Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4674/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết công viên Gia Định Gò Vấp Phú Nhuận Hồ Chí Minh

Số hiệu: 4674/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 18/09/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4674/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 TỔNG THỂ CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH TẠI QUẬN GÒ VẤP VÀ QUẬN PHÚ NHUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của y ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 5761/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của y ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Phú Nhuận;

Căn cứ Quyết định số 6705/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Gò Vấp;

Căn cứ Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại quận Gò vấp và quận Phú Nhuận;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2708TTr-SQHKT ngày 06 tháng 8 năm 2015 về trình phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại quận Gò Vấp và quận Phú Nhuận,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổng thể công viên Gia Định tại quận Gò Vấp và quận Phú Nhuận với các nội dung chính như sau:

1. Địa điểm, vị trí, ranh giới, diện tích và tính chất khu vực quy hoạch:

- Địa điểm: Phường 3, quận Gò vấp và phường 9, quận Phú Nhuận.

- Vị trí: căn cứ theo bản đồ hiện trạng số 18779/ĐĐBĐ-CNTĐ do Trung tâm đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 17 tháng 10 năm 2013.

- Ranh giới khu đất:

+ Phía Đông: giáp đường Nguyễn Kiệm.

+ Phía Đông Bắc: giáp đường Bạch Đằng và nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-đường Phạm Văn Đồng.

+ Phía Tây Nam: giáp đường Mương Nhật Bản, đất giáo dục và đất hỗn hp.

+ Phía Tây Bắc: giáp quận Tân Bình.

- Diện tích khu đất nghiên cứu lập nhiệm vụ (chưa trừ lộ giới các đường trong khu vực): khoảng 325.715,6 m2.

- Tính chất khu vực quy hoạch: Khu công viên cây xanh tập trung.

2. Cơ quan tổ chức lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết:

Khu quản lý giao thông đô thị số 3.

3. Đơn vị tư vấn lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết:

Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nam Chí.

4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết:

- Thuyết minh;

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/5.000;

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500;

+ Bản đồ hiện trạng giao thông, tỷ lệ 1/500;

+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:

· Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt;

· Bản đồ hiện trạng cấp điện và chiếu sáng;

· Bản đồ hiện trạng cấp nước;

· Bản đồ hiện trạng thoát nước thải và xử lý chất thải rắn;

· Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc;

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500;

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/500;

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/500;

+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:

· Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt;

· Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng;

· Bản đồ quy hoạch cấp nước;

· Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất thải rắn;

· Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc;

· Bản đồ tổng hp đường dây, đường ống kỹ thuật;

+ Bản đồ hiện trạng môi trường;

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.

5. Cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

5.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

STT

CHỨC NĂNG

Din tích

Tỷ lệ

 

 

(m2)

(%)

I

ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH

286.492,20

87,96

1-1

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH

222.953,86

68,45

 

Đt cây xanh

209.235,46

64,24

 

H cảnh quan-điu tiết nước

10.294,77

3,16

 

Đt công trình

3.423,63

1,05

1-2

ĐẤT GIAO THÔNG

62.170,36

19,09

 

Đường nội bộ và sân bãi

48.527,74

14,90

 

Vỉa hè

6.636,76

2,04

 

Đt bãi xe ni

7.005,86

2,15

1-3

ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT

1.367,98

0,42

 

Trạm ngắt Di Nguy

200,00

0,06

 

Trạm biến áp Tân Sơn Nhất

1.030,78

0,32

 

Đất hạ tầng kỹ thuật khác

137,20

0,04

II

ĐẤT D ÁN KHÁC

39.223,44

12,04

 

Đường Phạm Văn Đồng

14.456,25

4,44

 

Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng

3.304,34

1,01

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu A

1.376,38

0,42

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu C

4.636,96

1,42

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu D

1.521,67

0,47

 

Đường Hoàng Minh Giám

13.927,84

4,28

TNG CNG

325.715,64

100,00

5.2. Các chỉ tiêu quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch:

a. Các chỉ tiêu quy hoạch:

- Mật độ xây dựng chung toàn khu: tối đa 5%

* Khu vui chơi thiếu nhi: tối đa 15%

* Khu cây xanh: tối đa 5%

- Tầng cao xây dng công trình: tối đa 1 tầng

b. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:

- Chỉ tiêu cấp điện:

* Công trình công cộng: 100 VA/m2

- Chỉ tiêu cấp nước:

* Sinh hoạt: 150 lít/người/ngày

* Công trình công cộng: 2,0 lít/m2 sàn-ngày

* Rửa đường: 0,5 lít/m2 sàn-ngày

* Tưới cây: 3,0 lít/m2 sàn-ngày

* Chữa cháy: 15 l/s, số lượng đám cháy xảy ra đồng thời là 2 đám trong 3 giờ.

Lưu ý: Tầng cao xây dựng công trình tính theo QCVN 03:2012/BXD.

6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:

- Tổng diện tích 325.715,64 m2 (gồm 286.492,2 m2 đất công viên cây xanh và 39.223,44 m2 đất ngoài công viên), tổng thể công viên Gia Định bị chia cắt bởi các tuyến giao thông cơ giới đường Hoàng Minh Giám, đường Phạm Văn Đồng nên chia khu đất làm 4 khu: Khu A, khu B, khu C, khu D

Khu A: Diện tích khoảng 56.671,61 m2 (gồm 54.138,49 m2 đất công viên cây xanh và 2.533,12 m2 đất ngoài công viên), là nơi nghỉ chân, dạo mát, khu vui chơi thiếu nhi khu sinh hoạt thể dục, thể thao và sinh hoạt cộng đồng của người dân trong khu vực. Trong khu A bao gồm:

* Đất công viên cây xanh;

* Đất công trình Thể dục - Thể thao;

* Đất nút giao thông theo quy hoạch chung thành phố đã phê duyệt.

