|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
90/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Nghiên
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 90/2003/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI
CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000.
(Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy
hoạch đô thị;
Quyết định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB, ngày 01 tháng 8 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân Thành
phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000;ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng
đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Quy hoạch Kiến trúc.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này
Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ
1/2000 (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành
phố; Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc; Kế hoạch & Đầu tư; Xây dựng;
Giao thông Công chính; Địa chính Nhà đất; Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy; Chủ tịch
UBND huyện Từ Liêm; Giám đốc; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- VPCP
- Bộ Xây dựng
- Chủ tịch UBND TP
- Các PCT UBND TP
- Các PVP, TH, Xn, Xth
- Lưu
|
T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nghiên
|
ĐIỀU LỆ
QUẢN LÝ XÂY
DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000
(Địa điểm: quận Cầu
Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý
xây dựng, bảo vệ và sử dụng các công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết
Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy Hà Nội tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt.
Điều 2: Ngoài những quy định trong Điều lệ
này, việc quản lý xây dựng trong khu vực quy hoạch còn phải tuân theo các quy
định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay
đổi Điều lệ này phải được cấp có thẩm quyền quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ
án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Điều 4: Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy, Chủ
tịch UBND huyện Từ Liêm, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng
có trách nhiệm hướng dẫn chủ đầu tư và nhân dân thực hiện đầu tư, xây dựng theo
đúng quy hoạch được duyệt; xử lý kịp thời các trường hợp xây dựng sai quy hoạch
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Chương 2:
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5: Vị trí, ranh giới và quy mô:
Vị trí: Khu vực quy hoạch nằm trong địa giới hành chính các phường: Quan Hoa,
Dịch Vọng, Yên Hoà, Trung Hoà - quận Cầu Giấy và các xã Mỹ Đình, Mễ Trì - huyện
Từ Liêm, trong đó đa phần nằm trong địa phận quận Cầu Giấy ( 210,65 ha, chiếm
73,20 %).
Quy mô: Diện tích khu vực lập quy hoạch 287,79 ha.
Dân số : khoảng 27.000 người.
Ranh giới:
- Phía Bắc giáp đường Cầu Giấy - Xuân Thuỷ.
- Phía Tây và Tây Nam giáp đường vành đai 3
- Phía Đông và Đông Nam giáp đường liên khu vực dự kiến tại
phường Dịch Vọng và giáp tuyến đường phân khu vực dự kiến tại phường Yên Hoà.
Quy mô: Diện tích khu vực lập quy hoạch 287,79 ha.
Dân số : khoảng 27.000 người.
Điều 6: Phân khu chức năng:
Toàn bộ khu đất quy hoạch có tổng diện tích là 287,79 ha,
được phân thành 6 khu chức năng sau:
TT
|
Khu vực
|
Ký hiệu
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ chiếm đất (%)
|
1
|
Nam đường Xuân Thuỷ
|
A
|
35,15
|
12,21
|
2
|
Nam đường Cầu giấy
|
B
|
24,00
|
8,34
|
3
|
Khu đô thị Dịch Vọng
|
C
|
19,00
|
6,60
|
4
|
Khu vực đường Nguyễn Phong Sắc
|
D
|
123,55
|
42,93
|
5
|
Khu vực Đông đường vành đai 3
|
E
|
49,39
|
17,16
|
6
|
Khu vực CV đô thị
|
G
|
36,70
|
12,75
|
|
Tổng cộng
|
|
287,79
|
100,00
|
Điều 7: Cơ cấu sử dụng đất:
Cơ cấu sử dụng đẩt trong toàn bộ khu vực quy hoạch quy định
trong bảng sau.
TT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ chiếm đất (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Đất ở
|
68,67
|
23,86
|
|
1.1
|
Đất ở hiện có
|
37,70
|
|
|
1.2
|
Đất ở dự kiến
|
30,97
|
|
|
|
Nhà chung cư
|
15,96
|
|
|
|
Nhà biệt thự, nhà có vườn
|
13,29
|
|
|
|
Nhà liên kế
|
1,72
|
|
|
2
|
Ký túc xá sinh viên
|
0,89
|
0,31
|
|
3
|
Công trình công cộng
|
98,50
|
34,23
|
|
3.1
|
Trường tiểu học, THCS, PTTH
|
7,72
|
2,68
|
|
|
Hiện có
|
1,00
|
|
|
|
Dự kiến
|
6,72
|
|
|
3.2
|
Nhà trẻ
|
1,59
|
0,55
|
|
|
Hiện có
|
0,02
|
|
|
|
Dự kiến
|
1,57
|
|
|
3.3
|
Công cộng, thương mại dịch vụ
|
18,16
|
6,31
|
|
|
Hiện có
|
1,74
|
|
|
|
Dự kiến
|
16,42
|
|
|
3.4
|
Cơ quan, văn phòng, TMDV
|
71,03
|
24,68
|
|
|
Cơ quan, văn phòng, TMDV hiện có
|
5,55
|
|
|
|
Cơ quan, văn phòng, TMDV dự kiến
|
65,48
|
|
|
4
|
Đất Xí nghiệp công nghiệp
|
7,72
|
2,68
|
|
4.1
|
Hiện có
|
1,64
|
|
|
4.2
|
Cụm công nghiệp Cầu Giấy
|
6,08
|
|
|
5
|
Công viên, vườn dạo, cây xanh, di tích
|
42,70
|
14,84
|
|
6
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
12,29
|
4,27
|
|
6.1
|
Nhà máy nước Mai Dịch
|
2,86
|
|
|
6.2
|
Hành lang bảo vệ tuyến cấp nước
|
0,48
|
|
|
6.3
|
Hành lang bảo vệ mương
|
2,81
|
|
|
6.4
|
Depo - Bãi đỗ xe tập trung
|
6,14
|
|
|
7
|
Giao thông ngoài ô đất
|
57,02
|
19,81
|
|
7.1
|
Nút giao thông đô thị
|
5,34
|
|
|
7.2
|
Giao thông ngoài ô đất
|
51,68
|
|
|
|
Tổng cộng
|
287,79
|
100,00
|
|
Điều 8. Định hướng phát triển không gian:
8.1. Định hướng về khu ở:
Hiện tại dân số trong khu vực là 10.000 người, khi thực hiện
quy hoạch dân số trong khu vực quy hoạch vào khoảng 27.000 người, hình thành
trên 3 đơn vị ở:
1) Đơn vị ở 1 bao gồm toàn bộ khu vực dân cư hiện có tại
phía Nam đường Xuân Thuỷ (khu vực A) và một phần dân cư tại phía Tây của khu
vực đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D2,D5,D10,D11,D17,D21). Số dân cư dự
kiến khoảng 10.000 người.
