ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 5480/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ
HÀ NỘI – PHẦN SỬA CHỮA
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn
cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;
Căn
cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc
thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập
đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn
cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao
động;
Căn
cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương
tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
Căn
cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Theo
đề nghị của Liên Sở: Xây dựng – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội –
Giao thông Vận tải – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Công thương tại tờ
trình số 6082/TTr-LS ngày 25/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa kèm theo Quyết
định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành
phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản
lý.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng
công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa công bố tại Quyết định số
6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội.
Nội
dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng
giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết
trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH
PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA
(Kèm theo Quyết định số
5480/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ
NỘI – PHẦN SỬA CHỮA
Đơn
giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa là chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy
thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1 m2
sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông v.v từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và phù hợp đặc
điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần
Sửa chữa được xác định trên cơ sở:
- Nghị
định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
-
Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
-
Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam
có thuê mướn lao động;
-
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
-
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
-
Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
-
Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
-
Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc
ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử
dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;
-
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố tập
định mức xây dựng công trình – Phần Sửa chữa;
-
Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của Thành phố Hà
Nội năm 2011;
-
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc
thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập
đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
-
Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.
-
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố
Hà Nội.
2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần
Sửa chữa gồm các chi phí sau:
2.1.
Chi phí vật liệu:
Là
giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật
liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác sửa chữa (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận
chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)
Chi
phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu
thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi
của cát.
Giá
vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình
trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này
là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.
2.2.
Chi phí nhân công:
Chi
phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể
khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên
tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình – Phần Sửa chữa
được xác định như sau:
- Mức
lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng
trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
-
Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định
số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Hệ
số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương
trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 – thang lương 7 bậc, ngành số 8 –
Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải
sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
-
Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định
tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội.
-
Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác
định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
-
Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định
số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000
đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.
Đối
với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ
chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp
lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì
được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá
trị dự toán.
2.3.
Chi phí máy thi công:
Là
chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
-
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông
tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
a.
Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
-
Giá điện (bình quân): 1.242đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày
23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
-
Giá dầu điêzen (0,05S): 18.955 đ/1 lít
-
Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít
-
Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít
b.
Tiền lương và phụ cấp:
Chi
phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản
phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ
thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy
định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy
định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng
trong doanh nghiệp.
Tiền
lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I
của thuyết minh.
c.
Tỷ lệ khấu hao:
-
Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là
tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư
203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
-
Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định
là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư
203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn
tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
d.
Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị
định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000
đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,929.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố
Hà Nội – Phần Sửa chữa
Tập
đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa phân theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ
cái đầu và 5 số tiếp theo như qui định trong Định mức dự toán xây dựng công
trình – Phần Sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày
07/12/2009 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây
dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa.
-
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà
Nội - Phần Sửa chữa.
-
Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa gồm:
Phần
I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu công trình
Phần
II: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Bảng
giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để
tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa.
Mỗi
loại đơn giá công tác sửa chữa được trình bày tóm tắt thành phần công việc,
điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định
theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
-
Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+
Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước
và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+
Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % của vật liệu chính.
+
Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công
và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ
cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.
+
Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng
và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công
bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí
máy và thiết bị thi công chính.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần
Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán
công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công
trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo quy
định.
2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật
liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong
tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu
cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn
giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá xây dựng
công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa thì tại thời điểm lập dự toán được
bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi
phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm
lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
-
Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập
đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên
cơ sở tỉ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập
đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng
để lập dự toán theo quy định.
-
Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
+
Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng
theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn
giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+
Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại
thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và
thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.
- Hệ
số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:
+
Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để
thi công công trình
+
Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn
giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công
theo hai mức lương trên.
+
Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy
tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công
theo mức lương chọn để tính đơn giá.
4. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối
với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự
toán theo tập đơn giá Sửa chữa công trình xây dựng công bố tại Quyết định số
6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập
đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu
thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo
tập đơn giá này.
-
Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ
định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán
đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong
quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa
chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để
nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết.
Phần 1.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1.
Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
-
Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn
hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
-
Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận
dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
-
Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung
một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt để gây tai nạn lao
động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ
buộc.
-
Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ
mộng.
-
Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi
quy định trong phạm vi 30m.
2.
Quy định áp dụng
-
Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo
an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì
chi phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5; các chi phí về vật liệu
phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp
thi công cụ thể.
-
Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc
này được tính riêng.
-
Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được
nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo
dỡ
|
Hệ số
|
20% ÷ 30%
|
1,5
|
>30 ÷ 50%
|
1,8
|
>50%
|
2,2
|
-
Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong
các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt uốn cốt thép thay cho việc
cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và
điều chỉnh như sau:
+ Bổ
sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg x đơn giá que hàn;
+ Bổ
sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca x đơn giá ca máy;
+
Chi phí phân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được
nhân với hệ số KNC = 0,85.
3.
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
-
Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định
cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
-
Phân loại vật liệu, xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
-
Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài
30m được tính đơn giá riêng).
SA.10000
CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100
PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ móng các loại bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
SA.11111
SA.11112
SA.11113
SA.11121
SA.11131
|
-
Móng bê tông gạch vỡ
-
Móng BT không cốt thép
-
Móng bê tông có cốt thép
-
Móng xây gạch
-
Móng xây đá
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
534.124
1.396.769
1.671.653
446.966
804.539
|
|
534.124
1.396.769
1.671.653
446.966
804.539
|
SA.11210
PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ nền gạch
|
|
|
|
|
|
SA.11211
|
- Gạch
đất nung không vỉa nghiêng
|
m3
|
|
29.053
|
|
29.053
|
SA.11212
|
-
Gạch lá nem
|
m3
|
|
67.045
|
|
67.045
|
SA.11213
|
-
Gạch xi măng, gạch gốm các loại
|
m3
|
|
174.317
|
|
174.317
|
SA.11214
|
-
Gạch đất nung vỉa nghiêng
|
m3
|
|
446.966
|
|
446.966
|
SA.11220
PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ nền bê tông bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
SA.11221
SA.11222
SA.11223
SA.11224
|
-
Bê tông gạch vỡ
-
Móng bê tông không cốt thép
-
Móng bê tông có cốt thép
-
Nền láng vữa xi măng
|
m3
m3
m3
m3
|
|
58.106
67.045
174.317
446.966
|
|
58.106
67.045
174.317
446.966
|
SA.11300
PHÁ DỠ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ tường bê tông không cốt thép
|
|
|
|
|
|
SA.11311
SA.11312
SA.11313
SA.11314
SA.11315
|
-
Chiều dày tường ≤ 11 cm
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
820.183
1.061.544
1.220.217
1.403.473
1.613.547
|
|
820.183
1.061.544
1.220.217
1.403.473
1.613.547
|
|
Phá
dỡ tường bê tông có cốt thép bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
SA.11321
SA.11322
SA.11323
SA.11324
SA.11325
|
-
Chiều dày tường ≤ 11 cm
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
831.357
1.092.832
1.235.861
1.443.700
1.658.244
|
|
831.357
1.092.832
1.235.861
1.443.700
1.658.244
|
|
Phá
dỡ tường xây gạch
|
|
|
|
|
|
SA.11331
SA.11332
SA.11333
SA.11334
SA.11335
|
-
Chiều dày tường ≤ 11 cm
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
257.005
283.823
299.467
397.800
431.322
|
|
257.005
283.823
299.467
397.800
431.322
|
|
Phá
dỡ tường xây đá các loại
|
|
|
|
|
|
SA.11341
SA.11342
SA.11343
SA.11344
|
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m3
m3
m3
m3
|
|
299.467
373.217
415.678
458.140
|
|
299.467
373.217
415.678
458.140
|
SA.11400
PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái
|
|
|
|
|
|
SA.11410
|
-
Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công
|
m3
|
|
1.892.901
|
|
1.892.901
|
SA.11421
|
-
Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công
|
m3
|
|
1.647.070
|
|
1.647.070
|
SA.11422
|
-
Cột, trụ gạch, đá
|
m3
|
|
391.095
|
|
391.095
|
SA.11430
|
-
Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công
|
m3
|
|
1.951.007
|
|
1.951.007
|
SA.11510
PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11511
SA.11512
|
Phá
dỡ bờ nóc, bờ chảy
-
Xây gạch
-
Xây ngói bò
|
m
m
|
|
8.939
4.470
|
|
8.939
4.470
|
SA.11520
PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ các kết cấu trên mái bằng
|
|
|
|
|
|
SA.11521
SA.11522
SA.11523
SA.11524
|
-
Gạch vỉa nghiêng trên mái
-
Xi măng láng trên mái
-
Bê tông xỉ trên mái
-
Gạch lá nem
|
m2
m2
m2
m2
|
|
67.045
42.462
49.166
33.522
|
|
67.045
42.462
49.166
33.522
|
SA.11600
PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11610
SA.11620
|
Phá
lớp vữa trát
-
Tường, cột, trụ
-
Xà, dầm, trần
|
m2
m2
|
|
26.818
42.462
|
|
26.818
42.462
|
SA.11700
PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11710
SA.11720
SA.11730
|
Phá
dỡ hàng rào
-
Tre, gỗ
-
Dây thép gai
-
Song sắt
|
m2
m2
m2
|
|
4.470
8.939
20.113
|
|
4.470
8.939
20.113
|
SA.11800
CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11811
SA.11812
SA.11821
SA.11822
SA.11823
SA.11824
|
Cạo
bỏ lớp vôi cũ
-
Tường, cột, trụ
-
Xà, dầm, trần
Cạo
bỏ lớp sơn cũ
-
Bê tông
-
Gỗ
-
Kính
-
Kim loại
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
13.409
15.644
24.583
22.348
33.522
44.697
|
|
13.409
15.644
24.583
22.348
33.522
44.697
|
SA.11910
PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11911
SA.11912
SA.11913
SA.11914
|
Phá
dỡ các kết cấu khác
Đào
bỏ mặt đường nhựa
-
Chiều dày ≤ 10 cm
-
Chiều dày > 10 cm
Cạo
rỉ các kết cấu thép
Đục
nhám mặt bê tông
|
m2
m2
m2
m2
|
|
22.348
49.166
55.871
33.522
|
|
22.348
49.166
55.871
33.522
|
Ghi
chú:
Khi
phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các
bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc
cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và
điều chỉnh như sau:
- Bổ
sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
- Bổ
sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;
-
Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép
được nhân với hệ số KNC=0,85.
SA.11920
PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành
phần công việc:
Phá
dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong
phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá
dỡ kết cấu bê tông bằng máy
|
|
|
|
|
|
SA.11921
|
-
Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép
|
m3
|
33.480
|
584.612
|
1.318.870
|
1.936.962
|
SA.11922
|
-
Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép
|
m3
|
|
536.977
|
1.026.057
|
1.563.034
|
SA.11923
|
-
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép
|
m3
|
33.480
|
656.065
|
480.330
|
1.169.875
|
SA.11924
|
-
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép
|
m3
|
|
610.595
|
351.375
|
961.970
|
SA.20000
CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.21100
THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21101
SA.21102
|
Tháo
dỡ khuôn cửa
-
Khuôn cửa đơn
-
Khuôn cửa kép
|
m
m
|
|
22.348
33.522
|
|
22.348
33.522
|
SA.21200
THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210
THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị tính: đồng/1bậc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21210
|
Tháo
dỡ bậc thang
|
1 bậc
|
|
15.759
|
|
15.759
|
SA.21220
THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21220
|
Tháo
dỡ yếm thang
|
m2
|
|
21.012
|
|
21.012
|
SA.21230
THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21230
|
Tháo
dỡ lan can
|
m
|
|
26.266
|
|
26.266
|
SA.21240
THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21241
SA.21242
SA.21243
|
Tháo
dỡ vách ngăn
-
Khung mắt cáo
-
Giấy, ván ép, gỗ ván
-
Nhôm kính, gỗ kính
|
m2
m2
m2
|
|
7.880
10.506
28.892
|
|
7.880
10.506
28.892
|
SA.21300
THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21301
SA.21302
SA.21303
SA.21304
|
Tháo
dỡ phụ kiện vệ sinh
-
Bồn tắm
-
Chậu rửa
-
Bệ xí
-
Chậu tiểu
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
|
111.742
24.583
33.522
33.522
|
|
111.742
24.583
33.522
33.522
|
SA.30000
THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận
chuyển vật tư thiết bị thi công phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng
sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo
dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo
lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ
lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong
phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo
dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công
kết hợp cơ giới.
