|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Hùng Việt
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 52/2008/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2008.
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN
TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 504/TTr-SXD ngày 11tháng
6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà, công trình
xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bảng đơn giá này áp dụng trong
Công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật
kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ,
chuyển quyền trong công tác sang nhượng, cấp giấy sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng; làm cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình
xây dựng, vật kiến trúc có liên quan.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 170/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và các quy
định khác có liên quan.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Hùng Việt
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐỀN BÙ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của UBND Tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Loại
|
ĐVT
|
Giá
đền bù
|
Niên
hạn sử dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
NHÀ
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cấp 1.Dạng nhà biệt thự 1tầng
hoặc nhiều tầng
|
m2
|
Xác
định theo thực tế
|
trên
80 năm
|
|
2
|
Nhà cấp 2A Dạng nhà 1 hoặc nhiều tầng
|
m2
|
3.135.000
|
70
|
Độ
bền vững bậc 2, độ chịu lửa bậc 2,3
|
3
|
Nhà cấp 2B Dạng nhà 1 tầng hoặc
nhiều tầng
|
m2
|
2.668.000
|
60
|
|
4
|
Nhà cấp 2C Dạng nhà 1 tầng hoặc
nhiều tầng
|
m2
|
2.484.000
|
55
|
|
5
|
Nhà cấp 3A Dạng nhà 1 tầng hoặc
nhiều tầng
|
m2
|
2.160.000
|
50
|
Độ
bền vững bậc 3, độ chịu lửa bậc 4
|
6
|
Nhà cấp 3B Dạng nhà1 tầng hoặc
nhiều tầng
|
m2
|
1.890.000
|
45
|
|
7
|
Nhà cấp 3C Dạng nhà 1 tầng hoặc
nhiều tầng
|
m2
|
1.800.000
|
42
|
|
8
|
Nhà cấp 4A, Dạng nhà trệt, 1 tầng
|
m2
|
1.620.000
|
40
|
Độ
bền vững bậc 4, độ chịu lửa bậc 5
|
9
|
Nhà cấp 4B, Dạng nhà trệt 1 tầng
|
m2
|
1.350.000
|
30
|
|
10
|
Nhà cấp 4C, Dạng nhà trệt, 1 tầng
|
m2
|
1.080.000
|
20
|
|
11
|
Nhà tạm A
|
m2
|
408.000
|
<10
|
|
12
|
Nhà tạm B
|
m2
|
245.000
|
|
|
13
|
Nhà tạm C
|
m2
|
163.000
|
|
|
14
|
Nhà ngói xưa
|
m2
|
1.080.000
|
|
tương
đương nhà cấp 4C
|
15
|
Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng
cho các hộ tập thể) của các tổ chức cơ quan trang thiết bị vệ sinh trung bình
trở lên giá tính tương đương nhà cấp 4C
|
m2
|
1.080.000
|
|
|
16
|
Nhà vệ sinh của các hộ gia đình
riêng biệt nhỏ,lẻ. Xây gạch,thiết bị vệ sinh trung bình. Đơn giá tính bằng
60% đến 80% đơn giá nhà cấp 4C
|
m2
|
1.080.000
|
|
|
17
|
Chuồng gia súc,giacầm,chuồng trại
chăn nuôi công nghiệp,phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống,cây,con
|
m2
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán.
|
|
18
|
Chuồng trại chăn nuôi của hộ
gia đình
|
|
|
|
|
|
+ Cột gạch,tường gạch,mái tôn hoặc
lá,nền ximăng hay gạch
|
m2
|
325.000
|
|
Tương
đương tạm A
|
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT,mái tôn
hoặc lá,vách tôn,nền xi măng
|
m2
|
195.000
|
|
Tương
đương tạm B
|
|
+ Cột gỗ,chòi,trại,mái che nền
đất
|
m2
|
130.000
|
|
Tương
đương tạm C
|
|
Cột gỗ hoặc trụ BTCTđúc sẵn,
mái tôn, lá, nền ximăng hoặc gạch không vách
|
m2
|
150.000
|
|
|
|
- Kết cấu cột gỗ, mi tơn,
khơng vch
|
m2
|
80.000
|
phần
nền tính ring
|
|
19
|
Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng
để buôn bán không ở, cột gỗ, mái tôn, không vách
|
m2
|
80.000
|
|
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mi
tơn, khơng vch, nền XM, gạch tu, gạch bơng.
