ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5479/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội
quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết
bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính
phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các
công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan,
tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động
trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động
Thương binh và Xã hội - Giao thông vận tải - Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Công thương tại tờ trình số 6080/TTr-LS ngày 25/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình
Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân
có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối
với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà
nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội -
Phần lắp đặt công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND
Thành phố Hà Nội.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi
tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết
định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH
VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt
là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v… từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu
kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy
trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các
tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các
công ty nhà nước;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong
các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ;
- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản
lý;
- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về
việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2011;
- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành
phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi
công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá
cuối quý III/2011.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác Lắp đặt (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)
Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí
hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính
chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật
liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm
2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng
trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận
của Thành phố Hà Nội.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các
khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân
xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công
định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công
trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được
tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng
theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1
tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương,
bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1
- thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền
viên và công nhân tàu vận tải, sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân
lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối
thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương
khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông
tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo
quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối
thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số:
0,890.
Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ
cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã
nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư
05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công
trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp
thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác lắp đặt.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng,
cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.242 đ/1kwh (Theo Quyết định số
269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
- Giá dầu điêzen (0.05S): 18.955 đ/1lít.
- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít.
- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít.
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về
tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều
khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc
thợ điều khiển xe máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền
lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được
nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.
c. Tỷ lệ khấu hao:
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công
trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy
định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công
trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1
Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
d. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo
quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối
thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số:
0,960.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công
trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt
Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp
đặt bao gồm 4 phần, 4 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây
dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như
quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm
theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây
dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần III - Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm:
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm
Phần IV - Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội
- Phần Lắp đặt.
Mỗi loại đơn giá công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo
nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức
theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật
liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được
tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp
bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp
thi công.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số
lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng
tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo lập: dự toán công trình xây dựng; giá gói thầu và quản lý chi phí dự án
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội quản lý theo quy định.
2. Đối với những công tác xây dựng
sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá
hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu
xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và
phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng
và quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây
dựng công trình.
3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập
đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt thì tại thời điểm
lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa
giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập
đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí
nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên
cơ sở tỷ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập
đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng
để lập dự toán theo quy định.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí
sau:
+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương
tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công
lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành
phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa
giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong
bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công
bố.
- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được
tính toán như sau:
+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp
các loại máy sử dụng để thi công công trình.
+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương
đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng
chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.
+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của
công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho
tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính giá.
4. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa
lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá xây dựng công trình công bố
tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội
nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở
thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây
dựng công trình theo tập đơn giá này.
- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì
tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình
Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh
về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội xem xét giải quyết./.
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương 1.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác
lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao
>4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất
lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá
bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để
tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống trong
công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác
lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm
kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị,
xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BA.11101
BA.11102
|
Lắp đặt quạt điện
Quạt trần (đã gồm hộp số)
Quạt treo tường
|
cái
cái
|
550.450
275.454
|
57.589
46.071
|
32.871
21.914
|
640.910
343.439
|
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt thông gió trên tường, kích thước quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11201
BA.11202
|
150x150 - 250x250mm
300x300 - 350x350mm
|
cái
cái
|
95.950
227.250
|
57.589
69.106
|
10.957
15.340
|
164.496
311.696
|
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt ốp trần, kích thước quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11301
BA.11302
|
150x150 - 250x250mm
300x300 - 350x350mm
|
cái
cái
|
95.950
227.250
|
115.177
184.283
|
15.340
21.914
|
226.467
433.447
|
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió (chưa bao gồm vật
liệu), công suất quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11401
BA.11402
BA.11403
BA.11404
|
0,2 - ≤ 1,5 Kw
1,6 - ≤ 3,0 Kw
3,1 - ≤ 4,5 Kw
4,6 - ≤ 7,5Kw
|
cái
cái
cái
cái
|
|
373.173
621.956
870.738
1.243.912
|
2.411
4.164
5.698
8.327
|
375.584
626.120
876.436
1.252.239
|
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt ly tâm (chưa bao gồm vật liệu), công suất
quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11501
BA.11502
BA.11503
BA.11504
|
0,2 - ≤ 2,5 Kw
2,6 - ≤ 5,0 Kw
5,1 - ≤ 10 Kw
10 - ≤ 22 Kw
|
cái
cái
cái
cái
|
|
580.492
967.487
1.354.482
1.934.974
|
2.191
4.383
6.574
8.766
|
582.683
971.870
1.361.056
1.943.740
|
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm
kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt
theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao (Chi phí vật
liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện - Khi lập dự toán
cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU
HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục
|
|
|
|
|
|
BA.12101
|
Máy điều hòa 1 cục
|
máy
|
154.500
|
230.354
|
21.914
|
406.768
|
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU
HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục
|
|
|
|
|
|
BA.12201
BA.12202
BA.12203
BA.12204
|
Loại treo tường
Loại ốp trần
Loại âm trần
Loại tủ đứng
|
Máy
Máy
Máy
Máy
|
157.500
157.500
157.500
157.500
|
276.425
359.352
467.619
608.135
|
65.741
72.316
78.890
87.655
|
499.666
589.168
704.009
853.290
|
Ghi chú:
Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây dày hoàn chỉnh (chi phí
gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng); Công tác lắp điều hòa 1 cục chưa kể
đến chi phí đục lỗ qua tường.
