Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4674/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết công viên Gia Định Gò Vấp Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4674/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4674/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 TỔNG THỂ CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH
TẠI QUẬN GÒ VẤP VÀ QUẬN PHÚ NHUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số
24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ
án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD
ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số
62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch
đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành
Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5761/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Phú Nhuận;
Căn cứ Quyết định số 6705/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng quận Gò Vấp;
Căn cứ Quyết định số 4999/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại quận Gò vấp
và quận Phú Nhuận;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc tại Tờ trình số 2708TTr-SQHKT ngày 06 tháng 8 năm 2015 về trình phê duyệt
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại
quận Gò Vấp và quận Phú Nhuận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại quận Gò Vấp và quận Phú Nhuận với các nội
dung chính như sau:
1. Địa điểm, vị trí, ranh giới,
diện tích và tính chất khu vực quy hoạch:
- Địa điểm: Phường 3, quận Gò vấp và
phường 9, quận Phú Nhuận.
- Vị trí: căn cứ theo bản đồ hiện trạng
số 18779/ĐĐBĐ-CNTĐ do Trung tâm đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
- Ranh giới khu đất:
+ Phía Đông: giáp đường Nguyễn Kiệm.
+ Phía Đông Bắc: giáp đường Bạch Đằng
và nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-đường Phạm Văn Đồng.
+ Phía Tây Nam: giáp đường Mương Nhật
Bản, đất giáo dục và đất hỗn hợp.
+ Phía Tây Bắc: giáp quận Tân Bình.
- Diện tích khu đất nghiên cứu lập
nhiệm vụ (chưa trừ lộ giới các đường trong khu vực): khoảng 325.715,6 m2.
- Tính chất khu vực quy hoạch: Khu
công viên cây xanh tập trung.
2. Cơ quan tổ chức lập đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết:
Khu quản lý giao thông đô thị số 3.
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết:
Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nam Chí.
4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết:
- Thuyết minh;
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ
lệ 1/5.000;
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh
quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500;
+ Bản đồ hiện trạng giao thông, tỷ lệ
1/500;
+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:
· Bản đồ hiện trạng cao độ nền và
thoát nước mặt;
· Bản đồ hiện trạng cấp điện và chiếu
sáng;
· Bản đồ hiện trạng cấp nước;
· Bản đồ hiện trạng thoát nước thải
và xử lý chất thải rắn;
· Bản đồ hiện trạng hệ thống thông
tin liên lạc;
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500;
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan, tỷ lệ 1/500;
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/500;
+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng
kỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:
· Bản đồ quy hoạch cao độ nền và
thoát nước mặt;
· Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu
sáng;
· Bản đồ quy hoạch cấp nước;
· Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất
thải rắn;
· Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin
liên lạc;
· Bản đồ tổng hợp
đường dây, đường ống kỹ thuật;
+ Bản đồ hiện trạng môi trường;
+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.
5. Cơ cấu sử dụng đất, các chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn
khu vực quy hoạch:
5.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực
quy hoạch:
STT
|
CHỨC
NĂNG
|
Diện tích
|
Tỷ
lệ
|
|
|
(m2)
|
(%)
|
I
|
ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY
XANH
|
286.492,20
|
87,96
|
1-1
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
|
222.953,86
|
68,45
|
|
Đất cây xanh
|
209.235,46
|
64,24
|
|
Hồ cảnh
quan-điều tiết nước
|
10.294,77
|
3,16
|
|
Đất công trình
|
3.423,63
|
1,05
|
1-2
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
62.170,36
|
19,09
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
48.527,74
|
14,90
|
|
Vỉa hè
|
6.636,76
|
2,04
|
|
Đất bãi xe nổi
|
7.005,86
|
2,15
|
1-3
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT
|
1.367,98
|
0,42
|
|
Trạm ngắt Di Nguy
|
200,00
|
0,06
|
|
Trạm biến áp Tân Sơn Nhất
|
1.030,78
|
0,32
|
|
Đất hạ tầng kỹ thuật khác
|
137,20
|
0,04
|
II
|
ĐẤT DỰ ÁN KHÁC
|
39.223,44
|
12,04
|
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
14.456,25
|
4,44
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm
Văn Đồng
|
3.304,34
|
1,01
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu A
|
1.376,38
|
0,42
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu C
|
4.636,96
|
1,42
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu D
|
1.521,67
|
0,47
|
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
13.927,84
|
4,28
|
TỔNG
CỘNG
|
325.715,64
|
100,00
|
5.2. Các chỉ tiêu quy hoạch
đô thị và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch:
a. Các chỉ tiêu quy hoạch:
- Mật độ xây dựng chung toàn khu: tối
đa 5%
* Khu vui chơi thiếu nhi: tối đa 15%
* Khu cây xanh: tối đa 5%
- Tầng cao xây dựng công trình: tối đa 1 tầng
b. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ
thuật:
- Chỉ tiêu cấp điện:
* Công trình
công cộng: 100 VA/m2
- Chỉ tiêu cấp nước:
* Sinh hoạt: 150 lít/người/ngày
* Công trình
công cộng: 2,0 lít/m2 sàn-ngày
* Rửa đường: 0,5 lít/m2
sàn-ngày
* Tưới cây: 3,0 lít/m2
sàn-ngày
* Chữa cháy: 15 l/s, số lượng đám cháy xảy ra đồng thời là 2 đám trong 3 giờ.
Lưu ý: Tầng cao xây dựng công trình tính theo QCVN 03:2012/BXD.
