|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phòng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/2006/QĐ-UBND
|
Mỹ Tho, ngày 07
tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ
GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6
năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng
11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh
Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định về lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ
thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau: (Bảng quy định chi
tiết kèm theo).
Điều
2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện Quyết định
này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ
Tho, thị xã Gò Công: triển khai, thực hiện Quyết
định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể
từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phòng
|
BẢNG QUY ĐỊNH
CHI
TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT
|
Số hiệu đường huyện
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Cấp đường quy hoạch
|
Toàn hành lang
(m)
|
Từ tim ra mỗi
bên (m)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TOÀN TỈNH
|
122 tuyến
|
671,071
|
|
|
|
I
|
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
|
10 tuyến
|
56,397
|
|
|
|
1
|
ĐH.01
|
ĐT.871
|
Cầu chợ Tân
Phước
|
5,500
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.871 đến cổng
chào Tân Tây
|
0,500
|
|
16,0
|
8,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư Tân Phước
đến cầu chợ Tân Phước
|
0,200
|
|
16,0
|
8,0
|
2
|
ĐH.02
|
Ngã 3 Võ
Duy Linh + Đ.16/2
|
Chợ Rạch Già
(Ngã 4 Rạch Già)
|
16,682
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2 đến ĐT.871
|
8,120
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn 2: Từ ĐT.871 đến chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch
Già)
|
8,562
|
V
|
26,5
|
13,25
|
3
|
ĐH.03
|
Ngã ba Tân Điền
|
Cầu Xóm Sọc
|
4,850
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
4
|
ĐH.04
|
Ngã ba Đ. Thủ
Khoa Huân + Đ.30/4
|
Bến đò Phước
Trung
|
3,755
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
5
|
ĐH.05
|
ĐT.862
|
ĐH.03
|
3,890
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
6
|
ĐH.06
|
ĐH.01
|
ĐH.02
|
2,450
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
7
|
ĐH.07
|
ĐT.877B
|
Bến đò Phú
Đông
|
2,980
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
8
|
ĐH.08
|
Cầu Bình
Thành
|
Bến đò Bình
Xuân
|
4,050
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
9
|
ĐH.13
|
ĐH. 01
|
Cống đập Gò
Công
|
7,720
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.50 đến cầu
kênh Bình Đông
|
0,200
|
|
24,0
|
12,0
|
10
|
ĐH.15
|
QL.50
|
UBND xã
Bình Xuân
|
4,520
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
II
|
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
|
15 tuyến
|
77,868
|
|
|
|
1
|
ĐH.11
|
ĐT.877
|
ĐH.09 (số hiệu
ĐH.16A)
|
4,800
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 04+400 đến Km
04+800
|
0,400
|
|
14,0
|
7,0
|
2
|
ĐH.12A
|
QL.50
|
Cầu Ngang
|
3,217
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+700 đến Km
03+217 (cầu Ngang)
|
0,517
|
|
14,0
|
7,0
|
3
|
ĐH.12B
|
ĐT.872
|
ĐH.12A
|
5,235
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 (ĐT.872)
đến Km 01+200 (ranh Thị trấn Vĩnh Bình)
|
1,200
|
|
14,0
|
7,0
|
4
|
ĐH.13
|
ĐT.873
|
ĐH.21 (số hiệu
ĐH.18)
|
6,900
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã ba Đ.Trung tâm
xã Bình Phú (ĐH.13B) về mỗi phía là 200 m
|
0,400
|
|
16,0
|
8,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+600 đến Km
06+900 (Ngã tư Đồng Thạnh)
|
0,300
|
|
16,0
|
8,0
|
5
