|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
307/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Trúc
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 307/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày
24 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT BỔ SUNG
ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
118/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 về việc Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến
năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thông qua tại kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc phê
duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến
năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng (tại Tờ trình số 05/TTr-SXD ngày 27/01/2011 và số 79/SXD-QLCL ngày 21
tháng 02 năm 2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong “Phụ lục quy hoạch các điểm
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường” ban hành kèm theo Quyết
định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như
sau:
1. Điều
chỉnh điểm 3, khoản 5, Mục I. Phụ lục Quy hoạch các điểm khai thác đá:
STT
|
Địa điểm
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
03
|
Khu vực dốc Ma
Xanh, thị trấn Hai Riêng; tọa độ: (X=539.580, Y=1436.999)
|
175.000
|
- Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020.
- Thị trường cung cấp: huyện
Sông Hinh, Sơn Hòa và các vùng phụ cận.
|
Lý do điều chỉnh: Điều
chỉnh vị trí, tọa độ khu vực quy hoạch để phù hợp với địa danh hành chính thực
tế kiểm tra thực địa ngày 01/12/2010 và ý kiến xác nhận của UBND huyện Sông
Hinh (tại Văn bản số 521/CV-UBND ngày 07/12/2010).
2. Điều
chỉnh khoản 7, Mục II. Phụ lục Quy hoạch các điểm khai thác cát:
STT
|
Doi
|
Địa điểm
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
01
|
Doi 1
|
Thôn Đồng Hội, xã Xuân Quang
1, huyện Đồng Xuân
|
28.500
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến sau 2020.
|
02
|
Doi 2
|
Thôn Suối Cối, xã Xuân
Quang 1, huyện Đồng Xuân
|
60.000
|
Thị trường cung cấp: huyện
Đồng Xuân và các vùng phụ cận.
|
03
|
Doi 3
|
Thôn Phú Sơn, xã Xuân Quang
2, huyện Đồng Xuân
|
75.000
|
|
04
|
Doi 4
|
Thôn Triêm Đức, xã Xuân
Quang 2, huyện Đồng Xuân
|
120.000
|
|
05
|
Doi 5
|
Thôn Triêm Đức, xã Xuân
Quang 2, huyện Đồng Xuân
|
40.000
|
|
06
|
Doi 6
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân
Quang 3, huyện Đồng Xuân
|
60.000
|
|
07
|
Doi 7
|
- Khu phố Long Thăng, thị trấn
La Hai, huyện Đồng Xuân
- Khu phố Long Hà, thị trấn
La Hai, huyện Đồng Xuân
|
2.885.000
|
|
08
|
Doi 8
|
- Thôn Tân An, xã Xuân Sơn
Nam, huyện Đồng Xuân
- Thôn Tân Vinh, xã Xuân
Sơn Nam, huyện Đồng Xuân
|
7.020.000
|
|
Lý do điều chỉnh: Do địa
danh hành chính các khu vực quy hoạch trước đây đã thay đổi so với thời điểm lập
quy hoạch.
Điều 2.
