ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
67/2008/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và
cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa
bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại
Tờ trình số 4296/TTr-LS ngày 29/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố tập Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống
chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì, sửa chữa
hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì, sửa chữa hệ
thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2.
Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này,
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan
lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì, sửa chữa
hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy
trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban
nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của
Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và
thay thế Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành
phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007 của
Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TTHĐNDTP (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Đ/c PCT Nguyễn Văn Khôi;
- Đ/c PCT Hoàng Mạnh Hiển;
- Bộ XD;
- VPUB: GT (6 bộ), KT, TH;
- Lưu: VT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Công bố kèm theo quyết định số 67/2008/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 12 năm 2008
của UBND TP Hà Nội)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
1. NỘI DUNG
ĐỊNH MỨC:
Định mức dự toán công tác duy trì,
sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng quy định mức hao phí cần thiết về vật
liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng.
Công tác duy trì, sửa chữa hệ thống
chiếu sáng công cộng bao gồm: Xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng (Lắp dựng
cột, xà, cần, chóa, kéo dây, cáp …); duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng (duy
trì trạm đèn), trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số
lượng vật liệu chính, vật liệu phụ kể cả vật liệu luân chuyển (Không kể vật
liệu dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và vật liệu tính trong chi phí
chung) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống
chiếu sáng công cộng. Khối lượng vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong
quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công: Là số
lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công
việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống
chiếu sáng công cộng.
c) Mức hao phí máy thi công: Là số
lượng ca máy thi công (bao gồm: máy chính và máy phụ) trực tiếp sử dụng để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công
cộng.
2. CÁC CĂN CỨ
XÁC LẬP ĐỊNH MỨC:
- Quy trình, quy phạm kỹ thuật hiện
hành và công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng đang thực hiện
phổ biến trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Kết quả theo dõi, tổng kết việc
áp dụng định mức dự toán duy trì hệ, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng
Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007
của UBND Thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 2274/BXD-VP ngày
10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng.
- Số liệu tổng kết tình hình sử
dụng lao động, trang thiết bị xe máy cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng
của Thành phố Hà Nội.
3. KẾT CẤU
CỦA TẬP ĐỊNH MỨC:
Định mức được trình bày theo nhóm,
loại công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hóa
thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp
dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, tập định
mức bao gồm 6 chương:
- Chương I:
|
Lắp dựng cột đèn, cần đèn,
chóa đèn.
|
- Chương II:
|
Kéo dây, kéo cáp – Làm đầu cáp
khô, luồn cáp cửa cột – đánh số cột – Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột –
Luồn dây lên đèn – Lắp tủ điện
|
- Chương III:
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
|
- Chương IV:
|
Lắp đèn trang trí
|
- Chương V:
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
- Chương VI:
|
Duy trì trạm đèn
|
4. QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG:
- Định mức dự toán công tác duy trì,
sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng do UBND Thành phố Hà Nội ban hành hướng
dẫn áp dụng thống nhất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Đối với các công tác lắp đặt đèn
trang trí, mức hao phí vật liệu ghi trong tập định mức này được áp dụng khi các
đèn trang trí chiếu sáng công cộng lắp đặt cố định để sử dụng lâu dài. Trường
hợp đèn trang trí lắp đặt chỉ để sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
phục vụ các dịp lễ, tết ..v…v, thì mức hao phí vật liệu được xác định trên cơ
sở chi phí vật liệu quy định trong tập định mức này nhân với tỷ lệ (%) hao phí
do Sở Xây dựng Hà Nội quy định.
- Đối với công tác tháo dỡ các đèn
trang trí chiếu sáng công cộng Thành phố thì mức hao phí tháo dỡ được áp dụng
bằng 20% mức hao phí nhân công và máy thi công quy định trong tập định mức này.
- Đối với các thành phần công việc
từ mã định mức CS.6.02.10 đến mã định mức CS.6.03.50 chỉ áp dụng trong trường
hợp sau:
+ Trong thời gian bảo hành thiết bị
khi hỏng hóc do nguyên nhân khách quan không phải do lỗi của người vận hành và
không phải do lỗi của nhà sản xuất thiết bị.
+ Sau thời gian bảo hành thiết bị.
Trường hợp công tác duy trì, sửa
chữa hệ thống chiếu sáng công cộng của Thành phố Hà Nội có quy trình kỹ thuật
và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức hoặc những công tác
duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng chưa quy định, thì Sở Xây dựng
Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình Ủy
ban nhân dân Thành phố quyết định áp dụng, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo
dõi, kiểm tra.
Phần 2.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương 1.
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ,
CẦN ĐÈN, ĐÈN CÁC LOẠI
CS.1.01.00: Lắp dựng cột đèn
bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cảnh giới, đảm
bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500 m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định
cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10: Lắp dựng cột đèn
bằng cột bê tông cốt thép, cột thép bằng thủ công.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cột – chiều cao cột (m)
|
Cột
bê tông
|
Cột
thép
|
≤
10
|
>
10
|
≤
8
|
≤
10
|
≤
12
|
CS.1.01.10
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,5
|
5
|
3
|
4,5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CS.1.01.20: Lắp dựng cột đèn bê
tông bằng máy (Trong trường hợp mặt bằng thi công không cho phép đổ bê tông
móng cột trước).