SA.32300
THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32311
SA.32312
SA.32321
|
Tháo
dỡ các kết cấu mái
-
Tháo dỡ mái tôn
-
Tháo dỡ mái Fibrô xi măng
-
Tháo dỡ tấm che tường
|
100m2
100m2
100m2
|
|
782.191
1.005.674
1.229.157
|
1.210.387
1.210.387
1.430.458
|
1.992.578
2.216.061
2.659.615
|
SA.40000
CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100
ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41111
SA.41112
SA.41113
SA.41121
SA.41122
SA.41123
|
Đục
lỗ thông tường xây gạch
Chiều
dày tường ≤ 11 cm
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
Chiều
dày tường ≤ 22 cm
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
|
|
17.879
22.348
26.818
26.818
31.288
35.757
|
|
17.879
22.348
26.818
26.818
31.288
35.757
|
SA.41200
ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41211
SA.41212
SA.41213
SA.41221
SA.41222
SA.41223
|
Đục
lỗ thông tường bê tông
Chiều
dày tường ≤ 11 cm
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
Chiều
dày tường ≤ 22 cm
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
-
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
|
|
100.567
129.620
207.839
227.953
297.232
478.254
|
|
100.567
129.620
207.839
227.953
297.232
478.254
|
SA.41300
ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41311
SA.41312
SA.41313
SA.41321
SA.41322
SA.41323
|
Đục
mở tường làm cửa
Tường
bê tông
-
Chiều dày tường ≤ 11 cm
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
Tường
xây gạch
-
Chiều dày tường ≤ 11 cm
-
Chiều dày tường ≤ 22 cm
-
Chiều dày tường ≤ 33 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
357.573
683.858
864.879
71.515
107.272
174.317
|
|
357.573
683.858
864.879
71.515
107.272
174.317
|
SA.41400
ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đục
bê tông để gia cố các kết cấu bê tông
|
|
|
|
|
|
SA.41411
|
-
Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5 cm
|
m2
|
|
299.467
|
317.884
|
617.351
|
SA.41412
|
-
Đục cột, dầm, tường
|
m2
|
|
558.708
|
593.068
|
1.151.776
|
SA.41413
|
-
Đục bê tông xi lô, ống khói
|
m2
|
|
1.005.674
|
1.067.522
|
2.073.196
|
SA.41500
ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ
DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41510
|
Đục
tường, sàn tạo rãnh
-
Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm
|
m
|
|
78.219
|
112.965
|
191.184
|
SA.41520
|
-
Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm
|
m
|
|
109.507
|
158.151
|
267.658
|
SA.41600
ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành
phần công việc:
Đục
lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông: Hoàn thiện bề mặt đục
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đục
lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm
|
|
|
|
|
|
SA.41611
SA.41612
|
-
Đục theo hướng nằm ngang
-
Đục ngửa từ dưới lên
|
m2
m2
|
300
300
|
36.875
40.227
|
33.630
50.446
|
70.805
90.973
|
SA.41700
ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đục
lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục
≤ 3cm
|
|
|
|
|
|
SA.41711
SA.41712
SA.41713
|
-
Đục theo phương thẳng đứng
- Đục
theo phương nằm ngang
-
Đục ngửa từ dưới lên
|
m2
m2
m2
|
1.365
1.628
1.995
|
76.334
94.145
114.501
|
43.828
54.785
65.741
|
121.527
150.558
182.237
|
SA.41800
KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành
phần công việc:
Định
vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan
bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 12mm
|
|
|
|
|
|
SA.41811
SA.41812
SA.41813
|
-
Chiều sâu khoan ≤ 5 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 10 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 15 cm
|
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
|
394
788
1.181
|
3.129
3.576
4.023
|
7.670
9.861
11.614
|
11.193
14.225
16.818
|
|
Khoan
bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 16mm
|
|
|
|
|
|
SA.41821
SA.41822
SA.41823
|
-
Chiều sâu khoan ≤ 10 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 15 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 20 cm
|
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
|
945
1.418
1.890
|
4.023
4.693
5.140
|
13.148
20.818
26.297
|
18.116
26.929
33.327
|
|
Khoan
bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 20mm
|
|
|
|
|
|
SA.41831
SA.41832
SA.41833
|
-
Chiều sâu khoan ≤ 20 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 25 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
|
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
|
2.520
3.150
3.780
|
5.811
6.481
7.375
|
26.297
32.871
39.445
|
34.628
42.502
50.600
|
|
Khoan
bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø > 22mm
|
|
|
|
|
|
SA.41841
SA.41842
SA.41843
|
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
|
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
|
2.835
3.544
4.253
|
6.258
7.151
8.045
|
28.488
35.062
41.636
|
37.581
45.757
53.934
|
SA.41900
KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành
phần công việc:
Định
vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở
rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy
khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan
lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ
|
|
|
|
|
|
SA.41911
SA.41912
SA.41913
SA.41914
SA.41921
SA.41922
SA.41923
SA.41924
SA.41931
SA.41932
SA.41933
SA.41934
SA.41941
SA.41942
SA.41943
SA.41944
SA.41951
SA.41952
SA.41953
SA.41954
|
Lỗ
khoan đường kính Ø ≤ 40mm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 35 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
Lỗ
khoan đường kính Ø ≤50mm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 35 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
Lỗ
khoan đường kính Ø ≤60mm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 35 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
Lỗ
khoan đường kính Ø ≤70mm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 35 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
Lỗ
khoan đường kính Ø >70mm
-
Chiều sâu khoan ≤ 30 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 35 cm
-
Chiều sâu khoan ≤ 40 cm
-
Chiều sâu khoan > 40 cm
|
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
lỗ khoan
|
72.318
72.318
72.318
72.318
73.848
73.848
73.848
73.848
78.132
78.132
78.132
78.132
80.580
80.580
80.580
80.580
87.312
87.312
87.312
87.312
|
40.227
42.462
44.697
46.931
40.227
42.462
44.697
46.931
40.227
42.462
44.697
46.931
40.227
42.462
44.697
46.931
40.227
42.462
44.697
46.931
|
26.931
31.586
36.022
41.115
30.808
36.165
41.742
47.084
32.682
38.508
44.553
50.364
34.790
41.084
47.598
53.878
36.898
43.895
51.112
57.860
|
139.476
146.366
153.037
160.364
144.883
152.475
160.287
167.863
151.041
159.102
167.382
175.427
155.597
164.126
172.875
181.389
164.437
173.669
183.121
192.103
|
SA.42100
KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan
tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
SA.42110
SA.42120
|
-
Sàn BTCT dày ≤ 15cm
-
Sàn BTCT dày > 15cm
|
lỗ
lỗ
|
3.600
3.600
|
15.439
18.714
|
26.618
34.381
|
45.657
56.695
|
SA.42300
CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42310
SA.42320
SA.42330
|
Cắt
sàn bê tông bằng máy
-
Chiều dày sàn ≤ 10 cm
-
Chiều dày sàn ≤ 15 cm
-
Chiều dày sàn ≤ 20 cm
|
m
m
m
|
1.081
1.782
2.657
|
69.280
105.037
138.559
|
22.976
34.343
53.807
|
93.337
141.162
195.023
|
SA.42400
CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42410
SA.42420
SA.42430
SA.42440
|
Cắt
tường bê tông bằng máy
-
Chiều dày tường ≤ 20 cm
-
Chiều dày tường ≤ 30 cm
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m
m
m
m
|
15.387
16.356
17.952
20.456
|
140.794
210.074
317.346
473.784
|
78.647
121.545
178.743
271.690
|
234.828
347.975
514.041
765.930
|
SA.50000
CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000
ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị gia công, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, đục tẩy bề mặt bê tông, cốt thép bằng
thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động,
sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có).
Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng,
sàn 30m.
SA.51100
ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51110
SA.51120
SA.51130
SA.51140
SA.51150
|
Đục
tẩy bề mặt dầm bê tông
Đục
tẩy bề mặt tường bê tông
Đục
tẩy bề mặt cột bê tông
Đục
tẩy bề mặt trần bê tông
Đục
tẩy bề mặt sàn bê tông
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
106.435
100.353
104.798
108.072
95.675
|
|
106.435
100.353
104.798
108.072
95.675
|
SA.51200
PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành
phần công việc:
Đổ
cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu
bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51210
|
Phun
cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông
|
m2
|
6.615
|
4.693
|
19.306
|
30.614
|
SA.51500
VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành
phần công việc:
Vét
rãnh đọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51510
|
Vét
rãnh thoát nước
|
m2
|
|
7.578
|
|
7.578
|
Phần 2.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT
KIẾN TRÚC
SB.10000
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
1.
Yêu cầu kỹ thuật
-
Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường
xây, tưới nước trước khi xây.
-
Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
-
Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
-
Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ
hiện có.
2.
Quy định áp dụng
-
Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
-
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
-
Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2 đối với công tác
xây đá và XM PCB30 cát mịn ML = 0,7÷1,4 đối với công tác xây gạch.
3.
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
-
Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
-
Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
-
Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
-
Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn khi kết thúc công việc.
SB.11000
XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100
XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
móng
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11113
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
462.610
|
|
897.545
|
SB.11114
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
462.610
|
|
915.219
|
SB.11115
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
462.610
|
|
953.651
|
|
Chiều
dày > 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11123
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
451.436
|
|
868.371
|
SB.11124
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
451.436
|
|
904.045
|
SB.11125
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
451.436
|
|
942.477
|
SB.11200
XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
tường thẳng
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11213
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
614.578
|
|
1.031.513
|
SB.11214
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
614.578
|
|
1.067.187
|
SB.11215
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
614.578
|
|
1.105.619
|
|
Chiều
dày > 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11223
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
583.291
|
|
1.000.226
|
SB.11224
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
583.291
|
|
1.035.900
|
SB.11225
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
583.291
|
|
1.074.332
|
SB.11300
XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11313
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
681.623
|
|
1.098.558
|
SB.11314
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
681.623
|
|
1.134.232
|
SB.11315
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
681.623
|
|
1.172.664
|
|
Chiều
dày > 60cm
|
|
|
|
|
|
SB.11323
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
641.396
|
|
1.058.331
|
SB.11324
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
641.396
|
|
1.094.005
|
SB.11325
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
641.396
|
|
1.132.437
|
SB.11400
XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
mố
|
|
|
|
|
|
SB.11413
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
654.805
|
|
1.071.740
|
SB.11414
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
654.805
|
|
1.107.414
|
SB.11415
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
654.805
|
|
1.145.846
|
|
Xây
trụ, cột
|
|
|
|
|
|
SB.11423
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
535.557
|
1.144.233
|
|
1.679.790
|
SB.11424
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
571.230
|
1.144.233
|
|
1.715.463
|
SB.11425
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
609.662
|
1.144.233
|
|
1.753.895
|
|
Xây
tường cánh, tường đầu cầu
|
|
|
|
|
|
SB.11433
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
625.752
|
|
1.042.687
|
SB.11434
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
625.752
|
|
1.078.361
|
SB.11435
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
625.752
|
|
1.116.793
|
SB.11500
XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
mặt bằng
|
|
|
|
|
|
SB.11513
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
538.594
|
|
955.529
|
SB.11514
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
538.594
|
|
991.203
|
SB.11515
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
538.594
|
|
1.029.635
|
|
Xây
mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
|
SB.11523
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
560.942
|
|
977.877
|
SB.11524
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
560.942
|
|
1.013.551
|
SB.11525
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
560.942
|
|
1.051.983
|
|
Xây
mái dốc cong
|
|
|
|
|
|
SB.11533
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
425.084
|
594.465
|
|
1.019.549
|
SB.11534
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
460.757
|
594.465
|
|
1.055.222
|
SB.11535
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
499.189
|
594.465
|
|
1.093.654
|
SB.11600
XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xếp
đá khan không chít mạch
|
|
|
|
|
|
SB.11610
|
-
Mặt bằng
|
m3
|
223.212
|
294.998
|
|
518.210
|
SB.11620
|
-
Mái dốc thẳng
|
m3
|
223.212
|
344.164
|
|
567.376
|
SB.11630
|
-
Mái dốc cong
|
m3
|
237.572
|
487.193
|
|
724.765
|
|
Xếp
đá khan có chít mạch
|
|
|
|
|
|
|
+
Mặt bằng
|
|
|
|
|
|
SB.11643
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
254.091
|
393.330
