Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
744/QĐ-UBND
|
Đông
Hà, ngày 27 tháng 04 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, CẤP II, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TCĐC
ngày 24/9/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục địa chính về việc Ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của liên Bộ: Tổng cục Địa chính - Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại tờ trình số 478/TT-VG ngày 4/04/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo
vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 và trích đo thửa
đất (chưa tính thuế VAT) của tỉnh Quảng Trị.
Đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp
I, cấp II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất là cơ sở để lập dự toán
và quản lý kinh phí đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm quản lý và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này thống nhất trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh
Quảng Trị về việc Ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, cấp II, đo vẽ
bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3
- TT/HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT
- Lưu VT, NN, CN, TM
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Phúc
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 744 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(tính
cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)
I. CĂN CỨ
PHÁP LÝ.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo
đạc, lập bản đồ.
- Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24
tháng 9 năm 2002 của Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ.
- Công văn số 1657/1998/ĐC-TCCB
ngày 15 tháng 9 năm 1998 về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt, nặng nhọc
độc hại đối với cán bộ, công nhân viên chức ngành địa chính của Tổng cục Địa
chính.
- Thông tư 15/TT-BLĐTB ngày
22/6/1999 và công văn số 2395/BLĐTBXH-TL ngày 13 tháng 7 năm 1999 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội bổ sung đối tượng áp dụng chế độ ăn trưa giữa ca trong
doanh nghiệp nhà nước.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC
ngày 05/01 năm 2005 v/v hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới
đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP
ngày 15/09/2005 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Căn cứ công văn số
3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v chuyển xếp lương
khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ.
- Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-UB
ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới
địa chính cấp I, II đo vẽ bản đổ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng trị;
- Thông báo số: 402/TB-TC ngày
19/4/2005 của Sở Tài chính-Vật giá về giá tiền công lao động phổ thông trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
II. TÍNH TOÁN
CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:
A. ĐƠN GIÁ:
1. Chi phí
nhân công:
a) Đơn giá tiền lương lao động kỹ
thuật (LĐKT) bao gồm lương cơ bản, lương phụ bằng 11 % lương cơ bản; phụ cấp lưu
động bằng 0,4 lương tối thiểu 350.000đ, phụ cấp nặng nhọc tính bằng 0,2 lương tối
thiểu 350.000đ (tính cho công tác ngoại nghiệp), phụ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ tính
19% /(lương cơ bản + lương phụ).
Phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối
thiểu (= 0,4*350.000đ/26)
Phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương
tối thiểu 350.000đ chia 5 (Tính cho tổ trưởng bình quân 5 người = (0,2*350.000/26)/5.
Phụ cấp khu vực = (350.000đ/26)* hệ
số PCKV.
b. Đơn giá công lao động phổ thông
(LĐPT) tính 30.000đ/công (khu vực nông thôn): 35.000đ/công (khu vực đô thị)
- Cột định mức (ĐM) tính công cá
nhân của các công việc theo định mức.
- Cột T tiền đối với lao động kỹ
thuật ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức theo vùng 1,3
- Cột phụ cấp khu vực 0,1/lương tối
thiểu 350.000đ (nếu có) đã tính thành đơn giá, đối với ngoại nghiệp tính chi
phí chung là 28%, hệ số vùng là 1,3, BHXH, BHYT, KPCD tính 19% trên hệ số đó
nhân với định mức lao động của từng bước công việc. Nội nghiệp chi phí chung là
22%.
2. Chi phí
vật tư:
- Căn cứ vào định mức 406 đơn giá
vật tư tính bình quân chung cho giá cả thị trường cả nước.
- Đơn giá Vật tư tính theo Quyết định
số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá
xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu làm mốc địa chính (Vật
liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ dụng cụ tính 5%)
3. Chi phí sử
dụng máy (KH-NL)
- Khấu hao năng lượng lấy theo Quyết
định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn
giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa
đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng trị.
- Nguyên giá máy tính theo giá mua
của Tổng cục Địa chính (cũ) cấp cho các đơn vị (Đơn giá trước đã được phê
duyệt)
- Thời gian sử dụng và số ca sử
dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC
ngày 10/5/2000.
- Công suất tiêu hao điện năng tính
theo định mức 406.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo
giá khu vực sản xuất là 1.000 đồng/Kw/giờ.
B. KINH PHÍ CHƯA
TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
- Chi phí khảo sát lập luận chứng.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu
- Chi phí ăn trưa ca
- Chi phí đền bù
- Các chi phí trên sẽ được tính khi
xây dựng luận chứng KT - KT cụ thể cho từng khu đó.
III. PHÂN
LOẠI KHÓ KHĂN:
3.1. Đối với
lưới địa chính cấp I, II:
Loại 1: Khu vực đồng bằng: ít cây.
Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
Loại 2: Khu vực đồng bằng nhiều
cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3: Vùng núi cao 50 đến 200m.
Vùng đồng lầy. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không
thuận tiện.
Loại 4: Vùng núi cao từ 200 đến
800m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn đông dân
cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm hụt. Giao thông khó khăn.
Loại 5: Vùng hải đảo, biên giới và
núi cao trên 800m. Giao thông rất khó khăn.
3.2. Đối với
bản đồ địa chính:
3.2.1. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/200:
+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn kiểu
đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu
vực thị xã thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 50 thửa trong 1
ha.
+ Loại 2: Đất dân cư nội thị xã,
nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa
trong 1 ha. Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động
được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
+ Loại 3: Khu vực phố cũ, phố cổ.
Khu vực nội thành đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến
72 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ
trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
+ Loại 4: Khu vực đô thị như loại 3
song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các
nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khu số thửa trên 90 thửa, cứ 10
thửa (của số thửa vượt) tính thêm 0,01 mức khó khăn 4.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ
trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
3.2.2. Đối với bản đồ tỷ lệ
1/500:
+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn vùng
đồng bằng ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi.
Giao thông thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong một ha.
+ Loại 2: Đất dân cư thị trấn, ven
thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương
đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong
1 ha.
Nếu số nhà trong một thửa phải đo
vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động được tính thêm 10%.
+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, thị
trấn, ven thị xã, ven thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu vực thị
xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến 51 thửa trong 1
ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ
trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.
+ Loại 4: Đất dân cư nội thị xã,
nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 thửa đến 61
thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ
trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.
3.2.3. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/1.000:
+ Loại 1: Đất ruộng bậc thang vùng
trung du, miền núi. Trung bình từ 15 đến 23 thửa trong một ha.
+ Loại 2: Đất trung du, miền núi,
Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha
+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, nhà
cửa tương đối dày dặc. Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao
thông thuận tiện, Trung bình 22 thửa đến 26 thửa trong 1 ha
+ Loại 4: Đất dân cư thị trấn,
ngoại thị xã vùng trung du, miền núi. Đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình 27
thửa đến 35 thửa trong một ha.
+ Loại 5: Đất dân cư thị trấn,
ngoại thị xã vùng đồng bằng. Đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình 36
thửa đến 44 thửa trong một ha.
+ Loại 6: Đất dân cư thị xã, thị
trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.
3.2.4. Đối với bản đồ tỷ lệ
1/2.000:
+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng
bằng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.
+ Loại 2: Đất canh tác vùng đồng
bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
+ Loại 3: Đất dân cư vùng trung du,
đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.
+ Loại 4: Đất dân cư vùng đồng bằng
và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
3.2.5. Đối với bản đồ tỷ lệ
1/5.000:
+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng
bằng Nam Bộ. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch.
Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
+ Loại 2: Đất canh tác các cây công
nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa ổn định. Trung bình tới 3
thửa trong 1 ha.
+ Loại 3: Đất trồng xen kẽ. Tầm
nhìn không thông thoáng (dưới 50%). Trung bình 2 thửa trong 1 ha.
+ Loại 4: Đất trồng xen kẽ nhiều.
Tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình 3 thửa trong 1 ha.
IV. QUY ĐỊNH
CHUNG VỀ TỶ LỆ ĐO VẼ BẢN ĐỒ
- Khu vực đất nông nghiệp: Tỷ lệ đo
vẽ cơ bản là: 1:2.000 - 1:500. Đối với khu vực miền núi, núi cao có ruộng bậc
thang hoặc đất nông nghiệp có xen kẽ trong khu vực đất đô thị, trong khu vực
đất ở có thể chọn tỷ lệ đo vẽ bản đồ là 1: 1.000 hoặc 1/500.
- Khu vực đất ở:
+ Các thành phố lớn, đông dân, có
các thửa đất nhỏ, hẹp xây dựng chưa có quy hoạch rõ rệt, chọn tỷ lệ cơ bản là
1:500. Các thành phố, thị trấn lớn xây dựng theo quy hoạch, các khu dân cư có ý
nghĩa kinh tế, văn hóa quan trọng của khu vực chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là 1:1.000.