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cột – chiều cao cột (m)
|
≤
10 m
|
>
10 m
|
CS.1.01.20
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy
|
Vật liệu:
- Cột đèn
|
cột
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bq 3,5/7
|
công
|
2,5
|
3,5
|
Máy thi công:
- Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
|
1
|
2
|
CS.1.01.30: Công tác lắp dựng
cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cột – chiều cao cột (m)
|
Cột
bê tông
|
Cột
thép
|
≤
10
|
>
10
|
≤
8
|
≤
10
|
≤
12
|
CS.1.01.30
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy vào
móng cột có sẵn
|
Vật liệu:
- Cột đèn
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bq 3,5/7
|
công
|
2,5
|
3,5
|
2,5
|
2,5
|
3
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CS.1.01.40: Lắp đặt khung móng
cho cột thép
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, vận chuyển trong
phạm vi 500 m
- Xử lý nền móng, đổ cát, đá lót
móng, bê tông lót
- Làm cốt thép móng
- Đặt khung móng, căn chỉnh hàn vào
cốt thép móng, bọc đầu bu lông
- Đổ bê tông móng, bảo dưỡng bê
tông
- Dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước khung móng
|
M16x
240x
260
|
M16x
340x
340
x500
|
M24x
300x
300x
675
|
M24x
1375
x8
|
M30x
1375
x8
|
M30x
1625
x12
|
M30x
1875
x12
|
CS1.01.40
|
Lắp đặt khung móng cho cột thép
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung móng
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
Máy
thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,4
|
0,45
|
0,5
|
CS.1.02.00: Vận chuyển cột đèn
trong phạm vi 500 m.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cột – chiều cao cột (m)
|
Cột
bê tông
|
Cột
thép
|
≤
10
|
>
10
|
≤
8
|
≤
10
|
≤
12
|
CS.1.02.00
|
Vận chuyển cột đèn
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô tải 10 tấn
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
- Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CS.1.03.00: Lắp chụp đầu cột
CS.1.03.10: Lắp chụp đầu cột
mới.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dài cột (m)
|
≤
10
|
>
10
|
CS.1.03.10
|
Lắp chụp đầu cột (Cột mới)
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Chụp đầu cột (cột mới)
|
bộ
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
0,55
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
|
0,15
|
CS.1.03.20: Lắp chụp liền cần
cột bê tông ly tâm, cột thép.
Đơn vị
tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
BTLT
|
Cột
thép
|
CS.1.03.20
|
Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột
thép
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Chụp cột liền cần
|
bộ
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1
|
1
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.1.03.30: Lắp chụp đầu cột vào
cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp
đạt, vận chuyển vật tư đến trị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế
có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu
có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn
chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.03.30
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận
dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
Vật liệu:
|
|
|
- Chụp đầu cột
|
bộ
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
CS.1.04.00: Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến trị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao
động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn
chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.04.10: Lắp cần đèn Φ60
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dài cần đèn (m)
|
≤
2,8
|
≤
3,2
|
≤
3,6
|
CS.1.04.10
|
Lắp cần đèn Φ60
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Cần đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bq 4/7
|
công
|
0,95
|
1,05
|
1,14
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.1.04.20: Lắp cần đèn chữ S
bằng máy
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dài cần đèn (m)
|
≤
2,8
|
≤
3,2
|
CS.1.04.20
|
Lắp cần đèn chữ S
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cần đèn chữ S
|
cái
|
1
|
1
|
- Tay bắt cần
|
cái
|
1
|
1
|
- Bu lông M 16x250
|
cái
|
4
|
4
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,0
|
1,15
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,17
|
0,17
|
|
1
|
2
|
CS.1.04.30: Lắp cần đèn chữ L
bằng máy (Chiều dài cần đèn ≤ 3,2 m)
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.04.30
|
Lắp cần đèn chữ L
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cần đèn chữ L
|
bộ
|
1
|
- Tay bắt cần
|
bộ
|
1
|
- Bu lông M 16x250
|
cái
|
4
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,0
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
CS.1.04.40: Lắp cần đèn chữ L
bằng thủ công (Chiều dài cần đèn ≤ 3,2 m)
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.04.40
|
Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cần đèn chữ L
|
bộ
|
1
|
- Tay bắt cần
|
bộ
|
1
|
- Bu lông M 16x250
|
bộ
|
4
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,8
|
CS.1.04.50: Lắp cần đèn chao cao
áp Φ48 bằng máy (Chiều dài cần đèn ≤1,2 m)
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.04.50
|
Lắp cần đèn chao cao áp Φ48 bằng
máy, chiều dài cần đèn ≤1,2 m
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cần đèn
|
bộ
|
1
|
- Bu lông M 16x250
|
bộ
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,8
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,10
|
CS.1.04.60: Lắp cần đèn chao cao
áp Φ48 bằng thủ công (Chiều dài cần đèn ≤1,2 m)
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.04.60
|
Lắp cần đèn chao cao cắp bằng thủ
công
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cần đèn
|
bộ
|
1
|
- Bu lông M 16x250
|
bộ
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,44
|
CS.1.05.00: Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển tập
kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ
thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo
dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo
chao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
lèo
|
Lèo
đôi
|
Lèo
ba
|
CS.1.05.00
|
Kéo lèo đèn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Lèo đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3
|
4
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,3
|
0,5
|
|
1
|
2
|
CS.1.06.00: Lắp đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến
nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn
chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
chóa
|
Đèn
cao áp ở độ cao
|
Chao
cao áp
|
Đèn
huỳnh quang
|
≤
12m
|
>12m
|
CS.1.06.00
|
Lắp đèn, chao cao áp, đèn huỳnh
quang
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Chóa đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
0,7
|
0,3
|
0,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
- Xe nâng 18m
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.1.07.00: Lắp các loại xà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến
vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
và luồn cáp
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ
vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.07.10: Đục lỗ để lắp xà và
luồn cáp
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.07.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,25
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,15
|
CS.1.07.20: Lắp xà dọc
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.07.20
|
Lắp xà dọc
|
Vật liệu:
|
|
|
- Xà dọc
|
bộ
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,25
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 12m
|
ca
|
0,15
|
CS.1.07.30: Lắp xà ngang bằng
máy
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
xà
|
≤
1m
|
>
1m
|
CS.1.07.30
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Xà ngang
|
bộ
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,4
|
0,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
1
|
2
|
CS.1.07.40: Lắp xà ngang bằng
thủ công
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
xà
|
≤
1m
|
>
1m
|
CS.1.07.40
|
Lắp xà ngang bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Xà ngang
|
bộ
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,8
|
1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì
định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bê
tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số
0,8.
