Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 04/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu:
|
04/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 04/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY
VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê
trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện,
trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột
“Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính
cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành
phố Đồng Hới
|
|
2
|
Huyện
Bố Trạch
|
|
3
|
Huyện
Lệ Thủy
|
|
4
|
Huyện
Minh Hóa
|
|
5
|
Huyện
Quảng Ninh
|
|
6
|
Huyện
Quảng Trạch
|
|
7
|
Huyện
Tuyên Hóa
|
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 21"
|
106° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 15"
|
106° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 30"
|
106° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 35"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 24"
|
106° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 54"
|
106° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 00"
|
106° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 13"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 32"
|
106° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 02"
|
106° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 09"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 09"
|
106° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 13"
|
106° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 57"
|
106° 36' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hữu Nghị
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 08"
|
106° 36' 07"
|
17° 28' 04"
|
106° 36' 08"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thánh Tông
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP,
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Phan Đình Phùng
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 25"
|
106° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 36"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 47"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.Đồng
Hới
|
17° 26' 47"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 05"
|
106° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 09"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 23"
|
106° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 29"
|
106° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 28"
|
106° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 22"
|
106° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 58"
|
106° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 31"
|
106° 34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 24"
|
106° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Bàu Rèng
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 51"
|
106° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thái Tổ
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
cầu
Phú Vinh
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 09"
|
106° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 37' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 44"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 41"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 37"
|
106° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 35"
|
106° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 24"
|
106° 37' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106°57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Dương Văn An
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 38"
|
106° 37' 08"
|
17° 28' 38"
|
106° 37' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Hồ Xuân Hương
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 20"
|
106° 37' 16"
|
17° 28' 49"
|
106° 37' 12"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Quý Đôn
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106° 36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Nguyễn Du
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Phan Bội Châu
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 52"
|
106° 37' 03"
|
17° 28' 46"
|
106° 37' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 31"
|
106° 37' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 37' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 27"
|
106° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 33"
|
106° 37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 45"
|
106° 37' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 51"
|
106° 36' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 59"
|
106° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Bà Triệu
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 16"
|
106° 36' 59"
|
17° 28' 51"
|
106° 37' 04"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Hai Bà Trưng
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 15"
|
106° 36' 55"
|
17° 28' 53"
|
106° 37' 01"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 36' 42"
|
17° 27' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Quang Khải
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106° 36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 41"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 45"
|
106° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 52"
|
106° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 01"
|
106° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 05"
|
106° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 04"
|
106°34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 54"
|
106° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 44"
|
106°34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 28"
|
106° 34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 11"
|
106° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 25"
|
106°34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
18° 01' 47"
|
105°51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Cồn Chùa
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 15"
|
106° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Công Viên
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 54"
|
106° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-a
|
khe
Lồ Ô
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 23' 35"
|
106° 32' 23"
|
17° 25' 59"
|
106° 34' 11"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thái Tổ
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106°34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
Tổ
dân phố Trạng
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 54"
|
106° 33' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Bình Phúc
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 02"
|
106° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Bắc 1
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 11"
|
106° 36' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Bắc 2
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 25"
|
106° 37' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Hạ
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 32"
|
106° 36' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Nam
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 29"
|
106°36' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Tân
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 15"
|
106° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Thương
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 34"
|
106° 36' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Trung
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 24"
|
106° 36' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Đức Trường
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 36' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 05"
|
106° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 07"
|
106° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 43"
|
106° 37' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 36"
|
106° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hùng Vương
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Quang Trung
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
Cầu
Dài
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 37"
|
106° 37' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hương Giang
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Lê Duẩn
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 06"
|
106° 37' 13"
|
17° 28' 08"
|
106° 37' 25"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Lê Trực
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 56"
|
106° 37' 19"
|
17° 27' 59"
|
106° 37' 30"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Lũy Thầy
|
TV
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Mẹ Suốt
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 52"
|
106° 37' 22"
|
17° 27' 55"
|
106° 37' 31"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 36' 42"
|
17° 27' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Thị Minh Khai
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 37' 16"
|
17° 28' 11"
|
106° 37' 06"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
Di
tích lịch sử Thành Đồng Hới
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 09"
|
106° 37' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 02"
|
106° 37' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 55"
|
106° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 52"
|
106° 37' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 58"
|
106° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 12"
|
106° 37' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 15"
|
106° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 10"
|
106° 37' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Bàu Tró
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 39"
|
106° 37' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-3
|
cửa
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 16"
|
106°37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
Trương Pháp
|
KX
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17°32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 41"
|
106° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 54"
|
106° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 55"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 11"
|
106° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 09"
|
106° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 00"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 41"
|
106° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 08"
|
106° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 27"
|
106° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 49"
|
106° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 51"
|
106° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 39"
|
106° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 01"
|
106° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
ga
Đồng Hới
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 11"
|
106° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hữu Nghị
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 08"
|
106° 36' 07"
|
17° 28' 04"
|
106°36' 08"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Quang Khải
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106°36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Quang Trung
|
KX
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Bắc Hồng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 27"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tổ
dân phố Diêm Hải
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 43"
|
106° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Nam Hồng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 17"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Phú Thượng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.Đồng
Hới
|
17° 27' 19"
|
106° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
đường
tỉnh 569
|
KX
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 14' 26"
|
106° 53' 03"
