|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
410/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 410/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 03 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ 4 NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG, BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày
04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình, Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây
dựng
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quý
4/2009 và năm 2009 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo, sử dụng vào
việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp
đồng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc, và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.230
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Sơn
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định
số 410 /QĐ- BXD ngày 31/03 /2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây
dựng Qúi 4 và năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong
Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình
xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao
thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 09 vùng (khu vực):
Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ
Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí
gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng
này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu
dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ
cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được
chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm
này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác
định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các
Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43 và 49 đã tính toán đến sự biến động của các
chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa
xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
(nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường
(nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và
vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn
vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công
trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc
điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho
phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại
các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44 và 50 đã tính đến sự biến động của chi
phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và
các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí
khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng
đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng
vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ
số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công
trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45 và 51 đã tính đến sự biến động
chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công
xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng
chủ yếu tại các Bảng 4,10, 16, 22, 28, 34, 40, 46 và 52 phản ánh mức biến động
giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 4 năm 2009 so giá vật liệu xây
dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 3 năm
2009, và phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của năm
2009 so với giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực): Hà
Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ
Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5,
11, 17, 23, 29, 35, 41, 47 và 53 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng
bình quân của Quí 4 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và
so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 3 năm 2009 và phản ánh mức biến
động giá nhân công xây dựng bình quân của năm 2009 so với giá nhân công xây
dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên,
Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các
Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48 và 54 phản ánh mức biến động giá ca máy thi
công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng
bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 3 năm
2009 và phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của năm
2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực):
Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ
Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 4 năm 2009
và năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương
tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy
thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt
bằng giá xây dựng tại Quí 4 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số
giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số
liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây
dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây
dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng
theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng
thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được
lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị
bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá
xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn
năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của
năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số
giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho
chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/20091
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
144
|
149
|
175
|
254
|
237
|
232
|
2
|
Công trình giáo dục
|
143
|
149
|
174
|
248
|
241
|
237
|
3
|
Công trình văn hóa
|
136
|
142
|
163
|
229
|
227
|
223
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
139
|
143
|
165
|
221
|
208
|
204
|
5
|
Công trình y tế
|
136
|
141
|
161
|
228
|
225
|
221
|
6
|
Công trình khách sạn
|
137
|
142
|
163
|
224
|
217
|
214
|
7
|
Công trình thể thao
|
134
|
143
|
162
|
226
|
236
|
228
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
135
|
141
|
156
|
192
|
193
|
190
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
135
|
139
|
162
|
235
|
225
|
220
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
119
|
123
|
131
|
156
|
164
|
160
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
151
|
160
|
188
|
246
|
241
|
237
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
127
|
135
|
152
|
165
|
160
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
123
|
126
|
134
|
157
|
160
|
158
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
123
|
130
|
146
|
148
|
146
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
126
|
128
|
138
|
163
|
163
|
161
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
119
|
124
|
140
|
219
|
228
|
221
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
127
|
140
|
157
|
212
|
207
|
201
|
2
|
Công trình đường sắt
|
147
|
153
|
181
|
247
|
234
|
229
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
147
|
156
|
181
|
244
|
238
|
233
|
|
Cầu thép
|
158
|
176
|
205
|
270
|
279
|
276
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
143
|
153
|
177
|
233
|
228
|
224
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
122
|
132
|
145
|
181
|
197
|
191
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
121
|
128
|
142
|
186
|
200
|
193
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
140
|
149
|
172
|
236
|
247
|
240
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
154
|
164
|
193
|
270
|
281
|
272
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
117
|
122
|
127
|
145
|
152
|
146
|
_______________
1 So sánh mức độ biến động giá xây dựng
công trình bình quân của Qúi 4 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của
năm 2000
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
147
|
152
|
181
|
266
|
249
|
243
|
2
|
Công trình giáo dục
|
145
|
152
|
179
|
258
|
251
|
246
|
3
|
Công trình văn hóa
|
142
|
149
|
175
|
257
|
254
|
249
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
145
|
151
|
177
|
247
|
231
|
226
|
5
|
Công trình y tế
|
144
|
150
|
178
|
267
|
263
|
258
|
6
|
Công trình khách sạn
|
145
|
151
|
178
|
258
|
249
|
245
|
7
|
Công trình thể thao
|
135
|
145
|
164
|
231
|
243
|
235
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
167
|
179
|
215
|
302
|
297
|
291
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
136
|
141
|
164
|
239
|
229
|
224
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
125
|
132
|
146
|
195
|
208
|
199
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
152
|
161
|
189
|
249
|
245
|
241
|
|
Trạm biến áp
|
141
|
156
|
179
|
232
|
261
|
258
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
143
|
149
|
172
|
236
|
230
|
223
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
147
|
154
|
179
|
248
|
241
|
234
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
152
|
158
|
186
|
259
|
248
|
241
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
119
|
124
|
140
|
221
|
231
|
224
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
127
|
140
|
157
|
215
|
209
|
203
|
2
|
Công trình đường sắt
|
147
|
154
|
182
|
250
|
237
|
232
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
147
|
156
|
182
|
245
|
240
|
235
|
|
Cầu thép
|
158
|
176
|
205
|
270
|
280
|
277
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
143
|
154
|
177
|
234
|
229
|
225
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
122
|
133
|
146
|
186
|
205
|
198
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
121
|
128
|
142
|
188
|
204
|
196
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
140
|
149
|
172
|
239
|
250
|
242
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
154
|
164
|
193
|
273
|
284
|
274
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
125
|
133
|
146
|
195
|
203
|
193
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
139
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
131
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
142
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
168
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
132
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
156
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
123
|
234
|
123
|
125
|
288
|
138
|
141
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
161
|
234
|
123
|
162
|
288
|
138
|
197
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
129
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
152
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
117
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
131
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
159
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
106
|
234
|
123
|
107
|
288
|
138
|
116
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
136
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
157
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
141
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
174
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
109
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
124
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
124
|
234
|
123
|
135
|
288
|
138
|
151
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
137
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
145
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
173
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
157
|
234
|
123
|
158
|
288
|
138
|
191
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
176
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
107
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
118
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
111
|
234
|
123
|
113
|
288
|
138
|
123
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
126
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
145
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
137
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
163
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
251
|
476
|
168
|
220
|
610
|
179
|
214
|
610
|
179
|
2
|
Công trình giáo dục
