Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016
Số hiệu:
61/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
12/01/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 61/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày
12 tháng 01 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 -
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 16 về việc
quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1504/STNMT-KS ngày 29/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung như sau:
1. Quy hoạch khai thác
Quy hoạch khai thác giai đoạn 201 6
- 20 20, tầm nhìn đến năm 2030 gồm 53 khu vực, diện tích
2.054,37 ha, cụ thể như sau :
- Đá xây dựng: 40 khu vực, diện tích 1.481,93
ha, trữ lượng 418,81 triệu m3 .
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 101,35
ha, trữ lượng 8,25 triệu m3 .
- Cát xây dựng: 09 khu vực, diện tích 471,09 ha,
trữ lượng 4,95 triệu m3 .
(Chi tiết Phụ
lục 01) .
2. Quy hoạch thăm dò khai thác
a) Giai đoạn 201 6 - 20 20
Quy hoạch 31 khu vực có thân
khoáng, diện tích (DT) 65 9,99 ha, cụ
thể:
- Đá xây dựng: 15 khu vực, DT 359,24 ha, tài nguyên dự báo 83,11 triệu m3 .
- Sét gạch ngói: 08 khu vực, DT 120,45 ha, tài nguyên dự báo 5,37 triệu m3 .
- Cát xây dựng: 03 khu vực,
DT 5 7,00 ha, tài nguyên dự báo 1 ,64 triệu m3 .
- Than bùn: 04 khu vực, DT 25,30 ha, tài nguyên dự báo 0,10 triệu m3 .
- Cát san lấp: 01 khu vực, DT 98,00 ha, tài nguyên dự báo 2,94 triệu m3 .
b) Tầm nhìn đến năm 2030
Quy hoạch 07 khu vực có thân
khoáng, diện tích (DT) 202,94 ha , cụ thể:
- Đá xây dựng: 02 khu vực, DT 57,94 ha, tài nguyên dự báo 13,41 triệu m3 .
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, DT 90,00 ha, tài nguyên dự báo 04,01 triệu m3 .
- Cát xây dựng: 01 khu vực, DT55,00 ha, tài nguyên dự báo 01,58 triệu m3 .
(Chi tiết Phụ
lục 02) .
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác vật liệu san lấp
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 97 khu vực, DT 560 ,53 ha, tài nguyên dự báo 31,66
triệu m3 .
b) Tầm nhìn đến 2030
Quy hoạch 50 khu vực, DT
482,35 ha, tài nguyên dự báo 27,24 triệu m3 .
(Chi tiết Phụ
lục 03) .
4. Quy hoạch dự trữ tài nguyên
khoáng sản
Khoanh định 102 khu vực dự trữ
khoáng sản, diện tích (DT) 7.134,19 ha , gồm:
- Đá xây dựng: 27 khu vực, DT 2.815,66 ha, tài nguyên dự báo 525,42 triệu m3 .
- Sét gạch ngói: 27 khu vực, DT 2.018,82 ha, tài nguyên dự báo 91,72 triệu m3 .
- Cát xây dựng: 02 khu vực, DT 596,10 ha, tài nguyên dự báo 12,43 triệu m3 .
- Vật liệu san lấp: 44 khu vực, diện tích
1.690,61 ha, tài nguyên dự báo 28,52 triệu m3 .
- Than bùn: 02 khu vực, diện tích 13,00 ha, tài nguyên dự báo 0,07 triệu m3 .
(Chi tiết Phụ
lục 04) .
5. Quy hoạch cấm hoạt động khoáng
sản
Khoanh định 144 khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, diện tích 11.854,13 ha , cụ thể như
sau:
- Đá xây dựng: 41 khu vực, diện tích 4.037,95
ha, tài nguyên dự báo 1.266,39 triệu m3 .
- Sét gạch ngói: 58 khu vực, diện tích 4.715,59
ha, tài nguyên dự báo 218,28 triệu m3 .
- Cát xây dựng: Khu vực cấm thuộc sông Đồng Nai
(từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai
01 km về phía hạ nguồn).
Cát trên bờ 01 khu vực (mỏ cát Xuân Hưng), diện
tích 773,37 ha, tài nguyên dự báo 19,33 triệu m3 .
- Puzolan: 01 khu vực (mỏ puzolan Vĩnh Tân), diện
tích 62,77 ha, tài nguyên dự báo 13,62 triệu tấn.
- Vật liệu san lấp: 42 khu vực, diện tích
2.264,45 ha tài nguyên dự báo khoảng 65,15 triệu m3 .
(Chi tiết Phụ
lục 05) .
6. Quy hoạch tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản
- Cát xây dựng: Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy
điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đ oạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm
cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn thuộc quy hoạch cấm
khai thác) .
- Vật liệu san lấp: Cát nhiễm mặn thuộc các sông
Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu.
(Chi tiết Phụ
lục 06) .
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch theo quy định;
phối hợp với các địa phương cắm mốc các khu vực quy hoạch có thay đổi ngoài thực
địa để thực hiện tốt công tác quản lý, thực hiện và bảo vệ tài nguyên khoáng sản
trên địa bàn. Triển khai các giải pháp quản lý tài nguyên khoáng sản đã được
nêu trong hồ sơ quy hoạch khoáng sản.
- Triển khai các giải pháp nêu
trong báo cáo quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 đến các sở, ngành, UBND các huyện, thị
xã Long Khánh và thành phố Biên H òa và các đơn vị có liên
quan .
- Xác định và khoanh định khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và than bùn
trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Xây dựng kế hoạch khai thác khoáng sản hàng
năm trong quy hoạch trình duyệt theo quy định.