Đơn giá công tác lắp đặt máy điều hòa 2 cục (không có khung
gỗ) gồm lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy; Khi lắp điều
hòa 2 cục đã kể đến chi phí khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống,
bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
|
|
|
|
|
BA.13101
BA.13102
BA.13103
BA.13104
|
Đèn thường có chụp
Đèn sát trần có chụp
Đèn chống nổ có chụp
Đèn chống ẩm có chụp
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
131.250
299.250
320.250
425.250
|
29.946
34.553
48.374
43.767
|
|
161.196
333.803
368.624
469.017
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m
|
|
|
|
|
|
BA.13201
BA.13202
BA.13203
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
bộ
bộ
|
41.820
83.230
129.280
|
66.803
103.659
124.391
|
|
108.623
186.889
253.671
|
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m
|
|
|
|
|
|
BA.13301
BA.13302
BA.13303
BA.13304
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
66.300
152.250
196.950
361.800
|
78.320
110.570
131.302
156.641
|
|
144.620
262.820
328.252
518.441
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m (chưa gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BA.13401
BA.13402
BA.13403
BA.13404
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
|
78.320
115.177
140.516
165.855
|
|
78.320
115.177
140.516
165.855
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
|
|
|
|
|
BA.13501
BA.13502
BA.13503
BA.13504
|
Loại 3 bóng
Loại 5 bóng
Loại 10 bóng
Loại > 10 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
1.201.200
1.651.650
2.501.250
3.501.050
|
57.589
57.589
69.106
76.017
|
|
1.258.789
1.709.239
2.570.356
3.577.067
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN
KHÁC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Loại đèn
|
|
|
|
|
|
BA.13601
BA.13602
BA.13603
BA.13604
BA.13605
|
Đèn tường ánh sáng hắt
Đèn đũa
Đèn cổ cò
Đèn trang trí nổi
Đèn trang trí âm trần
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
123.600
77.250
20.600
128.750
41.200
|
41.464
46.071
36.857
27.642
34.553
|
|
165.064
123.321
57.457
156.392
75.753
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên
ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14101
BA.14102
BA.14103
BA.14104
BA.14105
BA.14106
|
Đường kính ≤ 26mm
Đường kính ≤ 35mm
Đường kính ≤ 40mm
Đường kính ≤ 50mm
Đường kính ≤ 66mm
Đường kính ≤ 80mm
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
10.717
21.830
25.854
33.240
57.855
59.004
|
17.277
19.580
24.187
28.794
32.250
36.857
|
2.191
2.191
2.411
2.630
3.068
3.287
|
30.185
43.601
52.452
64.664
93.173
99.148
|
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14201
BA.14202
BA.14203
BA.14204
BA.14205
BA.14206
|
Đường kính ≤ 26mm
Đường kính ≤ 35mm
Đường kính ≤ 40mm
Đường kính ≤ 50mm
Đường kính ≤ 66mm
Đường kính ≤ 80mm
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
11.738
23.909
28.316
36.406
63.471
64.732
|
66.803
73.713
87.535
103.659
117.481
133.605
|
2.191
2.191
2.411
2.630
3.068
3.287
|
80.732
99.813
118.262
142.695
184.020
201.624
|
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục
rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14301
BA.14302
BA.14303
BA.14304
BA.14305
BA.14306
|
Đường kính ≤ 15mm
Đường kính ≤ 27mm
Đường kính ≤ 34mm
Đường kính ≤ 48mm
Đường kính ≤ 76mm
Đường kính ≤ 90mm
|
m
m
m
m
m
m
|
8.860
8.860
10.710
18.597
33.785
40.406
|
11.518
13.821
14.282
14.973
21.884
25.339
|
2.191
2.191
2.630
3.068
3.725
4.383
|
22.569
24.872
27.622
36.638
59.394
70.128
|
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14401
BA.14402
BA.14403
BA.14404
BA.14405
BA.14406
|
Đường kính ≤ 15mm
Đường kính ≤ 27mm
Đường kính ≤ 34mm
Đường kính ≤ 48mm
Đường kính ≤ 76mm
Đường kính ≤ 90mm
|
m
m
m
m
m
m
|
9.704
9.704
11.730
20.368
37.002
44.254
|
46.071
59.892
66.803
80.624
94.445
105.963
|
2.191
2.191
2.630
3.068
3.725
4.383
|
57.966
71.787
81.163
104.060
135.172
154.600
|
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục
rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150mm
|
|
|
|
|
|
BA.15101
BA.15102
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
2.678
2.678
|
66.803
94.445
|
|
69.481
97.123
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250mm
|
|
|
|
|
|
BA.15103
BA.15104
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
7.497
7.497
|
94.445
110.570
|
|
101.942
118.067
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350mm
|
|
|
|
|
|
BA.15105
BA.15106
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
9.104
9.104
|
110.570
131.302
|
|
119.674
140.406
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm
|
|
|
|
|
|
BA.15111
BA.15112
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
1.414
1.414
|
66.803
94.445
|
|
68.217
95.859
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm
|
|
|
|
|
|
BA.15113
BA.15114
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
2.364
2.364
|
94.445
110.570
|
|
96.809
112.934
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm
|
|
|
|
|
|
BA.15115
BA.15116
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
3.303
3.303
|
110.570
131.302
|
|
113.873
134.605
|
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu
lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
|
|
|
|
|
BA.15201
BA.15202
|
Sứ các loại
Sứ tai mèo
|
bộ
bộ
|
2.625
2.625
|
13.821
16.125
|
|
16.446
18.750
|
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế (chưa có chi phí vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BA.15203
BA.15204
BA.15205
|
Sứ hạ thế - loại 2 sứ
Sứ hạ thế - loại 3 sứ
Sứ hạ thế - loại 4 sứ
|
bộ
bộ
bộ
|
|
64.499
89.838
126.695
|
|
64.499
89.838
126.695
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì
đơn giá bao gồm cả chi phí sơn giá sứ.