- Các khu dân cư nông thôn, khu dân
cư của các thị trấn nằm tập trung hoặc rải rác trong khu vực đất nông nghiệp,
lâm nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ lớn hơn một hoặc hai bậc so với tỷ lệ đo vẽ đất
nông nghiệp cùng khu vực hoặc chọn tỷ lệ đo vẽ cùng tỷ lệ đo vẽ đất nông
nghiệp.
- Khu vực đất lâm nghiệp đã quy
hoạch, khu vực cây trồng có ý nghĩa công nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là:
1:10.000 hoặc 1:5.000.
- Khu vực đất chưa sử dụng: Đối với
khu vực đồi, núi, khu duyên hải có diện tích đất chưa sử dụng lớn chọn tỷ lệ đo
vẽ bản đồ là 1:10.000 hoặc 1:25.000. Thông thường các khu vực này, đối với đất
chưa sử dụng nên sử dụng bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000 đã có làm
nền để đo khoanh bao hoặc đo khoanh bao ở tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000.
- Đất chuyên dùng: Thường nằm xen
kẽ trong các loại đất nêu trên sẽ được đo vẽ và biểu thị trên bản đồ địa chính
cùng tỷ lệ đo vẽ của khu vực.
Ngoài những quy định chung về chọn
tỷ lệ cơ bản đo vẽ bản đồ địa chính nêu trên, trong mỗi đơn vị hành chính cấp
xã khi thành lập bản đồ địa chính có thể trích đo riêng từng thửa hoặc một cụm
thửa hay một khu vực ở tỷ lệ lớn
Cơ sở để chọn đo vẽ cơ bản và tỷ lệ
trích đo phải nêu chi tiết trong luận chứng kinh tế kỹ thuật (LCKTKT) thành lập
hồ sơ địa chính của khu vực cần đo vẽ, thành lập bản đồ, hồ sơ địa chính.
Phần một.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM; CHI PHÍ
NHÂN CÔNG NGOẠI NGHIỆP
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ
THÔNG KHU VỰC NÔNG THÔN 30.000Đ/NGÀY)
Đơn
giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Định mức 406 350,000
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đ
vị tính
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
CHI
PHÍ LĐPT
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí KH-NL
|
CP
trực tiếp A1
|
CP-chung
28-22%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
PC
0.1 khu vực
|
1
|
Lưới địa chính cấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,666
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
664,972
|
108,000
|
98,924
|
|
871,893
|
244,131
|
1,116,027
|
23,031
|
|
hè phố
|
|
2
|
886,629
|
144,000
|
100,062
|
|
1,130,691
|
316,593
|
1,447,284
|
30,708
|
|
|
|
3
|
1,145,229
|
180,000
|
101,957
|
|
1,427,186
|
399,612
|
1,826,798
|
39,664
|
|
|
|
4
|
1,514,658
|
234,000
|
104,232
|
|
1,852,890
|
518,809
|
2,371,699
|
52,459
|
|
|
|
5
|
1,921,029
|
306,000
|
106,886
|
|
2,333,915
|
653,496
|
2,987,412
|
66,533
|
1.12
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ven nội
|
|
1
|
554,143
|
90,000
|
82,437
|
|
726,580
|
203.442
|
930,022
|
19,192
|
|
|
|
2
|
738,857
|
120,000
|
83,385
|
|
942,242
|
263,828
|
1,206,070
|
25,590
|
|
|
|
3
|
954,357
|
150,000
|
84,964
|
|
1,189,322
|
333,010
|
1,522,332
|
33,053
|
|
|
|
4
|
1,262,215
|
195,000
|
86,860
|
|
1,544,075
|
432,341
|
1,976,416
|
43,716
|
|
|
|
5
|
1,600,858
|
255,000
|
89,072
|
|
1,944,929
|
544,580
|
2,489,510
|
55,444
|
1.2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
93,236
|
12,000
|
22,841
|
|
128,077
|
35,862
|
163,939
|
3,199
|
|
|
|
2
|
116,544
|
12,000
|
23,014
|
|
151,559
|
42,436
|
193,995
|
3,998
|
|
|
|
3
|
139,853
|
18.000
|
23,144
|
|
180,997
|
50,679
|
231,676
|
4,798
|
|
|
|
4
|
174,817
|
22,500
|
23,359
|
|
220,676
|
61,789
|
282,465
|
5,998
|
|
|
|
5
|
233,089
|
22,500
|
23,705
|
|
279,294
|
78,202
|
357,496
|
7,997
|
1.2.2
|
Tiếp điểm Không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
186,471
|
24,000
|
45,683
|
|
256,154
|
71,723
|
327,877
|
6,397
|
|
|
|
2
|
233,089
|
24,000
|
46,028
|
|
303,117
|
84,873
|
387,990
|
7,997
|
|
|
|
3
|
279,707
|
36,000
|
46,287
|
|
361,994
|
101,358
|
463,352
|
9,596
|
|
|
|
4
|
349,633
|
45,000
|
46,719
|
|
441,352
|
123,579
|
564,931
|
11,995
|
|
|
|
5
|
466,178
|
45,000
|
47,409
|
|
558,587
|
156,404
|
714,991
|
15,994
|
1.2.3
|
Tìm điểm không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
167,824
|
21,600
|
45,683
|
|
235,107
|
65,830
|
300,937
|
5,758
|
|
|
|
2
|
209,780
|
21,600
|
46,028
|
|
277,408
|
77,674
|
355,082
|
7,197
|
|
|
|
3
|
251,736
|
32,400
|
46,287
|
|
330,423
|
92,518
|
422,942
|
8,637
|
|
|
|
4
|
314,670
|
40,500
|
46,719
|
|
401,889
|
112,529
|
514,418
|
10,796
|
|
|
|
5
|
322,739
|
40,500
|
47,409
|
|
110,648
|
114,981
|
525,629
|
14,394
|
1.2.4
|
Tìm điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
130,530
|
16,800
|
22,841
|
|
170,171
|
47,648
|
217,819
|
4,478
|
|
|
|
2
|
163,162
|
16,800
|
23,014
|
|
202,976
|
56,833
|
259,810
|
5,598
|
|
|
|
3
|
195,795
|
25,200
|
23,144
|
|
244,138
|
68,359
|
312,497
|
6,717
|
|
|
|
4
|
244,743
|
31,500
|
23,359
|
|
299,603
|
83,889
|
383,491
|
8,397
|
|
|
|
5
|
326,324
|
31,500
|
23,705
|
|
381,529
|
106,828
|
488,357
|
11,196
|
1.3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
479,149
|
30,000
|
45,237
|
82,400
|
636,786
|
178,300
|
815,086
|
16,660
|
|
|
|
2
|
559,646
|
42,000
|
45,708
|
99,740
|
747,094
|
209,186
|
956,280
|
19,459
|
|
|
|
3
|
666,975
|
84,000
|
46,649
|
120,250
|
917,874
|
257,005
|
1,174,879
|
23,191
|
|
|
|
4
|
804,970
|
150,000
|
47,826
|
150,195
|
1,152,991
|
322,833
|
1,475,829
|
27,989
|
|
|
|
5
|
1,218,954
|
189,000
|
51,121
|
206,675
|
1,665,751
|
466,410
|
2,132,161
|
42,383
|
1.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
292,144
|
15,000
|
10,195
|
18,506
|
335,845
|
94,037
|
429,882
|
10,929
|
|
|
|
2
|
399,026
|
30,000
|
10,858
|
27,509
|
467,393
|
130,870
|
598,263
|
14,927
|
|
|
|
3
|
470,281
|
30,000
|
11,388
|
33,610
|
545,279
|
152,678
|
697,957
|
17,593
|
|
|
|
4
|
612,791
|
45,000
|
12,315
|
45,650
|
715,756
|
200,412
|
916,167
|
22,924
|
|
|
|
5
|
790,927
|
60,000
|
13,508
|
60,700
|
925,135
|
259,038
|
1,184,173
|
29,588
|
1.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
29,214
|
1,500
|
1,019
|
1,851
|
33,585
|
9,404
|
42,988
|
1,093
|
|
|
|
2
|
39,903
|
3,000
|
1,086
|
2,751
|
46,739
|
13,087
|
59,826
|
1,493
|
|
|
|
3
|
47,028
|
3,000
|
1,139
|
3,361
|
54,528
|
15,268
|
69,796
