Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5479/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Văn Khôi
Ngày ban hành: 24/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5479/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;

Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Giao thông vận tải - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công thương tại tờ trình số 6080/TTr-LS ngày 25/8/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v… từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;

- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;

- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2011;

- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;

- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác Lắp đặt (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)

Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau:

- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.

- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải, sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.

Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.

2.3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):

- Giá điện (bình quân): 1.242 đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).

- Giá dầu điêzen (0.05S): 18.955 đ/1lít.

- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít.

- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít.

b. Tiền lương và phụ cấp:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển xe máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.

Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.

c. Tỷ lệ khấu hao:

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

d. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,960.

3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt

Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt bao gồm 4 phần, 4 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

Phần I - Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Phần III - Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm:

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm

Phần IV - Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Mỗi loại đơn giá công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.

+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.

+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập: dự toán công trình xây dựng; giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo quy định.

2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỷ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng để lập dự toán theo quy định.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:

+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.

+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.

- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:

+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để thi công công trình.

+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.

+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính giá.

4. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.

- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

Chương 1.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤50m.

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BA.11101

BA.11102

Lắp đặt quạt điện

Quạt trần (đã gồm hộp số)

Quạt treo tường

 

cái

cái

 

550.450

275.454

 

57.589

46.071

 

32.871

21.914

 

640.910

343.439

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt thông gió trên tường, kích thước quạt

 

 

 

 

 

BA.11201

BA.11202

150x150 - 250x250mm

300x300 - 350x350mm

cái

cái

95.950

227.250

57.589

69.106

10.957

15.340

164.496

311.696

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt ốp trần, kích thước quạt

 

 

 

 

 

BA.11301

BA.11302

150x150 - 250x250mm

300x300 - 350x350mm

cái

cái

95.950

227.250

115.177

184.283

15.340

21.914

226.467

433.447

BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt

 

 

 

 

 

BA.11401

BA.11402

BA.11403

BA.11404

0,2 - ≤ 1,5 Kw

1,6 - ≤ 3,0 Kw

3,1 - ≤ 4,5 Kw

4,6 - ≤ 7,5Kw

cái

cái

cái

cái

 

373.173

621.956

870.738

1.243.912

2.411

4.164

5.698

8.327

375.584

626.120

876.436

1.252.239

BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt ly tâm (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt

 

 

 

 

 

BA.11501

BA.11502

BA.11503

BA.11504

0,2 - ≤ 2,5 Kw

2,6 - ≤ 5,0 Kw

5,1 - ≤ 10 Kw

10 - ≤ 22 Kw

cái

cái

cái

cái

 

580.492

967.487

1.354.482

1.934.974

2.191

4.383

6.574

8.766

582.683

971.870

1.361.056

1.943.740

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao (Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện - Khi lập dự toán cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

 

 

 

 

 

BA.12101

Máy điều hòa 1 cục

máy

154.500

230.354

21.914

406.768

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

 

 

 

 

 

BA.12201

BA.12202

BA.12203

BA.12204

Loại treo tường

Loại ốp trần

Loại âm trần

Loại tủ đứng

Máy

Máy

Máy

Máy

157.500

157.500

157.500

157.500

276.425

359.352

467.619

608.135

65.741

72.316

78.890

87.655

499.666

589.168

704.009

853.290

Ghi chú:

Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây dày hoàn chỉnh (chi phí gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng); Công tác lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến chi phí đục lỗ qua tường.

Đơn giá công tác lắp đặt máy điều hòa 2 cục (không có khung gỗ) gồm lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy; Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến chi phí khoan lỗ luồn ống qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

 

 

 

 

BA.13101

BA.13102

BA.13103

BA.13104

Đèn thường có chụp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống nổ có chụp

Đèn chống ẩm có chụp

bộ

bộ

bộ

bộ

131.250

299.250

320.250

425.250

29.946

34.553

48.374

43.767

 

161.196

333.803

368.624

469.017

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

 

 

 

 

 

BA.13201

BA.13202

BA.13203

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

bộ

bộ

41.820

83.230

129.280

66.803

103.659

124.391

 

108.623

186.889

253.671

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

 

 

 

 

 

BA.13301

BA.13302

BA.13303

BA.13304

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

66.300

152.250

196.950

361.800

78.320

110.570

131.302

156.641

 

144.620

262.820

328.252

518.441

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m (chưa gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BA.13401

BA.13402

BA.13403

BA.13404

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

 

78.320

115.177

140.516

165.855

 

78.320

115.177

140.516

165.855

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn chùm

 

 

 

 

 

BA.13501

BA.13502

BA.13503

BA.13504

Loại 3 bóng

Loại 5 bóng

Loại 10 bóng

Loại > 10 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

1.201.200

1.651.650

2.501.250

3.501.050

57.589

57.589

69.106

76.017

 

