|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3327/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3327/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 29 tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01
năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
1037/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch phát triển Hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ văn bản số 1178/TTg-KTN ngày 06
tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án nâng cao hiệu quả quản lý
khai thác các cảng biển thuộc Nhóm cảng biển số 5 và các bến cảng
khu vực Cái Mép - Thị Vải;
Xét tờ trình số 4634/TTr-CHHVN ngày
25 tháng 12 năm 2013 của Cục Hàng hải Việt Nam và Biên bản Hội đồng thẩm định
tháng 8 năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển
Đông Nam Bộ (Nhóm 5) giai đoạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định và Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ
(Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm phát triển
- Tận dụng và phát huy tối đa điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực để phát triển cảng, khai thác
hiệu quả quỹ đất xây dựng cảng, tăng khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn, thúc
đẩy tiềm năng trung chuyển quốc tế của Nhóm cảng biển số 5.
- Khai thác, sử dụng hiệu quả hạ tầng cầu cảng,
bến cảng hiện có, đầu tư chiều sâu để nâng cao năng lực khai thác, đáp ứng nhu
cầu thông qua hàng hóa vận tải biển của khu vực nói riêng và toàn bộ miền Nam nói
chung.
- Phát triển cảng biển Nhóm 5 gắn với
việc kết nối đồng bộ hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, tạo động
lực thúc đẩy phát triển
các khu kinh tế, đô thị ven biển và các khu công nghiệp lớn tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa
- Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh lân cận.
- Kết hợp phát triển hài hòa các bến cảng
chuyên dùng hàng rời, hàng lỏng, hàng nông sản… để đáp ứng thông qua các loại
hàng hóa của toàn khu vực.
- Ưu tiên dành quỹ đất, mặt nước quy hoạch phát
triển các bến cảng tổng hợp, công-ten-nơ hoặc các cảng cho hàng chuyên dùng có
tính chất phục vụ cả vùng.
- Tăng cường áp dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong quản lý, khai thác cảng biển, trước hết tại các cảng lớn tại khu vực Cái Mép -
Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu), Cát Lái, Hiệp Phước (Thành phố Hồ Chí
Minh).
- Đẩy mạnh và gắn liền tiến trình di dời cảng trong nội
thành với việc tổ
chức giao thông tại các khu đô thị cảng biển hài hòa, đảm bảo không có sự xung
đột giữa giao thông kết nối cảng và giao thông đô thị.
- Tận dụng tối đa mọi nguồn lực trong xã hội, đặc
biệt từ khu vực tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài để phát triển cảng biển và cơ sở hạ
tầng công cộng
cảng biển.
- Phát triển cảng cần đảm bảo yếu tố bền vững,
trong đó gắn phát triển
cảng biển với việc bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái thiên nhiên và
không gây tác động xấu
đến các hoạt động xã hội, dân sinh trong khu vực. Quá trình phát triển và khai thác cảng
biển khu vực phải gắn liền với việc bảo vệ môi trường sinh thái Vịnh Gành Rái,
khu rừng sinh thái ngập mặn Cần Giờ và rừng ngập mặn dọc sông Thị Vải; đảm bảo
không gây ảnh hưởng xấu đến tiềm
năng du lịch của thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Vũng Tàu.
- Phát triển cảng biển gắn liền với yêu cầu đảm
bảo quốc phòng, an ninh.
2. Mục tiêu, định hướng
phát triển
a) Mục tiêu chung
- Bố trí hợp lý các cảng biển trong Nhóm 5 với
mục đích phát huy được hiệu quả tổng hợp; đồng thời tạo sự phát triển cân đối,
đồng bộ giữa các cảng biển và cơ sở hạ
tầng liên quan với
vùng hấp dẫn của cảng, kết
hợp đẩy mạnh phát triển công nghiệp
và dịch vụ làm
động lực phát triển kinh tế và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Đáp ứng yêu cầu di dời hệ thống cảng trên
sông Sài Gòn và Nhà
máy đóng tàu
Ba Son nhằm giảm tải lưu lượng giao thông, giải tỏa ùn tắc tại khu vực
trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp, khu chế
xuất, đồng thời tạo điều kiện cho phát triển đô thị nhằm đẩy nhanh
quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, của khu vực Đông Nam Bộ giai đoạn đến
năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
- Hình thành và phát triển cảng cửa ngõ quốc tế,
cảng đầu mối
khu
vực hiện đại nhằm đáp ứng xu thế phát triển của vận tải biển Việt Nam và thế giới, thu hút một phần lượng
hàng hóa trung
chuyển trong khu vực.
b) Mục tiêu cụ thể
- Bảo đảm thông qua lượng hàng hóa dự kiến tại
các thời điểm quy hoạch như sau: khoảng từ 238,0 đến 247,8 triệu
tấn vào năm 2020; khoảng từ 294,1 đến 316,4 triệu tấn vào năm 2025; khoảng từ
358,5 đến 411,5 triệu tấn vào năm 2030. Trong đó, riêng hàng công-ten-nơ là:
khoảng từ 9,72 đến 10,54 triệu TEU vào năm 2020; khoảng từ 13,23 đến 14,99 triệu
TEU vào năm 2025; khoảng từ 17,41 đến 20,45 triệu TEU vào năm 2030.
- Hành khách du lịch đường biển qua cảng dự kiến
tại các thời điểm quy hoạch như sau: khoảng từ 187,4 đến 271,1 nghìn lượt khách
vào năm 2020; khoảng từ
240,0 đến
437,4 nghìn lượt khách vào năm 2025; khoảng từ 307,4 đến 705,8 nghìn lượt khách
vào năm 2030;
- Tiếp nhận được các tàu vận tải biển như sau:
tàu bách hóa, tàu hàng rời có trọng tải từ 10.000 tấn đến trên 100.000 tấn, tàu
chở hàng công-ten-nơ có trọng tải tương đương từ 10.000 tấn đến trên 100.000 tấn, tàu
chuyên dùng chở dầu thô đến 300.000 tấn, tàu chở
sản phẩm dầu có trọng tải từ 10.000 tấn đến 50.000 tấn, tàu khách có sức chở đến 6.000
hành khách.
3. Nội dung quy hoạch
a) Quy hoạch chi tiết
các cảng trong nhóm
Nhóm cảng biển số 5 có 04 cảng biển: cảng
biển thành phố Hồ Chí Minh, cảng
biển Đồng Nai, cảng biển Vũng Tàu (bao gồm bến cảng Côn Đảo) và cảng biển
Bình Dương.
- Cảng biển thành phố Hồ
Chí Minh:
Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại I), gồm các khu bến chính: khu
bến trên sông Sài Gòn, khu bến Cát Lái trên sông Đồng Nai, khu bến trên sông Nhà
Bè, khu bến Hiệp Phước
trên sông
Soài
Rạp.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng
hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 115,7 - 116,3 triệu tấn/năm; năm 2025 khoảng
127,4 - 130,7 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 144,1 - 156,3 triệu tấn/năm. Trong
đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2015 khoảng 4,78 - 4,88 triệu TEU/năm; năm 2020
khoảng 5,37 - 5.50 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng 6.118- 6.487 triệu TEU/năm; năm
2030 khoảng 7.336 - 8.092 triệu TEU/năm.
Nhu cầu thông qua lượng
hành khách quốc tế đường biển đến năm 2020 là 64,5 - 93,3 nghìn lượt/năm; năm
2025 là 82,6 - 150,6 nghìn lượt/năm; năm 2030 là 105,9 - 243,0 nghìn lượt/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến chức
năng chính như sau:
+ Khu bến cảng trên sông Sài Gòn: bao
gồm 11 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng tải từ 20.000 đến 30.000 tấn hoạt động.
Khu bến này thực hiện di dời chuyển đổi công năng theo Quyết định số 791/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ; Chuyển đổi một phần bến cảng
Khánh Hội làm bến cảng khách nội địa và trung tâm dịch vụ hàng hải. Những bến cảng
chưa di dời chỉ cải tạo nâng cấp, không mở rộng.
+ Khu bến cảng Cát Lái (sông
Đồng Nai): bao gồm 09 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng
tải đến 30.000 tấn hoạt động. Đây là khu bến công-ten-nơ chính của cảng
biển thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn trước mắt.
+ Khu bến cảng Nhà Bè (sông Nhà Bè):
bao gồm 10 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng tải tới 20.000 - 30.000 tấn. Quy
hoạch cải tạo nâng cấp (không mở rộng) các bến trên sông Nhà Bè cho tàu trọng tải
đến 30.000 tấn. Quy hoạch xây dựng
mới bến cảng khách cho tàu 50.000 GRT tại Phú Thuận (hạ lưu cầu Phú Mỹ).
+ Khu bến cảng Hiệp Phước (sông Soài Rạp):
là khu bến chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong tương lai, chủ yếu làm hàng
tổng hợp,
công-ten-nơ cho tàu 50.000 tấn và tàu công-ten-nơ sức chở đến 4.000 TEU; có một
số bến chuyên dùng
cho tàu có trọng tải từ 20.000 đến 30.000 tấn phục vụ trực tiếp cơ sở công
nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Cần Giuộc -
Long An (trên sông Soài Rạp) là khu bến cảng tổng hợp, chuyên dùng cho tàu có
trọng tải từ 20.000 đến 50.000 tấn và 70.000 tấn giảm tải vào, rời
qua cửa Soài Rạp, chức năng chung là khu bến vệ tinh của cảng đầu mối khu vực Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Cảng biển Đồng Nai: Là cảng tổng
hợp quốc gia, đầu mối khu vực (Loại I), gồm các khu bến cảng chức năng: khu bến
cảng Long Bình
Tân (sông Đồng Nai); khu
bến cảng Phú Hữu (đoạn sông Đồng Nai và đoạn sông Lòng Tàu - Nhà Bè), khu bến cảng
Ông Kèo (sông Lòng Tàu và sông Đồng Tranh); khu bến cảng Gò Dầu, khu bến cảng
Phước An (sông Thị Vải).
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua
nhu cầu hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 19,7 - 21,0 triệu tấn/năm; năm
2025 khoảng 32,4 - 35,1 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 51,5 - 58,5 triệu tấn/năm.
Trong đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2020 khoảng 0,69 - 0,77 triệu TEU/năm; năm
2025 khoảng 1,38 - 1,57 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng 2,41 - 2,83 triệu TEU/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng
chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Phước An, Gò Dầu (trên
sông Thị Vải): là khu bến chính của cảng Đồng Nai, chủ yếu tiếp nhận tàu tổng hợp,
công-ten-nơ cho tàu có trọng tải đến 60.000 tấn (Phước An) và
30.000 tấn (Gò Dầu), có một số bến chuyên dùng tiếp nhận tàu 6.500 - 12.000 tấn phục
vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Phú Hữu, Nhơn Trạch, Ông Kèo (trên
sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu):
bao gồm khu bến cảng
chuyên dùng tiếp nhận tàu có trọng tải từ 10.000 đến 30.000 tấn và khu bến
tổng hợp cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn
phục vụ chung cho các Nhà máy, cơ sở công nghiệp trong khu vực.
+ Khu bến cảng trên sông Đồng Nai: bao
gồm bến cảng cho tàu tổng hợp, công-ten-nơ hàng rời có trọng tải đến 5.000 tấn và các bến chuyên dùng cho tàu có trọng tải đến
1.000 tấn khu vực Long Bình Tân (Đồng Nai).
- Cảng biển Bình Dương: cảng tổng hợp
địa phương (Loại II), nằm trên sông Đồng Nai, có 01 bến cho tàu có trọng tải đến
5.000 tấn, bốc xếp hàng hóa công-ten-nơ.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng
hàng hóa: dự kiến vào
năm 2020
khoảng 0,99 - 1,21 triệu
tấn/năm và không phát triển
thêm trong giai đoạn
năm
2025 - 2030
- Cảng biển Vũng Tàu: là cảng tổng
hợp quốc gia, cửa ngõ quốc tế (loại IA), đảm nhận vai trò là cảng trung chuyển quốc tế, gồm các khu bến chức năng
chính: khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung; khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân; khu bến cảng Cái
Mép, Sao Mai - Bến Đình; khu bến cảng Long Sơn; khu bến cảng sông
Dinh và khu bến cảng Côn Đảo.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng
hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 101,6 - 109,2 triệu tấn/năm; năm 2025 khoảng
133,2 - 149,4 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 161,8-195,5 triệu tấn/năm. Trong
đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2015 khoảng 1,51 - 1,63 triệu TEU/năm; năm 2020
khoảng 3,58 - 4,17 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng 5,64 - 6,83 triệu TEU/năm;
năm 2030 khoảng 7,58 - 9,42 triệu TEU/năm.
Nhu cầu thông qua lượng hành khách quốc
tế đường biển đến năm
2020
là 122,9 - 177,7 nghìn lượt/năm; năm 2025 là 157,4 - 286,8 nghìn lượt/năm; năm 2030 là
201,6 - 462,8 nghìn lượt/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng
chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung:
khu bến cho tàu
tổng hợp và công- ten-nơ, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn.
+ Khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân (sông
Thị Vải): chủ yếu
làm hàng tổng hợp có trọng tải từ 50.000 đến 80.000 tấn, tàu công-ten-nơ có sức
chở từ 4.000 đến TEU. Tiếp tục
nghiên cứu khả năng cải tạo, mở rộng tuyến luồng để đáp ứng cho tàu có trọng tải 60.000 -
120.000 tấn (4.000 - 8.000 TEU) tại Phú Mỹ và tàu trọng tải đến 60.000 tấn tại
Mỹ Xuân; có một số bến chuyên dùng phục vụ cơ sở công nghiệp, dịch vụ.
+ Khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình là khu
bến chính của cảng, chủ yếu làm hàng công-ten-nơ xuất, nhập khẩu trên tuyến biển
xa và công-ten-nơ trung chuyển quốc tế. Tại khu vực Cái Mép tiếp nhận tàu
80.000 - 100.000 tấn (sức chở 6.000 - 8.000 TEU) và tiếp tục nghiên cứu khả năng cải tạo
luồng để tiếp nhận tàu
trên 100.000 tấn tại Cái Mép. Tại Sao Mai - Bến Đình tiếp nhận tàu công-ten-nơ
trọng tải từ 80.000 tấn (sức chở 6.000 TEU) đến trên 100.000 tấn và có bến cảng
khách du lịch quốc tế cho tàu đến 100.000 GRT.
+ Khu bến cảng Long Sơn: chức năng
chính là chuyên dùng của khu
liên hợp lọc hóa dầu, có bến nhập dầu thô cho tàu 300.000 tấn, bến tàu 30.000 -
50.000 tấn nhập nguyên liệu khác và xuất sản phẩm. Phần đường bờ phía Đông Nam dành để xây dựng bến
tổng hợp phục vụ cho phát triển lâu dài của khu vực.
+ Khu bến cảng Vũng Tàu - Sông Dinh:
tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải 10.000 tấn (khu công nghiệp
Đông Xuyên).
+ Khu bến cảng Côn Đảo: chức năng
chính là bến tổng hợp và hành khách phục vụ cho Côn Đảo, cỡ tàu trọng tải 2.000
- 5.000 tấn. Ngoài ra, bố trí bến dịch vụ hàng hải và dầu khí cho tàu trọng tải đến
10.000 tấn.
b) Định hướng đối với quy
hoạch di dời giai đoạn
kế tiếp
Các bến cảng còn lại trên sông Sài Gòn
sử dụng cầu Phú Mỹ để tới các khu công nghiệp Cát Lái, Thủ Đức, Long Thành,
Vũng Tàu và Đồng Nai sẽ tiếp tục hoạt động theo hiện trạng và nghiên cứu di dời
sau năm 2020 nếu cần thiết.