Điều 3 . Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4 . Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố
Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này ./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT
Tên mỏ
Số hiệu quy
hoạch
Diện tích
(ha)
Trữ lượng
(triệu m3 )
Ghi chú
I
ĐÁ XÂY DỰNG
1.481,93
418,81
I.1
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
57,20
11,23
1
Gia Canh
ĐQ.Đ1-2
51,00
10,45
2
Ấp 8, Gia Canh
ĐQ.Đ2-2
2,90
0,12
3
Gia Canh
ĐQ.Đ3-2
3,30
0,66
I.2
HUYỆN THỐNG NHẤT
192,96
15,32
4
Soklu 1 - Gia Kiệm
TN.Đ1-2
30,50
1,25
5
Soklu 2 - Quang Trung
TN.Đ2-2
50,00
6,09
6
Soklu 3 - Gia Kiệm
TN.Đ3-2
18,80
0,70
7
Soklu 4 - Gia Kiệm
TN.Đ4-2
13,90
1,83
8
Soklu 5 - Quang Trung
TN.Đ5-2
23,00
0,91
9
Soklu 6 - Quang Trung
TN.Đ6-2
50,76
2,98
10
Soklu - Quang Trung
TN.Đ7-2
6,00
1,56
I.3
HUYỆN VĨNH CỬU
552,70
198,61
11
Cây Gáo
VC.Đ1-2
30,25
2,26
12
Cây Gáo
VC.Đ2-2
17,90
1,10
13
Đồi Chùa 1 - Thiện Tân
VC.Đ3-2
63,60
34,95
14
Thiện Tân 3
VC.Đ4-2
27,48
8,56
15
Bình Lợi
VC.Đ5-2
40,00
8,77
16
Thiện Tân
VC.Đ6-2
39,30
16,19
17
Thiện Tân 1
VC.Đ7-2
30,00
3,88
18
Thiện Tân 2
VC.Đ8-2
65,00
8,66
19
Thiện Tân 5
VC.Đ9-2
27,94
9,91
20
Thạnh Phú 1
VC.Đ10-2
90,70
46,82
21
Thạnh Phú 3
VC.Đ11-2
25,00
10,43
22
Thạnh Phú 2
VC.Đ12-2
20,00
6,87
23
Đồi Chùa 3
VC.Đ13-2
75,53
40,21
I.4
HUYỆN TRẢNG BOM
41,00
3,81
24
Sông Trầu
TB.Đ1-2
41,00
3,81
I.5
TX. LONG KHÁNH
100,00
21,94
25
Núi Nứa - xã Xuân Lập
LK.Đ1-2
100,00
21,94
I.6
TP. BIÊN HÒA
407,61
145,26
26
Ấp Miễu
BH.Đ1-2
26,20
1,52
27
Tân Cang 1 - Phước Tân
BH.Đ2-2
108,80
49,81
28
Tân Cang 2 - Phước Tân
BH.Đ3-2
13,30
2,12
29
Tân Cang 3 - Phước Tân
BH.Đ4-2
23,03
4,60
30
Tân Cang 4 - Phước Tân
BH.Đ5-2
25,73
5,74
31
Tân Cang 5 - Phước Tân
BH.Đ6-2
25,17
10,74
32
Tân Cang 6 - Phước Tân
BH.Đ7-2
65,20
26,21
33
Tân Cang 7 - Phước Tân
BH.Đ8-2
60,00
23,69
34
Tân Cang 8 - Phước Tân
BH.Đ9-2
22,08
6,36
35
Tân Cang 9 - Phước Tân
BH.Đ10-2
27,60
11,30
36
Ấp Miễu - Phước Tân
BH.Đ11-2
10,50
3,17
I.7
HUYỆN LONG THÀNH
99,46
14,12
37
Bàu Cạn 1
LT.Đ1-2
20,30
3,95
38
Phước Bình
LT.Đ2-2
79,16
10,17
I.8
HUYỆN XUÂN LỘC
20,00
6,72
39
Xuân Hòa
XL.Đ1-2
20,00
6,72
I.9
HUYỆN NHƠN TRẠCH
11,00
1,80
40
Hang Nai - Phước An
NT.Đ1-2
11,00
1,80
II
SÉT GẠCH NGÓI
101,35
8,25
II.1
HUYỆN NHƠN TRẠCH
40,00
3,87
1
Vũng Gấm 1- Phước An
NT.S1-2
20,00
1,90
2
Vũng Gấm 2 - Phước An
NT.S2-2
20,00
1,97
II.2
HUYỆN TRẢNG BOM
41,35
3,36
3
Ấp 6, Sông Trầu
TB.S1-2
41,35
3,36
II.3
HUYỆN LONG THÀNH
20,00
1,02
4
Long An
LT.S1-2
20,00
1,02
Bổ sung thăm dò - khai thác
CXD (TNDB: 0,4 trm3 )
III
CÁT XÂY DỰNG
471,09
4,95
1
Lòng hồ Trị An
HTA.C1-2
86,51
0,53
2
Lòng hồ Trị An
HTA.C2-2
75,06
0,42
3
Lòng hồ Trị An
HTA.C3-2
12,25
0,17
4
Sông Đồng Nai
SĐN.C1-2
65,60
0,78
5
Sông Đồng Nai
SĐN.C2-2
42,70
0,38
6
Sông La Ngà
SLN.C1-2
94,38
1,10
7
Sông La Ngà
SLN.C2-2
40,77
0,45
8
Thượng nguồn sông ĐN
SĐN.C3-2
32,82
0,92
9
Sông Đạ Oai - Nam Cát Tiên
TP.C1-2
21,00
0,20
TỔNG CỘNG
2.054,37
432,01
PHỤ LỤC 02
QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VLXD
THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT
Vị trí
Số hiệu quy
hoạch
Giai đoạn quy
hoạch
Tổng
Ghi chú
Giai đoạn
2016 - 2020
Tầm nhìn đến
năm 2030
Diện tích
(ha)
TNDB
(triệu m3 )
I
ĐÁ XÂY DỰNG
359,24
57,94
417,18
96,52
I.1
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
20,80
0,00
20,80
4,16
1
Xã Suối Nho
ĐQ.Đ1-3
20,00
0,00
20,00
4,00
2
Gia Canh
ĐQ.Đ2-3
0,80
0,00
0,80
0,16
I.2
HUYỆN THỐNG NHẤT
37,90
0,00
37,90
7,58
3
Soklu - Quang Trung
TN.Đ1-3
37,90
0,00
37,90
7,58
I.3
HUYỆN VĨNH CỬU
