|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 908/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 05
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Thông tư số: 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố;
Căn cứ
Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
việc Quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số: 685/TTr-SNV ngày 28 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách phân
loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số thôn,
tổ dân phố
|
Loại thôn, tổ
dân phố
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
1
|
P. Đức Xuân
|
20
|
Tổ 1A, Tổ 1B, Tổ 3, Tổ 9B, Tổ 11C, Tổ 13.
|
Tổ 2, Tổ 4, Tổ 7B, Tổ 8B, Tổ 9A, Tổ 10A, Tổ 10B,
Tổ 11B.
|
Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7A,
Tổ 8A, Tổ 11A, Tổ 12.
|
* Thôn loại 1:
Từ 100 hộ trở lên đối với xã, từ 130 hộ trở lên đối với phường, thị trấn.
* Thôn loại 2:
Từ 70 hộ đến dưới 100 hộ đối với xã, từ 100 hộ đến dưới 130 hộ đối với phường,
thị trấn.
* Thôn loại 3:
dưới 70 hộ đối với xã, dưới 100 hộ đối với phường, thị trấn.
|
2
|
P. Nguyễn Thị Minh Khai
|
17
|
Tổ 17.
|
Tổ 16.
|
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3,
Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11, Tổ 12, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15.
|
3
|
P. Phùng Chí Kiên
|
13
|
Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 12.
|
Tổ 5, Tổ 7.
|
Tổ 1A, Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6, Tổ 11.
|
4
|
P. Sông Cầu
|
21
|
Tổ 8, Tổ 11B, Tổ 13.
|
Tổ 2, Tổ 5, Tổ
11A, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17.
|
Tổ 1, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 9, Tổ 10, Tổ
11C, Tổ 12, Tổ 14, Tổ 18, Tổ 19.
|
5
|
Xã Dương Quang
|
10
|
Nà Dì, Phặc Tràng.
|
Quan Nưa, Bản
Bung, Nà Ỏi, Bản Pẻn.
|
Bản Giềng, Nà Rào,
Nà Cưởm, Nà Pài.
|
6
|
Xã Huyền Tụng
|
20
|
Khuổi Thuổm.
|
Giao Lâm, Pá Danh,
Nà Pèn, Chí Lèn, Tổng Nẻng.
|
Khuổi Lặng, Nà
Pài, Đon Tuấn, Lâm Trường, Khuổi Dủm, Xây Dựng, Khuổi Mật, Bản Cạu, Nà Pam,
Khuổi Hẻo, Phiêng My, Khuổi Pái, Bản Vẻn Ngoài, Bản Vẻn Trong.
|
7
|
Xã Nông Thượng
|
15
|
|
Nà Nàng, Khuổi Cuồng,
Nam Đội Thân, Tân Thành.
|
Nà Kẹn, Nà Vịt, Nà
Chuông, Nà Thinh, Cốc Muổng, Nà Bản, Khau Cút, Nà Choong, Nà Diểu, Khuổi
Chang, Thôm Luông.
|
|
8
|
Xã Xuất Hóa
|
10
|
Bản Pjạt.
|
Tân Cư, Bản Đồn 2, Mai Hiên, Bản Rạo, Thác Giềng.
|
Lủng Hoàn, Bản Đồn 1, Nà Bản, Đoàn Kết.
|
|
Cộng
|
126
|
18
|
35
|
73
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
1
|
TT. Bằng Lũng
|
25
|
|
Tổ 12, Tổ 16, Nà
Pài.
|
Tổ 1, Tổ 2A, Tổ
2B, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6A, Tổ 6B, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11A, Tổ 11B,
Tổ 13, Tổ 14A, Tổ 14B, Tổ 15, Tổ 17, Bản Duồng 1, Bản Duồng 2, Bản Tàn.
|
|
2
|
Xã Đồng Lạc
|
10
|
|
Nà Pha.
|
Thôm Phả, Chợ Điểng,
Nà Áng, Cốc Tộc, Bản Tràng, Nà Chom, Nà Ón, Nà Va, Nà Dầu.
|
|
3
|
Xã Yên Thượng
|
10
|
|
|
Nà Nhàm, Nà Mền, Pắc
Cộp, Bản Liên, Bản Bây, Che Ngù, Nà Mòn, Nà Cà, Nà Huống, Nà Khuốt.
|
|
4
|
Xã Đông Viên
|
12
|
|
|
Nà Cọ, Nà Vằn, Bản
Cáu, Làng Sen, Khau Chủ, Cốc Lùng, Nà Mèo, Nà Chang, Nà Lào, Nà Pèng, Nà
Kham, Cốc Héc.
|
|
5
|
Xã Yên Thịnh
|
10
|
|
|
Bản Đồn, Nà Dài, Pắc
Cuồng, Bó Pết, Nà Pját, Phố Cậu, Bản Cậu, Khuổi Lịa, Bản Loàn, Bản Vay.
|
|
6
|
Xã Phương Viên
|
17
|
|
Nà Càng, Choong.