(Danh mục chi tiết về quy mô, chức
năng từng cảng trong Nhóm được nêu cụ thể tại Phụ lục và hồ sơ quy hoạch kèm
theo Quyết định này).
c) Giải pháp đối với các
bến phao
Việc bố trí các bến phao trên luồng
tàu chỉ mang tính chất
tạm thời, đáp ứng nhu cầu thực sự cần
thiết trước mắt tại khu vực chưa có điều kiện xây dựng đủ các bến cứng. Do vậy,
việc xây dựng bến phao phải gắn với quy hoạch phát triển, phù hợp với hoạt động
các bến cứng. Khi hoàn thành đầu tư xây dựng các bến cứng thì chủ đầu tư những
bến phao phải chịu trách nhiệm di dời các bến phao theo yêu cầu, đảm bảo
điều kiện an toàn và khai thác hiệu quả các bến cứng.
d) Quy hoạch cải tạo,
nâng cấp luồng tàu
- Luồng Sài Gòn - Vũng Tàu: cải tạo một số đoạn
cong gấp, duy trì độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Lòng Tàu cho tàu
trọng tải 30.000 tấn lợi dụng thủy triều
ra vào cả ban ngày và ban đêm.
- Luồng Soài Rạp: Đã nạo vét đến độ sâu -9,5 m
đáp ứng cho tàu trọng tải đến 30.000 tấn đầy tải và 50.000 tấn giảm tải. Trong
giai đoạn tiếp theo, quan trắc diễn biến và đánh giá kết quả đợt nạo vét -9,5 m
để xem xét tiếp tục nghiên cứu nạo vét cho tàu trọng tải đến 50.000 tấn đầy tải
và tàu trên 50.000 tấn giảm tải.
- Luồng sông Đồng Nai: Giữ nguyên hiện trạng
khai thác cho đoạn luồng bắt đầu từ ngã ba Mũi Đèn Đỏ tới cảng Đồng Nai
dài khoảng 36 km.
- Luồng Cái Mép - Thị Vải: Nghiên cứu trong
giai đoạn tới nhằm xác định cỡ tàu lớn nhất có thể ra vào các cảng, dự kiến cỡ
tàu cho từng khu bến cảng: khu Cái Mép cho tàu trọng tải 80.000 tấn đến trên
100.000 tấn, tàu công-ten-nơ sức chở 6.000 - trên 8.000 TEU; khu
Phú Mỹ (Thị Vải)
cho tàu trọng tải 60.000 - 100.000 tấn, tàu công-ten-nơ sức chở 4.000 - 8.000
TEU; khu Phước An, Mỹ Xuân cho tàu trọng tải đến 60.000 tấn; khu Gò Dầu cho
tàu trọng
tải
đến 30.000 tấn.
- Luồng sông Dinh: duy trì điều kiện khai thác ổn
định cho tàu 10.000 tấn.
đ) Các dự án ưu tiên giai đoạn đến năm
2020
- Luồng Cái Mép - Thị Vải: hoàn thành nghiên cứu tổng thể toàn
diện tuyến luồng tàu biển Cái Mép - Thị Vải làm cơ sở xúc tiến, chuẩn bị phương
án đầu tư... nhằm nhanh chóng thu hút các hãng tàu vào sử dụng khu vực Cái Mép
- Thị Vải.
- Luồng Soài Rạp: đánh giá ổn định luồng -9,5 m
để xem xét nghiên cứu nạo vét luồng cho tàu 50.000 tấn và trên 50.000 tấn
(giảm tải, lợi dụng thủy
triều)
vào khu bến cảng Hiệp Phước.
- Đầu tư khu bến chuyên dùng phục vụ công nghiệp
lọc hóa dầu lại Long Sơn: chuyên nhập dầu thô, xuất sản phẩm dầu, nhập
nguyên liệu.
- Đường bộ nối cảng:
+ Quốc lộ 51 (Đồng Nai - Bà Rịa Vũng
Tàu): hoàn tất nâng cấp mở rộng Quốc lộ
51 kết nối hệ thống cảng Cái Mép - Thị Vải với mạng giao thông vùng.
+ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải
(Bà Rịa - Vũng Tàu): nhanh chóng đầu
tư xây dựng đoạn đường sau cảng SP-PSA, cảng quốc tế Thị Vải (ODA), Nhà máy đóng tàu Ba
Son tại Phú Mỹ.
+ Đường 991B, đường Phước Hòa - Cái
Mép: triển khai đầu tư để kết nối vào khu cảng Cái Mép - Thị Vải và
Trung tâm dịch vụ logistics Cái Mép Hạ.
+ Đường vào các bến cảng khu vực Hiệp
Phước: đầu tư hoàn thiện tuyến trục Bắc - Nam vào khu Hiệp Phước, các tuyến
chính kết nối với khu vực cảng trong Khu công nghiệp, đặc biệt là đoạn đường D3
vào bến cảng Sài Gòn Hiệp Phước.
4. Các chính sách, cơ chế
và giải pháp thực hiện
a) Về đầu tư phát triển cảng
nói chung
- Đẩy mạnh xã hội hóa việc đầu tư phát triển cơ
sở hạ tầng cảng biển. Tăng cường xúc tiến đầu tư, khuyến khích và tạo điều kiện
thuận lợi cho mọi thành phần kinh tế trong nước và nước ngoài tham gia đầu tư phát
triển cảng biển, Nguồn vốn ngân sách tập trung đầu tư cho các hạng mục cơ sở hạ
tầng công cộng (luồng tàu, đê chắn sóng dùng chung) kết nối với cảng biển quan
trọng.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính
trong quản lý đầu tư và hoạt động khai thác bến cảng theo hướng đơn giản hóa và
hội nhập quốc tế. Tạo điều kiện bố trí cơ sở làm việc của Cảng vụ hàng hải, các
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại các khu cảng mới để đảm bảo việc quản
lý nhà nước tại các cảng được kịp thời. Tăng cường công tác quản lý Nhà nước
trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển trong nhóm, đảm bảo sự
phối hợp, gắn kết đồng bộ với quy hoạch phát triển mạng lưới giao
thông khu vực, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chung phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương, vùng lãnh thổ có cảng.
- Khuyến khích xây dựng bến cảng, khu bến cảng
phục vụ chung tại các khu kinh tế, công nghiệp để nâng cao hiệu quả đầu tư và sử
dụng tài nguyên đường bờ làm cảng. Quỹ đất dành cho phát triển cảng đảm bảo chiều
rộng từ 500 - 700 m dọc các sông lớn có tiềm năng phát triển cảng (như Cái Mép
- Thị Vải, Soài Rạp, Lòng Tàu, Nhà Bè, Đồng Nai...). Dành quỹ đất thích hợp phía sau cảng để xây dựng
trung tâm phân phối hàng hóa với
chức năng đầu mối dịch vụ
logistics.
b) Cơ chế, chính sách và tổ
chức thực hiện quy hoạch di dời cảng
- Các cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện
quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son tiếp tục
thực hiện theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12/8/2005 và các văn bản chỉ đạo
khác của Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ chế tài chính thực hiện quy hoạch di dời cảng: thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 74/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng tiền chuyển quyền sử dụng đất,
tiền bán nhà xưởng
và các công trình khác khi tổ chức kinh tế phải di dời trụ sở, cơ sở sản xuất,
kinh doanh theo quy hoạch; Quyết định số 46/2010/QĐ-TTg ngày 24/6/2010 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các cảng trên sông
Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son và các văn bản pháp lý liên quan.
- Các chế độ, chính sách khác phục vụ cho công
tác di dời khi cần thiết có thể báo cáo Ban chỉ đạo thực hiện quy hoạch di dời
các cảng trên Sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son để giải quyết
hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền.
c) Cơ chế khuyến khích hoạt
động trung chuyển hàng hóa quốc tế
- Đẩy mạnh việc áp dụng cơ chế, chính sách khuyến
khích phát triển hoạt động trung chuyển
hàng hóa quốc tế và hình thành những điều kiện cơ bản về cơ sở hạ tầng, tổ chức
quản lý, khai thác, dịch vụ tài chính, ngân hàng và các dịch vụ chuyên ngành cần
thiết khác để nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút, thông qua lượng hàng trung
chuyển quốc tế của khu
vực.
- Khuyến khích, đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng
trung tâm dịch vụ logistics tại Cái Mép Hạ.
Điều 2. Quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch
1. Cục Hàng hải Việt Nam
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan công bố và quản lý thực hiện
quy hoạch được duyệt; đặc biệt đối với các dự án xây mới cầu cảng, bến cảng tại
khu vực, đảm bảo không triển khai mới các dự án đầu tư xây dựng cầu cảng, bến cảng vượt
quá nhu cầu thông qua
hàng hóa theo quy hoạch được duyệt; căn cứ nhu cầu thực tế, báo cáo Bộ
Giao thông vận tải xem xét, quyết định việc điều chỉnh, cập nhật bổ
sung quy hoạch các cảng, bến cảng.
- Hàng năm, phối hợp với chính quyền địa phương
và các cơ quan liên quan, tổ chức
đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển, tổng hợp đề xuất xử
lý các dự án không tuân thủ quy hoạch, báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch phát
triển cảng biển, kết hợp chặt chẽ với quá trình thực hiện các giải pháp nâng
cao hiệu quả khai thác cảng biển, bến cảng được ban hành tại Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày
25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Các Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
- Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo
các Nhà đầu tư lập dự án xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp cảng biển, luồng
hàng hải phù hợp với quy hoạch được duyệt và theo đúng quy định của pháp luật về
quản lý đầu tư xây dựng.
- Việc cập nhật các khu bến cảng, bến cảng chưa
được chi tiết hóa trong điều chỉnh quy hoạch này, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chỉ đạo cơ quan chức năng lập quy hoạch chi tiết và gửi Cục Hàng hải
Việt Nam thẩm định, báo
cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
căn cứ quy hoạch được duyệt, quản lý chặt chẽ và
sử dụng đúng mục đích đối với quỹ đất xây dựng cảng; bố trí quỹ đất
để phát triển đồng
bộ cảng và hạ tầng kết nối với cảng,
khu dịch vụ logistics, dịch vụ hàng hải đảm
bảo điều kiện hoạt động thuận lợi
cho các cảng biển; phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc tổ
chức giao thông hài hòa, đảm bảo không có sự xung đột giữa giao thông kết nối cảng
với giao thông đô thị; phối hợp với Bộ Giao thông vận tải để thống nhất quy mô,
tiến độ đầu tư của dự án xây dựng cảng trước khi cấp đất hoặc cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng bến cảng biển.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1745/QĐ-BGTVT ngày
03 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ; các Vụ trưởng; Cục trưởng
Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Thủ tướng Chính
phủ (để b/c);
- PTT. Hoàng
Trung Hải (để b/c);
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ:
KH&ĐT, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Quốc phòng,
Công an, TN&MT, NN&PTNT;
- Ủy ban nhân
dân TP. Hồ Chí Minh
- Ủy ban nhân
dân các tỉnh: Bà Rịa-Vũng
Tàu,
Đồng
Nai, Bình Dương, Bình Phước,
Tây Ninh,
Long
An, Tiền Giang;
- Các Thứ trưởng;
- Các
Tập đoàn, Tổng Công ty 91;
- Các Vụ, Cục
thuộc Bộ GTVT;
- Website Bộ
GTVT;
-
Lưu
VT, KHĐT (5)
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
2030
(Kèm theo Quyết định số 3327/QĐ-BGTVT
ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
A. CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
Số TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
Ghi chú
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) /Tổng
chiều
dài cầu cảng
(m)
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
1
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SÀI GÒN
|
52 / 8673
|
5.000 - 30.000
|
210,97
|
|
23,48
|
30.000
|
25 / 4198
|
128,76
|
23,48
|
30.000
|
25 / 4198
|
118,76
|
23,48
|
30.000
|
25 / 4198
|
128,76
|
|
1
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son
|
6 / 754
|
6.000 -10.000
|
26,40
|
Chuyên dụng đóng
& S/C tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời
|
2
|
Bến cảng Sài Gòn
|
15 / 2.745
|
10.000 - 30.000
|
45,83
|
Tổng hợp
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
|
-
|
Bến cảng Nhà Rồng + Khánh Hội
|
10 / 1.750
|
10.000 -30.000
|
25,31
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công năng
|
-
|
Các cầu bến khác
|
5 / 995
|
10.000 -30.000
|
20,52
|
Tổng hợp
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
5,25
|
10.000 -30.000
|
5 / 995
|
20,52
|
|
3
|
Bến cảng Tân Thuận Đông
|
1 / 149
|
15.000
|
2,95
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời
|
4
|
Bến cảng Bến Nghé
|
4 / 816
|
10.000 -30.000
|
32,00
|
Tổng hợp
|
4,70
|
10.000 -30.000
|
4 / 816
|
32,00
|
4,70
|
10.000 -30.000
|
4 / 816
|
32,00
|
4,70
|
10.000 -30,000
|
4 / 816
|
32,00
|
|
5
|
Bến cảng Công ty Liên doanh phát triển Tiếp
vận số 1 (VICT)
|
4 / 678
|
15.000- 20.000