2) Đơn vị ở 2 gồm một phần khu vực dân cư hiện có tại phía Nam đường Cầu Giấy (ô đất B1, B2, B3) và một phần dân cư tại phía Đông của khu vực đường
Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D3,D4,D6,D7,D12,D13,D18,D23). Số dân cư dự kiến
khoảng 7000 người.
3) Đơn vị ở 3 gồm phần còn lại của khu vực dân cư hiện có
tại phía Nam đường Cầu Giấy (ô đất B4), dân cư trong khu đô thị Dịch Vọng và
một phần dân cư của khu vực đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D31). Số dân
cư dự kiến khoảng 10.000 người.
- Mỗi đơn vị ở đều có các công trình công cộng dịch vụ của đơn
vị ở: Trường tiểu học, trung học cơ sở, thương mại dịch vụ, trụ sở Uỷ ban nhân
dân phường.
- Đối với các cong trình nhà ở chung cư bố trí dọc theo các
tuyến đường chính của khu vực được thiết kế tầng dưới dành cho các dịch vụ công
cộng, cửa hàng, chỗ đỗ xe… để phục vụ dân cư, tạo hình thức kiến trúc hấp dẫn
của khu vực trung tâm đô thị.
- Nhà ở dạng làng xóm hiện có trong các thôn Trung, thôn Hậu
phải được chỉnh trang cùng với việc nâng cấp hệ thống hạ tầng xã hội và hạ tầng
kỹ thuật trong khu vực.
- Đối với khu vực nhà ở hiện có dọc theo tuyến đường Xuân
Thuỷ - Cầu Giấy, đường vành đai và đường liên khu vực sẽ được cải tạo chỉnh
trang theo quy hoạch từng trục đường.
- Các công trình hạ tầng xã hội trong khu ở được bố trí cụ
thể như sau:
TT
|
Loại công trình hạ tầng xã hội
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí tại ô đất
|
Ghi chú
|
1
|
Khu vực đơn vị ở 1 (khu vực thôn Hậu và Tây đường
Nguyễn Phong Sắc)
|
|
|
|
1.1
|
Trường tiểu học Dịch Vọng
|
0,43
|
Ô đất A2
|
Hiện có
|
1.2
|
Trường TH cơ sơ
|
0,65
|
Ô đất A4
|
Xây dựng mới
|
1.3
|
Chợ
|
0,23
|
Ô đất D11
|
Xây dựng mới
|
1.4
|
UBND Phường, trạm y tế
|
0,18
|
Ô đất D11
|
Xây dựng mới
|
1.5
|
Vườn dạo
|
0,27
|
Ô đất D11
|
Xây dựng mới
|
2
|
Khu vực đơn vị ở 2 (khu vực thôn Trung và Đông khu
vực đường Nguyễn Phong Sắc)
|
|
|
|
2.1
|
Trường tiểu học
|
0,54
|
Ô đất D12
|
Xây dựng mới
|
2.2
|
Trường tiểu học dân lập Đoàn Thị Điểm
|
0,57
|
Ô đất B2
|
Hiện có
|
2.3
|
Trường TH cơ sơ
|
0,51
|
Ô đất D13
|
Xây dựng mới
|
2.4
|
Chợ, UBND Phường, trạm y tế
|
0,66
|
Ô đất D4
|
Xây dựng mới
|
2.5
|
Vườn dạo
|
0,20
|
Ô đất D7
|
Xây dựng mới
|
3
|
Khu vực đơn vị ở 3 (khu vực thôn Trung và khu đô
thị Dịch Vọng)
|
|
|
|
3.1
|
Trường tiểu học
|
0,77
|
Ô đất C1
|
Xây dựng mới
|
3.2
|
Trường TH cơ sở
|
0,88
|
Ô đất C11
|
Xây dựng mới
|
3.3
|
Chợ
|
0,45
|
Ô đất C3
|
Xây dựng mới
|
3.4
|
Trạm y tế
|
0,20
|
Ô đất C2
|
Xây dựng mới
|
3.5
|
UBND Phường
|
0,24
|
Ô đất D33
|
Xây dựng mới
|
3.6
|
Vườn dạo
|
0,45
|
Ô đất C2
|
Xây dựng mới
|
4
|
Các công trình công cộng khác phục vụ cho cả khu
vực dân cư lân cận
|
|
|
|
4.1
|
Trường phổ thông trung học
|
3,34
|
Ô đất D34
|
Xây dựng mới
|
4.2
|
Phòng khám đa khoa
|
0,50
|
Ô đất E2
|
Xây dựng mới
|
4.3
|
Nhà văn hoá thiếu nhi
|
2,08
|
Ô đất D30
|
Xây dựng mới
|
4.4
|
Sân, công trình thể thao : tại trường phổ thông TH, công
viên Yên Hoà và CV đô thị
|
|
Ô
D19, D34 và CV1
|
Xây dựng mới
|
8.2. Định hướng về các hoạt động kinh tế:
Khu vực quy hoạch là khu trung tâm kinh tế, tập trung các
hoạt động về văn phòng, thương mại dịch vụ và sản xuất công nghiệp sạch.