|
ĐH.13B
|
ĐH.13
|
Trường học Bình Phú
|
2,000
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km
00+200
|
0,200
|
|
14,0
|
7,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 01+400 đến Km
02+000
|
0,600
|
|
14,0
|
7,0
|
6
|
ĐH.14
|
ĐH.13
|
Bến đò Cá Nhồi
|
4,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
7
|
ĐH.15A
|
ĐT.877 (Vàm
Giồng)
|
Ranh TX. Gò Công
|
15,731
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+991(ngã ba
Trường Đảng) đến Km 07+831(cầu Ấp Hạ)
|
0,840
|
|
14,0
|
7,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu
Thạnh Trị ra mỗi bên 500m
|
1,000
|
|
16,0
|
8,0
|
8
|
ĐH.15B
|
ĐT.877
|
ĐT.877B
|
1,350
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
9
|
ĐH.16A
|
QL.50
|
ĐT.877
|
8,285
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu
Thạnh Trị ra mỗi bên 500m
|
1,000
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã 3 Đ. liên xã
Vĩnh Hựu (số hiệu ĐH.16C) ra hai phía 200m
|
0,400
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Thạnh: Từ Ngã 3
ĐH.11 ra hai phía 500m
|
1,000
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ cầu Xóm
Lá đến ngã ba ĐT.877
|
1,700
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ Ngã ba
ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) + đường vào cầu Long Bình đến cầu Long Bình
|
0,100
|
|
20,0
|
10,0
|
10
|
ĐH.16B
|
QL.50
|
TT Văn hóa Yên Luông
|
2,050
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
11
|
ĐH.16C
|
ĐT.872
|
ĐH.09 (số hiệu
ĐH.16A)
|
4,400
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
12
|
ĐH.17
|
ĐT.877
|
ĐT.877B
|
4,500
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Phú Thạnh: Từ Km 03+800 đến
04+500
|
0,700
|
|
20,0
|
10,0
|
13
|
ĐH.18
|
QL.50
|
Bến đò Đồng
Sơn
|
6,300
|
IV
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua thị tứ Đồng Sơn: Từ Km 05+400 đến 06+300
|
0,900
|
|
16,0
|
8,0
|
14
|
ĐH.19
|
ĐT.877
|
Cầu Việt
Hùng
|
3,600
|
V
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.877 đến Km 00+600
|
0,600
|
|
20,0
|
10,0
|
15
|
ĐH.20
|
ĐH. 21 (số hiệu
ĐH.18)
|
Giáp ranh Chợ
Gạo
|
5,300
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
III
|
HUYỆN CHỢ GẠO
|
13 tuyến
|
68,988
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
ĐH.21
|
QL.50
|
Kinh Chợ Gạo
(Bình Phục Nhứt)
|
4,400
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 04+100 (cầu 3/2) đến
Kênh Chợ Gạo
|
0,300
|
|
22,0
|
11,0
|
2
|
ĐH.22
|
QL.50
|
Kinh Chợ Gạo
|
3,365
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,0
|
13,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 (QL.50) đến
Km 00+250
|
0,250
|
|
22,0
|
11,0
|
3
|
ĐH.23
|
QL.50
|
Kinh Xuân
Hoà
|
3,540
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,0
|
13,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.50 đến Km 00+350 (cống
Chợ)
|
0,350
|
|
22,0
|
11,0
|
4
|
ĐH.24A
|
Đ. Hòa Định
(số hiệu
ĐH.23)
|
Đ.Dương Kỳ Thống
|
3,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
5
|
ĐH.24B
|
QL.50
|
Rạch Hốc Lựu
|
2,400
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,0
|
13,0
|
6
|
ĐH.24C
|
Công viên Chợ
Gạo
|
Quốc lộ 50
|
2,700
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
V
|
16,5
|
8,25
|
7
|
ĐH.25A
|
Bến xe Chợ Gạo
|
ĐH.26/3 (số
hiệu ĐH.26)
|
10,367
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Bến xe Chợ Gạo đến Km
00+800 (Kho 3000 tấn)
|
0,800
|
|
16,0
|
8,0
|
8
|
ĐH.25B
|
QL.50
|
Ranh xã Đồng
Sơn (Đê Sông Tra)
|
10,320
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 07+700 (Chùa Cao Đài)
đến Km 08+400 (Nhà máy Đại Hưng)
|
0,700
|
|
16,0
|
8,0
|
9
|
ĐH.26
|
ĐT.879C
|
Cống Long Hiệp
|
7,700
