|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/2013/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 18
tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY
NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01
tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD, ngày 28
tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia,
Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ
tầng kỹ thuật đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1182/TTr-SXD, ngày 01 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh.
Bảng đơn giá này áp dụng trong công tác bồi
thường, hỗ trợ, di dời, tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ; làm cơ sở để
phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến
trúc có liên quan.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh.
Điều 3. Tất
cả các phương án giá nhà cửa, công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt và đã được thông báo chi trả trước ngày Quyết định này
có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND, ngày
05/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Giao
Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên
quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Văn Quang
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ
NHÀ,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 11 năm 2013 của
UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Loại nhà ở, công
trình xây dựng
|
ĐVT
|
Giá bồi thường
(đồng)
|
Niên hạn sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
1
|
NHÀ CẤP ĐẶC BIỆT
NHÀ CẤP I
Dạng
nhà biệt thự 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
Xác định theo
Quyết toán được phê duyệt, có thể nhân chỉ số giá hàng năm do Sở
Xây dựng tham mưu UBND tỉnh công bố.
|
100 năm
|
Độ bền vững
bậc I, Bậc chịu lửa bậc I
|
2
|
NHÀ CẤP II
|
|
|
|
|
2.1
|
NHÀ CẤP 2A
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
5.400.000
|
98 năm
|
Độ bền vững
bậc II, Bậc chịu lửa bậc II
|
2.2
|
NHÀ CẤP 2B
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
4.600.000
|
74 năm
|
2.3
|
NHÀ CẤP 2C
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
4.300.000
|
50 năm
|
3
|
NHÀ CẤP III
|
|
|
|
|
3.1
|
NHÀ CẤP 3A
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
3.750.000
|
48 năm
|
Độ bền vững
bậc III, bậc chịu lửa bậc III, bậc IV
|
3.2
|
NHÀ CẤP 3B
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
3.250.000
|
34 năm
|
3.3
|
NHÀ CẤP 3C
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng
|
m2
|
3.000.000
|
20 năm
|
4
|
NHÀ CẤP IV
|
|
|
|
|
4.1
|
NHÀ CẤP 4A
Dạng nhà trệt, 1 tầng
|
m2
|
2.600.000
|
18 năm
|
Độ bền vững
bậc IV, bậc chịu lửa bậc IV
|
4.2
|
NHÀ CẤP 4B
Dạng nhà trệt, 1 tầng
|
m2
|
2.250.000
|
15 năm
|
4.3
|
NHÀ CẤP 4C
Dạng nhà trệt, 1 tầng
|
m2
|
1.850.000
|
12 năm
|
5
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
5.1
|
NHÀ TẠM A
|
m2
|
700.000
|
< 10 năm
|
|
5.2
|
NHÀ TẠM B
|
m2
|
425.000
|
|
5.3
|
NHÀ TẠM C
|
m2
|
340.000
|
|
6
|
NHÀ NGÓI XƯA
|
m2
|
1.800.000
|
|
|
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
+ Đối với nhà ở không có khu vệ sinh trong
nhà, giảm 5% đơn giá.
|
|
+ Nhà ở có 1 mặt tường chung giảm 5% đơn
giá, 2 mặt tường chung giảm 10% đơn giá.
|
|
+ Nhà ở mượn 1 mặt tường thì giảm 10% đơn
giá, mượn 2 mặt tường thì giảm 20% đơn giá.
|
|
+ Đối với nhà cấp 4 trở xuống, đơn giá
không bao gồm nhà vệ sinh trong nhà. Trường hợp có nhà vệ sinh trong nhà,
đơn giá tăng thêm 5%.
|
II
|
A. NHÀ KHO, NHÀ XƯỞNG
|
|
|
|
|
1
|
Loại không xác định được theo cấp
Công trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD, ngày
28/12/2012 của Bộ Xây dựng
|
1.1
|
NHÀ XƯỞNG LOẠI 1: Kết cấu khung kèo cột bê
tông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho Tiệp, mái lợp tôn sóng vuông
hay mạ màu, tường xây bao che, nền lát gạch bông hoặc gạch men hoặc bê tông,
chiều cao đỉnh cột 6 m.