1.258.789

1.709.239

2.570.356

3.577.067

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Loại đèn

 

 

 

 

 

BA.13601

BA.13602

BA.13603

BA.13604

BA.13605

Đèn tường ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

123.600

77.250

20.600

128.750

41.200

41.464

46.071

36.857

27.642

34.553

 

165.064

123.321

57.457

156.392

75.753

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14101

BA.14102

BA.14103

BA.14104

BA.14105

BA.14106

Đường kính ≤ 26mm

Đường kính ≤ 35mm

Đường kính ≤ 40mm

Đường kính ≤ 50mm

Đường kính ≤ 66mm

Đường kính ≤ 80mm

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

10.717

21.830

25.854

33.240

57.855

59.004

17.277

19.580

24.187

28.794

32.250

36.857

2.191

2.191

2.411

2.630

3.068

3.287

30.185

43.601

52.452

64.664

93.173

99.148

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14201

BA.14202

BA.14203

BA.14204

BA.14205

BA.14206

Đường kính ≤ 26mm

Đường kính ≤ 35mm

Đường kính ≤ 40mm

Đường kính ≤ 50mm

Đường kính ≤ 66mm

Đường kính ≤ 80mm

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

11.738

23.909

28.316

36.406

63.471

64.732

66.803

73.713

87.535

103.659

117.481

133.605

2.191

2.191

2.411

2.630

3.068

3.287

80.732

99.813

118.262

142.695

184.020

201.624

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14301

BA.14302

BA.14303

BA.14304

BA.14305

BA.14306

Đường kính ≤ 15mm

Đường kính ≤ 27mm

Đường kính ≤ 34mm

Đường kính ≤ 48mm

Đường kính ≤ 76mm

Đường kính ≤ 90mm

m

m

m

m

m

m

8.860

8.860

10.710

18.597

33.785

40.406

11.518

13.821

14.282

14.973

21.884

25.339

2.191

2.191

2.630

3.068

3.725

4.383

22.569

24.872

27.622

36.638

59.394

70.128

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14401

BA.14402

BA.14403

BA.14404

BA.14405

BA.14406

Đường kính ≤ 15mm

Đường kính ≤ 27mm

Đường kính ≤ 34mm

Đường kính ≤ 48mm

Đường kính ≤ 76mm

Đường kính ≤ 90mm

m

m

m

m

m

m

9.704

9.704

11.730

20.368

37.002

44.254

46.071

59.892

66.803

80.624

94.445

105.963

2.191

2.191

2.630

3.068

3.725

4.383

57.966

71.787

81.163

104.060

135.172

154.600

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150mm

 

 

 

 

 

BA.15101

BA.15102

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

2.678

2.678

66.803

94.445

 

69.481

97.123

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250mm

 

 

 

 

 

BA.15103

BA.15104

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

7.497

7.497

94.445

110.570

 

101.942

118.067

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350mm

 

 

 

 

 

BA.15105

BA.15106

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

9.104

9.104

110.570

131.302

 

119.674

140.406

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm

 

 

 

 

 

BA.15111

BA.15112

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

1.414

1.414

66.803

94.445

 

68.217

95.859

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm

 

 

 

 

 

BA.15113

BA.15114

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

2.364

2.364

94.445

110.570

 

96.809

112.934

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm

 

 

 

 

 

BA.15115

BA.15116

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

3.303

3.303

110.570

131.302

 

113.873

134.605

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

 

 

 

 

 

BA.15201

BA.15202

Sứ các loại

Sứ tai mèo

bộ

bộ

2.625

2.625

13.821

16.125

 

16.446

18.750

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế (chưa có chi phí vật liệu)

 

 

 

 

 

BA.15203

BA.15204

BA.15205

Sứ hạ thế - loại 2 sứ

Sứ hạ thế - loại 3 sứ

Sứ hạ thế - loại 4 sứ

bộ

bộ

bộ

 

64.499

89.838

126.695

 

64.499

89.838

126.695

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả chi phí sơn giá sứ.

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ,  HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat (chưa bao gồm vật liệu)

Kích thước hộp

 

 

 

 

 

BA.15401

BA.15402

BA.15403

BA.15404

BA.15405

BA.15406

BA.15407

BA.15408

BA.15409

BA.15410

BA.15411

BA.15412

BA.15413

≤ 40 x 50mm

≤ 40 x 60mm

≤ 60 x 60mm

≤ 50 x 80mm

≤ 60 x 80mm

≤ 100 x 100mm

≤ 150 x 150mm

≤ 150 x 200mm

≤ 200 x 200mm

≤ 250 x 200mm

≤ 300 x 300mm

≤ 300 x 400mm

≤ 400 x 400mm

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

 

