UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2004/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI
CÁC ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ, THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ NGOẠI THÀNH LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn
cứ Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về khung giá các
loại đất;
Căn
cứ Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành
phố về khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét
đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Cục
thuế thành phố Hà Nội tại tờ trình số 18/TTLN-STCHN ngày 6 tháng 01 năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bảng xếp loại các
đường, đường phố, các thị trấn và các xã ngoại thành làm căn cứ xác định giá
các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thay thế cho bảng xếp loại tên
đường phố và các xã ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
và Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 của Uỷ ban nhân dân thành phố về
khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau
15 ngày, kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố; Giám đốc các
Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ
Hoàng Ân
|
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC XÃ
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 2 và số 3 quy định tại quyết
định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
1/
Huyện Từ Liêm:
-
Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
-
Xã loại 1: Thuỵ Phương, Phú Diễn, Minh Khai, Đại Mỗ, Tây Mỗ, Xuân Phương;
-
Xã loại 2: Liên Mạc,Tây Tựu, Thượng Cát.
2/
Huyện Thanh Trì (xã đồng bằng)
-
Xã ven đô: Tân Triều, Thanh Liệt, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Yên Mỹ.
-
Xã loại 1: Ngũ Hiệp, Hữu Hoà, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Duyên Hà.
-
Xã loại 2: Đông Mỹ, Liên Ninh, Tả Thanh Oai, Đại áng, Vạn Phúc.
3/
Huyện Gia Lâm (xã đồng bằng)
-
Xã ven đô: Trâu Quỳ, Cổ Bi, Đông Dư.
-
Xã loại 1: Yên Viên, Ninh Hiệp, Dương Xá, Phú Thị, Yên Thường, Đình Xuyên,
Dương Hà.
-
Xã loại 2: Kiêu Kị, Đa Tốn, Đặng Xá, Bát Tràng, Phù Đổng, Trung Mầu, Dương
Quang, Kim Sơn, Lệ Chi, Kim Lan, Văn Đức.
4/
Huyện Đông Anh: (xã đồng bằng)
-
Xã loại 1: Nguyên Khê, Uy Nỗ, Hải Bối, Tiên Dương, Cổ Loa, Xuân Canh, Đông Hội,
Mai Lâm, Vĩnh Ngọc, Kim Chung, Nam Hồng, Võng La.
-
Xã loại 2: Bắc Hồng, Vân Nội, Xuân Nộn, Việt Hùng, Kim Nỗ, Dục Tú, Tầm Xá, Vân
Hà, Đại Mạch.
-
Xã loại 3: Liên Hà, Thuỵ Lâm.
5/
Huyện Sóc Sơn (xã vùng đồng bằng và trung du)
a-
Các xã vùng đồng bằng:
-
Xã loại 1: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường.
-
Xã loại 2: Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến.
-
Xã loại 3: Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân,
Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
b-
Các xã vùng trung du loại 1: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
PHỤ LỤC 2
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG NGOẠI THÀNH
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 3 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Đoạn đường
|
Phân loại
|
A
|
Huyện Đông Anh
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
1
|
Quốc
lộ 3
|
|
2
|
-
Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi
|
II
|
3
|
-
Đoạn Thị trấn Đông Anh - Phù Lỗ
|
II
|
4
|
-
Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3
|
II
|
5
|
-
Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài
|
II
|
b
|
Đường địa phương
|
|
6
|
Chợ
Tó - Cổ Loa
|
III
|
7
|
Chợ
Tó - Ga Đông Anh
|
III
|
8
|
Đường
từ quốc lộ 3 đi nông trường Đông Anh II
|
III
|
9
|
Đường
từ bệnh viện đi đến Sái
|
III
|
10
|
Đường
từ cầu Kênh giữa - Nam Hồng - Cầu Đò So
|
III
|
11
|
Đường
từ Trạm biến thế đi đường cao tốc
|
III
|
12
|
Quốc
lộ 3 đi ga Đông Anh, Uy Nỗ
|
III
|
13
|
Đường
23
|
III
|
14
|
Cầu
kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ
|
III
|
15
|
Chợ
Kim đi Nguyên Khê đi chợ Bắc Hồng
|
III
|
16
|
Ga
Cổ Loa đi Cổng Trắng đi ấp Tó
|
III
|
17
|
Ga
Kim Nỗ đi chợ Cổ Điển đi Quốc lộ 23
|
III
|
18
|
Ngã
ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi
|
III
|
19
|
Ngã
ba đồng Lủi đi chợ Cổ Loa
|
III
|
20
|
Quốc
lộ 3 đi Xưởng phim đi Cổ Loa
|
III
|
B
|
Huyện Gia Lâm
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
1
|
-
Quốc lộ 1:
+
Hà Huy Tập
|
II
|
|
+
Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội
|
II
|
2
|
-
Quốc lộ 5
|
|
|
+
Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã Trâu Quỳ
|
I
|
|
+
Dương Xá đến hết địa phận Hà Nội
|
II
|
3
|
-
Quốc lộ 179
|
III
|
4
|
-
Quốc lộ 181 (từ 179 đến hết địa phận Hà Nội)
|
III
|
b
|
Đường địa phương
|
|
5
|
-
Cổ Bi
|
III
|
6
|
-
Dốc Lã - Trung Mầu
|
III
|
7
|
-
Dốc Vân - Dốc Lã (Yên Viên)
|
III
|
8
|
-
Đường Kiên Thành (từ quốc lộ 5 đến 179 cũ)
|
III
|
9
|
-
Đường từ ĐHNN 1 đi Bát Tràng (hoặc đê sông Hồng)
|
III
|
10
|
-
Đường từ Đa Tốn đi đê Sông Hồng
|
III
|
11
|
-
Đường từ Đa Tốn đi Kiêu Kị
|
III
|
12
|
-
Đường trong Đại học NN1
|
II
|
13
|
-
Ngô Xuân Quảng
|
II
|
14
|
-
Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà
|
III
|
15
|
-
Phan Đăng Lưu
|
III
|
16
|
-
Thạch Bàn
|
II
|
17
|
-
Thiên Đức (Hà Huy Tập - Dốc Vân)
|
II
|
18
|
-
Từ Hà Huy Tập vào Đình Xuyên
|
III
|
19
|
-
Vành đai III (đi Lạng Sơn)
|
I
|
C
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
1
|
Quốc
lộ 2
|
|
|
-
Đoạn từ Phù Lỗ - Đường vào sân bay Nội Bài
|
I
|
|
-
Đoạn từ chỗ rẽ sân bay Nội Bài đến hết địa phận Hà Nội
|
II
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài
|
II
|
2
|
Đường
Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)
|
II
|
3
|
Quốc
lộ 3
|
|
|
-
Đoạn thuộc xã Phù Lỗ
|
II
|
|
-
Đoạn thuộc các xã Tiên Dược, Phù Linh, Trung Giã, Tân Minh, Đông Xuân, Mai
Đình
|
III
|
4
|
Đường
131
|
III
|
b
|
Đường địa phương
|
|
5
|
Đường
Phù Lỗ - Đò Lo
|
III
|
6
|
Đường
Nỉ đi Cà phê Tân Phúc (đường 35)
|
III
|
7
|
Đường
từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc
|
III
|
8
|
Đường
từ Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà
|
III
|
9
|
Đường
35 đi Bắc Sơn
|
III
|
10
|
Đường
131 đi Bắc Phú
|
III
|
11
|
Đường
131 - Hiền Ninh
|
III
|
12
|
Núi
Đôi - Thá
|
III
|
13
|
Quốc
lộ 3 - Cầu Vát
|
III
|
D
|
Huyện Thanh Trì
|
|
a
|
Quốc
lộ
|
|
1
|
Quốc
lộ 1A từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận huyện Thanh Trì
|
II
|
2
|
Quốc
lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (địa phận huyện Thanh Trì)
|
I
|
b
|
Đường
địa phương
|
|
3
|
Đường
đê Sông Hồng (đoạn Huyện Thanh Trì)
|
III
|
4
|
Đường
70
+
Đoạn Đông Trạch - Ngọc Hồi
+
Đoạn Thị trấn Văn Điển - Giáp địa phận Hà Tây
|
II
II
|
5
|
Đường
Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)
|
III
|
6
|
Đường
liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng)
|
III
|
7
|
Đường
liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng)
|
III
|
8
|
Đường
liên xã QL 70- Tả Thanh Oai (từ QL 70 đến hết xã Tả Thanh Oai)
|
III
|
9
|
Đường
liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (Từ QL1A - Đông Mỹ)
|
III
|
10
|
Đường
Ngọc Hồi - Yên Kiệu - Thị Lạc
|
III
|
11
|
Đường
Thị trấn Văn Điển - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng
|
III
|
12
|
Đường
vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại áng
|
III
|
13
|
Kim
Giang (từ Đại Kim - QL 70)
|
III
|
E
|
Huyện Từ Liêm
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
-
Đường 32
+
Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu - Cầu vượt đường sắt)
+
Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội
|
I
II
|
2
|
+
Đường Láng - Hoà Lạc
|
I
|
b
|
Đường địa phương
|
|
3
|
Đường
đê Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận
Từ Liêm (xã Thượng Cát)
|
III
|
4
|
Đường
69 (đoạn Phạm Văn Đồng - Đê Sông Hồng)
|
II
|
5
|
Đường
70
+
Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai (biển sắt) đến hết địa phận Hà Nội
+
Đoạn từ ngã 3 Quốc Oai đến thôn Ngọc Trục xã Đại Mỗ
|
III
II
|
6
|
Đường
72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm)
|
II
|
7
|
Đường
Kinh tế Miền Tây
|
III
|
8
|
Đường
Liên Mạc - Phú Diễn
|
III
|
9
|
Đường
Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)
|
III
|
10
|
Đường
Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã
Đông Ngạc - Xuân Đỉnh)
|
I
|
11
|
Đường
vào Trại gà (Cầu Diễn - Sông Pheo)
|
III
|
12
|
Đường
vào xí nghiệp Ướp lạnh
|
III
|
13
|
Đường
vào xí nghiệp Vi sinh
|
III
|
14
|
Đường
Yên Hoà đến xã Đại Mỗ
|
II
|
15
|
Đoạn
từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất
|
III
|
PHỤ LỤC 3
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC THỊ TRẤN
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 4 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Tên thị trấn
|
Loại thị trấn
|
Đường loại I
|
Đường loại II
|
Đông
Anh
|
I
|
Cầu
Đôi đến hết thị trấn Đông Anh
Đường
đi chợ Tó
Đường
QL 3 qua địa phận thị trấn
Đường
131 qua địa phận thị trấn
|
Đường
trục còn lại
Đường
trục còn lại
|
Sóc
Sơn
|
II
|
Quốc
lộ I
|
Đường
trục còn lại
|
Văn
Điển
|
I
|
Quốc
lộ I
|
Đường
trục còn lại
|
Yên
Viên
Cầu
Diễn
|
II
I
|
(Loại
đường xác định theo Bảng đường phố, đường giao thông trong khu đô thị mới
huyện Từ Liêm)
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN BA ĐÌNH
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Mức
|
Từ
|
Đến
|
1
|
An
Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
2
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
3
|
Bắc
Sơn
|
Đường
Độc lập
|
Hoàng
Diệu
|
I
|
A
|
4
|
Bắc
Sơn
|
Ông
ích Khiêm
|
Ngọc
Hà
|
III
|
A
|
5
|
Cao
Bá Quát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
6
|
Cầu
Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
7
|
Châu
Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
8
|
Chùa
Một Cột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
9
|
Chu
Văn An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
10
|
Cửa
Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
11
|
Đào
Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
12
|
Đặng
Dung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
13
|
Đặng
Tất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
14
|
Đốc
Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
15
|
Đội
Cấn
|
Ngọc
Hà
|