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
10
|
ĐH.27
|
ĐT.879C
|
ĐT.879B
|
4,450
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
V
|
26,5
|
13,25
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 04+180 đến
Km 04+450 (giáp ĐT.879B)
|
0,270
|
|
22,0
|
11,0
|
11
|
ĐH.28
|
ĐT.879B
|
ĐT.879
|
5,636
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
V
|
26,0
|
13,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 00+000 (ĐT.879B)
đến Km 00+220
|
0,220
|
|
22,0
|
11,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
ĐH.29
|
ĐH.30
|
Cầu Phú
Trung
|
3,610
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
26,0
|
13,0
|
13
|
ĐH.30
|
ĐT.879B
|
Ranh ĐH.30
(Châu
Thành)
|
7,300
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư Tân Bình Thạnh: Từ Km 00+000
(ĐT.879B) đến Km 00+250
|
0,250
|
|
22,0
|
11,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư chợ An Khương: Từ Km 02+710
đến Km 03+050
|
0,340
|
|
22,0
|
11,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư Tịnh Hà: Từ Km 05+210 đến
Km 05+770 (cầu Hòa Tịnh)
|
0,560
|
|
22,0
|
11,0
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
8 tuyến
|
40,400
|
|
|
|
1
|
ĐH.30
|
QL.1A
|
Ranh Chợ Gạo
|
1,300
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
2
|
ĐH.31
|
QL.1A
|
Cầu Cổ Chi
|
3,400
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 đến Km
01+382
|
1,382
|
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư : Từ Km 03+100 đến cầu Cổ
Chi (ĐT.866)
|
0,300
|
|
30,0
|
15,0
|
3
|
ĐH.32
|
QL.1A (TT. Tân Hiệp)
|
Ngã ba Thầy
Khanh (nối nhánh Đ. cao tốc)
|
3,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
25,0
|
12,5
|
4
|
ĐH.33
|
QL.1A
|
Kênh Năng
|
4,100
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
25,0
|
12,5
|
5
|
ĐH.34
|
QL.1A
|
UBND xã
Long Hưng
|
4,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
6
|
ĐH.35
|
ĐT.870
|
Ranh xã Mỹ Long
(Cai Lậy)
|
12,000
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.870 đến Nhà thờ
Thiên Chúa
|
0,550
|
|
25,0
|
12,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ UBND xã Long Hưng (mới)
đến Bến đò
|
0,200
|
|
25,0
|
12,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ cầu Bà Lung đến
ĐT.876
|
0,440
|
|
25,0
|
12,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.876 đến cổng Văn hóa
ấp Vĩnh Thới (Vĩnh Kim)
|
0,350
|
|
25,0
|
12,5
|
7
|
ĐH.36
|
QL.1A
|
ĐT.876
|
9,400
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
25,0
|
12,5
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.1A đến Ngã ba đi Hữu
Đạo
|
0,660
|
|
20,0
|
10,5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
8
|
ĐH.37
|
QL.1A
|
Cầu Bến Hải
|
2,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
25,0
|
12,5
|
V
|
HUYỆN TÂN PHƯỚC
|
15 tuyến
|
147,200
|
|
|
|
1
|
ĐH.40
|
Rạch Láng Cát
|
Kinh 1
|
21,300
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
42,0
|
21,0
|
2
|
ĐH.41
|
Rạch Láng Cát
|
Kinh 1
|
21,700
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
34,0
|
17,0
|
3
|
ĐH.42
|
Rạch Láng Cát
|
Kinh 1
|
26,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
38,0
|
19,0
|
4
|
ĐH.43
|
Kinh Năng
|
Kênh Nguyễn
Tấn Thành
|
8,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
38,0
|
19,0
|
5
|
ĐH.44A
|
Kinh Nguyễn Văn Tiếp
|
Kênh 1
|
7,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
38,0
|
19,0
|
6
|
ĐH.44B
|
Kinh Nguyễn Văn Tiếp
|
Kênh 1
|
7,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
7
|
ĐH.45A
|
ĐT.865
|
Đ. Bắc Đông
|
7,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
38,0
|
19,0
|
8
|
ĐH.45B
|
ĐT.866
|
Đ. Bắc Đông
|
