|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hoài
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
26/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 28
tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM
2015 VÀ XÉT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày
05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa IX, kỳ họp chuyên đề về việc
thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến
năm 2020;
Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Thông báo số 20/TB-HĐND ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn
tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính sau (có phụ lục 1, 2 kèm theo):
- Điều chỉnh thời gian quy hoạch, địa danh, vị trí
và diện tích khu vực các điểm mỏ: Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram, thôn 5, xã Hòa
Bình, thành phố Kon Tum; cát sỏi lòng sông Đăk Pne, thôn 4, xã Tân Lập, huyện
Kon Rẫy; mỏ sét gạch ngói Măng Rương, thôn Măng Rương, xã Văn Lem, huyện Đăk
Tô.
- Bổ sung: 19 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông
thường, trong đó: 18 điểm mỏ cát, sỏi và 01 điểm đất đồi làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương
binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Công thương;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Như điều 3;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Tên mỏ - Loại
khoáng sản
|
Vị trí - Tọa độ
|
Đặc điểm địa chất
- Hiện trạng
|
Mức độ nghiên cứu
địa chất
|
Tổng diện tích
QH (ha)
|
Tổng tài nguyên
dự báo (1000 m3)
|
Quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn đến
2015
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng (1000
m3)
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng (1000
m3)
|
1
|
Mỏ đá xây dựng
làng Kép Ram. (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)
|
Thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
Tọa độ:
X1: 1579280; Y1: 550796
X2: 1579117; Y2: 550819
X3: 1579120; Y3: 550750
X4: 1578905; Y4: 550875
X5: 1578838; Y5: 550682
X6: 1578861; Y6: 550622
X7: 1578997; Y7: 550450
X8: 1579243; Y8: 550407
X9: 1579284; Y9: 550466
X10: 1579118; Y10: 550588
X11: 1579219; Y11: 550779
X12: 1579280; Y12: 550705
X13: 1579060; Y13: 551180
X14: 1578928; Y14: 551275
X15: 1578865; Y15: 551146
X16: 1578997; Y16: 551056
|
- Đặc điểm ĐC: là loại đá Bazan; phong hóa nứt nẻ,
vỡ vụn.
- Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy,
đất sản xuất nông nghiệp (kém hiệu quả)
|
Đã được thăm dò, đánh giá trữ lượng, chất lượng.
|
14
|
1.300
|
14 (TD: 14; KT: 14)
|
400
|
14 (KT: 14)
|
400
|
2
|
Cát sỏi lòng sông
Đăk Pne (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)
|
Thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy.
Tọa độ:
XA: 1602371;YA: 0577964
XB: 1602310; YB: 0577929
XC: 1602346; YC: 0577850
XD: 1602395; YD: 0577783
XE: 1602455; YE: 0577736
XF: 1602493; YF: 0577719
XG: 1602517; YG: 0577757
XH: 1602408; YH: 0577917
|
Cát sỏi lòng sông
ngập nước; chưa cấp phép khai thác
|
Khảo sát, điều tra
sơ bộ
|
0,8
|
25
|
0.8
|
25
|
0,8
|
25
|
3
|
Mỏ sét gạch ngói
Măng Rương (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)
|
Thuộc địa bàn thôn Măng Rương và thôn Tê Hơ Ô xã
Văn Lem, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
Điểm đầu:
X: 1633061; Y: 540490
Điểm cuối:
X: 1633543; Y: 540821
|
- Đặc điểm địa chất: sét pha cát thuộc trầm tích
sông;
- Hiện trạng là đất sản xuất nông nghiệp (rẫy);
hiệu quả thấp; bên dưới là khoáng sản sét.
|
Khảo sát, điều tra
sơ bộ
|
10
|
200
|
5
|
100
|
5
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG BỔ
SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Tên mỏ - Loại
khoáng sản
|
Vị trí - Tọa độ
|
Đặc điểm ĐC -
Hiện trạng
|
Mức độ nghiên cứu
địa chất
|
Tổng diện tích
QH (ha)
|
Tổng tài nguyên
dự báo (1000 m3)
|
Quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn đến
2015
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng (1000
m3)
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng (1000
m3)
|
1
|
Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi)
|
Thuộc địa bàn thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1617689; Y: 542716.
- Điểm cuối: X: 1617274; Y: 542717.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1,5
|
20
|
1,5
|
20
|
1,5
|
20
|
2
|
Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi)
|
Thuộc địa bàn thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1616610; Y: 540697.
- Điểm cuối: X: 1616454; Y: 541021.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
3
|
Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)
|
Thuộc địa bàn khối 3, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa
độ:
- Điểm đầu: X: 1621868; Y: 535878.
- Điểm cuối: X: 1621828; Y: 535981.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,225
|
3,8
|
0,225
|
3,8
|
0,225
|
3,8
|
4
|
Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)
|
Thuộc địa bàn khối 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa
độ:
- Điểm đầu: X: 1620874; Y: 536193.
- Điểm cuối: X: 1620782; Y: 536300.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1,38
|
2.7
|
1,38
|
2,7
|
|
|
5
|
Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)
|
Thuộc địa bàn khối 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa
độ:
- Điểm đầu: X: 1620481; Y: 536442.
- Điểm cuối: X: 1620284; Y: 536442.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
2,20
|
2
|
2,20
|
2
|
|
|
6
|
Cát, sỏi suối Đăk Rơ Ngát
|
Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1622286; Y: 529655.
- Điểm cuối: X: 1622759; Y: 529690.
