|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 37/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban
Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010
của Chính phủ về Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
Xét tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 01/10/2013 của
UBND thành phố Bảo Lộc và tờ trình số 883/TTr-SXD ngày 04/10/2013 của Sở Xây dựng
về việc đề nghị ban hành Bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các tuyến đường
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về chỉ giới đường
đỏ (lộ giới) các tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
1. UBND thành phố Bảo Lộc có
trách nhiệm tổ chức công bố Bảng quy định này bằng các hình thức thích hợp để
các tổ chức, cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan biết, thực hiện và giám sát
việc thực hiện trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
này.
2. Quyết định này thay thế quyết định số
104/2001/UBND ngày 25/10/2001 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chỉ giới
đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thị xã Bảo Lộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng;
Tài nguyên và Môi trường; Giao thông Vận tải; Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Bảo Lộc, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu : VT, QH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG
QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TRỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO
LỘC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn
|
Lộ giới mới (m)
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng
|
B. trái từ tim
đường (m)
|
B. phải từ tim
đường (m)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
ÂU CƠ
|
Quốc lộ 20
|
Cao Thắng - Cầu
Tân Lạc
|
24
|
12
|
12
|
X. Lộc Nga
|
2
|
BẠCH ĐẰNG
|
Trần Phú (Lộc
Châu)
|
Nhà thờ Tân Hà
|
14
|
7
|
7
|
Lộc Châu, Lộc Tiến
|
3
|
BÀ TRIỆU
|
Ng .Công Trứ
|
Quang Trung
|
12
|
6
|
6
|
Phường 2
|
4
|
BẾ VĂN ĐÀN
|
Trần Phú
|
Phan Huy Chú
|
14
|
7
|
7
|
P. Blao
|
5
|
BLAO SÊ RÊ
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn 10
|
30
|
15
|
15
|
X. Đại Lào Thôn 4,
10
|
6
|
BÙI THỊ XUÂN
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hồ Nam Phương 1
|
22
|
11
|
11
|
Phường 1
(QH 14A)
|
7
|
CAO BÁ QUÁT
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ
|
24
|
12
|
12
|
L. Phát
|
8
|
CAO THẮNG
|
Quốc lộ 20
|
Âu Cơ
|
20
|
10
|
10
|
X. Lộc Nga
|
9
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
Hẻm 520 Trần Phú
|
Hẻm 76 Ng.Trg Tộ
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Tiến
|
10
|
CHI LĂNG
|
Lam Sơn
|
Sông Đại Bình
|
16
|
8
|
8
|
P. Lộc Sơn
(Khu 8b)
|
11
|
CHU VĂN AN
|
Ng. Chí Thanh
|
Bùi Thị Xuân
|
26
|
13
|
13
|
Phường 2 (QH 14A)
|
12
|
CÙ CHÍNH LAN
|
Đường 28/3
|
Lý Tự Trọng
|
Theo QH được duyệt
|
Phường 1 (QH Hồ
ĐN)
|
13
|
DUY TÂN
|
Nguyễn Công Trứ
|
Phan Đình Giót
|
20
|
11,5
|
8,5
|
Phường 1 (QHCT)
|
Phan Đình Giót
|
Hoàng Văn Thụ
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1 (QHCT)
|
14
|
ĐẶNG TRẦN CÔN
|
Lý Thường Kiệt
|
Hồ Tùng Mậu
