|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 348/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục cây xanh theo 06/2014/QĐ-UBND Huế 2017
Số hiệu:
|
348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 348/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 92/SXD-HTKT ngày 16 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục danh
mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực
công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đính kèm Phụ lục điều
chỉnh).
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Quyết định
này vẫn giữ nguyên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã và các huyện; Trưởng ban Ban Quản lý
khu vực phát triển đô thị; Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công
nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, GT, XDHT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY
XANH BÓNG MÁT TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN – VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG
KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên cây
|
Tên khoa học
|
Cây trồng trên đường
phố
|
Cây trồng công viên, vườn hoa
|
Cây trồng các khu vực công cộng khác
|
Khu vực được trồng khi cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chiều cao cây (m)
|
Đường kính tán (m)
|
Thời kỳ rụng lá trơ cành
(tháng)
|
Thời kỳ nở
hoa (tháng)
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
Quy hoạch xây dựng đô thị
|
Quy hoạch chuyên ngành cây xanh
|
Dự án
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Bả đậu,
Vông đồng
|
Hura
crepitans L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bạch đàn
(các loài)
|
Eucalyptus
spp.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bách tán
|
Araucaria
excelsa R.Br.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bàng
|
Terminalia
catappa L.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Bằng lăng
nhiều hoa
|
Lagerstroemia
floribunda Jack.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-8
|
2-3
|
5-7
|
6
|
Bằng lăng
nước
|
Lagerstroemia
speciosa (L.)Pers (Lagerstroemia flos-reginae Rerz.)
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
6-8
|
2-3
|
5-7
|
7
|
Bằng lăng
tím
|
Lagerstroemia
duperreana Pierre ex Gagn.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-8
|
2-3
|
5-7
|
8
|
Bàng nước
|
Fagraea
crenulata Maing. ex
C.B.Clarke
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Bao báp *
|
Adansonia
digitata L.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-30
|
10-15
|
3-4
|
8-12
|
10
|
Bồ đề Ấn, Bồ
đề Phật giáo
|
Ficus
religiosa L.
|
o
|
o
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
15-25
|
5-10
|
-
|
-
|
11
|
Bồ đề Việt,
Đề lâm vồ
|
Ficus
rumphii Bl.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-25
|
5-10
|
11-12
|
-
|
12
|
Bồ đề, Đề
|
Ficus religiosa L.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Bồ hòn
|
Sapindus
mukorossi Gaertn. f.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-8
|
-
|
4-5
|
14
|
Bồ hòn
|
Sapindus
mukorossi Gaertn.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Bồ kết tây,
Giả bồ kết
|
Albizia
lebbeck (L.) Benth.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-25
|
8-10
|
10-12
|
4-5
|
16
|
Bồ kết,
Chùm kết, Tạo giác
|
Gleditsia
australis Hemsl.ex Forb.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Bời lời nhớt
|
Litsea
glutinosa (Lour.) C.B. Rob.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5-10
|
3-4
|
-
|
5-7
|
18
|
Cao su
|
Hevea
brasiliensis (Willd.ex Juss) Muell. -Arg.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Cau bụng,
Cau vua
|
Roystonea
regia G. F. Cook.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
2-3
|
-
|
|
20
|
Cau kiểng
vàng
|
Chrysalidocarpus
lutescens Wendl.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
2-3
|
1-2
|
-
|
|
21
|
Cau tam
giác
|
Neodypsis
sp.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4-5
|
2-3
|
-
|
|
22
|
Cau trắng
|
Veitchia
merrilli Wendl.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
2-3
|
1-2
|
-
|
|
23
|
Cau tua
|
Dypsis
pinnatifrons Mart.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2-3
|
1-2
|
-
|
|
24
|
Cây ăn trái
(các loài)
|
Nhiều loài
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Chà là bụi
|
Phoenix
hanceana Naud.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
2-3
|
1-2
|
-
|
|
26
|
Chà là
Canary
|
Phoenix
canariensis Hort.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
6-10
|
3-4
|
-
|
|
27
|
Chân chim
|
Schefflera
octophylla (Lour.) Harms.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
4-5
|
-
|
12-1
|
28
|
Chò đen
|
Parashorea
stellata Kurz.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
35
|
8-10
|
-
|
5-6
|
29
|
Chuông vàng
|
Tabebuia
argentea (Bureau et K.Schum.) Britton
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
5-8
|
3-4
|
|
3-5
|
30
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum
novo-granatense (Morris.) Hieron
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Cọ dầu
|
Elaeis
guineensis Jacq.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
3-4
|
-
|
1-3
|
32
|
Cọ đỏ
|
Livistona
saribus (Lour.) Merr. ex Cheval. (L. cochinchinensis Mart.)