CS.1.08.00: Lắp đặt hệ thống
tiếp địa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến
vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào
cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới
điện.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.08.10: Làm tiếp địa cho cột
điện
Đơn vị
tính: 1 cọc
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.08.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
Vật liệu:
- Cọc tiếp địa có râu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bộ
công
|
1
0,47
|
CS.1.08.20: Làm tiếp địa lặp lại
cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.08.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp ngầm
|
Vật liệu:
- Tiếp địa
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Máy hàn 23 kw
|
bộ
công
ca
|
1
0,4
0,1
|
CS.1.08.30: Làm tiếp địa lặp lại
cho lưới điện cáp treo
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.1.08.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp treo
|
Vật liệu:
- Tiếp địa
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Máy hàn 23 kw
- Xe thang 9m
|
bộ
công
ca
ca
|
1
0,5
0,3
0,15
|
Chương 2.
KÉO DÂY, KÉO CÁP, LÀM
ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT, ĐÁNH SỐ CỘT, LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT,
LUỒN DÂY LÊN ĐÈN, LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.00: Kéo dây trên lưới
đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô dây vào
vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy
độ võng, buộc cáp vào văng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý
các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 100 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết
kiệm dây, cáp
|
Dây
6 mm2 ÷ 25 mm2
|
Cáp
6 mm2 ÷ 50 mm2
|
CS.2.01.00
|
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu
sáng
|
Vật liệu:
- Dây, cáp điện
- Thép văng Ф 4 mạ kẽm
- Thép buộc Ф 1,5 mạ kẽm
- Băng dính
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
m
kg
cuộn
công
ca
|
101,5
1
1,5
0,25
|
101,5
101,5
1,5
1
2,5
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Kéo dây, cáp
tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00: Làm đầu cáp khô, lắp
cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đo, cắt bóc
cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp.
- Đấu các đầu cáp vào bảng điện.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.02.10: Làm đầu cáp khô
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp ngầm
|
Vật liệu:
- Đầu cốt đồng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bộ
công
|
1
0,83
|
CS.2.02.20: Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
Vật liệu:
- Cầu chì
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cái
công
|
1
0,25
|
CS.2.03.00: Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào
vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.03.00
|
Rải cáp ngầm
|
Vật liệu:
- Cáp ngầm
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m
công
|
101,5
1,5
|
CS.2.04.00: Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, quấn cáp dự
phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
cáp vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.04.00
|
Luồn cáp cửa cột
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,25
|
CS.2.05.00: Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, pha sơn, phun
sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 10 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.05.00
|
Đánh số cột
|
Vật liệu:
- Sơn đen
- Sơn trắng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
kg
kg
công
|
0,3
0,7
2,5
|
CS.2.06.00: Lắp bảng điện cửa
cột, lắp cửa cột cho cột bê tông li tâm
CS.2.06.10: Lắp bảng điện cửa
cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
Vật liệu:
- Bảng điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
cái
công
|
1
0,15
|
CS.2.06.20: Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
Vật liệu:
- Cửa cột
- Que hàn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy hàn 14 kw
|
cái
kg
công
ca
|
1
0,2
0,3
0,1
|
CS.2.06.30: Lắp cửa cột COMPOZIT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Khoan bắt bulong nở sắt.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.06.30
|
Lắp cửa cột COMPOZIT
|
Vật liệu:
- Cửa cột COMPOZIT
- Bu lông nở sắt M8x50
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy khoan cầm tay 0,5 kw
|
cái
bộ
công
ca
|
1
2
0,3
0,1
|
CS.2.07.00: Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đo cắt dây,
luồn dây, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
Vật liệu:
- Dây dẫn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
công
ca
|
101,5
2,5
1
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
Vật liệu:
- Dây dẫn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m
công
|
101,5
2,5
|
CS.2.08.00: Lắp giá đỡ tủ, tủ
điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10: Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị
trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
Vật liệu:
- Giá đỡ tủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
bộ
công
|
1
2,5
|
CS.2.08.20: Lắp đặt tủ điều
khiển chiếu sáng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị
trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp
vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao
H<2m
|
Độ
cao
H ≥
2m
|
CS.2.08.20
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu
sáng
|
Vật liệu:
- Tủ điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
cái
công
|
1
2,35
-
|
1
2,35
0,2
|
Chương 3.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CỘT,
ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.00: Lắp dựng cột đèn sân
vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột,
hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Lắp
đặt bằng thủ công
|
Lắp
đặt bằng máy
|
CS.3.01.00
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
Vật liệu:
- Cột đèn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Cẩu 3 tấn
|
cột
công
ca
|
1
3
-
|
1
1,5
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.3.02.00: Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật
tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lắp
đặt bằng thủ công
|
Lắp
đặt bằng máy
|
CS.3.02.00
|
Lắp đặt đèn lồng
|
Vật liệu:
- Đèn lồng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bộ
công
ca
|
1
1,08
-
|
1
0,6
0,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.3.03.00: Lắp đặt đèn cầu, đèn
nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
-
Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra hoàn thiện.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đèn
cầu
|
Đèn
nấm
|
Đèn
chiếu sáng thảm cỏ
|
CS.3.03.00
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn
chiếu sáng thảm cỏ
|
Vật liệu:
- Đèn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bộ
công
ca
|
1
0,2
0,15
|
1
0,3
0,15
|
1
0,6
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chương 4.
