Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Dhăm Ênuôl
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LĂK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2011/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê
mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số
36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 07/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Đối với khu vực các huyện, thị
xã: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với khu vực thành phố Buôn
Ma Thuột: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình ban hành kèm theo Quyết định này, nhân với hệ số K = 1,0238.
Điều 2.
Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh dùng để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo trong việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3.
Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh được xây dựng
theo mặt bằng giá tháng 4 năm 2011 tại tỉnh Đắk Lắk (trong đó giá: Xăng không
chì Mogas 92: 19.745 đồng/lít; dầu Diezel 0,25S: 19.518 đồng/lít; điện năng:
1.139 đồng/Kw).
Điều 4.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường,
thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng; (b/c)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (b/c)
- CT, các CPT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ Pháp chế-Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Các xã, phường, thị trấn (đ.nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố sao
gửi);
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Website tỉnh, TT Công báo;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP; Các P, TT;
- Lưu: VT, CN (CG.100).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Dhăm Ênuôl
|
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số
ca theo năm (ca/năm)
|
Định
mức nhiên liệu năng lượng
|
Giá
ca máy (đồng)
|
Tổng
số
|
Trong
đó tiền lương
|
|
Máy đào 01 gầu, bánh xích-
dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
260
|
32,4
lít Diezel
|
952,826
|
116,315
|
2
|
0,30 m3
|
260
|
35,1
lít Diezel
|
1,074,322
|
116,315
|
3
|
0,40 m3
|
260
|
42,66
lít Diezel
|
1,260,615
|
116,315
|
4
|
0,50 m3
|
260
|
51,3
lít Diezel
|
1,604,143
|
116,315
|
5
|
0,65 m3
|
260
|
59,4
lít Diezel
|
1,946,010
|
235,592
|
6
|
0,80 m3
|
260
|
64,8
lít Diezel
|
2,105,985
|
235,592
|
7
|
1,00 m3
|
260
|
74,52
lít Diezel
|
2,740,680
|
270,772
|
8
|
1,20 m3
|
260
|
78,3
lít Diezel
|
3,093,371
|
270,772
|
9
|
1,25 m3
|
260
|
82,62
lít Diezel
|
3,206,572
|
270,772
|
10
|
1,60 m3
|
260
|
113,22
lít Diezel
|
3,840,583
|
270,772
|
11
|
2,00 m3
|
260
|
127,5
lít Diezel
|
4,513,226
|
295,212
|
12
|
2,30 m3
|
260
|
137,7
lít Diezel
|
4,931,325
|
295,212
|
13
|
2,50 m3
|
300
|
163,71
lít Diezel
|
5,520,038
|
295,212
|
14
|
3,50 m3
|
300
|
196,35
lít Diezel
|
7,985,473
|
295,212
|
15
|
3,60 m3
|
300
|
198,9
lít Diezel
|
8,250,034
|
295,212
|
16
|
5,40 m3
|
300
|
218,28
lít Diezel
|
9,446,433
|
295,212
|
17
|
6,50 m3
|
300
|
332,01
lít Diezel
|
13,257,500
|
295,212
|
18
|
9,50 m3
|
300
|
397,8
lít Diezel
|
17,821,690
|
295,212
|
19
|
10,40 m3
|
300
|
408
lít Diezel
|
19,202,441
|
295,212
|
|
Máy đào 01 gầu, bánh xích,
động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
20
|
2,50 m3
|
300
|
672
kWh
|
3,381,302
|
295,212
|
21
|
4,00 m3
|
300
|
924
kWh
|
4,524,344
|
295,212
|
22
|
4,60 m3
|
300
|
1050
kWh
|
5,906,823
|
295,212
|
23
|
5,00 m3
|
300
|
1134
kWh
|
6,085,008
|
295,212
|
24
|
8,00 m3
|
300
|
2079
kWh
|
10,515,765
|
295,212
|
|
Máy đào 01 gầu, bánh hơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
260
|
29,7
lít Diezel
|
891,919
|
116,315
|
26
|
0,30 m3
|
260
|
33,48
lít Diezel
|
1,032,440
|
116,315
|
27
|
0,75 m3
|
260
|
56,7
lít Diezel
|
2,003,201
|
235,592
|
28
|
1,25 m3
|
260
|
73,44
lít Diezel
|
3,066,975
|
270,772
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)
dung tích gầu):
|
|
|
|
29
|
0,4 m3
|
260
|
59,4
lít Diezel
|
2,148,598
|
235,592
|
30
|
0,65 m3
|
260
|
64,8
lít Diezel
|
2,328,840
|
235,592
|
31
|
1,0 m3
|
260
|
82,6
lít Diezel
|
3,144,067
|
270,772
|
32
|
1,2 m3
|
260
|
113,2
lít Diezel
|
3,947,289
|
270,772
|
33
|
1,6 m3
|
260
|
127,5
lít Diezel
|
4,632,462
|
295,212
|
34
|
2,3 m3
|
260
|
163,7
lít Diezel
|
5,943,122
|
295,212
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
35
|
0,6 m3
|
260
|
29,1
lít Diezel
|
997,102
|
116,315
|
36
|
1,00 m3
|
260
|
38,76
lít Diezel
|
1,316,969
|
116,315
|
37
|
1,25 m3
|
260
|
46,5
lít Diezel
|
1,635,471
|
235,592
|
38
|
1,65 m3
|
260
|
75,24
lít Diezel
|
2,922,074
|
235,592
|
39
|
2,00 m3
|
260
|
86,64
lít Diezel
|
2,478,101
|
235,592
|
40
|
2,3 m3
|
260
|
94,65
lít Diezel
|
2,700,678
|
270,772
|
41
|
2,80 m3
|
260
|
100,8
lít Diezel
|
3,071,703
|
270,772
|
42
|
3,20 m3
|
260
|
134,4
lít Diezel
|
5,020,692
|
270,772
|
43
|
4,20 m3
|
260
|
159,6
lít Diezel
|
6,202,318
|
270,772
|
44
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường
Barrette)
|
260
|
|
201,669
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
260
|
51,84
lít Diezel
|
3,568,037
|
235,592
|
46
|
1,65 m3
|
260
|
65,25
lít Diezel
|
4,183,367
|
235,592
|
47
|
4,20 m3
|
260
|
89,04
lít Diezel
|
7,201,881
|
270,772
|
|
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
260
|
132
kWh
|
794,628
|
250,405
|
49
|
3 m3/ph
|
260
|
247,5
kWh
|
1,222,905
|
250,405
|
50
|
8 m3/ph
|
260
|
673,2
kWh
|
2,474,478
|
250,405
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
51
|
45,00 CV
|
230
|
22,95
lít Diezel
|
889,577
|
116,315
|
52
|
54,00 CV
|
230
|
27,54
lít Diezel
|
1,003,129
|
116,315
|
53
|
75,00 CV
|
230
|
38,25
lít Diezel
|
1,324,904
|
116,315
|
54
|
105,00 CV
|
250
|
44,1
lít Diezel
|
1,739,829
|
235,592
|
55
|
108,00 CV
|
250
|
46,2
lít Diezel
|
1,788,380
|
235,592
|
56
|
130,00 CV
|
250
|
54,6
lít Diezel
|
2,129,281
|
235,592
|
57
|
140,00 CV
|
250
|
58,8
lít Diezel
|
2,298,611
|
235,592
|
58
|
160,00 CV
|
250
|
67,2
lít Diezel
|
2,580,464
|
235,592
|
59
|
180,00 CV
|
250
|
75,6
lít Diezel
|
2,670,799
|
235,592
|
60
|
250,00 CV
|
250
|
93,6
lít Diezel
|
3,273,238
|
255,959
|
61
|
271,00 CV
|
250
|
105,69
lít Diezel
|
3,530,574
|
255,959
|
62
|
320,00 CV
|
250
|
124,8
lít Diezel
|
4,471,622
|
280,400
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
- dung tích thùng:
|
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
210
|
37,67
lít Diezel
|
1,255,661
|
116,315
|
64
|
2,75 m3
|
210
|
38,48
lít Diezel
|
1,309,223
|
116,315
|
65
|
3,00 m3
|
210
|
40,5
lít Diezel
|
1,371,206
|
116,315
|
66
|
4,50 m3
|
210
|
58,32
lít Diezel
|
1,743,948
|
116,315
|
67
|
5,00 m3
|
210
|
58,32
lít Diezel
|
1,925,482
|
235,592
|
68
|
8,00 m3
|
210
|
71,4
lít Diezel
|
2,256,562
|
235,592
|
69
|
9,00 m3
|
210
|
76,5
lít Diezel
|
2,429,956
|
255,959
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
|
|
70
|
9,00 m3
|
240
|
132
lít Diezel
|
3,671,498
|
255,959
|
71
|
10,00 m3
|
240
|
138
lít Diezel
|
3,802,729
|
255,959
|
72
|
16,00 m3
|
240
|
153,9
lít Diezel
|
4,570,920
|
280,400
|
73
|
25,00 m3
|
240
|
182,4
lít Diezel
|
5,697,421
|
280,400
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
74
|
54,00 CV
|
210
|
19,44
lít Diezel
|
956,867
|
116,315
|
75
|
90,00 CV
|
210
|
32,4
lít Diezel
|
1,323,494
|
116,315
|
76
|
108,00 CV
|
210
|
38,88
lít Diezel
|
1,601,834
|
235,592
|
77
|
180,00 CV
|
210
|
54
lít Diezel
|
2,254,786
|
235,592
|
78
|
250,00 CV
|
210
|
75
lít Diezel
|
2,791,186
|
255,959
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
79
|
50kg
|
150
|
3,06
lít xăng
|
169,691
|
101,503
|
80
|
60kg
|
150
|
3,57
lít xăng
|
181,552
|
101,503
|
81
|
70kg
|
150
|
4,08
lít xăng
|
192,528
|
101,503
|
82
|
80kg
|
150
|
4,59
lít xăng
|
203,303
|
101,503
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích - trọng lượng:
|
|
|
|
83
|
9,00T
|
230
|
36
lít Diezel
|
958,962
|
116,315
|
84
|
12,5T
|
230
|
38,4
lít Diezel
|
1,113,078
|
116,315
|
85
|
18,00T
|
230
|
46,2
lít Diezel
|
1,324,384
|
116,315
|
86
|
25,00T
|
230
|
54,6
lít Diezel
|
1,516,277
|
134,090
|
87
|
26,50T
|
230
|
63
lít Diezel
|
1,663,101
|
134,090
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
88
|
9,00T
|
230
|
34
lít Diezel
|
1,126,494
|
134,090
|
89
|
16,00T
|
230
|
37,8
lít Diezel
|
1,244,679
|
134,090
|
90
|
17,50T
|
230
|
42
lít Diezel
|
1,365,042
|
134,090
|
91
|
25,00T
|
230
|
54,6
lít Diezel
|
1,618,592
|
134,090
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
92
|
8,00T
|
230
|
19,2
lít Diezel
|
1,169,636
|
116,315
|
93
|
15,00T
|
230
|
38,64
lít Diezel
|
1,851,140
|
116,315
|
94
|
18,00T
|
230
|
52,8
lít Diezel
|
2,301,769
|
116,315
|
95
|
25,00T
|
230
|
67,2
lít Diezel
|
2,709,390
|
116,315
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng
lượng:
|
|
|
|
96
|
5,50T
|
230
|
25,92
lít Diezel
|
1,106,722
|
116,315
|
97
|
9,0T
|
230
|
36
lít Diezel
|
1,261,388
|
116,315
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
98
|
8,50T
|
230
|
24
lít Diezel
|
778,715
|
101,503
|
99
|
10,00T
|
230
|
26,4
lít Diezel
|
878,469
|
116,315
|
100
|
12,20T
|
230
|
32,16
lít Diezel
|
971,828
|
116,315
|
101
|
13,00T
|
230
|
36
lít Diezel
|
1,066,250
|
116,315
|
102
|
14,50T
|
230
|
38,4
lít Diezel
|
1,124,396
|
116,315
|
103
|
15,50T
|
230
|
41,76
lít Diezel
|
1,257,760
|
116,315
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16T) - trọng lượng:
|
|
|
|
104
|
10,00T
|
230
|
40,32
lít Diezel
|
1,238,420
|
116,315
|
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
105
|
2,00T
|
220
|
12
lít xăng
|
454,464
|
111,131
|
106
|
2,50T
|
220
|
13
lít xăng
|
508,086
|
128,905
|
107
|
4,00T
|
220
|
20
lít xăng
|
664,928
|
118,166
|
108
|
5,00T
|
220
|
25
lít Diezel
|
726,820
|
118,166
|
109
|
6,00T
|
220
|
29
lít Diezel
|
838,486
|
136,312
|
110
|
7,00T
|
220
|
31
lít Diezel
|
983,537
|
136,312
|
111
|
10,00T
|
220
|
38
lít Diezel
|
1,167,943
|
124,832
|
112
|
12,00T
|
220
|
41
lít Diezel
|
1,264,526
|
143,347
|
113
|
12,50T
|
220
|
42
lít Diezel
|
1,302,785
|
143,347
|
114
|
15,00T
|
220
|
46,2
lít Diezel
|
1,434,477
|
143,347
|
115
|
20,00T
|
220
|
56
lít Diezel
|
1,627,980
|
150,754
|
|
Ôtô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
116
|
2,50T
|
260
|
18,9
lít xăng
|
565,173
|
111,131
|
117
|
3,50T
|
260
|
28,35
lít xăng
|
776,152
|
118,166
|
118
|
4,00T
|
260
|
32,4
lít xăng
|
881,174
|
118,166
|
119
|
5,00T
|
260
|
40,5
lít Diezel
|
1,028,081
|
118,166
|
120
|
6,00T
|
260
|
43,2
lít Diezel
|
1,114,399
|
136,312
|
121
|
7,00T
|
260
|
45,9
lít Diezel
|
1,282,425
|
136,312
|
122
|
9,00T
|
260
|
51,3
lít Diezel
|
1,405,074
|
124,832
|
123
|
10,00T
|
260
|
56,7
lít Diezel
|
1,482,016
|
124,832
|
124
|
12,00T
|
260
|
64,8
lít Diezel
|
1,665,173
|
143,347
|
125
|
15,00T
|
260
|
72,9
lít Diezel
|
1,853,048
|
143,347
|
126
|
20,00T
|
300
|
75,6
lít Diezel
|
1,984,335
|
150,754
|
127
|
22,00T
|
300
|
76,95
lít Diezel
|
2,164,464
|
150,754
|
128
|
25,00T
|
300
|
81
lít Diezel
|
2,361,780
|
168,158
|
129
|
27,00T
|
300
|
86,4
lít Diezel
|
2,564,749
|
168,158
|
130
|
32,00T
|
300
|
91,68
lít Diezel
|
3,883,798
|
168,158
|
131
|
36,00T
|
300
|
116,4
lít Diezel
|
4,844,584
|
168,158
|
132
|
42,00T
|
300
|
130,56
lít Diezel
|
5,737,345
|
178,527
|
133
|
55,00T
|
300
|
156
lít Diezel
|
6,886,898
|
206,670
|
|
Ôtô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
134
|
150,00 CV
|
200
|
30
lít Diezel
|
1,023,404
|
143,347
|
135
|
180,00 CV
|
200
|
36
lít Diezel
|
1,320,115
|
143,347
|
136
|
200,00 CV
|
200
|
40
lít Diezel
|
1,421,324
|
150,754
|
137
|
240,00 CV
|
200
|
48
lít Diezel
|
1,624,089
|
150,754
|
138
|
255,00 CV
|
200
|
51
lít Diezel
|
1,717,599
|
168,158
|
139
|
272,00 CV
|
200
|
56
lít Diezel
|
1,989,843
|
168,158
|
|
Ôtô chuyển trộn bê tông - dung
tích thùng trộn:
|
|
|
|
140
|
5,00 m3
|
220
|
36
lít Diezel
|
1,583,455
|
252,256
|
141
|
6,00 m3
|
220
|
43
lít Diezel
|
1,815,925
|
252,256
|
142
|
8,00 m3
|
220
|
50
lít Diezel
|
2,352,096
|
265,217
|
143
|
8,70 m3
|
220
|
52
lít Diezel
|
2,568,389
|
265,217
|
144
|
10,70 m3
|
220
|
64
lít Diezel
|
3,244,185
|
265,217
|
145
|
14,50 m3
|
220
|
70
lít Diezel
|
4,039,144
|
294,842
|
|
Ôtô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
146
|
4,00 m3
|
220
|
20,25
lít Diezel
|
842,918
|
118,166
|
147
|
5,00 m3
|
220
|
22,5
lít Diezel
|
929,332
|
136,312
|
148
|
6,00 m3
|
220
|
24
lít Diezel
|
1,009,403
|
136,312
|
149
|
7,00 m3
|
220
|
25,5
lít Diezel
|
1,102,271
|
143,347
|
150
|
9,00 m3
|
220
|
27
lít Diezel
|
1,201,577
|
143,347
|
151
|
16,00 m3
|
240
|
35,1
lít Diezel
|
1,533,752
|
143,347
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
220
|
18,9
lít Diezel
|
883,837
|
111,131
|
153
|
3,0 m3 (4.5 T)
|
220
|
27
lít Diezel
|
1,267,704
|
316,312
|
|
Xe ép rác, trọng tải:
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
280
|
16,1
lít Diezel
|
535,555
|
111,131
|
155
|
1,5 T
|
280
|
18
lít Diezel
|
578,434
|
111,131
|
156
|
2,0 T
|
280
|
20,8
lít Diezel
|
750,356
|
111,131
|
157
|
4,0 T
|
280
|
40,5
lít Diezel
|
1,023,103
|
118,166
|
158
|
7,0 T
|
280
|
51,3
lít Diezel
|
1,282,329
|
118,166
|
159
|
10,0 T
|
280
|
64,8
lít Diezel
|
1,660,005
|
143,347
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
280
|
64,8
lít Diezel
|
1,779,291
|
143,347
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5
tấn
|
280
|
20,8
lít Diezel
|
836,079
|
111,131
|
162
|
Xe nhặt rác
|
120
|
15,1
lít Diezel
|
698,085
|
111,131
|
|
Xe ôtô tải có gắn cần trục -
trọng tải xe:
|
|
|
|
163
|
5,00T
|
240
|
27
lít Diezel
|
1,306,925
|
239,295
|
164
|
6,00T
|
240
|
28,8
lít Diezel
|
1,442,671
|
239,295
|
165
|
7,00T
|
240
|
30,6
lít Diezel
|
1,629,810
|
239,295
|
166
|
10,00T
|
230
|
37,8
lít Diezel
|
2,165,779
|
252,256
|
|
Ôtô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
200
|
18
lít xăng
|
820,427
|
111,131
|
|
Rơmooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
168
|
2,00T
|
200
|
|
127,710
|
96,689
|
169
|
4,00T
|
200
|
|
149,128
|
102,984
|
170
|
7,50T
|
200
|
|
166,035
|
108,909
|
171
|
14,00T
|
200
|
|
205,817
|
108,909
|
172
|
15,00T
|
200
|
|
212,801
|
108,909
|
173
|
21,00T
|
200
|
|
235,023
|
114,463
|
174
|
40,00T
|
200
|
|
409,652
|
134,460
|
175
|
100,00T
|
200
|
|
623,331
|
134,460
|
176
|
125,00T
|
200
|
|
692,039
|
134,460
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
177
|
45,00 CV
|
200
|
21,6
lít Diezel
|
684,215
|
116,315
|
178
|
54,00 CV
|
200
|
25,92
lít Diezel
|
794,909
|
116,315
|
179
|
75,00 CV
|
200
|
32,4
lít Diezel
|
1,028,383
|
116,315
|
180
|
110,00 CV
|
200
|
41,47
lít Diezel
|
1,261,193
|
116,315
|
181
|
130,00 CV
|
200
|
49,92
lít Diezel
|
1,454,934
|
116,315
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
182
|
28,00 CV
|
200
|
11,76
lít Diezel
|
507,768
|
116,315
|
183
|
40,00 CV
|
200
|
16,8
lít Diezel
|
623,957
|
116,315
|
184
|
50,00 CV
|
200
|
21
lít Diezel
|
728,432
|
116,315
|
185
|
60,00 CV
|
200
|
25,2
lít Diezel
|
835,882
|
116,315
|
186
|
80,00 CV
|
200
|
33,6
lít Diezel
|
1,037,690
|
116,315
|
187
|
165,00 CV
|
200
|
55,44
lít Diezel
|
1,607,809
|
116,315
|
188
|
215,00 CV
|
200
|
67,73
lít Diezel
|
1,928,021
|
134,090
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ - 13kW
|
300
|
42,9
kWh
|
318,801
|
250,405
|
190
|
Xe goòng 3T
|
300
|
|
267,583
|
250,405
|
191
|
Xe goòng 5,8 m3
|
300
|
|
951,779
|
250,405
|
192
|
Đầu kéo 30T
|
300
|
37,44
lít Diezel
|
2,497,966
|
250,405
|
193
|
Quang lật 360T/h
|
300
|
27
kWh
|
420,892
|
250,405
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
194
|
5,00T
|
200
|
18
lít Diezel
|
818,749
|
134,090
|
195