Phê duyệt bổ sung các điểm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
trên địa bàn tỉnh Phú Yên vào “Phụ lục quy hoạch các điểm khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường” ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND
ngày 11/3/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên, với các nội dung như sau:
1. Các
điểm khai thác đá:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích dự
kiến (ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
A
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
01
|
Hóc Dứa, thôn Phước Lộc, xã
Xuân Quang 3; tọa độ:
(X=564.612, Y=1476.092)
|
1,73
|
150.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02
|
Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn
Bắc; tọa độ:
(X=568.287, Y=1478.547)
|
1,5
|
100.000
|
|
03
|
Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn
Bắc; tọa độ:
(X=573.160, Y=1478.799)
|
2,0
|
200.000
|
|
B
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Mỏ đá Hòn Vung, thôn Mỹ Phú
2, xã An Hiệp; tọa độ:
1. (X=578.725, Y=1467.188)
2. (X=578.928, Y=1467.028)
3. (X=578.805, Y=1466.887)
4. (X=578.611, Y=1467.054)
|
4,6
|
-
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02
|
Mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ và
An Thọ; tọa độ:
1. (X=579.881, Y=1459.945)
2. (X=580.150, Y=1460.566)
3. (X=580.814, Y=1460.843)
4. (X=581.129, Y=1460.700)
5. (X=581.097, Y=1460.583)
6. (X=580.846, Y=1460.691)
7. (X=580.301, Y=1460.484)
8. (X=580.044, Y=1459.895)
|
4,6
|
-
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
C
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
01
|
Núi Hiền, thôn Sơn Nghiệp, xã
Sơn Thành Tây; tọa độ: (X=562.867, Y=1437.768)
|
5,0
|
500.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020
|
02
|
Trảng Gác, xã Sơn Thành
Đông. Tờ bản đồ 76-A, thửa đất núi
|
5,0
|
15.000
|
|
D
|
Huyện Sơn
Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Trung Trinh, xã Sơn
Long; tọa độ:
1. (X=566.246, Y=1462.208)
2. (X=566.369, Y=1462.039)
3. (X=566.380, Y=1461.932)
4. (X=566.276, Y=1461.767)
5. (X=566.436, Y=1461.740)
6. (X=566.449, Y=1461.607)
7. (X=566.153, Y=1461.651)
8. (X=566.201, Y=1461.845)
9. (X=566.178, Y=1462.202)
|
9,8
|
-
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020
|
2. Các
điểm khai thác đất sét sản xuất gạch, ngói:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích dự
kiến (ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
A
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
01
|
Xóm Bình Ngọc, thôn Đá Mài,
xã Sơn Thành Tây; tọa độ:
(X=557.851, Y=1435.235)
|
10,0
|
150.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
3. Các điểm
khai thác đất phục vụ công trình xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích dự
kiến (ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
A
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân
Quang 3; tọa độ:
(X=564.133, Y=1476.963)
|
1,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02
|
Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long;
tọa độ:
(X=565.365, Y=1481.387)
|
1,0
|
Thăm dò
|
|
B
|
Huyện Sông
Hinh
|
|
|
|
01
|
Thôn Bình Giang, xã Đức
Bình Đông; tọa độ:
(X=548.753, Y=1433.185)
|
5,9
|
-
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02
|
Thôn Tân Lập, xã Đức Bình
Đông; tọa độ:
(X=550.923, Y=1436.119)
|
2,0
|
-
|
|
03
|
Thôn Suối Biểu, xã Sơn
Giang; tọa độ:
(X=554.560, Y=1435.061)
|
2,0
|
-
|
|
04
|
Thôn Vạn Giang, xã Sơn
Giang; tọa độ:
(X=557.408, Y=1436.012)
|
1,0
|
-
|
|
05
|
Buôn Quang Dù, xã Đức Bình
Tây; tọa độ:
(X=545.791, Y=1439.244)
|
2,0
|
-
|
|
06
|
Buôn Ken, xã EaBá; tọa độ:
(X=539.141, Y=1437.879)
|
2,0
|
-
|
|
07
|
Buôn Chung, xã EaBar; tọa độ:
(X=532.479, Y=1435.754)
|
1,0
|
-
|
|
C
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
01
|
Ngã 3 Đá Mài, thôn Đá Mài,
