|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Dương Quốc Xuân
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
56/2007/QĐ-UBND
|
Tân
An, ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND tỉnh ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính – Sở Xây dựng tại công văn số
1738/TTr-STC-SXD ngày 28/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo quyết định nầy đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình để áp
dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước
bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước và áp dụng cho các hoạt động khác của
Nhà nước có liên quan đến việc xác định giá trị nhà cửa, công trình xây dựng
trên đất.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 3279/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 của UBND tỉnh Long An.
Tất cả các phương án giá nhà cửa,
công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được
công bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo văn bản đã
phê duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra văn bản;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh ;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, STC, SXD, Th.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Dương Quốc Xuân
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh
Long An)
A . NHÀ CỬA:
I. NHÀ KIÊN CỐ:
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Nhà ở 1 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
|
- Kết cấu: móng xây gạch (hoặc
móng đà bê tông), cột gạch, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép,
gác lên tường thu hồi, có đóng trần bằng ván ép.
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
XD
|
1.025.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
XD
|
953.000
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT,
tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép (trừ
mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
XD
|
1.299.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
XD
|
1.212.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
1.321.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ
|
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà BTCT,
tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép (trừ mái
bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
XD
|
1.716.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
XD
|
1.673.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
1.745.000
|
2
|
Nhà ở 2 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
BTCT, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép
(trừ mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
SD
|
1.546.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
1.512.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
1.562.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ
|
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
BTCT, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép
(trừ mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
SD
|
1.879.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
1.764.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
1.899.000
|
3
|
Nhà ở 3 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn BTCT,
tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép (trừ
mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
SD
|
1.592.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
1.547.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
1.607.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ:
|
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
BTCT, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép
(trừ mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói
|
đ/m2
SD
|
1.884.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
1.871.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
1.937.000
|
4
|
Nhà ở 4 tầng:
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
|
_ Kết cấu: móng, cột, đà, sàn BTCT,
tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép (trừ
mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói.
|
đ/m2
SD
|
1.914.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
1.731.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
1.932.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ:
|
|
|
|
_ Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
BTCT, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần bằng ván ép
(trừ mái bằng).
|
|
|
|
* Mái ngói.
|
đ/m2
SD
|
2.293.000
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc).
|
đ/m2
SD
|
2.074.000
|
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
SD
|
2.315.000
|
* Ghi chú mục I: Trường hợp bồi
thường khi nhà nước thu hồi đất thì:
1. Đơn giá xây dựng nhà kiên cố nêu
trên là đơn giá có 01 WC trong nhà đối với nhà ở 1 tầng hoặc mỗi tầng nhà đối với
nhà ở từ 2 tầng đến 4 tầng, nếu có nhiều hơn mức nêu trên thì được xác định cụ
thể để tính toán thêm, trường hợp không có WC thì được giảm trừ theo tỷ lệ tại
điểm 4 ghi chú mục A.
2. Diện tích công trình được
tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
II. NHÀ BÁN
KIÊN CỐ:
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Cột gỗ xẻ (kê tán), đỡ mái gỗ
hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, mái Fibro ximăng hoặc tole thiếc, nền gạch
tàu hoặc láng ximăng
|
|
|
|
*Gỗ nhóm 3:
|
đ/m2
XD
|
703.000
|
|
*Gỗ nhóm 4:
|
đ/m2
XD
|
583.000
|
2
|
Cột gỗ xẻ nhóm 4 (kê tán), đỡ
mái gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, tường lững, mái Fibro ximăng
hoặc tole thiếc, nền gạch tàu hoặc láng ximăng.
|
đ/m2
XD
|
530.000
|
3
|
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc
thép, đỡ mái gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng
ván, nền đất
|
đ/m2
XD
|
210.000
|
III. NHÀ TẠM
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
|
|
|
|
1
|
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn
hoặc những lọai tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương
đương, nền đất (Cột đường kính > 150mm).
|
đ/m2
XD
|
173.000
|
2
|
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn hoặc
những loại tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương, nền
đất (Cột đường kính < 150mm).
|
đ/m2
XD
|
134.000
|
3
|
Đối với các công trình phụ
(nhà bếp, chuồng trại…) có cùng kết cấu như 1 và 2 :
-Chiều cao cột biên của công
trình < 2 mét được áp dụng 50% đơn giá qui định tại điểm 1 và 2 nêu trên.
-Chiều cao cột biên của công
trình > 2 mét được áp dụng 100% đơn giá qui định tại điểm 1 và 2 nêu trên.
|
|
|
* Ghi chú mục A:
1/ Nhà liên kế là nhà có chung
đà, móng tường…
2/ Nhà riêng lẻ là nhà có đà, tường,
móng…. độc lập.
3/ Trường hợp nhà có kết cấu
không giống với kết cấu của đơn giá nhà nêu trên được sử dụng phương pháp loại
trừ và bổ sung để xác định lại đơn giá nhà. Đối với mái và nền tính toán loại
trừ và bổ sung theo đơn giá tại điểm B, các kết cấu còn lại tính toán loại trừ
và bổ sung theo tỷ trọng kết cấu chính của nhà.