6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất:
- Tổng diện tích 325.715,64 m2
(gồm 286.492,2 m2 đất công viên cây xanh và 39.223,44 m2
đất ngoài công viên), tổng thể công viên Gia Định bị chia cắt bởi các tuyến
giao thông cơ giới đường Hoàng Minh Giám, đường Phạm Văn Đồng nên chia khu đất
làm 4 khu: Khu A, khu B, khu C, khu D
Khu A: Diện
tích khoảng 56.671,61 m2 (gồm 54.138,49 m2 đất công viên
cây xanh và 2.533,12 m2 đất ngoài công viên), là nơi nghỉ chân, dạo
mát, khu vui chơi thiếu nhi khu sinh hoạt thể dục, thể thao và sinh hoạt cộng đồng
của người dân trong khu vực. Trong khu A bao gồm:
* Đất công viên cây xanh;
* Đất công trình Thể dục - Thể thao;
* Đất nút giao thông theo quy hoạch
chung thành phố đã phê duyệt.
Khu B: Diện
tích khoảng 81.773,72 m2 là nơi đặt Ban quản lý công viên Gia Định và
nơi sinh hoạt cộng đồng, thể dục, đi bộ, chạy bộ, nghỉ chân, dạo mát. Định hướng bố trí bãi đỗ xe ngầm tại khu B tiếp cận đường Kênh Nhật Bản với
quy mô diện tích 11.500 m2.
Khu C: Diện
tích khoảng 109.328,28 m2 (gồm 104.032,05 m2 đất công
viên cây xanh và 5.236,23 m2 đất ngoài công
viên) là khu công viên tĩnh với các rừng cây hiện hữu dày đặc. Tổ chức chủ yếu
là cây xanh, hồ cảnh quan, đường đi bộ và một số công trình vui chơi trẻ em có mái che. Trong khu C bao gồm:
* Đất công viên cây xanh
* Đất nút giao thông theo quy hoạch chung thành phố đã phê duyệt
Khu D: Diện
tích khoảng 50.508,38 m2 (gồm 46.487,94 m2 đất công viên
cây xanh và 4.020,44 m2 đất ngoài công viên) là
khu công viên tĩnh theo dạng rừng cây nhiệt đới. Tổ chức chủ yếu là cây xanh, hồ
cảnh quan, đường đi bộ. Trong khu D bao gồm:
* Đất công viên cây xanh
* Giao thông đối ngoại “đường Phạm
Văn Đồng và đường Kênh Nhật Bản”
* Đất nút giao thông theo quy hoạch
chung thành phố đã phê duyệt
6.1. Khu A: Diện tích khoảng 56.671,61 m2.
- Khu vực này đã hoàn tất và đi vào
hoạt động với các chức năng quảng trường chính, hồ phun nước, trục chính rộng
17m, các đường đi bộ rộng khoảng 4m, các cụm cây xanh tập trung kết hợp chòi nghỉ và lối đi dạo.
- Tổ chức quảng trường làm sân chơi,
thiết kế bố trí khu vực trò chơi cho trẻ em khoảng 732,21 m2 và một
số loại dụng cụ tập thể thao dọc đường đi bộ.
- Chuyển đổi khu đất hỗn hợp A1-31 (thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở) thành đất
công viên cây xanh tập trung.
- Theo quy hoạch khu dân cư phường 3
Gò vấp và quy hoạch quận Phú Nhuận đã phê duyệt có nút giao thông bán kính 100
m lấn vào đất khu vực công viên.
- Theo quy hoạch khu dân cư phường 3
quận Gò Vấp và phường 9 quận Phú Nhuận đã phê duyệt thì khu vực nhà hiện hữu dọc
đường Nguyễn Kiệm được chuyển đổi thành đất công viên với diện tích khoảng
2.225 m2.
- Sau khi giải tỏa số lượng nhà ở
trên đường Nguyễn Kiệm sẽ tổ chức hai lối vào phụ tiếp cận công viên và tăng cường
thêm cây xanh nhằm hạn chế khói bụi và tiếng ồn trên trục
đường này.
- Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ (%)
|
ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY
XANH
|
54.138,49
|
95,53
|
A-1
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU A
|
41.043,09
|
72,42
|
|
Đất cây xanh
|
40.737,69
|
71,88
|
|
Đất công trình
|
305,40
|
0,54
|
A-2
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
13.020,70
|
22,98
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
11.275,82
|
19,90
|
|
Vỉa hè
|
1.542,48
|
2,72
|
|
Đất bãi xe
|
202,40
|
0,36
|
A-3
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ
THUẬT
|
74,70
|
0,13
|
ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN
|
2.533,12
|
4,47
|
|
Nút giao thông
Nguyễn Thái Sơn - Phạm Văn Đồng
|
1.156,74
|
2,04
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu A
|
1.376,38
|
2,43
|
|
TỔNG
CỘNG
|
56.671,61
|
100,00
|
- Bảng tổng hợp các ô đất:
STT
|
KÝ
HIỆU
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ
LỆ (%)
|
MẬT
ĐỘ XD (%)
|
DIỆN
TÍCH XD CT (m2)
|
TẦNG CAO (tầng)
|
HỆ
SỐ SDĐ
|
I
|
ĐẤT
CÔNG VIÊN CÂY XANH
|
54.138,49
|
95,53%
|
0,80%
|
335,40
|
|
0,006
|
A
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
|
41.043,09
|
72,42%
|
0,74%
|
305,40
|
|
0,007
|
1
|
ĐẤT MẶT NƯỚC
|
120,14
|
0,21%
|
|
|
|
|
|
A1-1
|
Đất mặt nước
|
120,14
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT XÂY DỰNG CHÒI NGHỈ
|
328,08
|
0,58%
|
|
|
|
|
|
A1-2
|
Đất xây dựng chòi nghỉ
|
109,36
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
47,80
|
1
|
|
|
A1-3
|
Đất xây dựng chòi nghỉ
|
109,36
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