Tổng diện tích sàn làm việc của các công trình công cộng,
văn phòng, thương mại, dịch vụ khoảng 2 triệu m² sàn làm việc, cung cấp chỗ làm
việc cho khoảng 100.000 lao động dịch vụ.
Đất xí nghiệp công nghiệp có diện tích 7,72 ha dành cho công
nghiệp sạch, công nghiệp chất xám, không gây ô nhiễm môi trường, không gây
tiếng ồn.
8.3. Định hướng về kiến trúc cảnh quan:
- Khu đô thị mới Cầu Giấy là nơi tập
trung các công trình cao tầng mang diện mạo của một trung tâm đô thị hiện đại.
- Tại trục đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài, từ đường Xuân
Thuỷ đến đường liên khu vực, các công trình hai bên có chiều cao 7 - 9 tầng,
điểm cao nhất tại quảng trường trung tâm với các công trình cao 15 tầng.
- Tại trục đường liên khu vực từ đường Cầu Giấy đến đường
vành đai 3, các công trình có chiều cao 5 - 7 tầng, cao dần từ đường Cầu Giấy
đến đường Vành đai 3.
- Tại trục đường vành đai 3, từ đường Xuân Thuỷ đến đường
vành đai 3, các công trình hai bên chủ yếu bố trí trụ sở, văn phòng các Tổng
công ty có chiều cao 5 - 9 tầng. Tổ chức 3 khu cao tầng làm điểm nhấn không
gian: Khu vực giao cắt đường vành đai 3 với đường Xuân Thuỷ, khu vực giao cắt
với đường Trần Duy Hưng và khu vực giao cắt với đường liên khu vực. Điểm giao với
đường liên khu vực - hướng chính từ Thành phố vào khu liên hợp thể thao quốc
gia là điểm cao nhất với các công trình cao 15 - 21 tầng.
- Hình thành một trục không gian nối liền công viên Yên Hoà
với khu đô thị. Trục không gian này gắn kết các công trình: Công viên Yên Hoà -
Trung tâm triển lãm Quân đội - Công viên trung tâm Hội trợ quốc gia. Tại đây bố
trí quảng trường rộng, các nối đi có mái che phục vụ cho các hoạt động giao
tiếp, lễ hội. Ngoài ra còn có các trục không gian phụ, nối các khu chức năng của
khu đô thị thành một quần thể thống nhất.
Điều 9: Các quy định về quy hoạch sử dụng
đất:
9.1. Khu vực Nam đường Xuân Thuỷ - khu vực A:
Khu vực Nam đường Xuân Thuỷ có diện tích 35,15 ha, được chia
thành 5 ô đất. Các chỉ tiêu quy hoạch được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất
|
Chức năng
|
DT
|
D.tích XD
|
Dân số (người)
|
Số tầng TB
|
MĐ XD (%)
|
H.số SDĐ
|
Khu
vực A
|
Nam đường Xuân Thuỷ
|
35,15
|
114640
|
5042
|
|
|
|
Ô đất A1
|
|
5,96
|
18220
|
200
|
7,6
|
31
|
2,31
|
|
Đất công cộng hiện có (TT dạy nghề TL)
|
0,50
|
1500
|
|
3
|
30
|
0,9
|
|
Đất cơ quan văn phòng
|
4,90
|
13920
|
|
|
|
|
|
Đất cơ quan hiện có (HICT)
|
2,06
|
8240
|
|
5
|
40
|
2,52
|
|
Đất cơ quan văn phòng dự kiến
|
2,84
|
5680
|
|
15
|
20
|
3,0
|
|
Đất ở hiện có
|
0,56
|
2800
|
200
|
2,5
|
50
|
1,25
|
Ô đất A2
|
|
4,47
|
21490
|
810
|
2,4
|
48
|
1,17
|
|
Đất ở hiện có
|
1,89
|
9450
|
810
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Đất công cộng hiện có
|
0,94
|
3840
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Dịch Vọng
|
0,43
|
1290
|
|
3
|
30
|
0,90
|
|
Đất CC khác (Cửa hàng Xăng, Đ.lực TL)
|
0,51
|
2550
|
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Đất XNCN (May Th.Bình; Mô tô xe đạp)
|
1,64
|
8200
|
|
1,5
|
50
|
0,75
|
Ô đất A3
|
Đất cơ quan văn phòng dự kiến
|
2,41
|
7471
|
|
9,0
|
31
|
2,7
|
Ô đất A4
|
|
1,43
|
4745
|
357
|
4
|
33
|
1,43
|
|
Trường tiểu học dự kiến
|
0,65
|
1625
|
|
3
|
25
|
1,59
|
|
Nhà ở có vườn (DA CT SXKD người t.tật)
|
0,78
|
3120
|
357
|
5
|
40
|
2,0
|
Ô đất A5
|
|
17,89
|
62714
|
3675
|
2,6
|
35
|
0,93
|
|
Ký túc xá sinh viên
|
0,89
|
3194
|
|
4,4
|
36
|
1,6
|
|
Đất công cộng (Khách sạn Pan - Horizon)
|
0,20
|
720
|
|
7
|
36
|
2,5
|
|
Đất ở hiện có
|
16,80
|
58800
|
3675
|
2,5
|
35
|
0,87
|
A.GT
|
GT. ngoài ô đất
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông trong khu vực
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
HL bảo vệ mương Phú Đô - Dịch Vọng
|
0,42
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở làng xóm được chỉnh trang cải tạo thành dạng nhà
vườn. Các khu vực nhà ở dọc theo đường Xuân Thuỷ phải được cải tạo chỉnh trang
theo quy hoạch trục đường.