|
|
647.421
|
SB.11644
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
259.766
|
393.330
|
|
653.096
|
SB.11645
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
265.880
|
393.330
|
|
659.210
|
|
+
Mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
|
SB.11653
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
254.091
|
431.322
|
|
685.413
|
SB.11654
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
259.766
|
431.322
|
|
691.088
|
SB.11655
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
265.880
|
431.322
|
|
697.202
|
|
+
Mái dốc cong
|
|
|
|
|
|
SB.11663
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
267.521
|
493.897
|
|
761.418
|
SB.11664
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
273.196
|
493.897
|
|
767.093
|
SB.11665
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
279.310
|
493.897
|
|
773.207
|
SB.11700
XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
cống
|
|
|
|
|
|
SB.11713
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
416.935
|
851.470
|
|
1.268.405
|
SB.11714
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
452.609
|
851.470
|
|
1.304.079
|
SB.11715
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
491.041
|
851.470
|
|
1.342.511
|
|
Xây
các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
|
|
|
|
|
SB.11723
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
420.295
|
1.052.605
|
|
1.472.900
|
SB.11724
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
455.969
|
1.052.605
|
|
1.508.574
|
SB.11725
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
494.401
|
1.052.605
|
|
1.547.006
|
SB.12000
XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM
SB.12100
XÂY MÓNG
SB.12200
XÂY TƯỜNG
SB.12300
XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
móng
|
|
|
|
|
|
SB.12113
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
184.035
|
616.813
|
|
800.848
|
SB.12114
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
197.656
|
616.813
|
|
814.469
|
SB.12115
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
212.330
|
616.813
|
|
829.143
|
|
Xây
tường
|
|
|
|
|
|
|
+
Chiều dày tường ≤ 30cm
|
|
|
|
|
|
SB.12213
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
184.035
|
710.676
|
|
894.711
|
SB.12214
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
197.656
|
710.676
|
|
908.332
|
SB.12215
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
212.330
|
710.676
|
|
923.006
|
|
+
Chiều dày tường >30cm
|
|
|
|
|
|
SB.12223
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
193.423
|
610.109
|
|
803.532
|
SB.12224
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
209.638
|
610.109
|
|
819.747
|
SB.12225
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
227.107
|
610.109
|
|
837.216
|
|
Xây
trụ độc lập
|
|
|
|
|
|
SB.12313
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
224.619
|
1.074.953
|
|
1.299.572
|
SB.12314
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
245.698
|
1.074.953
|
|
1.320.651
|
SB.12315
|
-
Vữa XM mác 100
|
m3
|
268.408
|
1.074.953
|
|
1.343.361
|
SB.14000
XÂY GẠCH CHỈ (6X10,5X22) CM
SB.14100
- XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
móng
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm
|
|
|
|
|
|
SB.14112
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
808.831
|
442.496
|
|
1.251.327
|
SB.14113
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
846.631
|
442.496
|
|
1.289.127
|
SB.14114
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
877.949
|
442.496
|
|
1.320.445
|
SB.14115
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
851.480
|
442.496
|
|
1.293.976
|
SB.14116
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
873.990
|
442.496
|
|
1.316.486
|
|
Chiều
dày > 33 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14122
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
795.248
|
353.103
|
|
1.148.351
|
SB.14123
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
834.268
|
353.103
|
|
1.187.371
|
SB.14124
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
866.596
|
353.103
|
|
1.219.699
|
SB.14125
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
839.273
|
353.103
|
|
1.192.376
|
SB.14126
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
862.509
|
353.103
|
|
1.215.612
|
SB.14200
XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
tường thẳng
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 11 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14212
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
920.551
|
614.578
|
|
1.535.129
|
SB.14213
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
951.035
|
614.578
|
|
1.565.613
|
SB.14214
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
976.291
|
614.578
|
|
1.590.869
|
SB.14215
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
954.946
|
614.578
|
|
1.569.524
|
SB.14216
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
973.099
|
614.578
|
|
1.587.677
|
|
Chiều
dày ≤ 33 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14222
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
808.831
|
534.124
|
|
1.342.955
|
SB.14223
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
846.631
|
534.124
|
|
1.380.755
|
SB.14224
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
877.949
|
534.124
|
|
1.412.073
|
SB.14225
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
851.480
|
534.124
|
|
1.385.604
|
SB.14226
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
873.990
|
534.124
|
|
1.408.114
|
|
Chiều
dày > 33 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14232
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
795.248
|
511.776
|
|
1.307.024
|
SB.14233
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
834.268
|
511.776
|
|
1.346.044
|
SB.14234
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
866.596
|
511.776
|
|
1.378.372
|
SB.14235
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
839.273
|
511.776
|
|
1.351.049
|
SB.14236
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
862.509
|
511.776
|
|
1.374.285
|
SB.14300
XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
cột, trụ
|
|
|
|
|
|
SB.14312
|
-
Vữa XM mác 25
|
m3
|
795.248
|
860.410
|
|
1.655.658
|
SB.14313
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
834.268
|
860.410
|
|
1.694.678
|
SB.14314
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
866.596
|
860.410
|
|
1.727.006
|
SB.14315
|
-
Vữa TH mác 25
|
m3
|
839.273
|
860.410
|
|
1.699.683
|
SB.14316
|
-
Vữa TH mác 50
|
m3
|
862.509
|
860.410
|
|
1.722.919
|
SB.14400
XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 33 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14413
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
843.227
|
770.822
|
|
1.614.049
|
SB.14414
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
873.535
|
770.822
|
|
1.644.357
|
|
Chiều
dày > 33 cm
|
|
|
|
|
|
SB.14423
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
834.268
|
714.526
|
|
1.548.794
|
SB.14424
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
866.596
|
714.526
|
|
1.581.122
|
SB.14500
XÂY CỐNG
SB.14600
XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây
cống cuốn cong
|
|
|
|
|
|
SB.14513
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
839.823
|
1.146.468
|
|
1.986.291
|
SB.14514
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
869.120
|
1.146.468
|
|
2.015.588
|
|
Xây
cống thành vòm cong
|
|
|
|
|
|
SB.14523
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
856.367
|
1.340.898
|
|
2.197.265
|
SB.14524
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
886.675
|
1.340.898
|
|
2.227.573
|
|
Xây
các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
|
|
|
|
|
|
SB.14613
|
-
Vữa XM mác 50
|
m3
|
870.045
|
992.265
|
|
1.862.310
|
SB.14614
|
-
Vữa XM mác 75
|
m3
|
899.342
|
992.265
|
|
1.891.607
|
SB.20000
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn
giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:
-
Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình
-
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
-
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
SB.21000
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu
cầu kỹ thuật:
-
Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật
liệu đã qui định.
-
Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng
lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi
nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
-
Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải
đổ bằng máng.
-
Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị
phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào
các kết cấu.
-
Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê
tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê
tông cũ.
Qui
định áp dụng:
-
Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được
tính riêng.
-
Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì
Công tác Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
-
Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2 ÷ 4cm, trộn
và đổ bằng thủ công.
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
SB.21100
BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê
tông lót móng đá 4x6
|
|
|
|
|
|
SB.21111
|
-
Mác 100
|
m3
|
494.671
|
731.848
|
|
1.226.519
|
SB.21112
|
-
Mác 150
|
m3
|
548.912
|
731.848
|
|
1.280.760
|
|
Bê
tông móng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21122a
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
686.378
|
|
1.323.985
|
SB.21123a
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
686.378
|
|
1.386.196
|
SB.21124a
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
686.378
|
|
1.450.503
|
SB.21125a
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
686.378
|
|
1.953.096
|
|
Chiều
rộng > 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21132a
|
-
Mác 150
|
m3
|
669.107
|
900.736
|
|
1.569.843
|
SB.21133a
|
-
Mác 200
|
m3
|
731.318
|
900.736
|
|
1.632.054
|
SB.21134a
|
-
Mác 250
|
m3
|
795.625
|
900.736
|
|
1.696.361
|
SB.21135a
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.298.218
|
900.736
|
|
2.198.954
|
|
Bê
tông móng đá 2x4
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21122b
|
-
Mác 150
|
m3
|
612.060
|
686.378
|
|
1.298.438
|
SB.21123b
|
-
Mác 200
|
m3
|
670.487
|
686.378
|
|
1.356.865
|
SB.21124b
|
-
Mác 250
|
m3
|
732.739
|
686.378
|
|
1.419.117
|
SB.21125b
|
-
Mác 300
|
m3
|
803.707
|
686.378
|
|
1.490.085
|
|
Chiều
rộng > 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21132b
|
-
Mác 150
|
m3
|
643.560
|
900.736
|
|
1.544.296
|
SB.21133b
|
-
Mác 200
|
m3
|
701.987
|
900.736
|
|
1.602.723
|
SB.21134b
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.239
|
900.736
|
|
1.664.975
|
SB.21135b
|
-
Mác 300
|
m3
|
835.207
|
900.736
|
|
1.735.943
|
|
Bê
tông móng đá 4x6
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21122c
|
-
Mác 150
|
m3
|
576.358
|
686.378
|
|
1.262.736
|
SB.21123c
|
-
Mác 200
|
m3
|
632.884
|
686.378
|
|
1.319.262
|
SB.21124c
|
-
Mác 250
|
m3
|
691.516
|
686.378
|
|
1.377.894
|
SB.21125c
|
-
Mác 300
|
m3
|
752.764
|
686.378
|
|
1.439.142
|
|
Chiều
rộng > 250 cm
|
|
|
|
|
|
SB.21132c
|
-
Mác 150
|
m3
|
607.858
|
900.736
|
|
1.508.594
|
SB.21133c
|
-
Mác 200
|
m3
|
664.384
|
900.736
|
|
1.565.120
|
SB.21134c
|
-
Mác 250
|
m3
|
723.016
|
900.736
|
|
1.623.752
|
SB.21135c
|
-
Mác 300
|
m3
|
784.264
|
900.736
|
|
1.685.000
|
|
Bê
tông nền đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21142a
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
640.908
|
|
1.278.515
|
SB.21143a
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
640.908
|
|
1.340.726
|
SB.21144a
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
640.908
|
|
1.405.033
|
SB.21145a
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
640.908
|
|
1.907.626
|
|
Bê
tông nền đá 2x4
|
|
|
|
|
|
SB.21142b
|
-
Mác 150
|
m3
|
612.060
|
640.908
|
|
1.252.968
|
SB.21143b
|
-
Mác 200
|
m3
|
670.487
|
640.908
|
|
1.311.395
|
SB.21144b
|
-
Mác 250
|
m3
|
732.739
|
640.908
|
|
1.373.647
|
SB.21145b
|
-
Mác 300
|
m3
|
803.707
|
640.908
|
|
1.444.615
|
|
Bê
tông nền đá 4x6
|
|
|
|
|
|
SB.21142c
|
-
Mác 150
|
m3
|
576.358
|
640.908
|
|
1.217.266
|
SB.21143c
|
-
Mác 200
|
m3
|
632.884
|
640.908
|
|
1.273.792
|
SB.21144c
|
-
Mác 250
|
m3
|
691.516
|
640.908
|
|
1.332.424
|
SB.21145c
|
-
Mác 300
|
m3
|
752.764
|
640.908
|
|
1.393.672
|
|
Bê
tông bệ máy đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21152a
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
640.908
|
|
1.278.515
|
SB.21153a
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
640.908
|
|
1.340.726
|
SB.21154a
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
640.908
|
|
1.405.033
|
SB.21155a
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
640.908
|
|
1.907.626
|
|
Bê
tông bệ máy đá 2x4
|
|
|
|
|
|
SB.21152b
|
-
Mác 150
|
m3
|
612.060
|
640.908
|
|
1.252.968
|
SB.21153b
|
-
Mác 200
|
m3
|
670.487
|
640.908
|
|
1.311.395
|
SB.21154b
|
-
Mác 250
|
m3
|
732.739
|
640.908
|
|
1.373.647
|
SB.21155b
|
-
Mác 300
|
m3
|
803.707
|
640.908
|
|
1.444.615
|
|
Bê
tông bệ máy đá 4x6
|
|
|
|
|
|
SB.21152c
|
-
Mác 150
|
m3
|
576.358
|
640.908
|
|
1.217.266
|
SB.21153c
|
-
Mác 200
|
m3
|
632.884
|
640.908
|
|
1.273.792
|
SB.21154c
|
-
Mác 250
|
m3
|
691.516
|
640.908
|
|
1.332.424
|
SB.21155c
|
-
Mác 300
|
m3
|
752.764
|
640.908
|
|
1.393.672
|
SB.21200
BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê
tông tường đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 45cm
|
|
|
|
|
|
SB.21212
|
-
Mác 150
|
m3
|
740.507
|
1.521.919
|
|
2.262.426
|
SB.21213
|
-
Mác 200
|
m3
|
802.718
|
1.521.919
|
|
2.324.637
|
SB.21214
|
-
Mác 250
|
m3
|
867.025
|
1.521.919
|
|
2.388.944
|
SB.21215
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.369.618
|
1.521.919
|
|
2.891.537
|
|
Chiều
dày > 45cm
|
|
|
|
|
|
SB.21222
|
-
Mác 150
|
m3
|
700.607
|
1.358.777
|
|
2.059.384
|
SB.21223
|
-
Mác 200
|
m3
|
762.818
|
1.358.777
|
|
2.121.595
|
SB.21224
|
-
Mác 250
|
m3
|
827.125
|
1.358.777
|
|
2.185.902
|
SB.21225
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.329.718
|
1.358.777
|
|
2.688.495
|
|
Bê
tông tường đá 2x4
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 45cm
|
|
|
|
|
|
SB.21216
|
-
Mác 150
|
m3
|
714.960
|
1.521.919
|
|
2.236.879
|
SB.21217
|
-
Mác 200
|
m3
|
773.387
|
1.521.919
|
|
2.295.306
|
SB.21218
|
-
Mác 250
|
m3
|
835.639
|
1.521.919
|
|
