|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4237/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số
12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố
Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Ấp, khu vực loại 1: 502
(248 ấp, 254 khu vực).
2. Ấp, khu vực loại 2: 128
(74 ấp, 54 khu vực).
(Kèm theo Danh sách
phân loại ấp, khu vực năm 2013)
Điều 2. Việc
điều chỉnh phân loại ấp, khu vực thực hiện theo quy định tại
Điều 8 Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực (ban hành kèm theo Quyết định số
12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn
có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
DANH SÁCH
PHÂN
LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Tổng số ấp, khu vực
|
Tổng số điểm
|
Phân loại
|
I
|
QUẬN
NINH KIỀU
|
71
|
|
|
|
1. Phường Tân An
|
3
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
161
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
172
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
168
|
1
|
|
2. Phường An Cư
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
143
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
155
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
147
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
146
|
2
|
5
|
Khu vực 5
|
|
148
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
158
|
1
|
|
3. Phường Hưng Lợi
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
208
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
213
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
170
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
153
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
168
|
1
|
6
|
Khu vực 6
|
|
180
|
1
|
|
4. Phường An Hòa
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
167
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
153
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
151
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
188
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
210
|
1
|
|
5. Phường An Khánh
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
183
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
201
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
188
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
194
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
148
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
198
|
1
|
|
6. Phường An Lạc
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
137
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
145
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
140
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
162
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
139
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
138
|
2
|
|
7. Phường Thới Bình
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
140
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
145
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
169
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
154
|
1
|
|
8. Phường An nghiệp
|
3
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
145
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
149
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
139
|
2
|
|
9. Phường An Bình
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
153
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
194
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
141
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
213
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
164
|
1
|
6
|
Khu vực 6
|
|
168
|
1
|
7
|
Khu vực 7
|
|
200