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00: Lắp đèn màu ngang
đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối.
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đui,
lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn
chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10: Lắp đèn bóng ốc
ngang đường bằng máy
Đơn vị
tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ngang
đường
|
Ngã
3 – Ngã 4
|
Trong
công viên vườn hoa
|
CS.4.01.10
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường trong
công viên vườn hoa
|
Vật liệu:
- Sắt f 4.
- Bóng đèn ốc.
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
bóng
công
ca
|
30
103
4
1,00
|
140
103
6
1,50
|
30
103
3
0,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.4.01.20: Lắp đèn dây rắn
ngang đường
Đơn vị
tính: 10 m dây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc
|
Ngang
đường
|
Ngã
3 - Ngã 4
|
CS.4.01.20
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
công
ca
|
10
1
0,2
|
10
1,5
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.01.30: Lắp đèn bóng ốc
trong công viên, vườn hoa bằng thủ công
Đơn vị
tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Công
viên vườn hoa
|
CS.4.01.30
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường bằng
thủ công
|
Vật liệu:
- Sắt f 4.
- Bóng đèn ốc.
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m
bóng
công
|
30
103
4,5
|
CS.4.02.00: Lắp đèn trang trí
viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến
vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí
kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn
chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10: Lắp đèn bóng ốc viền
công trình kiến trúc bằng máy
Đơn vị
tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.02.10
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình
kiến trúc
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bóng
công
ca
|
103
5,0
1,00
|
103
6,5
1,50
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.02.20: Lắp đèn bóng ốc viền
công trình kiến trúc bằng thủ công
Đơn vị
tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.02.20
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình
kiến trúc bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bóng
công
|
103
7,5
|
103
9,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.02.30: Lắp đèn dây rắn viền
công trình kiến trúc bằng máy
Đơn vị
tính: 10 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.02.30
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình
kiến trúc
|
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
công
ca
|
10
1
0,1
|
10
1,3
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.02.40: Lắp đèn dây rắn viền
công trình kiến trúc bằng thủ công
Đơn vị
tính: 10m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.02.40
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình
kiến trúc bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m
công
|
10
1,5
|
10
1,95
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.03.00: Lắp đèn màu trang
trí cây
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Trải dây đèn lên cây.
-
Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
-
Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
-
Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10:
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.03.10
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bóng
công
ca
|
103
3,5
0,2
|
103
5
0,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.03.20:
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công.
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.03.20
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bóng
công
|
103
5,25
|
103
7,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.04.00:
Lắp dây đèn chíp trang trí cây
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Trải dây đèn lên cây.
-
Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
-
Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
-
Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10:
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy
Đơn vị tính: dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.04.10
|
Lắp dây đèn chíp trang trí cây
|
Vật liệu:
- Dây đèn chíp
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
Dây
(100 bóng)
công
ca
|
1
0,1
0,025
|
1
0,2
0,03
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.04.20:
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công
Đơn vị tính: dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.04.20
|
Lắp dây đèn chíp trang trí
|
Vật liệu:
- Dây đèn chíp
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
Dây
(100 bóng)
công
|
1
0,15
|
1
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.05.00:
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu, biểu tượng.
-
Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
-
Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
-
Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10:
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.05.10
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu,
biểu tượng
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bóng
công
ca
|
103
4
0,8
|
103
5,2
1,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.05.20:
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu,
biểu tượng bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bóng
công
|
103
6
|
103
7,8
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.05.30:
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.05.30
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu,
biểu tượng
|
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
công
ca
|
10
1
0,15
|
10
1,3
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.05.40:
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.05.40
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu,
biểu tượng bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m
công
|
10
1,5
|
10
1,95
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.05.50:
Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.05.50
|
Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu
hiệu, biểu tượng
|
Vật liệu:
- Đèn ống
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
m
công
ca
|
10
3
0,2
|
10
4
0,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.06.00:
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
-
Kéo dây nguồn đấu điện.
-
Kiểm tra, hoàn chỉnh.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10:
Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<8m
|
H≥8m
|
CS.4.06.10
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
Vật liệu:
- Đèn pha
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
- Xe thang 18m
|
bộ
công
ca
ca
|
1
1
0,15
|
1
1,3
0,18
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.06.20:
Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.4.06.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
Vật liệu:
- Đèn pha
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bộ
công
|
1
1,8
|
CS.4.07.00:
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
-
Kiểm tra, hoàn chỉnh.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.07.10:
Lắp khung kích thước ≤ 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.07.10
|
Lắp khung kích thước ≤ 1m x 2m
|
Vật liệu:
- Khung ≤ 1m x 2m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bộ
công
ca
|
1
1,5
0,16
|
1
2,0
0,24
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.07.20:
Lắp khung kích thước > 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc ở độ cao (H=m)
|
H<3m
|
H≥3m
|
CS.4.07.20
|
Lắp khung kích thước > 1m x 2m
|
Vật liệu:
- Khung > 1m x 2m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang 9m
|
bộ
công
ca
|
1
2,0
0,2
|
1
2,6
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.4.08.00:
Lắp đặt điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
-
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
2
kênh ÷ 3 kênh
|
≥
4 kênh
|
CS.4.08.00
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
Vật liệu:
Bộ điều khiển nhấp nháy
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bộ
công
|
1
1,0
|
1
1,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Chương 5.