|
m2
|
2.350.000
|
|
Ghi chú:
- Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%)
- Khi tính lệ phí trước bạ tính theo giá trị công trình mới.
|
1.2
|
NHÀ XƯỞNG LOẠI 2: Kết cấu khung kèo cột
bằng gỗ xây dựng hoặc thép hình ống, tường lửng và lưới B40, mái tôn hoặc
ngói, nền xi măng hoặc gạch men
|
m2
|
1.900.000
|
|
1.3
|
NHÀ XƯỞNG LOẠI 3: Kết cấu khung kèo cột
bằng gỗ xây dựng hoặc bằng thép hình ống, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván
xẻ, mái tôn hoặc fibro xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu hoặc tương
đương
|
m2
|
1.500.000
|
|
1.4
|
NHÀ XƯỞNG LOẠI 4: Kết cấu giống loại 3
nhưng không có bao che, nền đất
|
m2
|
900.000
|
|
2
|
Loại xác định được theo cấp Công
trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD, ngày 28/12/2012 của Bộ
Xây dựng
|
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp có thẩm
quyền, cơ quan chức năng thẩm định xác định giá. Khi đền bù tính theo
giá trị còn lại theo tỉ lệ (%).
|
|
B. VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng cho các hộ
tập thể) của các tổ chức cơ quan, trang thiết bị vệ sinh trung bình, tường
quét vôi, nền bê tông đá 4x6 (chưa tính hầm tự hoại, thiết bị điện (nếu
có)), mái tôn. Phần hầm tự hoại, hố thấm tính riêng
|
m2
|
2.050.000
|
|
|
+ Tường ốp gạch men tính thêm
|
m2 ốp
tường
|
270.000
|
|
|
+ Lát gạch men, tính thêm
|
m2 lát
gạch
|
130.000
|
|
|
2
|
Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình
nhỏ, lẻ, nền láng xi măng, tường quét vôi. Xây gạch, thiết bị vệ sinh trung
bình, mái lợp tôn hoặc fibrô ximăng. (Chưa tính hầm tự hoại, thiết bị điện
(nếu có), hệ thống cung cấp nước), mái tôn (hoặc ngói hoặc fibrô xi măng).
Phần hầm tự hoại, hố thấm tính riêng
|
m2
|
1.850.000
|
|
|
+ Tường ốp gạch men tính thêm
|
m2 ốp
tường
|
270.000
|
|
|
+ Lát gạch men, tính thêm
|
m2 lát
gạch
|
130.000
|
|
|
3
|
Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình
nhỏ, lẻ. Xây gạch cao bình quân 2 m, thiết bị vệ sinh trung bình, không có
mái
|
m2
|
1.500.000
|
|
|
4
|
Chuồng gia súc, gia cầm, chuồng trại chăn
nuôi công nghiệp, phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống cây
con
|
m2
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường.
|
5
|
Chuồng trại chăn nuôi gia súc của các hộ
gia đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Cột gạch, tường xây gạch, móng xây gạch,
mái lợp tôn hoặc lá, nền láng xi măng
|
|
|
|
|
|
- Trát vữa xi măng toàn bộ tường
|
m2
|
600.000
|
|
|
|
- Không trát tường
|
m2
|
480.000
|
|
|
5.2
|
Cột gỗ hoặc trụ bê tông đúc sẵn, mái tôn
hoặc lá, nền láng xi măng, vách tôn.
