Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Ca
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2819/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO
CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 1, TỪ NGÀY 16/12/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và
quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn
mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPĐP
ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng
công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ
ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ:
128.769,9 tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương:
|
10.967,7 tấn (24 xã);
|
- Huyện Vũ Thư:
|
7.492,9 tấn (17 xã);
|
- Huyện Thái Thụy:
|
19.490,3 tấn (33 xã);
|
- Thành phố Thái Bình:
|
1.934,9 tấn (06 xã);
|
- Huyện Quỳnh Phụ:
|
5.231,3 tấn (19 xã);
|
- Huyện Đông Hưng:
|
12.658,7 tấn (26 xã);
|
- Huyện Hưng Hà:
|
27.941,3 tấn (27 xã);
|
-Huyện Tiền Hải:
|
43.052,8 tấn (31 xã).
|
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp,
các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các
huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng
nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối
lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra,
giám sát việc theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây
dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp
cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được
duyệt;
- Ủy ban nhân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc
tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công
trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết
định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số
3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ
trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban chỉ đạo xây dựng NTM của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới (Sở Nông
nghiệp và PTNT);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, NN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Ca
|
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tấn
STT
|
HUYỆN/XÃ (183 xã)
|
Kế hoạch đăng ký
|
KH cấp đến 15/12
|
Kế hoạch cấp từ 16/12/2013 đến
31/12/2013
|
TH tiếp từ 01/01/2014
|
16/12
|
17/12
|
18/12
|
19/12
|
20/12
|
21/12
|
22/12
|
23/12
|
24/12
|
25/12
|
26/12
|
27/12
|
28/12
|
29/12
|
30/12
|
31/12
|
Tổng đến ngày 31/12
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=A-17
|
Tổng cộng (183 xã)
|
128,769.9
|
18,045.5
|
2,091.9
|
2,176.9
|
2325,8
|
2,314.6
|
2,281.3
|
2,218.7
|
2,165.9
|
2,099.3
|
2,197.6
|
2,220.0
|
2,320.5
|
2,285.1
|
2,304.3
|
2,429.6
|
2,415.6
|
2,334.5
|
54,227.1
|
74,542.8
|
I
|
Hưng Hà (27 xã)
|
27,941.3
|
3,376.8
|
260.0
|
260.0
|
360.0
|
280.0
|
280.0
|
360.0
|
380.0
|
345,9
|
380.0
|
320.0
|
360.0
|
440.0
|
480.0
|
540.0
|
560.0
|
600.9
|
9,583.6
|
18,357.7
|
1
|
Chí Hòa
|
1,157.4
|
875.0
|
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
22.4
|
1,157.4
|
0.0
|
2
|
Đông Đô
|
1,084.2
|
6193
|
|
|
|
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
140.0
|
|
1,019.3
|
64.9
|
3
|
Tiến Đức
|
2,116.2
|
235.0
|
60.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
80.0
|
655.0
|
1,461.2
|
4
|
Điệp Nông
|
1,312.6
|
275.0
|
|
|
140.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
|
595.0
|
717.6
|
5
|
Tân Lễ
|
1,976.0
|
120.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
480.0
|
1,496.0
|
6
|
Hùng Dũng
|
733.5
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
170.0
|
563.5
|
7
|
Hồng An
|
3,706.4
|
280.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
100.0
|
680.0
|
3,026.4
|
8
|
Liên Hiệp
|
458.5
|
155.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
20.0
|
|
43.5
|
478.5
|
-20.0
|
9
|
Độc Lập
|
840.7
|
100.0
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
240,0
|
600.7
|
10
|
Cộng Hòa
|
223.4
|
97.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.5
|
125.9
|
11
|
Chi Lăng
|
415.0
|
100.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