- Các Xí nghiệp công nghiệp phải được cải tạo, đặc biệt về
mặt môi trường và chỉ được phép tồn tại khi mức độ vệ sinh công nghiệo thuộc
cấp V.
9.2 Quy hoạch sử dụng đất khu vực Nam đường Cầu Giấy - khu
vực B.
Khu vực Nam đường Cầu Giấy có diện tích 24 ha, được chia
thành 4 ô đất. Các chỉ tiêu quy hoạch được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất
|
Chức năng
|
DT
|
D.tích XD
|
Dân số (người)
|
Số tầng TB
|
MĐ XD (%)
|
H.số SDĐ
|
Khu
vực B
|
Nam đường Cầu Giấy
|
24,00
|
81035
|
4665
|
|
|
|
Ô đất B1
|
Đất ở hiện có
|
2,15
|
10750
|
921
|
3,0
|
50
|
1,5
|
Ô đất B2
|
|
3,96
|
12050
|
663
|
2,6
|
30
|
0,80
|
|
Đất công cộng hiện có
|
0,84
|
2775
|
|
|
|
|
|
Trường TH, chuyên ngữ dân lập Đ.T.Điểm
|
0,57
|
1425
|
|
3
|
25
|
1,59
|
|
Cục đo đạc B.đồ, C.hàng bảo dưỡng XM
|
0,27
|
1350
|
|
3
|
50
|
1,50
|
|
Đất ở hiện có
|
2,65
|
9275
|
663
|
2,5
|
35
|
0,87
|
|
Đình, chùa Thọ Cầu
|
0,47
|
|
|
|
|
|
Ô đất B3
|
Đất ở
(DA nhà ở Cty VINACONEX)
|
1,10
|
4840
|
467
|
4,1
|
44
|
1,80
|
|
Nhà chung cư
|
0,66
|
2640
|
302
|
5
|
40
|
2,0
|
|
Nhà ở có vườn
|
0,44
|
2200
|
165
|
3
|
50
|
1,50
|
Ô đất B4
|
|
15,21
|
53395
|
2614
|
3,0
|
35
|
1,07
|
|
Đất công cộng hiện có
|
2,9
|
11570
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ thôn Trung
|
0,02
|
50
|
|
1,5
|
25
|
0,38
|
|
Đất CC khác ()
|
2,88
|
11520
|
|
5
|
40
|
2,0
|
|
Đình chùa Tháp
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở hiện có
|
11,95
|
41825
|
2614
|
2,5
|
35
|
0,87
|
B.GT
|
GT. ngoài ô đất
|
1,58
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử trong khu vực có diện tích 0,83 ha,
gồm đình, chùa Tháp, đình chùa Thọ Cầu (tại ô đất B2; B4), được tôn tạo bảo vệ
theo quy định của pháp luật.
- Nhà ở làng xóm được chỉnh trang cải tạo thành dạng nhà
vườn. Các khu vực nhà ở dọc theo đường Cầu Giấy được cải tạo chỉnh trang theo
quy hoạch trục đường hoặc sẽ dần được chung cư hoá theo các dự án quy hoạch
phát triển trục đường.
9.3. Quy hoạch sử dụng đất khu đô thị mới Dịch Vọng - khu
vực C.
Khu đô thị mới Dịch Vọng có diện tích 19 ha. Quy hoạch chi
tiết khu đô thị mới Dịch Vọng, tỷ lệ 1/500 được chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
phê duyệt tại Quyết định số 111/2001/QĐ-UB ngày 09 tháng 11 năm 2001. Khu vực C
được quản lý riêng theo Điều lệ quản lý của khu đô thị Dịch Vọng.
9.4. Quy hoạch sử dụng đất khu vực đường Nguyễn Phong Sắc -
Khu vực D.