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU
SÁNG
CS.5.01.00: Thay bóng đèn sợi
tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết
lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp
kính lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10: Thay bóng đèn sợi
tóc bằng thủ công
Đơn vị
tính: 20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ
công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
20
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
6
|
- Đui đèn
|
đui
|
6
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
3,6
|
CS.5.01.20: Thay bóng cao áp
bằng máy
Đơn vị
tính: 20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao cột (H = m)
|
H<10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H
< 18m
|
18m≤
H
< 24m
|
CS.5.01.20
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Bóng cao áp
|
bóng
|
20
|
20
|
20
|
20
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
6
|
6
|
6
|
6
|
- Đui E40
|
đui
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4
|
4
|
5
|
7
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
1
|
|
-
|
-
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
|
1,2
|
|
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
|
|
1,3
|
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
|
-
|
|
1,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.01.30: Thay bóng cao áp
bằng thủ công
Đơn vị
tính: 20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao cột H < 10m
|
CS.5.01.30
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Bóng cao áp
|
bóng
|
20
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
6
|
- Đui E40 (E27)
|
đui
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
7,2
|
CS.5.01.40: Thay bóng đèn ống
bằng máy
Đơn vị
tính: 20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.01.40
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Bóng đèn ống
|
bóng
|
20
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
5
|
- Đui đèn ống
|
đui
|
4
|
- Tắc te
|
cái
|
8
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe nâng 9m
|
ca
|
1
|
CS.5.01.50: Thay bóng đèn ống
bằng thủ công
Đơn vị
tính: 20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.01.50
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Bóng đèn ống
|
bóng
|
20
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
5
|
- Đui đèn ống
|
đui
|
4
|
- Tắc te
|
cái
|
8
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
7,2
|
CS.5.02.00: Thay đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật
tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ,
lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10: Thay đèn các loại
bằng máy
Đơn vị
tính: 10 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đèn
đơn
Độ
cao (H=m)
|
Đèn
kép -
Độ
cao (H=m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H < 12m
|
12m
≤ H < 18m
|
18m
≤ H < 24m
|
H
< 10m
|
10m
≤ H < 12m
|
12m
≤ H < 18m
|
18m
≤ H < 24m
|
CS.5.02.10
|
Thay thế các loại đèn
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chóa đèn
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
- Bóng đèn
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Nhân công:
|
công
|
11
|
12
|
12
|
13
|
18,7
|
18,7
|
19,5
|
20,6
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
2
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
-
|
-
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
-
|
2
|
|
|
-
|
2
|
|
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
-
|
-
|
2
|
-
|
|
-
|
2
|
-
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
|
|
-
|
2,1
|
-
|
|
-
|
2,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
CS.5.02.20: Thay đèn các loại
bằng thủ công
Đơn vị
tính: 10 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao H < 10m
|
CS.5.02.20
|
Thay đèn các loại bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Lốp đèn
|
cái
|
10
|
- Bóng đèn
|
cái
|
10
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
20
|
CS.5.03.00: Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi
tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu (hoặc bộ mồi),
bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới (hoặc bộ mồi
mới), bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10: Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị
tính: 1bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột (H = m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H
< 18m
|
18m≤
H
< 24m
|
CS.5.03.10
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và
bóng đồng bộ bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Bóng
|
bóng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
- Đui đèn
|
đui
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,0
|
1,1
|
1,4
|
1,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
-
|
0,2
|
0,2
|
-
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.03.20: Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột
H < 10m
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và
bóng đồng bộ bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
1
|
- Bóng
|
cái
|
1
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
0,3
|
- Đui đèn
|
cái
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,5
|
CS.5.03.30: Thay chấn lưu hoặc
bộ mồi bằng máy
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột (H = m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H
< 18m
|
18m
≤ H
< 24m
|
CS.5.03.30
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,9
|
1,0
|
1,3
|
1,4
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe nâng 9m
|
ca
|
0,18
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
|
-
|
0,2
|
-
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
-
|
|
-
|
0,21
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.03.40: Thay chấn lưu, bộ
mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị
tính: 1 Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột (H = m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H < 18m
|
18m
≤ H
< 24m
|
CS.5.03.40
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng
đồng bộ bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Chấn lưu
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Bộ mồi
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Bóng
|
bóng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
- Đui đèn
|
đui
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7
|
công
|
1,4
|
1,54
|
1,96
|
2,1
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe nâng 9m
|
ca
|
0,28
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
-
|
0,3
|
|
-
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
|
|
0,3
|
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
|
|
-
|
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.03.50: Thay chấn lưu, bộ
mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao cột
H < 10m
|
CS.5.03.50
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng
đồng bộ bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Chấn lưu
|
cái
|
1
|
- Bộ mồi
|
cái
|
1
|
- Bóng
|
cái
|
1
|
- Dây điện 1x1 mm2
|
m
|
0,3
|
- Đui đèn
|
cái
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,1
|
CS.5.03.60: Thay bộ điện tiết
kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi
tiết.
- Tháo vỏ lốp, bộ điện tiết kiệm
điện.