|
241
|
476
|
168
|
213
|
610
|
179
|
207
|
610
|
179
|
3
|
Công trình văn hóa
|
234
|
476
|
168
|
211
|
610
|
179
|
205
|
610
|
179
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
344
|
476
|
168
|
212
|
610
|
179
|
205
|
610
|
179
|
5
|
Công trình y tế
|
243
|
476
|
168
|
218
|
610
|
179
|
212
|
610
|
179
|
6
|
Công trình khách sạn
|
236
|
476
|
168
|
209
|
610
|
179
|
04
|
610
|
179
|
7
|
Công trình thể thao
|
202
|
476
|
168
|
195
|
610
|
179
|
184
|
610
|
179
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
290
|
476
|
168
|
243
|
610
|
179
|
236
|
610
|
179
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
229
|
476
|
168
|
208
|
610
|
179
|
201
|
610
|
179
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
178
|
476
|
168
|
179
|
610
|
179
|
169
|
610
|
179
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
204
|
476
|
168
|
173
|
610
|
179
|
169
|
610
|
179
|
|
Trạm biến áp
|
241
|
476
|
168
|
137
|
610
|
179
|
133
|
610
|
179
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
216
|
476
|
168
|
196
|
610
|
179
|
189
|
610
|
179
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
230
|
476
|
168
|
207
|
610
|
179
|
199
|
610
|
179
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
247
|
476
|
168
|
218
|
610
|
179
|
210
|
610
|
179
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
204
|
476
|
168
|
207
|
610
|
179
|
199
|
610
|
179
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
216
|
476
|
168
|
204
|
610
|
179
|
196
|
610
|
179
|
2
|
Công trình đường sắt
|
223
|
476
|
168
|
204
|
610
|
179
|
196
|
610
|
179
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
249
|
476
|
168
|
218
|
610
|
179
|
209
|
610
|
179
|
|
Cầu thép
|
280
|
476
|
168
|
233
|
610
|
179
|
225
|
610
|
179
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
257
|
476
|
168
|
222
|
610
|
179
|
214
|
610
|
179
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
160
|
476
|
168
|
172
|
610
|
179
|
161
|
610
|
179
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
171
|
476
|
168
|
178
|
610
|
179
|
168
|
610
|
179
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
207
|
476
|
168
|
196
|
610
|
179
|
187
|
610
|
179
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
238
|
476
|
168
|
222
|
610
|
179
|
209
|
610
|
179
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
176
|
476
|
168
|
175
|
610
|
179
|
164
|
610
|
179
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
CHỦ YẾU
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
150
|
156
|
104
|
2
|
Cát xây dựng
|
229
|
247
|
107
|
3
|
Đá xây dựng
|
187
|
195
|
105
|
4
|
Gạch xây
|
271
|
273
|
101
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
115
|
119
|
103
|
6
|
Thép xây dựng
|
278
|
284
|
102
|
7
|
Nhựa đường
|
239
|
239
|
100
|
8
|
Gạch lát
|
134
|
134
|
100
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
117
|
122
|
104
|
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
610
|
610
|
100
|
Bảng 6
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
179
|
179
|
100
|
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
142
|
151
|
175
|
265
|
238
|
234
|
2
|
Công trình giáo dục
|
142
|
152
|
174
|
258
|
242
|
239
|
3
|
Công trình văn hóa
|
136
|
145
|
163
|
241
|
228
|
225
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
136
|
143
|
163
|
226
|
206
|
203
|
5
|
Công trình y tế
|
136
|
144
|
162
|
239
|
229
|
226
|
6
|
Công trình khách sạn
|
136
|
144
|
162
|
232
|
217
|
214
|
7
|
Công trình thể thao
|
133
|
146
|
162
|
239
|
248
|
245
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
133
|
140
|
155
|
192
|
188
|
186
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
135
|
144
|
162
|
252
|
232
|
229
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
121
|
126
|
132
|
164
|
168
|
166
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
148
|
161
|
190
|
269
|
249
|
246
|
|
Trạm biến áp
|
122
|
128
|
135
|
158
|
169
|
168
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
125
|
129
|
136
|
165
|
162
|
160
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
125
|
131
|
152
|
152
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
126
|
130
|
139
|
168
|
163
|
161
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
123
|
133
|
143
|
241
|
238
|
235
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
134
|
148
|
151
|
240
|
263
|
253
|
2
|
Công trình đường sắt
|
144
|
154
|
179
|
264
|
237
|
234
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
144
|
155
|
180
|
245
|
231
|
228
|
|
Cầu thép
|
156
|
175
|
204
|
264
|
273
|
270
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
140
|
153
|
175
|
232
|
222
|
219
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
123
|
134
|
143
|
187
|
203
|
196
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
122
|
130
|
140
|
192
|
200
|
197
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
138
|
150
|
170
|
237
|
238
|
235
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
152
|
167
|
194
|
280
|
269
|
265
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
123
|
127
|
158
|
166
|
164
|
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
145
|
154
|
180
|
278
|
251
|
246
|
2
|
Công trình giáo dục
|
144
|
155
|
179
|
269
|
252
|
249
|
3
|
Công trình văn hóa
|
142
|
153
|
176
|
273
|
258
|
254
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
142
|
151
|
175
|
253
|
227
|
223
|
5
|
Công trình y tế
|
144
|
155
|
179
|
281
|
266
|
263
|
6
|
Công trình khách sạn
|
143
|
153
|
178
|
268
|
250
|
246
|
7
|
Công trình thể thao
|
134
|
148
|
164
|
245
|
253
|
250
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
163
|
177
|
213
|
298
|
283
|
278
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
136
|
145
|
165
|
258
|
237
|
234
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
129
|
138
|
149
|
209
|
214
|
211
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
149
|
162
|
192
|
273
|
254
|
252
|
|
Trạm biến áp
|
143
|
160
|
180
|
248
|
276
|
275
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
149
|
158
|
178
|
256
|
236
|
233
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
149
|
159
|
183
|
263
|
243
|
239
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
153
|
163
|
189
|
271
|
245
|
241
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
123
|
133
|
143
|
241
|
240
|
237
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
134
|
148
|
151
|
240
|
264
|
255
|
2
|
Công trình đường sắt
|
145
|
155
|
180
|
267
|
241
|
238
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
144
|
156
|
180
|
246
|
233
|
230
|
|
Cầu thép
|
156
|
175
|
204
|
264
|
273
|
270
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
140
|
153
|
175
|
232
|
224
|
221
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
124
|
135
|
145
|
191
|
209
|
202
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
122
|
130
|
140
|
192
|
202
|
198
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
138
|
150
|
170
|
237
|
240
|
236
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
152
|
167
|
194
|
280
|
269
|
265
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
126
|
135
|
145
|
216
|
229
|
227
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(Năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
138
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
134
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
131
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
138
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
133
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
157
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
134
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
122
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
141
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
154
|
234
|
123
|
159
|
288
|
138
|
195
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
130
|
234
|
123
|
135
|
288
|
138
|
152
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
122
|
234
|
123
|
126
|
288
|
138
|
134
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
133
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
109
|
234
|
123
|
112
|
288
|
138
|
117
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
164
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
143
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
169
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
148
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
177
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
115
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
127
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
132
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
144
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
134
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
140
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
171
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
150
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
188
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
174
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
110
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
116
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
112
|
234
|
123
|
115
|
288
|
138
|
121
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
124
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
143
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
136
|
234
|
123
|
143
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
119
|
234
|
123
|
125
|
288
|
138
|
131
|
346
|
150
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
268
|
430
|
163
|
226
|
548
|
174
|
221
|
548
|
174
|
2
|
Công trình giáo dục
|
259
|
430
|
163
|
222
|
548
|
174
|
217
|
548
|
174
|
3
|
Công trình văn hóa
|
258
|
430
|
163
|
223
|
548
|
174
|
219
|
548
|
174
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
253
|
430
|
163
|
211
|
548
|
174
|
206
|
548
|
174
|
5
|
Công trình y tế
|
265
|
430
|
163
|
231
|
548
|
174
|
226
|
548
|
174
|
6
|
Công trình khách sạn
|
256
|
430
|
163
|
220
|
548
|
174
|
215
|
548
|
174
|
7
|
Công trình thể thao
|
233
|
430
|
163
|
226
|
548
|
174
|
222
|
548
|
174
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
297
|
430
|
163
|
237
|
548
|
174
|
230
|
548
|
174
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
253
|
430
|
163
|
219
|
548
|
174
|
215
|
548
|
174
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
196
|
430
|
163
|
192
|
548
|
174
|
188
|
548
|
174
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
242
|
430
|
163
|
197
|
548
|
174
|
193
|
548
|
174
|
|
Trạm biến áp
|
182
|
430
|
163
|
169
|
548
|
174
|
168
|
548
|
174
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
244
|
430
|
163
|
209
|
548
|
174
|
206
|
548
|
174
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
254
|
430
|
163
|
217
|
548
|
174
|
212
|
548
|
174
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
264
|
430
|
163
|
218
|
548
|
174
|
213
|
548
|
174
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
231
|
430
|
163
|
221
|
548
|
174
|
218
|
548
|
174
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
244
|
430
|
163
|
267
|
548
|
174
|
256
|
548
|
174
|
2
|
Công trình đường sắt
|
249
|
430
|
163
|
204
|
548
|
174
|
200
|
548
|
174
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
257
|
430
|
163
|
213
|
548
|
174
|
208
|
548
|
174
|
|
Cầu thép
|
289
|
430
|
163
|
234
|
548
|
174
|
228
|
548
|
174
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
263
|
430
|
163
|
217
|
548
|
174
|
211
|
548
|
174
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
169
|
430
|
163
|
178
|
548
|
174
|
173
|
548
|
174
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
177
|
430
|
163
|
175
|
548
|
174
|
171
|
548
|
174
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
213
|
430
|
163
|
194
|
548
|
174
|
190
|
548
|
174
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
256
|
430
|
163
|
216
|
548
|
174
|
211
|
548
|
174
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
205
|
430
