Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Phan Lâm Phương
Ngày ban hành: 27/06/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2006/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 27 tháng 6 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC ĐỒNG HỚI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu t­ư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 36-CP ngày 24 tháng 4 năm 1997 của Chính phủ ban hành Quy chế Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư 04 BXD/KTQH ngày 30 tháng 7 năm 1997 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36-CP ngày 24 tháng 4 năm 1997 của Chính phủ đối với việc lập, xét duyệt quy hoạch chi tiết, quản lý xây dựng theo quy hoạch và thẩm định thiết kế kỹ thuật công trình thuộc các dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;

Căn cứ Công văn số 174/TTg-CN ngày 07 tháng 02 tháng 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép thành lập và cho phép đầu tư khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và Khu công nghiệp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ các quyết định của UBND tỉnh Quảng Bình: Số 745/QĐ-UB ngày 17 tháng 4 năm 2002 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới; số 2476/QĐ-UB ngày 25 tháng 8 tháng 2003 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mở rộng Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới; số 525/2005/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2006 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và số 10/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 3 năm 2005 về việc thành lập và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới;

Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 100/TTr-KCN ngày 26 tháng 12 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đồng Hới; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng và các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM/UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Lâm Phương

 

ĐIỀU LỆ

QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC ĐỒNG HỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Điều lệ này áp dụng cho việc sử dụng đất, xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật và các công trình trong ranh giới quy hoạch Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới bảo đảm theo đúng quy hoạch và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 2. Phân vùng quản lý quy hoạch

1. Ranh giới và phạm vi lập quy hoạch.

1.1. Phía Bắc giáp ruộng lúa.

1.2. Phía Nam giáp đường Phan Đình Phùng và khu dân cư.

1.3. Phía Đông giáp giáp ruộng lúa.

1.4. Phía Tây giáp đường Phan Đình Phùng và khu hạ tầng xã hội ngoài hàng rào.

2. Tổng diện tích nằm trong ranh giới quy hoạch là: 62,56 ha, được phân thành các khu vực tại bảng 1.

Bảng 1

TT

Các khu

Diện tích

(ha)

Tỷ lệ

(%)

Ghi chú

1

Khu xây dựng các nhà máy

41,16

67,2

 

2

Khu xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ

0,75

1,2

 

3

Đất đường giao thông

7,99

12,0

 

4

Đất cây xanh, mặt nước

12,66

19,5

 

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Khu xây dựng các nhà máy

1. Khu xây dựng các Nhà máy có diện tích là 411.600 m2, gồm các lô đất có ký hiệu từ 1 đến 10.

2. Các chỉ tiêu chính để quản lý xây dựng các nhà máy được quy định tại bảng 2.

Bảng 2

Ký hiệu lô

Chức năng

Diện tích chung (m2)

Mật độ XD (%)

Tầng cao tr.bình

(tầng)

Hệ số sử dụng đất

1; 3; 4;

Công nghiệp chế biến

81.600

50 - 55

1-2

0,8

2

Vật liệu xây dựng

18.400

50 - 60

1-2

0,8

5

DV CN và cơ khí

174.600

40 - 50

1-2

0,8

6

Hoá chất

28.900

55 - 60

1-2

0,8

7; 8; 9

Thủ công mỹ nghệ

56.000

50 - 55

1-2

0,8

10

CN dệt may

52.100

55 - 60

1-2

0,8

Điều 4. Khu xây dựng trung tâm điều hành

1. Khu xây dựng trung tâm điều hành có diện tích là 7.500m2 gồm có văn phòng điều hành, cơ quan quản lý khu công nghiệp, nơi trưng bày giới thiệu sản phẩm v.v... có ký hiệu là 13.

2. Các chỉ tiêu chủ yếu để quản lý xây dựng Khu trung tâm điều hành được quy định tại bảng 3.

Bảng 3

TT

Tên công trình

Diện tích chung (m2)

Diện tích sàn (m2)

Mật độ xây dựng (%)

Tầng cao t.bình (tầng)

Hệ số sử dụng đất

1

Nhà văn phòng điều hành quản lý KCN và giới thiệu sản phẩm

7.500

5.000

40 - 50%

2 - 3

0,8

3. Yêu cầu về quy hoạch - kiến trúc:

3.1. Các công trình phải có mối liên hoàn, có sân vườn, cây cảnh, nhà để xe máy, xe đạp... bố trí thành một tổng thể kiến trúc hợp lý, đẹp và phong phú.

3.2. Tường rào bao che khuôn viên của các công trình nhất thiết phải tuân thủ theo đúng thiết kế quy hoạch (về mặt kiến trúc cũng như chỉ giới).

Điều 5. Đất xây dựng công trình đầu mối kỹ thuật, xử lý

1. Đất xây dựng công trình đầu mối kỹ thuật, xử lý có tổng diện tích là 21.700 m2 gồm: Hồ điều hoà, khu tập trung nước thải và đấu nối kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, cứu hoả...) là khu đất có ký hiệu 5.

2. Các chỉ tiêu chủ yếu để quản lý xây dựng khu công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật được quy định tại bảng 4.

