|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Dhăm Ênuôl
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2012/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
21 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH
THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 02
NĂM 2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2010/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 2010 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20
tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BXD ngày 30
tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý đường
đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số:
158/TTr-SXD ngày 25 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt
cắt ngang quy hoạch (gọi tắt là lộ giới) một số tuyến đường giao thông đô thị tại
thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày
08 tháng 02 năm 2010 và Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh lộ giới 23 tuyến đường giao thông
đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08
tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chỉ giới
đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô
thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, có Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh lộ giới 01 tuyến đường (đường Lê
Thánh Tông) giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết định số:
24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt
ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột,
có Phụ lục kèm theo.
3. Bổ sung lộ giới 37 tuyến đường giao thông đô
thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký;
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao
thông và Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, Thủ trưởng
các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Dhăm Ênuôl
|
QUY ĐỊNH
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ
TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 43/2012/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
GIỚI HẠN
|
Chiều dài
tuyến (m)
|
Chỉ giới đường
đỏ (m)
|
MẶT CẮT QUY
HOẠCH (m)
|
Ghi chú
|
|
TỪ…
|
ĐẾN…
|
Hè phố (bên
trái)
|
Mặt đường +
(giải phân cách) + mặt đường
|
Hè phố (bên
phải)
|
|
|
|
A
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU
CHỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08/02/2010 CỦA UBND TỈNH
|
51,888.40
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC
|
9,868.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 6 trung tâm
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
957.00
|
24
|
5
|
14
|
5
|
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
1,417.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
|
|
|
2
|
Hà Huy Tập
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Hết địa bàn phường Tân An
|
6,000.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
Đường Phan Chu Trinh (cũ) và Tỉnh lộ 8
|
|
3
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
1,060.00
|
24
|
6
|
12
|
6
|
Lê Thánh Tông (cũ)
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Giải Phóng
|
434.00
|
24
|
5
|
14
|
5
|
|
II
|
ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC
|
5,620.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Mai Xuân Thưởng
|
2,100.00
|
24
|
5
|
14
|
5
|
|
|
|
Mai Xuân Thưởng
|
Đường vành đai phía Tây
|
600.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
Theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/8/2005
|
|
2
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phan Chu Trinh
|
1,020.00
|
24
|
6
|
12
|
6
|
|
|
|
3
|
Y Moan E'Nuôl
|
Phan Chu Trinh
|
Hết địa bàn phường Tân Lợi
|
1,900.00
|
24
|
5
|
14
|
5
|
Lê Thị Hồng Gấm (cũ)
|
|
III
|
ĐƯỜNG KHU VỰC
|
7,718.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Thắng
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
207.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Giải Phóng
|
830.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
|
|
2
|
Ngô Thì Nhậm
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
205.00
|
22
|
6
|
10
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hoàng Minh Thảo
|
650.00
|
22
|
5
|
12
|
5
|
QH Km4-5, đoạn nối dài trùng với đường Chu Huy
Mân
|
|
3
|
Hàn Mạc Tử
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
204.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Văn Tiến Dũng
|
260.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
QH Km4-5, đoạn nối dài trùng với đường Tạ
Quang Bửu
|
|
4
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Lê Quý Đôn
|
Văn Tiến Dũng
|
480.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
|
5
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Quý Đôn
|
Văn Tiến Dũng
|
