ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3064/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 21 tháng
12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI
NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm
2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12
ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP
ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao
động;
Căn cứ Thông tư số
06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch
vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP
ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND
ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định về công tác quản lý Nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 1159/TTr-SXD ngày 17/12/2012 về việc công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công
ích đô thị tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên.
Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị
tỉnh Thái Nguyên gồm 4 phần như sau:
- Phần 1: Duy trì hệ thống thoát
nước đô thị;
- Phần 2: Thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị;
- Phần 3: Duy trì cây xanh đô thị;
- Phần 4: Duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng.
Điều 2. Bộ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên là cơ sở để xác định dự toán
chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định
giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế
hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Giao
Sở Xây dựng Thái Nguyên hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện Bộ Đơn giá,
phối hợp các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, biến
động về giá cả, tiền lương,… trong quá trình thực hiện Bộ Đơn giá dịch vụ công
ích đô thị này.
Điều 4. Thời
gian thực hiện từ ngày 01/01/2013 và thay thế cho Quyết định số 2757/2006/QĐ-UBND
ngày 11/12/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Bộ Đơn giá dịch vụ
công ích đô thị thành phố Thái Nguyên. Dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị
đã được phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này không được lập
và điều chỉnh dự toán theo Bộ Đơn giá này.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển
hạ tầng đô thị Thái Nguyên, Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Sông Công; các chủ
đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ
Xây dựng;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh TN;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh TN;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- TTThông tin tỉnh TN;
- Lưu: VT, QHXD(2b), KTN.Long, KTTH.Nghĩa, NC.Tuấn, Dũng. huynq.QĐ018.12/35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Viết
Thuần
|
Phần
I
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Thái Nguyên).
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô
thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu,
nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ
THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ:
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần
thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm
cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.
Giá vật liệu đã bao gồm khoản thuế
giá trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao
gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế
độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán
trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân
công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền
lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc, một
số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) bằng 12% và một số khoản chi phí
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu
công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính
trong đơn giá thì được thì tính bổ sung theo quy định. Trường hợp công tác duy
trì hệ thống thoát nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương
tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được
điều chỉnh hệ số K = 0,871.
Trường hợp dịch vụ công ích đô thị
thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000
đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được điều chỉnh hệ số K = 0,787.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc,
thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác.
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
thoát nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng
1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công trong đơn giá được điều chỉnh hệ
số K = 0,98.
Trường hợp duy trì hệ thống thoát
nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng
1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công trong đơn giá được điều chỉnh hệ
số K = 0,95.
I- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRÊN
CƠ SỞ:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ
chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày
11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và
Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
- Định mức dự toán duy trì hệ thống
thoát nước đô thị được công bố tại văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của
Bộ Xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị tỉnh
Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (đã giảm trừ phụ cấp lưu động ở mức 20%
tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10% lương
cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).
- Bảng giá giá vật liệu tỉnh Thái
Nguyên tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng
- Tài chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.
I- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ
THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ:
Đơn giá được trình bày theo nhóm,
loại công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày
gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù
hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công;
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới;
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ
giới;
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ
thống thoát nước.
IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô
thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ sở
xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương thảo
đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những
loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc
trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà
nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
- Trong quá trình sử dụng Đơn giá
này nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên
nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.
Chương
I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00
NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và
mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí
độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.1
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3 bùn
|
|
914.667
|
|
914.667
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các
đô thị khác, chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V K
= 0,78
2/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều
chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m :
K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m :
K = 1,27
3/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.20
NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
BẰNG THỦ CÔNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và
mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn
về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nạo
vét bùn cống ngầm bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
Đường
kính cống 300-600mm
|
m3 bùn
|
|
1.542.088
|
|
1.542.088
|
TN1.01.22
|
Đường
kính cống 700-1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.495.709
|
|
1.495.709
|
TN1.01.23
|
Đường
kính cống >1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.449.331
|
|
1.449.331
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn
có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy
định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các
đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III và IV: K
= 0,78
3/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều
chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m :
K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m :
K = 1,27
4/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30
NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và
mặt bằng làm việc.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay
đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.3
|
Nạo
vét bùn cống hộp nổi kính
thước cống nối B ≥ 300-1000mm H ≥ 400-1000mm
|
m3
bùn
|
|
1.140.643
|
|
1.140.643
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn
có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy
định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các
đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
3/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều
chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m :
K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m :
K = 1,27
4/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00
NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ
CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M.
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ
HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào
xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m)
chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo
vét bùn mương bằng thủ
công mương có chiều rộng 6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3
bùn
|
|
1.011.514
|
|
1.011.514
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên quy định tương ứng:
Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,75.
2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với
các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
3/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.1B
ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào
xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo
vét bùn mương bằng thủ
công mương có chiều rộng 6m (có hành lang lối vào)
|
m3
bùn
|
|
882.384
|
|
882.384
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên quy định tương ứng:
Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,75.
2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với
các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
3/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20
NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M.
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ
HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào
xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m)
chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo
vét bùn mương bằng thủ
công mương có chiều rộng > 6m (không có hành lang lối vào)
|
m3
bùn
|
|
989.992
|
|
989.992
|
Ghi chú:
1/Đơn giá trên quy định tương ứng:
Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,75.
2/Đơn giá tại bảng trên quy định chi
phí nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại đặc
biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
3/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B
ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào
xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết
tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo
vét bùn mương bằng thủ
công mương có chiều rộng > 6m (có hành lang lối vào)
|
m3
bùn
|
|
839.341
|
|
839.341
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá trên quy định tương ứng:
Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,75.
2/ Đơn giá trên quy định chi phí
nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt.
Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
3/Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.03.00
NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ
CÔNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông
để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa
lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo
trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm
tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ
vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc
và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước
|
|
|
|
|
|
TN1.03.1
|
Chiều
rộng mương ≤ 6m
|
1km
|
|
860.863
|
|
860.863
|
TN1.03.2
|
Chiều
rộng mương ≤15m
|
1km
|
|
946.949
|
|
946.949
|
TN1.03.3
|
Chiều
rộng mương >15m
|
1km
|
|
1.226.729
|
|
1.226.729
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá trên quy định chi phí
nhân công công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát
nước bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác đơn giá
được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,92
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,78
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương
II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00
NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG
KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng
cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả
sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01
|
Nạo
vét bùn cống ngầm bằng
xe hút bùn 3 tấn - Cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có
tiết diện tương đương
|
m3
bùn
|
|
57.973
|
117.093
|
175.067
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng
trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển
bình quân thay đổi thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
8
km
|
0,895
|
10
km
|
0,925
|
12
km
|
0,955
|
18
km
|
1,045
|
20
km
|
1,075
|
Chương
III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết
để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết
sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN3.01.1
|
Vận
chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ - ô tô 2,5 T
|
m3 bùn
|
|
172.173
|
112.930
|
285.102
|
TN3.01.2
|
Vận
chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ - ô tô 4 T
|
m3 bùn
|
|
107.608
|
127.237
|
234.845
|
Ghi chú: Đơn giá trên quy định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển
bình quân thay đổi thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
8km
|
0,895
|
10
km
|
0,925
|
12
km
|
0,955
|
18
km
|
1,045
|
20
km
|
1,075
|
Chương
IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00
CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn
đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định
vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng,
đề xuất kế hoạch sửa chữa.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.01
|
Kiểm
tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
1
km
|
|
3.228.235
|
|
3.228.235
|
TN4.02.00
CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong
lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt,
đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống.
Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.02
|
Kiểm
tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
1km
|
|
2.367.373
|
|
2.367.373
|
Phần
II
ĐƠN GIÁ
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
(Công bố kèm
theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý
chôn lấp rác thải đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí
trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THU GOM,
VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ:
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần
thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm
cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.
Giá vật liệu đã bao gồm khoản thuế
giá trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao
gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế
độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán
trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân
công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền
lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc,
một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Đơn
giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị chi phí nhân công
trong đơn giá được tính thêm 10%, 20% phụ cấp độc hại tương ứng với các mức
lương nhóm II, nhóm III. Công việc nào có mức phục cấp cao hơn so với mức đã
tính trong đơn giá thì được tính bổ sung phụ cấp theo quy định.
Trường hợp công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức
lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh
hệ số k = 0,871.
Trường hợp công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức
lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh
hệ số k = 0,787.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc,
thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác.
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.
Trường hợp công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức
lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều
chỉnh hệ số k = 0,98.
Trường hợp công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức
lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều
chỉnh hệ số k = 0,95.
II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
TRÊN CƠ SỞ:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ
chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày
11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và
Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
- Định mức dự toán thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị công bố tại văn bản số 2272/BXD-VP
ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị trên
địa bàn tỉnh Thái nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ
cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản
xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).
- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên
tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài
chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.
III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ THU GOM,
VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ:
Đơn giá được trình bày theo nhóm,
loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Mỗi đơn
giá được trình bày bao gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số
giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Công tác quét, gom rác
trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công;
Chương II: Công tác thu gom, vận
chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới;
Chương III: Công tác xử lý rác;
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế;
Chương V: Công tác quét rác trên
đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới;
Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ
sinh công cộng.
IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ
công ích đô thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương
pháp đấu thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực
hiện các dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những
loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc
trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà
nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá
này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên
nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.
Chương
I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ
CÔNG
MT1.01.00
CÔNG TÁC GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các
loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm
vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom
rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao
thông.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.01.00
|
Công
tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
|
1
km
|
-
|
514.598
|
-
|
514.598
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên áp dụng cho các tuyến
phố có yêu cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.
- Đơn giá tại trên áp dụng cho công
tác quét, gom rác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực
hiện 2 bên lề.
- Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại Đặc
biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V K
= 0,8
MT1.02.00
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố,
vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom
rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm quy định để
chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm quy định
sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.02.00
|
Công
tác gom rác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công (sử
dụng xe gom rác đẩy tay)
|
10.000 m2
|
-
|
643.248
|
-
|
643.248
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ÷
22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá trên áp dụng cho công tác
quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện
tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép
ngoài của rãnh thoát nước.
- Đơn giá trên quy định hao phí nhân
công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt.
Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,80
MT1.03.00
CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi
quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần
đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao
thông.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.03.00
|
Công
tác duy trì dải phân cách
bằng thủ công
|
1km
|
-
|
334.489
|
-
|
334.489
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ÷
22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá trên số 3 áp dụng cho công
tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên
đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
- Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô
thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III và IV K
= 0,8
MT1.04.00
CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây,
cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu
có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.04.00
|
Công
tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
-
|
308.759
|
-
|
308.759
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm
ếch của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh
theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,8
MT1.05.00
CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và
thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ,
đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi
quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động, tuyên truyền nhân dân
chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.05.00
|
Công
tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm
|
1km
|
-
|
450.273
|
-
|
450.273
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên áp dụng cho công tác
duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt.
Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,8
MT1.06.00
CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước
khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương
tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.06.00
|
Công
tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết rác tập
trung lên ô tô bằng thủ công 1 tấn rác sinh hoạt
|
-
|
180.109
|
-
|
180.109
|
|
MT1.07.00
CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây
dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng
xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương
tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.07.00
|
Công
tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1
tấn phế thải
|
-
|
97.682
|
-
|
97.682
|
Chương
II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI
XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00
CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT
LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào
máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết
rác lên xe ép rác và vận chuyển 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Xe
ép rác loại 2 T
|
1
tấn rác
|
-
|
81.619
|
217.039
|
298.658
|
MT2.01.02
|
Xe
ép rác loại 4 T
|
1
tấn rác
|
-
|
51.229
|
199.339
|
250.568
|
MT2.01.03
|
Xe
ép rác loại 7 T
|
1
tấn rác
|
-
|
29.739
|
135.833
|
165.572
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
Cự
ly
|
Hệ
số
|
5
km
|
0,90
|
15
km
|
1,05
|
MT2.02.00
CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT
LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào
máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết
rác lên xe ép rác và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Xe
ép rác loại 4 T
|
1
tấn rác
|
-
|
53.182
|
138.384
|
191.567
|
MT2.02.02
|
Xe
ép rác loại 7 T
|
1
tấn rác
|
-
|
49.275
|
147.088
|
196.363
|
MT2.02.03
|
Xe
ép rác loại 10 T
|
1
tấn rác
|
-
|
43.414
|
130.581
|
173.995
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
Cự
ly
|
Hệ
số
|
25
km
|
1,11
|
50
km
|
1,51
|
30
km
|
1,22
|
55
km
|
1,57
|
35
km
|
1,30
|
60
km
|
1,62
|
40
km
|
1,38
|
65
km
|
1,66
|
45
km
|
1,45
|
|
|
MT2.03.00
CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC
CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết
thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế và vận chuyển 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Xe
ép rác loại 1,2 T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
120.691
|
254.824
|
380.087
|
MT2.03.02
|
Xe
ép rác loại 2 T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
84.658
|
225.120
|
314.349
|
MT2.03.03
|
Xe
ép rác loại 4T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
75.432
|
219.108
|
299.112
|
MT2.03.04
|
Xe
ép rác loại 7T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
65.881
|
196.376
|
266.828
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
5
km
15
km
|
0,90
1,05
|
MT2.04.00
CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC
CƠ S Ở Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết
thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01
|
Xe
ép rác loại 2T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
90.302
|
300.622
|
395.495
|
MT2.04.02
|
Xe
ép rác loại 4T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
60.346
|
287.971
|
352.888
|
MT2.04.03
|
Xe
ép rác loại 7T
|
1
tấn rác
|
4.572
|
42.980
|
254.008
|
301.559
|
MT2.04.04
|
Xe
ép rác loại 10
|
1
tấn rác
|
4.572
|
40.809
|
229.336
|
274.717
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
Cự
ly
|
Hệ
số
|
25
km
|
1,11
|
45
km
|
1,45
|
30
km
|
1,22
|
50
km
|
1,51
|
35
km
|
1,30
|
55
km
|
1,57
|
40
km
|
1,38
|
60
km
|
1,62
|
45
km
|
1,45
|
65
km
|
1,66
|
MT2.05.00
CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI
CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 30 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các
thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
thùng ép.
- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy
thùng ép kín.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Tiếp tục công tác đến hết ca làm
việc.
- Hết ca di chuyển xe về địa điểm
tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.05.00
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt
bằng xe tải chở thùng rác kín (hookip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân 30km
|
1
tấn rác
|
-
|
78.146
|
176.671
|
254.817
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
Cự
ly
|
Hệ
số
|
20
km
|
0,80
|
55
km
|
1,50
|
25
km
|
0,90
|
60
km
|
1,56
|
35
km
|
1,12
|
45
km
|
1,35
|
40
km
|
1,25
|
50
km
|
1,43
|
MT2.06.00
CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí
đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng
cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.06.00
|
Công
tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
-
|
412.435
|
-
|
412.435
|
MT2.07.00
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI
CỰ LY BÌNH QUÂN 65 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y
tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối
lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm
bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng
carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc
xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01
|
Loại thùng nhựa
|
1 tấn rác
|
-
|
1.009.597
|
2.340.910
|
3.350.507
|
MT2.07.02
|
loại thùng Carton
|
1 tấn rác
|
-
|
1.211.907
|
2.809.897
|
4.021.804
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
40
km
50
km
60
km
70
km
80
km
|
0,65
0,80
0,95
1,05
1,25
|
MT2.08.00
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI
VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng
xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ
bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại
bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác thu gom vận chuyển rác phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải
về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01
|
Xe
tải 1.2T
|
1
tấn
|
-
|
129.374
|
158.080
|
287.454
|
MT2.08.02
|
Xe
tải 2T
|
1
tấn
|
-
|
129.374
|
95.360
|
224.734
|
MT2.08.03
|
Xe
tải 4T
|
1
tấn
|
-
|
129.374
|
99.182
|
228.557
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
5
km
|
0,82
|
15
km
|
1,18
|
20
km
|
1,40
|
25
km
|
1,60
|
MT2.09.00
CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn
lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác
trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải
ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.09.00
|
Công
tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1
tấn rác
|
-
|
1.932
|
26.095
|
28.027
|
MT2.10.00
CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác
trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.10.00
|
Công
tác xúc phế thải xây dựng
tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1
tấn
|
-
|
1.541
|
20.817
|
22.358
|
MT2.11.00
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo
hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy rác.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác,
vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 7T với cự ly vận chuyển bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01
|
Xe
tải 7T
|
1
tấn rác
|
-
|
12.156
|
73.799
|
85.955
|
MT2.11.02
|
Xe
tải 10T
|
1
tấn rác
|
-
|
11.288
|
80.684
|
91.971
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình
quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
15
km
|
0,78
|
25
km
|
1,25
|
30
km
|
1,40
|
35
km
|
1,53
|
40
km
|
1,64
|
MT2.12.00
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH
QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo
hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải
xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại
bãi đổ.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải 7T với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01
|
Xe
tải 7T
|
1
tấn
|
-
|
11.288
|
68.527
|
79.815
|
MT2.12.02
|
Xe
tải 10T
|
1
tấn
|
-
|
10.419
|
74.477
|
84.896
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình
quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự
ly
|
Hệ
số
|
15
km
|
0,78
|
25
km
|
1,25
|
30
km
|
1,40
|
35
km
|
1,53
|
40
km
|
1,64
|
MT2.13.00
CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên
cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị
trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác
được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tầu, ghe về bến đậu vệ
sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công
tác vớt rác trên mặt kênh mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.13.01
|
Bằng
tàu
|
10.000m2 (DT mặt nước)
|
-
|
190.659
|
351.281
|
541.940
|
MT2.13.02
|
Bằng
ghe
|
10.000m2 (DT mặt nước)
|
-
|
643.248
|
386.200
|
1.029.448
|
Chương
III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00
CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm
bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi
phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để
trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm
việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.01.00
|
Công
tác chôn lấp rác tại bãi
chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200T/ngày đến 500T/ngày
|
1
tấn rác
|
23.830
|
14.153
|
10.399
|
48.383
|
MT3.02.00
CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500
TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không
được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm
bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi
phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để
trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm
việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.02.00
|
Công
tác chôn lấp rác tại bãi
chôn lấp rác với kỹ thuật hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500T/ngày đến
1.500T/ngày
|
1
tấn rác
|
29.085
|
11.087
|
8.246
|
48.419
|
MT3.03.00
CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI > 1.500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và
chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy
bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng
đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san
gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi,
đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ,
đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác
khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị
lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước
sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng EM và Bokashi theo quy
trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông
thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng
như các ô khi đóng bãi tạm thời
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về
hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào
đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn
bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí
nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ,
rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.03.00
|
Công
tác chôn lấp rác tạo bãi
chôn lấp rác với kỹ thuật
hợp vệ sinh, công suất bãi >1.500T/ngày
|
1
tấn rác
|
59.066
|
22.037
|
36.489
|
117.592
|
MT3.04.00
CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm
bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi
hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.04.00
|
Công
tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500T/ngày
|
1
tấn rác
|
-
|
11.559
|
8.436
|
19.994
|
Chương
IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của
lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng
carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác
y tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa
và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào
phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2
thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt
và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các
thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp
tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống
thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT4.01.00
|
Công
tác xử lý rác thải y tế,
bệnh phẩm bằng lò gas
|
1
tấn rác
|
5.267.521
|
1.957.895
|
1.261.162
|
8.486.578
|
Chương
V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00
CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động
- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa
điểm cần quét.
- Bật đèn công tác, kiểm tra các
thông số trước khi cho xe vận hành.
- Vận hành ôtô quét với tốc độ quy
định.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.01.01
|
Công
tác quét đường phố bằng
cơ giới - loại 5m3
|
1km
|
300
|
-
|
87.730
|
88.030
|
MT5.01.02
|
Công
tác quét đường phố bằng
cơ giới - loại 7m3
|
1km
|
200
|
10.854
|
66.078
|
77.131
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định chi phí nhân
công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị loại Đặc biệt.
Đối với các đô thị khác, chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo
các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K
= 0,95
+ Đô thị loại II: K
= 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K
= 0,8
MT5.02.00
CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng
tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.02.01
|
Công
tác tưới nước rửa đường - loại 5m3
|
1m3 nước
|
-
|
5.210
|
27.345
|
32.554
|
MT5.02.02
|
Công
tác tưới nước rửa đường - loại 7m3
|
1m3 nước
|
-
|
4.776
|
29.074
|
33.850
|
MT5.03.00
CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường
ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy
nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm,
téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.03.00
|
Công
tác vận hành hệ
thống bơm
nước cung cấp nước rửa đường
|
100m3 nước
|
-
|
97.682
|
-
|
97.682
|
Chương
VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00
CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao
động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm
vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và
máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải
xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT6.01.00
|
Công
tác quét dọn nhà vệ sinh
công cộng
|
1hố/ca
|
428
|
35.384
|
-
|
35.812
|
MT6.02.00
CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm
tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân để
dùng đất độn.
- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân vào
thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển
ra ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại
chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực
thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT6.02.00
|
Công
tác thu dọn phân của nhà vệ sinh 2 ngăn
|
1
tấn phân
|
27.864
|
2.229.170
|
1.247.996
|
3.505.030
|
MT6.03.00
CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn,
kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt,
nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng
để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể
phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể
phốt.
- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm
và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra
phương tiện
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực
thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT6.03.01
|
Công
tác thu dọn phân xí máy - loại xe 1,5T
|
1
tấn phân
|
545
|
198.148
|
259.118
|
457.812
|
MT6.03.02
|
Công
tác thu dọn phân xí máy - loại xe 4.5T
|
1
tấn phân
|
545
|
33.732
|
93.096
|
127.374
|
Phần
III
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh
đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật
liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
CÂY XANH ĐÔ THỊ:
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần
thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm
cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.
Giá vật liệu bao gồm khoản thuế giá
trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao
gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế
độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán
trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân
công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền
lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc,
một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu
công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính
trong đơn giá thì được tính bổ sung theo quy định.
Trường hợp công tác duy trì, sản
xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,871.
Trường hợp công tác duy trì, sản
xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,787.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc,
thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác.
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.
Trường hợp công tác duy trì, sản
xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,98.
Trường hợp công tác duy trì, sản
xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,95.
II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
TRÊN CƠ SỞ:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ
chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày
11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và
Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
- Định mức dự toán duy trì, sản xuất
cây xanh đô thị công bố tại văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây
dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ
cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản
xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).
- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên
tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài
chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.
III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
CÂY XANH ĐÔ THỊ:
Đơn giá được trình bày theo nhóm,
loại công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày bao
gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù
hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Duy trì thảm cỏ;
Chương II: Duy trì cây trang trí;
Chương III: Duy trì cây bóng mát;
Chương IV: Các đơn giá xây dựng trên
định mức sử dụng lại.
IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh
đô thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ
sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương
thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công
ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Để phù hợp với tình hình thực tế
tại địa phương, đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh đô thị có sử dụng lại một số
công việc theo định mức cũ để làm cơ sở cho việc tính toán một số đơn giá bổ
sung trong tập đơn giá này.
- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những
loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc
trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà
nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá
này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên
nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.
Chương
I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100
TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan
bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới
tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới
140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới
195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới
240 lần/năm.
CX.11110
TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng
|
|
|
|
|
|
CX.11111
|
Bằng
máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
14.950
|
19.832
|
34.782
|
CX.11112
|
Bằng
máy bơm điện
|
100m2/lần
|
|
19.933
|
19.283
|
39.216
|
CX.11120
TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1112
|
Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.250
|
25.913
|
|
32.163
|
CX.11130
TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng
|
|
|
|
|
|
CX.11131
|
Bằng
xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.250
|
21.927
|
37.599
|
65.775
|
CX.11132
|
Bằng
xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
6.250
|
21.927
|
27.753
|
55.929
|
CX.11140
TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG
MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
|
|
|
|
CX.11141
|
Máy
bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
17.940
|
23.798
|
41.738
|
CX.11142
|
Máy
bơm điện
|
100m2/lần
|
|
23.920
|
23.140
|
47.060
|
CX.11150
TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1115
|
Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
7.500
|
33.887
|
|
41.387
|
CX.11160
TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
|
|
|
|
CX.11161
|
Xe
bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.500
|
19.933
|
41.017
|
68.450
|
CX.11162
|
Xe
bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.500
|
19.933
|
27.753
|
55.186
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên của các công tác
CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định đơn giá đối
với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số chi phí nhân công, máy
thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.
