ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-SXD
|
Quảng Ninh, ngày
11 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ IV VÀ NĂM 2012
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD
ngày 22/2/2011 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số
1788/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v ban hành Quy định một số nội
dung lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Văn bản số 3395/UBND-XD2
ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v công bố chỉ số giá định kỳ trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh”;
Xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây
dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm
2012 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng
vào hợp đồng xây dựng, giá gói thầu, giá dự thầu, quy đổi chi phí đầu tư xây dựng
công trình, tính toán dự phòng do yếu tố trượt giá và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Lãnh đạo Sở (b/c);
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Cổng thông tin Sở Xây dựng;
- Lưu: KTXD, VT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Văn Hà
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 70/QĐ-SXD ngày 11/01/2013 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ
số giá xây dựng Quý IV và năm 2012)
I. GIỚI THIỆU
CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng
trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại
công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 5 khu vực
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Khu vực I: Thành phố Hạ Long; thành
phố Uông Bí (trừ Vàng Danh); thành phố Cẩm Phả; huyện Đông Triều; huyện Yên
Hưng; huyện Hoành Bồ (trừ xã Đồng Sơn, Kỳ Thượng); huyện Vân Đồn (trừ các xã:
Quan Lạn, Minh Châu, Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Bản Sen) và huyện Tiên Yên;
- Khu vực II: Thành phố Móng Cái (trừ
các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn, Hải Sơn); huyện Bình Liêu (trừ các xã:
Hoành Mô, Đồng Văn); huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà (trừ Cái Chiên);
- Khu vực III: Huyện Ba Chẽ; Phường
Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí; Xã Kỳ thường và xã Đồng Sơn thuộc huyện
Hoành Bồ; Xã Hải Sơn, xã Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái, xã Hoành Mô và xã Đồng
Văn thuộc huyện Bình Liêu;
- Khu vực IV: Xã Minh Châu, Quan Lạn,
Ngọc Vừng, Thắng Lợi và Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực
thuộc thành phố Móng Cái; Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà;
- Khu vực V: Huyện Cô Tô.
Bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá
xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo
thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình
theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật
liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí
nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng
công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng
được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so
với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại
Bảng số 1, 5, 9, 13 và 17 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng,
chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một
số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình
này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu
có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu
có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ,
lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn
lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất,
đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này
cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại các Bảng số 2, 6, 10, 14 và 18 đã tính đến sự biến động của chi phí
trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các
khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác,
chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí
lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý
nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần
xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây
dựng công trình tại Bảng số 3, 7, 11, 15 và 19 đã tính đến sự biến động chi phí
vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4, 8, 12, 16 và 20 phản ánh mức biến động giá vật
liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý IV và Năm 2012 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý IV
và Năm 2012 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối
thiểu theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ
chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của tỉnh
Quảng Ninh tính trong các chỉ số giá xây dựng được lấy mức lương tối thiểu vùng
bình quân của Vùng 2 (1.780.000 đ/ng/tháng), Vùng 3 (1.550.000 đ/ng/tháng) và
Vùng 4 (1.400.000 đ/ng/tháng) ứng với các địa bàn theo quy định tại Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ; điều chỉnh chi phí máy thi công xây
dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây
dựng tại Quý IV và Năm 2012 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập
chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ
các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây
dựng công trình đã và đang xây dựng trên địa bàn tỉnh và các khu vực
trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới,
có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ
biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác
định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công
trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các
thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Đối với những công trình chưa có
trong danh mục công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với điều kiện cụ thể của từng
công trình, từng khu vực thì chủ đầu tư tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng gửi
về Sở Xây dựng để thống nhất trước khi áp dụng.