|
m2
|
150.000
|
|
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn, vách
tôn hoặc gạch, nền ximăng, gạch tàu, gạch bông
|
m2
|
200.000
|
|
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn,
không vách, nền đất
|
m2
|
100.000
|
|
|
II
|
A. NHÀ
XƯỞNG (không xác định được theo cấp công trình quy định tại Nghị định
209/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
1
|
Nhà xưởng loại 1: kết cấu
khung kèo cột bêtông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho tiệp, mái
tôn sóng vuông hay mạ màu, tường xây bao che, nền gạch bông hoặc gạch men hoặc
bêtông
|
m2
|
1.520.000
|
|
Ghi
chú: - Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỉ lệ phần trăm (%) - Khi
tính lệ phí trước bạ tính theo giá trị công trình mới.
|
2
|
Nhà xưởng loại 2: kết cấu
khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc sắt hình ống, tường lửng & lưới B40,
mái tôn hoặc ngói, nền xi măng hoặc gạch men)
|
m2
|
1.170.000
|
|
3
|
Xuởng loại 3: (kết cấu cột kèo
gỗ hoặc sắt hình, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván xẻ, mái tôn kẽm hoặc
fibrô xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu) hay tương đương
|
m2
|
900.000
|
|
4
|
Xưởng loại 4: (kết cấu giống
loại III, nhưng không xây bao che, nền đất)
|
m2
|
540.000
|
|
|
B. NHÀ XƯỞNG (theo phân cấp tại
các quy định về phân cấp, phân loại công trìnhtại Nghị định 209/NĐ-CP)
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp
thẩm quyền, cơ quan có chức năng thẩm đđịnh xác định giá.
|
|
B. VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
1
|
Tường quanh, cột xây gạch thẻ,
không tô,chiều dày bất kỳ
|
m3
|
1.298.000
|
|
|
2
|
Tường xây gạch ống,không
tô,chiều dày bất ky
|
m2
|
787.000
|
|
|
3
|
Mương dày 20 gạch thẻ không
tô,
|
m2
|
256.000
|
|
|
4
|
Tô tường + cột vữa xi măng M75
|
m2
|
24.000
|
|
|
5
|
Tô đá rửa tường,cột,sênô,ôvăng,lam
|
m2
|
88.000
|
|
|
6
|
Láng nền sàn, bậc cấp mương nước
|
m2
|
18.000
|
|
|
7
|
Vách ván( 1-1,5cm),sàn gỗ các
loại
|
m2
|
78.000
|
|
|
8
|
BT đá 4x6 M100: móng, tường, cột,
nền, bệ máy
|
m3
|
468.000
|
|
|
9
|
BT đá 1x2 M200: Móng, cột, nền,
bệ máy
|
m3
|
850.000
|
|
|
10
|
BTCT đá 1x2 M200: Móng, nền, bệ
máy, cột, đà đan, lam các loại
|
m3
|
2.535.000
|
|
|
11
|
Sân gạch bông hoặc gạch men
|
m2
|
78.000
|
|
|
12
|
Sân xi măng hoặc gạch tàu hoặc
gạch thẻ
|
m2
|
62.400
|
|
|
13
|
Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở
các trạm xăng dầu)
|
m2
|
20.500
|
|
|
14
|
Sân đá mi
|
m3
|
85.000
|
|
|
15
|
Móng tường,gạch thẻ
|
m3
|
661.500
|
|
|
16
|
Móng tường,đá hộc,đá ong
|
m3
|
484.000
|
|
|
17
|
Móng đường đá ba hoặc đá hộc
hoặc đá 4x6 + đá mi (ở các trạm xăng dầu)
|
m3
|
140.000
|
|
|
18
|
Hàng rào kẽm gai có trụ bê
tông,sắt L hoặc gỗ không có móng hào rào
|
m2
|
39.000
|
|
|
19
|
Hàng rào lưới B40 trụ BTCT sắt
L hoặc trụgạch( không có móng hàng rào)
|
m2
|
78.000
|
|
|
20
|
Hàng rào song sắt, móng xây gạch
hoặc đá hộc
|
m2
|
204.000
|
|
|
21
|
Hàng rào xây gạch hoặc lam
BTCT, móng xây gạch hoặc đá hộc.
|
m2
|
571.500
|
|
|
22
|
Hàng rào lưới B40 móng xây gạch
hoặc đá hộc đá ong vv…
|
m2
|
156.000
|
|
|
23
|
Hàng rào cây kiểng
|
m2
|
30.000
|
|
|
24
|
Đất tôn tạo mặt bằng khối lượng
đất đắp > 40m3 (dạng khối rời)
|
m3
|
Theo
công bố giá VLXD hàng tháng của liên sở TC-XD cộng công đắp 30.000đ/m3
|
|
|
(khối lượng đất đắp nhỏ(đất
đắp nền nhà cửa từng hộ gia đình,cự ly vận chuyển trung bình 05km)
|
|
25
|
Đất tơn tạo mặt bằng - san lấp
mặt bằng
|
m3
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán được cấp có thẩm quyển phê
duyệt.
