-d

thôn Cẩm Lang

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 18’ 57”

106° 26’ 22”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Bộp

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 19’ 12”

106° 25' 58”

F-48-69-B-d

núi Đồng Bộp

SV

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 19’ 29”

106° 25’ 56”

F-48-69-B-d

thôn Đồng Dinh

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 19’ 57”

106° 25’ 48”

F-48-69-B-d

xóm Khê

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 18’ 58”

106° 24’ 55”

F-48-69-B-d

sông Lục Nam

TV

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 18’ 28”

106° 27 02”

21° 19’ 01”

106° 24' 26”

F-48-69-B-d

thôn Nghè 1

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

thôn Nghè 2

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

thôn Nghè 3

DC

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

thành Nhà Mạc

KX

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 20’ 31”

106° 25' 55”

21° 20’ 04”

106° 25' 52”

F-48-69-B-d

núi Voi

SV

xã Tiên Nha

H. Lục Nam

21° 19' 36”

106° 24’ 53”

F-48-69-B-d

thôn An Phúc

DC

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 19’ 00”

106° 30' 04”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Chè

DC

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 17’ 59”

106° 30’ 16”

F-48-70-A-c

núi Đồng Chè

SV

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 17’ 47”

106° 30’ 17”

F-48-70-A-c

ngòi Gừng

TV

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 17’ 38”

106° 30’ 45”

21° 18’ 24”

106° 30' 32”

F-48-70-A-c

sông Lục Nam

TV

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 19' 25”

106° 29' 57”

21° 18’ 60”

106° 28' 11”

F-48-69-B-d

rừng Tòng Lệnh

KX

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 18’ 06”

106° 29' 05”

F-48-69-B-d

thôn Tồng Lệnh 1

DC

xã Trường Giang

H. Lục Nam

21° 19’ 38”

106° 28’ 43”

F-48-69-B-d

đường tỉnh 293

KX

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 40”

106° 33’ 43”

21° 14’ 40”

106° 35' 12”

F-48-70-A-c

F-48-70-C-a

thôn Cầu Gỗ

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 35”

106° 33' 51”

F-48-70-A-c

thôn Chằm

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 54”

106° 34' 27”

F-48-70-C-a

thôn Chẽ

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 14' 15”

106° 34' 25”

F-48-70-C-a

thôn Điếm Rén

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 29”

106° 34’ 04”

F-48-70-C-a

suối Dông Dài

TV

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 34”

106° 32’ 22”

21° 13’ 18”

106° 32’ 11”

F-48-70-C-a

Đồng Đầm

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 20”

106° 34’ 17”

F-48-70-A-c

núi Hòn Đũa

SV

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 11’ 43”

106° 32' 38”

F-48-70-C-a

núi Khe Di

SV

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 28”

106° 32’ 41”

F-48-70-C-a

thôn Khuân Liêng

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 29”

106° 33’ 41”

F-48-70-A-c

thôn Lầm

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 56”

106° 33' 56”

F-48-70-C-a

núi Mốc

SV

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 12’ 56”

106° 33’ 34”

F-48-70-C-a

thôn Nhân Lý

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 31”

106° 35’ 02”

F-48-70-C-a

thôn Tân Thành

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 43”

106° 34’ 16”

F-48-70-A-c

thôn Trại Ôi

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 53”

106° 33' 48”

F-48-70-A-c

thôn Vua Bà

DC

xã Trường Sơn

H. Lục Nam

21° 13' 13”

106° 32’ 30”

F-48-70-C-a

đường tỉnh 293

KX

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17' 05”

106° 30’ 23”

21° 16’ 40”

106° 33’ 43”

F-48-70-A-c

thôn Ao Sen

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 05”

106° 31’ 39”

F-48-70-A-c

đập Ao Sen

KX

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16' 02”

106° 31’ 24”

F-48-70-A-c

thôn Ao Vè

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 04”

106° 32’ 58”

F-48-70-A-c

núi Bà Quà

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17' 21”

106° 32’ 47”

F-48-70-A-c

thôn Bắc Máng

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16' 24”

106° 30' 34”

F-48-70-A-c

suối Bắc Máng

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 01”

106° 30' 09”

21° 16’ 41”

106° 30' 30”

F-48-70-A-c

đập Bãi Lác

KX

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 02”

106° 30' 57”

F-48-70-A-c

núi Bắp Cày

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 03”