7,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
9
|
ĐH.45C
|
ĐT.865
|
Kênh TrươngVăn Sanh
|
4,900
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
10
|
ĐH.46
|
ĐT.865
|
Kênh TrươngVăn Sanh
|
4,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
32,0
|
16,0
|
11
|
ĐH.47
|
ĐT.865
|
Đ.Bắc Đông
|
9,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
38,0
|
19,0
|
12
|
ĐH.48A
|
ĐT.865
|
Kênh Trương Văn Sanh
|
4,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
13
|
ĐH.48B
|
ĐT.865
|
Đ.Bắc Đông
|
9,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
14
|
ĐH.49
|
ĐT.867
|
Ranh Cai Lậy
|
1,600
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
15
|
ĐH.50
|
ĐT.866
|
Kinh Năng
|
6,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
30,0
|
15,0
|
VI
|
HUYỆN CAI LẬY
|
21 tuyến
|
128,857
|
|
|
|
1
|
ĐH.51
|
Giáp ranh xã
Hữu Đạo (Châu Thành)
|
ĐH. Phú Quí
(số hiệu ĐH.54)
|
3,168
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
2
|
ĐH.52
|
ĐT.874
|
Cầu Trường Tín
|
8,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
3
|
ĐH.53
|
QL.1A
|
Đ. Sông Cũ (số hiệu ĐH.59)
|
7,210
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu Tân
Hội
|
1,403
|
|
18,0
|
9,0
|
4
|
ĐH.54
|
QL.1A
|
ĐH. Long Tiên - Mỹ Long (số hiệu ĐH.36)
|
6,247
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
5
|
ĐH.55
|
QL.1A
|
Cầu Tín Dụng
|
1,673
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư sân Vận động
đến cầu Tín Dụng
|
0,673
|
|
18,0
|
9,0
|
6
|
ĐH.56
|
Đ.Võ Việt Tân
|
ĐH.Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (số hiệu ĐH.53)
|
2,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
7
|
ĐH.57
|
ĐT.868
|
Kinh Hội Đồng
|
2,223
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
8
|
ĐH.58
|
ĐT.868 (cầu Kinh 12)
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
3,560
|
|
|
|
|
Toàn tuyến (bên phải tuyến)
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
9
|
ĐH.59
|
Đ. Mỹ Phước Tây (số hiệu ĐH.58) (cầu Kênh Xáng)
|
Giáp ranh xã Mỹ Phước (H.Tân Phước)
|
9,800
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư (bên phải tuyến)
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Đoạn qua khu vực dân cư (bên phải tuyến): Từ Đ. Mỹ
Phước Tây (ĐH.58) đến cầu Thanh Niên
|
6,000
|
|
18,0
|
9,0
|
10
|
ĐH.60
|
ĐT.868 (cầu Thanh Niên)
|
Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64)
|
6,705
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư (bên trái tuyến)
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ
ĐT.868 (cầu Thanh Niên) đến cầu Thanh Niên - Long Khánh
|
1,840
|
|
18,0
|
9,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ
cầu Văn U đến ĐH.64 (Đ.Giồng Tre)
|
3,875
|
|
18,0
|
9,0
|
11
|
ĐH.61
|
ĐT.868
|
Cầu Ba Đá
|
1,816
|
|
|
|
|
Toàn tuyến (bên trái tuyến)
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
12
|
ĐH.36
|
ĐT.868
|
Giáp xã Bàn Long (H. Châu Thành)
|
7,243
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.868 (Ngã ba Long
Tiên) đến UBND xã Long Tiên (Ngã ba Ba Dầu)
|
1,500
|
|
18,0
|
9,0
|
13
|
ĐH.62
|
ĐT.868
|
Chợ Ba Dừa
|
0,930
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
14
|
ĐH.63
|
QL.1A (Cầu Cai Lậy)
|
QL.1A (XN chăn nuôi 30/4)
|
8,924
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ cầu Cai Lậy đến cầu
Kinh Mới
|
2,851
|
|
18,0
|
9,0
|
15
|
ĐH.64
|
QL.1A
|
Nhánh Sông Tiền (Bến đò Hiệp Đức)
|
10,864
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ
QL.1A đến cầu Bình Trị (xã Bình Phú)
|
1,975
|
|
18,0
|
9,0
|
16
|
ĐH.65
|
QL.1A
|
Kinh Nguyễn Văn Tiếp
|
11,949
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu chợ
Bình Thạnh
|
4,407
|