Chi phí tính toán, xác định chỉ số
giá xây dựng được tính vào khoản mục chi phí khác trong tổng mức đầu tư của dự
án đối với trường hợp chủ đầu tư tự tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng hoặc
thuê các tổ chức tư vấn để tính toán.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc đề nghị các Sở, ban, ngành, các địa phương, chủ đầu tư và các tổ chức, cá
nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền
hoặc liên hệ với phòng Kinh tế Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
2.1. Chỉ số giá
xây dựng khu vực I tỉnh Quảng Ninh
Bảng
1
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
235.17
|
238.59
|
2
|
Công trình giáo dục
|
242.49
|
246.40
|
3
|
Công trình văn hóa
|
204.67
|
208.93
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
235.67
|
238.91
|
5
|
Công trình y tế
|
188.75
|
191.69
|
6
|
Công trình khách sạn
|
224.96
|
229.04
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
288.92
|
290.88
|
|
Trạm biến áp
|
193.69
|
194.90
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
178.00
|
180.08
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
178.12
|
180.10
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
182.34
|
184.65
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
239.33
|
237.86
|
|
Đường bê tông xi măng
|
255.07
|
255.62
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
238.58
|
241.64
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
239.77
|
242.04
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
274.90
|
275.56
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
235.15
|
236.92
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
239.52
|
238.60
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
250.16
|
252.55
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
204.83
|
206.25
|
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN
XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
243.02
|
246.91
|
2
|
Công trình giáo dục
|
256.96
|
261.55
|
3
|
Công trình văn hóa
|
231.81
|
237.87
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
255.69
|
259.68
|
5
|
Công trình y tế
|
226.77
|
231.88
|
6
|
Công trình khách sạn
|
245.21
|
250.47
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
295.02
|
297.11
|
|
Trạm biến áp
|
295.92
|
298.80
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
241.60
|
246.55
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
232.34
|
236.95
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
232.86
|
237.60
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
239.30
|
237.75
|
|
Đường bê tông xi măng
|
256.29
|
256.86
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
237.30
|
240.53
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
240.94
|
243.39
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
279.94
|
280.63
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
233.46
|
235.31
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
237.96
|
236.99
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
249.01
|
251.51
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
280.38
|
283.16
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
201.77
|
409.15
|
192.39
|
2
|
Công trình giáo dục
|
213.44
|
409.15
|
192.39
|
3
|
Công trình văn hóa
|
197.25
|
409.15
|
192.39
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
213.33
|
409.15
|
192.39
|
5
|
Công trình y tế
|
198.76
|
409.15
|
192.39
|
6
|
Công trình khách sạn
|
206.17
|
409.15
|
192.39
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
271.39
|
409.15
|
192.39
|
|
Trạm biến áp
|
246.35
|
409.15
|
192.39
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
198.81
|
409.15
|
192.39
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
200.17
|
409.15
|
192.39
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
199.74
|
409.15
|
192.39
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
227.56
|
409.15
|
192.39
|
|
Đường bê tông xi măng
|
214.56
|
409.15
|
192.39
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
203.19
|
409.15
|
192.39
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
200.79
|
409.15
|
192.39
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
221.35
|
409.15
|
192.39
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
209.08
|
409.15
|
192.39
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
195.42
|
409.15
|
192.39
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
205.58
|
409.15
|
192.39
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
219.72
|
409.15
|
192.39
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2012
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
207.28
|
409.15
|
192.45
|
2
|
Công trình giáo dục
|
219.74
|
409.15
|
192.45
|
3
|
Công trình văn hóa
|
205.21
|
409.15
|
192.45
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
218.88
|
409.15
|
192.45
|
5
|
Công trình y tế
|
204.96
|
409.15
|
192.45
|
6
|
Công trình khách sạn
|
213.18
|
409.15
|
192.45
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
273.92
|
409.15
|
192.45
|
|
Trạm biến áp
|
250.66
|
409.15
|
192.45
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
205.55
|
409.15
|
192.45
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
206.10
|
409.15
|
192.45
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
206.42
|
409.15
|
192.45
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
225.54
|
409.15
|
192.45
|
|
Đường bê tông xi măng
|
215.36
|
409.15
|
192.45
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
208.45
|
409.15
|
192.45
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
204.69
|
409.15
|
192.45
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
222.42
|
409.15
|
192.45
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
211.45
|
409.15
|
192.45
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
194.04
|
409.15
|
192.45
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
209.13
|
409.15
|
192.45
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
224.02
|
409.15
|
192.45
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
1
|
Xi măng
|
231.56
|
231.56
|
2
|
Cát xây dựng
|
272.11
|
270.74
|
3
|
Đá xây dựng
|
207.91
|
204.05
|
4
|
Gạch xây dựng
|
245.81
|
255.39
|
5
|