|
|
|
(Khối lượng đất đắp lớn, đất
đỗ nền của các công ty, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế khác)
|
|
26
|
Công đào ao(kể cả nương rẫy)
|
m3
|
30.000
|
|
|
27
|
Cầu rửa xe ô to, mô tô, bệ
móng, hầm bồn xăng dầu
|
c.trình
|
Theo
chứng từ của chủ sở hữu hoặc tính 2.535.000đ/m3 kết cấu công
trình.
|
|
|
28
|
Ống cống BTCT các loại (kể cả ống
cống ly tâm)
|
md
|
theo
cơng bố gi hng thng của Lin Sở Ti chính-X D
|
|
|
29
|
Giếng xây: Có từ 03 ống cống
trở lên, xây miệng cao có sân giếng
|
cái
|
2.000.000
|
|
|
30
|
Giếng đào có ống cống, không
xây miệng giếng
|
cái
|
63,000đồng/msâu
+ phần ống cống
|
31
|
Giếng đào (tính theo chiều
sâu)
|
m2
|
63.000
|
|
|
32
|
Giếng đào xây miệng có ống cống
|
msâu
|
63,000
đồng/msâu + ống cống + diện tích xây
|
|
31
|
Giếng khoan dân dụng
sâu<20m
|
cái
|
600.000
|
|
|
32
|
Giếng khoan dân dụng sâu
>20m
|
cái
|
750.000
|
|
|
33
|
Giếng khoan công nghiệp
|
|
theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng của chủ sở hữu với đơn vị thi công
|
|
34
|
Giếng thấm (có từ hai ống cống
trở lên,có nắp đậy)
|
cái
|
1.040.000
|
|
|
35
|
Miếu xây gạch có mái
|
m2
|
367.000
|
|
|
36
|
Bàn thiên xây gạch,có đan BTCT
các loại
|
cái
|
294.000
|
|
|
37
|
Bàn thiên gỗ các loại
|
cái
|
35.000
|
|
|
38
|
Bàn thiên xây gạch không có
đan BTCT các loại
|
cái
|
73.500
|
|
|
39
|
Ốp tường, cột, lam, đan… bằng gạch
men, đá ốp lát các loại ( ở ngoài phạm vi công trình)
|
m2
|
200.000
|
|
|
|
C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI:
|
|
|
|
|
1
|
a. Lò đun: công suất
35.000/v/cái 60.000/v/cái (không tính kết cấu bao che)
|
cái
|
theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng đ nghiện thu của chủ sở hữu với đơn vị
thi công
|
|
2
|
b. Lò tàu đôi: công suất
60.000v/cái- 70.000v/cái ( không tính phần kết cấu bao che)
|
cái
|
|
|
D. MỒ MẢ
|
|
|
|
|
1
|
Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến
trúc phức tạp
|
cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc 85% đơn giá nhà cùng loại .
|
2
|
Mả xây đứng kiểu hình tháp
(chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính (1,5-2m) cao 02-03m
|
cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc bằng 12 triệu đồng /mộ.
|
3
|
Mồ xây ốp gạch,đá rửa
|
cái
|
5.320.000
|
|
Kể
cả kim tỉnh
|
4
|
Mả xây gạch,cĩ hoa văn trang
trí
|
cái
|
2.850.000
|
|
Có
kim tỉnh riêng
|
5
|
Mả ghép đá đỏ,đá xanh
|
cái
|
1.875.000
|
|
Có
kim tỉnh riêng
|
6
|
Mả đất
|
cái
|
792.000
|
|
Có
kim tỉnh riêng
|
7
|
Kim tỉnh (xây bằng xi măng)
|
cái
|
1.050.000
|
|
|
8
|
Mức hỗ trợ hoàn thiện công
trình bị phá dở một phần (ngoài phần đền bù công trình bị phá dở)
|
cái
|
25%
giá trị công trình phá dở
|
|
|
|
E. CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
1
|
Đình, chùa, trạm xăng dầu,
tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng.
|
cái
|
Chủ
sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
Ghi
chú: - Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỉ lệ phần trăm (%)
|
|
F. CÁC HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KiẾN
TRC
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dời anten truyền hình
|
m
|
13.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt
thép các loại kể cả cổng chính,phụ
|
m2
|
15.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng,dầu
các loại
|
trụ
|
440.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000
lit
|
bồn
|
1.050.000
|
|
|
5
|
Hỗ trơ di dời bồn xăng 5.000
-15.000lít
|
bồn
|
2.514.000
|
|
|
6
|
Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại
|
m2
|
10.000
|
|
|
7
|
Hỗ trợ di dời đối với panô,áp
phích
|
m2
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh quyết toán.