2.357.558
|
SB.21219
|
-
Mác 300
|
m3
|
906.607
|
1.521.919
|
|
2.428.526
|
|
Chiều
dày > 45cm
|
|
|
|
|
|
SB.21226
|
-
Mác 150
|
m3
|
675.060
|
1.358.777
|
|
2.033.837
|
SB.21227
|
-
Mác 200
|
m3
|
733.487
|
1.358.777
|
|
2.092.264
|
SB.21228
|
-
Mác 250
|
m3
|
795.739
|
1.358.777
|
|
2.154.516
|
SB.21229
|
-
Mác 300
|
m3
|
866.707
|
1.358.777
|
|
2.225.484
|
|
Bê
tông cột đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện ≤ 0,1m2
|
|
|
|
|
|
SB.21232
|
-
Mác 150
|
m3
|
690.107
|
1.828.091
|
|
2.518.198
|
SB.21233
|
-
Mác 200
|
m3
|
752.318
|
1.828.091
|
|
2.580.409
|
SB.21234
|
-
Mác 250
|
m3
|
816.625
|
1.828.091
|
|
2.644.716
|
SB.21235
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.319.218
|
1.828.091
|
|
3.147.309
|
|
Tiết
diện > 0,1m2
|
|
|
|
|
|
SB.21242
|
-
Mác 150
|
m3
|
679.607
|
1.727.524
|
|
2.407.131
|
SB.21243
|
-
Mác 200
|
m3
|
741.818
|
1.727.524
|
|
2.469.342
|
SB.21244
|
-
Mác 250
|
m3
|
806.125
|
1.727.524
|
|
2.533.649
|
SB.21245
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.308.718
|
1.727.524
|
|
3.036.242
|
|
Bê
tông cột đá 2x4
|
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện ≤ 0,1m2
|
|
|
|
|
|
SB.21236
|
-
Mác 150
|
m3
|
664.560
|
1.828.091
|
|
2.492.651
|
SB.21237
|
-
Mác 200
|
m3
|
722.987
|
1.828.091
|
|
2.551.078
|
SB.21238
|
-
Mác 250
|
m3
|
785.239
|
1.828.091
|
|
2.613.330
|
SB.21239
|
-
Mác 300
|
m3
|
856.207
|
1.828.091
|
|
2.684.298
|
|
Tiết
diện > 0,1m2
|
|
|
|
|
|
SB.21246
|
-
Mác 150
|
m3
|
654.060
|
1.727.524
|
|
2.381.584
|
SB.21247
|
-
Mác 200
|
m3
|
712.487
|
1.727.524
|
|
2.440.011
|
SB.21248
|
-
Mác 250
|
m3
|
774.739
|
1.727.524
|
|
2.502.263
|
SB.21249
|
-
Mác 300
|
m3
|
845.707
|
1.727.524
|
|
2.573.231
|
SB.21300
BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê
tông xà dầm, giằng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21312
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
898.402
|
|
1.536.009
|
SB.21313
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
898.402
|
|
1.598.220
|
SB.21314
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
898.402
|
|
1.662.527
|
SB.21315
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
898.402
|
|
2.165.120
|
|
Bê
tông sàn mái đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21322
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
697.267
|
|
1.334.874
|
SB.21323
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
697.267
|
|
1.397.085
|
SB.21324
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
697.267
|
|
1.461.392
|
SB.21325
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
697.267
|
|
1.963.985
|
SB.21400
BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU
THANG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê
tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21412
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
1.197.869
|
|
1.835.476
|
SB.21413
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
1.197.869
|
|
1.897.687
|
SB.21414
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
1.197.869
|
|
1.961.994
|
SB.21415
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
1.197.869
|
|
2.464.587
|
|
Bê
tông cầu thang đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21422
|
-
Mác 150
|
m3
|
637.607
|
1.497.336
|
|
2.134.943
|
SB.21423
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
1.497.336
|
|
2.197.154
|
SB.21424
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
1.497.336
|
|
2.261.461
|
SB.21425
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
1.497.336
|
|
2.764.054
|
SB.21600
BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê
tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2
|
|
|
|
|
|
SB.21613
|
-
Mác 200
|
m3
|
699.818
|
832.281
|
|
1.532.099
|
SB.21614
|
-
Mác 250
|
m3
|
764.125
|
832.281
|
|
1.596.406
|
SB.21615
|
-
Mác 300
|
m3
|
1.266.718
|
832.281
|
|
2.098.999
|
SB.21900
CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910
CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép móng
|
|
|
|
|
|
SB.21911
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
545.299
|
|
2.219.017
|
SB.21912
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
464.845
|
|
2.187.369
|
SB.21913
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
370.982
|
|
2.093.506
|
SB.21920
CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép bệ máy
|
|
|
|
|
|
SB.21921
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
569.882
|
|
2.243.600
|
SB.21922
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
516.246
|
|
2.238.770
|
SB.21923
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
469.314
|
|
2.191.838
|
SB.21930
CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép tường
|
|
|
|
|
|
SB.21931
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
638.252
|
|
2.311.970
|
SB.21932
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
499.045
|
|
2.221.569
|
SB.21933
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
393.983
|
|
2.116.507
|
SB.21940
CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép cột
|
|
|
|
|
|
SB.21941
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
701.289
|
|
2.375.007
|
SB.21942
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
548.949
|
|
2.271.473
|
SB.21943
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
478.032
|
|
2.200.556
|
SB.21950
CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
SB.21951
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
974.450
|
|
2.648.168
|
SB.21952
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
535.816
|
|
2.258.340
|
SB.21953
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
412.368
|
|
2.134.892
|
SB.21960
CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
|
|
|
|
|
|
SB.21961
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
935.052
|
|
2.608.770
|
SB.21962
|
-
Đường kính > 10mm
|
100kg
|
1.722.524
|
851.002
|
|
2.573.526
|
SB.21970
CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép sàn mái
|
|
|
|
|
|
SB.21971
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
614.578
|
|
2.288.296
|
SB.21972
|
-
Đường kính > 10mm
|
100kg
|
1.722.524
|
558.708
|
|
2.281.232
|
SB.21980
CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cốt
thép cầu thang
|
|
|
|
|
|
SB.21981
|
-
Đường kính ≤ 10mm
|
100kg
|
1.673.718
|
937.678
|
|
2.611.396
|
SB.21982
|
-
Đường kính ≤ 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
853.629
|
|
2.576.153
|
SB.21983
|
-
Đường kính > 18mm
|
100kg
|
1.722.524
|
774.832
|
|
2.497.356
|
SB.23000
CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG
ĐỔ TẠI CHỖ
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng,
áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
-
Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
-
Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê
tông.
Quy
định áp dụng
- Gỗ
chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống
từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ
ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức
sử dụng vật tư hiện hành.
-
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt
bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
-
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 0,5m2 sẽ không trừ đi
diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung
quanh chỗ rỗng.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
-
Chọn gỗ ván, nẹp, đinh … mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
-
Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván
thành tấm theo đúng yêu cầu.
-
Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
-
Kiểm tra và điều chỉnh.
-
Trám, chèn khe hở.
-
Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.23100
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23110
|
Ván
khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy
|
m2
|
35.633
|
33.522
|
|
69.155
|
SB.23200
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23210
|
Ván
khuôn gỗ gia cố móng cột
|
m2
|
36.007
|
95.874
|
|
131.881
|
SB.23400
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Ván
khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ
|
|
|
|
|
|
SB.23410
|
-
Tròn, elíp
|
m2
|
44.824
|
214.226
|
|
259.050
|
SB.23420
|
-
Vuông, chữ nhật
|
m2
|
38.229
|
86.183
|
|
124.412
|
SB.23500
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23510
|
Ván
khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng
|
m2
|
48.194
|
93.570
|
|
141.764
|
SB.23600
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Ván
khuôn gỗ gia cố tường
|
|
|
|
|
|
SB.23610
|
-
Chiều dày tường ≤ 45 cm
|
m2
|
36.436
|
76.333
|
|
112.769
|
SB.23620
|
-
Chiều dày tường > 45 cm
|
m2
|
40.127
|
88.645
|
|
128.772
|
SB.23700
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Ván
khuôn gỗ gia cố
|
|
|
|
|
|
SB.23710
|
-
Sàn, mái
|
m2
|
39.530
|
73.871
|
|
113.401
|
SB.23720
|
-
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
m2
|
39.530
|
76.333
|
|
115.863
|
SB.23800
VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23810
|
Ván
khuôn gỗ gia cố cầu thang
|
m2
|
57.740
|
123.119
|
|
180.859
|
SB.30000
CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.31000
GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị
trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang
hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.31500
GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.31510
|
Gia
công lưới thép D4 để gia cố sàn
|
m2
|
47.690
|
72.516
|
|
120.206
|
SB.32000
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị
trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ Máy thi công, hàn dính, hoàn
thiện Công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí
cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).
SB.32100
LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng /tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.32110
|
Lắp
đặt cột thép các loại để gia cố
|
tấn
|
2.699.360
|
10.935.900
|
7.900.528
|
21.535.788
|
SB.32300
GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết
cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối
hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng /tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia
cố kết cấu thép
|
|
|
|
|
|
SB.32310
|
-
Chân cột
|
tấn
|
18.310.125
|
7.302.600
|
2.454.744
|
28.067.469
|
SB.32320
|
-
Dầm cột, dầm đầu nút không gian chịu lực
|
tấn
|
17.975.127
|
8.714.776
|
3.122.628
|
29.812.531
|
SB.32330
|
-
Thân cột
|
tấn
|
18.463.801
|
8.015.049
|
2.883.561
|
29.362.411
|
SB.32340
|
-
Dầm, xà, vì kèo
|
tấn
|
710.855
|
8.205.884
|
3.308.367
|
12.225.106
|
SB.32350
|
-
Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác
|
tấn
|
512.992
|
7.696.992
|
2.456.553
|
10.666.537
|
SB.40000
CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu
cầu kỹ thuật:
- Lợp
ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
-
Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
-
Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải
đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm
Quy
định áp dụng:
-
Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức
riêng.
-
Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm
nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức
hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0.9
Thành
phần công việc:
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
-
Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
-
Trộn vữa (đối với Công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối
với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi
măng).
-
Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100
THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41110
SB.41120
|
Mái
ngói 22v/m2
-
Đóng li tô
-
Lợp mái
|
m2
m2
|
25.603
118.185
|
32.749
35.088
|
|
58.352
153.273
|
SB.41300
THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75V/M2
SB.41400
THÁO DỠ, THAY THẾ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41310
SB.41320
|
Mái
ngói 75v/m2
-
Đóng li tô
-
Lợp mái
|
m2
m2
|
45.530
171.600
|
35.088
53.802
|
|
80.618
225.402
|
SB.41410
SB.41420
|
Lợp
mái ngói âm dương
-
Đóng li tô
-
Lợp mái
|
m2
m2
|
48.130
170.000
|
37.428
53.802
|
|
85.558
223.802
|
SB.41500
LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lợp
thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa
|
|
|
|
|
|
SB.41510
SB.41520
SB.41530
|
-
Fibrô xi măng
-
Tấm tôn
-
Tấm nhựa
|
m2
m2
m2
|
28.622
140.796
82.674
|
49.124
35.088
32.749
|
|
77.746
175.884
115.423
|
SB.41600
XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ
SB.41700
XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41610
|
Xây
bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)
|
m
|
50.698
|
42.106
|
|
92.804
|
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41710
|
Xây
bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 5cm
|
m
|
7.089
|
30.410
|
|
37.499
|
SB.41720
|
Xây
bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 10cm
|
m
|
13.387
|
32.749
|
|
46.136
|
SB.41800
XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900
XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41810
SB.41910
|
Xây
bờ nóc bằng ngói bò
Xây
bờ chảy bằng gạch chỉ
|
m
m
|
39.240
27.667
|
14.035
18.714
|
|
53.275
46.381
|
SB.50000
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
SB.51000
CÔNG TÁC TRÁT
Yêu
cầu kỹ thuật
Trước
khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm
nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm
ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
Mặt
trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
Vữa
phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.
Quy
định áp dụng
Khi
trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như:
Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí…) thì chi
phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
SỐ TT
|
ĐIỀU KIỆN TRÁT
|
HỆ SỐ
|
1
|
Trát
các kết cấu của công trình chịu nước ngầm
|
1,2
|
2
|
Trát
các kết cấu phức tạp khác
|
1,3
|
-
Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%
-
Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được
nhân với hệ số KVL = 1,05 và KNC = 1,1
-
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê
tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2
-
Vữa trát sử dụng vữa XM PCB30 và vữa TH, cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
-
Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra
ngoài.
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
-
Trộn vữa.
-
Trát vào kết cấu.