CX.12100
PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và
điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110
PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát
thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX.12111
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
34.435
|
15.442
|
49.877
|
CX.12112
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
25.826
|
11.524
|
37.350
|
CX.12120
PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát
thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX.12121
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
107.608
|
|
107.608
|
CX.12122
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
86.086
|
|
86.086
|
CX.12130
XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12131
|
Xén
lề cỏ lá gừng
|
100m2/lần
|
|
71.021
|
|
71.021
|
CX.12132
|
Xén
lề cỏ nhung
|
100m2/lần
|
|
107.608
|
|
107.608
|
CX.12140
LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ
thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1214
|
Làm
cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
71.021
|
|
71.021
|
CX.12150
TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị
dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1215
|
Trồng
dặm cỏ
|
1m2/lần
|
112.538
|
16.572
|
|
129.109
|
CX.12160
PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun
3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1216
|
Phun
thuốc phòng
trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
6.000
|
15.280
|
|
21.280
|
CX.12170
BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện
tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1217
|
Bón
phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
19.500
|
21.522
|
|
41.022
|
Chương
II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100
DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình
từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy
lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
CX.21110
TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX.21111
|
Máy
bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
15.947
|
21.154
|
37.101
|
CX.21112
|
Máy
bơm điện
|
100m2/lần
|
|
19.933
|
19.283
|
39.216
|
CX.21120
TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2112
|
Tưới
nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.250
|
31.893
|
|
38.143
|
CX.21130
TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
|
|
|
|
CX.21131
|
Xe
bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.250
|
21.927
|
37.599
|
65.775
|
CX.21132
|
Xe
bồn 8m3
|
100m2/lần
|
6.250
|
21.927
|
27.753
|
55.929
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên của các công tác
CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô
thị vùng II, vùng III chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số
K = 1,42.
CX.22110
CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng
xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được
chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22111
|
Công
tác thay hoa bồn - hoa giống
|
100m2/lần
|
10.250.000
|
716.668
|
|
10.966.668
|
CX.22112
|
Công
tác thay hoa bồn - hoa giỏ
|
100m2/lần
|
8.000.000
|
645.647
|
|
8.645.647
|
CX.22120
PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2212
|
Phun
thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
6.000
|
35.941
|
|
41.941
|
CX.22130
BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2213
|
Bón
phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
232.500
|
71.882
|
|
304.382
|
CX.22140
DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ
HÀNG RÀO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không
có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt
tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ
nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2
đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22141
|
Duy
trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào
|
100m2/năm
|
1.635.250
|
4.239.749
|
|
5.874.999
|
CX.22142
|
Duy
trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào
|
100m2/năm
|
2.292.000
|
5.333.045
|
|
7.625.045
|
CX.22150
DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc
cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy
trì cây hàng rào
|
|
|
|
|
|
CX.22151
|
Đường
viền cao <1m
|
100m2/năm
|
450.000
|
2.905.412
|
|
3.355.412
|
CX.22151
|
Đường
viền cao ≥1m
|
100m2/năm
|
450.000
|
4.605.616
|
|
5.055.616
|
CX.22160
TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2216
|
Trồng
dặm cây hàng rào, đường viền
|
1m2
trồng dặm
|
84.575
|
7.973
|
|
92.548
|
CX.23100
TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu
vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110
TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
|
CX.23111
|
Bằng
máy bơm xăng
|
100cây/lần
|
|
14.950
|
19.832
|
34.782
|
CX.23112
|
Bằng
máy bơm điện
|
100cây/lần
|
|
19.933
|
19.283
|
39.216
|
CX.23120
TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2312
|
Tưới
nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100cây/lần
|
6.250
|
29.900
|
|
36.150
|
CX.23130
TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước cây ra hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
|
CX.23131
|
Bằng
xe bồn 5m3
|
100cây/lần
|
6.250
|
21.927
|
37.599
|
65.775
|
CX.23132
|
Bằng
xe bồn 8m3
|
100cây/lần
|
6.250
|
195.346
|
25.110
|
226.706
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên của các công tác
CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các
đô thị vùng II, vùng III chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ
số K = 1,42.
CX.24110
DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối
không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ
nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4
đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2411
|
Duy
trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây/năm
|
886.000
|
11.083.608
|
|
11.969.608
|
Ghi chú:
- Đối với công tác duy trì cây cảnh
tạo hình có trổ hoa, chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120
TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2412
|
Trồng
dặm cây cảnh trổ hoa
|
100
cây
|
50.000
|
2.989.989
|
|
3.039.989
|
CX.24130
DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định
(thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ
nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3
đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2413
|
Duy
trì cây cảnh tạo hình
|
100 cây/năm
|
842.000
|
9.211.232
|
|
10.053.232
|
CX.25100
DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
(Kích thước chậu có đường kính bình
quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình
từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy
lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110
TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu
|
|
|
|
|
|
CX.25111
|
Bằng
máy bơm xăng
|
100 chậu/lần
|
|
9.967
|
12.692
|
22.659
|
CX.25112
|
Bằng
máy bơm điện
|
100 chậu/lần
|
|
13.953
|
12.534
|
26.487
|
CX.25120
TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2512
|
Tưới
nước cây cảnh
trồng chậu bằng thủ công
|
100
chậu/lần
|
3.750
|
21.927
|
|
25.677
|
CX.25130
TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới
nước cây cảnh trồng chậu
|
|
|
|
|
|
CX.25131
|
Xe
bồn 5m3
|
100 chậu/lần
|
3.750
|
13.953
|
25.066
|
42.769
|
CX.25132
|
Xe
bồn 8m3
|
100 chậu/lần
|
3.750
|
15.947
|
19.823
|
39.520
|
Ghi chú:
- Đơn giá của các công tác CX.25110;
CX.25120; CX.25130 quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng
II, vùng III trị số chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số K
= 1,42.
CX.26110
THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã
được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2611
|
Thay
đất, phân chậu cảnh
|
100 chậu/lần
|
3.012.500
|
2.152.157
|
|
5.164.657
|
CX.26120
DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện
4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2612
|
Duy
trì cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
301.000
|
6.886.902
|
|
7.187.902
|
CX.26130
TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2613
|
Trồng
dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu trồng dặm
|
82.500
|
1.993.326
|
|
2.075.826
|
CX.26140
THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.1614
|
Thay
chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
700.000
|
2.152.157
|
|
2.852.157
|
CX.26150
DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.2615
|
Duy
trì cây leo
|
10
cây/lần
|
625
|
25.826
|
|
26.451
|
Chương
III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau
khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <
= 6m và có đường kính gốc cây < = 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <
= 12m và có đường kính gốc < = 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi:
dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu
dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy
định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3111
|
Duy trì
cây bóng mát
mới trồng
|
1
cây/năm
|
47.543
|
249.650
|
136.723
|
433.916
|
CX.31120
DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân
3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện
trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần
tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới:20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới:20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3112
|
Duy trì
thảm cỏ gốc
cây bóng mát
|
1
bồn/năm
|
145.071
|
871.624
|
413.421
|
1.430.116
|
Ghi chú:
- Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3
được quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II đực điều
chỉnh với K = 1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX.31130
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt
sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán
cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4
lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1
lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3113
|
Duy
trì cây bóng mát loại 1
|
1
cây/năm
|
2.952
|
96.847
|
|
99.799
|
CX.31140
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt
sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán
cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3
lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1
lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3114
|
Duy
trì cây bóng mát loại 2
|
1
cây/năm
|
757
|
608.630
|
135.546
|
744.933
|
CX.31150
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt
sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán
cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3115
|
Duy
trì cây bóng mát loại 3
|
1
cây/năm
|
1.262
|
1.246.099
|
223.988
|
1.471.349
|
CX.31160
GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá,
vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31161
|
Giải
tỏa cành cây gẫy cây loại 1
|
1
cây
|
|
64.565
|
|
64.565
|
CX.31162
|
Giải
tỏa cành cây gẫy cây loại 2
|
1
cây
|
971
|
258.259
|
91.923
|
351.153
|
CX.31163
|
Giải
tỏa cành cây gẫy cây loại 3
|
1
cây
|
1.153
|
430.431
|
118.409
|
549.994
|
CX.31170
CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều
cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ
thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31171
|
Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 1
|
1 cây
|
4.857
|
968.471
|
368.255
|
1.341.583
|
CX.31172
|
Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2
|
1 cây
|
5.829
|
1.291.294
|
464.340
|
1.761.463
|
CX.31180
GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng
đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.3118
|
Gỡ
phụ sinh cây cổ thụ
|
1
cây
|
|
1.721.726
|
345.906
|
2.067.632
|
CX.31190
GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện
trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh
giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành
nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố
đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giải
tỏa cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX.31191
|
Cây
loại 1
|
1
cây
|
|
710.212
|
62.312
|
772.524
|
CX.31192
|
Cây
loại 2
|
1
cây
|
|
1.506.510
|
644.575
|
2.151.084
|
CX.31193
|
Cây
loại 3
|
1
cây
|
|
3.228.235
|
1.107.888
|
4.336.123
|
CX.31200
ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ
cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc
cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31201
|
Đốn
hạ cây sâu bệnh- cây loại 1
|
1
cây
|
|
697.299
|
114.239
|
811.538
|
CX.31202
|
Đốn
hạ cây sâu bệnh- cây loại 2
|
1
cây
|
|
2.733.239
|
1.043.525
|
3.776.764
|
CX.31203
|
Đốn
hạ cây sâu bệnh- cây loại 3
|
1
cây
|
|
4.627.137
|
1.810.398
|
6.437.535
|
CX.31210
QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính
từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.20211
|
Quét
vôi gốc cây - cây loại 1
|
1
cây
|
116
|
6.578
|
|
6.694
|
CX.20212
|
Quét
vôi gốc cây - cây loại 2
|
1
cây
|
417
|
9.967
|
|
10.383
|
CX.20213
|
Quét
vôi gốc cây - cây loại 3
|
1
cây
|
833
|
24.917
|
|
25.750
|
Chương
IV
CÁC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI
CX6.01.00
QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động
Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển
đến nơi quy định
Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy
định
Yêu cầu kỹ thuật: Đường, bãi luôn
sạch sẽ, không có rác bẩn
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét
rác trong công viên
|
|
|
|
|
|
CX6.01.001
|
Đường
nhựa, đường đall, đường gạch sin
|
1000m
2/lần
|
261
|
43.853
|
|
44.114
|
CX6.01.002
|
Đường
đất
|
1000m
2/lần
|
145
|
79.733
|
|
79.878
|
CX6.01.003
|
Thảm
cỏ
|
1000m
2/lần
|
131
|
99.666
|
|
99.797
|
CX6.01.004
|
Vỉa
hè
|
1000m
2/lần
|
261
|
49.833
|
|
50.094
|
CX6.02.00
RỬA VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Phun nước quét sạch vỉa hè,làm cỏ
lối đi
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX6.02.001
|
Rửa
vỉa hè
|
100m
2/lần
|
12.500
|
33.289
|
|
45.789
|
CX6.03.00
VỆ SINH NỀN ĐÁ ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm
bảo luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vệ
sinh nền đá ốp
|
|
|
|
|
|
CX6.03.001
|
Công
viên không có hàng rào
|
100m2/lần
|
13.050
|
43.853
|
|
56.903
|
CX6.03.002
|
Công
viên có hàng rào
|
100m2/lần
|
13.050
|
35.880
|
|
48.930
|
CX7.01.00
LÀM CỎ ĐƯỜNG
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX7.01.001
|
Làm
cỏ đường-đường đall
|
100m
2/lần
|
|
99.666
|
|
99.666
|
CX7.01.001
|
Làm
cỏ đường- đường đất
|
100m
2/lần
|
|
199.333
|
|
199.333
|
CX8.01.00
THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công việc:
Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa
xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ nơi quy
định, cấp nước cho hồ
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
nước hồ cảnh
|
|
|
|
|
|
CX8.01.001
|
Hồ
< = 1000m2
|
100m
2/lần
|
760.275
|
398.665
|
351.687
|
1.510.627
|
CX8.01.002
|
Hồ
> 1000m2
|
100m
2/lần
|
1.270.000
|
398.665
|
581.737
|
2.250.402
|
CX9.01.00
VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX9.01.001
|
Vớt
rác và lá khô trên mặt hồ
|
1m3
|
10.410
|
663.778
|
|
674.188
|
CX9.02.00
VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận
hành máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX9.02.001
|
Hồ
< = 1000m2
|
1
máy/ngày
|
|
199.333
|
|
199.333
|
CX9.02.002
|
Hồ
>1000m2
|
1
máy/ngày
|
|
199.333
|
|
199.333
|
CX9.03.00
DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Thành phần công việc:
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt
rác thay nước theo đúng quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ
thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy
trì bể phun
|
|
|
|
|
|
CX9.03.001
|
<20m2
|
1bể/lần
|
21.000
|
2.092.993
|
|
2.113.993
|
CX9.03.002
|
=
>20m2
|
1bể/lần
|
42.000
|
4.185.985
|
|
4.227.985
|
CX9.03.003
|
<
= 3 m2
|
1bể/lần
|
3.000
|
239.199
|
|
242.199
|
CX9.03.004
|
<20
m2
|
1bể/lần
|
21.000
|
1.195.996
|
|
1.216.996
|
CX9.03.005
|
=
>20 m2
|
1bể/lần
|
42.000
|
2.391.991
|
|
2.433.991
|
CX9.04.00
VỆ SINH GHẾ ĐÁ
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX9.04.001
|
Vệ sinh ghế đá
|
10 cái/lần
|
|
16.545
|
|
16.545
|
CX9.05.00
TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX9.05.001
|
Tua
vỉa đường, múc bùn và các hố ga trong công viên
|
1m3
|
|
398.665
|
|
398.665
|
CX9.06.00
VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ TRONG CÔNG VIÊN
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX9.06.001
|
Vệ
sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên
|
1000m2/tháng
|
604
|
7.973.305
|
|
7.973.909
|
CX9.07.00
BẢO VỆ CÔNG VIÊN, DẢI PHÂN CÁCH
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bảo
vệ công viên, dải phân cách
|
|
|
|
|
|
CX9.07.001
|
Công
viên kín
|
<
= 1ha/ngày đêm
|
|
996.663
|
|
996.663
|
CX9.07.002
|
Công
viên hở
|
<
= 1ha/ngày đêm
|
|
1.694.327
|
|
1.694.327
|
CX9.07.003
|
dải
phân cách
|
<
= 1ha/ngày đêm
|
|
1.195.996
|
|
1.195.996
|
CX9.08.00
DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy
trì tiểu cảnh
|
|
|
|
|
|
CX9.08.001
|
Tiểu
cảnh
|
100m
2 tiểu cảnh/lần
|
|
65.780
|
|
65.780
|
CX9.08.002
|
Tượng
công viên
|
1
tượng/lần
|
|
49.833
|
|
49.833
|
Phần
IV
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
(Công
bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Thái Nguyên).