|
163
|
210
|
548
|
174
|
208
|
548
|
174
|
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
125
|
129
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
213
|
216
|
102
|
3
|
Đá xây dựng
|
245
|
249
|
100
|
4
|
Gạch xây
|
325
|
326
|
100
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
139
|
139
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
263
|
271
|
101
|
7
|
Nhựa đường
|
319
|
351
|
115
|
8
|
Gạch lát
|
78
|
78
|
100
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
152
|
151
|
100
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
548
|
548
|
100
|
Bảng 12
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
174
|
174
|
100
|
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện
Biên
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(Năm 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
142
|
153
|
176
|
265
|
266
|
251
|
2
|
Công trình giáo dục
|
145
|
157
|
179
|
264
|
274
|
257
|
3
|
Công trình văn hóa
|
147
|
158
|
179
|
264
|
277
|
261
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
126
|
135
|
153
|
210
|
202
|
193
|
5
|
Công trình y tế
|
147
|
158
|
176
|
258
|
275
|
259
|
6
|
Công trình khách sạn
|
138
|
148
|
166
|
238
|
245
|
232
|
7
|
Công trình thể thao
|
140
|
156
|
177
|
226
|
244
|
232
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
124
|
132
|
144
|
174
|
170
|
161
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
148
|
160
|
182
|
281
|
293
|
279
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
117
|
124
|
135
|
156
|
160
|
157
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
145
|
157
|
189
|
285
|
297
|
278
|
|
Trạm biến áp
|
128
|
134
|
146
|
178
|
197
|
187
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
121
|
126
|
135
|
161
|
163
|
158
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
118
|
122
|
129
|
147
|
147
|
144
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
119
|
123
|
132
|
157
|
154
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
161
|
177
|
196
|
297
|
334
|
318
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
140
|
157
|
191
|
212
|
229
|
223
|
2
|
Công trình đường sắt
|
143
|
153
|
185
|
295
|
307
|
293
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
130
|
144
|
166
|
215
|
210
|
198
|
|
Cầu thép
|
145
|
165
|
190
|
235
|
249
|
227
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
127
|
141
|
161
|
203
|
201
|
192
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
122
|
136
|
156
|
178
|
193
|
186
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
117
|
129
|
149
|
182
|
189
|
183
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
129
|
143
|
168
|
214
|
218
|
205
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
149
|
170
|
201
|
273
|
277
|
258
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
119
|
125
|
134
|
156
|
167
|
161
|
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(Năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
144
|
157
|
181
|
278
|
279
|
263
|
2
|
Công trình giáo dục
|
147
|
160
|
184
|
275
|
286
|
267
|
3
|
Công trình văn hóa
|
156
|
170
|
195
|
302
|
315
|
296
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
129
|
140
|
163
|
233
|
222
|
211
|
5
|
Công trình y tế
|
159
|
173
|
198
|
305
|
329
|
307
|
6
|
Công trình khách sạn
|
146
|
159
|
183
|
276
|
285
|
267
|
7
|
Công trình thể thao
|
142
|
158
|
180
|
231
|
251
|
238
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
141
|
158
|
186
|
255
|
243
|
221
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
150
|
162
|
185
|
288
|
301
|
287
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
122
|
134
|
155
|
192
|
197
|
191
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
146
|
158
|
191
|
289
|
301
|
281
|
|
Trạm biến áp
|
163
|
180
|
214
|
313
|
369
|
341
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
137
|
149
|
174
|
245
|
247
|
234
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
136
|
148
|
174
|
242
|
238
|
225
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
132
|
143
|
169
|
239
|
226
|
213
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
161
|
177
|
196
|
296
|
334
|
318
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
140
|
157
|
191
|
211
|
229
|
223
|
2
|
Công trình đường sắt
|
144
|
154
|
187
|
300
|
311
|
297
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
130
|
144
|
166
|
217
|
210
|
199
|
|
Cầu thép
|
145
|
165
|
190
|
236
|
249
|
227
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
127
|
141
|
161
|
204
|
201
|
192
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
123
|
138
|
158
|
182
|
197
|
190
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
117
|
129
|
149
|
182
|
189
|
183
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
129
|
143
|
168
|
215
|
218
|
205
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
149
|
170
|
201
|
273
|
277
|
258
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
128
|
142
|
161
|
211
|
232
|
219
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
137
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
167
|
346
|
149
|
2
|
Công trình giáo dục
|
138
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
167
|
346
|
149
|
3
|
Công trình văn hóa
|
147
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
178
|
346
|
149
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
122
|
234
|
123
|
129
|
288
|
138
|
151
|
346
|
149
|
5
|
Công trình y tế
|
150
|
234
|
123
|
159
|
288
|
138
|
180
|
346
|
149
|
6
|
Công trình khách sạn
|
138
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
166
|
346
|
149
|
7
|
Công trình thể thao
|
132
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
162
|
346
|
149
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
122
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
155
|
346
|
149
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
146
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
176
|
346
|
149
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
114
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
141
|
346
|
149
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
129
|
234
|
123
|
133
|
288
|
138
|
160
|
346
|
149
|
|
Trạm biến áp
|
137
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
166
|
346
|
149
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
129
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
160
|
346
|
149
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
127
|
234
|
123
|
135
|
288
|
138
|
159
|
346
|
149
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
123
|
234
|
123
|
129
|
288
|
138
|
154
|
346
|
149
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
157
|
234
|
123
|
171
|
288
|
138
|
188
|
346
|
149
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
139
|
234
|
123
|
155
|
288
|
138
|
192
|
346
|
149
|
2
|
Công trình đường sắt
|
133
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
168
|
346
|
149
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
118
|
234
|
123
|
126
|
288
|
138
|
149
|
346
|
149
|
|
Cầu thép
|
122
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
154
|
346
|
149
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
117
|
234
|
123
|
124
|
288
|
138
|
146
|
346
|
149
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
108
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
137
|
346
|
149
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
106
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
132
|
346
|
149
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
112
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
140
|
346
|
149
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
132
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
174
|
346
|
149
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
121
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
149
|
346
|
149
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
271
|
397
|
159
|
263
|
498
|
178
|
254
|
498
|
178
|
2
|
Công trình giáo dục
|
271
|
397
|
159
|
269
|
498
|
178
|
259
|
498
|
178
|
3
|
Công trình văn hóa
|
296
|
397
|
159
|
298
|
498
|
178
|
288
|
498
|
178
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
232
|
397
|
159
|
208
|
498
|
178
|
203
|
498
|
178
|
5
|
Công trình y tế
|
297
|
397
|
159
|
311
|
498
|
178
|
299
|
498
|
178
|
6
|
Công trình khách sạn
|
270
|
397
|
159
|
268
|
498
|
178
|
259
|
498
|
178
|
7
|
Công trình thể thao
|
219
|
397
|
159
|
228
|
498
|
178
|
228
|
498
|
178
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
242
|
397
|
159
|
195
|
498
|
178
|
188
|
498
|
178
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
290
|
397
|
159
|
295
|
498
|
178
|
286
|
498
|
178
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
179
|
397
|
159
|
176
|
498
|
178
|
177
|
498
|
178
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
267
|
397
|
159
|
263
|
498
|
178
|
259
|
498
|
178
|
|
Trạm biến áp
|
287
|
397
|
159
|
309
|
498
|
178
|
306
|
498
|
178
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
235
|
397
|
159
|
228
|
498
|
178
|
222
|
498
|
178
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
234
|
397
|
159
|
218
|
498
|
178
|
212
|
498
|
178
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
231
|
397
|
159
|
204
|
498
|
178
|
199
|
498
|
178
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
297
|
397
|
159
|
323
|
498
|
178
|
312
|
498
|
178
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
211
|
397
|
159
|
224
|
498
|
178
|
220
|
498
|
178
|
2
|
Công trình đường sắt
|
291
|
397
|
159
|
291
|
498
|
178
|
287
|
498
|
178
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
217
|
397
|
159
|
185
|
498
|
178
|
180
|
498
|
178
|
|
Cầu thép
|
236
|
397
|
159
|
196
|
498
|
178
|
191
|
498
|
178
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
216
|
397
|
159
|
181
|
498
|
178
|
177
|
498
|
178
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
161
|
397
|
159
|
165
|
498
|
178
|
167
|
498
|
178
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
167
|
397
|
159
|
164
|
498
|
178
|
166
|
498
|
178
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
191
|
397
|
159
|
177
|
498
|
178
|
176
|
498
|
178
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
253
|
397
|
159
|
237
|
498
|
178
|
233
|
498
|
178
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
202
|
397
|
159
|
218
|
498
|
178
|
210
|
498
|
178
|
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
142
|
139
|
98,8
|
2
|
Cát xây dựng
|
329
|
329
|
100
|
3
|
Đá xây dựng
|
139
|
133
|
100
|
4
|
Gạch xây
|
619
|
659
|
106
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
381
|
381
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
206
|
217
|
99,7
|
7
|
Nhựa đường
|
241
|
248
|
100
|
8
|
Gạch lát
|
141
|
141
|
100
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
159
|
159
|
100
|
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
498
|
498
|
100
|
Bảng 18
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
178
|
178
|
100
|
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng
Trị
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
121
|
129
|
153
|
210
|
186
|
172
|
2
|
Công trình giáo dục
|
123
|
132
|
155
|
208
|
192
|
177
|
3
|
Công trình văn hóa
|
119
|
127
|
147
|
193
|
184
|
170
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
119
|
126
|
145
|
187
|
167
|
155
|
5
|
Công trình y tế
|
121
|
128
|
147
|
194
|
184
|
170
|
6
|
Công trình khách sạn
|
120
|
127
|
146
|
190
|
177
|
163
|
7
|
Công trình thể thao
|
115
|
126
|
144
|
184
|
185
|
173
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
124
|
131
|
145
|
170
|
167
|
151
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
115
|
122
|
143
|
195
|
179
|
168
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
111
|
117
|
124
|
143
|
149
|
140
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
123
|
135
|
159
|
205
|
194
|
172
|
|
Trạm biến áp
|
116
|
122
|
129
|
141
|
157
|
141
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
117
|
121
|
128