|
Nà Đon, Nà Chúa,
Khuổi Lìa, Khuổi Đải, Tổng Chiêu, Nà Làng, Bản Lanh, Cốc Phường, Nà Bjoóc,
Khuổi Quân, Nà Khe, Nà Đao, Bản Làn, Pác Kéo, Nà Mặn.
|
|
7
|
Xã Rã Bản
|
10
|
|
|
Nà Cà, Bản Hun,
Kéo Hấy, Khuổi Nhang, Nà Phung, Nà Tải, Bản Chói, Pác Giả, Cốc Quang, Khuổi
Giả.
|
|
8
|
Xã Phong Huân
|
06
|
|
|
Bản Cưa, Nà Tấc,
Pác Cộp, Nà Chợ, Nà Mạng, Khuổi Xỏm.
|
|
9
|
Xã Ngọc Phái
|
08
|
Bản Cuôn 1.
|
Bản Cuôn 2, Bản Diếu,
Bản Ỏm, Nà Tùm.
|
Phiêng Liềng 1,
Phiêng Liềng 2, Cốc Thử.
|
|
10
|
Xã Bằng Phúc
|
09
|
Bản Khiếu.
|
Nà Pài.
|
Khuổi Cưởm, Nà
Bay, Bản Quân, Bản Chang, Nà Hồng, Phiêng Bung, Bản Mới.
|
|
11
|
Xã Nghĩa Tá
|
09
|
|
|
Nà Cà, Nà Kiến, Nà
Đeng, Kéo Tôm, Nà Tông, Nà Đẩy, Nà Khằn, Bản Lạp, Bản Bẳng.
|
|
12
|
Xã Xuân Lạc
|
14
|
|
Tà Han, Bản Tưn.
|
Cốc Slông, Nà Bản,
Khuổi Sáp, Bản Eng, Nà Dạ, Pù Lùng 1, Pù Lùng 2, Bản Ó, Bản Khang, Bản Puổng,
Bản Hỏ, Bản He.
|
|
13
|
Xã Lương Bằng
|
15
|
|
|
Nà Lếch, Bản
Chang, Nà Tẳng, Tham Thẩu, Bản Vèn, Nà Mương, Bản Đó, Búc Duộng, Nà Lùng, Nà
Bưa, Bản Diếu, Bản Quằng, Nà Chiếm, Khôn Hên, Bản Mòn.
|
|
14
|
Xã Yên Nhuận
|
12
|
|
|
Bản Quăng, Đon Mạ,
Bản Nỏng, Pác Đá, Bản Lanh, Pác Toong, Pác Là, Khuân Tong, Phiêng Quắc, Bản Lẹng,
Khau Toọc, Bản Tắm.
|
|
15
|
Xã Quảng Bạch
|
08
|
|
Bản Duồn, Bản Mạ,
Khuổi Đăm, Bản Lác.
|
Nà Cà, Bản Khắt,
Bó Pia, Khuổi Vùa.
|
|
16
|
Xã Nam Cường
|
11
|
|
Nà Mèo, Bản Mới, Cốc
Lùng, Phiêng Cà, Cọn Poỏng, Bản Chảy, Bản Lồm.
|
Nà Lình, Nà Liền,
Bản Quá, Lũng Noong.
|
|
17
|
Xã Bình Trung
|
15
|
|
|
Tông Quận, Đon
Liên, Nà Oóc, Nà Quân, Nà Phầy, Bản Điếng, Bản Tuốm, Vằng Quân, Khuổi Áng, Bản
Ca, Pác Pạu, Pác Nghiên, Khuổi Đẩy, Bản Pèo, Vằng Doọc.
|
|
18
|
Xã Tân Lập
|
08
|
|
|
Nà Sắm, Nà Lịn, Bản
Chang, Phai Điểng, Nà Lược, Nà Ngần, Nà Chắc, Phiêng Đén.
|
|
19
|
Xã Yên Mỹ
|
08
|
|
Nà Lẹng, Ủm Đon.
|
Phiêng Dìa, Pác
Khoang, Bản Vọng, Bản Lự, Nà Giỏ, Khuổi Tạo.
|
|
20
|
Xã Bản Thi
|
08
|
Hợp Tiến.
|
Bản Nhượng.
|
Bản Nhài, Thâm
Tàu, Phai Khao, Khuổi Kẹn, Kéo Nàng, Phiêng Lằm.
|
|
21
|
Xã Bằng Lãng
|
09
|
|
Tủm Tó, Nà Duồng.
|
Bản Lắc, Tổng Mụ,
Khuổi Tặc, Nà Khắt, Nà Niếng, Nà Loọc, Bản Nhì.
|
|
22
|
Xã Đại Sảo
|
08
|
|
Nà Luông, Nà Khảo,
Bản Sáo, Nà Ngà.
|
Bản Loon, Nà Lại,
Pác Lẻo, Phiêng Cà.