106° 31’ 36”

F-48-70-A-c

xóm Bến Bò

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 18' 29”

106° 32’ 12”

F-48-70-A-c

xóm Cầu Giấy

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 03”

106° 33’ 51”

F-48-70-A-c

núi Cột Cờ

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15’ 25”

106° 30’ 48”

F-48-70-A-c

suối Dọc Bắc

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 14’ 27”

106° 30’ 53”

21° 14’ 45”

106° 32’ 09”

F-48-70-C-a

sông Dọc Dài

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 13’ 34”

106° 32' 11”

21° 14’ 45”

106° 32’ 09”

F-48-70-C-a

xóm Đa Cả

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 27”

106° 31’ 42”

F-48-70-A-c

đập Đa Cả

KX

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 26”

106° 31' 52”

F-48-70-A-c

thôn Đinh Gàng

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17' 42”

106° 32’ 19”

F-48-70-A-c

xóm Đồng Lều

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 11”

106° 33' 04”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Mạ

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 32”

106° 30' 59”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Mận

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 31”

106° 33' 08”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Quần

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15' 46”

106° 32' 15”

F-48-70-A-c

xóm Đông Sơn

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15’ 11”

106° 32' 24”

F-48-70-A-c

ngòi Gừng

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17' 09”

106° 30’ 29”

21° 18' 12”

106° 30' 34”

F-48-70-A-c

xóm Hố Bông

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 26”

106° 31’ 10”

F-48-70-A-c

xóm Hoàn Hồ

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 14’ 39”

106° 31’ 43”

F-48-70-C-a

núi Hoàn Hồ

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 13' 27”

106° 31' 38”

F-48-70-C-a

sông Hoàn Hồ

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 14’ 45”

106° 32’ 09”

21° 17' 17”

106° 33' 32”

F-48-70-C-a

F-48-70-A-c

núi Hòn Đụn

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 31”

106° 30' 23”

F-48-70-A-c

núi Hòn Lầm

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 44”

106° 30' 47”

F-48-70-A-c

núi Hòn Len

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15’ 20”

106° 31' 41”

F-48-70-A-c

núi Hòn Mục

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15’ 44”

106° 32' 60”

F-48-70-A-c

sông Lục Nam

TV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 29”

106° 34' 19”

21° 18’ 29”

106° 32' 02”

F-48-70-A-c

thôn Mỏ Sẻ

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 44”

106° 31’ 23”

F-48-70-A-c

xóm Ngã Hai

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17' 18”

106° 30' 26”

F-48-70-A-c

xóm Quảng Hái - Bến Bò

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 18’ 08”

106° 32’ 22”

F-48-70-A-c

bản Quảng Hái Hồ

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 14' 17”

106° 31’ 52”

F-48-70-C-a

thôn Ry

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 22”

106° 32’ 20”

F-48-70-A-c

núi Tam Loan

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 10”

106° 32’ 11”

F-48-70-A-c

thôn Trại Găng

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 07”

106° 31’ 01”

F-48-70-A-c

thôn Trại Lán

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 15’ 33”

106° 32' 37”

F-48-70-A-c

thôn Tranh

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16’ 59”

106° 32' 28”

F-43-70-A-c

đèo Trê

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 13’ 35”

106° 30' 02”

F-48-70-C-a

xóm Vân Sơn

DC

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 16' 14”

106° 31' 23”

F-48-70-A-c

núi Vây Rồng

SV

xã Vô Tranh

H. Lục Nam

21° 17’ 17”

106° 32' 10”

F-48-70-A-c

đường tỉnh 17

KX

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 12’ 30”

106° 20’ 16”

21° 14' 16”

106° 22' 07”

F-48-69-D-a

quốc lộ 37

KX

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 13' 42”

106° 21’ 49”

21° 14’ 16”

106° 21’ 20”

F-48-69-D-a

thôn Dăm

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 13’ 41”

106° 21' 25”

F-48-69-D-a

thôn Đồng Công 5

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

thôn Đồng Công 6

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

núi Hòn Chấu

SV

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 13' 28”

106° 21' 23”

F-48-69-D-a

sông Lục Nam

TV

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 14’ 18”

106° 22’ 04”

21° 12’ 32”

106° 19’ 38”

F-48-69-D-a

cầu Lục Nam

KX

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 14’ 16”

106° 21’ 20”

F-48-69-D-a

thôn Trại Cá

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

21° 13’ 21”