|
18,0
|
9,0
|
17
|
ĐH.66
|
QL.1A (cầu Phú Nhuận)
|
Kinh Nguyễn Văn Tiếp
|
12,060
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên phải tuyến): Từ
QL.1A (cầu Phú Nhuận) đến cầu Cái Rắn
|
1,800
|
|
18,0
|
9,0
|
18
|
ĐH.67
|
ĐT.875
|
Chợ Ba Dừa
|
10,930
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.875(Ngã tư Văn
Cang) đến Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64 )
|
3,200
|
|
18,0
|
9,0
|
19
|
ĐH.68
|
Ngã 5 Xã Mỹ Thành Nam
|
Kinh 9 (giáp Cái Bè)
|
7,729
|
|
|
|
|
Toàn tuyến (bên phải tuyến)
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
20
|
ĐH.69
|
ĐH. Cả Gáo (số hiệu ĐH.68)
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp (số hiệu ĐH.82)
|
3,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến (bên phải tuyến)
|
|
IV
|
26,0
|
13,0
|
21
|
ĐH.70
|
Cầu Ông Toan
|
Cầu 6 Thê
|
1,826
|
|
|
|
|
Toàn tuyến (bên trái tuyến)
|
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
VII
|
HUYỆN CÁI BÈ
|
14 tuyến
|
98,730
|
|
|
|
1
|
ĐH.71A
|
QL.1A
|
ĐH.23B (số hiệu ĐH.71A)
|
2,800
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+600 (ĐH.72)
đến Km 02+800 (cuối tuyến)
|
0,200
|
|
20,0
|
10,0
|
2
|
ĐH.71A
|
QL.1A
|
Đ.Chợ Giồng (23B) (số hiệu ĐH.71A)
|
6,300
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành: Từ Km 03+460 (cầu
Kênh 7) đến Km 03+660 (Trường THCS Hậu Thành)
|
0,200
|
|
20,0
|
10,0
|
3
|
ĐH.71B
|
QL.1A
|
Sông Cái Cối (Chợ Cái Thia)
|
4,200
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Cái Thia: Từ Km 03+950 đến
Km 04+200
|
0,250
|
|
20,0
|
10,0
|
4
|
ĐH.72
|
ĐH. Chợ Giồng(23B) (số hiệu ĐH.71A)
|
ĐT.869
|
12,800
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km
00+400 (cầu Bà Rằng)
|
0,400
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực Chợ Kinh Xéo: Từ Km 04+500 đến
Km 04+900
|
0,400
|
|
20,0
|
10,0
|
5
|
ĐH.73
|
ĐT.865
|
Chợ Hai Hạt (Kinh Hai Hạt)
|
2,200
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Hai Hạt: Từ Km 02+000 đến Km
02+200
|
0,200
|
|
20,0
|
10,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
6
|
ĐH.74
|
QL.1A
|
ĐT.875
|
5,000
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực Thị trấn Cái Bè: Từ Km 04+800 (Trường
Cấp I thị trấn Cái Bè) đến Km 05+000 (cuối tuyến)
|
0,200
|
|
20,0
|
10,0
|
7
|
ĐH.75
|
QL.1A
|
Sông Tiền
|
3,970
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
8
|
ĐH.76
|
QL.1A
|
Kinh 28 (UBND Xã Thiện Trung)
|
8,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
9
|
ĐH.77
|
QL.1A
|
ĐH.Nguyễn Văn
Tiếp B
|
15,600
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
10
|
ĐH.78
|
QL.1A
|
Kinh Huyện
|
2,760
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km
00+650
|
0,650
|
|
20,0
|
10,0
|
11
|
ĐH.79
|
ĐT.861
|
ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B(số hiệu ĐH.82) (Xã Mỹ Lợi
B)
|
7,720
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 07+200
đến Km 07+720
|
0,520
|
|
20,0
|
10,0
|
12
|
ĐH.80
|
ĐT.861
|
UBND xã Mỹ Tân
|
2,020
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
13
|
ĐH.81
|
QL.30
|
UBND Xã Tân Hưng (số hiệu ĐH.82)
|
1,360
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km
00+500
|
0,500
|
|
20,0
|
10,0
|
14
|
ĐH.82
|
Đ.Tân Hưng (số hiệu ĐH.81)
|
Chợ Thiên Hộ
(UBND xã Hậu Mỹ Bắc A cũ)
|
24,000
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
IV
|
31,0
|
15,5
|
|
Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 04+000
đến Km 04+200
|
0,200
|
|
20,0
|
10,0
|
|
Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Trung: Từ Km 14+000
đến Km14+300
|
0,300
|
|
20,0
|
10,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
VIII
|
TP .MỸ THO