|
28,26
|
Công-ten-nơ
|
6,05
|
15.000- 20.000
|
4 / 678
|
28,26
|
6,05
|
15.000- 20.000
|
4 / 678
|
28,26
|
6,05
|
15.000 -20.000
|
4 / 678
|
28,26
|
|
6
|
Bến cảng ELF GAS Sài Gòn
|
1 / 26
|
3.000
|
2,00
|
Chuyên dụng gas
|
0,10
|
3.000
|
1 / 26
|
2,00
|
0,10
|
3.000
|
1 / 26
|
2,00
|
0,10
|
3.000
|
1 / 26
|
2,00
|
|
7
|
Bến cảng Biển Đông
|
2 / 140
|
5.000
|
3,10
|
Tổng hợp
|
0,35
|
5.000
|
2 / 140
|
3,10
|
0,35
|
5.000
|
2 / 140
|
3,10
|
0,35
|
5,000
|
2 / 140
|
3,10
|
|
8
|
Bến cảng Nhà máy Tàu biển Sài Gòn
|
1 / 123
|
10.000
|
11,36
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu
|
0,25
|
10,000
|
2 / 273
|
11,36
|
0,25
|
10.000
|
2 / 273
|
11,36
|
0,25
|
10.000
|
2 / 273
|
11,36
|
|
9
|
Bến cảng Rau Quả
|
1 / 222
|
20.000
|
7,24
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công năng
|
10
|
Bến cảng Bông Sen
|
2 / 275
|
30.000
|
6,00
|
Tổng hợp
|
1,53
|
30.000
|
2 / 275
|
11,00
|
1,53
|
30.000
|
2 / 275
|
11,00
|
1,53
|
30.000
|
2 / 275
|
11,00
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
|
20 / 3.848
|
30.000
|
185,33
|
|
59,26
|
30.000
|
23 / 4.578
|
238,56
|
59,26
|
30.000
|
23 / 4.578
|
238,56
|
67,71
|
30.000
|
26 / 5.078
|
274,56
|
|
1
|
Bến cảng Tổng hợp quốc tế ITC Phú Hữu
|
4 / 900
|
30.000
|
36,57
|
Tổng hợp
|
6,14
|
30.000
|
4 / 900
|
36,57
|
6,14
|
30.000
|
4 / 900
|
36,57
|
6,14
|
30.000
|
4 / 900
|
36,57
|
|
2
|
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Phía Nam (Công ty Xi măng Hà Tiên 1)
|
1 / 205
|
20.000
|
|
Chuyên dụng xi măng
|
3,42
|
20.000
|
1 /
205
|
23,23
|
3,42
|
20.000
|
1 / 205
|
23.23
|
3,42
|
20.000
|
1 / 205
|
23,23
|
|
3
|
Bến cảng Phú Hữu
|
2 / 320
|
30.000
|
24,00
|
Tổng hợp
|
6,50
|
30.000
|
3 / 550
|
24,00
|
6,50
|
30.000
|
3 / 550
|
24,00
|
6.50
|
30.000
|
3 / 550
|
24,00
|
|
4
|
Bến cảng Tân Cảng Cát Lái
|
7 / 1.462
|
30.000
|
76,05
|
Công-ten-nơ
|
36,30
|
30,000
|
7 / 1.462
|
76,05
|
36,30
|
30.000
|
7 / 1.462
|
76,05
|
36,30
|
30,000
|
7 / 1.462
|
76,05
|
|
5
|
Bến cảng Sài Gòn Shipyard
|
3 / 256
|
5.000
|
9,71
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu
|
0,50
|
5.000
|
3 / 256
|
9,71
|
0,50
|
5,000
|
3 / 256
|
9,71
|
0,50
|
5.000
|
3 / 256
|
9,71
|
|
6
|
Bến cảng Sài Gòn Petro
|
2 / 500
|
25.000 -32.000
|
26,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,70
|
25.000 -32.000
|
2 / 500
|
26,00
|
1,70
|
25.000 -32.000
|
2 / 500
|
26,00
|
1.70
|
25.000 -32.000
|
2 / 500
|
26,00
|
|
7
|
Bến cảng Xi măng Sao Mai
(Holcim Việt
Nam)
|
1 /
205
|
20.000
|
13,00
|
Chuyên dụng
xi măng
|
2,20
|
20.000
|
1 / 205
|
13,00
|
2,20
|
20.000
|
1 / 205
|
13,00
|
2,20
|
20.000
|
1 / 205
|
13,00
|
|
8
|
Bến cảng KCN Cát Lái
|
|
|
|
Tổng hợp
|
2,50
|
20.000
|
2 / 500
|
30,00
|
2,50
|
20.000
|
2 / 500
|
30,00
|
10,95
|
20.000
|
5 / 1.000
|
66,00
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
|
20 /
1.876
|
30.000
|
134,12
|
|
21,6
|
30.000 DWT
|
21 / 2.451
|
149,11
|
23,2
|
30.000 DWT
|
23 / 3,151
|
165,47
|
243
|
30.000 DWT
|
24 / 3.601
|
165,47
|
|
1
|
Bến tàu khách Phú Thuận
|
|
|
|
Bến khách quốc tế
|
|
50.000 -60.0000 GRT
|
1 / 300
|
4,60
|
|
50.000 -60.0000 GRT
|
2 / 600
|
4,60
|
|
50.000 - 60.0000 GRT
|
2 / 600
|
4,60
|
Phát triển phù hợp với tĩnh không cầu
|
2
|
Bến cảng Dầu thực vật Navioil
|
1 / 174
|
10,000
|
15,80
|
Chuyên dụng
|
1,20
|
10.000
|
1 / 174
|
15,80
|
1,20
|
10.000
|
1 / 174
|
15,80
|
1,20
|
10.000
|
1 / 174
|
15,80
|
|
3
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Shipmarine
|
1 / 100
|
6.500
|
6,00
|
Chuyên dụng đóng
&
S/C
tàu
|
0,20
|
6.500
|
1 / 100
|
6,00
|
0,20
|
6.500
|
1 /
100
|
6,00
|
0,20
|
6.500
|
1 /
100
|
6,00
|
|
4
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu An Phú
|
1 / 50
|
5.000
|
5,00
|
Chuyên dụng đóng
&
S/C
tàu
|
0,10
|
5.000
|
1 / 50
|
5,00
|
0,10
|
5.000
|
1 / 50
|
5,00
|
0,10
|
5.000
|
1 / 50
|
5,00
|
|
5
|
Bến cảng Trường Cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ
Hàng Giang II
|
1/ 27
|
300
|
1,97
|
Chuyên dụng
|
|
300
|
1 / 27
|
1,97
|
|
300
|
1 / 27
|
1,97
|
|
300
|
1 / 27
|
1,97
|
|
6
|
Bến cảng xăng dầu Minh Tấn
|
1 / 30
|
1.000
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,10
|
1.000
|
1 / 30
|
|
0,10
|
1.000
|
1 / 30
|
|
0,10
|
1.000
|
1 / 30
|
|
|
7
|
Bến cảng Tổng hợp Nhà Bè
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
|
|
|
|
1,60
|
30.000
|
1 / 400
|
16,36
|
3,20
|
30.000
|
2 / 850
|
16,36
|
|
8
|
Bến cảng Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè
|
8 / 740
|
25.000 -30.000
|
94,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
12,00
|
25.000 -30.000
|
8 / 740
|
94,00
|
12,00
|
25.000- 30.000
|
8 / 740
|
94,00
|
12,00
|
25.00030.000
|
8 / 740
|
94,00
|
|
9
|
Bến cảng PV Oil
|
2 / 54
|
25.000
|
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
10
|
Bến cảng Petechim
|
2 / 325
|
5.000-25.000
|
8,90
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
4,50
|
5.000 - 25.000
|
2 / 325
|
8,90
|
4,50
|
5.000 - 25.000
|
2 / 325
|
8,90
|
4,50
|
5.000 - 25.000
|
2 / 325
|
8,90
|
|
11
|
Bến cảng VK 102
|
1 / 196
|
10.000
|
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
1,2
|
40.000
|
1 / 250
|
|
1,2
|
40.000
|
1 / 250
|
|
1,2
|
40.000
|
1 / 250
|
|
|
Bến cảng Thanh Lễ
|
|
|
|
0,9
|
4.000
|
1 / 87
|
|
0,9
|
4.000
|
1 / 87
|
|
0,9
|
4.000
|
1 / 87
|
|
|
12
|
Bến cảng xăng dầu Công ty Lâm Tài Chính
|
1 / 60
|
15.000
|
2,45
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
0,90
|
15.000
|
1 / 60
|
2,45
|
0,90
|
15.000
|
1 / 60
|
2,45
|
0,90
|
15.000
|
1 / 60
|
2,45
|
|
13
|
Bến cảng xăng dầu Hàng không
|
|
|
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
|
15.000
|
1 / 188
|
10,39
|
|
15.000
|
1 / 188
|
10,39
|
|
15.000
|
1 /
188
|
10,39
|
|
14
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu X51
|
1 / 120
|
10.000
|
|
Chuyên dụng đóng
&
S/C
tàu
|
|
10.000
|
1 / 120
|
|
10.000
|
1 / 120
|
|
0,00
|
10.000
|
1 /
120
|
|
|
|
IV
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SOÀI RẠP
|
12 / 2307
|
30.040
|
158,81
|
|
36,26
|
30.000 -80.000
|
20 / 4.527
|
256,21
|
55,96
|
30.000 -80.000
|
28 / 5.857
|
333,8
|
62,46
|
30.000 -80.000
|
31 / 6.511
|
375,3
|
|
1
|
Bến cảng Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
2,15
|
30.000
|
1 / --
|
9,18
|
2,15
|
30.000
|
1 / --
|
9,18
|
Quy mô phù hợp với cầu Bình
Khánh
|
2
|
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Cotec
|
1 / 70
|
15.000
|
3,70
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,50
|
15.000
|
1 / 70
|
3,70
|
0,50
|
15.000
|
1 / 70
|
3,70
|
0,50
|
15.000
|
1 / 70
|
3,70
|
|
3
|
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Thăng Long
|
1 / 179
|
15.000
|
10,26
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,41
|
15.000
|
1 / 179
|
10,26
|
1,41
|
15.000
|
1 / 179
|
10,26
|
1,41
|
15.000
|
1 / 179
|
10,26
|
|
4
|
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Fico
|
1 / 200
|
20.000
|
10,26
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,50
|
20.000
|
1 /
200
|
10,26
|
1,50
|
20.000
|
1 /
200
|
10,26
|
1,50
|
20.000
|
1 / 200
|
10,26
|
|
5
|
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Chifon
|
1 /
179
|
20.000
|
11,33
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,20
|
20.000
|
1 / 179
|
11,33
|
1,20
|
20.000
|
1 /
179
|
11,33
|
1,20
|
20.000
|
1 / 179
|
11,33
|
|
6
|
Bến cảng Tân Cảng Hiệp Phước
|
/
|
|
|
Tổng hợp
|
3,20
|
50.000
|
2 / 420
|
15,40
|
3,20
|
50.000
|
2 / 420
|
15,40
|
3,20
|
50.000
|
2 / 420
|
15,40
|
|
7
|
Bến cảng Nhà máy điện Hiệp Phước
|
1 / 300
|
30.000
|
45,50
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,53
|
30.000
|
1 / 300
|
45,50
|
0,53
|
30.000
|
1 / 300
|
45,50
|
0,53
|
30.000
|
1 / 300
|
45,50
|
|
8
|
Bến cảng Xi măng Nghi Sơn
|
1 / 204
|
20.000
|
7,90
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,89
|
20.000
|
1 / 204
|
7,90
|
0,89
|
20.000
|
1 / 204
|
7,90
|
0,89
|
20.000
|
1 / 204
|
7,90
|
|
9
|
Bến cảng Công-ten-nơ
Trung tâm Sài Gòn
(SPCT)
|
2 / 500
|
30.000
|
23,00
|
Công-ten- nơ
|
8,80
|
50.000
|
2 / 500
|
40,00
|
16,50
|
50.000
|
4 / 950
|
40,00
|
16,50
|
50.000
|
4 / 950
|
40,00
|
|
10
|
Bến cảng Calofie
|
1 / 159
|
20.000
|
|
Chuyên dụng
|
0,20
|
20.000
|
1 / 159
|
|
0,20
|
20.000
|
1 / 159
|
|
0,20
|
20.000
|
1 /
159
|
|
|
11
|
Bến cảng Xí nghiệp Bột giặt Tico
|
1 /
146
|
10.000- 15.000
|
|
Chuyên dụng
hóa chất
|
0,80
|
10.000- 15.000
|
1 /
146
|
3,00
|
0,80
|
10.000- 15.000
|
1 / 146
|
3,00
|
0,80
|
10,000-
15.000
|
1 / 146
|
3,00
|
|
12
|
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Hạ Long
|
1 / 170
|
15.000
|
10,80
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,41
|
15.000
|
1 / 170
|
10,80
|
1,41
|
15.000
|
1 / 170
|
10,80
|
1,41
|
15.000
|
1 / 170
|
10,80
|
|
13
|
Bến cảng Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1.60
|
30.000- 50.000
|
2 / 320
|
11,60
|
1,60
|
30,000- 50.000
|
2 / 320
|
11,60
|
|
14
|
Bến cảng Tổng hợp (dự kiến di dời cảng Tân
Thuận Đông)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
30.000- 50.000
|
1 / 200
|
12,00
|
1.00
|
30.000- 50.000
|
1 / 200
|
12,00
|
3,75
|
30.000- 50.000
|
2 / 354
|
23.50
|
|
15
|
Bến cảng Sài Gòn-Hiệp Phước
|
1 / 200
|
50.000
|
36,06
|
Tổng hợp
|
9,82
|
50.000
|
3 / 800
|
36,06
|
9,82
|
50.000
|
3 / 800
|
36,06
|
9,82
|
50.000
|
3 / 800
|
36,06
|
|
16
|
Khu dịch vụ hậu cầu cảng Sài Gòn Hiệp Phước
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1.000-3.000
|
1 / 60
|
16,81
|
|
1.000-3.000
|
1 / 60
|
16,81
|
|
17
|
Khu cảng hạ lưu Hiệp Phước
|
|
|
|
Tổng hợp
|
5,00
|
30.000-50.000
|
3 / 1.000
|
50,00
|
13,25
|
30.000-80.000
|
5 / 1.500
|
90,00
|
17,00
|
30.000-80.000
|
7 / 2.000
|
120,0
|
|
V
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN
SÔNG SOÀI RẠP THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LONG
AN
|
1 /
205
|
20.000
|
26
|
|
5,9
|
10.000- 75.000
|
3 / 663
|
96
|
18,45
|
10.000- 75.000
|
7 / 1.353
|
216,73
|
24,8
|
10.000- 75.000
|
12 / 2.603
|
301,7
|
|
1
|
Khu bến cảng tiềm năng hạ lưu rạch Chim
Trên (Long An)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng tiềm năng
|
2
|
Bến cảng Năng lượng
VinaBenny
|
|
|
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
3,00
|
10.000-75.000
|
1 /
290
|
60,00
|
6,00
|
10.000- 75.000
|
3 / 560
|
120,00
|
6,00
|
10.000-75.000
|
3 / 560
|
120,00
|
|
3
|
Bến cảng Quốc tế Long An
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
9,55
|
30.000-50.000
|
2 / 420
|
60,73
|
15,90
|
30.000-50.000
|
7 / 1.670
|
145,70
|
|
4
|
Bến cảng Xi măng Luks
|
|
|
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,40
|
20.000
|
1 /
168
|
10,00
|
1,40
|
20.000
|
1 / 168
|
10,00
|
1,40
|
20.000
|
1 /
168
|
10,00
|
|
5
|
Bến cảng xi măng Phúc Sơn
|
1 / 205
|
20.000
|
26,00
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,50
|
20.000
|
1 / 205
|
26,00
|
1,50
|
20.000
|
1 / 205
|
26,00
|
1,50
|
20.000
|
1 /
205
|
26,00
|
|
6
|
Bến cảng thượng lưu rạch
Cát
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng
|
|
TỔNG CỘNG
|
105 /
16.909
|
|
715,23
|
|
146,5
|
|
92 / 16.417
|
868,64
|
180,35
|
|
106 / 19.137
|
1.083
|
203,25
|
|
113 /21.991
|
1.246
|
|
Ghi chú: Tiến độ đầu
tư các bến cảng là dự
kiến theo dự báo nhu cầu thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi để phù hợp
với nhu cầu thực tế.