Khu B: Diện tích khoảng 81.773,72 m2 là nơi đặt Ban quản lý công viên Gia Định và nơi sinh hoạt cộng đồng, thể dục, đi bộ, chạy bộ, nghỉ chân, dạo mát. Đnh hướng bố trí bãi đỗ xe ngầm tại khu B tiếp cận đường Kênh Nhật Bản với quy mô diện tích 11.500 m2.

Khu C: Diện tích khoảng 109.328,28 m2 (gồm 104.032,05 m2 đất công viên cây xanh và 5.236,23 m2 đt ngoài công viên) là khu công viên tĩnh với các rừng cây hiện hữu dày đặc. Tổ chức chủ yếu là cây xanh, hồ cảnh quan, đường đi bộ và một s công trình vui chơi trẻ em có mái che. Trong khu C bao gồm:

* Đất công viên cây xanh

* Đất nút giao thông theo quy hoạch chung thành phố đã phê duyệt

Khu D: Diện tích khoảng 50.508,38 m2 (gồm 46.487,94 m2 đất công viên cây xanh và 4.020,44 m2 đt ngoài công viên) là khu công viên tĩnh theo dạng rừng cây nhiệt đới. Tổ chức chủ yếu là cây xanh, hồ cảnh quan, đường đi bộ. Trong khu D bao gồm:

* Đất công viên cây xanh

* Giao thông đối ngoại “đường Phạm Văn Đồng và đường Kênh Nhật Bản”

* Đất nút giao thông theo quy hoạch chung thành phố đã phê duyệt

6.1. Khu A: Diện tích khoảng 56.671,61 m2.

- Khu vực này đã hoàn tất và đi vào hoạt động với các chức năng quảng trường chính, hồ phun nước, trục chính rộng 17m, các đường đi bộ rộng khoảng 4m, các cụm cây xanh tập trung kết hp chòi nghỉ và lối đi dạo.

- Tổ chức quảng trường làm sân chơi, thiết kế bố trí khu vực trò chơi cho trẻ em khoảng 732,21 m2 và một số loại dụng cụ tập thể thao dọc đường đi bộ.

- Chuyển đổi khu đất hỗn hợp A1-31 (thương mại dịch vụ kết hp nhà ở) thành đất công viên cây xanh tập trung.

- Theo quy hoạch khu dân cư phường 3 Gò vấp và quy hoạch quận Phú Nhuận đã phê duyệt có nút giao thông bán kính 100 m lấn vào đất khu vực công viên.

- Theo quy hoạch khu dân cư phường 3 quận Gò Vấp và phường 9 quận Phú Nhuận đã phê duyệt thì khu vực nhà hiện hữu dọc đường Nguyễn Kiệm được chuyển đổi thành đất công viên với diện tích khoảng 2.225 m2.

- Sau khi giải tỏa số lượng nhà ở trên đường Nguyễn Kiệm sẽ tổ chức hai lối vào phụ tiếp cận công viên và tăng cường thêm cây xanh nhằm hạn chế khói bụi và tiếng ồn trên trục đường này.

- Cơ cấu sử dụng đất:

STT

CHỨC NĂNG

DIN TÍCH ĐẤT (m2)

T L(%)

ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH

54.138,49

95,53

A-1

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU A

41.043,09

72,42

 

Đt cây xanh

40.737,69

71,88

 

Đt công trình

305,40

0,54

A-2

ĐẤT GIAO THÔNG

13.020,70

22,98

 

Đường nội bộ và sân bãi

11.275,82

19,90

 

Vỉa hè

1.542,48

2,72

 

Đt bãi xe

202,40

0,36

A-3

ĐẤT CÔNG TRÌNH K THUT

74,70

0,13

ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN

2.533,12

4,47

 

Nút giao thông Nguyn Thái Sơn - Phạm Văn Đng

1.156,74

2,04

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu A

1.376,38

2,43

 

TNG CNG

56.671,61

100,00

- Bảng tổng hợp các ô đất:

STT

KÝ HIỆU

CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)

TỶ L(%)

MẬT ĐỘ XD (%)

DIỆN TÍCH XD CT (m2)

TNG CAO (tầng)

HỆ SSDĐ

I

ĐT CÔNG VIÊN CÂY XANH

54.138,49

95,53%

0,80%

335,40

 

0,006

A

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH

41.043,09

72,42%

0,74%

305,40

 

0,007

1

ĐT MT NƯỚC

120,14

0,21%

 

 

 

 

 

A1-1

Đất mt nước

120,14

 

 

 

 

 

2

ĐT XÂY DNG CHÒI NGHỈ

328,08

0,58%

 

 

 

 

 

A1-2

Đất xây dựng chòi nghỉ

109,36

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

47,80

1

 

 

A1-3

Đất xây dựng chòi nghỉ

109,36

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

47,80

1

 

 

A1-4

Đất xây dựng chòi nghỉ

109,36

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

47,80

1

 

3

ĐẤT CÂY XANH KT HỢP TRỒNG HOA

4.941,27

8,72%

 

 

 

 

 

A1-5

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

88,78

 

 

 

 

 

 

A1-6

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

123,83

 

 

 

