|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
|
278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 278/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN LẠNG GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 454/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố;
Căn cứ Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh
Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 53/TTr-SNV ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, như sau:
Tổng số 284 thôn, tổ dân phố thuộc 23
xã, thị trấn, trong đó:
Loại I: 80 thôn, tổ dân phố.
Loại II: 174 thôn, tổ dân phố.
Loại III: 30 thôn, tổ dân phố.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định xếp loại thôn, tổ dân
phố của Chủ tịch UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về phân loại thôn,
tổ dân phố đã ban hành trước ngày 01/3/2017.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Chủ tịch UBND
huyện Lạng Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH SÁCH
PHÂN
LOẠI CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số
278/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Giang)
Số
TT
|
Số
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Thuộc
tính xã, thị trấn
|
Số
hộ gia đình (hộ)
|
Số
nhân khẩn (người)
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền núi
|
Vùng
cao
|
Loại
I
|
Loại
lI
|
Loại
III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
1
|
Xã An
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thôn Mia
|
|
x
|
|
281
|
1059
|
I
|
|
|
|
2
|
2
|
Thôn Hà
|
|
x
|
|
231
|
945
|
|
II
|
|
|
3
|
3
|
Thôn Trung
|
|
x
|
|
176
|
798
|
|
II
|
|
|
4
|
4
|
Thôn Đông
|
|
x
|
|
223
|
923
|
|
II
|
|
|
5
|
5
|
Thôn Kép
|
|
x
|
|
189
|
732
|
|
lI
|
|
|
6
|
6
|
Thôn Nguộn
|
|
x
|
|
86
|
358
|
|
|
III
|
|
7
|
7
|
Thôn Ẻm
|
|
x
|
|
129
|
453
|
|
II
|
|
|
8
|
8
|
Thôn Đồi Giang
|
|
x
|
|
253
|
799
|
I
|
|
|
|
9
|
9
|
Thôn Mè
|
|
x
|
|
146
|
576
|
|
II
|
|
|
10
|
10
|
Thôn Vàng
|
|
x
|
|
258
|
916
|
I
|
|
|
|
11
|
11
|
Thôn Mác
|
|
x
|
|
138
|
574
|
|
II
|
|
|
12
|
12
|
Thôn Pha
|
|
x
|
|
81
|
332
|
|
|
III
|
|
13
|
13
|
Thôn Bằng
|
|
x
|
|
172
|
622
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
13
|
|
2363
|
9087
|
3
|
8
|
2
|
|
|
2
|
Xã Dương Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1
|
Thôn Thượng
|
|
x
|
|
377
|
1244
|
I
|
|
|
|
15
|
2
|
Thôn Cầu Đầm
|
|
x
|
|
226
|
762
|
|
II
|
|
|
16
|
3
|
Thôn Lâm Sơn
|
|
x
|
|
153
|
523
|
|
II
|
|
|
17
|
4
|
Thôn Danh
|
|
x
|
|
122
|
452
|
|
II
|
|
|
18
|
5
|
Thôn Đậu
|
|
x
|
|
119
|
404
|
|
II