Nhựa đường
|
238.65
|
235.82
|
6
|
Gạch lát
|
214.92
|
222.73
|
7
|
Vật liệu bao che
|
191.78
|
194.03
|
8
|
Thép xây dựng
|
191.10
|
202.13
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
149.67
|
149.67
|
10
|
Thiết bị điện
|
311.29
|
311.29
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
179.55
|
176.70
|
12
|
Sơn tường
|
301.34
|
299.84
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
188.82
|
207.38
|
14
|
Nhiên liệu
|
242.55
|
235.48
|
2.2. Chỉ số giá
xây dựng khu vực II tỉnh Quảng Ninh
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
256.49
|
260.47
|
2
|
Công trình giáo dục
|
265.35
|
269.76
|
3
|
Công trình văn hóa
|
222.65
|
227.60
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
257.16
|
260.88
|
5
|
Công trình y tế
|
204.15
|
207.46
|
6
|
Công trình khách sạn
|
245.77
|
250.49
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
326.04
|
328.32
|
|
Trạm biến áp
|
203.85
|
205.10
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
187.55
|
189.83
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
188.71
|
190.87
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
193.42
|
196.00
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
266.13
|
264.40
|
|
Đường bê tông xi măng
|
279.48
|
280.14
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
259.23
|
262.86
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
260.44
|
263.13
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
298.25
|
298.97
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
262.47
|
264.59
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
263.21
|
261.93
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
274.37
|
277.14
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
216.13
|
217.66
|
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN
XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
267.34
|
271.87
|
2
|
Công trình giáo dục
|
283.96
|
289.15
|
3
|
Công trình văn hóa
|
257.84
|
264.97
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
282.53
|
287.15
|
5
|
Công trình y tế
|
254.58
|
260.46
|
6
|
Công trình khách sạn
|
272.31
|
278.45
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
334.89
|
337.34
|
|
Trạm biến áp
|
324.50
|
327.76
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
266.26
|
271.96
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
259.07
|
264.35
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
257.02
|
262.51
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
267.32
|
265.50
|
|
Đường bê tông xi măng
|
282.01
|
282.70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
259.06
|
262.90
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
263.17
|
266.07
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
305.00
|
305.77
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
261.94
|
264.15
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
262.69
|
261.35
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
274.38
|
277.29
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
305.10
|
308.27
|
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
235.24
|
412.50
|
193.08
|
2
|
Công trình giáo dục
|
249.48
|
412.50
|
193.08
|
3
|
Công trình văn hóa
|
230.64
|
412.50
|
193.08
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
249.56
|
412.50
|
193.08
|
5
|
Công trình y tế
|
232.02
|
412.50
|
193.08
|
6
|
Công trình khách sạn
|
241.43
|
412.50
|
193.08
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
319.33
|
412.50
|
193.08
|
|
Trạm biến áp
|
287.55
|
412.50
|
193.08
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
231.41
|
412.50
|
193.08
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
233.81
|
412.50
|
193.08
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
233.00
|
412.50
|
193.08
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
263.30
|
412.50
|
193.08
|
|
Đường bê tông xi măng
|
250.48
|
412.50
|
193.08
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
237.65
|
412.50
|
193.08
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
235.12
|
412.50
|
193.08
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
259.08
|
412.50
|
193.08
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
245.04
|
412.50
|
193.08
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
229.15
|
412.50
|
193.08
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
240.47
|
412.50
|
193.08
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
256.20
|
412.50
|
193.08
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2012
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
240.31
|
412.50
|
193.73
|
2
|
Công trình giáo dục
|
254.87
|
412.50
|
193.73
|
3
|
Công trình văn hóa
|
238.56
|
412.50
|
193.73
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
254.32
|
412.50
|
193.73
|
5
|
Công trình y tế
|
237.16
|
412.50
|
193.73
|
6
|
Công trình khách sạn
|
247.72
|
412.50
|
193.73
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
321.73
|
412.50
|
193.73
|
|
Trạm biến áp
|
290.77
|
412.50
|
193.73
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
237.06
|
412.50
|
193.73
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
238.79
|
412.50
|
193.73
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
238.76
|
412.50
|
193.73
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
261.10
|
412.50
|
193.73
|
|
Đường bê tông xi măng
|
250.31
|
412.50
|
193.73
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
242.73
|
412.50
|
193.73
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
238.57
|
412.50
|
193.73
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
259.54
|
412.50
|
193.73
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
246.98
|
412.50
|
193.73
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
226.73
|
412.50
|
193.73
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
242.96
|
412.50
|
193.73
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
259.28
|
412.50
|
193.73
|
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
1
|
Xi măng
|
272.62
|
278.12
|
2
|
Cát xây dựng
|
321.36
|
324.34
|
3
|
Đá xây dựng
|
242.22
|
248.16
|
4
|
Gạch xây dựng
|
277.30
|
293.45
|
5
|
Nhựa đường
|
280.96
|
283.69
|
6
|
Gạch lát
|
253.03
|