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật
liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ
THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần
thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm
cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.
Giá vật liệu bao gồm khoản thuế giá
trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao
gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế
độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán
trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân
công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền
lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc,
một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu
công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính
trong đơn giá thì được tính bổ sung theo quy định.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,871.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,787.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc,
thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác.
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,98.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu
bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,95.
II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
TRÊN CƠ SỞ:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ
chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày
11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và
Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
- Định mức dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng công bố tại văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ
Xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ
cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất
bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).
- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên
tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài
chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.
III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:
Đơn giá được trình bày theo nhóm,
loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mỗi đơn giá được trình bày
bao gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần
đèn, chóa đèn;
Chương II: Kéo dây - Kéo cáp - Làm
đầu cáp khô - Luồn cáp cửa cột – Đánh số cột - Lắp bảng điện của cột - Lắp cửa
cột - Luồn dây lên đèn - Lắp tủ điện;
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân
vườn;
Chương IV: Lắp đặt các loại đèn
trang trí;
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu
sáng;
Chương VI: Duy trì trạm đèn;
Chương VII: Các đơn giá xây dựng
trên định mức sử dụng lại.
IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô
thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu
thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các
dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Để phù hợp với tình hình thực tế
tại địa phương, đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có sử dụng lại
một số công việc theo định mức cũ để làm cơ sở cho việc tính toán một số đơn
giá bổ sung trong tập đơn giá này.
- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những
loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc
trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà
nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá
này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên
nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.
Chương
I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định
cột.
CS.1.01.10:
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
dựng cột đèn bê tông bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
≤10 m
|
cột
|
2.156.000
|
896.997
|
|
3.052.997
|
CS.1.01.12
|
>10 m
|
cột
|
4.146.000
|
996.663
|
|
5.142.663
|
|
Lắp dựng cột đèn thép,
gang bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.13
|
≤8 m
|
cột
|
9.625.000
|
597.998
|
|
10.222.998
|
CS.1.01.14
|
≤10 m
|
cột
|
9.625.000
|
896.997
|
|
10.521.997
|
CS.1.01.15
|
≤12 m
|
cột
|
11.220.000
|
996.663
|
|
12.216.663
|
CS.1.01.20:
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
dựng cột đèn bê tông bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
≤10
m
|
cột
|
2.156.000
|
498.332
|
478.248
|
3.132.579
|
CS.1.01.22
|
>10
m
|
cột
|
4.146.000
|
697.664
|
478.248
|
5.321.912
|
|
Lắp
dựng cột đèn thép, gang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.23
|
≤8
m
|
cột
|
9.625.000
|
498.332
|
382.598
|
10.505.930
|
CS.1.01.24
|
≤10
m
|
cột
|
9.625.000
|
498.332
|
382.598
|
10.505.930
|
CS.1.01.25
|
≤12
m
|
cột
|
11.220.000
|
597.998
|
478.248
|
12.296.246
|
CS.1.01.30:
VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận
chuyển cột đèn bê tông
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
≤10m
|
1
cột
|
|
|
57.920
|
57.920
|
CS.1.01.32
|
>10m
|
1
cột
|
|
|
57.920
|
57.920
|
|
Vận
chuyển cột
|
|
|
|
|
|
|
đèn
thép, gang
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.33
|
≤8m
|
1
cột
|
|
|
57.920
|
57.920
|
CS.1.01.34
|
≤10m
|
1
cột
|
|
|
57.920
|
57.920
|
CS.1.01.35
|
≤12m
|
1
cột
|
|
|
57.920
|
57.920
|
CS.1.02.00
LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10
LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
chụp đầu cột
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
Chiều
cao cột ≤10,5m
|
1 chiếc
|
1.485.000
|
107.608
|
251.000
|
1.843.608
|
CS.1.02.12
|
Chiều
cao cột >10,5 m
|
1 chiếc
|
1.485.000
|
118.369
|
251.000
|
1.854.369
|
CS.1.02.20
LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có
sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có,
cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.02.21
|
Lắp
chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
1 chiếc
|
1.485.000
|
107.608
|
251.000
|
1.843.608
|
CS.1.03.00
LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao
động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10
LẮP CẦN ĐÈN F60
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
cần đèn F 60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
Chiều
dài cần ≤2,8m
|
1
cần đèn
|
880.000
|
204.455
|
334.667
|
1.419.122
|
CS.1.03.12
|
Chiều
dài cần ≤3,2 m
|
1
cần đèn
|
935.000
|
225.976
|
334.667
|
1.495.644
|
CS.1.03.13
|
Chiều
dài cần ≤3,6 m
|
1
cần đèn
|
990.000
|
245.346
|
418.334
|
1.653.680
|
CS.1.03.14
|
Chiều
dài cần ≤3,8 m
|
1
cần đèn
|
1.045.000
|
271.172
|
418.334
|
1.734.506
|
CS.1.03.15
|
Chiều
dài cần ≤4 m
|
1
cần đèn
|
462.000
|
279.780
|
502.001
|
1.243.781
|
CS.1.03.16
|
Chiều
dài cần ≤4,4 m
|
1
cần đèn
|
781.000
|
292.693
|
502.001
|
1.575.694
|
CS.1.03.17
|
Chiều
dài cần ≤ 6 m
|
1
cần đèn
|
528.000
|
301.302
|
502.001
|
1.331.303
|
CS.1.03.20
LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
Cần
≤2,8 m
|
1
cần đèn
|
770.000
|
538.039
|
391.876
|
1.699.915
|
CS.1.03.22
|
Cần
≤3.2 m
|
1
cần đèn
|
770.000
|
570.322
|
391.876
|
1.732.198
|
CS.1.03.30
LẮP CẦN ĐÈN S ỢI TÓC F48
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
cần đèn sợi tóc D 48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
Chiều
dài cần ≤ 1,5 m
|
1
cần đèn
|
154.000
|
322.824
|
326.564
|
803.387
|
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.03.32
|
Chiều
dài cần ≤ 2 m
|
1
cần đèn
|
220.000
|
322.824
|
326.564
|
869.387
|
CS.1.03.33
|
Chiều
dài cần ≤ 2,5 m
|
1
cần đèn
|
275.000
|
430.431
|
326.564
|
1.031.995
|
CS.1.03.34
|
Chiều
dài cần > 2,5 m
|
1
cần đèn
|
275.000
|
538.039
|
326.564
|
1.139.603
|
CS.1.04.10
KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật
liệu trong phạm vi 500m
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật
- Lắp cố định lèo đèn trên cột
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo
dây vào đèn
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo
chao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.04.11
|
Kéo
lèo đèn lèo đôi
|
1 lèo đèn
|
17.000
|
645.647
|
653.127
|
1.315.774
|
CS.1.04.12
|
Kéo
lèo đèn lèo ba
|
1
lèo đèn
|
220.000
|
860.863
|
1.088.545
|
2.169.408
|
CS.1.05.10
LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp
đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn
chỉnh
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
chóa đèn (lắp lốp) chao cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.11
|
Độ
cao ≤ 12 m
|
1
chóa
|
275.000
|
107.608
|
251.000
|
633.608
|
CS.1.05.12
|
Độ
cao > 12 m
|
1
chóa
|
275.000
|
150.651
|
251.000
|
676.651
|
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.05.14
|
Lắp
chóa đèn sợi tóc (lắp lốp)
|
1
chóa
|
24.000
|
64.565
|
251.000
|
339.565
|
CS.1.05.14
|
Lắp
chóa đèn huỳnh quang (lắp lốp)
|
1
chóa
|
71.500
|
107.608
|
251.000
|
430.108
|
CS.1.06.00
LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ
vào xà
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.11
|
Đục
lỗ để lắp xà và
luồn cáp ≤1m
|
1
bộ
|
|
53.804
|
326.564
|
380.367
|
CS.1.06.12
|
Đục
lỗ để lắp xà và
luồn cáp
>1m
|
1
bộ
|
|
53.804
|
326.564
|
380.367
|
CS.1.06.20
LẮP XÀ DỌC
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.20
|
Lắp
xà dọc
|
1
bộ
|
195.800
|
269.020
|
326.564
|
791.383
|
CS.1.06.30
LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.31
|
Lắp
xà ngang bằng cơ giới loại xà ≤1m
|
1
bộ
|
249.700
|
107.608
|
326.564
|
683.871
|
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.32
|
Lắp
xà ngang bằng cơ giới loại xà >1m
|
1
bộ
|
275.000
|
150.651
|
326.564
|
752.214
|
CS.1.06.40
LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.41
|
Lắp
xà ngang bằng thủ công loại xà ≤1m
|
1
bộ
|
249.700
|
215.216
|
|
464.916
|
CS.1.06.42
|
Lắp
xà ngang bằng thủ công loại xà >1m
|
1
bộ
|
275.000
|
322.824
|
|
597.824
|
CS.1.07.00
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào
cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10
LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.07.10
|
Làm
tiếp địa cho cột điện
|
1
bộ
|
165.000
|
101.151
|
44.914
|
311.065
|
CS.1.07.20
LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.07.20
|
Làm
tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
1
bộ
|
165.000
|
86.086
|
89.828
|
340.914
|
CS.1.07.30
LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.07.30
|
Làm
tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
1
bộ
|
165.000
|
107.608
|
416.391
|
688.999
|
CS.1.07.40
LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.07.40
|
Lắp
bộ néo chằng
|
1
bộ
|
385.000
|
645.647
|
44.914
|
1.075.561
|
Chương
II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT -
ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ
ĐIỆN
CS.2.01.10
KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy
độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các
đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.01.11
|
Kéo
dây trên lưới đèn chiếu sáng dây 6 - 25mm2
|
100m
|
2.537.500
|
322.824
|
544.273
|
3.404.596
|
CS.2.01.12
|
Kéo
dây trên lưới đèn chiếu sáng dây 26 - 50mm2
|
100m
|
5.075.000
|
538.039
|
2.177.090
|
7.790.129
|
Ghi chú:
Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì
chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00
LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ
ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu
cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10
LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.10
|
Làm
đầu cáp khô
|
1
đầu cáp
|
3.800
|
178.629
|
|
182.429
|
CS.2.02.20
LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.20
|
Lắp
đầu chì đuôi cá
|
1
cầu chì
|
126.500
|
49.833
|
|
176.333
|
CS.2.03.10
RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.03.10
|
Rải
cáp ngầm
|
100m
|
12.789.000
|
298.999
|
|
13.087.999
|
CS.2.04.10
LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn
cáp cửa cột
|
1
đầu cáp
|
|
49.833
|
|
49.833
|
CS.2.05.10
ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh
số cột
|
10
cột
|
36.000
|
458.624
|
|
494.624
|
CS.2.06.00
LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10
LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp
bảng điện cửa
cột
|
1
bảng
|
9.000
|
53.804
|
|
62.804
|
CS.2.06.20
LẮP CỬA CỘT
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.20
|
Lắp
cửa cột
|
1
cửa
|
134.600
|
59.800
|
26.498
|
220.898
|
CS.2.07.10
LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây
mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn
dây lên đèn
|
100m
|
203.000
|
498.332
|
2.177.090
|
2.878.422
|
CS.2.08.00
LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
giá
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp
vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10
LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp
giá đỡ tủ
|
1
giá đỡ
|
650.000
|
498.332
|
|
1.148.332
|
CS.2.08.20
LẮP ĐẶT TỦ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.08.20
|
Lắp
đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
1
tủ
|
616.000
|
468.432
|
|
1.084.432
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ
cao ≥ 2m được bổ sung chi phí máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca
Chương
III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột,
hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.01.11
|
Lắp
dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công (H
= 8,5m)
|
1
cột
|
1.462.000
|
968.471
|
|
2.430.471
|
CS.3.01.12
|
Lắp
dựng cột đèn sân vườn bằng cơ giới (H =
8,5m)
|
1
cột
|
1.462.000
|
538.039
|
478.248
|
2.478.287
|
CS.3.02.10
LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp
đặt đèn lồng
|
1
bộ
|
198.000
|
129.129
|
326.564
|
653.693
|
CS.3.03.10
LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.03.11
|
Lắp
đặt đèn cầu
|
1
bộ
|
1.062.000
|
43.043
|
326.564
|
1.431.607
|
CS.3.03.12
|
Lắp
đặt đèn nấm
|
1
bộ
|
1.023.000
|
64.565
|
326.564
|
1.414.128
|
CS.3.03.13
|
Lắp
đặt đèn chiếu
sáng thảm cỏ
|
1
bộ
|
1.075.000
|
129.129
|
|
1.204.129
|
Chương
IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00
LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn,
lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn
chỉnh.