|
147
|
150
|
140
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
116
|
119
|
125
|
139
|
143
|
133
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
118
|
122
|
130
|
150
|
149
|
138
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
112
|
119
|
135
|
187
|
188
|
181
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
112
|
126
|
154
|
207
|
220
|
209
|
2
|
Công trình đường sắt
|
112
|
122
|
145
|
195
|
176
|
160
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
127
|
139
|
161
|
206
|
190
|
175
|
|
Cầu thép
|
143
|
162
|
189
|
229
|
233
|
209
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
126
|
138
|
159
|
198
|
186
|
174
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
114
|
126
|
139
|
164
|
176
|
166
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
109
|
118
|
131
|
162
|
164
|
155
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
133
|
154
|
196
|
192
|
175
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
132
|
147
|
173
|
225
|
215
|
193
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
117
|
127
|
132
|
152
|
158
|
149
|
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 = 1000)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
122
|
130
|
156
|
218
|
191
|
177
|
2
|
Công trình giáo dục
|
124
|
133
|
158
|
215
|
197
|
181
|
3
|
Công trình văn hóa
|
121
|
130
|
155
|
213
|
199
|
184
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
121
|
129
|
152
|
204
|
177
|
164
|
5
|
Công trình y tế
|
124
|
133
|
158
|
220
|
204
|
188
|
6
|
Công trình khách sạn
|
123
|
131
|
156
|
213
|
192
|
177
|
7
|
Công trình thể thao
|
115
|
127
|
145
|
187
|
188
|
171
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
140
|
155
|
187
|
246
|
222
|
198
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
115
|
122
|
144
|
199
|
182
|
171
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
111
|
120
|
132
|
167
|
169
|
161
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
123
|
135
|
160
|
207
|
195
|
173
|
|
Trạm biến áp
|
124
|
140
|
161
|
192
|
220
|
193
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
126
|
135
|
154
|
205
|
193
|
180
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
126
|
136
|
158
|
210
|
192
|
178
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
128
|
138
|
162
|
218
|
193
|
178
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
112
|
119
|
135
|
187
|
188
|
181
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
112
|
126
|
154
|
207
|
220
|
210
|
2
|
Công trình đường sắt
|
112
|
122
|
146
|
197
|
178
|
161
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
127
|
139
|
162
|
206
|
190
|
176
|
|
Cầu thép
|
143
|
162
|
189
|
229
|
233
|
209
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
126
|
138
|
159
|
198
|
186
|
174
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
114
|
127
|
140
|
167
|
179
|
169
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
109
|
118
|
131
|
162
|
164
|
155
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
133
|
154
|
196
|
192
|
175
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
132
|
147
|
173
|
225
|
215
|
193
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
125
|
146
|
158
|
201
|
202
|
194
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NAM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
112
|
234
|
123
|
115
|
288
|
138
|
139
|
346
|
149
|
2
|
Công trình giáo dục
|
110
|
234
|
123
|
113
|
288
|
138
|
135
|
346
|
149
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106
|
234
|
123
|
109
|
288
|
138
|
130
|
346
|
149
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
112
|
234
|
123
|
116
|
288
|
138
|
138
|
346
|
149
|
5
|
Công trình y tế
|
109
|
234
|
123
|
112
|
288
|
138
|
134
|
346
|
149
|
6
|
Công trình khách sạn
|
110
|
234
|
123
|
113
|
288
|
138
|
134
|
346
|
149
|
7
|
Công trình thể thao
|
97
|
234
|
123
|
102
|
288
|
138
|
116
|
346
|
149
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
121
|
234
|
123
|
126
|
288
|
138
|
157
|
346
|
149
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
106
|
234
|
123
|
108
|
288
|
138
|
128
|
346
|
149
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
100
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
114
|
346
|
149
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
101
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
124
|
346
|
149
|
|
Trạm biến áp
|
82
|
234
|
123
|
84
|
288
|
138
|
91
|
346
|
149
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
116
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
137
|
346
|
149
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
116
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
140
|
346
|
149
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
119
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
145
|
346
|
149
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
102
|
234
|
123
|
104
|
288
|
138
|
118
|
346
|
149
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
106
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
148
|
346
|
149
|
2
|
Công trình đường sắt
|
96
|
234
|
123
|
100
|
288
|
138
|
120
|
346
|
149
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
114
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
142
|
346
|
149
|
|
Cầu thép
|
116
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
149
|
346
|
149
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
113
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
142
|
346
|
149
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
95
|
234
|
123
|
101
|
288
|
138
|
109
|
346
|
149
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
96
|
234
|
123
|
100
|
288
|
138
|
109
|
346
|
149
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
102
|
234
|
123
|
107
|
288
|
138
|
122
|
346
|
149
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
111
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
138
|
346
|
149
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
145
|
346
|
149
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
204
|
397
|
159
|
164
|
498
|
171
|
157
|
498
|
171
|
2
|
Công trình giáo dục
|
197
|
397
|
159
|
161
|
498
|
171
|
155
|
498
|
171
|
3
|
Công trình văn hóa
|
191
|
397
|
159
|
161
|
498
|
171
|
156
|
498
|
171
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
197
|
397
|
159
|
154
|
498
|
171
|
146
|
498
|
171
|
5
|
Công trình y tế
|
199
|
397
|
159
|
166
|
498
|
171
|
161
|
498
|
171
|
6
|
Công trình khách sạn
|
195
|
397
|
159
|
159
|
498
|
171
|
152
|
498
|
171
|
7
|
Công trình thể thao
|
168
|
397
|
159
|
148
|
498
|
171
|
145
|
498
|
171
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
229
|
397
|
159
|
166
|
498
|
171
|
155
|
498
|
171
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
187
|
397
|
159
|
159
|
498
|
171
|
154
|
498
|
171
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
150
|
397
|
159
|
144
|
498
|
171
|
142
|
498
|
171
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
170
|
397
|
159
|
136
|
498
|
171
|
129
|
498
|
171
|
|
Trạm biến áp
|
117
|
397
|
159
|
117
|
498
|
171
|
116
|
498
|
171
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
189
|
397
|
159
|
166
|
498
|
171
|
161
|
498
|
171
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
196
|
397
|
159
|
164
|
498
|
171
|
158
|
498
|
171
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
206
|
397
|
159
|
166
|
498
|
171
|
158
|
498
|
171
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
173
|
397
|
159
|
166
|
498
|
171
|
165
|
498
|
171
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
207
|
397
|
159
|
217
|
498
|
171
|
208
|
498
|
171
|
2
|
Công trình đường sắt
|
172
|
397
|
159
|
137
|
498
|
171
|
131
|
498
|
171
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
201
|
397
|
159
|
156
|
498
|
171
|
147
|
498
|
171
|
|
Cầu thép
|
218
|
397
|
159
|
161
|
498
|
171
|
151
|
498
|
171
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
203
|
397
|
159
|
157
|
498
|
171
|
148
|
498
|
171
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
140
|
397
|
159
|
140
|
498
|
171
|
138
|
498
|
171
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
142
|
397
|
159
|
135
|
498
|
171
|
132
|
498
|
171
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
167
|
397
|
159
|
143
|
498
|
171
|
138
|
498
|
171
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
192
|
397
|
159
|
158
|
498
|
171
|
151
|
498
|
171
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
191
|
397
|
159
|
184
|
498
|
171
|
182
|
498
|
171
|
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
127
|
128
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
172
|
172
|
100
|
3
|
Đá xây dựng
|
123
|
123
|
100
|
4
|
Gạch xây
|
228
|
228
|
100
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
168
|
183
|
100
|
7
|
Nhựa đường
|
384
|
418
|
94
|
8
|
Gạch lát
|
188
|
188
|
100
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
175
|
172
|
100
|
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
498
|
498
|
100
|
Bảng 24
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
171
|
171
|
100
|
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà
Nẵng
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
150
|
159
|
189
|
266
|
245
|
244
|
2
|
Công trình giáo dục
|
148
|
157
|
185
|
258
|
247
|
245
|
3
|
Công trình văn hóa
|
139
|
148
|
170
|
234
|
230
|
229
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
146
|
153
|
178
|
230
|
210
|
208
|
5
|
Công trình y tế
|
138
|
146
|
168
|
234
|
229
|
228
|
6
|
Công trình khách sạn
|
142
|
149
|
172
|
231
|
221
|
219
|
7
|
Công trình thể thao
|
133
|
142
|
162
|
220
|
229
|
228
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
140
|
147
|
165
|
197
|
190
|
189
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
139
|
146
|
170
|
243
|
233
|
231
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
120
|
123
|
130
|
154
|
156
|
156
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
163
|
174
|
204
|
260
|
260
|
255
|
|
Trạm biến áp
|
123
|
129
|
135
|
148
|
157
|
155
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
126
|
129
|
138
|
161
|
157
|
156
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
123
|
126
|
134
|
150
|
146
|
146
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
129
|
133
|
144
|
169
|
161
|
160
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
112
|
119
|
134
|
217
|
227
|
228
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
117
|
126
|
141
|
208
|
203
|
199
|
2
|
Công trình đường sắt
|
160
|
169
|
198
|
252
|
244
|
238
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
154
|
165
|
195
|
248
|
236
|
235
|
|
Cầu thép
|
164
|
183
|
215
|
265
|
272
|
271
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
149
|
161
|
188
|
235
|
227
|
226
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
119
|
128
|
140
|
172
|
180
|
179
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
120
|
127
|
140
|
179
|
180
|
180
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
143
|
153
|
178
|
227
|
230
|
229
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
160
|
174
|
212
|
270
|
267
|
266
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
117
|
120
|
127
|
145
|
148
|
147
|
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
154
|
163
|
195
|
279
|
257
|
255
|
2
|
Công trình giáo dục
|
150
|
161
|
190
|
269
|
257
|
255
|
3
|
Công trình văn hóa
|
146
|
156
|
184
|
265
|
259
|
257
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
154
|
162
|
194
|
259
|
234
|
232
|
5
|
Công trình y tế
|
147
|
158
|
187
|
275
|
267
|
266
|
6
|
Công trình khách sạn
|
151
|
160
|
190
|
268
|
254
|
252
|
7
|
Công trình thể thao
|
134
|
143
|
164
|
225
|
234
|
233
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
179
|
194
|
237
|
309
|
292
|
290
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
140
|
148
|
173
|
249
|
238
|
236
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
126
|
132
|
145
|
192
|
196
|
196
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