|
6,00T
|
200
|
21
lít Diezel
|
927,596
|
134,090
|
196
|
7,00T
|
200
|
24
lít Diezel
|
1,064,429
|
134,090
|
197
|
8,00T
|
200
|
33
lít Diezel
|
1,314,647
|
134,090
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15
T
|
150
|
53,1
lít Diezel
|
2,899,104
|
404,861
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích - sức
kéo: 7,5 T
|
150
|
53,1
lít Diezel
|
2,375,515
|
521,176
|
|
Cần trục ôtô - sức nâng:
|
|
|
|
200
|
1,00T
|
220
|
21,38
lít Diezel
|
1,047,067
|
225,594
|
201
|
3,00T
|
220
|
24,75
lít Diezel
|
1,195,654
|
225,594
|
202
|
4,00T
|
220
|
25,88
lít Diezel
|
1,321,649
|
239,295
|
203
|
5,00T
|
220
|
30,38
lít Diezel
|
1,466,974
|
239,295
|
204
|
6,00T
|
220
|
32,63
lít Diezel
|
1,697,712
|
239,295
|
205
|
10,00T
|
220
|
37
lít Diezel
|
2,088,860
|
252,256
|
206
|
16,00T
|
220
|
43
lít Diezel
|
2,577,576
|
252,256
|
207
|
20,00T
|
220
|
44
lít Diezel
|
2,966,153
|
265,217
|
208
|
25,00T
|
220
|
50
lít Diezel
|
3,333,402
|
265,217
|
209
|
30,00T
|
220
|
54
lít Diezel
|
3,711,474
|
294,842
|
210
|
35,00T
|
220
|
60
lít Diezel
|
4,189,817
|
294,842
|
211
|
40,00T
|
220
|
64
lít Diezel
|
4,870,743
|
312,987
|
212
|
45,00T
|
220
|
66
lít Diezel
|
5,441,085
|
312,987
|
213
|
50,00T
|
220
|
70
lít Diezel
|
6,302,102
|
312,987
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
214
|
16,00T
|
200
|
33
lít Diezel
|
2,037,565
|
235,592
|
215
|
25,00T
|
200
|
36
lít Diezel
|
2,388,834
|
270,772
|
216
|
40,00T
|
200
|
49,5
lít Diezel
|
3,965,085
|
270,772
|
217
|
63,00T
|
200
|
60,5
lít Diezel
|
4,685,632
|
270,772
|
218
|
90,00T
|
200
|
68,75
lít Diezel
|
7,373,073
|
295,212
|
219
|
100,00T
|
200
|
74,25
lít Diezel
|
8,762,345
|
411,527
|
220
|
110,00T
|
200
|
77,5
lít Diezel
|
10,525,434
|
411,527
|
221
|
130,00T
|
200
|
81
lít Diezel
|
12,251,120
|
411,527
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
222
|
5,00T
|
200
|
31,5
lít Diezel
|
1,082,238
|
235,592
|
223
|
7,00T
|
200
|
33
lít Diezel
|
1,135,584
|
235,592
|
224
|
10,00T
|
200
|
36
lít Diezel
|
1,395,961
|
235,592
|
225
|
16,00T
|
200
|
45
lít Diezel
|
1,942,792
|
235,592
|
226
|
25,00T
|
200
|
47
lít Diezel
|
2,605,258
|
270,772
|
227
|
28,00T
|
200
|
48,75
lít Diezel
|
2,780,918
|
270,772
|
228
|
40,00T
|
200
|
51,25
lít Diezel
|
3,373,332
|
270,772
|
229
|
50,00T
|
200
|
53,75
lít Diezel
|
3,635,501
|
270,772
|
230
|
63,00T
|
200
|
56,25
lít Diezel
|
4,389,586
|
295,212
|
231
|
100,00T
|
200
|
58,95
lít Diezel
|
6,450,786
|
411,527
|
232
|
110,00T
|
200
|
62,78
lít Diezel
|
7,256,924
|
411,527
|
233
|
130,00T
|
200
|
72
lít Diezel
|
8,397,005
|
411,527
|
234
|
150,00T
|
200
|
83,25
lít Diezel
|
9,381,110
|
411,527
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
235
|
3,00T
|
280
|
37,5
kWh
|
485,399
|
235,592
|
236
|
5,00T
|
280
|
42
kWh
|
644,616
|
235,592
|
237
|
8,00T
|
280
|
52,5
kWh
|
916,069
|
235,592
|
238
|
10,00T
|
280
|
60
kWh
|
1,123,698
|
235,592
|
239
|
12,00T
|
280
|
67,5
kWh
|
1,168,911
|
235,592
|
240
|
15,00T
|
280
|
90
kWh
|
1,280,238
|
235,592
|
241
|
20,00T
|
280
|
112,5
kWh
|
1,616,705
|
235,592
|
242
|
25,00T
|
280
|
120
kWh
|
2,127,229
|
255,959
|
243
|
30,00T
|
280
|
127,5
kWh
|
2,418,782
|
255,959
|
244
|
40,00T
|
280
|
135
kWh
|
2,723,175
|
255,959
|
245
|
50,00T
|
280
|
142,5
kWh
|
3,449,094
|
387,086
|
246
|
60,00T
|
280
|
198
kWh
|
4,238,818
|
387,086
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
280
|
480
kWh
|
11,607,659
|
565,983
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
nâng:
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
170
|
81
lít Diezel
|
4,885,974
|
764,545
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức
nâng:
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
170
|
117,6
lít Diezel
|
6,747,600
|
1,126,782
|
|
Cẩu lao dầm
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
170
|
232,56
kWh
|
3,595,487
|
721,219
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
170
|
81
kWh
|
1,019,549
|
235,592
|
252
|
25T
|
170
|
86,4
kWh
|
1,198,565
|
235,592
|
253
|
30T
|
170
|
90
kWh
|
1,374,674
|
255,959
|
254
|
60T
|
170
|
144
kWh
|
1,772,585
|
280,400
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
255
|
30T
|
280
|
48
kWh
|
546,684
|
255,959
|
256
|
40T
|
280
|
60
kWh
|
590,336
|
255,959
|
257
|
50T
|
280
|
72
kWh
|
639,795
|
255,959
|
258
|
60T
|
280
|
84
kWh
|
738,089
|
280,400
|
259
|
90T
|
280
|
108
kWh
|
853,642
|
280,400
|
260
|
110T
|
280
|
132
kWh
|
1,043,449
|
280,400
|
261
|
120T
|
280
|
144
kWh
|
1,148,394
|
280,400
|
262
|
180T
|
280
|
168
kWh
|
1,385,458
|
280,400
|
263
|
250T
|
280
|
204
kWh
|
1,684,399
|
280,400
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
264
|
0,3 T- H nâng 30 m
|
280
|
8,4
kWh
|
157,770
|
101,503
|
265
|
0,5 T- H nâng 50 m
|
280
|
15,75
kWh
|
149,918
|
101,503
|
266
|
0,8 T- H nâng 80 m
|
280
|
21
kWh
|
175,936
|
101,503
|
267
|
2,0 T- H nâng 100 m
|
280
|
31,5
kWh
|
210,143
|
101,503
|
268
|
3,0 T- H nâng 100 m
|
280
|
39,4
kWh
|
230,324
|
101,503
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
269
|
3,0 T- H nâng 100 m
|
280
|
47,3
kWh
|
324,257
|
101,503
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
270
|
0,5T
|
180
|
3,6
kWh
|
112,530
|
101,503
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
271
|
0,5T
|
230
|
3,78
kWh
|
110,934
|
101,503
|
272
|
1,0T
|
230
|
4,5
kWh
|
114,625
|
101,503
|
273
|
1,5T
|
230
|
5,58
kWh
|
124,594
|
101,503
|
274
|
2,0T
|
230
|
6,3
kWh
|
132,902
|
101,503
|
275
|
2,5T
|
230
|
9,18
kWh
|
144,367
|
101,503
|
276
|
3,0T
|
230
|
10,8
kWh
|
153,010
|
101,503
|
277
|
3,5T
|
230
|
11,3
kWh
|
157,448
|
101,503
|
278
|
4,0T
|
230
|
11,7
kWh
|
160,119
|
101,503
|
279
|
5,0T
|
230
|
13,5
kWh
|
169,305
|
101,503
|
|
Palăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
280
|
3,0T
|
230
|
|
109,365
|
101,503
|
281
|
5,0T
|
230
|
|
111,465
|
101,503
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại
6T)
|
180
|
64,6
kWh
|
1,428,230
|
545,616
|
283
|
Bộ thiết bị lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn 50-60T
|
180
|
14,1
kWh
|
345,766
|
232,630
|
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
284
|
10T
|
180
|
|
121,270
|
116,315
|
285
|
30T
|
180
|
|
122,574
|
116,315
|
286
|
50T
|
180
|
|
127,007
|
116,315
|
287
|
100T
|
180
|
|
136,237
|
116,315
|
288
|
200T
|
180
|
|
146,063
|
116,315
|
289
|
250T
|
180
|
|
162,589
|
116,315
|
290
|
500T
|
180
|
|
216,680
|
116,315
|
291
|
Kích thông tâm YCW-150T
|
180
|
|
112,586
|
101,503
|
292
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
180
|
|
152,315
|
101,503
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60T,6c)
|
180
|
29,38
kWh
|
522,732
|
250,405
|
294
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
180
|
|
132,832
|
116,315
|
295
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
180
|
|
134,840
|
116,315
|
296
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
180
|
|
193,610
|
116,315
|
297
|
Kích thông tâm RRH-300T
|
180
|
|
361,970
|
116,315
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
298
|
15 kW
|
220
|
27
kWh
|
210,535
|
116,315
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
299
|
1,0 kW
|
200
|
1,8
kWh
|
108,834
|
101,503
|
300
|
10,0 kW
|
200
|
12,6
kWh
|
137,584
|
101,503
|
|
Trạm bơm dầu áp lực - công
suất
|
|
|
|
|
301
|
40MPa (HCP - 400)
|
180
|
13,65
kWh
|
161,089
|
116,315
|
302
|
50MPa (ZB4 - 500)
|
180
|
19,5
kWh
|
175,723
|
116,315
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
303
|
1,5T
|
240
|
7,92
lít Diezel
|
375,482
|
116,315
|
304
|
2,0T
|
240
|
9
lít Diezel
|
422,066
|
116,315
|
305
|
3,0T
|
240
|
10,08
lít Diezel
|
493,297
|
116,315
|
306
|
3,2T
|
240
|
11,52
lít Diezel
|
498,237
|
116,315
|
307
|
3,5T
|
240
|
14,4
lít Diezel
|
610,209
|