CS.4.01.10
LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp
đặt đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
678.000
|
968.471
|
2.177.090
|
3.823.561
|
CS.4.01.12
|
Lắp
đặt đèn bóng ốc ngã 3 - ngã 4
|
100 bóng
|
854.000
|
1.291.294
|
3.265.635
|
5.410.929
|
CS.4.01.20
LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp
đặt đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
430.431
|
653.127
|
1.333.558
|
CS.4.01.22
|
Lắp
đặt đèn dây rắn ngã 3 - ngã 4
|
10m
|
250.000
|
645.647
|
1.088.545
|
1.984.192
|
CS.4.02.00
LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí
kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn
chỉnh.
CS.4.02.10
LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
Điều
kiện làm việc H<3m
|
100 bóng
|
630.000
|
1.076.078
|
2.394.799
|
4.100.877
|
CS.4.02.12
|
Điều
kiện làm việc H>3m
|
100 bóng
|
630.000
|
1.398.902
|
3.592.199
|
5.621.100
|
CS.4.02.20
LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
Điều
kiện làm việc
H<3m
|
10m
|
250.000
|
597.998
|
478.960
|
1.326.958
|
CS.4.02.22
|
Điều
kiện làm việc
H>3m
|
10m
|
250.000
|
797.330
|
957.920
|
2.005.250
|
CS.4.03.00
LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10
LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn bóng ốc trang trí cây điều kiện
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
Điều
kiện làm việc H<3m
|
100 bóng
|
630.000
|
753.255
|
435.418
|
1.818.673
|
CS.4.03.12
|
Điều
kiện làm việc H>3m
|
100 bóng
|
630.000
|
1.076.078
|
870.836
|
2.576.914
|
CS.4.03.20
LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
Điều
kiện làm việc H <3m
|
100 bóng
|
400.000
|
107.608
|
152.396
|
660.004
|
CS.4.03.22
|
Điều
kiện làm việc H ≥3m
|
100 bóng
|
400.000
|
150.651
|
326.564
|
877.214
|
CS.4.04.00
LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào
khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10
LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
Điều
kiện làm việc H< 3m
|
100 bóng
|
630.000
|
860.863
|
1.741.672
|
3.232.535
|
CS.4.04.12
|
Điều
kiện làm việc H ≥3m
|
100 bóng
|
630.000
|
1.119.122
|
2.612.508
|
4.361.630
|
CS.4.04.20
LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
Điều
kiện làm việc
H<3m
|
10m
|
250.000
|
215.216
|
326.564
|
791.779
|
CS.4.04.22
|
Điều
kiện làm việc
H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
279.780
|
653.127
|
1.182.907
|
CS.4.04.30
LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
Điều
kiện làm việc H<3m
|
10m
|
370.000
|
645.647
|
435.418
|
1.451.065
|
CS.4.04.32
|
Điều
kiện làm việc H ≥3m
|
10m
|
370.000
|
860.863
|
870.836
|
2.101.699
|
CS.4.05.00
LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ
mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10
LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.05.11
|
Lắp
đèn pha trên cạn điều kiện làm việc H< 3m
|
1
bộ
|
2.700.000
|
215.216
|
359.220
|
3.274.436
|
CS.4.05.12
|
Lắp
đèn pha trên cạn điều kiện làm việc H≥ 3m
|
1
bộ
|
2.700.000
|
279.780
|
431.064
|
3.410.844
|
CS.4.05.20
LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp
đèn pha dưới nước
|
1
bộ
|
2.700.000
|
387.388
|
|
3.087.388
|
CS.4.06.00
LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang
trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
CS.4.06.10
LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
khung kích thước 1mx2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
Điều
kiện làm việc
H<3m
|
1
bộ
|
465.300
|
322.824
|
348.334
|
1.136.458
|
CS.4.06.12
|
Điều
kiện làm việc
H ≥3m
|
1
bộ
|
465.300
|
430.431
|
522.502
|
1.418.233
|
CS.4.06.20
LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp
khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
Điều
kiện làm việc
H<3m
|
1
bộ
|
495.000
|
430.431
|
435.418
|
1.360.849
|
CS.4.06.22
|
Điều
kiện làm việc
H≥3m
|
1
bộ
|
495.000
|
559.561
|
653.127
|
1.707.688
|
CS.4.07.10
LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu
dây điều khiển.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.07.11
|
Lắp
bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
1
bộ
|
4.000.000
|
215.216
|
-
|
4.215.216
|
CS.4.07.12
|
Lắp
bộ điều khiển
nhấp nháy ≥4
kênh
|
1
bộ
|
4.800.000
|
322.824
|
-
|
5.122.824
|
Ghi chú:
- Công tác duy trì đèn trang trí
tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương
đương với đóng cắt một trạm.
- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang
trí thì đơn giá được áp dụng hệ số bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.
Chương
V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00
THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết
lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính
+ lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10
THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.10
|
Thay
bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
253.470
|
717.597
|
-
|
971.067
|
CS.5.01.20
THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A
THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
bóng đèn cao áp bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.21
|
Chiều
cao cột <14m
|
20 bóng
|
4.841.400
|
860.863
|
2.177.090
|
7.879.353
|
CS.5.01.22
|
Chiều
cao cột 14 - 18 m
|
20 bóng
|
4.841.400
|
860.863
|
2.289.722
|
7.991.985
|
CS.5.01.23
|
Chiều
cao cột 18 - 24 m
|
20 bóng
|
4.841.400
|
1.506.510
|
2.480.533
|
8.828.442
|
CS.5.01.2B
THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.2b
|
Thay
bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột <10m
|
20 bóng
|
5.083.470
|
1.549.553
|
-
|
6.633.023
|
CS.5.01.30
THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A
THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.31
|
Thay
bóng đèn ống bằng cơ giới
|
20 bóng
|
1.412.600
|
797.330
|
2.177.090
|
4.387.020
|
CS.5.01.3B
THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.32
|
Thay
bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
1.483.230
|
1.435.195
|
-
|
2.918.425
|
CS.5.02.00
THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp
lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10
THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới - lốp đèn đơn
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
Lốp
đèn đơn độ cao <10m
|
10
lốp
|
41.800.000
|
2.367.373
|
4.354.180
|
48.521.553
|
CS.5.02.12
|
Lốp
đèn đơn độ cao 10- <18m
|
10
lốp
|
41.800.000
|
2.582.588
|
3.346.672
|
47.729.260
|
CS.5.02.13
|
Lốp
đèn đơn độ cao 18 -<24m
|
10
lốp
|
41.800.000
|
2.797.804
|
4.007.014
|
48.604.818
|
|
Thay
chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới - lốp đèn kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
Lốp
đèn kép độ cao <10m
|
10
lốp
|
62.700.000
|
4.024.533
|
4.354.180
|
71.078.713
|
CS.5.02.15
|
Lốp
đèn kép độ cao 10 -<18m
|
10
lốp
|
62.700.000
|
4.196.706
|
3.346.672
|
70.243.378
|
CS.5.02.16
|
Lốp
đèn kép độ cao 18 - 24m
|
10
lốp
|
62.700.000
|
4.433.443
|
4.007.014
|
71.140.457
|
CS.5.02.20
THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.02.20
|
Thay
chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công - chiều cao cột <10m
|
10
lốp
|
43.890.000
|
4.304.314
|
-
|
48.194.314
|
CS.5.03.00
THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi,
bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới,
bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10
THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
Chiều
cao cột <10m
|
1
bộ
|
320.070
|
215.216
|
435.418
|
970.704
|
CS.5.03.12
|
Chiều
cao cột 10 - <14m
|
1
bộ
|
320.070
|
236.737
|
368.134
|
924.941
|
CS.5.03.13
|
Chiều
cao cột 14 - <18m
|
1
bộ
|
320.070
|
301.302
|
401.601
|
1.022.973
|
CS.5.03.14
|
Chiều
cao cột 18 - 24m
|
1
bộ
|
320.070
|
322.824
|
477.026
|
1.119.919
|
CS.5.03.20
THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.03.20
|
Thay
chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
không đồng bộ bằng thủ công- chiều cao cột <10m
|
1
bộ
|
336.074
|
387.388
|
-
|
723.462
|
CS.5.03.30
THAY CHẤN LƯU
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
chấn lưu bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
Chiều
cao cột <10m
|
1
bộ
|
308.000
|
193.694
|
391.876
|
893.570
|
CS.5.03.32
|
Chiều
cao cột 10-<14m
|
1
bộ
|
308.000
|
215.216
|
301.200
|
824.416
|
CS.5.03.33
|
Chiều
cao cột 14-<18m
|
1
bộ
|
308.000
|
279.780
|
334.667
|
922.448
|
CS.5.03.34
|
Chiều
cao cột 18-24m
|
1
bộ
|
308.000
|
301.302
|
400.701
|
1.010.003
|
CS.5.03.40
THAY BỘ MỒI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
bộ mồi
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.41
|
Chiều
cao cột <10m
|
1
bộ
|
198.000
|
215.216
|
435.418
|
848.634
|
CS.5.03.42
|
Chiều
cao cột 10-<14m
|
1
bộ
|
198.000
|
236.737
|
334.667
|
769.404
|
CS.5.03.43
|
Chiều
cao cột 14-<18m
|
1
bộ
|
198.000
|
301.302
|
368.134
|
867.436
|
CS.5.03.44
|
Chiều
cao cột 18-24m
|
1
bộ
|
198.000
|
322.824
|
438.863
|
959.687
|
CS.5.03.50
THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
Chiều
cao cột <10m
|
1 bộ
|
518.070
|
301.302
|
609.585
|
1.428.957
|
CS.5.03.52
|
Chiều
cao cột 10-<14m
|
1 bộ
|
518.070
|
331.432
|
502.001
|
1.351.503
|
CS.5.03.53
|
Chiều
cao cột 14-<18m
|
1 bộ
|
518.070
|
421.823
|
502.001
|
1.441.894
|
CS.5.03.54
|
Chiều
cao cột 18-24m
|
1 bộ
|
518.070
|
421.823
|
572.431
|
1.512.323
|
CS.5.03.60
THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.03.60
|
Thay
chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công- chiều cao cột < 10m
|
1
bộ
|
543.974
|
542.344
|
-
|
1.086.317
|
CS.5.04.00
THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt
điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp
(khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ
thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ
trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10
THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.10
|
Thay
bộ xà đơn dài
1,2m - 4 sứ
|
1
bộ
|
460.700
|
581.082
|
348.334
|
1.390.117
|
CS.5.04.20
THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.20
|
Thay
bộ xà kép dài
1,2m - 4 sứ
|
1
bộ
|
2.437.200
|
645.647
|
391.876
|
3.474.723
|
CS.5.04.30
THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.30
|
Thay
bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1
bộ
|
292.100