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP
CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn
chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,
hộp automat (chưa bao gồm vật liệu)
Kích thước hộp
|
|
|
|
|
|
BA.15401
BA.15402
BA.15403
BA.15404
BA.15405
BA.15406
BA.15407
BA.15408
BA.15409
BA.15410
BA.15411
BA.15412
BA.15413
|
≤ 40 x 50mm
≤ 40 x 60mm
≤ 60 x 60mm
≤ 50 x 80mm
≤ 60 x 80mm
≤ 100 x 100mm
≤ 150 x 150mm
≤ 150 x 200mm
≤ 200 x 200mm
≤ 250 x 200mm
≤ 300 x 300mm
≤ 300 x 400mm
≤ 400 x 400mm
|
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
|
|
87.535
87.535
87.535
92.142
92.142
96.749
103.659
103.659
124.391
124.391
138.212
149.730
149.730
|
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
|
91.918
91.918
91.918
96.525
96.525
101.132
108.042
108.042
128.774
128.774
142.595
154.113
154.113
|
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây
dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây đơn
|
|
|
|
|
|
BA.16101
BA.16102
BA.16103
BA.16104
BA.16105
BA.16106
BA.16107
BA.16108
BA.16109
BA.16110
BA.16111
BA.16112
BA.16113
BA.16114
BA.16115
|
Loại dây 1x0,3mm2
Loại dây 1x0,5mm2
Loại dây 1x0,7mm2
Loại dây 1x0,75mm2
Loại dây 1x0,8mm2
Loại dây 1x1,0mm2
Loại dây 1x1,5mm2
Loại dây 1x2,0mm2
Loại dây 1x2,5mm2
Loại dây 1x3mm2
Loại dây 1x4mm2
Loại dây 1x6mm2
Loại dây 1x10mm2
Loại dây 1x16mm2
Loại dây 1x25mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
1.429
1.607
2.101
2.805
3.099
3.562
5.169
5.904
8.426
9.718
13.059
19.194
33.294
51.847
79.194
|
4.607
4.607
4.607
5.759
5.759
5.759
6.911
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
11.518
|
|
6.036
6.214
6.708
8.564
8.858
9.321
12.080
12.815
15.337
17.089
21.121
27.487
42.047
61.061
90.712
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16201
BA.16202
BA.16203
BA.16204
BA.16205
BA.16206
BA.16207
BA.16208
BA.16209
BA.16210
BA.16211
|
Loại dây 2x0,5mm2
Loại dây 2x0,75mm2
Loại dây 2x1mm2
Loại dây 2x1,5mm2
Loại dây 2x2,5mm2
Loại dây 2x4mm2
Loại dây 2x6mm2
Loại dây 2x8mm2
Loại dây 2x10mm2
Loại dây 2x16mm2
Loại dây 2x25mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
4.654
6.367
8.447
11.567
18.585
28.618
41.110
43.863
42.024
63.036
84.048
|
5.759
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
10.366
11.978
13.361
|
|
10.413
13.278
15.358
18.938
26.647
36.911
49.863
53.077
52.390
75.014
97.409
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16301
BA.16302
BA.16303
BA.16304
BA.16305
BA.16306
BA.16307
BA.16308
|
Loại dây 3x0,5mm2
Loại dây 3x0,75mm2
Loại dây 3x1mm2
Loại dây 3x1,75mm2
Loại dây 3x2mm2
Loại dây 3x2,5mm2
Loại dây 3x2,75mm2
Loại dây 3x3mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
|
9.347
9.535
12.964
13.801
16.310
29.128
31.658
34.483
|
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
9.675
|
|
16.258
16.446
20.335
21.863
24.603
37.881
40.872
44.158
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16401
BA.16402
BA.16403
BA.16404
BA.16405
BA.16406
BA.16407
BA.16408
BA.16409
|
Loại dây 4x0,5mm2
Loại dây 4x0,75mm2
Loại dây 4x1mm2
Loại dây 4x1,5mm2
Loại dây 4x1,75mm2
Loại dây 4x2mm2
Loại dây 4x2,5mm2
Loại dây 4x3mm2
Loại dây 4x3,5mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
8.531
9.572
11.652
15.086
16.542
17.167
19.976
23.929
28.091
|
6.911
6.911
8.062
8.293
8.753
8.753
9.214
9.214
9.675
|
|
15.442
16.483
19.714
23.379
25.295
25.920
29.190
33.143
37.766
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO
TƯỜNG
BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây,
lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
Kích thước bảng
|
|
|
|
|
|
BA.17101
BA.17102
BA.17103
BA.17104
BA.17105
|
≤ 90x150mm
≤ 180x250mm
≤ 300x400mm
≤ 450x500mm
≤ 600x700mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
6.000
8.400
10.800
14.400
18.000
|
27.642
34.553
48.374
55.285
76.017
|
21.914
21.914
21.914
21.914
21.914
|
55.556
64.867
81.088
91.599
115.931
|
BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông
Kích thước bảng
|
|
|
|
|
|
BA.17201
BA.17202
BA.17203
BA.17204
BA.17205
|
≤ 90x150mm
≤ 180x250mm
≤ 300x400mm
≤ 450x500mm
≤ 600x700mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
6.000
8.400
10.800
14.400
18.000
|
34.553
41.464
55.285
62.196
82.927
|
43.828
43.828
43.828
43.828
43.828
|
84.381
93.692
109.913
120.424
144.755
|
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tắc
Số hạt trên 1 công tắc
|
|
|
|
|
|
BA.18101
BA.18102
BA.18103
BA.18104
BA.18105
BA.18106
|
1 hạt
2 hạt
3 hạt
4 hạt
5 hạt
6 hạt
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
7.035
7.035
7.035
10.050
10.050
10.050
|
23.035
25.339
27.642
29.946
32.250
39.160
|
|
30.070
32.374
34.677
39.996
42.300
49.210
|
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp ổ cắm các loại
|
|
|
|
|
|
BA.18201
BA.18202
BA.18203
BA.18204
|
Loại ổ cắm đơn
Loại ổ cắm đôi
Loại ổ cắm ba
Loại ổ cắm bốn (chưa bao gồm vật liệu)
|
cái
cái
cái
cái
|
25.125
40.200
60.300
|
23.035
27.642
32.250
36.857
|
|
48.160
67.842
92.550
36.857
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp
đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bảng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp vào bảng chôn sẵn
|
|
|
|
|
|
BA.18301
BA.18302
BA.18303
BA.18304
BA.18305
BA.18306
|
Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm
Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm
Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm
|
bảng
bảng
bảng
bảng
bảng
bảng
|
16.683
25.025