131,40
33,70
165,10
49,88
4
Thiện Tân 6
VC.Đ1-3
30,00
0,00
30,00
9,11
5
Thiện Tân - Tân An
VC.Đ2-3
26,00
33,70
59,70
8,56
6
Thiện Tân 7
VC.Đ3-3
12,00
0,00
12,00
5,27
7
VC.Đ4-3
13,00
0,00
13,00
5,71
8
Thiện Tân 8
VC.Đ5-3
13,40
0,00
13,40
6,03
9
Khu vực ĐN Đồi Chùa
VC.Đ6-3
37,00
0,00
37,00
15,20
I.4
HUYỆN XUÂN LỘC
20,00
0,00
20,00
3,99
10
Xuân Hòa
XL.Đ1-3
20,00
0,00
20,00
3,99
I.5
HUYỆN CẨM MỸ
30,00
24,24
54,24
5,42
11
Láng Me - Xuân Đông
CM.Đ1-3
30,00
24,24
54,24
5,42
I.6
HUYỆN LONG THÀNH
50,00
0,00
50,00
5,00
12
Phước Bình
LT.Đ1-3
50,00
0,00
50,00
5,00
I.7
THỊ XÃ LONG KHÁNH
50,47
0,00
50,47
14,27
13
Ấp Phú Mỹ - xã Xuân Lập
LK.Đ1-3
50,47
0,00
50,47
14,27
I.8
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
18,67
0,00
18,67
6,22
14
Tân Cang 8 - mở rộng
BH.Đ1-3
13,90
0,00
13,90
4,63
15
Tân Cang 4 - mở rộng
BH.Đ2-3
4,77
0,00
4,77
1,59
II
SÉT GẠCH NGÓI
120,45
90,00
210,45
9,38
II.1
HUYỆN TÂN PHÚ
20,00
0,00
20,00
1,10
1
Nam Cát Tiên
TP.S1-3
10,00
0,00
10,00
0,60
2
Phú An
TP.S2-3
10,00
0,00
10,00
0,50
II.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
20,00
20,00
40,00
0,92
3
Túc Trưng
ĐQ.S1-3
20,00
20,00
40,00
0,92
II.3
HUYỆN XUÂN LỘC
40,05
20,00
60,05
1,60
4
Xuân Hòa
XL.S1-3
20,00
20,00
40,00
0,80
5
Xuân Bắc - Suối Cao
XL.S2-3
20,05
0,00
20,05
0,80
II.4
HUYỆN CẨM MỸ
10,00
10,00
20,00
1,26
6
Láng Me - Xuân Đông
CM.S1-3
10,00
10,00
20,00
1,26
II.5
HUYỆN LONG THÀNH
30,40
40,00
70,40
4,50
7
Lộc An
LT.S1-3
20,00
40,00
60,00
3,00
8
Long An
LT.S2-3
10,40
0,00
10,40
1,50
III
CÁT XÂY DỰNG
57,00
55,00
112,00
3,22
III.1
HUYỆN XUÂN LỘC
27,00
55,00
82,00
2,02
1
Xuân Hưng
XL.C1-3
20,00
55,00
75,00
1,88
2
Xuân Hòa
XL.C2-3
7,00
0,00
7,00
0,14
III.2
HUYỆN LONG THÀNH
30,00
0,00
30,00
1,20
3
Long An
LT.C1-3
30,00
0,00
30,00
1,20
IV
THAN BÙN
25,30
0,00
25,30
0,10
1
Phú Sơn
TP.TB1-3
4,60
0,00
4,60
0,02
2
TP.TB2-3
4,40
0,00
4,40
0,02
3
Núi Tượng
TP.TB3-3
10,20
0,00
10,20
0,04
4
TP.TB4-3
6,10
0,00
6,10
0,02
V
CÁT SAN LẤP
98,00
0,00
98,00
2,94
1
Sông Bà Hào
CSL1-3
98,00
0,00
98,00
2,94
Tổng
659,99
202,94
862,93
112,16
TNDB: Tài nguyên dự báo
PHỤ LỤC 03
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU
SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT
Vị trí
Số hiệu quy
hoạch
Giai đoạn
quy hoạch
Diện tích dự
phòng
(ha)
Tổng
Ghi chú
Giai đoạn
2016 - 2020
Tầm nhìn đến
năm 2030
Diện tích
(ha)
TNDB
(triệu m3 )
I
HUYỆN TÂN PHÚ
69,60
28,06
5,00
102,66
5,91
1
Núi Chùa
TP.VS1-3
2,10
-
2,10
0,08
2
Xã Phú An
TP.VS2-3
5,40
-
5,40
1,08
3
Khu vực Láng Bố
TP.VS3-3
10,00
13,06
23,06
0,94
4
Đồi 300 - Phú Xuân
TP.VS4-3
5,20
-
5,20
0,18
5
Ấp Cây Dâu - Thanh Sơn
TP.VS5-3
5,20
-
5,20
0,78
6
Đồi Mai - Phú Điền
TP.VS6-3
3,60
-
3,60
0,09
7
Xã Phú Trung
TP.VS7-3
1,50
-
1,50
0,15
8
Xã Phú Điền
TP.VS8-3
1,88
-
1,88
0,06
9
TP.VS9-3
3,80
-
3,80
0,15
10
Xã Đắk Lua
TP.VS10-3
2,11
-
2,11
0,15
11
Xã Phú Lâm
TP.VS11-3
2,41
-
2,41
0,17
12
Phú Sơn
TP.VS12-3
10,00
10,00
20,00
0,80
13
Thanh Sơn
TP.VS13-3
-
5,00
5,00
0,35
14
Nam Cát Tiên
TP.VS14-3
6,90
-
6,90
0,45
15
Phú Thanh
TP.VS15-3
5,73
-
5,73
0,29
16
TP.VS16-3
3,77
-
3,77
0,19
II
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
25,19
30,70
5,00
60,89
2,74
17
Đồi Đông Bắc -Gia Canh
ĐQ.VS1-3
-
3,70
3,70
0,13
18
Ấp Hòa Thành - Ngọc Định
ĐQ.VS2-3
2,50
4,00
6,50
0,33
19
Đồi Lê Minh - Phú Ngọc
ĐQ.VS3-3
3,30
4,00
7,30
0,37
20
Ấp 5 - Suối Nho
ĐQ.VS4-3
4,66
5,00
9,66
0,48
21
Ấp 2 - Thanh Sơn
ĐQ.VS5-3
4,40
4,00
8,40
0,42
22
Ấp Hiệp Tâm 1, TT. Định Quán
ĐQ.VS6-3
3,45
4,00
7,45
0,37
23
Ấp Phú Quý 1, La Ngà
ĐQ.VS7-3
4,38
4,00
