Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 235/QĐ-BXD công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng sửa đổi 2017
Số hiệu:
235/QĐ-BXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành:
04/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ XÂY DỰNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 235/QĐ- BXD
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP
ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh
tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình -
phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2017.
Nơi nhận:
- V ă n phòng
Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây d ựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)30 0.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CÔNG BỐ
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH S Ố 235/QĐ-BXD NGÀY 04/4/2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -
PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là
định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy
thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3
tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ
thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy
trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỷ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật
liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức dự
toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật
liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuy ển và
những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức
này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây
dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nh ân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao
động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng
từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp
bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụn g máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị
phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Kết cấu tập
định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bầy
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo
văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 6
chương.
Stt
Nhóm,
loại công tác xây dựng
Mã
hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD
Mã
hiệu định mức sửa đổi, bổ sung
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC,
NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
1
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7T
đến ≤ 10T
Bổ
sung
AC.16000
2
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm
Bổ
sung
AC.29300
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
3
Rải thảm mặt đường đá dăm đen chiều
dày mặt đường đã lèn ép dày 10cm, dày 12 cm
Bổ
sung
AD.23 117 ÷AD.23118
4
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt (loại CA 9,5)
Sửa
đổi
AD.23250+AD.23260
AD.23251 ÷AD.23264
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ T ÔNG TẠI CH Ỗ
5
Bê tông dầm cầu thi công bằng
phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ b ằng
máy bơm bê tông 50m3 /h
Sửa
đổi
AF.33300
AF.33300
6
Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ
bằng máy bơm bê tông, 50m3 /h
Sửa
đổi
AF.33400
AF.33400
7
Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng
Top-base
Bổ
sung
AF.37710
8
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường
Bổ
sung
AF.39110
9
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng trạm trộn
Bổ
sung
AF.51200
10
Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng ôtô tự đổ
Bổ
sung
AF.52500
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP
D ỰNG C ẤU KI ỆN
BÊ TÔNG ĐÚC S ẴN
11
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
Bổ
sung
AG.13550
12
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
Bổ
sung
AG.225 10
13
Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng
phương pháp đấu cẩu trên cạn
Thay
thế
AG.52531
AG.52610
14
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
Thay
thế
AG.52511
AG.52710
15
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn
Thay
thế
AG.52521
AG.52810
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THI ỆN KHÁC
16
Làm tường bằng tấm thạch cao
Bổ
sung
AK.77420
17
Bả bằng bột bả Nishu vào các kết cấu
Bổ
sung
AK.82910
18
Bả bằng bột bả Nippon Paint vào các
kết cấu
Bổ
sung
AK.82920
19
Bả bằng bột bả Toa vào các kết cấu
Bổ
sung
AK.82930
20
Bả bằng bột bả Joton vào các kết cấu
Bổ
sung
AK.82940
21
Bả bằng bột bả Lucky House vào các
kết cấu
Bổ
sung
AK.82950
22
Sơn kết cấu g ỗ bằng sơn Nishu
Bổ
sung
AK.83350
23
Sơn kết cấu gỗ bằn g sơn Nippon Paint
Bổ
sung
AK.83360
24
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu
Bổ
sung
AK.83400
25
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
Bổ
sung
AK.83510
26
Sơn sắt thép bằng sơn Joton
Bổ
sun g
AK.83610
27
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu
Bổ
sung
AK.85400
28
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn
Nippon Paint
Bổ
sung
AK.85510
29
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Kretop
Bổ
sung
AK.85600
30
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton
Bổ
sung
AK.85710
31
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House
Bổ
sung
AK.85810
32
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
Bổ
sung
AK.85910
33
Sơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Nishu
Bổ
sung
AK.87000
34
Sơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Nippon Paint
Bổ
sung
AK.88100
35
S ơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Toa
Bổ
sung
AK.89100
36
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Joton
Bổ
sung
AK.90100
37
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Lucky House
Bổ
sung
AK.90200
38
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
Bổ
sung
AK.90300
39
S ơn bề mặt bằng
sơn Lucky House vân đá
Bổ
sung
AK.90400
40
Quét dung dịch Victa chống thấm m ái, tườn g, sê nô, ô văng
Bổ
sung
AK.92200
41
Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự
nhiên bằng dung dịch Protect Guard
Bổ
sung
AK.95300
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
42
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
Sửa
đổi
AL.16111
AL.16111
43
Lắp đặt phễu nhựa món g Top-base
Bổ
sung
AL.16510
44
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng
Top-base
Bổ
sung
AL.16520
45
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn
(RCC)
Bổ
sung
AL.24300
46
Làm khe co đường bê tông đầm lăn
(RCC)
Bổ
sung
AL.24400
47
Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau
Sửa
đổi
AL.25223
AL.25223
48
Làm ô ngăn bằng tấm Neo web
Bổ
sung
AL.57100
49
Phòng chống mối bằng công nghệ
Termimesh
Bổ
sung
AL.9 1100
- Mỗi loại định mức được trình bầy
tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp
thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng
đó.
