|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5875/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương
bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu
vùng;
Căn cứ Nghị định số
22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu
chung là 830.000 đ/tháng áp dụng từ 01/5/2011;
Căn cứ Thông tư số
129/2008/TT-BTC ngày 28/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định
số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế GTGT;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các Công ty Nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây
dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;
Căn cứ Thông tư số
06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí
dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính
giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
10/1999/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 17/3/1999 và Thông tư số
10/2006/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 12/9/2006 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ
bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện
có yếu tố nguy hiểm, độc hại;
Căn cứ Công văn số
271/LĐTBXH-BLĐ ngày 25/1/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời
UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng
hiện vật đối với người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại;
Căn cứ Công văn số
1774/LĐTBXH-ATLĐ ngày 23/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
thỏa thuận áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao
động;
Căn cứ Công văn số
280/2008/LĐTBXH-TL ngày 21/1/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động đối với người lao động
thuộc khối duy trì dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá xây dựng
công trình thành phố Hà Nội;
Căn cứ các định mức đã được UBND
Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 (thu gom,
vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số 405/QĐ-UBND
ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội);
số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng
thành phố Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô
thị thành phố Hà Nội); số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động
vật tại vườn thú thành phố Hà Nội); số 4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi
trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây
dựng - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 9370/TTrLN:
XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
Thành phố Hà Nội năm 2012 cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn
lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa
chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật
tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Trong đó:
Phụ lục số 01: Đơn giá thu gom, vận
chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 02: Đơn giá duy trì, sửa
chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 03: Đơn giá duy trì, sửa
chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 04: Đơn giá duy trì công
viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 05: Đơn giá chăn nuôi
động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2012.
Điều 2. Quyết
định này áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 6750/QĐ-UBND ngày
25/12/2009 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công
ích đô thị năm 2009 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Đơn giá này được thực hiện trong
thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2012-2015.
Trong quá trình thực hiện khi các
chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài chính - Xây dựng -
Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố
xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô
thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế
hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn
Sửu;
- Đ/c Chánh Văn phòng;
- Các Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm Chí Công;
- Các phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT;
- Lưu: VT, KTh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Tưởng
|
THUYẾT MINH
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND
thành phố Hà Nội)
I. NGUYÊN TẮC
CHUNG
Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công
ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi
phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả
những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi
công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật được duyệt.
Chỉ áp dụng đơn giá cho các khối
lượng công việc thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật do Sở Xây
dựng phê duyệt. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), Sở Xây dựng
có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan báo cáo UBND Thành
phố xem xét giải quyết theo quy định.
II. MỘT SỐ LƯU Ý
KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ:
1. Đối với
lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị (Phụ lục số 01):
1.1. Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công mã MT1.01.00 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu
duy trì của cấp có thẩm quyền. Việc áp dụng đơn giá cụ thể tại các tuyến phố
theo hướng dẫn của Sở Xây dựng.
1.2. Công tác rửa hè phố và nơi
công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của
từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
1.3. Công tác duy trì nhà vệ sinh
công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất
phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì
thường xuyên.
2. Đối với
lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị (Phụ lục số 02):
2.1. Công tác nạo vét bùn cống,
rãnh bằng thủ công mã TN1.01.20 đơn giá áp dụng cho một lần nạo vét như sau:
- Đối với lượng bùn có trong cống
trước khi nạo vét đến 1/3 tiết diện cống thì áp dụng đơn giá tại mã TN1.01.20.
- Đối với lượng bùn có trong cống
trước khi nạo vét từ trên 1/3 tiết diện cống được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
2.2. Công tác nạo vét bùn mương mã
TN1.02: đơn giá áp dụng cho công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công trong
trường hợp phải trung chuyển bùn. Nếu không phải trung chuyển bùn thì điều
chỉnh hệ số K=0,85.
2.3. Công tác nhặt, thu gom phế
thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước mã TN1.03: đơn giá áp dụng
trong trường hợp đối với mương, sông chưa được cải tạo và phải trung chuyển.
+ Trường hợp không phải trung
chuyển thì điều chỉnh với hệ số K=0,85.
+ Trường hợp mương sông đã được cải
tạo, kè lát mái mương, có đường vận chuyển và có hành lang quản lý B≥3m thì
được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
+ Trường hợp mương sông tại các khu
vực xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước
đô thị thì được điều chỉnh hệ số K=0,6.
2.4. Đơn giá nạo vét bùn cống mương
bằng thiết bị cơ giới (dây chuyền S1, S2, S3, C2, C3) chỉ áp dụng cho các dây
chuyền thiết bị của dự án thoát nước Hà Nội đầu tư do Công ty TNHH NN MTV Thoát
nước Hà Nội sử dụng.
2.5. Công tác sửa chữa hố ga thăm
và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép mã TN6.01.10 chưa bao gồm chi
phí bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép. Chi phí này được thanh toán thực tế
tại thời điểm thi công.
2.6. Công tác quản lý thường xuyên
trên mặt cống mã TN4.01.30 đối với các tuyến ngõ xóm do Thành phố bàn giao về
quận, huyện quản lý đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,33.
2.7. Công tác thay thế nắp ga hoặc
khung ga bằng gang hoặc nắp bằng bê tông cốt thép: đơn giá chưa bao gồm chi phí
vật liệu.
2.8. Đơn giá sửa chữa rãnh đậy bằng
tấm gang bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh (RIB, RIIB, RIIIB,
RIC, RIIC, RIIIC) tại mã TN6.01.40 theo tiêu chuẩn loại rãnh đã được Sở Xây
dựng duyệt cho Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội.
2.9. Công tác vận hành các trạm bơm
Đồng Bông, Trung Tự, Yên Sở, các nhà máy xử lý nước thải, quản lý trạm bơm
20m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng, chi
phí sửa chữa lớn và duy trì kênh dẫn.
3. Đối với
lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị (Phụ lục số 03):
Đơn giá công tác quản lý vận hành
trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên
đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì
đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm: (L)
+ L ≤ 500m: Kl=0,5
+ 500 < L ≤ 1000m: Kl=0,8
+ 1000 < L < 1500m: Kl=0,9
+ 1500 < L ≤ 3000m: Kl=1,1
+ L > 3000m: Kl=1,2
- Vị trí trạm:
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành: Kv=1,1
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành:
Kv=1,2
4. Đối với lĩnh
vực duy trì cây xanh đô thị (Phụ lục số 04)
4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây
hoa nêu tại Chương 2 áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong
điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng
hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh
toán bằng 87% đơn giá trên.
4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây
bóng mát nêu tại Chương 3 (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00;
CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác
thực hiện như sau:
- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng,
Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo,
Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.
- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng,
Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối,
Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.
- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng,
Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D≥25 cm và K=0,3 với cây
có D<25 cm.
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC
THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm vùng 1
|
Đơn
giá sản phẩm vùng 2
|
Địa
bàn Quận
|
Địa
bàn Huyện, Thị xã
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
|
CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện tại các tuyến phố cổ,
tuyến văn minh thương mại, tuyến phố chính thực hiện “điểm” vệ sinh môi
trường của Thành phố có chiều rộng ≥7m thực hiện 2 bên lề
|
km
|
756.221
|
|
|
|
|
- Thực hiện tại các tuyến phố còn
lại
|
km
|
378.110
|
378.110
|
340.249
|
2
|
MT1.02.00
|
Công tác quét gom rác đường, hè
phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
- Quét đường
|
ha
|
1.074.348
|
913.195
|
820.673
|
|
|
- Quét hè
|
ha
|
859.478
|
730.556
|
656.538
|
3
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì vệ sinh dải phân
cách bằng thủ công
|
km
|
302.488
|
257.115
|
231.370
|
4
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế
thải gốc cây cột miệng cống hàm ếch
|
km
|
330.024
|
280.520
|
252.200
|
5
|
MT1.07.00
|
Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm
|
ha
duy trì
|
2.268.662
|
|
|
6
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng
|
tấn
|
Tính theo đơn giá xây dựng cơ bản
|
7
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến
địa điểm đổ rác cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
|
Xe ép rác < 10 tấn
|
tấn
|
173.439
|
173.439
|
168.145
|
|
|
20<L≤25 km hệ số 1,11
|
|
192.517
|
192.517
|
186.641
|
|
|
25<L≤30 km hệ số 1,22
|
|
211.596
|
211.596
|
205.137
|
|
|
30<L≤35 km hệ số 1,30
|
|
225.471
|
225.471
|
218.589
|
|
|
35<L≤40 km hệ số 1,38
|
|
239.346
|
239.346
|
232.040
|
|
|
40<L≤45 km hệ số 1,45
|
|
251.487
|
251.487
|
243.810
|
|
|
45<L≤50 km hệ số 1,51
|
|
261.893
|
261.893
|
253.899
|
|
|
50<L≤55 km hệ số 1,57
|
|
272.299
|
272.299
|
263.988
|
|
|
55<L≤60 km hệ số 1,62
|
|
280.971
|
280.971
|
272.395
|
|
|
60<L≤65 km hệ số 1,66
|
|
287.909
|
287.909
|
279.121
|
|
|
Xe ép rác ≥ 10 tấn
|
tấn
|
157.455
|
157.455
|
153.366
|
|
|
20<L≤25 km hệ số 1,11
|
|
174.775
|
174.775
|
170.236
|
|
|
25<L≤30 km hệ số 1,22
|
|
192.095
|
192.095
|
187.107
|
|
|
30<L≤35 km hệ số 1,30
|
|
204.692
|
204.692
|
199.376
|
|
|
35<L≤40 km hệ số 1,38
|
|
217.288
|
217.288
|
211.645
|
|
|
40<L≤45 km hệ số 1,45
|
|
228.310
|
228.310
|
222.381
|
|
|
45<L≤50 km hệ số 1,51
|
|
237.757
|
237.757
|
231.583
|
|
|
50<L≤55 km hệ số 1,57
|
|
247.204
|
247.204
|
240.785
|
|
|
55<L≤60 km hệ số 1,62
|
|
255.077
|
255.077
|
248.453
|
|
|
60<L≤65 km hệ số 1,66
|
|
261.375
|
261.375
|
254.588
|
8
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và
xử lý chất thải sinh hoạt công suất 200-500 tấn/ngày tại bãi rác Kiêu Kỵ, Sơn
Tây
|
tấn
|
|
52.265
|
|
9
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp
rác thải hợp vệ sinh (công suất 2.000 - 3.500 tấn/ngày tại bãi Nam Sơn)
|
tấn
|
|
76.451
|
|
10
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng
tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500-1.000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
15.338
|
14.471
|
11
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phân bùn bể phốt
tại Nhà máy chế biến phế thải Cầu Diễn
|
tấn
|
|
49.010
|
|
12
|
MT3.06.00
|
Công tác vận hành nhà máy xử lý
nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1.500 m3/ngày đêm)
|
m3
|
|
101.370
|
|
13
|
MT3.07.00
|
Công tác duy trì vận hành trạm
rửa xe tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn
|
tấn
|
|
1.347
|
|
14
|
MT3.08.00
|
Công tác quản lý vận hành trạm
cân điện tử 60 tấn tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn
|
tấn
|
|
1.311
|
|
15
|
MT3.12.00
|
Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ
công suất < 500 tấn/ngày tại nhà máy xử lý rác Kiêu Kỵ
|
tấn
|
|
181.470
|
|
16
|
MT3.13.00
|
Công tác quản lý vận hành trạm
cân điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500 - 1.000
tấn/ngày
|
tấn
|
|
3.315
|
3.029
|
17
|
MT4.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ
giới
|
km
|
153.089
|
138.008
|
136.846
|
18
|
MT4.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
|
Xe
< 10 m3
|
km
|
282.445
|
282.445
|
273.861
|
|
|
Xe
≥ 10 m3
|
km
|
239.197
|
239.197
|
232.159
|
19
|
MT4.03.00
|
Công tác rửa hè phố và nơi công
cộng bằng xe chuyên dùng dung tích 6-20 m3
|
|
|
|
|
|
|
Xe
< 10 m3
|
km
|
736.521
|
736.521
|
701.381
|
|
|
Xe
≥ 10 m3
|
km
|
632.844
|
632.844
|
601.217
|
20
|
MT5.01.00
|
Công tác duy trì nhà vệ sinh công
cộng
|
hố/ca
|
62.454
|
62.454
|
56.335
|
21
|
MT5.02.00
|
Công tác thu dọn và vận chuyển
phân xí máy
|
tấn
|
141.609
|
141.609
|
135.327
|
22
|
MT5.03.00
|
Công tác duy trì nhà vệ sinh lưu
động
|
|
|
|
|
|
|
Mooc
4 buồng
|
hố/ca
|
213.742
|
213.742
|
203.304
|
|
|
Nhà
1 buồng
|
hố/ca
|
219.906
|
219.906
|
208.823
|
23
|
MT5.04.00
|
Công tác lắp đặt nhà vệ sinh lưu
động
|
|
|
|
|
|
|
Mooc
4 buồng
|
nhà
|
279.637
|
279.637
|
266.775
|
|
|
Nhà
1 buồng
|
nhà
|
361.723
|
361.723
|
345.521
|
24
|
|
Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ
dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây
|
km
|
756.221
|
|
|
25
|
|
Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ
dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây (đối với loại mái taluy có độ
dốc 90 độ; k=0,5)
|
km
|
378.110
|
|
|
II
|
|
CÔNG TÁC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
26
|
MT3.09.00
|
Công tác xử lý rác làm phân
compost
|
tấn
|
|
4.252.291
|
|
27
|
MT3.10.00
|
Công tác sản xuất EM thứ cấp
|
lít
|
|
3.686
|
|
28
|
MT3.11.00
|
Công tác sản xuất Bokashi
|
tấn
|
|
5.218.867
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm vùng 1
|
Đơn
giá sản phẩm vùng 2
|
Địa
bàn Quận
|
Địa
bàn Huyện, Thị xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CHƯƠNG
I
|
NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG
|
|
|
|
|
1
|
TN1.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
|
Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống
|
|
|
|
|
|
|
- Cống 300 ≤ f ≤ 600
|
đ/m3
|
2.606.855
|
2.215.827
|
1.994.282
|
|
|
- Cống 600 ≤ f ≤ 1.000
|
đ/m3
|
2.507.071
|
2.131.010
|
1.917.946
|
|
|
- Cống f > 1000
|
đ/m3
|
2.444.706
|
2.078.000
|
1.870.236
|
2
|
TN1.01.30
|
Nạo vét rãnh bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện rãnh
|
đ/m3
|
2.136.030
|
1.815.626
|
1.628.355
|
3
|
TN1.01.40
|
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ
công
|
đ/ga
thu nước/lần/ tháng
|
745.037
|
633.282
|
571.018
|
4
|
TN1.02.10
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤ 6m
|
|
|
|
|
|
|
- Không có hành lang lối vào
|
đ/m3
|
1.602.425
|
1.362.062
|
1.221.834
|
|
|
- Có hành lang lối vào
|
đ/m3
|
1.375.054
|
1.168.796
|
1.048.466
|
5
|
TN1.02.20
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng > 6m
|
|
|
|
|
|
|
- Không có hành lang lối vào
|
đ/m3
|
1.645.734
|
1.398.874
|
1.254.856
|
|
|
- Có hành lang lối vào
|
đ/m3
|
1.421.972
|
1.208.676
|
1.084.240
|
6
|
TN1.03.10
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, sông thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều rộng B ≤ 6m
|
đ/km
|
1.663.065
|
1.413.606
|
1.272.269
|
|
|
- Chiều rộng 6 < B ≤ 15m
|
đ/km
|
1.829.372
|
1.554.966
|
1.399.496
|
|
|
- Chiều rộng B > 15m
|
đ/km
|
2.369.868
|
2.014.388
|
1.812.984
|
CHƯƠNG
II
|
NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ CƠ GIỚI
|
|
|
|
|
7
|
TN2.01.10
|
Nạo vét cống ngầm bằng xe phun
nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (S1)
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
175.002
|
175.002
|
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
191.585
|
191.585
|
|
8
|
TN2.01.20
|
Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân
không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền
S2)
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
299.240
|
299.240
|
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
330.061
|
330.061
|
|
9
|
TN2.01.30
|
Nạo vét cống ngầm bằng máy tời
kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3)
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
516.064
|
516.064
|
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/md
|
573.962
|
573.962
|
|
10
|
TN2.02.10
|
Công tác nạo vét mương, sông
thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các
thiết bị khác (dây chuyền C2)
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/m3
|
472.679
|
472.679
|
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/m3
|
519.129
|
519.129
|
|
11
|
TN2.02.20
|
Nạo vét mương thoát nước bằng xe
hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3)
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/m3
|
798.528
|
798.528
|
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/m3
|
876.982
|
876.982
|
|
CHƯƠNG
III
|
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC
BẰNG CƠ GIỚI
|
|
|
|
|
12
|
TN3.01.10
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5 tấn có
thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực
|
|
|
|
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn 12km <
L ≤ 18km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
232.641
|
232.641
|
224.473
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
254.916
|
254.916
|
244.298
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn L < 8km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
213.369
|
213.369
|
205.541
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
234.719
|
234.719
|
224.542
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L <
10km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
218.875
|
218.875
|
210.950
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
240.490
|
240.490
|
230.187
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤
12km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
224.382
|
224.382
|
216.359
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
246.260
|
246.260
|
235.831
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn 18km <
L ≤ 20km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
240.900
|
240.900
|
232.588
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
263.571
|
263.571
|
252.765
|
|
|
* Cự ly vận chuyển bùn L >
20km
|
|
|
|
|
|
|
- Không có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
246.406
|
246.406
|
237.997
|
|
|
- Có phụ cấp ca 3
|
đ/tấn
|
269.342
|
269.342
|
258.409
|
CHƯƠNG
IV
|
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
13
|
TN4.01.10
|
Công tác kiểm tra phát hiện những
hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
đ/km
|
6.012.319
|
6.012.319
|
5.412.267
|
14
|
TN4.01.20
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
|
đ/km
|
4.573.430
|
4.573.430
|
4.116.166
|
15
|
TN4.01.30
|
Công tác quản lý thường xuyên trên
mặt cống
|
đ/km
|
60.116
|
60.116
|
54.180
|
16
|
TN4.01.40
|
Công tác duy trì, kiểm tra, quản
lý mương, sông
|
|
|
|
|
|
|
- Không bị lấn chiếm hành lang
quản lý B>=1m
|
đ/km
|
59.055
|
59.055
|
53.224
|
|
|
- Bị lấn chiếm hành lang quản
lý
|
đ/km
|
88.405
|
88.405
|
79.677
|
CHƯƠNG
V
|
CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI THOÁT
NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN
|
|
|
|
|
17
|
TN5.01.10
|
Công tác xử lý phế thải thoát
nước tại các bãi chứa bùn
|
đ/tấn
|
53.791
|
53.791
|
49.047
|
CHƯƠNG
VI
|
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ HỒ
GA CỐNG THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
18
|
TN6.01.10
|
Công tác sửa chữa hố ga thăm và
thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
- Loại ga 0,5 x 0,5m
|
|
713.994
|
713.994
|
669.464
|
|
|
- Loại ga 0,7 x 0,7m
|
|
702.090
|
702.090
|
657.560
|
19
|
TN6.01.20
|
Công tác thay thế nắp ga hoặc
khung ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay
nắp ga hoặc khung ga gang)
|
đ/ga
|
189.002
|
189.002
|
178.263
|
|
|
Loại trọng lượng > 100kg (thay
cả bộ nắp ga và khung ga gang)
|
đ/ga
|
262.196
|