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1 (QHCT)
|
15
|
ĐÀO DUY TỪ
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ
|
30
|
15
|
15
|
Phường Lộc Phát
(QHC)
|
16
|
ĐỀ THÁM
|
Ng. Công Trứ
|
Lê Thị Pha
|
18
|
9
|
9
|
Phường 1
|
17
|
ĐINH CÔNG TRÁNG
|
Quốc lộ 20 Nhà thờ
Tân Bùi
|
Xuân Diệu
|
16
|
8
|
8
|
Tân An, Tân Ninh,
Lchâu
|
Xuân Diệu
|
Đường Blao Sêrê
|
30
|
15
|
15
|
Tân Ninh, L. Châu
|
18
|
ĐINH TIÊN HOÀNG
|
Hồng Bàng
|
Ký Con
|
29
|
16,5
|
12,5
|
Phường 1, Phường 2
|
Ký Con
|
Chu Văn An
|
25
|
12,5
|
12,5
|
Phường 1, Phường 2
|
19
|
ĐỘI CẤN
|
Trần Phú (bến xe)
|
Nút giao đường
Hoàng Văn Thụ (nối dài)
|
25
|
12,5
|
12,5
|
P. Lộc Sơn (QHCT)
|
Nút giao đường
Hoàng Văn Thụ (nối dài)
|
Trần Phú
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Sơn
|
20
|
ĐOÀN THỊ ĐIỂM
|
Nguyễn Trãi
|
Cầu sắt Lộc Đức
|
24
|
12
|
12
|
X. Lộc Thanh
|
21
|
ĐƯỜNG 1/5
|
Trần Phú
|
Tô Hiến Thành
|
18
|
9
|
9
|
P. BLao, Lộc Châu
|
22
|
ĐƯỜNG 28/3
|
Hồng Bàng
|
Trần Phú
|
27
|
13,5
|
13,5
|
Phường 1
|
Trần Phú
|
Giáp Trường Thăng
Long
|
12
|
6
|
6
|
Phường BLao
|
23
|
HAI BÀ TRƯNG
|
Hà Giang
|
Quốc lộ 20
|
18
|
9
|
9
|
Phường 1
|
24
|
HÀ GIANG
|
Lê Hồng Phong
|
Bến xe nội thị
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
P. Lộc Sơn
|
Bến xe nội thị
|
Phạm Ngọc Thạch
|
30
|
20
|
10
|
Phường 1
P. Lộc Sơn
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nguyễn Văn Cừ
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
P. Lộc Sơn
|
25
|
HÀ HUY TẬP
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trung Trực
|
13
|
6,5
|
6,5
|
Phường 2
|
26
|
HÀM NGHI
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn 5
|
12
|
6
|
6
|
X. Đại Lào, Xóm 1,
thôn 5
|
27
|
HẢI THƯỢNG LÃN
ÔNG
|
Hồng Bàng
|
Hẻm Lý Thường Kiệt
|
14
|
7
|
7
|
Phường 1
|
28
|
HỒ TÙNG MẬU
|
Lý Thường Kiệt
|
Ng. Công Trứ
|
24
|
12
|
12
|
Phường 1 (QHCT)
|
29
|
HỒNG BÀNG
|
Quanh UBND
|
28/3 - L.H.Phong
|
26
|
10
|
16
|
Phường 1,
Phường 2
|
30
|
HOÀI THANH
|
Lam Sơn
|
Sông Đại Bình
|
16
|
8
|
8
|
P. Lộc Sơn
(Khu 2b)
|
31
|
HOÀNG DIỆU
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
16
|
8
|
8
|
P. Lộc Phát
|
32
|
HOÀNG VĂN THỤ
|
Lý Thường Kiệt
|
Mê Linh
|
32
|
20
|
12
|
Phường 1
(QHCT)
|
Mê Linh
|
Hà Giang
|
25
|
12,5
|
12,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
Hà Giang
|
Đội Cấn
|
25
|
12,5
|
12,5
|
Lộc Sơn
|
33
|
HUY CẬN
|
Quốc lộ 20
|
Thác 7 tầng
|
16
|
8
|
8
|
X. Đại Lào
Thôn 5
|
34
|
HUỲNH THÚC
KHÁNG
|
Trần Phú
|
Phan Đình Phùng
|
32
|
16
|
16
|
Phường 2
|
Huỳnh Thúc
Kháng (ĐOẠN CŨ)
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
35
|
KHÚC THỪA DỤ
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Thái Tổ
|
16
|
8
|
8
|
Xã ĐamBri, (thôn
12, 13)
|
36
|
KIM ĐỒNG
|
Phan Bội Châu
|
Lê Hồng Phong
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
|
Lê Hồng Phong
|
Lý Tự Trọng
|
30
|
15
|
15
|
Phường 1
|
Lý Tự Trọng
|
Thủ Khoa Huân
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
37
|
KÝ CON
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
22
|
11
|
11
|
Phường 2
|
38
|
LẠC LONG QUÂN
|
Quốc lộ 20
|
Quốc lộ 20
|
16
|
8
|
8
|
Lộc Nga
(Tân Hóa)
|
39
|
LAM SƠN
|
Trần Phú
|