|
tính
% cịn lại
|
8
|
Hỗ trợ di dời đan BTCT các loại
|
cái
|
|
|
|
|
+ Đúc tại chỗ
|
m2
|
43.000
|
|
|
|
+ Đúc sẵn
|
m2
|
20.000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ di dời hòn non bộ
|
m3
|
850.000
|
|
|
10
|
Hỗ trợ di dời hồ nước,hồ cá kiểng
|
m3
|
660.000
|
|
|
11
|
Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống
cống BTCT đúc sẵn đường kính bất kỳ
|
cái
|
80.000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ di dời trụ BTCT các loại
trụ rào
|
cái
|
30.000
|
|
|
13
|
HTDD Đồng hồ điện các loại
|
cái
|
250.000
|
|
để
rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m
|
14
|
HTDD Đồng hồ nước các loại
|
cái
|
150.000
|
|
để
rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m
|
15
|
HTDD Ống nước PVChoặc sắt tráng
kẽm Đường ống nằm riêng lẻ ở ngoài công trình
|
cái
|
Theo
công bố giá VLXD hàng tháng.
|
|
|
16
|
HTDD Trụ điện BTCThoặc gỗ sắt
hình
|
|
|
|
|
|
<= 4m
|
cái
|
100.000
|
|
|
|
>= 4m
|
cái
|
200.000
|
|
|
17
|
HTDD bồn nước nhựa I nóc chân
bằng sắt hình
|
cái
|
500,000
|
|
|
18
|
HTDD đài nước bằng thép hình,
cống Mỹ, chân bằng sắt hình
|
cái
|
800.000
|
|
|
19
|
HTDD đài nước bằng kết cầu
BTCT
|
cái
|
theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc bằng 2,600,000đồng/m3 kết cấu công
trình.
|
20
|
HTDD hầm BIOGA bằng gạch hoặc
BTCT
|
cái
|
1.200.000
|
|
|
21
|
HTDD chân điện thoại bàn các
huyện
|
cái
|
500.000
|
|
|
|
HTDD chân điện thoại bàn tại
Thị xã
|
|
350.000
|
|
|
22
|
HTDD đồng hồ nước sinh hoạt
|
cái
|
400.000
|
|
|
23
|
HTDD dây điện đối với điện
sinh hoạt tính từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ
|
mdài
|
6.000
|
|
|
24
|
Các công trình nhà cửa, vật kiến
trúc có đặc thù riêng: có các kết cấu, điêu khắc phức tạp, tỉ mỉ, nếu không
áp dụng được đơn giá trong bảng này.
|
công
trình
|
tính
theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hiện trạng thực tế được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
(Ghi chú: Giá trị phần
trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do hội đồng đền bù xác định)
III. CÁC LOẠI
LÒ ĐỐT:
- Lò sấy lúa, lò đường đơn giá
tính căn cứ theo chứng từ thanh , quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi
công.
Trường hợp không có chứng từ thì
căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3
lò xây.
Lò heo quay, lò nướng bánh mì,
lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị
thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để
tính theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.
IV. NHÀ Ở LIỀN
KẾ:
Trường hợp nhà cấp 01, cấp 02, cấp
03, cấp 04 và nhà tạm (T) xây dựng liên kế đơn giá được tính cụ thể như sau:
1. Vách chung đơn giá nhà áp dụng
theo bảng giá nhà cng cấp , cùng loại, hạng mục như nhà độc lập nhân với hệ số
giảm 05% chung 01 vách; giảm 10% chung 02 vách.
2. Vách nhờ đơn giá tính theo bảng
giá nhà cng cấp cùng loai, hạng như nhà độc lập nhân với hệ số giảm 15% nhờ 01
vách ; giảm 20% nhờ 02 vách.
3. Nhà không vách đơn giá được
tính bằng 70% nhà cng cấp , cùng loại, hạng như nhà độc lập của bảng quy định
này.
V. HỆ THỐNG
ĐIỆN,NƯỚC CÁC LOẠI:
Đơn giá tính theo giá dự toán của
ngành điện, nước hoặc hĩa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng điện nước.
Trường hợp không có dự toán, hĩa
đơn hoặc chứng từ thanh toán thì căn cứ vào khảo sát thực tế để tính (giá vật
tư và nhân công tính bằng đơn giá của ngành điện, nước tại thời điểm tính giá).
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/06/2008 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
5.610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|