115.0
|
415.0
|
0.0
|
12
|
Duyên Hải
|
690.5
|
120.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
300.0
|
390.5
|
13
|
Hồng Lĩnh
|
620.3
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
320,0
|
300.3
|
14
|
Tân Hòa
|
457.6
|
140.0
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
400.0
|
57.6
|
15
|
Canh Tân
|
1,506.5
|
80.0
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
360.0
|
1,146.5
|
16
|
Tây Đô
|
224.9
|
0.0
|
|
|
50.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
190.0
|
34.9
|
17
|
Minh Khai
|
764.4
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
764.4
|
18
|
Minh Hòa
|
716.4
|
0.0
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
220.0
|
496.4
|
19
|
Hòa Bình
|
215.8
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
95.8
|
20
|
Thống Nhất
|
2,377.9
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
140.0
|
|
|
280.0
|
2,097.9
|
21
|
Văn Cẩm
|
300.7
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
160.0
|
140.7
|
22
|
Thái Phương
|
371.7
|
0.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
120.0
|
251.7
|
23
|
Kim Trung
|
1,027.8
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
1,027.8
|
24
|
Phúc Khánh
|
2,208.1
|
0.0
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
65.9
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
325.9
|
1,882.2
|
25
|
Bắc Sơn
|
747.7
|
0.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
20.0
|
|
|
|
260.0
|
487.7
|
26
|
Hòa Tiến
|
1,286.1
|
0.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
140.0
|
360.0
|
926.1
|
27
|
Minh Tân
|
401.0
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
180.0
|
221.0
|
II
|
Kiến Xương (24 xã)
|
10,967.7
|
2,843.0
|
270.0
|
280.0
|
320.0
|
320.0
|
320.0
|
340.0
|
317.7
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
360.4
|
294.1
|
310.0
|
471.2
|
385.7
|
275.4
|
8,007.5
|
2,960.2
|
1
|
Thượng Hiền
|
962.5
|
180.0
|
|
100.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
400.0
|
562.5
|
2
|
Bình Định
|
833.1
|
833.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
833.0
|
0.1
|
3
|
Vũ Tây
|
300.0
|
290.0
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.0
|
0.0
|
4
|
Vũ Thắng
|
456.1
|
260.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
96.1
|
|
|
456.1
|
0.0
|
5
|
Vũ Hòa
|
517.4
|
200.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
420.0
|
97.4
|
6
|
An Bình
|
620.8
|
340.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.8
|
620.8
|
0.0
|
7
|
Vũ An
|
435.1
|
180.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
135.1
|
|
|
435.1
|
0.0
|
8
|
Minh Tân
|
348.9
|
180.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
28.9
|
|
|
|
|
328.9
|
20.0
|
9
|
Bình Minh
|
411.8
|
200.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
91.8
|
|
|
|
|
411.8
|
0.0
|
10
|
Đình Phùng
|
224.6
|
80.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
84.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.6
|
0.0
|
11
|
Quang Minh
|
262.2
|
0.0
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
62.2
|
|
262.2
|
0.0
|
12
|
Bình Thanh
|
343.5
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
83.5
|
|
343.5
|
0.0
|
13
|
Vũ Sơn
|
408.1
|
0.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
80.0
|
380.0
|
28.1
|
14
|
Quang Hưng
|
173.4
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
53.4
|
|
|
|
|
173.4
|
0.0
|
15
|
Quốc Tuấn
|
234.6
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
54.6
|
234.6
|
0.0
|
16
|
Minh Hưng
|
141.4
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
61.4
|
17
|
An Bồi
|
180.4
|
0.0
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
20.4
|
|
|
|
|
|
160.4
|
20.0
|
18
|
Nam Cao
|
113.1
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
53.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.1
|
0.0
|
19
|
Hòa Bình
|
289.9
|
0.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
169.9
|
20
|
Quyết Tiến
|
170.0
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
170.0
|
0.0
|
21
|
Quang Bình
|
1,342.0