Khu vực đường Nguyễn Phong Sắc, có diện tích 123,55 ha, được
phân thành 34 ô đất. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật được quy định trong bảng
sau:
Tên ô đất
|
Chức năng
|
DT
|
D.tích XD
|
Dân số (người)
|
Số tầng TB
|
MĐ XD (%)
|
H.số SDĐ
|
Khu vực D
|
Khu đường NPS kéo dài
|
123,55
|
290504
|
12549
|
|
|
|
Ô đất D2
|
|
1,62
|
7614
|
870
|
4,0
|
47
|
2,14
|
|
Nhà ở
|
1,62
|
7614
|
870
|
|
|
|
D2*
|
Nhà ở có vườn
|
0,67
|
3149
|
360
|
4
|
47
|
1,88
|
|
Đất ở hiện có cải tạo chỉnh trang
|
0,95
|
4465
|
510
|
4
|
47
|
1,9
|
Ô đất D3
|
|
0,89
|
2703
|
263
|
3,4
|
30
|
1,04
|
|
Đình thôn Hậu và vườn dạo
|
0,40
|
400
|
|
1
|
10
|
0,1
|
|
Nhà ở
|
0,49
|
2303
|
263
|
|
|
|
D3*
|
Nhà ở có vườn
|
0,16
|
752
|
86
|
4
|
47
|
1,88
|
|
Đất ở hiện có cải tạo chỉnh trang
|
0,33
|
1551
|
177
|
4
|
47
|
1,9
|
Ô đất D4
|
|
1,50
|
6684
|
441
|
4,1
|
45
|
1,81
|
D4*
|
Nhà ở
|
0,86
|
3614
|
441
|
|
|
|
|
Nhà chung cư
|
0,49
|
1764
|
302
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,37
|
1850
|
139
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Đất CC đơn vị ở, TMDV (chợ)
|
0,64
|
3070
|
0
|
3
|
48
|
1,44
|
Ô đất D5
|
Nhà ở
|
1,44
|
6136
|
742
|
4,8
|
43
|
2,04
|
|
Nhà chung cư
|
0,76
|
2736
|
469
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,68
|
3400
|
255
|
3
|
50
|
1,50
|
Ô đất D6
|
|
1,95
|
7802
|
785
|
4,5
|
40
|
1,81
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,97
|
4850
|
364
|
3
|
50
|
1,50
|
|
TMDV + Chung cư
|
0,82
|
2952
|
442
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Bãi đỗ xe
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Ô đất D7
|
|
1,84
|
7150
|
416
|
2,7
|
39
|
1,04
|
D7*
|
Nhà ở
|
1,11
|
5550
|
416
|
|
|
|
|
Nhà chung cư
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
1,11
|
5550
|
416
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Trường mẫu giáo
|
0,53
|
1600
|
0
|
1,5
|
30
|
0,45
|
|
Vườn dạo
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Ô đất D8
|
Nhà máy nước Mai Dịch
|
2,86
|
|
|
|
|
|
Ô đất D9
|
Đất XNCN-Cụm CN C. Giấy
|
2,06
|
10300
|
|
3
|
50
|
1,5
|
Ô đất D10
|
|
1,75
|
7900
|
750
|
3,5
|
45
|
1,58
|
|
Nhà ở - Dự án di dân đường NPS
|
1,72
|
7900
|
750
|
3,5
|
46
|
1,61
|
|
Tuyến cấp nước + HLBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Ô đất D11
|
|
2,40
|
9200
|
772
|
4,3
|
38
|
1,66
|
|
Công cộng dịch vụ đơn vị ở
|
0,41
|
1874
|
|
|
|
|
|
UBND Phường
|
0,18
|
954
|
|
3
|
50
|
1,59
|
|
Đất thương mại dịch vụ (chợ)
|
0,23
|
920
|
|
2
|
40
|
0,8
|
|
Đất ở
|
1,72
|
7326
|
772
|
|
|
|
|
TMDV + Chung cư
|
0,91
|
3276
|
468
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,81
|
4050
|
304
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Vườn dạo
|
0,27
|
|
|
|
|
|
Ô đất D12
|
|
1,80
|
5930
|
1110
|
4,5
|
33
|
1,49
|
|
Chung cư
|
1,26
|
4580
|
1110
|
5
|
35
|
1,73
|
|
Trường tiểu học
|
0,54
|
1350
|
0
|
3
|
25
|
0,75
|
Ô đất D13
|
|
1,82
|
6462
|
608
|
5
|
36
|
1,79
|
D13*
|
Nhà ở
|
1,28
|
5112
|
608
|
|
|
|
|
Nhà chung cư
|
0,92
|
3312
|
473
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,36
|
1800
|
135
|
3
|
50
|
1,5
|
|
Trường THCS
|
0,54
|
1350
|
|
3
|
25
|
0,75
|
Ô đất D14
|
Cơ quan, văn phòng
|
4,98
|
17432
|
|
7
|
34
|
2,39
|
|
CQ hiện có (Bưu điện liên tỉnh - Q tế)
|
0,87
|
2697
|
|
9
|
31
|
2,7
|
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến
|
4,11
|
14378
|
|
6,5
|
37
|
2,41
|
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư - P.triển TL
|
0,34
|
1344
|
|
13
|
39,9
|
5
|
|
Công ty TNHH Cơ điện lạnh
|
0,48
|
1488
|
|
9
|
31
|
2,7
|
|
Cty TNHH Đầu tư và Phát triển CN
|
0,48
|
1488
|
|
9
|
31
|
2,7
|
|
Công ty cổ phần FORD
|
0,57
|
1767
|
|
9
|
31
|
2,7
|
|
Công ty TNHH Kim Đỉnh
|
0,5
|
2200
|
|
2
|
43,7
|
0,85
|
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em Việt Nam
|
0,54
|
1890
|
|
5
|
35,01
|
1,7
|
|
Cty Xây lắp Giao thông - Công chính
|
0,72
|
2520
|
|
5
|
35,01
|
1,7
|
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến khác
|
0,48
|
1680
|
|
5
|
35,01
|
1,7
|
Ô đất D15
|
Đất XNCN-cụm CN Cầu Giấy
|
1,79
|
8950
|
|
3
|
50
|
1,5
|
Ô đất D16