xã Sơn Thành Tây; tọa độ:
(X=559.857, Y=1433.822)
|
5,0
|
100.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
D
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Đồi Thò Đo, xã An Cư; tọa độ:
1. (X=581.335, Y=1469.419)
2. (X=581.535, Y=1469.419)
3. (X=581.534, Y=1469.169)
4. (X=581.334, Y=1469.169)
|
5,0
|
-
|
Dự kiến phục vụ dự án: Cầu
Long Phú, xã An Cư, huyện Tuy An
|
02
|
Thôn Tân Lập, xã An Thọ; tọa
độ:
(X=578.653, Y=1459.560)
|
5,0
|
100.000
|
Dự kiến phục vụ công trình
cứu hộ, cứu nạn tránh lũ Tuy An-Sơn Hòa
|
E
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
01
|
Đèo Tổng Đạo, thôn Tân Đạo,
xã Hòa Tân Đông; tọa độ:
1. (X=585.314, Y=1435.487)
2. (X=585.391, Y=1435.484)
3. (X=585.338, Y=1435.185)
4. (X=585.279, Y=1435.188)
|
2,0
|
-
|
Dự kiến phục vụ dự án: Kè
Phú Đa, xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa
|
02
|
Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân
Nam; tọa độ:
|
|
-
|
|
|
Khu 01:
1. (X=596.582, Y=1424.792)
2. (X=596.847, Y=1425.148)
3. (X=596.603, Y=1425.330)
4. (X=596.562, Y=1425.274)
5. (X=596.487, Y=1425.331)
6. (X=596.327, Y=1425.116)
7. (X=596.402, Y=1425.060)
8. (X=596.338, Y=1424.974)
|
16,0
|
-
|
Dự kiến phục vụ dự án: Hầm
đường bộ Đèo Cả
|
|
Khu 02:
1. (X=596.926, Y=1425.018)
2. (X=596.914, Y=1424.852)
3. (X=597.117, Y=1424.838)
4. (X=597.104, Y=1424.651)
5. (X=597.317, Y=1424.636)
6. (X=597.338, Y=1424.937)
7. (X=597.162, Y=1424.939)
8. (X=597.166, Y=1424.001)
|
10,0
|
-
|
Dự kiến phục vụ dự án: Khu
Trung tâm hành chính mới và khu dân cư mới (bao gồm khu tái định cư) xã Hòa
Tâm
|
4. Các điểm
khai thác cát phục vụ công trình xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích dự
kiến (ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng quy
hoạch
|
A
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Suối Cối 1, xã Xuân
Quang 1; tọa độ:
(X=553.737, Y=1477.488)
|
1,0
|
10.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02
|
Thôn Lãnh Vân, xã Xuân
Lãnh; tọa độ:
(X=558.423, Y=1490.222)
|
1,0
|
10.000
|
|
03
|
KP Long An, thị trấn La
Hai; tọa độ:
(X=567.244, Y=1478.706)
|
1,0
|
10.000
|
|
B
|
Huyện Phú
Hòa
|
|
|
|
01
|
Ven sông Ba, thôn Định Thọ,
thị trấn Phú Hòa; tọa độ:
|
|
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020
|
|
Khu 01:
1. (X=574.832, Y=1439.174)
2. (X=574.915, Y=1439.239)
3. (X=575.116, Y=1439.299)
4. (X=575.212, Y=1439.252)
5. (X=575.318, Y=1439.264)
6. (X=575.433, Y=1439.228)
7. (X=575.419, Y=1439.034)
8. (X=575.328, Y=1438.972)
9. (X=575.164, Y=1439.005)
10. (X=575.037,Y=1438.918)
|
14,85
|
-
|
|
Khu 02:
1. (X=575.077, Y=1438.744)
2. (X=574.659, Y=1439.064)
3. (X=574.136, Y=1438.957)
4. (X=574.292, Y=1438.802)
5. (X=574.409, Y=1438.880)
6. (X=574.794, Y=1438.705)
7. (X=575.052, Y=1438.510)
|
19,32
|
-
|
|
C
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
01
|
Khu vực bến Đò, thôn Lạc Mỹ,
xã Hòa Phú
|
1,0
|
10.000
|
Tổ chức thăm dò, khai thác
đến năm 2015
|
02
|
Khu vực vườn Tằm, thôn Phú
Phong, xã Hòa Đồng
|
0,15
|
300
|
|
03
|
Khu vực xã Hòa Bình 2; tọa
độ:
(X=578.931, Y=1439.732)
|
-
|
-
|
- Dự kiến phục vụ dự án: Hầm
đường bộ Đèo Cả.
- Tổ chức thăm dò, khai
thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020
|
D
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
|
|
|
01
|
Xã Bình Ngọc, thành phố Tuy
Hòa; khu vực nằm phía Tây cầu Đà Rằng (cũ) cách cầu 500m trở lên, không chồng
lấn các khu vực khác; tọa độ:
(X=586.679, Y=1445.095)
|
15,74
|
-
|
Dự kiến phục vụ dự án: Hầm
đường bộ Đèo Cả
|
E
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
01
|
Xã Hòa Xuân Tây; tọa độ:
|
|
|
|
|
Khu 01:
1. (X=588.871, Y=1436.930)
2. (X=588.105, Y=1436.680)
3. (X=588.191, Y=1436.417)
4. (X=588.114, Y=1436.402)
5. (X=588.965, Y=1436.668)
6. (X=588.788, Y=1436.845)
|
6,4
|
-
|
- Dự kiến phục vụ dự án: Hầm
đường bộ Đèo Cả.