116,315
|
308
|
5,0T
|
240
|
16,2
lít Diezel
|
683,441
|
116,315
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
- công suất:
|
|
|
|
|
309
|
135 CV
|
240
|
44,55
lít Diezel
|
1,489,661
|
116,315
|
|
Máy trộn bêtông - dung tích:
|
|
|
|
|
310
|
100,00 lít
|
110
|
6,72
kWh
|
141,372
|
101,503
|
311
|
150,00 lít
|
110
|
8,4
kWh
|
152,260
|
101,503
|
312
|
200,00 lít
|
110
|
9,6
kWh
|
157,958
|
101,503
|
313
|
250,00 lít
|
110
|
10,8
kWh
|
174,539
|
101,503
|
314
|
425,00 lít
|
110
|
24
kWh
|
252,979
|
116,315
|
315
|
500,00 lít
|
140
|
33,6
kWh
|
265,691
|
116,315
|
316
|
800,00 lít
|
140
|
60
kWh
|
335,961
|
116,315
|
317
|
1150,00 lít
|
140
|
72
kWh
|
388,830
|
116,315
|
318
|
1600,00 lít
|
140
|
96
kWh
|
486,883
|
116,315
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
319
|
80,00 lít
|
120
|
5,28
kWh
|
132,141
|
101,503
|
320
|
110,00 lít
|
120
|
7,68
kWh
|
138,734
|
101,503
|
321
|
150,00 lít
|
120
|
8,4
kWh
|
144,418
|
101,503
|
322
|
200,00 lít
|
120
|
9,6
kWh
|
150,924
|
101,503
|
323
|
250,00 lít
|
120
|
10,8
kWh
|
156,845
|
101,503
|
324
|
325,00 lít
|
120
|
16,8
kWh
|
181,278
|
101,503
|
|
Trạm trộn bêtông - năng suất:
|
|
|
|
|
325
|
16,0 m3/h
|
220
|
92,4
kWh
|
1,184,147
|
235,592
|
326
|
20,0 m3/h
|
220
|
92,4
kWh
|
1,324,658
|
235,592
|
327
|
22,0 m3/h
|
220
|
99
kWh
|
1,446,293
|
235,592
|
328
|
25,0 m3/h
|
220
|
115,5
kWh
|
1,531,805
|
235,592
|
329
|
30,0 m3/h
|
220
|
171,6
kWh
|
2,006,060
|
337,095
|
330
|
50,0 m3/h
|
220
|
198
kWh
|
3,038,449
|
337,095
|
331
|
60,0 m3/h
|
220
|
265,2
kWh
|
2,981,449
|
337,095
|
332
|
75,0 m3/h
|
220
|
417,6
kWh
|
3,819,895
|
473,777
|
333
|
125,0 m3/h
|
220
|
445,5
kWh
|
6,355,379
|
473,777
|
334
|
160,0 m3/h
|
220
|
553,1
kWh
|
6,801,925
|
575,279
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
335
|
2,0 m3/h
|
110
|
12
kWh
|
256,016
|
116,315
|
336
|
4,0 m3/h
|
110
|
16,8
kWh
|
302,403
|
116,315
|
337
|
6,0 m3/h
|
110
|
18,9
kWh
|
432,769
|
217,818
|
338
|
9,0 m3/h
|
110
|
33,6
kWh
|
499,911
|
217,818
|
339
|
32-50 m3/h
|
110
|
72
kWh
|
617,582
|
217,818
|
|
Xe bơm bêtông, tự hành - năng
suất:
|
|
|
|
|
340
|
50,0 m3/h
|
200
|
52,8
lít Diezel
|
3,187,040
|
265,217
|
341
|
60,0 m3/h
|
200
|
60
lít Diezel
|
3,773,545
|
265,217
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
342
|
40-60 m3/h
|
200
|
181,5
kWh
|
1,627,259
|
265,217
|
343
|
60-90 m3/h
|
200
|
245,5
kWh
|
2,135,560
|
265,217
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
344
|
9m3/h (AL 285)
|
180
|
54
kWh
|
2,403,576
|
473,777
|
345
|
16m3/h (AL 500)
|
180
|
429
kWh
|
8,245,884
|
607,866
|
346
|
Máy trải bê tông SP-500
|
180
|
72,6
lít Diezel
|
9,336,780
|
491,552
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
|
|
|
|
|
347
|
0,4kW
|
110
|
1,8
kWh
|
110,877
|
101,503
|
348
|
0,6kW
|
110
|
2,7
kWh
|
113,771
|
101,503
|
349
|
0,8kW
|
110
|
3,6
kWh
|
116,661
|
101,503
|
350
|
1,0kW
|
110
|
4,5
kWh
|
119,373
|
101,503
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh -
công suất:
|
|
|
|
|
351
|
1,0kW
|
110
|
4,5
kWh
|
116,675
|
101,503
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi -
công suất:
|
|
|
|
|
352
|
0,6kW
|
110
|
2,7
kWh
|
113,342
|
101,503
|
353
|
0,8kW
|
110
|
3,6
kWh
|
117,174
|
101,503
|
354
|
1,0kW
|
110
|
4,5
kWh
|
118,171
|
101,503
|
355
|
1,5kW
|
110
|
6,75
kWh
|
122,366
|
101,503
|
356
|
2,8kW
|
110
|
12,6
kWh
|
132,205
|
101,503
|
357
|
3,5kW
|
110
|
15,75
kWh
|
158,108
|
101,503
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi- công
suất:
|
|
|
|
|
358
|
11m3/h
|
110
|
29,4
kWh
|
162,433
|
101,503
|
359
|
35m3/h
|
110
|
75,6
kWh
|
245,948
|
116,315
|
360
|
45m3/h
|
110
|
96,6
kWh
|
280,701
|
116,315
|
|
Máy nghiền sàng đá di động -
năng suất:
|
|
|
|
|
361
|
6,0m3/h
|
220
|
63
kWh
|
686,518
|
217,818
|
362
|
20,0m3/h
|
220
|
315
kWh
|
614,609
|
217,818
|
363
|
25,0m3/h
|
220
|
357
kWh
|
2,387,477
|
319,320
|
364
|
125,0m3/h
|
220
|
630
kWh
|
6,602,603
|
319,320
|
|
Máy nghiền sàng đá thô - năng
suất:
|
|
|
|
|
365
|
14,0m3/h
|
220
|
134,4
kWh
|
483,983
|
217,818
|
366
|
200,0m3/h
|
220
|
840
kWh
|
2,520,063
|
622,679
|
|
Trạm trộn bê tông asphan- năng
suất:
|
|
|
|
|
367
|
25,0T/h (140 T/ca)
|
150
|
210
kWh
|
4,077,656
|
1,427,996
|
368
|
30,0T/h (156 T/ca)
|
150
|
234
kWh
|
4,585,651
|
1,427,996
|
369
|
40,0T/h (176 T/ca)
|
150
|
264
kWh
|
5,880,317
|
1,779,903
|
370
|
50,0T/h (200 T/ca)
|
150
|
300
kWh
|
6,454,231
|
1,779,903
|
371
|
60,0T/h (216 T/ca)
|
150
|
324
kWh
|
9,355,954
|
1,779,903
|
372
|
80,0T/h (256 T/ca)
|
150
|
384
kWh
|
9,350,372
|
1,779,903
|
|
Máy phun nhựa đường - công
suất:
|
|
|
|
|
373
|
190 CV
|
120
|
57
lít Diezel
|
2,448,604
|
252,256
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
|
374
|
65,0T/h
|
150
|
33,6
lít Diezel
|
1,649,915
|
235,592
|
375
|
100,0T/h
|
150
|
50,4
lít Diezel
|
2,049,282
|
235,592
|
376
|
130 CV đến 140 CV
|
150
|
63
lít Diezel
|
3,501,774
|
235,592
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
|
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
150
|
30,2
lít Diezel
|
2,151,459
|
298,038
|
378
|
Máy cào bóc đường Writgen-1000C
|
220
|
92,4
lít Diezel
|
5,048,374
|
316,777
|
379
|
Thiết bị kẻ sơn vạch YHK 10A
|
170
|
|
215,916
|
147,145
|
380
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
170
|
10,54
lít Diezel
|
713,925
|
147,145
|
381
|
Thiết bị đun rót Mastic
|
170
|
3,7
lít xăng
|
246,281
|
147,145
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
170
|
|
161,525
|
147,145
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
|
383
|
0,46 kW (b48)
|
150
|
1,3
kWh
|
105,427
|
101,503
|
384
|
0,55kW
|
180
|
1,49
kWh
|
106,608
|
101,503
|
385
|
0,75kW
|
180
|
2,03
kWh
|
107,759
|
101,503
|
386
|
1,10kW
|
180
|
2,97
kWh
|
109,501
|
101,503
|
387
|
1,50kW
|
180
|
4,05
kWh
|
111,216
|
101,503
|
388
|
2,00kW
|
180
|
5,4
kWh
|
113,060
|
101,503
|
389
|
2,80kW
|
180
|
7,56
kWh
|
116,489
|
101,503
|
390
|
4,00kW
|
150
|
10,8
kWh
|
124,219
|
101,503
|
391
|
4,50kW
|
150
|
12,15
kWh
|
127,059
|
101,503
|
392
|
7,00kW
|
150
|
16,8
kWh
|
137,770
|
101,503
|
393
|
10,00kW
|
150
|
24
kWh
|
163,289
|
116,315
|
394
|
14,00kW
|
150
|
33,6
kWh
|
180,598
|
116,315
|
395
|
20,00kW
|
150
|
48
kWh
|
212,155
|
116,315
|
396
|
22,00kW
|
150
|
52,8
kWh
|
223,750
|
116,315
|
397
|
28,00kW
|
150
|
67,2
kWh
|
246,783
|
116,315
|
398
|
30,00kW
|
150
|
72
kWh
|
262,922
|
116,315
|
399
|
40,00kW
|
150
|
96
kWh
|
308,244
|
116,315
|
400
|
50,00kW
|
150
|
120
kWh
|
350,576
|
116,315
|
401
|
55,00kW
|
150
|
132
kWh
|
369,958
|
116,315
|
402
|
75,00kW
|
150
|
180
kWh
|
456,585
|
116,315
|
403
|
Máy bơn xói 4MC (75 kW)
|
150
|
180
kWh
|
488,548
|
116,315
|
404
|
113,00kW
|
150
|
271,2
kWh
|
604,856
|
116,315
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
405
|
5,00 CV
|
150
|
2,7
lít Diezel
|
189,349
|
116,315
|
406
|
5,50 CV
|
150
|
2,97
lít Diezel
|
197,758
|
116,315
|
407
|
7,00 CV
|
150
|
3,78
lít Diezel
|
217,125
|
116,315
|
408
|
7,50 CV
|
150
|
4,05
lít Diezel
|
224,733
|
116,315
|
409
|
10,00 CV
|
150
|
5,1
lít Diezel
|
256,468
|
116,315
|
410
|
15,00 CV
|
150
|
7,65
lít Diezel
|
346,146
|
116,315
|
411
|
20,00 CV
|
150
|
10,2
lít Diezel
|
418,744
|
116,315
|
412
|
25 CV (250/50, b100)
|
150
|
11
lít Diezel
|
445,485
|
116,315
|
413
|
37,00 CV
|
150
|
17,76
lít Diezel
|
630,492
|
116,315
|
414
|
45,00 CV
|
150
|
21,6
lít Diezel
|
724,050
|
116,315
|
415
|
75,00 CV
|
150
|
36
lít Diezel
|
1,156,465
|
116,315
|
416
|
100,00 CV
|
150
|
45
lít Diezel
|
1,345,069
|
116,315
|
417
|
150,00 CV
|
150
|
63
lít Diezel
|
1,818,091
|
134,090
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
150
|
110,9
lít Diezel
|
3,903,921
|
250,405
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
419
|
3,00 CV
|
150