|
1
|
8
|
Khu vực 8
|
|
225
|
1
|
|
10. Phường Cái Khế
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
236
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
153
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
152
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
144
|
2
|
5
|
Khu vực 5
|
|
138
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
142
|
2
|
7
|
Khu vực 7
|
|
136
|
2
|
8
|
Khu vực 3 SH
|
|
220
|
1
|
|
11. Phường Xuân Khánh
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
149
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
130
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
136
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
139
|
2
|
5
|
Khu vực 5
|
|
145
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
158
|
1
|
7
|
Khu vực 7
|
|
193
|
1
|
8
|
Khu vực 8
|
|
143
|
2
|
|
12. Phường An Hội
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
135
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
137
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
138
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
141
|
2
|
|
13. Phường An Phú
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
142
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
144
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
140
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
144
|
2
|
II
|
QUẬN
CÁI RĂNG
|
63
|
|
|
|
1. Phường Lê Bình
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực Yên Trung
|
|
144
|
2
|
2
|
Khu vực Yên Hạ
|
|
151
|
1
|
3
|
Khu vực Yên Thượng
|
|
137
|
2
|
4
|
Khu vực Yên Thuận
|
|
144
|
2
|
5
|
Khu vực Yên Bình
|
|
138
|
2
|
6
|
Khu vực Yên Hòa
|
|
128
|
2
|
7
|
Khu vực Thị Trấn
|
|
151
|
1
|
8
|
Khu vực Thạnh Mỹ
|
|
167
|
1
|
|
2. Phường Ba Láng
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
183
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
192
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
160
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
167
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
176
|
1
|
|
3. Phường Hưng Thạnh
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
197
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
215
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
212
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
219
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
181
|
1
|
6
|
Khu vực 6
|
|
196
|
1
|
|
4. Phường Hưng Phú
|
11
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
240
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
138
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
130
|
2
|
4
|
Khu vực 4
|
|
138
|
2
|
5
|
Khu vực 5
|
|
136
|
2
|
6
|
Khu vực 6
|
|
141
|
2
|
7
|
Khu vực 7
|
|
155
|
1
|
8
|
Khu vực 8
|
|
136
|
2
|
9
|
Khu vực 9
|
|
145
|
2
|
10
|
Khu vực 10
|
|
147
|
2
|
11
|
Khu vực 11
|
|
184
|
1
|
|
5. Phường Thường Thạnh
|
11
|
|
|
1
|
Khu vực Phú Mỹ
|
|
198
|
1
|
2
|
Khu vực Thạnh Mỹ
|
|
197
|
1
|
3
|
Khu vực Thạnh Huề
|
|
190
|
1
|
4
|
Khu vực Thạnh Hòa
|
|
197
|
1
|
5
|
Khu vực Thạnh Thắng
|
|
169
|
1
|
6
|
Khu vực Thạnh Lợi
|
|
159
|
1
|
7
|
Khu vực Phú Qưới
|
|
154
|
1
|
8
|
Khu vực Thạnh Phú
|
|
174
|
1
|
9
|
Khu vực Thạnh Hưng
|
|
172
|
1
|
10
|
Khu vực Yên Hạ
|
|
171
|
1
|
11
|
Khu vực Yên Thạnh
|
|
172
|
1
|
|
6. Phường Phú Thứ
|
14
|
|
|
1
|
Khu vực Thạnh Hòa
|
|
194
|
1
|
2
|
Khu vực Thạnh Thới
|
|
190
|
1
|
3
|
Khu vực Thạnh Thuận
|
|
206
|
1
|
4
|
Khu vực Thạnh Lợi
|
|
167
|
1
|
5
|
Khu vực Thạnh Hưng
|
|
210
|
1
|
6
|
Khu vực Thạnh Thắng
|
|
182
|
1
|
7
|
Khu vực Thạnh Phú
|
|
213
|
1
|
8
|
Khu vực Phú Hưng
|
|
190
|
1
|
9