164
|
176
|
207
|
266
|
266
|
261
|
|
Trạm biến áp
|
146
|
161
|
180
|
220
|
249
|
243
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
151
|
159
|
184
|
251
|
236
|
236
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
156
|
164
|
194
|
260
|
242
|
241
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
163
|
172
|
205
|
279
|
253
|
252
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
112
|
119
|
134
|
219
|
227
|
228
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
117
|
126
|
141
|
211
|
206
|
202
|
2
|
Công trình đường sắt
|
161
|
170
|
200
|
258
|
249
|
243
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
154
|
165
|
196
|
249
|
234
|
233
|
|
Cầu thép
|
164
|
183
|
215
|
265
|
272
|
271
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
149
|
161
|
188
|
236
|
226
|
225
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
120
|
129
|
142
|
175
|
181
|
182
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
120
|
127
|
140
|
180
|
181
|
181
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
143
|
153
|
178
|
230
|
230
|
229
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
160
|
174
|
212
|
271
|
267
|
266
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
123
|
130
|
144
|
187
|
194
|
193
|
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
147
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
136
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
164
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
153
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
189
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
136
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
143
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
122
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
141
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
178
|
234
|
123
|
184
|
288
|
138
|
231
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
134
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
118
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
179
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
113
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
118
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
144
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
170
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
160
|
234
|
123
|
164
|
288
|
138
|
196
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
102
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
117
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
112
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
153
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
156
|
234
|
123
|
160
|
288
|
138
|
195
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
172
|
234
|
123
|
177
|
288
|
138
|
219
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
159
|
234
|
123
|
163
|
288
|
138
|
198
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
103
|
234
|
123
|
104
|
288
|
138
|
111
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
110
|
234
|
123
|
111
|
288
|
138
|
121
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
130
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
153
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
147
|
234
|
123
|
151
|
288
|
138
|
187
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
116
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
275
|
415
|
162
|
236
|
567
|
176
|
234
|
567
|
176
|
2
|
Công trình giáo dục
|
263
|
415
|
162
|
229
|
567
|
176
|
226
|
567
|
176
|
3
|
Công trình văn hóa
|
253
|
415
|
162
|
226
|
567
|
176
|
224
|
567
|
176
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
264
|
415
|
162
|
221
|
567
|
176
|
219
|
567
|
176
|
5
|
Công trình y tế
|
262
|
415
|
162
|
233
|
567
|
176
|
232
|
567
|
176
|
6
|
Công trình khách sạn
|
261
|
415
|
162
|
226
|
567
|
176
|
224
|
567
|
176
|
7
|
Công trình thể thao
|
209
|
415
|
162
|
197
|
567
|
176
|
196
|
567
|
176
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
321
|
415
|
162
|
257
|
567
|
176
|
255
|
567
|
176
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
246
|
415
|
162
|
221
|
567
|
176
|
219
|
567
|
176
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
177
|
415
|
162
|
168
|
567
|
176
|
167
|
567
|
176
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
234
|
415
|
162
|
205
|
567
|
176
|
199
|
567
|
176
|
|
Trạm biến áp
|
145
|
415
|
162
|
147
|
567
|
176
|
142
|
567
|
176
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
241
|
415
|
162
|
210
|
567
|
176
|
211
|
567
|
176
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
258
|
415
|
162
|
221
|
567
|
176
|
220
|
567
|
176
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
278
|
415
|
162
|
232
|
567
|
176
|
231
|
567
|
176
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
208
|
415
|
162
|
206
|
567
|
176
|
207
|
567
|
176
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
211
|
415
|
162
|
198
|
567
|
176
|
192
|
567
|
176
|
2
|
Công trình đường sắt
|
242
|
415
|
162
|
213
|
567
|
176
|
205
|
567
|
176
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
270
|
415
|
162
|
223
|
567
|
176
|
222
|
567
|
176
|
|
Cầu thép
|
308
|
415
|
162
|
251
|
567
|
176
|
247
|
567
|
176
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
278
|
415
|
162
|
229
|
567
|
176
|
228
|
567
|
176
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
148
|
415
|
162
|
145
|
567
|
176
|
145
|
567
|
176
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
162
|
415
|
162
|
154
|
567
|
176
|
154
|
567
|
176
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
210
|
415
|
162
|
186
|
567
|
176
|
185
|
567
|
176
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
251
|
415
|
162
|
215
|
567
|
176
|
212
|
567
|
176
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
173
|
415
|
162
|
170
|
567
|
176
|
168
|
567
|
176
|
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
123
|
120
|
99
|
2
|
Cát xây dựng
|
174
|
174
|
100
|
3
|
Đá xây dựng
|
178
|
179
|
100
|
4
|
Gạch xây
|
297
|
281
|
99
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
123
|
138
|
116
|
6
|
Thép xây dựng
|
325
|
328
|
102
|
7
|
Nhựa đường
|
316
|
349
|
110
|
8
|
Gạch lát
|
149
|
145
|
98
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
173
|
166
|
100
|
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
567
|
567
|
100
|
Bảng 30
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
176
|
176
|
100
|
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh
Hoà
Bảng 31
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
145
|
155
|
173
|
240
|
235
|
229
|
2
|
Công trình giáo dục
|
146
|
158
|
174
|
238
|
239
|
233
|
3
|
Công trình văn hóa
|
150
|
161
|
175
|
234
|
239
|
233
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
139
|
147
|
161
|
210
|
208
|
204
|
5
|
Công trình y tế
|
141
|
151
|
165
|
223
|
228
|
222
|
6
|
Công trình khách sạn
|
143
|
152
|
166
|
218
|
220
|
215
|
7
|
Công trình thể thao
|
133
|
144
|
151
|
210
|
232
|
221
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
131
|
138
|
146
|
182
|
189
|
181
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
153
|
163
|
180
|
245
|
244
|
237
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
123
|
127
|
131
|
159
|
170
|
167
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
212
|
224
|
258
|
318
|
325
|
317
|
|
Trạm biến áp
|
149
|
155
|
162
|
181
|
199
|
197
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
126
|
129
|
135
|
168
|
170
|
167
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
124
|
128
|
152
|
153
|
151
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
125
|
129
|
135
|
163
|
167
|
162
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
120
|
132
|
140
|
216
|
231
|
220
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
120
|
136
|
142
|
194
|
207
|
199
|
2
|
Công trình đường sắt
|
220
|
229
|
257
|
312
|
312
|
308
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
139
|
151
|
164
|
222
|
226
|
221
|
|
Cầu thép
|
154
|
174
|
183
|
244
|
262
|
260
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
137
|
149
|
160
|
210
|
211
|
209
|
4
|
Công trình đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng bến thủy
|
127
|
137
|
143
|
184
|
196
|
193
|
5
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
125
|
136
|
139
|
178
|
193
|
188
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
125
|
134
|
140
|
180
|
193
|
190
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
141
|
153
|
163
|
218
|
234
|
230
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
159
|
172
|
187
|
278
|
299
|
291
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
119
|
123
|
126
|
151
|
159
|
157
|
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
147
|
159
|
178
|
251
|
245
|
238
|
2
|
Công trình giáo dục
|
149
|
161
|
178
|
248
|
248
|
241
|
3
|
Công trình văn hóa
|
160
|
173
|
191
|
264
|
267
|
260
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
146
|
156
|
173
|
233
|
227
|
222
|
5
|
Công trình y tế
|
151
|
165
|
182
|
260
|
261
|
253
|
6
|
Công trình khách sạn
|
152
|
164
|
182
|
250
|
248
|
242
|
7
|
Công trình thể thao
|
134
|
145
|
152
|
215
|
238
|
230
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
156
|
172
|
190
|
263
|
271
|
261
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
155
|
166
|
183
|
251
|
249
|
242
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
133
|
139
|
146
|
197
|
207
|
203
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
214
|
226
|
261
|
322
|
329
|
321
|
|
Trạm biến áp
|
228
|
245
|
266
|
318
|
352
|
349
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
151
|
158
|
174
|
248
|
245
|
239
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
149
|
157
|
173
|
246
|
246
|
239
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
151
|
160
|
178
|
250
|
242
|
236
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
120
|
132
|
140
|
216
|
228
|
218
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
120
|
136
|
142
|
194
|
207
|
199
|
2
|
Công trình đường sắt
|
222
|
232
|
260
|
316
|
316
|
312
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
139
|
151
|
164
|
223
|
225
|
222
|
|
Cầu thép
|
154
|
174
|
183
|
244
|
262
|
260
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
137
|
150
|
160
|
210
|
212
|
208
|
4
|
Công trình đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng bến thủy
|
127
|
137
|
144
|
185
|
197
|
194
|
5
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
125
|
137
|
140
|
181
|
195
|
191
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
125
|
134
|
140
|
180
|
195
|
192
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
141
|
153
|
163
|
218
|
234
|
230
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
159
|
172
|
187
|
278
|
299
|
291
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
130
|
135
|
144
|
197
|
208
|
203
|
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình nhà ở
|
140
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
169
|
288
|
138
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
140
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
168
|
288
|
138
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
152
|
234
|
123
|
160
|
288
|
138
|
181
|
288
|
138
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
142
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
170
|
288
|
138
|
5
|
Công
trình y tế
|
141
|
234
|
123
|
149
|
288
|
138
|
169
|
288
|
138
|
6
|
Công
trình khách sạn
|
145
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
173
|
288
|
138
|
7
|
Công
trình thể thao
|
122
|
234
|
123
|
126
|
288
|
138
|
136
|
288
|
138
|
8
|
Công
trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
|
145
|
234
|
123
|
151
|
288
|
138
|
177
|
288
|
138
|
9
|
Nhà
phục vụ giao thông
|
152
|
234
|
123
|
159
|
288
|
138
|
179
|
288
|
138
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho
xăng dầu, khí hóa lỏng
|
126
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
137
|
288
|
138