 

 

 

A1-7

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

857,18

 

 

 

 

 

 

A1-8

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

795,36

 

 

 

 

 

 

A1-9

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

1.091,24

 

 

 

 

 

 

A1-10

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

249,80

 

 

 

 

 

 

A1-11

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

440,95

 

 

 

 

 

 

A1-12

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

835,79

 

 

 

 

 

 

A1-13

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

193,72

 

 

 

 

 

 

A1-14

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

264,62

 

 

 

 

 

4

ĐẤT CÂY XANH MT Đ CAO

15.597,15

27,52%

 

 

 

 

 

A1-15

Đất cây xanh mật độ cao

1.456,54

 

 

 

 

 

 

A1-16

Đất cây xanh mật độ cao

2.185,20

 

 

 

 

 

 

A1-17

Đất cây xanh mật độ cao

1.213,33

 

 

 

 

 

 

A1-18

Đất cây xanh mật độ cao

1.206,44

 

 

 

 

 

 

A1-19

Đất cây xanh mật độ cao

4.988,91

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà bảo vệ

 

 

 

14,00

1

 

 

A1-20

Đất cây xanh mật độ cao

1.663,45

 

 

 

 

 

 

A1-21

Đất cây xanh mật độ cao

1.301,00

 

 

 

 

 

 

A1-22

Đất cây xanh mật độ cao

689,91

 

 

 

 

 

 

A1-23

Đất cây xanh mật độ cao

892,37

 

 

 

 

 

5

ĐT CÂY XANH MẬT ĐỘ THẤP

19.324,24

34,10%

 

 

 

 

 

A1-24

Đất cây xanh mật độ thấp

4.469,16

 

 

 

 

 

 

A1-25

Đất cây xanh mật độ thấp

998,18

 

 

 

 

 

 

A1-26

Đất cây xanh mật độ thấp

1.993,18

 

 

 

 

 

 

A1-27

Đất cây xanh mật độ thấp

1.490,54

 

 

 

 

 

 

A1-28

Đất cây xanh mật độ thấp

3.096,72

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà quản lý-hội trường khu A

 

 

 

110,00

1

 

 

A1-29

Đất cây xanh mật độ thấp

2.068,91

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình WC

 

 

 

38,00

1

 

 

A1-30

Đất cây xanh mật độ thấp

689,95

 

 

 

 

 

 

A1-31

Đất cây xanh mật độ thấp

4.517,60

 

 

 

 

 

6

ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP C.TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM

732,21

1,29%

 

 

 

 

 

A1-32

Đất cây xanh kết hp công trình vui chơi trẻ em

732,21

 

 

 

 

 

B

ĐT GIAO THÔNG

13.020,70

22,98%

0,05%

 

 

 

 

 

Đường nội bộ và sân bãi

11.275,82

 

 

 

 

 

 

 

Vỉa hè

1.542,48

 

 

 

 

 

 

 

Bãi xe

202,40

 

0,05%

30,00

1

 

C

ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT

74,70

0,13%

 

 

 

 

II

ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN

2.533,12

4,47%

 

 

 

 

 

 

Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng

1156,74

2,04%

 

 

 

 

 

 

Đường Kênh Nhật Bản xuyên qua Khu A

1376,38

2,43%

 

 

 

 

TNG CỘNG

56.671,61

100,00%

0,59%

335,40

1

0,006

6.2. Khu B: diện tích khoảng 81.773,72m2

- Khu vực này đã hoàn tất và đi vào hoạt động phục vụ người dân với các chức năng quảng trường chính khoảng 1ha, các gò đồi cảnh quan, khu vực trng hoa kết hợp cây bóng mát, trục chính rộng 20m, đường đi bộ rộng khoảng 2 - 4m...

- Các cụm cây xanh tập trung kết hợp chòi nghỉ và lối đi dạo, nhà WC, quy giải khát...

- Khu vực trục chính kết hợp quảng trường có đường kính rộng 62m làm trung tâm các hoạt động, là sân chơi, sân lễ hội vào các dịp lễ...

- Khu vực còn bố trí các loại hình trò chơi cho trẻ em, bên cạnh đó còn bố trí một số loại dụng cụ tập thể thao dọc đường đi bộ cho người dân.

- Định hướng bố trí bãi đậu xe ngầm tiếp cận đường Kênh Nhật Bản có diện tích khoảng 11.500m2 phục vụ du khách và người dân trong khu vực

- Cơ cấu sử dụng đất:

STT

CHỨC NĂNG

DIN TÍCH ĐT (m2)

T L(%)

ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH

81.773,72

100,00

A-1

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU B

54.494,47

66,64

 

Đất cây xanh

53.989,24

66,02

 

Đất công trình

505,23

0,62

A-2

ĐẤT GIAO THÔNG

27.216,75

33,28

 

Đường nội bộ và sân bãi

22.136,69

27,07

 

Vỉa hè

2.135,47

2,61

 

Đất bãi xe ni

2.944,59

3,60

A-3

ĐT CÔNG TRÌNH KỸ THUT

62,50

0,08

 

TNG CNG

81.773,72

100,00

- Bảng tng hợp các ô đất:

STT

KÝ HIỆU

CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH ĐT (m2)

T L(%)

MẬT ĐXD (%)

DIỆN TÍCH XD CT (m2)

TNG CAO (tầng)

HỆ S SDĐ

A

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH

54.494,4

66,64%

0,92%

505,23

 

0,009

1

ĐT CÂY XANH QUNG TRƯỜNG

1.682,14

2,06%

 