33.366
25.025
33.366
41.708
|
23.035
25.339
27.642
32.250
36.857
41.464
|
|
39.718
50.364
61.008
57.275
70.223
83.172
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố
định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều
|
|
|
|
|
|
BA.18401
BA.18402
BA.18403
BA.18404
|
Cường độ dòng điện ≤ 60A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện ≤ 400A
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
85.320
284.580
843.350
|
57.589
110.570
115.177
172.766
|
15.340
17.531
21.914
26.297
|
158.249
128.101
421.671
1.042.423
|
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố
định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
|
|
|
|
|
|
BA.18501
BA.18502
BA.18503
BA.18504
|
Cường độ dòng điện ≤ 60A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện ≤ 400A
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
101.760
765.000
846.380
1.165.800
|
69.106
133.605
138.212
195.801
|
20.818
25.201
27.392
28.488
|
191.684
923.806
1.011.984
1.390.089
|
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO
VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí,
đấu dây hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
|
|
|
|
|
BA.19101
BA.19102
BA.19103
BA.19104
|
Vôn kế
Ampe kế
Oát kế
Rơ le
|
cái
cái
cái
cái
|
146.910
146.910
146.910
326.400
|
43.767
46.071
57.589
82.927
|
|
190.677
192.981
204.499
409.327
|
BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt automat 1 pha
|
|
|
|
|
|
BA.19201
BA.19202
BA.19203
BA.19204
BA.19205
BA.19206
|
Cường độ dòng điện ≤ 10A
Cường độ dòng điện ≤ 50A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 150A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện > 200A (chưa bao gồm vật liệu)
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
40.845
49.440
397.800
714.000
765.000
|
43.767
57.589
87.535
92.142
128.998
310.978
|
|
84.612
107.029
485.335
806.142
893.998
310.978
|
BA.1930 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt automat 3 pha
|
|
|
|
|
|
BA.19301
BA.19302
BA.19303
BA.19304
BA.19305
BA.19306
|
Cường độ dòng điện ≤ 10A
Cường độ dòng điện ≤ 50A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 150A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện > 200A
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
197.600
306.000
388.850
808.000
959.500
1.959.750
|
69.106
115.177
161.248
195.801
345.531
460.708
|
|
266.706
421.177
550.098
1.003.801
1.305.031
2.420.458
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN
GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy biến dòng
|
|
|
|
|
|
BA.19401
BA.19402
BA.19403
BA.19404
BA.19405
|
Cường độ dòng điện ≤ 50/5A
Cường độ dòng điện ≤ 100/5A
Cường độ dòng điện ≤ 200/5A
Lắp đặt các loại linh kiện
Chống điện giật
Báo cháy
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
124.845
124.845
124.230
979.700
787.800
|
80.624
149.730
276.425
69.106
57.589
|
|
205.469
274.575
400.655
1.048.806
845.389
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng,
đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn
|
|
|
|
|
|
BA.19501
BA.19502
|
Loại 1 pha
Loại 3 pha
|
cái
cái
|
27.132
1.308.660
|
52.981
62.196
|
32.871
32.871
|
112.984
1.403.727
|
|
Lắp đặt công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường
|
|
|
|
|
|
BA.19503
BA.19504
|
Loại 1 pha
Loại 3 pha
|
cái
cái
|
37.332
1.305.930
|
73.713
103.659
|
32.871
32.871
|
143.916
1.442.460
|
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm)
|
|
|
|
|
|
BA.19601
|
Lắp đặt chuông điện
|
cái
|
152.250
|
46.071
|
|
198.321
|
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối
với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc
theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công và đóng cọc chống sét (cọc ống sắt mạ đồng)
|
|
|
|
|
|
BA.20101
BA.20102
|
Gia công và đóng cọc
Đóng cọc đã có sẵn
|
cọc
cọc
|
98.700
|
145.123
78.320
|
|
243.823
78.320
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây,
hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
|
|
|
|
|
BA.20201
BA.20202
BA.20203
|
Dây đồng d = 8mm
Dây thép d = 10mm
Dây thép d = 12mm
|
m
m
m
|
79.939
13.367
19.219
|
4.837
5.759
5.759
|
1.467
1.467
1.467
|
86.243
20.593
26.445
|
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng
thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây,
hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà
|
|
|
|
|
|
BA.20301
BA.20302
BA.20303
|
Dây đồng d = 8mm
Dây thép d = 10mm
Dây thép d = 12mm
|
m
m
m
|
99.339
16.041
20.617
|
28.564
33.171
60.583
|
12.424
12.424
12.424
|
140.327
61.636
93.624
|
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng
thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công kim thu sét
|
|
|
|
|
|
BA.20401
BA.20402
BA.20403
BA.20404
|
Chiều dài kim 0,5m
Chiều dài kim 1,0m
Chiều dài kim 1,5m
Chiều dài kim 2,0m
|
cái
cái
cái
cái
|
27.610
55.398
83.008
110.796
|
52.981
69.106
87.535
103.659
|
10.873
10.873
10.873
10.873
|
91.464
135.377
181.416
225.328
|
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt kim thu sét (chưa gồm kim thu sét)
|
|
|
|
|
|
BA.20501
BA.20502
BA.20503
BA.20504
|
Chiều dài kim 0,5m
Chiều dài kim 1,0m
Chiều dài kim 1,5m
Chiều dài kim 2,0m
|
cái
cái
cái
cái
|
3.069
4.092
5.115
7.161
|
188.890
225.747
276.425
322.496
|
52.804
52.804
67.472
67.472
|
244.763
282.643
349.012
397.129
|
Chương 2.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ
PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP
DỤNG