|
0.0
|
100.0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
140.0
|
|
480.0
|
862.0
|
22
|
Quang Trung (*)
|
405.9
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
220.0
|
185.9
|
23
|
Vũ Trung
|
646.2
|
0.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
140.0
|
|
80.0
|
380.0
|
266.2
|
24
|
Hồng Tiến
|
1,146.7
|
100.0
|
40.0
|
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
|
460.0
|
686.7
|
III
|
Thái Thụy (33 xã)
|
19,490.3
|
2,179.0
|
320.9
|
377.0
|
380.0
|
410.0
|
340.0
|
310.0
|
313.5
|
290.0
|
350.0
|
340.0
|
360.0
|
350.0
|
300.0
|
358.4
|
340.0
|
340.0
|
7,658.8
|
11,831.5
|
1
|
Thụy Duyên
|
137.0
|
80.0
|
|
57.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.0
|
0.0
|
2
|
Thụy Quỳnh
|
695.4
|
250.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
410.0
|
285.4
|
3
|
Thụy Hồng
|
500.4
|
90.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
190.0
|
310.4
|
4
|
Thụy Dũng
|
758.8
|
100.0
|
70.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
470.0
|
288.8
|
5
|
Thái Học
|
138.4
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.4
|
|
|
138.4
|
0.0
|
6
|
Thụy Ninh
|
848.0
|
180.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
60.0
|
480.0
|
368.0
|
7
|
Thái Phúc
|
327.2
|
98.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
158.0
|
169.2
|
8
|
Thái Hồng
|
238.7
|
99.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.0
|
99.7
|
9
|
Thái An (*)
|
87.9
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
47.9
|
10
|
Thụy Hà
|
600.1
|
272.0
|
|
|
|
|
|
70.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
442.0
|
158.1
|
11
|
Thụy Lương
|
47.2
|
47.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.0
|
0.2
|
12
|
Thụy Trường
|
110.9
|
80.0
|
30.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.9
|
0.0
|
13
|
Thụy Bình
|
795.5
|
180.0
|
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
|
80.0
|
480.0
|
315.5
|
14
|
Thụy Chính
|
359.5
|
83.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
|
223.0
|
136.5
|
15
|
Thụy Hưng
|
232.0
|
160.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
260.0
|
-28.0
|
16
|
Thái Giang
|
774.7
|
100.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
280.0
|
494.7
|
17
|
Thái Hà (*)
|
1,733.7
|
100.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
440.0
|
1,293.7
|
18
|
Hồng Quỳnh
|
325.0
|
0.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
225.0
|
19
|
Thụy Xuân
|
23.5
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
0.0
|
20
|
Thái Hòa
|
164.1
|
0.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
64.1
|
21
|
Thái Tân
|
184.3
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
64.3
|
22
|
Thái Thành
|
598.9
|
0.0
|
|
|
70.0
|
|
|
|
70.0
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
240.0
|
358.9
|
23
|
Thụy Phong
|
1,873.0
|
140.0
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
100,0
|
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
840.0
|
1,033.0
|
24
|
Thái Hưng (*)
|
437.3
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
160.0
|
277.3
|
25
|
Thái Thượng (*)
|
810.5
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
210.0
|
600.5
|
26
|
Thái Thọ
|
741.7
|
0.0
|
|
|
40.0
|
80.0
|
|
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
340.0
|
401.7
|
27
|
Thái Thuần
|
1,599.8
|
0.0
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
220.0
|
1,379.8
|
28
|
Thụy Trinh
|
123.2
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
83.2
|
29
|
Thụy Hải
|
998.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
100.0
|
898.0
|
30
|
Thụy Liên
|
979.2
|
0.0
|
100.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
200.0
|
779.2
|
31
|
Thái Đô
|
503.7
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
463.7
|
32
|
Thụy Việt
|
704.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
664.0
|
33
|
Thái Xuyên
|
1,038.7
|
0.0
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
440.0
|
598.7
|
IV
|
Tiền Hải (31 xã)
|
43,052.8
|
4,028.2
|
300.0
|
330.0
|
294.4
|
460.0
|
360.0