-
Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100
TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51120
|
Trát
vữa xi măng cát vàng vào tường, cột
|
m2
|
15.696
|
78.878
|
|
94.574
|
SB.51130
|
Trát
vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần
|
m2
|
15.696
|
86.512
|
|
102.208
|
SB.51140
|
Trát
vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác
|
m2
|
15.696
|
81.423
|
|
97.119
|
Ghi
chú:
Đơn
giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính toán tương
ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤ 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn
hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và
máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
SB.51200
TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Trát
sê nô, mái hắt, lam ngang
Trát
dày 1cm
|
|
|
|
|
|
SB.51212
SB.51213
SB.51214
SB.51215
SB.51216
|
-
Vữa XM mác 25
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa TH mác 25
-
Vữa TH mác 50
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
2.841
4.426
5.739
4.629
5.573
|
74.855
74.855
74.855
74.855
74.855
|
|
77.696
79.281
80.594
79.484
80.428
|
SB.51300
TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51310
|
Trát
vẩy tường chống vang
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
19.866
|
100.587
|
|
120.453
|
SB.51400
TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng /1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Trát
granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
|
SB.51413
SB.51414
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m
m
|
4.341
4.514
|
105.265
105.265
|
|
109.606
109.779
|
SB.51500
TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600
TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Trát
granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
|
SB.51513
SB.51514
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
|
54.785
56.520
|
959.084
959.084
|
|
1.013.869
1.015.604
|
|
Trát
granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng
|
|
|
|
|
|
SB.51613
SB.51614
SB.51623
SB.51624
|
+
Dày 1,0 cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
+
Dày 1,5cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
m2
m2
|
43.333
45.068
49.091
50.826
|
792.999
792.999
832.766
832.766
|
|
836.332
838.067
881.857
883.592
|
SB.51700
TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51713
SB.51714
SB.51723
SB.51724
SB.51733
SB.51734
SB.51743
SB.51744
|
Trát
granitô tường
+
Dày 1cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
+
Dày 1,5cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
Trát
granitô trụ, cột
+
Dày 1cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
+
Dày 1,5cm, vữa lót
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
43.333
45.068
49.091
50.826
48.070
49.805
49.091
50.826
|
645.627
645.627
676.037
676.037
837.444
837.444
877.211
877.211
|
|
688.960
690.695
725.128
726.863
885.514
887.249
926.302
928.037
|
SB.51800
TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Trát
đá rửa tường dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
|
SB.51813
SB.51814
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
|
47.042
48.768
|
437.436
437.436
|
|
484.478
486.204
|
|
Trát
đá rửa trụ, cột dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
|
SB.51823
SB.51824
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
|
47.042
48.768
|
552.058
552.058
|
|
599.100
600.826
|
SB.51900
TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Trát
đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót
|
|
|
|
|
|
SB.51913
SB.51914
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
|
m2
m2
|
55.546
58.389
|
589.486
589.486
|
|
645.032
647.875
|
SB.52000
CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
-
Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
-
Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
-
Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2.
SB.52100
LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Láng
nền sàn không đánh màu
|
|
|
|
|
|
SB.52113
SB.52114
SB.52115
SB.52123
SB.52124
SB.52125
|
+
Chiều dày 2cm
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
+
Chiều dày 3cm
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
12.352
14.622
17.067
17.204
20.366
23.772
|
23.392
23.392
23.392
28.071
28.071
28.071
|
|
35.744
38.014
40.459
45.275
48.437
51.843
|
SB.52200
LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52213
SB.52214
SB.52215
SB.52223
SB.52224
SB.52225
|
Láng
nền sàn có đánh màu
+
Chiều dày 2cm
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
+
Chiều dày 3cm
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
12.678
14.948
17.394
17.530
20.692
24.099
|
35.088
35.088
35.088
37.428
37.428
37.428
|
|
47.766
50.036
52.482
54.958
58.120
61.527
|
SB.52300
LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG
RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Láng
sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm
|
|
|
|
|
|
SB.52313
SB.52314
SB.52315
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.176
7.311
8.534
|
46.785
46.785
46.785
|
|
52.961
54.096
55.319
|
|
Láng
bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm
|
|
|
|
|
|
SB.52323
SB.52324
SB.52325
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
10.916
12.861
14.958
|
123.979
123.979
123.979
|
|
134.895
136.840
138.937
|
|
Láng
máng cáp, mương rãnh, dày 1 cm
|
|
|
|
|
|
SB.52333
SB.52334
SB.52335
SB.52343
SB.52344
SB.52345
|
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
Láng
hè dày 3cm
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
6.176
7.311
8.534
17.972
21.215
24.708
|
84.212
84.212
84.212
39.767
39.767
39.767
|
|
90.388
91.523
92.746
57.739
60.982
64.475
|
SB.52400
LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52413
SB.52414
SB.52415
SB.52423
SB.52424
SB.52425
|
Láng
cầu thang
+
Cầu thang thường
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
+
Xoáy trôn ốc
-
Vữa XM mác 50
-
Vữa XM mác 75
-
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
12.352
14.622
17.067
12.760
15.030
17.475
|
65.498
65.498
65.498
79.534
79.534
79.534
|
|
77.850
80.120
82.565
92.294
94.564
97.009
|
Ghi
chú:
Khi
láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KNC
= 1,1, chi phí nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.
SB.52500
LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Láng
granitô, nền, sàn, cầu thang
|
|
|
|
|
|
SB.52510
SB.52520
|
-
Nền sàn
-
Cầu thang
|
m2
m2
|
29.361
45.719
|
533.344
973.120
|
|
562.705
1.018.839
|
SB.53000
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I.
Công tác ốp gạch, đá
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
-
Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp
gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc, ốp đá phải có
liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
-
Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
-
Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ làm việc
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
-
Vữa tính trong đơn giá ốp gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
II.
Công tác lát gạch, đá
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
-
Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính
riêng).
-
Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch
giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
-
Trải lớp vữa lót, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem,
gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát
gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.
-
Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng
và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.
Thành
phần công việc
- Chuẩn
bị dụng cụ làm việc.
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
-
Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4
SB.53000
CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.53200
ỐP GẠCH 20X20; 20X30 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53220
SB.53230
SB.53250
SB.53260
|
Ốp
tường
-
Gạch 20x20 cm
-
Gạch 20x30 cm
Ốp
trụ, cột
-
Gạch 20x20 cm
-
Gạch 20x30 cm
|
m2
m2
m2
m2
|
100.423
153.953
100.921
154.716
|
213.735
178.112
284.980
264.624
|
|
314.158
332.065
385.901
419.340
|
SB.53400
ỐP GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53410
SB.53420
|
Ốp
gạch 6x20cm
-
Ốp tường
-
Ốp trụ, cột
|
m2
m2
|
135.384
135.384
|
256.990
284.980
|
|
392.374
420.364
|
SB.53700
ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53711
SB.53721
SB.53731
SB.53741
SB.53751
SB.53761
SB.53712
SB.53722
SB.53732
SB.53742
SB.53752
SB.53762
|
Ốp
đá cẩm thạch
+
Ốp tường, kích thước đá
-
Đá 20x20 cm
-
Đá 30x30 cm
-
Đá 40x40 cm
Ốp
trụ, cột, kích thước đá
-
Đá 20x20 cm
-
Đá 30x30 cm
-
Đá 40x40 cm
Ốp
đá hoa cương
+
Ốp tường, kích thước đá
-
Đá 20x20 cm
-
Đá 30x30 cm
-
Đá 40x40 cm
+
Ốp trụ, cột, kích thước đá
-
Đá 20x20 cm
-
Đá 30x30 cm
-
Đá 40x40 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
255.448
391.280
336.609
255.448
391.280
336.609
506.619
642.451
587.780
506.619
642.451
587.780
|
452.914
521.614
463.092
549.603
722.627
592.859
452.914
521.614
463.092
549.603
722.627
592.859
|
|
708.362
912.894
799.701
805.051
1.113.907
929.468
959.533
1.164.065
1.050.872
1.056.222
1.365.078
1.180.639
|
SB.54000
CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.54100
LÁT GẠCH CHỈ 6X10,5X22 CM
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54110
|
Lát
gạch chỉ 6x10,5x22 cm
|
m2
|
74.916
|
45.849
|
|
120.765
|
SB.54400
LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54411
SB.54421
SB.54431
SB.54412
SB.54422
SB.54432
|
Lát
gạch ceramic
-
Gạch 30x30 cm
-
Gạch 40x40 cm
-
Gạch 50x50 cm
Lát
gạch granit nhân tạo
-
Gạch 30x30 cm
-
Gạch 40x40 cm
-
Gạch 50x50 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
110.841
103.282
106.845
153.051
159.133
158.047
|
137.893
110.807
81.258
137.893
110.807
81.258
|
|
248.734
214.089
188.103
290.944
269.940
239.305
|
SB.54600
LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
-
Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế
sửa chữa cụ thể
-
Bảo đảm an toàn giao thông
-
Phần móng tính riêng
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54610
SB.54620
SB.54630
SB.54640
SB.54660
|
Lát
gạch xi măng, gạch gốm
-
Kích thước 30x30 cm
-
Kích thước 40x40 cm
Lát
gạch lá dừa
-
Kích thước 10x20 cm
-
Kích thước 20x20 cm
Lát
gạch xi măng tự chèn
-
Chiều dày 5,5 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
73.610
50.768
54.423
61.343
86.700
|
71.409
64.022
66.484
59.097
56.635
|
|
145.019
114.790
120.907
120.440
143.335
|
SB.54700
LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54711
SB.54721
SB.54731
SB.54712
SB.54722
SB.54732
|
Lát
đá cẩm thạch
-
Kích thước đá 20x20 cm
-
Kích thước đá 30x30 cm
-
Kích thước đá 40x40 cm
Lát
đá hoa cương
-
Kích thước đá 20x20 cm
-
Kích thước đá 30x30 cm
-
Kích thước đá 40x40 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
249.895
249.570
249.360
500.815
500.490
500.280
|
147.742
130.506
110.807
147.742
130.506
110.807
|
|
397.637
380.076
360.167
648.557
630.996
611.087
|
SB.54800
LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng /1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54810
SB.54820
SB.54830
|
Lát
gạch chống nóng
-
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm
-
Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm
-
Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 cm
|
m2
m2
m2
|
58.322
69.718
36.189
|
62.575
58.106
53.636
|
|
102.897
127.824
89.825
|
SB.60000
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
1.
Yêu cầu kỹ thuật
- Gỗ
làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.
-
Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư
vấn thiết kế.
-
Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
2.
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo
kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
-
Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
-
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.61200
LÀM LẠI TRẦN VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61212
|
Làm
trần ván ép
|
m2
|
8.100.230
|
49.124
|
|
8.149.354
|
SB.61400
LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500
LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61410
|
Làm
trần cót ép
|
m2
|
8.016.280
|
49.124
|
|
8.065.404
|
SB.61510
|
Làm
trần gỗ dán
|
m2
|
8.046.502
|
53.802
|
|
8.100.304
|
SB.61700
LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
SB.61800
LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50, 63X41CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Làm
trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn
|
|
|
|
|
|
SB.61711
|
-
Tấm trần 50x50 cm
|
m2
|
159.024
|
534.337
|
|
693.361
|
SB.61712
|
-
Tấm trần 63x41 cm
|
m2
|
159.024
|
534.337
|
|
693.361
|
|
Làm
trần bằng tấm nhựa hoa văn
|
|
|
|
|
|
SB.61811
|
-
Tấm trần 50x50 cm
|
m2
|
86.019
|
223.912
|
|
309.931
|
SB.61812
|
-
Tấm trần 63x41 cm
|
m2
|
86.019
|
223.912
|
|
309.931
|
SB.61900
LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Làm
trần Lambris gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.61910
|
-
Dày 1,0 cm
|
m2
|
29.010
|
534.337
|
|
563.347
|
SB.61920
|
-
Dày 1,5 cm
|
m2
|
41.610
|
534.337
|
|
575.947
|
SB.62000
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.62100
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62010
|
Làm
vách ngăn bằng ván ép
|
m2
|
105.110
|
106.867
|
|
211.977
|
|
Làm
vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít
|
|
|
|
|
|
SB.62110
|
-
Gỗ dày 1,5 cm
|
m2
|
40.650
|
137.401
|
|
178.051
|
SB.61120
|
-
Gỗ dày 2,0 cm
|
m2
|
53.250
|
137.401
|
|
190.651
|
|
Làm
vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
|
|
|
|
|
|
SB.62210
|
-
Gỗ dày 1,5 cm
|
m2
|
46.950
|
206.101
|
|
253.051
|
SB.62220
|
-
Gỗ dày 2,0 cm
|
m2
|
57.450
|
206.101
|
|
263.551
|
SB.62300
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400
GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia
công và đóng chân tường bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.62310
|
- Kích
thước 2x10 cm
|
m
|
5.292
|
68.742
|
|
74.034
|
SB.61320
|
-
Kích thước 2x20 cm
|
m
|
10.584
|
82.491
|
|
93.075
|
|
Gia
công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.62410
|
-
Kích thước 8x10 cm
|
m
|
21.168
|
164.981
|
|
186.149
|
SB.62420
|
-
Kích thước 8x14 cm
|
m
|
30.870
|
200.727
|
|
231.597
|
SB.62500
GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600
GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62510
|
Gia
công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.
|
m3
|
2.514.000
|
3.053.352
|
|
5.567.352
|
SB.62610
|
Gia
công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần
|
m3
|
2.514.000
|
3.816.690
|
|
6.330.690
|
SB.62700
LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Làm
mặt sàn gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.62710
|
-
Ván dày 2 cm
|
m2
|
53.250
|
351.135
|
|
404.385
|
SB.62720
|
-
Ván dày 3 cm
|
m2
|
80.550
|
351.135
|
|
431.685
|
Ghi
chú:
Nếu
ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi
phí nhân công cộng thêm chi phí của 0,15 nhân công cho mỗi m2.