|
1,759
|
|
|
|
4
|
61,279
|
4,500
|
1,232
|
4,565
|
71,576
|
20,041
|
91,617
|
2,292
|
|
|
|
5
|
79,093
|
6,000
|
1,351
|
6,070
|
92,514
|
25,904
|
118,417
|
2,959
|
1.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
4,606
|
|
1,112
|
4.80
|
5,722
|
1,602
|
7,324
|
267
|
1.3.5
|
Tính cho đo GPS
|
|
|
116,984
|
|
9,117
|
4,500
|
130,601
|
36,568
|
167,170
|
5,331
|
1.3.6
|
Tính đo kinh vĩ
|
|
|
93,587
|
|
11,115
|
48
|
104,751
|
29,330
|
134,081
|
4,265
|
2
|
Lưới địa chính cấp 2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Chọn điểm,chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
406,372
|
36,000
|
75,643
|
|
518,015
|
145,044
|
663,059
|
14,074
|
|
hè phố
|
|
2
|
517,200
|
50,400
|
76,341
|
|
643,941
|
180,303
|
824,244
|
17,913
|
|
|
|
3
|
701,914
|
100,800
|
77,502
|
|
880,217
|
246,461
|
1,126,678
|
24,310
|
|
|
|
4
|
923,572
|
144,000
|
78,897
|
|
1,146,469
|
321,011
|
1,467,480
|
31,987
|
|
|
|
5
|
1,145,229
|
198,000
|
80,524
|
|
1,423,752
|
398,651
|
1,822,403
|
39,664
|
2.1.2
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ven nội
|
|
1
|
338,643
|
30,000
|
63,036
|
|
431,679
|
120,870
|
552,549
|
11,729
|
|
|
|
2
|
431,000
|
42,000
|
63,617
|
|
536,617
|
150,253
|
686,870
|
14.927
|
|
|
|
3
|
584,929
|
84,000
|
64,585
|
|
733,514
|
205,384
|
938,898
|
20,259
|
|
|
|
4
|
769,643
|
120.000
|
65,747
|
|
955,390
|
267,509
|
1,222,900
|
26,656
|
|
|
|
5
|
954,357
|
165,000
|
67,103
|
|
1,186,460
|
332,209
|
1,518,669
|
33,053
|
2.2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
23,309
|
6,000
|
22,426
|
|
51,735
|
14,486
|
66,220
|
800
|
|
|
|
2
|
34,963
|
6,000
|
22,504
|
|
63,467
|
17,771
|
81,238
|
1,200
|
|
|
|
3
|
34,963
|
12,000
|
22,504
|
|
69,467
|
19,451
|
88,918
|
1,200
|
|
|
|
4
|
46,618
|
12,000
|
22,532
|
|
81,200
|
22,736
|
103,936
|
1,599
|
|
|
|
5
|
58,272
|
12,000
|
22,649
|
|
92,921
|
26,018
|
118,939
|
1,999
|
2.2.2
|
Tiếp điểm Không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
46,818
|
12,000
|
44,851
|
|
103,469
|
28,971
|
132,440
|
1.599
|
|
|
|
2
|
69,927
|
12,000
|
45,008
|
|
126,934
|
35,542
|
162,476
|
2,399
|
|
|
|
3
|
69,927
|
24,000
|
45,008
|
|
138,934
|
38,902
|
177,836
|
2,399
|
|
|
|
4
|
93,236
|
24,000
|
45,164
|
|
162,400
|
45,472
|
207,871
|
3,199
|
|
|
|
5
|
116,544
|
24,000
|
45,298
|
|
185,843
|
52,036
|
237,878
|
3,998
|
2.2.3
|
Tìm điểm không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
41,956
|
10,800
|
44,851
|
|
97,607
|
27,330
|
124,937
|
1,439
|
|
|
|
2
|
62,934
|
10,800
|
45,008
|
|
118,742
|
33,248
|
151,989
|
2,159
|
|
|
|
3
|
62,934
|
21,600
|
45,008
|
|
129,542
|
36,272
|
165,813
|
2,159
|
|
|
|
4
|
83,912
|
21,600
|
45,164
|
|
150,676
|
42,189
|
192,365
|
2,879
|
|
|
|
5
|
104,890
|
21,600
|
45,298
|
|
171,788
|
48,101
|
219,889
|
3,599
|
2.2.4
|
Tìm điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
32,632
|
8,400
|
22,426
|
|
63,458
|
17,768
|
81,226
|
1,120
|
|
|
|
2
|
48,949
|
8,400
|
22,504
|
|
79,852
|
22,359
|
102,211
|
1,679
|
|
|
|
3
|
48,949
|
16,800
|
22,504
|
|
88,252
|
24,711
|
112,963
|
1,679
|
|
|
|
4
|
65,265
|
16,800
|
22,582
|
|
104,647
|
29,301
|
133,948
|
2,239
|
|
|
|
5
|
81,581
|
16,800
|
22,649
|
|
121,030
|
33,888
|
154,919
|
2,799
|
2.3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
325,821
|
21,000
|
25,619
|
59,890
|
432,330
|
121,0521
|
553,382
|
11,329
|
|
|
|
2
|
383,319
|
30,000
|
25,956
|
71,145
|
510,420
|
142,918
|
653,338
|
13,328
|
|
|
|
3
|
459,983
|
60,000
|
26,631
|
86,955
|
633,569
|
177,399
|
810,968
|
15,994
|
|
|
|
4
|
555,813
|
105,000
|
27,305
|
107,320
|
795,438
|
222,723
|
1,018,161
|
19,326
|
|
|
|
5
|
766,638
|
135,000
|
29,160
|
150,195
|
1,080,993
|
302,678
|
1,383,672
|
26,656
|
2.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
181,700
|
15,000
|
9,753
|
12,504
|
218,957
|
61,308
|
280,265
|
6,797
|
|
|
|
2
|
217,327
|
15,000
|
10,066
|
15,505
|
257,898
|
72,211
|
330,110
|
8,130
|
|
|
|
3
|
252,954
|
30,000
|
10,301
|
18,506
|
311,761
|
87,293
|
399,054
|
9,463
|
|
|
|
4
|
324,209
|
30,000
|
10,770
|
24,508
|
389,487
|
109,056
|
498,543
|
12,128
|
|
|
|
5
|
359,836
|
30,000
|
11,082
|
27,509
|
428,428
|
119,960
|
545,388
|
13,461
|
2.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
18,170
|
1,500
|
975
|
1,250
|
21,896
|
6,131
|
28,026
|
666
|
|
|
|
2
|
21,733
|
1,500
|
1,007
|
1,551
|
25,790
|
7,221
|
33,011
|
826
|
|
|
|
3
|
25,295
|
3,000
|
1,030
|
1,851
|
31,176
|
8,729
|
39,905
|
933
|
|
|
|
4
|
32,421
|
3,000
|
1,077
|
2,451
|
38,949
|
10,906
|
49,854
|
1,226
|
|
|
|
5
|
35,984
|
3,000
|
1,108
|
2,751
|
42,843
|
11,996
|
54,839
|
1,359
|
2.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
4,606
|
|
1,093
|
4
|
5,703
|
1,597
|
7,299
|
320
|
2.3.5
|
Tính cho đo GPS
|
|
|
93,587
|
|
8,913
|
3,600
|
106,100
|
29,708
|
135,808
|
4,265
|
2.3.6
|
Tính đo kinh vĩ
|
|
|
70,190
|
|
10,933
|
36
|
81,159
|
22,725
|
103,884
|
3,199
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5,364,177
|
462,600
|
298,069
|
242,865
|
6,367,711
|
1,782,959
|
8,150,670
|
190,990
|
|
|
|
2
|
6,494,057
|
567,600
|
307,214
|
312,120
|
7.680,991
|
2,150,677
|
9,831,668
|
231,241
|
|
|
|
3
|
7,759,179
|
749,700
|
316,359
|
388,630
|
9,213,869
|
2,579,883
|
11,793,752
|
276,316
|
|
|
|
4
|
9,358,120
|
868,200
|
329,725
|
487,660
|
11,043,705
|
3,092,237
|
14,135,942
|
333,280
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
883,292
|
|
234,959
|
24,680
|
1,142,931
|
251,445
|
1,394,375
|
35,960
|
|
|
|
2
|
1,016,062
|
|
236,511
|
29,400
|
1,281,973
|
282,034
|
1,564,008
|
41,823
|
|
|
|
3
|
1,171,432
|
|
237,916
|
31,400
|
1,440,748
|
316,965
|
1,757,713
|
48,702
|
|
|
|
4
|
1,352,840
|
|
240,405
|
37,640
|
1,630,885
|
358.795
|
1,989,680
|
56,715
|
3.3
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Bản đồ số
|
Ha
|
|
14,591
|
|
14,704
|
9,040
|
38,335
|
8,434
|
46,769
|
645
|
|
Photocopy
|
Ha
|
|
67,897
|
|
12,390
|
1,220
|
81,506
|
17,931
|
99,438
|
2,892
|
4.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,666
|
|
|
|
1
|
2,185,428
|
210,720
|