106° 20' 51”

F-48-69-D-a

thôn Vũ Trù Đồn

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

thôn Vũ Trù Làng

DC

xã Vũ Xá

H. Lục Nam

núi Ao Dọi

SV

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 20”

106° 21’ 11”

F-48-69-B-c

sông Cầu Lồ

TV

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 05”

106° 21' 52”

21° 15’ 48”

106° 21' 17”

F-48-69-B-c

thôn Chản Đồng

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 11”

106° 20' 27”

F-48-69-D-a

thôn Chản Làng

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 48”

106° 20' 23”

F-48-69-D-a

thôn Cổ Mân

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 12”

106° 19' 04”

F-48-69-D-a

sông Cổ Mân

TV

xã Yên Sơn

H. Lục.Nam

21° 14' 53”

106° 18' 50”

21° 13' 59”

106° 19' 32”

F-48-69-D-a

sông Lục Nam

TV

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 16”

106° 21' 19”

21° 13’ 59”

106° 19’ 32”

F-48-69-D-a

thôn Mai Thưởng

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 46”

106° 20’ 33”

F-48-69-B-c

thôn Mười Bẩy

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 17’ 04”

106° 20' 58”

F-48-69-B-c

thôn Mười Một

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 14’ 53”

106° 19' 18”

F-48-69-D-a

thôn Mười Năm

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 35”

106° 21' 24”

F-48-69-B-c

thôn Mười Sáu

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 16’ 30”

106° 21’ 09”

F-48-69-B-c

thôn Nội Chùa

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 15' 43”

106° 20' 11”

F-48-69-B-c

thôn Tiên Kiều

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 49”

106° 20' 56”

F-48-69-B-c

thôn Trại Hai

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 16' 29”

106° 19' 52”

F-48-69-B-c

thôn Yên Thịnh

DC

xã Yên Sơn

H. Lục Nam

21° 15’ 41”

106° 19’ 27”

F-48-69-B-c

làng Chũ

DC

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22' 15”

106° 34’ 02”

F-48-70-A-c

cầu Chũ

KX

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 01”

106° 33’ 49”

F-48-70-A-c

khu Hà Thị

DC

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22' 10”

106° 33’ 43”

F-48-70-A-c

sông Lục Nam

TV

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 21”

106° 34' 18”

21° 22’ 08”

106° 33’ 56”

F-48-70-A-c

khu Minh Khai

DC

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 38”

106° 34' 12”

F-48-70-A-a

khu Nhật Đức

DC

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 00”

106° 34’ 07”

F-48-70-A-c

khu Trần Phú

DC

TT. Chũ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 48”

106° 34’ 02”

F-48-70-A-a

quốc lộ 31

KX

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23’ 12”

106° 46’ 42”

21° 23' 01”

106° 46' 21”

F-48-70-A-b

thôn Ba Lều

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23' 47”

106° 46' 16”

F-48-70-B-a

thôn Biển Dưới

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23' 16”

106° 44’ 54”

F-48-70-A-b

thôn Biển Giữa

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23' 34”

106° 45' 12”

F-48-70-B-a

thôn Biển Trên

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23’ 52”

106° 45' 06”

F-48-70-B-a

sông Cẩm Đàn

TV

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 24' 36”

106° 44’ 59”

21° 23’ 25”

106° 43' 59”

F-48-70-B-a

xứ Đồng Bi

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23’ 31”

106° 44’ 19”

F-48-70-A-b

thôn Đồng Man

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 23’ 59”

106° 44’ 03”

F-48-70-A-b

thôn Khuyên

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 24’ 33”

106° 46' 03

F-48-70-B-a

thôn Quéo

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 24’ 18”

106° 46’ 17”

F-48-70-B-a

thôn Thảo

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 24’ 10”

106° 45’ 27”

F-48-70-B-a

thôn Thùng Thình

DC

xã Biển Động

H. Lục Ngạn

21° 22' 35”

106° 44' 26”

F-48-70-A-b

đường tỉnh 290

KX

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27’ 34”

106° 39' 09”

21° 25’ 52”

106° 36' 56”

F-48-70-A-a

thôn An Bình

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 01”

106° 36' 40”

F-48-70-A-a

trại Báu

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27’ 27”

106° 37’ 02”

F-48-70-A-a

thôn Cãi

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27' 06”

106° 37’ 51”