B. CẢNG BIỂN ĐỒNG NAI
Số TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
Ghi chú
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) /Tổng
chiều
dài cầu cảng
(m)
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
I
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
|
5 / 592
|
5.000
|
15,82
|
|
736
|
5.000 - 30.000
|
8 / 1.232
|
48,92
|
19,79
|
5.000 -30.000
|
15 / 2.862
|
147,62
|
28,39
|
5.000 - 30.000
|
19 / 3.662
|
199,86
|
|
1
|
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Long Bình Tân)
|
3 / 170
|
2.000 - 5.000
|
8,33
|
Tổng hợp
|
2,80
|
5,000
|
5 / 460
|
17,13
|
2,80
|
5.000
|
5 / 460
|
17,13
|
2,80
|
5.000
|
5 / 460
|
17,13
|
|
2
|
Bến cảng SCT Gas Việt Nam
|
1 / 302
|
1.000
|
3,00
|
Chuyên dụng gas
|
0,03
|
1.000
|
1 / 302
|
3,00
|
0,03
|
1.000
|
1 /
302
|
3,00
|
0,03
|
1.000
|
1 /
302
|
3,00
|
|
3
|
Bến cảng VT Gas
|
1 / 120
|
1.000
|
4,49
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,13
|
1,000
|
1 /
120
|
4,49
|
0,21
|
1.000
|
2 / 200
|
4,49
|
0,21
|
1.000
|
2 / 200
|
4,49
|
|
4
|
Bến cảng Tổng hợp Việt
Thuận Thành
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
4,40
|
30.000
|
1 / 350
|
24,30
|
7,15
|
30.000
|
2 / 600
|
35,00
|
12,50
|
30.000
|
5 / 1.100
|
69,24
|
|
5
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 1)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
3,25
|
30,000
|
1 / 300
|
17,00
|
3,25
|
30.000
|
1 / 300
|
17,00
|
|
6
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 2)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1,60
|
30.000
|
1 / 300
|
16,50
|
1,60
|
30.000
|
1 / 300
|
16,50
|
|
7
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 3)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
30.000
|
1 / 300
|
18,00
|
|
8
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 4 - Tín
Nghĩa)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
3,25
|
30.000
|
1 / 300
|
20,00
|
3,25
|
30.000
|
1 /
300
|
20,00
|
|
9
|
Bến cảng Xăng dầu Tín Nghĩa
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
|
|
|
|
1,50
|
30.000
|
2 / 400
|
34,50
|
1,50
|
30.000
|
2 / 400
|
34,50
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
|
2 / 366
|
25.000
|
22,30
|
|
4,35
|
30.000
|
5 / 846
|
70,82
|
8,35
|
30.000
|
9 / 1.896
|
134,82
|
14,25
|
30.000
|
13 / 3.106
|
203,32
|
|
1
|
Bến cảng Xăng dầu Minh Tấn
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,50
|
30.000
|
2 / 400
|
30,52
|
1,50
|
30.000
|
2 / 400
|
30,52
|
1,50
|
30.000
|
2 / 400
|
30,52
|
|
2
|
Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu - Đức Tài Thịnh)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1,20
|
30.000
|
1 / 350
|
21,00
|
|
3
|
Bến cảng chuyên dụng xăng dầu Tổng cục Hậu
cần
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,00
|
|
|
|
2,00
|
30,000
|
2 / 500
|
25,00
|
2,00
|
30.000
|
2 / 500
|
25,00
|
|
4
|
Khu bến cảng chuyên dụng Xăng dầu Vinalines
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2,00
|
30.000
|
2 / 500
|
25,00
|
|
5
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 6 - Phú
Thiên Phát)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
2,00
|
30.000
|
2 / 550
|
39,00
|
2,00
|
30.000
|
2 / 550
|
39,00
|
|
6
|
Bến cảng Vĩnh Hưng
|
|
|
|
Chuyên dùng/Tổng hợp
|
|
|
|
|
2,70
|
30.000
|
1 / 360
|
22,50
|
2,70
|
30.000
|
1 /
360
|
22,50
|
|
7
|
Bến cảng gỗ mảnh Phú Đông
|
1 / 146
|
25.000
|
9,30
|
Chuyên dụng gỗ
|
0,30
|
25.000
|
1 / 146
|
9,30
|
0,30
|
25.000
|
1 / 146
|
9,30
|
0,30
|
25.000
|
1 / 146
|
9,30
|
|
8
|
Bến cảng Xăng dầu Comeco
|
|
|
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
0,95
|
25.000
|
1 / 80
|
18,00
|
0,95
|
25.000
|
1 / 80
|
18,00
|
0,95
|
25.000
|
1 / 80
|
18,00
|
|
9
|
Bến cảng Xăng dầu Phước Khánh
|
1 / 220
|
25.000
|
13,00
|
Chuyên dụng
xăng dầu
|
1,60
|
25.000
|
1 / 220
|
13,00
|
1,60
|
25.000
|
1 / 220
|
13,00
|
1,60
|
25.000
|
1 / 220
|
13,00
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG LÒNG TÀU
|
5 / 976
|
30.000
|
39,65
|
|
3,40
|
30.000
|
9 / 1.938
|
138,52
|
6,60
|
30.000
|
11 / 2.933
|
196,08
|
18,80
|
30.000
|
18 / 4.472
|
360,01
|
|
1
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu 76
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng
&S/C tàu
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
Nghiên cứu thời điểm
đầu tư thích hợp
|
2
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1.00
|
30.000
|
1 / 250
|
17,50
|
1,00
|
30.000
|
1 / 250
|
17,50
|
6,40
|
30.000
|
3 / 650
|
35,00
|
|
3
|
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh (Bến 1 - Hóa
sinh Vàm Cỏ)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1,00
|
30.000
|
1 / 250
|
22,30
|
|
4
|
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
30.000
|
1 / 200
|
15,00
|
|
5
|
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh Bến 3 -Phúc
Thành)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
30.000
|
1 / 250
|
10,00
|
|
6
|
Trung tâm dịch vụ tư vấn Hàng hải
|
|
|
|
Dịch vụ Hàng hải
|
0,00
|
|
|
25,35
|
0,00
|
|
|
25,35
|
0,00
|
|
|
25,35
|
|
7
|
Bến cảng Công ty cấu kiện Bê tông
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
0,50
|
15,000
|
1 / 270
|
9,56
|
0,50
|
15.000
|
1 / 270
|
9,56
|
0,50
|
15.000
|
1 /
270
|
9,56
|
|
8
|
Bến cảng Xi măng Công Thanh
|
|
|
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,60
|
30.000
|
1 / 230
|
17,73
|
0,60
|
30.000
|
1 / 230
|
17,73
|
0,60
|
30.000
|
1 / 230
|
17,73
|
|
9
|
Bến cảng xi măng Lafarge
|
1 /
201
|
30.000
|
6,38
|
Chuyên dụng
xi măng
|
0,60
|
30.000
|
1 / 201
|
6,38
|
0,60
|
30.000
|
1 /
201
|
6,38
|
0,60
|
30.000
|
1 /201
|
6,38
|
|
10
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Công nghệ
cao
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu
|
0,00
|
|
|
20,30
|
0,00
|
|
|
20,30
|
0,00
|
|
|
20,30
|
|
11
|
Bến cảng Tổng hợp KCN Ông Kèo (Tín Nghĩa)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
2,70
|
30.000
|
1 /
265
|
17,56
|
2,70
|
30.000
|
1 / 265
|
17,56
|
|
12
|
Bến cảng chuyên dụng Bảo Tín
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
-
|
30.000
|
1 / 212
|
8,43
|
-
|
30,000
|
1 / 212
|
8,43
|
0,00
|
30.000
|
1 / 212
|
8,43
|
|
13
|
Bến cảng LPG của DNTN Hồng Mộc
|
1 /
207
|
5.000
|
5,61
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,20
|
5.000
|
1 / 207
|
5,61
|
0,20
|
5.000
|
1 /
207
|
5,61
|
0,20
|
5.000
|
1 / 207
|
5,61
|
|
14
|
Bến cảng Dầu nhờn Trâm Anh
|
1 / 238
|
30.000
|
11,69
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,20
|
30.000
|
1 / 238
|
11,69
|
0,20
|
30.000
|
1 / 238
|
11,69
|
0,20
|
30,000
|
1 / 238
|
11,69
|
|
15
|
Bến cảng công ty TNHH Hóa dầu AP Việt
Nam
|
1 / 150
|
15.000
|
8,71
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,15
|
15.000
|
1 / 150
|
8,71
|
0,15
|
15.000
|
1 / 150
|
8.71
|
0,15
|
15.000
|
1 / 150
|
8,71
|
|
16
|
Bến cảng Gỗ mảnh Viko Wochimex
|
1 / 180
|
15.000
|
7,26
|
Chuyên dụng gỗ dăm
|
0,15
|
15.000
|
1 / 180
|
7,26
|
0,15
|
15.000
|
1 / 180
|
7,26
|
0,15
|
15.000
|
1 / 180
|
7,26
|
|
17
|
Bến cảng Nhà máy luyện phôi thép và tôn mạ
kẽm Sunsteel
|
|
|
|
Chuyên dụng thép
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
30.000
|
1 / 200
|
40,00
|
2.00
|
30.000
|
3 / 639
|
139,13
|
|
18
|
Bến cảng chuyên dụng tiềm năng
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
30.000
|
/ 530
|
|
0,00
|
30.000
|
/ 530
|
|
|
IV
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG THỊ VẢI
|
8 / 953
|
15.000
|
188,90
|
|
7,73
|
30.000 -60.000
|
10 / 1.532
|
200,70
|
11,58
|
30.000 -60.000
|
14 / 2.195
|
225,70
|
18,63
|
30.000 -60.000
|
16 / 2.810
|
268,20
|
|
1
|
Bến cảng tổng hợp Phước Thái (Bến 1)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
Đầu tư sau
năm 2030
|
2
|
Bến cảng tổng hợp Gò Dầu
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
Đầu tư sau
năm 2030
|
3
|
Bến cảng Phước Thái (Vedan)
|
2 / 340
|
10.000 -12.000
|
120,00
|
Chuyên dụng
|
1,13
|
10.000 -12.000
|
2 / 340
|
120,00
|
1,13
|
10.000 -12.000
|
2 / 340
|
120,00
|
1,13
|
10.000- 12.000
|
2 / 340
|
120,00
|
|
4
|
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu A)
|
1 / 170
|
2.000
|
17,60
|
Tổng hợp
|
1,00
|
5.000 -10.000
|
1 / 170
|
17,60
|
1,00
|
5.000 -10.000
|
3 / 350
|
17,60
|
1,00
|
5.000 -10.000
|
3 / 350
|
17,60
|
|
5
|
Bến cảng Super Phosphate
Long Thành
|
1 / 50
|
3.000
|
11,30
|
Chuyên dụng
phân bón, hóa chất
|
0,30
|
3,000
|
1 / 50
|
11,30
|
0,30
|
3.000
|
1 / 50
|
11,30
|
0,30
|
3.000
|
1 / 50
|
11,30
|
|
6
|
Bến cảng Nhà máy Unique Gas
|
1 /
130
|
6.500
|
1,80
|
Chuyên dụng gas
|
0,20
|
6.500
|
1 / 130
|
1,80
|
0,20
|
6.500
|
1 / 130
|
1,80
|
0,20
|
6.500
|
1 / 130
|
1,80
|
|
7
|
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu B)
|
3 / 263
|
6.500 - 15.000
|
38,20
|
Tổng hợp
|
5,10
|
30.000
|
5 / 842
|
50,00
|
5,10
|
30.000
|
6 / 990
|
50.00
|
5,10
|
30.000
|
6 / 990
|
50,00
|
|
8
|
Bến cảng Tổng hợp Phước An
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
0,00
|
|
|
|
3,85
|
60.000
|
1 / 335
|
25,00
|
10,90
|
60.000
|
3 / 950
|
67,50
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20 / 2.887
|
|
266,67
|
|
22,83
|
|
32 / 5348
|
458,96
|
46,31
|
|
49 / 9.886
|
704,22
|
80,06
|
|
66 / 14.050
|
1.031,39
|
|
Ghi chú: Tiến độ đầu
tư các bến cảng là dự
kiến theo dự báo nhu cầu
thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi
để phù hợp với nhu cầu thực tế.
C. CẢNG BIỂN BÌNH
DƯƠNG
Số TT
|
Tên cảng
|
Hiện Trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
Ghi chú
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) /Tổng
chiều
dài cầu cảng
(m)
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
1
|
Bến cảng Bình Dương
|
1 / 110
|
1.000-5.000
|
7,30
|
Tổng hợp
|
1,21
|
1.000-5.000
|
1 / 110
|
7.30
|
1,21
|
1.000-5.000
|
1 / 110
|
7,30
|
1,21
|
1.000-5.000
|
1 / 110
|
7,30
|
|
D. CẢNG BIỂN VŨNG TÀU
Số TT
|
Tên cảng
|
Hiện Trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
Ghi chú
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) /Tổng
chiều
dài cầu cảng
(m)
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (triệu Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng
(chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
I
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG CÁI MÉP - THỊ VẢI
|
32/ 8.511
|
80.000
(160.000)
|
502,72
|
|
139,02
|
30.000-80.000 (200.000)
|
548 / 13.177
|
940,89
|
164,92
|
30.000-80.000 (200.000)
|
57 / 14.607
|
1.053,07
|
208,12
|
30.000-80.000 (200.000)
|
70 / 17.999
|
1325,76
|
|
1
|
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Cẩm Phả
|
1 /186
|
15.000
|
9,17
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,87
|
15.000
|
1 / 186
|
9,17
|
1,87
|
15.000
|
1 / 186
|
9,17
|
1,87
|
15.000
|
1 / 186
|
9,17
|
|
2
|
Bến cảng Mỹ Xuân A
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
15.000
|
3 / 600
|
32,50
|
|
3
|
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Mỹ Xuân
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
1,50
|
30.000
|
2 / 330
|
16,35
|
1,50
|
30,000
|
2 / 330
|
16,35
|
|
4
|
Bến cảng Sài Gòn - Thép Việt
|
|
|
|
Chuyên dụng thép
|
1,50
|
30.000
|
1 / 200
|
17,00
|
3,50
|
30.000
|
2 / 400
|
33,83
|
3,50
|
30,000
|
2 / 400
|
33,83
|
|
5
|
Bến cảng Tổng hợp Hồng Quang
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
30.000
|
2 / 395
|
39,69
|
|
6
|
Bến cảng Quốc tế Sao Biển
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
2,70
|
30.000
|
1 / 300
|
68,02
|
2,70
|
30.000
|
1 / 300
|
68,02
|
2,70
|
30.000
|
1 / 300
|
68,02
|
|
7
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Vinalines
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào thời điểm
phù hợp
|
8
|
Bến cảng tổng hợp công - ten-nơ Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
|
|
|
|
1,50
|
50.000
|
1 / 300
|
25,00
|
5,90
|
50.000
|
2 / 700
|
50,30
|
|
9
|
Bến càng Tổng hợp Quốc tế Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
2,60
|
60.000
|
2 / 463
|
62,00
|
2,60
|
60.000
|
2 / 463
|
62,00
|
16,10
|
60.000
|
4 / 1.100
|
172,00
|
|
10
|
Bến cảng dầu Nhà máy điện
Phú Mỹ
|
2 /412
|
10.000
|
8,59
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
4,00
|
10.000
|
2 / 412
|
8,59
|
4,00
|
10.000
|
2 / 412
|
8,59
|
4,00
|
10.000
|
2 / 412
|
8,59
|
|
11
|
Bến cảng Nhà máy nghiền Xi măng Thị Vải
(Holcim)
|
1 /246
|
50.000
|
18.00
|
Chuyên dụng
xi măng
|
1,50
|
50.000
|
1 / 246
|
18,00
|
1,50
|
50.000
|
1 / 246
|
18,00
|
1,50
|
50.000
|
1 / 246
|
18,00
|
|
12
|
Bến cảng Quốc tế Sài Gòn - Việt Nam (SITV)
|
3 /728
|
60.000
|
33,73
|
Công-ten- nơ
|
12,10
|
60.000
|
3 / 728
|
33,73
|
12,10
|
60.000
|
3 / 728
|
33,73
|
12,10
|
60.000
|
3 / 728
|
33,73
|
|
13
|
Bến cảng Quốc tế Thị Vải (đầu tư trước
bến chuyên dùng thép)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
10.000-30.000
|
1 / 220
|
15.00
|
1,00
|
10.000-30.000
|
1 / 220
|
15,00
|
6,90
|
10.000-30.000
|
3 / 680
|
41,00
|
Bến tổng hợp đầu tư
sau 2020
|
14
|
Bén cảng Phú Mỹ - Bà Rịa Serece
|
2 /700
|
60.000
|
23,03
|
Tổng hợp
|
7,00
|
10.000 - 80.000
|
4 / 700
|
23,03
|
7,00
|
10.000- 80.000
|
4 / 700
|
23,03
|
7,00
|
10.000 - 80.000
|
4 / 700
|
23,03
|
|
15
|
Bến cảng PTSC Phú Mỹ
|
2/384
|
30.000
|
27,46
|
Tổng hợp
|
3,00
|
10.000-30.000
|
1 / 384
|
27,46
|
3,00
|
10.000-30,000
|
1 / 384
|
27,46
|
3,00
|
10,000-30.000
|
1 / 384
|
27,46
|
|
16
|
Bến cảng Nhà máy thép Phú Mỹ
|
1 /230
|
50.000
|
22,00
|
Chuyên dụng
thép
|
1,30
|
50.000
|
2 / 420
|
22,00
|
1,30
|
50.000
|
2 / 420
|
22,00
|
1,30
|
50.000
|
2 / 420
|
22,00
|
|
17
|
Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng
Tổng hợp Quốc tế Thị Vải)
|
2 / 600
|
75.000
|
|
Tổng hợp
|
3,00
|
75.000
|
2 / 600
|
27,00
|
3,00
|
75.000
|
2 / 600
|
27,00
|
3,00
|
75.000
|
2 / 600
|
27,00
|
|
18
|
Bến cảng Quốc tế SP-PSA
|
2 / 600
|
50.00080.000
|
28,20
|
Công-ten-nơ
|
8.80
|
80.000 (120.000)
|
2 / 600
|
28,20
|
8,80
|
80.000 (120.000)
|
2 / 600
|
28,20
|
16,50
|
80.000 (120.000)
|
4 / 1.200
|
56,40
|
|
19
|
Bến cảng Posco
|
1 / 333
|
45.000
|
15,09
|
Chuyên dụng
thép
|
2,86
|
50.000
|
1 / 333
|
15,09
|
2,86
|
50.000
|
1 / 333
|
15,09
|
2,86
|
50.000
|
1 / 333
|
15,09
|
|
20
|
Bến cảng Posco SS Vina
|
|
|
|
Chuyên dụng
thép
|
1,75
|
50.000
|
1 / 267
|
12,61
|
1,75
|
50.000
|
1 / 267
|
12,61
|
1,75
|
50.000
|
1 / 267
|
12,61
|
|
21
|
Bến cảng Tổng hợp Bàn Thạch
|
|
|
|
Tỗng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau 2030
|
22
|
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu
|
1,50
|
70.000-150.000
|
4 / 700
|
73,50
|
1,50
|
70.000-150.000
|
4 / 700
|
73,50
|
1,50
|
70.000-150.000
|
4 / 700
|
73,50
|
|
23
|
Bến cảng Interflour
|
1 / 308
|
75.000
|
7,57
|
Chuyên dụng nông sản
|
1,80
|
75.000
|
1 / 308
|
24,00
|
1,80
|
75.000
|
1 / 308
|
24.00
|
1,80
|
75.000
|
1 / 308
|
24.00
|
|
24
|
Bến cảng Công-ten-nơ Tân Cảng Cái Mép
|
3 / 890
|
80.000
|
61,18.
