|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
31/2012/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 13 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND tỉnh ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất;
Theo nội dung công văn số
488/STP- XDKTVB ngày 04/6/2012 của Sở Tư pháp và đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 1236/TTr-SXD ngày 05/7/2012 về việc ban hành đơn giá xây dựng mới
loại nhà ở, công trình xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo quyết định này đơn giá xây dựng mới loại
nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở,
công trình xây dựng ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng trong việc bồi
thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán
nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này
trên địa bàn tỉnh địa bàn tỉnh Long An.
Đối với trường hợp chuyển nhượng
quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại quyết định này thấp hơn
giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì
tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp
pháp.
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thưc hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định số
24/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành đơn giá
xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
Các phương án giá nhà ở, công
trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công
bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo văn bản đã phê
duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp -Cục Kiểm tra văn bản;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh ;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Phòng NC-KT;
- Lưu: VT, STC, SXD, Th.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 của UBND tỉnh Long
An)
A . NHÀ Ở:
I. NHÀ KIÊN CỐ:
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Nhà ở 1 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
- Kết cấu: móng xây gạch (hoặc
móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng
tole thiếc, tấm Fibro ximăng), nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, gác lên
tường thu hồi.
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
2.304.000
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc)
|
đ/m2
XD
|
2.124.000
|
- Kết cấu: móng, cột, đà bê
tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói(chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
2.712.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
2.530.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
3.108.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ
|
|
|
- Kết cấu: móng xây gạch (hoặc
móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ
hoặc thép gác lên tường thu hồi
|
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole
thiếc)
|
đ/m2
XD
|
2.340.000
|
- Kết cấu: móng, cột, đà bê
tông cốt thép, tường bao che xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc
thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.583.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.355.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
3.974.000
|
2
|
Nhà ở 2 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.228.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.000.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
3.674.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.922.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.682.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
3.964.000
|
3
|
Nhà ở 3 tầng
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.444.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.210.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
3.720.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ:
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.933.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.705.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
4.044.000
|
4
|
Nhà ở 4 tầng:
|
|
|
a
|
Nhà liên kế:
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép.
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.970.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
3.760.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
4.106.000
|
b
|
Nhà riêng lẻ:
|
|
|
- Kết cấu: móng, cột, đà, sàn
bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
* Mái ngói (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
4.680.000
|
* Mái Fibro ximăng hoặc tole
thiếc (chưa tính trần)
|
đ/m2
XD
|
4.330.000
|
* Mái bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
4.830.000
|
* Áp dụng cụ thể quy định tại mục
I: trường hợp bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thì:
1. Đơn giá xây dựng nhà kiên cố
nêu trên là đơn giá có một nhà vệ sinh trong nhà đối với nhà ở 1 tầng hoặc mỗi
tầng nhà đối với nhà ở từ 2 tầng đến 4 tầng, nếu có nhiều hơn mức nêu trên thì
được xác định cụ thể để tính toán thêm.
2. Diện tích công trình được
tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
3. Đối với nhóm nhà kiên cố nếu
không có nhà vệ sinh trong nhà khi áp giá bị giảm trừ % trên đơn giá nhà kiên cố,
cụ thể như sau:
STT
|
Diện
tích xây dựng nhà
|
Tỷ
lệ giảm trừ
|
Nhà
ở 1 tầng
|
Nhà
ở từ 2 tầng đến 4 tầng
|
Tầng
1
|
Từ
tầng 2 đến tầng 4
|
1
|
Đối với nhà kiên cố có diện
tích xây dựng ≤ 100m2
|
7%
|
7%
|
5%
|
2
|
Đối với nhà kiên cố có diện
tích xây dựng > 100m2
|
4%
|
4%
|
3%
|
II. NHÀ BÁN KIÊN CỐ:
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Cột gỗ xẻ (kê tán), xà gồ gỗ
hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, mái Fibro ximăng hoặc tole thiếc, nền gạch
tàu hoặc láng ximăng
|
|
|
|
*Gỗ nhóm 3:
|
đ/m2
XD
|
1.470.000
|
*Gỗ nhóm 4:
|
đ/m2
XD
|
1.218.000
|
2
|
Cột gỗ xẻ nhóm 4 (kê tán), đỡ
mái gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, tường lửng, mái Fibro
ximăng hoặc tole thiếc, nền gạch tàu hoặc láng ximăng.