262.196
|
244.127
|
20
|
TN6.01.30
|
Công tác thay thế, sửa chữa ga
thu hàm ếch
|
|
|
|
|
|
|
* Loại ga thu hàm ếch 1m
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay hàm ếch
|
đ/ga
|
870.169
|
870.169
|
818.419
|
|
|
- Có thay hàm ếch
|
đ/ga
|
1.513.155
|
1.513.155
|
1.461.405
|
|
|
* Loại ga thu hàm ếch 1,5m
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay hàm ếch
|
đ/ga
|
954.555
|
954.555
|
898.947
|
|
|
- Có thay hàm ếch
|
đ/ga
|
1.952.802
|
1.952.802
|
1.897.194
|
21
|
TN6.01.40
|
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng
tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh
|
|
|
|
|
|
|
* Loại rãnh RIB
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
631.664
|
631.664
|
591.991
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
800.853
|
800.853
|
761.179
|
|
|
* Loại rãnh RIIB
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
926.347
|
926.347
|
871.678
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
1.124.100
|
1.124.100
|
1.069.431
|
|
|
* Loại rãnh RIIIB
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
926.347
|
926.347
|
871.678
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
1.140.521
|
1.140.521
|
1.085.852
|
|
|
* Loại rãnh RIC
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
899.020
|
899.020
|
844.351
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
1.461.864
|
1.461.864
|
1.407.195
|
|
|
* Loại rãnh RIIC
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
1.011.477
|
1.011.477
|
949.478
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
2.222.627
|
2.222.627
|
2.160.628
|
|
|
* Loại rãnh RIIIC
|
|
|
|
|
|
|
- Không thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
1.011.477
|
1.011.477
|
949.478
|
|
|
- Có thay tấm đan BTCT
|
đ/m
rãnh
|
2.328.211
|
2.328.211
|
2.266.212
|
CHƯƠNG
VII
|
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM
|
|
|
|
|
22
|
TN7.01.10
|
Quản lý, vận hành cụm công trình
trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết và 03
đập cao su tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở)
|
|
|
|
|
|
|
Mùa khô
|
đ/ca
|
19.449.244
|
|
|
|
|
Mùa mưa
|
đ/ca
|
22.263.051
|
|
|
23
|
TN7.01.20
|
Công tác quản lý vận hành trạm
bơm 20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì
|
|
|
|
|
|
|
Mùa khô
|
đ/ca
|
|
4.767.121
|
|
|
|
Mùa mưa
|
đ/ca
|
|
5.200.472
|
|
24
|
TN7.01.30
|
Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s
Đồng Bông I
|
|
|
|
|
|
|
Mùa khô
|
đ/ca
|
2.641.752
|
|
|
|
|
Mùa mưa
|
đ/ca
|
3.906.163
|
|
|
25
|
TN7.01.40
|
Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5 m3/s
Hồ Trung Tự
|
|
|
|
|
|
|
Mùa khô
|
đ/ca
|
791.231
|
|
|
|
|
Mùa mưa
|
đ/ca
|
1.607.711
|
|
|
CHƯƠNG
VIII
|
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ
LÝ NƯỚC THẢI
|
|
|
|
|
26
|
TN8.01.10
|
Công tác quản lý, vận hành trạm
xử lý nước thải Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngày đêm
|
đ/ca
|
7.785.125
|
|
|
27
|
TN8.01.20
|
Công tác quản lý, vận hành trạm
xử lý nước thải Kim Liên công suất 3.700m3/ngày đêm
|
đ/ca
|
9.272.801
|
|
|
28
|
TN8.03.10
|
Công tác quản lý vận hành 1 đơn
nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long Vân Trì công suất < 7.000 m3/ngđ
và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại
|
|
|
|
|
|
|
* Vận hành đầy đủ theo quy trình
|
|
|
|
|
|
|
3.000 ≤ Q < 4.000
|
đ/1000m3
|
|
7.903
|
|
|
|
4.000 ≤ Q < 5.000
|
đ/1000m3
|
|
7.166
|
|
|
|
5.000 ≤ Q < 6.000
|
đ/1000m3
|
|
6.614
|
|
|
|
6.000 ≤ Q < 7.000
|
đ/1000m3
|
|
6.061
|
|
|
|
* Chưa vận hành hệ thống xử lý
bùn
|
|
|
0
|
|
|
|
3.000 ≤ Q < 4.000
|
đ/1000m3
|
|
6.804
|
|
|
|
4.000 ≤ Q < 5.000
|
đ/1000m3
|
|
6.156
|
|
|
|
5.000 ≤ Q < 6.000
|
đ/1000m3
|
|
5.670
|
|
|
|
6.000 ≤ Q < 7.000
|
đ/1000m3
|
|
5.184
|
|
CHƯƠNG
IX
|
QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA
|
|
|
|
|
29
|
TN9.01.10
|
Công tác theo dõi thủy trí
|
đ/ngày
|
|
|
|
|
|
- Mùa khô
|
|
20.895
|
20.895
|
18.800
|
|
|
- Mùa mưa
|
|
34.825
|
34.825
|
31.334
|
30
|
TN9.01.20
|
Vận hành cửa phai
|
đ/trận
mưa
|
|
|
|
|
|
- Vận hành bằng thủ công
|
|
369.248
|
369.248
|
330.843
|
|
|
- Vận hành bằng động cơ
|
|
295.398
|
295.398
|
264.674
|
31
|
TN9.01.30
|
Duy trì vệ sinh môi trường hồ
|
đ/ha
|
|
|
|
|
|
- Hồ có diện tích ≤ 5ha
|
|
191.253
|
191.253
|
172.131
|
|
|
- Hồ có diện tích > 5ha
|
|
114.752
|
114.752
|
103.278
|
32
|
TN9.01.40
|
Quản lý quy tắc hồ
|
đ/km
|
|
|
|
|
|
- Hồ có hành lang quản lý
|
|
38.307
|
38.307
|
34.467
|
|
|
- Hồ không có hành lang quản
lý
|
|
59.202
|
59.202
|
53.267
|
33
|
TN10.01.10
|
Quản lý, vận hành trạm cân điện
tử 30 tấn tại bãi đổ bùn Yên Sở
|
đ/tấn
|
5.604
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG
CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
MÃ
HIỆU
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm vùng I
|
Đơn
giá sản phẩm vùng II
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
CS6.01.10
|
QLVHT 1 chế độ bằng tay
|
L/Tr
|
154.781
|
139.253
|
2
|
CS6.01.20
|
QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn
giờ
|
L/Tr
|
119.955
|
107.921
|
3
|
CS6.01.30
|
QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám
sát
|
L/Tr
|
96.738
|
87.033
|
4
|
CS6.01.60
|
QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám
sát
|
L/Tr
|
102.266
|
92.006
|
5
|
CS6.01.50
|
QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn
giờ
|
L/Tr
|
133.732
|
120.316
|
6
|
CS6.01.40
|
QLVHT 2 chế độ bằng tay
|
L/Tr
|
180.931
|
162.780
|
7
|
CS5.01.20
|
Xử lý chạm chậm sự cố nổi
|
Vụ
|
1.520.808
|
1.391.197
|
8
|
CS5.01.20
|
Xử lý chạm chậm sự cố chìm
|
Vụ
|
2.321.708
|
2.088.791
|
9
|
CS5.01.10
|
Thay bóng sợi tóc 75W, 100w bằng
thủ công
|
cái
|
71.961
|
65.490
|
10
|
CS5.01.10
|
Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ
công
|
cái
|
84.152
|
77.681
|
11
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 80W độ cao ≤ 10m
bằng máy
|
cái
|
186.424
|
176.030
|
12
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m bằng
máy
|
cái
|
194.137
|
183.742
|
13
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 250W độ cao từ 10m
đến 12m bằng máy
|
cái
|
294.470
|
283.550
|
14
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 250W độ cao từ 12 m
đến 18m bằng máy
|
cái
|
332.735
|
319.610
|
15
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 250W độ cao từ 18 m
đến 24m bằng máy
|
cái
|
383.255
|
366.248
|
16
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ
10 m - >12m bằng máy
|
cái
|
228.529
|
217.608
|
17
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m
- >12m bằng máy
|
cái
|
381.640
|
370.719
|
18
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m
- >18m bằng máy
|
cái
|
419.904
|
406.780
|
19
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m
- >24m bằng máy
|
cái
|
470.425
|
453.418
|
20
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SON 150W < 10m
bằng máy
|
cái
|
362.186
|
351.792
|
21
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m
- >12m bằng máy
|
cái
|
370.171
|
359.250
|
22
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SON 70W cột < 10m
bằng máy
|
cái
|
308.888
|
298.494
|
23
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m -
> 14m bằng máy
|
cái
|
316.873
|
305.952
|
24
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA COMPAC 20w Rạng đông
bằng máy
|
cái
|
186.472
|
176.077
|
25
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA COMPAC 26w Rạng đông
bằng máy
|
cái
|
230.884
|
220.490
|
26
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m
- > 12m bằng máy
|
cái
|
454.535
|
443.614
|
27
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m
- > 18m bằng máy
|
cái
|
492.799
|
479.675
|
28
|
CS5.01.20
|
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m
- > 24m bằng máy
|
cái
|
543.320
|
526.313
|
29
|
CS5.01.30
|
Thay bóng COM PAC 15w Rạng đông
bằng thủ công
|
cái
|
179.570
|
165.595
|
30
|
CS5.01.30
|
Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ
công
|
cái
|
179.523
|
165.548
|
31
|
CS5.01.30
|
Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ
công
|
cái
|
301.986
|
288.011
|
32
|
CS5.01.30
|
Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ
công
|
cái
|
187.235
|
173.260
|
33
|
CS5.01.30
|
Thay bóng Cao áp SON 150W bằng
thủ công
|
cái
|
355.284
|
341.309
|
34
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 80W ATC độ cao <
10m bằng máy
|
cái
|
629.422
|
592.778
|
35
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 -
> 12m bằng máy
|
cái
|
668.535
|
628.009
|
36
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10
- > 12m bằng máy
|
cái
|
680.944
|
640.418
|
37
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 125W ATC độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
641.831
|
605.187
|
38
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
679.434
|
642.791
|
39
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10
-> 12m bằng máy
|
cái
|
718.547
|
678.022
|
40
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 12
-> 18m bằng máy
|
cái
|
899.408
|
846.185
|
41
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10
-> 12m bằng máy
|
cái
|
770.261
|
729.736
|
42
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 150W độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
731.148
|
694.504
|
43
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10
-> 12m bằng máy
|
cái
|
807.228
|
766.702
|
44
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12
-> 18m bằng máy
|
cái
|
988.089
|
934.865
|
45
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 250W độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
768.115
|
731.471
|
46
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18
-> 24m bằng máy
|
cái
|
1.078.853
|
1.021.221
|
47
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao
> 10m bằng máy
|
cái
|
715.094
|
674.568
|
48
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
675.981
|
639.337
|
49
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 400W độ cao
10->14m bằng máy
|
cái
|
956.303
|
915.777
|
50
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 400W độ cao
14->18m bằng máy
|
cái
|
1.137.164
|
1.083.940
|
51
|
CS5.03.30
|
Thay chấn lưu SON 400W độ cao
18->24m bằng máy
|
cái
|
1.227.927
|
1.170.295
|
52
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 10->12m bằng máy
|
cái
|
708.906
|
668.381
|
53
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao < 10m bằng máy
|
cái
|
669.793
|
633.149
|
54
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 12->18m bằng máy
|
cái
|
889.767
|
836.543
|
55
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 18->24m bằng máy
|
cái
|
980.531
|
922.899
|
56
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao
> 10m bằng máy
|
cái
|
708.906
|
668.381
|
57
|
CS5.03.30
|
Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao
< 10m bằng máy
|
cái
|
669.793
|
633.149
|
58
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu SON & bóng CA
SON 70 không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
780.765
|
736.123
|
59
|
CS5.03.20
|
Thay Bộ mồi SON -70W & bóng
CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
774.578
|
729.935
|
60
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA 80W & bóng
CA 80w không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
611.743
|
567.100
|
61
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA 125W & bóng
CA 125w không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
631.864
|
587.222
|
62
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA SON & bóng
SON 150w không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
889.231
|
844.589
|
63
|
CS5.03.20
|
Thay bộ mồi CA SON 150W &
bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
827.876
|
783.234
|
64
|
CS5.03.50
|
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 150w đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
1.154.523
|
1.099.788
|
65
|
CS5.03.50
|
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 70w đồng bộ bằng thủ công
|
bộ
|
1.046.057
|
991.322
|
66
|
CS5.03.10
|
Thay chấn lưu SON - 150W &
bóng CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10m - 12m
|
bộ
|
1.075.639
|
1.031.344
|
67
|
CS5.03.10
|
Thay Bộ mồi SON - 250W & bóng
CA SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10-
|
bộ
|
1.025.753
|
981.458
|
68
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA 80W & bóng
CA 80w đồng bộ bằng cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
721.339
|
680.925
|
69
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA 125W & bóng
CA 125w cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
741.460
|
701.047
|
70
|
CS5.03.20
|
Thay chấn lưu CA SON & bóng
SON 150w cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
998.827
|
958.414
|
71
|
CS5.03.20
|
Thay bộ mồi CA SON 150W &
bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
937.472
|
897.059
|
72
|
CS5.03.40
|
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 150w cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
1.280.562
|
1.231.445
|
73
|
CS5.03.40
|
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 70w cơ giới độ cao < 10m
|
bộ
|
1.172.097
|
1.122.979
|
74
|
CS5.03.40
|
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 250w đồng bộ bằng máy độ cao 10->12m
|
bộ
|
1.392.757
|
1.338.067
|
75
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột
cao từ 10m đến 12m
|
cái
|
466.359
|
455.439
|
76
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột
cao từ 12m đến 18m
|
cái
|
504.624
|
491.499
|
77
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột
cao từ 10m đến 12m
|
cái
|
509.717
|
498.797
|
78
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột
cao từ 12m đến 18m
|
cái
|
547.982
|
534.857
|
79
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột
cao từ 10m đến 12m
|
cái
|
642.019
|
631.099
|
80
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột
cao < 10m
|
cái
|
634.035
|
623.640
|
81
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao
từ 10m đến 12m
|
cái
|
659.884
|
648.963
|
82
|
CS5.01.20
|
Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao
< 10m
|
cái
|
651.899
|
641.504
|
83
|
CS5.03.10
|
Thay chấn lưu SON - 250W &
bóng CA SON T250 đồng bộ bằng máy độ cao 10 - 12m
|
bộ
|
1.124.075
|
1.079.780
|
84
|
CS5.03.10
|
Thay chấn lưu SON - 400W &
bóng CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-
|
bộ
|
1.346.044
|
1.301.749
|
85
|
CS5.03.10
|
Thay Bộ mồi SON -400W&bóng CA
SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m
|
bộ
|
1.098.648
|
1.054.353
|
86
|
CS5.03.40
|
Thay bóng + chấn lưu + bộ mồi SON
T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m
|
bộ
|
1.614.726
|
1.560.036
|
87
|
CS5.03.10
|
Thay bóng + bộ mồi SON T400 đồng
bộ bằng máy độ cao 10-12m
|
bộ
|
1.098.648
|
1.054.353
|
88
|
CS2.07.10
|
Luồn 1m dây lên đèn 2x2,5, Trần
Phú từ cáp treo lên đèn
|
m
|
40.217
|
38.792
|
89
|
CS5.06.30
|
Thay dây lên đèn 2x2,5 ELMACO
|
m
|
83.488
|
77.978
|
90
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
69.617
|
65.077
|
91
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
76.313
|
71.773
|
92
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
88.210
|
83.670
|
93
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
99.805
|
95.265
|
94
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
122.563
|
118.023
|
95
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
100.600
|
96.061
|
96
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
139.744
|
135.204
|
97
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột
đồng Trần Phú
|
m
|
166.381
|
161.842
|
98
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột
đồng Trần Phú
|
m
|
223.710
|
219.170
|
99
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo PVC 3x25+1x16 ruột
đồng Trần Phú
|
m
|
312.942
|
308.403
|
100
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo vặn xoắn PVC 4x16
ruột đồng Trần Phú
|
m
|
75.746
|
71.206
|
101
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột
nhôm Trần Phú
|
m
|
85.292
|
80.752
|
102
|
CS5.06.40
|
Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 &
PVC 3x35 + 1x16 ruột nhôm ELMACO
|
m
|
96.959
|
92.420
|
103
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
439.032
|
400.212
|
104
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
467.922
|
429.102
|
105
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng
Trần Phú
|
m
|
508.571
|
469.751
|
106
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng
Trần phú
|
m
|
568.168
|
529.349
|
107
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 3x25+1x16 ruột đồng
Trần phú
|
m
|
635.533
|
596.713
|
108
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần
Phú
|
m
|
460.144
|
421.324
|
109
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần
Phú
|
m
|
569.912
|
531.092
|
110
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú
|
m
|
520.126
|
481.306
|
111
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần
Phú
|
m
|
463.878
|
425.059
|
112
|
CS5.06.50
|
Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng ELMACO
|
m
|
483.047
|
444.227
|
113
|
CS5.10.50
|
Thay KĐT 63A VN
|
cái
|
534.054
|
495.234
|
114
|
CS5.10.50
|
Thay áp tô mát 100A LG
|
cái
|
910.496
|
871.677
|
115
|
CS5.10.50
|
Thay áp tô mát 160A LG
|
cái
|
1.288.577
|
1.249.758
|
116
|
CS5.10.50
|
Thay KĐT 100A LG
|
cái
|
1.686.931
|
1.648.112
|
117
|
CS5.10.50
|
Thay bối dây KĐT
|
cái
|
500.856
|
462.037
|
118
|
CS5.10.50
|
Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh
(rơle thời gian)
|
cái
|
1.764.452
|
1.725.632
|
119
|
CS5.10.50
|
Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh
(rơle thời gian)
|
cái
|
904.226
|
865.407
|
120
|
CS5.05.50
|
Thay cần chao cao áp HPL
|
bộ
|
1.442.486
|
1.354.325
|
121
|
CS5.05.20
|
Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.203.411
|
2.095.840
|
122
|
CS5.05.20
|
Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.114.439
|
2.006.868
|
123
|
CS5.05.20
|
Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.713.515
|
2.567.125
|
124
|
CS5.05.20
|
Thay cần đèn chữ S 3m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.765.807
|
2.619.417
|
125
|
CS5.05.20
|
Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.032.710
|
1.925.139
|
126
|
CS5.05.10
|
Thay chụp cột liền cần 0219
K93-13LT-2,6m mạ HPL
|
bộ
|
2.985.686
|
2.839.295
|
127
|
CS5.05.10
|
Thay chụp cột liền cần 0219
K93-13LT-2,8m mạ HPL
|
bộ
|
3.030.621
|
2.884.230
|
128
|
CS5.05.10
|
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-2,6m mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.686.816
|
2.540.425
|
129
|
CS5.05.10
|
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-2,8m mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.819.531
|
2.673.140
|
130
|
CS5.05.10
|
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-3,2m mạ kẽm HPL
|
bộ
|
2.989.866
|
2.843.475
|
131
|
CS5.05.40
|
Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt
cần mạ kẽm thủ công HPL
|
bộ
|
2.556.747
|
2.382.059
|
132
|
CS5.05.40
|
Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt
mạ kẽm thủ công HPL
|
bộ
|
2.638.476
|
2.463.789
|
133
|
CS5.05.40
|
Thay cần đèn CA chữ L06-1 vươn
đơn 1,5m mạ kẽm thủ công HPL
|
bộ
|
3.497.498
|
3.322.810
|
134
|
CS5.05.40
|
Thay cần chữ L C12-1 vươn 1m mạ
kẽm bằng thủ công HPL
|
bộ
|
3.264.463
|
3.089.775
|
135
|
CS5.05.40
|
Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt mạ kẽm bằng thủ công HPL
|
bộ
|
3.550.457
|
3.305.894
|
136
|
CS5.05.60
|
Thay cần đèn chao cao áp (Cần sợi
tóc 1,2m) bằng thủ công HPL
|
bộ
|
1.790.365
|
1.650.615
|
137
|
CS5.04.60
|
Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm HPL
bằng cơ giới
|
bộ
|
795.981
|
743.084
|
138
|
CS5.04.60
|
Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT + cột
H mạ kẽm
|
bộ
|
847.938
|
795.041
|
139
|
CS5.04.10
|
Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT +
cột H mạ kẽm HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
1.693.041
|
1.579.810
|
140
|
CS5.04.20
|
Thay xà kép 1,2m + kèm cột BTLT +
H mạ kẽm HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
2.062.457
|
1.936.528
|
141
|
CS5.04.40
|
Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ kẽm
không dây, không sử dụng HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
1.128.506
|
1.063.964
|
142
|
CS5.04.60
|
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không
dây, sứ HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
811.499
|
758.602
|
143
|
CS5.04.70
|
Thay xà 0,6m + kèm không dây,
không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL
|
bộ
|
1.072.310
|
986.908
|
144
|
CS5.04.70
|
Thay xà 0,3m + kèm không dây,
không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL
|
bộ
|
1.020.353
|
934.950
|
145
|
CS5.04.70
|
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không
sứ, không dây bằng thủ công HPL
|
bộ
|
1.035.871
|
950.468
|
146
|
CS5.04.50
|
Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT,
cột H mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL
|
bộ
|
1.548.445
|
1.431.986
|
147
|
CS5.04.60
|
Thay xà treo cáp vặn xoắn đơn mạ
kẽm HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
801.279
|
748.382
|
148
|
CS5.04.60
|
Thay xà treo cáp vặn xoắn kép mạ
kẽm HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
810.178
|
757.281
|
149
|
CS5.05.10
|
Thay tay bắt cần đèn CA L, S mạ
kẽm HPL bằng cơ giới
|
bộ
|
2.088.647
|
1.942.257
|
150
|
CS5.05.10
|
Thay cột thép tròn côn 6m HPL
|
cột
|
11.957.734
|
11.319.558
|
151
|
CS5.07.00
|
Thay cột thép bát giác liền cần đơn