|
1,62
lít xăng
|
163,753
|
116,315
|
420
|
4,00 CV
|
150
|
2,16
lít xăng
|
178,359
|
116,315
|
421
|
6,00 CV
|
150
|
3,24
lít xăng
|
206,127
|
116,315
|
422
|
7,00 CV
|
150
|
3,78
lít xăng
|
222,883
|
116,315
|
423
|
8,00 CV
|
150
|
4,32
lít xăng
|
235,308
|
116,315
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
120
|
123,8
lít Diezel
|
3,413,701
|
366,720
|
425
|
280 CV (A-206)
|
120
|
105,2
lít Diezel
|
2,956,050
|
366,720
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
120
|
67,6
lít xăng
|
1,955,373
|
250,405
|
|
Máy nén thử đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
150
|
24,6
lít xăng
|
997,702
|
337,095
|
428
|
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)
|
150
|
49
lít xăng
|
2,000,884
|
350,796
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường
ống:
|
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
150
|
32,9
lít xăng
|
1,113,684
|
366,720
|
430
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn
đường ống
|
150
|
5
kWh
|
710,181
|
250,405
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
200
|
|
2,830
|
|
|
Máy phát điện lưu động - công
suất
|
|
|
|
|
432
|
2,5-3 kW
|
140
|
2,3
lít Diezel
|
159,473
|
101,503
|
433
|
5,20 kW
|
140
|
4,86
lít Diezel
|
231,955
|
101,503
|
434
|
8,00 kW
|
140
|
7,56
lít Diezel
|
294,064
|
101,503
|
435
|
10,00 kW
|
140
|
10,8
lít Diezel
|
381,897
|
101,503
|
436
|
15,00 kW
|
140
|
13,5
lít Diezel
|
444,957
|
101,503
|
437
|
20,00 kW
|
140
|
19,2
lít Diezel
|
557,471
|
101,503
|
438
|
25,00 kW
|
140
|
21,6
lít Diezel
|
616,139
|
101,503
|
439
|
30,00 kW
|
140
|
24
lít Diezel
|
675,655
|
101,503
|
440
|
38,00 kW
|
140
|
28,8
lít Diezel
|
788,150
|
101,503
|
441
|
45,00 kW
|
140
|
31,2
lít Diezel
|
846,319
|
101,503
|
442
|
50,00 kW
|
140
|
36
lít Diezel
|
956,368
|
101,503
|
443
|
60,00 kW
|
140
|
40,5
lít Diezel
|
1,060,117
|
101,503
|
444
|
75,00 kW
|
140
|
45
lít Diezel
|
1,189,235
|
116,315
|
445
|
112,00 kW
|
140
|
68,25
lít Diezel
|
1,750,603
|
116,315
|
446
|
122,00 kW
|
140
|
75,62
lít Diezel
|
1,912,601
|
116,315
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng -
năng suất:
|
|
|
|
|
447
|
3,00 m3/h
|
150
|
0,63
lít xăng
|
135,188
|
116,315
|
448
|
11,00 m3/h
|
150
|
1,8
lít xăng
|
161,926
|
116,315
|
449
|
25,00 m3/h
|
150
|
2,88
lít xăng
|
192,028
|
116,315
|
450
|
40,00 m3/h
|
150
|
7,8
lít xăng
|
299,728
|
116,315
|
451
|
120,00 m3/h
|
150
|
14,4
lít xăng
|
481,891
|
116,315
|
452
|
200,00 m3/h
|
150
|
24
lít xăng
|
720,887
|
116,315
|
453
|
300,00 m3/h
|
150
|
33
lít xăng
|
955,272
|
116,315
|
454
|
600,00 m3/h
|
150
|
46,2
lít xăng
|
1,413,953
|
116,315
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất:
|
|
|
|
|
455
|
5,50 m3/h
|
150
|
0,63
lít Diezel
|
134,776
|
116,315
|
456
|
75,00 m3/h
|
150
|
5,76
lít Diezel
|
260,353
|
116,315
|
457
|
102,00 m3/h
|
150
|
13,2
lít Diezel
|
424,741
|
116,315
|
458
|
120,00 m3/h
|
150
|
13,86
lít Diezel
|
460,450
|
116,315
|
459
|
200,00 m3/h
|
150
|
18
lít Diezel
|
613,433
|
116,315
|
460
|
240,00 m3/h
|
150
|
27,54
lít Diezel
|
819,248
|
116,315
|
461
|
300,00 m3/h
|
150
|
32,4
lít Diezel
|
957,822
|
116,315
|
462
|
360,00 m3/h
|
150
|
34,56
lít Diezel
|
1,016,315
|
116,315
|
463
|
420,00 m3/h
|
150
|
37,8
lít Diezel
|
1,125,433
|
116,315
|
464
|
540,00 m3/h
|
150
|
36,48
lít Diezel
|
1,131,204
|
116,315
|
465
|
600,00 m3/h
|
150
|
38,4
lít Diezel
|
1,182,989
|
116,315
|
466
|
660,00 m3/h
|
150
|
38,88
lít Diezel
|
1,239,015
|
116,315
|
467
|
1200,00 m3/h
|
150
|
75
lít Diezel
|
2,404,298
|
116,315
|
|
Máy nén khí, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
|
468
|
5,00 m3/h
|
150
|
1,85
kWh
|
106,994
|
101,503
|
469
|
10,00 m3/h
|
150
|
5,41
kWh
|
113,339
|
101,503
|
470
|
22,00 m3/h
|
150
|
6,9
kWh
|
121,795
|
101,503
|
471
|
30,00 m3/h
|
150
|
10,05
kWh
|
128,955
|
101,503
|
472
|
56,00 m3/h
|
150
|
16,77
kWh
|
153,678
|
101,503
|
473
|
150,00 m3/h
|
150
|
44,28
kWh
|
218,210
|
101,503
|
474
|
216,00 m3/h
|
150
|
52,38
kWh
|
253,907
|
101,503
|
475
|
270,00 m3/h
|
150
|
80,46
kWh
|
313,140
|
101,503
|
476
|
300,00 m3/h
|
150
|
86,4
kWh
|
350,416
|
101,503
|
477
|
600,00 m3/h
|
150
|
125,28
kWh
|
571,515
|
116,315
|
|
Máy biến thế hàn một chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
478
|
40,00 m3/h
|
180
|
84
kWh
|
249,421
|
116,315
|
479
|
50,00 m3/h
|
180
|
105
kWh
|
284,054
|
116,315
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công
suất
|
|
|
|
|
480
|
4,00kW
|
180
|
8,4
kWh
|
130,923
|
116,315
|
481
|
7,00kW
|
180
|
14,7
kWh
|
141,005
|
116,315
|
482
|
7,5kW
|
180
|
15,8
kWh
|
144,396
|
116,315
|
483
|
10,00kW
|
180
|
21
kWh
|
151,524
|
116,315
|
484
|
14,00kW
|
180
|
29,4
kWh
|
165,914
|
116,315
|
485
|
23,00kW
|
180
|
48,3
kWh
|
199,772
|
116,315
|
486
|
27,50kW
|
180
|
57,75
kWh
|
215,520
|
116,315
|
487
|
29,20kW
|
180
|
61,32
kWh
|
221,124
|
116,315
|
488
|
33,50kW
|
180
|
70,35
kWh
|
235,317
|
116,315
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
489
|
9,00CV
|
160
|
2,7
lít xăng
|
213,434
|
116,315
|
490
|
20,00CV
|
160
|
4,8
lít xăng
|
266,413
|
116,315
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
491
|
4,00 CV
|
160
|
1,44
lít Diezel
|
172,206
|
116,315
|
492
|
10,20 CV
|
160
|
3,06
lít Diezel
|
228,517
|
116,315
|
493
|
27,50 CV
|
160
|
7,43
lít Diezel
|
344,784
|
116,315
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
494
|
1000 l/h
|
100
|
|
126,643
|
116,315
|
495
|
2000 l/h
|
100
|
|
131,906
|
116,315
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
60
|
|
749,519
|
268,179
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí
nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
497
|
400,00 m2/h
|
120
|
|
119,561
|
101,503
|
498
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
180
|
|
126,558
|
101,503
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
499
|
2,5kW
|
200
|
5,3
kWh
|
145,632
|
101,503
|
500
|
4,5kW
|
200
|
9,45
kWh
|
163,200
|
101,503
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
501
|
13mm
|
120
|
1,05
kWh
|
112,562
|
101,503
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
502
|
1,0kW
|
80
|
2,1
kWh
|
122,009
|
101,503
|
503
|
1,7kW
|
120
|
3,2
kWh
|
123,398
|
101,503
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
504
|
0,62kW
|
120
|
0,93
kWh
|
113,644
|
101,503
|
505
|
0,75kW
|
120
|
1,13
kWh
|
113,778
|
101,503
|
506
|
0,85kW
|
120
|
1,28
kWh
|
115,050
|
101,503
|
507
|
1,05kW
|
120
|
1,58
kWh
|
118,322
|
101,503
|
508
|
1,50kW
|
120
|
2,25
kWh
|
126,041
|
101,503
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
509
|
1,70kW
|
80
|
3,06
kWh
|
121,883
|
101,503
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
510
|
1,50kW
|
100
|
2,7
kWh
|
123,430
|
101,503
|
511
|
7,5kW
|
100
|
10,8
kWh
|
156,945
|
101,503
|
512
|
12 CV (MCD 218)
|
100
|
7,92
lít xăng
|
367,311
|
116,315
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
110
|
|
132,895
|
116,315
|
514
|
3,0 m3/ph
|
110
|
|
135,198
|
116,315
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
515
|
2,8kW
|
220
|
5,04
kWh
|
130,606
|
101,503
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
516
|
5,0kW
|
220
|
9
kWh
|
135,394
|
101,503
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
517
|
5,00kW
|
220
|
9,9
kWh
|
127,663
|
101,503
|
518
|
15,00kW
|
220
|
27
kWh
|
252,383
|
101,503
|
519
|
Máy cắt thép Plaxma
|
220
|
12,6
kWh
|
179,965
|
101,503
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
520
|
5,00kW
|
220
|
9,9
kWh
|
154,859
|
101,503
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
521
|
2,80kW
|
220
|
5,04
kWh
|
140,890
|
101,503
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công
suất
|
|
|
|
|
522
|
5,00kW
|
220
|
9
kWh
|
126,996
|
101,503