|
|
|
Cộng
|
242
|
03
|
33
|
206
|
|
III
|
HUYỆN NA RÌ
|
1
|
TT. Yến Lạc
|
13
|
|
Giả Dìa.
|
Hát Đeng, Pàn Bái,
Phố Mới, Pò Đon, Nà Đăng, Bản Pò, Pàn Chầu, Cốc Coóc, Phố A, Phố B, Bản Bia,
Phiêng Chang.
|
|
2
|
Xã Kim Lư
|
13
|
|
|
Bản Cháng, Lũng
Cào, Đồng Tâm, Phiêng Đốc, Háng Cáu, Lũng Tao, Hát Luông, Pò Khiển, Nà Đon,
Khuổi Ít, Nà Pài, Bản Đâng, Khum Mằn.
|
|
3
|
Xã Hữa Thác
|
12
|
|
|
Phiêng Pựt, Nà Mển,
Bản Đâng, Nà Coóc, Khau Moóc, Nà Mới, Nà Noong, Cung Năm, Khuổi Khiếu, Pá Phấy,
Nà Vèn, Khuổi Mý.
|
|
4
|
Xã Côn Minh
|
14
|
|
Chợ A, Bản Lài, Chợ B.
|
Nà Cằm, Chè Cọ, Bản
Cào, Lùng Vạng, Nà Thỏa, Nà Ngoàn, Lùng Pảng, Lùng Vai, Nà Làng, Bản Cuôn,
Áng Hin.
|
|
5
|
Xã Dương Sơn
|
13
|
|
|
Nà Giàng, Khuổi
Kheo, Nà Nen, Nà Khoa, Nà Phai, Nà Ngăm, Nà Mình, Rầy Ỏi, Khuổi Chang, Khuổi
Sluôn, Nà Giàu, Khung Xa, Nà Cà.
|
|
6
|
Xã Lương Hạ
|
08
|
|
|
Nà Sang, Nà Khun,
Nà Lẹng, Nà Hin, Pò Đồn, Đồn Tắm, Khuổi Nằn 1, Khuổi Nằn 2.
|
|
7
|
Xã Ân Tình
|
04
|
|
Nà Lẹng, Cốc Phia.
|
Nà Dường, Thẳm Mu.
|
|
8
|
Xã Kim Hỷ
|
10
|
|
|
Lũng Cậu, Nà Ản,
Khuổi Phầy, Cốc Tém, Bản Vin, Bản Vèn, Nà Lác, Nà Mỏ, Kim Vân, Bản Kẹ.
|
|
9
|
Xã Lương Thượng
|
05
|
Khuổi Nộc.
|
Bản Giang, Pàn Sả,
Vằng Khít, Nà Làng.
|
|
|
10
|
Xã Lam Sơn
|
10
|
|
Xưởng Cưa, Khuổi
Luông.
|
Thanh Sơn, Bản Diếu,
Pan Khe, Pò Chẹt, Thôm Pục, Nà Nôm, Hát Lài, Hợp Thành.
|
|
11
|
Xã Văn Học
|
08
|
|
|
Thôm Bả, Nà Ca, Pò
Phyeo, Pò Rản, Pò Lải, Pò Cạu, Nà Cằm, Nà Tát.
|
|
12
|
Xã Vũ Loan
|
15
|
|
|
Nà Quáng, Bản
Đâng, Pò Duốc, Khuổi Mụ, Thôm Khinh, Nà Deng, Khuổi Vạc, Khuổi Phầy, Pác
Thôm, Thôm Eng, Chang Ngòa, Thôm Khon, Khuổi Tàn, Nặm Rặc, Nà Chia.
|
|
13
|
Xã Văn Minh
|
11
|
|
|
Tồng Kạng, Nà Ro,
Nà Piẹt, Khuổi Tục, Nà Mực, Nà Ngòa, Pác Liềng, Pác Ban, Nà Deng, Nà Dụ, Khuổi
Liềng.
|
|
14
|
Xã Quang Phong
|
16
|
|
|
Nà Buốc, Nà Lay,
Nà Đán, Khuổi Can, Quan Làng, Nà Vả, Nà Cà, Tham Không, Phiêng Quân, Nà Rầy,
Ka Đoóng, Hin Toọc, Khuổi Căng, Nà Mạ, Nà Chiêng, Khuổi Phầy.
|
|
15
|
Xã Cư Lễ
|
14
|
|
|
Sắc Sái, Nà Lẹng,
Bản Pò, Pác Phàn, Khuổi Quân, Pò Pái, Pò Rì, Khau An, Khau Ngòa, Kéo Đeng, Cạm
Mjầu, Phja Khao, Khau Pần, Nà Dài.
|
|
16
|
Xã Hảo Nghĩa
|
09
|
|
|
Nà Tảng, Nà Liêng,
Nà Đấu, Nà Coòng, Nà Chót, Khuổi A, Nà Sát, Khu Chợ, Vằng Mười.
|
|
17
|
Xã Cường Lợi
|
07
|
|
Nà Bưa, Nà Khưa,
Pò Nim.