8,38
0,42
24
Ấp Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng
ĐQ.VS8-3
2,50
2,00
4,50
0,22
III
HUYỆN THỐNG NHẤT
67,81
63,05
5,00
135,86
5,50
25
Xã Gia Tân 1
TN.VS1-3
20,00
13,67
33,67
1,35
26
Xã Gia Tân 3
TN.VS2-3
20,00
37,18
57,18
2,29
27
Ấp Tín Nghĩa
TN.VS3-3
1,50
-
1,50
0,08
28
Xã Hưng Lộc
TN.VS4-3
5,50
9,40
14,90
0,59
29
Xã Xuân Thiện
TN.VS5-3
3,00
2,80
5,80
0,23
30
Tăng Xi - Hưng Lộc
TN.VS6-3
17,81
-
17,81
0,96
IV
HUYỆN VĨNH CỬU
49,15
73,80
5,00
127,95
5,12
31
Xã Tân An
VC.VS1-3
10,60
10,00
20,60
0,80
32
Xã Tân An
VC.VS2-3
10,00
20,00
30,00
1,45
33
Xã Vĩnh Tân
VC.VS3-3
10,80
15,80
26,60
1,10
34
Xã Trị An
VC.VS4-3
5,00
20,00
25,00
0,89
35
Xã Phú Lý
VC.VS5-3
2,80
3,00
5,80
0,13
36
Xã Vĩnh Tân
VC.VS6-3
5,00
5,00
10,00
0,50
37
VC.VS7-3
4,95
-
4,95
0,25
V
HUYỆN XUÂN LỘC
68,72
5,30
5,00
79,02
4,73
38
Thị trấn Gia Ray
XL.VS1-3
-
3,00
3,00
0,15
39
Xã Lang Minh
XL.VS2-3
-
2,30
2,30
0,12
40
Xã Xuân Thọ
XL.VS3-3
5,27
-
5,27
1,58
41
Xã Xuân Trường
XL.VS4-3
7,78
-
7,78
0,23
42
Xã Xuân Hòa
XL.VS5-3
2,66
-
2,66
0,05
43
XL.VS6-3
1,90
-
1,90
0,05
44
Xuân Tâm
XL.VS7-3
16,40
-
16,40
0,82
45
XL.VS8-3
2,00
-
2,00
0,10
46
Xuân Hiệp
XL.VS9-3
2,82
-
2,82
0,14
47
XL.VS10-3
6,74
-
6,74
0,34
48
Xuân Hưng
XL.VS11-3
4,44
-
4,44
0,22
49
XL.VS12-3
5,60
-
5,60
0,28
50
Suối Cát
XL.VS13-3
2,25
-
2,25
0,11
51
Xuân Thành
XL.VS14-3
3,47
-
3,47
0,17
52
XL.VS15-3
2,74
-
2,74
0,14
53
Xuân Bắc
XL.VS16-3
1,41
-
1,41
0,07
54
Xuân Thọ
XL.VS17-3
2,44
-
2,44
0,12
55
XL.VS18-3
0,80
-
0,80
0,04
VI
HUYỆN TRẢNG BOM
49,97
29,76
5,00
84,73
3,52
56
Ấp Thuận Hòa (khu 2), xã Sông Thao
TB.VS1-3
5,00
5,00
10,00
0,40
57
Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao
TB.VS2-3
7,36
7,00
14,36
0,51
58
Đồi Cầu Ghi, ấp Tân Hưng, xã Đồi 61
TB.VS3-3
7,00
6,00
13,00
0,52
59
Xã Đông Hòa
TB.VS4-3
8,00
5,60
13,60
0,69
60
TB.VS5-3
3,00
3,26
6,26
0,31
61
Xã Trung Hòa
TB.VS6-3
8,00
2,90
10,90
0,51
62
TB.VS7-3
1,63
-
1,63
0,08
63
Xã Sông Trầu
TB.VS8-3
3,10
-
3,10
0,16
64
TB.VS9-3
1,89
-
1,89
0,09
65
TB.VS10-3
1,04
-
1,04
0,05
66
Xã Hưng Thịnh
TB.VS11-3
3,95
-
3,95
0,20
VII
HUYỆN CẨM MỸ
56,42
34,98
5,00
96,40
4,95
67
Ấp 8 Thừa Đức
CM.VS1-3
5,00
5,00
10,00
0,50
68
Xã Xuân Đông
CM.VS2-3
7,00
1,78
8,78
0,44
69
Xã Sông Ray
CM.VS3-3
5,00
5,00
10,00
0,82
70
Xã Xuân Bảo
CM.VS4-3
2,96
2,00
4,96
0,35
71
Xã Bảo Bình
CM.VS5-3
2,00
-
2,00
0,13
72
Xã Xuân Tây (mới)
CM.VS6-3
3,40
-
3,40
0,24
73
Xã Bảo Bình
CM.VS7-3
7,10
-
7,10
0,28
74
Xã Nhân Nghĩa
CM.VS8-3
5,00
5,40
10,40
0,52
75
CM.VS9-3
-
3,70
3,70
0,19
76
Xã Xuân Tây
CM.VS10-3
5,40
-
5,40
0,27
77
Xã Xuân Quế
CM.VS11-3
3,00
3,00
6,00
0,30
78
Xã Xuân Bảo
CM.VS12-3
1,80
-
1,80
0,09
79
Xã Long Giao
CM.VS13-3
2,10
-
2,10
0,06
80
Xã Sông Nhạn
CM.VS14-3
1,05
-
1,05
0,05
81
CM.VS15-3
-
1,10
1,10
0,05
82
Ấp 4, xã Lâm San
CM.VS16-3
3,00
3,00
6,00
0,30
83
Ấp Tân Mỹ - xã Xuân Bảo
CM.VS17-3
2,61
5,00
7,61
0,36
VIII
THỊ XÃ LONG KHÁNH
105,52
53,20
5,00
163,72
15,84
84
Khu Đồi Tây - ấp Suối Tre
LK.VS1-3
28,30
-
28,30
1,42
85
LK.VS2-3
-
28,30
28,30
1,42
86
Ấp Cấp Rang - Suối Tre
LK.VS3-3
20,00
-
20,00
4,00
87
LK.VS4-3
-
18,90
18,90
3,78
88
Ấp Bàu Cối - Bảo Quang
LK.VS5-3
3,30
-
3,30
0,17
89
Khu Đồi 64 - Hàng Gòn
LK.VS6-3
6,60
-
6,60
1,65
90
LK.VS7-3
-
6,00
6,00
1,50
91
Bàu Sao - Xuân Lập
LK.VS8-3
3,70
-
3,70
0,19
92
Ấp 4 - Bình Lộc
LK.VS9-3
2,00
-
2,00
0,10
93
Ấp Bàu Sầm - Bàu Trâm
LK.VS10-3
16,90
-
16,90
1,09
94
Đồi 64 - Hàng Gòn
LK.VS11-3
24,72
-
24,72
0,52
IX
HUYỆN LONG THÀNH
48,55
70,00
5,00
123,55
4,84
95
Đồi Xa Cá - Bình An
LT.VS1-3
10,00
10,00
20,00
0,7