135,668
|
83,674
|
2,615,490
|
732,337
|
3,347,827
|
78,209
|
|
|
|
2
|
2,604,803
|
257,952
|
138,643
|
103,538
|
3,104,936
|
869,382
|
3,974,318
|
93,243
|
|
|
|
3
|
3,471,017
|
352,368
|
143,602
|
138,694
|
4,105,680
|
1,149,590
|
5,255,271
|
124,297
|
|
|
|
4
|
4,302,477
|
441,600
|
149,019
|
178,390
|
5,071,486
|
1,420,016
|
6,491,502
|
154,178
|
|
|
|
5
|
5,183,929
|
536,160
|
156,064
|
221,712
|
6,097,865
|
1,707,402
|
7,805,268
|
185,346
|
|
|
|
6
|
6,391,510
|
785,499
|
163,923
|
280,063
|
7,620,994
|
2,133,873
|
9,754,873
|
229,242
|
4.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
281,345
|
|
126,593
|
8,182
|
416,121
|
91,547
|
507,668
|
11,695
|
|
|
|
2
|
336,035
|
|
127,177
|
9,590
|
472,803
|
104,017
|
576,819
|
14,103
|
|
|
|
3
|
394,302
|
|
127,782
|
11,274
|
533,358
|
117,339
|
650,697
|
16,667
|
|
|
|
4
|
472,535
|
|
128,560
|
13,165
|
614,259
|
135,137
|
749,396
|
20,138
|
|
|
|
5
|
555,385
|
|
129,488
|
15,462
|
700,336
|
154,074
|
854,410
|
23,827
|
|
|
|
6
|
672,744
|
|
130,677
|
18,435
|
821,856
|
180,808
|
1,002,664
|
29,018
|
4.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2.3
2
|
Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
11,746
|
|
2,131
|
195
|
14,072
|
3,096
|
17,167
|
109
|
4.2.3.3
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
21,749
|
|
2,565
|
8,302
|
32,616
|
7,175
|
39,791
|
532
|
5.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2,666
|
|
|
|
1
|
792,102
|
72,492
|
61,652
|
35,885
|
962,131
|
269,397
|
1,231,528
|
28,255
|
|
|
|
2
|
987,803
|
93,984
|
63,102
|
45,176
|
1,190,066
|
333,218
|
1,523,284
|
35,239
|
|
|
|
3
|
1,046,035
|
99,648
|
63,454
|
47,921
|
1,257,058
|
351,976
|
1,609,034
|
37,345
|
|
|
|
4
|
1,444,333
|
144,600
|
66,882
|
70,611
|
1,726,426
|
483,399
|
2,209,825
|
51,553
|
|
|
|
5
|
1,854,084
|
183,912
|
69,848
|
92,889
|
2,200,733
|
616,205
|
2,816,938
|
66,187
|
|
|
|
6
|
2,295,235
|
281,602
|
73,210
|
115,065
|
2,765,112
|
774,231
|
3,539,343
|
81,941
|
5.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
115,491
|
|
56,317
|
4,222
|
176,030
|
38,727
|
214,757
|
4,769
|
|
|
|
2
|
129,542
|
|
56,408
|
4,485
|
190,435
|
41,896
|
232,331
|
5,371
|
|
|
|
3
|
141,382
|
|
56,600
|
4,986
|
202,968
|
44,653
|
247,621
|
5,879
|
|
|
|
4
|
167,372
|
|
56,983
|
6,036
|
230,391
|
50,686
|
281,077
|
7,004
|
|
|
|
5
|
216,206
|
|
57,934
|
8,401
|
282,541
|
62,159
|
344,701
|
9,099
|
|
|
|
6
|
256,615
|
|
58,579
|
10,031
|
325,225
|
71,549
|
396,774
|
10,843
|
5.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5.2.3.1
|
Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
ha
|
|
3,826
|
|
658
|
49
|
4,533
|
997
|
5,531
|
14
|
5.2.3.2
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
ha
|
|
6,695
|
|
783
|
546
|
8,025
|
1,765
|
9,790
|
135
|
6.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
|
2,666
|
6.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
267,264
|
15,774
|
7,000
|
14,363
|
304,400
|
85,232
|
389,632
|
9,596
|
|
|
|
2
|
360,310
|
24,414
|
7,798
|
19,472
|
411,993
|
115,358
|
527,352
|
12,928
|
|
|
|
3
|
409,900
|
27,945
|
8,143
|
21,716
|
467,705
|
130,957
|
598,662
|
14,714
|
|
|
|
4
|
506,299
|
36,432
|
8,950
|
27,258
|
578,939
|
162,103
|
741,042
|
18,179
|
6.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
45,982
|
|
5,232
|
1,777
|
52,992
|
11,658
|
64,650
|
1,915
|
|
|
|
2
|
62,778
|
|
5,498
|
2,507
|
70,783
|
15,572
|
86,355
|
2,642
|
|
|
|
3
|
53,352
|
|
5,350
|
2,030
|
60,731
|
13,361
|
74,092
|
2,228
|
|
|
|
4
|
70,240
|
|
5,631
|
2,759
|
78,630
|
17,299
|
95,929
|
2,959
|
6.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
6.2.3.1
|
Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
1,878
|
|
253
|
12
|
2,143
|
471
|
2,614
|
3
|
62.3.2
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
2,687
|
|
288
|
153
|
3,128
|
688
|
3,817
|
35
|
7.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
-
|
-
|
-
|
2,666
|
7.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
66,256
|
2,973
|
1,564
|
3,959
|
74,753
|
20,931
|
95,684
|
2,372
|
|
|
|
2
|
87,299
|
4,583
|
1,720
|
5,235
|
98,838
|
27,675
|
126,512
|
3,119
|
|
|
|
3
|
112,692
|
6,213
|
1,976
|
6,893
|
127,773
|
35,777
|
163,550
|
4,052
|
|
|
|
4
|
137,066
|
8,120
|
2,215
|
8,447
|
155,847
|
43,637
|
199,485
|
4,905
|
7.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
8,913
|
|
1,536
|
333
|
10.782
|
2,372
|
13,154
|
370
|
|
|
|
2
|
11,447
|
|
1,564
|
405
|
13,416
|
2,952
|
16,368
|
479
|
|
|
|
3
|
11,144
|
|
1,547
|
360
|
13,051
|
2,871
|
15,923
|
464
|
|
|
|
4
|
14,088
|
|
1,575
|
433
|
16,096
|
3,541
|
19,637
|
591
|
7.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Photocopy
|
ha
|
|
557
|
|
56
|
1
|
614
|
135
|
749
|
4
|
|
Bản đồ số
|
Ha
|
|
657
|
|
60
|
19
|
736
|
162
|
898
|
0
|
Chi phí
nhân công
LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I-II
Công
LĐPT 30000
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khó
khăn
|
Lương
ngày
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐM
|
T-tiền
|
ĐM
|
T-tiền
|
1
|
Chọn điểm chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
(hè
phố)
|
|
1
|
59,203
|
8.64
|
664,972
|
5.28
|
406,372
|
|
|
|
|
30,000
|
3.6
|
108,000
|
1.2
|
36,000
|
|
|
|
2
|
59,203
|
11.52
|
886,629
|
6.72
|
517,200
|
|
|
|
|
30,000
|
4,8
|
144,000
|
1.68
|
50,400
|
|
|
|
3
|
59,203
|
14.88
|
1,145,229
|
9.12
|
701,914
|
|
|
|
|
30,000
|
6
|
180,000
|
3.36
|
100,800
|
|
|
|
4
|
59,203
|
19.68
|
1,514,658
|
12.00
|
923,572
|
|
|
|
|
30,000
|
7.8
|
234,000
|
4.8
|
144,000
|
|
|
|
5
|
59,203
|
24.96
|
1,921,029
|
14.88
|
1,145,229
|
|
|
|
|
30,000
|
10.2
|
306,000
|
6.6
|
198,000
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ven
nội)
|
|
1
|
59,203
|
7.2
|
554,143
|
4.4
|
338,643
|
|
|
|
|
30,000
|
3
|
90,000
|
1
|
30,000
|
|
|
|
2
|
59,203
|
9.6
|
738,857
|
5.6
|
431,000
|
|
|
|
|
30,000
|
4
|
120,000
|
1.4
|
42,000
|
|
|
|
3
|
59,203
|
12.4
|
954,357
|
7.6
|
584,929
|
|
|
|
|
30,000
|
5
|
150,000
|
2.8
|
84,000
|
|
|
|
4
|
59,203
|
16.4
|
1,262,215
|
10
|
769,643
|
|
|
|
|
30,000