Trần Phú (đối diện
bến xe)
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Sơn
|
40
|
LÊ ANH XUÂN
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Trãi
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
41
|
LÊ HỒNG PHONG
|
Hồng Bàng
|
Trần Phú
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
|
42
|
LÊ LAI
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
20
|
10
|
10
|
Lộc Tiến
(QHCT)
|
43
|
LÊ LỢl
|
Ng. Văn Cừ
|
Quốc lộ 20
|
30
|
15
|
15
|
L. Thanh,
L. Phát
|
44
|
LÊ ĐẠI HÀNH
|
Đào Duy Từ
|
Trần Văn Giáp
|
25
|
10
|
15
|
P. Lộc Phát (QHCT)
|
Trần Văn Giáp
|
Phạm Ngọc Thạch
|
23
|
10
|
13
|
P. Lộc Phát (QHCT)
|
45
|
LÊ NGỌC HÂN
|
Lương Thế Vinh
|
Hoàng Văn Thụ
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngã tư giáp đất
TTVHTT
|
22
|
11
|
11
|
Phường 1
(QHCT)
|
Ngã tư giáp đất
TTVHTT
|
Phạm Ngọc Thạch
|
30
|
19
|
11
|
Phường 1
(QHCT)
|
46
|
LÊ ĐÌNH CHINH
|
Lê Lợi
|
Cuối thôn T. Hương
2
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
47
|
LÊ PHỤNG HIỂU
|
Quốc lộ 20
|
Phan Chu Trinh Đ.
Vành đai bắc
|
30
|
15
|
15
|
L. Châu, Tân Châu
|
48
|
LÊ QUÝ ĐÔN
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Tri Phương
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
49
|
LÊ THỊ HỒNG GẤM
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Hồng Phong
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
|
50
|
LÊ THỊ PHA
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Hồng Phong
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
|
Lê Hồng Phong
|
Lý Tự Trọng
|
24
|
12
|
12
|
Phường 1
|
51
|
LÊ THỊ RIÊNG
|
Quốc lộ 20
|
Phan Chu Trinh
|
30
|
15
|
15
|
Xã L. Châu,
Thôn 2,3, 4
|
52
|
LÊ VĂN TÁM
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
24
|
12
|
12
|
Phường 2.
P. Lộc Tiến
|
53
|
LỮ GIA
|
Quốc lộ 20
|
Lê Phụng Hiểu
|
16
|
8
|
8
|
L. Châu, T. Thịnh,
T. Châu
|
54
|
LƯƠNG THẾ VINH
|
Hà Giang
|
Lê Ngọc Hân
|
17
|
7,5
|
7,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
55
|
LƯƠNG VĂN CAN
|
Trần Phú
|
Yết Kiêu
|
20
|
10
|
10
|
p. Lộc Sơn
|
56
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
Ng. Thái Học
|
Mạc Đĩnh Chi
|
12
|
6
|
6
|
Phường 2
|
57
|
LÝ NAM ĐẾ
|
Phan Đình Giót
|
Giáp đất công cộng
|
20
|
8,5
|
11,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
Giáp đất công cộng
|
Hồ Tùng Mậu
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
58
|
LÝ THÁI TỔ
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Chí Thanh
|
22
|
11
|
11
|
Phường 2
(QH CT)
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Thác ĐamBri
|
40
|
20
|
20
|
X. ĐamBri
(QH)
|
59
|
LÝ THƯỜNG KIỆT
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
30
|
15
|
15
|
Phường 1
(QHCT)
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cao Bá Quát (kéo
dài giáp Bảo Lâm)
|
30
|
15
|
15
|
Ph 1, ph2, P. Lộc
Phát
|
60
|
LÝ TỰ TRỌNG
|
Hồng Bàng
|
Lê Văn Tám
|
27
|
13,5
|
13,5
|
Phường 2
|
Lê Văn Tám
|
Trần Phú
|
26
|
13
|
13
|
Phường 1, 2
|
61
|
MAI THÚC LOAN
|
Quốc lộ 20
|
Xóm 4-thôn 2
|
16
|
8
|
8
|
X. Đại Lào
Thôn 4, 10
|
62
|
MẠC ĐĨNH CHI
|
Lý Chính Thắng
|
Trần Nguyên Hãn
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