Liễu
Giai
|
II
|
B
|
16
|
Đội
Cấn
|
Liễu
Giai
|
Đường
Bưởi
|
III
|
A
|
17
|
Đội
Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
18
|
Đường
Độc lập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
19
|
Đường
Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
20
|
Điện
Biên Phủ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
21
|
Giảng
Võ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
22
|
Giang
Văn Minh
|
Giảng
Võ
|
Kim
Mã
|
II
|
B
|
23
|
Giang
Văn Minh
|
Đội
Cấn
|
Kim
Mã
|
II
|
A
|
24
|
Hàng
Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
25
|
Hàng
Than
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
a
|
26
|
Hồng
Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
27
|
Hồng
Phúc (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
28
|
Hùng
Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
29
|
Hoàng
Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
30
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Tam
Đa
|
III
|
A
|
31
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Tam
Đa
|
Đường
Bưởi
|
III
|
B
|
32
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
33
|
Hoè
Nhai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
34
|
Khúc
Hạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
35
|
Kim
Mã
|
Nguyễn
Thái Học
|
Liễu
Giai
|
I
|
A
|
36
|
Kim
Mã
|
Liễu
Giai
|
Voi
Phục
|
I
|
B
|
37
|
Kim
Mã Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
38
|
Láng
Hạ (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
39
|
Lạc
Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
40
|
Lê
Duẩn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
41
|
Lê
Hồng Phong
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
42
|
La
Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
43
|
Lê
Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
44
|
Linh
Lang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
45
|
Liễu
Giai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
46
|
Lý
Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
47
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
48
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
49
|
Nam
Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
50
|
Nam
Tràng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
51
|
Ngõ
Hàng Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
52
|
Ngọc
Hà
|
Sơn
Tây
|
Bộ
NN và PTNN
|
II
|
A
|
53
|
Ngọc
Hà
|
Bộ
NN và PTNN
|
Hoàng
Hoa Thám
|
III
|
A
|
54
|
Ngọc
Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
55
|
Nghĩa
Dũng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
56
|
Ngũ
Xã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
57
|
Nguyên
Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
58
|
Nguyễn
Biểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
59
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
60
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
61
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
62
|
Nguyễn
Khắc Hiếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
63
|
Nguyễn
Khắc Nhu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
64
|
Nguyễn
Phạm Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
65
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
66
|
Nguyễn
Thiệp (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
67
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
68
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
69
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
70
|
Nguyễn
Văn Ngọc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
71
|
Núi
Trúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
72
|
Phạm
Hồng Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
73
|
Phạm
Huy Thông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
74
|
Phó
Đức Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
75
|
Phan
Đình Phùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
76
|
Phan
Huy ích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
77
|
Phan
Kế Bính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
78
|
Phúc
Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
79
|
Quán
Thánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
80
|
Ông
ích Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
81
|
Sơn
Tây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
82
|
Tôn
Thất Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
83
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
84
|
Tân
ấp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
85
|
Thành
Công
|
Vi
la Thành Công
|
Láng
Hạ
|
III
|
A
|
86
|
Thành
Công
|
La
Thành
|
Hồ
Thành Công
|
IV
|
A
|
87
|
Thanh
Bảo (356 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
88
|
Thanh
Niên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
89
|
Trần
Huy Liệu
|
Từ
Giảng Võ
|
Đến
hồ Giảng Võ
|
II
|
A
|
90
|
Trần
Huy Liệu
|
Hồ
Giảng Võ
|
Kim
Mã
|
II
|
B
|
91
|
Trần
Phú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
92
|
Trần
Tế Xương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
93
|
Trấn
Vũ
|
Thanh
Niên
|
Chợ
Châu Long
|
II
|
B
|
94
|
Trấn
Vũ
|