|
538.039
|
348.334
|
1.178.474
|
CS.5.04.40
THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.40
|
Thay
bộ xà đơn dài
1,2m không
sứ, không dây bằng cơ giới
|
1
bộ
|
211.500
|
430.431
|
348.334
|
990.266
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI
1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.50
|
Thay
bộ xà dài 1,2m không sứ, không dây
bằng thủ công
|
1
bộ
|
211.500
|
774.776
|
|
986.276
|
CS.5.04.60
THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
bộ xà dài không dây kết hợp cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
Thay
bộ xà dài 0,6m không sứ
|
1
bộ
|
167.500
|
322.824
|
348.334
|
838.658
|
CS.5.04.62
|
Thay
bộ xà dài 0,4m không sứ
|
1
bộ
|
332.500
|
322.824
|
348.334
|
1.003.658
|
CS.5.04.63
|
Thay
bộ xà dài 0,3m không sứ
|
1
bộ
|
225.800
|
322.824
|
348.334
|
896.958
|
CS.5.04.70
THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
bộ xà dài không sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
Thay
bộ xà dài 0,6m
|
1
bộ
|
167.500
|
581.082
|
|
748.582
|
CS.5.04.72
|
Thay
bộ xà dài 0,4m
|
1
bộ
|
332.500
|
581.082
|
|
913.582
|
CS.5.04.73
|
Thay
bộ xà dài 0,3m
|
1
bộ
|
225.800
|
581.082
|
|
806.882
|
CS.5.05.00
THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột
liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ,
kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10
THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG
CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
cần đèn cao áp, chụp bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Cần
cao áp chữ L
|
1
bộ
|
500.000
|
538.039
|
284.124
|
1.322.163
|
CS.5.05.12
|
Cần
cao áp chữ S
|
1
bộ
|
500.000
|
753.255
|
284.124
|
1.537.379
|
CS.5.05.13
|
Chụp
liền cần
|
1
bộ
|
780.000
|
753.255
|
284.124
|
1.817.379
|
CS.5.05.14
|
Chụp
ống phóng đơn kép
|
1
bộ
|
1.870.000
|
538.039
|
355.155
|
2.763.194
|
CS.5.05.20
THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Cần
cao áp chữ L
|
1
bộ
|
525.000
|
968.471
|
1.493.471
|
|
CS.5.05.22
|
Cần
cao áp chữ S
|
1
bộ
|
525.000
|
1.355.859
|
1.880.859
|
|
CS.5.05.30
THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.30
|
Thay
cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
1
bộ
|
490.000
|
430.431
|
435.418
|
1.355.849
|
CS.5.05.40
THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.40
|
Thay
cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
1
bộ
|
514.500
|
774.776
|
|
1.289.276
|
CS.5.06.10
THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến
địa điểm thay lắp, lấy dấu
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.06.11
|
Thay
lèo đèn đơn
|
1
bộ
|
782.500
|
860.863
|
870.836
|
2.514.199
|
CS.5.06.12
|
Thay
lèo đèn đôi
|
1
bộ
|
782.500
|
968.471
|
870.836
|
2.621.807
|
CS.5.06.13
|
Thay
lèo đèn ba
|
1
bộ
|
947.500
|
1.291.294
|
870.836
|
3.109.630
|
CS.5.07.00
THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10
THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến
địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A
THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
dây đồng một ruột bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
Dây
đồng một ruột
M 6
|
40m
|
581.340
|
430.431
|
370.105
|
1.381.877
|
CS.5.07.12a
|
Dây
đồng một ruột
M 10
|
40m
|
768.100
|
538.039
|
370.105
|
1.676.245
|
CS.5.07.13a
|
Dây
đồng một ruột
M 16
|
40m
|
1.032.000
|
538.039
|
370.105
|
1.940.145
|
CS.5.07.14a
|
Dây
đồng một ruột
M 25
|
40m
|
1.316.200
|
538.039
|
370.105
|
2.224.345
|
CS.5.07.15a
|
Dây
đồng một ruột
A16
|
40m
|
626.000
|
538.039
|
370.105
|
1.534.145
|
CS.5.07.16a
|
Dây
đồng một ruột
A25
|
40m
|
626.000
|
538.039
|
370.105
|
1.534.145
|
CS.5.07.1B
THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay
dây đồng một ruột bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
Dây
đồng một ruột
M 6
|
40m
|
610.407
|
774.776
|
|
1.385.183
|
CS.5.07.12b
|
Dây
đồng một ruột
M 10
|
40m
|
806.505
|
968.471
|
|
1.774.976
|
CS.5.07.13b
|
Dây
đồng một ruột
M 16
|
40m
|
1.083.600
|
968.471
|
|
2.052.071
|
CS.5.07.14b
|
Dây
đồng một ruột
M 25
|
40m
|
1.382.010
|
968.471
|
|
2.350.481
|
CS.5.07.15b
|
Dây
đồng một ruột
A16
|
40m
|
657.300
|
968.471
|
|
1.625.771
|
CS.5.07.16b
|
Dây
đồng một ruột
A25
|
40m
|
657.300
|
968.471
|
|
1.625.771
|
CS.5.07.20
THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến
địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2A
THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay
cáp treo bằng
cơ giới
|
40m
|
2.312.860
|
1.076.078
|
1.088.545
|
4.477.483
|
CS.5.07.2B
THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2b
|
Thay
cáp treo bằng
thủ công
|
40m
|
2.428.503
|
1.793.994
|
|
4.222.497
|
CS.5.07.30
THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa
cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới,
luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp
rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất
thừa.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.31
|
Thay
cáp ngầm - nền đất
|
40m
|
6.231.400
|
7.532.549
|
|
13.763.949
|
CS.5.07.32
|
Thay
cáp ngầm - hè phố
|
40m
|
6.231.400
|
9.684.706
|
|
15.916.106
|
CS.5.07.33
|
Thay
cáp ngầm - đường nhựa
|
40m
|
6.231.400
|
11.836.863
|
|
18.068.263
|
CS.5.07.34
|
Thay
cáp ngầm - bê tông atphan
|
40m
|
6.231.400
|
12.912.941
|
|
19.144.341
|
CS.5.08.10
THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.08.10
|
Thay
tủ điện
|
1
tủ
|
616.000
|
860.863
|
710.310
|
2.187.172
|
CS.5.09.10
NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến
địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp
nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ
sinh.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.09.11
|
Nối cáp ngầm - nền đất
|
40m
|
168.404
|
1.076.078
|
|
1.244.482
|
CS.5.09.12
|
Nối cáp ngầm - hè phố
|
40m
|
168.404
|
1.291.294
|
|
1.459.698
|
CS.5.09.13
|
Nối cáp ngầm - đường nhựa
|
40m
|
168.404
|
1.398.902
|
|
1.567.306
|
CS.5.09.14
|
Nối cáp ngầm - bê tông
atphan
|
40m
|
168.404
|
1.506.510
|
|
1.674.914
|
CS.5.10.10
THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ
lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.10.11
|
Thay
cột đèn - Cột
bê tông ly
tâm
|
1
cột
|
1.858.000
|
3.312.908
|
3.146.008
|
8.316.916
|
CS.5.10.12
|
Thay
cột đèn - Cột
bê tông chữ H
|
1
cột
|
1.598.000
|
3.312.908
|
3.146.008
|
8.056.916
|
CS.5.10.12
|
Thay
cột đèn - Cột
sắt
|
1
cột
|
1.006.000
|
2.989.989
|
3.146.008
|
7.141.997
|
CS.5.11.00
CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống
gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
CS.5.11.10
SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 - 9,5M)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn
cột sắt (có chiều cao 8 - 9,5m)
|
cột
|
102.460
|
697.664
|
1.741.672
|
2.541.796
|
CS.5.11.20
SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn
chụp, sơn cần
đèn
|
bộ
|
45.099
|
239.199
|
1.088.545
|
1.372.843
|
CS.5.11.30
SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn
cột đèn chùm bằng cơ giới
|
cột
|
72.650
|
597.998
|
1.741.672
|
2.412.320
|
CS.5.11.40
SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn
cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
76.283
|
1.096.329
|
|
1.172.612
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU,
ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn
cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
76.283
|
797.330
|
|
873.613
|
CS.5.11.60
SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn
tủ điện cả giá
đỡ
|
tủ
|
111.940
|
398.665
|
|
510.605
|
CS.5.12.10
THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại
dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.12.10
|
Thay
sứ cũ
|
cái
|
35.200
|
73.753
|
217.709
|
326.662
|
CS.5.13.10
DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ
sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy
trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
Chiều
cao cột <10m
|
1 bộ
|
5.500
|
59.800
|
152.396
|
217.696
|
CS.5.13.12
|
Chiều
cao cột 10-<14m
|
1 bộ
|
5.500
|
79.733
|
99.443
|
184.676
|
CS.5.13.13
|
Chiều
cao cột 14-<18m
|
1 bộ
|
5.500
|
99.666
|
133.867
|
239.033
|
CS.5.13.14
|
Chiều
cao cột 18-24m
|
1 bộ
|
5.500
|
119.600
|
171.729
|
296.829
|
CS.5.14.00
THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến
địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp
cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10
THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.14.10
|
Thay
quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ
giới
|
1
quả
|
220.000
|
119.600
|
217.709
|
557.309
|
CS.5.14.20
THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.14.20
|
Thay
quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ
công
|
1
quả
|
220.000
|
287.039
|
|
507.039
|
Chương
VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra
lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện,
kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết
quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10
DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.10
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
98.999
|
|
98.999
|
CS.6.01.20
DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.20
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1
trạm/ngày
|
|
88.238
|
|
88.238
|
CS.6.01.30
DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.30
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1
trạm/ngày
|
|
94.695
|
|
94.695
|
CS.6.01.40
DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.40
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)
|
1
trạm/ngày
|
|
116.216
|
|
116.216
|
CS.6.01.50
DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.50
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1
trạm/ngày
|
|
96.847
|
|
96.847
|
CS.6.01.60
DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.60
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1
trạm/ngày
|
|
103.304
|
|
103.304
|
Ghi chú:
- Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng
quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên
đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác
thì đơn giá điều chỉnh như sau:
+ Chiều dài tuyến trạm 1500 -3000m KL
= 1,1