63
|
MẠC THỊ BƯỞI
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đoàn Thị Điểm
|
20
|
10
|
10
|
Ph.Lộc Phát,
xã Lộc Thanh
|
64
|
MÊ LINH
|
Hà Giang
|
Lê Ngọc Hân
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
Lê Ngọc Hân
|
Hoàng Văn Thụ
|
32
|
12
|
20
|
Phường 1
(QHCT)
|
65
|
NGÔ GIA TỰ
|
Lê Lợi
|
Vũ Trọng Phụng
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
66
|
NGÔ ĐỨC KẾ
|
Đường 1/5
|
HTX Thống Nhất
|
16
|
8
|
8
|
P. Blao
(khu6)
|
67
|
NGÔ QUYỀN
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Trần Nguyên Đán
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Phát
|
68
|
NGÔ SĨ LIÊN
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trường Hùng Vương
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
69
|
NGÔ TẤT TỐ
|
Quốc lộ 20
|
Đinh Công Tráng
|
16
|
8
|
8
|
Xã L. Châu
Ánh Mai 2, 3
|
70
|
NGÔ THÌ NHẬM
|
Hồng Bàng
|
Ng. Công Trứ
|
10
|
5
|
5
|
Phường 1
|
71
|
NGUYỄN AN NINH
|
Trần Nguyên Hãn
Ngã ba (K8- P2)
|
Lý Thái Tổ
|
16
|
8
|
8
|
X. ĐamBri
(thôn 5)
|
72
|
NGUYỄN BỈNH
KHIÊM
|
Nguyễn Khuyến
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
73
|
NGUYỄN BÁ NGỌC
|
Quốc lộ 20
|
Xuân Diệu
|
16
|
8
|
8
|
Xã L. Châu Ấnh Mai
1
|
74
|
NGUYỄN BIỂU
|
Âu Cơ
|
Trịnh Hoài Đức
|
16
|
8
|
8
|
X. Lộc Nga
|
75
|
NGUYỄN CHÍ
THANH
|
Ng. Thái Học
|
Lý Thái Tổ
|
24
|
12
|
12
|
Phường 2
|
76
|
NGUYỄN CÔNG TRỨ
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hồ Tùng Mậu
|
44
|
23
|
21
|
Phường 1
(QHCT)
|
Hồ Tùng Mậu
|
Phan Bội Châu
|
34
|
17
|
17
|
Phường 1
|
Phan Bội Châu
|
Chu Văn An
|
23
|
11,5
|
11,5
|
Phường 1
Phường 2
|
77
|
NGUYỄN DU
|
Trần Nguyên Đán
|
Cầu sắt Lộc Thanh
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
78
|
NGUYỄN GIA THIỀU
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Nguyễn Văn Cừ
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Phát
|
79
|
NGUYỄN HỮU CHỈNH
|
H. Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
80
|
NGUYỄN HUY TƯỞNG
|
Quốc lộ 20
|
Trịnh Hoài Đức
|
16
|
8
|
8
|
X. LộC Nga
|
81
|
NGUYỄN KHUYẾN
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
82
|
NGUYỄN LÂN
|
Lê Lợi
|
Vũ Trọng Phụng
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
83
|
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
|
Lê Lợi
|
Thủy điện Lộc Phát
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
84
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
Ng. Văn Cừ
|
Cao Bá Quát
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Phát
|
85
|
NGUYỄN ĐỨC CẢNH
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Phạm Ngọc Thạch
|
20
|
10
|
10
|
P. Lộc Phát
QHCCNLP
|
86
|
NGUYỄN THÁI
BÌNH
|
Ng. Văn Cừ
|
Lý Thường Kiệt
|
30
|
15
|
15
|
P. Lộc Phát (sân
golf)
|
87
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
Phan. Đ. Phùng
|
Mạc Đĩnh Chi
|
32
|
16
|
16
|
Phường 2
(QHC)
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Ng. Công trứ
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
88
|
NGUYÊN THIỆN
THUẬT
|
Quốc lộ 20 Cầu Đại
Lào
|
Suối Đại Lào
|
14
|
7
|
7
|
Xã L. Châu Thôn 1
|
89
|
NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
Đường 1/5
|
Trần Phú
|
14
|
7
|
7
|