87.535

87.535

87.535

92.142

92.142

96.749

103.659

103.659

124.391

124.391

138.212

149.730

149.730

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

91.918

91.918

91.918

96.525

96.525

101.132

108.042

108.042

128.774

128.774

142.595

154.113

154.113

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây đơn

 

 

 

 

 

BA.16101

BA.16102

BA.16103

BA.16104

BA.16105

BA.16106

BA.16107

BA.16108

BA.16109

BA.16110

BA.16111

BA.16112

BA.16113

BA.16114

BA.16115

Loại dây 1x0,3mm2

Loại dây 1x0,5mm2

Loại dây 1x0,7mm2

Loại dây 1x0,75mm2

Loại dây 1x0,8mm2

Loại dây 1x1,0mm2

Loại dây 1x1,5mm2

Loại dây 1x2,0mm2

Loại dây 1x2,5mm2

Loại dây 1x3mm2

Loại dây 1x4mm2

Loại dây 1x6mm2

Loại dây 1x10mm2

Loại dây 1x16mm2

Loại dây 1x25mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

1.429

1.607

2.101

2.805

3.099

3.562

5.169

5.904

8.426

9.718

13.059

19.194

33.294

51.847

79.194

4.607

4.607

4.607

5.759

5.759

5.759

6.911

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

11.518

 

6.036

6.214

6.708

8.564

8.858

9.321

12.080

12.815

15.337

17.089

21.121

27.487

42.047

61.061

90.712

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

 

 

 

 

 

BA.16201

BA.16202

BA.16203

BA.16204

BA.16205

BA.16206

BA.16207

BA.16208

BA.16209

BA.16210

BA.16211

Loại dây 2x0,5mm2

Loại dây 2x0,75mm2

Loại dây 2x1mm2

Loại dây 2x1,5mm2

Loại dây 2x2,5mm2

Loại dây 2x4mm2

Loại dây 2x6mm2

Loại dây 2x8mm2

Loại dây 2x10mm2

Loại dây 2x16mm2

Loại dây 2x25mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

4.654

6.367

8.447

11.567

18.585

28.618

41.110

43.863

42.024

63.036

84.048

5.759

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

10.366

11.978

13.361

 

10.413

13.278

15.358

18.938

26.647

36.911

49.863

53.077

52.390

75.014

97.409

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

 

 

 

 

 

BA.16301

BA.16302

BA.16303

BA.16304

BA.16305

BA.16306

BA.16307

BA.16308

Loại dây 3x0,5mm2

Loại dây 3x0,75mm2

Loại dây 3x1mm2

Loại dây 3x1,75mm2

Loại dây 3x2mm2

Loại dây 3x2,5mm2

Loại dây 3x2,75mm2

Loại dây 3x3mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

9.347

9.535

12.964

13.801

16.310

29.128

31.658

34.483

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

9.675

 

16.258

16.446

20.335

21.863

24.603

37.881

40.872

44.158

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

 

 

 

 

 

BA.16401

BA.16402

BA.16403

BA.16404

BA.16405

BA.16406

BA.16407

BA.16408

BA.16409

Loại dây 4x0,5mm2

Loại dây 4x0,75mm2

Loại dây 4x1mm2

Loại dây 4x1,5mm2

Loại dây 4x1,75mm2

Loại dây 4x2mm2

Loại dây 4x2,5mm2

Loại dây 4x3mm2

Loại dây 4x3,5mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

8.531

9.572

11.652

15.086

16.542

17.167

19.976

23.929

28.091

6.911

6.911

8.062

8.293

8.753

8.753

9.214

9.214

9.675

 

15.442

16.483

19.714

23.379

25.295

25.920

29.190

33.143

37.766

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Kích thước bảng

 

 

 

 

 

BA.17101

BA.17102

BA.17103

BA.17104

BA.17105

≤ 90x150mm

≤ 180x250mm

≤ 300x400mm

≤ 450x500mm

≤ 600x700mm

cái

cái

cái

cái

cái

6.000

8.400

10.800

14.400

18.000

27.642

34.553

48.374

55.285

76.017

21.914

21.914

21.914

21.914

21.914

55.556

64.867

81.088

91.599

115.931

BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Kích thước bảng

 

 

 

 

 

BA.17201

BA.17202

BA.17203

BA.17204

BA.17205

≤ 90x150mm

≤ 180x250mm

≤ 300x400mm

≤ 450x500mm

≤ 600x700mm

cái

cái

cái

cái

cái

6.000

8.400

10.800

14.400

18.000

34.553

41.464

55.285

62.196

82.927

43.828

43.828

43.828

43.828

43.828

84.381

93.692

109.913

120.424

144.755

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tắc

Số hạt trên 1 công tắc

 

 

 

 

 