 

 

 

 

B1-1

Đất cây xanh quảng trường

1.682,14

 

 

 

 

 

2

ĐT XÂY DỰNG CHÒI NGHỈ

166,55

0,20%

 

 

 

 

 

B1-2

Đất xây dựng chòi nghỉ

129,29

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

39,90

1

 

 

B-43

Đất xây dựng chòi nghỉ

37,26

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

37,26

1

 

3

ĐẤT CÂY XANH KẾT HỢP TRỒNG HOA

8.185,66

10,01%

 

 

 

 

 

B1-3

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

1.300,96

 

 

 

 

 

 

B1-4

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

575,05

 

 

 

 

 

 

B1-5

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

406,33

 

 

 

 

 

 

B1-6

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

396,96

 

 

 

 

 

 

B1-7

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

1.352,70

 

 

 

 

 

 

B1-8

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

1.356,84

 

 

 

 

 

 

B1-9

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

401,58

 

 

 

 

 

 

B1-10

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

404,62

 

 

 

 

 

 

B1-11

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

467,05

 

 

 

 

 

 

B1-12

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

1.058,84

 

 

 

 

 

 

 

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa (trên trục chính)

464,73

 

 

 

 

 

4

ĐẤT CÂY XANH MT Đ THP

35.786,89

43,76%

 

 

 

 

 

B1-13

Đất cây xanh mật độ thấp

891,96

 

 

 

 

 

 

B1-14

Đất cây xanh mật độ thấp

737,78

 

 

 

 

 

 

B1-15

Đất cây xanh mật độ thấp

470,21

 

 

 

 

 

 

B1-16

Đất cây xanh mật độ thấp

914,86

 

 

 

 

 

 

B1-17

Đất cây xanh mật độ thấp

673,66

 

 

 

 

 

 

B1-18

Đất cây xanh mật độ thấp

1.043,32

 

 

 

 

 

 

B1-19

Đất cây xanh mật độ thấp

419,65

 

 

 

 

 

 

B1-20

Đất cây xanh mật độ thấp

2.125,86

 

 

 

 

 

 

B1-21

Đất cây xanh mật độ thấp

1.536,03

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình WC

 

 

 

45,00

1

 

 

B1-22

Đất cây xanh mật độ thấp

1.018,32

 

 

 

 

 

 

B1-23

Đất cây xanh mật độ thấp

1.474,40

 

 

 

 

 

 

B1-24

Đất cây xanh mật độ thấp

1.554,67

 

 

 

 

 

 

B1-25

Đất cây xanh mật độ thấp

2.053,40

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ công nhân

 

 

 

52,60

1

 

 

B1-26

Đất cây xanh mật độ thấp

831,50

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

39,80

1

 

 

B1-27

Đất cây xanh mật độ thấp

2.654,92

 

 

 

 

 

 

B1-28

Đất cây xanh mật độ thấp

1.526,79

 

 

 

 

 

 

B1-29

Đất cây xanh mật độ thấp

7.062,22

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà quản lý-điu hành

 

 

 

158,40

1

 

 

 

- Công trình WC

 

 

 

43,00

1

 

 

B1-30

Đất cây xanh mật độ thấp

2.416,27

 

 

 

 

 

 

B1-31

Đất cây xanh mật độ thấp

1.008,35

 

 

 

 

 

 

B1-32

Đất cây xanh mật độ thấp

762,31

 

 

 

 

 

 

B1-33

Đất cây xanh mật độ thấp

334,81

 

 

 

 

 

 

B1-34

Đất cây xanh mật độ thấp

597,70

 

 

 

 

 

 

B1-35

Đất cây xanh mật độ thấp

749,81

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ công nhân

 

 

 

45,40

1

 

 

 

- Nhà bảo vệ

 

 

 

26,00

1

 

 

 

- Biến thế

 

 

 

17,87

1

 

 

B1-36

Đất cây xanh mật độ thấp

371,07

 

 

 

 

 

 

B1-37

Đất cây xanh mật độ thấp

535,80

 

 

 

 

 

 

B1-38

Đất cây xanh mật độ thấp

366,69

 

 

 

 

 

 

B1-39

Đất cây xanh mật độ thấp

1.269,32

 

 

 

 

 

 

B1-40

Đất cây xanh mật độ thấp

385,21

 

 

 

 

 

5

ĐT CÂY XANH KẾT HỢP C.TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM

8.318,44

10,17%

 

 

 

 

 

B1-41

Đất cây xanh kết hợp công trình vui chơi trẻ em

8.318,44

 

 

 

 

 

6

ĐẤT MẶT C

354,79

0,43%

 

 

 

 

 

B1-42

Đất mặt nước

354,79

 

 

 

 

 

B

ĐT GIAO THÔNG

27.217,75

33,28%

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ và sân bãi

22.136,69

27,07%

 

 

 

 

 

 

Vỉa hè

2.135,47

2,61%

 

 

 

 

 

 

Đất bãi xe

2.944,59

3,60%

 

36,00

1

 

C

ĐẤT CÔNG TRÌNH KỸ THUT

62,50

0,08%

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

81.773,72

100,00%

0,6%

541,23

1

0,00662

6.3. Khu C: diện tích khoảng 109.328,28m2. Định hướng phát triển là Khu công viên tĩnh với các rừng cây hiện hữu dày đặc, hồ nước cảnh quan và điều tiết, tổ chức chủ yếu là cây xanh cảnh quan, quảng trường, đường đi bộ, chòi nghỉ, căn tin giải khát kết hợp quầy lưu niệm và một số công trình vui chơi giải trí có các chức năng như sau:

- ĐT CÂY XANH:

* Đất cây xanh quảng trường

* Đất cây xanh mật độ cao

* Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

* Đất cây xanh mật độ thấp

* Đất cây xanh kết hợp công trình vui chơi trẻ em có mái che

* Hồ cảnh quan - điều tiết nước

- ĐT CÔNG TRÌNH:

* Công trình chòi nghỉ

* Nhà bảo vệ

* Công trình WC

* Căn tin - giải khát - quầy lưu niệm

* Công trình vui chơi đa năng 1&2

* Công trình vui chơi lái xe

* Công trình vui chơi đu quay

* Công trình giải khát + WC

* Các chòi trò chơi khác (3 công trình)

- Đây là khu vực tỉnh nên hạn chế tổ chức sân bãi tp trung lớn, trục chính và quảng trường kết hợp với vườn hoa, chiều rộng trục chính khoảng 8m, các trục đi bộ rộng từ 2 - 6 m

- Cơ cấu sử dụng đất:

STT

CHỨC NĂNG

DIN TÍCH ĐT (m2)

T L (%)

ĐT CÔNG VIÊN CÂY XANH

104.092,05

95,21

A-1

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU C

86.146,33

78,80

 

Đất cây xanh

77.593,56

70,97

 

H cảnh quan-điu tiết nước

6.194,77

5,67

 

Đất công trình

2.358,00

2,16

A-2

ĐẤT GIAO THÔNG

17.945,72

16,41

 

Đường nội bộ và sân bãi

11.763,90

10,76

 

Vỉa hè

2.958,81

2,71

 

Đất bãi xe

3.223,01

2,95

ĐT NGOÀI CÔNG VIÊN

5.236,23

4,79

 

Nút giao thông Nguyn Thái Sơn-Phạm Văn Đng

599,27

0,55

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu C

4.636,96

4,24

 

TNG CNG

109.328,28

100,00

- Bảng tổng hợp các ô chức năng

STT

KÝ HIỆU

CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH ĐẤT (m2)

TỶ LỆ
(%)

MẬT ĐXD (%)

DIỆN TÍCH XDCT
(m2)

TNG CAO
(tầng)

HỆ SSDĐ

I

ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH

104.092,05

 

 

 

 

 

A

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH

86.146,33

78,80%

2,74%

2.358,00

 

0,03

1

ĐẤT CÂY XANH QUNG TRƯỜNG

3.530,90

3,23%

 

 

 

 

 

C1-1

Đất cây xanh quảng trường

1.934,13

 

 

 

 

 

 

C1-2

Đất cây xanh quảng trường

1.371,07

 

 

 

 

 

 

C1-3

Đất cây xanh quảng trường

225,70

 

 

 

 

 

2

ĐT CÂY XANH MT Đ CAO

15.450,46

14,13%

0,42%

65,00

 

 

 

C1-4

Đất cây xanh mật độ cao

5.065,26

 

 

 

 

 

 

C1-5

Đất cây xanh mật độ cao

6.399,75

 

 

 

 

 

 

C1-6

Đất cây xanh mật độ cao

3.985,45

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

3

ĐẤT CÂY XANH KT HỢP TRỒNG HOA

7.251,39

6,63%

0,37%

27,00

 

 

 

C1-7

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

2.559,72

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà bảo vệ

 

 

 

27,00

1

 

 

C1-8

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

2.441,27

 

 

 

 

 

 

C1-9

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

868,38

 

 

 

 

 

 

C1-10

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

396,13

 

 

 

 

 

 

C1-11

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

579,91

 

 

 

 

 

 

C1-12

Đất cây xanh kết hợp trồng hoa

405,98

 

 

 

 

 

4

ĐẤT CÂY XANH MẬT ĐỘ THẤP

42.575,65

38,94%

1,53%

650,00

 

 

 

C1-13

Đất cây xanh mật độ thấp

6.783,97

 

 

 

 

 

 

C1-14

Đất cây xanh mật độ thấp

4.920,10

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

C1-15

Đất cây xanh mật độ thấp

5.014,77

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình WC

 

 

 

60,00

1

 

 

 

- Biến thế

 

 

 

16,00

1

 

 

C1-16

Đất cây xanh mật độ thấp

1.740,02

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà bảo vệ

 

 

 

27,00

1

 

 

C1-17

Đất cây xanh mật độ thấp

732,74

 

 

 

 

 

 

C1-18

Đất cây xanh mật độ thấp

1.596,71

 

 

 

 

 

 

C1-19

Đất cây xanh mật độ thấp

1.171,07

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

C1-20

Đất cây xanh mật độ thấp

1.454,08

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà bảo vệ

 

 

 

27,00

1

 

 

C1-21

Đất cây xanh mật độ thấp

3.058,14

 

 

 

 

 

 

 

- Căn tin - giải khát

 

 

 

260,00

1

 

 

C1-22

Đất cây xanh mật độ thấp

189,26

 

 

 

 

 

 

C1-23

Đất cây xanh mật độ thấp

5.924,94

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

C2-1

Đất cây xanh mật độ thấp

1.332,84

 

 

 

 

 

 

C2-2

Đất cây xanh mật độ thấp

8.657,01

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

5

ĐT CÂY XANH KT HỢP CÔNG TRÌNH VUI CHƠI TRẺ EM CÓ MÁI CHE

11.143,16

10,19%

14,50%

1.616,00

 