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
3-4
|
-
|
5-6
|
33
|
Cọ quạt
|
Thrinax
parvifolia Swartz.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
2-3
|
-
|
5-6
|
34
|
Cọ xẻ, Kè
tàu
|
Livistona
chinensis R. Br. ex Mart.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
2-3
|
-
|
|
35
|
Đa búp đỏ
|
Ficus
elastica Roxb. ex Horn.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
10-15
|
-
|
-
|
36
|
Đa búp đỏ
|
Ficus
elastica Roxb.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Đa gáo, Da
chai
|
Ficus
callosa Willd.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-25
|
5-7
|
-
|
-
|
38
|
Đa lông (x)
|
Ficus pilosa
Reinw. ex Blume
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
15-20
|
-
|
11
|
39
|
Đại (Sứ, Sứ
cùi)
|
Plumeria
rubra L.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3-6
|
3-4
|
10-12
|
2-7
|
40
|
Đại hoa đỏ
|
Plumeria
rubra f. rubra L.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3-6
|
3-4
|
10-12
|
2-7
|
41
|
Dái ngựa,
Nhạc ngựa
|
Swietenia
macrophylla King in Hook.
(Swietenia
mahogani Jacq.)
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
6-10
|
1-2
|
4-5
|
42
|
Dâu da xoan
|
Allospondias
lakonensis (Pierre) Stapf
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6-10
|
6-8
|
2-3
|
4-5
|
43
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus
alatus Roxb. ex G. Don
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-30
|
0,5-0,6
|
9-10
|
3-4
|
44
|
Dừa
|
Cocos
nucifera L.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Đủng đỉnh
|
Caryota
mitis Lour.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Gạo
|
Bombax
ceiba L.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
4-5
|
11-12
|
2-3
|
47
|
Gáo trắng
|
Neolamarckia
cadamba (Roxb.) Bosser (Anthocephalus indicus A. Rich.)
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
4-6
|
-
|
3-4
|
48
|
Gáo trắng
|
Neolamarckia
cadamba (Roxb.)
Bosser.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Gáo tròn
|
Adina
cordifolia (Roxb.) Hook.f.ex
Brandis [Haldina cordifolia
(Roxb,) Ridsd.]
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Gáo vàng
|
Nauclea
orientalis (L.) L. (Sarcocephalus annamensis Bub. & Eberth.)
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
3-4
|
-
|
3-4
|
51
|
Giả anh
đào, Đỗ mai
|
Gliricidia
sepium (Jacq.) Steud.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4-6
|
3-4
|
-
|
2-4
|
52
|
Giáng Hương
|
Ptero
carpus pedatus Pierre
|
x
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
8-10
|
3-4
|
-
|
53
|
Giáng hương
mắt chim (Đuôi công)
|
Pterocarpus
indicus Willd.
|
x
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
8-10
|
-
|
3-5
|
54
|
Gõ lau, Gụ lau
|
Sindora
tonkinensis A. Chev. ex K. et S.S.Lars.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-10
|
-
|
5-6
|
55
|
Gõ mật, Gụ
mật
|
Sindora
siamensis Teysm. ex Miq
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-8
|
-
|
5-6
|
56
|
Gội nước, Gội
gác (Cối)
|
Aphanamixis
polystachya (Wall.) J.N. Parker
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
3-4
|
-
|
3-4
|
57
|
Gòn
|
Ceiba
pentandra (L.) Gaertn.f.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18-25
|
4-5
|
10-12
|
3-4
|
58
|
Gòn
|
Ceiba
pentandra (L.) Gaertn.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Hoa anh
đào, Mai anh đào
|
Prunus
cerasoides D. Don
|
x
|
o
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
5-7
|
|
10-12
|
1-3
|
60
|
Hoa sữa, Mò
cua
|
Alstonia
scholaris
(L.) R.Br.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Hoàng nam,
Huyền diệp
|
Polyalthia
longifolia (Lam.) Hook
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3-6
|
1,5-2,5
|
-
|
-
|
62
|
Hoàng Yến,
Muồng hoàng yến
|
Cassia
fistula L.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
0,3-0,4
|
12-2
|
5-6
|
63
|
Hoè
|
Sophora
japonica L.