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
dây
|
210
|
234
|
123
|
214
|
288
|
138
|
256
|
288
|
138
|
|
Trạm
biến áp
|
230
|
234
|
123
|
233
|
288
|
138
|
262
|
288
|
138
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
145
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
165
|
288
|
138
|
4
|
Công
trình chế biến thực phẩm
|
142
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
164
|
288
|
138
|
5
|
Công
trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
146
|
234
|
123
|
149
|
288
|
138
|
171
|
288
|
138
|
III
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
112
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
129
|
288
|
138
|
|
Đường
nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa
|
115
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
137
|
288
|
138
|
2
|
Công
trình đường sắt
|
223
|
234
|
123
|
227
|
288
|
138
|
259
|
288
|
138
|
3
|
Công
trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
133
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
158
|
288
|
138
|
|
Cầu
thép
|
147
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
178
|
288
|
138
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
135
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
161
|
288
|
138
|
4
|
Công
trình đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng
bến thủy
|
118
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
131
|
288
|
138
|
5
|
Công
trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
112
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
121
|
288
|
138
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê
tông
|
116
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
128
|
288
|
138
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
127
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
145
|
288
|
138
|
V
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình thoát nước
|
145
|
234
|
123
|
150
|
288
|
138
|
168
|
288
|
138
|
2
|
Công
trình xử lý nước thải
|
123
|
234
|
123
|
125
|
288
|
138
|
134
|
288
|
138
|
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình nhà ở
|
239
|
415
|
161
|
219
|
548
|
174
|
211
|
548
|
174
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
234
|
415
|
161
|
216
|
548
|
174
|
209
|
548
|
174
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
249
|
415
|
161
|
235
|
548
|
174
|
226
|
548
|
174
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
230
|
415
|
161
|
211
|
548
|
174
|
205
|
548
|
174
|
5
|
Công
trình y tế
|
242
|
415
|
161
|
226
|
548
|
174
|
216
|
548
|
174
|
6
|
Công
trình khách sạn
|
237
|
415
|
161
|
218
|
548
|
174
|
211
|
548
|
174
|
7
|
Công
trình thể thao
|
193
|
415
|
161
|
205
|
548
|
174
|
205
|
548
|
174
|
8
|
Công
trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
|
253
|
415
|
161
|
225
|
548
|
174
|
219
|
548
|
174
|
9
|
Nhà
phục vụ giao thông
|
246
|
415
|
161
|
233
|
548
|
174
|
225
|
548
|
174
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho
xăng dầu, khí hóa lỏng
|
183
|
415
|
161
|
184
|
548
|
174
|
179
|
548
|
174
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
dây
|
305
|
415
|
161
|
286
|
548
|
174
|
280
|
548
|
174
|
|
Trạm
biến áp
|
287
|
415
|
161
|
284
|
548
|
174
|
279
|
548
|
174
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
236
|
415
|
161
|
220
|
548
|
174
|
213
|
548
|
174
|
4
|
Công
trình chế biến thực phẩm
|
236
|
415
|
161
|
221
|
548
|
174
|
214
|
548
|
174
|
5
|
Công
trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
241
|
415
|
161
|
218
|
548
|
174
|
212
|
548
|
174
|
III
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
205
|
415
|
161
|
210
|
548
|
174
|
198
|
548
|
174
|
|
Đường
nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa
|
191
|
415
|
161
|
199
|
548
|
174
|
190
|
548
|
174
|
2
|
Công
trình đường sắt
|
307
|
415
|
161
|
291
|
548
|
174
|
286
|
548
|
174
|
3
|
Công
trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
223
|
415
|
161
|
209
|
548
|
174
|
203
|
548
|
174
|
|
Cầu
thép
|
247
|
415
|
161
|
223
|
548
|
174
|
217
|
548
|
174
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
223
|
415
|
161
|
203
|
548
|
174
|
198
|
548
|
174
|
4
|
Công
trình đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng
bến thủy
|
169
|
415
|
161
|
169
|
548
|
174
|
165
|
548
|
174
|
5
|
Công
trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
155
|
415
|
161
|
164
|
548
|
174
|
159
|
548
|
174
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê
tông
|
164
|
415
|
161
|
169
|
548
|
174
|
165
|
548
|
174
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
192
|
415
|
161
|
189
|
548
|
174
|
184
|
548
|
174
|
V
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình thoát nước
|
256
|
415
|
161
|
264
|
548
|
174
|
258
|
548
|
174
|
2
|
Công
trình xử lý nước thải
|
185
|
415
|
161
|
193
|
548
|
174
|
187
|
548
|
174
|
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
131
|
131
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
387
|
418
|
110
|
3
|
Đá xây dựng
|
131
|
139
|
100
|
4
|
Gạch xây
|
217
|
241
|
114
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
343
|
345
|
102
|
6
|
Thép xây dựng
|
250
|
258
|
102
|
7
|
Nhựa đường
|
284
|
294
|
106
|
8
|
Gạch lát
|
107
|
105
|
105
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
190
|
192
|
100
|
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
548
|
548
|
100
|
Bảng 36
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
174
|
174
|
100
|
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
Bảng 37
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
140
|
150
|
174
|
238
|
214
|
209
|
2
|
Công trình giáo dục
|
139
|
150
|
173
|
230
|
213
|
209
|
3
|
Công trình văn hóa
|
131
|
141
|
161
|
206
|
193
|
190
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
137
|
146
|
165
|
218
|
198
|
194
|
5
|
Công trình y tế
|
131
|
140
|
160
|
205
|
194
|
191
|
6
|
Công trình khách sạn
|
134
|
143
|
162
|
209
|
195
|
192
|
7
|
Công trình thể thao
|
122
|
134
|
154
|
190
|
191
|
188
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
135
|
142
|
156
|
190
|
187
|
186
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
129
|
138
|
159
|
209
|
191
|
188
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
115
|
120
|
128
|
147
|
149
|
148
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
151
|
163
|
187
|
242
|
222
|
217
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
127
|
133
|
144
|
151
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
121
|
125
|
133
|
153
|
152
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
120
|
123
|
129
|
146
|
146
|
145
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
125
|
129
|
138
|
162
|
159
|
155
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
108
|
117
|
135
|
170
|
168
|
169
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
109
|
131
|
144
|
181
|
188
|
182
|
2
|
Công trình đường sắt
|
144
|
155
|
177
|
233
|
206
|
200
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
144
|
158
|
181
|
239
|
225
|
220
|
|
Cầu thép
|
156
|
176
|
204
|
256
|
258
|
254
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
141
|
155
|
177
|
227
|
216
|
212
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
117
|
129
|
143
|
169
|
179
|
178
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
117
|
127
|
141
|
175
|
177
|
177
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
136
|
149
|
170
|
221
|
217
|
214
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
147
|
162
|
192
|
251
|
242
|
237
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
113
|
117
|
124
|
137
|
140
|
139
|
Bảng 38
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
143
|
153
|
180
|
249
|
225
|
217
|
2
|
Công trình giáo dục
|
141
|
153
|
178
|
239
|
222
|
216
|
3
|
Công trình văn hóa
|
136
|
148
|
173
|
229
|
214
|
209
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
143
|
154
|
177
|
242
|
219
|
212
|
5
|
Công trình y tế
|
138
|
149
|
176
|
236
|
219
|
214
|
6
|
Công trình khách sạn
|
141
|
152
|
177
|
238
|
220
|
212
|
7
|
Công trình thể thao
|
123
|
135
|
156
|
193
|
196
|
192
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
166
|
183
|
215
|
294
|
279
|
266
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
130
|
139
|
161
|
214
|
194
|
190
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
118
|
127
|
141
|
176
|
178
|
174
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
152
|
165
|
189
|
245
|
225
|
219
|
|
Trạm biến áp
|
139
|
155
|
175
|
203
|
218
|
213
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
139
|
148
|
169
|
223
|
208
|
199
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
143
|
153
|
177
|
237
|
220
|
210
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
150
|
161
|
186
|
255
|
233
|
221
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
108
|
117
|
135
|
170
|
168
|
169
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
109
|
131
|
144
|
181
|
189
|
183
|
2
|
Công trình đường sắt
|
145
|
156
|
179
|
235
|
208
|
202
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
145
|
158
|
182
|
239
|
226
|
220
|
|
Cầu thép
|
156
|
176
|
204
|
256
|
258
|
254
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
141
|
155
|
177
|
227
|
216
|
212
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
117
|
130
|
144
|
172
|
185
|
182
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
117
|
127
|
141
|
175
|
177
|
177
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
136
|
149
|
170
|
221
|
217
|
214
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
147
|
162
|
192
|
251
|
242
|
237
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
113
|
121
|
137
|
165
|
168
|
167
|
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
135
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
131
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
159
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
124
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
151
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
139
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
169
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
125
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
131
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
159
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
107
|
234
|
123
|
112
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
159
|
234
|
123
|
167
|
288
|
138
|
198
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
123
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
149
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
109
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
125
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
136
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
158
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
103
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
111
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
131
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
136
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
144
|
234
|
123
|
150
|
288
|
138
|
173
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
97
|
234
|
123
|
102
|
288
|
138
|
118
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
103
|
234
|
123
|
124
|
288
|
138
|
136
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
134
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
158
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
142
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
173
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
152
|
234
|
123
|
160
|
288
|
138
|
189
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
144
|
234
|
123
|
151
|
288
|
138
|
176
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
100
|
234
|
123
|
106
|
288
|
138
|
115
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
106
|
234
|
123
|
111
|
288
|
138
|
122
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
144
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
130