|
đ/m2
XD
|
1.116.000
|
3
|
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc
thép, xà gồ gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng
ván, nền đất
|
đ/m2
XD
|
480.000
|
III. NHÀ TẠM:
STT
|
KẾT
CẤU NHÀ
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn
hoặc những lọai tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương
đương, nền đất.
|
đ/m2
XD
|
370.000
|
2
|
Đối với các công trình phụ
(nhà bếp, chuồng trại…) có cùng kết cấu như khoản 1:
- Chiều cao cột biên của công
trình < 2 mét được áp dụng 50% đơn giá qui định tại điểm 1 nêu trên.
- Chiều cao cột biên của công
trình > 2 mét được áp dụng 100% đơn giá qui định tại điểm 1 nêu trên.
|
|
|
* Áp dụng cụ thể quy định tại phần
A:
1. Nhà liên kế là nhà có đà, tường,
móng … chung
2. Nhà riêng lẻ là nhà có đà, tường,
móng…. độc lập.
3. Trường hợp nhà có kết cấu
không giống với kết cấu của đơn giá nhà nêu trên được sử dụng phương pháp giảm
trừ và bổ sung để xác định lại đơn giá nhà. Đối với mái và nền tính toán loại
trừ và bổ sung theo đơn giá tại phần B của bảng đơn giá này; các kết cấu còn lại
tính toán loại trừ và bổ sung theo tỷ trọng kết cấu chính của nhà.
4. Thông số về tỷ trọng kết cấu
chính của nhà như sau:
STT
|
Loại
nhà
|
Móng
|
Khung
cột
|
Tường
|
Nền
sàn
|
Kết
cấu đỡ mái
|
Mái
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhà kiên cố
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhà ở 1 tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà móng xây gạch (hoặc móng
đà bêtông) cột gạch
|
10
|
|
15
|
10
|
10
|
15
|
60
|
- Nhà móng cột đà bê tông cốt
thép
|
10
|
15
|
8
|
19
|
|
13
|
65
|
b
|
Nhà ở 2 tầng hoặc 3 tầng
|
8
|
15
|
20
|
17
|
|
18
|
78
|
c
|
Nhà ở 4 tầng
|
8
|
16
|
20
|
16
|
|
16
|
76
|
2
|
Nhà bán kiên cố
|
|
30
|
16
|
5
|
10
|
15
|
76
|
3
|
Nhà tạm
|
|
20
|
16
|
5
|
10
|
15
|
66
|
B. VẬT KIẾN
TRÚC:
STT
|
Loại
vật kiến trúc
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Nền:
|
|
|
|
- Xi măng có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
81.000
|
- Gạch tàu có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
129.000
|
- Gạch bông có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
194.000
|
- Gạch men có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
229.000
|
- Gạch nước có bê tông đá 4x6
|
đ/m2
|
160.000
|
- Dal ximăng và láng xi măng
không có bê tông đá 4x6.
|
đ/m2
|
64.000
|
- Gạch tàu không có xi măng đá
4x6
|
đ/m2
|
69.000
|
2
|
Hàng rào:
|
|
|
a
|
Trụ cổng:
|
|
|
|
- Trụ gạch
|
đ/m3
|
1.176.000
|
- Trụ bê tông cốt thép + gạch,
dưới lót bê tông đá 4x6
|
đ/m3
|
1.537.000
|
- Trụ gạch móng gạch có lót bê
tông đá 4x6
|
đ/m3
|
1.336.000
|
- Trụ bê tông cốt thép, móng
bê tông cốt thép có xây gạch, lót bê tông đá 4x6
|
đ/m3
|
1.674.000
|
b
|
Hàng rào:
|
|
|
|
- Móng, cột gạch, xây tường gạch
có để lỗ thoáng, (móng không gia cố cừ tràm)
|
đ/m2
|
504.000
|
- Móng, cột bê tông cốt thép,
xây tường gạch, có khung thép (móng có gia cố cừ tràm)
|
đ/m2
|
720.000
|
- Kẽm gai cột bê tông đúc sẵn
|
đ/m2
|
93.000
|
- Lưới B40 trụ bê tông đúc sẵn
|
đ/m2
|
121.000
|
- Kẽm gai, cột cây tạp
|
đ/m2
|
67.000
|
- Lưới B40, cột cây tạp
|
đ/m2
|
93.000
|
- Gỗ tạp.