|
6.5
|
195,000
|
4
|
120,000
|
|
|
|
5
|
59,203
|
20.8
|
1,600,858
|
12.4
|
954,357
|
|
|
|
|
30,000
|
8.5
|
255,000
|
5.5
|
165,000
|
2
|
Tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
59,766
|
1.2
|
93,236
|
0.3
|
23,309
|
|
|
|
|
30,000
|
0.4
|
12,000
|
0.2
|
6,000
|
|
|
|
2
|
59,766
|
1.5
|
116,544
|
0.45
|
34,963
|
|
|
|
|
30,000
|
0.4
|
12,000
|
0.2
|
6,000
|
|
|
|
3
|
59,766
|
1.8
|
139,853
|
0.45
|
34,963
|
|
|
|
|
30,000
|
0.6
|
18,000
|
0.4
|
12.000
|
|
|
|
4
|
59,766
|
2.25
|
174,817
|
0.6
|
46,618
|
|
|
|
|
30,000
|
0.75
|
22,500
|
0.4
|
12,000
|
|
|
|
5
|
59,766
|
3
|
233,089
|
0.75
|
58,272
|
|
|
|
|
30,000
|
0.75
|
22,500
|
0.4
|
12,000
|
2.1.2
|
Tiếp điểm không có
|
Điểm
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
Tường vây
|
|
1
|
59,766
|
2.4
|
186,471
|
0.6
|
46,618
|
|
|
|
|
30,000
|
0.8
|
24,000
|
0.4
|
12,000
|
|
|
|
2
|
59,766
|
3
|
233,089
|
0.9
|
69,927
|
|
|
|
|
30,000
|
0.81
|
24,000
|
04
|
12,000
|
|
|
|
3
|
59,766
|
3.6
|
279,707
|
0.9
|
69,927
|
|
|
|
|
30,000
|
1.2
|
36,000
|
0.8
|
24,000
|
|
|
|
4
|
59,766
|
4.5
|
349,633
|
12
|
93,236
|
|
|
|
|
30.000
|
1.5
|
45,000
|
0.8
|
24,000
|
|
|
|
5
|
59,766
|
6
|
466,178
|
1.5
|
116,544
|
|
|
|
|
30,000
|
1.5
|
45,000
|
0.8
|
24,000
|
2.1.3
|
Tìm điểm Không có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
59,766
|
2.16
|
167,824
|
0.54
|
41,956
|
|
|
|
|
30,000
|
0.72
|
21,600
|
0.36
|
10,800
|
|
|
|
2
|
59,766
|
2.7
|
209,780
|
0.81
|
62,934
|
|
|
|
|
30,000
|
0.72
|
21,600
|
0.36
|
10,800
|
Chi
phí nhân công ngoại nghiệp
NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ
30000
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
KK
|
Lương
ngày
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
ĐM
|
T-tiền
|
ĐM
|
T-tiền
|
ĐM
|
T-tiền
|
ĐM
|
T-tiền
|
ĐM
|
T-tiền
|
1
|
ĐO
VẼ BẢN ĐỒ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chuẩn bị
|
Mảnh
|
1
|
59,203
|
3.2
|
246,286
|
9.2
|
708,072
|
3.2
|
246,286
|
3.2
|
246.286
|
12
|
923,572
|
|
|
|
|
30,000
|
0.22
|
6,600
|
0.8
|
24,000
|
0.6
|
18,000
|
0.8
|
24,000
|
3.6
|
108,000
|
|
|
|
2
|
59,203
|
3.6
|
277,072
|
11
|
846,607
|
4
|
307,857
|
4
|
307,857
|
16
|
1,231,429
|
|
|
|
|
30,000
|
0.32
|
9,600
|
1.2
|
36,000
|
1.2
|
36,000
|
1.5
|
45,000
|
5
|
150,000
|
|
|
|
3
|
59,203
|
3.96
|
304,779
|
13.12
|
1,009,772
|
4.52
|
347,879
|
4.52
|
347,879
|
18
|
1,385,358
|
|
|
|
|
30,000
|
0.45
|
13,500
|
1.5
|
45,000
|
1.5
|
45,000
|
1.8
|
54,000
|
7
|
210,000
|
|
|
|
4
|
59,203
|
4.48
|
344,800
|
15
|
1,154,465
|
5.4
|
415,607
|
5.4
|
415,607
|
22
|
1,693,215
|
|
|
|
|
30,000
|
0.54
|
16,200
|
1.8
|
54,000
|
1.8
|
54,000
|
2.2
|
66,000
|
8
|
240,000
|
|
|
|
5
|
59,203
|
|
-
|
16.32
|
1,256,058
|
6.6
|
507,964
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
2.1
|
63,000
|
2.4
|
72,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
59,203
|
|
-
|
17.92
|
1,379,200
|
7.8
|
600,322
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
2.5
|
75,000
|
3
|
90,000
|
|
-
|
|
-
|
1.1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
57,514
|
8.5
|
635,531
|
21
|
1,570,135
|
11
|
822,451
|
13
|
971,988
|
175
|
5,607,623
|
|
|
|
2
|
57,514
|
975
|
728,991
|
26.5
|
1,981.360
|
16
|
1,196,293
|
21
|
1.570,135
|
112.5
|
8,411,435
|
|
|
|
3
|
57,514
|
10.9
|
814,975
|
34.5
|
2,579,507
|
17
|
1,271,061
|
27.5
|
2,056,129
|
155
|
11,589,088
|
|
|
|
4
|
57,514
|
12.15
|
908,435
|
39.5
|
2,953,348
|
22.5
|
1,682,287
|
36.5
|
2,729.043
|
180
|
13,458,296
|
|
|
|
5
|
57,514
|
|
-
|
44
|
3,289,806
|
35
|
2,616,891
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
57,514
|
|
-
|
49.5
|
3,701,031
|
50
|
3,738,416
|
|
-
|
|
-
|
1.1.3
|
Xác nhận ranh giới
|
Mảnh
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
57,514
|
15.4
|
1,151,432
|
36
|
2,691,659
|
59.8
|
4,471,145
|
24
|
1,794,440
|
32
|
2,392,586
|
|
|
|
|
30,000
|
77
|
231,000
|
18
|
540,000
|
29.9
|
897,000
|
12
|
360,000
|
16
|
480,000
|
|
|
|
2
|
57,514
|
18.6
|
1,390,691
|
42
|
3,140
269
|
78
|
5,831,928
|
40
|
2,990,733
|
48
|
3,588,879
|
|
|
|
|
30,000
|
9.3
|
279,000
|
21
|
630,000
|
39
|
1,170,000
|
20
|
600,000
|
24
|
720,000
|
|
|
|
3
|
57,514
|
22.4
|
1,674,810
|
62
|
4,635,635
|
84
|
6,280,538
|
56
|
4,187,026
|
64
|
4,785,172
|
|
|
|
|
30.000
|
11.2
|
336,000
|
31
|
930,000
|
42
|
1,260,000
|
28
|
840,000
|
32
|
960,000
|
|
|
|
4
|
57,514
|
26.8
|
2,003,791
|
76
|
5,682,392
|
109.2
|
8,164,700
|
72
|
5,383,319
|
80
|
5,981,465
|
|
|
|
|
30,000
|
13.4
|
402,000
|
36
|
1,140,000
|
54.6
|
1,638,000
|
36
|
1,080,000
|
40
|
1,200,000
|
|
|
|
5
|
57,514
|
|
-
|
90
|
6,729,148
|
140.4
|
10,497,471
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
45
|
1,350,000
|
702
|
2,106,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
57,514
|
|
-
|
110
|
8,224,514
|
176.8
|
13,219,038
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
55
|
1,650,000
|
88.4
|
2,652,000
|
|
-
|
|
-
|
1.1.4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
57,514
|
26.55
|
1,985,099
|
65
|
4,859,940
|
132.5
|
9,906,801
|
216
|
16,149,956
|
500
|
37,384,156
|
|
|
|
|
30,000
|
3.5
|
105,000
|
9
|
270,000
|
17
|
510,000
|
18
|
540,000
|
50
|
1,500,000
|
|
|
|
2
|
57,514
|
35.2
|
2,831,845
|
80
|
5,981,465
|
165
|
12,336,772
|
290
|
21,682,811
|
650
|
48,599,403
|
|
|
|
|
30,000
|
4.5
|
135,000
|
12
|
360,000
|
21
|
630,000
|
28
|
840,000
|
75
|
2,250,000
|
|
|
|
3
|
57,514
|
44.8
|
3,349,620
|
108
|
8,074,978
|
175
|
13,084,455
|
320
|
23,925,860
|
850
|
63,553,066
|
|
|
|
|
30,000
|
5.8
|
174,000
|
14
|
420,000
|
22
|
660,000
|
35
|
1,050,000
|
105
|
3,150,000
|
|
|
|
4
|
57,514
|
57.6
|
4,306,655
|
143
|
10.691,869
|
260
|
19,439,761
|
400
|
29,907,325
|
1050
|
78,506,728
|
|
|
|
|
30,000
|
8
|
240,000
|
18
|
540,000
|
39
|
1,170,000
|
44
|
1,320,000
|
140
|
4,200,000
|
|
|
|
5
|
57,514
|
|
-
|
182
|
13,607,833
|
337.5
|
25,234,305
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
23
|
690,000
|
49
|
1,470,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
57,514
|
|
-
|
235
|
17,570,553
|
412.5
|
30,841,929