SB.62800
LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Làm
tường Lambris gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.62810
|
-
Ván dày 1 cm
|
m2
|
30.150
|
472.947
|
|
503.097
|
SB.62820
|
-
Ván dày 1,5 cm
|
m2
|
42.750
|
472.947
|
|
515.697
|
SB.62900
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1 CM
SB.63000
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia
công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.62910
|
-
Kích thước lỗ 5x5 cm
|
m2
|
26.900
|
320.602
|
|
347.502
|
SB.62920
|
-
Kích thước lỗ 10x10 cm
|
m2
|
19.340
|
282.435
|
|
301.775
|
|
Gia
công và đóng diềm mái bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.63010
|
-
Chiều dày 2 cm
|
m2
|
52.300
|
114.501
|
|
166.801
|
SB.63020
|
-
Chiều dày 3 cm
|
m2
|
79.600
|
127.223
|
|
206.823
|
SB.63100
DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.63110
|
Dán
Foocmica vào các kết cấu dạng tấm
|
m2
|
115.591
|
38.167
|
|
153.758
|
SB.63200
DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.63210
|
Dán
Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm
|
m
|
942
|
20.356
|
|
21.298
|
SB.80000
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH
VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000
QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp
nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
-
Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được
tính riêng.
-
Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi,
nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100
QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét
vôi các kết cấu
|
|
|
|
|
|
SB.81110
|
-
1 nước trắng, 2 nước màu
|
m2
|
743
|
11.174
|
|
11.917
|
SB.81120
|
-
3 nước trắng
|
m2
|
566
|
13.409
|
|
13.975
|
SB.81200
QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81210
|
Quét
nước xi măng
|
m2
|
1.252
|
6.481
|
|
7.733
|
SB.81300
QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81310
|
Quét
Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng
|
m2
|
22.130
|
8.661
|
|
30.791
|
SB.81400
CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bả
bằng ma tít
|
|
|
|
|
|
SB.81410
|
-
Tường
|
m2
|
2.561
|
114.501
|
|
117.062
|
SB.81420
|
-
Cột, dầm, trần
|
m2
|
2.561
|
137.401
|
|
139.962
|
|
Bả
bằng xi măng
|
|
|
|
|
|
SB.81430
|
-
Tường
|
m2
|
5.276
|
152.668
|
|
157.944
|
SB.81440
|
-
Cột, dầm, trần
|
m2
|
5.276
|
183.201
|
|
188.477
|
SB.81500
CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XI MĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
SB.81600
CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bả
bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
|
|
|
|
|
|
SB.81510
|
-
Tường
|
m2
|
10.558
|
127.223
|
|
137.781
|
SB.81520
|
-
Cột, dầm, trần
|
m2
|
10.558
|
152.668
|
|
163.226
|
|
Bả
bằng Ventônít
|
|
|
|
|
|
SB.81610
|
-
Tường
|
m2
|
6.720
|
119.590
|
|
126.310
|
SB.81620
|
-
Cột, dầm, trần
|
m2
|
6.720
|
142.490
|
|
149.210
|
SB.81700
QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét
nhựa bi tum và dán giấy dầu
|
|
|
|
|
|
SB.81710
|
-
1 lớp giấy, 1 lớp nhựa
|
m2
|
32.566
|
75.984
|
|
108.550
|
SB.81720
|
-
2 lớp giấy, 2 lớp nhựa
|
m2
|
65.282
|
107.272
|
|
172.554
|
SB.81730
|
- 2
lớp giấy, 3 lớp nhựa
|
m2
|
90.897
|
125.150
|
|
216.047
|
SB.81740
|
- 3
lớp giấy, 4 lớp nhựa
|
m2
|
125.096
|
136.325
|
|
261.421
|
SB.81800
QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét
nhựa bi tum và dán bao tải
|
|
|
|
|
|
SB.81810
|
-
1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa
|
m2
|
59.629
|
134.090
|
|
193.719
|
SB.81820
|
-
2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa
|
m2
|
91.494
|
203.370
|
|
294.864
|
SB.81900
CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81910
|
Chét
khe nối
|
m
|
17.068
|
102.802
|
|
119.870
|
SB.83000
CÔNG TÁC SƠN
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và
trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn
lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
-
Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn
lại phải cạo lớp sơn cũ.
-
Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
-
Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
-
Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100
SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn
cửa kính
|
|
|
|
|
|
SB.83111
|
-
2 nước
|
m2
|
3.966
|
17.879
|
|
21.845
|
SB.83112
|
-
3 nước
|
m2
|
5.172
|
24.583
|
|
29.755
|
|
Sơn
cửa panô
|
|
|
|
|
|
SB.83121
|
-
2 nước
|
m2
|
10.810
|
44.697
|
|
55.507
|
SB.83122
|
-
3 nước
|
m2
|
14.232
|
58.106
|
|
72.338
|
|
Sơn
cửa chớp
|
|
|
|
|
|
SB.83131
|
-
2 nước
|
m2
|
14.737
|
67.045
|
|
81.782
|
SB.83132
|
-
3 nước
|
m2
|
18.198
|
87.158
|
|
105.356
|
SB.83200
SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn
gỗ
|
|
|
|
|
|
SB.83210
|
-
2 nước
|
m2
|
9.799
|
51.401
|
|
61.200
|
SB.83220
|
-
3 nước
|
m2
|
12.677
|
60.340
|
|
73.017
|
SB.83230
|
Sơn
kính mờ 1 nước
|
m2
|
3.042
|
8.939
|
|
11.981
|
SB.83300
SƠN TƯỜNG
SB.83400
SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn
tường
|
|
|
|
|
|
SB.83310
|
-
2 nước
|
m2
|
5.742
|
24.583
|
|
30.325
|
SB.83320
|
-
3 nước
|
m2
|
9.018
|
33.522
|
|
42.540
|
|
Sơn
sắt dẹt
|
|
|
|
|
|
SB.83410
|
-
2 nước
|
m2
|
6.160
|
22.348
|
|
28.508
|
SB.83420
|
-
3 nước
|
m2
|
8.470
|
31.288
|
|
39.758
|
|
Sơn
sắt thép các loại
|
|
|
|
|
|
SB.83430
|
-
2 nước
|
m2
|
9.606
|
31.288
|
|
40.894
|
SB.83440
|
-
3 nước
|
m2
|
12.017
|
44.697
|
|
56.714
|
SB.83500
SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn
silicát vào các kết cấu đã bả
|
|
|
|
|
|
SB.83510
|
+
Sơn vào tường
|
m2
|
6.878
|
20.610
|
|
27.488
|
SB.83520
|
+
Sơn vào cột, dầm, trần
|
m2
|
6.878
|
25.445
|
|
32.323
|
SB.83600
SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn
chống ăn mòn vào kết cấu thép
|
|
|
|
|
|
SB.83610
|
-
Sơn vào cột, bản mã cột
|
m2
|
72.471
|
56.142
|
|
128.613
|
SB.83620
|
-
Sơn vào dầm xà, bản mã dầm
|
m2
|
73.185
|
63.159
|
|
136.344
|
SB.83630
|
-
Sơn vì kèo
|
m2
|
73.185
|
67.838
|
|
141.023
|
SB.83640
|
-
Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác
|
m2
|
72.471
|
60.820
|
|
133.291
|
SB.83650
|
-
Sơn kết cấu thép khác
|
m2
|
72.828
|
58.481
|
|
131.309
|
SB.83800
ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả
matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
-
Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Pha cồn.
-
Thu dọn nơi làm việc.
SB.83810
- ĐÁNH VÉCNI TAMPON
SB.83820
- ĐÁNH VÉCNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đánh
vécni Tampon
|
|
|
|
|
|
SB.83811
|
-
Gỗ dạng tấm
|
m2
|
7.773
|
131.985
|
|
139.758
|
SB.83812
|
-
Gỗ dạng thanh
|
m2
|
7.773
|
162.232
|
|
170.005
|
|
Đánh
vécni Cobalt
|
|
|
|
|
|
SB.83821
|
-
Gỗ dạng tấm
|
m2
|
12.517
|
112.737
|
|
125.254
|
SB.83822
|
-
Gỗ dạng thanh
|
m2
|
12.517
|
145.734
|
|
158.251
|
SB.83900
CẮT VÀ LẮP KÍNH
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt
số dư còn nhỏ nhất.
-
Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít
tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Lau sạch tấm kính.
- Đo
kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
-
Tính toán chiều cắt.
-
Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
-
Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt
và lắp kính, chiều dày kính ≤ 7 mm
|
|
|
|
|
|
|
Gắn
bằng matít
|
|
|
|
|
|
SB.83911
|
-
Cửa, vách dạng thường
|
m2
|
|
|
|
|
SB.83912
|
-
Cửa, vách dạng phức tạp
|
m2
|
|
|
|
|
SB.83921
|
Đóng
bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
|
m2
|
|
|
|
|
SB.84000
LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM…)
Yêu
cầu kỹ thuật
-
Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke
lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
-
Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
-
Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
-
Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo
lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
-
Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/1 chốt, đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.84010
|
Lắp
chốt ngang, dọc
|
1 chốt
|
|
7.018
|
|
7.018
|
|
Lắp
crêmôn
|
|
|
|
|
|
SB.84020
|
-
Cửa sổ
|
1 bộ
|
|
14.035
|
|
14.035
|
SB.84030
|
-
Cửa đi
|
1 bộ
|
|
16.375
|
|
16.375
|
|
Lắp
bộ ke
|
|
|
|
|
|
SB.84040
|
-
Cửa sổ
|
1 bộ
4 cái
|
|
37.428
|
|
37.428
|
SB.84050
|
-
Cửa đi
|
1 bộ
4 cái
|
|
39.767
|
|
39.767
|
SB.84060
|
Lắp
ổ khóa chìm 2 tay nắm
|
1 bộ
|
|
77.195
|
|
77.195
|
SB.84070
|
Lắp
chốt dọc chìm trong cửa
|
1 bộ
|
|
35.088
|
|
35.088
|
SB.84080
|
Lắp
móc gió
|
1 bộ
|
|
2.339
|
|
2.339
|
Ghi
chú:
- Số
lượng ke, khóa, chốt hãm… và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
SB.84100
LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể
lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp
đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể đứng, dung tích:
|
|
|
|
|
|
SB.84111
|
-
0,5 m3
|
cái
|
1.813.370
|
467.846
|
|
2.281.216
|
SB.84112
|
-
1,0 m3
|
cái
|
2.665.435
|
608.200
|
|
3.273.635
|
SB.84113
|
-
1,5 m3
|
cái
|
3.823.370
|
654.984
|
|
4.478.354
|
SB.84114
|
-
2,0 m3
|
cái
|
5.138.609
|
701.769
|
|
5.840.378
|
SB.84115
|
-
2,5 m3
|
cái
|
6.270.326
|
748.554
|
|
7.018.880
|
SB.84116
|
-
3,0 m3
|
cái
|
7.192.305
|
842.123
|
|
8.034.428
|
SB.84117
|
-
3,5 m3
|
cái
|
8.542.500
|
912.300
|
|
9.454.800
|
SB.84118
|
-
4,0 m3
|
cái
|
9.481.957
|
1.005.869
|
|
10.487.826
|
SB.84119
|
-
5,0 m3
|
cái
|
11.710.435
|
1.403.538
|
|
13.113.973
|
SB.84120
|
-
6,0 m3
|
cái
|
13.982.608
|
1.871.384
|
|
15.853.992
|
|
Lắp
đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể nằm ngang, dung tích:
|
|
|
|
|
|
SB.84121
|
-
0,5 m3
|
cái
|
1.813.370
|
467.846
|
|
2.281.216
|
SB.84122
|
-
1,0 m3
|
cái
|
2.665.435
|
608.200
|
|
3.273.635
|
SB.84123
|
-
1,5 m3
|
cái
|
3.823.370
|
654.984
|
|
4.478.354
|
SB.84124
|
-
2,0 m3
|
cái
|
5.138.609
|
701.769
|
|
5.840.378
|
SB.84125
|
-
2,5 m3
|
cái
|
6.270.326
|
748.554
|
|
7.018.880
|
SB.84126
|
-
3,0 m3
|
cái
|
7.192.305
|
842.123
|
|
8.034.428
|
SB.84127
|
-
3,5 m3
|
cái
|
8.542.500
|
912.300
|
|
9.454.800
|
SB.84128
|
-
4,0 m3
|
cái
|
9.481.957
|
1.005.869
|
|
10.487.826
|
SB.84129
|
-
5,0 m3
|
cái
|
11.710.435
|
1.403.538
|
|
13.113.973
|
SB.84130
|
-
6,0 m3
|
cái
|
13.982.608
|
1.871.384
|
|
15.853.992
|
Ghi
chú:
- Bể
gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.84200
LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận
chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp
đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích:
|
|
|
|
|
|
SB.84211
|
-
0,25 m3
|
cái
|
617.826
|
350.885
|
|
968.711
|
SB.84212
|
-
0,3 m3
|
cái
|
723.739
|
421.061
|
|
1.144.800
|
SB.84213
|
-
0,4 m3
|
cái
|
926.739
|
467.846
|
|
1.394.585
|
SB.84214
|
-
0,5 m3
|
cái
|
1.076.783
|
514.631
|
|
1.591.414
|
SB.84215
|
-
0,7 m3
|
cái
|
1.456.305
|
561.415
|
|
2.017.720
|
SB.84216
|
-
0,9 m3
|
cái
|
1.738.739
|
608.200
|
|
2.346.939
|
|
Lắp
đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích:
|
|
|
|
|
|
SB.84217
|
-
1,0 m3
|
cái
|
2.056.478
|
654.984
|
|
2.711.462
|
SB.84218
|
-
1,5 m3
|
cái
|
3.865.826
|
701.769
|
|
4.567.595
|
SB.84219
|
-
2,0 m3
|
cái
|
5.242.695
|
748.554
|
|
5.991.249
|
SB.84220
|
-
3,0 m3
|
cái
|
6.160.608
|
795.338
|
|
6.955.946
|
SB.84221
|
-
4,0 m3
|
cái
|
6.381.261
|
842.123
|
|
7.223.384
|
|
Lắp
đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể nằm ngang, dung tích:
|
|
|
|
|
|
SB.84231
|
-
0,25 m3
|
cái
|
617.826
|
350.885
|
|
968.711
|
SB.84232
|
-
0,3 m3
|
cái
|
723.739
|
421.061
|
|
1.144.800
|
SB.84233
|
-
0,4 m3
|
cái
|
926.739
|
467.846
|
|
1.394.585
|
SB.84234
|
-
0,5 m3
|
cái
|
1.076.783
|
514.631
|
|
1.591.414
|
SB.84235
|
-
0,7 m3
|
cái
|
1.456.305
|
561.415
|
|
2.017.720
|
SB.84236
|
-
0,9 m3
|
cái
|
1.738.739
|
608.200
|
|
2.346.939
|
SB.84237
|
-
1,0 m3
|
cái
|
2.056.478
|
654.984
|
|
2.711.462
|
SB.84238
|
-
1,5 m3
|
cái
|
3.865.826
|
701.769
|
|
4.567.595
|
SB.84239
|
-
2,0 m3
|
cái
|
5.242.695
|
748.554
|
|
5.991.249
|
SB.84240
|
-
3,0 m3
|
cái
|
6.160.608
|
795.338
|
|
6.955.946
|
SB.84241
|
-
4,0 m3
|
cái
|
6.381.261
|
842.123
|
|
7.223.384
|
Ghi
chú:
- Bể
gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.91000
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
Thuyết
minh
-
Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính
chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không
gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo
đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa…
-
Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng
dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành
việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
Quy
định áp dụng
-
Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện
tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc
thi công sửa chữa kết cấu.