- Các thành phần hao phí trong định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ
được tính bằng s ố ngày công theo cấp bậc bình quân của
công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử
dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập
đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán
chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từn g nhóm, loại công tác
xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự
toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±
0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng
thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng
trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi
thi công ở độ cao > 16m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu
lên cao.
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC,
ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN ≤ 10T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Cấp
đất
I
II
Kích
thước cọc (cm)
50x50
50x50
AC.165
Đóng cọc BTCT dự ứng lực tr ên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m
V ật
li ệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
m
%
101,0
1,5
101,0
1,5
Nhân công 3,5/7
công
6,99
8,25
Máy thi công
Máy đóng cọc từ 7T đến ≤10T
ca
2,526
2,955
Máy khác
%
6
6
AC.166
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất,
chiều dài c ọc > 24m
V ật
li ệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
m
%
101,0
1,5
101,0
1,5
Nhân công 3,5/7
công
6,30
7,37
Máy thi công
Máy đóng cọc từ 7T đến ≤10T
ca
2,476
2,872
Máy khác
%
6
6
15
25
AC.29300
NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc,
hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 mối nối
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Kích
thước cọc (cm)
50
x50
AC.293
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
Vật liệu
Thép tấm d =
12mm
kg
35,610
Que hàn
kg
9,690
Vật liệu khác
%
3
Nhân công 4,0/7
công
1,20
Máy thi công
Máy hàn 23kW
ca
0,563
Máy khác
%
3
71
Ghi chú:
Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.23250
RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR
ASPHALT (LOẠI CA 9,5) B ẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP
CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh
và tưới nước bề mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng
thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 10m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép (cm)
vị
1,5
2
3
4
AD.2325
Rải thảm m ặt
đường Carboncor Asphalt
Vật liệu
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
tấn
0,297
0,392
0,582
0,736
Nước
lít
20
20
20
20
Nhân công 4,0/7
công
0,176
0,190
0,219
0,225
Máy thi công
Máy lu bánh thép 6T
ca
0,0058
0,0060
0,0063
0,0065
Máy khác
%
1
1
1
1
1
2
3
4
AD.23260
RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR
ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh
bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy
rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt
đường đ ảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép (cm)
1,5
2
3
4
AD.2326
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt
V ật liệu
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
tấn
2,97
3,92
5,82
7,36
Nước
lít
200
200
200
200
Nhân công 4,0/7
công
0,65
0,73
0,80
0,88
M áy
thi công
Máy rải 130-140CV
Máy lu bánh thép 6T
Ôtô tưới nước 5m3
ca
ca
ca
0,025
0,058
0,021
0,029
0,060
0,021
0,033
0,063
0,021
0,038
0,065
0,021
Máy nén khí diezel 600m3 /h
ca
0,031
0,031
0,031
0,031
1
2
3
4
Chương V I
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
TẠI CHỖ
AF.33300
BÊ TÔNG D ẦM CẦU
THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC Đ ẨY, ĐÚC H ẪNG Đ Ổ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3 /h
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
Công
tác xây l ắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Loại
dầm
Đúc
đẩy
Đúc
hẫng trên cạn
Đức
hẫng dưới nước
AF.333
Bê tông dầm cầu thi công b ằng phương pháp đúc đ ẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm
b ê tông 50m3 /h
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
1,015
1,015
1,015
Vật liệu khác
%
4
4
4
Nhân công 4,0/7
công
8,07
11,98
14,82
Máy thi công
Máy đầm dùi 1,5kW
Cần cẩu 16T
ca
ca
0,180
0,035
0,180
-
0,180
-
Cần cẩu 25T
ca
-
0,035
-
Cần cẩu nổi 30T
ca
-
-
0,050
Máy bơm bê tông 50m3 /h
ca
0,035
0,035
0,050
Sà lan 400T
ca
-
-
0,050
Tầu kéo 150CV
ca
-
-
0,012
Máy khác
%
2
2
2
10
20
30
Ghi chú:
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm
chưa tính trong định mức dự toán.