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
523
|
1,70kW
|
220
|
3,57
kWh
|
123,929
|
101,503
|
524
|
2,7kW
|
220
|
5,7
kWh
|
130,203
|
101,503
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
525
|
4,50kW
|
220
|
9,45
kWh
|
145,297
|
101,503
|
526
|
10,0kW
|
220
|
18,9
kWh
|
213,381
|
101,503
|
|
Máy bào thép - công suất
|
|
|
|
|
527
|
7,5kW
|
220
|
15,8
kWh
|
178,911
|
101,503
|
|
Máy phay - công suất
|
|
|
|
|
528
|
7,0kW
|
220
|
14,7
kWh
|
190,494
|
101,503
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
529
|
1,1kW
|
200
|
2,3
kWh
|
109,811
|
101,503
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
530
|
1,00kW
|
200
|
1,8
kWh
|
107,046
|
101,503
|
531
|
2,70kW
|
220
|
4,05
kWh
|
116,012
|
101,503
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
5,6
kWh
|
354,306
|
116,315
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
533
|
1,3kW
|
160
|
2,73
kWh
|
119,055
|
101,503
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
534
|
0,8kW
|
160
|
2,16
kWh
|
127,483
|
116,315
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
535
|
Ø <= 42 mm (động cơ điện -
1,2kW)
|
180
|
4,68
kWh
|
121,629
|
101,503
|
536
|
Ø <= 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
|
129,088
|
101,503
|
537
|
Ø <= 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
|
180
|
|
255,092
|
101,503
|
538
|
Búa trèn (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
180
|
|
134,368
|
128,407
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
539
|
Ø75-95mm
|
240
|
|
759,206
|
217,818
|
540
|
Ø105-110mm
|
240
|
|
894,396
|
217,818
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
541
|
Ø105mm (56kW)
|
250
|
184,8
kWh
|
1,592,093
|
217,818
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính
khoan:
|
|
|
|
542
|
Ø 200-260mm (20kW)
|
250
|
54
kWh
|
683,163
|
319,320
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
543
|
Ø 160-200 mm (90kW)
|
250
|
243
kWh
|
1,822,891
|
217,818
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
544
|
Ø 51-76 mm (310 CV)
|
250
|
167,4
lít Diezel
|
6,035,079
|
295,212
|
545
|
Ø 76-89 mm (145 CV)
|
250
|
82,65
lít Diezel
|
5,271,523
|
295,212
|
546
|
Ø 89-102 mm (220 CV)
|
250
|
121,44
lít Diezel
|
6,993,051
|
295,212
|
547
|
Ø 102-115 mm (300 CV)
|
250
|
162
lít Diezel
|
8,094,000
|
295,212
|
548
|
Ø 115-127 mm (144 CV)
|
250
|
82,08
lít Diezel
|
6,550,693
|
295,212
|
549
|
Ø 127-152 mm (335 CV)
|
250
|
180,9
lít Diezel
|
9,084,705
|
295,212
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
điện - đường kính khoan:
|
|
|
550
|
Ø 243-269mm (322kW)
|
250
|
1042,2
kWh
|
7,839,441
|
295,212
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
551
|
Ø 152-228 mm (450 CV)
|
250
|
202,5
lít Diezel
|
11,958,731
|
295,212
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
552
|
Ø 45 (2 cần - 147 CV)
|
250
|
83,79
lít Diezel
|
9,927,556
|
590,424
|
553
|
Ø 45 (3 cần - 255 CV)
|
250
|
137,7
lít Diezel
|
14,518,264
|
590,424
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
554
|
H<=3,5m (80 CV)
|
250
|
38,4
lít Diezel
|
9,806,765
|
590,424
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện) đường kính khoan:
|
|
|
555
|
Ø 2,4m (250kW)
|
200
|
675
kWh
|
33,509,758
|
590,424
|
|
Tổ hợp giàn khoan leo, công
suất:
|
|
|
|
|
556
|
9,0kW
|
200
|
16,2
kWh
|
2,175,846
|
116,315
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cáp - công suất
|
|
|
557
|
40,0kW
|
220
|
144
kWh
|
1,097,180
|
319,320
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay - công suất
|
|
|
558
|
54,00 CV
|
220
|
19,44
lít Diezel
|
1,751,778
|
319,320
|
559
|
300,00 CV
|
220
|
97,2
lít Diezel
|
8,039,812
|
473,777
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
240
|
201
kWh
|
4,743,322
|
295,212
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm
có định hướng khi qua sông nước)
|
120
|
1,6
kWh
|
2,853,879
|
270,772
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
ngầm đường kính ống ngầm <= 600mm
|
120
|
107,1
lít Diezel + 19,7 lít xăng
|
10,323,116
|
1,915,806
|
563
|
Máy khoan ngang UĐB - 4
|
120
|
32,9
lít xăng
|
3,932,380
|
1,024,948
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái taluy:
|
|
|
|
564
|
Máy khoan YG60
|
220
|
28,4
lít Diezel
|
1,678,204
|
319,320
|
|
Búa Diezel, tự hành, bánh xích
- trọng lượng đầu búa:
|
|
|
565
|
0,6T
|
220
|
45
lít Diezel
|
1,981,651
|
338,946
|
566
|
1,2T
|
220
|
56,4
lít Diezel
|
2,430,054
|
338,946
|
567
|
1,8T
|
220
|
58,5
lít Diezel
|
2,600,561
|
359,313
|
568
|
3,5T
|
220
|
61,5
lít Diezel
|
3,683,417
|
447,855
|
569
|
4,5T
|
220
|
64,5
lít Diezel
|
4,095,911
|
465,630
|
|
Búa diezel chạy trên đường
ray- trọng lượng đầu búa:
|
|
|
570
|
1,2T
|
220
|
24
lít Diezel + 14,12 kWh
|
1,371,615
|
338,946
|
571
|
1,8T
|
220
|
30
lít Diezel + 14,12 kWh
|
1,741,204
|
338,946
|
572
|
2,2T
|
220
|
33
lít Diezel + 14,12 kWh
|
1,891,249
|
338,946
|
573
|
2,5T
|
220
|
36
lít Diezel + 25,42 kWh
|
2,140,860
|
447,855
|
574
|
3,5T
|
220
|
48
lít Diezel + 25,42 kWh
|
2,503,706
|
447,855
|
575
|
4,5T
|
220
|
63
lít Diezel + 33,75 kWh
|
3,083,715
|
465,630
|
576
|
5,5T
|
220
|
78
lít Diezel + 33,75 kWh
|
2,507,806
|
465,630
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh
xích - công suất:
|
|
|
|
577
|
60,0kW
|
220
|
39,6
lít Diezel
|
2,185,010
|
390,049
|
|
Búa rung - công suất
|
|
|
|
|
578
|
40,0kW
|
200
|
108
kWh
|
462,889
|
217,818
|
579
|
50,0kW
|
200
|
135
kWh
|
520,650
|
217,818
|
580
|
170,0kW
|
200
|
357
kWh
|
951,023
|
217,818
|
|
Búa cọc đóng nổi (cả Xà lan và
máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
581
|
<= 1,8 T
|
200
|
41,5
lít Diezel
|
4,792,510
|
764,545
|
582
|
<= 2,5 T
|
200
|
46,7
lít Diezel
|
5,012,730
|
764,545
|
583
|
<= 3,5 T
|
200
|
51,87
lít Diezel
|
5,178,786
|
764,545
|
|
Tàu đóng cọc C96- Búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
584
|
7,5T
|
200
|
162
lít Diezel
|
13,399,512
|
1,126,782
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
585
|
60T
|
180
|
37,5
kWh
|
469,214
|
217,818
|
586
|
100T
|
180
|
52,5
kWh
|
560,957
|
217,818
|
587
|
150T
|
180
|
75
kWh
|
625,110
|
217,818
|
588
|
200T
|
180
|
84
kWh
|
672,810
|
217,818
|
589
|
Máy ép cọc sau:
|
180
|
36
kWh
|
369,130
|
217,818
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -
lực ép:
|
|
|
|
590
|
130T
|
200
|
137,7
kWh
|
996,963
|
217,818
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
180
|
47,85
lít Diezel
|
2,235,692
|
235,592
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
280
|
51,6
lít Diezel
|
8,037,035
|
473,777
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
280
|
330
kWh
|
13,550,086
|
762,323
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
220
|
594
kWh
|
3,332,392
|
473,777
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
220
|
51,6
lít Diezel
|
6,784,852
|
473,777
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
280
|
675
kWh
|
12,309,495
|
473,777
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
280
|
60
lít Diezel
|
4,460,050
|
473,777
|
598
|
Máy khoan có momen xoay >
200kNm
|
220
|
59,3
lít Diezel
|
12,124,741
|
473,777
|
|
Máy trộn dung dịch khoan -
dung tích:
|
|
|
|
599
|
<= 750 lít
|
280
|
12,6
kWh
|
136,932
|
101,503
|
600
|
1000 lít
|
280
|
18
kWh
|
264,147
|
116,315
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất:
|
|
|
|
601
|
100m3/h
|
280
|
21,12
kWh
|
393,674
|
116,315
|
|
Xà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
602
|
100T
|
260
|
|
586,566
|
223,742
|
603
|
200T
|
260
|
|
757,209
|
223,742
|
604
|
250T
|
260
|
|
890,550
|
223,742
|
605
|
300T
|
260
|
|
1,025,127
|
223,742
|
606
|
400T
|
260
|
|
1,102,749
|
223,742
|
607
|
600T
|
260
|
|
1,257,868
|
223,742
|
608
|
800T
|
260
|
|
1,672,755
|
223,742
|
609
|
1000T
|
260
|
|
1,928,464
|
223,742