7m HPL
|
cột
|
13.717.096
|
13.078.920
|
152
|
CS5.07.00
|
Thay cột thép bát giác liền cần
đơn 8m
|
cột
|
14.549.961
|
13.911.785
|
153
|
CS5.07.00
|
Thay cột thép BG, tròn côn liền
cần đơn 9m HPL
|
cột
|
15.677.516
|
15.039.340
|
154
|
CS5.07.00
|
Thay cột thép liền cần đơn 10m
bằng máy
|
cột
|
16.910.055
|
16.228.906
|
155
|
CS5.02.10
|
Thay cột thép liền cần đơn 11m
bằng máy
|
cột
|
17.761.730
|
17.080.581
|
156
|
CS5.02.10
|
Thay cột thép bát giác liền cần
kép 8m
|
cột
|
15.575.590
|
14.894.441
|
157
|
CS5.02.10
|
Thay cột thép bát giác liền cần
kép 9m
|
cột
|
16.799.285
|
16.118.136
|
158
|
CS1.08.10
|
Đóng cọc tiếp địa 2.5m
|
cột
|
653.162
|
634.917
|
159
|
CS5.07.00
|
Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh Liệt
|
cột
|
11.809.992
|
11.113.569
|
160
|
CS5.07.00
|
Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh Liệt
|
cột
|
12.238.790
|
11.542.367
|
161
|
CS5.07.00
|
Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m
|
cột
|
11.538.291
|
10.841.869
|
162
|
CS5.08.10
|
Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m
|
cột
|
1.535.558
|
1.437.343
|
163
|
CS5.08.30
|
Sơn cột đèn chùm
|
cột
|
1.359.922
|
1.266.968
|
164
|
CS5.08.20
|
Sơn cần chụp
|
bộ
|
894.171
|
835.242
|
165
|
CS5.08.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
903.599
|
831.690
|
166
|
CS5.09.10
|
Thay sứ cũ
|
quả
|
280.745
|
262.181
|
167
|
CS5.10.10
|
Duy trì chóa đèn CA cột cao <
10m
|
bộ
|
207.144
|
192.675
|
168
|
CS5.10.10
|
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
10m đến 14m
|
bộ
|
236.626
|
218.562
|
169
|
CS5.10.10
|
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
14m đến 18m
|
bộ
|
300.996
|
278.810
|
170
|
CS5.10.10
|
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
18m đến 24m
|
bộ
|
367.966
|
341.658
|
171
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 400 - SON 70w HPL
|
Quả
|
1.586.160
|
1.559.326
|
172
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 400 E 27 HPL
|
Quả
|
1.375.070
|
1.348.236
|
173
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 0400 M80w HPL
|
Quả
|
1.366.710
|
1.339.876
|
174
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 0400 M125w HPL
|
Quả
|
1.377.160
|
1.350.326
|
175
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 0500 SON 150w HPL
|
Quả
|
1.569.178
|
1.542.344
|
176
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu treo E 27 - f 400
HPL
|
Quả
|
1.127.540
|
1.100.706
|
177
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng
máy ở độ cao < 10m
|
Quả
|
949.758
|
922.924
|
178
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng
thủ công
|
Quả
|
985.411
|
946.580
|
179
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 HPL
|
Quả
|
1.014.545
|
987.711
|
180
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 300 Malaysia E27
bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.050.198
|
1.011.367
|
181
|
CS5.09.20
|
Thay cụm điện quả cầu BPL F 400 -
SON 70w malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.621.813
|
1.582.982
|
182
|
CS5.09.20
|
Thay cụm điện quả cầu BPL E27 -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.410.723
|
1.371.892
|
183
|
CS5.09.20
|
Thay cụm điện quả cầu BPL M80w -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.402.363
|
1.363.532
|
184
|
CS5.09.20
|
Thay cụm điện quả cầu BPL M125w -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.412.813
|
1.373.982
|
185
|
CS5.09.20
|
Thay cụm điện quả cầu BPL F400 -
SON 150w malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.604.832
|
1.566.001
|
186
|
CS5.09.20
|
Thay đế cầu treo E27 - F300
Malaysia bằng thủ công HPL
|
Quả
|
1.050.198
|
1.011.367
|
187
|
CS5.06.70
|
Làm hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
2.524.292
|
2.291.375
|
188
|
CS5.06.60
|
Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350
thiết bị nội HPL
|
tủ
|
11.038.248
|
10.872.448
|
189
|
CS5.06.60
|
Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350
thiết bị nội không có rơ le thời gian HPL
|
tủ
|
9.660.748
|
9.494.947
|
190
|
CS5.06.60
|
Thay tủ điện ĐK HTCS 1200x600x350
thiết bị ngoại 100A HPL
|
tủ
|
17.440.127
|
17.274.327
|
191
|
CS5.06.60
|
Thay tủ điện ĐK HTCS 1000x600x350
thiết bị ngoại 100A
|
tủ
|
17.068.107
|
16.902.307
|
192
|
CS2.08.10
|
Lắp giá tủ điện treo HPL
|
cái
|
1.484.580
|
1.394.693
|
193
|
CS2.08.10
|
Lắp giá tủ điện chôn HPL
|
cái
|
2.289.533
|
2.192.485
|
194
|
CS6.01.80
|
Quản lý, kiểm tra máy biến thế
HPL
|
L/Tr
|
123.824
|
111.402
|
195
|
CS2.05.00
|
Đánh số cột
|
cột
|
66.232
|
60.607
|
196
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Master son 250W + bóng
độ cao 10-12m HPL
|
bộ
|
3.499.271
|
3.442.166
|
197
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Master son 250W + bóng
độ cao từ 12m->18m HPL
|
bộ
|
3.536.970
|
3.479.865
|
198
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Master son 400W + bóng
độ cao 10-12m HPL
|
bộ
|
3.738.321
|
3.681.216
|
199
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Master son- 400W + bóng
độ cao 12m->18m HPL
|
bộ
|
3.776.020
|
3.718.915
|
200
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Rain bow son 250W + bóng
độ cao 10-12m HPL
|
bộ
|
3.832.626
|
3.775.521
|
201
|
CS5.02.10
|
Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng
cao từ 12->18m HPL
|
bộ
|
3.870.325
|
3.813.220
|
202
|
CS5.02.20
|
Thay đèn CA CA RA-SON 70w + bóng
thủ công HPL
|
bộ
|
2.593.337
|
2.515.698
|
203
|
CS5.02.10
|
Thay đèn CS CA RA-SON 70w + bóng
độ cao < 10 bằng máy HPL
|
bộ
|
2.519.250
|
2.466.026
|
204
|
CS5.02.20
|
Thay đèn CARA SON 150w + bóng
bằng thủ công HPL
|
bộ
|
2.852.573
|
2.774.934
|
205
|
CS5.02.10
|
Thay đèn CARA SON 150w + bóng
bằng máy độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.778.486
|
2.725.262
|
206
|
CS5.02.10
|
Thay đèn INDU SON 70 + bóng bằng
thủ công
|
bộ
|
2.527.042
|
2.449.403
|
207
|
CS5.02.10
|
Thay đèn INDU SON 70 + bóng độ
cao < 10m bằng máy
|
bộ
|
2.452.955
|
2.399.731
|
208
|
CS5.02.10
|
Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao
< 10m HPL
|
bộ
|
2.797.505
|
2.744.281
|
209
|
CS5.02.10
|
Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao
10m - 12m HPL
|
bộ
|
2.816.913
|
2.759.807
|
210
|
CS5.02.10
|
Thay đèn INDU SON 150w + bóng
bằng thủ công HPL
|
bộ
|
2.871.592
|
2.793.953
|
211
|
CS5.02.10
|
Thay chóa đèn CARACOMPAC80w +
bóng cao < 10m
|
bộ
|
2.091.129
|
2.037.905
|
212
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT M125w + bóng cao
< 10m HPL
|
bộ
|
2.164.106
|
2.110.883
|
213
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT M125w + bóng độ
cao 10m -12m HPL
|
bộ
|
2.183.514
|
2.126.408
|
214
|
CS5.02.20
|
Thay đèn Maccot M125w + bóng bằng
thủ công HPL
|
bộ
|
2.238.193
|
2.160.554
|
215
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao 10m-12m HPL
|
bộ
|
2.357.906
|
2.300.800
|
216
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.338.498
|
2.285.274
|
217
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao 12m-18m HPL
|
bộ
|
2.395.605
|
2.338.499
|
218
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ
cao <10m HPL
|
bộ
|
2.466.488
|
2.413.264
|
219
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ
cao 10m-12m bằng máy HPL
|
bộ
|
2.485.895
|
2.428.790
|
220
|
CS5.02.20
|
Thay đèn Maccot SON 70W + bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.540.574
|
2.462.936
|
221
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ
cao < 10m bằng máy HPL
|
bộ
|
2.825.067
|
2.771.843
|
222
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ
cao từ 10 -> 12m bằng máy HPL
|
bộ
|
2.844.474
|
2.787.369
|
223
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng độ
cao < 10m bằng máy HPL
|
bộ
|
2.737.888
|
2.684.664
|
224
|
CS5.02.10
|
Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng
cao từ 10-> 12m bằng máy HPL
|
bộ
|
2.757.295
|
2.700.190
|
225
|
CS5.02.20
|
Thay đèn MACCOT SON 150W + bóng
cao < 10m bằng thủ công HPL
|
bộ
|
2.811.975
|
2.734.336
|
226
|
CS5.02.10
|
Thay đèn chao CA 05 - SON 70w +
bóng bằng máy độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.197.614
|
2.144.391
|
227
|
CS5.02.20
|
Thay đèn chao NX 05 - SON 70w +
bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.271.701
|
2.194.062
|
228
|
CS5.02.10
|
Thay đèn chao CA 05 - M125w +
bóng bằng máy độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
1.836.913
|
1.783.689
|
229
|
CS5.02.20
|
Thay đèn chao NX 05 - M125w +bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
1.911.000
|
1.833.361
|
230
|
CS5.02.10
|
Thay đèn chao CA 05 - SON 150w+
bóng bằng máy độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.197.424
|
2.144.200
|
231
|
CS5.02.20
|
Thay đèn chao NX 05-SON 150w +bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
2.271.511
|
2.193.872
|
232
|
CS5.02.20
|
Thay đèn chao cao áp ngõ xóm +
bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
1.386.009
|
1.308.370
|
233
|
CS5.02.10
|
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao 10m đến 12m bằng máy HPL
|
bộ
|
3.229.661
|
3.172.556
|
234
|
CS5.02.10
|
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao 12m đến 18m bằng máy HPL
|
bộ
|
3.267.360
|
3.210.255
|
235
|
CS5.02.10
|
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao từ 18m đến 24m bằng máy HPL
|
bộ
|
3.358.124
|
3.296.610
|
236
|
CS5.02.10
|
Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng độ
cao 10-> 12m bằng máy HPL
|
bộ
|
3.118.918
|
3.061.812
|
237
|
CS5.02.20
|
Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
|
bộ
|
3.173.597
|
3.095.958
|
238
|
CS5.02.10
|
Thay đèn pha P02-SON 400 + bóng
độ cao 10-> 12m bằng máy HPL
|
bộ
|
3.629.641
|
3.572.536
|
239
|
CS5.08.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công độ
cao ≤ 4m
|
Cột
|
1.571.049
|
1.427.231
|
240
|
CS5.08.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
Cột
|
1.177.195
|
1.069.331
|
241
|
CS6.01.70
|
Duy trì thiết bị trung tâm điều
khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng
|
Lần
|
3.769.178
|
3.388.272
|
242
|
CS6.02.10
|
Thay Modem tại tủ khu vực và tủ
trung tâm (chưa tính vật tư)
|
bộ
|
231.754
|
208.333
|
243
|
CS6.02.20
|
Thay bộ điều khiển PLC master
(tại tủ khu vực) (chưa tính vật tư)
|
bộ
|
505.887
|
454.606
|
244
|
CS6.02.30
|
Thay bộ điều khiển PLC RTU (chưa
tính vật tư)
|
bộ
|
505.887
|
454.606
|
245
|
CS6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
(Tranducer) (chưa tính vật tư)
|
bộ
|
463.508
|
416.667
|
246
|
CS6.02.50
|
Thay bộ dòng điện (TI) (chưa tính
vật tư)
|
bộ
|
231.754
|
208.333
|
247
|
CS6.02.60
|
Thay Coupler ngoài lưới (chưa
tính vật tư)
|
bộ
|
974.874
|
904.652
|
248
|
CS6.02.60
|
Thay Coupler trong tủ điều khiển
(chưa tính vật tư)
|
bộ
|
255.034
|
229.393
|
249
|
CS6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực (chưa