47,80
|
1
|
|
|
A1-4
|
Đất xây dựng chòi nghỉ
|
109,36
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
47,80
|
1
|
|
3
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP TRỒNG HOA
|
4.941,27
|
8,72%
|
|
|
|
|
|
A1-5
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
88,78
|
|
|
|
|
|
|
A1-6
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
123,83
|
|
|
|
|
|
|
A1-7
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
857,18
|
|
|
|
|
|
|
A1-8
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
795,36
|
|
|
|
|
|
|
A1-9
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
1.091,24
|
|
|
|
|
|
|
A1-10
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
249,80
|
|
|
|
|
|
|
A1-11
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
440,95
|
|
|
|
|
|
|
A1-12
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
835,79
|
|
|
|
|
|
|
A1-13
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
193,72
|
|
|
|
|
|
|
A1-14
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
264,62
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ CAO
|
15.597,15
|
27,52%
|
|
|
|
|
|
A1-15
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
1.456,54
|
|
|
|
|
|
|
A1-16
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
2.185,20
|
|
|
|
|
|
|
A1-17
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
1.213,33
|
|
|
|
|
|
|
A1-18
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
1.206,44
|
|
|
|
|
|
|
A1-19
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
4.988,91
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bảo vệ
|
|
|
|
14,00
|
1
|
|
|
A1-20
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
1.663,45
|
|
|
|
|
|
|
A1-21
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
1.301,00
|
|
|
|
|
|
|
A1-22
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
689,91
|
|
|
|
|
|
|
A1-23
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
892,37
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT
ĐỘ THẤP
|
19.324,24
|
34,10%
|
|
|
|
|
|
A1-24
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
4.469,16
|
|
|
|
|
|
|
A1-25
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
998,18
|
|
|
|
|
|
|
A1-26
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.993,18
|
|
|
|
|
|
|
A1-27
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.490,54
|
|
|
|
|
|
|
A1-28
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
3.096,72
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà quản lý-hội trường khu A
|
|
|
|
110,00
|
1
|
|
|
A1-29
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.068,91
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình WC
|
|
|
|
38,00
|
1
|
|
|
A1-30
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
689,95
|
|
|
|
|
|
|
A1-31
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
4.517,60
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP C.TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM
|
732,21
|
1,29%
|
|
|
|
|
|
A1-32
|
Đất cây xanh kết hợp công trình vui chơi trẻ em
|
732,21
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẤT
GIAO THÔNG
|
13.020,70
|
22,98%
|
0,05%
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
11.275,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỉa hè
|
1.542,48
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi xe
|
202,40
|
|
0,05%
|
30,00
|
1
|
|
C
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT
|
74,70
|
0,13%
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN
|
2.533,12
|
4,47%
|
|
|
|
|
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm
Văn Đồng
|
1156,74
|
2,04%
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Nhật Bản xuyên qua Khu A
|
1376,38
|
2,43%
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
56.671,61
|
100,00%
|
0,59%
|
335,40
|
1
|
0,006
|
6.2. Khu B: diện tích khoảng 81.773,72m2
- Khu vực này đã hoàn tất và đi vào
hoạt động phục vụ người dân với các chức năng quảng trường chính khoảng 1ha, các gò đồi cảnh quan, khu vực trồng hoa kết hợp
cây bóng mát, trục chính rộng 20m, đường đi bộ rộng khoảng 2 - 4m...
- Các cụm cây xanh tập trung kết hợp
chòi nghỉ và lối đi dạo, nhà WC, quầy giải khát...
- Khu vực trục chính kết hợp quảng
trường có đường kính rộng 62m làm trung tâm các hoạt động, là sân chơi, sân lễ
hội vào các dịp lễ...
- Khu vực còn bố
trí các loại hình trò chơi cho trẻ em, bên cạnh đó còn bố trí một số loại dụng
cụ tập thể thao dọc đường đi bộ cho người dân.