|
đ/m2
|
36.000
|
c
|
Cửa cổng:
|
|
|
|
- Bằng thép hình + thép tấm
|
đ/m2
|
624.000
|
- bằng thép hình + lưới B40
|
đ/m2
|
300.000
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn
+ lưới B40
|
đ/m2
|
180.000
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn
|
đ/m2
|
168.000
|
3
|
Hồ nước:
|
|
|
|
- Xây gạch, không đóng cừ tràm
|
|
|
+ Có nắp bê tông cốt thép
+ Không nắp bê tông cốt thép
|
đ/m3
đ/m3
|
826.000
688.000
|
- Bê tông cốt thép, có đóng cừ
tràm
|
|
|
+ Có nắp bê tông cốt thép
+ Không nắp bê tông cốt thép
|
đ/m3
đ/m3
|
1.094.000
871.000
|
|
- Hồ tròn di chuyển được
|
đ/m3
|
783.000
|
4
|
Giếng nước:
|
|
|
|
- Giếng đóng (khoan thủ công, ống
nhựa PVC phi 60 sâu từ 28 đến 30 mét)
|
đ/cái
|
3.132.000
|
- Giếng khoan phi 49 sâu dưới
250m (có giấy phép khoan giếng)
|
đ/md
|
324.000
|
- Giếng khoan phi 60 sâu trên
250m (có giấy phép khoan giếng
|
đ/md
|
360.000
|
5
|
Một số loại đơn giá khác:
|
|
|
a
|
Mái:
|
|
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái gỗ
hoặc thép
|
đ/m2
|
156.000
|
- Ngói 22 viên/1m2 đỡ mái gỗ
hoặc thép
|
đ/m2
|
228.000
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái gỗ hoặc
thép
|
đ/m2
|
147.000
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái cây
trĩ hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
120.000
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái tầm
vông hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
117.000
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái cây
trĩ hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
106.000
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái tầm
vông hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
100.000
|
- Bằng lá đỡ mái gỗ hoặc thép
|
đ/m2
|
70.000
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây trĩ
hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
68.000
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây tầm
vông hoặc những loại tương đương
|
đ/m2
|
66.000
|
- Nilon + gỗ tạp + thép
|
đ/m2
|
46.000
|
- Nilon + gỗ tạp
|
đ/m2
|
34.000
|
b
|
Trần:
|
|
|
|
- Bằng ván ép
|
đ/m2
|
145.000
|
- Bằng tấm nhựa (la phông nhựa)
|
đ/m2
|
104.000
|
- Bằng thạch cao khung sắt sơn
tĩnh điện
|
đ/m2
|
140.000
|
- Bằng tấm Prima khung sắt sơn
tĩnh điện hoặc khung nhôm dày 3,5 ly
|
đ/m2
|
140.000
|
- Bằng tấm Prima khung sắt sơn
tĩnh điện hoặc khung nhôm dày 4,5 ly
|
|
160.000
|
|
- Bằng mốt xốp
|
đ/m2
|
31.000
|
c
|
Gác gỗ:
|
|
|
|
- Bằng gỗ nhóm 3
|
đ/m2
|
340.000
|
- Bằng gỗ nhóm 4
|
đ/m2
|
250.000
|
- Bằng gỗ tạp