Thông số về tỷ trọng kết cấu
chính của nhà:
STT
|
Loại
nhà
|
Móng
|
Khung
cột
|
Tường
|
Nền
sàn
|
Kết
cấu đỡ mái
|
Mái
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhà kiên cố
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhà ở 1 tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà móng xây gạch (hoặc móng
đà bêtông) cột gạch
|
10
|
|
15
|
10
|
10
|
15
|
60
|
|
- Nhà móng cột đà BTCT
|
10
|
15
|
8
|
19
|
|
13
|
65
|
b
|
Nhà ở 2 tầng hoặc 3 tầng
|
8
|
15
|
20
|
17
|
|
18
|
78
|
c
|
Nhà ở 4 tầng
|
8
|
16
|
20
|
16
|
|
16
|
76
|
2
|
Nhà bán kiên cố
|
|
30
|
16
|
5
|
10
|
15
|
76
|
3
|
Nhà tạm
|
|
20
|
16
|
5
|
10
|
15
|
66
|
4/ Trong trường hợp bồi thường khi
nhà nước thu hồi đất, đối với nhóm nhà kiên cố nếu không có WC trong nhà khi áp
giá bị giảm trừ % trên đơn giá nhà kiên cố, cụ thể như sau:
STT
|
Diện
tích xây dựng nhà
|
Tỷ
lệ giảm trừ
|
Nhà
ở 1 tầng
|
Nhà
ở từ 2 tầng đến 4 tầng
|
Tầng
1
|
Từ
tầng 2 đến tầng 4
|
1
|
Đối với nhà kiên cố có diện
tích xây dựng ≤ 100m2
|
7%
|
7%
|
5%
|
2
|
Đối với nhà kiên cố có diện
tích xây dựng > 100m2
|
4%
|
4%
|
3%
|
B. VẬT KIẾN
TRÚC:
STT
|
Loại
vật kiến trúc
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Nền:
|
|
|
|
- Xi măng có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
39.000
|
|
- Gạch tàu có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
45.000
|
|
- Gạch bông có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
93.000
|
|
- Gạch men có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
110.000
|
|
- Gạch nước có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
77.000
|
|
- Dal ximăng và láng xi măng
không có bê tông đá 4x6.
|
đ/m2
|
31.000
|
|
- Gạch tàu không có xi măng đá
4x6
|
đ/m2
|
21.000
|
2
|
Hàng rào:
|
|
|
a
|
Trụ cổng:
|
|
|
|
- Trụ gạch.
|
đ/m3
|
563.000
|
|
- Trụ BTCT + gạch, dưới lót BT
đá 4x6
|
đ/m3
|
736.000
|
|
- Trụ gạch móng gạch có lót BT
đá 4x6.
|
đ/m3
|
640.000
|
|
- Trụ BTCT, móng BTCT có xây gạch,
lót BT đá 4x6.
|
đ/m3
|
789.000
|
b
|
Hàng rào:
|
|
|
|
- Móng, cột gạch, xây tường gạch
có để lỗ thoáng, không đóng cừ tràm.
|
đ/m2
|
229.000
|
|
- Móng, cột BTCT, xây tường gạch,
có khung thép (có gia cố cừ tràm)
|
đ/m2
|
282.000
|
|
- Kẽm gai cột BT đúc sẵn.
|
đ/m2
|
45.000
|
|
- Lưới B40 trụ BT đúc sẵn.
|
đ/m2
|
58.000
|
|
- Kẽm gai, cột cây tạp.
|
đ/m2
|
32.000
|
|
- Lưới B40, cột cây tạp.
|
đ/m2
|
45.000
|
|
- Gỗ tạp.
|
đ/m2
|
13.000
|
c
|
Cửa cổng:
|
|
|
|
- Bằng thép hình + thép tấm.
|
đ/m2
|
220.000
|
|
- Bằng thép hình + lưới B40.
|
đ/m2
|
110.000
|
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn
+ lưới B40.
|
đ/m2
|
55.000
|
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép
tròn.
|
đ/m2
|
55.000
|
3
|
Hồ nước:
|
|
|
|
- Xây gạch, không đóng cừ
tràm.
|
|
|
|
+Có nắp BTCT:
+Không nắp BTCT:
|
đ/m3
đ/m3
|
396.000
330.000
|
|
- Bê tông cốt thép, có đóng cừ
tràm.
|
|
|
|
+Có nắp BTCT:
+Không nắp BTCT:
|
đ/m3
đ/m3
|
524.000
417.000
|
|
- Hồ tròn di chuyển được.
|
đ/m3
|
375.000
|
4
|
Giếng nước:
|
|
|
|
- Giếng đóng (khoan thủ công, ống
nhựa PVC phi 60 sâu từ 28 đến 30 mét)
|
đ/cái
|
750.000
|
|
- Giếng khoan phi 49 sâu dưới
250m (có giấy phép khoan giếng).
|
đ/md
|
83.000
|
|
- Giếng khoan phi 60 sâu trên
250m (có giấy phép khoan giếng.