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
104
|
234
|
123
|
108
|
288
|
138
|
122
|
346
|
150
|
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
236
|
415
|
162
|
202
|
498
|
170
|
193
|
498
|
170
|
2
|
Công trình giáo dục
|
224
|
415
|
162
|
192
|
498
|
170
|
185
|
498
|
170
|
3
|
Công trình văn hóa
|
208
|
415
|
162
|
178
|
498
|
170
|
172
|
498
|
170
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
241
|
415
|
162
|
205
|
498
|
170
|
197
|
498
|
170
|
5
|
Công trình y tế
|
214
|
415
|
162
|
183
|
498
|
170
|
177
|
498
|
170
|
6
|
Công trình khách sạn
|
222
|
415
|
162
|
190
|
498
|
170
|
182
|
498
|
170
|
7
|
Công trình thể thao
|
168
|
415
|
162
|
159
|
498
|
170
|
153
|
498
|
170
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
296
|
415
|
162
|
248
|
498
|
170
|
231
|
498
|
170
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
203
|
415
|
162
|
173
|
498
|
170
|
169
|
498
|
170
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
159
|
415
|
162
|
155
|
498
|
170
|
152
|
498
|
170
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
212
|
415
|
162
|
173
|
498
|
170
|
166
|
498
|
170
|
|
Trạm biến áp
|
124
|
415
|
162
|
107
|
498
|
170
|
103
|
498
|
170
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
209
|
415
|
162
|
182
|
498
|
170
|
172
|
498
|
170
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
225
|
415
|
162
|
195
|
498
|
170
|
184
|
498
|
170
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
248
|
415
|
162
|
212
|
498
|
170
|
199
|
498
|
170
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
151
|
415
|
162
|
143
|
498
|
170
|
142
|
498
|
170
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
176
|
415
|
162
|
181
|
498
|
170
|
173
|
498
|
170
|
2
|
Công trình đường sắt
|
214
|
415
|
162
|
172
|
498
|
170
|
165
|
498
|
170
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
249
|
415
|
162
|
213
|
498
|
170
|
204
|
498
|
170
|
|
Cầu thép
|
277
|
415
|
162
|
230
|
498
|
170
|
219
|
498
|
170
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
256
|
415
|
162
|
217
|
498
|
170
|
208
|
498
|
170
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
143
|
415
|
162
|
148
|
498
|
170
|
146
|
498
|
170
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
157
|
415
|
162
|
151
|
498
|
170
|
150
|
498
|
170
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
196
|
415
|
162
|
176
|
498
|
170
|
173
|
498
|
170
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
222
|
415
|
162
|
193
|
498
|
170
|
186
|
498
|
170
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
149
|
415
|
162
|
144
|
498
|
170
|
143
|
498
|
170
|
Bảng 40
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
140
|
147
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
132
|
127
|
102
|
3
|
Đá xây dựng
|
126
|
125
|
97
|
4
|
Gạch xây
|
153
|
154
|
103
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
79
|
79
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
289
|
267
|
109
|
7
|
Nhựa đường
|
316
|
247
|
86
|
8
|
Gạch lát
|
125
|
123
|
98
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
126
|
119
|
101
|
Bảng 41
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
498
|
198
|
100
|
Bảng 42
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
170
|
170
|
100
|
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
Bảng 43
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
142
|
146
|
170
|
234
|
217
|
214
|
2
|
Công trình giáo dục
|
141
|
146
|
169
|
226
|
217
|
214
|
3
|
Công trình văn hóa
|
136
|
140
|
158
|
207
|
202
|
200
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
139
|
142
|
163
|
215
|
202
|
200
|
5
|
Công trình y tế
|
134
|
138
|
155
|
210
|
204
|
201
|
6
|
Công trình khách sạn
|
136
|
140
|
159
|
211
|
203
|
201
|
7
|
Công trình thể thao
|
133
|
140
|
155
|
203
|
213
|
210
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
134
|
139
|
155
|
189
|
188
|
187
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
135
|
137
|
156
|
220
|
208
|
205
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
122
|
125
|
131
|
157
|
166
|
165
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
157
|
162
|
189
|
256
|
251
|
249
|
|
Trạm biến áp
|
125
|
129
|
135
|
151
|
163
|
163
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
125
|
127
|
134
|
158
|
161
|
160
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
124
|
129
|
145
|
149
|
148
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
126
|
129
|
138
|
161
|
159
|
156
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
119
|
122
|
131
|
192
|
195
|
193
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
117
|
127
|
142
|
181
|
199
|
191
|
2
|
Công trình đường sắt
|
154
|
155
|
182
|
239
|
230
|
227
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
146
|
155
|
181
|
232
|
223
|
221
|
|
Cầu thép
|
157
|
173
|
203
|
264
|
271
|
269
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
142
|
152
|
176
|
225
|
217
|
215
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
126
|
134
|
146
|
179
|
192
|
191
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
126
|
131
|
145
|
181
|
189
|
188
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
142
|
150
|
172
|
223
|
229
|
227
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
159
|
168
|
195
|
262
|
265
|
263
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
121
|
125
|
140
|
149
|
148
|
Bảng 44
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
145
|
148
|
175
|
250
|
229
|
226
|
2
|
Công trình giáo dục
|
143
|
149
|
174
|
242
|
231
|
228
|
3
|
Công trình văn hóa
|
142
|
147
|
169
|
237
|
229
|
226
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
145
|
149
|
176
|
239
|
221
|
218
|
5
|
Công trình y tế
|
142
|
147
|
170
|
242
|
231
|
228
|
6
|
Công trình khách sạn
|
143
|
148
|
173
|
241
|
227
|
224
|
7
|
Công trình thể thao
|
134
|
141
|
157
|
208
|
218
|
216
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
165
|
176
|
212
|
288
|
276
|
273
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
136
|
139
|
158
|
220
|
208
|
205
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
131
|
135
|
148
|
189
|
199
|
198
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
158
|
163
|
191
|
254
|
250
|
248
|
|
Trạm biến áp
|
152
|
161
|
181
|
226
|
260
|
259
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
148
|
153
|
173
|
234
|
228
|
226
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
150
|
155
|
179
|
243
|
233
|
230
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
154
|
159
|
187
|
255
|
244
|
238
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
119
|
122
|
131
|
193
|
197
|
195
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
117
|
127
|
142
|
181
|
200
|
192
|
2
|
Công trình đường sắt
|
155
|
156
|
183
|
246
|
237
|
234
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
146
|
155
|
181
|
237
|
228
|
226
|
|
Cầu thép
|
157
|
173
|
203
|
267
|
272
|
272
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
142
|
152
|
176
|
224
|
218
|
216
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
127
|
135
|
148
|
184
|
197
|
196
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
126
|
131
|
145
|
184
|
191
|
190
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
142
|
150
|
172
|
229
|
235
|
233
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
159
|
168
|
195
|
264
|
267
|
265
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
125
|
131
|
141
|
179
|
188
|
186
|
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
137
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
131
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
146
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
142
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
130
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
147
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
121
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
157
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
194
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
130
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
145
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
124
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
143
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
119
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
142
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
158
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
144
|
234
|
123
|
143
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
149
|
234
|
123
|
149
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
109
|
234
|
123
|
108
|
288
|
138
|
113
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
112
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
133
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
146
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
163
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
144
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
172
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
153
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
186
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
145
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
174
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
114
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
121
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
118
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
127
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
129
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
146
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
145
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
127
|
346
|
150
|
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
230
|
476
|
168
|
197
|
610
|
179
|
193
|
610
|
179
|
2
|
Công trình giáo dục
|
218
|
476
|
168
|
187
|
610
|
179
|
184
|
610
|
179
|
3
|
Công trình văn hóa
|
209
|
476
|
168
|
183
|
610
|
179
|
180
|
610
|
179
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
230
|
476
|
168
|
197
|
610
|
179
|
194
|
610
|
179
|
5
|
Công trình y tế
|
213
|
476
|
168
|
185
|
610
|
179
|
181
|
610
|
179
|
6
|
Công trình khách sạn
|
216
|
476
|
168
|
185
|
610
|
179
|
182
|
610
|
179
|
7
|
Công trình thể thao
|
177
|
476
|
168
|
171
|
610
|
179
|
168
|
610
|
179
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
271
|
476
|
168
|
220
|
610
|
179
|
215
|
610
|
179
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
203
|
476
|
168
|
179
|
610
|
179
|
176
|
610
|
179
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
171
|
476
|
168
|
173
|
610
|
179
|
171
|
610
|
179
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
214
|
476
|
168
|
181
|
610
|
179
|
178
|
610
|
179
|
|
Trạm biến áp
|
149
|
476
|
168
|
142
|
610
|
179
|
141
|
610
|
179
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
216
|
476
|
168
|
196
|
610
|
179
|
193
|
610
|
179
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
225
|
476
|
168
|
200
|
610
|
179
|
197
|
610
|
179
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
240
|
476
|
168
|
209
|
610
|
179
|
205
|
610
|
179
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
172
|
476
|
168
|
166
|
610
|
179
|
163
|
610
|
179
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
170
|
476
|
168
|
186
|
610
|
179
|
177
|
610
|
179
|
2
|
Công trình đường sắt
|
219
|
476
|
168
|
191
|
610
|
179
|
188
|
610
|
179
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
233
|
476
|
168
|
200
|
610
|
179
|
196
|
610
|
179
|
|
Cầu thép
|
255
|
476
|
168
|
207
|
610
|
179
|
202
|
610
|
179
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
237
|
476
|
168
|
200
|
610
|
179
|
197
|
610
|
179
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
153
|
476
|
168
|
161
|
610
|
179
|
159
|
610
|
179
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
159
|
476
|
168
|
161
|
610
|
179
|
159
|
610
|
179
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
191
|
476
|
168
|
178
|
610
|
179
|
176
|
610
|
179
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