P. BLao
|
90
|
NGUYỄN TRÃI
|
Lê Lợi
|
Trần Bình Trọng
|
16
|
8
|
8
|
X. Lộc Thanh
|
91
|
NGUYỄN TRI
PHƯƠNG
|
Trần Phú
|
Suối Thánh Tâm
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Tiến
|
Suối Thánh Tâm
|
Phan Đình Phùng
|
24
|
12
|
12
|
P. Lộc Tiến (QHCT)
|
92
|
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
|
Hẻm 520 Trần Phú
|
Phan Chu Trinh
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Tiến
|
93
|
NGUYỄN TRUNG TRỰC
|
Võ Văn Tần
|
Khu QH Giáp đất
chè P2
|
14
|
7
|
7
|
Phường 2
|
94
|
NGUYỄN TUÂN
|
Trần Phú
|
Khu QHCT dân cư
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Tiến
|
Khu QHCT dân cư
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
Đường 1/5
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Tiến (QHCT)
|
95
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
Q Lộ 20 (Trần Phú)
|
Ranh H. Bảo Lâm
|
30
|
15
|
15
|
P. Lộc Sơn,
P. Lộc Phát
|
96
|
NGUYỄN VĂN TRỖI
|
Trần Phú
|
Ng. Công Trứ
|
18
|
9
|
9
|
Phường 2
|
97
|
NGUYỄN VIẾT
XUÂN
|
Lý Thái Tổ (cổng
thôn 1)
|
Lý Thái Tổ (thôn
8)
|
20
|
10
|
10
|
X. ĐamBri
(thôn 1, 8)
|
98
|
PHẠM HỒNG THÁI
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn 4
|
16
|
8
|
8
|
X. Đại Lào
Thôn 4, 6
|
99
|
PHẠM NGỌC THẠCH
|
Hà Giang
|
Đập Hồ Nam Phương
2
|
32
|
20
|
12
|
P1, P. Lộc Sơn
(QHCT)
|
Đập Hồ Nam Phương
2
|
Đào Duy Từ
|
32
|
12
|
20
|
P1, P. Lộc Phát
(QHCT)
|
100
|
PHẠM NGŨ LÃO
|
Hồng bàng
|
Ký Con
|
22
|
11
|
11
|
Phường 2
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
PHẠM PHÚ THỨ
|
Trần Phú
|
Suối
|
10
|
5
|
5
|
Phường Blao
|
Suối
|
Trần Quốc Toản
|
14
|
7
|
7
|
Phường Blao (QHCT)
|
102
|
PHAN BỘI CHÂU
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Công Trứ
|
20
|
8
|
12
|
Phường 1
|
Nguyễn Công Trứ
|
Lê Thị Pha
|
22
|
11
|
11
|
Phường 1
|
Lê Thị Pha
|
Hà Giang
|
20
|
10
|
10
|
Phường 1
|
103
|
PHAN CHU TRINH
|
Trần Phú
|
Nhà máy KT cao
lanh
|
23
|
11,5
|
11,5
|
P. Lộc Tiến
|
104
|
PHAN HUY CHÚ
|
Trần Quốc Toản
|
Đường 1/5
|
16
|
8
|
8
|
Phường Blao (QHSD
đất)
|
105
|
PHAN HUY ÍCH
|
Quốc lộ 20
|
Giáp Lộc Châu
|
16
|
8
|
8
|
X. Đại Lào
Thôn 1
|
106
|
PHAN ĐĂNG LƯU
|
Ng. Công Trứ
|
Hà Giang
|
11
|
5,5
|
5,5
|
Phường 1
|
107
|
PHAN NGỌC HIỂN
|
Trần Phú
|
Khu QHCT dân cư
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
14
|
7
|
7
|
P. Blao,
P. Lộc Tiến
|
Khu QHCT dân cư
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
Đường 1/5
|
18
|
9
|
9
|
P. Blao, Lộc Tiến
(QHCT)
|
108
|
PHAN ĐÌNH GIÓT
|
Phan Bội Châu
|
Bùi Thị Xuân
|
12
|
6
|
6
|
Phường 1
(QHCT)
|
Bùi Thị Xuân
|
Hồ Tùng Mậu
|
14
|
7
|
7
|
Phường 1
(QHCT)
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hoàng Văn Thụ
|
20
|
11,5
|
8,5
|
Phường 1
(QHCT)
|
109
|
PHAN ĐÌNH PHÙNG
|
Ng. Công Trứ
|
Phan Chu Trinh
|
30
|
15
|
15
|
P2, P.Lộc Tiến
(QHC)
|
110
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
Lý Thái Tổ
|
Lý Thái Tổ
|
14
|
7
|
7
|
X. ĐamBri
(thôn 2)
|
111
|
PHÙNG HƯNG
|
Phan Chu Trinh
|
Giáp xã Lộc Tân
|
24
|
12
|
12
|
P. Lộc Tiến (QHCT)
|
112
|
PHÙNG KHẮC
KHOAN
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
16
|
8
|
8
|
P. Lộc Phát
(K5, k11)
|
113
|
QUANG TRUNG
|
Ký Con