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
32.5
|
975,000
|
65
|
1,950,000
|
|
-
|
|
-
|
1.1.5
|
Đối soát, kiểm tra
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
(Khi có bản đồ ĐC Cũ)
|
Mảnh
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
53,009
|
|
-
|
12.6
|
868,295
|
4.62
|
318,375
|
27.3
|
1,881,306
|
80.49
|
5,546,753
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
6.3
|
189,000
|
0.91
|
27,300
|
3.78
|
113,400
|
5.6
|
168,000
|
|
|
|
2
|
53,009
|
|
-
|
15.75
|
1,085,369
|
5.61
|
386,598
|
44.25
|
3,049.370
|
90.99
|
6,270,332
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
7.84
|
235,200
|
1.12
|
33,600
|
5.88
|
176,400
|
10.5
|
315,000
|
|
|
|
3
|
53,009
|
|
-
|
21.42
|
1,476,102
|
7.71
|
531,314
|
54.33
|
3,744,006
|
120.4
|
8,296,355
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
10.71
|
321,300
|
1.54
|
46,200
|
7.35
|
220,500
|
15.4
|
462,000
|
|
|
|
4
|
53,009
|
|
-
|
28.98
|
1,997,079
|
10.5
|
723,579
|
68.46
|
4,717,738
|
133.7
|
9,214,267
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
14.7
|
441,000
|
2.1
|
63,000
|
9.24
|
277,200
|
19.6
|
588,000
|
|
|
|
5
|
53,009
|
|
-
|
36.6
|
2,522,191
|
13.29
|
915,845
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
18.2
|
546,000
|
2.66
|
79,800
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
53,009
|
|
-
|
47.88
|
3,299.522
|
17.49
|
1,205,277
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
23.8
|
714,000
|
3.5
|
105,000
|
|
-
|
|
-
|
1.1.6
|
Xác nhận diện tích với
|
Mảnh
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
với chủ sử dụng đất
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
57,514
|
8
|
598,147
|
19.6
|
1,465,459
|
24
|
1,794,440
|
36
|
2,691,659
|
54
|
4,037,489
|
|
|
|
|
30,000
|
4
|
120,000
|
9.8
|
294,000
|
12
|
360,000
|
18
|
540.000
|
14
|
420,000
|
|
|
|
2
|
57,514
|
9.6
|
717,776
|
23.4
|
1,749,579
|
32
|
2,392.586
|
46
|
3,439,342
|
90
|
6,729,148
|
|
|
|
|
30,000
|
4.8
|
144,000
|
11.7
|
351,000
|
16
|
480,000
|
26
|
780,000
|
23
|
690,000
|
|
|
|
3
|
57,514
|
11.6
|
867,312
|
32.4
|
2,422,493
|
32
|
2,392,586
|
50
|
3,738,416
|
108
|
8,074,978
|
|
|
|
|
30,000
|
53
|
226,200
|
16.2
|
486,000
|
16
|
480,000
|
21
|
630,000
|
27
|
810,000
|
|
|
|
4
|
57,514
|
14
|
1,046,756
|
39
|
2,915,964
|
46
|
3,439,342
|
60
|
4,486,099
|
144
|
10,766,637
|
|
|
|
|
30,000
|
7
|
210,000
|
19.5
|
585,000
|
23
|
690,000
|
30
|
900,000
|
36
|
1,080,000
|
|
|
|
5
|
57,514
|
|
-
|
46.3
|
3,499,157
|
58
|
4,336,562
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
23.4
|
702,000
|
29
|
870,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
57,514
|
|
-
|
57.2
|
4,276,747
|
74
|
5,532,855
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
30,000
|
|
-
|
28.6
|
858,000
|
37
|
1,110,000
|
|
-
|
|
-
|
1.1.7
|
Phục vụ KTNT(5KTV6)
|
|
|
57,514
|
10
|
747,683
|
20
|
1,495,366
|
30
|
2,243,049
|
40
|
2,990,733
|
50
|
3,738,416
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Cộng (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
1
|
|
71.65
|
5,364,177
|
29.34
|
2,185,428
|
10.60
|
792,102
|
3.60
|
267,264
|
0.89
|
66,256
|
|
LĐPT
|
|
|
|
15.42
|
462,600
|
7.02
|
210,720
|
2.42
|
72,492
|
0.53
|
15,774
|
0.10
|
2,973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
2
|
|
86.75
|
6,494,057
|
34.98
|
2,604,803
|
13.22
|
987,803
|
4.85
|
360,310
|
1.17
|
87,299
|
|
LĐPT
|
|
|
|
18.92
|
567,600
|
8.60
|
257,952
|
3.13
|
93,984
|
0.81
|
24,414
|
0.15
|
4,583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
3
|
|
103.66
|
7,759,179
|
46.63
|
3,471,017
|
14.01
|
1,046,035
|
5.52
|
409,900
|
1.517
|
112,692
|
|
LĐPT
|
|
|
|
23.25
|
749,700
|
11.75
|
352,368
|
3.32
|
99,648
|
0.93
|
27,945
|
0.207
|
6,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
4
|
|
125.03
|
9,358,120
|
57.84
|
4,302,477
|
19.34
|
1,444,333
|
6.82
|
506,299
|
1.84
|
137,066
|
|
LĐPT
|
|
|
|
28.94
|
868,200
|
14.72
|
441,600
|
4.82
|
144,600
|
1.21
|
36,432
|
0.27
|
8,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
5
|
|
|
-
|
69.7
|
5,183,929
|
24.83
|
1,854,084
|
|
-
|
|
-
|
|
LĐPT
|
|
|
|
|
-
|
17.87
|
536,160
|
6.13
|
183,912
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐKT
|
Ha
|
6
|
|
|
-
|
86.00
|
6,391,510
|
30.74
|
2.295,235
|
|
-
|
|
-
|
|
LĐPT
|
|
|
|
|
-
|
21.41
|
785,499
|
7.60
|
281,602
|
|
-
|
|
-
|
Đơn
giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Định mức 406 350,000
LĐPT 35.000
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đ
vị tính
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
CHI
PHÍ LĐPT
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí KH-NL
|
CP
trực tiếp A1
|
CP-chung
28-22%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
PC
0.1 khu vực
|
1
|
Lưới địa chính cấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,666
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
664,972
|
126,000
|
98,924
|
|
889,896
|
249,171
|
1,139,067
|
23,031
|
|
hè phố
|
|
2
|
886,629
|
168,000
|
100,062
|
|
1,154,691
|
323,313
|
1,478,004
|
30,708
|
|
|
|
3
|
1,145,229
|
210,000
|
101,957
|
|
1,457,186
|
408,012
|
1,865,198
|
39,664
|
|
|
|
4
|
1,514,658
|
273,000
|
104,232
|
|
1,891,890
|
529,729
|
2,421,619
|
52,459
|
|
|
|
5
|
1,921,029
|
357,000
|
106,886
|
|
2,384,915
|
667,776
|
3,052,692
|
66,533
|
1.12
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ven nội
|
|
1
|
554,143
|
105,000
|
82.437
|
|
741,580
|
207,642
|
949,222
|
19,192
|
|
|
|
2
|
738,857
|
140,000
|
83,385
|
|
962,242
|
269,428
|
1,231,670
|
25,590
|
|
|
|
3
|
954,357
|
175,000
|
84,964
|
|
1,214,322
|
340,010
|
1,554,332
|
33,053
|
|
|
|
4
|
1,262,215
|
227,500
|
86,860
|
|
1,576
575
|
441,441
|
2,018,016
|
43,716
|
|
|
|
5
|
1,600,858
|
297,500
|
89,072
|
|
1,987,429
|
556,480
|
2,543,910
|
55,444
|
1.2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
93,236
|
14,000
|
22,841
|
|
130,077
|
36,422
|
166,499
|
3,199
|
|
|
|
2
|
116
544
|
14,000
|
23,014
|
|
153,559
|
42,996
|
196,555
|
3,998
|
|
|
|
3
|
139,853
|
21,000
|
23,144
|
|
183,997
|
51,519
|
235,516
|
4,798
|
|
|
|