226
|
476
|
168
|
203
|
610
|
179
|
201
|
610
|
179
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
161
|
476
|
168
|
160
|
610
|
179
|
157
|
610
|
179
|
Bảng 46
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
163
|
163
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
228
|
228
|
100
|
3
|
Đá xây dựng
|
157
|
162
|
104
|
4
|
Gạch xây
|
173
|
179
|
102
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
154
|
154
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
271
|
278
|
99
|
7
|
Nhựa đường
|
295
|
320
|
104
|
8
|
Gạch lát
|
118
|
115
|
97
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
201
|
201
|
100
|
Bảng 47
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
610
|
610
|
100
|
Bảng 48
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
179
|
179
|
100
|
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Cần Thơ
Bảng 49
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
140
|
149
|
171
|
250
|
225
|
223
|
2
|
Công trình giáo dục
|
139
|
149
|
170
|
243
|
227
|
225
|
3
|
Công trình văn hóa
|
133
|
142
|
158
|
222
|
213
|
212
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
135
|
143
|
162
|
221
|
200
|
199
|
5
|
Công trình y tế
|
133
|
141
|
157
|
221
|
210
|
209
|
6
|
Công trình khách sạn
|
134
|
142
|
159
|
219
|
204
|
203
|
7
|
Công trình thể thao
|
128
|
141
|
156
|
212
|
233
|
226
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
133
|
141
|
155
|
191
|
187
|
186
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
131
|
139
|
157
|
229
|
214
|
211
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
119
|
124
|
130
|
157
|
166
|
164
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
148
|
160
|
185
|
250
|
237
|
236
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
127
|
134
|
149
|
164
|
161
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
125
|
128
|
135
|
162
|
161
|
158
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
124
|
130
|
150
|
151
|
148
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
126
|
130
|
139
|
166
|
162
|
159
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
116
|
123
|
133
|
206
|
216
|
210
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
114
|
130
|
143
|
197
|
226
|
211
|
2
|
Công trình đường sắt
|
142
|
153
|
177
|
244
|
228
|
225
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
143
|
156
|
180
|
242
|
231
|
227
|
|
Cầu thép
|
155
|
176
|
203
|
258
|
269
|
267
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
140
|
153
|
175
|
228
|
220
|
217
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
119
|
130
|
142
|
177
|
201
|
198
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
118
|
126
|
140
|
183
|
198
|
194
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
136
|
148
|
169
|
228
|
235
|
231
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
149
|
166
|
193
|
271
|
279
|
271
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
115
|
120
|
124
|
146
|
158
|
155
|
Bảng 50
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q4/2009
|
2009
|
I
|
CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình nhà ở
|
142
|
152
|
175
|
262
|
235
|
231
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
141
|
152
|
174
|
253
|
236
|
232
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
138
|
149
|
170
|
250
|
238
|
234
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
141
|
151
|
174
|
247
|
221
|
218
|
5
|
Công
trình y tế
|
140
|
150
|
172
|
257
|
242
|
238
|
6
|
Công
trình khách sạn
|
141
|
151
|
173
|
251
|
232
|
228
|
7
|
Công
trình thể thao
|
128
|
143
|
158
|
217
|
241
|
231
|
8
|
Công
trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
|
163
|
180
|
212
|
295
|
275
|
272
|
9
|
Nhà
phục vụ giao thông
|
132
|
140
|
158
|
235
|
219
|
215
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho
xăng dầu, khí hóa lỏng
|
126
|
134
|
146
|
196
|
206
|
202
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
dây
|
149
|
161
|
187
|
253
|
241
|
239
|
|
Trạm
biến áp
|
140
|
156
|
176
|
220
|
253
|
252
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
148
|
156
|
174
|
248
|
230
|
226
|
4
|
Công
trình chế biến thực phẩm
|
148
|
158
|
180
|
256
|
236
|
232
|
5
|
Công
trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
153
|
163
|
187
|
268
|
237
|
234
|
III
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
116
|
123
|
133
|
206
|
216
|
210
|
|
Đường
nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa
|
114
|
130
|
143
|
197
|
228
|
213
|
2
|
Công
trình đường sắt
|
143
|
154
|
178
|
247
|
233
|
228
|
3
|
Công
trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
143
|
156
|
180
|
242
|
231
|
228
|
|
Cầu
thép
|
155
|
176
|
203
|
258
|
269
|
267
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
140
|
153
|
175
|
228
|
220
|
218
|
4
|
Công
trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
119
|
131
|
144
|
180
|
206
|
202
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê
tông
|
118
|
126
|
140
|
183
|
198
|
194
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
136
|
148
|
169
|
228
|
235
|
231
|
V
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình thoát nước
|
149
|
166
|
193
|
271
|
279
|
271
|
2
|
Công
trình xử lý nước thải
|
118
|
129
|
138
|
187
|
206
|
198
|
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
135
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
2
|
Công trình giáo dục
|
131
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
155
|
346
|
150
|
3
|
Công trình văn hóa
|
126
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
147
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
137
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
5
|
Công trình y tế
|
128
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
149
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
131
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
155
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
133
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
155
|
234
|
123
|
163
|
288
|
138
|
194
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
125
|
234
|
123
|
129
|
288
|
138
|
145
|
346
|
150
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
118
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
132
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
156
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
104
|
234
|
123
|
106
|
288
|
138
|
112
|
346
|
150
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
141
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
148
|
234
|
123
|
153
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
106
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
115
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
109
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
135
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
132
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
158
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
139
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
170
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
149
|
234
|
123
|
158
|
288
|
138
|
186
|
346
|
150
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
141
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
173
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
102
|
234
|
123
|
107
|
288
|
138
|
115
|
346
|
150
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
107
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
120
|
346
|
150
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
234
|
123
|
126
|
288
|
138
|
142
|
346
|
150
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
133
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
163
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
110
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
123
|
346
|
150
|
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
251
|
415
|
162
|
209
|
548
|
174
|
204
|
548
|
174
|
2
|
Công trình giáo dục
|
241
|
415
|
162
|
202
|
548
|
174
|
198
|
548
|
174
|
3
|
Công trình văn hóa
|
232
|
415
|
162
|
200
|
548
|
174
|
196
|
548
|
174
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
247
|
415
|
162
|
203
|
548
|
174
|
199
|
548
|
174
|
5
|
Công trình y tế
|
239
|
415
|
162
|
204
|
548
|
174
|
199
|
548
|
174
|
6
|
Công trình khách sạn
|
238
|
415
|
162
|
199
|
548
|
174
|
195
|
548
|
174
|
7
|
Công trình thể thao
|
198
|
415
|
162
|
206
|
548
|
174
|
196
|
548
|
174
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
296
|
415
|
162
|
229
|
548
|
174
|
224
|
548
|
174
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
227
|
415
|
162
|
198
|
548
|
174
|
193
|
548
|
174
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
182
|
415
|
162
|
183
|
548
|
174
|
178
|
548
|
174
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
221
|
415
|
162
|
181
|
548
|
174
|
178
|
548
|
174
|
|
Trạm biến áp
|
148
|
415
|
162
|
144
|
548
|
174
|
142
|
548
|
174
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
237
|
415
|
162
|
201
|
548
|
174
|
197
|
548
|
174
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
247
|
415
|
162
|
208
|
548
|
174
|
203
|
548
|
174
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
262
|
415
|
162
|
211
|
548
|
174
|
207
|
548
|
174
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
193
|
415
|
162
|
194
|
548
|
174
|
186
|
548
|
174
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa
đường láng nhựa
|
194
|
415
|
162
|
224
|
548
|
174
|
207
|
548
|
174
|
2
|
Công trình đường sắt
|
228
|
415
|
162
|
192
|
548
|
174
|
188
|
548
|
174
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
254
|
415
|
162
|
212
|
548
|
174
|
207
|
548
|
174
|
|
Cầu thép
|
282
|
415
|
162
|
223
|
548
|
174
|
218
|
548
|
174
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
258
|
415
|
162
|
214
|
548
|
174
|
209
|
548
|
174
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
156
|
415
|
162
|
173
|
548
|
174
|
167
|
548
|
174
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
167
|
415
|
162
|
172
|
548
|
174
|
168
|
548
|
174
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
204
|
415
|
162
|
190
|
548
|
174
|
185
|
548
|
174
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
248
|
415
|
162
|
228
|
548
|
174
|
218
|
548
|
174
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
173
|
415
|
162
|
185
|
548
|
174
|
176
|
548
|
174
|
Bảng 52
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Xi măng
|
136
|
134
|
100
|
2
|
Cát xây dựng
|
262
|
291
|
107
|
3
|
Đá xây dựng
|
185
|
198
|
102
|
4
|
Gạch xây
|
220
|
229
|
108
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
129
|
129
|
100
|
6
|
Thép xây dựng
|
258
|
264
|
101
|
7
|
Nhựa đường
|
271
|
305
|
108
|
8
|
Gạch lát
|
144
|
144
|
100
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
173
|
169
|
96
|
Bảng 53
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
548
|
548
|
100
|
Bảng 54
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
NĂM 2009 SO VỚI NĂM
2000
|
QUÝ 4/2009 SO NĂM
NĂM 2000
|
QUÝ 4/2009 SO VỚI
QUÝ 3/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
174
|
174
|
100
|
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà
Nội
2.2.Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
2.3. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện
Biên
2.4. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng
trị
2.5. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà
Nẵng
2.6. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh
Hoà
2.7. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
2.8. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
2.9. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần
Thơ
Quyết định 410/QĐ-BXD năm 2010 công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 4/2009 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 410/QĐ-BXD ngày 31/03/2010 công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 4/2009 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
8.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|