96
Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn
LT.VS2-3
10,00
30,00
40,00
1,20
97
Tân Hiệp
LT.VS3-3
6,27
-
6,27
0,31
98
Xã Bàu Cạn
LT.VS4-3
5,30
-
5,30
0,28
99
Xã Phước Bình
LT.VS5-3
9,24
-
9,24
0,46
100
Xã Phước Bình
LT.VS6-3
3,60
30,00
33,60
1,68
101
Xã Cẩm Đường
LT.VS7-3
1,74
-
1,74
0,09
102
Xã Bình Sơn
LT.VS8-3
2,40
-
2,40
0,12
X
HUYỆN NHƠN TRẠCH
20,00
93,50
5,00
118,50
5,77
103
Xã Long Tân
NT.VS1-3
3,00
3,25
6,25
0,5
104
Xã Phước An
NT.VS2-3
4,00
5,20
9,20
0,36
105
Long Tân - Phú Hội
NT.VS3-3
8,00
25,70
33,70
1,69
106
NT.VS4-3
-
52,60
52,60
2,63
107
Xã Phước An
NT.VS5-3
5,00
6,75
11,75
0,59
Tổng
560,93
482,35
50,00
1.092,88
58,90
PHỤ LỤC 04
QUY HOẠCH DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT
Khu vực
Số hiệu quy
hoạch
Diện tích
(Ha)
TNDB
(Triệu m3 )
Ghi chú
I
ĐÁ XÂY DỰNG
2.815,66
525,42
I.1
HUYỆN TÂN PHÚ
468,97
140,69
1
Phú An
TP.Đ1-5
385
115,5
2
TP.Đ2-5
83,97
25,19
I.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
397,9
49,35
3
Thanh Tùng 2 - Gia Canh
ĐQ.Đ1-5
73,32
22
4
Đồi Đông Bắc - Gia Canh
ĐQ.Đ2-5
77,02
7,7
5
Nam Đồi Đông Bắc - Gia Canh
ĐQ.Đ3-5
108,47
10,85
6
Ngọc Định
ĐQ.Đ4-5
102,33
5,12
7
Suối Đá - Suối Nho
ĐQ.Đ5-5
36,76
3,68
I.3
HUYỆN THỐNG NHẤT
304,19
57,74
8
Soklu mới - Gia Kiệm
TN.Đ1-5
157,56
31,51
9
Soklu 1 - Gia Kiệm
TN.Đ2-5
39,41
1,82
10
Soklu - Quang Trung
TN.Đ3-5
87,45
17,49
11
TN.Đ4-5
19,77
6,92
I.4
HUYỆN VĨNH CỬU
21,39
0,76
12
Thiện Tân - Tân An
VC.Đ1-5
21,39
0,76
I.5
HUYỆN XUÂN LỘC
41
13,7
13
Xuân Hòa
XL.Đ1-5
41
13,70
I.6
HUYỆN TRẢNG BOM
424,33
41,91
14
Sông Trầu
TB.Đ1-5
192,35
19,24
15
Đông Sông Trầu
TB.Đ2-5
172,22
17,22
16
Sông Che - Đồi 61
TB.Đ3-5
10,64
0,53
17
Sông Trầu
TB.Đ4-5
24,85
2,49
18
Đông Sông Trầu
TB.Đ5-5
24,27
2,43
I.7
HUYỆN CẨM MỸ
781,4
149,53
19
Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1)
CM.Đ1-5
84,02
42,01
20
Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (2)
CM.Đ2-5
172,44
51,73
21
Xuân Đông
CM.Đ3-5
409,98
41
22
CM.Đ4-5
82,01
8,2
23
Sông Ray
CM.Đ5-5
12,04
2,41
24
CM.Đ6-5
20,91
4,18
I.8
HUYỆN LONG THÀNH
376,48
71,74
25
Bàu Cạn
LT.Đ1-5
187,82
37,57
26
Phước Bình
LT.Đ2-5
38,76
3,87
27
Bàu Cạn 1
LT.Đ3-5
149,9
30,3
II
SÉT GẠCH NGÓI
2.018,82
91,72
II.1
HUYỆN TÂN PHÚ
562,22
21,65
1
Tà Lài
TP.S1-5
193,05
4,83
2
LT Đoàn 600 - Phú An
TP.S2-5
21,76
0,72
3
Phú Bình
TP.S3-5
189,18
4,73
4
Nam Cát Tiên
TP.S4-5
16,3
1,05
5
TP.S5-5
26,19
1,6
6
TP.S6-5
17,48
1,31
7
TP.S7-5
85,03
6,38
8
TP.S8-5
13,23
1,03
II.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
204,97
5,06
9
Thanh Sơn
ĐQ.S1-5
100,22
2,51
10
Hà Lầm - Thanh Sơn
ĐQ.S2-5
67,08
1,68
11
Túc Trưng
ĐQ.S3-5
37,67
0,87
II.3
HUYỆN VĨNH CỬU
168,65
6,76
12
Ấp Vàm - Tân An
VC.S1-5
161,46
6,47
13
Thiện Tân - Tân An
VC.S2-5
7,19
0,29
II.4
HUYỆN XUÂN LỘC
177,9
3,56
14
Xuân Hòa
XL.S1-5
177,9
3,56
II.5
HUYỆN TRẢNG BOM
140,11
9,59
15
Ấp 6 Sông Trầu
TB.S1-5
19,45
1,71
16
Hố Nai
TB.S2-5
71,9
3,6
17
Ấp 6 Sông Trầu
TB.S3-5
48,76
4,28
II.6
HUYỆN CẨM MỸ
176,8
11,05
18
Xuân Quế
CM.S1-5
89,83
5,61
19
CM.S2-5
86,97
5,44
II.7
HUYỆN LONG THÀNH
588,17
34,05
20
Long Phước
LT.S1-5
49,23
2,57
21
Lộc An
LT.S2-5
220,5
11,03
22
An Phước
LT.S3-5
135,2
10,88
23
Long Phước
LT.S4-5
48,37
2,6
24
LT.S5-5
62,5
3,3
25
LT.S6-5
43,19
2,3
26
Bàu Cạn
LT.S7-5
9,18
0,37
27
Lộc An
LT.S8-5
20
1
III
CÁT XÂY DỰNG
596,1
12,43
III.1
HUYỆN XUÂN LỘC
596,1
12,43
1
Xuân Hưng
XL.C1-5
348,1
8,71
2
Núi Chứa Chan
XL.C2-5
248
3,72
IV
VẬT LIỆU SAN LẤP
1.690,61
28,52
IV.1
HUYỆN TÂN PHÚ
506,2
6,63
1
Xã Đắk Lua
TP.VS1-5
23,8
0,3
2
Núi Chùa - Núi Tượng
TP.VS2-5
8,4