 

 

C2-3

Đất cây xanh kết hợp công trình vui chơi trẻ em có mái che

11.143,16

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình vui chơi đa năng 1

 

 

 

400,00

1

 

 

 

- Công trình vui chơi đa năng 2

 

 

 

320,00

1

 

 

 

- Công trình vui chơi lái xe

 

 

 

200,00

1

 

 

 

- Công trình vui chơi đu quay Thú

 

 

 

186,00

1

 

 

 

- Công trình giải khát + WC

 

 

 

210,00

1

 

 

 

- Các chòi trò chơi khác (3 công trình)

 

 

 

300,00

1

 

6

ĐT CÂY XANH - MẶT NƯỚC

6.194,77

5,67%

 

 

 

 

 

 

Hồ cảnh quan-điều tiết nước

6.194,77

 

 

 

 

 

B

ĐẤT GIAO THÔNG

17.945,72

16,41%

 

60,00

 

 

 

 

Đường nội bộ và sân bãi

11.763,90

10,76%

 

 

 

 

 

 

- Giàn hoa - dây leo

 

 

 

 

 

 

 

 

Vỉa hè

2.958,81

2,71%

 

 

 

 

 

 

Đất bãi xe

3.223,01

2,95%

 

 

 

 

 

BX1

- Bãi xe số 1

1.476,56

 

 

30,00

1

 

 

BX2

- Bãi xe số 2

1.746,45

 

 

30,00

1

 

II

ĐT NGOÀI CÔNG VIÊN

5.236,23

4,79%

 

 

 

 

 

 

Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng

599,27

0,55%

 

 

 

 

 

 

Đường kênh Nhật Bản xuyên qua khu C

4.636,96

4,24%

 

 

 

 

TNG CỘNG

109.328,28

100%

2,21%

2.418,00

1

0,022

6.4. Khu D: diện tích khoảng 50.508,38m2. Định hướng phát triển là Khu công viên nhiệt đới với các rừng cây hiện hữu dày đặc, tổ chức chủ yếu là cây xanh, h cảnh quan kết hợp điu tiết nước, đường đi bộ, chòi nghỉ, vệ sinh công cộng:

- ĐT CÂY XANH:

* Đất cây xanh mật độ cao

* Đất cây xanh mật độ thấp

* Đất mặt nước, hồ cảnh quan kết hợp điều tiết nước.

- ĐT CÔNG TRÌNH:

* Công trình chòi nghỉ

* Nhà bảo vệ

* Công trình WC.

- Đây là khu vực tĩnh với hình ảnh công viên nhiệt đới kết hợp hồ nước với các chủng loại cây đa dạng cả cây cổ thụ, cây cảnh quan, cây bụi, thảm cỏ và hệ thng cây phụ sinh; làm nên điểm khác biệt giữa hình ảnh công viên Gia Định với các công viên khác trong thành phố.

- Cơ cấu sử dụng đất:

STT

CHỨC NĂNG

DIN TÍCH ĐẤT (m2)

T L(%)

ĐẤT NG VIÊN CÂY XANH

46.487,94

92,04

A-1

ĐẤT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH KHU D

41.269,97

81,71

 

Đất cây xanh

36.914,97

73,09

 

H cảnh quan-điu tiết nước

4.100,00

8,12

 

Đất công trình

255,00

0,50

A-2

ĐẤT GIAO THÔNG

3.987,19

7,89

 

Đường nội bộ và sân bãi

3.351,33

6,64

 

Đất bãi xe

635,86

1,26

A-3

ĐẤT CÔNG TRÌNH K THUT

1.230,78

2,44

 

Trạm ngt Di Nguy

200

0,40

 

Trạm biến áp Tân Sơn Nht

1030,78

2,04

ĐẤT NGOÀI CÔNG VIÊN

4.020,44

7,96

 

Đường Phạm Văn Đng

1.422,93

2,82

 

Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng

1.075,84

2,13

 

Đường Kênh Nhật Bản qua Khu D

1.521,67

3,01

 

TNG CNG

50.508,38

100,00

- Bảng tng hợp các ô chức năng:

STT

KÝ HIỆU

CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH ĐT (m2)

T L
(%)

MẬT ĐỘ XD (%)

DIỆN TÍCH XD CT (m2)

TNG CAO (tầng)

HỆ SỐ SDĐ

I

ĐT CÔNG VIÊN CÂY XANH

46.487,94

84,54%

 

 

 

 

A

ĐT CÂY XANH & CÔNG TRÌNH

41.269,97

74,21%

0,62%

255,00

 

0,01

1

ĐT CÂY XANH MT Đ CAO

3.787,08

7,50%

 

 

 

 

 

D2-4

Đất cây xanh mật độ cao

3.787,08

 

 

 

 

 

2

ĐT CÂY XANH MẬT ĐỘ THẤP

33.382,89

66,09%

 

 

 

 

 

D1-1

Đất cây xanh mật độ thấp

3.157,44

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

D1-2

Đất cây xanh mật độ thấp

2.423,46

 

 

 

 

 

 

D1-3

Đất cây xanh mật độ thấp

1.526,48

 

 

 

 

 

 

D2-1

Đất cây xanh mật độ thấp

5.957,43

 

 

 

 

 

 

D2-2

Đất cây xanh mật độ thấp

1.103,33

 

 

 

 

 

 

D2-3

Đất cây xanh mật độ thấp

11.693,03

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình WC

 

 

 

60,00

1

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

D3-1

Đất cây xanh mật độ thấp

732,50

 