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,28
|
3,36
|
0,28
|
3,36
|
0,28
|
3,36
|
7
|
Cát, sỏi suối Đăk Rơ Ngát
|
Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1622116; Y: 529774.
- Điểm cuối: X: 1622105; Y: 529800.
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,18
|
2,34
|
0,18
|
2,34
|
0,18
|
2,34
|
8
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô)
|
Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1651321: Y: 528488.
- Điểm cuối: X: 1621199; Y: 528543.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,6
|
8,4
|
0,6
|
8,4
|
0,6
|
8,4
|
9
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô)
|
Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô.
Tọa độ:
- Điểm đầu: X: 1621369; Y: 528004.
- Điểm cuối: X: 1621346; Y: 528003.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,2
|
2,43
|
0,2
|
2,43
|
0,2
|
2,43
|
10
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Bla)
|
Thuộc địa bàn thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Va, thành
phố Kon Tum. Tọa độ:
X1: 1585984; Y1: 0560013
X2: 1584485; Y2: 0560914
X3: 1584485; Y3: 0560842
X4: 1585953; Y4: 0559910
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.
Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật,
không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
13,6
|
30
|
13,6
|
30
|
13,6
|
30
|
11
|
Cát, sỏi làng Lung (suối Ia Rai)
|
Thuộc địa bàn làng Lung Leng, TT Sa Thầy, huyện
Sa Thầy. Tọa độ:
X1: 1589923; Y1: 532334
X2: 1589615; Y2: 531728
X3: 1589610; Y3: 531728
X4: 1589904; Y4: 532343
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.
Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật,
không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1,6
|
10
|
1,6
|
10
|
1,6
|
10
|
12
|
Đất san lấp (đất đồi)
|
Thuộc địa bàn thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy.
Tọa độ:
X1: 1593284; Y1: 531272
X2: 1593170; Y2: 531079
X3: 1593017; Y3: 531173
X4: 1593014; Y4: 531223
X5: 1593039; Y1: 531226
X6: 1593121; Y2: 531324
X7: 1593198; Y3: 531305
X8: 1593215; Y4: 531334
|
Đất đồi núi, sỏi sạn; sản xuất nông nghiệp hiệu
quả thấp. Hiện tại đang bỏ trống.
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
3,90
|
500
|
1,50
|
150
|
2,40
|
350
|
13
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)
|
- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã
Tân Lập, huyện Kon Rẫy.
- Tọa độ:
+ Điểm đầu: X: 1602283; Y: 578147.
+ Điểm cuối: X: 1602348; Y: 0577949.
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.
Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật,
không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1,6
|
20
|
1,6
|
20
|
1,6
|
20
|
14
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)
|
- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, xã
Tân Lập, huyện Kon Rẫy.
- Tọa độ:
+ Điểm đầu: X: 1602709; Y: 0579655.
+ Điểm cuối: X: 1602701; Y: 0578850.
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.
Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật,
không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
2,4
|
25
|
2,4
|
25
|
2,4
|
25
|
15
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)
|
- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã
Tân Lập, huyện Kon Rẫy.
- Tọa độ:
+ Điểm đầu: X: 1601847; Y: 0577397.
+ Điểm cuối: X: 1601372; Y: 0576700.
|
Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.
Cách Đường liên xã (từ thị trấn Đăk Rve- Đăk Tờ Re) khoảng 200m về phía Bắc,
xung quanh không có dân cư, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp.
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
1,5
|
15
|
1,5
|
15
|
1,5
|
15
|
16
|
Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)
|
- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, thị
trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy.
- Tọa độ:
+ Điểm đầu: X: 1604190; Y: 0581434.
+ Điểm cuối: X: 1604214; Y: 0581304.
|
Cát, sỏi lòng sông ngập nước; chưa khai thác.
Cách Đường đi xã Đăk Pne khoảng 300m về hai bên bờ sông, cách khu dân cư gần
nhất khoảng 300m, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp.
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,52
|
15
|
0,52
|
15
|
0,52
|
15
|
17
|
Cát, sỏi lòng sông thôn Cô Chất (sông Đăk Nghé)
|
- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Cô Chất, xã
Măng Bút, huyện Kon Plông.
- Tọa độ:
XA: 1646553; YA: 572014
XB: 1646540; YB: 572034
XC: 1646360; YC: 571962
XD: 1646360; YD: 571938
|
Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước.
Vị trí quy hoạch cách cầu treo dân sinh khoảng
50m về phía thượng nguồn; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên
quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,6
|
6
|
0,6
|
6
|
0,6
|
6
|
18
|
Cát, sỏi lòng sông thôn Tu Nông 1 (sông Đăk Nghé)
|
- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã
Măng Bút, huyện Kon Plông.
- Tọa độ:
XA: 1644973; YA: 572759
XB: 1644924; YB: 572796
XC: 1644735; YC: 572857
XD: 1644702; YD: 572836
|
Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước.
Vị trí quy hoạch không có CTHTKT; cách khu dân cư
gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
19
|
Cát, sỏi lòng sông thôn Tu Nông 2 (sông Đăk Nghé)
|
- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã
Măng Bút, huyện Kon Plông.
- Tọa độ:
XA: 1642960; YA: 573850
XB: 1642790; YB: 573880
XC: 1642785; YC: 573850
XD: 1642910; YD: 573850
|
Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước. Vị trí QH không
có cơ sở hạ tầng kỹ thuật; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên
quan đến đất sản xuất nông nghiệp
|
Khảo sát, điều tra sơ bộ
|
0,8
|
8
|
0,8
|
8
|
0,8
|
8
|
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
4.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|