- Tổ chức thăm dò, khai
thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020.
|
|
Khu 02:
1. (X=587.074, Y=1437.086)
2. (X=587.079, Y=1436.984)
3. (X=586.515, Y=1436.846)
4. (X=586.490, Y=1436.919)
5. (X=588.666, Y=1437.090)
|
8,77
|
-
|
|
|
Khu 03:
1. (X=585.698, Y=1436.123)
2. (X=585.657, Y=1435.946)
3. (X=585.531, Y=1435.875)
4. (X=585.321, Y=1435.886)
5. (X=585.320, Y=1436.052)
|
6,8
|
-
|
|
02
|
Thôn Phước Long, xã Hòa
Tâm; tọa độ:
|
|
|
|
|
Khu 01:
1. (X=599.336, Y=1430.149)
2. (X=599.415, Y=1429.943)
3. (X=599.530, Y=1429.870)
4. (X=599.482, Y=1429.723)
5. (X=599.186, Y=1429.819)
6. (X=598.991, Y=1429.829)
7. (X=599.033, Y=1429.054)
8. (X=599.148, Y=1429.149)
|
14,23
|
1.423.000
|
Dự kiến phục vụ dự án: Khu
Trung tâm hành chính mới và khu dân cư mới (bao gồm khu tái định cư) xã Hòa
Tâm
|
|
Khu 02:
1. (X=598.823, Y=1430.136)
2. (X=598.969, Y=1429.941)
3. (X=598.943, Y=1429.800)
4. (X=598.610, Y=1429.837)
5. (X=598.457, Y=1429.822)
6. (X=598.393, Y=1429.972)
7. (X=598.574, Y=1430.125)
|
14,38
|
1.294.000
|
|
|
Khu 03:
1. (X=598.212, Y=1430.093)
2. (X=598.298, Y=1429.853)
3. (X=598.253, Y=1429.795)
4. (X=598.013, Y=1429.756)
5. (X=597.922, Y=1429.968)
6. (X=598.008, Y=1430.007)
7. (X=598.046, Y=1429.932)
|
7,22
|
433.200
|
|
5. Các điểm
khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh trên địa bàn các huyện, thị xã và thành
phố:
STT
|
Địa điểm
|
Toạ độ
(VN-2000)
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng (m3)
|
Ghi chú
|
I
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Ngọc Phước 2, xã Bình
Ngọc
|
1. (X=586.751, Y=1445.224)
2. (X=587.083, Y=1445.446)
3. (X=587.139, Y=1445.363)
4. (X=586.807, Y=1445.141)
|
4,0
|
40.000
|
Không nằm trong
QH
|
02
|
Khu phố 2, phường Phú Lâm
|
1. (X=587.411, Y=1444.679)
2. (X=587.499, Y=1444.632)
3. (X=587.404, Y=1444.455)
4. (X=587.316, Y=1444.503)
|
2,0
|
20.000
|
Doi 15
|
II
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Nam Bình 2, xã Hòa
Xuân Tây
|
1. (X=589.734, Y=1435.755)
2. (X=589.882, Y=1435.731)
3. (X=589.879, Y=1435.711)
4. (X=589.731, Y=1435.736)
|
0,3
|
3.000
|
Không nằm trong
QH
|
02
|
Thôn Phước Bình Bắc, xã Hòa
Thành
|
1. (X=585.315, Y=1442.251)
2. (X=585.399, Y=1442.196)
3. (X=585.289, Y=1442.029)
4. (X=585.206, Y=1442.083)
|
2,0
|
20.000
|
Không nằm trong
QH
|
03
|
Thôn Phú Lễ, xã Hòa Thành
|
1. (X=585.991, Y=1443.195)
2. (X=585.039, Y=1443.208)
3. (X=585.089, Y=1443.014)
4. (X=585.041, Y=1443.002)
|
1,0
|
10.000
|
Không nằm trong
QH
|
III
|
Huyện Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Thạnh Hội, xã Sơn Hà
|
1. (X=556.471, Y=1441.558)
2. (X=556.550, Y=1441.497)
3. (X=556.490, Y=1441.418)
4. (X=556.410, Y=1441.479)
|
1,0
|
10.000
|
Không nằm trong
QH
|
02
|
Thôn Tây Hòa, thị trấn Củng
Sơn
|
1. (X=549.746, Y=1442.510)
2. (X=549.840, Y=1442.476)
3. (X=549.806, Y=1442.382)
4. (X=549.712, Y=1442.416)
|