AF.33400
BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ
BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3 /h
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đ ổ b ằng c ần cẩu. Đ ổ và bảo dưỡng
bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Loại
dầm
Dầm
hộp
Dầm
bàn
AP.334
Bê tông dầm c ầu
đổ bằng máy bơm bê tông 50m3 /h
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
1,015
1,015
Vật liệu khác
%
4
4
Nhân công 4,0/7
công
8,39
5,99
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3 /h
ca
0,035
0,035
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,180
0,180
C ần c ẩu 25T
ca
0,035
0,035
Máy khác
%
2
2
10
20
AF.377 10
BÊ TÔNG L ẤP ĐẦY
PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo d ỡ
cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1m3
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
tượng
AF.377
Bê tông lấp đầy phễu nhựa m óng Top-base
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
1,015
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,91
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3 /h
ca
0,033
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,089
Máy khác
%
1
10
AF.39110
BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẬT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải
vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải
bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày lớp rải (cm)
12
14
16
AF.391
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường
Vật liệu
Vữa bê tông RCC
m 3
12,24
14,28
16.32
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
2,36
2,73
3,36
Máy thi công
Máy rải 130-140CV
ca
0,080
0,091
0,104
Máy đầm bánh thép 8,5T
ca
0,019
0,021
0,023
Máy đầm rung 15T
ca
0,087
0,099
0,103
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
0,082
0,093
0,097
Ôtô tưới nước 5m3
ca
0,017
0,017
0,017
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
Công
tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày lớp rải (cm)
18
20
22
AF.391
Bê tông đầm l ăn
(RCC) mặt đường
Vật liệu
Vữa bê tông RCC
m3
18,36
20,40
22,44
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
3,99
4,43
4,88
Máy thi công
Máy rải 130-140CV
ca
0,117
-
-
Máy rải SP500
ca
-
0,050
0,055
Máy đầm bánh thép 8,5T
ca
0,025
0,028
0,031
Máy đầm rung 15T
ca
0,107
0,119
0,131
Máy đầm bánh lốp 1 6T
ca
0,101
0,112
0,123
Ôtô tưới nước 5m3
ca
0,017
0,017
0,017
Máy khác
%
5
5
5
14
15
16
AF.51200
SẢN XUẤT BÊ TÔNG Đ ẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong
vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Tr ạm tr ộn công suất
60 m3 /h
120
m3 /h
AF.512
Sản xuất vữa bê tông đ ầm lăn (RCC) bằng trạm trộn
Nhân công 3,5/7
công
5,00
3,90
Máy thi công
Trạm trộn bê tông
ca
0,600
0,320
Máy xúc 1,25m3
ca
0,600
0,320
Máy ủi 110 CV
ca
0,300
0,160
Máy khác
%
5
5
10
20
AF.52500
VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
(RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại
trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Cự
ly vận chuyển
Thành
phần hao phí
Đ ơn vị
Số
lượng
AF.5251
AF.5252
AF.5253
AF.5254
Vận
chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ôtô tự đổ
≤ 1,0 km
≤ 2,0 km
≤3,0 km
1km tiếp theo
Ôtô t ự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
ca
ca
ca
ca
2,01
2,57
3,12
0,54
1
Ghi chú:
Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định
mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển
1km tiếp theo.
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT
VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.13550
SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50x50cm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng
ra cáp, l ắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và
kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AG.135
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
Vật liệu
Cáp thép cường độ cao
Đá cắt
kg
viên
1.136
4,810
Khí gas
kg
6,084
Ôxy
chai
5,070
Nêm neo cáp
bộ
3,977
Nêm kích
bộ
0,062
G ỗ kê chèn
m3
0,013
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
15,75
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,093
Máy c ắt cáp
10kW
ca
3,636
Hệ kích thủy lực 25T
ca
0,280
Máy khác
%
2
51
Ghi chú:
Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.22510
LẮP DỰNG T ẤM
SÀN C-DECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công
cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm
đáy đảm bảo y êu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
cao (m)
≤ 16
≤ 50
>
50
AG.225
Lắp dựng tấm sàn C-D eck
Vật liệu
Tấm sàn C-Deck
m2
100
100
100
Giáo công cụ
bộ
0,340
0,340
0,340
Xà gồ g ỗ
80x100mm
m
13,05
13,05
13,05
Xà gồ thép 3x50x50mm
m
1,440
1,440
1,440
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
6,63
7,30
7,98
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
ca
0,100
-
-
Vận thăng lồng 3T
ca
-
0 ,100
0,108
Cần cẩu 16T
ca
0,100
-
-
C ẩu tháp 25T
ca
-
0,100
-
Cẩu tháp 40T
ca
-
-
0,108
Máy khác
%
2
2
2
11
12
13
AG.52610
LẮP DỰNG DẦM CẦU I DÀI 33m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép t ấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp
đặt b ằng 2 c ẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị
tính: 1 dầm