|
Khu vực Phú Xuân
|
|
174
|
1
|
10
|
Khu vực Phú Khánh
|
|
208
|
1
|
11
|
Khu vực Khánh Bình
|
|
200
|
1
|
12
|
Khu vực Khánh Hưng
|
|
200
|
1
|
13
|
Khu vực An Hưng
|
|
186
|
1
|
14
|
Khu vực An Phú
|
|
180
|
1
|
|
7. Phường Tân Phú
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực Phú Lễ
|
|
157
|
1
|
2
|
Khu vực Phú Thạnh
|
|
208
|
1
|
3
|
Khu vực Phú Thành
|
|
169
|
1
|
4
|
Khu vực Phú Thuận A
|
|
192
|
1
|
5
|
Khu vực Phú Thuận
|
|
215
|
1
|
6
|
Khu vực Phú Lợi
|
|
162
|
1
|
7
|
Khu vực Phú Thắng
|
|
162
|
1
|
8
|
Khu vực Phú Tân
|
|
168
|
1
|
III
|
QUẬN
Ô MÔN
|
83
|
|
|
|
1. Phường Châu Văn
Liêm
|
12
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
125
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
168
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
156
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
167
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
192
|
1
|
6
|
Khu vực 9
|
|
187
|
1
|
7
|
Khu vực 10
|
|
147
|
2
|
8
|
Khu vực 11
|
|
158
|
1
|
9
|
Khu vực 12
|
|
224
|
1
|
10
|
Khu vực 13
|
|
183
|
1
|
11
|
Khu vực 14
|
|
149
|
2
|
12
|
Khu vực 15
|
|
164
|
1
|
|
2. Phường Thới Hòa
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực Hòa An
|
|
138
|
2
|
2
|
Khu vực Hòa An B
|
|
179
|
1
|
3
|
Khu vực Hòa Long A
|
|
192
|
1
|
4
|
Khu vực Hòa Long
|
|
172
|
1
|
5
|
Khu vực Hòa Thạnh A
|
|
156
|
1
|
6
|
Khu vực Hòa An A
|
|
186
|
1
|
7
|
Khu vực Hòa Thạnh
|
|
140
|
2
|
8
|
Khu vực Hòa Thạnh B
|
|
184
|
1
|
|
3. Phường Thới An
|
18
|
|
|
1
|
Khu vực Thới Trinh
|
|
224
|
1
|
2
|
Khu vực Thới Trinh A
|
|
203
|
1
|
3
|
Khu vực Thới Trinh B
|
|
158
|
1
|
4
|
Khu vực Thới Trinh C
|
|
176
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Hòa
|
|
231
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Hòa A
|
|
211
|
1
|
7
|
Khu vực Thới Hòa B
|
|
208
|
1
|
8
|
Khu vực Thới Hòa C
|
|
172
|
1
|
9
|
Khu vực Thới Bình
|
|
229
|
1
|
10
|
Khu vực Thới Bình A
|
|
171
|
1
|
11
|
Khu vực Thới Lợi
|
|
212
|
1
|
12
|
Khu vực Thới Lợi A
|
|
179
|
1
|
13
|
Khu vực Thới Phong
|
|
193
|
1
|
14
|
Khu vực Thới Phong A
|
|
194
|
1
|
15
|
Khu vực Thới Thuận
|
|
178
|
1
|
16
|
Khu vực Thới Thuận A
|
|
208
|
1
|
17
|
Khu vực Thới Thạnh
|
|
179
|
1
|
18
|
Khu vực Thới Thạnh A
|
|
218
|
1
|
|
4. Phường Long Hưng
|
7
|
|
|
1
|
Khu vực Long Định
|
|
242
|
1
|
2
|
Khu vực Long Thành
|
|
235
|
1
|
3
|
Khu vực Phú Luông
|
|
238
|
1
|
4
|
Khu vực Long Hòa
|
|
220
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Hưng
|
|
233
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Hòa B
|
|
235
|
1
|
7
|
Khu vực Thới Hòa C
|
|
230
|
1
|
|
5. Phường Thới Long
|
11
|
|
|
1
|
Khu vực Thới Mỹ
|
|
189
|
1
|
2
|
Khu vực Rạch Sung
|
|
231
|
1
|
3
|
Khu vực Thới Hòa 1
|
|
235
|
1
|
4
|
Khu vực Thới Hòa 2
|
|
229
|
1
|
5
|
Khu vực Cái Sơn
|
|
231
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Thạnh
|
|
228
|
1
|
7
|
Khu vực Thới Thạnh Đông
|
|
229
|
1
|
8
|
Khu vực Rạch Chanh
|
|
235
|
1
|
9
|
Khu vực Thới Xương 1
|
|
231
|
1
|
10
|
Khu vực Thới Xương 2
|
|
242
|
1
|
11
|
Khu vực Bắc Vàng
|
|
238
|
1
|
|
6. Phường Phước Thới
|
15
|
|
|
1
|
Khu vực Thới Lợi
|
|
231
|
1
|
2
|
Khu vực Thới Trinh
|
|
221
|
1
|
3
|
Khu vực Thới Bình
|
|
207
|
1
|
4
|
Khu vực Thới Ngươn A
|
|
197
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Ngươn B
|
|
229
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Hòa
|
|
217
|
1
|
7
|
Khu vực Thới Thuận
|
|
218
|
1
|
8
|
Khu vực Thới Đông
|
|
160
|
1
|
9
|
Khu vực Bình Hưng
|
|
215
|
1
|
10
|
Khu vực Bình Phước
|
|
197
|
1
|
11
|
Khu vực Bình Hòa A
|
|
207
|
1
|
12
|
Khu vực Bình Hòa B