1,0
|
10.000
|
Không nằm trong
QH
|
03
|
Thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà
|
1. (X=557.873, Y=1444.091)
2. (X=557.883, Y=1444.089)
3. (X=557.828, Y=1443.845)
4. (X=557.819, Y=1443.847)
|
0,25
|
1.250
|
|
04
|
Bãi bồi Suối Bạc, xã Suối Bạc
|
1. (X=554.960, Y=1447.006)
2. (X=554.964, Y=1446.999)
3. (X=554.897, Y=1446.932)
4. (X=554.865, Y=1446.876)
5. (X=554.849, Y=1446.875)
6. (X=554.900, Y=1446.953)
|
0,1755
|
877,5
|
|
05
|
Thôn Tịnh Sơn, thị trấn Củng
Sơn
|
1. (X=548.945, Y=1442.819)
2. (X=549.142, Y=1442.785)
3. (X=549.134, Y=1442.736)
4. (X=548.937, Y=1442.770)
|
1,0
|
10.000
|
Liền kề khu vực
DNTN-Xí nghiệp xây lắp 2.7 xin khai thác
|
IV
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
|
01
|
Gò Cốc, thôn Triêm Đức, xã
Xuân Quang 2
|
1. (X=562.033, Y=1476.096)
2. (X=562.161, Y=1476.174)
3. (X=562.187, Y=1476.131)
4. (X=562.059, Y=1476.054)
|
0,75
|
7.500
|
|
02
|
Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn
Bắc
|
1. (X=571.089, Y=1477.478)
2. (X=571.229, Y=1477.425)
3. (X=571.212, Y=1477.378)
4. (X=571.071, Y=1477.431)
|
0,75
|
7.500
|
|
03
|
Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long
|
1. (X=565.232, Y=1482.390)
2. (X=565.275, Y=1482.416)
3. (X=565.352, Y=1482.288)
4. (X=565.310, Y=1482.262)
|
0,75
|
7.500
|
|
04
|
KP Long An, thị trấn La Hai
|
1. (X=567.942, Y=1478.376)
2. (X=567.981, Y=1478.407)
3. (X=568.106, Y=1478.251)
4. (X=568.067, Y=1478.220)
|
1,0
|
10.000
|
|
05
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân
Quang 3
|
1. (X=562.811, Y=1477.412)
2. (X=562.946, Y=1477.477)
3. (X=562.968, Y=1477.432)
4. (X=562.833, Y=1477.367)
|
0,75
|
7.500
|
|
06
|
Thôn Kỳ Lộ, xã Xuân Quang 1
|
1. (X=553.372, Y=1477.939)
2. (X=553.417, Y=1477.961)
3. (X=553.481, Y=1477.825)
4. (X=553.436, Y=1477.804)
|
0,75
|
7.500
|
|
07
|
Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn
Nam
|
1. (X=571.498, Y=1477.003)
2. (X=571.537, Y=1477.035)
3. (X=571.632, Y=1476.919)
4. (X=571.594, Y=1476.887)
|
0,75
|
7.500
|
Doi 8
|
08
|
Thôn Phú Xuân A, xã Xuân
Phước
|
1. (X=558.608, Y=1471.268)
2. (X=558.735, Y=1471.347)
3. (X=558.761, Y=1471.305)
4. (X=558.634, Y=1471.225)
|
0,75
|
7.500
|
|
09
|
KP Long An, thị trấn La Hai
|
1. (X=567.621, Y=1478.537)
2. (X=567.669, Y=1478.625)
3. (X=567.801, Y=1478.553)
4. (X=567.752, Y=1478.465)
|
1,5
|
7.500
|
HTX sản xuất
kinh doanh dịch vụ NN Châu Bình đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu
cầu dân sinh
|
V
|
Thị xã Sông
Cầu
|
|
|
|
|
01
|
Thôn 3, gần khu dân cư Xuân
Hải
|
1. (X=578.815, Y=1507.378)
2. (X=578.851, Y=1507.394)
3. (X=578.872, Y=1507.349)
4. (X=578.836, Y=1507.332)
|
0,2
|
4.000
|
Cát san lấp
|
02
|
Thôn 3, gần khu dân cư Xuân
Hải
|
1. (X=578.897, Y=1506.992)
2. (X=578.962, Y=1507.018)
3. (X=578.999, Y=1506.925)
4. (X=578.934, Y=1506.899)
|
0,7
|
14.000
|
Cát san lấp
|
03
|
Xứ đồng bà Xù, thôn Bình