|
|
|
19
|
6
|
Thôn Cổng
|
|
x
|
|
86
|
315
|
|
|
III
|
|
20
|
7
|
Thôn Phên
|
|
x
|
|
111
|
406
|
|
II
|
|
|
21
|
8
|
Thôn Đồng
|
|
x
|
|
118
|
433
|
|
II
|
|
|
22
|
9
|
Thôn Thị
|
|
x
|
|
165
|
568
|
|
II
|
|
|
23
|
10
|
Thôn Chùa
|
|
x
|
|
93
|
326
|
|
|
III
|
|
24
|
11
|
Thôn Cầu Ván
|
|
x
|
|
186
|
692
|
|
II
|
|
|
25
|
12
|
Thôn Đồng Than
|
|
x
|
|
136
|
547
|
|
II
|
|
|
26
|
13
|
Thôn Đức Thọ 17,18
|
|
x
|
|
121
|
498
|
|
II
|
|
|
27
|
14
|
Thôn Đức Thọ 19
|
|
x
|
|
93
|
379
|
|
|
III
|
|
|
|
Cộng:
|
|
14
|
|
2106
|
7549
|
1
|
10
|
3
|
|
|
3
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1
|
Thôn Gai Bún
|
|
x
|
|
281
|
992
|
I
|
|
|
|
29
|
2
|
Thôn Nùa Quán
|
|
x
|
|
231
|
801
|
|
II
|
|
|
30
|
3
|
Thôn Tây Lò
|
|
x
|
|
239
|
883
|
|
II
|
|
|
31
|
4
|
Thôn Đông Thắm
|
|
x
|
|
155
|
599
|
|
II
|
|
|
32
|
5
|
Thôn Núi Dứa
|
|
x
|
|
155
|
610
|
|
II
|
|
|
33
|
6
|
Thôn Tân Trung
|
|
x
|
|
128
|
477
|
|
II
|
|
|
34
|
7
|
Thôn Tân Hoa
|
|
x
|
|
145
|
559
|
|
II
|
|
|
35
|
8
|
Thôn Mỹ Phúc
|
|
x
|
|
133
|
482
|
|
II
|
|
|
36
|
9
|
Thôn Tân Phúc
|
|
x
|
|
185
|
714
|
|
II
|
|
|
37
|
10
|
Thôn Ruồng Cái
|
|
x
|
|
184
|
760
|
|
II
|
|
|
38
|
11
|
Thôn Đồng Quang
|
|
x
|
|
219
|
824
|
|
II
|
|
|
39
|
12
|
Thôn Bến Cát
|
|
x
|
|
182
|
783
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
12
|
|
2237
|
8484
|
1
|
11
|
0
|
|
|
4
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
1
|
Thôn Đại Giáp
|
|
x
|
|
515
|
1784
|
I
|
|
|
|
41
|
2
|
Thôn Tiền
|
|
x
|
|
206
|
740
|
|
II
|
|
|
42
|
3
|
Thôn Lải
|
|
x
|
|
146
|
506
|
|
II
|
|
|
43
|
4
|
Thôn Hậu
|
|
x
|
|
218
|
828
|
|
II
|
|
|
44
|
5
|
Thôn Biếc
|
|
x
|
|
185
|
628
|
|
II
|
|
|
45
|
6
|
Thôn Trạng
|
|
x
|
|
223
|
826
|
|
II
|
|
|
46
|
7
|
Thôn Dễu
|
|
x
|
|
221
|
774
|
|
II
|
|
|
47
|
8
|
Thôn Dầu
|
|
x
|
|
141
|
532
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
8
|
|
1855
|
6618
|
1
|
7
|
0
|
|
|
5
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
1
|
Thôn Nội Con 1
|
|
x
|
|
122
|
457
|
|
II
|
|
|
49
|
2
|
Thôn Nội Con 2
|
|
x
|
|
121
|
473
|
|
II
|
|
|
50
|
3
|
Thôn Nội To
|
|
x
|
|
136
|
559
|
|
II
|
|
|
51
|
4
|
Thôn Rừng Chướng
|
|
x
|
|
142
|
580
|
|
II
|
|
|
52
|
5
|
Thôn Ao Dẻ 1
|
|
x
|
|
102
|
392
|
|
II
|
|
|
53
|
6
|
Thôn Ao Dẻ
|
|
x
|
|
154
|
579
|
|
II
|
|
|
54
|
7
|
Thôn Kiễm Ngoài
|
|
x
|
|
63
|
239
|
|
|
III
|
|
55
|
8
|
Thôn Kiễm Trong
|
|
x
|
|
148
|
612
|
|
II
|
|
|
56
|
9
|
Thôn Tự Dưới
|
|
x
|
|
102
|
418
|
|
II
|
|
|
57
|
10
|
Thôn Vàng
|
|
x
|
|
139
|
567
|
|
II
|
|
|
58
|
11
|
