|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 974/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
974/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 974/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 28 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG ĐẾN NĂM 2020 (PHỤC VỤ CÔNG TÁC TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG
XUYÊN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày
30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu quả thực thi chính
sách, pháp luật về khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản
lý, khai thác và vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-TNMT ngày 22/6/2016 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy
hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm
2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch
UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu bổ sung quy hoạch: Đáp ứng
nguyên liệu đất đắp nền, san lấp mặt bằng phục vụ tu bổ đê điều định kỳ hàng
năm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020.
2. Kết quả bổ sung quy hoạch: Bổ sung 51 khu vực vào Quy
hoạch vùng nguyên liệu đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang đến năm 2020 đã được Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012, với
tổng diện tích 608.300 m2, tài nguyên dự báo 1.232.100 m3
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực
hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai vị trí, tọa độ khu đất
san lấp mặt bằng được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử
của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.
2. Phối hợp với UBND
cấp huyện có liên quan bàn giao các khu vực đất đã bổ sung quy hoạch vùng
nguyên liệu đất san lấp mặt bằng phục vụ tu bổ đê điều tại thực địa cho chính
quyền địa phương để quản lý, bảo vệ và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác
khai thác khi có nhu cầu.
Điều 3.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng các
cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục
thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ
tịch UBND huyện Lục Nam; Chủ tịch UBND
huyện Hiệp Hòa; Chủ tịch UBND
huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TN. Thắng.
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh: LĐVP, GT, NN, MT;
- Trung tâm Tin học.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
PHỤ LỤC
KHU VỰC
BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP PHỤC VỤ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Địa điểm
|
Tọa độ trung tâm (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi 6°)
|
Loại
đất, hiện trạng
|
Quy
mô
|
Mục
đích quy hoạch
|
Giai
đoạn quy hoạch
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Diện
tích (m2)
|
Tài
nguyên dự báo (m3)
|
I
|
Huyện
Hiệp Hòa (7 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Soi Sông
Cùng, thôn Thái Thọ, xã Thái Sơn
|
2364
340
|
389
821
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
10.000
|
20.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Khu
Đồng Cả, thôn Giang Tân, thôn Đồng Tân, xã Thái Sơn
|
2364
274
|
389
995
|
Đất
chuyên mầu
|
6.000
|
12.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Khu Đồng
Đầu Cầu, thôn Hữu Thịnh, xã Quang Minh
|
2361
423
|
307
687
|
Đất
trồng lúa, mầu
|
20.000
|
40.0000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
4
|
Khu
Gò Đế, thôn Đồng Đạo, xã Hợp Thịnh
|
2357
544
|
386
837
|
Đất
chuyên mầu
|
30.000
|
30.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Khu Bãi
Bồi ven sông, thôn Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm
|
2354
985
|
388
152
|
Đất
hoang hóa ngoài đê
|
18.000
|
18.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
6
|
Khu
Cánh đồng thôn Yên Ninh, xã Đông Lỗ
|
2352
822
|
395
970
|
Đất
1 lúa, mầu
|
20.000
|
30.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
7
|
Khu Bãi
Soi, thôn Ngọ Khổng, xã Châu Minh
|
2352
297
|
394
687
|
Đất