tính vật tư)
|
bộ
|
1.011.775
|
909.211
|
250
|
CS6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát
TT tại tủ ĐKCS (chưa tính vật tư)
|
bộ
|
765.101
|
688.178
|
251
|
CS6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu)
giữa các tủ
|
bộ
|
505.887
|
454.606
|
252
|
CS6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng
bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay BA, thay cáp nguồn)
|
bộ
|
252.944
|
227.303
|
253
|
CS6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch)
trên bảng điện tử (chưa tính vật tư)
|
bộ
|
252.944
|
227.303
|
254
|
CS6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung
tâm
|
lần
|
505.887
|
454.606
|
255
|
CS2.07.10
|
Luồn 1m dây lên đèn 2x1,5 Trần
Phú từ cáp treo lên đèn
|
m
|
33.459
|
32.034
|
256
|
CS5.09.20
|
Thay đèn cầu 400 LOTUS - 125w
bằng máy HPL
|
quả
|
767.789
|
740.955
|
257
|
CS2.05.00
|
Đánh số cột thép
|
cột
|
42.627
|
39.318
|
258
|
CS5.06.40
|
Thay cáp PVC 3x6+1x4 ruột đồng
Trần Phú bằng máy
|
m
|
127.830
|
123.290
|
259
|
CS5.06.40
|
Thay cáp PVC 4x10 ruột đồng Trần
Phú bằng máy
|
m
|
177.534
|
172.995
|
260
|
CS5.06.40
|
Thay cáp PVC 4x16 ruột đồng Trần
Phú bằng máy
|
m
|
239.944
|
235.405
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ
HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
MÃ
HIỆU
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm vùng I
|
Đơn
giá sản phẩm vùng II
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CHƯƠNG I
|
DUY TRÌ THẢM CỎ
|
|
|
|
1
|
CX1.01.00
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
2.487
|
2.241
|
2
|
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
2.491
|
2.253
|
3
|
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng xe ô tô)
|
|
2.938
|
2.728
|
4
|
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
10.212
|
9.252
|
5
|
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
10.204
|
9.274
|
6
|
|
Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng xe ô tô)
|
|
11.845
|
11.022
|
7
|
CX1.01.00
|
Duy trì bãi cỏ dải phân cách có
mặt cắt ngang ≤ 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy
bơm điện)
|
m2/tháng
|
3.605
|
3.247
|
8
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
3.613
|
3.266
|
9
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)
|
|
4.275
|
3.971
|
10
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
12.027
|
10.885
|
11
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
12.016
|
10.912
|
12
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang
≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô)
|
|
13.179
|
12.233
|
13
|
CX1.01.00
|
Duy trì bãi cỏ dải phân cách có
mặt cắt ngang > 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng
máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
3.369
|
3.035
|
14
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
3.377
|
3.054
|
15
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)
|
|
4.040
|
3.760
|
16
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
11.242
|
10.179
|
17
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
11.231
|
10.207
|
18
|
|
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô)
|
|
12.394
|
11.528
|
19
|
CX1.02.00
|
Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa)
mùa mưa
|
md/tháng
|
3.222
|
2.893
|
20
|
|
Xén lề cỏ nhung mùa mưa
|
md/tháng
|
4.028
|
3.617
|
21
|
|
Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa)
mùa khô
|
md/tháng
|
1.611
|
1.447
|
22
|
|
Xén lề cỏ nhung mùa khô
|
md/tháng
|
2.014
|
1.808
|
23
|
CX1.03.00
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
m2/lần
|
66.365
|
60.727
|
24
|
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
m2/lần
|
81.988
|
78.823
|
25
|
CX1.04.00
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho
cỏ
|
m2/lần
|
441
|
410
|
26
|
CX1.05.00
|
Vệ sinh thảm cỏ
|
m2/tháng
|
1.458
|
1310
|
27
|
CX1.06.00
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
2.777
|
2.502
|
28
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
2.781
|
2.514
|
29
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)
|
|
3.228
|
2.989
|
30
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
10.212
|
9.252
|
31
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
10.204
|
9.274
|
32
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung công viên
mùa khô (tưới bằng xe ô tô)
|
|
11.845
|
11.022
|
33
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện).
|
m2/tháng
|
3.895
|
3.508
|
34
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng).
|
|
3.903
|
3.527
|
35
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ôtô).
|
|
4.565
|
4.233
|
36
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện).
|
m2/tháng
|
12.027
|
10.885
|
37
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng).
|
|
12.016
|
10.912
|
38
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ôtô).
|
|
13.179
|
12.233
|
39
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện).
|
m2/tháng
|
3.633
|
3.273
|
40
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng).
|
|
3.641
|
3.292
|
41
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân
cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ô tô)
|
|
4.303
|
3.997
|
42
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
11.242
|
10.179
|
43
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
11.231
|
10.207
|
44
|
|
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ô tô)
|
|
12.394
|
11.528
|
CHƯƠNG II
|
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
|
|
|
|
45
|
CX2.01.00
|
Trồng và duy trì cây hoa loại 1
tưới bằng máy bơm điện
|
m2/tháng
|
253.549
|
229.660
|
46
|
|
Trồng và duy trì cây hoa loại 1
tưới bằng máy bơm xăng
|
m2/tháng
|
253.743
|
229.873
|
47
|
|
Trồng và duy trì cây hoa loại 1
tưới bằng xe ôtô
|
m2/tháng
|
255.518
|
231.788
|
48
|
|
DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu
đỏ, Tóc tiên) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
43.318
|
38.915
|
49
|
|
DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới
bằng máy bơm xăng)
|
|
43.373
|
38.975
|
50
|
|
DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới
bằng xe ô tô)
|
|
43.873
|
39.515
|
51
|
|
DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu
đỏ, Tóc tiên) mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
27.741
|
24.936
|
52
|
|
DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới
bằng máy bơm xăng)
|
|
27.897
|
25.106
|
53
|
|
DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới
bằng xe ô tô)
|
|
29.303
|
26.624
|
54
|
CX2.03.00
|
Duy trì hàng rào cảnh (thanh táo,
bông nổ, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
57.414
|
51.574
|
55
|
|
DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng
máy bơm xăng)
|
|
57.469
|
51.635
|
56
|
|
DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng
xe ô tô)
|
|
57.969
|
52.175
|
57
|
|
Duy trì hàng rào cảnh loại thanh
táo mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
37.932
|
34.086
|
58
|
|
DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng
máy bơm xăng)
|
|
38.087
|
34.256
|
59
|
|
DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng
xe ô tô)
|
|
39.493
|
35.774
|
60
|
CX2.04.00
|
Duy trì hàng rào bảo vệ mùa mưa
(tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
45.880
|
41.240
|
61
|
|
DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng
máy bơm xăng)
|
|
45.936
|
41.301
|
62
|
|
DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng
xe ô tô)
|
|
46.435
|
41.841
|
63
|
|
Duy trì hàng rào bảo vệ mùa khô
(tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
29.880
|
26.869
|
64
|
|
DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng
máy bơm xăng)
|
|
30.036
|
27.040
|
65
|
|
DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng
xe ô tô)
|
|
31.442
|
28.557
|
66
|
CX2.05.00
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa mưa (tưới bằng máy
bơm điện)
|
m2/tháng
|
9.628
|
8.663
|
67
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
9.684
|
8.723
|
68
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)
|
|
10.183
|
9.263
|
69
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa khô (tưới bằng máy
bơm điện)
|
m2/tháng
|
15.402
|
13.858
|
70
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
15.558
|
14.028
|
71
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
bò mùa khô (tưới bằng xe ô tô)
|
|
16.963
|
15.546
|
72
|
CX2.06.00
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm
thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…)
Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
18.356
|
16.500
|
73
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa
mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
18.411
|
16.560
|
74
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân
đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa
mưa (tưới bằng ô tô)
|
|
18.911
|
17.100
|
75
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm
thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…)
Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)
|
m2/tháng
|
25.244
|
22.693
|
76
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm
thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…)
Mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
25.400
|
22.863
|
77
|
|
Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm
thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…)
Mùa khô (tưới bằng ô tô)
|
|
26.806
|
24.380
|
78
|
CX2.07.00
|
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ,
khóm (tưới bằng máy bơm điện)
|
cây/tháng
|
44.115
|
39.644
|
79
|
|
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ,
khóm (tưới bằng máy bơm xăng)
|
|
44.110
|
39.656
|
80
|
|
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ,
khóm (tưới bằng xe ô tô)
|
|
45.008
|
40.611
|
81
|
CX2.08.00
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
13.417
|
12.052
|
82
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
13.426
|
12.061
|
83
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
13.480
|
12.120
|
84
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
20.334
|
18.267
|
85
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
20.348
|
18.281
|
86
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
20.429
|
18.368
|
87
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
40.298
|
36.203
|
88
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
40.323
|
36.230
|
89
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
40.476
|
36.395
|
90
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
53.782
|
48.321
|
91
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
53.794
|
48.336
|
92
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
54.002
|
48.560
|
93
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