0,18
3
Xã Phú An
TP.VS3-5
108
1,42
4
Bắc và ĐB Láng Bố - Phú Lập
TP.VS4-5
14,7
0,14
5
Đông Nam Láng Bố - Phú Thịnh
TP.VS5-5
52,6
1,1
6
Nam Láng Bố - Phú Thịnh
TP.VS6-5
64,3
0,16
7
Đồi Sáu Rưỡi - Phú Thịnh
TP.VS7-5
11,2
0,46
8
Đồi 300 - Phú Xuân
TP.VS8-5
18,2
0,95
9
Đồi Tranh - Phú Xuân
TP.VS9-5
17,5
0,45
10
Ấp Cây Dâu - Phú Trung -
Thanh Sơn
TP.VS10-5
78
0,69
11
Xã Phú Bình
TP.VS11-5
109,5
0,78
IV.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
388,1
4,99
12
Suối Đục - Thanh Sơn
ĐQ.VS1-5
68,8
1,38
13
Ấp 8 Thanh Sơn
ĐQ.VS2-5
29,7
0,23
14
Dốc Ba Bóng - Thanh Sơn
ĐQ.VS3-5
9,6
0,32
15
Hiệp Nhất - TT. Định Quán
ĐQ.VS4-5
49
0,56
16
Ấp 1 - Phú Hòa
ĐQ.VS5-5
42
0,44
17
Thanh Tùng
ĐQ.VS6-5
32,5
0,23
18
Ấp Hòa Thành Ngọc Định
ĐQ.VS7-5
32,5
0,58
19
Đồi Lê Minh - Phú Ngọc
ĐQ.VS8-5
32,8
0,39
20
Phú Quý 1 - La Ngà
ĐQ.VS9-5
21,7
0,31
21
Bến Nôm - Phú Túc
ĐQ.VS10-5
36,5
0,36
22
Dốc Đề Bô - Suối Nho
ĐQ.VS11-5
33
0,19
IV.3
HUYỆN THỐNG NHẤT
102,6
1,17
23
Đồi Tăng Xi - Hưng Lộc
TN.VS1-5
80,1
0,92
24
Cầu Ba, Gia Yên - Gia Kiệm
TN.VS2-5
22,5
0,25
IV.4
HUYỆN XUÂN LỘC
200,96
2,98
25
Ấp Tân Hữu - Xuân Thành
XL.VS1-5
15,2
0,21
26
Ấp Cây Đa - Suối Cao
XL.VS2-5
17,7
0,48
27
Ấp Tân Hợp - Xuân Thành
XL.VS3-5
19
0,24
28
Tân Hòa - Xuân Thành
XL.VS4-5
73,46
0,55
29
Đồi 161 - Xuân Thọ
XL.VS5-5
55
0,93
30
Suối Gia Ui - Xuân Tâm
XL.VS6-5
5,4
0,09
31
Xã Xuân Hưng
XL.VS7-5
15,2
0,48
IV.5
HUYỆN CẨM MỸ
267,29
5,85
32
Ấp Suối Râm - Xuân Quế
CM.VS1-5
39,9
0,62
33
Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn
CM.VS2-5
31,9
0,75
34
Láng Me 2 - Xuân Đông
CM.VS3-5
15,6
0,19
35
Ấp 7 Xuân Tây
CM.VS4-5
25,5
0,34
36
Ấp 11 Xuân Tây
CM.VS5-5
45
0,74
37
Ấp 8 Thừa Đức
CM.VS6-5
69,3
1,63
38
Ấp Suối Râm - Xuân Quế
CM.VS7-5
11,4
0,4
39
Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn
CM.VS8-5
7,1
0,32
40
Xã Lâm San
CM.VS9-5
21,59
0,86
IV.6
TX. LONG KHÁNH
117
3,09
41
Lò Than - Suối Tre
LK.VS1-5
117
3,09
IV.7
HUYỆN LONG THÀNH
108,46
3,81
42
Đồi Xa Cá - Bình An
LT.VS1-5
20,4
0,71
43
Ấp Suối Quýt - Cẩm Đường
LT.VS2-5
42,26
1,27
44
Đồi 52 - Tân Hiệp
LT.VS3-5
45,8
1,83
V
THAN BÙN
13
0,067
V.1
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
13
0,067
1
Long Hưng
BH.TB1-5
11
0,055
2
Tam Phước
BH.TB2-5
2
0,012
TỔNG CỘNG
7.134,19
658,15
PHỤ LỤC 05
KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Số TT
Khu vực
Số hiệu khu cấm
Diện tích (Ha)
TNDB
(Triệu m3 )
Lý do cấm
I
ĐÁ XÂY DỰNG
4.037,95
1.266,39
I.1
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
129,87
9,68
1
Phú Vinh
ĐQ.Đ1-1
50,15
2,51
Khu dân cư
2
Phú Hiệp
ĐQ.Đ2-1
16,02
0,80
Khu di tích lịch
sử
3
Suối Đá - Suối Nho
ĐQ.Đ3-1
63,70
6,37
Khu dân cư
I.2
HUYỆN THỐNG NHẤT
982,86
219,11
4
Soklu mới - Quang
Trung
TN.Đ1-1
102,56
20,51
Hành lang an
toàn giao thông
5
TN.Đ2-1
508,05
101,61
Khu quân sự
6
Soklu cũ - Quang
Trung
TN.Đ3-1
315,25
79,49
Khu quân sự
7
TN.Đ4-1
57,00
17,50
Khu quân sự
I.3
HUYỆN VĨNH CỬU
378,39
95,56
8
Cây Gáo
VC.Đ1-1
50,41
5,04
Đường điện, dân
cư
9
VC.Đ2-1
38,59
3,86
Đường điện, dân
cư
10
Phú Lý (Da Kin De)
VC.Đ3-1
65,60
6,56
Khu bảo tồn
thiên nhiên
11
Bình Hòa
VC.Đ4-1
45,02
7,50
Dân cư, giao
thông
12
Đồi Chùa - Thiện Tân
3
VC.Đ5-1
21,91
9,86
Khu công nghiệp
và TTCN
13
Thạnh Phú - Bình Lợi
VC.Đ6-1
46,16
18,46
Đường điện,
KCN, dân cư
14
VC.Đ7-1
110,70
44,28
Dân cư, giao
thông
I.4
HUYỆN XUÂN LỘC
677,57
474,97
15
Núi Le - Xuân Tâm
XL.Đ1-1
44,03
8,81
Khu quân sự
16
Xuân Hòa
XL.Đ2-1
62,15
12,43
Dân cư, giao
thông
17
Đông Chứa Chan - TT.
Gia Ray
XL.Đ3-1
227,09
227,09
Khu quân sự
18
Tây Chứa Chan - TT.