BA.18101

BA.18102

BA.18103

BA.18104

BA.18105

BA.18106

1 hạt

2 hạt

3 hạt

4 hạt

5 hạt

6 hạt

cái

cái

cái

cái

cái

cái

7.035

7.035

7.035

10.050

10.050

10.050

23.035

25.339

27.642

29.946

32.250

39.160

 

30.070

32.374

34.677

39.996

42.300

49.210

BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp ổ cắm các loại

 

 

 

 

 

BA.18201

BA.18202

BA.18203

BA.18204

Loại ổ cắm đơn

Loại ổ cắm đôi

Loại ổ cắm ba

Loại ổ cắm bốn (chưa bao gồm vật liệu)

cái

cái

cái

cái

25.125

40.200

60.300

23.035

27.642

32.250

36.857

 

48.160

67.842

92.550

36.857

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp vào bảng chôn sẵn

 

 

 

 

 

BA.18301

BA.18302

BA.18303

BA.18304

BA.18305

BA.18306

Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

bảng

bảng

bảng

bảng

bảng

16.683

25.025

33.366

25.025

33.366

41.708

23.035

25.339

27.642

32.250

36.857

41.464

 

39.718

50.364

61.008

57.275

70.223

83.172

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

 

 

 

 

 

BA.18401

BA.18402

BA.18403

BA.18404

Cường độ dòng điện ≤ 60A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

bộ

bộ

bộ

85.320

 

284.580

843.350

57.589

110.570

115.177

172.766

15.340

17.531

21.914

26.297

158.249

128.101

421.671

1.042.423

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

 

 

 

 

 

BA.18501

BA.18502

BA.18503

BA.18504

Cường độ dòng điện ≤ 60A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

bộ

bộ

bộ

101.760

765.000

846.380

1.165.800

69.106

133.605

138.212

195.801

20.818

25.201

27.392

28.488

191.684

923.806

1.011.984

1.390.089

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đồng hồ

 

 

 

 

 

BA.19101

BA.19102

BA.19103

BA.19104

Vôn kế

Ampe kế

Oát kế

Rơ le

cái

cái

cái

cái

146.910

146.910

146.910

326.400

43.767

46.071

57.589

82.927

 

190.677

192.981

204.499

409.327

BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt automat 1 pha

 

 

 

 

 

BA.19201

BA.19202

BA.19203

BA.19204

BA.19205

BA.19206

Cường độ dòng điện ≤ 10A

Cường độ dòng điện ≤ 50A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 150A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện > 200A (chưa bao gồm vật liệu)

cái

cái

cái

cái

cái

cái

40.845

49.440

397.800

714.000

765.000

43.767

57.589

87.535

92.142

128.998

310.978

 

84.612

107.029

485.335

806.142

893.998

310.978

BA.1930 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt automat 3 pha

 

 

 

 

 

BA.19301

BA.19302

BA.19303

BA.19304

BA.19305

BA.19306

Cường độ dòng điện ≤ 10A

Cường độ dòng điện ≤ 50A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 150A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện > 200A

cái

cái

cái

cái

cái

cái

197.600

306.000

388.850

808.000

959.500

1.959.750

69.106

115.177

161.248

195.801

345.531

460.708

 

266.706

421.177

550.098

1.003.801

1.305.031

2.420.458

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy biến dòng

 

 

 

 

 

BA.19401

BA.19402

BA.19403

 

BA.19404

BA.19405

Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

Lắp đặt các loại linh kiện

Chống điện giật

Báo cháy

bộ

bộ

bộ

 

bộ

bộ

124.845

124.845

124.230

 

979.700

787.800

80.624

149.730

276.425

 

69.106

57.589

 

205.469

274.575

400.655

 

1.048.806

845.389

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn

 

 

 

 

 

BA.19501

BA.19502

Loại 1 pha

Loại 3 pha

cái

cái

27.132

1.308.660

52.981

62.196

32.871

32.871

112.984

1.403.727

 

Lắp đặt công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

 

 

 

 

 

BA.19503

BA.19504

Loại 1 pha

Loại 3 pha

cái

cái

37.332

1.305.930

73.713

103.659

32.871

32.871

143.916

1.442.460

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm)

 

 

 

 

 

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

152.250

46.071

 

198.321

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng cọc chống sét (cọc ống sắt mạ đồng)

 

 

 

 

 

BA.20101

BA.20102

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

cọc

cọc

98.700

145.123

78.320

 

243.823

78.320

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

 

 

 

 

 

BA.20201

BA.20202

BA.20203

Dây đồng d = 8mm

Dây thép d = 10mm

Dây thép d = 12mm

m

m

m

79.939

13.367

19.219

4.837

5.759

5.759

1.467

1.467

1.467

86.243

20.593

26.445

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà

 

 

 

 

 

BA.20301

BA.20302

BA.20303

Dây đồng d = 8mm

Dây thép d = 10mm

Dây thép d = 12mm

m

m

m

99.339

16.041

20.617

28.564

33.171

60.583

12.424

12.424

12.424

140.327

61.636

93.624

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công kim thu sét

 