F-48-70-A-b

thôn Dọc Song

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27’ 03”

106° 36' 12”

F-48-70-A-a

làng Đình

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27’ 21”

106° 38' 24”

F-48-70-A-b

thôn Hiệp Sơn

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 16”

106° 37’ 01”

F-48-70-A-a

thôn Hồng Sơn

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 53”

106° 38’ 15”

F-48-70-A-b

thôn Khuần Cầu

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 33”

106° 36’ 07”

F-48-70-A-a

thôn Khuyên

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 37”

106° 36' 22”

F-48-70-A-a

thôn Luồng

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 28”

106° 37’ 19”

F-48-70-A-a

thôn Na Đằm

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 57”

106° 36’ 56”

F-48-70-A-a

thôn Quán Cà

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 27’ 31”

106° 39' 01”

F-48-70-A-b

thôn Trại Lửa

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 14”

106° 36’ 29”

F-48-70-A-a

thôn Trại Mới

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 51”

106° 37' 14”

F-48-70-A-a

thôn Tuấn Sơn

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

21° 26’ 37”

106° 37' 33”

F-48-70-A-b

thôn Xé Ngoài

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

thôn Xé Trong

DC

xã Biên Sơn

H. Lục Ngạn

thôn Ao Vường

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 08”

106° 33’ 45”

F-48-58-C-c

thôn Bả

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 40”

106° 33’ 42”

F-48-58-C-c

xóm Bãi Lốc

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35' 35”

106° 34’ 59”

F-48-58-C-c

xóm Bãi Nhem

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 54”

106° 34’ 42”

F-48-58-C-c

xóm Bãi Tại

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 36”

106° 33’ 54”

F-48-58-C-c

thôn Bến

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35’ 28”

106° 35' 40”

F-48-58-C-c

làng Bùng

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33’ 49”

106° 34’ 19”

F-48-58-C-c

thôn Cấm

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 30”

106° 34’ 54”

F-48-58-C-c

cầu Cấm Sơn

KX

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35' 14”

106° 35’ 58”

F-48-58-C-c

thôn Chằm Khon

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35’ 01”

106° 35' 23”

F-48-58-C-c

rừng Gãm

KX

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33’ 50”

106° 35’ 01”

F-48-58-C-c

xóm Hố Rào

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33’ 59”

106° 32’ 55”

F-48-58-C-c

thôn Họa

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35’ 21”

106° 34’ 39”

F-48-58-C-c

xóm Khuôn Then

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35' 09”

106° 35' 58”

F-48-58-C-c

núi Mạy Thàng

SV

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33' 50”

106° 31' 57”

F-48-58-C-c

xóm Nà Còi

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 34’ 11”

106° 33' 27”

F-48-58-C-c

xóm Phố

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35’ 55”

106° 35' 18”

F-48-58-C-c

xóm Tăng Tê

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33' 52”

106° 33' 31”

F-48-58-C-c

xóm Thi Khuân

DC

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 33’ 38”

106° 33’ 05”

F-48-58-C-c

núi Tung Hinh

SV

xã Cấm Sơn

H. Lục Ngạn

21° 35’ 00”

106° 33' 01”

F-48-58-C-c

núi Ao Ếch

SV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18' 33”

106° 40' 42”

F-48-70-A-d

núi Bô Lô

SV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 17’ 17”

106° 43’ 59”

F-48-70-A-d

thôn Cống Luộc

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19' 19”

106° 43’ 52”

F-48-70-A-d

suối Cửa Mục

TV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18' 59”

106° 40' 45”

21° 19’ 51”

106° 41’ 21”

F-48-70-A-d

thôn Đèo Gia

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18’ 59”

106° 43' 18”

F-48-70-A-d

núi Đèo Gia

SV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18’ 26”

106° 43’ 17”

F-48-70-A-d

thôn Đồng Bụt

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19' 27”

106° 42’ 29”

F-48-70-A-d

suối Khe Kim

TV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18’ 31”

106° 43' 56”

21° 18' 51”

106° 44' 21”

F-48-70-A-d

rừng Khe Lá

KX

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 17' 14”

106° 42’ 14”

F-48-70-A-d

núi Khe Sàng

SV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18' 22”

106° 42' 15”

F-48-70-A-d

suối Khe Sàng

TV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 17' 31”

106° 42' 06”

21° 19' 21”

106° 43’ 14”

F-48-70-A-d

sông Lục Ngạn

TV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19' 52”