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.60: Thay thế bộ tiết
kiệm điện bằng máy
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột (H = m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H
< 18m
|
18m
≤ H
< 24m
|
CS.5.03.60
|
Thay bộ điện tiết kiệm điện bằng
máy
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Bộ điện tiết kiệm điện
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,0
|
1,1
|
1,4
|
1,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
-
|
0,2
|
0,2
|
-
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.03.70: Thay thế bộ điện
tiết kiệm điện bằng thủ công
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột
H < 10m
|
CS.5.03.70
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện
bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Bộ điện tiết kiệm điện
|
Bộ
|
1
|
- Dây điện 1x1
|
m
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,5
|
CS.5.04.00: Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra xà,
lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng
2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ
thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ
trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10: Thay bộ xà đơn dài
1,2 m có sứ
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
- Sứ 102
|
cái
|
4
|
- Bulông 18x250
|
cái
|
2
|
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm
|
m
|
2,4
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,7
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,16
|
CS.5.04.20: Thay bộ xà kép dài
1,2m có sứ
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
- Sứ 102
|
cái
|
8
|
- Bulông M18x250
|
cái
|
4
|
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm
|
m
|
4,8
|
- Ghíp kẹp dây
|
cái
|
8
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,0
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,18
|
CS.5.04.30: Thay bộ xà dài 0,6m
có sứ
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
- Sứ 102
|
cái
|
2
|
- Bulông M 16x250
|
cái
|
2
|
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm
|
m
|
1,2
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,5
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,16
|
CS.5.04.40: Thay bộ xà đơn dài
1,2m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ,
không dây bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
- Bulông 18x250
|
cái
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,5
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,12
|
CS.5.04.50: Thay bộ xà đơn dài
1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ,
không dây bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
- Bulông 18x250
|
cái
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3
|
CS.5.04.60: Thay bộ xà dài 0,6m;
0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà
dài 0,6m
|
Xà
dài 0,4m
|
Xà
dài 0,3m
|
CS.5.04.60
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m
không sứ, không dây kết hợp máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
- Bulông M16x250
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.5.04.70: Thay bộ xà dài 0,6m;
0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà
dài 0,6m
|
Xà
dài 0,4m
|
Xà
dài 0,3m
|
CS.5.04.70
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m
không sứ, không dây bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
- Xà
|
bộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
- Bulông 16x250
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.5.05.00: Thay các loại cần
đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn hoặc kép,
lèo đèn.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra cần,
chụp cột, chụp liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp
sứ, kéo lèo, giám sát.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.5.05.10: Thay cần đèn cao áp,
chụp liền cần bằng máy
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cần, chụp
|
Cần
cao áp chữ L
|
Chụp
ống phóng đơn hoặc kép
|
Chụp
liền cần
|
CS.5.05.10
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền
cần
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
- Cần (Hoặc chụp liền cần)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,5
|
3,5
|
3,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.5.05.20: Thay cần đèn cao áp
và tay bắt cần bằng máy
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cần chụp
|
Cần
chữ L
|
Cần
chữ S
|
CS.5.05.20
|
Thay cần đèn cao áp và tay bắt
cần
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
- Cần
|
cái
|
1
|
1
|
- Tay bắt cần
|
cái
|
1
|
1
|
- Bulông M16x250
|
cái
|
4
|
4
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,5
|
3,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.05.30: Thay cần đèn cao áp
bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cần, chụp
|
Cần
cao áp chữ L
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Cần
|
cái
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4,5
|
CS.5.05.40: Thay cần đèn cao áp
và tay bắt cần bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cần, chụp
|
Cần
cao áp chữ L
|
Cần
cao áp chữ S
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn cao và tay bắt cần
áp bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
- Cần
|
cái
|
1
|
1
|
- Tay bắt cần
|
bộ
|
1
|
|
- Bulông M 16x250
|
bộ
|
4
|
4
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4,5
|
6,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.05.50: Thay cần đèn chao
cao áp bằng máy
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.05.50
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Cần
|
bộ
|
1,0
|
- Bulông M16x250
|
bộ
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,0
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,2
|
CS.5.05.60: Thay cần đèn chao
cao áp bằng thủ công
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.05.60
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Cần
|
bộ
|
1,0
|
- Bulông M16x250
|
bộ
|
2,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,6
|
CS.5.05.70: Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuẩn vật
tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
dây
|
Đơn
|
Đôi
|
Ba
|
CS.5.05.70
|
Thay lèo đèn
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
- Dây thép f 6
|
m
|
20
|
20
|
60
|
- Sứ quả bàng
|
quả
|
2
|
2
|
3
|
- Tăng đơ
|
cái
|
1
|
1
|
2
|
- Cốt cơ
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
- Mani
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
- Sứ 104
|
quả
|
4
|
4
|
4
|
- Dây điện 2,5mm
|
m
|
20
|
20
|
24
|
- Dây buộc 1x1,5mm
|
m
|
5
|
5
|
5
|
- Kẹp treo đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
- Dây ra đèn
|
m
|
20
|
20
|
24
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4
|
4,5
|
6
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS.5.06.00: Thay các loại dây,
cáp, tủ điện, hộp nối cáp ngầm
CS.5.06.10: Thay dây đồng, dây
nhôm một ruột bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.06.10: Thay dây đồng, dây
nhôm một ruột bằng máy
Đơn vị
tính: 40 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
dây
|
M6
|
M10
|
M16
|
M25
|
A16
|
A25
|
CS.5.06.10
|
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây
|
m
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
CS.5.06.20: Thay dây đồng, dây
nhôm một ruột bằng thủ công
Đơn vị
tính: 40 m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
dây
|
M6
|
M10
|
M16
|
M25
|
A16
|
A25
|
CS.5.06.20
|
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ
công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây
|
m
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,6
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
CS.5.06.30: Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo dây cũ,
luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.06.30
|
Thay dây lên đèn
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Dây 2 x2,5 mm2
|
m
|
40,6
|
- Băng dính
|
cuộn
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
5
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,5
|
CS.5.06.40: Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển cáp
treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bằng
máy
|
Bằng
thủ công
|
CS.5.06.40
|
Thay cáp treo
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
- Cáp
|
m
|
40,6
|
40,6
|
- Dây văng f 4
|
m
|
40,6
|
40,6
|
- Dây f 1,5
|
kg
|
0,7
|
0,7
|
- Băng dính
|
cuộn
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4
|
7,2
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,5
|
|
CS.5.06.50: Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn
luồn cửa cột.
