ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2550/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 21 tháng 09
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (LẦN 13) HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SẠCH TẬP TRUNG KHU
VỰC NÔNG THÔN TỈNH THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2012 ĐẾN 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg
ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về Cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm
2020;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung
khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 02/8/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu
vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày
11/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn
tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 22/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần 2) hệ thống cấp nước sạch tập trung
khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày
14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần 3) hệ thống cấp nước sạch tập trung
khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày
30/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần 4) hệ thống cấp nước sạch tập trung
khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch (lần 5) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh
Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch (lần 6) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh
Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần
7) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn
2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch (lần 8) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh
Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch (lần 9) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh
Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần 10)
hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn
tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần 11)
hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012
đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch (lần
12) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai
đoạn 2012 đến 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Công văn số 1017/SNNPTNT ngày 06/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh (lần 13) quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực
nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020, với các
nội dung sau:
1. Khu vực huyện Thái Thụy:
- Thu hẹp phạm vi cấp nước của nhà
máy nước xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy từ cấp nước cho nhân dân 09 xã xuống còn
cấp nước cho nhân dân 04 xã: Thụy Liên, Thụy Dương, Thụy Bình, Thụy Văn huyện
Thái Thụy.
- Mở rộng phạm vi cấp nước của nhà
máy nước Diêm Điền để cấp nước cho nhân dân 02 xã: Thụy Sơn, Thụy Hồng huyện
Thái Thụy.
- Mở rộng phạm vi cấp nước của nhà
máy nước tại xã Đông Cường, huyện Đông Hưng để cấp nước sạch sinh hoạt cho nhân
dân 02 xã: Thụy Duyên, Thụy Chính, huyện Thái Thụy.
- Mở rộng phạm vi cấp nước của nhà
máy nước tại xã Thái Dương, huyện Thái Thụy để cấp nước sạch sinh hoạt cho nhân
dân 02 xã: Thụy Phong, Thụy Thanh, huyện Thái Thụy.
2. Khu vực huyện Kiến Xương:
Mở rộng phạm vi cấp nước của nhà máy
xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt cho nhân dân 03 xã: Lê Lợi, Hồng
Thái, Trà Giang huyện Kiến Xương để cấp nước cho nhân dân xã Nam Cao huyện Kiến
Xương.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý và tổ chức thực hiện
quy hoạch đã được phê duyệt và điều chỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà
nước.
Các nội dung khác thực hiện theo
Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 02/8/2012;
Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày
11/12/2012; Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày
22/01/2013; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 14/8/2013; Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày
30/9/2013, Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày
31/10/2013, Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 10/12/2013, Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày
06/5/2014, Quyết định số 2620/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014, Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
21/01/2015, Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
29/5/2015, Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày
22/9/2015, Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các
Giám đốc sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Giám
đốc: Công ty TNHH Châu Long, Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch và vật tư
ngành nước Thanh Bình, Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh
nước Hoàng Hải, Công ty cổ phần Casaro Miền Bắc, Công ty TNHH xây dựng Đoàn
Trương Trọng; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, NNTNMT, KT;
- Lưu: VT, CTXDGT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|