|
m2
|
350.000
|
|
|
5.3
|
Mái che nền đất cột gỗ, mái tôn hoặc lá
|
m2
|
250.000
|
|
|
5.4
|
Cột gỗ hoặc trụ bê tông đúc sẵn, mái tôn
hoặc lá, nền láng xi măng hoặc gạch (không có lớp đá 4x6 lót), không vách
|
m2
|
280.000
|
|
|
6
|
Quán tạm, sử dụng để buôn bán, không ở
|
|
|
|
|
6.1
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, không
vách, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong
phạm vi 30 m)
|
m2
|
150.000
|
|
|
b
|
Giá đền bù 100%
|
m2
|
400.000
|
|
|
6.2
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, vách
tôn, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong
phạm vi 30 m)
|
m2
|
200.000
|
|
|
b
|
Giá đền bù 100%
|
m2
|
600.000
|
|
|
6.3
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn sóng
tròn, không vách, nền đất
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong
phạm vi 30 m)
|
m2
|
100.000
|
|
|
b
|
Giá đền bù 100%
|
m2
|
300.000
|
|
|
6.4
|
Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng
buôn bán, không ở, kết cấu cột gỗ, mái tôn, không vách
|
m2
|
124.000
|
|
|
7
|
Tường quanh, cột xây gạch thẻ, không tô,
chiều dày bất kỳ
|
m3
|
1.843.000
|
|
|
8
|
Tường xây gạch ống, không tô, chiều dày
bất kỳ
|
m3
|
1.118.000
|
|
|
9
|
Mương dày 20, gạch thẻ, không tô
|
|
Khi đền bù xác định đơn giá theo m3
từng loại cấu kiện.
|
|
|
10
|
Tô tường, cột vữa xi măng mác 75
|
m2
|
48.000
|
|
|
11
|
Tô đá rửa vào tường, cột, sê nô, ô văng,
lam
|
m2
|
169.000
|
|
|
12
|
Láng nền sàn, bậc cấp mương nước
|
m2
|
30.000
|
|
|
13
|
Vách ván (1 - 1,5 cm), sàn gỗ các loại
|
|
|
|
|
13.1
|
Vách ván (1 - 1,5 cm), sàn gỗ tự nhiên các
loại
|
m2
|
300.000
|
|
|
13.2
|
Vách, sàn ván ép
|
m2
|
120.000
|
|
|
14
|
Bê tông đá 4x6 M100: Móng, nền, bệ máy
|
m3
|
1.050.000
|
|
|
15
|
Bê tông đá 1x2 M200: Móng, tường, cột, bệ
máy
|
m3
|
1.570.000
|
|
|
16
|
Bê tông cốt thép đá 1x2 M200 móng, cột,
tường, đà, đan, lam các loại:
|
|
|
|
|
16.1
|
Móng, bệ máy
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
16.2
|
Cột, tường, đà, đan, lam, dầm, sàn các
loại
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
17
|
Nền sàn lát gạch bông hoặc gạch men
|
m2
|
147.000
|
|
|
18
|
Sân xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lát
gạch thẻ
|
m2
|
100.000
|
|
|
19
|
Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở các trạm
xăng dầu)
|
m2
|
33.000
|
|
|
20
|
Sân đổ đá mi
|
m3
|
Theo công bố giá
vật liệu xây dựng hàng tháng của liên Sở Xây dựng – Tài chính
|
|
|
21
|
Móng tường xây gạch thẻ
|
m3
|
1.450.000
|
|
|
22
|
Móng tường xây đá hộc, đá ong
|
m3
|
900.000
|
|
|
23
|
Móng tường xếp đá ba hoặc đá hộc (ở các
trạm xăng dầu)
|
m3
|
500.000
|
|
|
24
|
Hàng rào kẽm gai có trụ bê tông đúc sẵn,
sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào
|
m2
|
60.000
|
|
|
25
|
Hàng rào lưới B40 có trụ bê tông đúc sẵn,
sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào
|
m2
|
120.000
|
|
|
26
|
- Hàng rào song sắt cao trung bình 2 m,
móng xây gạch hoặc đá hộc
|
m2
|
635.000
|
|
|
- Trường hợp xác định giá đền bù, chủ đầu
tư tự thu hồi phần khung rào sắt, giá đền bù phần móng, chân tường xây gạch
là (tính trên 1 m2 hàng rào)
|
m2
|
327.000
|
|
|
27
|
Hàng rào xây gạch, trụ xây gạch thẻ, móng
xây gạch hoặc đá hộc
|
|
|
|
|
27.1
|
Tường xây gạch cao ≤2,0 m dày 100 trát 2
mặt (cột xây gạch thẻ). Phần cao trên 2m, tính thêm 170.000đ/m2
|
m2
|
500.000
|
|
|
27.2
|
Tường xây gạch cao 2,0 m dày 100, không
trát, (cột xây gạch thẻ). Phần cao trên 2m, tính thêm 120.000đ/m2
|
m2
|
350.000
|
|
|
28
|
Hàng rào lưới B40 móng xây gạch hoặc đá
hộc hoặc đá ong. Tường rào xây gạch ống dày 10cm, cao bình quân 0,4m + rào
lưới B40, chiều cao lưới bình quân 1,2m, khoảng cách trụ (cọc) bình quân 3m
|
m2
|
250.000
|
|
|
29
|
Hàng rào cây kiểng
|
m2
|
47.000
|
|
|
30
|
Đất tôn tạo mặt bằng, khối lượng > 40 m3
(Dạng khối rời)
|
m3
|
Theo công bố giá
Vật liệu xây dựng hàng tháng của Liên Sở Tài chính – Xây dựng công
đắp 47.000 đồng/m3
|
|
|
Khối lượng đất đắp nhỏ (Đắp đất nền
nhà của từng hộ gia đình, cự ly vận chuyển trung bình 5 km)
|
|
|
31
|
Đất tôn tạo mặt bằng - san lấp mặt bằng
|
m3
|
Chủ sở hữu cung cấp
hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với
giá thị trường.
|
|
(Khối lượng đất đắp lớn, đất đổ nền
của các Công ty, các tổ chức kinh tế khác)
|
|
|
|
|
32
|
Cầu rửa xe ô tô, mô tô, bệ móng, hầm bồn
xăng dầu
|
Công trình
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường hoặc 3.920.000 đồng/m3 kết cấu.
|
|
|
33
|
Ống cống bê tông cốt thép các loại (kể
cả ống cống li tâm)
|
md
|
Theo công bố giá
Vật liệu xây dựng hàng tháng của liên sở Tài chính – Xây dựng.
|
|
|
34
|
Giếng đào có ống cống, không xây miệng
giếng, đường kính bình quân 1 m
|
m sâu
|
130.000
|
|
|
|
Đơn giá ống cống + diện tích xây,
trát tính riêng theo từng cấu kiện
|
|
|
|
|
35
|
Giếng đào (tính theo chiều sâu), đường
kính bình quân 1 m
|
m sâu
|
130.000
|
|
|
|
Đường kính khác 1 m (Nhân theo hệ
số (Đường kính khác/1 m)^2 (Ví dụ giếng Đường kính 1,2 m nhân hệ số
1,44)
|
|
|
|
|
36
|
Giếng đào xây miệng, có ống cống.
|
|
130.000đồng/m sâu
+ đơn giá ống cống + giá diện tích xây, trát.
|
|
|
37
|
- Giếng khoan dân dụng (Không phân biệt
đường kính), sâu ≤ 20 m
|
cái
|
1.200.000
|
|
|
- Giếng khoan dân dụng (Không phân biệt
đường kính), sâu >20 m, sau 20 cứ 1 m thì cộng 60.000 đ/m2
|
cái
|
1.200.000 đồng +
60.000 đồng/m sâu kể từ sau 20 m.
|
|
|
38
|
Giếng khoan công nghiệp
|
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường.