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
610
|
250T
|
210
|
|
1,880,002
|
806,760
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
611
|
10T
|
210
|
|
59,383
|
|
612
|
15T
|
210
|
|
78,412
|
|
613
|
60T
|
210
|
|
122,260
|
|
614
|
200T
|
210
|
|
213,091
|
|
615
|
250T
|
210
|
|
223,775
|
|
|
Canô - công suất:
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
200
|
3,15
lít Diezel
|
351,980
|
208,151
|
617
|
23 CV
|
200
|
4,83
lít Diezel
|
394,117
|
208,151
|
618
|
30 CV
|
200
|
6,3
lít Diezel
|
429,269
|
208,151
|
619
|
55 CV
|
200
|
9,9
lít Diezel
|
641,044
|
320,022
|
620
|
75 CV
|
200
|
13,5
lít Diezel
|
752,978
|
320,022
|
621
|
90 CV
|
200
|
16,2
lít Diezel
|
855,665
|
320,022
|
622
|
120 CV
|
200
|
18
lít Diezel
|
938,507
|
320,022
|
623
|
150 CV
|
200
|
22,5
lít Diezel
|
1,253,842
|
518,175
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
200
|
19,2
lít Diezel
|
783,925
|
338,168
|
625
|
25 CV
|
200
|
39,5
lít Diezel
|
1,833,811
|
518,175
|
626
|
33 CV
|
200
|
50,6
lít Diezel
|
2,217,423
|
518,175
|
627
|
50 CV
|
200
|
67,5
lít Diezel
|
2,630,858
|
518,175
|
628
|
90 CV
|
200
|
110
lít Diezel
|
3,751,736
|
647,451
|
629
|
150 CV
|
200
|
166,1
lít Diezel
|
5,789,109
|
1,071,939
|
630
|
190 CV
|
200
|
216,8
lít Diezel
|
7,830,705
|
1,071,939
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
150
|
105
lít xăng
|
2,677,909
|
338,168
|
632
|
50 CV
|
150
|
148
lít xăng
|
3,602,171
|
338,168
|
633
|
120 CV
|
150
|
350
lít xăng
|
8,014,332
|
338,168
|
634
|
225 CV
|
150
|
630
lít xăng
|
14,235,810
|
338,168
|
635
|
Thiết bị lặn
|
120
|
|
573,084
|
326,318
|
|
Xuồng vớt rác- công suất:
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
280
|
2,7
lít xăng
|
284,635
|
217,818
|
637
|
24 CV
|
280
|
11,4 lít xăng
|
550,891
|
235,592
|
|
Lò đốt rác y tế bằng Gaz (chưa
tính Gaz) - công suất:
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
280
|
|
7,977,564
|
483,034
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công
thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:
|
|
|
639
|
75 CV
|
200
|
68,25
Diezel
|
2,470,312
|
792,318
|
640
|
150 CV
|
200
|
94,5
Diezel
|
3,672,134
|
1,080,085
|
641
|
360 CV
|
200
|
201,6
Diezel
|
6,160,746
|
1,080,085
|
642
|
600 CV
|
200
|
315
Diezel
|
9,344,401
|
1,527,162
|
643
|
1200 CV (tàu kéo biển)
|
200
|
714
Diezel
|
25,227,664
|
1,527,162
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
644
|
12 m
|
260
|
25,2
Diezel
|
979,692
|
252,256
|
645
|
18 m
|
260
|
29,4
Diezel
|
1,171,767
|
252,256
|
646
|
24 m
|
260
|
32,55
Diezel
|
1,394,817
|
252,256
|
|
Xe thang - chiều dài thang
|
|
|
|
|
647
|
9 m
|
260
|
25,2
Diezel
|
1,129,951
|
252,256
|
648
|
12 m
|
260
|
29,4
Diezel
|
1,390,837
|
252,256
|
649
|
18 m
|
260
|
32,55
Diezel
|
1,631,287
|
252,256
|
650
|
24 m
|
260
|
32,55
Diezel
|
1,841,776
|
252,256
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
|
651
|
95 T, L <= 30m
|
160
|
|
132,822
|
|
652
|
137 T, 30 < L <= 70m
|
160
|
|
191,709
|
|
653
|
190 T, L > 70m
|
160
|
|
265,317
|
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
654
|
495 CV
|
260
|
519,75
lít Diezel
|
20,990,016
|
2,452,752
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
655
|
2085 CV
|
260
|
1751,4
lít Diezel
|
61,834,471
|
2,452,752
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
656
|
150 CV
|
260
|
157,5
lít Diezel
|
5,723,621
|
1,305,641
|
657
|
300 CV
|
260
|
304,5
lít Diezel
|
9,410,725
|
1,478,613
|
658
|
585 CV
|
260
|
573,3
lít Diezel
|
19,552,197
|
2,000,492
|
659
|
900 CV
|
260
|
756
lít Diezel
|
24,064,621
|
2,000,492
|
660
|
1200 CV
|
260
|
1008
lít Diezel
|
36,169,299
|
2,455,715
|
661
|
4170 CV
|
260
|
3210,9
lít Diezel
|
129,766,681
|
3,071,319
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công
suất:
|
|
|
|
|
662
|
1390 CV
|
260
|
1445,6
lít Diezel
|
40,411,791
|
2,189,757
|
663
|
5945 CV
|
260
|
5231,6
lít Diezel
|
157,836,029
|
2,189,757
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá
ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
664
|
17,00 m3
|
260
|
2662,8
lít Diezel
|
88,269,004
|
2,619,059
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
665
|
0,65 m3
|
220
|
45,9
lít Diezel
|
2,296,956
|
453,410
|
666
|
1,00 m3
|
220
|
62,1
lít Diezel
|
2,780,649
|
473,777
|
667
|
1,25 m3
|
220
|
70,2
lít Diezel
|
3,041,891
|
473,777
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
668
|
2,5 kW
|
150
|
16
kWh
|
126,520
|
101,503
|
669
|
4,5 kW (CBM-5)
|
150
|
28,8
kWh
|
148,623
|
101,503
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm
dò khảo sát:
|
|
|
|
670
|
Bộ khoan tay
|
180
|
|
44,807
|
|
671
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
250
|
16,4
lít Diezel
|
967,238
|
|
672
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
4,5
lít Diezel
|
526,978
|
|
673
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí
nén)
|
180
|
|
7,676
|
|
674
|
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
|
180
|
5,2
kWh
|
19,524
|
|
675
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
|
6,347
|
|
676
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
27,8
lít Diezel
|
1,505,232
|
|
677
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
|
52,587
|
|
678
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
180
|
|
1,066,506
|
|
679
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
19,8
lít Diezel
|
842,571
|
|
680
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
|
297,687
|
|
681
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
|
9,964
|
|
682
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
|
6,670
|
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
683
|
Máy nén khí DK 9
|
150
|
45,6
lít Diezel
|
2,057,739
|
|
684
|
Máy nén khí 660 m3/h
|
150
|
48,6
lít Diezel
|
2,120,392
|
|
685
|
Máy nén khí 1260 m3/h
|
150
|
89,3
lít Diezel
|
2,891,423
|
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
686
|
Máy UJ-18
|
150
|
|
32,859
|
|
687
|
Máy MF-2-100
|
150
|
|
40,682
|
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
688
|
Theo 020
|
180
|
|
16,013
|
|
689
|
Theo 010
|
180
|
|
36,775
|
|
690
|
Đitomát
|
180
|
|
60,152
|
|
691
|
Ni 030
|
180
|
|
8,266
|
|
692
|
Ni 004
|
180
|
|
12,281
|
|
693
|
Dalta 020
|
180
|
|
22,363
|
|
694
|
Bộ đo mia bala
|
180
|
|
1,993
|
|
695
|
Máy thủy bình NA 720
|
180
|
|
13,561
|
|
696
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
|
146,137
|
|
697
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng
GPS (3 máy)
|
180
|
|
539,711
|
|
698
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
34
lít Diezel
|
926,623
|
143,347
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
699
|
Ống nhòm
|
180
|
|
984
|
|
700
|
Kính hiển vi
|
200
|
|
6,576
|
|
701
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
|
2,986,513
|
|
702
|
Máy ảnh
|
150
|
|
6,200
|
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền,
mặt đường bộ:
|
|
|
|
|
703
|
Cần Belkenman
|
180
|
|
17,910
|
|
704
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
|
118,775
|
|
705
|
TRL Profile Beam
|
180
|
|
326,373
|
|
706
|
Máy FWD
|
180
|
|
1,646,627
|
|
707
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
|
80,080
|
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng
cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
708
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
180
|
1,1
kWh
|
292,065
|
|
709
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
180
|
1,6
kWh
|
1,099,701
|
|
710
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
1,1
kWh
|
474,933
|
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa
chấn:
|
|
|
|
|
711
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
|
97,803
|
|
712
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
|