1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống
bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá cho công
tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công
trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa
chất … đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính
ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong
tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với
cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu
lớn hơn quy định, thì chi phí nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới
đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
|
|
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
|
Độ sâu lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Độ sâu lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,21 - 2,5
2,51 - 3,5
3,51 - 4,5
4,5 - 5,5
5,51 - 7,0
7,01 - 8,5
|
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
|
1,12
1,19
1,33
1,38
1,54
1,64
|
1,51 - 3,0
3,01 - 4,5
4,51 - 6,5
6,51 - 8,5
8,51 - 10.5
10.51 - 12,5
|
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,35
|
1,07
1,14
1,21
1,27
1,35
1,42
|
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình
(trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống
ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều
2, người ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
Đối với lắp đặt ống bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa,
ống thép các loại … chi phí nhân công được nhân với hệ số 1.1.
Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích
thì chi phí nhân công với hệ số 0.6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh
hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát
nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn … trong công trình là
chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận
chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng
lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên
cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính
vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước
từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập
trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu
thuyền và các phương tiện cơ giới khá để lắp đặt thì chi phí nhân công được
nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công
gia công hệ thống giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công
cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn
cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân
với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công
cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được
áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy
thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện
lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là
100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống, Nếu chiều dài của ống
khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì
chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong
bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính chi phí vật
liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống bê tông
|
|
0,5
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm
|
2,0
|
|
0,5
|
0,4
|
0,32
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,75
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
|
|
0,85
|
0,62
|
Ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
Ống thép
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
1,08
|
|
0,85
|
0,62
|
Ống thép không rỉ
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
0,5
|
Ống nhựa gân xoắn
|
|
2,5
|
|
|
1,25
|
|
0,65
|
|
|
Ống gang
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính chi phí nhân
công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong
tập đơn giá
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống bê tông
|
|
0,66
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm
|
1,51
|
|
0,74
|
0,69
|
0,65
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,2
|
|
1,05
|
|
|
0,89
|
0,91
|
Ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
Ống thép
|
|
1,63
|
1,2
|
|
1,05
|
1,02
|
|
0,89
|
0,91
|
Ống thép không rỉ
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
0,87
|
Ống nhựa gân xoắn
|
|
1,45
|
|
|
0,94
|
|
0,89
|
|
|
Ống gang
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và
tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh
chi phí nhân công nhân với hệ số 3, máy thi công nhân với hệ số 2 với các loại
phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định
cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công
trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần
công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho
quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công
tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định
tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh
cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa
vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính
chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí
nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn
giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI ĐOẠN ỐNG DÀI
1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống
và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối
nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m,
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11101