|
|
|
39
|
Giếng thấm đường kính 1 m (Có 2 ống cống,
ống bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ, chiều cao 1 ống khoảng 0,5 m, nắp đậy
bê tông cốt thép), chiều sâu giếng khoảng 3 m
|
cái
|
2.000.000
|
|
|
|
Trường hợp số ống cống lớn hơn hoặc
nhỏ hơn 2 ống, cộng hoặc trừ đi
|
|
500.000 đồng/ống
|
|
|
40
|
Miếu xây gạch có mái
|
m2
|
567.000
|
|
|
41
|
Bàn thiên xây gạch, có đan bê tông cốt
thép các loại
|
cái
|
455.000
|
|
|
42
|
Bàn thiên gỗ các loại
|
cái
|
55.000
|
|
|
43
|
Bàn thiên xây gạch không có đan bê tông
cốt thép các loại
|
cái
|
113.000
|
|
|
44
|
Ốp tường, cột, lam, đan bằng gạch men, đá
ốp lát các loại (ngoài phạm vi công trình)
|
m2
|
310.000
|
|
|
45
|
Đài nước kết cấu bê tông cốt thép
|
cái
|
Theo Chứng từ
thanh quyết toán hoặc Hợp đồng hoặc 8.129.000 đồng/m3 kết cấu
công trình.
|
|
|
46
|
Hầm bioga, hầm tự hoại xây gạch thẻ, nắp
bê tông cốt thép.
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
47
|
- Bể nước sinh hoạt gia đình xây gạch, đáy
bê tông, không có cốt thép (bể nổi), không nắp
|
|
Tính theo khối
lượng các loại kết cấu (đáy, khối xây tường gạch thẻ hoặc gạch ống, diện
tích trát, láng)
|
- Nếu có nắp bể bê tông cốt thép tính thêm
(tính thêm diện tích nắp vào giá đền bù)
|
m2
|
300.000
|
|
|
|
C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
1
|
Lò đun: công suất 35.000 viên/cái - 60.000
viên/cái (Không tính kết cấu bao che)
|
cái
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường.
|
|
|
2
|
Lò tàu đôi: công suất 60.000 viên/cái -
70.000 viên/cái (Không tính kết cấu bao che)
|
cái
|
|
|
|
D. MỒ MẢ
|
|
|
|
|
1
|
Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức
tạp
|
m2
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường hoặc 85% đơn giá nhà cùng cấp.
|
|
|
2
|
Mả xây đứng kiểu hình tháp (chóp đứng)
dạng kiến trúc có chân đường kính 1,5 - 2 m, cao 2 - 3 m
|
cái
|
Theo chứng từ của
chủ sở hữu hoặc 18.574.000 đồng/mộ.
|
|
|
3
|
Mả xây ốp gạch, đá rửa
|
cái
|
8.234.000
|
|
|
4
|
Mả xây gạch, có hoa văn trang trí (kim
tỉnh tính riêng)
|
cái
|
4.411.000
|
|
|
5
|
Mả ghép đá đỏ, đá xanh (kim tỉnh tính
riêng)
|
cái
|
2.903.000
|
|
|
6
|
Mả đất
|
|
2.000.000
|
|
|
7
|
Kim tỉnh xây gạch (trát vữa xi măng)
|
cái
|
1.624.000
|
|
|
8
|
Hỗ trợ di dời mộ cũ
|
cái
|
4.000.000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ di dời mộ mới xây (từ 3 năm
trở xuống)
|
cái
|
7.000.000
|
|
|
|
E. CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
|
Đình, chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát
sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình giao thông, công
trình thủy lợi, công trình hạ tầng.
|
|
Chủ sở hữu lập hồ
sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
Ghi chú: Khi bồi
thường tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%)
|
|
G. HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC
|
1
|
Hỗ trợ thay mái và vách lá bằng vật liệu
không cháy
|
m2
|
163.000 đồng/ m2 của thực
tế phần mái và vách.
