|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2023/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
08 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp
thứ 11 đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2023; Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2023, gồm
32 tuyến đường (có Danh sách tên đường kèm theo).
Điều 2.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn phối hợp
với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm
2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH SÁCH
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 45/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường quy hoạch
|
Lý trình
|
Lộ giới (m)
|
Lòng đường (m)
|
Vỉa hè 2 bên (m)
|
Chiều dài (m)
|
Tên đường
|
I. Phường Đập Đá, thị xã
An Nhơn - 10 tuyến đường
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới
phường Đập Đá (Đường số 10)
|
Từ đường Đô Đốc Lộc (nhà ông Thái Thượng Hòa) đến đường Trần Quang Diệu
(Lớp Mẫu giáo Bắc Phương Danh)
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
321
|
Nguyễn Thị Dung
(Thế kỷ XVIII)
Quảng Ngãi
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới
phường Đập Đá (Đường số 11)
|
Từ đường số 4 (Trần Văn Kỷ) đến đường Trần Quang Diệu
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
274
|
Vũ Thị Đức
(Thế kỷ XVIII)
Bình Định
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới
phường Đập Đá (Đường số 4)
|
Từ đường Đô Đốc Lộc đến giáp xưởng sản xuất Hải Lan
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
277
|
Trần Văn Kỷ
(1755 - 1801)
Thừa Thiên Huế
|
4
|
Đường thuộc Khu quy hoạch dân
cư đô thị mới phường Đập Đá
|
Từ đường Võ Văn Dũng (nhà bà Đinh Thị Trung) đến đường Lê Duẩn (nhà bà Diệp
Thúy)
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
230
|
Nguyễn Huy
Lượng
(1750 - 1808)
Hà Nội
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư Đội 4 Bằng
Châu, phường Đập Đá (Đường số 4)
|
Từ nhà ông Đào Văn Xuyên đến giáp đường Nguyễn Lữ
|
17
|
9
|
4 x 2
|
302
|
Vũ Đình Huấn
(Thế kỷ XVIII)
Bình Định
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư Đội 4 Bằng
Châu, phường Đập Đá (Đường số 1)
|
Từ nhà ông Đào Văn Xuyên đến giáp đường Nguyễn Lữ (nhà ông Nguyễn Văn Cảnh)
|
16
|
8
|
4 x 2
|
330
|
Đào Phan Duân
(1865 - 1947)
Bình Định
|
7
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành,
phường Đập Đá
|
Từ đường số 3 (Võ Huy Tấn) đến đường số 7
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
213
|
Lê Công Miễn
(1740 - 1800)
Bình Định
|
8
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành,
phường Đập Đá (Đường số 3)
|
Từ đường Nguyễn Lữ đến đường số 7
|
16
|
8
|
4 x 2
|
295
|
Võ Huy Tấn
(1749 - 1800)
Hải Dương
|
9
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành,
phường Đập Đá (Đường N2)
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Nguyễn Nhạc
|
13
|
7
|
3 x 2
|
200
|
Lê Văn Trung
(Thế kỷ XVIII)
Bình Định
|
10
|
Khu dân cư Đông Bàn Thành,
phường Đập Đá (Đường N1)
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Nguyễn Nhạc
|
13
|
7
|
3 x 2
|
230
|
Đặng Xuân Phong
(Thế kỷ XVIII)
Bình Định
|
II. Phường Nhơn Hưng, thị
xã An Nhơn - 03 tuyến đường
|
11
|
Khu vực Hòa Cư, phường Nhơn
Hưng
|
Từ đường Trường Chinh đến giáp đường sắt Bắc Nam
|
25
|
15
|
5 x 2
|
1.570
|
Hoàng Văn Thụ
(1906 - 1944)
Lạng Sơn
|
12
|
Khu vực An Ngãi, phường Nhơn
Hưng
|
Từ đường Trường Chinh đến Khu dân cư khu vực An Ngãi
|
12 - 13
|
6 - 7
|
3 x 2
|
300
|
Cao Thắng
(1865 - 1893)
Hà Tĩnh
|
13
|
Khu vực An Ngãi, phường Nhơn
Hưng
|
Từ đường Trường Chinh đến Cầu Mương Giữa
|
14 - 16
|
7 - 9
|
3 x 2; 3,5 x 2
|
551
|
Cù Chính Lan
(1930 - 1952)
Nghệ An
|
III. Phường Bình Định, thị