|
Đất XNCN-cụm CN Cầu Giấy
|
2,23
|
11150
|
|
3
|
50
|
1,5
|
Ô đất D17
|
|
1,62
|
3880
|
756
|
6,8
|
24
|
1,64
|
D17*
|
TMDV + Chung cư
|
1,05
|
3780
|
756
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Bãi đỗ xe tập chung
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến cấp nước + trạm bơm
|
0,22
|
100
|
|
|
|
|
Ô đất D18
|
|
1,41
|
5804
|
836
|
5
|
41
|
2,14
|
|
TMDV + Chung cư
|
0,89
|
3204
|
641
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,52
|
2600
|
195
|
3
|
50
|
1,5
|
Ô đất D19
|
Công viên Yên Hoà
|
9,70
|
9700
|
|
1,0
|
10
|
0,1
|
Ô đất D20
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến
|
3,15
|
11105
|
|
5
|
35
|
1,64
|
Ô đất D21
|
|
2,72
|
11822
|
544
|
4,5
|
43
|
1,98
|
|
Cơ quan + TMDV
|
1,27
|
4572
|
0
|
7
|
36
|
2,52
|
D21*
|
Nhà ở có vườn
|
1,45
|
7250
|
544
|
3
|
50
|
1,5
|
Ô đất D22
|
Công trình công cộng
|
2,16
|
7776
|
0
|
7,0
|
36
|
2,52
|
|
Cơ quan hành chính quận C.Giấy
|
2,16
|
7776
|
0
|
7
|
36
|
2,52
|
Ô đất D23
|
|
1,86
|
6662
|
229
|
5,7
|
36
|
2,05
|
|
Cơ quan + TMDV
|
1,02
|
3162
|
0
|
9
|
31
|
2,7
|
D23*
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,61
|
3050
|
229
|
3
|
50
|
1,50
|
|
Tuyến cấp nước, trạm bơm
|
0,23
|
450
|
|
|
|
|
Ô đất D24
|
Cơ quan, văn phòng
|
9,44
|
24121
|
|
4,8
|
26
|
1,22
|
|
Điểm Thông quan Nội địa
|
5,00
|
12493
|
|
2,7
|
25
|
0,68
|
|
Cơ quan, văn phòng
|
3,23
|
11628
|
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Bãi đỗ xe tập trung
|
1,21
|
|
|
|
|
|
Ô đất D25
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến
|
3,38
|
12168
|
|
7,0
|
36
|
2,52
|
Ô đất
D25*
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến
|
1,52
|
5472
|
|
7,0
|
36
|
2,52
|
Ô đất D26
|
Đất công cộng dự kiến
|
2,41
|
4820
|
|
3
|
20
|
0,60
|
Ô đất D27
|
Thương mại dịch vụ
|
1,87
|
5610
|
|
5
|
30
|
1,5
|
Ô đất D28
|
Thương mại dịch vụ
|
1,66
|
4980
|
|
5
|
30
|
1,5
|
Ô đất D29
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến
|
3,04
|
12240
|
|
7,0
|
36
|
2,52
|
Ô đất D30
|
|
3,16
|
9718
|
|
4,0
|
31
|
1,24
|
|
Nhà văn hoá thiếu nhi quận Cầu Giấy
|
2,08
|
5830
|
|
2
|
28
|
0,57
|
|
Cơ quan + TMDV
|
1,08
|
3888
|
|
7
|
36
|
2,52
|
Ô đất D31
|
|
5,02
|
17432
|
3445
|
5,4
|
35
|
1,88
|
|
CQ- Trường bồi dưỡng QLDN ngoài QD
|
0,97
|
2406
|
|
4
|
14,8
|
0,99
|
|
Khu đô thị mới - Cty CONSTRECXIM
|
4,05
|
15026
|
3445
|
|
|
|
|
Nhà trẻ, mẫu giáo
|
0,19
|
480
|
|
2
|
25
|
0,5
|
|
Nhà ở có vườn
|
1,06
|
3744
|
228
|
3
|
30
|
0,9
|
|
Chung cư kết hợp văn phòng
|
2,80
|
10820
|
3217
|
6,7
|
41
|
2,75
|
Ô đất D32
|
Cơ quan, văn phòng
|
3,18
|
11448
|
|
7
|
36
|
2,52
|
Ô đất D33
|
|
0,70
|
2340
|
|
2,0
|
33
|
0,67
|
|
Công cộng đơn vị ở - UBND phường
|
0,24
|
960
|
|
3
|
40
|
1,20
|
|
Trạm xăng - trạm cứu hoả
|
0,46
|
1380
|
|
1
|
30
|
0,3
|
Ô đất D34
|
Trường phổ thông trung học
|
3,34
|
8350
|
|
3
|
25
|
0,75
|
D.GT
|
|
30,92
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông trong khu vực
|
29,37
|
|
|
|
|
|
|
HL bảo vệ mương Phú Đô - Dịch Vọng
|
1,55
|
|
|
|
|
|
- Đất ở thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng đường Nguyễn
Phong Sắc - Vành đai 3 - Khu đô thị mới Yên Hoà được thống kê trong bảng sau:
(Việc tổ chức đấu giá các ô đất được thực hiện theo quy định của UBND Thành
phố)
TT
|
Tên ô đất
|
Chức năng sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích đất để đấu thầu và di
dân (ha)
|
Ghi chú
|
|
Quỹ đất dành để đấu thầu
|
13,11
|
|
1
|
Ô đất D2
|
|
1,62
|
|
|
|
D2*
|
Nhà ở có vườn
|
0,67
|
0,67
|
|
2
|
Ô đất D3
|
|
0,89
|
|
|
|
D3*
|
Nhà ở có vườn
|
0,16
|
0,16
|
|
3
|
Ô đất D4
|
|
1,50
|
|
|
3.1
|
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0,64
|
|
Không đấu thầu
|
3.2
|
D4*
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,86
|
0,86
|
|
4
|
Ô đất D5
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn
|
1,44
|
1,44
|
|
5
|
Ô đất D6
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, bãi đỗ xe.
|
1,95
|
1,95
|
|
6
|
Ô đất D7
|
|
1,84
|
|
|
6.1
|
|
Nhà trẻ
|
0,53
|
|
Không đấu thầu
|
6.2
|
D7*
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, vườn dạo.