Thôn Tự Trên
|
|
x
|
|
162
|
575
|
|
II
|
|
|
59
|
12
|
Thôn Bén Dưới
|
|
x
|
|
113
|
432
|
|
II
|
|
|
60
|
13
|
Thôn Rộng
|
|
x
|
|
83
|
336
|
|
|
III
|
|
61
|
14
|
Thôn Bén Trên
|
|
x
|
|
63
|
271
|
|
|
III
|
|
62
|
15
|
Thôn Chùa Ngoài
|
|
x
|
|
126
|
480
|
|
II
|
|
|
63
|
16
|
Thôn Chùa Trên
|
|
x
|
|
92
|
333
|
|
|
III
|
|
64
|
17
|
Thôn Chùa Trong
|
|
x
|
|
71
|
126
|
|
|
III
|
|
65
|
18
|
Thôn Chùa Dưới
|
|
x
|
|
97
|
406
|
|
|
III
|
|
66
|
19
|
Thôn Ống
|
|
x
|
|
126
|
458
|
|
II
|
|
|
67
|
20
|
Thôn Bắp Má
|
|
x
|
|
176
|
565
|
|
II
|
|
|
68
|
21
|
Thôn Bắp
|
|
x
|
|
77
|
333
|
|
|
III
|
|
|
|
Cộng:
|
|
21
|
|
2415
|
9191
|
0
|
14
|
7
|
|
|
6
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
1
|
Thôn Đồng Thủy
|
|
x
|
|
332
|
1553
|
I
|
|
|
|
70
|
2
|
Thôn Cẩy
|
|
x
|
|
327
|
1342
|
I
|
|
|
|
71
|
3
|
Thôn Hưởng 6
|
|
x
|
|
114
|
448
|
|
II
|
|
|
72
|
4
|
Thôn Khuôn Giàn
|
|
x
|
|
114
|
508
|
|
II
|
|
|
73
|
5
|
Thôn Hưởng 8
|
|
x
|
|
128
|
490
|
|
II
|
|
|
74
|
6
|
Thôn Quỳnh
|
|
x
|
|
153
|
625
|
|
II
|
|
|
75
|
7
|
Thôn Tiền Sơn
|
|
x
|
|
138
|
546
|
|
II
|
|
|
76
|
8
|
Thôn Kép 11
|
|
x
|
|
191
|
685
|
|
II
|
|
|
77
|
9
|
Thôn Kép 12
|
|
x
|
|
160
|
545
|
|
II
|
|
|
78
|
10
|
Thôn Càn
|
|
x
|
|
164
|
624
|
|
II
|
|
|
79
|
11
|
Thôn Hương Thân
|
|
x
|
|
288
|
1112
|
I
|
|
|
|
80
|
12
|
Thôn Hố Cao
|
|
x
|
|
123
|
559
|
|
II
|
|
|
81
|
13
|
Thôn Hèo A
|
|
x
|
|
113
|
132
|
|
II
|
|
|
82
|
14
|
Thôn Hèo B
|
|
x
|
|
64
|
240
|
|
|
III
|
|
83
|
15
|
Thôn Đồn 19
|
|
x
|
|
273
|
954
|
I
|
|
|
|
84
|
16
|
Thôn Đồn 20
|
|
x
|
|
109
|
397
|
|
II
|
|
|
85
|
17
|
Thôn Cầu Bằng
|
|
x
|
|
105
|
372
|
|
lI
|
|
|
86
|
18
|
Thôn Phú Lợi
|
|
x
|
|
123
|
484
|
|
II
|
|
|
87
|
19
|
Thôn Chí Mìu
|
|
x
|
|
119
|
431
|
|
II
|
|
|
88
|
20
|
Thôn Cánh Phượng
|
|
x
|
|
118
|
488
|
|
lI
|
|
|
89
|
21
|
Thôn Cần Cốc
|
|
x
|
|
104
|
447
|
|
II
|
|
|
90
|
22
|
Thôn Đồng Ú
|
|
x
|
|
68
|
275
|
|
|
III
|
|
91
|
23
|
Thôn Đồng Khuôn
|
|
x
|
|
87
|
368
|
|
|
III
|
|
92
|
24
|
Thôn Việt Hương
|
|
x
|
|
160
|
671
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
24
|
|
3675
|
14296
|
4
|
17
|
3
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
1
|
Thôn Giữa
|
|
x
|
|
155
|
541
|
|
II
|
|
|
94
|
2
|
Thôn Cánh
|
|
x
|
|
208
|
770
|
|
II
|
|
|
95
|
3
|
Thôn Thị
|
|
x
|
|
160
|
664
|
|
II
|
|
|
96
|
4
|
Thôn Trung Phố
|
|
x
|
|
163
|
614
|
|
II
|
|
|
97
|
5
|
Thôn Dinh
|
|
x
|
|
132
|
428
|
|
II
|
|
|
98
|
6
|
Thôn Đồi
|
|
x
|
|
167
|
530
|
|
II
|
|
|
99
|
7
|
Thôn Ngoài
|
|
x
|
|
163
|
628
|
|
II