|
|
175
|
1
|
13
|
Khu vực Bình An
|
|
206
|
1
|
14
|
Khu vực Bình Khánh
|
|
191
|
1
|
15
|
Khu vực Bình Lập
|
|
186
|
1
|
|
7. Phường Trường Lạc
|
12
|
|
|
1
|
Khu vực Bình Hòa
|
|
185
|
1
|
2
|
Khu vực Bình Thuận
|
|
195
|
1
|
3
|
Khu vực Bình Lợi
|
|
236
|
1
|
4
|
Khu vực Bình Yên
|
|
219
|
1
|
5
|
Khu vực Tân Qui
|
|
210
|
1
|
6
|
Khu vực Tân Xuân
|
|
220
|
1
|
7
|
Khu vực Tân Bình
|
|
201
|
1
|
8
|
Khu vực Tân Thạnh
|
|
199
|
1
|
9
|
Khu vực Tân Hưng
|
|
213
|
1
|
10
|
Khu vực Trường Hòa
|
|
219
|
1
|
11
|
Khu vực Trường Hưng
|
|
177
|
1
|
12
|
Khu vực Trường Trung
|
|
219
|
1
|
IV
|
QUẬN
BÌNH THỦY
|
46
|
|
|
|
1. Phường An Thới
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
197
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
200
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
173
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
237
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
176
|
1
|
|
2. Phường Bình Thủy
|
7
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
156
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
140
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
160
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
166
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
231
|
1
|
6
|
Khu vực 6
|
|
226
|
1
|
7
|
Khu vực 7
|
|
194
|
1
|
|
3. Phường Bùi Hữu
Nghĩa
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
220
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
225
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
208
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
164
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
|
138
|
2
|
|
4. Phường Long Hòa
|
7
|
|
|
1
|
Khu vực Bình Yên A
|
|
248
|
1
|
2
|
Khu vực Bình Yên B
|
|
211
|
1
|
3
|
Khu vực Bình Dương
|
|
223
|
1
|
4
|
Khu vực Bình Chánh
|
|
223
|
1
|
5
|
Khu vực Bình Trung
|
|
217
|
1
|
6
|
Khu vực Bình Nhựt
|
|
211
|
1
|
7
|
Khu vực Bình An
|
|
203
|
1
|
|
5. Phường Long Tuyền
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực Bình Dương A
|
|
249
|
1
|
2
|
Khu vực Bình Dương B
|
|
233
|
1
|
3
|
Khu vực Bình Thường A
|
|
241
|
1
|
4
|
Khu vực Bình Thường B
|
|
238
|
1
|
5
|
Khu vực Bình Phó A
|
|
227
|
1
|
6
|
Khu vực Bình Phó B
|
|
227
|
1
|
|
6. Phường Thới An
Đông
|
8
|
|
|
1
|
Khu vực Thới Thuận
|
|
210
|
1
|
2
|
Khu vực Thới Hưng
|
|
212
|
1
|
3
|
Khu vực Thới Bình
|
|
199
|
1
|
4
|
Khu vực Thới Ninh
|
|
194
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Long
|
|
190
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Hòa
|
|
177
|
1
|
7
|
Khu vực Thới An
|
|
195
|
1
|
8
|
Khu vực Thới Thạnh
|
|
220
|
1
|
|
7. Phường Trà An
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
157
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
237
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
|
238
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
|
188
|
1
|
|
8. Phường Trà Nóc
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
235
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
|
255
|
1
|
3
|
Khu vực 4
|
|
207
|
1
|
4
|
Khu vực 6
|
|
174
|
1
|
V
|
QUẬN
THỐT NỐT
|
45
|
|
|
|
1. Phường Thốt Nốt
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực Long Thạnh A
|
|
180
|
1
|
2
|
Khu vực Long Thạnh 1
|
|
160
|
1
|
3
|
Khu vực Long Thạnh 2
|
|
249
|
1
|
4
|
Khu vực Tràng Thọ 1
|
|
227
|
1
|
5
|
Khu vực Phụng Thạnh 1
|
|
223
|
1
|
|
2. Phường Thới Thuận
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực Thới Hòa 1
|
|
263
|
1
|
2
|
Khu vực Thới Hòa 2
|
|
220
|
1
|
3
|
Khu vực Thới Thạnh 1
|
|
266
|
1
|
4
|
Khu vực Thới Thạnh 2
|
|
259