|
20 tuyến
|
37,750
|
|
|
|
1
|
ĐH.86A
|
QL.50
|
Sông Tiền
|
0,650
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
20,0
|
10,0
|
2
|
ĐH.86B
|
QL.50
|
Đ. Lộ Làng
|
1,600
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
3
|
ĐH.86C
|
QL.50
|
Đ. Lộ Làng
|
1,850
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
4
|
ĐH.86D
|
QL.50
|
Sông Tiền
|
0,600
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
20,0
|
10,0
|
5
|
ĐH.87
|
ĐT.879B
|
Đ. Lộ Xoài
|
2,800
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
6
|
ĐH.88
|
ĐT.879B
|
Giáp Song Bình
|
1,300
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
7
|
ĐH.89
|
Đ. Đạo Thạnh
|
ĐT.879B
|
3,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
8
|
ĐH.90A
|
Đ. Mỹ Phong
|
Xã Thanh Bình
|
3,750
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
9
|
ĐH.90B
|
ĐT.879B
|
Đ. Kênh Nổi
|
1,350
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
10
|
ĐH.90C
|
ĐT.879B
|
Ranh Ấp Mỹ Lương
|
1,900
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
11
|
ĐH.90D
|
Đ. Lộ Me
|
Ranh Ấp Mỹ Hưng
|
2,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
12
|
ĐH.90E
|
ĐT.879B
|
Ranh Ấp Mỹ Lương
|
2,300
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
13
|
ĐH.91
|
Kênh ngang I
|
Rạch Gò Cát
|
2,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
15,0
|
7,5
|
14
|
ĐH.92A
|
QL.1A
|
Đ. Hùng Vương (Ngã tư Cầu Bần)
|
4,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
15
|
ĐH.92B
|
ĐX. Đạo Thạnh
|
Bia Thành đội
|
1,200
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
12,0
|
6,0
|
16
|
ĐH.92C
|
Cầu Triển Lãm
|
ĐX. Đạo Thạnh
|
0,850
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
17,0
|
8,5
|
17
|
ĐH.93
|
QL.1A
|
Đ. Chùa Lương Phước
|
1,650
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
28,0
|
14,0
|
18
|
ĐH.94
|
ĐT.870B
|
Rạch Cái Ngang
|
1,500
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
V
|
18,0
|
9,0
|
19
|
ĐH.94B
|
QL.60
|
ĐT.870B
|
1,750
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
18,0
|
9,0
|
20
|
ĐH.95
|
Đ. Chùa Lương Phước
|
Rạch Cái Ngang
|
1,000
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
V
|
28,0
|
14,0
|
IX
|
THỊ XÃ GÒ CÔNG
|
6 tuyến
|
14,881
|
|
|
|
1
|
ĐH. 03
|
Ngã tư Bình Ân (Thị xã Gò Công)
|
Cầu Xóm Sọc
|
3,500
|
|
|
|
|
Đoạn qua khu dân cư: Từ Ngã tư Bình Ân đến Đ.Xóm Rạch
|
1,030
|
IV
|
18,0
|
9,0
|
|
Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc
|
2,470
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
2
|
ĐH.15
|
Đ. Vành Đai Phía Nam
|
ĐH.07 (Ranh Gò Công Tây)
|
1,700
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
3
|
ĐH.19
|
ĐT.862
|
Cầu Lợi An
|
1,600
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
IV
|
27,5
|
13,75
|
4
|
ĐH.96
|
Đ. Vành đai
phía Nam
|
Cầu Tân
Cương
|
1,500
|
|
|
|
|
Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Vành đai phía Nam đến Đ.Khu
cán bộ
|
0,226
|
IV
|
15,0
|
7,5
|
|
Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Khu cán bộ đến Đ.hẽm lô
1
|
0,370
|
IV
|
17,0
|
8,50
|
|
Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.hẽm lô 1 đến cầu Tân
Cương
|
0,904
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
5
|
ĐH.97
|
ĐT.871
|
Đ. Vành đai
phía Bắc
|
4,781
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
VI
|
15,0
|
7,5
|
6
|
ĐH.98
|
ĐT.873
|
ĐT.873 B
|
1,800
|
|
|
|
|
Toàn tuyến qua khu dân cư
|
|
|
|
VI
|
15,0
|
7,5
|
Quyết định 62/2006/QĐ-UBND về quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2006/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 về quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|