+ Chiều dài tuyến trạm > 3000m KL
= 1,2
+ Chiều dài tuyến trạm 1000 -1500m KL
= 0,9
+ Chiều dài tuyến trạm 500 -1000m KL
= 0,8
+ Chiều dài tuyến trạm < 500m KL
= 0,5
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành KV = 1,2
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành KV = 1,1
+ Trạm ngoại thành KV = 1,2
CS.6.02.00
DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều
khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao
gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo
điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết
bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh
điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư
hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới
đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử
lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.10
|
Kiểm
tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
|
1
lần kiểm tra
|
|
645.647
|
2.177.090
|
2.822.737
|
CS.6.02.20
KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.20
|
Kiểm
tra bóng cao áp bị tối
|
1
bóng tối/1 lần kiểm tra
|
|
10.761
|
65.313
|
76.073
|
CS.6.02.30
KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.30
|
Kiểm
tra thông số điện của trạm
|
1
trạm/1 lần kiểm tra
|
|
53.804
|
108.855
|
162.658
|
CS.6.02.40
KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.40
|
Kiểm
tra tủ điện
|
1
tủ/1 lần kiểm tra
|
|
645.647
|
|
645.647
|
CS.6.02.50
KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.50
|
Kiểm
tra thông số sáng của lưới đèn
|
1
km/1 lần kiểm tra
|
|
645.647
|
|
645.647
|
CS.6.02.60
KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.60
|
Kiểm
tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ
|
1
tủ/1 lần kiểm tra
|
|
430.431
|
|
430.431
|
Chương
VII
CÁC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI
CS.7.00.00
PHÁT QUANG KHU VỰC CHIẾU SÁNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát
quang tuyến kéo dây
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.01
|
Điều
kiện làm việc
bình thường
|
1
điểm
|
|
55.035
|
217.709
|
272.744
|
CS.7.02.02
|
Điều
kiện làm việc
lưới đang vận
hành
|
1
điểm
|
|
128.415
|
348.334
|
476.749
|
CS.8.00.00
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO ĐÈN
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.8.01.01
|
Lắp
các thiết bị vào đèn
|
1
bộ
|
4.400.000
|
275.174
|
326.564
|
5.001.738
|
CS.9.00.00
XỬ LÝ TRẠM CHẬP
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.9.01.01
|
Xử
lý chạm chập sự cố nổi
|
1
vụ
|
|
597.998
|
544.273
|
1.142.270
|
CS.9.01.02
|
Xử
lý chạm chập sự cố chìm
|
1
vụ
|
|
1.195.996
|
|
1.195.996
|
CS.11.00.00
QUẢN LÝ VẬN HÀNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.11.00.00
|
Quản lý đèn tín hiệu giao
thông
|
1 nút
|
|
146.760
|
|
146.760
|
CS.11.00.00
THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.11.01.01
|
Aptomat
25A
|
1
tb
|
65.455
|
45.862
|
|
111.317
|
CS.11.01.02
|
Giấc
cắm 30 đầu
|
1
tb
|
300.000
|
366.899
|
|
666.899
|
CS.11.01.03
|
Phích
cắm
|
1
tb
|
6.364
|
18.345
|
|
24.709
|
CS.11.01.04
|
Ổ
cắm công tắc
|
1
tb
|
13.636
|
45.862
|
|
59.499
|
CS.11.01.05
|
Biến
thế đổi điện
|
1
tb
|
13.636
|
45.862
|
|
59.499
|
CS.11.01.06
|
Đồng hồ
đo đèn điện
|
1 tb
|
13.636
|
91.725
|
|
105.361
|
CS.11.01.07
|
Mobine
|
1 tb
|
13.636
|
36.690
|
|
50.326
|
CS.12.00.00
THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.12.01.01
|
Thay
bóng đèn tín hiệu giao thông
|
20 bóng
|
258.100
|
733.798
|
1.306.254
|
2.298.152
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI LÀM CƠ SỞ ĐỂ
TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI NGUYÊN
Phần I:
DUY TRÌ, VỆ
SINH CÔNG VIÊN
CX4.01.00 Quét rác trong
công viên
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận
chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy
định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ không có
rác bẩn
Đơn
vị tính: 1000m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đường
nhựa, đường đall, đường gạch sin
|
Đường
đất
|
Thảm cỏ
|
Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…)
|
CX4.01.00
|
Quét
rác trong công viên
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Chổi tre dài
|
cái
|
0,0273
|
0,0200
|
0,0137
|
0,0273
|
- Chổi tre ngắn
|
cái
|
0,0101
|
-
|
0,0050
|
0,0101
|
- Cán chổi dài
|
cái
|
0,0039
|
0,0028
|
0,0020
|
0,0039
|
- Cán chổi ngắn
|
cái
|
0,0017
|
-
|
0,0008
|
0,0017
|
- Xẻng, cán xẻng
|
cái
|
0,0034
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0034
|
- Dây thép buộc
|
kg
|
0,0008
|
0,0008
|
0,0008
|
0,0008
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
Công
|
0,22
|
0,40
|
0,50
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
CX4.02.00 Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ
lối đi
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần công việc
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX4.02.00
|
Rửa
vỉa hè
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
Công
|
1,000
0,167
|
CX4.03.00 Vệ sinh nền đá ốp
lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát,
đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Công
viên không có hàng rào
|
Công
viên có hàng rào
|
CX4.03.00
|
Vệ
sinh nền đá ốp lát
|
Vật liệu:
- Nước
- Giẻ lau
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
kg
công
|
1,00
0,11
0,22
|
1,00
0,11
0,18
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX4.04.00 Làm cỏ đường
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đường
đall
|
Đường
đất
|
CX4.04.00
|
Làm
cỏ đường
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
Công
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX4.05.00 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa
xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy
định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Hồ
≤ 1000m2
|
Hồ
> 1000m2
|
CX4.05.00
|
Thay
nước cho hồ cảnh
|
Vật liệu:
- Nước
- Bàn chải
- Chổi tre ngắn
- Nước tẩy rửa
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm nước 3CV
|
m3
cái
cái
lọ
công
ca
|
60,00
0,20
0,25
1,50
2,00
1,33
|
100,00
0,30
0,40
3,00
2,00
2,20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX4.06.00 Vớt rác và lá khô
trên mặt hồ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX4.06.00
|
Vớt
rác và lá khô trên mặt hồ
|
Vật liệu:
- Sọt sắt
- Lưới thép đúc F1
- Rá tre
- Rổ tre
- Cót ép
- Thuyền tôn
- Xe cải tiến
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cái
m2
cái
cái
m2
cái
cái
công
|
0,11
0,04
0,06
0,09
0,13
0,002
0,002
3,33
|
CX4.07.00 Vận hành máy bơm
hồ phun
Đơn
vị tính: 1 máy/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Hồ
≤ 1000m2
|
Hồ
> 1000m2
|
CX4.07.00
|
Vận
hành máy bơm hồ phun
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX4.08.00 Duy trì bể phun và
bể không phun
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt
rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun,
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1 bể/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
<
20m2
|
≥ 20m2
|
≤ 3m2
|
<
20m2
|
≥ 20m2
|
CX4.07.00
|
Vận
hành máy bơm hồ phun
|
Vật liệu:
- Bàn chải
- Chổi tre ngắn
- Nước tẩy rửa
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cái
cái
cái
công
|
1,00
2,00
2,00
10,5
|
2,00
4,00
4,00
21
|
0,20
0,40
0,20
1,2
|
1,00
2,00
2,00
6,00
|
2,00
4,00
4,00
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CX4.09.00 Vệ sinh ghế đá
Đơn
vị tính: 10 cái/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX4.09.00
|
Vệ
sinh ghế đá
|
Nhân công:
-
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,083
|
CX4.10.00 Tua vỉa đường, múc
bùn các hố ga trong công viên
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX4.10.00
|
Tua
vỉa đường, múc bùn các hố ga trong
công viên
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2,00
|
CX4.11.00 Vệ sinh đường tàu
nằm trên bãi cỏ trong công viên
Đơn
vị tính: 1000m2/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX4.11.00
|
Vệ
sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong
công viên
|
Vật liệu:
- Chổi tre ngắn
- Cán chổi
- Xẻng + cán xẻng
- Dầm làm cỏ
- Dây thép buộc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cái
cái
cái
cái
Kg
công
|
0,0137
0,009
0,0017
0,050
0,0008
40,00
|
CX4.12.00 Bảo vệ công viên,
dải phân cách
Đơn
vị tính: ≤ 1ha/ngày đêm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Công
viên kín
|
Công
viên hở (Vườn hoa)
|
Dải
phân cách
|
CX4.12.00
|
Bảo
vệ công viên, dải phân cách
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
Công
|
5
|
8,5
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX4.13.00 Duy trì biểu
tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật
Đơn
vị tính: 1 tượng/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Tượng công viên
|
Tiểu
cảnh
|
CX4.13.00
|
Vận
hành máy bơm hồ phun
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,33
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Phần II:
CÔNG TÁC DUY
TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
CS 4.01.01 Phát quang tuyến
đèn (đốn mè cây xanh)
Thành phần công việc:
- Xác định những đoạn, tuyến đèn
phát quang (cây xanh Φ > 20cm)
- Chặt, thu dọn cành cây ra khỏi tuyến,
giám sát an toàn
Đơn
vị tính: 1 điểm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Bình
thường
|
Lưới
đang vận hành
|
CS4.01.01
|
Phát
quang tuyến kéo dây
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang
|
công
ca
|
0,3
0,1
|
0,3
0,1
|
CS4.01.02
|
Phát
quang khu vực chiếu sang
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang
|
công
ca
|
0,5
0,16
|
0,7
0,16
|
CS 6.03.00 Lắp bộ đèn tín
hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị
linh kiện
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ
- Lắp ráp, cân chỉnh cố định đèn
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
CS6.03.01
|
Lắp
các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1
cột)
|
Vật liệu:
- Đèn tín hiệu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang
|
bộ
công
ca
|
0,1
1,5
0,15
|
CS 9.07.00 Xử lý chạm chập
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, phát hiện chạm chập, xử lý
chạm chập, giám sát an toàn
Đơn
vị tính: 1 vụ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
sự cố
|
Sự
cố nổi
|
Sự
cố chìm
|
CX9.07.01
|
Xử
lý chạm chập