106° 41' 22”

21° 18' 20”

106° 45' 37”

F-48-70-A-d

thôn Ruồng

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19’ 21”

106° 40' 31”

F-48-70-A-d

núi Tạp Quân

SV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 17’ 33”

106° 44’ 22”

F-48-70-A-d

thôn Thung

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19' 18”

106° 41' 01”

F-48-70-A-d

suối Thung

TV

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 18’ 44”

106° 41' 08”

21° 19’ 30”

106° 41’ 42”

F-48-70-A-d

thôn Xạ Nhỏ

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19’ 43”

106° 41’ 43”

F-48-70-A-d

thôn Xạ To

DC

xã Đèo Gia

H. Lục Ngạn

21° 19’ 24”

106° 41' 40”

F-48-70-A-d

thôn Ao Mít

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 21’ 59”

106° 41' 03”

F-48-70-A-d

thôn Ao Tán

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 21' 55”

106° 40’ 33”

F-48-70-A-d

suối Cả

TV

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 23’ 14”

106° 42' 02”

21° 23’ 00”

106° 40' 23”

F-48-70-A-b

thôn Du

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 21’ 26”

106° 42' 21”

F-48-70-A-d

hồ Đồng Cốc

TV

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 21’ 54”

106° 41' 46”

F-48-70-A-d

thôn Phong Cốc

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22’ 18”

106° 41' 27”

F-48-70-A-d

thôn Phong Đào

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22’ 40”

106° 41 15”

F-48-70-A-b

thôn Phúc Kiến

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 21’ 05”

106° 40' 15”

F-48-70-A-d

thôn Quê Mới

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22’ 14”

106° 40' 59”

F-48-70-A-d

thôn Thủm

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22’ 35”

106° 40’ 46”

F-48-70-A-b

thôn Thượng A

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22’ 52”

106° 41' 11”

F-48-70-A-b

thôn Thượng B

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 23’ 02”

106° 41’ 52”

F-48-70-A-b

thôn Tư Thâm

DC

xã Đồng Cốc

H. Lục Ngạn

21° 22' 19”

106° 41’ 47”

F-48-70-A-d

quốc lộ 31

KX

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23’ 38”

106° 37’ 37”

21° 23’ 19”

106° 39’ 26”

F-48-70-A-b

thôn Chão Cũ

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24' 08”

106° 39’ 13”

F-48-70-A-b

thôn Chão Mới

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24' 09”

106° 38' 48”

F-48-70-A-b

thôn Dọc Mùng

DC

xã Giáp Son

H. Lục Ngạn

21° 24’ 58”

106° 37’ 51”

F-48-70-A-b

thôn Hạ Long

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23’ 57”

106° 37’ 54”

F-48-70-A-b

cầu Hạ Long

KX

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23' 38”

106° 37’ 37”

F-48-70-A-b

thôn Lim

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23’ 37”

106° 38’ 53”

F-48-70-A-b

thôn Núi Lều

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23' 25”

106° 39’ 11”

F-48-70-A-b

thôn Thái Hòa

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24’ 55”

106° 39’ 06”

F-48-70-A-b

thôn Trại Bèo

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24’ 56”

106° 38' 16”

F-48-70-A-b

thôn Trại Mới

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 23' 50”

106° 38’ 27”

F-48-70-A-b

thôn Trại Muối

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24' 21”

106° 40' 20”

F-48-70-A-b

thôn Vành Dây

DC

xã Giáp Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24' 10”

106° 38’ 35”

F-48-70-A-b

thôn Cái Cặn

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 29’ 25”

106° 38' 10”

F-48-70-A-b

thôn Đèo Trang

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31’ 01”

106° 36’ 59”

F-48-58-C-c

thôn Đồng Phai

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 32’ 51”

106° 35’ 45”

F-48-58-C-c

thôn Héo A

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 22’ 13”

106° 36’ 01”

F-48-58-C-c

thôn Héo B

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31’ 45”

106° 36’ 34”

F-48-58-C-c

núi Khon Sẩy

SV

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31’ 13”

106° 37' 56”

F-48-58-C-d

núi Khuôn Cặn

SV

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 29’ 33”

106° 37' 42”

F-48-70-A-b

thôn Khuôn Lang

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31’ 06”

106° 35' 49”

F-48-58-C-c

thôn Khuôn Nghiều

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31' 31”