Nông, xã Xuân Lâm
|
1. (X=575.512, Y=1489.053)
2. (X=575.536, Y=1489.071)
3. (X=575.655, Y=1488.911)
4. (X=575.631, Y=1488.893)
|
0,6
|
6.000
|
|
04
|
Khu vực Rống, thôn Bình
Nông, xã Xuân Lâm
|
1. (X=574.881, Y=1489.963)
2. (X=574.905, Y=1489.957)
3. (X=574.841, Y=1489.664)
4. (X=574.816, Y=1489.670)
|
0,75
|
7.500
|
|
05
|
Khu vực sông Tam Giang, phường
Xuân Phú
|
|
1,0
|
10.000
|
|
06
|
Thôn 4, xã Xuân Hải (thửa
280, tờ 37 ĐCII)
|
(X=578.795, Y=1505.670)
|
1,0
|
40.000
|
|
07
|
Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa
(thửa 144, tờ 12 ĐCII)
|
(X=581.630, Y=1500.854)
|
0,04
|
2.800
|
|
08
|
Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa
(thửa 31, 33, 34 tờ 13 ĐCII)
|
(X=582.178, Y=1500.745)
|
0,15
|
8.000
|
|
09
|
Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh
(thửa 12, tờ 50 ĐCII)
|
(X=587.344, Y=1488.802)
|
0,6
|
15.000
|
|
10
|
Thôn Phú Mỹ 1, xã Xuân
Phương (thửa 84 tờ 51 ĐCII)
|
(X=587.501, Y=1488.669)
|
1,0
|
50.000
|
|
11
|
Thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh
(thửa 34 tờ 29 ĐCII)
|
(X=584.679, Y=1496.542)
|
1,0
|
15.000
|
|
VI
|
Huyện Sông
Hinh
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Tuy Bình, xã Đức Bình
Tây và thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông
|
1. (X=550.536, Y=1441.772)
2. (X=550.616, Y=1441.712)
3. (X=550.498, Y=1441.552)
4. (X=550.417, Y=1441.611)
|
2,0
|
20.000
|
|
02
|
Thôn Hà Giang, xã Sơn Giang
|
1. (X=557.298, Y=1440.837)
2. (X=557.493, Y=1440.791)
3. (X=557.470, Y=1440.694)
4. (X=557.275, Y=1440.739)
|
2,0
|
20.000
|
|
03
|
Suối Tre, xã Sông Hinh
|
1. (X=546.501, Y=1421.163)
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
|
04
|
Cầu EaTrol
|
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
Cách thượng lưu
và hạ lưu cầu EaTrol 500m
|
05
|
Cầu Sông Hinh
|
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
Cách thượng lưu
cầu Sông Hinh 500m
|
VII
|
Huyện Phú
Hòa
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Phú Sen, xã Hòa Định
Tây
|
1. (X=567.178, Y=1438.100)
2. (X=567.297, Y=1438.009)
3. (X=567.237, Y=1437.930)
4. (X=567.117, Y=1438.021)
|
1,5
|
15.000
|
Doi 9
|
02
|
Thôn Đông Bình, xã Hòa An
|
1. (X=585.729, Y=1444.791)
2. (X=585.772, Y=1444.840)
3. (X=585.881, Y=1444.736)
4. (X=585.832, Y=1444.686)
|
1,0
|
10.000
|
HTX Kinh doanh
TH Đông Hòa An đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh
|
03
|
Thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng
|
1. (X=581.745, Y=1440.968)
2. (X=581.943, Y=1440.995)
3. (X=581.950, Y=1440.946)
4. (X=581.752, Y=1440.918)
|
1,0
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH Hòa Thắng đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh
|
04
|
Thôn Định Thọ, thị trấn Phú
Hòa
|
1. (X=576.358, Y=1439.196)
2. (X=576.535, Y=1439.289)
3. (X=576.558, Y=1439.245)
4. (X=576.381, Y=1439.152)
|
1,0