480.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
|
6
|
Lý Chính Thắng
|
Lê Quý Đôn
|
Giải phóng
|
780.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
|
7
|
Trần Phú
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô Mây
|
1,005.00
|
20
|
4.75
|
10.5
|
4.75
|
|
|
|
|
Ngô Mây
|
Nguyễn Tri Phương
|
937.00
|
16
|
3.5
|
9
|
3.5
|
|
|
|
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phan Đình Phùng
|
500.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
Đường Trần Phú nối dài
|
|
|
|
Phan Đình Phùng
|
Giáp đường số 8 khu QHTT phường Thành Nhất
|
1,000.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
Đường Trần Phú nối dài
|
|
|
|
Giáp đường số 8 khu QHTT phường Thành Nhất
|
Phan Bội Châu
|
180.00
|
20
|
4.75
|
10.5
|
4.75
|
Theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/8/2005
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC
|
536.80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Đức Kế
|
Lê Thánh Tông
|
Phan Chu Trinh
|
232.80
|
14
|
3.5
|
7
|
3.5
|
Hà Huy Tập (cũ)
|
|
2
|
Lê Đức Thọ
|
Phan Bội Châu
|
Ngô Đức Kế
|
304.00
|
14
|
3.5
|
7
|
3.5
|
Lý Thái Tổ (cũ)
|
|
V
|
ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở
|
540.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Văn Ngữ
|
Lê Duẫn
|
Hết đường (khối 3, phường Ea Tam)
|
540.00
|
12
|
3
|
6
|
3
|
Ôi Ất (cũ)
|
|
VI
|
CÁC QUỐC LỘ ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT
|
27,605.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cừ (Quốc Lộ 26)
|
Bùng Binh Km3 (Nguyễn Tất Thành)
|
Nguyễn Lương Bằng
|
2,400.00
|
32
|
5
|
10,75+(0,5)+10,75
|
5
|
|
|
2
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26)
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hết địa bàn phường Tân Hoà
|
8,700.00
|
50
|
14
|
10,75+(0,5)+10,75
|
14
|
Nguyễn Văn Cừ (cũ)
|
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (Quốc Lộ 27)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Thái Bình- Đam
San
|
3,540.00
|
50
|
13.5
|
10,5+(2)+10,5
|
13.5
|
|
|
4
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
248.60
|
44
|
9
|
12+(2)+12
|
9
|
Quốc Lộ 14 phía Bắc
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Giải Phóng
|
927.00
|
44
|
9.5
|
3,5 + (0,5)+
7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5
|
9.5
|
|
Giải Phóng
|
Vòng Xoay Nguyễn Chí
Thanh-Nguyễn Văn Linh-Đường vành đai phía Tây
|
2,502.00
|
50
|
12.5
|
3,5 + (0,5)+
7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5
|
12.5
|
|
5
|
Nguyễn Văn Linh
|
Vòng Xoay Nguyễn Chí Thanh-Nguyễn Văn Linh-Đường
vành đai phía Tây
|
Hết địa bàn phường Tân An
|
1,538.00
|
50
|
12.5
|
3,5 + (0,5)+
7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5
|
12.5
|
Nguyễn Chí Thanh (cũ)
|
|
6
|
Lê Duẩn
|
Ngã 6 trung tâm
|
Cầu Ea Tam
|
1,705.11
|
30
|
6
|
18
|
6
|
|
|
|
Cầu Ea Tam
|
Phan Huy Chú
|
1,894.89
|
30
|
3
|
3,5 + (0,5)+
7,5+ (1) + 7,5 + (0,5) + 3,5
|
3
|
Theo QĐ số 01/QĐ-BGTVT ngày 04/01/2010 của Bộ
GTVT
|
|
7
|
Võ Văn Kiệt -Quốc Lộ 14 (đường Nguyễn Thị Định
cũ)
|
Phan Huy Chú
|
Ngã ba Tố Hữu - Võ Văn Kiệt
|
2,550.00
|
44
|
9.5
|
3,5 + (0,5)+
7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5
|
9.5
|
nt
|
|
|
Ngã ba Tố Hữu - Võ Văn Kiệt
|
Hết địa bàn phường Khánh Xuân
|
1,600.00
|
50
|
19.5
|
11
|
19.5
|
Theo QĐ số 1976/QĐ-BGTVT ngày 04/7/2008 của Bộ
GTVT
|
|
B
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU
CHỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH 24/2010/QĐ-UBND NGÀY 26/8/2010 CỦA UBND TỈNH
|
910.00
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thánh Tông
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
880.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
|
|
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Lý Tự Trọng
|
940.00
|
24
|
6
|
12
|
6
|
|
|
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG BỔ SUNG MỚI
|
27,300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC
|
13,550.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Phan Chu Trinh
|
1,350.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
Quy hoạch KM7, Tân An
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Ea Tu
|
1,200.00
|
24
|
5
|
14
|
5
|
Buôn VHDT
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Định
|
Phan Bội Châu - Đường Vành đai phía tây
|
Hết địa bàn phường Thành Nhất
|
5,000.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
Tỉnh lộ 1
|
|
4
|
Tố Hữu
|
Võ Văn Kiệt (ngã ba Duy Hòa)
|
Hết địa bàn phường Khánh Xuân
|
6,000.00
|
30
|
8
|
14
|
8
|
Tỉnh lộ 2
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC
|
|
2,300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Quang Giao
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trương Quang Tuân