- Đào rãnh cáp, rải cáp mới, luồn
cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp
rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất
thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn
vị tính: 40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức ở khu vực
|
Nền
đất
|
Hè
phố
|
Đường
nhựa
|
Bêtông
atphan
|
CS.5.06.50
|
Thay cáp ngầm
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Cáp ngầm
|
m
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
40,6
|
- Đầu cốt
|
cái
|
8
|
8
|
8
|
8
|
- Băng dính
|
cuộn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
32
|
40
|
52
|
52
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: - Định mức trên chưa
bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.06.60: Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.06.60
|
Thay tủ điện
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Tủ điện
|
cái
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,2
|
CS.5.06.70: Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp
nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ
sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: Mối nối
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức ở khu vực
|
Nền
đất
|
Hè
phố
|
Đường
nhựa
|
Bêtông
atphan
|
CS.5.06.70
|
Nối cáp ngầm
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- ống nhựa 076
|
m
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
- Nhựa eboxy
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Băng vải
|
cuộn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Băng vải cách điện
|
cuộn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Côn thu 76/35
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Đầu nối đồng f 10mm dày 1 mm
|
m
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
5
|
6
|
6,5
|
7
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.07.00: Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo hạ dây,
hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
cột
|
Cột
BT li tâm, cột BT chữ H
|
Cột
sắt
|
CS.5.07.00
|
Thay cột đèn
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
- Bêtông M150
|
m3
|
1,1
|
0,8
|
- Cột
|
cột
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
16,62
|
15
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Cẩu 3 tấn
|
ca
|
1
|
1
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
- Xe tải 12 tấn
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.08.00: Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3
nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.08.10: Sơn cột sắt (có
chiều cao 8m ÷ 9,5m)
Đơn vị
tính: cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷
9,5m)
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,7
|
- Sơn bóng
|
kg
|
1,5
|
- Chổi sơn
|
cái
|
1
|
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe nâng 12 m
|
ca
|
0,5
|
CS.5.08.20: Sơn chụp và sơn cần
đèn
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.20
|
Sơn chụp và sơn cần đèn
|
Vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,33
|
- Sơn bóng
|
kg
|
0,70
|
- Chổi sơn
|
cái
|
0,30
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,2
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe nâng 12 m
|
ca
|
0,3
|
CS.5.08.30: Sơn cột đèn chùm
bằng máy (áp dụng với cột có chiều cao > 4m)
Đơn vị
tính: cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy cột có
chiều cao > 4m
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,5
|
- Sơn bóng
|
kg
|
1
|
- Chổi sơn
|
cái
|
1
|
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,4
|
CS.5.08.40: Sơn cột đèn chùm
bằng thủ công (áp dụng với cột có chiều cao ≤ 4m)
Đơn vị
tính: cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
cột có chiều cao ≤ 4m
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,5
|
- Sơn bóng
|
kg
|
1
|
- Chổi sơn
|
cái
|
1
|
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4
|
CS.5.08.50: Sơn cột đèn 1 cầu,
đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị
tính: cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,35
|
- Sơn bóng
|
kg
|
0,7
|
- Chổi sơn
|
cái
|
1
|
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
3
|
CS.5.08.60: Sơn tủ điện và giá
đỡ
Đơn vị
tính: tủ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.08.60
|
Sơn tủ điện và giá đỡ
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,8
|
- Sơn bóng
|
kg
|
1,6
|
- Chổi sơn
|
cái
|
1
|
- Giấy nháp
|
tờ
|
5
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2
|
CS.5.09.00: Thay sứ, quả cầu
nhựa (hoặc thủy tinh)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng vật tư, cắt
điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại
dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 quả sứ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.5.09.10
|
Thay sứ
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
- Sứ
|
quả
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,37
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,1
|
CS.5.09.20: Thay quả cầu nhựa
hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp
cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 quả cầu
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thay
quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
|
Máy
|
Thủ
công
|
CS.5.09.20
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
bằng cơ giới
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
- Quả cầu nhựa (hoặc thủy tinh)
|
quả
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,6
|
1,08
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,1
|
|
CS.5.10.00: Duy trì chóa đèn cao
áp, kính đèo cao áp, xử lý chạm chập, phát quang tuyến đèn.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa,
kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.10.10: Duy trì chóa đèn cao
áp, kính đèn cao áp.
Đơn vị
tính: 01 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
cao cột (H = m)
|
H
< 10m
|
10m
≤ H
< 12m
|
12m≤
H
< 18m
|
18m
≤ H
< 24m
|
CS.5.10.10
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp
|
Vật tư, vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Giẻ lau
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
- Xe nâng 12m
|
ca
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
- Xe nâng 18m
|
ca
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CS.5.10.20: Xử lý chạm chập
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, phát
hiện chạm chập.
- Xử lý chạm chập, giám sát an
toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 lần sự cố
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lưới
điện nổi
|
Lưới
điện ngầm
|
CS.5.10.20
|
Xử lý sự cố chạm chập lưới điện
nổi
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3
|
6
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,25
|
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.10.30: Phát quang tuyến kéo
dây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định những
đoạn, tuyến đèn phát quang (cành cây f≤20
cm)
- Chặt thu dọn cành cây vệ sinh ra
khỏi tuyến, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 điểm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc
|
Bình
thường
|
Lưới
đang vận hành
|
CS.5.10.30
|
Phát quang tuyến kéo dây
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,3
|
0,4
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.10.40: Phát quang khu vực
chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định những
đoạn, tuyến đèn phát quang (cành cây f≤20
cm)
- Chặt thu dọn cành cây vệ sinh ra
khoải tuyến, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 điểm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
kiện làm việc
|
Bình
thường
|
Lưới
đang vận hành
|
CS.5.10.40
|
Phát quang khu vực chiếu sáng
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
0,7
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.5.10.50: Thay thế các thiết
bị đóng ngắt và điều khiển trong tủ điện chiếu sáng.