|
|
|
100
|
8
|
Thôn Trám
|
|
x
|
|
166
|
714
|
|
II
|
|
|
101
|
9
|
Thôn Nhuần
|
|
x
|
|
161
|
523
|
|
II
|
|
|
102
|
10
|
Thôn Đụn
|
|
x
|
|
208
|
776
|
|
II
|
|
|
103
|
11
|
Thôn Sàn
|
|
x
|
|
132
|
527
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
11
|
|
1815
|
6715
|
0
|
11
|
0
|
|
|
8
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
1
|
Thôn Cả
|
|
x
|
|
299
|
1074
|
I
|
|
|
|
405
|
2
|
Thôn Nguyên
|
|
x
|
|
255
|
901
|
I
|
|
|
|
106
|
3
|
Thôn Thượng
|
|
x
|
|
162
|
593
|
|
II
|
|
|
107
|
4
|
Thôn Hạ
|
|
x
|
|
139
|
489
|
|
II
|
|
|
108
|
5
|
Thôn Cầu Trong
|
|
x
|
|
521
|
2377
|
I
|
|
|
|
109
|
6
|
Thôn Cầu Ngoài
|
|
x
|
|
338
|
1600
|
I
|
|
|
|
110
|
7
|
Thôn Cò
|
|
x
|
|
281
|
1037
|
I
|
|
|
|
111
|
8
|
Thôn Chi Lễ
|
|
x
|
|
262
|
949
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
8
|
|
2257
|
9020
|
6
|
2
|
0
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
|
x
|
|
109
|
450
|
|
II
|
|
|
113
|
2
|
Thôn Giữa
|
|
x
|
|
130
|
496
|
|
II
|
|
|
114
|
5
|
Thôn Vàng
|
|
x
|
|
153
|
562
|
|
II
|
|
|
115
|
4
|
Thôn Đảng
|
|
x
|
|
178
|
720
|
|
II
|
|
|
116
|
5
|
Thôn Sâu
|
|
x
|
|
164
|
590
|
|
II
|
|
|
117
|
6
|
Thôn Đình Cẩu
|
|
x
|
|
174
|
605
|
|
II
|
|
|
118
|
7
|
Thôn Hồ Thanh
|
|
x
|
|
145
|
498
|
|
II
|
|
|
119
|
8
|
Thôn Heo
|
|
x
|
|
202
|
771
|
|
II
|
|
|
120
|
9
|
Thôn Hạ
|
|
x
|
|
527
|
1241
|
I
|
|
|
|
121
|
10
|
Thôn Bằng
|
|
x
|
|
425
|
1197
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
10
|
|
2207
|
7130
|
2
|
8
|
0
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
1
|
Thôn Khoát
|
|
x
|
|
205
|
776
|
|
II
|
|
|
123
|
2
|
Thôn Dâu
|
|
x
|
|
302
|
1099
|
I
|
|
|
|
124
|
3
|
Thôn De
|
|
x
|
|
290
|
1165
|
I
|
|
|
|
125
|
4
|
Thôn Bến Phà
|
|
x
|
|
319
|
1185
|
I
|
|
|
|
126
|
5
|
Thôn Trằm
|
|
x
|
|
263
|
804
|
I
|
|
|
|
127
|
6
|
Thôn Giữa
|
|
x
|
|
154
|
531
|
|
II
|
|
|
128
|
7
|
Thôn Sỏi
|
|
x
|
|
185
|
686
|
|
II
|
|
|
129
|
8
|
Thôn Bờ Lở
|
|
x
|
|
110
|
346
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
8
|
|
1828
|
6592
|
4
|
4
|
0
|
|
|
11
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
1
|
Thôn Tân Luận
|
|
x
|
|
466
|
1493
|
I
|
|
|
|
131
|
2
|
Thôn Phi Mô
|
|
x
|
|
420
|
1312
|
I
|
|
|
|
132
|
3
|
Thôn Hoành Sơn
|
|
x
|
|
454
|
1571
|
I
|
|
|
|
133
|
4
|
Thôn Quảng Mô
|
|
x
|
|
350
|
1185
|
I
|
|
|
|
134
|
5
|
Thôn Phú Độ
|
|
x
|
|
257
|
870
|
I
|
|
|
|
135
|
6
|
Thôn Tân Thành
|
|
x
|
|
251
|
885
|
I
|
|
|
|
136
|
7
|
Thôn Đại Phú 1
|
|
x
|
|
373
|
1196
|
I
|
|
|
|
137
|
8
|
Thôn Đại Phú 2
|
|
x
|