- Định hướng bố trí bãi đậu xe ngầm
tiếp cận đường Kênh Nhật Bản có diện tích khoảng 11.500m2 phục vụ du
khách và người dân trong khu vực
- Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ (%)
|
ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY
XANH
|
81.773,72
|
100,00
|
A-1
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
KHU B
|
54.494,47
|
66,64
|
|
Đất cây xanh
|
53.989,24
|
66,02
|
|
Đất công trình
|
505,23
|
0,62
|
A-2
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
27.216,75
|
33,28
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
22.136,69
|
27,07
|
|
Vỉa hè
|
2.135,47
|
2,61
|
|
Đất bãi xe nổi
|
2.944,59
|
3,60
|
A-3
|
ĐẤT
CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT
|
62,50
|
0,08
|
|
TỔNG
CỘNG
|
81.773,72
|
100,00
|
- Bảng tổng hợp
các ô đất:
STT
|
KÝ
HIỆU
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ (%)
|
MẬT
ĐỘ XD (%)
|
DIỆN
TÍCH XD CT (m2)
|
TẦNG CAO (tầng)
|
HỆ
SỐ SDĐ
|
A
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
|
54.494,4
|
66,64%
|
0,92%
|
505,23
|
|
0,009
|
1
|
ĐẤT CÂY XANH
QUẢNG TRƯỜNG
|
1.682,14
|
2,06%
|
|
|
|
|
|
B1-1
|
Đất cây xanh quảng trường
|
1.682,14
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT XÂY DỰNG
CHÒI NGHỈ
|
166,55
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
B1-2
|
Đất xây dựng chòi nghỉ
|
129,29
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
39,90
|
1
|
|
|
B-43
|
Đất xây dựng chòi nghỉ
|
37,26
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
37,26
|
1
|
|
3
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP TRỒNG HOA
|
8.185,66
|
10,01%
|
|
|
|
|
|
B1-3
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
1.300,96
|
|
|
|
|
|
|
B1-4
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
575,05
|
|
|
|
|
|
|
B1-5
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
406,33
|
|
|
|
|
|
|
B1-6
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
396,96
|
|
|
|
|
|
|
B1-7
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
1.352,70
|
|
|
|
|
|
|
B1-8
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
1.356,84
|
|
|
|
|
|
|
B1-9
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
401,58
|
|
|
|
|
|
|
B1-10
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
404,62
|
|
|
|
|
|
|
B1-11
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
467,05
|
|
|
|
|
|
|
B1-12
|
Đất cây xanh kết
hợp trồng hoa
|
1.058,84
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
(trên trục chính)
|
464,73
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ THẤP
|
35.786,89
|
43,76%
|
|
|
|
|
|
B1-13
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
891,96
|
|
|
|
|
|
|
B1-14
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
737,78
|
|
|
|
|
|
|
B1-15
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
470,21
|
|
|
|
|
|
|
B1-16
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
914,86
|
|
|
|
|
|
|
B1-17
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
673,66
|
|
|
|
|
|
|
B1-18
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.043,32
|
|
|
|
|
|
|
B1-19
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
419,65
|
|
|
|
|
|
|
B1-20
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.125,86
|
|
|
|
|
|
|
B1-21
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.536,03
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình WC
|
|
|
|
45,00
|
1
|
|
|
B1-22
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.018,32
|
|
|
|
|
|
|
B1-23
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.474,40
|
|
|
|
|
|
|
B1-24
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.554,67
|
|
|
|
|
|
|
B1-25
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.053,40
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ công nhân
|
|
|
|
52,60
|
1
|
|
|
B1-26
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
831,50
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
39,80
|
1
|
|
|
B1-27
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.654,92
|
|
|
|
|
|
|
B1-28
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.526,79
|
|
|
|
|
|
|
B1-29
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
7.062,22
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà quản lý-điều hành
|
|
|
|
158,40
|
1
|
|
|
|
- Công trình WC
|
|
|
|
43,00
|
1
|
|
|
B1-30
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.416,27
|
|
|
|
|
|
|
B1-31
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.008,35
|
|
|
|
|
|
|
B1-32
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
762,31
|
|
|
|
|
|
|
B1-33
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
334,81
|
|
|
|
|
|
|
B1-34
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
597,70
|
|
|
|
|
|
|
B1-35
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
749,81
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ công nhân
|
|
|
|
45,40
|
1
|
|
|
|
- Nhà bảo vệ
|
|
|
|
26,00
|
1
|
|
|
|
- Biến thế
|
|
|
|
17,87
|
1
|
|
|
B1-36
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
371,07
|
|
|
|
|
|
|
B1-37
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
535,80
|
|
|
|
|
|
|
B1-38
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
366,69
|
|
|
|
|
|
|
B1-39
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.269,32
|
|
|
|
|
|
|
B1-40
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
385,21
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT
HỢP C.TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM
|
8.318,44
|
10,17%
|
|
|
|
|
|
B1-41
|
Đất cây xanh kết hợp công trình vui
chơi trẻ em
|
8.318,44
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT MẶT NƯỚC
|
354,79
|
0,43%
|
|
|
|
|
|
B1-42
|
Đất mặt nước
|
354,79
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẤT
GIAO THÔNG
|
27.217,75
|
33,28%
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
22.136,69
|
27,07%
|
|
|
|
|
|
|
Vỉa hè
|
2.135,47
|
2,61%
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi xe
|
2.944,59
|
3,60%
|
|
36,00
|
1
|
|
C
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT
|
62,50
|
0,08%
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
81.773,72
|
100,00%
|
0,6%
|
541,23
|
1
|
0,00662
|
6.3. Khu C: diện tích khoảng 109.328,28m2. Định hướng phát triển là Khu công
viên tĩnh với các rừng cây hiện hữu dày đặc, hồ nước cảnh
quan và điều tiết, tổ chức chủ yếu là cây xanh cảnh quan, quảng trường, đường
đi bộ, chòi nghỉ, căn tin giải khát kết hợp quầy lưu niệm và một số công trình
vui chơi giải trí có các chức năng như sau:
- ĐẤT CÂY XANH:
* Đất cây xanh quảng trường
* Đất cây xanh mật độ cao
* Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
* Đất cây xanh mật độ thấp
* Đất cây xanh kết hợp công trình vui
chơi trẻ em có mái che
* Hồ cảnh quan - điều tiết nước
- ĐẤT CÔNG
TRÌNH:
* Công trình
chòi nghỉ
* Nhà bảo vệ
* Công trình WC
* Căn tin - giải khát - quầy lưu niệm
* Công trình vui chơi đa năng 1&2
* Công trình vui chơi lái xe
* Công trình vui chơi đu quay
* Công trình giải khát + WC
* Các chòi trò chơi khác (3 công
trình)
- Đây là khu vực tỉnh nên hạn chế tổ
chức sân bãi tập trung lớn, trục chính và quảng trường kết
hợp với vườn hoa, chiều rộng trục chính khoảng 8m, các trục đi bộ rộng từ 2 - 6
m
- Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ (%)
|
ĐẤT CÔNG
VIÊN CÂY XANH
|
104.092,05
|
95,21
|
A-1
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
KHU C
|
86.146,33
|
78,80
|
|
Đất cây xanh
|
77.593,56
|
70,97
|
|
Hồ cảnh
quan-điều tiết nước
|
6.194,77
|
5,67
|
|
Đất công trình
|
2.358,00
|
2,16
|
A-2
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
17.945,72
|
16,41
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
11.763,90
|
10,76
|
|
Vỉa hè
|
2.958,81
|
2,71
|
|
Đất bãi xe
|
3.223,01
|
2,95
|
ĐẤT
NGOÀI CÔNG VIÊN
|
5.236,23
|
4,79
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng
|
599,27
|
0,55
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu C
|
4.636,96
|
4,24
|
|
TỔNG
CỘNG
|
109.328,28
|
100,00
|
- Bảng tổng hợp các ô chức năng
STT
|
KÝ
HIỆU
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ
LỆ
(%)
|
MẬT
ĐỘ XD (%)
|
DIỆN
TÍCH XDCT
(m2)
|
TẦNG CAO
(tầng)
|
HỆ
SỐ SDĐ
|
I
|
ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH
|
104.092,05
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
|
86.146,33
|
78,80%
|
2,74%
|
2.358,00
|
|
0,03
|
1
|
ĐẤT CÂY XANH QUẢNG TRƯỜNG
|
3.530,90
|
3,23%
|
|
|
|
|
|
C1-1
|
Đất cây xanh quảng trường
|
1.934,13
|
|
|
|
|
|
|
C1-2
|
Đất cây xanh quảng trường
|
1.371,07
|
|
|
|
|
|
|
C1-3
|
Đất cây xanh quảng trường
|
225,70
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ CAO
|
15.450,46
|
14,13%
|
0,42%
|
65,00
|
|
|
|
C1-4
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
5.065,26
|
|
|
|
|
|
|
C1-5
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
6.399,75
|
|
|
|
|
|
|
C1-6
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
3.985,45
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
3
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP TRỒNG HOA
|
7.251,39
|
6,63%
|
0,37%
|
27,00
|
|
|
|
C1-7
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
2.559,72
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bảo vệ
|
|
|
|
27,00
|
1
|
|
|
C1-8
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
2.441,27
|
|
|
|
|
|
|
C1-9
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
868,38
|
|
|
|
|
|
|
C1-10
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
396,13
|
|
|
|
|
|
|
C1-11
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
579,91
|
|
|
|
|
|
|
C1-12
|
Đất cây xanh kết hợp trồng hoa
|
405,98
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ THẤP
|
42.575,65
|
38,94%
|
1,53%
|
650,00
|
|
|
|
C1-13
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
6.783,97
|
|
|
|
|
|
|
C1-14
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
4.920,10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
C1-15
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
5.014,77
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình WC
|
|
|
|
60,00
|
1
|
|
|
|
- Biến thế
|
|
|
|
16,00
|
1
|
|
|
C1-16
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.740,02
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bảo vệ
|
|
|
|
27,00
|
1
|
|
|
C1-17
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
732,74
|
|
|
|
|
|
|
C1-18
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.596,71
|
|
|
|
|
|
|
C1-19
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.171,07
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
C1-20
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.454,08
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bảo vệ
|
|
|
|
27,00
|
1
|
|
|
C1-21
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
3.058,14
|
|
|
|
|
|
|
|
- Căn tin - giải khát
|
|
|
|
260,00
|
1
|
|
|
C1-22
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
189,26
|
|
|
|
|
|
|
C1-23
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
5.924,94
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
C2-1
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.332,84
|
|
|
|
|
|
|
C2-2
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
8.657,01
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình
chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
5
|
ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP CÔNG TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM CÓ MÁI CHE
|
11.143,16
|
10,19%
|
14,50%
|
1.616,00
|
|
|
|
C2-3
|
Đất cây xanh kết hợp công trình vui
chơi trẻ em có mái che
|
11.143,16
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình vui chơi đa năng 1
|
|
|
|
400,00
|
1
|
|
|
|
- Công trình vui chơi đa năng 2
|
|
|
|
320,00
|
1
|
|
|
|
- Công trình vui chơi lái xe
|
|
|
|
200,00
|
1
|
|
|
|
- Công trình vui chơi đu quay Thú
|
|
|
|
186,00
|
1
|
|
|
|
- Công trình giải khát + WC
|
|
|
|
210,00
|
1
|
|
|
|
- Các chòi trò chơi khác (3 công
trình)
|
|
|
|
300,00
|
1
|
|
6
|
ĐẤT CÂY XANH -
MẶT NƯỚC
|
6.194,77
|
5,67%
|
|
|
|
|
|
|
Hồ cảnh quan-điều tiết nước
|
6.194,77
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
17.945,72
|
16,41%
|
|
60,00
|
|
|
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
11.763,90
|
10,76%
|
|
|
|
|
|
|
- Giàn hoa - dây leo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỉa hè
|
2.958,81
|
2,71%
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi xe
|
3.223,01
|
2,95%
|
|
|
|
|
|
BX1
|
- Bãi xe số 1
|
1.476,56
|
|
|
30,00
|
1
|
|
|
BX2
|
- Bãi xe số 2
|
1.746,45
|
|
|
30,00
|
1
|
|
II
|
ĐẤT
NGOÀI CÔNG VIÊN
|
5.236,23
|
4,79%
|
|
|
|
|
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm
Văn Đồng
|
599,27
|
0,55%
|
|
|
|
|
|
|
Đường kênh Nhật Bản xuyên qua khu
C
|
4.636,96
|
4,24%
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
109.328,28
|
100%
|
2,21%
|
2.418,00
|
1
|
0,022
|
6.4. Khu D: diện tích khoảng 50.508,38m2. Định hướng phát triển là Khu
công viên nhiệt đới với các rừng cây hiện hữu dày đặc, tổ
chức chủ yếu là cây xanh, hồ cảnh quan kết hợp điều tiết nước, đường đi bộ, chòi nghỉ, vệ sinh công
cộng:
- ĐẤT CÂY XANH:
* Đất cây xanh mật độ cao
* Đất cây xanh mật độ thấp
* Đất mặt nước, hồ cảnh quan kết hợp
điều tiết nước.