 

 

 

 

 

D3-2

Đất cây xanh mật độ thấp

5.881,72

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình chòi nghỉ

 

 

 

65,00

1

 

 

D3-3

Đất cây xanh mật độ thấp

907,50

 

 

 

 

 

3

ĐT CÂY XANH - MT NƯỚC

4.100,00

8,12%

 

 

 

 

 

 

H cảnh quan - điu tiết nước

4.100,00

 

 

 

 

 

B

ĐT GIAO THÔNG

3.987,19

7,89%

 

30,00

 

 

 

 

Đường nội bộ và sân bãi

3.351,33

6,64%

 

 

 

 

 

BX3

- Bãi xe số 3

635,86

1,26%

 

30,00

1

 

C

ĐT H TNG K THUT

1.230,78

2,44%

 

478,79

 

 

 

HT1

Trạm ngt Di Nguy

200,00

 

 

73,79

1

 

 

HT2

Trạm biến áp Tân Sơn Nhất

1.030,78

 

 

405,00

1

 

II

ĐT NGOÀI CÔNG VIÊN

4.020,44

7,96%

 

 

 

 

 

 

Đường Phạm Văn Đồng

1.422,93

 

 

 

 

 

 

 

Nút giao thông Nguyễn Thái Sơn-Phạm Văn Đồng

1.075,84

 

 

 

 

 

 

 

Đường kênh Nhật Bản xuyên qua khu D

1.521,67

 

 

 

 

 

TNG CNG

50.508,38

93%

1,51%

763,79

1

0,015

7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:

7.1. Quy hoạch giao thông:

- Cập nhật theo đúng quy hoạch được duyệt các tuyến giao thông đối ngoại

- T chức giao thông nội bộ mềm dẻo linh hoạt kết nối đồng bộ tổng thể công viên Gia Định.

- Khu C điều chỉnh quy hoạch bố trí hạn chế đường đi bộ phù hợp với chức năng khu công viên tĩnh

- Tổ chức các trục chính, trục phụ gắn liền với bãi đỗ xe nhưng vẫn tiếp cận thuận lợi với giao thông bên ngoài.

- Bên trong công viên Khu C - D tổ chức các trục giao thông đi dạo, giao thông phục vụ với chiều rộng từ 2 - 4m. Đối với khu A, B hiện hữu là 4 - 12m.

- Tổ chức các quảng trường, trục chính cho các phân khu A, B, C để làm Sân chơi giải trí.

- Bố trí mới 2 bãi đỗ xe nổi trong khu C và 1 bãi xe nổi trong D có tổng diện tích 3.858,87 m2.

- Định hướng bố trí 1 bãi đỗ xe ngầm dưới khu B tiếp cận bằng đường Kênh Nhật Bản có diện tích khoảng 11.500 m2 quy mô 5 tầng hầm có sức chứa khoảng 20 xe buýt, 1.500 xe ô tô và 2.000 xe máy.

- Bố trí 5 cầu vượt và 2 hầm chui kết nối các khu vực công viên bị chia cắt bởi giao thông cơ giới:

+ 2 cầu vượt băng ngang qua đường Hoàng Minh Giám theo tha thuận quy hoạch trước đây, kết nối khu A với khu B và C.

+ 1 cầu vượt gần lối vào phụ trên đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi kết nối khu C - D.

+ 2 cầu vượt băng qua đường Kênh Nhật Bản kết nối khu B và khu C.

+ 2 hầm chui xuyên đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi kết nối khu C - D.

- Bảng thống kê các tuyến đường trong đồ án:

Stt

Tên đường

Ký hiệu mặt cắt

Lộ giới (m)

Vỉa hè trái (m)

Lòng đường (m)

Vỉa hè phải (m)

Chiều dài (m)

I

ĐƯỜNG NGUYỄN KIM

1-1

40

8,5

23

8,5

 

II

ĐƯỜNG BCH ĐNG

2-2

20

4

12

4

 

III

ĐƯỜNG HOÀNG MINH GIÁM (ĐOẠN 1)

3-3

40

9

22

9

 

IV

ĐƯỜNG HOÀNG MINH GIÁM (ĐOẠN 2)

4-4

30

4

22

4

 

V

ĐƯỜNG PHM VĂN ĐNG

5-5

20

4

12

4

 

VI

KHU A

 

 

 

 

 

 

1

ĐƯỜNG A1

C-C

 

 

17

 

88

2

ĐƯỜNG A2

C-C

 

 

5

 

485

3

ĐƯỜNG A3

C-C

 

 

35

 

35

4

ĐƯỜNG A4

C-C

 

 

5

 

227

5

ĐƯỜNG A5

C-C

 

 

3

 

103

6

ĐƯỜNG A6

C-C

 

 

3

 

46

7

ĐƯỜNG A7

C-C

 

 

3

 

81

8

ĐƯỜNG A8

C-C

 

 

3

 

66

9

ĐƯỜNG A9

C-C

 

 

3

 

86

10

ĐƯỜNG A10

C-C

 

 

5

 

42

11

ĐƯỜNG A11

C-C

 

 

5

 

118

12

ĐƯỜNG A12

C-C

 

 

3

 

62

13

ĐƯỜNG A13

C-C

 

 

3

 

60

14

ĐƯỜNG A14

C-C

 

 

6

 

46

15

ĐƯỜNG A15

C-C

 

 

3

 

71

16

ĐƯỜNG A16

C-C

 

 

5

 