289,322
|
|
713
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
|
340,101
|
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí
nghiệm:
|
|
|
|
|
714
|
Cân điện tử
|
200
|
|
6,028
|
|
715
|
Cân phân tích
|
200
|
|
9,316
|
|
716
|
Cân bàn
|
200
|
|
3,507
|
|
717
|
Cân thủy tinh
|
200
|
|
4,165
|
|
718
|
Lò nung
|
200
|
12,2
kWh
|
26,438
|
|
719
|
Tủ sấy
|
200
|
8,2
kWh
|
20,207
|
|
720
|
Tủ hút độc
|
200
|
2,4
kWh
|
12,911
|
|
721
|
Tủ lạnh
|
200
|
2,4
kWh
|
7,991
|
|
722
|
Máy hút chân không
|
200
|
0,8
kWh
|
4,089
|
|
723
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
200
|
|
9,900
|
|
724
|
Bếp điện
|
150
|
2,9
kWh
|
5,398
|
|
725
|
Bếp cát
|
150
|
2,9
kWh
|
6,143
|
|
726
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
2,9
kWh
|
9,604
|
|
727
|
Máy trộn đất
|
200
|
4,1
kWh
|
9,995
|
|
728
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
200
|
|
15,948
|
|
729
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
200
|
|
13,568
|
|
730
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
4,1
kWh
|
10,228
|
|
731
|
Máy cắt đất
|
200
|
|
2,092
|
|
732
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
3,8
kWh
|
17,999
|
|
733
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
|
122,999
|
|
734
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
4,5
kWh
|
573,134
|
|
735
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
1,9
kWh
|
16,265
|
|
736
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
|
5,814
|
|
737
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
7,2
kWh
|
134,010
|
|
738
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
200
|
6,5
kWh
|
65,881
|
|
739
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
4,8
kWh
|
59,406
|
|
740
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
7,2
kWh
|
17,254
|
|
741
|
Máy nén một trục
|
200
|
0,8
kWh
|
14,924
|
|
742
|
Máy nén Marshall
|
200
|
|
198,587
|
|
743
|
Máy CBR
|
200
|
4,1
kWh
|
65,140
|
|
744
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
|
6,665
|
|
745
|
Máy nén 4 t quay tay
|
200
|
|
6,189
|
|
746
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
200
|
|
17,138
|
|
747
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
|
28,444
|
|
748
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
200
|
|
38,084
|
|
749
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
200
|
|
41,655
|
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn
|
200
|
|
23,089
|
|
751
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
200
|
|
181,032
|
|
752
|
Máy gia tải - 20T
|
200
|
|
29,753
|
|
753
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
|
4,999
|
|
754
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
|
65,817
|
|
755
|
Máy đo PH
|
200
|
|
7,379
|
|
756
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
|
7,848
|
|
757
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
|
82,044
|
|
758
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
200
|
|
70,356
|
|
759
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
|
12,972
|
|
760
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
200
|
|
100,524
|
|
761
|
Máy đo độ thấm của Icon Clo
|
200
|
|
144,034
|
|
762
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
|
9,640
|
|
763
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
|
74,895
|
|
764
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
|
13,448
|
|
765
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
|
46,299
|
|
766
|
Máy xác định mô đun
|
200
|
|
24,412
|
|
767
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
|
32,549
|
|
768
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
|
81,704
|
|
769
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
|
47,661
|
|
770
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
|
7,022
|
|
771
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương
nở
|
200
|
|
11,663
|
|
772
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
|
12,615
|
|
773
|
Bàn dằn
|
200
|
|
21,422
|
|
774
|
Bàn rung
|
200
|
|
7,736
|
|
775
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
|
12,139
|
|
776
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
|
7,260
|
|
777
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
|
6,665
|
|
778
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
|
62,980
|
|
779
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
|
51,065
|
|
780
|
Tenxômét
|
200
|
|
6,308
|
|
781
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
|
63,548
|
|
782
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
|
5,951
|
|
783
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
|
1,686,370
|
|
784
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
|
3,727
|
|
785
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
|
2,330
|
|
786
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va
đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
|
3,727
|
|
787
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
120
|
|
2,330
|
|
788
|
Chén bạch kim
|
200
|
|
17,962
|
|
789
|
Kẹp niken
|
200
|
|
6,686
|
|
790
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
200
|
|
33,014
|
|
791
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
|
51,065
|
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
|
200
|
|
115,172
|
|
793
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
|
48,909
|
|
794
|
Súng bi
|
200
|
|
6,903
|
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
795
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
1,8
kWh
|
175,366
|
|
796
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
1,8
kWh
|
100,972
|
|
797
|
Máy vi tính
|
220
|
1,6
kWh
|
13,222
|
|
798
|
Máy tính xách tay
|
220
|
0,8
kWh
|
21,733
|
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây
và trạm biến áp
|
|
|
799
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
220
|
|
453,778
|
|
800
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
|
44,631
|
|
801
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
|
188,042
|
|
802
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
|
893,635
|
|
803
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
|
844,807
|
|
804
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
|
1,445,375
|
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
|
453,164
|
|
806
|
Hợp bộ thí nghiệm rơ le
|
220
|
|
853,508
|
|
807
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
220
|
|
17,709
|
|
808
|
Máy đo độ Axit
|
220
|
|
162,963
|
|
809
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
|
156,207
|
|
810
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
|
134,199
|
|
811
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
|
32,654
|
|
812
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
|
160,404
|
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
|
54,560
|
|
814
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
|
93,663
|
|
815
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
|
326,131
|
|
816
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
|
65,615
|
|
817
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
|
135,018
|
|
818
|
Máy chụp sóng
|
220
|
|
465,447
|
|
819
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa
dầu
|
220
|
|
334,013
|
|
820
|
Máy phát tần số
|
220
|
|
118,947
|
|
821
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
|
164,498
|
|
822
|
Máy tính xách tay
|
220
|
|
42,276
|
|
823
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
|
148,837
|
|
824
|
Mê gôm mét
|
220
|
|
45,040
|
|
825
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
|
77,080
|
|
826
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
|
446,203
|
|
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
6.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|