106° 37’ 16”

F-48-58-C-c

thôn Khuôn Trắng

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 32’ 15”

106° 36' 28”

F-48-58-C-c

núi Na Giai

SV

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 32’ 07”

106° 37’ 10”

F-48-58-C-c

thôn Na Hem

DC

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 30’ 56”

106° 35’ 20”

F-48-58-C-c

đèo Trang

SV

xã Hộ Đáp

H. Lục Ngạn

21° 31’ 19”

106° 37' 07”

F-48-58-C-c

quốc lộ 31

KX

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 23’ 10”

106° 35' 51”

21° 23’ 38”

106° 37’ 37”

F-48-70-A-a

đường tỉnh 290

KX

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 25' 52”

106° 36' 56”

21° 23' 28”

106° 36’ 35”

F-48-70-A-a

thôn Ao Ca

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24’ 04”

106° 35' 51”

F-48-70-A-a

thôn Chính

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24’ 38”

106° 37' 00”

F-48-70-A-a

đập Đá Mài

TV

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24' 25”

106° 37' 38”

F-48-70-A-b

thôn Hăng

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 23' 14”

106° 37' 05”

F-48-70-A-a

thôn Hiệp Tân

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24’ 13”

106° 36’ 05”

F-48-70-A-a

thôn Kép 1

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 23’ 37”

106° 36’ 05”

F-48-70-A-a

thôn Kép 2A

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

thôn Kép 2B

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

thôn Kép 3

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 22’ 52”

106° 36’ 45”

F-48-70-A-a

thôn Lường

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24’ 20”

106° 36' 40”

F-48-70-A-a

thôn Ngọt

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 25’ 21”

106° 36’ 33”

F-48-70-A-a

thôn Nguộn Ngoài

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

thôn Nguộn Trong

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

thôn Thượng

KX

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 25’ 45”

106° 36’ 34”

F-48-70-A-a

thôn Trong

DC

xã Hồng Giang

H. Lục Ngạn

21° 24’ 17”

106° 37' 02”

F-48-70-A-a

đường tỉnh 289

KX

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 26' 48”

106° 31’ 39”

21° 25’ 18”

106° 32' 10”

F-48-70-A-a

thôn An Keo

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 42”

106° 30' 56”

F-48-70-A-a

thôn An Toàn

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 26’ 20”

106° 32' 03”

F-48-70-A-a

thôn Cấm Vải

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 56”

106° 31’ 34”

F-48-70-A-a

đèo Cóc

SV

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 26’ 46”

106° 28' 10”

F-48-69-B-b

thôn Cống

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 32”

106° 31’ 23”

F-48-70-A-a

thôn Giữa

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25' 56”

106° 30’ 43”

F-48-70-A-a

thôn Hà

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 26’ 23”

106° 30’ 54”

F-48-70-A-a

thôn Họ

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 35”

106° 30' 08”

F-48-70-A-a

thôn Hố Bông

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 33”

106° 28’ 33”

F-48-69-B-b

thôn Khuôn Thần

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 27’ 57”

106° 30’ 42”

F-48-70-A-a

hồ Khuôn Thần

TV

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 27’ 17”

106° 31' 21”

F-48-70-A-a

thôn Nóng

DC

xã Kiên Lao

H. Lục Ngạn

21° 25’ 42”

106° 29' 18”

F-48-69-B-b

thôn Bãi Bằng

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24' 42”

106° 32' 35”

F-48-70-A-a

thôn Bản Hạ

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24’ 46”

106° 33' 36”

F-48-70-A-a

hồ Bồ Lày

TV

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24' 49”

106° 32’ 11”

F-48-70-A-a

thôn Cai Lé

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 28’ 05”

106° 32' 51”

F-48-70-A-a

thôn Cẩm Hoàng Đông

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25' 32”

106° 33’ 05”

F-48-70-A-a

đèo Cạn

SV

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 26’ 41”

106° 33’ 44”

F-48-70-A-a

Cao Tiếm

SV

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 27’ 18”

106° 32’ 37”

F-48-70-A-a

thôn Cầu

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 26' 16”

106° 32’ 42”

F-48-70-A-a

thôn Chùa

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 49”

106° 32' 57”

F-48-70-A-a

thôn Đèo Cạn

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 27’ 03”

106° 33’ 39”

F-48-70-A-a

thôn Gai Đông

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 40”

106° 33' 32”