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Bình
|
|
256
|
1
|
|
3. Phường Thuận An
|
6
|
|
|
1
|
Khu vực Thới An 1
|
|
203
|
1
|
2
|
Khu vực Thới An 2
|
|
214
|
1
|
3
|
Khu vực Thới An 3
|
|
197
|
1
|
4
|
Khu vực Thới An 4
|
|
184
|
1
|
5
|
Khu vực Thới Bình 1
|
|
233
|
1
|
6
|
Khu vực Thới Bình 2
|
|
245
|
1
|
|
4. Phường Trung Kiên
|
5
|
|
|
1
|
Khu vực Lân Thạnh 1
|
|
273
|
1
|
2
|
Khu vực Lân Thạnh 2
|
|
267
|
1
|
3
|
Khu vực Qui Thạnh 1
|
|
267
|
1
|
4
|
Khu vực Qui Thạnh 2
|
|
274
|
1
|
5
|
Khu vực Phụng Thạnh 2
|
|
249
|
1
|
|
5. Phường Thạnh Hòa
|
3
|
|
|
1
|
Khu vực Thạnh Phước 1
|
|
249
|
1
|
2
|
Khu vực Phúc Lộc 2
|
|
251
|
1
|
3
|
Khu vực Phúc Lộc 3
|
|
258
|
1
|
|
6. Phường Trung Nhứt
|
3
|
|
|
1
|
Khu vực Tràng Thọ A
|
|
238
|
1
|
2
|
Khu vực Tràng Thọ B
|
|
256
|
1
|
3
|
Khu vực Phúc Lộc 1
|
|
257
|
1
|
|
7. Phường Thuận Hưng
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực Tân Phú
|
|
265
|
1
|
2
|
Khu vực Tân Thạnh
|
|
259
|
1
|
3
|
Khu vực Tân Phước 1
|
|
268
|
1
|
4
|
Khu vực Tân An
|
|
268
|
1
|
|
8. Phường Tân Hưng
|
4
|
|
|
1
|
Khu vực Tân Phước
|
|
240
|
1
|
2
|
Khu vực Tân Quới
|
|
249
|
1
|
3
|
Khu vực Tân Lợi 1
|
|
243
|
1
|
4
|
Khu vực Tân Lợi 2
|
|
243
|
1
|
|
9. Phường Tân Lộc
|
10
|
|
|
1
|
Khu vực Long Châu
|
|
271
|
1
|
2
|
Khu vực Lân Thạnh 1
|
|
257
|
1
|
3
|
Khu vực Lân Thạnh 2
|
|
251
|
1
|
4
|
Khu vực Trường Thọ 1
|
|
245
|
1
|
5
|
Khu vực Trường Thọ 2
|
|
240
|
1
|
6
|
Khu vực Phước Lộc
|
|
241
|
1
|
7
|
Khu vực Tân An
|
|
234
|
1
|
8
|
Khu vực Đông Bình
|
|
256
|
1
|
9
|
Khu vực Tân Mỹ 1
|
|
237
|
1
|
10
|
Khu vực Tân Mỹ 2
|
|
243
|
1
|
VI
|
HUYỆN
THỚI LAI
|
108
|
|
|
|
1. Thị trấn Thới Lai
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Thới Thuận A
|
|
192
|
1
|
2
|
Ấp Thới Thuận B
|
|
211
|
1
|
3
|
Ấp Thới Phong A
|
|
178
|
1
|
4
|
Ấp Thới Hiệp A
|
|
158
|
1
|
5
|
Ấp Thới Hòa A
|
|
144
|
2
|
6
|
Ấp Thới Quan
|
|
129
|
2
|
7
|
Ấp Thới Phước
|
|
155
|
1
|
|
2. Xã Trường Thắng
|
12
|
|
|
1
|
Ấp Trường Bình
|
|
177
|
1
|
2
|
Ấp Trường Hòa
|
|
157
|
1
|
3
|
Ấp Trường Thuận
|
|
170
|
1
|
4
|
Ấp Trường Phú
|
|
156
|
1
|
5
|
Ấp Thới Tân A
|
|
148
|
2
|
6
|
Ấp Trường Hưng
|
|
162
|
1
|
7
|
Ấp Trường Khánh
|
|
128
|
2
|
8
|
Ấp Trường Lợi
|
|
122
|
2
|
9
|
Ấp Trường Phú A
|
|
112
|
2
|
10
|
Ấp Thới Tân B
|
|
140
|
2
|
11
|
Ấp Thới Quan
|
|
119
|
2
|
12
|
Ấp Thới Xuân
|
|
126
|
2
|
|
3. Xã Đông Thuận
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Đông Hiển A
|
|
161
|
1
|
2
|
Ấp Đông Thắng
|
|
179
|
1
|
3
|
Ấp Đông Thắng A
|
|
166
|
1
|
4
|
Ấp Đông Hòa
|
|
205
|
1
|
5
|
Ấp Đông Hòa A
|
|
176
|
1
|
6
|
Ấp Đông Mỹ
|
|
182
|
1
|
7
|
Ấp Đông Thạnh
|
|
185
|
1
|
8
|
Ấp Đông Thành
|
|
180
|
1
|
9
|
Ấp Đông Hiển
|
|
178
|
1
|
|
4. Xã Xuân Thắng
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Thới Phong B
|
|
125
|
2
|
2
|
Ấp Thới Hòa B
|
|
153
|
1
|
3
|
Ấp Thới Bình
|
|
173
|
1
|
4
|
Ấp Thới Hiệp B
|
|
184
|
1
|
5
|
Ấp Thới Lộc
|
|
149
|
2
|
6
|
Ấp Thới Xuân
|
|
155
|
1
|
7
|
Ấp Thới Trung
|
|
133
|
2
|
|
5. Xã Trường Xuân B
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Trường Ninh
|
|
170
|
1
|
2
|
Ấp Trường Ninh A
|
|
147
|
2
|
3
|
Ấp Trường Khương A
|
|
199
|
1
|
4
|
Ấp Trường Khương B
|
|
174
|
1
|
5
|
Ấp Thới Thanh A
|
|
151
|
1
|
6
|
Ấp Thới Thanh B
|
|
159
|
1
|
7
|
Ấp Thanh Bình
|
|
153
|
1
|
8
|
Ấp Trường Thuận
|
|
159
|
1
|
|
6. Xã Thới Thạnh
|
11
|
|
|
1
|
Ấp Thới Bình A1
|
|
181
|
1
|
2
|
Ấp Thới Bình A2
|
|
129
|
2
|
3
|
Ấp Thới Bình A3
|
|
148
|
2
|
4
|
Ấp Thới Bình A
|
|
163
|
1
|
5
|
Ấp Thới Bình
|
|
129
|
2
|
6
|
Ấp Thới Bình B
|
|
169
|
1
|
7
|
Ấp Thới Thuận