Chợ
Châu Long
|
Lạc
Chính
|
III
|
A
|
95
|
Trúc
Bạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
96
|
Vạn
Bảo (ngõ 222 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
97
|
Vạn
Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
98
|
Vĩnh
Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
99
|
Yên
Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
100
|
Yên
Phụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
101
|
Yên
Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN CẦU GIẤY
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Mức
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Cầu
Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
2
|
Chùa
Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
3
|
Dương
Quảng Hàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
4
|
Doãn
Kế Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
5
|
Dịch
Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
6
|
Đông
Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
7
|
Đường
69
|
Đoạn
địa phận Quận Cầu Giấy
|
IV
|
B
|
8
|
Đường
nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên
|
Chùa
Hà
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
III
|
B
|
9
|
Đường
ven sông Tô Lịch
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
Hoàng
Quốc Việt
|
III
|
B
|
10
|
Đoạn
Nguyễn Phong Sắc đi Phạm Hùng
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Phạm
Hùng
|
III
|
B
|
11
|
Đoạn
Nhà máy nước Cáo Đỉnh
|
ngã
tư Phạm Hùng
|
Khu
TTCN
|
III
|
B
|
12
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
hết
địa phận Cầu Giấy
|
III
|
B
|
13
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Đoạn
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
A
|
14
|
Hoàng
Sâm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
15
|
Hoa
Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
16
|
Lạc
Long Quân
|
Đoạn
địa phận Cầu Giấy
|
III
|
A
|
17
|
Lê
Đức Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
18
|
Mai
Dịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
19
|
Nghĩa
Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
20
|
Nguyễn
Khang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
21
|
Nguyễn
Ngọc Vũ
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
B
|
22
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
23
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
24
|
Phạm
Hùng
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
B
|
25
|
Phạm
Văn Đồng
|
Cầu
Vượt Mai Dịch
|
hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
|
26
|
Phan
Văn Trường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
27
|
Phùng
Chí Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
28
|
Quan
Nhân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
B
|
29
|
Tô
Hiệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
30
|
Trần
Đăng Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
31
|
Trần
Bình
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Chợ
Tạm
|
IV
|
B
|
32
|
Trần
Duy Hưng
|
Đầu
đường
|
hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
B
|
33
|
Trần
Quốc Hoàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
34
|
Trung
Hoà
|
Phố
Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên
|
đến
ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1
|
IV
|
A
|
35
|
Trung
Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
36
|
Xuân
Thuỷ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
37
|
Yên
Hoà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN ĐỐNG ĐA
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Mức
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bích
Câu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
2
|
Cát
Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
3
|
Chùa
Bộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
4
|
Chùa
Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
5
|
Đông
Các
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
6
|
Đông
Tác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
7
|
Đào
Duy Anh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
AB
|
8
|
Đặng
Tiến Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
9
|
Đặng
Trần Côn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
10
|
Đặng
Văn Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
11
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
12
|
Giải
Phóng (phía đường tàu
|
Đào
Duy Anh
|
Trường
Chinh
|
III
|
B
|
13
|
Giảng
Võ
|
Nguyễn
Thái Học
|
Cát
Linh
|
II
|
A
|
14
|
Giảng
Võ
|
Cát
Linh
|
Láng
Hạ
|
I
|
B
|
15
|
Hàng
Cháo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
16
|
Hồ
Đắc Di
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
17
|
Hồ
Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
18
|
Hoàng
Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
19
|
Hoàng
Ngọc Phách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
20
|
Hoàng
Tích Trí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
21
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
22
|
Khâm
Thiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
23
|
Khương
Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
24
|
Kim
Hoa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
25
|
Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
26
|
Láng
Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
27
|
Lương
Đình Của
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
28
|
Lê
Duẩn (phía đường tầu)
|
Ngã
tư Cửa Nam
|
TCT
Xi măng VN
|
III
|
A
|
29
|
Lê
Duẩn (phía đường tầu)
|
TCT
Xi măng VN
|
Đào
Duy Anh
|
III
|
A
|
30
|
La
Thành
|
Giảng
Võ
|
Khâm
Thiên
|
III
|
A
|
31
|
La
Thành
|
Khâm
Thiên
|
Kim
Liên
|
IV
|
B
|
32
|
La
Thành
|
Láng
Hạ
|
Voi
Phục
|
III
|
A
|
33
|
Lý
Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
34
|
Ngõ
Thông Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
KS
Sao Mai
|
III
|
A
|
35
|
Ngô
Sỹ Liên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
36
|
Ngô
Tất Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
37
|
Nguyên
Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
38
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
39
|
Nguyễn
Khuyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
40
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
41
|
Nguyễn
Như Đổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
42
|
Nguyễn
Phúc Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
43
|
Pháo
đài Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
44
|
Phương
Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
45
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
46
|
Phổ
Giác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
47
|
Phan
Phù Tiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
48
|
Phan
Văn Trị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
49
|
Phố
Hào Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
50
|
Quốc
Tử Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
51
|
Tôn
Đức Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
52
|
Tôn
Thất Tùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
53
|
Tây
Sơn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
54
|
Thái
Hà
|
Tây
Sơn
|
Láng
Hạ
|
II
|
A
|
55
|
Thái
Thịnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
56
|
Trần
Quang Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
57
|
Trần
Quý Cáp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
58
|
Trường
Chinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
59
|
Trịnh
Hoài Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
60
|
Trung
Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
61
|
Văn
Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
62
|
Vũ
Ngọc Phan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
63
|
Vũ
Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
64
|
Vĩnh
Hỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
65
|
Y
Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
66
|
Yên
Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Mức
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn
Du
|
Đại
Cồ Việt
|
I
|
A
|
2
|
Bạch
Đằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
3
|
Bạch
Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
4
|
Bùi
Ngọc Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
5
|
Bùi
Thị Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
6
|
Cao
Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
7
|
Cảm
Hội (334)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
8
|
Chùa
Vua
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
9
|
Đại
Cồ Việt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
10
|
Đại
La
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
11
|
Đồng
Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
12
|
Đỗ
Hữu Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
13
|
Đỗ
Hạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
14
|
Đỗ
Ngọc Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
15
|
Đội
Cung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
16
|
Đống
Mác (335)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
17
|
Đoàn
Trần Nghiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
18
|
Giải
Phóng
|
Đại
Cồ Việt
|
Trường
Chinh
|
II
|
B
|
19
|
Giải
Phóng (Hai Bà Trưng)
|
Trường
Chinh
|
Trương
Định
|
III
|
A
|
20
|
Hương
Viên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
21
|
Hàn
Thuyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
22
|
Hàng
Chuối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
23
|
Hồ
Xuân Hương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
24
|
Hồng
Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
25
|
Hoà
Mã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
26
|
Hoa
Lư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
27
|
Kim
Ngưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
28
|
Lương
Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
29
|
Lãng
Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
30
|
Lạc
Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
31
|
Lê
Đại Hành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
32
|
Lê
Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
Đại
Cồ Việt
|
I
|
B
|
33
|
Lê