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
|
8.792.612
|
|
8.792.612
|
BB.11102
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
|
10.167.826
|
|
10.167.826
|
BB.11103
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
|
10.992.493
|
|
10.992.493
|
BB.11104
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
|
12.646.435
|
|
12.646.435
|
BB.11105
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
|
11.190.597
|
5.402.081
|
16.592.678
|
BB.11106
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
|
12.899.824
|
5.402.081
|
18.301.905
|
BB.11107
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
|
14.857.833
|
5.402.081
|
20.259.914
|
BB.11108
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
|
16.889.555
|
5.402.081
|
22.291.636
|
BB.11109
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
|
21.022.540
|
5.818.962
|
26.841.502
|
BB.11110
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
23.827.200
|
5.818.962
|
29.646.162
|
BB.11111
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
24.944.100
|
5.818.962
|
30.763.062
|
BB.11112
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
26.259.560
|
5.818.962
|
32.078.522
|
BB.11113
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
28.691.920
|
5.818.962
|
34.510.882
|
BB.11114
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
46.760.880
|
6.218.472
|
52.979.352
|
BB.11115
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
56.366.220
|
6.218.472
|
62.584.692
|
BB.11116
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
70.116.500
|
6.218.472
|
76.334.972
|
BB.11117
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
83.147.000
|
6.218.472
|
89.365.472
|
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống
và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11501
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
|
10.388.965
|
2.223.364
|
12.612.329
|
BB.11502
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
|
12.646.435
|
2.223.364
|
14.869.799
|
BB.11503
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
|
16.579.760
|
2.223.364
|
18.803.124
|
BB.11504
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
20.186.106
|
2.223.364
|
22.409.470
|
BB.11505
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
22.834.400
|
2.223.364
|
25.057.764
|
BB.11506
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
26.061.000
|
2.223.364
|
28.284.364
|
BB.11507
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
32.067.440
|
2.431.805
|
34.499.245
|
BB.11508
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
36.932.160
|
2.431.805
|
39.363.965
|
BB.11509
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
42.938.600
|
2.692.355
|
45.630.955
|
BB.11510
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
53.114.800
|
2.970.276
|
56.085.076
|
BB.11511
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
66.892.382
|
2.970.276
|
69.862.658
|
BB.11512
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
75.006.040
|
3.282.937
|
78.288.977
|
BB.11513
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
83.643.400
|
3.282.937
|
86.926.337
|
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ
TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp
dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ
ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn
cống dài 1m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11601
|
Cống hộp 400x600mm
|
100m
|
|
17.113.390
|
5.643.997
|
22.757.387
|
BB.11602
|
Cống hộp 600x600mm
|
100m
|
|
18.051.586
|
5.686.852
|
23.738.438
|
BB.11603
|
Cống hộp 400x800mm
|
100m
|
|
19.069.206
|
6.138.647
|
25.207.853
|
BB.11604
|
Cống hộp 600x800mm
|
100m
|
|
20.419.414
|
6.181.501
|
26.600.915
|
BB.11605
|
Cống hộp 800x800mm
|
100m
|
|
23.425.116
|
6.226.735
|
29.651.851
|
BB.11606
|
Cống hộp 400x1000mm
|
100m
|
|
23.092.528
|
6.226.735
|
29.319.263
|
BB.11607
|
Cống hộp 800x1000mm
|
100m
|
|
27.448.438
|
6.312.444
|
33.760.882
|
BB.11608
|
Cống hộp 800x1400mm
|
100m
|
|
35.172.422
|
6.486.241
|
41.658.663
|
BB.11609
|
Cống hộp 1200x1400mm
|
100m
|
|
37.443.452
|
6.966.230
|
44.409.682
|
BB.11610
|
Cống hộp 1400x1500mm
|
100m
|
|
42.330.510
|
7.049.158
|
49.379.668
|
BB.11611
|
Cống hộp 1200x1600mm
|
100m
|
|
43.122.268
|
7.018.600
|
50.140.868
|
BB.11612
|
Cống hộp 1200x1800mm
|
100m
|
|
45.820.202
|
7.129.707
|
52.949.909
|
BB.11613
|
Cống hộp 1400x1800mm
|
100m
|
|
48.116.052
|
7.172.562
|
55.288.614
|
BB.11614
|
Cống hộp 1200x2000mm
|
100m
|
|
49.731.834
|
7.253.111
|
56.984.945
|
BB.11615
|
Cống hộp 1400x2000mm
|
100m
|
|
52.377.646
|
7.290.805
|
59.668.451
|
BB.11616
|
Cống hộp 1400x2200mm
|
100m
|
|
53.430.014
|
7.331.281
|
60.761.295
|
BB.11617
|
Cống hộp 2200x1500mm
|
100m
|
|
58.649.660
|
7.851.343
|
66.501.003
|
BB.11618
|
Cống hộp 2200x1800mm
|
100m
|
|
62.933.592
|
7.939.431
|
70.873.023
|
BB.11619
|
Cống hộp 2500x1500mm
|
100m
|
|
64.358.260
|
7.944.592
|
72.302.852
|
BB.11620
|
Cống hộp 2500x2000mm
|
100m
|
|
69.009.528
|
8.477.353
|
77.486.881
|
BB.11621
|
Cống hộp 2500x2500mm
|
100m
|
|
76.805.490
|
8.696.384
|
85.501.874
|
BB.11622
|
Cống hộp 3000x3000mm
|
100m
|
|
93.918.880
|
9.106.668
|
103.025.548
|
BB.1300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng
mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối
ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.13202
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
40.057.275
|
1.500
|
5.590.692
|
|