Gia Ray
XL.Đ4-1
213,56
213,56
Khu quân sự
19
Xuân Thành - Xuân
Trường
XL.Đ5-1
68,19
6,82
Dân cư, giao
thông
20
XL.Đ6-1
62,55
6,26
Dân cư, giao
thông
I.5
HUYỆN TRẢNG BOM
172,01
25,38
21
Sông Trầu
TB.Đ1-1
97,49
9,75
Dân cư, giao
thông
22
Sông Che - Đồi 61
TB.Đ2-1
14,72
0,74
Dân cư, giao
thông
23
Trảng Bom
TB.Đ3-1
34,34
3,43
Đường điện, dân
cư
24
Hố Nai 3
TB.Đ4-1
25,46
11,46
Hành lang an
toàn đường điện
I.6
HUYỆN CẨM MỸ
139,22
21,53
25
Nhân Nghĩa - Cẩm
Tiên (1)
CM.Đ1-1
24,53
7,36
Khu dân cư
26
Xuân Đông
CM.Đ2-1
87,62
8,76
Khu dân cư
27
Sông Ray
CM.Đ3-1
27,07
5,41
Khu dân cư
I.7
TP. BIÊN HÒA
346,21
194,88
28
Tân Hạnh - Bình Hóa
BH.Đ1-1
44,31
26,59
Khu dân cư
29
Hóa An
BH.Đ2-1
66,23
39,74
Khu dân cư
30
Tân Bản
BH.Đ3-1
145,86
86,14
Dân cư, giao
thông
31
Núi Bửu Long
BH.Đ4-1
25,00
10,00
Khu di tích lịch
sử
32
Phước Tân (Ấp Miễu)
BH.Đ5-1
37,01
18,51
Hành lang sông
suối
33
BH.Đ6-1
27,80
13,90
Hành lang sông
suối
I.8
HUYỆN LONG THÀNH
1.139,76
203,66
34
Bàu Cạn
LT.Đ1-1
87,06
17,41
Đường điện,
giao thông
35
Bắc Suối Le - Bàu Cạn
LT.Đ2-1
214,35
42,87
Giao thông, hồ
36
LT.Đ3-1
27,55
5,51
Hành lang an
toàn đường điện
37
Xã Hoàng - Long An
LT.Đ4-1
127,59
6,38
Sân bay
38
Suối Trầu 1
LT.Đ5-1
419,35
83,87
Sân bay
39
Suối Trầu 2 (Cẩm Đường)
LT.Đ6-1
206,70
41,90
Sân bay
40
Phước Bình
LT.Đ7-1
57,16
5,72
Hành lang an
toàn giao thông
I.9
HUYỆN NHƠN TRẠCH
72,06
21,62
41
Hang Nai - Phước An
NT.Đ1-1
72,06
21,62
Khu dân cư
II
SÉT GẠCH NGÓI
4.715,59
218,28
II.1
HUYỆN TÂN PHÚ
1.024,69
35,59
1
Nam Cát Tiên
TP.S1-1
57,24
4,06
Dân cư, giao
thông
2
TP.S2-1
15,89
0,99
Hành lang sông
suối, hồ
3
TP.S3-1
20,84
1,56
Hành lang sông
suối, hồ
4
TP.S4-1
19,87
1,55
Hành lang an
toàn giao thông
5
TP.S5-1
2,56
0,20
Hành lang sông
suối, hồ
6
TP.S6-1
108,18
7,68
Khu bảo tồn
thiên nhiên
7
Tà Lài
TP.S7-1
176,26
4,41
Dân cư, giao thông,
sông
8
Phú Điền
TP.S8-1
14,08
0,35
Hành lang sông
suối, hồ
9
TP.S9-1
3,66
0,09
Hành lang sông
suối, hồ
10
TP.S10-1
10,65
0,39
Hành lang sông
suối, hồ
11
Lâm trường Đoàn 600
- Phú An
TP.S11-1
14,70
0,42
Hành lang an
toàn giao thông
12
Bàu Cá Rô - Núi Tượng
TP.S12-1
17,36
0,87
Hành lang an
toàn giao thông
13
Phú Lập
TP.S13-1
133,67
2,27
Giao thông, dân
cư
14
Phú Bình
TP.S14-1
429,73
10,74
Giao thông, hồ
II.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
230,12
5,39
15
Phú Hiệp
ĐQ.S1-1
47,38
0,95
Khu di tích lịch
sử
16
Hà Lầm - Thanh Sơn
ĐQ.S2-1
117,77
2,94
Hành lang an
toàn giao thông
17
Phú Túc
ĐQ.S3-1
64,97
1,49
Hành lang an toàn
đường điện
II.3
HUYỆN THỐNG NHẤT
34,20
2,48
18
Gia Kiệm
TN.S1-1
34,20
2,48
Dân cư, giao
thông
II.4
HUYỆN VĨNH CỬU
857,55
34,68
19
Đồi Lính - Tân An
VC.S1-1
288,01
10,08
Đường điện, khu
TTCN
20
Thạnh Phú - Bình Lợi
VC.S2-1
46,16
2,59
Đường điện,
KCN, dân cư
21
VC.S3-1
13,23
0,78
Khu dân cư
22
VC.S4-1
18,07
1,03
Đường điện, dân
cư
23
VC.S5-1
10,09
0,60
Hành lang an
toàn đường điện
24
VC.S6-1
110,70
7,20
Khu dân cư
25
Ấp Vàm - Thiện Tân
VC.S7-1
50,45
1,77
Đường điện, khu
TTCN, sông
26
VC.S8-1
72,10
3,03
Đường điện, khu
TTCN, sông
27
VC.S9-1
34,08
1,36
Hành lang sông
suối, hồ
28
VC.S10-1
26,62
1,53
Hành lang an
toàn giao thông
29
VC.S11-1
4,41
0,13
Khu công nghiệp
và TTCN
30
Suối Sâu - TT. Vĩnh
An
VC.S12-1
183,63
4,59
Đường điện,
sông
II.5
HUYỆN XUÂN LỘC
178,92
3,69
31
Gia Ui - Xuân Tâm
XL.S1-1
156,40
3,13
Dân cư, giao
thông
32
Gia Huynh - Xuân
Thành
XL.S2-1
22,52
0,56
Khu dân cư
II.6
HUYỆN TRẢNG BOM
82,40
4,12
33
Hố Nai
TB.S1-1
82,40
4,12
Khu TTCN, giao
thông
II.7
TP. BIÊN HÒA
436,06
28,59
34
Long Bình Tân
BH.S1-1
20,05
1,00
Khu di tích lịch
sử, dân cư
35
Hóa An
BH.S2-1
29,92
1,80
Khu dân cư
36
Núi Đất - Tam Phước
BH.S3-1
148,27
12,31
Sân golf, quân
sự
37
BH.S4-1
28,78
2,39
Khu công nghiệp
và TTCN
38
BH.S5-1
83,86
6,96
Khu công nghiệp
và TTCN
39
Phước Khả - An Hòa
BH.S6-1
40,16
2,01
Khu du lịch
40
Bà Miêu
BH.S7-1
85,02
2,13
Đường điện,
giao thông, dân cư
II.8
HUYỆN LONG THÀNH
1.570,28
85,07
41
Long Phước
LT.S1-1
69,10
3,80
Đường điện, khu
TTCN, di tích lịch sử
42
LT.S2-1
7,02
0,48
Khu dân cư
43
LT.S3-1
115,16
6,22
Khu công nghiệp
và TTCN