Gia Định (336 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
34
|
Lê
Ngọc Hân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
35
|
Lê
Quý Đôn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
36
|
Lê
Thanh Nghị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
37
|
Lê
Văn Hưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
38
|
Lò
Đúc
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Kim
Ngưu
|
I
|
A
|
39
|
Lò
Đúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
40
|
Lĩnh
Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
41
|
Mạc
Thị Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
42
|
Mai
Hắc Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
43
|
Minh
Khai
|
Chợ
Mơ
|
Kim
Ngưu
|
II
|
B
|
44
|
Minh
Khai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
45
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
46
|
Ngõ
Bà Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
47
|
Ngõ
Huế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
48
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
49
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
50
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Từ
Phố Huế
|
Lò
Đúc
|
II
|
A
|
51
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Lò
Đúc
|
Lê
Thánh Tông
|
II
|
B
|
52
|
Nguyễn
Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
53
|
Nguyễn
Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
54
|
Nguyễn
Huy Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
55
|
Nguyễn
Khoái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
56
|
Nguyễn
Như Đổ (225)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
57
|
Nguyễn
Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
58
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
59
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
60
|
Phạm
Đình Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
61
|
Phố
221
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
B
|
62
|
Phố
362
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
63
|
Phố
8/3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
64
|
Phố
Huế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
65
|
Phù
Đổng Thiên Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
66
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
67
|
Quang
Trung
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
I
|
A
|
68
|
Quỳnh
Lôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
69
|
Quỳnh
Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
70
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
71
|
Tô
Hiến Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
72
|
Tây
Kết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
73
|
Tạ
Quang Bửu
|
Bạch
Mai
|
Đại
Cồ Việt
|
II
|
A
|
74
|
Thái
Phiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
75
|
Thọ
Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
76
|
Thanh
Nhàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
77
|
Thi
Sách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
78
|
Thiền
Quang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
79
|
Thể
Giao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
80
|
Thịnh
Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
81
|
Trần
Bình Trọng
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
I
|
B
|
82
|
Trần
Cao Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
83
|
Trần
Khánh Dư
|
Vạn
Kiếp
|
Vân
Đồn
|
III
|
B
|
84
|
Trần
Khát Chân
|
Phố
Huế
|
Lò
Đúc
|
II
|
A
|
85
|
Trần
Nhân Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
86
|
Trần
Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
87
|
Trần
Xuân Soạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
88
|
Triệu
Việt Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
89
|
Tuệ
Tĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
90
|
Vân
Đồn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
91
|
Vân
Hồ 1, 2, 3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
92
|
Vạn
Kiếp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
B
|
93
|
Võ
Thị Sáu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
94
|
Vọng
(Hai Bà Trưng)
|
Đại
học KTQD
|
Đường
Giải phóng
|
III
|
B
|
95
|
Vũ
Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
96
|
Vĩnh
Tuy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
97
|
Y
ét sanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
98
|
Yên
Bái 1
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
99
|
Yên
Bái 2
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
100
|
Yên
Lạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
101
|
Yết
Kiêu
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Nguyễn
Dư
|
II
|
B
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN HOÀN KIẾM
Kèm theo
Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Mức
|
Từ
|
Đến
|
1
|
ấu
Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
2
|
Bát
Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
3
|
Bát
Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
4
|
Bông
Lờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
5
|
Bà
Triệu
|
Hàng
Khay
|
Nguyễn
Du
|
I
|
A
|
6
|
Bảo
Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
7
|
Bảo
Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
8
|
Bạch
Đằng
|
Hàm
Tử Quan
|
dốc
Bác Cổ
|
IV
|
A
|
9
|
Cổ
Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
10
|
Cổng
Đục
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
11
|
Cao
Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
12
|
Cầu
Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
13
|
Cầu
Đất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
14
|
Cầu
Gỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
15
|
Cấm
Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
16
|
Chân
Cầm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
17
|
Chương
Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
18
|
Chả
Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
19
|
Chợ
Gạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
20
|
Cửa
Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
21
|
Cửa
Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
22
|
Dã
Tượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
23
|
Đình
Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
24
|
Đào
Duy Từ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
25
|
Đạo
Tin Lành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
26
|
Đặng
Thái Thân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
27
|
Đồng
Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
28
|
Đồng
Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
29
|
Đường
Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
30
|
Đinh
Công Tráng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
31
|
Đinh
Lễ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
32
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
33
|
Đinh
Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
34
|
Gầm
Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
35
|
Gia
Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
36
|
Hà
Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
37
|
Hàm
Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
38
|
Hàm
Tử Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
A
|
39
|
Hàng
Bồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
40
|
Hàng
Đào
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
41
|
Hàng
Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
42
|
Hàng
Đường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
43
|
Hàng
Đậu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
44
|
Hàng
Điếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
45
|
Hàng
Bông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
46
|
Hàng
Bài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
47
|
Hàng
Bạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
48
|
Hàng
Bè
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
49
|
Hàng
Bút
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
50
|
Hàng
Buồm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
51
|
Hàng
Cân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
52
|
Hàng
Cót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
53
|
Hàng
Chai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
A
|
54
|
Hàng
Chiếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
55
|
Hàng
Chiếu
|
Đào
Duy Từ
|
Trần
Nhật Duật
|
II
|
B
|
56
|
Hàng
Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
57
|
Hàng
Chĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
B
|
58
|
Hàng
Da
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
59
|
Hàng
Dầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
60
|
Hàng
Dầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
61
|
Hàng
Gà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
62
|
Hàng
Gai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
63
|
Hàng
Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
64
|
Hàng
Hòm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
65
|
Hàng
Khay
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
66
|
Hàng
Khoai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
67
|
Hàng
Lược
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
68
|
Hàng
Mành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
69
|
Hàng
Mã
|
Phùng
Hưng
|
Hàng
Lược
|
I
|
B
|
70
|
Hàng
Mã
|
Hàng
Lược
|
Đồng
Xuân
|
I
|
A
|
71
|
Hàng
Mắm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
72
|
Hàng
Muối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
73
|
Hàng
Nón
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
74
|
Hàng
Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
75
|
Hàng
Phèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
76
|
Hàng
Quạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
B
|
77
|
Hàng
Rươi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
78
|
Hàng
Thiếc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
79
|
Hàng
Tre
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
80
|
Hàng
Trống
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
A
|
81
|
Hàng
Vôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
82
|
Hàng
Vải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
A
|
83
|
|