|
|
|
2
|
Hỗ trợ di dời ăn ten truyền hình
|
m
|
20.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt thép kể cả
các loại cổng chính, phụ
|
m2
|
23.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng dầu
|
trụ
|
681.000
|
|
|
5
|
Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000 lít
|
bồn
|
1.624.000
|
|
|
6
|
Hỗ trợ di dời bồn xăng 5.000 - 15.000 lít
|
bồn
|
3.891.000
|
|
|
7
|
Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại
|
m2
|
15.000
|
|
|
8
|
Hỗ trợ di dời đối với panô, áp phích
|
m2
|
Chủ sở hữu cung
cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp
với giá thị trường.
|
Tính % còn lại
|
|
9
|
Hỗ trợ di dời đan bê tông cốt thép các
loại
|
|
|
|
|
+ Đúc tại chỗ
|
m2
|
66.000
|
|
|
+ Đúc sẵn
|
m2
|
31.000
|
|
|
10
|
Hỗ trợ di dời hòn
non bộ
|
m3
|
1.316.000
|
|
|
11
|
Hỗ trợ di dời hồ nước, hồ cá cảnh
|
m3
|
1.021.000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống cống bê
tông cốt thép đúc sẵn đường kính bất kỳ
|
cái
|
124.000
|
|
|
13
|
Hỗ trợ di dời trụ bê tông cốt thép các
loại trụ rào
|
cái
|
47.000
|
|
|
14
|
Hỗ trợ di dời đồng hồ điện các loại (áp
dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải tỏa)
|
cái
|
387.000
|
|
Để dời từ vị
trí này sang vị trí khác ≤ 4m
|
15
|
Hỗ trợ di dời ống PVC hoặc sắt tráng kẽm,
đường ống nằm riêng lẻ ngoài công trình
|
cái
|
Theo công bố giá
Vật liệu xây dựng hàng tháng
|
|
|
16
|
Hỗ trợ di dời trụ điện bê tông cốt thép
hoặc thép hình
|
cái
|
|
|
|
+ Phạm vi ≤4 m
|
|
155.000
|
|
|
+ Phạm vi >4m
|
|
310.000
|
|
|
17
|
Hỗ trợ di dời bồn nước nhựa, Inox chân
thép hình
|
cái
|
774.000
|
|
|
18
|
Hỗ trợ di dời đài nước bằng thép hình,
cống Mỹ, chân bằng thép hình
|
cái
|
1.238.000
|
|
|
19
|
- Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại các
huyện
|
cái
|
774.000
|
|
|
- Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại thị xã
|
cái
|
542.000
|
|
|
20
|
Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh hoạt
|
cái
|
619.000
|
|
|
21
|
Hỗ trợ di dời dây điện đối với điện sinh
hoạt từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ
|
m
|
10.000
|
|
|
22
|
Các công trình nhà cửa, vật kiến trúc có
đặc thù riêng, có các kết cấu tỷ mỷ, điêu khắc phức tạp, nếu không áp được
theo đơn giá này
|
công trình
|
Tính theo chứng từ
thanh toán hoặc hiện trạng thực tế được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Giá trị phần trăm
(%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do Hội đồng bồi thường xác định;
- Trong từng loại
công trình xây dựng, nếu quy mô và cấp công trình trên thực tế chưa được Bảng
đơn giá đề cập đến thì tùy theo từng trường hợp cụ thể, Hội đồng bồi thường cơ
sở sẽ đề xuất đơn giá cho phù hợp với thực tế, trình cấp có thẩm quyền xem xét,
quyết định.
III. CÁC LOẠI LÒ ĐỐT:
- Lò sấy lúa, lò
đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với
đơn vị thi công.
- Trường hợp không có
chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình
quân 981.000 đồng/m3 lò xây.
- Lò heo quay, lò
nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở
hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo
đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 981.000 đồng/m3 lò xây.
VI. HỆ THỐNG ĐIỆN,
NƯỚC CÁC LOẠI:
- Đơn giá tính theo
giá dự toán của ngành điện, nước hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử
dụng điện nước.
- Trường hợp không có
dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán thì căn cứ vào khảo sát thực tế để
tính (giá vật tư và nhân công tính bằng đơn giá của ngành điện, nước tại thời
điểm tính giá).
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|