 

 

 

 

BA.20401

BA.20402

BA.20403

BA.20404

Chiều dài kim 0,5m

Chiều dài kim 1,0m

Chiều dài kim 1,5m

Chiều dài kim 2,0m

cái

cái

cái

cái

27.610

55.398

83.008

110.796

52.981

69.106

87.535

103.659

10.873

10.873

10.873

10.873

91.464

135.377

181.416

225.328

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt kim thu sét (chưa gồm kim thu sét)

 

 

 

 

 

BA.20501

BA.20502

BA.20503

BA.20504

Chiều dài kim 0,5m

Chiều dài kim 1,0m

Chiều dài kim 1,5m

Chiều dài kim 2,0m

cái

cái

cái

cái

3.069

4.092

5.115

7.161

188.890

225.747

276.425

322.496

52.804

52.804

67.472

67.472

244.763

282.643

349.012

397.129

Chương 2.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất … đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì chi phí nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

 

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

2,51 - 3,5

3,51 - 4,5

4,5 - 5,5

5,51 - 7,0

7,01 - 8,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

1,12

1,19

1,33

1,38

1,54

1,64

1,51 - 3,0

3,01 - 4,5

4,51 - 6,5

6,51 - 8,5

8,51 - 10.5

10.51 - 12,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,35

1,07

1,14

1,21

1,27

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, người ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

Đối với lắp đặt ống bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại … chi phí nhân công được nhân với hệ số 1.1.

Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công với hệ số 0.6.

+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn … trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khá để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống, Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5. Bảng hệ số tính chi phí vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

Ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

Ống thép không rỉ

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

Ống nhựa gân xoắn

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

Ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính chi phí nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

Ống thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

Ống thép không rỉ

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

Ống nhựa gân xoắn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công nhân với hệ số 3, máy thi công nhân với hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11101

Đường kính ống 100mm

100m

 

8.792.612

 

8.792.612

BB.11102

Đường kính ống 150mm

100m

 

10.167.826

 

10.167.826

BB.11103

Đường kính ống 200mm

100m

 

10.992.493

 

10.992.493

BB.11104

Đường kính ống 250mm

100m

 

12.646.435

 

12.646.435

BB.11105

Đường kính ống 300mm

100m

 

11.190.597

5.402.081

16.592.678

BB.11106

Đường kính ống 350mm

100m

 

12.899.824

5.402.081

18.301.905

BB.11107

Đường kính ống 400mm

100m

 

14.857.833

5.402.081

20.259.914

BB.11108

Đường kính ống 500mm

100m

 

16.889.555

5.402.081

22.291.636

BB.11109

Đường kính ống 600mm

100m

 

21.022.540

5.818.962

26.841.502

BB.11110

Đường kính ống 700mm

100m

 

23.827.200

5.818.962

29.646.162

BB.11111

Đường kính ống 800mm

100m

 

24.944.100

5.818.962

30.763.062

BB.11112

Đường kính ống 900mm

100m

 

26.259.560

5.818.962

32.078.522

BB.11113

Đường kính ống 1000mm

100m

 

28.691.920

5.818.962

34.510.882

BB.11114

Đường kính ống 1100mm

100m

 

46.760.880

6.218.472

52.979.352

BB.11115

Đường kính ống 1200mm

100m

 

56.366.220

6.218.472

62.584.692

BB.11116

Đường kính ống 1400mm

100m

 

70.116.500

6.218.472

76.334.972

BB.11117

Đường kính ống 1600mm

100m

 

83.147.000

6.218.472

89.365.472

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11501

Đường kính ống 400mm

100m

 

10.388.965

2.223.364

12.612.329

BB.11502

Đường kính ống 500mm

100m

 

12.646.435

2.223.364

14.869.799

BB.11503

Đường kính ống 600mm

100m

 

16.579.760

2.223.364

18.803.124

BB.11504

Đường kính ống 700mm

100m

 

20.186.106

2.223.364

22.409.470

BB.11505

Đường kính ống 800mm

100m

 

22.834.400

2.223.364

25.057.764

BB.11506

Đường kính ống 900mm

100m

 

26.061.000

2.223.364

28.284.364

BB.11507

Đường kính ống 1000mm

100m

 

32.067.440

2.431.805

34.499.245

BB.11508

Đường kính ống 1100mm

100m

 

36.932.160

2.431.805

39.363.965

BB.11509

Đường kính ống 1200mm

100m

 

42.938.600

2.692.355

45.630.955

BB.11510

Đường kính ống 1400mm

100m

 

53.114.800

2.970.276

56.085.076

BB.11511

Đường kính ống 1600mm

100m

 