xã An Nhơn - 19 tuyến đường
|
14
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Hàm Nghi đến đường Cần Vương
|
12 - 14
|
6 - 7
|
3 x 2; 3,5 x 2
|
543,41
|
Đinh Công Tráng
(1842 - 1887)
Hà Nam
|
15
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Cần Vương
|
14 - 17
|
7 - 9
|
3,5 x 2; 4 x 2
|
405,2
|
Trần Quí Cáp
(1870 - 1908)
Quảng Nam
|
16
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường số 4 (Nguyễn Thông)
|
10 - 13
|
7
|
1,5 x 2; 3 x 2
|
588,6
|
Lương Ngọc Quyến
(1885 - 1917)
Hà Nội
|
17
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định (Đường số 4)
|
Từ đường Trần Phú đến đường Mai Xuân Thưởng
|
18 - 19,5
|
9
|
4,5 x 2; 5,25 x 2
|
583,3
|
Nguyễn Thông
(1827 - 1884)
Long An
|
18
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường số 1 (Nguyễn Bá Nghi) đến đường Mai Xuân Thưởng
|
16
|
8
|
4 x 2
|
515,47
|
Lê Trung Đình
(1863 - 1885)
Quảng Ngãi
|
19
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Nguyễn Sinh Sắc (nối dài) đến đường số 7 (Lê Trực)
|
13
|
7
|
3 x 2
|
134
|
Nguyễn Như Đỗ
(1424 - 1525)
Hà Nội
|
20
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Nguyễn Sinh Sắc (nối dài) đến đường số 7 (Lê Trực)
|
13
|
7
|
3 x 2
|
134
|
Phan Bá Vành
(1780 - 1827)
Thái Bình
|
21
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định (Đường số 7)
|
Từ Trường Mầm non Tuổi Ngọc đến nhà ông Hòa (đường Nguyễn Sinh Sắc - nối
dài)
|
13
|
7
|
3 x 2
|
528
|
Lê Trực
(1828 - 1918)
Quảng Bình
|
22
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc (nối dài)
|
Từ đường Hàm Nghi đến đường Cần Vương
|
16 - 18
|
8
|
4 x 2; 4,5 x 2
|
581,27
|
Nguyễn Sinh Sắc
(1862 - 1929)
Nghệ An
|
23
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường số 7 (Lê Trực) đến đường Cần Vương
|
16
|
8
|
4 x 2
|
292
|
Nguyễn Bá Nghi
(1807 - 1870)
Quảng Ngãi
|
24
|
Khu dân cư Bắc Tân An, phường
Bình Định
|
Từ đường Mai Dương đến đường Nguyễn Sinh Sắc (nối dài)
|
14 - 24
|
7 - 14
|
3,5 x 2; 5 x 5
|
765
|
Lê Anh Xuân
(1940 - 1968)
Bến Tre
|
25
|
Khu dân cư tổ 5 Kim Châu, phường
Bình Định (Đường số 7)
|
Từ đường Lương Văn Can (nhà ông Cát Nhơn) đến đường Cần Vương
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
497,33
|
Đội Cung
(1903 - 1941)
Thanh Hóa
|
26
|
Khu dân cư tổ 5 Kim Châu, phường
Bình Định
|
Từ đường Quang Trung đến đường số 7 (Đội Cung)
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
295,38
|
Nguyễn Hữu Huân
(1816 - 1875)
Tiền Giang
|
27
|
Khu dân cư tổ 5 Kim Châu, phường
Bình Định
|
Từ đường Quang Trung đến đường Cần Vương
|
16
|
9
|
3,5 x 2
|
323
|
Lương Văn Can
(1854 - 1927)
Hà Nội
|
28
|
Khu dân cư tổ 3 Kim Châu, phường
Bình Định
|
Từ đường Ngô Gia Tự đến đường Cần Vương
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
475
|
Lê Bá Trinh
(1875 - 1918)
Đà Nẵng
|
29
|
Đường Lê Hồng Phong (nối dài)
|
Từ đường Thanh Niên đến đường Cần Vương
|
25
|
16
|
4,5 x 2
|
330
|
Lê Hồng Phong
(1902 - 1942)
Nghệ An
|
30
|
Khu dân cư Vĩnh Liêm, phường
Bình Định (Đường số 3)
|
Từ cửa hàng điện máy Thành Tỵ đến đường 30 Tháng 3
|
15
|
8
|
3,5 x 2
|
192,4
|
Hồ Bá Ôn
(1854 - 1883)
Nghệ An
|
31
|
Khu dân cư Vĩnh Liêm, phường
Bình Định
|
Từ đường số 3 (Đội Cấn) đến đường Lê Hồng Phong
|
14
|
7
|
3,5 x 2
|
406
|
Lê Văn Huân
(1875 - 1929)
Hà Tĩnh
|
32
|
Khu dân cư Liêm Trực, phường
Bình Định
|
Từ đường số 5 Khu đô thị thương mại - dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An đến
đường Trần Phú
|
25 - 27 - 30
|
17,5 - 19 - 20
|
3,75 x 2; 4 x 2; 5 x 2
|
1.550
|
Nguyễn Văn Cừ
(1912 - 1941)
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng: 32 tuyến đường./.
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
1.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|