4
|
174,817
|
26,250
|
23,359
|
|
224,426
|
62,839
|
287,265
|
5,998
|
|
|
|
5
|
233,089
|
26.250
|
23,705
|
|
283,044
|
79,252
|
362,296
|
7,997
|
1.2.2
|
Tiếp điểm Không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
186,471
|
28,000
|
45,683
|
|
260,154
|
72,843
|
332,997
|
6,397
|
|
|
|
2
|
233,089
|
28,000
|
46,028
|
|
307,117
|
85,993
|
393,110
|
7,997
|
|
|
|
3
|
279,707
|
42,000
|
46,287
|
|
367,994
|
103,038
|
471,032
|
9,596
|
|
|
|
4
|
349,633
|
52,500
|
46,719
|
|
448,852
|
125,679
|
574,531
|
11,995
|
|
|
|
5
|
466,178
|
52,500
|
47,409
|
|
566,087
|
158,504
|
724,591
|
15,994
|
1.2.3
|
Tìm điểm không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
167,824
|
25.200
|
45,683
|
|
238,707
|
66,838
|
305,545
|
5,758
|
|
|
|
2
|
209,780
|
25,200
|
46
028
|
|
281,008
|
78
682
|
359,690
|
7,197
|
|
|
|
3
|
251,736
|
37,800
|
46,287
|
|
335,823
|
94,030
|
429,854
|
8
637
|
|
|
|
4
|
314.670
|
47,250
|
46,719
|
|
408,639
|
114,419
|
523,058
|
10,796
|
|
|
|
5
|
322,739
|
47,250
|
47,409
|
|
417,398
|
116,871
|
534,269
|
14,394
|
1.2.4
|
Tìm điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
130,530
|
19,600
|
22,841
|
|
172,971
|
48,432
|
221,403
|
4,478
|
|
|
|
2
|
163,162
|
19,600
|
23,014
|
|
205,776
|
57,617
|
263,394
|
5,598
|
|
|
|
3
|
195,795
|
29,400
|
23,144
|
|
248,338
|
69,535
|
317,873
|
6,717
|
|
|
|
4
|
244,743
|
36,750
|
23,359
|
|
304
853
|
85,359
|
390,211
|
8,397
|
|
|
|
5
|
326,324
|
36,750
|
23,705
|
|
386,779
|
108,298
|
495,077
|
11,196
|
1.3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
479,149
|
35,000
|
45,237
|
82,400
|
641,786
|
179,700
|
821,486
|
16,660
|
|
|
|
2
|
559,646
|
49,000
|
45,708
|
99,740
|
754,094
|
211,146
|
965,240
|
19,459
|
|
|
|
3
|
666,975
|
98,000
|
46,649
|
120,250
|
931,874
|
260,925
|
1,192,799
|
23,191
|
|
|
|
4
|
804,970
|
175,000
|
47,826
|
150,195
|
1,177,991
|
329,838
|
1,507,829
|
27,989
|
|
|
|
5
|
1,218,954
|
220,500
|
51,121
|
206,675
|
1
697,251
|
475,230
|
2,172,481
|
42,383
|
1.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
292,144
|
17,500
|
10,195
|
18,506
|
338,345
|
94,737
|
433,082
|
10,929
|
|
|
|
2
|
399,026
|
35,000
|
10,858
|
27,509
|
472,393
|
132,270
|
604,663
|
14,927
|
|
|
|
3
|
470,281
|
35,000
|
11,388
|
33,610
|
550,279
|
154,078
|
704,357
|
17,593
|
|
|
|
4
|
612,791
|
52,500
|
12,315
|
45,650
|
723,256
|
202,512
|
925,767
|
22,924
|
|
|
|
5
|
790,927
|
70,000
|
13,508
|
60,700
|
935,135
|
261,838
|
1,196,973
|
29,588
|
1.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
29,214
|
1,750
|
1,019
|
1,851
|
33,835
|
9,474
|
43,308
|
1,093
|
|
|
|
2
|
39,903
|
3,500
|
1,086
|
2,751
|
47,239
|
13,227
|
60,466
|
1,493
|
|
|
|
3
|
47,028
|
3,500
|
1,139
|
3,361
|
55,028
|
15,408
|
70,436
|
1,759
|
|
|
|
4
|
61,279
|
5,250
|
1,232
|
4,565
|
72,326
|
20,251
|
92,577
|
2,292
|
|
|
|
5
|
79,093
|
7,000
|
1,351
|
6,070
|
93,514
|
26,184
|
119,697
|
2,959
|
1.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
4,606
|
|
1,112
|
4,80
|
5,722
|
1,602
|
7,324
|
267
|
1.3.5
|
Tính cho đo GPS
|
|
|
116,984
|
|
9,117
|
4,500
|
130,601
|
36,568
|
167,170
|
5,331
|
1.3.6
|
Tính đo kinh vĩ
|
|
|
93,587
|
|
11,115
|
48
|
104,751
|
29,330
|
134,081
|
4,265
|
2
|
Lưới địa chính cấp 2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
406,372
|
42,000
|
75,643
|
|
524,015
|
146,724
|
670,739
|
14,074
|
|
hè phố
|
|
2
|
517,200
|
58,800
|
76,341
|
|
652,341
|
182,655
|
834,996
|
17,913
|
|
|
|
3
|
701,914
|
117,600
|
77,502
|
|
897,017
|
251,165
|
1,148,182
|
24,310
|
|
|
|
4
|
923,572
|
168,000
|
78,897
|
|
1,170,469
|
327,731
|
1,498,200
|
31,987
|
|
|
|
5
|
1,145,229
|
231,000
|
80,524
|
|
1,456,752
|
407,891
|
1,864,643
|
39,664
|
2.1.2
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven nội
|
|
1
|
338,643
|
35,000
|
63,036
|
|
436,679
|
122,270
|
558,949
|
11,729
|
|
|
|
2
|
431,000
|
49,000
|
63,617
|
|
543,617
|
152,213
|
695,830
|
14,927
|
|
|
|
3
|
584,929
|
98,000
|
64,585
|
|
747,514
|
209,304
|
956,818
|
20,259
|
|
|
|
4
|
769,643
|
140,000
|
65,747
|
|
975,390
|
273,109
|
1,248,500
|
26,656
|
|
|
|
5
|
954,357
|
192,500
|
67,103
|
|
1,213,960
|
339,909
|
1,553,869
|
33,053
|
2.2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
23,309
|
7,000
|
22,426
|
|
52,735
|
14,766
|
67,500
|
800
|
|
|
|
2
|
34,963
|
7,000
|
22,504
|
|
64,467
|
18,051
|
82,518
|
1,200
|
|
|
|
3
|
34,963
|
14,000
|
22,504
|
|
71,467
|
20,011
|
91,478
|
1,200
|
|
|
|
4
|
46,618
|
14,000
|
22,582
|
|
83,200
|
23,296
|
106,496
|
1,599
|
|
|
|
5
|
58,272
|
14,000
|
22,649
|
|
94,921
|
26,578
|
121,499
|
1,999
|
2.2.2
|
Tiếp điểm Không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46,618
|
14,000
|
44,851
|
|
105,469
|
29,531
|
135,000
|
1,599
|
|
|
|
2
|
69,927
|
14,000
|
45,008
|
|
128,934
|
36,102
|
165,036
|
2,399
|
|
|
|
3
|
69,927
|
28,000
|
45,008
|
|
142,934
|
40,022
|
182,956
|
2,399
|
|
|
|
4
|
93,236
|
28,000
|
45,164
|
|
166,400
|
46,592
|
212,991
|
3,199
|
|
|
|
5
|
116,544
|
28,000
|
45,298
|
|
189,843
|
53,156
|
242,998
|
3,998
|
2.2.3
|
Tìm điểm không tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
41,956
|
12,600
|
44,851
|
|
99,407
|
27,834
|
127,241
|
1,439
|
|
|
|
2
|
62,934
|
12,600
|
45,008
|
|
120,542
|
33,752
|
154,293
|
2,159
|
|
|
|
3
|
62,934
|
25,200
|
45,008
|
|
133,142
|
37,280
|
170,421
|
2,159
|
|
|
|
4
|
83,912
|
25,200
|
45,164
|
|
154,276
|
43,197
|
197,473
|
2,879
|
|
|
|
5
|
104,890
|
25,200
|
45,298
|
|
175,388
|
49,109
|
224,497
|
3,599
|
2.2.4
|
Tìm điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
32,632
|
9,800
|
22,426
|
|
64,858
|
18,160
|
83,018
|
1,120
|
|
|
|
2
|
48,949
|
9,800
|
22,504
|
|
81,252
|
22,751
|
104,003
|
1,679
|
|
|
|
3
|
48,949
|
19,600
|
22,504
|
|
91,052
|
25,495
|
116,547
|
1,679
|
|
|
|
4
|
65,265
|
19,600
|
22,582
|
|
107,447
|
30,085
|
137,532
|
2,239
|
|
|
|
5
|
81,581
|
19,600
|
22,649
|
|
123,830
|
34,672
|
158,503
|
2,799
|
2.3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
325,821
|
24,500
|
25,619
|
59,890
|
435,830
|
122,032
|
557,862
|
11,329