|
600.00
|
24
|
4.5
|
15
|
4.5
|
Quy hoạch khối 6 Tân An
|
|
2
|
Lê Văn Nhiễu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Quy hoạch
|
140.00
|
10.5
|
2.25
|
6
|
2.25
|
|
Đường Quy hoạch
|
Trương Quang Tuân
|
460.00
|
24
|
4.5
|
15
|
4.5
|
|
3
|
Lê Vụ
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trương Quang Tuân
|
600.00
|
24
|
4.5
|
15
|
4.5
|
|
4
|
Nguyễn Hồng Ưng
|
Trương Quang Giao
|
Lê Vụ
|
500.00
|
24
|
4.5
|
15
|
4.5
|
|
III
|
ĐƯỜNG KHU VỰC
|
|
5,750.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
A Ma Pui
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Công Hoan
|
360.00
|
18
|
5
|
8
|
5
|
Quy hoạch khối 1 Tân Lợi
|
|
2
|
Kim Đồng
|
Văn Tiến Dũng
|
Giải Phóng
|
280.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
Quy hoạch KM4-5, Tân An
|
|
3
|
Lê Trọng Tấn
|
Văn Tiến Dũng
|
Giải Phóng
|
250.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
4
|
Nay Phao
|
Văn Tiến Dũng
|
Giải Phóng
|
200.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
5
|
Hoàng Văn Thái
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Chính Thắng
|
250.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
6
|
Kpă Nguyên
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Chính Thắng
|
280.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
7
|
Trần Đại Nghĩa
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Chính Thắng
|
300.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
8
|
Văn Tiến Dũng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Lý Thái Tổ
|
1,030.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
9
|
Đoàn Khuê
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Tôn Đức Thắng
|
500.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
10
|
Hoàng Minh Thảo
|
Cao Thắng
|
Lý Chính Thắng
|
600.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
|
11
|
Tôn Thất Tùng
|
Trương Quang Giao
|
Lê Vụ
|
500.00
|
16.5
|
4.5
|
7.5
|
4.5
|
Quy hoạch khối 6 Tân An
|
|
12
|
Nguyễn Khắc Tính
|
Trương Quang Giao
|
Lê Vụ
|
500.00
|
16.5
|
4.5
|
7.5
|
4.5
|
|
13
|
Trương Quang Tuân
|
Trương Quang Giao
|
Lê Vụ
|
500.00
|
16.5
|
4.5
|
7.5
|
4.5
|
|
14
|
Kpă Púi
|
Ngô Quyền
|
Tôn Đức Thắng
|
200.00
|
18
|
4.5
|
9
|
4.5
|
QH khu Đông Bắc
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC
|
|
4,800.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Dung
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Y Út Niê
|
250.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
Quy hoạch khối 1 Tân Lợi
|
|
2
|
Nguyễn Sơn
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Công Hoan
|
360.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
3
|
Chế Lan Viên
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Công Hoan
|
360.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
4
|
Xuân Diệu
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Y Út Niê
|
270.00
|
10
|
2
|
6
|
2
|
|
|
|
Y Út Niê
|
Nguyễn Công Hoan
|
90.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
5
|
Nguyễn Công Hoan
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Khuyến
|
410.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
|
6
|
Y Út Niê
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Khuyến
|
410.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
|
7
|
Đặng Thai Mai
|
Phan Chu Trinh
|
Chế Lan Viên
|
120.00
|
6
|
0
|
6
|
0
|
|
Chế Lan Viên
|
Đặng Dung
|
180.00
|
14
|
4
|
6
|
4
|
|
8
|
Võ Trung Thành
|
Y Ngông
|
Lương Thế Vinh
|
300.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
QH Khu đô thị mới trung tâm phường Tân Tiến
|
|
9
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phạm Văn Đồng
|
Hết đường
|
900.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
10
|
Trần Kiên
|
Phạm Văn Đồng
|
Hết đường
|
900.00
|
16
|
4
|
8
|
4
|
|
11
|
Y Tlam Kbuôr
|
Lý Tự Trọng
|
Ngô Gia Tự
|
250.00
|
15
|
4
|
7
|
4
|
QH khu Đông Bắc
|
|
V
|
ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở
|
|
900.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Vũ Hiệp
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Nhật Duật
|
150.00
|
12
|
3
|
6
|
3
|
QH khu Đông Bắc
|
|
2
|
Trần Hữu Dực
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Khánh Dư
|
320.00
|
12
|
3
|
6
|
3
|
|
|
|
3
|
Phan Trọng Tuệ
|
Y Bih AlêÔ
|
Tôn Đức Thắng
|
130.00
|
12
|
3
|
6
|
3
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Mai Hắc Đế
|
Y Ngông
|
300.00
|
12
|
3
|
6
|
3
|
QH Khu dân cư Tây Nam phường Tân Thành
|
|
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và Quyết định 24/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và Quyết định 24/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
6.868
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|