|
Nặm Dắm, Nà Đeng,
Nà Chè, Nà Sla.
|
|
18
|
Xã Liêm Thủy
|
06
|
|
|
Bản Cải, Nà Bó, Nà
Pì, Lũng Danh, Khuổi Tấy A, Khuổi Tấy B.
|
|
19
|
Xã Lương Thành
|
09
|
|
|
Nà Khon, Phiêng
Cuôn, Nà Kèn, Pác Cáp, Khuổi Kháp, Nà Pàn, Nà Lẹng, Bản Chang, Soi Cải.
|
|
20
|
Xã Đổng Xá
|
13
|
Nà Thác.
|
Chợ.
|
Chợ Chùa, Khuổi
Nà, Nà Quản, Nà Khanh, Nà Cà, Khuổi Cáy, Nặm Giàng, Nà Vạng, Kẹn Cò, Lũng
Tao, Khuổi Nạc.
|
|
21
|
Xã Lạng San
|
11
|
|
Bản Sảng, Chợ Mới.
|
To Đoóc, Nà Diệc,
Chợ Cũ, Phiêng Bang, Bản Kén, Khau Lạ, Nà Hiu, Nặm Cà, Khuổi Sáp.
|
|
22
|
Xã Xuân Dương
|
12
|
|
|
Nà Chang, Nà Tuồng,
Nà Vẹn, Nà Dăm, Thôm Chản, Bắc Sen, Nà Nhàng, Nà Nhạc, Nà Cai, Cốc Càng, Cốc
Duống, Khu Chợ.
|
|
|
Cộng
|
233
|
02
|
18
|
213
|
|
IV
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
1
|
TT. Phủ Thông
|
04
|
Phố Ngã Ba.
|
Phố Chính, Phố Nà Hái.
|
Phố Đầu Cầu.
|
|
2
|
Xã Mỹ Thanh
|
09
|
Phiêng Kham
|
Bản Châng
|
Thôm Ưng, Nà Cà, Bản
Luông 1, Bản Luông 2, Khau Ca, Khuổi Duộc, Cây Thị.
|
|
3
|
Xã Vũ Muộn
|
10
|
|
|
Khuổi Khoang, Nà Khoang,
Đon Quản, Đâng Bun, Tân Lập, Nà Kén, Còi Có, Choóc Vẻn, Tốc Lù, Lủng Siên.
|
|
4
|
Xã Sỹ Bình
|
11
|
|
|
Phiêng Bủng, 1A Nà Loạn, 1B Khau Cưởm, 2 Khau Cưởm,
Lọ Cặp, Nà Lẹng, 3A Nà Cà, 3B Nà Cà, Nà Phja, Khuổi Đẳng, Pù Cà.
|
|
5
|
Xã Lục Bình
|
08
|
Nà Nghịu.
|
Nam Lanh Chang, Bắc
Lanh Chang, Pác Chang, Lủng Chang, Cao Lộc.
|
Bản Piềng, Nà
Chuông.
|
|
6
|
Xã Đôn Phong
|
10
|
|
Nà Đán, Bản Đán.
|
Bản Vén, Nà Váng,
Nà Pán, Bản Chiêng, Vằng Bó, Nà Lồm, Lủng Lầu, Nặm Tốc.
|
|
7
|
Xã Quang Thuận
|
12
|
|
Nà Thoi.
|
Khuổi Piểu, Nà Chạp,
Nà Đinh, Boóc Khún, Nà Kha, Nà Lẹng, Nà Vài, Nà Lìu, Nà Hin, Phiêng An I,
Phiêng An II.
|
|
8
|
Xã Hà Vị
|
09
|
|
|
Khuổi Thiêu, Cốc Xả, Khau Mạ, Nà Phả, Nà Cà, Lủng
Kén, Nà Ngảng, Pá Yếu, Thôm Pá.
|
|
9
|
Xã Nguyên Phúc
|
11
|
|
Nam Yên, Nà Rào,
Nà Lốc.
|
Nà Muồng, Cáng Lò,
Khuổi Bốc, Khuổi Ỏ, Ngoàn, Nà Cà, Quăn, Pác Thiên.
|
|
10
|
Xã Cao Sơn
|
07
|
|
|
Khau Cà, Thôm
Khoan, Thôm Phụ, Lủng Chuông, Lủng Cháp, Lủng Lỳ, Nà Cáy.
|
|
11
|
Xã Vi Hương
|
09
|
|
Địa
Cát, Nà Pái, Nà Sang.
|
Cốc Thốc, Thủy Điện,
Bó Lịn, Nà Ít, Đon Bây, Nà Chá.
|
|
12
|
Xã Phương Linh
|
09
|
|
|
Đèo Giàng, Khuổi Cụ,
Chi Quảng A, Chi Quảng B, Khuổi Lừa, Nà Phải, Nà Món, Khuổi Chả, Khuổi Chàm.
|
|
13
|
Xã Tân Tiến
|
07
|
|
Còi Mò.