|
1,31
|
1,31
|
|
7
|
Ô đất D11
|
|
2,4
|
|
|
7.1
|
|
Công cộng dịch vụ đơn vị ở.
|
0,41
|
|
Không đấu thầu
|
7.2
|
D11*
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, vườn dạo.
|
1,99
|
1,97
|
|
8
|
Ô đất D13
|
|
1,82
|
|
|
8.1
|
|
Trường trung học cơ sở.
|
0,54
|
|
Không đấu thầu
|
8.2
|
D13*
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn
|
1,28
|
1,28
|
|
9
|
Ô đất D18
|
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn
|
1,41
|
1,41
|
|
10
|
Ô đất D21*
|
Nhà ở có vườn
|
1,45
|
1,45
|
|
11
|
Ô đất D23*
|
Biệt thự, nhà ở có vườn
|
0,61
|
0,61
|
|
|
Quỹ đất dành cho dự án di dân
|
2,31
|
|
1
|
Ô đất D12
|
|
1,80
|
|
|
1.1
|
|
Trường tiểu học.
|
0,54
|
|
|
1.2
|
D12*
|
Chung cư
|
1,26
|
1,26
|
|
2
|
Ô đất D17
|
|
1,62
|
|
|
2.1
|
|
T. bơm, tuyến cấp nước, bãi đỗ xe.
|
0,57
|
|
|
2.2
|
D17*
|
Chung cư
|
1,05
|
1,05
|
|
9.5. Quy hoạch sử dụng đất khu vực giáp đường vành đai 3 -
khu vực E
Khu vực giáp đường vành đai 3 - Khu vực E có diện tích 49,39
ha, được chia thành 9 ô đất. Tại đây không bố trí đất ở. Các chỉ tiêu quy hoạch
được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất
|
Chức năng
|
DT (ha)
|
DTXD (m2)
|
Số tầng TB
|
MĐXD (%)
|
H.số SDD
|
Khu vực E
|
Khu vực giáp đường vành đai 3
|
49,39
|
90648
|
|
|
|
Ô đất E 1
|
Cơ quan + TMDV
|
5,50
|
7225
|
5,9
|
13
|
0,78
|
|
Nhà tang lễ văn minh
|
0,96
|
1800
|
1,2
|
36,2
|
0,43
|
|
TT giới thiệu sản phẩm - Liờn minh HTX
|
1,25
|
4200
|
9,4
|
22,5
|
2,10
|
|
Cõy xanh (hành lang cống ngầm)
|
0,84
|
|
|
|
|
|
Depo - trạm xăng
|
2,45
|
1225
|
1
|
5
|
0,05
|
Ô đất E 2
|
Cơ quan + TMDV
|
5,55
|
17172
|
5,9
|
31
|
1,82
|
|
Phũng khỏm đa khoa
|
0,50
|
2000
|
3
|
40
|
1,20
|
|
Cơ quan, văn phũng
|
3,99
|
14642
|
|
|
|
|
TT quản lý chất lượng bưu điện
|
0,5
|
1578
|
6,5
|
31,6
|
2
|
|
Tổ hợp KD phỏt triển C.nghệ MITEC
|
0,67
|
2718
|
5,7
|
40,5
|
2,32
|
|
Cơ quan khác
|
2,82
|
10152
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Khụng gian mở - cõy xanh
|
1,06
|
530
|
1
|
5
|
0,05
|
Ô đất E 3
|
Cơ quan + TMDV
|
4,21
|
10946
|
11
|
26
|
2,86
|
Ô đất E 4
|
Cơ quan + TMDV
|
1,78
|
5518
|
9
|
31
|
2,70
|
Ô đất E 5
|
Cơ quan + TMDV
|
1,65
|
5115
|
9
|
31
|
2,70
|
Ô đất E 6
|
Cơ quan + TMDV
|
7,24
|
12660
|
15,0
|
17
|
2,62
|
|
Cơ quan + TMDV
|
6,33
|
12660
|
15
|
20
|
3,00
|
|
Bói đỗ xe tập trung
|
0,91
|
|
|
|
|
Ô đất E 7
|
Cơ quan
|
3,70
|
9620
|
11
|
26
|
2,86
|
Ô đất E 8
|
Bộ chỉ huy quõn sự thành phố Hà Nội
|
3,75
|
15000
|
5
|
40
|
2,00
|
Ô đất E 9
|
Cơ quan + TMDV
|
2,52
|
7392
|
9,4
|
29
|
2,75
|
|
Cơ quan (VINACONEX)
|
0,84
|
3024
|
7
|
36
|
2,52
|
|
Cơ quan văn phòng khác
|
1,68
|
4368
|
11
|
26
|
2,86
|
E.GT
|
Giao thụng trong khu vực
|
13,49
|
|
|
|
|
- Cụng trỡnh nhà tang lễ phải cách ly về không gian và mụi
trường với các khu vực khác bằng hệ thống cừy xanh và khu vực Depo xe bus.
9.6. Quy hoạch sử dụng đất khu vực công viên đô thị - khu
vực G.
Tên ô đất
|
Chức năng
|
DT (ha)
|
DTXD (m2)
|
Số tầng TB
|
MĐXD (%)
|
H.số SDD
|
Khu vực G
|
Công viên đô thị
|
36,70
|
19600
|
|
|
|
CV1
|
CV Trung tõm hội trợ triển lóm
|
31,36
|
19600
|
1,5
|
6
|
0,09
|
|
Khu vực tập trung cụng trỡnh
|
1,57
|
4704
|
3
|
30
|
0,90
|
|
Khu vực cây xanh,mặt nước
|
29,79
|
14896
|
1
|
5
|
0,05
|
CV2
|
Nút giao thông đô thị
|
5,34
|
|
|
|
|
- Diện tích mặt nước hồ điều hũa trong cụng viờn dự kiến
khoảng 19 ha. Hồ này nối bằng cống ngầm với hồ của cụng viờn Yờn Hũa.