bãi bồi ngoài đê
|
30.000
|
45.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
II
|
Huyện
Việt Yên (11 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Bãi Vòng Ấp Tràng, thôn 3, xã Việt Tiến
|
2358
884
|
402
126
|
Đất Công
ích ngoài đê
|
13.000
|
26.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Bãi
Quế Võ, thôn Quế Võ, xã Việt Tiến
|
2358
867
|
402
167
|
Đất
Công ích ngoài đê
|
10.000
|
20.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Khu
Đông Gò Ranh, thôn Xuân Bầu, xã Hương Mai
|
2354
732
|
399
581
|
Đất công
ích ngoài đê
|
10.000
|
20.000
|
Khai thác
|
2016-2020
|
4
|
Khu
Xứ Đồng Nương, thôn Thần Chúc, xã Tiên Sơn
|
2350
848
|
399
519
|
Đất
công ích ngoài đê
|
5.000
|
15.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Khu
Bãi Dộc, thôn Hữu Nghi, xã Ninh Sơn
|
2348
117
|
403
116
|
Đất hoang
hóa ngoài đê
|
20.000
|
30.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
6
|
Khu
Bãi Sông, thôn Giá Sơn, xã Ninh Sơn
|
2347
354
|
404
915
|
Đất
hoang hóa ngoài đê
|
15.000
|
30.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
7
|
Khu
Bờ Ma, thôn Đầu, xã Tự Lạn
|
2357
214
|
402
687
|
Đất
công ích ngoài đê
|
20.000
|
40.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
8
|
Khu
Lò Ngói, thôn Nguộn, xã Tự Lạn
|
2356
712
|
404
692
|
Đất
công ích ngoài đê
|
20.000
|
30.000
|
|
2016-2020
|
9
|
Khu
Gò Mít, thôn Đồn Lương, xã Bích Sơn
|
2355
678
|
406
900
|
Đất
công ích ngoài đê
|
10.000
|
20.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
10
|
Khu Đồng
Phách, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức
|
2356
785
|
406
253
|
Đất
công ích ngoài đê
|
30.000
|
45.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
11
|
Khu
Xứ đồng Gốc Xung, thôn Nghinh Xuân, xã Nghĩa Trung
|
2354
341
|
410
947
|
Đất
công ích ngoài đê
|
4.000
|
12.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
III
|
Huyện
Yên Dũng (14 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xứ Đồng
Đầu Cống, thôn Đông Tiến, thôn Dũng Tiến xã Hương Gián
|
2350
723
|
420
413
|
Đất
chuyên mầu
|
3500
|
7.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Khu
Hoàn vụ xã Trí Yên
|
2349
011
|
429
783
|
Đất
bãi bồi ngoài sông
|
30.000
|
60.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Ải
sông thôn Liễu đê xã, Tân Liễu
|
2349
850
|
421
109
|
Đất
công ích trong đê
|
2.700
|
5.400
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
4
|
Xứ đồng
Miễu thôn Liễu Nham, xã Tân Liễu
|
2349
415
|
419
697
|
Đất
công ích trong đê
|
2100
|
4.200
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Bãi Bàng
thôn Thạch Xá, xã Yên Lư
|
2344
879
|
413
921
|
Đất
công ích ngoài đê
|
5.000
|
10.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
6
|
Mả Cạm,
thôn Bùi Bến, xã Yên Lư
|
2344
297
|
413
378
|
Đất
công ích ngoài đê
|
5.000
|
10.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
7
|
Khu Trại
chăn nuôi cũ thôn Đông Khánh, xã Tư Mại
|
2341
742
|
422
856
|
Đất
công ích trong đê
|
8.000
|
16.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
8
|
Xứ Đồng
Dầng, thôn Phú Mại xã Tư Mại
|
2339
337
|
423
708
|
Đất
công ích trong đê
|
7.000
|
14.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
9
|
Xứ đồng
Đường Chắn thôn Bến xã Đồng Việt
|
2341
288
|
428
705
|
Đất
công ích ngoài đê
|
4.000
|
8.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
10
|
Bờ
Kinh thôn Bắc, xã Đồng Việt
|
2341
499
|
428
314
|
Đất
công ích ngoài đê
|
3.000
|
7.500
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
11
|
Xứ Đồng
Vân, thôn Phấn Lôi xã Thắng Cương
|
2341
982
|
419
613
|
Đất
công ích ngoài đê
|
10.000
|
20.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
12
|
Xứ Đồng
Cửa Đạt, thôn Tiên La, xã Đức Giang
|
2346
175
|
427
324
|
Đất
công ích trong đê
|
10.000
|
20.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
13
|
Xứ Đồng
Làng Đò, thôn Núi Ô, xã Tiến Dũng
|
2347
127
|
423
670
|
Đất
công ích trong đê
|
2.000
|
5.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