|
Nà Bản, Nà Xe, Nà
Hoan, Cốc Pái, Bản Lạnh, Nà Còi.
|
|
14
|
Xã Tú Trĩ
|
11
|
|
|
Cốc Nao, Nà Tà,
Phiêng Mòn, Pò Đeng, Pác Kéo, Bản Mới, Nà Lầu, Quan Làng, Cốc Bây, Khuổi Sa,
Nà Phát.
|
|
15
|
Xã Quân Bình
|
07
|
|
Lủng Coóc, Thôm
Mò, Thái Bình, Nà Búng, Nà Pò.
|
Nà Liềng, Nà Lẹng.
|
|
16
|
Xã Cẩm Giàng
|
11
|
|
Đầu Cầu, Nà Tu.
|
Nà Xỏm, Nà Pục, Nà
Cù, Ba Phường, Nà Pẻn, Khuổi Chanh, Khuổi Dấm, Nà Ngăm, Bó Bả.
|
|
17
|
Xã Dương Phong
|
10
|
|
Tổng Ngay.
|
Nà Chèn, Bản Pè, Bản
Mèn, Tổng Mú, Nà Coong, Bản Mún I, Bản Mún II, Bản Chàn, Khuổi Cò.
|
|
|
Cộng
|
155
|
03
|
26
|
126
|
|
V
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
1
|
TT. Chợ Mới
|
07
|
Tổ 7.
|
Tổ 1, Tổ 5.
|
Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4,
Tổ 6.
|
|
2
|
Xã Hòa Mục
|
08
|
Bản Đồn.
|
Bản Vọt, Bản
Chang, Bản Giác, Khuổi Nhàng.
|
Nà Tôm, Tân Khang,
Mỏ Khang.
|
|
3
|
Xã Thanh Mai
|
14
|
Trung Tâm.
|
Nà Pẻn, Roỏng Tùm.
|
Phiêng Luông, Nà
Pài, Khuổi Phấy, Bản Phát, Bản Pá, Bản Tý, Khuổi Dạc, Bản Pjải, Nà Vàu, Bản
Kéo, Khuổi Rẹt.
|
|
4
|
Xã Yên Đĩnh
|
10
|
Nà Mố.
|
Làng Dao, Nà Khon,
Bản Tèng, Suối Hón, Tồng Cổ.
|
Nặm Bó, Pắc San I,
Pắc San II, Nà Hin.
|
|
5
|
Xã Yên Cư
|
16
|
|
|
Bản Cháo, Bản Rịa,
Bản Chằng, Nà Hoạt, Bản Tám, Phiêng Lầu, Phiêng Dường, Nặm Lìn, Nà Lìn, Đon
Nhậu, Nà Pạn, Nà Riền, Đon Quy, Nà Hoáng, Khuổi Thây, Thái Lạo.
|
|
6
|
Xã Nông Hạ
|
15
|
Nà Quang, Sáu Hai.
|
Khe Thuổng, Cao
Thanh, Bản Tết 1, Bản Tết 2.
|
Reo Dài, Nà Bản,
Nà Mẩy, Nà Cắn, Nà Cù, Ná Bia, Xí Nghiệp, Khe Thỉ 1, Khe Thỉ 2.
|
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
06
|
|
Khuổi Đeng 2, Bản
Lù, Nặm Dất.
|
Khuổi Đeng 1, Nà
Khu, Phja Rả.
|
|
8
|
Xã Thanh Bình
|
10
|
Cốc Po.
|
Khuổi Nhầu, Bản
Chàng, Nà Nâm.
|
Bản Áng, Nà Quang,
Nà Ba, Khuổi Tai, Nà Chiêm, Khuổi Lót.
|
|
9
|
Xã Nông Thịnh
|
07
|
|
Bản Còn, Nà Đeo.
|
Cạm Lẹng, Nà Ngài,
Nà Ó, Nà Giảo, Khe Lắc.
|
|
10
|
Xã Bình Văn
|
07
|
|
|
Thôm Bó, Bản Mới,
Khuôn Tắng, Tài Chang, Đon Cọt, Thôm Thoi, Nà Mố.
|
|
11
|
Xã Quảng Chu
|
13
|
Làng Điền, Làng Chẽ,
Đồng Luông.
|
Bản Đén 2, Đèo Vai
1, Đèo Vai 2.
|
Bản Đén 1, Bản Nhuần
1, Bản Nhuần 2, Cửa Khe, Con Kiến, Nà Lằng, Nà Choọng.
|
|
12
|
Xã Cao Kỳ
|
14
|
Bản Phố, Chộc
Toòng.
|
Nà Cà 1, Nà Cà 2.
|
Hua Phai, Nà Nguộc,
Tân Minh, Công Tum, Tổng Tàng, Tổng Sâu, Phiêng Câm, Hành Khiến, Khau Lồm,
Tham Chom.
|
|
13
|
Xã Yên Hân
|
10
|
|
|
Nà Sao, Nà Đon,
Tát Vạ - Đán Đeng, Chà Lấu, Thôm Chầu, Nà Giáo, Bản Mộc, Nà Làng, Chợ Tinh 1,
Chợ Tinh 2.