- ĐẤT CÔNG
TRÌNH:
* Công trình chòi nghỉ
* Nhà bảo vệ
* Công trình WC.
- Đây là khu vực tĩnh với hình ảnh công viên nhiệt đới kết hợp hồ nước với các chủng loại
cây đa dạng cả cây cổ thụ, cây cảnh quan, cây bụi, thảm cỏ và hệ thống cây phụ sinh; làm nên điểm khác biệt giữa hình ảnh công viên Gia Định
với các công viên khác trong thành phố.
- Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ (%)
|
ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH
|
46.487,94
|
92,04
|
A-1
|
ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU D
|
41.269,97
|
81,71
|
|
Đất cây xanh
|
36.914,97
|
73,09
|
|
Hồ cảnh
quan-điều tiết nước
|
4.100,00
|
8,12
|
|
Đất công trình
|
255,00
|
0,50
|
A-2
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
3.987,19
|
7,89
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
3.351,33
|
6,64
|
|
Đất bãi xe
|
635,86
|
1,26
|
A-3
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT
|
1.230,78
|
2,44
|
|
Trạm ngắt Di
Nguy
|
200
|
0,40
|
|
Trạm biến áp
Tân Sơn Nhất
|
1030,78
|
2,04
|
ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN
|
4.020,44
|
7,96
|
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
1.422,93
|
2,82
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm
Văn Đồng
|
1.075,84
|
2,13
|
|
Đường Kênh Nhật Bản qua Khu D
|
1.521,67
|
3,01
|
|
TỔNG
CỘNG
|
50.508,38
|
100,00
|
- Bảng tổng hợp
các ô chức năng:
STT
|
KÝ
HIỆU
|
CHỨC
NĂNG
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT (m2)
|
TỶ LỆ
(%)
|
MẬT
ĐỘ XD (%)
|
DIỆN
TÍCH XD CT (m2)
|
TẦNG CAO (tầng)
|
HỆ
SỐ SDĐ
|
I
|
ĐẤT CÔNG
VIÊN CÂY XANH
|
46.487,94
|
84,54%
|
|
|
|
|
A
|
ĐẤT
CÂY XANH & CÔNG TRÌNH
|
41.269,97
|
74,21%
|
0,62%
|
255,00
|
|
0,01
|
1
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ CAO
|
3.787,08
|
7,50%
|
|
|
|
|
|
D2-4
|
Đất cây xanh mật độ cao
|
3.787,08
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT CÂY XANH MẬT
ĐỘ THẤP
|
33.382,89
|
66,09%
|
|
|
|
|
|
D1-1
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
3.157,44
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
D1-2
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
2.423,46
|
|
|
|
|
|
|
D1-3
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.526,48
|
|
|
|
|
|
|
D2-1
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
5.957,43
|
|
|
|
|
|
|
D2-2
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
1.103,33
|
|
|
|
|
|
|
D2-3
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
11.693,03
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình WC
|
|
|
|
60,00
|
1
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
D3-1
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
732,50
|
|
|
|
|
|
|
D3-2
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
5.881,72
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình chòi nghỉ
|
|
|
|
65,00
|
1
|
|
|
D3-3
|
Đất cây xanh mật độ thấp
|
907,50
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CÂY XANH -
MẶT NƯỚC
|
4.100,00
|
8,12%
|
|
|
|
|
|
|
Hồ cảnh quan -
điều tiết nước
|
4.100,00
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẤT
GIAO THÔNG
|
3.987,19
|
7,89%
|
|
30,00
|
|
|
|
|
Đường nội bộ và sân bãi
|
3.351,33
|
6,64%
|
|
|
|
|
|
BX3
|
- Bãi xe số 3
|
635,86
|
1,26%
|
|
30,00
|
1
|
|
C
|
ĐẤT
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1.230,78
|
2,44%
|
|
478,79
|
|
|
|
HT1
|
Trạm ngắt Di
Nguy
|
200,00
|
|
|
73,79
|
1
|
|
|
HT2
|
Trạm biến áp
Tân Sơn Nhất
|
1.030,78
|
|
|
405,00
|
1
|
|
II
|
ĐẤT
NGOÀI CÔNG VIÊN
|
4.020,44
|
7,96%
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
1.422,93
|
|
|
|
|
|
|
|
Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm
Văn Đồng
|
1.075,84
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kênh Nhật Bản xuyên qua khu D
|
1.521,67
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
50.508,38
|
93%
|
1,51%
|
763,79
|
1
|
0,015
|
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ
thuật:
7.1. Quy hoạch giao thông:
- Cập nhật theo đúng quy hoạch được
duyệt các tuyến giao thông đối ngoại
- Tổ chức giao
thông nội bộ mềm dẻo linh hoạt kết nối đồng bộ tổng thể công viên Gia Định.
- Khu C điều chỉnh
quy hoạch bố trí hạn chế đường đi bộ phù hợp với chức năng khu công viên tĩnh
- Tổ chức các trục chính, trục phụ gắn
liền với bãi đỗ xe nhưng vẫn tiếp cận thuận lợi với giao thông bên ngoài.