45

17

ĐƯỜNG A17

C-C

 

 

3

 

47

18

ĐƯỜNG A18

C-C

 

 

3

 

24

19

ĐƯỜNG A19

C-C

 

 

3

 

30

20

ĐƯỜNG A20

C-C

 

 

3

 

30

21

ĐƯỜNG A21

C-C

 

 

3

 

56

22

ĐƯỜNG A22

C-C

 

 

3

 

39

VII

KHU B

 

 

 

 

 

 

1

ĐƯỜNG B1

C-C

 

 

20

 

118

2

ĐƯỜNG B2

C-C

 

 

10

 

175

3

ĐƯỜNG B3

C-C

 

 

4

 

175

4

ĐƯỜNG B4

C-C

 

 

4

 

175

5

ĐƯỜNG B5

C-C

 

 

5

 

175

6

ĐƯỜNG B6

C-C

 

 

3

 

28

7

ĐƯỜNG B7

D-D

 

 

2

 

28

8

ĐƯỜNG B8

C-C

 

 

5

 

98

9

ĐƯỜNG B9

C-C

 

 

3

 

101

10

ĐƯỜNG B10

C-C

 

 

6

 

131

11

ĐƯỜNG B11

C-C

 

 

3

 

61

12

ĐƯỜNG B12

C-C

 

 

6

 

114

13

ĐƯỜNG B13

C-C

 

 

6

 

54

14

ĐƯỜNG B14

C-C

 

 

6

 

137

15

ĐƯỜNG B15

C-C

 

 

3

 

85

16

ĐƯỜNG B16

C-C

 

 

5

 

129

17

ĐƯỜNG B17

D-D

 

 

2

 

181

18

ĐƯỜNG B18

C-C

 

 

5

 

145

19

ĐƯỜNG B19

C-C

 

 

5

 

173

20

ĐƯỜNG B20

C-C

 

 

10

 

262

21

ĐƯỜNG B21

D-D

 

 

2

 

191

22

ĐƯỜNG B22

D-D

 

 

2

 

128

23

ĐƯỜNG B23

D-D

 

 

2

 

64

24

ĐƯỜNG B24

D-D

 

 

2

 

56

25

ĐƯỜNG B25

D-D

 

 

2

 

48

26

ĐƯỜNG B26

C-C

 

 

5

 

219

27

ĐƯỜNG B27

C-C

 

 

5

 

80

28

ĐƯỜNG B28

B-B

 

 

8

 

170

29

ĐƯỜNG B29

B-B

 

 

5

 

101

30

ĐƯỜNG B30

B-B

 

 

5

 

45

31

ĐƯỜNG B31

C-C

 

 

6

 

66

32

ĐƯỜNG B32

C-C

 

 

3

 

24

33

ĐƯỜNG B33

B-B

 

 

3

 

50

34

ĐƯỜNG B34

C-C

 

 

3

 

73

35

ĐƯỜNG B35

C-C

 

 

3

 

58

36

ĐƯỜNG B36

C-C

 

 

5

 

35

37

ĐƯỜNG B37

C-C

 

 

5

 

35

38

ĐƯỜNG B38

C-C

 

 

5

 

30

39

ĐƯỜNG B39

C-C

 

 

15

 

70

VIII

KHU C

 

 

 

 

 

 

1

ĐƯỜNG C1

C-C

 

 

6

 

283

2

ĐƯỜNG C2

C-C

 

 

6

 

28

3

ĐƯỜNG C3

C-C

 

 

4

 

57

4

ĐƯỜNG C4

C-C

 

 

4

 

457

5

ĐƯỜNG C5

D-D

 

 

2

 

150

6

ĐƯỜNG C6

C-C

 

 

4

 

87

7

ĐƯỜNG C7

C-C

 

 

4¸12

 

78

8

ĐƯỜNG C8

D-D

 

 

2

 

102

9

ĐƯỜNG C9

D-D

 

 

2

 

95

10

ĐƯỜNG C10

C-C

 

 

4

 

135

11

ĐƯỜNG C11

C-C

 

 

4

 

44

12

ĐƯỜNG C12

D-D

 

 

2

 

167

13

ĐƯỜNG C13

D-D

 

 

2

 

38

14

ĐƯỜNG C14

D-D

 

 

2

 

42

15

ĐƯỜNG C15

D-D

 

 

2

 

113

16

ĐƯỜNG C16

B-B

 

 

4¸6

 

55

17

ĐƯỜNG C17

B-B

 

 

2¸15

 

53

18

ĐƯỜNG C18

B-B

 

 

2¸12

 

76

19

ĐƯỜNG C19

B-B

 

 

3¸9

 

40

20

ĐƯỜNG C20

B-B

 

 

3¸9

 

36

21

ĐƯỜNG C21

B-B

 

 

2

 

57

22

ĐƯỜNG C22

B-B

 

 

2

 

50

23

ĐƯỜNG C23

B-B

 

 

4

 

57

24

ĐƯỜNG C24

B-B

 

 

4

 

63

25

ĐƯỜNG C25

C-C

 

 

4

 

281

26

ĐƯỜNG C26

C-C

 

 

4

 

60

IX

KHU D

 

 

 

 

 

 

1

ĐƯỜNG D

C-C

40

4

12

4

79

2

ĐƯỜNG D1

C-C

 

 

4

 

170

3

ĐƯỜNG D2

C-C

 

 

4

 

45

4

ĐƯỜNG D3

C-C

 

 

4

 

350

5

ĐƯỜNG D4

D-D