|
335.0
|
360.0
|
320.0
|
340.0
|
340.0
|
340.0
|
340.0
|
350.0
|
340.0
|
420.0
|
305.0
|
9,562.6
|
33,490.2
|
1
|
Nam Thắng
|
776.5
|
766.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766.3
|
10.2
|
2
|
Nam Cường
|
921.3
|
691.9
|
60.0
|
80.0
|
89.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921.3
|
0.0
|
3
|
Nam Thịnh (*)
|
2,918.0
|
150.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.0
|
2,668.0
|
4
|
Vân Trường
|
4,558.0
|
360.0
|
|
|
|
60.0
|
100.0
|
|
|
|
80.0
|
100.0
|
|
|
|
140.0
|
140.0
|
|
980.0
|
3,578.0
|
5
|
Đông Minh (*)
|
960.0
|
145.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
305.0
|
655.0
|
6
|
Đông Xuyên
|
2,132.0
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
15.0
|
275.0
|
1,857.0
|
7
|
Bắc Hải
|
1,806.0
|
120.0
|
|
40.0
|
|
|
100.0
|
|
60.0
|
|
|
100.0
|
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
600.0
|
1,206.0
|
8
|
Nam Hà
|
1,040.0
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
280.0
|
760.0
|
9
|
Nam Hải (*)
|
1,404.0
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
160.0
|
1,244.0
|
10
|
Nam Hồng (*)
|
2,967.0
|
140.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
240.0
|
2,727.0
|
11
|
Nam Chính (*)
|
1,340.0
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
140.0
|
1,200.0
|
12
|
Nam Thanh (*)
|
734.0
|
120.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.0
|
514.0
|
13
|
Nam Phú
|
344.0
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
280.0
|
64.0
|
14
|
Tây Ninh
|
1,681.0
|
420,0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
70.0
|
610.0
|
1,071.0
|
15
|
Tây An
|
264.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
224.0
|
16
|
Đông Quý
|
1,198.0
|
140.0
|
60.0
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
100.0
|
520.0
|
678.0
|
17
|
Đông Cơ(*)
|
2,979.0
|
115.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
295.0
|
2,684.0
|
18
|
Tây Tiến
|
796.0
|
80.0
|
20.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
400.0
|
396.0
|
19
|
Đông Trung
|
932.0
|
0.0
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
882.0
|
20
|
Đông Phong
|
2,143.0
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
30.0
|
|
|
|
110.0
|
2,033.0
|
21
|
Tây Phong (*)
|
1,041.0
|
60.0
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.0
|
861.0
|
22
|
Tây Lương
|
697.0
|
0.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
40.0
|
|
240.0
|
457.0
|
23
|
Tây Sơn
|
85.0
|
0.0
|
|
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
60.0
|
24
|
Phương Công(**)
|
1,415.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
1,415.0
|
25
|
Vũ Lăng
|
1,467.0
|
80.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
280.0
|
1,187.0
|
26
|
Đông Hoàng
|
835.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
120.0
|
715.0
|
27
|
Đông Trà
|
857.0
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
280.0
|
577.0
|
28
|
Đông Hải
|
154.0
|
60.0
|
20.0
|
|
|
|
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.0
|
39.0
|
29
|
Đông Lâm
|
1,852.0
|
180.0
|
|
|
40.0
|
100.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
600.0
|
1,252.0
|
30
|
Nam Trung (**) (*)
|
2,112.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
2,112.0
|
31
|
Nam Hưng
|
644.0
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
280.0
|
364.0
|
V
|
Vũ Thư (17 xã)
|
7,492.9
|
2,229.7
|
280.6
|
261.6
|
283.3
|
286.1
|
300.0
|
267.1
|
279.4
|
305.0
|
280.0
|
300.0
|
286.2
|
280.4
|
384.0
|
320.0
|
280,0
|
418.1
|
7,041.5
|
451.4
|
1
|
Tân Lập
|
616.4
|
511.4
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
45.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616.4
|
0.0
|
2
|
Vũ Vân
|
894.6
|
327.8
|
80.0
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
100.0
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
|
727.8
|
166.8
|
3
|
Tự Tân
|
215.8
|
160.8
|
|
|
|
55.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.8
|
0.0
|
4
|
Minh Quang
|
90.6
|
50.0
|
40.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.6
|
| | |