F-48-70-A-a

thôn Khanh Mùng

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 26’ 24”

106° 32' 38”

F-48-70-A-a

thôn Lam Sơn

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 48”

106° 34' 00”

F-48-70-A-a

thôn Minh Sơn

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24’ 58”

106° 34’ 06”

F-48-70-A-a

thôn Mùi Đông

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 59”

106° 33’ 56”

F-48-70-A-a

thôn Nguộn

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 26’ 15”

106° 33’ 05”

F-48-70-A-a

thôn Núi Năng

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 50”

106° 32’ 28”

F-48-70-A-a

thôn Nương

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 06”

106° 32’ 22”

F-48-70-A-a

thôn Phú Hà

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 26’ 13”

106° 33' 26”

F-48-70-A-a

thôn Phượng Hoàng

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25' 22'

106° 32’ 49”

F-48-70-A-a

thôn Trại Giáp

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 25’ 12”

106° 32' 59”

F-48-70-A-a

thôn Trại Mới

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24’ 53”

106° 33’ 09”

F-48-70-A-a

thôn Trung Phù

DC

xã Kiên Thành

H. Lục Ngạn

21° 24’ 12”

106° 33' 29”

F-48-70-A-a

sông Cẩm Đàn

TV

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 25’ 46”

106° 45’ 03”

21° 24’ 34”

106° 45’ 17”

F-48-70-B-a

thôn Đồng Láy

DC

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 24’ 43”

106° 45’ 06”

F-48-70-B-a

xóm Đồng Mằn

DC

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 25' 27”

106° 45’ 26”

F-48-70-B-a

xóm Mằn

DC

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 25' 33”

106° 45' 06”

F-48-70-B-a

xóm Nà Cảo

DC

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 25’ 42”

106° 45' 50”

F-48-70-B-a

thôn Tân Lập

DC

xã Kim Sơn

H. Lục Ngạn

21° 25' 25”

106° 43’ 30”

F-48-70-A-b

thôn An Phú

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 20’ 24”

106° 29' 50”

F-48-69-B-d

thôn Đông Mai

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 19' 21”

106° 32' 08”

F-48-70-A-c

thôn Đồng Trắng

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 18’ 44”

106° 31' 05”

F-48-70-A-c

thôn Hòa Mục

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 20’ 48”

106° 31’ 47”

F-48-70-A-c

sông Lục Nam

TV

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 19’ 25”

106° 29’ 57”

21° 20’ 40”

106° 32’ 38”

F-48-70-A-c

thôn Ngọc Nương

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 19’ 22”

106° 31’ 24”

F-48-70-A-c

thôn Tân Mỹ

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 19’ 02”

106° 30' 52”

F-48-70-A-c

thôn Trung Giang

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 18' 35”

106° 30' 34”

F-48-70-A-c

thôn Xuân An

DC

xã Mỹ An

H. Lục Ngạn

21° 19’ 41”

106° 31' 00”

F-48-70-A-c

núi Bảng

SV

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 20’ 02”

106° 33’ 51”

F-48-70-A-c

thôn Bến Huyện

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 20’ 59”

106° 33' 02”

F-48-70-A-c

thôn Biềng

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 19’ 11”

106° 34' 00”

F-48-70-A-c

thôn Cảnh

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 21' 53”

106° 33’ 53”

F-48-70-A-c

thôn Cầu Meo

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 20’ 38”

106° 33' 54”

F-48-70-A-c

thôn Lâm

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 21’ 34”

106° 34' 45”

F-48-70-A-c

sông Lục Nam

TV

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 20’ 40”

106° 32' 38”

21° 21’ 33”

106° 35' 57”

F-48-70-A-c

thôn Nam Điện

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 18' 42”

106° 34' 43”

F-48-70-A-c

thôn Thủ Dương

DC

xã Nam Dương

H. Lục Ngạn

21° 21’ 43”

106° 33' 26”

F-48-70-A-c

quốc lộ 31

KX

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 36”

106° 34’ 24”

21° 23’ 10”

106° 35' 51”

F-48-70-A-a

cầu Cát

KX

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 40”

106° 34' 36”

F-48-70-A-a

thôn Cầu Cát

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 15”

106° 34' 48”

F-48-70-A-c

thôn Hồ Sen

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 23’ 05”

106° 34’ 11”

F-48-70-A-a

sông Lục Nam

TV

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 21’ 55”

106° 34’ 19”