- Bên trong công viên Khu C - D tổ chức các trục giao thông đi dạo, giao thông phục vụ với chiều rộng
từ 2 - 4m. Đối với khu A, B hiện hữu là 4 - 12m.
- Tổ chức các quảng trường, trục
chính cho các phân khu A, B, C để làm Sân chơi giải trí.
- Bố trí mới 2 bãi đỗ xe nổi trong
khu C và 1 bãi xe nổi trong D có tổng diện tích 3.858,87 m2.
- Định hướng bố trí 1 bãi đỗ xe ngầm dưới khu B tiếp cận bằng đường Kênh Nhật Bản có diện
tích khoảng 11.500 m2 quy mô 5 tầng hầm có sức chứa khoảng 20 xe
buýt, 1.500 xe ô tô và 2.000 xe máy.
- Bố trí 5 cầu vượt và 2 hầm chui kết
nối các khu vực công viên bị chia cắt bởi giao thông cơ giới:
+ 2 cầu vượt băng ngang qua đường
Hoàng Minh Giám theo thỏa thuận quy hoạch trước đây, kết nối
khu A với khu B và C.
+ 1 cầu vượt gần lối vào phụ trên đường
Tân Sơn Nhất - Bình Lợi kết nối khu C - D.
+ 2 cầu vượt băng qua đường Kênh Nhật
Bản kết nối khu B và khu C.
+ 2 hầm chui xuyên đường Tân Sơn Nhất
- Bình Lợi kết nối khu C - D.
- Bảng thống kê các tuyến đường trong
đồ án:
Stt
|
Tên
đường
|
Ký
hiệu mặt cắt
|
Lộ
giới (m)
|
Vỉa
hè trái (m)
|
Lòng
đường (m)
|
Vỉa
hè phải (m)
|
Chiều
dài (m)
|
I
|
ĐƯỜNG NGUYỄN KIỆM
|
1-1
|
40
|
8,5
|
23
|
8,5
|
|
II
|
ĐƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
2-2
|
20
|
4
|
12
|
4
|
|
III
|
ĐƯỜNG HOÀNG MINH GIÁM (ĐOẠN 1)
|
3-3
|
40
|
9
|
22
|
9
|
|
IV
|
ĐƯỜNG HOÀNG MINH GIÁM (ĐOẠN 2)
|
4-4
|
30
|
4
|
22
|
4
|
|
V
|
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG
|
5-5
|
20
|
4
|
12
|
4
|
|
VI
|
KHU A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG A1
|
C-C
|
|
|
17
|
|
88
|
2
|
ĐƯỜNG A2
|
C-C
|
|
|
5
|
|
485
|
3
|
ĐƯỜNG A3
|
C-C
|
|
|
35
|
|
35
|
4
|
ĐƯỜNG A4
|
C-C
|
|
|
5
|
|
227
|
5
|
ĐƯỜNG A5
|
C-C
|
|
|
3
|
|
103
|
6
|
ĐƯỜNG A6
|
C-C
|
|
|
3
|
|
46
|
7
|
ĐƯỜNG A7
|
C-C
|
|
|
3
|
|
81
|
8
|
ĐƯỜNG A8
|
C-C
|
|
|
3
|
|
66
|
9
|
ĐƯỜNG A9
|
C-C
|
|
|
3
|
|
86
|
10
|
ĐƯỜNG A10
|
C-C
|
|
|
5
|
|
42
|
11
|
ĐƯỜNG A11
|
C-C
|
|
|
5
|
|
118
|
12
|
ĐƯỜNG A12
|
C-C
|
|
|
3
|
|
62
|
13
|
ĐƯỜNG A13
|
C-C
|
|
|
3
|
|
60
|
14
|
ĐƯỜNG A14
|
C-C
|
|
|
6
|
|
46
|
15
|
ĐƯỜNG A15
|
C-C
|
|
|
3
|
|
71
|
16
|
ĐƯỜNG A16
|
C-C
|
|
|
5
|
|
45
|
17
|
ĐƯỜNG A17
|
C-C
|
|
|
3
|
|
47
|
18
|
ĐƯỜNG A18
|
C-C
|
|
|
3
|
|
24
|
19
|
ĐƯỜNG A19
|
C-C
|
|
|
3
|
|
30
|
20
|
ĐƯỜNG A20
|
C-C
|
|
|
3
|
|
30
|
21
|
ĐƯỜNG A21
|
C-C
|
|
|
3
|
|
56
|
22
|
ĐƯỜNG A22
|
C-C
|
|
|
3
|
|
39
|
VII
|
KHU B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG B1
|
C-C
|
|
|
20
|
|
118
|
2
|
ĐƯỜNG B2
|
C-C
|
|
|
10
|
|
175
|
3
|
ĐƯỜNG B3
|
C-C
|
|
|
4
|
|
175
|
4
|
ĐƯỜNG B4
|
C-C
|
|
|
4
|
|
175
|
5
|
ĐƯỜNG B5
|
C-C
|
|
|