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư
- Kiểm tra khí cụ
- Tháo đầu đấu
- Đấu lại đầu cốt
- Kiểm tra đóng thử
- Cắt điện thi công
- Giám sát an toàn lao động, an
toàn giao thông
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Loại
thiết bị
|
Atomat
100-200A
|
KĐT
100-150A
|
Cầu
dao 100-250A
|
Rờle
thời gian
|
CS9.01.00
|
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chương 6.
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00: Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra
lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện,
kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết
quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu
tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10: Duy trì trạm 1 chế
độ bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ
công
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,46
|
CS.6.01.20: Duy trì trạm 1 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng
hồ hẹn giờ
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,32
|
CS.6.01.30: Duy trì trạm đèn 1
chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng trung
tâm điều khiển và giám sát
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,25
|
CS.6.01.40: Duy trì trạm 2 chế
độ bằng thủ công
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ
công
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,54
|
CS.6.01.50: Duy trì trạm 2 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng
hồ hẹn giờ
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,35
|
CS.6.01.60: Duy trì trạm đèn 2
chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị
tính: 1trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng
trung tâm điều khiển giám sát
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,28
|
CS.6.01.70: Duy trì trung tâm
điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng.
Đơn vị
tính: 1 lần/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.01.70
|
Duy trì TT ĐK và giám sát HT
chiếu sáng
|
Nhân công:
|
|
|
- Kỹ sư bậc 4/7
|
công
|
8
|
Ghi chú: Định mức duy trì
trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến
trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm
khác với nội dung trên thì định mức điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm:
+ Chiều dài tuyến trạm <
500m
|
Kl = 0,5
|
+ Chiều dài tuyến trạm 500 ÷
1000m
|
Kl = 0,8
|
+ Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷
< 1500m
|
Kl = 0,9
|
+ Chiều dài tuyến trạm >
1500 ÷ 3000m
|
Kl = 1,1
|
+ Chiều dài tuyến trạm >
3000m
|
Kl = 1,2
|
- Vị trí trạm:
|
|
+ Trạm trong khu tập thể dân cư
nội thành
|
Kv = 1,1
|
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành
|
Kv = 1,2
|
+ Trạm ngoại thành
|
Kv = 1,2
|
CS.6.01.80: Quản lý, kiểm tra
trạm biến thế đèn công cộng.
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi
nhật ký
- Kiến nghị sửa chữa khi có sự cố
hoặc định kỳ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
CS9.04.01
|
Quản lý kiểm tra máy biến thế
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,32
|
CS.6.02.00: Thay thế thiết bị
trung tâm điều khiển
CS.6.02.10: Thay Modem (tại tủ
khu vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Modem cũ.
- Lắp và đấu Modem mới.
- Cấu hình cho Modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
- Vật liệu:
|
|
|
Modem
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9
|
Công
|
0.5
|
CS.6.02.20: Thay bộ điều khiển
PLC MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master tại tủ khu vực
|
- Vật liệu:
|
|
|
PLC Master
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1
|
CS.6.02.30: Thay bộ điều khiển
PLC RTU:
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.02.30
|
Thay thế PLC RTU
|
- Vật liệu:
|
|
|
PLC RTU
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1
|
CS.6.02.40: Thay bộ đo điện áp
và dòng điện (Tranducer):
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu
từ tủ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ điện áp và dòng điện
Tranducer
|
- Vật liệu:
|
|
|
Tranducer
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9
|
Công
|
1
|
CS.6.02.50: Thay bộ đo dòng điện
(TI):
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Khoan, lắp và đấu TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện TI
|
- Vật liệu: TI
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9
|
Công
|
0,5
|
CS.6.02.60: Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền
thông giữa 2 trạm (tại Coupler).
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu
từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Ngoài
lưới
|
Trong
tủ điều khiển
|
CS.6.02.60
|
Thay Coupler
|
- Vật liệu:
|
|
|
|
coupler
|
Bộ
|
1
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1
|
0,5
|
- Máy thi công:
|
|
|
|
Xe nâng 12m
|
Ca
|
0,36
|
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS.6.02.70: Thay tủ điều khiển
khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU,
Tranducer, Aptomát, coupler, cầu đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên
vào giá.
- Đi lại dây diện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
- Kiểm tra tại chất lượng tín hiệu
từ trung tâm.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.20.80
|
Thay tủ khu vực
|
- Vật liệu:
|
|
|
Tủ điều khiển khu vực
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,0
|
CS.6.03.00: Định mức duy trì
thiết bị giám sát trung tâm điều khiển.
CS.6.03.10: Thay thế phần điều
khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo PLC RTU, Tranducer, Aptomát,
coupler, cầu đấu.
- Khoan lắp các thiết bị trên vào
giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu
từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: Bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.03.10
|
Thay phần ĐK giám sát trung tâm
tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
- Vật liệu:
|
|
|
Phần điều khiển giám sát trung
tâm tại tủ ĐK chiếu sáng
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,5
|
CS.6.03.20: Xử lý mất truyền
thông (tín hiệu) giữa các tủ:
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền
thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền
thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu
từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: Lần xử lý
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông
|
Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1
|
CS.6.03.30: Lựa chọn pha truyền
thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Đo kiểm tra tín hiệu điều khiển
từ tủ khu vực và từ Trung tâm.
Đơn vị
tính: Lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng
bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
|
Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
0,5
|
CS.6.03.40: Thay mạch hiển thị
(board mạch) trên bảng hiển thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board
mạch.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn
thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính
đến bảng hiển thị
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị
|
- Vật liệu:
|
|
|
Mạch hiển thị
|
Bộ
|
1
|
- Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
0,5
|
CS.6.03.50: Xử lý sự cố máy tính
tại trung tâm:
Thành phần công việc:
- Cài đặt lại phần mềm trên máy
tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với
bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị
tính: Lần xử lý
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần chi phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung
tâm
|
Nhân công:
|
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1
|