|
|
167
|
1
|
8
|
Ấp Thới Hòa
|
|
140
|
2
|
9
|
Ấp Thới Hòa A
|
|
141
|
2
|
10
|
Ấp Thới Hòa B
|
|
142
|
2
|
11
|
Ấp Thới Hòa C
|
|
149
|
2
|
|
7. Xã Định Môn
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Định Phước
|
|
181
|
1
|
2
|
Ấp Định Hòa A
|
|
207
|
1
|
3
|
Ấp Định Hòa B
|
|
192
|
1
|
4
|
Ấp Định Khánh A
|
|
187
|
1
|
5
|
Ấp Định Khánh B
|
|
170
|
1
|
6
|
Ấp Định Mỹ
|
|
198
|
1
|
7
|
Ấp Định Yên
|
|
199
|
1
|
8
|
Ấp Định Thành
|
|
186
|
1
|
|
8. Xã Đông Bình
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Đông Hiển
|
|
177
|
1
|
2
|
Ấp Đông Thắng A
|
|
176
|
1
|
3
|
Ấp Đông Thắng
|
|
162
|
1
|
4
|
Ấp Đông Giang
|
|
176
|
1
|
5
|
Ấp Đông Giang A
|
|
180
|
1
|
6
|
Ấp Đông Lợi
|
|
175
|
1
|
7
|
Ấp Đông Thới
|
|
169
|
1
|
8
|
Ấp Đông Phước
|
|
154
|
1
|
|
9. Xã Trường Xuân
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Thanh Di
|
|
167
|
1
|
2
|
Ấp Phú Thọ
|
|
250
|
1
|
3
|
Ấp Thanh Nhung
|
|
185
|
1
|
4
|
Ấp Trường Thọ
|
|
203
|
1
|
5
|
Ấp Trường Thọ 1
|
|
195
|
1
|
6
|
Ấp Thới Ninh
|
|
199
|
1
|
7
|
Ấp Thới Thanh
|
|
188
|
1
|
8
|
Ấp Trường Khương
|
|
186
|
1
|
|
10. Xã Trường Thành
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Trường Trung
|
|
154
|
1
|
2
|
Ấp Trường Đông
|
|
149
|
2
|
3
|
Ấp Trường Tây
|
|
185
|
1
|
4
|
Ấp Trường Tây A
|
|
173
|
1
|
5
|
Ấp Trường Thạnh
|
|
167
|
1
|
6
|
Ấp Trường Thanh A
|
|
190
|
1
|
7
|
Ấp Trường Thắng
|
|
159
|
1
|
8
|
Ấp Trường Khánh
|
|
129
|
2
|
9
|
Ấp Trường Bình
|
|
127
|
2
|
10
|
Ấp Trường Lợi
|
|
161
|
1
|
|
11. Xã Thới Tân
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Điền Hòa
|
|
129
|
2
|
2
|
Ấp Thới Phước
|
|
142
|
2
|
3
|
Ấp Thới Phước A
|
|
139
|
2
|
4
|
Ấp Thới Phước B
|
|
157
|
1
|
5
|
Ấp Đông Hòa A
|
|
156
|
1
|
6
|
Ấp Đông Hòa B
|
|
159
|
1
|
7
|
Ấp Thới Quan B
|
|
157
|
1
|
8
|
Ấp Trường Phú B
|
|
186
|
1
|
|
12. Xã Tân Thạnh
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Thới Khánh
|
|
128
|
2
|
2
|
Ấp Thới Khánh A
|
|
144
|
2
|
3
|
Ấp Thới Phước 1
|
|
178
|
1
|
4
|
Ấp Thới Phước 2
|
|
174
|
1
|
5
|
Ấp Thới Thuận A
|
|
138
|
2
|
6
|
Ấp Thới Thuận B
|
|
165
|
1
|
|
13. Xã Trường Xuân A
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Trung Thành
|
|
184
|
1
|
2
|
Ấp Trung Hóa
|
|
193
|
1
|
3
|
Ấp Trường Ninh 1
|
|
167
|
1
|
4
|
Ấp Trường Ninh 2
|
|
173
|
1
|
5
|
Ấp Trường Ninh 3
|
|
135
|
2
|
6
|
Ấp Trường Ninh 4
|
|
177
|
1
|
VII
|
HUYỆN
CỜ ĐỎ
|
79
|
|
|
|
1. Thị trấn Cờ Đỏ
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Thới Hòa
|
|
135
|
2
|
2
|
Ấp Thới Hòa A
|
|
131
|
2
|
3
|
Ấp Thới Hòa B
|
|
209
|
1
|
4
|
Ấp Thới Bình
|
|
177
|
1
|
5
|
Ấp Thới Trung
|
|
145
|
2
|
6
|
Ấp Thới Hiệp
|
|
150
|
2
|
7
|
Ấp Thạnh Hòa
|
|
146
|
2
|
8
|
Ấp Thạnh Hưng
|
|
154
|
1
|
9
|
Ấp Thới Thuận
|
|
129
|
2
|
|
2. Xã Thới Hưng
|
8
|
|
|
1
|
Ấp 1
|
|
189
|
1
|
2
|
Ấp 2
|
|
186
|
1
|
3
|
Ấp 3
|
|
183
|
1
|
4
|
Ấp 4
|
|
199
|
1
|
5
|
Ấp 5
|
|
171
|
1
|
6
|
Ấp 6
|
|
195
|
1
|
7
|
Ấp 7
|
|
165
|
1
|
8
|
Ấp 8
|
|
201
|
1
|
|
3. Xã Trung Thạnh
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Thạnh Phước
|
|
242
|
1
|
2
|
Ấp Thạnh Phước 2
|
|
254
|
1
|
3
|
Ấp Thạnh Lộc
|
|
246
|
1
|
4
|
Ấp Thạnh Lộc 1
|
|
222
|
1
|
5
|
Ấp Thạnh Lợi
|
|
253
|
1
|
6
|
Ấp Thạnh Phú
|
|
152
|
1
|
|
4. Xã Trung An
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Thạnh Lộc 1
|
|
217
|
1
|
2
|
Ấp Thạnh Lộc 2
|
|
247
|
1
|
3
|
Ấp Thạnh Lợi
|
|
210
|
1
|
4
|
Ấp Thạnh Lợi 1
|
|
210
|
1
|
5
|
Ấp Thạnh Lợi 2
|
|
168
|
1
|
|
5. Xã Trung Hưng
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Thạnh Quới 1
|
|
264
|
1
|
2
|
Ấp Thạnh Hưng 1
|
|
235
|
1
|
3