|
Công-ten-nơ
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3 / 890
|
61,18
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3 / 890
|
61,18
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3 / 890
|
61,18
|
|
25
|
Bến cảng Quốc tế Hoa Sen - Gemadept
|
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ
|
4,10
|
30.000-50.000
|
1 / 286
|
6,81
|
4,10
|
30.000-50.000
|
1 / 286
|
6,81
|
4,10
|
30.000-50.000
|
1 / 286
|
6,81
|
|
26
|
Bến cảng LPG Cái Mép
|
2 / 362
|
2.000-30.000
|
40,00
|
Chuyên dụng LPG,
condensate
|
1,30
|
2.000-30.000
|
2 / 362
|
40,00
|
1,30
|
2.000-30.000
|
2 / 362
|
40,00
|
1,30
|
2.000-30.000
|
2 / 362
|
40,00
|
|
27
|
Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép
|
2 / 452
|
5.000-60.000
|
31,60
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
5,00
|
5.000-60.000
|
2 / 452
|
31,60
|
5,00
|
5.000-60.000
|
2 / 452
|
31,60
|
5,00
|
5.000-60.000
|
2 / 452
|
31,60
|
|
28
|
Bến cảng Xăng dầu Cái Mép
|
1 /280
|
80.000
|
20,60
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,38
|
80.000
|
1 / 280
|
20,60
|
1,38
|
80.000
|
1 / 280
|
20,60
|
1.38
|
80.000
|
1 / 280
|
20,60
|
|
29
|
Bến cảng LDC - VTSC
|
|
|
|
Tổng hợp
|
3,60
|
80.000
|
1 / 290
|
13,20
|
3,60
|
80.000
|
1 / 290
|
13,20
|
3,60
|
80.000
|
1 / 290
|
13,20
|
|
30
|
Bến cảng Quốc tế Cái Mép(CMIT)
|
2 / 600
|
80.000 (160.000)
|
48,00
|
Công-ten- nơ
|
12,65
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
48,00
|
12,65
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
48,00
|
12,65
|
80.000 (160,000)
|
2 / 600
|
48,00
|
|
31
|
Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng
Công-ten-nơ Quốc tế Cái Mép)
|
2 / 600
|
80.000 100.000
|
48,00
|
Công-ten-nơ
|
8,14
|
80.000- 100.000
|
2 / 600
|
48,00
|
8,14
|
80.000100.000
|
2 / 600
|
48,00
|
8.14
|
80.000 100.000
|
2 / 600
|
48,00
|
|
32
|
Bến cảng Công-ten-nơ quốc tế SP-SSA
|
2 / 600
|
80.000 (160.000)
|
60,50
|
Công-ten-nơ
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
60,50
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
60,50
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
60,50
|
|
33
|
Bến cảng Gemalink Công-ten-nơ Terminal
|
|
|
|
Công-ten-nơ
|
8,80
|
80.000 (200.000)
|
500 / 1.150
|
71,60
|
18,70
|
80.000 (200.000)
|
3 / 1.150
|
71,60
|
18,70
|
80.000 (200.000)
|
3 / 1.150
|
71,60
|
|
34
|
Bến cảng Tổng hợp và Công-ten-nơ Cái Mép Hạ
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
80.000 (160.000)
|
1 / 300
|
35,00
|
6,50
|
80.000 (160.000)
|
2 / 600
|
69,00
|
12,50
|
80.000 (160.000)
|
3 / 900
|
80,00
|
|
35
|
Bến cảng hạ lưu Cái Mép Hạ
|
|
|
|
Công-ten-nơ
|
1.00
|
80.000200.000
|
1 / 300
|
20,00
|
6,50
|
80.000-200.000
|
2 / 600
|
40,00
|
6,50
|
80.000 - 200.000
|
2 / 600
|
40,00
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG DINH VÀ VỊNH
GÀNH RÁI
|
28 / 3.519
|
10.000
|
133,25
|
|
17,35
|
80.000DWT
|
32 / 5.039
|
297,25
|
20,15
|
80.000DWT
|
36 / 5.739
|
337,25
|
21,05
|
80.000DWT
|
36 / 5.421
|
317,25
|
|
1
|
Bến cảng Thương mại (phân cảng
Cát Lở)
|
2 / 310
|
1.000-5.000
|
5,40
|
Tổng hợp, Thủy sản
|
1,00
|
1.000-5.000
|
2 / 310
|
5,40
|
1,00
|
1.000-5.000
|
2 / 310
|
5,40
|
1,00
|
1.000-5.000
|
2 / 310
|
5,40
|
|
2
|
Bến cảng Dầu K2
|
1 /162
|
5.000
|
0,12
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,40
|
5.000
|
1 / 162
|
0,12
|
0,40
|
5.000
|
1 / 162
|
0,12
|
0,40
|
5.000
|
1 / 162
|
0,12
|
|
3
|
Bến cảng KCN Đông Xuyên
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bến cảng Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1.30
|
5.000-10.000
|
3 / 400
|
20,00
|
1,30
|
5.000-10.000
|
3 / 400
|
20,00
|
|
-
|
Bến cảng Vi na Offshore
|
1 / 158
|
10.000
|
1,82
|
Chuyên dụng
|
0,10
|
10.000
|
1 / 158
|
1,82
|
0,10
|
10.000
|
1 / 158
|
1,82
|
0,10
|
10.000
|
1 / 158
|
1,82
|
|
-
|
Bến cảng Xí nghiệp Xăng
dầu Thắng Lợi
|
1 / 156
|
10.000
|
2,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,30
|
10.000
|
1 / 156
|
2,00
|
0,30
|
10.000
|
1 / 156
|
2,00
|
0,30
|
10.000
|
1 / 156
|
2,00
|
|
-
|
Bến cảng Nhà máy đóng và
Sửa chữa
tàu
công ty TNHH đóng tàu và Cơ
khí Hàng hải
Sài Gòn
|
1 / 100
|
10.000
|
13,40
|
Chuyên dụng
đóng &S/C tàu
|
0,20
|
10.000
|
1 / 100
|
13,40
|
0.20
|
10,000
|
1 / 100
|
13,40
|
0,20
|
10.000
|
1 / 100
|
13,40
|
|
4
|
Bến cảng VietsovPetro
|
10 / 1.377
|
10.000
|
53,05
|
Dịch vụ dầu
khí
|
5,00
|
10.000
|
10 / 1.377
|
53,05
|
5,00
|
10.000
|
10 / 1.377
|
53.05
|
5,00
|
10.000
|
10 / 1.377
|
53,05
|
|
5
|
Bến cảng dịch vụ dầu khí PTSC
|
9 / 820
|
5.000-10.000
|
21,80
|
Dịch vụ dầu khí
|
0,75
|
5.000-10.000
|
10 / 1.036
|
35,80
|
0,75
|
5.000-10.000
|
10 / 1.036
|
35,80
|
0,75
|
5.000-10.000
|
10 / 1.036
|
35,80
|
|
|
Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tảo
|
1 / 133
|
10.000
|
27,16
|
Chuyên dùng
xăng dầu
|
0,50
|
10.000
|
1 / 138
|
27,16
|
0,50
|
10.000
|
1 / 138
|
27,16
|
0,50
|
10.000
|
1 / 138
|
27,16
|
|
6
|
Căn cứ Dịch vụ Dầu khí Sao Mai - Bến
Đình
|
|
|
|
Dich vụ dầu khí
|
-
|
20.000
|
/ 1063
|
98
|
-
|
20.000
|
/ 1063
|
98
|
-
|
20.000
|
/ 1063
|
98
|
|
|
Bến cảng PV Shipyard
|
1 /156
|
15.000
|
6,20
|
đóng sửa chữa tàu,
giàn khoan
|
0,10
|
15.000
|
1 / 156
|
6,20
|
0,10
|
15.000
|
1 / 156
|
6,20
|
0,10
|
15.000
|
1 / 156
|
6,20
|
|
|
Bến cảng PVC-MS
|
1 /142
|
10.000
|
2,30
|
Dịch vụ dầu
khí
|
0,10
|
10.000
|
1 / 142
|
2,30
|
0,10
|
10.000
|
1 / 142
|
2,30
|
0,10
|
10.000
|
1 / 142
|
2,30
|
|
|
Cầu cảng chuyên dùng dịch vụ dầu khí Sao
Mai - Bến Đình
|
|
|
|
|
-
|
20.000
|
1 / 508
|
35
|
-
|
20.000
|
1 / 508
|
35
|
--
|
20.000
|
1/508
|
35
|
Chuyển đổi công năng giai đoạn sau
|
7
|
Bến cảng Công-ten- nơ Vũng Tàu
|
|
|
|
Công-ten-nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau 2030
|
8
|
Bến cảng tiềm năng
|
|
|
|
Công-ten-nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng
|
9
|
Bến cảng tàu khách và tổ hợp dịch vụ du lịch
|
|
|
|
Bến khách quốc tế
|
|
50.000100.000 GRT
|
|
|
|
50.000100.000
GRT
|
|
|
|
50.000100.000
GRT
|
|
|
Dự kiến tại khu vực
Bãi Trước
|
10
|
Cảng Khu dịch vụ công nghiệp Long Sơn
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
1,20
|
10.000
|
2 / 296
|
20,00
|
1,20
|
10.000
|
2 / 296
|
20,00
|
2.10
|
20.000
|
3 / 486
|
|
|
11
|
Bến cảng Nhà mày đóng tàu Long
Sơn
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng &S/C tàu
|
1,00
|
5.000-30.000
|
/ 500
|
95,00
|
1,00
|
5.000-30.000
|
500
|
95,00
|
1,00
|
5.000-30.000
|
/ 500
|
95,00
|
|
12
|
Khu bến Tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
6,70
|
1.500-100.000
|
|
|
6,70
|
1.500-100.000
|
|
|
6,70
|
1.500-100.000
|
|
|
|
13
|
Bến cảng Tổng hợp Long Sơn
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1,50
|
80.000
|
1 / 300
|
20,00
|
1,50
|
80.000
|
1 / 300
|
20,00
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG CÔN ĐẢO
|
3 / 242
|
10.000DWT 50.000GRT
|
3
|
|
0,03
|
10.000-
30.000DWT 50.000GRT
|
4 / 442
|
7,70
|
0,03
|
10.000-30.000DWT
50.000GRT
|
5 / 670
|
15,20
|
0,03
|
10.000-30.000DWT
50.000GRT
|
5 / 670
|
15,20
|
|
1
|
Bến cảng Bến Đầm
|
3 / 242
|
10.000DWT 50.000GRT
|
2,70
|
Tổng hợp và
hành khách
|
0,03
|
10.000-30.000DWT
50.000GRT
|
3 / 242
|
2,70
|
0,03
|
10.000-30.000DWT
50.000GRT
|
3 / 242
|
2.70
|
0,03
|
10.000-30.000DWT
50.000GRT
|
3 / 242
|
2,70
|
|
2
|
Bến cảng dịch vụ hàng hải và dịch vụ dầu
khí
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
30.000
|
1 / 200
|
5,00
|
|
30.000
|
2 / 428
|
12,50
|
|
30.000
|
2 / 428
|
12,50
|
|
3
|
Bến cảng LNG Côn Đảo
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang nghiên cứu
|
|
TỔNG CỘNG
|
63 / 12.272
|
|
638,67
|
|
156,4
|
|
584 18.658
|
1.246
|
185,1
|
|
98 / 21.016
|
1.406
|
229,2
|
|
111 / 24.090
|
1.658
|
|
Ghi chú: Tiến độ đầu tư
các bến cảng là dự
kiến theo dự báo nhu cầu
thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi để phù hợp với nhu cầu thực tế.
Quyết định 3327/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
MINISTRY OF
TRANSPORT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 3327/QD-BGTVT
|
Hanoi, August 29, 2014
|
DECISION APPROVAL
FOR DETAILED PLANNING FOR SEAPORTS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND THE
ORIENTATION TOWARDS 2030 MINISTER OF TRANSPORT Pursuant to Maritime Code of Vietnam dated
June 14, 2005; Pursuant to the Law on Construction dated
November 26, 2003; Pursuant to the Government's Decree No.
107/2012/ND-CP dated December 20, 2012, defining the functions, tasks,
entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport; Pursuant to the Government's Decree No.
92/2006/ND-CP dated September 07, 2006 on formulation, assessment,
ratification, and management of socio-economic development master plans and the
Government's Decree No. 04/2008/ND-CP dated January 11, 2008 on amendments to
Decree No. 92/2006/ND-CP; Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.