66.892.382

2.970.276

69.862.658

BB.11512

Đường kính ống 1800mm

100m

 

75.006.040

3.282.937

78.288.977

BB.11513

Đường kính ống 2000mm

100m

 

83.643.400

3.282.937

86.926.337

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn cống dài 1m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11601

Cống hộp 400x600mm

100m

 

17.113.390

5.643.997

22.757.387

BB.11602

Cống hộp 600x600mm

100m

 

18.051.586

5.686.852

23.738.438

BB.11603

Cống hộp 400x800mm

100m

 

19.069.206

6.138.647

25.207.853

BB.11604

Cống hộp 600x800mm

100m

 

20.419.414

6.181.501

26.600.915

BB.11605

Cống hộp 800x800mm

100m

 

23.425.116

6.226.735

29.651.851

BB.11606

Cống hộp 400x1000mm

100m

 

23.092.528

6.226.735

29.319.263

BB.11607

Cống hộp 800x1000mm

100m

 

27.448.438

6.312.444

33.760.882

BB.11608

Cống hộp 800x1400mm

100m

 

35.172.422

6.486.241

41.658.663

BB.11609

Cống hộp 1200x1400mm

100m

 

37.443.452

6.966.230

44.409.682

BB.11610

Cống hộp 1400x1500mm

100m

 

42.330.510

7.049.158

49.379.668

BB.11611

Cống hộp 1200x1600mm

100m

 

43.122.268

7.018.600

50.140.868

BB.11612

Cống hộp 1200x1800mm

100m

 

45.820.202

7.129.707

52.949.909

BB.11613

Cống hộp 1400x1800mm

100m

 

48.116.052

7.172.562

55.288.614

BB.11614

Cống hộp 1200x2000mm

100m

 

49.731.834

7.253.111

56.984.945

BB.11615

Cống hộp 1400x2000mm

100m

 

52.377.646

7.290.805

59.668.451

BB.11616

Cống hộp 1400x2200mm

100m

 

53.430.014

7.331.281

60.761.295

BB.11617

Cống hộp 2200x1500mm

100m

 

58.649.660

7.851.343

66.501.003

BB.11618

Cống hộp 2200x1800mm

100m

 

62.933.592

7.939.431

70.873.023

BB.11619

Cống hộp 2500x1500mm

100m

 

64.358.260

7.944.592

72.302.852

BB.11620

Cống hộp 2500x2000mm

100m

 

69.009.528

8.477.353

77.486.881

BB.11621

Cống hộp 2500x2500mm

100m

 

76.805.490

8.696.384

85.501.874

BB.11622

Cống hộp 3000x3000mm

100m

 

93.918.880

9.106.668

103.025.548

BB.1300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.13202

Đường kính ống 80mm

100m

40.057.275

1.500

5.590.692

 

BB.13203

Đường kính ống 100mm

100m

45.330.033

2.250

6.850.728

 

BB.13204

Đường kính ống 150mm

100m

48.307.140

3.750

9.912.133

 

BB.13205

Đường kính ống 200mm

100m

53.489.036

5.251

11.895.481

 

BB.13206

Đường kính ống 250mm

100m

78.434.525

8.251

14.781.816

 

BB.13207

Đường kính ống 300mm

100m

89.988.859

9.751

18.472.087

2.977.720

BB.13208

Đường kính ống 350mm

100m

115.646.864

10.501

20.789.449

2.977.720

BB.13209

Đường kính ống 400mm

100m

158.805.879

11.251

23.102.203

2.977.720

BB.13210

Đường kính ống 500mm

100m

188.888.537

12.001

28.877.177

2.977.720

BB.13211

Đường kính ống 600mm

100m

255.930.751

12.751

37.401.258

2.977.720

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.13212

Đường kính ống 700mm

100m

 

42.077.346

3.474.007

45.551.353

BB.13213

Đường kính ống 800mm

100m

 

46.753.434

3.474.007

50.227.441

BB.13214

Đường kính ống 900mm

100m

 

52.598.544

3.474.007

56.072.551

BB.13215

Đường kính ống 1000mm

100m

 

58.443.654

3.474.007

61.917.661

BB.13216

Đường kính ống 1100mm

100m

 

59.585.374

3.804.865

63.390.239

BB.13217

Đường kính ống 1200mm

100m

 

66.624.326

3.804.865

70.429.171

BB.13218

Đường kính ống 1400mm

100m

 

77.731.276

3.804.865

81.536.141

BB.13219

Đường kính ống 1500mm

100m

 

88.245.028

4.135.723

92.380.751

BB.13220

Đường kính ống 1600mm

100m

 

93.509.350

4.135.723

97.645.073

BB.13221

Đường kính ống 1800mm

100m

 

94.941.464

4.135.723

99.077.187

BB.13222

Đường kính ống 2000mm

100m

 