267.59
|
7
|
Vật liệu bao che
|
225.79
|
233.08
|
8
|
Thép xây dựng
|
225.20
|
243.11
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
176.21
|
179.76
|
10
|
Thiết bị điện
|
366.48
|
373.88
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
211.39
|
212.10
|
12
|
Sơn tường
|
354.53
|
360.02
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
222.30
|
249.42
|
14
|
Nhiên liệu
|
242.55
|
234.09
|
2.3. Chỉ số giá
xây dựng khu vực III tỉnh Quảng Ninh
Bảng
9
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
254.88
|
259.01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
264.67
|
269.17
|
3
|
Công trình văn hóa
|
223.57
|
228.56
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256.17
|
260.07
|
5
|
Công trình y tế
|
205.86
|
209.36
|
6
|
Công trình khách sạn
|
245.47
|
250.49
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
332.89
|
335.16
|
|
Trạm biến áp
|
201.83
|
203.12
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
186.69
|
189.04
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
188.46
|
190.74
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
192.86
|
195.58
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
271.28
|
269.42
|
|
Đường bê tông xi măng
|
277.78
|
278.47
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
256.28
|
260.13
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
257.11
|
259.95
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
292.29
|
293.04
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
265.85
|
268.08
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
261.97
|
260.59
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
272.60
|
275.53
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
212.45
|
214.05
|
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN
XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
266.77
|
271.47
|
2
|
Công trình giáo dục
|
284.24
|
289.54
|
3
|
Công trình văn hóa
|
260.35
|
267.53
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
282.46
|
287.32
|
5
|
Công trình y tế
|
259.44
|
265.67
|
6
|
Công trình khách sạn
|
273.49
|
280.00
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
343.32
|
345.75
|
|
Trạm biến áp
|
321.49
|
324.87
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
266.49
|
272.35
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
262.10
|
267.70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
257.99
|
263.81
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
273.62
|
271.67
|
|
Đường bê tông xi măng
|
281.23
|
281.95
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
257.26
|
261.33
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
260.87
|
263.94
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
299.62
|
300.42
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
266.57
|
268.90
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
262.54
|
261.09
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
273.77
|
276.85
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
299.62
|
302.95
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
249.50
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình giáo dục
|
285.41
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình văn hóa
|
245.24
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
265.03
|
364.73
|
183.34
|
5
|
Công trình y tế
|
246.27
|
364.73
|
183.34
|
6
|
Công trình khách sạn
|
256.23
|
364.73
|
183.34
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
339.90
|
364.73
|
183.34
|
|
Trạm biến áp
|
305.63
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
245.88
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
248.15
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
247.13
|
364.73
|
183.34
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
278.78
|
364.73
|
183.34
|
|
Đường bê tông xi măng
|
265.93
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
251.92
|
364.73
|
183.34
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
249.47
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
275.32
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
260.11
|
364.73
|
183.34
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
243.60
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
255.48
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
272.09
|
364.73
|
183.34
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2012
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
256.17
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình giáo dục
|
272.70
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình văn hóa
|
254.67
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
271.77
|
364.73
|
183.40
|
5
|
Công trình y tế
|
253.85
|
364.73
|
183.40
|
6
|
Công trình khách sạn
|
264.93
|
364.73
|
183.40
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
342.87
|
364.73
|
183.40
|
|
Trạm biến áp
|
310.68
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
253.87
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
255.34
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
255.34
|
364.73
|
183.40
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
276.24
|
364.73
|
183.40
|
|
Đường bê tông xi măng
|
266.96
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
258.57
|
364.73
|
183.40
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
254.36
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
276.57
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
263.10
|
364.73
|
183.40
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
241.55
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
259.84
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
277.23
|
364.73
|
183.40
|
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
1
|
Xi măng
|
289.52
|
289.52
|
2
|
Cát xây dựng
|
343.83
|
339.64
|
3
|
Đá xây dựng
|
257.23
|
253.16
|
4
|
Gạch xây dựng
|
294.49
|
305.29
|
5
|
Nhựa đường
|
298.39
|
295.50
|
6
|
Gạch lát
|
268.72
|
278.48
|
7
|
Vật liệu bao che
|
239.78
|
242.60
|
8
|
Thép xây dựng
|
239.17
|
252.97
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
187.13
|
187.13
|
10
|
Thiết bị điện
|
390.42
|
390.11
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
224.50
|
220.94
|