BB.13203
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
45.330.033
|
2.250
|
6.850.728
|
|
BB.13204
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
48.307.140
|
3.750
|
9.912.133
|
|
BB.13205
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
53.489.036
|
5.251
|
11.895.481
|
|
BB.13206
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
78.434.525
|
8.251
|
14.781.816
|
|
BB.13207
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
89.988.859
|
9.751
|
18.472.087
|
2.977.720
|
BB.13208
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
115.646.864
|
10.501
|
20.789.449
|
2.977.720
|
BB.13209
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
158.805.879
|
11.251
|
23.102.203
|
2.977.720
|
BB.13210
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
188.888.537
|
12.001
|
28.877.177
|
2.977.720
|
BB.13211
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
255.930.751
|
12.751
|
37.401.258
|
2.977.720
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m (chưa gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.13212
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
42.077.346
|
3.474.007
|
45.551.353
|
BB.13213
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
46.753.434
|
3.474.007
|
50.227.441
|
BB.13214
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
52.598.544
|
3.474.007
|
56.072.551
|
BB.13215
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
58.443.654
|
3.474.007
|
61.917.661
|
BB.13216
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
59.585.374
|
3.804.865
|
63.390.239
|
BB.13217
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
66.624.326
|
3.804.865
|
70.429.171
|
BB.13218
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
77.731.276
|
3.804.865
|
81.536.141
|
BB.13219
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
88.245.028
|
4.135.723
|
92.380.751
|
BB.13220
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
93.509.350
|
4.135.723
|
97.645.073
|
BB.13221
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
94.941.464
|
4.135.723
|
99.077.187
|
BB.13222
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
105.489.964
|
4.711.190
|
110.201.154
|
BB.13223
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
116.040.946
|
4.711.190
|
120.752.136
|
BB.13224
|
Đường kính ống 2400mm
|
100m
|
|
126.589.446
|
5.060.167
|
131.649.613
|
BB.13225
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
131.863.696
|
5.060.167
|
136.923.863
|
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng
mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chính, làm vệ sinh
đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.13302
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
43.772.127
|
537.754
|
5.261.285
|
|
BB.13303
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
51.561.656
|
542.054
|
6.166.577
|
|
BB.13304
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
55.350.885
|
549.795
|
8.921.610
|
|
BB.13305
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
73.462.796
|
557.966
|
10.706.854
|
|
BB.13306
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
106.741.673
|
1.385.419
|
13.302.944
|
|
BB.13307
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
125.637.563
|
1.391.439
|
16.624.648
|
2.977.720
|
BB.13308
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
146.744.673
|
1.845.074
|
18.711.655
|
2.977.720
|
BB.13309
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
179.309.929
|
1.850.665
|
20.791.752
|
2.977.720
|
BB.13310
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
264.441.942
|
2.303.010
|
25.988.538
|
2.977.720
|
BB.13311
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
336.708.668
|
4.863.696
|
33.660.884
|
2.977.720
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m - chưa
bao gồm vật liệu
|
|
|
|
|
|
BB.13312
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
37.870.356
|
3.474.007
|
41.344.363
|
BB.13313
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
42.077.346
|
3.474.007
|
45.551.353
|
BB.13314
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
47.339.186
|
3.474.007
|
50.813.193
|
BB.13315
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
52.598.544
|
3.474.007
|
56.072.551
|
BB.13316
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
53.626.092
|
3.804.865
|
57.430.957
|
BB.13317
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
59.962.638
|
3.804.865
|
63.767.503
|
BB.13318
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
69.957.652
|
3.804.865
|
73.762.517
|
BB.13319
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
78.185.482
|
4.135.723
|
82.321.205
|
BB.13320
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
82.104.560
|
4.135.723
|
86.240.283
|
BB.13321
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
84.117.462
|
4.135.723
|
88.253.185
|
BB.13322
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
93.464.674
|
4.711.190
|
98.175.864
|
BB.13323
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
102.811.886
|
4.711.190
|
107.523.076
|
BB.13324
|
Đường kính ống 2400mm
|
100m
|
|
112.159.098
|
5.060.167
|
117.219.265
|
BB.13325
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
116.830.222
|
5.060.167
|
121.890.389
|
Ghi chú:
Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật
liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn,
cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí cho các
loại vật liệu trên.