|
Võ Thị Sáu
|
24
|
12
|
12
|
Phường 2
|
Võ Thị Sáu
|
Lý Thường Kiệt
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
114
|
SƯ VẠN HẠNH
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn Nga Sơn
|
24
|
12
|
12
|
X. Lộc Nga (QHCT)
|
115
|
TÂY SƠN
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phan Đình Phùng
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
116
|
TĂNG BẠT HỔ
|
Ng. Văn Cừ
|
Ngô Quyền
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Phát
|
117
|
TẠ THỊ KIỀU
|
Lê Lợi
|
Vũ Trọng Phụng
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
118
|
TẢN ĐÀ
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đg Lộc Quảng
|
20
|
10
|
10
|
X.ĐamBri
(hết thôn 7)
|
119
|
THI SÁCH
|
Quốc lộ 20
|
Giáp Lộc Tân
|
20
|
10
|
10
|
X. Đại Lào Thôn 1
|
120
|
THỦ KHOA HUÂN
|
Hồng Bàng
|
Ng. Công Trứ
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
121
|
TÔ HIẾN THÀNH
|
Trần Phú Quốc Lộ
20
|
Đường 1/5
|
18
|
9
|
9
|
Xã L. Châu (QHCT)
|
122
|
TÔ HIỆU
|
Trần Phú (Tr cấp I
L.Sơn)
|
Ng. Văn Cừ (Trg cấp
Il.Sơn)
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Sơn
|
123
|
TỐ HỮU
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp QH khu dân cư
TĐC- KCN Lộc Sơn (g/đ 1)
|
16
|
8
|
8
|
P. Lộc Sơn
|
Giáp QH khu dân cư
TĐC- KCN Lộc Sơn (g/đ 1)
|
Hết khu dân cư TĐC
- Trần Hưng Đạo
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Sơn (QHCT)
|
124
|
TÔ VĨNH DIỆN
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn Đại Nga
|
16
|
8
|
8
|
X. Lộc Nga
|
125
|
TÔN THẤT THUYẾT
|
Lý Thái Tổ
|
Cầu Lộc Tân
|
16
|
8
|
8
|
X. ĐamBri
(thôn 9)
|
126
|
TRẦN BÌNH TRỌNG
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đoàn Thị Điểm
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Phát
Lộc Thanh
|
127
|
TRẦN CAO VÂN
|
Hẻm 520 Trần Phú
|
Hẻm 76 Ng. Trường
Tô
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Tiến
|
128
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
Trần Phú (Ngã ba
Đ,bình)
|
Cầu Đại Bình (Giáp
BLâm)
|
40
|
20
|
20
|
P. Lộc Sơn
QHCT
|
129
|
TRẦN KHÁNH DƯ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Phát
(Khu 11, 12)
|
130
|
TRẦN NGUYÊN HÃN
|
Ng. Chí Thanh
|
Mạc Đĩnh Chi
|
14
|
7
|
7
|
Phường 2
|
131
|
TRẦN NGUYÊN ĐÁN
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngô Quyền
|
14
|
7
|
7
|
P. Lộc Phát
(Khu 5)
|
132
|
TRẦN NHẬT DUẬT
|
Trần Nguyên Hãn
(K8- P2)
|
Lý Thái Tổ
|
20
|
10
|
10
|
X. ĐamBri
(thôn 3, 5)
|
133
|
TRẦN PHÚ
|
Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 55)
|
Nghĩa trang liệt
sĩ
|
27
|
13,5
|
13,5
|
LSơn, LTiến, Blao,
LChâu
|
134
|
TRẦN QUANG KHẢI
|
Quốc lộ 20
|
Ngã ba thôn - Sông
Đại Bình
|
20
|
10
|
10
|
X. Lộc Nga
|
135
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
Trần Phú
|
NM Chè 28/3 cũ
|
18
|
9
|
9
|
P. BLao
|
136
|
TRẦN QUÝ CÁP
|
Trần Tế Xương
|
Trần Nhật Duật
|
12
|
6
|
6
|
X. ĐamBri
(thôn 3)
|
137
|
TRẦN TẾ XƯƠNG
|
Trần Nguyên Hãn
|
Lý Thái tổ
|
20
|
10
|
10
|
X. ĐamBri
(thôn 3)
|
138
|
TRẦN VĂN GIÁP
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hồ Nam Phương 2
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Ph. Lộc Phát
(QHCT)
|
Công Viên Hồ N.