44
LT.S4-1
50,09
1,90
Khu dân cư
45
An Phước
LT.S5-1
75,53
5,59
KCN, giao
thông, sân bay
46
LT.S6-1
78,98
5,85
KCN, sân bay
47
LT.S7-1
71,15
7,83
KCN, sân bay
48
LT.S8-1
72,32
5,35
Khu dân cư
49
LT.S9-1
2,24
0,17
Hành lang an toàn
giao thông
50
LT.S10-1
35,69
2,64
Khu công nghiệp
và TTCN
51
LT.S11-1
277,01
13,85
KCN, sân bay
52
Tam An - An Lợi
LT.S12-1
440,18
17,61
KCN, dân cư,
giao thông
53
Long An
LT.S13-1
190,01
9,50
Dân cư, đường
điện
54
Gò Xã Hoàng
LT.S14-1
85,80
4,29
Sân bay
II.9
HUYỆN NHƠN TRẠCH
301,37
18,68
55
Long Tân - Phú Hội
NT.S1-1
27,13
1,90
Dân cư, giao
thông
56
NT.S2-1
23,02
1,61
Khu dân cư
57
Vũng Gấm - Phước An
NT.S3-1
78,96
5,53
Hành lang an
toàn đường điện
58
NT.S4-1
172,26
9,65
Hành lang an
toàn đường điện
III
CÁT XÂY DỰNG
773,37
19,33
III.1
TP. BIÊN HÒA
1
Sông Đồng Nai đoạn từ
cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến cách cầu Đồng Nai 01 km về
phía hạ nguồn
Khu đô thị
III.2
HUYỆN XUÂN LỘC
773,37
19,33
2
Cát Xuân Hưng
XL.C1-1
773,37
19,33
Khu quân sự
IV
PUZLAN
62,77
13,62
IV.1
HUYỆN VĨNH CỬU
62,77
13,62
1
Vĩnh Tân
VC.PZ1-1
62,77
13,62
Khu dân cư
V
VẬT LIỆU SAN LẤP
2.264,45
65,15
V.1
HUYỆN TÂN PHÚ
192,00
5,37
1
Xã Phú Sơn
TP.VS1-1
12,00
1,80
Khu quân sự
2
TP.VS2-1
180,00
3,57
Khu quân sự
V.2
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
281,90
6,45
3
Đồi 120 - Phú Tân
ĐQ.VS1-1
1,70
0,26
Khu quân sự
4
Đồi Voi - Phú Tân
ĐQ.VS2-1
9,00
1,35
Khu quân sự
5
ĐQ.VS3-1
135,00
2,61
Khu quân sự
6
Hàm Rồng - Phú Vinh
ĐQ.VS4-1
22,70
1,14
Khu quân sự
7
ĐQ.VS5-1
113,50
1,09
Khu quân sự
V.3
HUYỆN THỐNG NHẤT
359,80
11,66
8
Đồi Móng Ngựa -
Quang Trung
TN.VS1-1
48,30
2,42
Khu quân sự
9
TN.VS2-1
241,50
7,46
Khu quân sự
10
Đồi Nứa - Gia Tân 2
TN.VS3-1
17,50
0,53
Khu quân sự
11
TN.VS4-1
52,50
1,25
Khu quân sự
V.4
HUYỆN VĨNH CỬU
589,10
9,27
12
Đồi Kim Liên, Đồi Ma
- Trị An
VC.VS1-1
24,40
0,98
Khu quân sự
13
VC.VS2-1
97,60
0,87
Khu quân sự
14
Xã Tân An
VC.VS3-1
100,20
3,51
Khu quân sự
15
VC.VS4-1
350,70
3,30
Khu quân sự
16
Ấp 3, TT. Vĩnh An
VC.VS5-1
7,70
0,27
Khu quân sự
17
Ấp 3, Vĩnh Tân
VC.VS6-1
8,50
0,34
Khu quân sự
V.5
HUYỆN XUÂN LỘC
133,50
2,27
18
Núi Le - Xuân Tâm
XL.VS1-1
10,00
0,35
Khu quân sự
19
XL.VS2-1
35,00
0,55
Khu quân sự
20
Núi Đam Riêng - Xuân
Tâm
XL.VS3-1
11,80
0,41
Khu quân sự
21
XL.VS4-1
41,30
0,22
Khu quân sự
22
Ấp 2, Xuân Hòa
XL.VS5-1
3,00
0,11
Khu quân sự
23
Ấp 4, Xuân Hòa
XL.VS6-1
5,40
0,27
Khu quân sự
24
XL.VS7-1
27,00
0,36
Khu quân sự
V.6
HUYỆN TRẢNG BOM
108,90
5,45
25
Xã Bắc Sơn
TB.VS1-1
18,90
0,95
Khu quân sự
26
TB.VS2-1
10,00
0,50
Khu quân sự
27
TB.VS3-1
80,00
4,00
Khu quân sự
V.7
HUYỆN CẤM MỸ
387,80
13,90
28
Đồi 57 - Nhân Nghĩa
CM.VS1-1
12,40
0,62
Khu quân sự
29
Đồi Suối Râm - Long
Giao
CM.VS2-1
23,30
1,86
Khu quân sự
30
CM.VS3-1
186,40
8,12
Khu quân sự
31
Dốc Bà Chua - Xuân Mỹ
CM.VS4-1
9,90
0,40
Khu quân sự
32
CM.VS5-1
39,60
0,42
Khu quân sự
33
Ấp 2, Sông Ray
CM.VS6-1
10,30
0,41
Khu quân sự
34
CM.VS7-1
41,20
0,84
Khu quân sự
35
Suối Sao - Lâm San
CM.VS8-1
18,50
0,46
Khu quân sự
36
CM.VS9-1
46,20
0,77
Khu quân sự
V.8
TP. BIÊN HÒA
112,10
6,11
37
Ấp Tân Cang - Phước
Tân
BH.VS1-1
72,00
4,32
Khu quân sự
38
BH.VS2-1
15,10
0,91
Khu quân sự
39
Ấp Tân Mai - Tam Phước
BH.VS3-1
25,00
0,88
Khu quân sự
V.9
HUYỆN LONG THÀNH
99,35
4,67
40
Ấp 1, Bàu Cạn
LT.VS1-1
40,00
2,00
Khu quân sự
41
Phước Bình
LT.VS2-1
48,00
2,22
Khu quân sự
42
LT.VS3-1
11,35
0,45
Khu quân sự
TỔNG CỘNG
11.854,13
1.582,77
TNDB: Tài nguyên dự
báo
PHỤ LỤC 06
KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT
ĐỘNGKHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Loại khoáng sản
Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
1
Cát xây dựng
Sông Đồng Nai đoạn từ
đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về
thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về hạ nguồn thuộc khu vực cấm
khai thác)
2
Vật liệu san lấp
Cát nhiễm mặn thuộc
hệ thống các sông: Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu
Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
2.508
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng