|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LĂK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 28/2006/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột, ngày
05 tháng 06 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP, ngày 07tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD, ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng về
phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Công văn số 512/BXD-KTTC ngày 24 tháng 3 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn bổ sung Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 294/TTr-SXD ngày 10tháng 5 năm
2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy
và thiết bị thi công xây dựng.
Điều
2.
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng này
là căn cứ để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình,
đơn giá địa phương để làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công
trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao
nhận thầu xây dựng.
Điều
3.
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng
được xây dựng theo mặt bằng giá Quý I năm 2006 tại tỉnh Đăk Lăk. Đối với máy và
thiết bị xây dựng chưa quy định trong Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi
công xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định bổ sung.
Điều
4.
Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các
Sở, Ban, Ngành có liên quan tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực
hiện Quyết định này với Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều
5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn
vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
BẢNG
GIÁ DỰ TOÁN
CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 5 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk
Lăk)
Số TT
|
Loại máy và thiết
bị
|
Số ca theo năm
(ca/năm)
|
Định mức nhiên liệu
năng lượng
(ca)
|
Thành phần thợ điều
khiển
|
Giá ca máy và thiết
bị thi công
(đồng)
|
Trong đó tiền lương
thợ lái máy
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Máy đào 01 gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
1
|
0,22m3
|
260
|
32,40 lít Diezel
|
1 x 4/7
|
453.215
|
49.048
|
2
|
0,30m3
|
260
|
35,10 lít Diezel
|
1x4/7
|
533.673
|
49.048
|
3
|
0,40m3
|
260
|
42,66 lít Diezel
|
1x4/7
|
619.945
|
49.048
|
4
|
0,50m3
|
260
|
51,30lít Diezel
|
1x4/7
|
836.528
|
49.048
|
5
|
0,65m3
|
260
|
59,40lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.000.027
|
99.346
|
6
|
0,80m3
|
260
|
64,80lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.085.956
|
99.346
|
7
|
1,00m3
|
260
|
74,52lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.536.883
|
114.181
|
8
|
1,20m3
|
260
|
78,30lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.814.456
|
114.181
|
9
|
1,25m3
|
260
|
82,62lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.869.850
|
114.181
|
10
|
1,60m3
|
260
|
113,22lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.110.630
|
114.181
|
11
|
2,00m3
|
260
|
127,5lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.551.546
|
124.487
|
12
|
2,30m3
|
260
|
137,7lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.818.565
|
124.487
|
13
|
2,50m3
|
300
|
167,71lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.068.214
|
124.487
|
14
|
3,50m3
|
300
|
196,351lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.941.120
|
124.487
|
15
|
3,60m3
|
300
|
198,90lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.152.429
|
124.487
|
16
|
5,40m3
|
300
|
218,28lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.022.888
|
124.487
|
17
|
6,50m3
|
300
|
332,01lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.231.721
|
124.487
|
18
|
9,50m3
|
300
|
397,80lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.640.795
|
124.487
|
19
|
10,40m3
|
300
|
408,00lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.777.341
|
124.487
|
|
Máy đào 01 gầu,
bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
20
|
2,50m3
|
300
|
672,00KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.043.345
|
124.487
|
21
|
4,00m3
|
300
|
924,00KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.812.197
|
124.487
|
22
|
4,60m3
|
300
|
1050,00KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.042.895
|
124.487
|
23
|
5,00m3
|
300
|
1134,00KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.191.815
|
124.487
|
24
|
8,00m3
|
300
|
2079,00KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
9.058.638
|
124.487
|
|
Máy đào 01 gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15m3
|
260
|
29,70 lít Diezel
|
1 x 4/7
|
427.485
|
49.048
|
26
|
0,30m3
|
260
|
33,48 lít Diezel
|
1 x 4/7
|
513.413
|
49.048
|
27
|
0,75m3
|
260
|
56,70 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.080.971
|
99.346
|
28
|
1,25m3
|
260
|
73,44 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.843.327
|
114.181
|
|
Máy đào gầu ngoặm
(gầu dây) dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
29
|
0,4m3
|
260
|
59,4 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.183.016
|
99.346
|
30
|
0,65m3
|
260
|
64,8 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.287.253
|
99.346
|
31
|
1,0m3
|
260
|
82,6 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.813.608
|
114.181
|
32
|
1,2m3
|
260
|
113,2 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.207.229
|
114.181
|
33
|
1,6m3
|
260
|
127,5 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.659.247
|
124.487
|
34
|
2,3m3
|
260
|
163,7 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.450.478
|
124.487
|
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
35
|
0,6m3
|
260
|
29,1 lít Diezel
|
1 x 4/7
|
529.001
|
49.048
|
36
|
1,00m3
|
260
|
38,76 lít Diezel
|
1 x 4/7
|
713.148
|
49.048
|
37
|
1,25m3
|
260
|
46,5 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
859.447
|
99.346
|
38
|
2,00m3
|
260
|
86,64 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.185.190
|
99.346
|
39
|
2,3m3
|
260
|
94,65 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.282.415
|
114.181
|
40
|
2,80m3
|
260
|
100,8 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.550.841
|
114.181
|
41
|
3,20m3
|
260
|
134,4 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.946.850
|
114.181
|
42
|
4,20m3
|
260
|
159,6 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.740.839
|
114.181
|
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
|
43
|
|
260
|
|
|
182.160
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng
trong hầm- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
44
|
0,90m3
|
260
|
51,84 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.547.139
|
99.346
|
45
|
1,65m3
|
260
|
65,25 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.957.492
|
99.346
|
46
|
4,20m3
|
260
|
89,04 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.409.022
|
114.181
|
|
Máy cào đá, động cơ
điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
47
|
2m3/ph
|
260
|
132,00KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
578.268
|
105.592
|
48
|
3m3/ph
|
260
|
247,50KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
948.577
|
105.592
|
49
|
8m3/ph
|
260
|
132,00KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
819.157
|
105.592
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
50
|
45,00CV
|
230
|
22,95 lít Diezel
|
1x4/7
|
498.582
|
49.048
|
51
|
54,00CV
|
230
|
27,54 lít Diezel
|
1x4/7
|
551.365
|
49.048
|
52
|
75,00CV
|
230
|
38,25 lít Diezel
|
1x4/7
|
725.848
|
49.048
|
53
|
105,00CV
|
250
|
44,10 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
979.741
|
99.346
|
54
|
108,00CV
|
250
|
46,20 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.000.817
|
99.346
|
55
|
130,00CV
|
250
|
54,60 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.217.631
|
99.346
|
56
|
140,00CV
|
250
|
58,80 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.325.025
|
99.346
|
57
|
160,00CV
|
250
|
67,20 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.488.503
|
99.346
|
58
|
180,00CV
|
250
|
75,60 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.478.990
|
99.346
|
59
|
250,00CV
|
250
|
93,60 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.818.107
|
107.935
|
60
|
271,00CV
|
250
|
105,69 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.919.416
|
107.935
|
61
|
320,00CV
|
250
|
124,8 lít Diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.550.384
|
118.241
|
|
Thùng cạp + đầu kéo
bánh xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
62
|
2,50m3
|
210
|
37,67 lít Diezel
|
1x4/7
|
669.594
|
49.048
|
63
|
2,75m3
|
210
|
38,48 lít Diezel
|
1x4/7
|
709.189
|
49.048
|
64
|
3,00m3
|
210
|
40,5 lít Diezel
|
1x4/7
|
743.265
|
49.048
|
65
|
4,50m3
|
210
|
58,32 lít Diezel
|
1x4/7
|
886.667
|
49.048
|
66
|
5,00m3
|
210
|
58,32 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
993.199
|
99.346
|
67
|
8,00m3
|
210
|
71,40 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.150.381
|
99.346
|
68
|
9,00m3
|
210
|
76,50 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.241.109
|
107.935
|
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng :
|
|
|
|
|
|
69
|
9,00m3
|
240
|
132,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.761.340
|
107.935
|
70
|
10,00m3
|
240
|
138,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.814.798
|
107.935
|
71
|
16,00m3
|
240
|
153,90 lít Diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.324.448
|
118.241
|
72
|
25,00m3
|
240
|
182,40 lít Diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
3.032.852
|
118.241
|
|
Máy san tự hành -
công suất:
|
|
|
|
|
|
73
|
54,00CV
|
210
|
19,44 lít Diezel
|
1x4/7
|
597.433
|
49.048
|
74
|
90,00CV
|
210
|
32,4 lít Diezel
|
1x4/7
|
788.024
|
49.048
|
75
|
108,00CV
|
210
|
38,88 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
911.713
|
99.346
|
76
|
180,00CV
|
210
|
54,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.337.503
|
99.346
|
77
|
250,00CV
|
210
|
75,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.584.430
|
107.935
|
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng :
|
|
|
|
|
|
78
|
50kg
|
150
|
3,06 lít xăng
|
1x3/7
|
77.270
|
42.802
|
79
|
60kg
|
150
|
3,57 lít xăng
|
1x3/7
|
83.463
|
42.802
|
80
|
70kg
|
150
|
4,08 lít xăng
|
1x3/7
|
88.857
|
42.802
|
81
|
80kg
|
150
|
4,59 lít xăng
|
1x3/7
|
94.068
|
42.802
|
|
Đầm bánh hơi + đầu
kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
82
|
9,00T
|
230
|
36,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
419.710
|
49.048
|
83
|
12,5T
|
230
|
38,40 lít Diezel
|
1x4/7
|
532.886
|
49.048
|
84
|
18,00T
|
230
|
46,20 lít Diezel
|
1x4/7
|
639.149
|
49.048
|
85
|
25,00T
|
230
|
54,60 lít Diezel
|
1x5/7
|
712.810
|
56.544
|
86
|
26,50T
|
230
|
63,00 lít Diezel
|
1x5/7
|
754.320
|
56.544
|
|
Đầm bánh hơi tự
hành - trọng lượng :
|
|
|
|
|
|
87
|
9,00T
|
230
|
34 lít Diezel
|
1x5/7
|
584.168
|
56.544
|
88
|
16,00T
|
230
|
37,80 lít Diezel
|
1x5/7
|
649.704
|
56.544
|
89
|
17,50T
|
230
|
42,0 lít Diezel
|
1x5/7
|
712.869
|
56.544
|
90
|
25,00T
|
230
|
54,60 lít Diezel
|
1x5/7
|
805.227
|
56.544
|
|
Máy đầm rung tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
91
|
8,00T
|
230
|
19,20 lít Diezel
|
1x4/7
|
792.222
|
49.048
|
92
|
15,00T
|
230
|
38,64 lít Diezel
|
1x4/7
|
1.196.946
|
49.048
|
93
|
18,00T
|
230
|
52,80 lít Diezel
|
1x4/7
|
1.463.738
|
49.048
|
94
|
25,00T
|
230
|
67,20 lít Diezel
|
1x4/7
|
1.662.398
|
49.048
|
|
Đầm chân cừu + đầu
kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
95
|
5,50T
|
230
|
25,92 lít Diezel
|
1x4/7
|
581.214
|
49.048
|
96
|
9,0T
|
230
|
36,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
692.880
|
49.048
|
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
97
|
8,50T
|
230
|
24,00 lít Diezel
|
1x3/7
|
394.190
|
42.802
|
98
|
10,00T
|
230
|
26,40 lít Diezel
|
1x4/7
|
451.129
|
49.048
|
99
|
12,20T
|
230
|
32,16 lít Diezel
|
1x4/7
|
472.981
|
49.048
|
100
|
13,00T
|
230
|
36,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
516.620
|
49.048
|
101
|
14,50T
|
230
|
38,40 lít Diezel
|
1x4/7
|
543.109
|
49.048
|
102
|
15,50T
|
230
|
41,76 lít Diezel
|
1x4/7
|
627.128
|
49.048
|
|
Máy lu rung không
tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
103
|
10,00T
|
230
|
40,32 lít Diezel
|
1x4/7
|
625.278
|
49.048
|
|
Ôtô vận tải thùng-
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
104
|
2,00T
|
220
|
12,0 lít xăng
|
1x2/4 loại <3,5T
|
250.613
|
46.862
|
105
|
2,50T
|
220
|
13,0 lít xăng
|
1x3/4 loại <3,5T
|
281.624
|
54.358
|
106
|
4,00T
|
220
|
20,0 lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
366.416
|
49.829
|
107
|
5,00T
|
220
|
25,0 lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
383.280
|
49.829
|
108
|
6,00T
|
220
|
29,0 lít xăng
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
440.794
|
57.481
|
109
|
7,00T
|
220
|
31,0 lít xăng
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
554.507
|
57.481
|
110
|
10,00T
|
220
|
38,0 lít xăng
|
1x2/4 loại
7,5-16,5T
|
666.032
|
52.640
|
111
|
12,00T
|
220
|
41,0 lít xăng
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
718.397
|
60.448
|
112
|
12,50T
|
220
|
42,0 lít xăng
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
744.301
|
60.448
|
113
|
15,00T
|
220
|
46,2 lít xăng
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
826.912
|
60.448
|
114
|
20,00T
|
220
|
56,0 lít xăng
|
1x3/4 loại 16,5-25T
|
913.331
|
63.571
|
|
Ôtô tự đổ- trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
115
|
2,50T
|
260
|
18,9 lít xăng
|
1x2/4 loại <3,5T
|
289.450
|
46.862
|
116
|
3,50T
|
260
|
28,35 lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
392.866
|
49.829
|
117
|
4,00T
|
260
|
32,4 lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
451.828
|
49.829
|
118
|
5,00T
|
260
|
40,5 lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
521.278
|
49.829
|
119
|
6,00T
|
260
|
43,2 lít xăng
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
567.145
|
57.481
|
120
|
7,00T
|
260
|
45,9 lít xăng
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
695.554
|
57.481
|
121
|
9,00T
|
260
|
51,3 lít xăng
|
1x2/4 loại
7,5-16,5T
|
765.140
|
52.640
|
122
|
10,00T
|
260
|
56,7 lít xăng
|
1x2/4 loại
7,5-16,5T
|
787.913
|
52.640
|
123
|
12,00T
|
260
|
64,8 lít xăng
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
874.347
|
60.448
|
124
|
15,00T
|
260
|
72,9 lít xăng
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
973.959
|
60.448
|
125
|
20,00T
|
300
|
75,6 lít xăng
|
1x3/4 loại 16,5-25T
|
1.065.616
|
63.571
|
126
|
22,00T
|
300
|
76,95 lít xăng
|
1x3/4 loại 16,5-25T
|
1.216.638
|
63.571
|
127
|
25,00T
|
300
|
81,0 lít xăng
|
1x3/4 loại 25-40T
|
1.351.441
|
70.910
|
128
|
27,00T
|
300
|
86,4 lít xăng
|
1x3/4 loại 25-40T
|
1.488.049
|
70.910
|
129
|
32,00T
|
300
|
91,68 lít xăng
|
1x3/4 loại 25-40T
|
2.633.807
|
70.910
|
130
|
36,00T
|
300
|
116,4 lít xăng
|
1x3/4 loại 25-40T
|
3.287.749
|
70.910
|
131
|
42,00T
|
300
|
130,56 lít xăng
|
1x3/4 loại >40T
|
3.966.626
|
75.282
|
132
|
55,00T
|
300
|
156 lít xăng
|
1x4/4 loại >40T
|
4.771.290
|
87.150
|
|
Ôtô đầu kéo - công
suất:
|
|
|
|
|
|
133
|
150,00CV
|
200
|
30,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
529.978
|
60.448
|
134
|
180,00CV
|
200
|
36,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
732.907
|
60.448
|
135
|
200,00CV
|
200
|
40,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại 16,5-25T
|
777.373
|
63.571
|
136
|
240,00CV
|
200
|
48,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại 16,5-25T
|
873.753
|
63.571
|
137
|
255,00CV
|
200
|
51,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại 25-40T
|
917.296
|
70.910
|
138
|
272,00CV
|
200
|
56,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại 25-40T
|
1.108.972
|
70.910
|
|
Ôtô chuyển trộn
bêtông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
139
|
5,00m3
|
220
|
36,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
918.325
|
106.373
|
140
|
6,00m3
|
220
|
43,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
1.052.381
|
106.373
|
141
|
8,00m3
|
220
|
50,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
16,5-25T
|
1.454.517
|
111.838
|
142
|
8,70m3
|
220
|
52,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
16,5-25T
|
1.628.194
|
111.838
|
143
|
10,70m3
|
220
|
64,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
16,5-25T
|
2.108.458
|
111.838
|
144
|
14,50m3
|
220
|
70,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
25-40T
|
2.747.169
|
124.331
|
|
Ôtô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
145
|
4,00m3
|
220
|
20,25 lít Diezel
|
1x2/4 loại 3,5-7,5T
|
484.831
|
49.829
|
146
|
5,00m3
|
220
|
22,50 lít Diezel
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
529.742
|
57.481
|
147
|
6,00m3
|
220
|
24,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại 3,5-7,5T
|
585.798
|
57.481
|
148
|
7,00m3
|
220
|
25,50 lít Diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
650.024
|
60.448
|
149
|
9,00m3
|
220
|
27,00 lít Diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
723.454
|
60.448
|
150
|
16,00m3
|
240
|
35,10 lít Diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
935.639
|
60.448
|
|
Xe ôtô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
151
|
5,00T
|
240
|
27,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
3,5-7,5T
|
772.405
|
100.908
|
152
|
6,00T
|
240
|
28,80 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
3,5-7,5T
|
875.495
|
100.908
|
153
|
7,00T
|
240
|
30,60 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
3,5-7,5T
|
1.030.211
|
100.908
|
154
|
10,00T
|
240
|
37,80 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
7,5-16,5T
|
1.389.370
|
106.373
|
|
Rơmooc- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
155
|
2,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại <3,5T
|
68.792
|
40.772
|
156
|
4,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại 3,5-7,5T
|
85.108
|
43.427
|
157
|
7,50T
|
200
|
|
1x1/4 loại
7,5-16,5T
|
97.525
|
45.925
|
158
|
14,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại
7,5-16,5T
|
133.459
|
45.925
|
159
|
15,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại
7,5-16,5T
|
139.767
|
45.925
|
160
|
21,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại 16,5-25T
|
157.164
|
48.268
|
161
|
40,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại >=40T
|
305.271
|
56.700
|
162
|
100,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại >=40T
|
506.407
|
56.700
|
163
|
125,00T
|
200
|
|
1x1/4 loại >=40T
|
560.340
|
56.700
|
|
Máy kéo bánh xích -
công suất:
|
|
|
|
|
|
164
|
45,00CV
|
200
|
21,60 lít Diezel
|
1x4/7
|
327.729
|
49.048
|
165
|
54,00CV
|
200
|
25,92 lít Diezel
|
1x4/7
|
380.859
|
49.048
|
166
|
75,00CV
|
200
|
32,40 lít Diezel
|
1x4/7
|
521.462
|
49.048
|
167
|
110,00CV
|
200
|
41,47 lít Diezel
|
1x4/7
|
633.374
|
49.048
|
168
|
130,00CV
|
200
|
49,92 lít Diezel
|
1x4/7
|
716.721
|
49.048
|
|
Máy kéo bánh hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
169
|
28,00CV
|
200
|
11,76 lít Diezel
|
1x4/7
|
275.080
|
49.048
|
170
|
40,00CV
|
200
|
16,80 lít Diezel
|
1x4/7
|
325.363
|
49.048
|
171
|
50,00CV
|
200
|
21,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
374.177
|
49.048
|
172
|
60,00CV
|
200
|
25,20 lít Diezel
|
1x4/7
|
425.678
|
49.048
|
173
|
80,00CV
|
200
|
33,60 lít Diezel
|
1x4/7
|
516.853
|
49.048
|
174
|
165,00CV
|
200
|
55,44 lít Diezel
|
1x4/7
|
794.936
|
49.048
|
175
|
215,00CV
|
200
|
67,73 lít Diezel
|
1x5/7
|
942.309
|
56.544
|
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
176
|
Tời ma nơ - 13Kw
|
300
|
42,90KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
161.230
|
105.592
|
177
|
Xe goòng 3T
|
300
|
|
1x4/7+1x5/7
|
121.109
|
105.592
|
178
|
Xe goòng 5,8m3
|
300
|
|
1x4/7+1x5/7
|
739.116
|
105.592
|
179
|
Đầu kéo 30T
|
300
|
37,44 lít Diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.729.640
|
105.592
|
180
|
Quang lật 360T/h
|
300
|
27,0KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
255.721
|
105.592
|
|
Cần trục máy kéo -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
181
|
5,00T
|
200
|
18,00 lít Diezel
|
1x5/7
|
479.736
|
56.544
|
182
|
6,00T
|
200
|
21,00 lít Diezel
|
1x5/7
|
545.514
|
56.544
|
183
|
7,00T
|
200
|
24,00 lít Diezel
|
1x5/7
|
636.571
|
56.544
|
184
|
8,00T
|
200
|
33,00 lít Diezel
|
1x5/7
|
764.966
|
56.544
|
|
Cần trục ôtô - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
185
|
1,00T
|
220
|
21,38 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
<3,5T
|
605.240
|
95.130
|
186
|
3,00T
|
220
|
24,75 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
<3,5T
|
702.900
|
95.130
|
187
|
4,00T
|
220
|
25,88 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5-7,5T
|
797.852
|
100.908
|
188
|
5,00T
|
220
|
30,38 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5-7,5T
|
880.310
|
100.908
|
189
|
6,00T
|
220
|
32,63 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5-7,5T
|
1.064.322
|
100.908
|
190
|
10,00T
|
220
|
37,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5-16,5T
|
1.363.991
|
106.373
|
191
|
16,00T
|
220
|
43,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5-16,5T
|
1.740.351
|
106.373
|
192
|
20,00T
|
220
|
44,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
16,5-25T
|
2.074.250
|
111.838
|
193
|
25,00T
|
220
|
50,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
16,5-25T
|
2.340.893
|
111.838
|
194
|
30,00T
|
220
|
54,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
25-40T
|
2.624.739
|
124.331
|
195
|
35,00T
|
220
|
60,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
25-40T
|
2.991.729
|
124.331
|
196
|
40,00T
|
220
|
64,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
>=40T
|
3.554.659
|
131.982
|
197
|
45,00T
|
220
|
66,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
>=40T
|
4.048.134
|
131.982
|
198
|
50,00T
|
220
|
70,00 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
>=40T
|
4.782.472
|
131.982
|
|
Cần trục bánh hơi -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
199
|
16,00T
|
200
|
33,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.234.148
|
99.346
|
200
|
25,00T
|
200
|
36,00 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.662.306
|
114.181
|
201
|
40,00T
|
200
|
49,50 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.469.635
|
114.181
|
202
|
63,00T
|
200
|
60,50 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.772.756
|
114.181
|
203
|
90,00T
|
200
|
68,75 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.786.460
|
124.487
|
204
|
100,00T
|
200
|
74,25 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
4.519.276
|
173.535
|
205
|
110,00T
|
200
|
77,50 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
5.482.330
|
173.535
|
206
|
130,00T
|
200
|
81,00 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
6.423.897
|
173.535
|
|
Cần trục bánh xích
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
207
|
5,00T
|
200
|
31,50 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
522.428
|
99.346
|
208
|
7,00T
|
200
|
33,0 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
554.344
|
99.346
|
209
|
10,00T
|
200
|
36,00 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
756.993
|
99.346
|
210
|
16,00T
|
200
|
45,0 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.153.308
|
99.346
|
211
|
25,00T
|
200
|
47,0 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.713.053
|
114.181
|
212
|
28,00T
|
200
|
48,75 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.852.739
|
114.181
|
213
|
40,00T
|
200
|
51,25 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.360.727
|
114.181
|
214
|
50,00T
|
200
|
53,75 lít Diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.570.418
|
114.181
|
215
|
63,00T
|
200
|
56,250 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.212.668
|
124.487
|
216
|
100,00T
|
200
|
58,950 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
4.989.170
|
173.535
|
217
|
110,00T
|
200
|
62,78 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
5.675.781
|
173.535
|
218
|
130,00T
|
200
|
72,0 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
6.605.569
|
173.535
|
219
|
150,00T
|
200
|
83,25 lít Diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
7.372.451
|
173.535
|
|
Cần trục tháp - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
220
|
3,00T
|
280
|
37,5KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
319.617
|
99.346
|
221
|
5,00T
|
280
|
42,0KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
462.787
|
99.346
|
222
|
8,00T
|
280
|
52,5KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
706.477
|
99.346
|
223
|
10,00T
|
280
|
60,00KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
892.947
|
99.346
|
224
|
12,00T
|
280
|
67,5KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
932.712
|
99.346
|
225
|
15,00T
|
280
|
90,0KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.030.047
|
99.346
|
226
|
20,00T
|
280
|
112,5KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.330.743
|
99.346
|
227
|
25,00T
|
280
|
127,5KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
1.788.180
|
107.935
|
228
|
30,00T
|
280
|
135,0KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.050.454
|
107.935
|
229
|
40,00T
|
280
|
142,5KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.324.327
|
107.935
|
230
|
50,00T
|
280
|
198,0KWh
|
2x4/7+1x6/7
|
2.961.766
|
163.229
|
231
|
60,00T
|
280
|
198,0KWh
|
2x4/7+1x6/7
|
3.613.997
|
163.229
|
232
|
Cẩu tháp MD 900
|
280
|
480,0KWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
10.143.453
|
238.668
|
|
Cần cẩu nổi, kéo
theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
233
|
30T
|
170
|
81, lít Diezel
|
T.ph2.1/2+3 thợ máy
(2x2/4
|
3.166.571
|
322.398
|
|
|
|
|
+1x3/4)+1thợ
điện2/4+ 1
|
|
|
|
|
|
|
thuỷ thủ 2/
|
|
|
|
Cần cẩu nổi, kéo
theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
234
|
100T
|
170
|
117,6 lít Diezel
|
T.tr1/2+T.ph2.1/2+4
thợ máy
|
4.276.684
|
475.149
|
|
|
|
|
(3x2/4+1x4/4)+1thợ
điện
|
|
|
|
|
|
|
3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
|
|
|
|
Cẩu lao dầm
|
|
|
|
|
|
235
|
Cẩu K33-60
|
170
|
232,56KWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.867.044
|
304.128
|
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
236
|
10T
|
170
|
81,0KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
795.866
|
99.346
|
237
|
25T
|
170
|
86,4KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
956.791
|
99.346
|
238
|
30T
|
170
|
90,0KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
1.105.540
|
107.935
|
239
|
60T
|
170
|
144,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.445.455
|
118.241
|
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
240
|
30T
|
280
|
48,0KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
363.662
|
107.935
|
241
|
40T
|
280
|
60,0KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
401.374
|
107.935
|
242
|
50T
|
280
|
72,0KWh
|
1x3/7+1x6/7
|
444.329
|
107.935
|
243
|
60T
|
280
|
84,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
519.626
|
118.241
|
244
|
90T
|
280
|
108,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
620.565
|
118.241
|
245
|
110T
|
280
|
132,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
788.573
|
118.241
|
246
|
125T
|
280
|
144,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
881.648
|
118.241
|
247
|
180T
|
280
|
168,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.092.342
|
118.241
|
248
|
250T
|
280
|
204,0KWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.357.209
|
118.241
|
|
Máy vận thăng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
249
|
0,3T - H nâng 30m
|
280
|
8,4KWh
|
1x3/7
|
92.424
|
42.802
|
250
|
0,5T - H nâng 50m
|
280
|
15,75KWh
|
1x3/7
|
84.279
|
42.802
|
251
|
0,8T - H nâng 80m
|
280
|
21,0KWh
|
1x3/7
|
107.028
|
42.802
|
252
|
2,0T - H nâng 100m
|
280
|
31,5KWh
|
1x3/7
|
136.423
|
42.802
|
253
|
3,0T - H nâng 100m
|
280
|
39,4KWh
|
1x3/7
|
153.521
|
42.802
|
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
254
|
3,0T - H nâng 100m
|
280
|
47,3KWh
|
1x3/7
|
237.235
|
42.802
|
|
Cần trục thiếu nhi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
255
|
0,5T
|
180
|
3,6KWh
|
1x3/7
|
52.247
|
42.802
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
256
|
0,5T
|
230
|
3,78KWh
|
1x3/7
|
50.780
|
42.802
|
257
|
1,0T
|
230
|
4,5KWh
|
1x3/7
|
54.011
|
42.802
|
258
|
1,5T
|
230
|
5,58KWh
|
1x3/7
|
62.861
|
42.802
|
259
|
2,0T
|
230
|
6,3KWh
|
1x3/7
|
70.262
|
42.802
|
260
|
2,5T
|
230
|
9,18KWh
|
1x3/7
|
80.206
|
42.802
|
261
|
3,0T
|
230
|
10,8KWh
|
1x3/7
|
87.781
|
42.802
|
262
|
3,5T
|
230
|
11,3KWh
|
1x3/7
|
91.717
|
42.802
|
263
|
4,0T
|
230
|
11,7KWh
|
1x3/7
|
94.073
|
42.802
|
264
|
5,0T
|
230
|
13,5KWh
|
1x3/7
|
102.113
|
42.802
|
|
Palăng xích - Sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
265
|
3,0T
|
230
|
|
1x3/7
|
49.904
|
42.802
|
266
|
5,0T
|
230
|
|
1x3/7
|
51.801
|
42.802
|
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
|
|
267
|
Bộ thiết bị trượt (60
kích loại 6t)
|
180
|
64,6KWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
1.018.060
|
230.079
|
268
|
Bộ thiết lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60t
|
180
|
14,1KWh
|
2x4/7
|
198.269
|
98.097
|
|
Kích nâng - Sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
269
|
10t
|
180
|
|
1x4/7
|
53.524
|
49.048
|
270
|
30t
|
180
|
|
1x4/7
|
54.702
|
49.048
|
271
|
50t
|
180
|
|
1x4/7
|
58.706
|
49.048
|
272
|
100t
|
180
|
|
1x4/7
|
67.043
|
49.048
|
273
|
200t
|
180
|
|
1x4/7
|
75.015
|
49.048
|
274
|
250t
|
180
|
|
1x4/7
|
90.846
|
49.048
|
275
|
500t
|
180
|
|
1x4/7
|
139.704
|
49.048
|
276
|
Kích thông tâm YCW
-150T
|
180
|
|
1x4/7
|
52.813
|
42.802
|
277
|
Kích thông tâm YCW
-250T
|
180
|
|
1x4/7
|
88.700
|
42.802
|
278
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60(60T,6c)
|
180
|
30,0KWh
|
1x4/7+1x5/7
|
347.962
|
105.592
|
279
|
Kích thông tâm YCW
-500T
|
180
|
|
1x4/7
|
63.968
|
49.048
|
280
|
Kích sợi đơn YDC
-500T
|
180
|
|
1x4/7
|
65.781
|
49.048
|
281
|
Kích thông tâm RRH
-100T
|
180
|
|
1x4/7
|
118.866
|
49.048
|
282
|
Kích thông tâm RRH
-300T
|
180
|
|
1x4/7
|
270.939
|
49.048
|
|
Máy luồn cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
283
|
15Kw
|
220
|
27,0KWh
|
1x4/7
|
130.288
|
49.048
|
|
Trạm bơm dầu áp lực
- công suất:
|
|
|
|
|
|
284
|
40MPa (HCP - 400)
|
180
|
13,65KWh
|
1x4/7
|
87.537
|
49.048
|
285
|
40MPa (ZB4 - 500)
|
180
|
19,5KWh
|
1x4/7
|
99.917
|
49.048
|
|
Xe nâng hàng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
286
|
1,5T
|
240
|
7,92 lít Diezel
|
1x4/7
|
197.241
|
49.048
|
287
|
2,0T
|
240
|
9,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
227.604
|
49.048
|
288
|
3,0T
|
240
|
10,08 lít Diezel
|
1x4/7
|
280.231
|
49.048
|
289
|
3,2T
|
240
|
16,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
303.414
|
49.048
|
290
|
3,5T
|
240
|
14,4 lít Diezel
|
1x4/7
|
338.976
|
49.048
|
291
|
5,0T
|
240
|
16,2 lít Diezel
|
1x4/7
|
385.600
|
49.048
|
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
292
|
135CV
|
240
|
44,55 lít Diezel
|
1x4/7
|
806.334
|
49.048
|
|
Máy trộn bêtông -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
293
|
100,00lít
|
110
|
6,72KWh
|
1x3/7
|
77.852
|
42.802
|
294
|
150,00lít
|
110
|
8,4KWh
|
1x3/7
|
87.447
|
42.802
|
295
|
200,00lít
|
110
|
9,6KWh
|
1x3/7
|
92.422
|
42.802
|
296
|
250,00lít
|
110
|
10,8KWh
|
1x3/7
|
107.227
|
42.802
|
297
|
425,00lít
|
110
|
24,00KWh
|
1x4/7
|
169.055
|
49.048
|
298
|
500,00lít
|
140
|
33,6KWh
|
1x4/7
|
179.163
|
49.048
|
299
|
800,00lít
|
140
|
60,0KWh
|
1x4/7
|
238.856
|
49.048
|
300
|
1150,00lít
|
140
|
72,00KWh
|
1x4/7
|
284.892
|
49.048
|
301
|
1600,00lít
|
140
|
96,0KWh
|
1x4/7
|
370.023
|
49.048
|
|
Máy trộn vữa - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
302
|
80,00lít
|
120
|
5,28KWh
|
1x3/7
|
69.721
|
42.802
|
303
|
110,00lít
|
120
|
7,68KWh
|
1x3/7
|
75.332
|
42.802
|
304
|
150,00lít
|
120
|
8,4KWh
|
1x3/7
|
80.363
|
42.802
|
305
|
200,00lít
|
120
|
9,6KWh
|
1x3/7
|
86.068
|
42.802
|
306
|
250,00lít
|
120
|
10,8KWh
|
1x3/7
|
91.245
|
42.802
|
307
|
325,00lít
|
120
|
16,8KWh
|
1x3/7
|
112.455
|
42.802
|
|
Trạm trộn bêtông -
năng suất :
|
|
|
|
|
|
308
|
16,0m3/h
|
220
|
92,4KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
942.908
|
99.346
|
309
|
20,0m3/h
|
220
|
92,4KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.069.826
|
99.346
|
310
|
22,0m3/h
|
220
|
99,0KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.178.750
|
99.346
|
311
|
25,0m3/h
|
220
|
115,5KWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.253.627
|
99.346
|
312
|
30,0m3/h
|
220
|
171,6KWh
|
2x3/7+1x5/7
|
1.625.089
|
142.148
|
313
|
50,0m3/h
|
220
|
198,KWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.553.826
|
142.148
|
314
|
60,0m3/h
|
220
|
265,2KWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.492.718
|
142.148
|
315
|
75,0m3/h
|
220
|
417,6KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
3.162.410
|
199.785
|
316
|
125,0m3/h
|
220
|
445,5KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
5.448.618
|
199.785
|
317
|
160,0m3/h
|
220
|
553,1KWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
5.787.679
|
242.588
|
|
Máy bơm vữa - năng
suất :
|
|
|
|
|
|
318
|
2,0m3/h
|
110
|
12,6KWh
|
1x4/7
|
174.091
|
49.048
|
319
|
4,0m3/h
|
110
|
16,2KWh
|
1x4/7
|
214.155
|
49.048
|
320
|
6,0m3/h
|
110
|
19,8KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
284.164
|
91.851
|
321
|
9,0m3/h
|
110
|
33,75KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
341.988
|
91.851
|
322
|
32-50m3/h
|
110
|
72,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
442.634
|
91.851
|
|
Xe bơm bêtông, tự
hành - năng suất :
|
|
|
|
|
|
323
|
50,0m3/h
|
200
|
52,8 lít Diezel
|
1x4/7+1x3/4
L16,5-25T
|
2.178.320
|
111.838
|
324
|
60,0m3/h
|
200
|
60,0 lít Diezel
|
1x4/7+1x3/4
L16,5-25T
|
2.629.993
|
111.838
|
|
Máy bơm bêtông -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
325
|
40-60m3/h
|
200
|
180,68KWh
|
1x4/7+1x3/4
L16,5-25T
|
1.315.846
|
111.838
|
326
|
60-90m3/h
|
200
|
247,5KWh
|
1x4/7+1x3/4
L16,5-25T
|
1.766.471
|
111.838
|
|
Máy phun vẩy - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
327
|
9m3/h (AL
285)
|
180
|
54,00KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.935.165
|
199.785
|
328
|
16m3/h (AL
500)
|
180
|
429,00KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
7.094.026
|
256.329
|
329
|
Máy trải bêtông
SP-500
|
180
|
72,6 lít Diezel
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
7.409.385
|
207.281
|
|
Máy đầm bêtông, đầm
bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
330
|
0,4kw
|
110
|
1,8KWh
|
1x3/7
|
51.012
|
42.802
|
331
|
0,6kw
|
110
|
2,7KWh
|
1x3/7
|
53.497
|
42.802
|
332
|
0,8kw
|
110
|
3,6KWh
|
1x3/7
|
55.979
|
42.802
|
333
|
1,0kw
|
110
|
4,5KWh
|
1x3/7
|
58.299
|
42.802
|
|
Máy đầm bêtông, đầm
cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
334
|
1,0kw
|
110
|
4,5KWh
|
1x3/7
|
55.863
|
42.802
|
|
Máy đầm bêtông, đầm
dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
335
|
0,6kw
|
110
|
2,7KWh
|
1x3/7
|
53.110
|
42.802
|
336
|
0,8kw
|
110
|
3,6KWh
|
1x3/7
|
56.442
|
42.802
|
337
|
1,0kw
|
110
|
4,5KWh
|
1x3/7
|
57.214
|
42.802
|
338
|
1,5kw
|
110
|
6,75KWh
|
1x3/7
|
60.681
|
42.802
|
339
|
2,8kw
|
110
|
12,6KWh
|
1x3/7
|
68.731
|
42.802
|
340
|
3,5kw
|
110
|
15,75KWh
|
1x3/7
|
91.103
|
42.802
|
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - công suất:
|
|
|
|
|
|
341
|
11m3/h
|
110
|
29,4KWh
|
1x3/7
|
93.629
|
42.802
|
342
|
35m3/h
|
110
|
75,6KWh
|
1x4/7
|
155.316
|
49.048
|
343
|
45m3/h
|
110
|
96,6KWh
|
1x4/7
|
183.700
|
49.048
|
|
Máy nghiền sàng đá
di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
344
|
6,0m3/h
|
220
|
63,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
506.189
|
91.851
|
345
|
20,0m3/h
|
220
|
315,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.557.820
|
91.851
|
346
|
25,0m3/h
|
220
|
357,0KWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.951.622
|
134.653
|
347
|
125,0m3/h
|
220
|
630,0KWh
|
2x3/7+1x4/7
|
5.719.892
|
134.653
|
|
Máy nghiền sàng đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
348
|
14,0m3/h
|
220
|
134,4KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
313.024
|
91.851
|
349
|
200,0m3/h
|
220
|
840,0KWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.856.136
|
262.575
|
|
Trạm trộn bêtông
asphan - năng suất :
|
|
|
|
|
|
350
|
25,0T/h (140T/ca)
|
150
|
1190lít mazut+
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.965.433
|
602.167
|
|
|
|
210kwh+210
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
351
|
30,0T/h (156T/ca)
|
150
|
1326lít mazut+
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
3.420.849
|
602.167
|
|
|
|
234kwh+234
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
352
|
40,0T/h (176T/ca)
|
150
|
1496lít mazut+
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
5.374.155
|
750.562
|
|
|
|
264kwh+264
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
353
|
50,0T/h (200T/ca)
|
150
|
1700lít mazut+
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
4.929.745
|
750.562
|
|
|
|
300kwh+300
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
354
|
60,0T/h (216T/ca)
|
150
|
1836lít mazut+
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
7.547.320
|
750.562
|
|
|
|
324kwh+324
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
355
|
80,0T/h (256T/ca)
|
150
|
2176lít mazut+
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
8.408.386
|
750.562
|
|
|
|
384kwh+384
|
|
|
|
|
|
|
lít diezel
|
|
|
|
|
Máy phun nhựa đường
- công suất :
|
|
|
|
|
|
356
|
190CV
|
180
|
57,0 lít Diezel
|
1x1/4+1x3/4loại
7,5-16,5T
|
1.162.430
|
106.373
|
|
Máy rải hỗn hợp
betông nhựa - năng suất :
|
|
|
|
|
|
357
|
65,0T/h
|
150
|
33,6 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.012.412
|
99.346
|
358
|
100,0T/h
|
150
|
50,4 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.190.926
|
99.346
|
359
|
130CV đến 140CV
|
150
|
63 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.254.741
|
99.346
|
|
Máy rải cấp phối đá
dăm - năng suất:
|
|
|
|
|
|
360
|
60m3/h
|
150
|
47,9 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.595.290
|
99.346
|
361
|
Thiết bị đun rót
mastíc
|
170
|
3,7 lít xăng
|
1x4/7
|
105.796
|
49.048
|
362
|
Máy cào bóc đường
Writgen-1000C
|
220
|
92,4 lít Diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.377.257
|
105.592
|
363
|
Thiết bị kẻ sơn
vạch YHK 10A
|
170
|
|
1x4/7
|
111.166
|
49.048
|
364
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
170
|
10,54 lít Diezel
|
1x4/7
|
446.678
|
49.048
|
365
|
Nồi nấu nhựa
|
170
|
|
1x4/7
|
62.037
|
49.048
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất :
|
|
|
|
|
|
366
|
0,55kW
|
180
|
1,49KWh
|
1x3/7
|
47.089
|
42.802
|
367
|
0,75kW
|
180
|
2,03KWh
|
1x3/7
|
48.030
|
42.802
|
368
|
1,10kW
|
180
|
2,97KWh
|
1x3/7
|
49.449
|
42.802
|
369
|
1,50kW
|
180
|
4,05KWh
|
1x3/7
|
50.829
|
42.802
|
370
|
2,00kW
|
180
|
5,40KWh
|
1x3/7
|
52.295
|
42.802
|
371
|
2,80kW
|
180
|
7,56KWh
|
1x3/7
|
55.055
|
42.802
|
372
|
4,00kW
|
150
|
10,8KWh
|
1x3/7
|
61.775
|
42.802
|
373
|
4,50kW
|
150
|
12,15KWh
|
1x3/7
|
64.147
|
42.802
|
374
|
7,00kW
|
150
|
16,8KWh
|
1x3/7
|
73.156
|
42.802
|
375
|
10,00kW
|
150
|
24,00KWh
|
1x4/7
|
88.042
|
49.048
|
376
|
14,00kw
|
150
|
33,6KWh
|
1x4/7
|
102.302
|
49.048
|
377
|
20,00kw
|
150
|
48,00KWh
|
1x4/7
|
128.745
|
49.048
|
378
|
22,00kw
|
150
|
52,8KWh
|
1x4/7
|
138.530
|
49.048
|
379
|
28,00kw
|
150
|
67,2KWh
|
1x4/7
|
157.274
|
49.048
|
380
|
30,00kw
|
150
|
72,0KWh
|
1x4/7
|
171.164
|
49.048
|
381
|
40,00kw
|
150
|
96,0KWh
|
1x4/7
|
208.665
|
49.048
|
382
|
50,00kw
|
150
|
120,0KWh
|
1x4/7
|
243.466
|
49.048
|
383
|
55,00kw
|
150
|
132,0KWh
|
1x4/7
|
259.255
|
49.048
|
384
|
75,00kw
|
150
|
180,0KWh
|
1x4/7
|
330.629
|
49.048
|
385
|
113,00kw
|
150
|
271,2KWh
|
1x4/7
|
451.498
|
49.048
|
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất :
|
|
|
|
|
|
386
|
5,00CV
|
150
|
2,7 lít Diezel
|
1x4/7
|
85.732
|
49.048
|
387
|
5,50CV
|
150
|
2,97 lít Diezel
|
1x4/7
|
90.399
|
49.048
|
388
|
7,00CV
|
150
|
3,78 lít Diezel
|
1x4/7
|
99.107
|
49.048
|
389
|
7,50CV
|
150
|
4,05 lít Diezel
|
1x4/7
|
103.051
|
49.048
|
390
|
10,00CV
|
150
|
5,10 lít Diezel
|
1x4/7
|
120.327
|
49.048
|
391
|
15,00CV
|
150
|
7,65 lít Diezel
|
1x4/7
|
173.672
|
49.048
|
392
|
20,00CV
|
150
|
10,20 lít Diezel
|
1x4/7
|
211.588
|
49.048
|
393
|
37,00CV
|
150
|
17,76 lít Diezel
|
1x4/7
|
320.853
|
49.048
|
394
|
45,00CV
|
150
|
21,60 lít Diezel
|
1x4/7
|
363.711
|
49.048
|
395
|
75,00CV
|
150
|
36,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
598.107
|
49.048
|
396
|
100,00CV
|
150
|
45,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
670.849
|
49.048
|
397
|
150,00CV
|
150
|
63, lít Diezel
|
1x5/7
|
894.317
|
56.544
|
|
Máy bơm nước - động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
398
|
3,00CV
|
150
|
1,62 lít xăng
|
1x4/7
|
72.944
|
49.048
|
399
|
4,00CV
|
150
|
2,16 lít xăng
|
1x4/7
|
79.819
|
49.048
|
400
|
6,00CV
|
150
|
3,24 lít xăng
|
1x4/7
|
92.265
|
49.048
|
401
|
7,00CV
|
150
|
3,78 lít xăng
|
1x4/7
|
101.082
|
49.048
|
402
|
8,00CV
|
150
|
4,32 lít xăng
|
1x4/7
|
105.987
|
49.048
|
|
Máy phát điện lưu
động- công suất :
|
|
|
|
|
|
403
|
5,20Kw
|
140
|
4,86 lít Diezel
|
1x3/7
|
107.922
|
42.802
|
404
|
8,00Kw
|
140
|
7,56 lít Diezel
|
1x3/7
|
134.738
|
42.802
|
405
|
10,00Kw
|
140
|
10,80 lít Diezel
|
1x3/7
|
178.931
|
42.802
|
406
|
15,00Kw
|
140
|
13,5 lít Diezel
|
1x3/7
|
206.606
|
42.802
|
407
|
20,00Kw
|
140
|
19,2 lít Diezel
|
1x3/7
|
246.411
|
42.802
|
408
|
25,00Kw
|
140
|
21,6 lít Diezel
|
1x3/7
|
273.372
|
42.802
|
409
|
30,00Kw
|
140
|
24,00 lít Diezel
|
1x3/7
|
301.100
|
42.802
|
410
|
38,00Kw
|
140
|
28,80 lít Diezel
|
1x3/7
|
350.650
|
42.802
|
411
|
45,00Kw
|
140
|
31,20 lít Diezel
|
1x3/7
|
377.160
|
42.802
|
412
|
50,00Kw
|
140
|
36,00 lít Diezel
|
1x3/7
|
424.501
|
42.802
|
413
|
60,00Kw
|
140
|
40,5 lít Diezel
|
1x3/7
|
469.404
|
42.802
|
414
|
75,00Kw
|
140
|
45,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
530.090
|
49.048
|
415
|
112,00Kw
|
140
|
68,25 lít Diezel
|
1x4/7
|
784.975
|
49.048
|
416
|
122,00Kw
|
140
|
75,6 lít Diezel
|
1x4/7
|
851.210
|
49.048
|
|
Máy nén khí , động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
417
|
3,00m3/h
|
150
|
0,63 lít xăng
|
1x4/7
|
60.511
|
49.048
|
418
|
11,00m3/h
|
150
|
1,80 lít xăng
|
1x4/7
|
74.292
|
49.048
|
419
|
25,00m3/h
|
150
|
2,88 lít xăng
|
1x4/7
|
91.909
|
49.048
|
420
|
40,00m3/h
|
150
|
7,80 lít xăng
|
1x4/7
|
145.578
|
49.048
|
421
|
120,00m3/h
|
150
|
14,4 lít xăng
|
1x4/7
|
251.617
|
49.048
|
422
|
200,00m3/h
|
150
|
24,00 lít xăng
|
1x4/7
|
382.397
|
49.048
|
423
|
300,00m3/h
|
150
|
33,00 lít xăng
|
1x4/7
|
517.301
|
49.048
|
424
|
600,00m3/h
|
150
|
46,2 lít xăng
|
1x4/7
|
811.634
|
49.048
|
|
Máy nén khí , động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
425
|
5,50m3/h
|
150
|
0,63 lít Diezel
|
1x4/7
|
58.891
|
49.048
|
426
|
75,00m3/h
|
150
|
5,76 lít Diezel
|
1x4/7
|
116.677
|
49.048
|
427
|
102,00m3/h
|
150
|
13,0 lít Diezel
|
1x4/7
|
184.466
|
49.048
|
428
|
120,00m3/h
|
150
|
13,86 lít Diezel
|
1x4/7
|
209.562
|
49.048
|
429
|
200,00m3/h
|
150
|
18,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
302.842
|
49.048
|
430
|
240,00m3/h
|
150
|
27,54 lít Diezel
|
1x4/7
|
385.272
|
49.048
|
431
|
300,00m3/h
|
150
|
32,40 lít Diezel
|
1x4/7
|
457.727
|
49.048
|
432
|
360,00m3/h
|
150
|
34,56 lít Diezel
|
1x4/7
|
487.133
|
49.048
|
433
|
420,00m3/h
|
150
|
35,80 lít Diezel
|
1x4/7
|
535.224
|
49.048
|
434
|
540,00m3/h
|
150
|
36,48 lít Diezel
|
1x4/7
|
570.084
|
49.048
|
435
|
600,00m3/h
|
150
|
38,4 lít Diezel
|
1x4/7
|
596.034
|
49.048
|
436
|
660,00m3/h
|
150
|
38,88 lít Diezel
|
1x4/7
|
641.433
|
49.048
|
437
|
1200,00m3/h
|
150
|
75,00 lít Diezel
|
1x4/7
|
1.302.219
|
49.048
|
|
Máy nén khí , động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
438
|
5,00m3/h
|
150
|
1,85KWh
|
1x3/7
|
47.497
|
42.802
|
439
|
10,00m3/h
|
150
|
5,41KWh
|
1x3/7
|
52.719
|
42.802
|
440
|
22,00m3/h
|
150
|
6,9KWh
|
1x3/7
|
60.144
|
42.802
|
441
|
30,00m3/h
|
150
|
10,05KWh
|
1x3/7
|
66.160
|
42.802
|
442
|
56,00m3/h
|
150
|
16,77KWh
|
1x3/7
|
87.529
|
42.802
|
443
|
150,00m3/h
|
150
|
44,28KWh
|
1x3/7
|
141.879
|
42.802
|
444
|
216,00m3/h
|
150
|
52,38KWh
|
1x3/7
|
172.963
|
42.802
|
445
|
270,00m3/h
|
150
|
80,46KWh
|
1x3/7
|
222.446
|
42.802
|
446
|
300,00m3/h
|
150
|
86,40KWh
|
1x3/7
|
255.265
|
42.802
|
447
|
600,00m3/h
|
150
|
125,28KWh
|
1x4/7
|
442.275
|
49.048
|
|
Máy biến thế hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
448
|
40,00m3/h
|
180
|
84,00KWh
|
1x4/7
|
157.251
|
49.048
|
449
|
50,00m3/h
|
180
|
105,00KWh
|
1x4/7
|
185.526
|
49.048
|
|
Biến thế hàn xoay
chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
450
|
4,00Kw
|
180
|
8,40KWh
|
1x4/7
|
61.041
|
49.048
|
451
|
7,00Kw
|
180
|
14,70KWh
|
1x4/7
|
69.245
|
49.048
|
452
|
10,00Kw
|
180
|
21,00KWh
|
1x4/7
|
77.845
|
49.048
|
453
|
14,00Kw
|
180
|
29,40KWh
|
1x4/7
|
89.640
|
49.048
|
454
|
23,00Kw
|
180
|
48,30KWh
|
1x4/7
|
117.516
|
49.048
|
455
|
27,50Kw
|
180
|
57,75KWh
|
1x4/7
|
130.419
|
49.048
|
456
|
29,20Kw
|
180
|
61,32KWh
|
1x4/7
|
134.972
|
49.048
|
457
|
33,50Kw
|
180
|
70,35KWh
|
1x4/7
|
146.502
|
49.048
|
|
Máy hàn điện, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
458
|
9,00CV
|
160
|
2,7 lít xăng
|
1x4/7
|
105.183
|
49.048
|
459
|
20,00CV
|
160
|
4,8 lít xăng
|
1x4/7
|
128.468
|
49.048
|
|
Máy hàn điện, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
460
|
4,00CV
|
160
|
1,44 lít Diezel
|
1x4/7
|
83.914
|
49.048
|
461
|
10,20CV
|
160
|
3,06 lít Diezel
|
1x4/7
|
117.207
|
49.048
|
462
|
27,50CV
|
160
|
7,43 lít Diezel
|
1x4/7
|
174.827
|
49.048
|
|
Máy hàn hơi - công
suất :
|
|
|
|
|
|
463
|
1000 l/h
|
100
|
|
1x4/7
|
58.377
|
49.048
|
464
|
2000 l/h
|
100
|
|
1x4/7
|
63.132
|
49.048
|
465
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
60
|
|
2x5/7
|
547.863
|
113.088
|
|
Máy phun sơn (chưa
tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
|
466
|
400,00m2/h
|
120
|
|
1x3/7
|
59.114
|
42.802
|
467
|
Máy phun cát (chưa
tính khí nén)
|
180
|
|
1x3/7
|
65.434
|
42.802
|
|
Máy khoan đứng- công
suất :
|
|
|
|
|
|
468
|
2,5kw
|
200
|
5,3KWh
|
1x3/7
|
81.904
|
42.802
|
469
|
4,5kw
|
200
|
9,45KWh
|
1x3/7
|
97.178
|
42.802
|
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
470
|
13mm
|
120
|
1,05KWh
|
1x3/7
|
52.641
|
42.802
|
|
Máy cắt sắt cầm tay
- công suất :
|
|
|
|
|
|
471
|
1,0kw
|
80
|
2,1KWh
|
1x3/7
|
61.024
|
42.802
|
472
|
1,7kw
|
120
|
3,2KWh
|
1x3/7
|
62.121
|
42.802
|
|
Máy khoan bêtông
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
473
|
0,62kw
|
120
|
0,93KWh
|
1x3/7
|
53.636
|
42.802
|
474
|
0,75kw
|
120
|
1,13KWh
|
1x3/7
|
53.728
|
42.802
|
475
|
0,85kw
|
120
|
1,28KWh
|
1x3/7
|
54.856
|
42.802
|
476
|
1,05kw
|
120
|
1,58KWh
|
1x3/7
|
57.769
|
42.802
|
477
|
1,50kw
|
120
|
2,25KWh
|
1x3/7
|
61.363
|
42.802
|
|
Máy cắt gạch đá -
công suất:
|
|
|
|
|
|
478
|
1,70kw
|
80
|
3,06KWh
|
1x3/7
|
60.773
|
42.802
|
|
Máy cắt bêtông -
công suất:
|
|
|
|
|
|
479
|
1,50kw
|
80
|
2,7KWh
|
1x3/7
|
66.430
|
42.802
|
480
|
7,5kw
|
100
|
10,8KWh
|
1x3/7
|
91.335
|
42.802
|
481
|
12CV (MCD 218)
|
100
|
7,92 lít xăng
|
1x4/7
|
183.102
|
49.048
|
|
Búa căn khí nén (chưa
tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
482
|
1,5m3/ph
|
110
|
|
1x4/7
|
64.024
|
49.048
|
483
|
3,0m3/ph
|
110
|
|
1x4/7
|
66.104
|
49.048
|
Số
|
|
Số ca
|
Định mức
|
Thành phần
|
Giá ca máy
|
Trong đó
|
|
Máy uốn ống - công
suất :
|
|
|
|
|
|
484
|
2,8kw
|
220
|
5,04KWh
|
1x3/7
|
68.369
|
42.802
|
|
Máy cắt ống - công
suất :
|
|
|
|
|
|
485
|
5,0kw
|
220
|
9,00KWh
|
1x3/7
|
72.126
|
42.802
|
|
Máy cắt tôn - công suất
:
|
|
|
|
|
|
486
|
5,00kw
|
220
|
9,9KWh
|
1x3/7
|
65.014
|
42.802
|
487
|
15,00kw
|
220
|
27,00KWh
|
1x3/7
|
175.221
|
42.802
|
|
Máy cắt đột - công
suất :
|
|
|
|
|
|
488
|
2,80kw
|
220
|
5,04KWh
|
1x3/7
|
77.658
|
42.802
|
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất :
|
|
|
|
|
|
489
|
5,00kw
|
220
|
9,00KWh
|
1x3/7
|
64.541
|
42.802
|
490
|
Máy cắt thép Plaxma
|
220
|
12,6KWh
|
1x3/7
|
101.580
|
42.802
|
|
Máy lốc tôn - công
suất :
|
|
|
|
|
|
491
|
5,00kw
|
220
|
9,9KWh
|
1x3/7
|
89.580
|
42.802
|
|
Máy cưa kim loại -
công suất :
|
|
|
|
|
|
492
|
1,70kw
|
220
|
3,57KWh
|
1x3/7
|
62.548
|
42.802
|
493
|
2,7kw
|
220
|
5,7KWh
|
1x3/7
|
67.910
|
42.802
|
|
Máy tiện - công
suất :
|
|
|
|
|
|
494
|
4,50kw
|
220
|
9,45KWh
|
1x3/7
|
81.007
|
42.802
|
495
|
10,0kw
|
220
|
18,9KWh
|
1x3/7
|
141.152
|
42.802
|
|
Máy mài - công suất
:
|
|
|
|
|
|
496
|
1,00kw
|
200
|
1,8KWh
|
1x3/7
|
47.552
|
42.802
|
497
|
2,70kw
|
220
|
4,05KWh
|
1x3/7
|
55.328
|
42.802
|
|
Máy bào thép - công
suất:
|
|
|
|
|
|
498
|
7,5kw
|
220
|
15,8KWh
|
1x3/7
|
110.460
|
42.802
|
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
499
|
7,0kw
|
220
|
14,7KWh
|
1x3/7
|
121.080
|
42.802
|
|
Máy ghép mí - công
suất:
|
|
|
|
|
|
500
|
1,1kw
|
200
|
2,3KWh
|
1x3/7
|
49.977
|
42.802
|
|
Máy cắt cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
501
|
1,0kw
|
200
|
1,8KWh
|
1x3/7
|
49.314
|
42.802
|
502
|
10,0kw
|
200
|
12,6KWh
|
1x3/7
|
73.589
|
42.802
|
|
Máy phát điện
|
|
|
|
|
|
503
|
2,5 - 3kw
|
140
|
2,3 lít Diezel
|
1x3/7
|
70.872
|
42.802
|
|
Biến thế hàn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
504
|
7,5kw
|
180
|
15,8KWh
|
1x4/7
|
70.939
|
49.048
|
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
505
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
240
|
201,00KWh
|
1x4/7 +1x7/7
|
4.113.511
|
124.487
|
506
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi qua sông nước)
|
120
|
1,60KWh
|
1x4/7 +1x6/7
|
2.447.171
|
114.181
|
|
Máy khoan đặt đường
ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
507
|
Bộ thiết bị khoan
đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm
|
120
|
107,1 lít
Diezel+19,7 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7
|
7.065.599
|
807.870
|
508
|
Máy khoan ngang UĐB
– 4
|
120
|
32,9 lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
2.099.144
|
432.207
|
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái taluy:
|
|
|
|
|
|
509
|
Máy khoan YG60
|
220
|
28,4 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
1.054.044
|
134.653
|
|
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4)-lực
ép:
|
|
|
|
|
|
510
|
130t
|
200
|
137,7kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
775.907
|
91.851
|
|
Máy ca gỗ cầm tay
- công suất :
|
|
|
|
|
|
511
|
1,30kw
|
160
|
2,73KWh
|
1x3/7
|
58.266
|
42.802
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay
- công suất :
|
|
|
|
|
|
512
|
0,80kw
|
160
|
2,16KWh
|
1x4/7
|
58.827
|
49.048
|
|
Máy khoan đất đá ,
cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
513
|
F<=42mm (động cơ điện - 1,2kW)
|
180
|
4,68KWh
|
1x3/7
|
60.312
|
42.802
|
514
|
F<=42mm (truyền động khí nén -
chưa
|
|
|
|
|
|
|
tính khí nén)
|
180
|
|
1x3/7
|
67.719
|
42.802
|
515
|
F<=42mm (khoan SIG- chưa tính khí
nén)
|
180
|
|
1x3/7
|
181.533
|
42.802
|
|
Búa trèn (truyền
động khí nén - chưa
|
|
|
|
|
|
516
|
tính khí nén)
|
180
|
|
1x3/7
|
48.763
|
42.802
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
517
|
F 75 – 95mm
|
240
|
|
1x3/7+1x4/7
|
580.866
|
91.851
|
518
|
F 105 - 110mm
|
240
|
|
1x3/7+1x4/7
|
702.977
|
91.851
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
519
|
F 150 mm (56kw)
|
250
|
184,8KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.306.720
|
91.851
|
|
Máy khoan xoay đập
cáp - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
520
|
F 200 - 260mm (20kw)
|
250
|
54,0KWh
|
2x3/7+1x4/7
|
455.566
|
134.653
|
|
Máy khoan đập xoay
tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
521
|
F 160 - 200mm (90kw)
|
250
|
243,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.506.858
|
91.851
|
|
Máy khoan đập xoay
tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
522
|
F 51 - 76mm (310kw)
|
250
|
167,40 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.493.407
|
124.487
|
523
|
F 76 - 89mm (145kw)
|
250
|
82,65 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.687.006
|
124.487
|
524
|
F 89 -102mm (220kw)
|
250
|
121,44 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.857.204
|
124.487
|
525
|
F 102 - 115mm (300kw)
|
250
|
162,0 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.411.720
|
124.487
|
526
|
F 115 - 127mm (144kw)
|
250
|
82,08 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.884.550
|
124.487
|
527
|
F 127 - 152mm (335kw)
|
250
|
180,9 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.101.589
|
124.487
|
|
Máy khoan xoay cầu
, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
528
|
F 243 - 269mm (322kw)
|
250
|
1042,2KWh
|
1x4/7+1x7/7
|
6.789.670
|
124.487
|
|
Máy khoan xoay cầu
, động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
529
|
F 152 - 228mm (450kw)
|
250
|
202,5 lít Diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.463.303
|
124.487
|
|
Máy khoan hầm tự
hành , động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
530
|
F 45 (2 cần - 147CV)
|
250
|
83,79 lít Diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
7.774.024
|
248.974
|
531
|
F 45 (3 cần - 255CV)
|
250
|
137,7 lít Diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
11.335.905
|
248.974
|
|
Máy khoan néo - độ
sâu khoan :
|
|
|
|
|
|
532
|
H<=3,5m (80CV)
|
250
|
38,4 lít Diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
8.157.234
|
248.974
|
|
Máy khoan ngược (toàn
tiết diện) đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
533
|
F 2,4m (250kw)
|
200
|
675,0KWh
|
2x4/7+2x7/7
|
31.287.125
|
248.974
|
|
Tổ hợp giàn khoan
leo, công suất :
|
|
|
|
|
|
534
|
9,0kw
|
200
|
16,2KWh
|
1x4/7
|
1.907.022
|
49.048
|
|
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan đập cáp- công suất :
|
|
|
|
|
|
535
|
40,0kw
|
220
|
144,0KWh
|
2x3/7+1x4/7
|
816.646
|
134.653
|
|
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất :
|
|
|
|
|
|
536
|
54,00CV
|
220
|
19,44 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
1.217.683
|
134.653
|
537
|
300,00CV
|
220
|
97,2 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
5.979.625
|
199.785
|
|
Búa điezel, tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
538
|
0,6T
|
220
|
45,0 lít Diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
1.144.100
|
148.395
|
539
|
1,2T
|
220
|
56,4 lít Diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
1.425.477
|
148.395
|
540
|
1,8T
|
220
|
58,5 lít Diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.546.903
|
156.983
|
541
|
3,5T
|
220
|
61,5 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
2.455.292
|
199.785
|
542
|
4,5T
|
220
|
64,5 lít Diezel
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
2.786.782
|
207.281
|
|
Búa điezel chạy
trên đường ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
543
|
1,2 T
|
220
|
24 lít diezel +
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
818.830
|
148.395
|
|
|
|
14,12kwh
|
|
|
|
544
|
1,8T
|
220
|
30 lít diezel +
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
1.087.587
|
148.395
|
|
|
|
14,12kwh
|
|
|
|
545
|
2,2 T
|
220
|
33 lít diezel +
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
1.190.578
|
148.395
|
|
|
|
14,12kwh
|
|
|
|
546
|
2,5 T
|
220
|
36
lít diezel +
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.334.902
|
199.785
|
|
|
|
25,42kwh
|
|
|
|
547
|
3,5 T
|
220
|
48 lít diezel +
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.532.491
|
199.785
|
|
|
|
25,42kwh
|
|
|
|
548
|
4,5T
|
220
|
63 lít diezel +
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
1.883.942
|
207.281
|
|
|
|
33,75kwh
|
|
|
|
549
|
5,5T
|
220
|
78 lít diezel +
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
1.789.564
|
207.281
|
|
|
|
33,75kwh
|
|
|
|
|
Búa rung cọc cát,
tự hành, bánh xích - công suất :
|
|
|
|
|
|
550
|
60,0kw
|
220
|
39,6 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
1.356.282
|
164.478
|
|
Búa rung - công
suất :
|
|
|
|
|
|
551
|
40,0kw
|
200
|
108,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
297.750
|
91.851
|
552
|
50,0kw
|
200
|
135,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
346.058
|
91.851
|
553
|
170,0kw
|
200
|
357,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
703.011
|
91.851
|
|
Búa cọc đóng nổi(cả
sàlan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
554
|
<= 3,5T
|
200
|
51,87 lít Diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ máy (2x
|
3.379.645
|
322.398
|
|
|
|
|
2/4+1x3/4)+1thợ
điện2/4+
|
|
|
|
|
|
|
1 Thuỷ thủ 2/4
|
|
|
|
Tàu đóng cọc
C96-Búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
555
|
7,5T
|
200
|
162,00 lít Diezel
|
T.tr1/2+T.pII1/2+4thợ
máy
|
9.803.518
|
475.149
|
|
|
|
|
(3x2/4+1x4/4)+1thợ
điện3/4
|
|
|
|
|
|
|
+1 Thuỷ thủ 2/4
|
|
|
|
Máy ép cọc trước -
lực ép :
|
|
|
|
|
|
556
|
60T
|
180
|
37,5KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
313.558
|
91.851
|
557
|
100T
|
180
|
52,5KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
394.279
|
91.851
|
558
|
150T
|
180
|
75,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
449.003
|
91.851
|
559
|
200T
|
180
|
84,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
490.800
|
91.851
|
560
|
Máy ép cọc sau:
|
160
|
36,0KWh
|
1x3/7+1x4/7
|
223.371
|
91.851
|
561
|
Máy cắm bấc thấm:
|
180
|
47,85 lít Diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.370.089
|
99.346
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
562
|
Búa khoan VRM
1500/800HD
|
280
|
51,6 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
6.471.709
|
199.785
|
563
|
Bộ thiết bị khoan
nhồi TRC -15
|
280
|
330,0KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7
|
11.824.896
|
321.462
|
564
|
Máy khoan cọc nhồi
GPS 15
|
280
|
594,0KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
2.283.629
|
199.785
|
565
|
Máy khoan cọc nhồi
QJ 250
|
280
|
675,0KWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
4.161.831
|
199.785
|
566
|
Máy khoan cọc nhồi
VRM 2000
|
280
|
60,00 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
9.231.460
|
199.785
|
567
|
Máy khoan cọc nhồi
ED
|
220
|
51,6 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
4.730.981
|
199.785
|
568
|
Máy khoan có momen
xoay > 200kNm
|
220
|
59,3 lít Diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
10.080.456
|
199.785
|
|
Máy trộn dung dịch
khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
569
|
<= 750 lít
|
280
|
12,6KWh
|
1x3/7
|
73.000
|
42.802
|
570
|
1000 lít
|
280
|
18,0KWh
|
1x4/7
|
180.051
|
49.048
|
|
Máy sàng lọc
Bentonít BE100-năng suất :
|
|
|
|
|
|
571
|
100m3/h
|
280
|
21,12KWh
|
1x4/7
|
296.552
|
49.048
|
|
Sà lan công trình -
trọng tải :
|
|
|
|
|
|
572
|
100T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
422.073
|
94.349
|
573
|
200T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
576.208
|
94.349
|
574
|
250T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
696.650
|
94.349
|
575
|
300T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
818.208
|
94.349
|
576
|
400T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
888.321
|
94.349
|
577
|
600T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
1.028.434
|
94.349
|
578
|
800T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
1.403.186
|
94.349
|
579
|
1000T
|
260
|
|
2x Thuỷ thủ 2/4
|
1.634.157
|
94.349
|
|
Phà chuyên dùng,
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
580
|
250T
|
210
|
|
1T.trởng1/2+3t.thu2/4
+
|
1.309.617
|
340.200
|
|
Phao thép, trọng
tải :
|
|
|
2 thợ máy 3/4
|
|
|
581
|
10T
|
210
|
|
|
53.638
|
|
582
|
15T
|
210
|
|
|
70.827
|
|
583
|
60T
|
210
|
|
|
110.433
|
|
584
|
200T
|
210
|
|
|
192.476
|
|
585
|
250T
|
210
|
|
|
202.128
|
|
|
Canô – công suất:
|
|
|
|
|
|
586
|
15CV
|
200
|
3,15 lít Diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
183.523
|
87.775
|
587
|
23CV
|
200
|
4,83 lít Diezel
|
1 thuyền trưởng ½
|
203.362
|
87.775
|
588
|
30CV
|
200
|
6,3 lít Diezel
|
1 thuyền trưởng ½
|
219.170
|
87.775
|
589
|
55CV
|
200
|
9,9 lít Diezel
|
1 Th trưởng
1/2+1T.thủ 2/4
|
317.537
|
134.949
|
590
|
75CV
|
200
|
13,5 lít Diezel
|
1 Th trưởng
1/2+1T.thủ 2/4
|
379.596
|
134.949
|
591
|
90CV
|
200
|
16,2 lít Diezel
|
1 Th trưởng
1/2+1T.thủ 2/4
|
443.063
|
134.949
|
592
|
120CV
|
200
|
18,0lít Diezel
|
1 Th trưởng
1/2+1T.thủ 2/4
|
498.368
|
134.949
|
593
|
150CV
|
200
|
22,5lít Diezel
|
1 Th trưởng
1/2+1máy I/2
|
638.964
|
218.508
|
|
|
|
|
+1T.thủ 2/4
|
|
|
|
Xe nâng - chiều cao
nâng:
|
|
|
|
|
|
594
|
12m
|
260
|
25,2lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
490.110
|
106.373
|
595
|
18m
|
260
|
29,4lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
618.049
|
106.373
|
596
|
24m
|
260
|
32,55lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
785.356
|
106.373
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
597
|
9m
|
260
|
25,2lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
625.833
|
106.373
|
598
|
12m
|
260
|
29,4lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
815.926
|
106.373
|
599
|
18m
|
260
|
32,55lít Diezel
|
1x4/7+1x3/7loại
7,5-16,5Tấn
|
998.949
|
106.373
|
|
Bộ phao thả kè -
Loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
600
|
95T, L<= 30m
|
160
|
|
|
119.973
|
|
601
|
137T, 30< L<=
70m
|
160
|
|
|
173.163
|
|
602
|
190T, L > 70m
|
160
|
|
|
239.651
|
|
|
Xáng cạp - dung
tích gầu :
|
|
|
|
|
|
603
|
0,65m3
|
220
|
45,9lít Diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
1.358.553
|
191.197
|
604
|
1,00m3
|
220
|
62,1lít Diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.609.935
|
199.785
|
605
|
1,25m3
|
220
|
70,2lít Diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.758.049
|
199.785
|
|
Xuồng vớt rác -
công suất:
|
|
|
|
|
|
606
|
4CV
|
280
|
2,7 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
126.642
|
91.851
|
607
|
24CV
|
280
|
11,4 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
279.026
|
99.346
|
608
|
Thiết bị lặn
|
120
|
|
1 Thợ lặn cấp I
1/2+ 1 thợ lặn 2/4
|
176.367
|
|
|
Máy quạt gió - công
suất:
|
|
|
|
|
|
609
|
2,5kw
|
150
|
16,0KWh
|
1x3/7
|
63.109
|
42.802
|
610
|
4,5kw (CBM-5)
|
150
|
28,8KWh
|
1x3/7
|
81.241
|
42.802
|
|
Ôtô bán tải - tải
trọng:
|
|
|
|
|
|
611
|
1,5T
|
200
|
18,0 lít xăng
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
1.358.649
|
46.862
|
|
Xe bồn hút bùn, hút
mùn khoáng, dung tích:
|
|
|
|
|
|
612
|
2,0m3 (3
T)
|
220
|
18,9lít Diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
539.822
|
46.862
|
613
|
3,0m3 (4,5
T)
|
220
|
27,0lít Diezel
|
1x3/4 loại 3,5T
-7,5T
|
786.572
|
57.481
|
|
Xe ép rác - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
614
|
1,2T
|
280
|
16,1lít Diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
255.602
|
46.862
|
615
|
1,5T
|
280
|
18,0lít Diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
273.726
|
46.862
|
616
|
2,0T
|
280
|
20,8lít Diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
398.646
|
46.862
|
617
|
4,0T
|
280
|
40,5lít Diezel
|
1x2/4 loại 3,5T
-7,5T
|
427.946
|
49.829
|
618
|
7,0T
|
280
|
51,3lít Diezel
|
1x2/4 loại 3,5T
-7,5T
|
544.955
|
49.829
|
619
|
10,0T
|
280
|
64,8lít Diezel
|
1x3/4 loại 7,5T-16,5T
|
727.543
|
60.448
|
620
|
Xe ép rác kín (xe
hooklip)
|
280
|
64,8lít Diezel
|
1x3/4 loại 7,5T-16,5T
|
835.288
|
60.448
|
621
|
Xe tải thùng kín - Tải trọng 1,5tấn
|
280
|
20,8lít Diezel
|
1x3/4 loại 7,5T-16,5T
|
489.661
|
60.448
|
622
|
Xe nhặt xác
|
120
|
15,1lít Diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
413.256
|
46.862
|
|
Máy nối ống nhựa
|
|
|
|
|
|
623
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
5,6kwh
|
1x4/7
|
240.102
|
49.048
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
624
|
Cần trục TO -12-24,
sức nâng : 15T
|
150
|
53,1lít Diezel
|
1x4/7+1x5/7+x1x6/7
|
1.847.736
|
170.725
|
625
|
Tời kéo ống trên xe
xích, sức kéo :7,5T
|
150
|
53,1lít Diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.318.785
|
219.773
|
|
Máy bơm rửa đường
ống- công suất:
|
|
|
|
|
|
626
|
300CV (AH-151)
|
120
|
123,8lít Diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.607.734
|
154.641
|
627
|
280CV (A -206)
|
120
|
105,2lít Diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.389.540
|
154.641
|
628
|
90CV (AH -2)
|
120
|
67,6 lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.426.279
|
105.592
|
|
Máy kiểm tra mối
nối đường ống:
|
|
|
|
|
|
629
|
Máy hút chân không
thử đường hàn
|
150
|
32,9 lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
1.233.161
|
154.641
|
630
|
Máy siêu âm kiểm
tra mối hàn đường ống
|
150
|
5,0kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
520.067
|
105.592
|
631
|
Vi áp kế đo lực
đường ống
|
200
|
|
|
2.640
|
|
|
Máy nén thử đường
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
632
|
170CV (lắp trên xe
ZIL - 130)
|
150
|
49 lít xăng
|
2x4/7+1x2/4 loại
3,5T-7,5T
|
1.746.447
|
147.926
|
633
|
75CV (AHO -201)
|
150
|
24,6 lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
1.295.136
|
142.148
|
|
Lò đốt rác y tế
bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất :
|
|
|
|
|
|
634
|
7Tấn/ngày
|
280
|
|
3x4/7+1x5/7
|
6.973.204
|
|
|
Máy - thiết bị
khoan và tham dò khảo sát, thí nghiệm đo lường vật liệu :
|
|
|
|
|
|
635
|
Bộ khoan tay
|
180
|
|
|
39.167
|
|
636
|
Bộ máy khoan CBY
-150-zub
|
250
|
16,4 lít Diezel
|
|
667.091
|
|
637
|
Máy khoan F-60L
hoặc B-40L
|
250
|
27,8 lít Diezel
|
|
1.012.040
|
|
638
|
Máy xuyên tỉnh
Gouda
|
180
|
19,8 lít Diezel
|
|
519.651
|
|
639
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
|
|
46.022
|
|
640
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm SPT
|
180
|
|
|
9.000
|
|
641
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
|
|
930.278
|
|
642
|
Thiết bị đo ngẫu
lực
|
180
|
|
|
260.333
|
|
643
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
4,5 lít Diezel
|
|
411.517
|
|
644
|
Máy nén khi DK9
|
150
|
45,65 lít Diezel
|
|
1.233.889
|
|
645
|
Máy nén khi 660m3/h
|
150
|
48,6 lít Diezel
|
|
1.255.789
|
|
646
|
Máy bơm 250/50,
b100 (25CV)
|
150
|
11 lít Diezel
|
|
165.645
|
|
647
|
Máy CBR
|
200
|
4,1kwh
|
|
56.140
|
|
648
|
Tủ sấy
|
200
|
8,2kwh
|
|
16.564
|
|
649
|
Tủ lạnh
|
250
|
2,4kwh
|
|
6.724
|
|
650
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
2,9kwh
|
|
8.078
|
|
651
|
Máy đo PH
|
200
|
|
|
6.665
|
|
652
|
Lò nung
|
200
|
12,2kwh
|
|
21.369
|
|
653
|
Cân phân tích
|
200
|
|
|
8.415
|
|
654
|
Cân điện tử
|
200
|
|
|
5.445
|
|
655
|
Cân thuỷ tĩnh
|
200
|
|
|
3.762
|
|
656
|
Tủ hút độc
|
200
|
2,4kwh
|
|
11.168
|
|
657
|
Bếp điện
|
150
|
2,9kwh
|
|
4.279
|
|
658
|
Máy so màu quang
điện
|
200
|
|
|
71.280
|
|
659
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
|
|
28.420
|
|
660
|
Máy cắt đất
|
200
|
|
|
1.827
|
|
661
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (BT, gạch, đá)
|
200
|
6,5kwh
|
|
58.170
|
|
662
|
Máy nén một trục
|
200
|
0,8kwh
|
|
12.896
|
|
663
|
Máy nén Marshall
|
200
|
|
|
173.160
|
|
664
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
|
|
57.420
|
|
665
|
Bếp cát
|
150
|
2,9kwh
|
|
4.952
|
|
666
|
Máy nén ba trục
|
200
|
4,5kwh
|
|
498.452
|
|
667
|
Máy hút chân không
|
200
|
0,8kwh
|
|
3.529
|
|
668
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
|
|
107.250
|
|
669
|
Máy đầm tiêu chuẩn
|
200
|
4,1kwh
|
|
8.395
|
|
670
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
|
|
5.252
|
|
671
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
4,8kwh
|
|
51.096
|
|
672
|
Máy ép mẫu đá,
bêtông
|
200
|
7,2kwh
|
|
115.644
|
|
673
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
7,2kwh
|
|
14.103
|
|
674
|
Máy xác định môđun
|
200
|
|
|
21.315
|
|
675
|
Cân bàn
|
200
|
|
|
3.168
|
|
676
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
200
|
3,8kwh
|
|
15.074
|
|
677
|
Máy trộn đất
|
200
|
4,1kwh
|
|
8.185
|
|
678
|
Máy trộn ximăng
|
200
|
|
|
13.936
|
|
679
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
|
|
11.856
|
|
680
|
Máy ép Litvinốp
|
200
|
1,9kwh
|
|
13.881
|
|
681
|
Máy Caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
|
|
4.515
|
|
682
|
Kính hiển vi
|
200
|
|
|
5.940
|
|
683
|
Kính hiển vi điện
tử quét
|
200
|
|
|
2.697.600
|
|
684
|
ống nhòm
|
180
|
|
|
858
|
|
685
|
Máy Theo 020
|
180
|
|
|
13.970
|
|
686
|
Máy Theo 010
|
180
|
|
|
32.067
|
|
687
|
Máy Đitomát
|
180
|
|
|
52.432
|
|
688
|
Ni 030
|
180
|
|
|
7.111
|
|
689
|
Ni 004
|
180
|
|
|
11.093
|
|
690
|
Bộ đo Mia bala
|
180
|
|
|
1.800
|
|
691
|
Dalta 020
|
180
|
|
|
19.500
|
|
692
|
Máy thuỷ bình NA
720
|
180
|
|
|
11.837
|
|
693
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
180
|
|
|
127.333
|
|
694
|
Máy thăm dò địa
chấn loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
|
|
85.280
|
|
695
|
Máy thăm dò địa
chấn loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
|
|
252.187
|
|
696
|
Máy thăm dò địa
chấn loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
|
|
296.448
|
|
697
|
Máy UJ -18
|
150
|
|
|
28.700
|
|
698
|
Máy MF -2-100
|
150
|
|
|
35.533
|
|
699
|
Máy ảnh
|
150
|
|
|
5.600
|
|
700
|
Xe tải chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
34 lít Diezel
|
|
710.200
|
|
701
|
Cần Belkenman
|
180
|
|
|
15.633
|
|
702
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
|
|
103.567
|
|
703
|
TRL Profile Beam
|
180
|
|
|
284.378
|
|
704
|
Máy FWD
|
180
|
|
|
1.433.667
|
|
705
|
Thiết bị đo phản
ứng Romdas
|
180
|
|
|
69.922
|
|
706
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
1,1kwh
|
|
263.585
|
|
707
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo
biến dạng lớn)
|
180
|
1,6kwh
|
|
992.988
|
|
708
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
1,1kwh
|
|
428.762
|
|
709
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
5,2kwh
|
|
12.476
|
|
710
|
Máy nén khi
1260m3/h
|
150
|
89,3 lít Diezel
|
|
1.552.899
|
|
711
|
Máy bơm nước b48 (0,46Kw)
|
150
|
1,3kwh
|
|
3.324
|
|
712
|
Máy bơm xói 4MC (75kw)
|
150
|
180Kwh
|
|
270.308
|
|
713
|
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300CV)
|
150
|
110,9 lít Diezel
|
|
1.946.090
|
|
714
|
Thùng trục 0,5m3
|
150
|
|
|
5.733
|
|
715
|
Búa căn MO-10
|
180
|
|
|
6.933
|
|
716
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
|
|
470.000
|
|
717
|
Máy thí nghiệm thuỷ
lực quay tay
|
200
|
|
|
6.020
|
|
718
|
Máy nén 4t quay tay
|
200
|
|
|
5.590
|
|
719
|
Máy nén thuỷ lực 10
tấn
|
200
|
|
|
14.976
|
|
720
|
Máy nén thuỷ lực 50
tấn
|
200
|
|
|
24.856
|
|
721
|
Máy nén thuỷ lực
125 tấn
|
200
|
|
|
33.280
|
|
722
|
Máy kéo nén thuỷ
lực 100 tấn
|
200
|
|
|
36.400
|
|
723
|
Máy kéo nén uốn
thuỷ lực 25 tấn
|
200
|
|
|
20.176
|
|
724
|
Máy kéo nén uốn
thuỷ lực 100 tấn
|
200
|
|
|
157.853
|
|
725
|
Máy gia tải - 20t
|
200
|
|
|
26.000
|
|
726
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
|
|
71.577
|
|
727
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bêtông
|
200
|
|
|
61.380
|
|
728
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
|
|
11.336
|
|
729
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bêtông
|
200
|
|
|
87.653
|
|
730
|
Máy đo độ thấm của
IonClo
|
200
|
|
|
125.547
|
|
731
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
|
|
8.424
|
|
732
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
|
|
65.340
|
|
733
|
Máy ghi nhiệt ổn
định
|
200
|
|
|
11.752
|
|
734
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
|
|
40.392
|
|
735
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
|
|
41.580
|
|
736
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
|
|
6.343
|
|
737
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
|
|
10.535
|
|
738
|
Thiết bị thử tỷ
diện
|
200
|
|
|
11.024
|
|
739
|
Bàn dằn
|
200
|
|
|
18.720
|
|
740
|
Bàn rung
|
200
|
|
|
6.988
|
|
741
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
|
|
10.608
|
|
742
|
Máy khuất cầm tay
NAG-2
|
200
|
|
|
6.558
|
|
743
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
|
|
6.020
|
|
744
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
|
|
54.945
|
|
745
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
|
|
44.550
|
|
746
|
Tenxômét
|
200
|
|
|
5.698
|
|
747
|
Máy đo độ giãn nở
bêtông
|
200
|
|
|
55.440
|
|
748
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
|
|
5.375
|
|
749
|
Máy nhiễu xạ Rơn
ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
|
|
1.523.232
|
|
750
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
|
|
3.367
|
|
751
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
|
|
2.104
|
|
752
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
|
|
3.367
|
|
753
|
Dụng cụ xác định
giới hạn bền liên kết
|
120
|
|
|
2.104
|
|
754
|
Chén bạch kim
|
200
|
|
|
15.633
|
|
755
|
Kẹp Niken
|
200
|
|
|
6.039
|
|
756
|
Máy siêu âm đo
chiều dày kim loại
|
200
|
|
|
28.826
|
|
757
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
|
|
44.550
|
|
758
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
|
|
100.425
|
|
759
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bêtông của cấu kiện BT,BTCT tại hiện trường
|
200
|
|
|
42.669
|
|
760
|
Súng bi
|
200
|
|
|
6.235
|
|
|
Máy tính chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
761
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
150
|
1,8kwh
|
|
152.238
|
|
762
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
1,8kwh
|
|
87.529
|
|
763
|
Máy vi tính
|
220
|
1,6kwh
|
|
11.614
|
|
764
|
Máy vi tính xách
tay
|
220
|
0,8kwh
|
|
18.784
|
|
Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2006/QĐ-UBND ngày 05/06/2006 về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
2.739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|