1037/QD-TTg dated June 24, 2014 on amendments to Planning for development of
Vietnam’s seaport system by 2020 and orientation towards 2030; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 In consideration of report No. 4634/TTr-CHHVN
dated December 25, 2013 of Vietnam Maritime Administration; At the request of Assessment Council and
Director of Planning and Investment Department, HEREBY DECIDES: Article 1. Grant
of approval for detailed planning for seaports in the Southeast (Group 5) by
2020 and the orientation towards 2030 with the following contents: 1. Viewpoint - Make the best use of natural and
socio-economic conditions of the region for port development; effectively use
available land for port construction to improve the ability to receive large
ships and develop potential for international transshipment of Group 5
seaports. - Make the best use of available
infrastructure of terminals and ports; make in-depth investment to improve
capacity and meet demands for movement of goods carriage by sea in the
Southeast and the South. - Develop Group 5 seaports in association
with connection of road, rail and inland waterway infrastructure to boost
development of coastal economic zones, urban areas and major industrial parks
in Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, Binh Phuoc and
adjacent provinces. - Combine harmonious development of dedicated
ports for bulk cargo, liquid cargo, farm produce, etc. to serve movement of
goods in the entire area. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Enhance application of advanced
technologies in management and operation of seaports, especially at major ports
in Cai Mep – Thi Vai area (Ba Ria – Vung Tau), Cat Lai, Hiep Phuoc (Ho Chi Minh
City). - Expedite and associate relocation of ports
in urban areas with traffic organization in seaport urban areas in a harmonious
manner to avoid conflicting traffic connecting the port and urban areas. - Utilize every social resource, especially
from the private sector and foreign direct investment for development seaports
and public infrastructure of seaports. - Port development must be sustainable;
seaport development shall be in association with environmental protection, ecology
protection, and avoidance of negative impacts on social activities within the
area. The development and operation of seaports in the area shall be in
association with protection of the ecology of Ganh Rai bay, mangrove forests in
Can Gio and along Thi Vai River; ensure that there are not negative impacts on
tourism potential of Ho Chi Minh City and Vung Tau city. - Seaport development shall be in association
with national defense and security. 2. Development
targets and orientation a) General targets - Reasonable arrange Group 5 seaports to
develop potential, facilitate a balanced and uniform development of seaports
and relevant infrastructure, combine development of industry and services as
the motive for economic development and assurance of national defense and
security. - Relocate the ports along Sai Gon River and
Ba Son shipyard to relieve the burden on the center of Ho Chi Minh City. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Establish and develop modern international
ports and central ports to facilitate sea transport development of Vietnam and
the world; attract part of transshipped goods in the region. b) Specific targets - Estimated quantity of goods movement at
various times: 238,0 - 247,8 million tonnes by 2020; 294,1 - 316,4 million
tonnes 2025; 358,5 to 411,5 million tonnes 2030, in which container cargo
accounts for: 9,72 - 10,54 million TEU by 2020; 13,23 - 14,99 million TEU by
2025; 17,41 - 20,45 million TEU by 2030. - Estimated quantity of tourists by sea through
the ports at various times: 187400 – 271100 arrivals by 2020; 240000 - 437400 arrivals
by 2025; 307400 - 705800 arrivals by 2030; - Capacity of ships: general ships; bulk
cargo ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 100.000
tonnes, container ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over
100.000 tonnes, crude oil ships with a deadweight tonnage of up to 300.000
tonnes, oil product ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes – 50.000
tonnes, passengers ships for the transport of up to 6.000 people. 3. Planning content a) Detailed planning for Group 5 ports: Group 5 has 04 seaports: Ho Chi Minh City
Seaport, Dong Nai Seaport, Vung Tau Seaport (including Con Dao Port) and Binh
Duong Seaport. - Ho Chi Minh City Seaport: a national central multipurpose
Terminal (Class I) which comprises terminals along Sai Gon river, Cat Lai terminals
along Dong Nai river, terminals along Nha Be river, and Hiep Phuoc terminals
along Soai Rap river. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Expected movement of international passengers
by sea: 64500 - 93300 arrivals/year by 2020; 82600 - 150600 arrivals/year by
2025; 105900 - 243000 arrivals/year by 2030. Detailed planning for primary terminals: + Terminals along Sai Gon river: 11 terminals/docks
for ships with a deadweight tonnage of 20.000 – 30.000 tonnes. These terminals
shall be relocated and repurposed in accordance with the Prime Minister’s
Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005; part of the Khanh Hoi terminal shall
be converted into an inland passenger terminal and maritime service center. Unrelocated
wharves shall be upgraded, not expanded. + Cat Lai terminals (Dong Nai river): 09 terminals/docks
for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. These are currently
the primary container terminals of Ho Chi Minh City Seaport. + Nha Be terminals (Nha Be river): 10
terminals/docks for ships with a deadweight tonnage of 20.000 – 30.000 tonnes. Terminals
along Nha Be river shall be upgraded (not expanded) to serve ships with a
deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. A new passenger terminal for ships with
a capacity of 50.000 GRT shall be built in Phu Thuan (by Phu My bridge). + Hiep Phuoc terminals (Soai Rap river):
primary terminals of Ho Chi Minh City Seaport in the future for general goods
and containers of ships with a deadweight tonnage of 50.000 tonnes and
container ships with a capacity of up to 4.000 TEU; some dedicated terminals
for ships with a deadweight tonnage of 20.000 - 30.000 tonnes directly serving
adjacent industrial facilities. + Can Giuoc – Long An terminals (on Soai Rap
river): multipurpose terminals for ships with a deadweight tonnage of 20.000 –
50.000 tonnes and 70.000 tonnes partially loaded going through Soai Rap
sanctuary, satellite terminals of central ports in Ho Chi Minh City area. - Dong Nai Seaport: National and central multipurpose
terminal (Class I ) which comprises: Long Binh Tan terminals (Dong Nai river);
Phu Huu terminals (segments of Dong Nai river and Long Tau – Nha Be river), Ong
Kep terminals (Long Tau and Dong Tranh rivers); Go Dau terminals and Phuoc An
terminals (Thi Vai river). Estimated capacity of goods movement: 19,7 -
21,0 million tonnes per year by 2020; 32,4 - 35,1 million tonnes per year by
2025; 51,5 - 58,5 million tonnes per year by 2030. Estimated capacity of
container movement: 0,69 - 0,77 million TEU/year by 2020; 1,38 - 1,57 million
TEU/year by 2025; 2,41 - 2,83 million TEU/year by 2030. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Phuoc An, Go Dau terminals (on Thi Vai
river): primary terminals of Dong Nai Seaport for general ships and container
ships with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes (Phuoc An) and 30.000
tonnes (Go Dau); some dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage
of 6.500 - 12.000 tonnes directly serving adjacent industrial facilities. + Phu Huu, Nhon Trach, Ong Keo Terminals
(Dong Nai, Nha Be, Long Tau rivers): dedicated terminals for ships with a
deadweight tonnage of 10.000 – 30.000 tonnes and multipurpose terminals for ships
with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes serving factories and
industrial facilities in the area. + Terminals along Dong Nai: terminals for general
ships and ships carrying bulk cargo containers of up to 5.000 tonnes, dedicated
terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 1.000 tonnes in Long
Binh Tan area (Dong Nai). - Binh Duong Seaport: a local multipurpose
terminal (Class II) along Dong Nai river which comprises 01 terminal for ships
with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes and container handling. Estimated capacity of goods movement: 0,99 -
1,21 million tonnes per year by 2020 and remains unchanged during 2025 – 2030. - Vung Tau Seaport: a national multipurpose
terminal, international gateway (Class IA) which plays a role as an
international transshipment port, comprising: Go Dau, Tac Ca Trung terminals;
Phu My, My Xuan terminals; Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals; Long Son
terminals; Ding river terminals and Con Dao terminals. Estimated capacity of goods movement: 101,6 -
109,2 million tonnes per year by 2020; 133,2 - 149,4 million tonnes per year
by 2025; 161,8-195,5 million tonnes per year by 2030. Estimated capacity of
container movement: 1,51 - 1,63 million TEU/year by 2015; 3,58 – 4,17 million
TEU/year by 2020; 5,64 - 6,83 million TEU/year by 2025; 7,58 – 9,42 million
TEU/year by 2030. Expected movement of international passengers
by sea: 122900 - 177700 arrivals/year by 2020; 157400 - 286800 arrivals/year by
2025; 201600 - 462800 arrivals/year by 2030. Detailed planning for primary terminals: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Phu My, My Xuan terminals (Thi Vai river):
for general ships with a deadweight tonnage of 50.000 – 80.000 tonnes;
container ships with a capacity of up to 4.000 TEU. Shipping lanes shall be upgraded
and expanded to receive ships with a deadweight tonnage of 60.000 – 120.000
tonnes (4.000 – 8.000 TEU) at Phu My and up to 60.000 tonnes at My Xuan; some
terminals are dedicated to serving industrial and services facilities. + Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals are
primary terminals of the port which handle containers exported and imported of long
shipping routes and international container transshipment. Cai Mep terminals
are capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 80.000 – 100.000
tonnes (6.000 – 8.000 TEU); shipping lanes shall be upgraded to receive ships
with a deadweight tonnage of over 100.000 tonnes at Cai Mep. Sao Mai – Ben Dinh
terminals area capable of receiving container ships with a deadweight tonnage
of from 80.000 tonnes (6.000 TEU) to over 100.000 tonnes and international
passenger ships with a capacity of up to 100.000 GRT. + Long Son terminals: dedicated to the oil
refinery complex with terminals for receiving crude oil ships with a deadweight
tonnage of 300.000 tonnes, ships with a deadweight tonnage of 30.000 – 50.000
tonnes carrying other materials and exports. The southeast coast is meant to
build a multipurpose terminal serving long-term development of the area. + Vung Tau – Song Dinh terminals: capable of
general ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes (Dong Xuyen Industrial
Park). + Con Dao terminals: general terminals and
passenger terminals of Con Dao, capable of receiving ships with a deadweight
tonnage of 2.000 - 5.000 tonnes. There are also maritime service terminals and oil
terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes. b) Relocation plan: Other terminals along Sai Gon river which are
connected to Cat Lai, Thu Duc, Long Thanh, Vung Tau and Dong Nai industrial
parks by Phu My bridge shall keep operating and might be relocated after 2020
if necessary. (A list of capacity and functions of each
port in the Group is provided in the Appendix enclosed with this Decision). c) Plan for buoy wharves: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d) Plan for upgrade of shipping lanes: - Sai Gon – Vung Tau lane: upgrade some sharp
turns, maintain depth and maritime signaling system for ships with a deadweight
tonnage of 30.000 tonnes; utilize tidal current both day and night. - Soai Rap lane: dredged to the depth of -9,5
m, capable of ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes fully
loaded and 50.000 tonnes partially loaded. In the next period: monitor
developments and assess the dredging result (-9.5 m) to consider dredging to
serve ships with a deadweight tonnage of up to 50.000 tonnes fully loaded and
over 50.000 tonnes partially loaded. - Dong Nai lane: Maintain operation of the
36-km segment from Mui Den Do junction to Dong Nai Port. - Cai Mep – Thi Vai channel: Determine the
largest size of ships able to enter the terminals; estimate sizes of ships for
each terminal group: Cai Mep terminals for ships with a deadweight tonnage of
80.000 – >100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 6.000
– 8.000 TEU; Phu My (Thi Vai) terminals for ships with a deadweight tonnage of
60.000 – 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 4.000 -
8.000 TEU ships; Phuoc An, My Xuan terminals for ships with a deadweight
tonnage of up to 60.000 tonnes; Go Dau terminals for ships with a deadweight
tonnage of up to 30.00 tonnes. - Ding river lane: Maintain conditions for
operation of ships with a deadweight tonnage of 10.00 tonnes. dd) Projects given priority by 2020 - Cai Mep – Thi Vai lane: complete
comprehensive study into Cai Mep – Thi Vai lane as the basis for preparing
investment plans, etc. to attract shippers to Cai Mep – Thi Vai area. - Soai Rap lane: assess the stability of
-9.5m depth lane, consider dredging for ships with a deadweight tonnage of
50.000 tonnes and over 50.000 tonnes partially loaded (reduced load, utilizing
tidal current) to enter Hiep Phuoc terminals. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Port-connecting roads: + Highway 51 (Dong Nai – Ba Ria Vung Tau):
complete upgrading Highway 51 connecting Cai Mep – Thi Vai terminal system and
the local traffic network. + Inter-port Cai Mep - Thi Vai road (Ba Ria -
Vung Tau): expedite construction of the road after SP-PSA International Port, Thi
Vai International Port and Ba Son Shipyard in Phu My. + Invest in construction of Road 991B and Phuoc
Hoa – Cai Mep road to connect Cai Mep – Thi Vai terminals and Cai Mep Ha
Logistics Center. + Roads to Hiep Phuoc terminals: finish North
– South roads to Hiep Phuoc terminals and main roads to terminals of the
industrial park, especially Road D3 to Sai Gon Hiep Phuoc terminal. 4. Policies,
mechanism, and solutions a) Regarding general port development - Enhance private sector involvement in
development of seaport infrastructure. Enhance investment promotion, encourage
and enable all domestic and foreign economic sectors to invest in seaport
development; state budget shall focus on investment in public infrastructure
works (shipping lanes, common breakwaters) connected to important seaports. - Keep boosting administrative procedure
reform in management of investment and port operation towards simplification
and international integration. Improve office of port authorities and
regulatory bodies at new terminals to ensure timely state management of them. Improve
state management of planning for development of seaports in the Group; ensure
cooperation and harmony with planning for development of local traffic network,
construction planning, and socio-economic development master plans of the areas
where the ports are located. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Policies on and organization of port
relocation - Policies on and organization of relocation
of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard are specified in the Prime
Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005 and other directive
documents. - Financial policies: specified in the Prime
Minister’s Decision No. 74/2005/QD-TTg dated April 06, 2005 on use of revenues
from transfer of land use right, liquidation of factories and other works upon
relocation of business organizations and factories under planning; the Prime
Minister’s Decision No. 46/2010/QD-TTg dated April 24, 2010 of the Prime
Minister promulgating Financial policies on relocation of ports along Sai Gon
river and Ba Son shipyard and relevant legal documents. - Other policies on relocation may be
reported to the Steering Committee for relocation of ports along Sai Gon river
and Ba Son shipyard; ultra vires issues may be reported to the Prime Minister. c) Mechanism for encouragement of
international transit of goods - Enhance application of policies encouraging
development of international transit of goods and establishment of basic
infrastructure, organize the management, operation, provision of financial and
banking services and other services necessary for improvement of competitiveness,
attraction and movement of internationally transited goods in the region. - Encourage and expedite construction of
logistics centers in Cai Mep Ha area. Article 2. Management
and organization of planning implementation 1. Vietnam Maritime Administration ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Annually cooperate with local governments
and relevant organizations in assessing the implementation of port development
planning; propose actions against projects that fail to comply with the
planning to the Ministry of Transport. - Organize the implementation of seaport
development planning in association with implementation of solutions for
improve effectiveness of seaports and terminals specified in Decision No.
3304/QD-BGTVT dated October 25, 2013 of the Minister of Transport. 2. Ministries, professional regulatory bodies
and the People’s Committees of provinces - Ministries, professional regulatory bodies
and the People’s Committees of provinces shall instruct investors to plan
projects for construction, renovation and upgrade of seaports and shipping
lanes in accordance with approved planning and regulations of law on construction.