|
đ/md
|
98.000
|
5
|
Một số loại đơn giá khác:
|
|
|
a
|
Mái:
|
|
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái gỗ
hoặc thép.
|
đ/m2
|
62.000
|
|
- Ngói 22 viên/1m2 đỡ mái gỗ
hoặc thép.
|
đ/m2
|
92.000
|
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái gỗ hoặc
thép.
|
đ/m2
|
61.000
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái cây
trĩ hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
51.000
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái tầm
vông hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
45.000
|
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái cây
trĩ hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
50.000
|
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái tầm
vông hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
44.000
|
|
- Bằng lá đỡ mái gỗ hoặc thép.
|
đ/m2
|
33.000
|
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây trĩ
hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
22.000
|
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây tầm vông
hoặc những loại tương đương.
|
đ/m2
|
17.000
|
|
- Nilon + gỗ tạp + thép.
|
đ/m2
|
11.000
|
|
- Nilon + gỗ tạp
|
đ/m2
|
6.000
|
b
|
Trần:
|
|
|
|
- Bằng ván ép
|
đ/m2
|
75.000
|
|
- Bằng nhựa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
- Bằng thạch cao và thép sơn
tĩnh điện
|
đ/m2
|
75.000
|
|
- Bằng mốt xốp
|
đ/m2
|
15.000
|
c
|
Gác gỗ:
|
|
|
|
- Bằng gỗ nhóm 3.
|
đ/m2
|
163.000
|
|
- Bằng gỗ nhóm 4.
|
đ/m2
|
120.000
|
|
- Bằng gỗ tạp.
|
đ/m2
|
54.000
|
d
|
Tường:
|
|
|
|
* Xây gạch
|
|
|
|
- Dày 100 không trát
|
đ/m2
|
29.000
|
|
- Dày 200 không trát
|
đ/m2
|
66.000
|
|
- Dày 100 trát 1 mặt
|
đ/m2
|
43.000
|
|
- Dày 200 trát 1 mặt
|
đ/m2
|
79.000
|
|
- Dày 100 trát 2 mặt
|
đ/m2
|
56.000
|
|
- Dày 200 trát 2 mặt
|
đ/m2
|
93.000
|
|
* Trát
|
đ/m2
|
14.000
|
e
|
Bê tông và bê tông cốt thép:
|
|
|
|
- Bê tông đá 1x2
|
đ/m3
|
666.000
|
|
- Bê tông đá 4x6
|
đ/m3
|
330.000
|
|
- Bê tông cốt thép
|
đ/m3
|
1.510.000
|
f
|
Trụ BTCT đúc sẵn:
|
|
|
|
- Qui cách 0,1 x 0,1
|
đ/md
|
16.000
|
|
- Qui cách 0,12 x 0,12
|
đ/md
|
20.000
|
|
- Qui cách 0,15 x 0,15
|
đ/md
|
25.000
|
|
- Qui cách 0,2 x 0,2
|
đ/md
|
34.000
|
|
- Qui cách 0,3 x 0,3
|
đ/md
|
52.000
|
g
|
Trụ điện (không phải do điện lực
cung cấp)
|
|
|
|
- Qui cách 0,12 x 0,12
|
đ/md
|
32.000
|
|
- Qui cách 0,15 x 0,15
|
đ/md
|
45.000
|
|
- Qui cách 0,20 x 0,20
|
đ/md
|
55.000
|
h
|
Đường ống cấp, thoát nước
|
|
|
|
* Bằng bê tông
|
|
|
|
- Đường kính 10cm
|
đ/md
|
9.000
|
|
- Đường kính 20cm
|
đ/md
|
22.000
|
|
- Đường kính 30cm
|
đ/md
|
35.000
|
|
- Đường kính 40cm
|
đ/md
|
47.000
|
|
- Đường kính 50cm
|
đ/md
|
59.000
|
|
- Đường kính 60cm
|
đ/md
|
70.000
|
|
- Đường kính 70cm
|
đ/md
|
127.000
|
|
- Đường kính 80cm
|
đ/md
|
146.000
|
|
- Đường kính 90cm
|
đ/md
|
164.000
|
|
- Đường kính 100cm
|
đ/md
|
182.000
|
|
* Bằng nhựa tái sinh
|
|
|
|
- Đường kính 60mm
|
đ/md
|
4.000
|
|
- Đường kính 80mm
|
đ/md
|
5.000
|
|
- Đường kính 100mm
|
đ/md
|
6.000
|
|
- Đường kính 120mm
|
đ/md
|
8.000
|
|
- Đường kính 150mm
|
đ/md
|
11.000
|
|
- Đường kính 200mm
|
đ/md
|
19.000
|
i
|
Túi nhựa Bioga: bằng nhựa PE
khổ 1,6m
|
đ/md
|
17.000
|
* Ghi chú mục B: Những loại vật
kiến trúc chưa quy định tại quyết định này được áp dụng theo thông báo giá vật
liệu xây dựng hàng tháng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng./.
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 ban hành đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
3.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|