|
|
14
|
Xã Như Cố
|
11
|
|
Bản Quất, Bản Cầy,
Nà Luống, Khuổi Chủ, Nà Chào.
|
Khuân Bang, Nà
Tào, Nà Roòng, Khuổi Hóp, Khuân Tèng, Bản Nưa.
|
|
15
|
Xã Mai Lạp
|
08
|
|
Khau Ràng.
|
Bản Pá, Khau Tổng,
Bản Rả, Bản Ruộc, Nà Điếng, Khuổi Đác, Tổng Vụ.
|
|
16
|
Xã Thanh Vận
|
10
|
|
Khau Chủ, Phiêng
Khảo, Pá Lải, Nà Rẫy.
|
Quan Làng 1, Quan
Làng 2, Bản Pjọo, Nà Kham, Nà Chúa, Nà Đon.
|
|
|
Cộng
|
166
|
12
|
40
|
114
|
|
VI
|
HUYỆN BA BỂ
|
1
|
TT. Chợ Rã
|
11
|
Tiểu Khu 3, Tiểu
Khu 4.
|
Tiểu Khu 2, Tiểu
Khu 7, Tiểu Khu 10.
|
Tiểu Khu 1, Tiểu
Khu 5, Tiểu Khu 6, Tiểu Khu 8, Tiểu Khu 9, Tiểu Khu 11.
|
|
2
|
Xã Địa Linh
|
13
|
|
Pác Nghè 1, Bản
Váng 1, Bản Váng 2, Nà Lìn.
|
Nà Mô 1, Nà Mô 2,
Pác Nghè 2, Nà Cáy, Tát Dài, Nà Đúc 1, Nà Đúc 2, Tiền Phong, Cốc Pái.
|
|
3
|
Xã Yến Dương
|
09
|
Nà Giảo.
|
Nà Nghè, Loỏng Lứng,
Khuổi Luồm.
|
Phiêng Khăm, Bản Lạ,
Nà Viến, Nà Pài, Phiêng Phàng.
|
|
4
|
Xã Chu Hương
|
19
|
|
Pù Mắt.
|
Bản Chù, Pác Chi,
Nà Đông, Nà Cà, Bản Pục, Bản Hán, Bản Lùng, Đon Dài, Phiêng Kẻm, Khuổi Ha, Bản
Xả, Bản Lài, Lũng Miều, Khuổi Coóng, Nà Nao, Nà Quang, Nà Phầy, Nà Ngộm.
|
|
5
|
Xã Mỹ Phương
|
15
|
|
Phiêng Phường, Nà
Phiêng, Khuổi Sliến, Bjoóc Ve, Pùng Chằm, Thạch Ngõa 1, Thạch Ngõa 2.
|
Nà Ngò, Cốc Muồi,
Nà Cà, Bản Hậu, Vằng Kheo, Nà Lầu, Mỹ Vy, Khuổi Lùng.
|
|
6
|
Xã Thượng Giáo
|
15
|
|
Khuổi Slưn, Nà Khuổi,
Nà Tạ.
|
Bản Pục, Kéo Sáng,
Khuổi Mòn, Mỏ Đá, Nà Ché, Nà Hán, Nà Mặn, Nà Săm, Pác Phai, Phiêng Chỉ, Phya
Khao, Tin Đồn.
|
|
7
|
Xã Bành Trạch
|
13
|
|
Bản Hon, Pác Châm.
|
Pàn Han, Khuổi Slẳng,
Lủng Điếc, Nà Lần, Nà Dụ, Pác Pỉn, Khuổi Khét, Nà Nộc, Tổm Làm, Nà Còi, Bản Lấp.
|
|
8
|
Xã Phúc Lộc
|
19
|
|
Thiêng Điểm.
|
Nà Hỏi, Nhật Vẹn,
Khuổi Tẩu, Khuổi Pết, Khuổi Trả, Phia Phạ, Nà Ma, Phiêng Chì, Cốc Diển, Cốc
Muồi, Phia Khao, Nà Đuổn, Bản Luộc, Nà Khao, Phiêng Giản, Lủng Piầu, Khuổi Luội,
Vằng Quan.
|
|
9
|
Xã Hà Hiệu
|
14
|
|
Vằng Kè.
|
Nà Hin, Nà Mèo, Cốc
Lùng, Chợ Giải, Nà Ma, Khuổi Mản, Cốc Lót, Thôm Lạnh, Nà Vài, Nà Dài, Bản Mới,
Đông Đăm, Lủng Tráng.
|
|
10
|
Xã Cao Trĩ
|
08
|
|
Kéo Pựt.
|
Nà Chả, Bản Ngù 1,
Bản Ngù 2, Phiêng Toản, Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, Dài Khao.
|
|
11
|
Xã Khang Ninh
|
15
|
Pác Nghè, Nà Làng.