- Ministries, professional regulatory bodies
and the People’s Committees of provinces shall instruct competent authorities
to propose addition of terminals to the planning to Vietnam Maritime
Administration; Vietnam Maritime Administration shall submit reports to the
Ministry of Transport for consideration. - The People’s Committees of provinces,
pursuant to approved planning, shall strictly manage and properly use land area
dedicated to port construction; provide land area for harmonious development of
ports and infrastructure connected thereto, logistics centers and maritime
service centers in order to ensure smooth operation of seaports; cooperate with
the Ministry of Transport in organizing the transport system in a manner that
avoids conflicting traffic between the ports and urban areas; reach an
agreement the Ministry of Transport in the scale and progress of port
construction projects before allocating land or issuing a certificate of
investment to a seaport terminal construction project. Article 3. This
Decision comes into force from the day on which it is signed and replaces
Decision No. 1745/QD-BGTVT dated August 03, 2011 of the Minister of Transport. Article 4. Chief
of Office, Chief Inspector of the Ministry of Transport, Directors of
Departments, Director of Vietnam Maritime Administration, heads of agencies,
relevant organizations and individuals are responsible for the implementation
of this Decision./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 MINISTER
Dinh La Thang APPENDIX LIST
OF PORTS AND TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND ORIENTATION
TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3327/QD-BGTVT dated August 29, 2014 of the
Minister of Transport) A. HO CHI MINH CITY SEAPORT No. Name Condition Class ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Note Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Size of ship
(DWT) Area (hectares) By 2020 By 2025 By 2030 Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TERMINALS ALONG SAIGON RIVER 52 / 8673 5.000 - 30.000 210,97 23,48 30.000 25 / 4198 128,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 25 / 4198 118,76 23,48 30.000 25 / 4198 128,76 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 / 754 6.000 -10.000 26,40 Dedicated to
shipbuilding and ship repair ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be relocated 2 Sai Gon Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 - 30.000 45,83 Multipurpose
terminal 5,25 10.000 -30.000 5 / 995 20,52 5,25 10.000 -30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,52 5,25 10.000 -30.000 5 / 995 20,52 - Nha Rong + Khanh Hoi terminals 10 / 1.750 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,31 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be repurposed - Other terminals 5 / 995 10.000 -30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 5,25 10.000 -30.000 5 / 995 20,52 5,25 10.000 -30.000 5 / 995 20,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 -30.000 5 / 995 20,52 3 Tan Thuan Dong Terminal 1 / 149 15.000 2,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be relocated 4 Ben Nghe Terminal 4 / 816 10.000 -30.000 32,00 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 -30.000 4 / 816 32,00 4,70 10.000 -30.000 4 / 816 32,00 4,70 10.000 -30,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32,00 5 VICT Terminal 4 / 678 15.000- 20.000 28,26 Container terminal 6,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 / 678 28,26 6,05 15.000- 20.000 4 / 678 28,26 6,05 15.000 -20.000 4 / 678 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 ELF Gas Sai Gon Terminal 1 / 26 3.000 2,00 Gas terminal 0,10 3.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 0,10 3.000 1 / 26 2,00 0,10 3.000 1 / 26 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Bien Dong Terminal 2 / 140 5.000 3,10 Multipurpose terminal 0,35 5.000 2 / 140 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,35 5.000 2 / 140 3,10 0,35 5,000 2 / 140 3,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terminals of Sai Gon Shipyard 1 / 123 10.000 11,36 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 0,25 10,000 2 / 273 11,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 2 / 273 11,36 0,25 10.000 2 / 273 11,36 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 222 20.000 7,24 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be repurposed 10 Bong Sen Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 6,00 Multipurpose
terminal 1,53 30.000 2 / 275 11,00 1,53 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,00 1,53 30.000 2 / 275 11,00 II TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER 20 / 3.848 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 185,33 59,26 30.000 23 / 4.578 238,56 59,26 30.000 23 / 4.578 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 67,71 30.000 26 / 5.078 274,56 1 ITC Phu Huu International Terminal 4 / 900 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 6,14 30.000 4 / 900 36,57 6,14 30.000 4 / 900 36,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 4 / 900 36,57 2 Terminal of Ha Tien 1 Cement JSC 1 / 205 20.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,42 20.000 1 / 205 23,23 3,42 20.000 1 / 205 23.23 3,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 205 23,23 3 Phu Huu Terminal 2 / 320 30.000 24,00 Multipurpose terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 3 / 550 24,00 6,50 30.000 3 / 550 24,00 6.50 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24,00 4 Tan Cang Cat Lat Terminal 7 / 1.462 30.000 76,05 For container 36,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 / 1.462 76,05 36,30 30.000 7 / 1.462 76,05 36,30 30,000 7 / 1.462 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Sai Gon Shipyard Terminal 3 / 256 5.000 9,71 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 0,50 5.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,71 0,50 5,000 3 / 256 9,71 0,50 5.000 3 / 256 9,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Sai Gon Petro Terminal 2 / 500 25.000 -32.000 26,00 Oil terminal 1,70 25.000 -32.000 2 / 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,70 25.000 -32.000 2 / 500 26,00 1.70 25.000 -32.000 2 / 500 26,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Holcim Vietnam Terminal 1 / 205 20.000 13,00 Cement terminal 2,20 20.000 1 / 205 13,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.000 1 / 205 13,00 2,20 20.000 1 / 205 13,00 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 2,50 20.000 2 / 500 30,00 2,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 500 30,00 10,95 20.000 5 / 1.000 66,00 III TERMINALS ALONG NHA BE RIVER ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 134,12 21,6 30.000 DWT 21 / 2.451 149,11 23,2 30.000 DWT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 165,47 243 30.000 DWT 24 / 3.601 165,47 1 Phu Thuan Passenger Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 International
passenger terminal 50.000 -60.0000 GRT 1 / 300 4,60 50.000 -60.0000 GRT 2 / 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.000 - 60.0000 GRT 2 / 600 4,60 To be developed within bridge clearance 2 Navioil Terminal 1 / 174 10,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated terminal 1,20 10.000 1 / 174 15,80 1,20 10.000 1 / 174 15,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 1 / 174 15,80 3 Shipmarine Shipyard Terminal 1 / 100 6.500 6,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 6.500 1 / 100 6,00 0,20 6.500 1 / 100 6,00 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 100 6,00 4 An Phu Shipyard Terminal 1 / 50 5.000 5,00 Dedicated to
shipbuilding and ship repair ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000 1 / 50 5,00 0,10 5.000 1 / 50 5,00 0,10 5.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 5 Terminal of Waterways College II 1/ 27 300 1,97 Dedicated terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 27 1,97 300 1 / 27 1,97 300 1 / 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Minh Tan Oil terminal 1 / 30 1.000 Oil terminal 0,10 1.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 1.000 1 / 30 0,10 1.000 1 / 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Nha Be Multipurpose Terminal Multipurpose and
dedicated terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,60 30.000 1 / 400 16,36 3,20 30.000 2 / 850 16,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nha Be Central Oil terminal 8 / 740 25.000 -30.000 94,00 Oil terminal 12,00 25.000 -30.000 8 / 740 94,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25.000- 30.000 8 / 740 94,00 12,00 25.00030.000 8 / 740 94,00 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 54 25.000 Oil terminal 0,50 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 10 Petechim Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000-25.000 8,90 Oil terminal 4,50 5.000 - 25.000 2 / 325 8,90 4,50 5.000 - 25.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,90 4,50 5.000 - 25.000 2 / 325 8,90 11 VK 102 Terminal 1 / 196 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oil terminal 1,2 40.000 1 / 250 1,2 40.000 1 / 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2 40.000 1 / 250 Thanh Le Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.000 1 / 87 0,9 4.000 1 / 87 0,9 4.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 Oil terminal of Lam Tai Chinh Ltd. 1 / 60 15.000 2,45 Oil terminal 0,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 60 2,45 0,90 15.000 1 / 60 2,45 0,90 15.000 1 / 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Aviation Oil terminal (Hang Khong Oil
terminal) Oil terminal 15.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,39 15.000 1 / 188 10,39 15.000 1 / 188 10,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 Terminal of Shipyard X51 1 / 120 10.000 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 10.000 1 / 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 1 / 120 0,00 10.000 1 / 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER 12 / 2307 30.040 158,81 36,26 30.000 -80.000 20 / 4.527 256,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 -80.000 28 / 5.857 333,8 62,46 30.000 -80.000 31 / 6.511 375,3 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 2,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / -- 9,18 2,15 30.000 1 / -- 9,18 Suitable for Binh Khanh bridge 2 Terminal of Cotec Cement Grinding Station ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.000 3,70 Cement terminal 0,50 15.000 1 / 70 3,70 0,50 15.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,70 0,50 15.000 1 / 70 3,70 3 Terminal of Thang Long Cement Grinding
Station 1 / 179 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,26 Cement terminal 1,41 15.000 1 / 179 10,26 1,41 15.000 1 / 179 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,41 15.000 1 / 179 10,26 4 Terminal of Fico Cement Grinding Station 1 / 200 20.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cement terminal 1,50 20.000 1 / 200 10,26 1,50 20.000 1 / 200 10,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.000 1 / 200 10,26 5 Terminal of Chifon Cement Grinding Station 1 / 179 20.000 11,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 20.000 1 / 179 11,33 1,20 20.000 1 / 179 11,33 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 179 11,33 6 Tan Cang Hiep Phuoc Terminal / Multipurpose terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.000 2 / 420 15,40 3,20 50.000 2 / 420 15,40 3,20 50.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,40 7 Terminal of Hiep Phuoc Power Plant 1 / 300 30.000 45,50 Oil terminal 0,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 300 45,50 0,53 30.000 1 / 300 45,50 0,53 30.000 1 / 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Nghi Son Cement terminal 1 / 204 20.000 7,90 Cement terminal 0,89 20.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,90 0,89 20.000 1 / 204 7,90 0,89 20.000 1 / 204 7,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Saigon Premier Container Terminal 2 / 500 30.000 23,00 Container terminal 8,80 50.000 2 / 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,50 50.000 4 / 950 40,00 16,50 50.000 4 / 950 40,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calofic Terminal 1 / 159 20.000 Dedicated terminal 0,20 20.000 1 / 159 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.000 1 / 159 0,20 20.000 1 / 159 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 146 10.000- 15.000 Oil terminal 0,80 10.000- 15.000 1 / 146 3,00 0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 146 3,00 0,80 10,000- 15.000 1 / 146 3,00 12 Terminal of Ha Long Cement Grinding Station ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.000 10,80 Cement terminal 1,41 15.000 1 / 170 10,80 1,41 15.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,80 1,41 15.000 1 / 170 10,80 13 Multipurpose Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 1.60 30.000- 50.000 2 / 320 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,60 30,000- 50.000 2 / 320 11,60 14 Multipurpose terminal (Tan Thuan Dong
terminal is to be relocated) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 1,00 30.000- 50.000 1 / 200 12,00 1.00 30.000- 50.000 1 / 200 12,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000- 50.000 2 / 354 23.50 15 Sai Gon - Hiep Phuoc Terminal 1 / 200 50.000 36,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,82 50.000 3 / 800 36,06 9,82 50.000 3 / 800 36,06 9,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 / 800 36,06 16 Sai Gon Hiep Phuoc Logistics Center Multipurpose terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.000-3.000 1 / 60 16,81 1.000-3.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,81 17 Hiep Phuoc Downstream Zone Multipurpose
terminal 5,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 / 1.000 50,00 13,25 30.000-80.000 5 / 1.500 90,00 17,00 30.000-80.000 7 / 2.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 V TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER IN LONG AN
PROVINCE 1 / 205 20.000 26 5,9 10.000- 75.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 96 18,45 10.000- 75.000 7 / 1.353 216,73 24,8 10.000- 75.000 12 / 2.603 301,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Potential terminals downstream of Chim Tren
channel (Long An) Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potential terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VinaBenny Energy Terminal Oil terminal 3,00 10.000-75.000 1 / 290 60,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000- 75.000 3 / 560 120,00 6,00 10.000-75.000 3 / 560 120,00 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 9,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 420 60,73 15,90 30.000-50.000 7 / 1.670 145,70 4 Luks Cement Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cement terminal 1,40 20.000 1 / 168 10,00 1,40 20.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,00 1,40 20.000 1 / 168 10,00 5 Phuc Son Cement Terminal 1 / 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26,00 Cement terminal 1,50 20.000 1 / 205 26,00 1,50 20.000 1 / 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 20.000 1 / 205 26,00 6 Terminal upstream of Cat channel ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potential TOTAL 105 / 16.909 715,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 146,5 92 / 16.417 868,64 180,35 106 / 19.137 1.083 203,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 113 /21.991 1.246 Note: Schedule for
investment in the terminals varies according to estimated need for goods
movement. B. DONG NAI SEAPORT No. Name Condition Class ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Note Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Size of ship
(DWT) Area (hectares) By 2020 By 2025 By 2030 Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER 5 / 592 5.000 15,82 736 5.000 - 30.000 8 / 1.232 48,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000 -30.000 15 / 2.862 147,62 28,39 5.000 - 30.000 19 / 3.662 199,86 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 / 170 2.000 - 5.000 8,33 Multipurpose
terminal 2,80 5,000 5 / 460 17,13 2,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 / 460 17,13 2,80 5.000 5 / 460 17,13 2 SCT Gas Vietnam Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.000 3,00 Gas terminal 0,03 1.000 1 / 302 3,00 0,03 1.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,00 0,03 1.000 1 / 302 3,00 3 VT Gas Terminal 1 / 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,49 Oil terminal 0,13 1,000 1 / 120 4,49 0,21 1.000 2 / 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,21 1.000 2 / 200 4,49 4 Viet Thuan Thanh Multipurpose Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose,
container terminal 4,40 30.000 1 / 350 24,30 7,15 30.000 2 / 600 35,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 5 / 1.100 69,24 5 Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 1) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,25 30,000 1 / 300 17,00 3,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 300 17,00 6 Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 2) Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,60 30.000 1 / 300 16,50 1,60 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,50 7 Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 3) Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,25 30.000 1 / 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 4 –
Tin Nghia Terminal) Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,25 30.000 1 / 300 20,00 3,25 30.000 1 / 300 20,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Tin Nghia Oil terminal Oil terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 30.000 2 / 400 34,50 1,50 30.000 2 / 400 34,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TERMINALS ALONG NHA BE RIVER 2 / 366 25.000 22,30 4,35 30.000 5 / 846 70,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 9 / 1.896 134,82 14,25 30.000 13 / 3.106 203,32 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oil terminal 1,50 30.000 2 / 400 30,52 1,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 400 30,52 1,50 30.000 2 / 400 30,52 2 Phu Huu – Duc Tai Thinh Multipurpose
Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 30.000 1 / 350 21,00 3 Oil Terminal of Logistics Administration (Tổng
Cục Hậu Cần) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oil terminal 0,00 2,00 30,000 2 / 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 30.000 2 / 500 25,00 4 Oil Terminals of Vinalines ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oil terminal 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 2 / 500 25,00 5 Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 6 –
Phu Thien Phat Terminal) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 2,00 30.000 2 / 550 39,00 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 550 39,00 6 Vinh Hung Terminal Dedicated/Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,70 30.000 1 / 360 22,50 2,70 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,50 7 Phu Dong Timber Terminal 1 / 146 25.000 9,30 For timber 0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 146 9,30 0,30 25.000 1 / 146 9,30 0,30 25.000 1 / 146 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Comeco Oil Terminal Oil terminal 0,95 25.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,00 0,95 25.000 1 / 80 18,00 0,95 25.000 1 / 80 18,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Phuoc Khanh Oil Terminal 1 / 220 25.000 13,00 Oil terminal 1,60 25.000 1 / 220 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,60 25.000 1 / 220 13,00 1,60 25.000 1 / 220 13,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TERMINALS ALONG LONG TAU RIVER 5 / 976 30.000 39,65 3,40 30.000 9 / 1.938 138,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 11 / 2.933 196,08 18,80 30.000 18 / 4.472 360,01 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 To be invested in
when appropriate 2 Phu Huu 1 Multipurpose Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 1.00 30.000 1 / 250 17,50 1,00 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,50 6,40 30.000 3 / 650 35,00 3 Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal
1 – Vamco Biochemical Terminal) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 30.000 1 / 250 22,30 4 Phuoc Khanh Multipurpose Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 1 / 200 15,00 5 Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal
3 – Phuc Thanh Terminal) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 250 10,00 6 Maritime Consultancy Center Maritime services ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,35 0,00 25,35 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,35 7 Terminal of Cau Kien Be Tong Company Dedicated terminal 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 270 9,56 0,50 15.000 1 / 270 9,56 0,50 15.000 1 / 270 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Cong Thanh Cement Terminal Cement terminal 0,60 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,73 0,60 30.000 1 / 230 17,73 0,60 30.000 1 / 230 17,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Lafarge Cement Terminal 1 / 201 30.000 6,38 Cement terminal 0,60 30.000 1 / 201 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 30.000 1 / 201 6,38 0,60 30.000 1 /201 6,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terminal of Hi-tech Shipyard Dedicated to
shipbuilding and ship repair 0,00 20,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,30 0,00 20,30 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 2,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 265 17,56 2,70 30.000 1 / 265 17,56 12 Bao Tin Dedicated Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated terminal - 30.000 1 / 212 8,43 - 30,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,43 0,00 30.000 1 / 212 8,43 13 LPG Terminal of Hong Moc Private Enterprise 1 / 207 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,61 Oil terminal 0,20 5.000 1 / 207 5,61 0,20 5.000 1 / 207 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 5.000 1 / 207 5,61 14 Tram Anh Lubricant Terminal 1 / 238 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oil terminal 0,20 30.000 1 / 238 11,69 0,20 30.000 1 / 238 11,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30,000 1 / 238 11,69 15 Terminal of AP Petrochimical Vietnam Ltd. 1 / 150 15.000 8,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 15.000 1 / 150 8,71 0,15 15.000 1 / 150 8.71 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 150 8,71 16 Viko Wochimex Timber Terminal 1 / 180 15.000 7,26 For wood chips ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.000 1 / 180 7,26 0,15 15.000 1 / 180 7,26 0,15 15.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,26 17 Terminal of Sunsteel factory Steel terminal 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 30.000 1 / 200 40,00 2.00 30.000 3 / 639 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 Potential dedicated Terminal Dedicated terminal 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 30.000 / 530 0,00 30.000 / 530 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IV TERMINALS ALONG THI VAI RIVER 8 / 953 15.000 188,90 7,73 30.000 -60.000 10 / 1.532 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,58 30.000 -60.000 14 / 2.195 225,70 18,63 30.000 -60.000 16 / 2.810 268,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phuoc Thai Multipurpose Terminal (Terminal
1) Multipurpose
terminal 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 To be invested after
2030 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 To be invested after
2030 3 Phuoc Thai Terminal (Vedan) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 -12.000 120,00 Dedicated terminal 1,13 10.000 -12.000 2 / 340 120,00 1,13 10.000 -12.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 120,00 1,13 10.000- 12.000 2 / 340 120,00 4 Dong Nai Terminal (Go Dau A Terminal) 1 / 170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,60 Multipurpose
terminal 1,00 5.000 -10.000 1 / 170 17,60 1,00 5.000 -10.000 3 / 350 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 5.000 -10.000 3 / 350 17,60 5 Super Phosphate Long Thanh Terminal 1 / 50 3.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For fertilizers and
chemicals 0,30 3,000 1 / 50 11,30 0,30 3.000 1 / 50 11,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.000 1 / 50 11,30 6 Terminal of Unique Gas factory 1 / 130 6.500 1,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 6.500 1 / 130 1,80 0,20 6.500 1 / 130 1,80 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 130 1,80 7 Dong Nai Terminal (Go Dau B Terminal) 3 / 263 6.500 - 15.000 38,20 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 5 / 842 50,00 5,10 30.000 6 / 990 50.00 5,10 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,00 8 Phuoc An Multipurpose Terminal Multipurpose,
container terminal 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,85 60.000 1 / 335 25,00 10,90 60.000 3 / 950 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TOTAL 20 / 2.887 266,67 22,83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 458,96 46,31 49 / 9.886 704,22 80,06 66 / 14.050 1.031,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Note: Schedule for
investment in the terminals varies according to estimated need for goods
movement. C. BINH DUONG SEAPORT No. Name Condition Class Estimation
(Planning) Note Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Area (hectares) By 2020 By 2025 By 2030 Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) 1 Binh Duong Terminal 1 / 110 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,30 Multipurpose
terminal 1,21 1.000-5.000 1 / 110 7.30 1,21 1.000-5.000 1 / 110 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,21 1.000-5.000 1 / 110 7,30 D. VUNG TAU SEAPORT No. Name Condition ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Estimation
(Planning) Note Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Size of ship
(DWT) Area (hectares) By 2020 By 2025 By 2030 Capacity (million
tonnes) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves Area (hectares) Capacity (million
tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity (pcs)/Total
length (m) of wharves ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I TERMINALS ALONG CAI MEP - THI VAI RIVER 32/ 8.511 80.000
(160.000) 502,72 139,02 30.000-80.000 (200.000) 548 / 13.177 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 164,92 30.000-80.000 (200.000) 57 / 14.607 1.053,07 208,12 30.000-80.000 (200.000) 70 / 17.999 1325,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terminal of Cam Pha Cement Grinding Station 1 /186 15.000 9,17 Cement terminal 1,87 15.000 1 / 186 9,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.000 1 / 186 9,17 1,87 15.000 1 / 186 9,17 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,50 15.000 3 / 600 32,50 3 Terminal of My Xuan Cement Grinding Station ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated terminal 1,50 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,35 1,50 30,000 2 / 330 16,35 4 Sai Gon – Thep Viet Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Steel terminal 1,50 30.000 1 / 200 17,00 3,50 30.000 2 / 400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,50 30,000 2 / 400 33,83 5 Hong Quang Multipurpose Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 2 / 395 39,69 6 Sao Bien International Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,70 30.000 1 / 300 68,02 2,70 30.000 1 / 300 68,02 2,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 300 68,02 7 Terminal of Vinalines Shipyard Dedicated to
shipbuilding and ship repair ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be invested in
when appropriate 8 My Xuan multipurpose and container terminal Multipurpose,
container terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 50.000 1 / 300 25,00 5,90 50.000 2 / 700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 My Xuan International Multipurpose Terminal Multipurpose,
container terminal 2,60 60.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 62,00 2,60 60.000 2 / 463 62,00 16,10 60.000 4 / 1.100 172,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Oil Terminal of Phu My Power Plant 2 /412 10.000 8,59 Oil terminal 4,00 10.000 2 / 412 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,00 10.000 2 / 412 8,59 4,00 10.000 2 / 412 8,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terminal of Thi Vai Cement Grinding Factory
(Holcim) 1 /246 50.000 18.00 Cement terminal 1,50 50.000 1 / 246 18,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.000 1 / 246 18,00 1,50 50.000 1 / 246 18,00 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 /728 60.000 33,73 Container terminal 12,10 60.000 3 / 728 33,73 12,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 / 728 33,73 12,10 60.000 3 / 728 33,73 13 Thi Vai International Terminal (invested
before steel terminal) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 1,00 10.000-30.000 1 / 220 15.00 1,00 10.000-30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,00 6,90 10.000-30.000 3 / 680 41,00 Multipurpose
terminal to be invested after 2020 14 Phu My – Ba Ria Serece Terminal 2 /700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,03 Multipurpose
terminal 7,00 10.000 - 80.000 4 / 700 23,03 7,00 10.000- 80.000 4 / 700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,00 10.000 - 80.000 4 / 700 23,03 15 PTSC Phu My Terminal 2/384 30.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 3,00 10.000-30.000 1 / 384 27,46 3,00 10.000-30,000 1 / 384 27,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,000-30.000 1 / 384 27,46 16 Terminal of Phu My Steel Factory 1 /230 50.000 22,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,30 50.000 2 / 420 22,00 1,30 50.000 2 / 420 22,00 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 420 22,00 17 Cai Mep – Thi Vai International Terminal 2 / 600 75.000 Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75.000 2 / 600 27,00 3,00 75.000 2 / 600 27,00 3,00 75.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27,00 18 SP-PSA International Terminal 2 / 600 50.00080.000 28,20 Container terminal 8.80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 600 28,20 8,80 80.000 (120.000) 2 / 600 28,20 16,50 80.000 (120.000) 4 / 1.200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 Posco Terminal 1 / 333 45.000 15,09 Steel terminal 2,86 50.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,09 2,86 50.000 1 / 333 15,09 2,86 50.000 1 / 333 15,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 Posco SS Terminal Steel terminal 1,75 50.000 1 / 267 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,75 50.000 1 / 267 12,61 1,75 50.000 1 / 267 12,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ban Thach Multipurpose Terminal Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be invested after
2030 22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 1,50 70.000-150.000 4 / 700 73,50 1,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 / 700 73,50 1,50 70.000-150.000 4 / 700 73,50 23 Interflour Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75.000 7,57 For farm produce 1,80 75.000 1 / 308 24,00 1,80 75.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24.00 1,80 75.000 1 / 308 24.00 24 Tan Cang Cai Mep Container Terminal 3 / 890 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 61,18. Container terminal 16,50 80.000 (110.000) 3 / 890 61,18 16,50 80.000 (110.000) 3 / 890 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,50 80.000 (110.000) 3 / 890 61,18 25 Hoa Sen – Gemadept International Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose,
container terminal 4,10 30.000-50.000 1 / 286 6,81 4,10 30.000-50.000 1 / 286 6,81 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000-50.000 1 / 286 6,81 26 Cai Mep LGP Terminal 2 / 362 2.000-30.000 40,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,30 2.000-30.000 2 / 362 40,00 1,30 2.000-30.000 2 / 362 40,00 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 362 40,00 27 Petec Cai Mep Oil Terminal 2 / 452 5.000-60.000 31,60 Oil terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000-60.000 2 / 452 31,60 5,00 5.000-60.000 2 / 452 31,60 5,00 5.000-60.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31,60 28 Cai Mep Oil Terminal 1 /280 80.000 20,60 Oil terminal 1,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 280 20,60 1,38 80.000 1 / 280 20,60 1.38 80.000 1 / 280 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29 LDC - VTSC Terminal Multipurpose
terminal 3,60 80.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,20 3,60 80.000 1 / 290 13,20 3,60 80.000 1 / 290 13,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30 Cai Mep International Terminal (CMIT) 2 / 600 80.000 (160.000) 48,00 Container 12,65 80.000 (160.000) 2 / 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,65 80.000 (160.000) 2 / 600 48,00 12,65 80.000 (160,000) 2 / 600 48,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cai Mep – Thi Vai International Terminal 2 / 600 80.000 100.000 48,00 Container terminal 8,14 80.000- 100.000 2 / 600 48,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80.000100.000 2 / 600 48,00 8.14 80.000 100.000 2 / 600 48,00 32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 600 80.000 (160.000) 60,50 Container terminal 17,27 80.000 (160.000) 2 / 600 60,50 17,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 / 600 60,50 17,27 80.000 (160.000) 2 / 600 60,50 33 Gemalink Container Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Container terminal 8,80 80.000 (200.000) 500 / 1.150 71,60 18,70 80.000 (200.000) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71,60 18,70 80.000 (200.000) 3 / 1.150 71,60 34 Cai Mep Ha Multipurpose and Container
Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose
terminal 1,00 80.000 (160.000) 1 / 300 35,00 6,50 80.000 (160.000) 2 / 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,50 80.000 (160.000) 3 / 900 80,00 35 Cai Mep Downstream Terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Container terminal 1.00 80.000200.000 1 / 300 20,00 6,50 80.000-200.000 2 / 600 40,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80.000 - 200.000 2 / 600 40,00 II TERMINALS ALONG DINH RIVER ANH GANH RAI BAY 28 / 3.519 10.000 133,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,35 80.000 DWT 32 / 5.039 297,25 20,15 80.000 DWT 36 / 5.739 337,25 21,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36 / 5.421 317,25 1 Cat Lo Commercial Terminal 2 / 310 1.000-5.000 5,40 Multipurpose and
fish terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.000-5.000 2 / 310 5,40 1,00 1.000-5.000 2 / 310 5,40 1,00 1.000-5.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,40 2 K2 Oil Terminal 1 /162 5.000 0,12 Oil terminal 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 162 0,12 0,40 5.000 1 / 162 0,12 0,40 5.000 1 / 162 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Terminal of Dong Xuyen Industrial Park Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Multipurpose Terminal Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.30 5.000-10.000 3 / 400 20,00 1,30 5.000-10.000 3 / 400 20,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vina Offshore Terminal 1 / 158 10.000 1,82 Dedicated terminal 0,10 10.000 1 / 158 1,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 1 / 158 1,82 0,10 10.000 1 / 158 1,82 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 156 10.000 2,00 Oil terminal 0,30 10.000 1 / 156 2,00 0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 156 2,00 0,30 10.000 1 / 156 2,00 - Terminal of Sai Gon Shipyard and Maritime
Mechanics Ltd. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.000 13,40 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 0,20 10.000 1 / 100 13,40 0.20 10,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,40 0,20 10.000 1 / 100 13,40 4 VietsovPetro Terminal 10 / 1.377 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 53,05 For petroleum
services 5,00 10.000 10 / 1.377 53,05 5,00 10.000 10 / 1.377 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 10.000 10 / 1.377 53,05 5 PTSC Petroleum service terminal 9 / 820 5.000-10.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For petroleum services 0,75 5.000-10.000 10 / 1.036 35,80 0,75 5.000-10.000 10 / 1.036 35,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000-10.000 10 / 1.036 35,80 Cu Lao Tao Oil Terminal 1 / 133 10.000 27,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 10.000 1 / 138 27,16 0,50 10.000 1 / 138 27,16 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 138 27,16 6 Sao Mai – Ben Dinh Petroleum Service Center For petroleum
services ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.000 / 1063 98 - 20.000 / 1063 98 - 20.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 98 PV Shipyard Terminal 1 /156 15.000 6,20 For building, repairing
ships and oil rigs 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 / 156 6,20 0,10 15.000 1 / 156 6,20 0,10 15.000 1 / 156 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PVC-MS Terminal 1 /142 10.000 2,30 For petroleum
services 0,10 10.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,30 0,10 10.000 1 / 142 2,30 0,10 10.000 1 / 142 2,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sao Mai – Ben Dinh Petroleum Service Wharf - 20.000 1 / 508 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 20.000 1 / 508 35 -- 20.000 1/508 35 To be repurposed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vung Tau Container Terminal Container terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To be invested after 2030 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Container terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potential 9 Passenger terminal and tourism service
complex ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 International
passenger terminal 50.000100.000 GRT 50.000100.000 GRT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.000100.000 GRT To be established in
Bai Truoc area 10 Terminal of Long Son Industrial Service
Center ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multipurpose and
dedicated terminal 1,20 10.000 2 / 296 20,00 1,20 10.000 2 / 296 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.10 20.000 3 / 486 11 Terminal of Long Son Shipyard ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dedicated to
shipbuilding and ship repair 1,00 5.000-30.000 / 500 95,00 1,00 5.000-30.000 500 95,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.000-30.000 / 500 95,00 12 Terminals of Long Son Petrochemical Complex ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,70 1.500-100.000 6,70 1.500-100.000 6,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Long Son Multipurpose Terminal Multipurpose
terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 80.000 1 / 300 20,00 1,50 80.000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,00 III CON DAO TERMINALS 3 / 242 10.000DWT 50.000GRT 3 0,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 / 442 7,70 0,03 10.000-30.000DWT
50.000GRT 5 / 670 15,20 0,03 10.000-30.000DWT
50.000GRT 5 / 670 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Ben Dam Terminal 3 / 242 10.000DWT 50.000GRT 2,70 Multipurpose and
passenger terminal 0,03 10.000-30.000DWT
50.000GRT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,70 0,03 10.000-30.000DWT
50.000GRT 3 / 242 2.70 0,03 10.000-30.000DWT
50.000GRT 3 / 242 2,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Maritime and petroleum service terminal Multipurpose
terminal 30.000 1 / 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30.000 2 / 428 12,50 30.000 2 / 428 12,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 LNG Con Dao Terminal Dedicated terminal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Under consideration ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 63 / 12.272 638,67 156,4 584 18.658 1.246 185,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 98 / 21.016 1.406 229,2 111 / 24.090 1.658 Note: Schedule for
investment in the terminals varies according to estimated need for goods
movement.
Quyết định 3327/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
10.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|