Nếu đơn giá cho công tác lắp ống trong điều kiện không có
công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số
0,6.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, lắp giá đỡ ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
|
BB.14101
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
1.648.365
|
4.278
|
6.387.716
|
41.381
|
BB.14102
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
1.758.926
|
5.581
|
6.906.013
|
41.381
|
BB.14103
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
2.211.221
|
7.069
|
7.712.252
|
41.381
|
BB.14104
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
3.718.872
|
9.859
|
8.129.193
|
51.726
|
BB.14105
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
4.522.952
|
12.649
|
8.762.666
|
68.968
|
BB.14106
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
5.226.523
|
18.044
|
9.338.551
|
89.659
|
BB.14107
|
Đường kính ống 60mm
|
100m
|
6.935.193
|
22.322
|
10.259.967
|
110.349
|
BB.14108
|
Đường kính ống 75mm
|
100m
|
8.543.354
|
26.601
|
10.612.409
|
131.040
|
BB.14109
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
11.458.146
|
33.855
|
11.310.381
|
165.524
|
BB.14110
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
14.875.487
|
41.110
|
13.208.498
|
203.456
|
BB.14111
|
Đường kính ống 125mm
|
100m
|
19.498.950
|
51.527
|
14.035.469
|
251.734
|
BB.14112
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
23.820.882
|
61.758
|
15.106.615
|
300.012
|
BB.14113
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
40.807.080
|
93.939
|
19.911.800
|
510.365
|
BB.14114
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
53.772.877
|
147.885
|
20.667.361
|
720.718
|
BB.14115
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
65.381.788
|
228.431
|
21.422.922
|
2.955.060
|
BB.14116
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
86.438.643
|
261.542
|
24.484.327
|
3.330.937
|
BB.14117
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
91.464.146
|
334.833
|
27.495.053
|
3.434.389
|
BB.14118
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
135.688.568
|
348.599
|
32.638.858
|
3.894.819
|
BB.14119
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
189.461.444
|
418.170
|
40.116.566
|
4.256.902
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m
- chưa bao gồm vật liệu
|
|
|
|
|
|
BB.14120
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
47.145.590
|
4.688.466
|
51.834.056
|
BB.14121
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
52.950.988
|
5.050.549
|
58.001.537
|
BB.14122
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
58.748.940
|
5.416.080
|
64.165.020
|
BB.14123
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
70.136.356
|
5.774.715
|
75.911.071
|
BB.14124
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
75.740.712
|
6.774.505
|
82.515.217
|
BB.14125
|
Đường kính ống 1300mm
|
100m
|
|
81.054.674
|
7.122.794
|
88.177.468
|
BB.14126
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
82.926.102
|
7.467.635
|
90.393.737
|
BB.14127
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
88.848.154
|
9.096.295
|
97.944.449
|
BB.14128
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
94.772.688
|
10.781.304
|
105.553.992
|
BB.14129
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
95.961.566
|
11.722.720
|
107.684.286
|
BB.14130
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
106.619.274
|
12.667.584
|
119.286.858
|
BB.14131
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
111.416.980
|
14.092.250
|
125.509.230
|
BB.14132
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
120.277.720
|
19.144.171
|
139.421.891
|
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.14201
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
2.508.228
|
15.056
|
4.031.195
|
13.794
|
BB.14202
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
4.226.046
|
20.075
|
5.374.159
|
20.690
|
BB.14203
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
5.245.117
|
30.948
|
6.717.123
|
31.036
|
BB.14204
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
8.664.268
|
38.476
|
7.546.397
|
37.933
|
BB.14205
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
10.979.115
|
46.841
|
8.099.247
|
48.278
|
BB.14206
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
13.929.989
|
57.715
|
8.834.076
|
58.623
|
BB.14207
|
Đường kính ống 60mm
|
100m
|
20.568.779
|
70.261
|
9.525.138
|
72.417
|
BB.14208
|
Đường kính ống 75mm
|
100m
|
26.377.154
|
86.990
|
9.939.775
|
89.659
|
BB.14209
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
34.396.750
|
96.191
|
10.504.142
|
96.555
|
BB.14210
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
45.753.481
|
139.686
|
12.517.436
|
141.385
|
BB.14211
|
Đường kính ống 125mm
|
100m
|
54.311.209
|
152.233
|
14.125.307
|
189.663
|
BB.14212
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
77.441.586
|
234.204
|
15.733.178
|
241.389
|
BB.14213
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
101.568.622
|
685.047
|
17.142.945
|
703.476
|
BB.14214
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
155.655.391
|
849.827
|
19.580.090
|
876.896
|
BB.14215
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
180.972.767
|
1.016.279
|
19.907.193
|
2.695.022
|
BB.14216
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
199.258.862
|
1.181.895
|
23.496.108
|
2.867.442
|
BB.14217
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
303.625.584
|
1.347.511
|
24.578.772
|
3.036.414
|
BB.14218
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
361.785.925
|
1.983.208
|
36.124.114
|
3.917.422
|
BB.14219
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
508.995.155
|
2.372.154
|
46.552.392
|
4.320.886
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.14220
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
58.053.980
|
4.793.831
|
62.847.811
|
BB.14221
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
60.809.000
|
5.462.822
|
66.271.822
|
BB.14222
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
64.358.260
|
5.893.873
|
70.252.133
|
BB.14223
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
71.987.928
|
6.328.373
|
78.316.301
|
BB.14224
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
76.306.608
|
7.593.939
|
83.900.547
|
BB.14225
|
Đường kính ống 1300mm
|
100m
|
|
78.532.962
|
7.769.808
|
86.302.770
|
BB.14226
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
84.574.150
|
8.346.717
|
92.920.867
|
BB.14227
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
90.615.338
|
8.795.010
|
99.410.348
|
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống,
tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
|
BB.1430A
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
1.959.946
|
51.233
|
5.012.503
|
|
BB.1430B
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
2.512.751
|
65.467
|
5.012.503
|
|
BB.14301
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
2.557.177
|
91.641
|
5.012.503
|
|
|