26.805
|
24.075
|
94
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
26.822
|
24.093
|
95
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2
(tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
26.931
|
24.210
|
96
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
40.214
|
36.120
|
97
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
40.240
|
36.146
|
98
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3
(tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
40.393
|
36.312
|
99
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
80.483
|
72.292
|
100
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
80.512
|
72.325
|
101
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 -
0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
80.829
|
72.666
|
102
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
107.333
|
96.413
|
103
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
107.379
|
96.463
|
104
|
|
Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 -
0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
107.794
|
96.911
|
105
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
11.291
|
10.143
|
106
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
11.299
|
10.151
|
107
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
11.354
|
10.210
|
108
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
17.112
|
15.373
|
109
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
17.126
|
15.388
|
110
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
17.207
|
15.474
|
111
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
33.918
|
30.474
|
112
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
33.944
|
30.501
|
113
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
34.097
|
30.666
|
114
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
45.276
|
40.682
|
115
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
45.288
|
40.697
|
116
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa
|
chậu/tháng
|
45.495
|
40.921
|
117
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
22.552
|
20.256
|
118
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
22.569
|
20.273
|
119
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
22.678
|
20.391
|
120
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
33.835
|
30.391
|
121
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
33.860
|
30.417
|
122
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
34.013
|
30.583
|
123
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
67.724
|
60.834
|
124
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
67.753
|
60.867
|
125
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
68.069
|
61.208
|
126
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
90.321
|
81.135
|
127
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
90.366
|
81.185
|
128
|
|
Duy trì chậu cảnh không lau ĐK
0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô
|
chậu/tháng
|
90.782
|
81.634
|
129
|
CX2.09.00
|
Duy trì cây leo - Mùa mưa
|
cây/tháng
|
21.725
|
19.512
|
130
|
|
Duy trì cây leo - Mùa khô
|
cây/tháng
|
43.389
|
38.967
|
131
|
CX2.15.00
|
Duy trì phong lan
|
quang/tháng
|
94.748
|
85.076
|
132
|
CX2.16.00
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm điện) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm
|
m2/tháng
|
599.295
|
547.440
|
133
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm xăng) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm
|
|
601.127
|
549.290
|
134
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (tưới bằng xe ô tô) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm
|
|
601.265
|
549.568
|
135
|
CX2.16.00
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm
điện)
|
m2/tháng
|
522.941
|
473.603
|
136
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm
xăng)
|
|
523.240
|
473.920
|
137
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm tưới bằng xe ô tô)
|
|
524.911
|
475.731
|
138
|
CX2.16.00
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm
điện)
|
m2/tháng
|
341.331
|
309.316
|
139
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm
xăng)
|
|
341.631
|
309.634
|
140
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng xe ô tô)
|
|
343.301
|
311.444
|
141
|
CX2.16.00
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm, tưới bằng máy bơm
điện)
|
m2/tháng
|
258.782
|
234.640
|
142
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30cm, tưới bằng máy bơm
xăng)
|
|
259.081
|
234.958
|
143
|
|
Trồng và duy trì cây hoa trong
các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm tưới bằng xe ô tô)
|
|
260.751
|
236.769
|
144
|
CX2.17.00
|
Trồng và duy trì cây hoa có bầu -
Tưới bằng bơm điện
|
m2/tháng
|
356.149
|
321.602
|
145
|
|
Trồng và duy trì cây hoa có bầu -
Tưới bằng máy bơm xăng
|
m2/tháng
|
356.343
|
321.815
|
146
|
|
Trồng và duy trì cây hoa có bầu -
Tưới bằng ô tô
|
m2/tháng
|
358.119
|
323.730
|
147
|
CX2.18.00
|
Vận hành Fanta
|
lần/trạm
|
100.687
|
90.420
|
CHƯƠNG III
|
CẮT SỬA, CHẶT HẠ CÂY BÓNG MÁT
|
|
|
|
|
CX3.01.00
|
Cắt sửa cây xà cừ
|
|
|
|
148
|
CX3.01.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
1.797.075
|
1.629.571
|
149
|
CX3.01.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
3.525.665
|
3.204.731
|
150
|
CX3.01.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
4.253.828
|
3.868.004
|
151
|
CX3.01.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
5.685.619
|
5.171.230
|
152
|
CX3.01.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
6.776.278
|
6.166.483
|
153
|
CX3.01.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
8.046.122
|
7.318.667
|
154
|
CX3.01.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
9.285.993
|
8.443.292
|
155
|
CX3.01.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
11.161.056
|
10.138.789
|
156
|
CX3.01.09
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
12.694.432
|
11.534.302
|
|
CX3.01.00
|
Cắt sửa cây xà cừ (không thi công
được bằng xe nâng)
|
|
|
|
157
|
CX3.01.10
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
3.636.969
|
3.293.261
|
158
|
CX3.01.11
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
4.377.547
|
3.964.791
|
159
|
CX3.01.12
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
5.921.273
|
5.366.122
|
160
|
CX3.01.13
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
7.037.643
|
6.380.214
|
161
|
CX3.01.14
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
8.418.165
|
7.632.015
|
162
|
CX3.01.15
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
9.733.808
|
8.822.446
|
163
|
CX3.01.16
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
11.785.958
|
10.677.328
|
164
|
CX3.01.17
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
13.452.149
|
12.192.380
|
|
CX3.02.00
|
Cắt sửa cây cành khô
|
|
|
|
165
|
CX3.02.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
267.875
|
242.160
|
166
|
CX3.02.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
310.944
|
282.264
|
167
|
CX3.02.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
337.605
|
306.618
|
168
|
CX3.02.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
425.191
|
385.523
|
169
|
CX3.02.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
585.896
|
530.227
|
170
|
CX3.02.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
632.860
|
572.642
|
171
|
CX3.02.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
657.006
|
594.478
|
172
|
CX3.02.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
728.803
|
659.389
|
173
|
CX3.02.09
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
821.367
|
742.910
|
|
CX3.02.00
|
Cắt sửa cây cành khô (không thi
công được bằng xe nâng)
|
|
|
|
174
|
CX3.02.10
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
315.776
|
285.316
|
175
|
CX3.02.11
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
339.023
|
306.270
|
176
|
CX3.02.12
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
432.295
|
390.118
|
177
|
CX3.02.13
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
608.253
|
548.511
|
178
|
CX3.02.14
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
657.594
|
592.941
|
179
|
CX3.02.15
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
682.585
|
615.459
|
180
|
CX3.02.16
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
756.920
|
682.410
|
181
|
CX3.02.17
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
855.603
|
771.274
|
|
CX3.03.00
|
Giải tỏa cành cây gãy
|
|
|
|
182
|
CX3.03.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
238.641
|
220.662
|
183
|
CX3.03.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
343.687
|
317.772
|
184
|
CX3.03.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
450.175
|
414.998
|
185
|
CX3.03.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
549.849
|
510.194
|
186
|
CX3.03.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
702.777
|
648.898
|
187
|
CX3.03.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
750.028
|
692.138
|
188
|
CX3.03.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
888.540
|
818.021
|
189
|
CX3.03.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
1.079.339
|
992.055
|
190
|
CX3.03.09
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
1.311.163
|
1.205.464
|
|
CX3.03.00
|
Giải tỏa cành cây gãy (không thi
công được bằng xe nâng)
|
|
|
|
191
|
CX3.03.10
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
329.280
|
302.851
|
192
|
CX3.03.11
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
435.452
|
399.307
|
193
|
CX3.03.12
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
537.829
|
496.482
|
194
|
CX3.03.13
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
701.721
|
645.291
|
195
|
CX3.03.14
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
750.968
|
690.246
|
196
|
CX3.03.15
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
899.117
|
824.680
|
197
|
CX3.03.16
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
1.101.550
|
1.008.981
|
198
|
CX3.03.17
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
1.303.982
|
1.193.282
|
|
CX3.04.00
|
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng
của cây bóng mát và an toàn các công trình
|
|
|
|
199
|
CX3.04.01
|
Cắt sửa cây vướng điện hạ thế,
điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông
|
cây
|
140.321
|
129.391
|
200
|
CX3.04.02
|
Cắt sửa cây vướng điện cao thế
|
cây
|
1.222.781
|
1.118.075
|
201
|
CX3.04.03
|
Cắt sửa gỡ phụ sinh cây bóng mát
|
cây
|
1.675.026
|
1.529.817
|
|
CX3.04.00
|
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng
của cây bóng mát và an toàn các công trình (không thi công được bằng xe nâng)
|
|
|
|
202
|
CX3.04.04
|
Cắt sửa cây vướng điện hạ thế,
điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông
|
cây
|
114.988
|
104.548
|
203
|
CX3.04.05
|
Cắt sửa cây vướng điện cao thế
|
cây
|
1.110.628
|
1.004.879
|
|
CX3.05.00
|
Giải tỏa cây gãy đổ
|
|
|
|
204
|
CX3.05.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
1.804.705
|
1.647.641
|
205
|
CX3.05.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
2.210.620
|
2.019.856
|
206
|
CX3.05.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
3.046.452
|
2.779.838
|
207
|
CX3.05.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
4.324.507
|
3.983.200
|
208
|
CX3.05.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
4.921.471
|
4.526.021
|
209
|
CX3.05.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
6.134.678
|
5.629.705
|
210
|
CX3.05.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
6.699.507
|
6.142.451
|
211
|
CX3.05.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
8.357.553
|
7.637.062
|
212
|
CX3.05.09
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
10.184.137
|
9.292.580
|
|
CX3.06.00
|
Chặt hạ cây xà cừ
|
|
|
|
213
|
CX3.06.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
2.472.908
|
2.283.396
|
214
|
CX3.06.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
5.754.057
|
5.273.457
|
215
|
CX3.06.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
7.934.375
|
7.258.205
|
216
|
CX3.06.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
9.322.637
|
8.543.964
|
217
|
CX3.06.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
12.538.193
|
11.476.549
|
218
|
CX3.06.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
14.093.343
|
12.916.224
|
219
|
CX3.06.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
17.030.071
|
15.577.363
|
220
|
CX3.06.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
20.855.277
|
19.104.366
|
221
|
CX3.06.09
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
23.697.786
|
21.675.444
|
|
CX3.06.00
|
Chặt hạ cây xà cừ (không thi công
được bằng xe nâng)
|
|
|
|
222
|
CX3.06.10
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
cây
|
2.432.170
|
2.234.537
|
223
|
CX3.06.11
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
cây
|
5.966.770
|
5.452.000
|
224
|
CX3.06.12
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
cây
|
8.304.669
|
7.577.017
|
225
|
CX3.06.13
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
cây
|
9.821.538
|
8.978.657
|
226
|
CX3.06.14
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
cây
|
13.250.363
|
12.099.608
|
227
|
CX3.06.15
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
cây
|
14.876.602
|
13.602.071
|
228
|
CX3.06.16
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
cây
|
18.044.053
|
16.468.480
|
229
|
CX3.06.17
|
Cây f 101 - 120 cm
|
cây
|
22.134.888
|
20.234.559
|
230
|
CX3.06.18
|
Cây f > 120 cm
|
cây
|
25.208.119
|
23.010.907
|
|
CX3.07.00
|
Đào gốc cây
|
|
|
|
|
|
* có đổ đất màu
|
|
|
|
231
|
CX3.07.01
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
gốc
cây
|
1.991.576
|
1.808.144
|
232
|
CX3.07.02
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
gốc
cây
|
2.830.110
|
2.583.303
|
233
|
CX3.07.03
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
gốc
cây
|
3.435.450
|
3.138.003
|
234
|
CX3.07.04
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
gốc
cây
|
4.004.875
|
3.658.050
|
235
|
CX3.07.05
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
gốc
cây
|
4.629.635
|
4.231.709
|
236
|
CX3.07.06
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
gốc
cây
|
5.817.481
|
5.313.571
|
237
|
CX3.07.07
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
gốc
cây
|
6.857.394
|
6.258.158
|
238
|
CX3.07.08
|
Cây f 101 - 120 cm
|
gốc
cây
|
10.101.682
|
9.259.675
|
239
|
CX3.07.09
|
Cây f > 120 cm
|
gốc
cây
|
10.734.651
|
9.841.520
|
|
|
* không đổ đất màu
|
|
|
|
240
|
CX3.07.10
|
Cây f 15 cm - 40 cm
|
gốc
cây
|
1.975.901
|
1.790.797
|
241
|
CX3.07.11
|
Cây f 41 cm - 50 cm
|
gốc
cây
|
2.802.679
|
2.552.946
|
242
|
CX3.07.12
|
Cây f 51 cm - 60 cm
|
gốc
cây
|
3.396.263
|
3.094.635
|
243
|
CX3.07.13
|
Cây f 61 cm - 70 cm
|
gốc
cây
|
3.960.985
|
3.609.478
|
244
|
CX3.07.14
|
Cây f 71 cm - 80 cm
|
gốc
cây
|
4.566.935
|
4.162.321
|
245
|
CX3.07.15
|
Cây f 81 cm - 90 cm
|
gốc
cây
|
5.746.944
|
5.235.509
|
246
|
CX3.07.16
|
Cây f 91 cm - 100 cm
|
gốc
cây
|
6.779.019
|
6.171.423
|
247
|
CX3.07.17
|
Cây f 101 - 120 cm
|
gốc
cây
|
9.999.794
|
9.146.919
|
248
|
CX3.07.18
|
Cây f > 120 cm
|
gốc
cây
|
10.624.926
|
9.720.091
|
249
|
CX3.08.01
|
DTrì cây bóng mát mới trồng (tưới
bằng máy bơm điện)
|
cây/tháng
|
20.255
|
18.192
|
250
|
CX3.08.02
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
(tưới bằng xe ô tô)
|
|
20.728
|
18.657
|
CHƯƠNG IV
|
DUY TRÌ VỆ SINH
|
|
|
|
251
|
CX4.01.00
|
Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ
|
m2/tháng
|
9.347
|
8.396
|
252
|
CX4.02.00
|
Vệ sinh đường đất, bãi đất
|
m2/tháng
|
4.300
|
3.862
|
253
|
CX4.03.00
|
Duy trì vệ sinh ghế đá
|
cái/tháng
|
3.103
|
2.787
|
254
|
CX4.04.00
|
Duy trì bệ vỉa có ốp lát
|
m2/tháng
|
86.254
|
77.501
|
255
|
CX4.05.00
|
Duy trì bể phun (bể phun và bể
không phun)
|
|
|
|
256
|
|
Duy trì bể phun > 20m2
|
bể/tháng
|
5.021.517
|
4.741.444
|
257
|
|
Duy trì bể phun < 20m2
|
bể/tháng
|
2.876.507
|
2.736.472
|
258
|
|
Duy trì bể không phun > 20m2
|
bể/tháng
|
2.510.758
|
2.370.722
|
259
|
|
Duy trì bể không phun < 20m2
|
bể/tháng
|
1.438.253
|
1.368.236
|
260
|
CX4.06.00
|
Duy trì tượng
|
tượng/tháng
|
86.254
|
77.501
|
261
|
CX4.07.00
|
Vớt váng hồ
|
m3/tháng
|
1.169.785
|
1.053.205
|
262
|
CX4.08.00
|
Duy trì quét vệ sinh đường nhựa,
XM, gạch hình sin
|
m2/tháng
|
2.468
|
2.217
|
263
|
CX4.08.00
|
Dtrì quét v.sinh đường gạch lá
dừa, mắt na, đường đất, gạch khác
|
m2/tháng
|
2.729
|
2.452
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ
NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
Thành phố Hà Nội)
TT
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
I
|
|
CÔNG TÁC CHĂN NUÔI
|
|
|
1
|
VT1.01.00
|
Sư tử
|
Ngày
ăn/con
|
1.129.321
|
2
|
VT1.02.00
|
Hổ Amua
|
Ngày
ăn/con
|
1.299.865
|
3
|
VT1.02.00
|
Hổ Đông Dương
|
Ngày
ăn/con
|
1.129.321
|
4
|
VT1.02.00
|
Hổ Đông Dương < 6 tháng tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
387.390
|
5
|
VT1.02.00
|
Hổ Đông Dương >= 6 tháng tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
634.700
|
6
|
VT1.03.00
|
Báo Hoa mai, Báo đen
|
Ngày
ăn/con
|
873.505
|
7
|
VT1.03.00
|
Báo gấm
|
Ngày
ăn/con
|
593.813
|
8
|
VT1.04.00
|
Gấu ngựa
|
Ngày
ăn/con
|
275.801
|
9
|
VT1.04.00
|
Gấu chó
|
Ngày
ăn/con
|
264.769
|
10
|
VT1.05.00
|
Beo lửa
|
Ngày
ăn/con
|
593.770
|
11
|
VT1.06.00
|
Chó sói
|
Ngày
ăn/con
|
593.770
|
12
|
VT1.07.00
|
Mèo rừng, mèo cảnh
|
Ngày
ăn/con
|
55.540
|
13
|
VT1.08.00
|
Chồn
|
Ngày
ăn/con
|
72.594
|
14
|
VT1.08.00
|
Cầy các loại
|
Ngày
ăn/con
|
49.677
|
15
|
VT1.09.00
|
Lửng chó
|
Ngày
ăn/con
|
60.869
|
16
|
VT1.09.00
|
Lửng lợn
|
Ngày
ăn/con
|
60.869
|
17
|
VT2.01.00
|
Voi lớn
|
Ngày
ăn/con
|
3.063.691
|
18
|
VT2.01.00
|
Voi nhỏ
|
Ngày
ăn/con
|
1.961.620
|
19
|
VT3.01.00
|
Vượn, Voọc
|
Ngày
ăn/con
|
33.210
|
20
|
VT3.01.00
|
Khỉ, Culy
|
Ngày
ăn/con
|
32.809
|
21
|
VT4.01.00
|
Cá sấu lớn
|
Ngày
ăn/con
|
255.886
|
22
|
VT4.01.00
|
Cá sấu nhỡ
|
Ngày
ăn/con
|
138.637
|
23
|
VT4.01.00
|
Cá sấu nhỏ
|
Ngày
ăn/con
|
80.013
|
24
|
VT4.02.00
|
Rùa
|
Ngày
ăn/con
|
25.481
|
25
|
VT4.02.00
|
Baba
|
Ngày
ăn/con
|
24.074
|
26
|
VT4.02.00
|
Kỳ đà
|
Ngày
ăn/con
|
33.113
|
27
|
VT4.03.00
|
Trăn
|
Ngày
ăn/con
|
74.683
|
28
|
VT5.01.00
|
Nhím
|
Ngày
ăn/con
|
35.245
|
29
|
VT5.01.00
|
Cầy bay
|
Ngày
ăn/con
|
30.662
|
30
|
VT5.01.00
|
Sóc
|
Ngày
ăn/con
|
27.911
|
31
|
VT6.01.00
|
Nai > 3 tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
137.480
|
32
|
VT6.01.00
|
Nai <= 3 tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
114.813
|
33
|
VT6.02.00
|
Hươu > 3 tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
115.892
|
34
|
VT6.02.00
|
Hươu <= 3 tuổi
|
Ngày
ăn/con
|
87.388
|
35
|
VT6.03.00
|
Hoẵng
|
Ngày
ăn/con
|
69.637
|
36
|
VT6.03.00
|
Sơn dương
|
Ngày
ăn/con
|
92.118
|
37
|
VT6.03.00
|
Dê, Cừu
|
Ngày
ăn/con
|
70.716
|
38
|
VT6.04.00
|
Ngựa (Vằn, hoang, bạch)
|
Ngày
ăn/con
|
292.118
|
39
|
VT6.05.00
|
Bò tót
|
Ngày
ăn/con
|
985.850
|
40
|
VT6.06.00
|
Hà Mã
|
Ngày
ăn/con
|
1.250.741
|
41
|
VT7.01.00
|
Đại bàng
|
Ngày
ăn/con
|
95.713
|
42
|
VT7.01.00
|
Diều ó
|
Ngày
ăn/con
|
47.214
|
43
|
VT7.01.00
|
Dù dì, Quạ
|
Ngày
ăn/con
|
35.490
|
44
|
VT7.02.00
|
Sếu, Hạc
|
Ngày
ăn/con
|
42.418
|
45
|
VT7.02.00
|
Già đẫy
|
Ngày
ăn/con
|
42.418
|
46
|
VT7.02.00
|
Diệc, Cò, Xít
|
Ngày
ăn/con
|
31.226
|
47
|
VT7.03.00
|
Chim ăn hạt lớn
|
Ngày
ăn/con
|
16.822
|
48
|
VT7.03.00
|
Chim ăn hạt nhỏ
|
Ngày
ăn/con
|
12.111
|
49
|
VT7.04.00
|
Đà điểu Châu Mỹ
|
Ngày
ăn/con
|
130.310
|
50
|
VT7.04.00
|
Đà điểu Châu Phi
|
Ngày
ăn/con
|
155.639
|
51
|
VT7.05.00
|
Vẹt lùn, vẹt má hồng
|
Ngày
ăn/con
|
14.433
|
52
|
VT7.05.00
|
Vẹt Châu Mỹ các loại
|
Ngày
ăn/con
|
24.107
|
53
|
VT7.05.00
|
Vét má vàng
|
Ngày
ăn/con
|
14.329
|
54
|
VT7.06.00
|
Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát)
|
Ngày
ăn/con
|
27.578
|
55
|
VT8.01.00
|
Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
|
Ngày
ăn/con
|
719.498
|
II
|
|
VỆ SINH CHUỒNG NUÔI
|
|
|
1
|
VT9.01.00
|
Nhóm thú dữ
|
|
|
56
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
3.613
|
57
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
328
|
|
VT9.02.00
|
Nhóm thú tạp
|
|
|
58
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
3.102
|
|
VT9.03.00
|
Chuồng Voi
|
|
|
59
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
1.821
|
60
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
160
|
61
|
|
Vệ sinh hào quanh chuồng Voi
|
m2/ngày
|
58
|
62
|
|
Vệ sinh thay bể tắm Voi
|
m2/ngày
|
934
|
|
VT9.04.00
|
Chuồng Hà mã
|
|
|
63
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
2.327
|
64
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
156
|
65
|
|
Vệ sinh thay bể nuôi
|
m2/ngày
|
2.314
|
|
VT9.05.00
|
Nhóm thú móng guốc
|
|
|
66
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
1.514
|
67
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
390
|
|
VT9.06.00
|
Nhóm chim ăn hạt
|
|
|
68
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
2.267
|
69
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
243
|
|
VT9.07.00
|
Nhóm chim ăn thịt cá
|
|
|
70
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
2.031
|
|
VT9.08.00
|
Chuồng Đà điểu
|
|
|
71
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
2.306
|
72
|
|
Vệ sinh sân bãi
|
m2/ngày
|
243
|
|
VT9.09.00
|
Chuồng Đười ươi, Tinh tinh
|
|
|
73
|
|
Vệ sinh nền chuồng
|
m2/ngày
|
2.061
|
Quyết định 5875/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
18.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|