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công
- Xe thang
|
Công
ca
|
3
0,25
|
6
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS 10.01.00 Quản lý hệ thống
đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa
chữa
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ
thống đèn
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút
(chốt) hang ngày
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm,
tiếp xúc đầu dây
Đơn
vị tính: 1 nút (chốt)/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
CS10.01.00
|
Quản
lý đèn tín hiệu giao thông
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Gồm các công việc:
+ Trực thường xuyên
+ Kiểm tra đo thông số
định kỳ
+ Ghi chép sổ nhật ký
+ Sửa chữa nhỏ
|
công
công
công
công
công
|
0,8
0,2
0,15
0,25
0,2
|
CS 10.04.00 Thay thiết bị
trong tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng
vật tư
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn
thiện
- Giám sát an toàn
Đơn
vị tính: 1 thiết bị
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Aptomat 25A
|
Giắc
cắm 30 đầu
|
Phích
cắm
|
Ổ cắm công tắc
|
Biến thế đổi điện
|
Đồng
hồ đo điện
|
Mo-bine
|
CS10.04.00
|
Thay
các thiết bị
|
- Thiết bị
Nhân công:
- Bậc thợ BQ 3,5/7
|
cái
công
|
1
0,25
|
1
2
|
1
0,1
|
1
0,25
|
1
0,25
|
1
0,5
|
1
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CS 10.07.00 Thay bóng đèn
tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay
bóng đèn
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Đơn
vị tính:20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối lượng
|
CS10.07.00
|
Thay
bóng đèn tín hiệu
|
Vật tư:
- Đèn sợi đốt 100-200W
- Đui đèn
- Băng dính
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang
|
cái
cái
cuộn
công
ca
|
20
7
3
4
0,6
|
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
86.000
|
2
|
Đá hộc
|
m3
|
80.000
|
3
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
60.000
|
4
|
Đồng hồ đo đèn điện
|
m3
|
60.000
|
5
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
3.800
|
6
|
Đầu dây 1,5 ly
|
m
|
9.000
|
7
|
Đất độn
|
tấn
|
60.000
|
8
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
4.000
|
9
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
6.300
|
10
|
Đèn cầu 400 Malaisia M 80
W cả bóng haphulico
|
bộ
|
1.062.000
|
11
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ AC
1000W(Philip)
|
bộ
|
1.075.000
|
12
|
Đèn dây rắn trang trí Đài
Loan
|
m
|
25.000
|
13
|
Đèn lồng TQ
|
bộ
|
198.000
|
14
|
Đèn nấm 125W Việt Nam
|
bộ
|
1.023.000
|
15
|
Đèn pha P02 S400W cả bóng
Hap hulico
|
m
|
2.700.000
|
16
|
Đèn tín hiệu giao thông bộ
đèn let của Mỹ D300
|
1
bộ
|
4.400.000
|
17
|
Điện
|
kw
|
1.142
|
18
|
Đui đèn
|
đui
|
5.000
|
19
|
Đui đèn ống
|
đui
|
5.000
|
20
|
Đui E40 cao áp
|
đui
|
15.000
|
21
|
Đá 4x6
|
m3
|
105.000
|
22
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.000
|
23
|
Đất bùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
135.000
|
24
|
Đèn ống sáng trắng 1,2m
|
m
|
13.000
|
25
|
Đinh
|
kg
|
19.000
|
26
|
A dao
|
kg
|
13.000
|
27
|
Ổ cắm công tắc
|
kg
|
13.636
|
28
|
Atomat 25A
|
cái
|
65.455
|
29
|
Băng dính
|
cuộn
|
7.700
|
30
|
Băng vải
|
cuộn
|
7.000
|
31
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
7.000
|
32
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
3.500
|
33
|
Bảng điện
|
bảng
|
9.000
|
34
|
Bạt phủ
|
m2
|
3.500
|
35
|
Bóng đèn 75-100W sợi tóc
|
cái
|
10.000
|
36
|
Bóng đèn 75-100W sợi tóc
|
bóng
|
10.000
|
37
|
Bóng đèn cao áp 250W Son
(Đức)
|
bóng
|
240.000
|
38
|
Bóng đèn ốc 5W (bóng mầu
trang trí)
|
bóng
|
4.000
|
39
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
37.000
|
40
|
Bao nylon
|
bao
|
500
|
41
|
Basudin 40ND
|
lít
|
60.000
|
42
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥
4 kênh của Nhật
|
bộ
|
4.800.000
|
43
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-
3 kênh của Nhật
|
bộ
|
4.000.000
|
44
|
Bộ mồi đèn cao áp
ATTO-250W
|
bộ
|
198.000
|
45
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
16.000
|
46
|
Biến thế đổi điện
|
kg
|
16.000
|
47
|
Bokashi
|
kg
|
7.500
|
48
|
Bu lông 18x250
|
cái
|
15.000
|
49
|
Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA
3x16+1x10 cadisun
|
m
|
126.000
|
50
|
Cáp treo
|
m
|
33.000
|
51
|
Cát đen
|
m3
|
100.000
|
52
|
Câu chì đuôi cá
|
cái
|
126.500
|
53
|
Cây cảnh giống vàng anh,
lá mít, dâu
|
cây
|
3.000
|
54
|
Cây chống phi 60
|
cây
|
4.000
|
55
|
Cây giống
|
cây
|
500
|
56
|
Cây hàng rào
|
cây
|
2.000
|
57
|
Cỏ
|
m2
|
105.000
|
58
|
Cỏ giống
|
m2
|
105.000
|
59
|
Cưa máy cầm tay
|
ca
|
207.707
|
60
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 2,8m chữ L
|
bộ
|
880.000
|
61
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 3,2m chữ L
|
bộ
|
935.000
|
62
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 3,6m chữ L
|
bộ
|
990.000
|
63
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 3,8m chữ L
|
bộ
|
1.045.000
|
64
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 4,4m chữ L
|
bộ
|
781.000
|
65
|
Cần đèn Ø60 chiều dài cần
≤ 4m chữ L
|
bộ
|
462.000
|
66
|
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần
≤ 6m chữ L
|
bộ
|
528.000
|
67
|
Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều
dài cần > 2,5m chữ L
|
bộ
|
275.000
|
68
|
Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều
dài cần ≤ 1,5m chữ L
|
bộ
|
154.000
|
69
|
Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều
dài cần ≤ 2m chữ L
|
bộ
|
220.000
|
70
|
Cần đèn chữ S chiều dài
cần ≤ 2,8m
|
bộ
|
770.000
|
71
|
Cần đèn chữ S chiều dài
cần ≤ 3,2m
|
bộ
|
770.000
|
72
|
Cần đền chao cao áp
|
bộ
|
460.000
|
73
|
Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
500.000
|
74
|
Cần cao áp chữ S
|
bộ
|
500.000
|
75
|
Cột đèn bê tông < = 10m
|
bộ
|
2.156.000
|
76
|
Cột đèn bê tông >10m
|
bộ
|
4.146.000
|
77
|
Cột đèn bê tông chữ H
|
cột
|
1.202.000
|
78
|
Cột đèn Bt ly tâm
|
cột
|
1.462.000
|
79
|
Cột đèn sân vườn H = 8,5m
|
cột
|
1.462.000
|
80
|
Cột đèn sắt
|
cột
|
700.000
|
81
|
Cột đèn thép, cột gang
< = 10m
|
cột
|
9.625.000
|
82
|
Cột đèn thép, cột gang
< = 12m
|
cột
|
11.220.000
|
83
|
Cột đèn thép, cột gang
< = 8m
|
cột
|
9.625.000
|
84
|
Cốt cơ
|
cái
|
2.000
|
85
|
Chổi sơn
|
cái
|
7.000
|
86
|
Chổi xe quét
|
bộ
|
50.000
|
87
|
Chấn lưu
|
cái
|
308.000
|
88
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
7.000
|
89
|
Chóa đèn cao áp
|
bộ
|
275.000
|
90
|
Chóa đèn sợi tóc
|
bộ
|
24.000
|
91
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
71.500
|
92
|
Chụp đầu cột (cột mới)
>10.5m
|
cái
|
1.485.000
|
93
|
Chụp đầu cột (tận dung)
|
cái
|
1.485.000
|
94
|
Chụp đầu cột (cột mới)
< = 10.5 m
|
cái
|
1.485.000
|
95
|
Chụp ống phóng đơn, kép
|
bộ
|
1.870.000
|
96
|
Chụp liền cần
|
bộ
|
780.000
|
97
|
Củi
|
kg
|
572
|
98
|
Cửa cột
|
của
|
130.000
|
99
|
Dây đồng 1 ruột A16
|
m
|
10.000
|
100
|
Dây đồng 1 ruột A25
|
m
|
10.000
|
101
|
Dây đồng 1 ruột M 10
|
m
|
13.500
|
102
|
Dây đồng 1 ruột M 16
|
m
|
20.000
|
103
|
Dây đồng 1 ruột M 25
|
m
|
27.000
|
104
|
Dây đồng 1 ruột M 6
|
m
|
8.900
|
105
|
Dây đồng 1,2mm-2mm
|
m
|
15.000
|
106
|
Dây điện 1x1
|
m
|
1.900
|
107
|
Dây điện 2,5mm Việt Nam
|
m
|
20.000
|
108
|
Dây điện 26-50 mm2 Việt
Nam
|
m
|
50.000
|
109
|
Dây điện 6-25mm2 Việt Nam
|
m
|
25.000
|
110
|
Dây buộc 1x1,5 mm Việt Nam
|
m
|
2.700
|
111
|
Dây dẫn luồn dây lên đèn
|
m
|
2.000
|
112
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
17.000
|
113
|
Dây phi 1,5
|
kg
|
16.500
|
114
|
Dây ra đèn
|
m
|
1.000
|
115
|
Dây thép phi 6
|
m
|
1.100
|
116
|
Dây văng phi 4
|
m
|
1.100
|
117
|
Dầu xả
|
kg
|
8.500
|
118
|
DDVP
|
lít
|
13.000
|
119
|
EM thứ cấp
|
lít
|
30.000
|
120
|
Gas
|
kg
|
15.000
|
121
|
Ghíp
|
bộ
|
110.000
|
122
|
Giá đỡ tủ điện
|
bộ
|
650.000
|
123
|
Giấc cắm 30 đầu
|
cái
|
300.000
|
124
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.100
|
125
|
Giẻ lau
|
cái
|
5.500
|
126
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
51.700
|
127
|
Hóa chất diệt ruồi của Anh
sản xuất
|
lít
|
500.000
|
128
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
5.000
|
129
|
Hoa giống
|
cây
|
4.100
|
130
|
Khung >1mx2m
|
bộ
|
495.000
|
131
|
Khung 1mx2m
|
bộ
|
465.300
|
132
|
Kẹp treo đèn
|
bộ
|
231.000
|
133
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
231.000
|
134
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
6.270.000
|
135
|
Lốp đèn pha
|
cái
|
4.180.000
|
136
|
Lưới bảo vệ 40 x50
|
m2
|
24.500
|
137
|
Lèo đèn đôi
|
bộ
|
17.000
|
138
|
Lèo đèn đơn
|
bộ
|
110.000
|
139
|
Lèo đèn ba
|
bộ
|
220.000
|
140
|
Mani
|
cái
|
2.000
|
141
|
Mobine
|
cái
|
2.000
|
142
|
Néó chằng
|
bộ
|
385.000
|
143
|
Nhựa bitum
|
kg
|
12.100
|
144
|
Nước máy
|
m3
|
12.500
|
145
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
6.500
|
146
|
Permethin
|
lít
|
20.000
|
147
|
Phân hữu cơ, phân ủ
|
kg
|
750
|
148
|
Phân vô cơ
|
kg
|
6.500
|
149
|
Phích cắm
|
kg
|
6.364
|
150
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
220.000
|
151
|
Que hàn
|
kg
|
23.000
|
152
|
Sơn
|
kg
|
23.100
|
153
|
Sơn đen
|
kg
|
22.000
|
154
|
Sơn bóng
|
kg
|
49.500
|
155
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
25.300
|
156
|
Sơn trắng
|
kg
|
42.000
|
157
|
Sắt phi 4
|
m
|
1.600
|
158
|
Sứ
|
quả
|
35.200
|
159
|
Sứ 102
|
cái
|
47.300
|
160
|
Sứ 104
|
quả
|
11.000
|
161
|
Sứ quả bàng
|
quả
|
11.000
|
162
|
Sumithion 50EL
|
lít
|
13.000
|
163
|
Tăng đơ
|
cái
|
22.000
|
164
|
Tàu công suất 25Cv
|
ca
|
1.898.817
|
165
|
Tắc te
|
cái
|
2.200
|
166
|
Than hoạt tính
|
kg
|
5.000
|
167
|
Thùng rác nhựa 240L, 2
bánh, có nắp
|
thùng
|
1.039.000
|
168
|
Thuốc sát trùng
|
kg
|
100.000
|
169
|
Thuốc trừ sâu Sublathion
-BVTV1
|
lít
|
400.000
|
170
|
Thuốc xử lý đất
BVTV1-Dacolin
|
kg
|
250.000
|
171
|
Tiếp địa
|
bộ
|
165.000
|
172
|
Tủ điện
|
bộ
|
616.000
|
173
|
Vôi bột
|
kg
|
480
|
174
|
Vôi nước
|
kg
|
1.000
|
175
|
Vữa bt
|
m3
|
300.000
|
176
|
Xăng
|
lít
|
21.091
|
177
|
Xi măng
|
kg
|
1.085
|
178
|
Xà đơn 1,2m
|
bộ
|
181.500
|
179
|
Xà dài 0,3m
|
bộ
|
195.800
|
180
|
Xà dài 0,4m
|
bộ
|
302.500
|
181
|
Xà dài 0,6m
|
bộ
|
137.500
|
182
|
Xà dọc
|
bộ
|
195.800
|
183
|
Xà kép 1,2m
|
bộ
|
499.400
|
184
|
Xà ngang < = 1m
|
bộ
|
249.700
|
185
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
275.000
|