-
Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết
cấu (hình chiếu đứng).
-
Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu
có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao
dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc.
Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng
chưa đủ 0,6m thì không tính).
-
Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều
dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
-
Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian
sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí Vật liệu.
-
Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới vông an toàn…) và
che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có)
được tính riêng.
-
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bố xếp lên phương tiện
trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo
tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.91100
LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110
DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Dàn
giáo ngoài với chiều cao:
|
|
|
|
|
|
SB.91111
|
-
≤ 16m
|
100m2
|
323.670
|
1.429.052
|
50.947
|
1.803.669
|
SB.91112
|
-
≤ 50m
|
100m2
|
367.902
|
1.688.879
|
62.268
|
2.119.049
|
SB.91113
|
-
> 50m
|
100m2
|
436.073
|
1.870.759
|
96.314
|
2.403.146
|
SB.91120
DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Dàn
giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m
|
|
|
|
|
|
SB.91121
|
-
Chiều cao chuẩn 3,6 m
|
100m2
|
270.966
|
909.397
|
|
1.180.363
|
SB.91122
|
-
Mỗi 1,2 m tăng thêm
|
100m2
|
41.187
|
249.001
|
|
290.188
|
SB.91200
LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
SB.91210
DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Dàn
giáo ngoài với chiều cao:
|
|
|
|
|
|
SB.91211
|
-
≤ 12m
|
100m2
|
637.404
|
1.409.565
|
|
2.046.969
|
SB.91212
|
- ≤
20m
|
100m2
|
375.769
|
706.062
|
|
1.081.831
|
SB.91220
DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Dàn
giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m
|
|
|
|
|
|
SB.91221
|
-
Chiều cao chuẩn 3,6m
|
100m2
|
695.970
|
1.797.141
|
|
2.493.111
|
SB.91222
|
-
Mỗi 1,2m tăng thêm
|
100m2
|
189.882
|
599.769
|
|
789.651
|
SB.92000
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI THEO PHƯƠNG
NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Yêu
cầu kỹ thuật:
-
Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng
cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá
trình bốc xếp, vận chuyển.
-
Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi qui định, bảo đảm cho vận chuyển
thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
Quy
định áp dụng:
-
Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã
tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định trong định mức. Nếu cự li vận
chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo
quy định trong bảng định mức.
-
Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận
chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra
ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khổi lượng phế thải cần vận chuyển và
mức hao phí tính cho Công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính
toán bổ sung định mức hao phí.
-
Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận
chuyển thì các hao phí cho Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận
chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của Công tác vận
chuyển.
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
-
Bốc xếp nguyên vật liệu … vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu
cầu kỹ thuật.
-
Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng nơi quy định.
-
Nhân công 3/7
SB.92100
÷ SB.94300 BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đồng/công
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bốc
xếp
|
|
|
|
|
|
SB.92110
|
-
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
33.851
|
|
33.851
|
SB.92210
|
-
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
56.949
|
|
56.949
|
SB.92310
|
-
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
51.772
|
|
51.772
|
SB.92410
|
-
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
m3
|
|
69.693
|
|
69.693
|
SB.92510
|
-
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)
|
tấn
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92610
|
-
Gạch silicát
|
1000v
|
|
139.386
|
|
139.386
|
SB.92710
|
-
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
89.605
|
|
89.605
|
SB.92810
|
-
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
99.562
|
|
99.562
|
SB.92910
|
-
Gạch bê tông
|
1000v
|
|
98.566
|
|
98.566
|
SB.93010
|
-
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
2.589
|
|
2.589
|
SB.93110
|
-
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
2.389
|
|
2.389
|
SB.93210
|
-
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
2.788
|
|
2.788
|
SB.93310
|
-
Ngói các loại
|
1000v
|
|
99.562
|
|
99.562
|
SB.93410
|
-
Vôi các loại
|
tấn
|
|
59.737
|
|
59.737
|
SB.93510
|
-
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
45.798
|
|
45.798
|
SB.93610
|
-
Xi măng đóng bao các loại
|
tấn
|
|
41.816
|
|
41.816
|
SB.93710
|
-
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
81.640
|
|
81.640
|
SB.93810
|
-
Gỗ các loại
|
m3
|
|
45.798
|
|
45.798
|
SB.93910
|
-
Tre cây 8 - 9m
|
100cây
|
|
135.802
|
|
135.802
|
SB.94010
|
-
Kính các loại
|
m2
|
|
4.182
|
|
4.182
|
SB.94110
|
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
81.640
|
|
81.640
|
SB.94210
|
-
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
|
65.711
|
|
65.711
|
SB.94310
|
-
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
53.763
|
|
53.763
|
|
Vận
chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
|
|
|
|
|
|
SB.92121
|
-
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
33.851
|
|
33.851
|
SB.92221
|
-
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
43.807
|
|
43.807
|
SB.92321
|
-
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
41.816
|
|
41.816
|
SB.92421
|
-
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
m3
|
|
45.798
|
|
45.798
|
SB.92521
|
-
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)
|
tấn
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92621
|
-
Gạch silicát
|
1000v
|
|
59.737
|
|
59.737
|
SB.92721
|
-
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92821
|
-
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92921
|
-
Gạch bê tông
|
1000v
|
|
32.855
|
|
32.855
|
SB.93021
|
-
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
796
|
|
796
|
SB.93121
|
-
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
796
|
|
796
|
SB.93221
|
-
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
916
|
|
916
|
SB.93321
|
-
Ngói các loại
|
1000v
|
|
39.825
|
|
39.825
|
SB.93421
|
-
Vôi các loại
|
tấn
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.93521
|
-
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
27.877
|
|
27.877
|
SB.93621
|
-
Xi măng đóng bao các loại
|
tấn
|
|
23.895
|
|
23.895
|
SB.93721
|
-
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
37.833
|
|
37.833
|
SB.93821
|
-
Gỗ các loại
|
m3
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.93921
|
-
Tre cây 8 - 9m
|
100cây
|
|
19.912
|
|
19.912
|
SB.94021
|
-
Kính các loại
|
m2
|
|
398
|
|
398
|
SB.94121
|
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
5.974
|
|
5.974
|
SB.94221
|
-
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
|
43.807
|
|
43.807
|
SB.94321
|
-
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
43.807
|
|
43.807
|
|
Vận
chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
|
|
|
|
|
|
SB.92122
|
-
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
9.956
|
|
9.956
|
SB.92222
|
-
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
12.943
|
|
12.943
|
SB.92322
|
- Sỏi,
đá dăm các loại
|
m3
|
|
12.545
|
|
12.545
|
SB.92422
|
-
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
m3
|
|
12.943
|
|
12.943
|
SB.92522
|
-
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)
|
tấn
|
|
8.961
|
|
8.961
|
SB.92622
|
-
Gạch silicát
|
1000v
|
|
19.912
|
|
19.912
|
SB.92722
|
-
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
13.939
|
|
13.939
|
SB.92822
|
-
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
17.324
|
|
17.324
|
SB.92922
|
-
Gạch bê tông
|
1000v
|
|
15.332
|
|
15.332
|
SB.93022
|
-
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
398
|
|
398
|
SB.93122
|
-
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
398
|
|
398
|
SB.93222
|
-
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
478
|
|
478
|
SB.93322
|
-
Ngói các loại
|
1000v
|
|
13.341
|
|
13.341
|
SB.93422
|
-
Vôi các loại
|
tấn
|
|
18.917
|
|
18.917
|
SB.93522
|
-
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
8.363
|
|
8.363
|
SB.93622
|
-
Xi măng đóng bao các loại
|
tấn
|
|
8.961
|
|
8.961
|
SB.93722
|
-
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
18.518
|
|
18.518
|
SB.93822
|
-
Gỗ các loại
|
m3
|
|
9.956
|
|
9.956
|
SB.93922
|
-
Tre cây 8 - 9m
|
100cây
|
|
7.965
|
|
7.965
|
SB.94022
|
-
Kính các loại
|
m2
|
|
199
|
|
199
|
SB.94122
|
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
17.921
|
|
17.921
|
SB.94222
|
-
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
|
12.943
|
|
12.943
|
SB.94322
|
-
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
12.943
|
|
12.943
|
|
Vận
chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
|
|
|
|
|
|
SB.92131
|
-
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
25.886
|
|
25.886
|
SB.92231
|
-
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
33.851
|
|
33.851
|
SB.92331
|
-
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92431
|
-
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
m3
|
|
31.860
|
|
31.860
|
SB.92531
|
-
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)
|
tấn
|
|
25.886
|
|
25.886
|
SB.92631
|
-
Gạch silicát
|
1000v
|
|
39.825
|
|
39.825
|
SB.92731
|
-
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
25.886
|
|
25.886
|
SB.92831
|
-
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.92931
|
-
Gạch bê tông
|
1000v
|
|
31.860
|
|
31.860
|
SB.93031
|
-