|
436
|
1312
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
8
|
|
3007
|
9824
|
8
|
|
|
|
|
12
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
1
|
Thôn Thanh Lương
|
|
x
|
|
480
|
1501
|
I
|
|
|
|
139
|
2
|
Thôn Cầu Đá
|
|
x
|
|
299
|
997
|
I
|
|
|
|
140
|
3
|
Thôn Cầu Đen
|
|
x
|
|
273
|
930
|
I
|
|
|
|
141
|
4
|
Thôn Ngọc Sơn
|
|
x
|
|
289
|
1040
|
I
|
|
|
|
142
|
5
|
Thôn Bến Lường
|
|
x
|
|
101
|
329
|
|
lI
|
|
|
143
|
6
|
Thôn Quang Hiển
|
|
x
|
|
412
|
1392
|
I
|
|
|
|
144
|
7
|
Thôn Núi Thượng
|
|
x
|
|
118
|
446
|
|
II
|
|
|
145
|
8
|
Thôn Phan Thượng
|
|
x
|
|
145
|
593
|
|
II
|
|
|
146
|
9
|
Thôn An Lạc
|
|
x
|
|
156
|
467
|
|
II
|
|
|
147
|
10
|
Thôn Tân Mỹ
|
|
x
|
|
155
|
563
|
|
II
|
|
|
148
|
11
|
Thôn Đồi Bụt
|
|
x
|
|
141
|
539
|
|
II
|
|
|
149
|
12
|
Thôn Tân Thịnh
|
|
x
|
|
112
|
366
|
|
II
|
|
|
150
|
13
|
Thôn Trường Thịnh
|
|
x
|
|
150
|
403
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
13
|
|
2831
|
9566
|
5
|
8
|
0
|
|
|
13
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
1
|
Thôn Dĩnh Xuyên
|
|
x
|
|
171
|
634
|
|
II
|
|
|
152
|
2
|
Thôn Tân Văn 1
|
|
x
|
|
270
|
1010
|
I
|
|
|
|
153
|
3
|
Thôn Tân Văn 2
|
|
x
|
|
257
|
933
|
I
|
|
|
|
154
|
4
|
Thôn Tân Văn 3
|
|
x
|
|
278
|
1048
|
I
|
|
|
|
155
|
5
|
Thôn Liên Sơn
|
|
x
|
|
312
|
1274
|
I
|
|
|
|
156
|
6
|
Thôn Vinh Sơn
|
|
x
|
|
253
|
1025
|
I
|
|
|
|
157
|
7
|
Thôn Tân Sơn 1
|
|
x
|
|
164
|
650
|
|
II
|
|
|
158
|
8
|
Thôn Tân Sơn 2
|
|
x
|
|
102
|
400
|
|
II
|
|
|
159
|
9
|
Thôn Tân Sơn 3
|
|
x
|
|
127
|
507
|
|
II
|
|
|
160
|
10
|
Thôn Tân Sơn 4
|
|
x
|
|
101
|
407
|
|
II
|
|
|
161
|
11
|
Thôn Dĩnh Cầu
|
|
x
|
|
227
|
852
|
|
II
|
|
|
162
|
12
|
Thôn Cầu Chính
|
|
x
|
|
236
|
922
|
|
II
|
|
|
163
|
13
|
Thôn Tân Mới
|
|
x
|
|
211
|
795
|
|
II
|
|
|
164
|
14
|
Thôn Dĩnh Tân
|
|
x
|
|
383
|
1429
|
I
|
|
|
|
165
|
15
|
Thôn Dĩnh Lục 1
|
|
x
|
|
263
|
875
|
I
|
|
|
|
166
|
16
|
Thôn Dĩnh Lục 2
|
|
x
|
|
256
|
928
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
16
|
|
3611
|
13689
|
8
|
8
|
0
|
|
|
14
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1
|
Thôn Bãi Sim
|
|
x
|
|
270
|
1018
|
I
|
|
|
|
168
|
2
|
Thôn Cao Thượng
|
|
x
|
|
152
|
577
|
|
II
|
|
|
169
|
3
|
Thôn Mỹ Hưng
|
|
x
|
|
264
|
1031
|
I
|
|
|
|
170
|
4
|
Thôn Vĩnh Thịnh
|
|
x
|
|
214
|
766
|
|
II
|
|
|
171
|
5
|
Thôn Trại Mới
|
|
x
|
|
127
|
523
|
|
II
|
|
|
172
|
6
|
Thôn Trung Phụ Ngoài
|
|
x
|
|
275
|
1077
|
I
|
|
|
|
173
|
7
|
Thôn Trung Phụ Trong
|
|
x
|
|
174
|
670
|
|
II
|
|
|
174
|
8
|
Thôn Hố Vầu
|
|
x
|
|
164
|
652
|
|
II
|
|
|
175
|
9
|
Thôn Chuông
Vàng
|
|
x
|
|
252
|
951
|
I
|
|
|
|
176
|
10
|
Thôn Đồng Nô
|
|
x
|
|
122
|
422
|
|
II
|
|
|
177
|
11
|
Thôn Cầu Bài
|
|
x
|
|
153
|
568
|
|
II
|
|
|
178
|
12
|
Thôn Cây Táo
|
|
x
|
|
223
|
877
|
|
II
|
|
|
179
|
13
|
Thôn Tân Dinh
|
|
x
|
|
155
|
626
|
|
II
|
|
|
180
|
14
|
Thôn Nước Giời
|
|
x
|
|
104
|
442
|
|
II
|
|
|
181
|
15
|
Thôn Sông Cùng
|
|
x
|
|
194
|
748
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
15
|
|
2843
|
10948
|
4
|
11
|
|
|
|
15
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
1
|
Thôn Thuận
|
|
x
|
|
222
|
812
|
|
II
|
|
|
183
|
2
|
Thôn Tê
|
|
x
|
|
279
|
1134
|
I
|
|
|
|
184
|
3
|
Thôn Chung
|
|
x
|
|
258
|
966
|
I
|
|
|
|
185
|
4
|
Thôn Đông
|
|
x
|
|
280
|
1076
|
I
|
|
|
|
186
|
5
|
Thôn Mải Hạ
|
|
x
|
|
297
|
1044
|
I
|
|
|
|
187
|
6
|
Thôn Sàn
|
|
x
|
|
112
|
437
|
|
II
|
|
|
188
|
7
|
Thôn Tuấn Thịnh
|
|
x
|
|
324
|
1076
|
I
|
|
|
|
189
|
8
|
Thôn Tuấn Mỹ
|
|
x
|
|
217
|
765
|
|
II
|
|
|
190
|
9
|
Thôn Tân Mỹ
|
|
x
|
|
117
|
400
|
|
II
|
|
|
191
|
10
|
Thôn Châu
|
|
x
|
|
176
|
622
|
|
II
|
|
|
192
|
11
|
Thôn Chùa Hà
|
|
x
|
|
224
|
816
|
|
II
|
|
|
193
|
12
|
Thôn Nguộn
|
|
x
|
|
348
|
1283
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
12
|
|
2854
|
10431
|
6
|
6
|
0
|
|
|
16
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
1
|
Thôn Lèo
|
|
x
|
|
260
|
988
|
I
|
|
|
|
195
|
2
|
Thôn Tân
|
|
x
|
|
173
|
650
|
|
II
|
|
|
196
|
3
|
Thôn Sậm
|
|
x
|
|
296
|
1040
|
I
|
|
|
|
197
|
4
|
Thôn Thanh Bình
|
|
x
|
|
275
|
1003
|
I
|
|
|
|
198
|
5
|
Thôn Dinh
|
|
x
|
|
203
|
746
|
|
II
|
|
|
199
|
6
|
Thôn Cả
|
|
x
|
|
357
|
1317
|
I
|
|
|
|
200
|
7
|
Thôn Hải
|
|
x
|
|
191
|
696
|
|
II
|
|
|
201
|
8
|
Thôn Hạ
|
|
x
|
|
168
|
599
|
|
II
|
|
|
202
|
9
|
Thôn Vạc
|
|
x
|
|
255
|
808
|
I
|
|
|
|
203
|
10
|
Thôn Đồng 1
|
|
x
|
|
251
|
856
|
I
|
|
|
|
204
|
11
|
Thôn Đồng 2
|
|
x
|
|
196
|
652
|
|
II
|
|
|
205
|
12
|
Thôn Đồng 3
|
|
x
|
|
225
|
795
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
12
|
|
2850
|
10150
|
6
|
6
|
0
|
|
|
17
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
|
x
|
|
101
|
354
|
|
II
|
|
|
207
|
2
|
Thôn Thiếp Trì
|
|
x
|
|
218
|
814
|
|
II
|
|
|
208
|
3
|
Thôn Gốm
|
|
x
|
|
141
|
574
|
|
II
|
|
|
209
|
4
|
Thôn Vạc
|
|
x
|
|
101
|
412
|
|
II
|
|
|
210
|
5
|
Thôn Mầu
|
|
x
|
|
189
|
673
|
|
II
|
|
|
211
|
6
|
Thôn Chùa
|
|
x
|
|
192
|
706
|
|
II
|
|
|
212
|
7
|
Thôn Đồ
|
|
x
|
|
115
|
414
|
|
II
|
|
|
213
|
8
|
Thôn Thái Đào
|
|
x
|
|
134
|
474
|
|
II
|
|
|
214
|
9
|
Thôn Giạ
|
|
x
|
|
365
|
1191
|
I
|
|
|
|
215
|
10
|
Thôn An Thái
|
|
x
|
|
72
|
211
|
|
|
III
|
|
216
|
11
|
Thôn Mỹ
|
|
x
|
|
198
|
691
|
|
II
|
|
|
217
|
12
|
Thôn Tân Đông
|
|
x
|
|
113
|
433
|
|
II
|
|
|
218
|
13
|
Thôn Then
|
|
x
|
|
356
|
1434
|
I
|
|
|
|
219
|
14
|
Thôn Ghép
|
|
x
|
|
196
|
734
|
|
Il
|
|
|
220
|
15
|
Thôn Cống
|
|
x
|
|
95
|
383
|
|
|
III
|
|
|
|
Cộng:
|
|
15
|
|
2586
|
9498
|
2
|
11
|
2
|
|
|
18
|
Xã Tiên
Lục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
1
|
Thôn Ngoài
|
|
x
|
|
540
|
1741
|
I
|
|
|
|
222
|
2
|
Thôn Trong
|
|
x
|
|
331
|
1345
|
I
|
|
|
|
223
|
3
|
Thôn Vàng
|
|
x
|
|
171
|
616
|
|
II
|
|
|
224
|
4
|
Thôn Ngoẹn
|
|
x
|
|
412
|
1486
|
I
|
|
|
|
225
|
5
|
Thôn Giữa
|
|
x
|
|
322
|
1312
|
I
|
|
|
|
226
|
6
|
Thôn Giếng
|
|
x
|
|
256
|
948
|
I
|
|
|
|
227
|
7
|
Thôn Tây
|
|
x
|
|
448
|
1739
|
I
|
|
|
|
228
|
8
|
Thôn Cầu Gỗ
|
|
x
|
|
306
|
1110
|
I
|
|
|
|
229
|
9
|
Thôn Bãi Cả
|
|
x
|
|
323
|
1190
|
I
|
|
|
|
230
|
10
|
Thôn Tám Sào
|
|
x
|
|
103
|
342
|
|
11
|
|
|
231
|
11
|
Thôn Đồng Kim
|
|
x
|
|
63
|
231
|
|
|
III
|
|
|
|
Cộng:
|
|
11
|
|
3275
|
12060
|
8
|
2
|
1
|
|
|
19
|
Xã Xuân Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
1
|
Thôn Hương Mãn
|
|
1
|
|
477
|
1977
|
I
|
|
|
|
233
|
2
|
Thôn Chùa
|
|
1
|
|
545
|
2289
|
I
|
|
|
|
234
|
3
|
Thôn Đình
|
|
1
|
|
127
|
488
|
|
II
|
|
|
235
|
4
|
Thôn Gai
|
|
1
|
|
276
|
1019
|
I
|
|
|
|
236
|
5
|
Thôn Am
|
|
1
|
|
418
|
1825
|
I
|
|
|
|
237
|
6
|
Thôn Vườn
|
|
1
|
|
211
|
820
|
|
II
|
|
|
238
|
7
|
Thôn Hoa
|
|
1
|
|
177
|
807
|
|
II
|
|
|
239
|
8
|
Thôn Lẻ
|
|
1
|
|
288
|
1261
|
I
|
|
|
|
240
|
9
|
Thôn Phúc Mãn
|
|
1
|
|
390
|
1670
|
I
|
|
|
|
241
|
10
|
Thôn Trại Phúc Mãn
|
|
1
|
|
285
|
1180
|
I
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
10
|
|
3194
|
13336
|
7
|
3
|
0
|
|
|
20
|
Xã Xương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
|
x
|
|
164
|
560
|
|
II
|
|
|
243
|
2
|
Thôn Nam Hòa
|
|
x
|
|
62
|
290
|
|
|
III
|
|
244
|
3
|
Thôn Liên Hòa
|
|
x
|
|
119
|
464
|
|
II
|
|
|
245
|
4
|
Thôn Quyết Thắng
1
|
|
x
|
|
118
|
435
|
|
II
|
|
|
246
|
5
|
Thôn Quyết Thắng 2
|
|
x
|
|
140
|
543
|
|
II
|
|
|
247
|
6
|
Thôn Quyết Thắng 3
|
|
x
|
|
154
|
525
|
|
II
|
|
|
248
|
7
|
Thôn Quyết Tiến 1
|
|
x
|
|
126
|
466
|
|
II
|
|
|
249
|
8
|
Thôn Quyết Tiến 2
|
|
x
|
|
139
|
540
|
|
II
|
|
|
250
|
9
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
x
|
|
163
|
583
|
|
II
|
|
|
251
|
10
|
Thôn Nam Tiến 1
|
|
x
|
|
148
|
622
|
|
II
|
|
|
252
|