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH thị trấn Phú Hòa đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu
dân sinh
|
VIII
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2
|
1. (X=579.885, Y=1439.624)
2. (X=579.985, Y=1439.624)
3. (X=579.985, Y=1439.524)
4. (X=579.885, Y=1439.524)
|
1,0
|
10.000
|
Không nằm trong
QH
|
02
|
Thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây
|
1. (X=583.966, Y=1435.248)
2. (X=584.018, Y=1435.240)
3. (X=584.021, Y=1435.193)
4. (X=583.977, Y=1435.141)
5. (X=583.960, Y=1435.147)
|
0,4727
|
2.363,5
|
|
03
|
Thôn Phước Mỹ Đông, xã Hòa
Bình 1
|
1. (X=581.842, Y=1440.194)
2. (X=581.967, Y=1440.194)
3. (X=581.967, Y=1440.114)
4. (X=581.842, Y=1440.114)
|
1,0
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH Hòa Bình 1 đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân
sinh
|
04
|
Thôn Phước Thành Đông, xã
Hòa Phong
|
1. (X=577.707, Y=1439.561)
2. (X=577.867, Y=1439.562)
3. (X=577.867, Y=1439.512)
4. (X=577.707, Y=1439.511)
|
0,8
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH Hòa Phong đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh
|
05
|
Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú
|
1. (X=573.375, Y=1437.668)
2. (X=573.375, Y=1437.718)
3. (X=573.534, Y=1437.720)
4. (X=573.535, Y=1437.670)
|
0,8
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH Hòa Phú đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh
|
06
|
Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2
|
1. (X=578.352, Y=1439.473)
2. (X=578.385, Y=1439.410)
3. (X=578.243, Y=1439.378)
4. (X=578.212, Y=1439.441)
|
1,0
|
10.000
|
HTX NN Kinh
doanh TH Hòa Bình 2 đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân
sinh
|
IX
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
01
|
Thôn Long Hòa, xã An Định
|
1. (X=575.675, Y=1474.207)
2. (X=575.972, Y=1474.168)
3. (X=575.965, Y=1474.109)
4. (X=575.667, Y=1474.147)
|
1,8
|
18.000
|
Doi 9
|
02
|
Thôn Hội Tín, xã An Thạch
|
1. (X=577.839, Y=1475.228)
2. (X=577.939, Y=1475.222)
3. (X=577.928, Y=1475.022)
4. (X=577.828, Y=1475.028)
|
2,0
|
20.000
|
Không nằm trong
QH
|
03
|
Sông Bình Bá, xã An Ninh
Đông
|
1. (X=579.975, Y=1477.233)
2. (X=579.975, Y=1477.156)
3. (X=579.844, Y=1477.156)
4. (X=579.844, Y=1477.233)
|
1,0
|
5.000
|
HTX NN An Ninh
Tây đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh
|
Lý do bổ sung: Nhằm kịp
thời phục vụ cho nhu cầu xây dựng cơ bản trên địa bàn các huyện và nhu cầu phục
vụ dân sinh, vì hiện nay và trong thời gian tới nhu cầu vật liệu xây dựng trên
địa bàn trong tỉnh rất lớn, trong khi quy hoạch được duyệt chỉ đưa vào một số mỏ
tập trung, có trữ lượng lớn nên không thuận lợi cung cấp nguồn vật tư đối với
các công trình có quy mô nhỏ, lẻ nằm cách xa khu quy hoạch.
Điều 3.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
4.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|