|
Nà Niểm, Bản Vài,
Bản Nản, Nà Kiêng, Nà Mằm.
|
Khau Ban, Nà Mơ,
Nà Cọ, Nà Niềng, Củm Pán, Khuổi Luông, Đồn Đèn, Nà Hàn.
|
|
12
|
Xã Cao Thượng
|
15
|
|
Khuổi Tăng, Bản
Cám, Nà Sliến.
|
Pù Khoang, Khuổi Tầu,
Bản Phướng, Phja Khính, Cốc Kè, Nặm Cắm, Khâu Bút, Ngạm Khét, Cốc Mòn, Khâu
Luông, Tọt Còn, Khuổi Hao.
|
|
13
|
Xã Nam Mẫu
|
09
|
|
Pác Ngòi, Bản Cám.
|
Bó Lù, Cốc Tộc,
Khâu Qua, Nặm Dài, Nà Nghè, Đán Mẩy, Nà Phại.
|
|
14
|
Xã Hoàng Trĩ
|
06
|
|
Nà Slải.
|
Nà Cọ, Nà Lườn, Bản
Duống, Nà Diếu, Coọc Mu.
|
|
15
|
Xã Quảng Khê
|
11
|
Chợ Lèng.
|
Nà Lẻ,
Nà Chom, Nà Hai.
|
Pù Lùng, Tổng Chảo,
Bản Pjàn, Bản Pjạc, Lẻo Keo, Lủng Quang, Nà Vài.
|
|
16
|
Xã Đồng Phúc
|
14
|
|
Bản Chán, Cốc Coọng,
Nà Đứa.
|
Nà Cà, Tẩn Lượt, Tẩn
Lùng, Nà Khâu, Nà Phạ, Cốc Phấy, Lủng Ca, Nà Bjoóc, Nà Thẩu, Khưa Quang, Lủng
Mình.
|
|
|
Cộng
|
206
|
06
|
43
|
157
|
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
1
|
TT. Nà Phặc
|
25
|
Tiểu Khu 1, Tiểu
Khu 2.
|
Tiểu Khu 3, Bản Cầy,
Bản Hùa.
|
Cốc Sả, Phia Đắng,
Phia Chang, Mảy Van, Lùng Nhá, Lùng Lịa, Bản Mạch, Nà Nọi, Công Quản, Nà
Khoang, Nà Này, Bó Danh, Nà Pán, Cốc Tào, Nà Làm, Nà Duồng, Nà Kèng, Nà Tò, Cốc
Pái, Khuổi Tinh.
|
|
2
|
Xã Vân Tùng
|
13
|
Khu I, Khu II, Khu
Phố.
|
Bản Súng, Bản Liềng.
|
Nà Lạn, Đèo Gió, Cốc
Lùng, Nà Pài, Nà Sáng, Nà Bốc, Nà Ké, Đông Piầu.
|
|
3
|
Xã Cốc Đán
|
22
|
|
|
Thôm Sinh, Lũng Viền,
Bản Pồm, Khuổi Diễn, Cốc Phia, Phia Khao, Nà Cháo, Khuổi Ngoài, Nà Coọt, Phiêng
Lèng, Nà Vài, Pù Có, Coóc Moỏng, Hoàng Phài, Bản Sù, Tát Slịa, Nà Ngàn, Bản
Pàu, Khuổi Slương, Nà Cha, Khuổi Hẻo, Phiêng Soỏng.
|
|
4
|
Xã Thượng Ân
|
18
|
|
|
Nà Cà, Phiêng
Khít, Bản Luộc, Nà Hin, Nà Bưa, Nà Choán, Bản Duồm A, Bản Duồm B, Roỏng Tặc,
Phia Pảng, Bản Slành, Nà Pài, Thẳm Ông, Khuổi Slặt, Hang Slậu, Khuổi Slảo, Roỏng
Thù, Nà Y.
|
|
5
|
Xã Bằng Vân
|
14
|
Khu Chợ 2, Pù Mò.
|
Khu Chợ 1.
|
Đông Chót, Cốc Lải,
Nặm Nộc, Khuổi Ngọa, Lũng Sao, Pác Nạn, Khau Phoòng, Khinh Héo, Khau Slạo,
Khu AB, Khu C.
|
|
6
|
Xã Đức Vân
|
08
|
|
|
Bản Chang, Bản
Đăm, Bản Tặc, Bản Duồi, Quan Làng, Phiêng Dượng, Nặm Làng, Nưa Phia.
|
|
7
|
Xã Thượng Quan
|
22
|
|
|
Sáo Sào, Tềnh Kiết,
Nà Kéo, Khuổi Coóc, Đông Van, Cò Luồng, Pù Áng, Khuổi Tro, Bằng Lãng, Nà Giảo,
Khuôn Pì, Khuổi Đăm, Khuổi Khương, Nà Kịt, Ma Nòn, Nà Slánh, Cốc Lùng, Pác
Đa, Pù Pioót, Khuổi Bin, Khau Liêu, Slam Coóc.