12
|
Sơn tường
|
376.52
|
374.68
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
239.77
|
260.21
|
14
|
Nhiên liệu
|
242.55
|
233.61
|
2.4. Chỉ số giá
xây dựng khu vực IV tỉnh Quảng Ninh
Bảng
13
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
246.40
|
250.43
|
2
|
Công trình giáo dục
|
255.32
|
259.76
|
3
|
Công trình văn hóa
|
216.24
|
221.21
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
247.60
|
251.37
|
5
|
Công trình y tế
|
199.71
|
203.02
|
6
|
Công trình khách sạn
|
237.24
|
242.04
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
317.86
|
320.15
|
|
Trạm biến áp
|
197.79
|
199.04
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
182.83
|
185.11
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
184.33
|
186.50
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
188.53
|
191.12
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
260.50
|
258.62
|
|
Đường bê tông xi măng
|
268.11
|
268.77
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
248.40
|
252.00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
249.19
|
251.88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
283.27
|
283.99
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
255.14
|
257.26
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
252.66
|
251.37
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
263.00
|
265.78
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
208.02
|
209.55
|
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN
XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
257.05
|
261.64
|
2
|
Công trình giáo dục
|
273.15
|
278.38
|
3
|
Công trình văn hóa
|
249.68
|
256.83
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
271.71
|
276.39
|
5
|
Công trình y tế
|
248.23
|
254.12
|
6
|
Công trình khách sạn
|
262.70
|
268.93
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
327.13
|
329.59
|
|
Trạm biến áp
|
309.92
|
313.19
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
256.31
|
262.02
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
251.47
|
256.77
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
248.42
|
253.92
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
262.32
|
260.35
|
|
Đường bê tông xi măng
|
271.00
|
271.70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
248.91
|
252.72
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
252.32
|
255.22
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
289.90
|
290.67
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
255.38
|
257.59
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
252.79
|
251.44
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
263.68
|
266.59
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
289.76
|
292.94
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
235.70
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình giáo dục
|
250.17
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình văn hóa
|
231.22
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
250.07
|
364.73
|
183.34
|
5
|
Công trình y tế
|
232.63
|
364.73
|
183.34
|
6
|
Công trình khách sạn
|
241.83
|
364.73
|
183.34
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
320.14
|
364.73
|
183.34
|
|
Trạm biến áp
|
288.30
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
232.01
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
234.47
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
233.60
|
364.73
|
183.34
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
264.16
|
364.73
|
183.34
|
|
Đường bê tông xi măng
|
251.18
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
238.25
|
364.73
|
183.34
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
235.77
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
260.02
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
245.73
|
364.73
|
183.34
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
229.89
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
241.15
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
256.86
|
364.73
|
183.34
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2012
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
242.21
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình giáo dục
|
257.36
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình văn hóa
|
240.61
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256.58
|
364.73
|
183.40
|
5
|
Công trình y tế
|
239.79
|
364.73
|
183.40
|
6
|
Công trình khách sạn
|
250.15
|
364.73
|
183.40
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
323.13
|
364.73
|
183.40
|
|
Trạm biến áp
|
293.19
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
239.79
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
241.28
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
241.36
|
364.73
|
183.40
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
261.60
|
364.73
|
183.40
|
|
Đường bê tông xi măng
|
252.17
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
244.46
|
364.73
|
183.40
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
240.39
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
261.22
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
248.56
|
364.73
|
183.40
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
227.98
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
245.28
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
261.77
|
364.73
|
183.40
|
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
1
|
Xi măng
|
273.29
|
278.62
|
2
|
Cát xây dựng
|
323.97
|
326.29
|
3
|
Đá xây dựng
|
242.82
|
243.60
|
4
|
Gạch xây dựng
|
277.98
|
293.99
|
5
|
Nhựa đường
|
281.66
|
284.21
|
6
|
Gạch lát
|
253.65
|
268.07
|
7
|
Vật liệu bao che
|
226.35
|
233.50
|
8
|
Thép xây dựng
|
225.75
|
243.54
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
176.64
|
180.09
|
10
|
Thiết bị điện
|
367.39
|
374.56
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
211.91
|
212.49
|
12
|
Sơn tường
|
352.64
|
359.29
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
222.84
|
249.86
|
14
|
Nhiên liệu
|
242.55
|
231.03
|
2.5. Chỉ số giá
xây dựng khu vực V tỉnh Quảng Ninh
Bảng
17
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
314.26
|