Điều 10: Các quy định về hệ thống
giao thông:
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính hệ thống giao thông được
quy định trong bảng sau:
TT
|
Loại đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Diện tích (ha)
|
Lũng đường
|
Dải phân cách
|
Vỉa hè
|
1
|
Giao thông ngoài ô đất
|
22969
|
|
|
|
51,68
|
1.1
|
Đường mặt cắt 50 m
|
970
|
15x2
|
4
|
8x2
|
4,85
|
1.2
|
Đường mặt cắt 40 m
|
2152
|
11,25x2
|
2,5
|
7,5x2
|
8,61
|
1.3
|
Đường mặt cắt 30 m
|
2465
|
15
|
|
7,5x2
|
7,40
|
1.4
|
Đường mặt cắt 22,5 m
|
188
|
15
|
|
3,75
|
0,42
|
1.5
|
Đường mặt cắt 25 m
|
1002
|
15
|
|
5x2
|
2,51
|
1.6
|
Đường mặt cắt 17,5 m
|
9626
|
7,5
|
|
5x2
|
16,39
|
1.7
|
Đường mặt cắt 13,5 m
|
4445
|
7,5
|
|
3x2
|
5,72
|
1.8
|
Đường mặt cắt 21,5 m
|
2121
|
11,5
|
|
5,2
|
4,46
|
1.9
|
Quảng trường
|
|
|
|
|
1,32
|
2
|
Nút giao thông đô thị
|
|
|
|
|
5,34
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
57,53
|
3
|
Bói đỗ xe tập trung
|
|
|
|
|
3,69
|
4
|
Depo
|
|
|
|
|
2,45
|
- Tổng chiều dài các tuyến đường phân chia các ô đất (đường
từ 13,5m trở lên) có chiều dài 22969 m, mật độ đường trong khu vực quy hoạch là
8km/km2. Diện tích giao thông của nút giao thông đô thị 5,34 ha.
- Quảng trường trung tâm được xây dựng đồng bộ với hệ thống
vườn cảnh, vũi phun nước, tượng đài.
- Tất cả các công trình trong các ụ đất xây dựng đều phải
có bãi đỗ xe riêng: Đối với nhà ở chung cư sử dụng tầng hầm để làm chỗ đỗ xe.
Đối với các công trình công cộng, văn phòng, thương mại, dịch vụ phải có chỗ đỗ
xe riêng.
- Tuyến tàu điện đô thị: Theo quy hoạch tổng thể dự kiến dọc
đường vành đai 3 sẽ có một tuyến tàu điện đô thị. Trong khu vực quy hoạch bố
trí ga tàu điện. Tại điểm giao cắt với đường vành đai 3 có các cầu nổi hoặc
tuynen ngầm cho người đi bộ.
- Bến xe bus: Trên tuyến đường mặt cắt 40m và 50m bố trí các
tuyến xe bus.
Điều 11: Quy hoạch chỉ giới đường đỏ và chỉ
giới xây dựng:
11.1. Quy hoạch chỉ giới đường đỏ.
Chỉ giới đường đỏ của hệ thống giao thông được xác định
trong bản vẽ quy hoạch chỉ giới đường đỏ kèm theo.
11.2. Quy hoạch chỉ giới xây dựng.
Chỉ giới xây dựng, chỉ giới xây lùi được xác định tùy theo
từng loại trục đường: Đối với đường vành đai 3 chỉ giới xây lùi là 20m; đường
liên khu vực mặt cắt rộng 50m : lùi 15m; đường khu vực mặt cắt rộng 40m : lùi
15m; đường phân khu vực mặt cắt rộng 30m, 25m, 21,5m : lùi 8m, 10m; đường nhánh
mặt cắt rộng 17,5m, 13,5m : lùi 3m, 6m.
Chỉ giới xây dựng của từng ô đất được xác định trong bản vẽ
quy hoạch chỉ giới xây dựng kốm theo.
Điều 12: Các yêu cầu khác về hệ thống hạ
tầng kỹ thuật: thoát nước mưa, cấp nước, cấp điện, thông tin bưu điện, thoát
nước thải và vệ sinh môi trường cho từng ô đất trong toàn phạm vi khu vực phải
được đấu nối thống nhất với quy hoạch chi tiết hạ tầng kỹ thuật quận Cầu Giấy và
huyện Từ Liêm đó được phê duyệt.
Chương 3:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13: Điều lệ này có hiệu lực và được thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 14: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý
xây dựng căn cứ đồ án quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của Điều lệ này
để hướng dẫn thực hiện theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 15: Mọi vi phạm các điều khoản của Điều
lệ này, tùy theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chớnh
hoặc truy cứu trỏch nhiệm hỡnh sự theo quy định của Pháp luật.
Điều 16: Đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị
mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 được lưu trữ tại các cơ quan dướI đây để các tổ
chức, cơ quan và nhân dân biết kiểm tra, giám sát và thực hiện:
- Ủy ban nhân dânThành phố Hà Nội.
- Sở Quy hoạch Kiến trúc.
- Sở xây dựng.
- Sở Địa chính Nhà đất.
- Sở Giao thông Công chánh.
- Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy.
- Ủy ban nhân dân huyện Từ Liêm
Quyết định 90/2003/QĐ-UB ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/2003/QĐ-UB ngày 01/08/2003 ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
4.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|