105.489.964

4.711.190

110.201.154

BB.13223

Đường kính ống 2200mm

100m

 

116.040.946

4.711.190

120.752.136

BB.13224

Đường kính ống 2400mm

100m

 

126.589.446

5.060.167

131.649.613

BB.13225

Đường kính ống 2500mm

100m

 

131.863.696

5.060.167

136.923.863

BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chính, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.13302

Đường kính ống 80mm

100m

43.772.127

537.754

5.261.285

 

BB.13303

Đường kính ống 100mm

100m

51.561.656

542.054

6.166.577

 

BB.13304

Đường kính ống 150mm

100m

55.350.885

549.795

8.921.610

 

BB.13305

Đường kính ống 200mm

100m

73.462.796

557.966

10.706.854

 

BB.13306

Đường kính ống 250mm

100m

106.741.673

1.385.419

13.302.944

 

BB.13307

Đường kính ống 300mm

100m

125.637.563

1.391.439

16.624.648

2.977.720

BB.13308

Đường kính ống 350mm

100m

146.744.673

1.845.074

18.711.655

2.977.720

BB.13309

Đường kính ống 400mm

100m

179.309.929

1.850.665

20.791.752

2.977.720

BB.13310

Đường kính ống 500mm

100m

264.441.942

2.303.010

25.988.538

2.977.720

BB.13311

Đường kính ống 600mm

100m

336.708.668

4.863.696

33.660.884

2.977.720

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m - chưa bao gồm vật liệu

 

 

 

 

 

BB.13312

Đường kính ống 700mm

100m

 

37.870.356

3.474.007

41.344.363

BB.13313

Đường kính ống 800mm

100m

 

42.077.346

3.474.007

45.551.353

BB.13314

Đường kính ống 900mm

100m

 

47.339.186

3.474.007

50.813.193

BB.13315

Đường kính ống 1000mm

100m

 

52.598.544

3.474.007

56.072.551

BB.13316

Đường kính ống 1100mm

100m

 

53.626.092

3.804.865

57.430.957

BB.13317

Đường kính ống 1200mm

100m

 

59.962.638

3.804.865

63.767.503

BB.13318

Đường kính ống 1400mm

100m

 

69.957.652

3.804.865

73.762.517

BB.13319

Đường kính ống 1500mm

100m

 

78.185.482

4.135.723

82.321.205

BB.13320

Đường kính ống 1600mm

100m

 

82.104.560

4.135.723

86.240.283

BB.13321

Đường kính ống 1800mm

100m

 

84.117.462

4.135.723

88.253.185

BB.13322

Đường kính ống 2000mm

100m

 

93.464.674

4.711.190

98.175.864

BB.13323

Đường kính ống 2200mm

100m

 

102.811.886

4.711.190

107.523.076

BB.13324

Đường kính ống 2400mm

100m

 

112.159.098

5.060.167

117.219.265

BB.13325

Đường kính ống 2500mm

100m

 

116.830.222

5.060.167

121.890.389

Ghi chú:

Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí cho các loại vật liệu trên.

Nếu đơn giá cho công tác lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

 

BB.14101

Đường kính ống 15mm

100m

1.648.365

4.278

6.387.716

41.381

BB.14102

Đường kính ống 20mm

100m

1.758.926

5.581

6.906.013

41.381

BB.14103

Đường kính ống 25mm

100m

2.211.221

7.069

7.712.252

41.381

BB.14104

Đường kính ống 32mm

100m

3.718.872

9.859

8.129.193

51.726

BB.14105

Đường kính ống 40mm

100m

4.522.952

12.649

8.762.666

68.968

BB.14106

Đường kính ống 50mm

100m

5.226.523

18.044

9.338.551

89.659

BB.14107

Đường kính ống 60mm

100m

6.935.193

22.322

10.259.967

110.349

BB.14108

Đường kính ống 75mm

100m

8.543.354

26.601

10.612.409

131.040

BB.14109

Đường kính ống 80mm

100m

11.458.146

33.855

11.310.381

165.524

BB.14110

Đường kính ống 100mm

100m

14.875.487

41.110

13.208.498

203.456

BB.14111

Đường kính ống 125mm

100m

19.498.950

51.527

14.035.469

251.734

BB.14112

Đường kính ống 150mm

100m

23.820.882

61.758

15.106.615

300.012

BB.14113

Đường kính ống 200mm

100m

40.807.080

93.939

19.911.800

510.365

BB.14114

Đường kính ống 250mm

100m

53.772.877

147.885

20.667.361

720.718

BB.14115

Đường kính ống 300mm

100m

65.381.788

228.431

21.422.922

2.955.060

BB.14116

Đường kính ống 350mm

100m

86.438.643

261.542

24.484.327

3.330.937

BB.14117

Đường kính ống 400mm

100m

91.464.146

334.833

27.495.053

3.434.389

BB.14118

Đường kính ống 500mm

100m

135.688.568

348.599

32.638.858

3.894.819

BB.14119

Đường kính ống 600mm

100m

189.461.444

418.170

40.116.566

4.256.902

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m - chưa bao gồm vật liệu

 