Bảng 4

TT

Tên công trình

Diện tích chung (m2)

Diện tích xây dựng (m2)

Mật độ xây dựng (%)

Tầng cao t.bình (tầng)

Hệ số sử dụng đất

1

2

3

Bể xử lý nước thải

Đất hồ điều hoà

Đấu nối kỹ thuật

21.700

1.000

30 - 40%

1

0,5

3. Yêu cầu về an toàn, bảo vệ môi trường:

3.1. Trạm phân phối điện phải được bố trí an toàn, đúng khoảng cách theo quy định của quy chuẩn xây dựng Việt Nam.

3.2. Khu xử lý nước thải có thiết kế hiện đại, đảm bảo vệ sinh môi trường.

Điều 6. Đất cây xanh

1. Đất cây xanh trên toàn bộ Khu công nghiệp có diện tích 126.600m2, gồm cây xanh tập trung trong khuôn viên nhà máy, sát hàng rào và cây phân tán dọc theo các tuyến giao thông, là khu đất có ký hiệu 12.

2. Cây xanh dọc đường phải bố trí cây có tán, rễ cọc. Cây ở các dải phân cách bố trí cây cảnh, cây có bụi lá dày để tạo tán, có thể kết hợp thảm cây có hoa 4 mùa chịu hạn tốt.

3. Diện tích sân vườn trong khuôn viên các nhà máy phải được trồng thảm cỏ kết hợp cây tạo tán, tạo khối.

Điều 7. Đất đường giao thông

1. Đất làm đường giao thông: Có diện tích là 79.904 m2.

2. Các đường được xác định rõ theo các tiêu chí tại bảng 5.

Bảng 5

TT

Tên các tuyến đường

Đường loại

Chiều dài (m)

Mặt cắt (m)

Khoảng cách ly 2 bên tính từ chỉ giới đường đỏ (m)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tuyến 1

Tuyến 2

Tuyến 3

Tuyến 4

Tuyến 5

Nhánh 1

Nhánh 2

Tuyến 6

Tuyến 7

3

3

3

3

3

3

3

3

3

297,0

1.350,0

1.390,0

842,6

303,0

81,0

98,0

731,0

486,0

32,0

22,5

22,5

32,0

15,0

22,5

13,5

22,5

15,0

2 x 6

2 x 6

2 x 6

2 x 6

2 x 4

2 x 6

1 x 6

2 x 6

2 x 4

3.Yêu cầu về kỹ thuật - kiến trúc:

3.1. Cốt mặt đường: Cao độ mặt đường chênh lệch so với cao độ quy hoạch đã duyệt không quá 30 cm.

3.2. Độ dốc dọc lớn nhất : idmax< 6%

3.3. Độ dốc ngang đường hướng ra hai bên: in = 3% (trong đường cong bố trí theo quy trình).

3.4. Độ dốc ngang hè đường hướng vào trong: il = 1%

Điều 8. Các quy định cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác

1. Mặt bằng xây dựng:

1.1. Phải tuân thủ vị trí và các yêu cầu về hướng tuyến, độ cao của mạng lưới thoát nước mặt.

1.2. Cốt san nền thấp nhất: 6,20m; cao nhất: 15,20m. Độ dốc san nền: 1% đến 2%.

1.3. Cốt xây dựng khu hành chính quản lý cao hơn cốt san nền từ 0,30 đến 0,75m.

1.4. Cốt xây dựng nhà máy cao hơn cốt san nền từ 0,15m đến 0,30m.

2. Cấp nước:

2.1. Hệ thống cấp nước chữa cháy cách mép đường 2,5m; đường kính không nhỏ hơn 100mm.

2.2. Bố trí các họng lấy nước chữa cháy theo nhánh rẽ vào cách tường nhà máy 5m. Khoảng cách giữa các họng 150m.

3. Cấp điện:

Các công trình kiến trúc nhà máy, nhà điều hành phải xây cách các đường dây điện trên không theo quy chuẩn xây dựng Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

4. Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:

4.1. Phải tuân thủ vị trí các yêu cầu kỹ thuật về hướng tuyến, cao độ trạm của hệ thống thoát nước bẩn.

4.2. Các nhà máy phải hợp đồng với đơn vị làm công tác vệ sinh môi trường trên địa bàn thu gom vận chuyển rác thải.

4.3. Nước thải công nghiệp của các nhà máy phải được xử lý đạt yêu cầu theo quy định (loại B theo TCVN 545-95) trước khi thoát ra hệ thống cống chung thải ra môi trường. Nước thải sinh hoạt tuỳ theo tính chất, mức độ độc hại phải được xử lý đảm bảo yêu cầu theo quy định trước khi thoát vào hệ thống thoát nước chung của khu công nghiệp và phải được Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý các Khu công nghiệp chấp thuận.

4.4. Đối với chất thải rắn: Trong từng phân xưởng, từng nhà máy phải được trang bị thùng chứa rác có nắp đậy, đồng thời phải kết hợp với cơ quan chức năng về thu gom xử lý chất thải rắn để có giải pháp xử lý, chôn lấp hoặc tái chế hợp lý.

4.5. Hệ thống xử lý nước thải của từng nhà máy phải tuân thủ các quy định của quy chuẩn thiết kế đô thị về khoảng cách ly và vệ sinh môi trường

4.6. Khí thải của từng nhà máy phải được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường theo quy định trước khi thải ra môi trường.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 9. Nghiêm cấm các hành vi vi phạm các quy định của Điều lệ này. Mọi hành vi vi phạm các quy định tại Điều lệ này tuỳ theo tính chất và mức độ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Căn cứ vào hồ sơ quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, các quy định tại bản Điều lệ này và các quy định của pháp luật có liên quan, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh đôn đốc, kiểm tra Công ty Phát triển hạ tầng các khu công nghiệp và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy hoạch và các quy định của pháp luật.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2006/QĐ-UBND ngày 27/06/2006 về Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.053

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.36.10
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!