|
Ấp Thạnh Hưng 2
|
|
248
|
1
|
4
|
Ấp Thạnh Lợi 2
|
|
229
|
1
|
5
|
Ấp Thạnh Trung
|
|
250
|
1
|
6
|
Ấp Thạnh Phú 1
|
|
220
|
1
|
7
|
Ấp Thạnh Phú 2
|
|
241
|
1
|
|
6. Xã Thạnh Phú
|
16
|
|
|
1
|
Ấp 1
|
|
203
|
1
|
2
|
Ấp 2
|
|
170
|
1
|
3
|
Ấp 3
|
|
168
|
1
|
4
|
Ấp 4
|
|
168
|
1
|
5
|
Ấp 5
|
|
165
|
1
|
6
|
Ấp 6
|
|
167
|
1
|
7
|
Ấp 7
|
|
175
|
1
|
8
|
Ấp An Lợi
|
|
192
|
1
|
9
|
Ấp An Thạnh
|
|
182
|
1
|
10
|
Ấp Phước Lộc
|
|
223
|
1
|
11
|
Ấp Phước Thạnh
|
|
193
|
1
|
12
|
Ấp Phước Trung
|
|
187
|
1
|
13
|
Ấp Thạnh Hòa
|
|
197
|
1
|
14
|
Ấp Thạnh Hưng
|
|
197
|
1
|
15
|
Ấp Thạnh Phước
|
|
210
|
1
|
16
|
Ấp Thạnh Xuân
|
|
197
|
1
|
|
7. Xã Thới Đông
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Thới Xuyên
|
|
195
|
1
|
2
|
Ấp Thới Trung
|
|
154
|
1
|
3
|
Ấp Thới Hòa
|
|
151
|
1
|
4
|
Ấp Thới Hưng
|
|
188
|
1
|
5
|
Ấp Thới Xuân
|
|
137
|
2
|
6
|
Ấp Thới Thạnh
|
|
164
|
1
|
7
|
Ấp Thới Hữu
|
|
165
|
1
|
8
|
Ấp Thới Phong
|
|
173
|
1
|
|
8. Xã Thới Xuân
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Thới Thuận
|
|
137
|
2
|
2
|
Ấp Thới Hòa C
|
|
164
|
1
|
3
|
Ấp Thới Bình 1
|
|
147
|
2
|
4
|
Ấp Thới Bình 2
|
|
122
|
2
|
5
|
Ấp Thới Trung A
|
|
112
|
2
|
6
|
Ấp Thới Phước
|
|
180
|
1
|
7
|
Ấp Thới Trường 1
|
|
212
|
1
|
8
|
Ấp Thới Trường 2
|
|
166
|
1
|
|
9. Xã Đông Hiệp
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Thới Hữu
|
|
221
|
1
|
2
|
Ấp Đông Phước
|
|
174
|
1
|
3
|
Ấp Đông Hòa
|
|
150
|
2
|
4
|
Ấp Đông Lợi
|
|
165
|
1
|
5
|
Ấp Đông Mỹ
|
|
156
|
1
|
6
|
Ấp Đông Thạnh
|
|
142
|
2
|
|
10. Xã Đông Thắng
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Đông Thắng
|
|
203
|
1
|
2
|
Ấp Thới Hiệp
|
|
157
|
1
|
3
|
Ấp Thới Hiệp 2
|
|
172
|
1
|
4
|
Ấp Thới Hiệp 1
|
|
161
|
1
|
5
|
Ấp Thới Trung
|
|
131
|
2
|
6
|
Ấp Đông Mỹ
|
|
158
|
1
|
VIII
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
56
|
|
|
|
1. Xã Thạnh Tiến
|
3
|
|
|
1
|
Ấp Phụng Phụng
|
|
262
|
1
|
2
|
Ấp Phụng Thạnh
|
|
256
|
1
|
3
|
Ấp Bờ Bao
|
|
169
|
1
|
|
2. Xã Thạnh Lộc
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Thắng Lợi
|
|
238
|
1
|
2
|
Ấp Tân Lợi
|
|
232
|
1
|
3
|
Ấp Tân An
|
|
200
|
1
|
4
|
Ấp Tân Lập
|
|
220
|
1
|
5
|
Ấp Tân Thạnh
|
|
208
|
1
|
6
|
Ấp Tân Hưng
|
|
227
|
1
|
7
|
Ấp Thạnh Quới 2
|
|
235
|
1
|
|
3. Xã Thạnh Lợi
|
4
|
|
|
1
|
Ấp B2
|
|
223
|
1
|
2
|
Ấp C2
|
|
228
|
1
|
3
|
Ấp D2
|
|
227
|
1
|
4
|
Ấp E2
|
|
224
|
1
|
|
4. Thị trấn Thạnh An
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Phụng Quới A
|
|
213
|
1
|
2
|
Ấp Phụng Quới B
|
|
222
|
1
|
3
|
Ấp Phụng Lợi
|
|
215
|
1
|
4
|
Ấp Phụng Hưng
|
|
203
|
1
|
5
|
Ấp Thầy Ký
|
|
218
|
1
|
6
|
Ấp Bờ Bao
|
|
195
|
1
|
|
5. Xã Vĩnh Trinh
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Vĩnh Lân
|
|
265
|
1
|
2
|
Ấp Vĩnh Long
|
|
175
|
1
|
3
|
Ấp Vĩnh Qui
|
|
262
|
1
|
4
|
Ấp Vĩnh Phụng
|
|
227
|
1
|
5
|
Ấp Vĩnh Thành
|
|
257
|
1
|
6
|
Ấp Vĩnh Lợi
|
|
208
|
1
|
|
6. Xã Thạnh Quới
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Qui Lân 1
|
|
227
|
1
|
2
|
Ấp Qui Lân 2
|
|
206
|
1
|
3
|
Ấp Qui Lân 3
|
|
223
|
1
|
4
|
Ấp Qui Lân 5
|
|
219
|
1
|
5
|
Ấp Qui Lân 6
|
|
240
|
1
|
6
|
Ấp Qui Lân 7
|
|
198
|
1
|
7
|
Ấp Lân Quới 2
|
|
211
|
1
|
|
7. Xã Vĩnh Bình
|
4
|
|
|
1
|
Ấp Vĩnh Nhuận
|
|
250
|
1
|
2
|
Ấp Vĩnh Thọ
|
|
214
|
1
|
3
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
|
205
|
1
|
4
|
Ấp Vĩnh Hưng
|
|
188
|
1
|
|
8. Xã Thạnh An
|
7
|
|
|
1
|
Ấp E1
|
|
233
|
1
|
2
|
Ấp F1
|
|
212
|
1
|
3
|
Ấp F2
|
|
210
|
1
|
4
|
Ấp G1
|
|
200
|
1
|
5
|
Ấp G2
|
|
208
|
1
|
6
|
Ấp H1
|
|
191
|
1
|
7
|
Ấp H2
|
|
187
|
1
|
|
9. Xã Thạnh Thắng
|
3
|
|
|
1