21° 22’ 27”

106° 36’ 39”

F-48-70-A-c

thôn Minh Lập

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 57”

106° 34' 20”

F-48-70-A-a

thôn Mới

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 42”

106° 34' 55”

F-48-70-A-a

thôn Nghĩa

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 14”

106° 35' 54”

F-48-70-A-c

thôn Nhập Thành

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 22’ 01”

106° 35' 00”

F-48-70-A-c

thôn Ổi

DC

xã Nghĩa Hồ

H. Lục Ngạn

21° 23’ 09”

106° 3529”

F-48-70-A-a

quốc lộ 31

KX

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 14”

106° 40' 02”

21° 23’ 08”

106° 41’ 21”

F-48-70-A-b

núi Bục

SV

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 47”

106° 41’ 17”

F-48-70-A-b

thôn Cầu Chét

DC

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 07”

106° 41’ 04”

F-48-70-A-b

thôn Chay

DC

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23' 53”

106° 40' 51”

F-48-70-A-b

cầu Chét

KX

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 11”

106° 40’ 27”

F-48-70-A-b

thôn Mai Tô

DC

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 27”

106° 40’ 15”

F-48-70-A-b

thôn Phì

DC

xã Phì Điền

H. Lục Ngạn

21° 23’ 48”

106° 39' 48”

F-48-70-A-b

thôn Cả

DC

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 31’ 12”

106° 43’ 37”

F-48-58-C-d

suối Cạch

TV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 32’ 18”

106° 42’ 03”

21° 30’ 36”

106° 43' 32”

F-48-58-C-d

suối Đấy

TV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 33’ 06”

106° 43' 18”

21° 30' 36”

106° 43’ 32”

F-48-58-C-d

núi Đền Thượng

SV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 33’ 01”

106° 43' 53”

F-48-58-C-d

thôn Giàng

DC

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 30’ 37”

106° 42' 19”

F-48-58-C-d

suối Luồng

TV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 33' 32”

106° 47' 00”

21° 32’ 40”

106° 47’ 14”

F-48-58-D-c

suối Mỏ

TV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 33' 45”

106° 45’ 13”

21° 31’ 18”

106° 45' 18”

F-48-58-D-c

thôn Na Lang

DC

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 31’ 56”

106° 46’ 01”

F-48-58-D-c

suối Na Lang

TV

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 33’ 21”

106° 46’ 26”

21° 31' 55”

106° 46’ 15”

F-48-58-D-c

thôn Nũn

DC

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 31’ 26”

106° 44' 38”

F-48-58-C-d

thôn Suối Đấy

DC

xã Phong Minh

H. Lục Ngạn

21° 32’ 45”

106° 42' 50”

F-48-58-C-d

quốc lộ 279

KX

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 32’ 40”

106° 38' 13”

21° 28’ 17”

106° 39' 08”

F-48-58-C-d,

F-48-70-A-b

núi Ba Lòng

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 31’ 00”

106° 40’ 37”

F-48-58-C-d

núi Ba Mô

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 34' 29”

106° 41’ 51”

F-48-58-C-d

núi Béo

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 31' 50”

106° 40’ 06”

F-48-58-C-d

thôn Cầu Nhạc

DC

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 29’ 54”

106° 39’ 37”

F-48-58-C-b

thôn Chả

DC

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 31' 25”

106° 38’ 57”

F-48-58-C-d

suối Chạc

TV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 33’ 23”

106° 41' 17”

21° 31’ 15”

106° 38' 53”

F-48-58-C-d

núi Cô Cheng

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 33’ 04”

106° 39’ 16”

F-48-58-C-d

núi Khuôn Chung

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 29' 54”

106° 38' 51”

F-48-70-A-b

núi Khuôn Lăng

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 33’ 04”

106° 42' 08”

F-48-58-C-d

núi Khuôn Võng

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 29' 07”

106° 39’ 23”

F-48-70-A-b

cầu Làng Chả

KX

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 31’ 14”

106° 38' 59”

F-48-58-C-d

núi Lập Mô

SV

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 32’ 15”

106° 40’ 53”

F-48-58-C-d

thôn Rì

DC

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 31' 59”

106° 38' 30”

F-48-58-C-d

thôn Suối Chạc

DC

xã Phong Vân

H. Lục Ngạn

21° 33’ 40”

106° 40’ 51”

F-48-58-C-d

cầu Trắng