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
7-10
|
-
|
5-6
|
64
|
Keo (các
loài)
|
Acacia spp.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Lai, Dầu
lai
|
Aleurites
moluccana (L.) Willd.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-30
|
5-8
|
-
|
2-3
|
66
|
Lát hoa
|
Chukrasia
tabularis A.Juss
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
25
|
4-6
|
-
|
4-5
|
67
|
Liễu rũ
|
Salix
babylonica var. lavalli Dode
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
7-10
|
3-4
|
11-12
|
3-4
|
68
|
Lim xẹt Bắc
bộ, Hoàng linh
|
Peltophorum
tonkinense (Pierre) Gagnep.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
7-8
|
11-12
|
2-3
|
69
|
Lim xẹt
cánh (Phượng vàng)
|
Peltophorum
pterocarpum (DC,) Backer ex K.Heyne
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-8
|
12-01
|
5-7
|
70
|
Lọ nồi, Đại
phong từ
|
Hydnocarpus
anthelminthica Pierre. ex. Gagnep.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Lộc vừng
(Mưng)
|
Barringtonia
racemosa Roxb.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-12
|
8-10
|
2-3
|
4-10
|
72
|
Lòng mức
|
Wrightia
annamensis Eb. et Dub.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
8-12
|
2,5-4
|
-
|
4-8
|
73
|
Lòng mức
lông
|
Wrightia pubescens R.Br.i (BC.) Ngan.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Lòng mức,
Thừng mức
|
Wrightia
annamensis Ebert.et Dub
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Long não
|
Cinnamomum
camphora (L.) Presl.
|
x
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
8-15
|
-
|
3-5
|
76
|
Mã tiền
|
Strychnos
nux- vomica L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Me
|
Tamarindus
indica L.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-18
|
5-8
|
-
|
4-8
|
78
|
Me keo
|
Pithecellobium
dulce (Roxb.) Benth.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Mỡ
|
Manglietia
conifera Dandy
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-12
|
23
|
-
|
1-2
|
80
|
Móng bò sọc
|
Bauhinia variegata L.
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
6-8
|
3-4
|
11-01
|
12-4
|
81
|
Móng bò
tím, Móng bò đỏ
|
Bauhinia purpurea L.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
8-10
|
4-5
|
-
|
8-10
|
82
|
Mù u
|
Calophyllum
inophyllum L.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
4-7
|
-
|
4-12
|
83
|
Muồng hoa
đào
|
Cassia
javanica L.
|
o
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-8
|
-
|
4-7
|
84
|
Muồng ngủ,
Còng ( Điệp tây)
|
Samanea
saman (Jacq.) Merr.
|
x
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
0,5-0,6
|
-
|
1-6
|
85
|
Muồng ô
môi, Ô môi
|
Cassia grandis L.f.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8-10
|
5-8
|
-
|
12-01
|
86
|
Muồng ràng
ràng
|
Adenanthera
pavonina L,
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-8
|
-
|
4-6
|
87
|
Muồng vàng
|
Cassia
splendida Vogel.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
2-3
|
1,5-2
|
-
|
3-8
|
88
|
Muồng Xiêm,
Muồng đen
|
Cassia
siamea Lamk.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-7
|
-
|
6-8
|
89
|
Ngô đồng *
|
Firmiana
simplex (L.) W.Wight
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
4-6
|
-
|
3-5
|
90
|
Ngọc lan
|
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-8
|
-
|
5-9
|
91
|
Ngọc lan
vàng, Ngọc lan tây
|
Michelia
champaca L.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
6-8
|
-
|
5-6
|
92
|
Nhãn
|
Dimocarpus
longan Lour.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
5-8
|
-
|
2-3
|
93
|
Nhội (Muối)
|
Bischofia
javanica Blume (Bischofia trifoliata Hook.f.)
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-10
|
5-8
|
-
|
3-4
|
94
|
Phi lao,
Dương liễu
|
Casuarina
equisetifolia J.R. et G.Forst.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
3-4
|
-
|
-
|
95
|
Phượng tím
|
Jacaranda
mimositolia D. Don
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-10
|
4-7
|
|
4-5
|
96
|
Phượng vĩ
hoa đỏ, Phượng đỏ
|
Delonix
regia (Bojer ex Hook.) Raf.
|
x
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
8-15
|
5-8
|
-
|
5-6
|
97
|
Phượng vĩ
hoa vàng
|
Delonix
elata (L.) Gamble
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
8-15
|
5-8
|
-
|
5-6
|
98
|
Sao đen
|
Hopea
odorata Roxb
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
8-10
|
2-3
|
4
|
99
|
Sấu
|
Dracontomelum
duperreanum Pierre
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
6-10
|
-
|
3-5
|
100
|
Sau sau
|
Liquidambar
formosana Hance
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-30
|
8-15
|
-
|
3-4
|
101
|
sến Trung
|
Homalium
hainanense Gagnep.
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
12-20
|
3-4
|
-
|
6-7
|
102
|
Si, Sanh
|
Ficus benjamina L.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Sò đo cam,
Hồng kỳ
|
Spathodea campanulata P. Beauv.
|
x
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-20
|
4-5
|
|
6-7
|
104
|
Song thọ đào, Anh
đào đôi
|
Prunus
cerasus L. forma pleno
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3-4
|
1,5-2
|
-
|
1-5
|
105
|
Sộp
|
Ficus
superba var. japonica Miq.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-15
|
6-8
|
-
|
-
|
106
|
Sữa, Mò cua
|
Alstonia
scholaris (L.)
R.Br.
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107
|
Sưa, Trắc thối
|
Dalbergia
tonkinensis Prain
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
8-15
|
4-6
|
-
|
3-6
|
108
|
Sung
|
Ficus
racemosa L. (F. glomerata Roxb.)
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-8
|
-
|
-
|
109
|
Sung
|
Ficus
racemosa L. (Ficus glomerata
Roxb.)
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Sung lá tà,
Cừa
|
Ficus
curtipes Comer (F, btusifolia Roxb.)
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
6-8
|
-
|
-
|
111
|
Sưng Nam Bộ,
Son lu
|
Semecarpus
cochinchinensis Engl.in DC
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Tếch, Giá tị,
Báng súng
|
Tectona
grandis L.f.
|
x
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
6-8
|
1-3
|
6-10
|
113
|
Thàn mát
(sưa)
|
Milletia
ichthyocthona Drake
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
4-7
|
11-1
|
3-4
|
114
|
Thông nhựa,
thông hai lá
|
Pinus
merkusii Jungh.et Vriese
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
8-10
|
-
|
5-6
|
115
|
Thông thiên
|
Thevetia
peruviana (Pers.) K.Schum
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116
|
Thốt nốt,
Thốt lốt
|
Borassus
flabellifer L. (B. flabelliformis Mart.)
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
3-4
|
-
|
2-4
|
117
|
Tra biển
|
Hibiscus
tiliaceus L.
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
10-12
|
2-3
|
-
|
6-9
|
118
|
Tràm bông đỏ,
Tràm liễu
|
Callistemon
citrinus Skeels. (C. lanceolatus Sw.)
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3-7
|
2-3
|
|
2-10
|
119
|
Tre vàng sọc
|
Phyllostachys
aurea Munro
|
o
|
o
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
5-7
|
2-3
|
-
|
-
|
120
|
Trôm hôi
|
Sterculia foetida L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
Trôm Nam bộ
|
Sterculia
cochinchinensis Pierre
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
4-8
|
-
|
3-5
|
122
|
Trúc đào
|
Nerium
oleander
L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
Trúc đùi gà
|
Bambusa
ventricosa McClure
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1-3
|
1-1,5
|
-
|
-
|
124
|
Trứng cá
|
Muntingia
calabura L.
|
o
|
o
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5-7
|
3-5
|
-
|
3-11
|
125
|
Trứng cá
|
Muntingia
calabura L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126
|
Tùng La hán
|
Podocarpus
brevifolius D. Don.
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10-15
|
2-3
|
.
|
-
|
127
|
Vàng anh
|
Saraca dives
Pierre
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7-12
|
4-6
|
-
|
1-3
|
128
|
Viết
|
Mimusops
elengi L.
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
8-12
|
4-6
|
-
|
10-3ns
|
129
|
Vông đồng,
Bả đậu
|
Hura
crepitans L.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
5-7
|
-
|
Quanh năm
|
130
|
Vông mào
gà, Osaka đỏ
|
Erythrina
crista-galli L.
|
x
|
|
x
|
h
|
x
|
x
|
x
|
5-8
|
4-6
|
-
|
4-5
|
131
|
Vông nem
|
Erythrina
variegata L. (E. indica Lamk;- E. orientalis Merr.)
|
o
|
o
|
h
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
Vông nem
|
Erythrina
variegata L. (E.indica Lamk.;E,orientalis Merr.)
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8-10
|
6-8
|
1-4
|
4-5
|
133
|
Xà cừ, Sọ
khỉ
|
Khaya senegalensis
A.Juss
|
x
|
o
|
h
|
h
|
x
|
x
|
x
|
20-25
|
10-15
|
-
|
2-3
|
134
|
Xiro
|
Carissa
carancdas L.
|
o
|
o
|
o
|
o
|
x
|
x
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
Xoan, Sầu đông
|
Melia
azedarach L.
|
o
|
o
|
h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15-20
|
6-10
|
10-01
|
2-3
|
Ghi chú:
*: Cây bảo tồn
x : Vị trí cây được trồng
o : Vị trí cây cấm trồng
h : Vị trí cây hạn
chế trồng
2. Cây được bảo tồn: là cây cổ thụ,
cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách đỏ
Việt Nam, cây được cộng nhận có giá trị lịch sử văn hóa.
3. Cây nguy hiểm: cây nguy hiểm là
cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho
người, làm hư hỏng các phương tiện và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ
gây bệnh trên diện rộng
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|