 

 

 

 

BB.14120

Đường kính ống 700mm

100m

 

47.145.590

4.688.466

51.834.056

BB.14121

Đường kính ống 800mm

100m

 

52.950.988

5.050.549

58.001.537

BB.14122

Đường kính ống 900mm

100m

 

58.748.940

5.416.080

64.165.020

BB.14123

Đường kính ống 1000mm

100m

 

70.136.356

5.774.715

75.911.071

BB.14124

Đường kính ống 1200mm

100m

 

75.740.712

6.774.505

82.515.217

BB.14125

Đường kính ống 1300mm

100m

 

81.054.674

7.122.794

88.177.468

BB.14126

Đường kính ống 1400mm

100m

 

82.926.102

7.467.635

90.393.737

BB.14127

Đường kính ống 1500mm

100m

 

88.848.154

9.096.295

97.944.449

BB.14128

Đường kính ống 1600mm

100m

 

94.772.688

10.781.304

105.553.992

BB.14129

Đường kính ống 1800mm

100m

 

95.961.566

11.722.720

107.684.286

BB.14130

Đường kính ống 2000mm

100m

 

106.619.274

12.667.584

119.286.858

BB.14131

Đường kính ống 2200mm

100m

 

111.416.980

14.092.250

125.509.230

BB.14132

Đường kính ống 2500mm

100m

 

120.277.720

19.144.171

139.421.891

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.14201

Đường kính ống 15mm

100m

2.508.228

15.056

4.031.195

13.794

BB.14202

Đường kính ống 20mm

100m

4.226.046

20.075

5.374.159

20.690

BB.14203

Đường kính ống 25mm

100m

5.245.117

30.948

6.717.123

31.036

BB.14204

Đường kính ống 32mm

100m

8.664.268

38.476

7.546.397

37.933

BB.14205

Đường kính ống 40mm

100m

10.979.115

46.841

8.099.247

48.278

BB.14206

Đường kính ống 50mm

100m

13.929.989

57.715

8.834.076

58.623

BB.14207

Đường kính ống 60mm

100m

20.568.779

70.261

9.525.138

72.417

BB.14208

Đường kính ống 75mm

100m

26.377.154

86.990

9.939.775

89.659

BB.14209

Đường kính ống 80mm

100m

34.396.750

96.191

10.504.142

96.555

BB.14210

Đường kính ống 100mm

100m

45.753.481

139.686

12.517.436

141.385

BB.14211

Đường kính ống 125mm

100m

54.311.209

152.233

14.125.307

189.663

BB.14212

Đường kính ống 150mm

100m

77.441.586

234.204

15.733.178

241.389

BB.14213

Đường kính ống 200mm

100m

101.568.622

685.047

17.142.945

703.476

BB.14214

Đường kính ống 250mm

100m

155.655.391

849.827

19.580.090

876.896

BB.14215

Đường kính ống 300mm

100m

180.972.767

1.016.279

19.907.193

2.695.022

BB.14216

Đường kính ống 350mm

100m

199.258.862

1.181.895

23.496.108

2.867.442

BB.14217

Đường kính ống 400mm

100m

303.625.584

1.347.511

24.578.772

3.036.414

BB.14218

Đường kính ống 500mm

100m

361.785.925

1.983.208

36.124.114

3.917.422

BB.14219

Đường kính ống 600mm

100m

508.995.155

2.372.154

46.552.392

4.320.886

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.14220

Đường kính ống 700mm

100m

 

58.053.980

4.793.831

62.847.811

BB.14221

Đường kính ống 800mm

100m

 

60.809.000

5.462.822

66.271.822

BB.14222

Đường kính ống 900mm

100m

 

64.358.260

5.893.873

70.252.133

BB.14223

Đường kính ống 1000mm

100m

 

71.987.928

6.328.373

78.316.301

BB.14224

Đường kính ống 1200mm

100m

 

76.306.608

7.593.939

83.900.547

BB.14225

Đường kính ống 1300mm

100m

 

78.532.962

7.769.808

86.302.770

BB.14226

Đường kính ống 1400mm

100m

 

84.574.150

8.346.717

92.920.867

BB.14227

Đường kính ống 1500mm

100m

 

90.615.338

8.795.010

99.410.348

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

 

BB.1430A

Đường kính ống 15mm

100m

1.959.946

51.233

5.012.503

 

BB.1430B

Đường kính ống 20mm

100m

2.512.751

65.467

5.012.503

 

BB.14301

Đường kính ống 25mm

100m

2.557.177

91.641

5.012.503