319.93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
329.74
|
335.94
|
3
|
Công trình văn hóa
|
273.73
|
280.63
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
317.01
|
322.10
|
5
|
Công trình y tế
|
250.33
|
254.94
|
6
|
Công trình khách sạn
|
304.29
|
310.96
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
436.30
|
439.40
|
|
Trạm biến áp
|
229.99
|
231.73
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
214.15
|
217.17
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
218.30
|
221.25
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
224.11
|
227.66
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
353.99
|
347.41
|
|
Đường bê tông xi măng
|
352.72
|
349.87
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
314.05
|
318.62
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
316.40
|
318.67
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
359.82
|
358.86
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
346.40
|
346.91
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
328.63
|
326.61
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
345.03
|
346.66
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
244.19
|
246.15
|
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN
XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
334.80
|
341.27
|
2
|
Công trình giáo dục
|
361.36
|
368.68
|
3
|
Công trình văn hóa
|
333.41
|
343.37
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
358.81
|
365.15
|
5
|
Công trình y tế
|
340.51
|
348.77
|
6
|
Công trình khách sạn
|
350.53
|
359.22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
Đường dây
|
454.64
|
457.96
|
|
Trạm biến áp
|
402.20
|
406.82
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
338.69
|
346.35
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
338.99
|
346.32
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
327.22
|
334.86
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
360.31
|
353.41
|
|
Đường bê tông xi măng
|
360.44
|
357.42
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
318.43
|
323.26
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
324.91
|
327.35
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
372.33
|
371.28
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
350.75
|
351.28
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
332.35
|
330.23
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
349.94
|
351.64
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
370.19
|
374.32
|
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÝ IV
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
346.10
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình giáo dục
|
371.49
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình văn hóa
|
341.22
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
371.15
|
364.73
|
183.34
|
5
|
Công trình y tế
|
344.94
|
364.73
|
183.34
|
6
|
Công trình khách sạn
|
359.14
|
364.73
|
183.34
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
475.80
|
364.73
|
183.34
|
|
Trạm biến áp
|
426.48
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
344.26
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
347.03
|
364.73
|
183.34
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
344.97
|
364.73
|
183.34
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
390.92
|
364.73
|
183.34
|
|
Đường bê tông xi măng
|
380.15
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
352.16
|
364.73
|
183.34
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
352.03
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
389.84
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
368.33
|
364.73
|
183.34
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
341.73
|
364.73
|
183.34
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
363.56
|
364.73
|
183.34
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
381.09
|
364.73
|
183.34
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2012
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
355.29
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình giáo dục
|
381.55
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình văn hóa
|
364.29
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
379.96
|
364.73
|
183.40
|
5
|
Công trình y tế
|
354.99
|
364.73
|
183.40
|
6
|
Công trình khách sạn
|
370.74
|
364.73
|
183.40
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
479.86
|
364.73
|
183.40
|
|
Trạm biến áp
|
433.41
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
354.69
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
356.44
|
364.73
|
183.40
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
355.76
|
364.73
|
183.40
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
381.99
|
364.73
|
183.40
|
|
Đường bê tông xi măng
|
376.78
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
360.06
|
364.73
|
183.40
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
355.91
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
388.19
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
369.00
|
364.73
|
183.40
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
338.74
|
364.73
|
183.40
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
365.96
|
364.73
|
183.40
|
3
|
Công trình xử lý
nước thải
|
387.47
|
364.73
|
183.40
|
Bảng
20
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ IV
|
NĂM 2012
|
1
|
Xi măng
|
406.09
|
406.09
|
2
|
Cát xây dựng
|
481.39
|
475.37
|
3
|
Đá xây dựng
|
387.95
|
363.87
|
4
|
Gạch xây dựng
|
413.06
|
428.21
|
5
|
Nhựa đường
|
418.53
|
414.47
|
6
|
Gạch lát
|
376.90
|
390.60
|
7
|
Vật liệu bao che
|
336.33
|
340.28
|
8
|
Thép xây dựng
|
335.45
|
354.82
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
262.47
|
262.47
|
10
|
Thiết bị điện
|
545.91
|
545.91
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
314.89
|
309.89
|
12
|
Sơn tường
|
530.59
|
528.11
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
331.13
|
363.69
|
14
|
Nhiên liệu
|
242.55
|
233.61
|
MỤC
LỤC
STT
|
Nội dung
|
1
|
Giới thiệu chung
|
2
|
Chỉ số giá xây dựng khu vực I
|
3
|
Chỉ số giá xây dựng khu vực II
|
4
|
Chỉ số giá xây dựng khu vực III
|
5
|
Chỉ số giá xây dựng khu vực IV
|
6
|
Chỉ số giá xây dựng khu vực V
|