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
796
|
|
796
|
SB.93131
|
-
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
796
|
|
796
|
SB.93231
|
-
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
956
|
|
956
|
SB.93331
|
-
Ngói các loại
|
1000v
|
|
31.860
|
|
31.860
|
SB.93431
|
-
Vôi các loại
|
tấn
|
|
27.877
|
|
27.877
|
SB.93531
|
-
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
23.895
|
|
23.895
|
SB.93631
|
-
Xi măng đóng bao các loại
|
tấn
|
|
25.886
|
|
25.886
|
SB.93731
|
-
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
29.868
|
|
29.868
|
SB.93831
|
-
Gỗ các loại
|
m3
|
|
23.895
|
|
23.895
|
SB.93931
|
-
Tre cây 8 - 9m
|
100cây
|
|
19.912
|
|
19.912
|
SB.94031
|
-
Kính các loại
|
m2
|
|
398
|
|
398
|
SB.94131
|
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
32.457
|
|
32.457
|
SB.94231
|
-
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
|
31.860
|
|
31.860
|
SB.94331
|
-
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
Vận
chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
|
|
|
|
|
|
SB.92132
|
-
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
3.385
|
|
3.385
|
SB.92232
|
-
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
3.584
|
|
3.584
|
SB.92332
|
-
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
3.385
|
|
3.385
|
SB.92432
|
-
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
m3
|
|
3.385
|
|
3.385
|
SB.92532
|
-
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)
|
tấn
|
|
3.186
|
|
3.186
|
SB.92632
|
-
Gạch silicát
|
1000v
|
|
4.978
|
|
4.978
|
SB.92732
|
-
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
3.385
|
|
3.385
|
SB.92832
|
-
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
3.584
|
|
3.584
|
SB.92932
|
-
Gạch bê tông
|
1000v
|
|
3.783
|
|
3.783
|
SB.93032
|
-
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
100
|
|
100
|
SB.93132
|
-
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
100
|
|
100
|
SB.93232
|
-
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
119
|
|
119
|
SB.93332
|
-
Ngói các loại
|
1000v
|
|
3.385
|
|
3.385
|
SB.93432
|
-
Vôi các loại
|
tấn
|
|
3.584
|
|
3.584
|
SB.93532
|
-
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
2.788
|
|
2.788
|
SB.93632
|
-
Xi măng đóng bao các loại
|
tấn
|
|
3.186
|
|
3.186
|
SB.93732
|
-
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
4.580
|
|
4.580
|
SB.93832
|
-
Gỗ các loại
|
m3
|
|
2.788
|
|
2.788
|
SB.93932
|
-
Tre cây 8 - 9m
|
100cây
|
|
2.987
|
|
2.987
|
SB.94032
|
-
Kính các loại
|
m2
|
|
119
|
|
119
|
SB.94132
|
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
12.346
|
|
12.346
|
SB.94232
|
-
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
|
3.584
|
|
3.584
|
SB.94332
|
-
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
3.584
|
|
3.584
|
SB.95000
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận
chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô
|
|
|
|
|
|
SB.95110
|
-
2,5 tấn
|
đ/m3
|
|
|
24.078
|
24.078
|
SB.95210
|
-
5,0 tấn
|
đ/m3
|
|
|
20.091
|
20.091
|
SB.95310
|
-
7,0 tấn
|
đ/m3
|
|
|
18.827
|
18.827
|
|
Vận
chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô
|
|
|
|
|
|
SB.95410
|
-
2,5 tấn
|
đ/m3
|
|
|
14.163
|
14.163
|
SB.95510
|
-
5,0 tấn
|
đ/m3
|
|
|
9.744
|
9.744
|
SB.95610
|
-
7,0 tấn
|
đ/m3
|
|
|
7.531
|
7.531
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA
STT
|
TÊN VẬT TƯ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
Bột
đá
|
kg
|
950
|
2
|
Bột
màu
|
kg
|
10.000
|
3
|
Bột
phấn
|
kg
|
10.000
|
4
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3
|
cái
|
1.804.348
|
5
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3
|
cái
|
2.652.174
|
6
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3
|
cái
|
3.804.348
|
7
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3
|
cái
|
5.113.044
|
8
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3
|
cái
|
6.239.130
|
9
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3
|
cái
|
7.156.522
|
10
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3
|
cái
|
8.500.000
|
11
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3
|
cái
|
9.434.783
|
12
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3
|
cái
|
11.652.174
|
13
|
Bể
Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3
|
cái
|
13.913.043
|
14
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,25m3
|
cái
|
608.696
|
15
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,3m3
|
cái
|
713.043
|
16
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,4m3
|
cái
|
913.043
|
17
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,5m3
|
cái
|
1.060.870
|
18
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,7m3
|
cái
|
1.434.783
|
19
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 0,9m3
|
cái
|
1.713.043
|
20
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 1,0m3
|
cái
|
2.026.087
|
21
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 1,5m3
|
cái
|
3.808.696
|
22
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 2,0m3
|
cái
|
5.165.217
|
23
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 3,0m3
|
cái
|
6.069.565
|
24
|
Bể
nhựa nằm ngang, dung tích 4,0m3
|
cái
|
6.286.957
|
25
|
Bột
bả
|
kg
|
5.030
|
26
|
Bu
lông M16
|
cái
|
4.100
|
27
|
Bu
lông M20x80
|
cái
|
9.967
|
28
|
Cát
mịn ML=0,7-1,4
|
m3
|
61.000
|
29
|
Cát
vàng
|
m3
|
189.000
|
30
|
Cồn
90o
|
lít
|
17.000
|
31
|
Cót
ép
|
m2
|
13.000
|
32
|
Cốt
thép
|
kg
|
15.670
|
33
|
Củi
|
kg
|
1.000
|
34
|
Dây
thép
|
kg
|
19.000
|
35
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
19.000
|
36
|
Dây
thép d=4mm
|
kg
|
19.000
|
37
|
Dây
thừng
|
m
|
1.000
|
38
|
Dầu
bóng
|
kg
|
70.000
|
39
|
Đá
cắt (bê tông)
|
viên
|
15.500
|
40
|
Đá
cẩm thạch 20x20cm
|
m2
|
234.000
|
41
|
Đá
cẩm thạch 30x30cm
|
m2
|
234.000
|
42
|
Đá
cẩm thạch 40x40cm
|
m2
|
234.000
|
43
|
Đá
dăm 1x2
|
m3
|
214.000
|
44
|
Đá
dăm 2x4
|
m3
|
205.000
|
45
|
Đá
dăm 4x6
|
m3
|
186.000
|
46
|
Đá
hộc
|
m3
|
168.000
|
47
|
Đá
hoa cương 20x20cm
|
m2
|
480.000
|
48
|
Đá
hoa cương 30x30cm
|
m2
|
480.000
|
49
|
Đá
hoa cương 40x40cm
|
m2
|
480.000
|
50
|
Đá
mài
|
viên
|
15.000
|
51
|
Đá
trắng nhỏ
|
kg
|
938
|
52
|
Đá
xanh miếng 10x20x30
|
m3
|
118.200
|
53
|
Đinh
|
kg
|
19.000
|
54
|
Đinh
đỉa
|
cái
|
3.000
|
55
|
Đinh
6cm
|
kg
|
19.000
|
56
|
Fibrô
úp nóc
|
m
|
18.500
|
57
|
Fibrô
xi măng
|
m2
|
14.000
|
58
|
Flinkore
|
kg
|
26.824
|
59
|
Foocmica
|
m2
|
82.456
|
60
|
Gạch
10 lỗ 22x22x10,5cm
|
viên
|
1.140
|
61
|
Gạch
4 lỗ 22x10,5x15cm
|
viên
|
1.130
|
62
|
Gạch
6 lỗ 22x15x10,5cm
|
viên
|
1.961
|
63
|
Gạch
Ceramic 30x30cm
|
viên
|
8.100
|
64
|
Gạch
Ceramic 40x40cm
|
viên
|
12.841
|
65
|
Gạch
Ceramic 50x50cm
|
viên
|
23.410
|
66
|
Gạch
chỉ 6x10,5x22
|
viên
|
1.314
|
67
|
Gạch
ốp 20x20cm
|
viên
|
3.500
|
68
|
Gạch
ốp 20x30cm
|
viên
|
8.000
|
69
|
Gạch
ốp 6x20cm
|
viên
|
1.500
|
70
|
Gạch
granit nhân tạo 30x30cm (viên)
|
viên
|
11.600
|
71
|
Gạch
granit nhân tạo 40x40cm (viên)
|
viên
|
20.780
|
72
|
Gạch
granit nhân tạo 50x50cm (viên)
|
viên
|
36.147
|
73
|
Gạch
lá dừa 10x20cm
|
viên
|
990
|
74
|
Gạch
lá dừa 20x20cm
|
viên
|
2.000
|
75
|
Gạch
thẻ
|
viên
|
818
|
76
|
Gạch
xi măng 30x30cm
|
viên
|
5.400
|
77
|
Gạch
xi măng 40x40cm
|
viên
|
6.000
|
78
|
Gạch
xi măng tự chèn dày 5,5cm
|
m2
|
85.000
|
79
|
Gas
|
kg
|
31.000
|
80
|
Giáo
thép
|
kg
|
16.190
|
81
|
Giấy
dầu
|
m2
|
4.200
|
82
|
Giấy
ráp
|
m2
|
12.500
|
83
|
Giấy
ráp mịn
|
m2
|
13.500
|
84
|
Giấy
ráp thô
|
m2
|
6.000
|
85
|
Gỗ
|
m3
|
2.000.000
|
86
|
Gỗ
đà nẹp
|
m3
|
2.000.000
|
87
|
Gỗ
đà, chống
|
m3
|
2.000.000
|
88
|
Gỗ
chống
|
m3
|
2.000.000
|
89
|
Gỗ
dán
|
m2
|
39.280
|
90
|
Gỗ
lambris
|
m3
|
2.100.000
|
91
|
Gỗ
nẹp
|
m
|
2.000.000
|
92
|
Gỗ
sàn thao tác, kê đệm
|
m3
|
2.000.000
|
93
|
Gỗ
ván
|
m3
|
2.000.000
|
94
|
Gỗ
ván cầu công tác
|
m3
|
2.000.000
|
95
|
Gỗ
ván làm Lambris
|
m3
|
2.100.000
|
96
|
Gỗ
xẻ
|
m3
|
2.100.000
|
97
|
Keo
dán
|
kg
|
116.000
|
98
|
Li
tô 3x3cm
|
m
|
5.200
|
99
|
Ma
tít
|
kg
|
5.382
|
100
|
Móc
sắt
|
cái
|
2.000
|
101
|
Móc
sắt đệm
|
cái
|
2.000
|
102
|
Mũi
đục
|
cái
|
20.000
|
103
|
Mũi
khoan F<=16
|
cái
|
30.000
|
104
|
Mũi
khoan bê tông D14-20
|
cái
|
180.000
|
105
|
Mũi
khoan F12mm
|
cái
|
25.000
|
106
|
Mũi
khoan F16mm
|
cái
|
30.000
|
107
|
Mũi
khoan F20mm
|
cái
|
40.000
|
108
|
Mũi
khoan F22mm
|
cái
|
45.000
|
109
|
Mũi
khoan F24mm
|
cái
|
65.000
|
110
|
Mũi
khoan hợp kim F24mm
|
cái
|
260.000
|
111
|
Mũi
khoan hợp kim F40mm
|
cái
|
315.000
|
112
|
Mũi
khoan hợp kim F70mm
|
cái
|
450.000
|
113
|
Mũi
khoan hợp kim F80mm
|
cái
|
560.000
|
114
|
Mũi
khoan kim cương F50mm
|
cái
|
340.000
|
115
|
Mũi
khoan kim cương F60mm
|
cái
|
410.000
|
116
|
Ngói
âm dương
|
viên
|
2.000
|
117
|
Ngói
22v/m2
|
viên
|
5.350
|
118
|
Ngói
75v/m2
|
viên
|
2.200
|
119
|
Ngói
bò
|
viên
|
12.050
|
120
|
Nhựa
bi tum số 4
|
kg
|
15.000
|
121
|
Nước
(lít)
|
lít
|
4.5
|
122
|
Nẹp
gỗ
|
m
|
7.000
|
123
|
Ô
xy
|
chai
|
45.000
|
124
|
Phấn
talíc
|
kg
|
1.200
|
125
|
Phèn
chua
|
kg
|
4.000
|
126
|
Phụ
gia
|
kg
|
15.000
|
127
|
Phụ
gia dẻo hóa
|
kg
|
19.152
|
128
|
Que
hàn
|
kg
|
18.600
|
129
|
Sơn
gỗ
|
kg
|
38.500
|
130
|
Sơn
kính
|
kg
|
38.500
|
131
|
Sơn
sắt thép
|
kg
|
38.500
|
132
|
Sơn
Bara Fe RS hoặc tương tự
|
kg
|
68.000
|
133
|
Sơn
nước
|
kg
|
18.405
|
134
|
Sơn
silicat
|
kg
|
18.405
|
135
|
Tăng
đơ F14
|
cái
|
25.000
|
136
|
Tấm
nhựa
|
m2
|
51.603
|
137
|
Tấm
trần thạch cao 50*50cm
|
m2
|
80.000
|
138
|
Tấm
trần thạch cao 63*41cm
|
m2
|
80.000
|
139
|
Thép
dàn giáo
|
kg
|
14.300
|
140
|
Thép
góc
|
kg
|
15.621
|
141
|
Thép
hình
|
kg
|
15.621
|
142
|
Thép
tấm
|
kg
|
16.484
|
143
|
Thép
tròn
|
kg
|
15.670
|
144
|
Thép
tròn d<=10mm
|
kg
|
16.010
|
145
|
Thép
tròn D<=18mm
|
kg
|
15.718
|
146
|
Thép
tròn d=18mm
|
kg
|
15.718
|
147
|
Thép
tròn D>10mm
|
kg
|
15.718
|
148
|
Thép
tròn D>18mm
|
kg
|
15.718
|
149
|
Tôn
múi
|
m2
|
92.833
|
150
|
Tôn
úp nóc
|
m
|
55.372
|
151
|
Tre
cây
|
cây
|
21.000
|
152
|
Ván
ép
|
m2
|
86.000
|
153
|
Vôi
cục
|
kg
|
1.650
|
154
|
Véc
ni
|
kg
|
55.000
|
155
|
Ven
tonít
|
kg
|
5.030
|
156
|
Xăng
|
kg
|
25.676
|
157
|
Xi
măng PCB30
|
kg
|
1.045
|
158
|
Xi
măng PCB40
|
kg
|
1.074
|
159
|
Xi
măng trắng
|
kg
|
2.081
|