|
Ấp D1
|
|
217
|
1
|
2
|
Ấp C1
|
|
224
|
1
|
3
|
Ấp B1
|
|
235
|
1
|
|
10. Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
4
|
|
|
1
|
ấp Vĩnh Quới
|
|
232
|
1
|
2
|
ấp Vĩnh Lộc
|
|
166
|
1
|
3
|
ấp Vĩnh Mỹ
|
|
156
|
1
|
4
|
ấp Vĩnh Tiến
|
|
195
|
1
|
|
11. Xã Thạnh Mỹ
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Qui Long
|
|
244
|
1
|
2
|
Ấp Lân Quới 1
|
|
220
|
1
|
3
|
Ấp Qui Lân 4
|
|
182
|
1
|
4
|
Ấp Long Thạnh
|
|
194
|
1
|
5
|
Ấp Đất Mới
|
|
202
|
1
|
IX
|
HUYỆN
PHONG ĐIỀN
|
79
|
|
|
|
1. Thị trấn Phong Điền
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Nhơn Lộc 1
|
|
231
|
1
|
2
|
Ấp Nhơn Lộc 1A
|
|
173
|
1
|
3
|
Ấp Nhơn Lộc 2
|
|
181
|
1
|
4
|
Ấp Nhơn Lộc 2A
|
|
168
|
1
|
5
|
Ấp Thị Tứ
|
|
151
|
1
|
|
2. Xã Nhơn Ái
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Nhơn Thọ 1
|
|
172
|
1
|
2
|
Ấp Nhơn Thọ 1A
|
|
182
|
1
|
3
|
Ấp Nhơn Thọ 2
|
|
223
|
1
|
4
|
Ấp Nhơn Thọ 2A
|
|
216
|
1
|
5
|
Ấp Nhơn Bình
|
|
191
|
1
|
6
|
Ấp Nhơn Bình A
|
|
174
|
1
|
7
|
Ấp Nhơn Phú
|
|
187
|
1
|
|
3. Xã Tân Thới
|
11
|
|
|
1
|
Ấp Tân Long
|
|
143
|
2
|
2
|
Ấp Tân Long A
|
|
137
|
2
|
3
|
Ấp Tân Long B
|
|
176
|
1
|
4
|
Ấp Tân Lợi
|
|
175
|
1
|
5
|
Ấp Tân Nhơn
|
|
167
|
1
|
6
|
Ấp Trường Đông
|
|
131
|
2
|
7
|
Ấp Trường Đông A
|
|
157
|
1
|
8
|
Ấp Trường Đông B
|
|
138
|
2
|
9
|
Ấp Trường Trung A
|
|
161
|
1
|
10
|
Ấp Trường Trung B
|
|
167
|
1
|
11
|
Ấp Trường Tây
|
|
174
|
1
|
|
4. Xã Giai Xuân
|
14
|
|
|
1
|
Ấp Thới An
|
|
146
|
2
|
2
|
Ấp Thới An A
|
|
145
|
2
|
3
|
Ấp An Thạnh
|
|
142
|
2
|
4
|
Ấp Thới An B
|
|
158
|
1
|
5
|
Ấp Tân Hòa
|
|
147
|
2
|
6
|
Ấp Bình Xuân
|
|
141
|
2
|
7
|
Ấp Thới Giai
|
|
160
|
1
|
8
|
Ấp Thới Hưng
|
|
156
|
1
|
9
|
Ấp Tân Hưng
|
|
141
|
2
|
10
|
Ấp Thới Thạnh
|
|
165
|
1
|
11
|
Ấp Bình Thạnh
|
|
170
|
1
|
12
|
Ấp Thới Bình
|
|
155
|
1
|
13
|
Ấp Tân Bình
|
|
170
|
1
|
14
|
Ấp Ba Cao
|
|
139
|
2
|
|
5. Xã Trường Long
|
20
|
|
|
1
|
Ấp Trường Thuận
|
|
167
|
1
|
2
|
Ấp Trường Thọ A
|
|
160
|
1
|
3
|
Ấp Trường Ninh
|
|
155
|
1
|
4
|
Ấp Trường Ninh A
|
|
137
|
2
|
5
|
Ấp Trường Hòa
|
|
162
|
1
|
6
|
Ấp Trường Thọ
|
|
182
|
1
|
7
|
Ấp Trường Thọ I
|
|
170
|
1
|
8
|
Ấp Trường Thọ II
|
|
146
|
2
|
9
|
Ấp Trường Khương
|
|
146
|
2
|
10
|
Ấp Trường Khương A
|
|
167
|
1
|
11
|
Ấp Trường Thuận A
|
|
135
|
2
|
12
|
Ấp Trường Thọ B
|
|
144
|
2
|
13
|
Ấp Trường Thọ 2 A
|
|
142
|
2
|
14
|
Ấp Trường Hòa A
|
|
126
|
2
|
15
|
Ấp Trường Phú A
|
|
158
|
1
|
16
|
Ấp Trường Phú 1
|
|
160
|
1
|
17
|
Ấp Trường Phú
|
|
141
|
2
|
18
|
Ấp Trường Phú 2
|
|
138
|
2
|
19
|
Ấp Trường Phú B
|
|
139
|
2
|
20
|
Ấp Trường Phú 1B
|
|
133
|
2
|
|
6. Xã Mỹ Khánh
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Hòa
|
|
144
|
2
|
2
|
Ấp Mỹ Thuận
|
|
138
|
2
|
3
|
Ấp Mỹ Long
|
|
149
|
2
|
4
|
Ấp Mỹ Phụng
|
|
157
|
1
|
5
|
Ấp Mỹ Ái
|
|
152
|
1
|
6
|
Ấp Mỹ Nhơn
|
|
177
|
1
|
7
|
Ấp Mỹ Lộc
|
|
153
|
1
|
8
|
Ấp Mỹ Phước
|
|
177
|
1
|
|
7. Xã Nhơn Nghĩa
|
14
|
|
|
1
|
Ấp Nhơn Hưng
|
|
145
|
2
|
2
|
Ấp Nhơn Hưng A
|
|
201
|
1
|
3
|
Ấp Nhơn Khánh
|
|
151
|
1
|
4
|
Ấp Nhơn Khánh A
|
|
162
|
1
|
5
|
Ấp Tân Thành
|
|
148
|
2
|
6
|
Ấp Nhơn Thành
|
|
168
|
1
|
7
|
Ấp Nhơn Phú
|
|
145
|
2
|
8
|
Ấp Nhơn Phú A
|
|
156
|
1
|
9
|
Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng
|
|
162
|
1
|
10
|
Ấp Nhơn Phú I
|
|
153
|
1
|
11
|
Ấp Nhơn Thuận
|
|
143
|
2
|
12
|
Ấp Tân Thuận
|
|
153
|
1
|
13
|
Ấp Nhơn Thuận 1
|
|
164
|
1
|
14
|
Ấp Nhơn Thuận 2
|
|
149
|
2
|
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4237/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
4.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|