5
|
|
175
|
6
|
ĐƯỜNG B6
|
C-C
|
|
|
3
|
|
28
|
7
|
ĐƯỜNG B7
|
D-D
|
|
|
2
|
|
28
|
8
|
ĐƯỜNG B8
|
C-C
|
|
|
5
|
|
98
|
9
|
ĐƯỜNG B9
|
C-C
|
|
|
3
|
|
101
|
10
|
ĐƯỜNG B10
|
C-C
|
|
|
6
|
|
131
|
11
|
ĐƯỜNG B11
|
C-C
|
|
|
3
|
|
61
|
12
|
ĐƯỜNG B12
|
C-C
|
|
|
6
|
|
114
|
13
|
ĐƯỜNG B13
|
C-C
|
|
|
6
|
|
54
|
14
|
ĐƯỜNG B14
|
C-C
|
|
|
6
|
|
137
|
15
|
ĐƯỜNG B15
|
C-C
|
|
|
3
|
|
85
|
16
|
ĐƯỜNG B16
|
C-C
|
|
|
5
|
|
129
|
17
|
ĐƯỜNG B17
|
D-D
|
|
|
2
|
|
181
|
18
|
ĐƯỜNG B18
|
C-C
|
|
|
5
|
|
145
|
19
|
ĐƯỜNG B19
|
C-C
|
|
|
5
|
|
173
|
20
|
ĐƯỜNG B20
|
C-C
|
|
|
10
|
|
262
|
21
|
ĐƯỜNG B21
|
D-D
|
|
|
2
|
|
191
|
22
|
ĐƯỜNG B22
|
D-D
|
|
|
2
|
|
128
|
23
|
ĐƯỜNG B23
|
D-D
|
|
|
2
|
|
64
|
24
|
ĐƯỜNG B24
|
D-D
|
|
|
2
|
|
56
|
25
|
ĐƯỜNG B25
|
D-D
|
|
|
2
|
|
48
|
26
|
ĐƯỜNG B26
|
C-C
|
|
|
5
|
|
219
|
27
|
ĐƯỜNG B27
|
C-C
|
|
|
5
|
|
80
|
28
|
ĐƯỜNG B28
|
B-B
|
|
|
8
|
|
170
|
29
|
ĐƯỜNG B29
|
B-B
|
|
|
5
|
|
101
|
30
|
ĐƯỜNG B30
|
B-B
|
|
|
5
|
|
45
|
31
|
ĐƯỜNG B31
|
C-C
|
|
|
6
|
|
66
|
32
|
ĐƯỜNG B32
|
C-C
|
|
|
3
|
|
24
|
33
|
ĐƯỜNG B33
|
B-B
|
|
|
3
|
|
50
|
34
|
ĐƯỜNG B34
|
C-C
|
|
|
3
|
|
73
|
35
|
ĐƯỜNG B35
|
C-C
|
|
|
3
|
|
58
|
36
|
ĐƯỜNG B36
|
C-C
|
|
|
5
|
|
35
|
37
|
ĐƯỜNG B37
|
C-C
|
|
|
5
|
|
35
|
38
|
ĐƯỜNG B38
|
C-C
|
|
|
5
|
|
30
|
39
|
ĐƯỜNG B39
|
C-C
|
|
|
15
|
|
70
|
VIII
|
KHU C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG C1
|
C-C
|
|
|
6
|
|
283
|
2
|
ĐƯỜNG C2
|
C-C
|
|
|
6
|
|
28
|
3
|
ĐƯỜNG C3
|
C-C
|
|
|
4
|
|
57
|
4
|
ĐƯỜNG C4
|
C-C
|
|
|
4
|
|
457
|
5
|
ĐƯỜNG C5
|
D-D
|
|
|
2
|
|
150
|
6
|
ĐƯỜNG C6
|
C-C
|
|
|
4
|
|
87
|
7
|
ĐƯỜNG C7
|
C-C
|
|
|
4¸12
|
|
78
|
8
|
ĐƯỜNG C8
|
D-D
|
|
|
2
|
|
102
|
9
|
ĐƯỜNG C9
|
D-D
|
|
|
2
|
|
95
|
10
|
ĐƯỜNG C10
|
C-C
|
|
|
4
|
|
135
|
11
|
ĐƯỜNG C11
|
C-C
|
|
|
4
|
|
44
|
12
|
ĐƯỜNG C12
|
D-D
|
|
|
2
|
|
167
|
13
|
ĐƯỜNG C13
|
D-D
|
|
|
2
|
|
38
|
14
|
ĐƯỜNG C14
|
D-D
|
|
|
2
|
|
42
|
15
|
ĐƯỜNG C15
|
D-D
|
|
|
2
|
|
113
|
16
|
ĐƯỜNG C16
|
B-B
|
|
|
4¸6
|
|
55
|
17
|
ĐƯỜNG C17
|
B-B
|
|
|
2¸15
|
|
53
|
18
|
ĐƯỜNG C18
|
B-B
|
|
|
2¸12
|
|
76
|
19
|
ĐƯỜNG C19
|
B-B
|
|
|
3¸9
|
|
40
|
20
|
ĐƯỜNG C20
|
B-B
|
|
|
3¸9
|
|
36
|
21
|
ĐƯỜNG C21
|
B-B
|
|
|
2
|
|
57
|
22
|
ĐƯỜNG C22
|
B-B
|
|
|
2
|
|
50
|
23
|
ĐƯỜNG C23
|
B-B
|
|
|
4
|
|
57
|
24
|
ĐƯỜNG C24
|
B-B
|
|
|
4
|
|
63
|
25
|
ĐƯỜNG C25
|
C-C
|
|
|
4
|
|
281
|
26
|
ĐƯỜNG C26
|
C-C
|
|
|
4
|
|
60
|
IX
|
KHU D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG D
|
C-C
|
40
|
4
|
12
|
4
|
79
|
2
|
ĐƯỜNG D1
|
C-C
|
|
|
4
|
|
170
|
3
|
ĐƯỜNG D2
|
C-C
|
|
|
4
|
|
45
|
4
|
ĐƯỜNG D3
|
C-C
|
|
|
4
|
|
350
|
5
|
ĐƯỜNG D4
|
D-D
|
| | |