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Cừa Phú
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 47"
|
106° 38' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Đồng Dương
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 20"
|
106° 37' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Dương
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 40"
|
106° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Thôn
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Trung
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 24"
|
106° 38' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Mỹ Cảnh
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 34"
|
106° 37' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
cửa
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
thôn
Sa Động
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Trung Bính
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 03"
|
106° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Diêm Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Điền
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 48"
|
106° 36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Giang
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 30"
|
106° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Hoa
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 25"
|
106° 36' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Môn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 14"
|
106° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Phong
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 36"
|
106° 36' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 58"
|
106° 36' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Thị
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 37"
|
106° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Thủy
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 31"
|
106° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Giao Tế
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 43"
|
106° 36' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hớt
|
17° 27' 06"
|
106° 36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 42"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 51"
|
106° 35' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 48"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 59"
|
106° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 03"
|
106° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 17"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 37"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 13"
|
106° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 22"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 16"
|
106°36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 18"
|
106° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
12
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 30"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 34"
|
106° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
14
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 24"
|
106° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
15
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 31"
|
106° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
16
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 43"
|
106° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
Lê Thánh Tông
|
KX
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Bàu
Chùa
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 02"
|
106° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Cúi
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 34"
|
106°34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
Bàu
Me
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 11"
|
106° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 49"
|
106° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 06"
|
106° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 15"
|
106° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 22"
|
106° 35' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 58"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 09"
|
106° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 13"
|
106°34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 39"
|
106° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 33"
|
106°34' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đập
Ba Đa
|
KX
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 53"
|
106° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
Khe
Cự
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 24' 53"
|
106° 35' 26"
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-a
|
khe
Lồ Ô
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 23' 35"
|
106° 32' 23"
|
17° 25' 59"
|
106°34' 11"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Bắc Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 09"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đông Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 03"
|
106° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nam Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 49"
|
106° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tân Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 43"
|
106° 36' 38"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tây Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 58"
|
106°36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
Trương Pháp
|
KX
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106°14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Phan Đình Phùng
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đập
Phú Vinh
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 46"
|
106° 33' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Phú Vinh
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 31"
|
106° 32' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Hà
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 50"
|
106° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Ninh
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 42"
|
106° 33' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Phong
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Phước
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 54"
|
106° 32' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Vinh
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 46"
|
106° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
khe
Thủy Văn
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 22' 23"
|
106° 30' 09"
|
17° 26' 27"
|
106°31' 55"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
cầu
Trùng Trương
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 22"
|
106° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 52"
|
106° 32' 08"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 44"
|
106° 31' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 06"
|
106°31' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 49"
|
106°31' 27"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 10"
|
106° 31' 19"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 12"
|
106° 31' 01"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 17"
|
106° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 8
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 08"
|
106° 31' 50"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 9
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 22"
|
106° 31' 17"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 10
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 18"
|
106° 31' 49"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 11
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 10"
|
106° 32' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 12
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 02"
|
106° 32' 07"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-58-C-c
|
Khe
Chùa
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 52"
|
106° 29' 39"
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
E-48-58-C-c
|
ga
Hoàn Lão
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 40"
|
106°31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
sông
Rào Hiểm
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
17° 37' 20"
|
106° 30' 41"
|
E-48-58-C-c
|
Bàu Ri
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 43"
|
106° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 53"
|
106° 30' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 41"
|
106° 30' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 32"
|
106° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 58"
|
106° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 11"
|
106° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 51"
|
106° 30' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 21"
|
106° 29' 54"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu 8
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 30"
|
106° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu 9
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 42"
|
106° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
tiểu
khu 10
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 33"
|
106° 29' 58"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
đường
tỉnh 563
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 05"
|
106° 31' 43"
|
17° 20' 06"
|
106° 26' 42"
|
E-48-70-A-a
|
đường
tỉnh 566
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 59"
|
106° 32' 40"
|
17° 30' 39"
|
106° 29' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
bàu
Cây Gạo
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 51"
|
106° 28' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
đập
Đá Mài
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 53"
|
106° 30' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
kênh
Đá Mài
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 55"
|
106° 30' 01"
|
17° 33' 01"
|
106° 32' 37"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Sông
Dinh
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106°22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106°34' 47"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-69-B,
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Dũng Cảm
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 28"
|
106° 28' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Hữu Nghị
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 23"
|
106° 29' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
bản
Khe Ngát
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 06"
|
106° 29' 27"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu Quyết Tiến
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 06"
|
106° 31' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Sao Vàng
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 51"
|
106° 28' 41"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
hồ
Thắng Lợi
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 17"
|
106° 30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Thắng Lợi
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 17"
|
106° 30' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Thống Nhất
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 06"
|
106° 29' 01"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu Tiền Phong
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 07"
|
106° 30' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Truyền Thống
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 22"
|
106° 27' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
tiểu
khu Xung Kích
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 07"
|
106° 29' 00"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 44"
|
106° 27' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 48"
|
106° 27' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 52"
|
106° 27' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 57"
|
106° 27' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 00"
|
106° 26' 54"
|
| | |