|
|
8
|
Xã Thuần Mang
|
17
|
|
Khu Chợ.
|
Nà Mu, Bản Băng, Bản
Giang, Khuổi Tục, Thôm Tà, Đông Tạo, Nà Dầy, Thôm Án, Cốc Ỏ, Lủng Miệng, Khuổi
Chắp, Khau Thốc, Nà Coóc, Nà Chúa, Khuổi Lầy, Bản Nìm.
|
|
9
|
Xã Hương Nê
|
12
|
|
|
Nà Nạc 1, Nà Nạc
2, Nặm Dân, Khuổi Ổn, Phiêng Pục, Nà Càng, Bản Cấu, Lũng Ngù, Bản Quản 1, Bản
Quản 2, Nà Cà, Nặm Nầu.
|
|
10
|
Xã Lãng Ngâm
|
13
|
Nà Lạn.
|
Nà Vài, Pù Cà.
|
Bó Tình, Nà Toòng,
Slam Pác, Khuổi Bốc, Phạc Lốm, Bó Lếch, Bản Khét, Củm Nhá, Khuổi Luông, Phia Khao.
|
|
11
|
Xã Trung Hòa
|
10
|
|
|
Bản Phắng, Bản Phạc,
Bản Hòa, Nà Chúa, Nà Đi, Nà Pán, Phiêng Sảng, Bó Mòn, Khuổi Vuồng, Cảng Cào.
|
|
|
Cộng
|
174
|
08
|
09
|
157
|
|
VIII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
1
|
Xã Cao Tân
|
14
|
|
Cốc Lải, Nà Quạng,
Đông Nưa, Nặm Đăm.
|
Phiêng Puốc, Bản
Bón, Bản Pjao, Chẻ Pang, Pù Lườn, Nà Lài, Lủng Pạp, Bản Nhàm, Mạ Khao, Nà
Slia.
|
|
2
|
Xã Cổ Linh
|
12
|
|
Bản Sáng, Bản Cảm,
Cốc Nghè, Nặm Nhì, Khuổi Trà.
|
Bản Nghè, Lủng
Vài, Thôm Niêng, Nà Pùng, Lủng Phặc, Lủng Nghè, Phja Bây.
|
|
3
|
Xã Giáo Hiệu
|
08
|
|
|
Nà Thiêm, Nà Muồng,
Nà Mỵ, Nà Hin, Khâu Slôm, Hồng Mú, Khuổi Lè, Cốc Lào.
|
|
4
|
Xã Nghiên Loan
|
15
|
Pác Giả, Bản Nà, Nặm
Vằm, Bản Đính.
|
Khuổi Muổng, Pác
Liển,Nà Vài, Khuổi Ún.
|
Khâu Nèn, Khuổi
Thao, Khuổi Phây, Khuổi Tuốn, Phia Đeng, Nà Phai, Khâu Tậu.
|
|
5
|
Xã Bộc Bố
|
15
|
Đông Lẻo, Nà Coóc.
|
Nà Lẹng.
|
Nà Lẩy, Lủng Pảng,
Phiêng Lủng, Khâu Vai, Nặm Mây, Nà Phẩn, Nà Hoi, Nà Phầy, Khâu Phẳng, Khâu Đấng,
Khuổi Bẻ, Nà Nghè.
|
|
6
|
Xã Nhạn Môn
|
08
|
|
|
Khuổi Ỏ, Phai Khỉm,
Nà Bẻ, Vi Lạp, Phiêng Tạc, Ngảm Váng, Nặm Khiếu, Slam Vè.
|
|
7
|
Xã Công Bằng
|
13
|
|
|
Nà Giàng, Nà Chảo,
Nà Coóc, Nà Tậu, Phiêng Luông, Nà Bản, Pác Cáp, Lủng Vài, Nà Mặn, Khắp Thính,
Nặm Sai, Khên Lền, Cốc Nọt.
|
|
8
|
Xã Bằng Thành
|
17
|
|
Khuổi Mạn.
|
Pác Nặm, Khuổi
Luông, Khuổi Lính, Khuổi Khí, Bản Khúa, Phja Đăm, Nà Lại, Nà Cà, Nà Vài, Lủng
Mít, Khuổi Sảm, Bản Mạn, Khuổi Lạn, Khưa Lốm, Khâu Bang, Nặm Sam.
|
|
9
|
Xã An Thắng
|
07
|
|
|
Nà Mòn, Nà Mu, Tân
Hợi, Tiến Bộ, Khuổi Làng, Phiêng Pẻn, Khuổi Xỏm.
|
|
10
|
Xã Xuân La
|
10
|
Thôm Mèo.
|
Cọn Luông
|
Nặm Nhả, Lủng Muổng,
Khuổi Bốc, Khuổi Khỉ, Bản Sáp, Phiêng Coọng, Nà Án, Nà Vài.
|
|
Cộng
|
119
|
07
|
16
|
96
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
1.421
|
59
|
220
|
1.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2014 phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 05/06/2014 phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
5.835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|