|
|
|
|
2
|
383,319
|
35,000
|
25,956
|
71,145
|
515,420
|
144,318
|
659,738
|
13,328
|
|
|
|
3
|
459,983
|
70,000
|
26,631
|
86,955
|
643,569
|
180,199
|
823,768
|
15,994
|
|
|
|
4
|
555,813
|
122,500
|
27,305
|
107,320
|
812,938
|
227,623
|
1,040,561
|
19,326
|
|
|
|
5
|
766,638
|
157,500
|
29,160
|
150,195
|
1,103,493
|
308,978
|
1,412,472
|
26,656
|
2.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
181,700
|
17,500
|
9,753
|
12,504
|
221,457
|
62,008
|
283,465
|
6,797
|
|
|
|
2
|
217,327
|
17,500
|
10,066
|
15,505
|
260,398
|
72,911
|
333,310
|
8,130
|
|
|
|
3
|
252,954
|
35,000
|
10,301
|
18,506
|
316,761
|
88,693
|
405,454
|
9,463
|
|
|
|
4
|
324,209
|
35,000
|
10,770
|
24,508
|
394.487
|
110,456
|
504,943
|
12,128
|
|
|
|
5
|
359,836
|
35,000
|
11,082
|
27,509
|
433,428
|
121,360
|
554,788
|
13,461
|
2.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
18,170
|
1,750
|
975
|
1,250
|
22,146
|
6,201
|
28,346
|
666
|
|
|
|
2
|
21,733
|
1,750
|
1,007
|
1,551
|
26,040
|
7,291
|
33,331
|
826
|
|
|
|
3
|
25,295
|
3,500
|
1,030
|
1,851
|
31,676
|
8,869
|
40,545
|
933
|
|
|
|
4
|
32,421
|
3,500
|
1,077
|
2,451
|
39,449
|
11,046
|
50,494
|
1,226
|
|
|
|
5
|
35,984
|
3,500
|
1,108
|
2,751
|
43,343
|
12,136
|
55,479
|
1,359
|
2.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
4,606
|
|
1,093
|
4
|
5,703
|
1,597
|
7,299
|
320
|
2.3.5
|
Tính cho đo GPS
|
|
|
93,587
|
|
8,913
|
3,600
|
106,100
|
29,708
|
135,808
|
4,265
|
2.3.6
|
Tính đo kinh vĩ
|
|
|
70,190
|
|
10,933
|
36
|
81,159
|
22,725
|
103,884
|
3,199
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5,364,177
|
539,700
|
298,069
|
242,865
|
6,444,811
|
1,804,547
|
8,249,358
|
190,990
|
|
|
|
2
|
6,494,057
|
662,200
|
307,214
|
312,120
|
7,775,591
|
2,177,165
|
9,952,756
|
231,241
|
|
|
|
3
|
7,759,179
|
874,650
|
316,359
|
388,630
|
9,338,819
|
2,614,869
|
11,953,688
|
276,316
|
|
|
|
4
|
9,358,120
|
1,012,900
|
329,725
|
487,660
|
11,188,405
|
3,132,753
|
14,321,158
|
333,280
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
883,292
|
|
234.959
|
24,680
|
1,142,931
|
251,445
|
1,394,375
|
35,960
|
|
|
|
2
|
1,016,062
|
|
236,511
|
29,400
|
1,281,973
|
282,034
|
1,564,008
|
41,823
|
|
|
|
3
|
1,171,432
|
|
237,916
|
31,400
|
1,440,748
|
316,965
|
1,757,713
|
48,702
|
|
|
|
4
|
1,352,840
|
|
240,405
|
37,640
|
1,630,885
|
358,795
|
1,989,680
|
56,715
|
3.3
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Bản đồ số
|
Ha
|
|
14,591
|
|
14,704
|
9,040
|
38,335
|
8.434
|
46,769
|
645
|
|
Photocopy
|
Ha
|
|
67,897
|
|
12,390
|
1,220
|
81,506
|
17,931
|
99,438
|
2,892
|
4.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
|
-
|
-
|
4.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2,666
|
|
|
|
1
|
2,185,428
|
245,840
|
135,668
|
83.674
|
2,650,610
|
742,171
|
3,392,781
|
78,209
|
|
|
|
2
|
2,604,803
|
300,944
|
138
643
|
103,538
|
3,147,928
|
881,420
|
4,029,348
|
93,243
|
|
|
|
3
|
3,471,017
|
411
096
|
143,602
|
138,694
|
4,164,408
|
1,166,034
|
5,330,442
|
124,297
|
|
|
|
4
|
4,302,477
|
515,200
|
149,019
|
178,390
|
5,145,086
|
1,440,624
|
6,585,710
|
154,178
|
|
|
|
5
|
5,183,929
|
625,520
|
156,064
|
221,712
|
6,187,225
|
1,732,423
|
7,919,648
|
185,846
|
|
|
|
6
|
6,391,510
|
876,539
|
163,923
|
280,063
|
7,712,034
|
2,159,370
|
9,871,404
|
229,242
|
4.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
281,345
|
|
126,593
|
8,182
|
416,121
|
91,547
|
507,668
|
11,695
|
|
|
|
2
|
336,035
|
|
127,177
|
9,590
|
472,803
|
104,017
|
576,819
|
14,103
|
|
|
|
3
|
394,302
|
|
127,782
|
11,274
|
533,358
|
117,339
|
650,697
|
16,667
|
|
|
|
4
|
472,535
|
|
128,560
|
13,165
|
614,259
|
135,137
|
749,396
|
20,138
|
|
|
|
5
|
555,385
|
|
129,488
|
15,462
|
700,336
|
154,074
|
854,410
|
23,827
|
|
|
|
6
|
672,744
|
|
130,677
|
18,435
|
821,856
|
180,808
|
1,002,664
|
29,018
|
4.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2.3
2
|
Photocopy
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
11,746
|
|
2,131
|
195
|
14,072
|
3,096
|
17,167
|
109
|
4.2.3.3
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
|
21,749
|
|
2,565
|
8,302
|
32,616
|
7,175
|
39,791
|
532
|
5.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
|
-
|
-
|
5.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2,666
|
|
|
|
1
|
792,102
|
84,574
|
61,652
|
35,885
|
974,213
|
272,780
|
1,246,993
|
28,255
|
|
|
|
2
|
987,803
|
109,648
|
63
102
|
45,176
|
1,205,730
|
337,604
|
1,543,334
|
35,239
|
|
|
|
3
|
1,046,035
|
116
256
|
63,454
|
47,921
|
1,273,666
|
356,626
|
1,630,292
|
37,345
|
|
|
|
4
|
1,444,333
|
168,700
|
66.882
|
70,611
|
1,750,526
|
490,147
|
2,240,673
|
51,553
|
|
|
|
5
|
1,854
084
|
214,564
|
69,848
|
92,889
|
2
231,385
|
624
788
|
2,856,172
|
66,187
|
|
|
|
6
|
2,295,235
|
313,582
|
73,210
|
115,065
|
2,797,092
|
783,186
|
3,580,278
|
81,941
|
5.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1,954
|
|
|
Ha
|
1
|
115,491
|
|
56,317
|
4,222
|
176,030
|
38,727
|
214,757
|
4,769
|
|
|
|
2
|
129,542
|
|
56,408
|
4,485
|
190,435
|
41,896
|
232,331
|
5,371
|
|
|
|
3
|
141,382
|
|
56,600
|
4,986
|
202,968
|
44,653
|
247,621
|
5,879
|
|
|
|
4
|
167
372
|
|
56,983
|
6,036
|
230,391
|
50,686
|
281,077
|
7,004
|
|
|
|
5
|
216,206
|
|
57,934
|
8,401
|
282,541
|
62,159
|
344,701
|
9,099
|
|
|
|
6
|
256,615
|
|
58,579
|
10,031
|
325,225
|
71,549
|
396,774
|
10,843
|
5.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5.2.3.1
|
Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
ha
|
|
3,826
|
|
658
|
49
|
4,533
|
997
|
5,531
|
14
|
5.2.3.2
|
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
ha
|
|
6,695
|
|
783
|
546
|
8,025
|
1,765
|
9,790
|
135
|
6.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
|
2,666
|
6.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
267,264
|
18,403
|
7,000
|
14,363
|
307,029
|
85,968
|
392,998
|
9,596
|
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 27/04/2006 về đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất do tỉnh Quảng Trị ban hành
4.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|