Phương 2
|
Lê Đại Hành
|
22
|
8,5
|
13,5
|
Ph. Lộc Phát
(QHCT)
|
Lê Đại Hành
|
Giao Phạm Ngọc Thạch
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Ph. Lộc Phát
(QHCT)
|
139
|
TRIỆU QUANG PHỤC
|
Đường 1/5
|
Nghĩa địa (kéo
dài)
|
16
|
8
|
8
|
Phường Blao
(khu 7)
|
140
|
TRỊNH HOÀI ĐỨC
|
Quốc lộ 20
|
Thôn Nga Sơn (Cầu
treo)
|
16
|
8
|
8
|
X. Lộc Nga
|
141
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
Quốc lộ 20
|
Lê Thị Riêng
|
16
|
8
|
8
|
Xã L. Châu Thôn
2,3
|
142
|
TRƯƠNG VĨNH KÝ
|
Hoàng Văn Thụ
|
Bùi Thị Xuân
|
17
|
8,5
|
8,5
|
Phường 1
|
143
|
TUỆ TĨNH
|
Hà Giang
|
Bệnh viện YHDT
|
12
|
6
|
6
|
P. Lộc Sơn Khu 3A
|
144
|
VĂN CAO
|
Nguyễn Vân Cừ
|
hồ Lộc Thanh
|
18
|
9
|
9
|
P. Lộc Phát (Khu
11)
|
145
|
VÕ THỊ SÁU
|
Quang Trung
|
Ng. Công Trứ
|
16
|
8
|
8
|
Phường 2
|
146
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
Quốc lộ 20
|
Cuối thôn Kim
Thanh
|
16
|
8
|
8
|
X. Lộc Nga
|
147
|
VÕ VĂN TẦN
|
Trần Phú
|
Hà Huy Tập
|
14
|
7
|
7
|
Phường 2
|
148
|
VŨ TRỌNG PHỤNG
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Du
|
14
|
7
|
7
|
X. Lộc Thanh
|
149
|
XUÂN DIỆU
|
Quốc lộ 20 (NĐ tôn
giáo)
|
Đinh Công Tráng
|
30
|
15
|
15
|
Xã L. Châu
|
150
|
YÊN THẾ
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Hữu Chỉnh
|
14
|
7
|
7
|
Phường 2
|
151
|
YẾT KIÊU
|
Trần Phú
|
Ng. Văn Cừ
|
16
|
8
|
8
|
p. Lộc Sơn (Cx HT
ĐaMi)
|
152
|
Ỷ LAN
|
Quốc lộ 20
|
Đường đồi chè
|
16
|
8
|
8
|
X. Đại Lào Thôn 3
|
153
|
QUỐC LỘ 20
|
Nhĩa trang Liệt sĩ
|
Bạch Đằng
|
27
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý theo QH được
phê duyệt
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Minh Rồng
|
50
|
25
|
25
|
Riêng đối với các đoạn
từ cầu Đại Nga tới cầu Minh Rồng và từ Nghĩa trang Liệt sĩ đến hết ranh giới
thành phố Bảo Lộc (theo hướng Đà Lạt đi TP, Hồ Chí Minh), chỉ giới đường đỏ
tính từ mép đường sang mỗi bên là 15m,
|
Quản lý theo Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
|
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
10.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|