|
đ/m2
|
112.000
|
d
|
Tường:
|
|
|
|
* Xây gạch
|
|
|
|
- Dày 100 không trát
|
đ/m2
|
69.000
|
- Dày 200 không trát
|
đ/m2
|
138.000
|
- Dày 100 trát 1 mặt
|
đ/m2
|
90.000
|
- Dày 200 trát 1 mặt
|
đ/m2
|
164.000
|
- Dày 100 trát 2 mặt
|
đ/m2
|
116.000
|
- Dày 200 trát 2 mặt
|
đ/m2
|
194.000
|
e
|
Bê tông và bê tông cốt thép:
|
|
|
|
- Bê tông đá 1x2
|
đ/m3
|
1.390.000
|
- Bê tông đá 4x6
|
đ/m3
|
688.000
|
- Bê tông cốt thép
|
đ/m3
|
3.125.000
|
f
|
Trụ BTCT đúc sẵn:
|
|
|
|
- Qui cách 0,1 x 0,1
|
đ/m
|
33.000
|
- Qui cách 0,12 x 0,12
|
đ/m
|
59.000
|
- Qui cách 0,15 x 0,15
|
đ/m
|
84.000
|
- Qui cách 0,2 x 0,2
|
đ/m
|
69.000
|
|
- Qui cách 0,3 x 0,3
|
đ/m
|
128.000
|
g
|
Trụ điện bê tông cốt thép
|
|
|
|
- Qui cách 0,12 x 0,12
|
đ/m
|
72.000
|
- Qui cách 0,15 x 0,15
|
đ/m
|
93.000
|
- Qui cách 0,20 x 0,20
|
đ/m
|
110.000
|
h
|
Đường ống cấp, thoát nước
|
|
|
|
* Cống bê tông thoát nước đổ tại
chỗ
|
|
|
- Đường kính 10cm
|
đ/m
|
19.000
|
- Đường kính 20cm
|
đ/m
|
45.000
|
- Đường kính 30cm
|
đ/m
|
73.000
|
- Đường kính 40cm
|
đ/m
|
98.000
|
- Đường kính 50cm
|
đ/m
|
123.000
|
- Đường kính 60cm
|
đ/m
|
146.000
|
- Đường kính 70cm
|
đ/m
|
265.000
|
- Đường kính 80cm
|
đ/m
|
304.000
|
- Đường kính 90cm
|
đ/m
|
342.000
|
- Đường kính 100cm
|
đ/m
|
380.000
|
k
|
* Ống thoát nước bằng nhựa PVC
|
|
|
|
- Đường kính 60mm
|
đ/m
|
33.000
|
- Đường kính 90mm
|
đ/m
|
56.000
|
- Đường kính 114 mm
|
đ/m
|
87.000
|
- Đường kính 140 mm
|
đ/m
|
92.000
|
- Đường kính 168 mm
|
đ/m
|
124.000
|
- Đường kính 200mm
|
đ/m
|
151.000
|
l
|
* Ống cấp nước bằng nhựa PVC
|
|
|
|
- Đường kính 60mm
|
đ/m
|
41.000
|
- Đường kính 90mm
|
đ/m
|
64.000
|
- Đường kính 114 mm
|
đ/m
|
107.000
|
- Đường kính 168 mm
|
đ/m
|
179.000
|
- Đường kính 220mm
|
đ/m
|
277.000
|
m
|
Túi nhựa Bioga: bằng nhựa PE
khổ 1,6m
|
đ/m
|
36.000
|
* Áp dụng cụ thể quy định tại phần
B:
Sở Xây dựng có trách nhiệm công
bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy định pháp
luật hiện hành. Những loại vật liệu kiến trúc chưa quy định tại quyết định này
thì được áp dụng theo giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tương ứng do Sở Xây dựng
công bố.
* Chú thích về đơn vị tính:
Đơn vị tính = ĐVT; đồng/mét =
đ/m; đồng/mét vuông= đ/m2; đồng/mét khối = đ/m3 ; đồng/mét
dài = đ/md; đồng/mét vuông xây dựng = đ/m2 XD;
Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2012/QĐ-UBND ngày 13/07/2012 về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
8.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|