11
|
Thôn Nam Tiến 2
|
|
x
|
|
128
|
524
|
|
II
|
|
|
253
|
12
|
Thôn Nam Tiến 3
|
|
x
|
|
110
|
434
|
|
II
|
|
|
254
|
13
|
Thôn Đông Lễ 1
|
|
x
|
|
104
|
385
|
|
II
|
|
|
255
|
14
|
Thôn Đông Lễ 2
|
|
x
|
|
82
|
315
|
|
|
III
|
|
256
|
15
|
Thôn Tây Lễ 1
|
|
x
|
|
82
|
333
|
|
|
III
|
|
257
|
16
|
Thôn Tây Lễ 2
|
|
x
|
|
74
|
258
|
|
|
III
|
|
258
|
17
|
Thôn Nam Lễ 1
|
|
x
|
|
72
|
287
|
|
|
III
|
|
259
|
18
|
Thôn Nam Lễ 2
|
|
x
|
|
91
|
341
|
|
|
III
|
|
260
|
19
|
Thôn Nam Lễ 3
|
|
x
|
|
145
|
533
|
|
II
|
|
|
261
|
20
|
Thôn Tân Thiếp
|
|
x
|
|
145
|
583
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
20
|
|
2386
|
9021
|
0
|
14
|
6
|
|
|
21
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
1
|
Thôn Ao Luông
|
|
x
|
|
226
|
806
|
|
II
|
|
|
263
|
2
|
Thôn Đồng Cống
|
|
x
|
|
164
|
662
|
|
II
|
|
|
264
|
3
|
Thôn Vinh Quang
|
|
x
|
|
306
|
1112
|
I
|
|
|
|
265
|
4
|
Thôn Yên Định
|
|
x
|
|
255
|
916
|
I
|
|
|
|
266
|
5
|
Thôn Đầu Cầu
|
|
x
|
|
191
|
700
|
|
II
|
|
|
267
|
6
|
Thôn Thống Nhất
|
|
x
|
|
214
|
759
|
|
II
|
|
|
268
|
7
|
Thôn Ngành
|
|
x
|
|
138
|
425
|
|
II
|
|
|
269
|
8
|
Thôn Bễn
|
|
x
|
|
72
|
284
|
|
|
III
|
|
270
|
9
|
Thôn Yên Lại
|
|
x
|
|
144
|
492
|
|
II
|
|
|
271
|
10
|
Thôn An Long
|
|
x
|
|
130
|
488
|
|
II
|
|
|
272
|
11
|
Thôn Đồng Lạc
|
|
x
|
|
107
|
411
|
|
II
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
11
|
|
1947
|
7055
|
2
|
8
|
1
|
|
|
22
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
1
|
Thôn Toàn Mỹ
|
x
|
|
|
459
|
1602
|
I
|
|
|
|
274
|
2
|
Tổ Dân
phố Vôi
|
x
|
|
|
437
|
1087
|
I
|
|
|
|
275
|
3
|
Thôn Nguyễn
|
x
|
|
|
285
|
1014
|
|
II
|
|
|
276
|
4
|
Thôn Chu nguyên
|
x
|
|
|
270
|
997
|
|
II
|
|
|
277
|
5
|
Thôn Ổ Chương
|
x
|
|
|
270
|
957
|
|
II
|
|
|
278
|
6
|
Thôn Kim Sơn
|
x
|
|
|
187
|
627
|
|
|
III
|
|
279
|
7
|
Thôn Sơn Lập
|
x
|
|
|
109
|
358
|
|
|
III
|
|
280
|
8
|
Thôn An Mỹ
|
x
|
|
|
71
|
244
|
|
|
III
|
|
281
|
9
|
Thôn Non Cải
|
x
|
|
|
67
|
227
|
|
|
III
|
|
|
|
Cộng:
|
9
|
|
|
2155
|
7113
|
2
|
3
|
4
|
|
|
23
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
x
|
|
|
231
|
847
|
|
1
|
|
|
283
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
x
|
|
|
156
|
590
|
|
|
1
|
|
284
|
3
|
Tổ dân phố số 3
|
x
|
|
|
321
|
1169
|
|
1
|
|
|
|
|
Cộng:
|
3
|
|
|
708
|
2606
|
0
|
2
|
1
|
|
Tổng
cộng: 23 xã, thị trấn, 284 thôn, tổ dân phố
|
12
|
272
|
0
|
57005
|
209979
|
80
|
174
|
30
|
|
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
2.594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|