14
|
Bãi
Đình, trại chăn nuôi, thôn Huyện xã Tiến Dũng
|
2345
993
|
425
105
|
Đất
công ích trong đê
|
4.000
|
10.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
IV
|
Thành
phố Bắc Giang (2 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Bãi bồi ven sông thôn Bùi, xã Song Mai
|
2357
593
|
415
929
|
Đất
công ích ngoài đê
|
24.000
|
48.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Bãi
sông thôn Đòng Quan, xã Đồng Sơn
|
2352
540
|
416
724
|
Đất
công ích ngoài đê
|
20.000
|
40.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
V
|
Huyện
Lục Nam (6 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Bờ Sông, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng
|
2354
508
|
437
735
|
Đất
Bãi bồi ngoài đê
|
6.000
|
15000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Khu
Lò Vôi, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng
|
2354
129
|
437
669
|
Đất Bãi
bồi ngoài đê
|
4.500
|
9.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Khu
Gốc Ngòi, thôn Hạ, xã Khám Lạng
|
2350
807
|
436
299
|
Đất
chuyên mầu
|
20.000
|
40.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
4
|
Khu
Bờ sông, thôn Dẫm Đình, xã Bắc Lũng
|
2350
753
|
435
013
|
Đất
Bãi bồi ngoài đê
|
12.000
|
24.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Khu
Bến Vặng, thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng
|
2349
953
|
434
060
|
Đất
Bãi bồi ngoài đê
|
6.000
|
9.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
6
|
Cánh
đồng thôn Cổ Mân, xã Yên Sơn
|
2349
509
|
429
801
|
Đất
Bãi bồi ngoài đê
|
30.000
|
60.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
VI
|
Huyện
Lạng Giang (5 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Đồng Lải, thôn Trại Phúc Mãn, xã Xuân Hương
|
2358
290
|
415
912
|
Đất
công ích
|
3.500
|
10.500
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Khu
Đồng Làng Đông, thôn Làng Phúc Mãn
|
2358
019
|
415
237
|
Đất
công ích
|
3.500
|
10.500
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Đồi
Má Hà, thôn Cò, xã Mỹ Thái
|
2360
599
|
417
391
|
Đất
trồng mầu
|
30.000
|
90.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
4
|
Khu
Đồng Đồi Chảu, thôn Thượng, xã Dương Đức
|
2365
860
|
417
722
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
3.500
|
14.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Khu
đồi rừng Hân, dốc Bờ Tế, thôn Danh, thôn Hậu, xã Dương Đức
|
2364
056
|
416
122
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
4.000
|
8.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
VII
|
Huyện
Tân Yên (6 khu vực)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
Đồng Thám, thôn Đồng Sen, xã Việt Lập
|
2360
632
|
413
254
|
Đất
1 lúa, màu ngoài đê
|
12.000
|
36.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
2
|
Khu
Luông, thôn Phúc Lễ, xã Phúc Hòa
|
2367
384
|
418
619
|
Đất
đồi trồng cây ăn quả
|
15.000
|
45.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
3
|
Khu dồi
Vườn Dù, thôn Liên Bộ xã Liên Chung
|
2361
436
|
415
603
|
Đất
Nông nghiệp trồng mầu giao hộ gia đình
|
5.000
|
15.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
4
|
Khu
Đồi Má Cả, thôn Liên Bộ, xã Liên Chung
|
2361 417
|
415
157
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
8.000
|
40.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
5
|
Khu
Hố Lô, Hố Bứa thôn Tiến Sơn Đông, xã Hợp Đức
|
2365
202
|
413
798
|
Đất
công ích của xã giao hộ gia đình
|
10.000
|
30.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
6
|
Khu
Nương Áng, thôn Phú Khê, xã Quế Nham
|
2360
632
|
414
604
|
Đất
2 mầu, 1 lúa
|
4.000
|
8.000
|
Khai
thác
|
2016-2020
|
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (phục vụ công tác tu bổ đề điều thường xuyên)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 974/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (phục vụ công tác tu bổ đề điều thường xuyên)
1.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|