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số lượng
AG.526
L ắp dựng dầm cầu
I dài 33m bằng phương pháp đ ấu c ẩu trên cạn
Vật liệu
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
kg
%
công
26,847
5
3,25
Máy thi công
Cần cẩu 80T
Máy khác
ca
%
0,435
2
10
AG. 52710
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 3 8,3m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép t ấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí l ắp đ ặt b ằng 2 c ẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. B ốc dỡ,
di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AG.527
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đ ấu cẩu trên cạn
Vật liệu
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
kg
%
công
26,847
10
3,78
Máy thi công
Cần cẩu 80T
Máy khác
ca
%
0,507
2
10
AG.52810
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 38,3m BẰNG
THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN
Thành ph ần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị
trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 dầm
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AG.528
L ắp d ựng dầm c ầu Super-T dài 38,3m bằng thiết bị nâng
hạ dầm 90T trên cạn
Vật liệu
G ỗ kê
m 3
0,040
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
%
công
10
7,82
Máy thi công
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
ca
0,557
Máy khác
%
2
10
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
Chương X
CÔNG TÁC LÀM
MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.77420
LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung
xương bằng thép mạ kẽ m, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm
thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu k ỹ thuật.
Đơn vị
tính: m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lớp
thạch cao
(1 lớp gồm 2 mặt)
1 lớp
2 lớp
3 lớp
AK.7742
Làm tường bằng tấm thạch cao
Vật liệu
Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm
m
0,68
0,68
-
Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm
m
-
-
1,23
Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm
m
2,12
2,12
-
Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm
m
-
-
4,09
Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm
m
0,68
0,68
0,68
Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm
m
0,72
0,72
0 ,72
Tấm thạch cao, dày 15mm
m2
2,10
4,20
4,20
Tấm thạch cao, dày 9mm
m2
-
-
2,10
Bông thủy tinh dày 50mm
m2
1,00
1,00
1,00
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 4,5/7
công
0,48
0,52
0,56
1
2
3
AK.82910
BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT C ẤU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 lớ p
bả
Vào
tường
Vào
cột, dầm, trần
AK.829
Bả bằng bột bả Nishu
Vật liệu
Bột bả Nishu
kg
0,600
0,600
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,09
0,11
11
12
AK.82920
BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC
KẾT CẤU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 lớ p
bả
Vào
tường
Vào
cột, dầm, trần
AK.829
Bả bằng bột bả Nippon Paint
Vật liệu
Bột bả Skimcoat Nippon Paint
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
m2
%
công
0,629
0,020
1
0,09
0,629
0,020
1
0,11
21
22
AK.82930
BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT C ẤU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đ ơn
vị
1 lớ p
bả
Vào
tường
Vào
cột, dầm, trần
AK.829
B ả bằng bột bả
Toa
Vật liệu
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
m2
%
công
0,660
0,020
1
0,09
0,660
0,020
1
0,11
31
32
AK.82940
BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC K ẾT C ẤU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 lớ p
bả
Vào
tường
Vào
cột, dầm, trần
AK.829
Bả bằng bột bả Joton
Vật liệu
Bột bả Joton
kg
0,788
0,788
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,09
0,11
41
42
AK.82950
BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC
KẾT CẤU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 lớ p
bả
Vào
tường
Vào
cột, dầm, trần
AK.829
Bả bằng bột bả Lucky House
Vật liệu
Bột bả Lucky House
kg
0,525
0,525
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,09
0,11
51
52
AK.83350
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU
DELUXE
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
2 nước
3 n ước
AK.833
Sơn kết c ấu gỗ
bằng sơn Nishu Deluxe
Vật liệu
Sơn phủ Nishu Deluxe
kg
0,218
0,327
Dung môi
kg
0,022
0,033
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,050
0,068
51
52
AK.83360
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON
PAINT
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.833
Sơn kết cấu g ỗ bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer
Nippon Paint
lít
0,098
0,098
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
lít
0,085
0,169
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,050
0,068
61
62
AK.83480
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.834
Sơn s ắt th ép bằng sơn Nishu AS
Vật liệu
Sơn lót Nishu AS
lít
0,114
0,114
Sơn phủ Nishu AS
lít
0,114
0,228
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
0,094
81
82
AK.83490
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.834
Sơn sắt th ép bằng
sơn Nishu P.U
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy ES
kg
0,133
0,133
Sơn phủ Nishu P.U
kg
0,141
0,282
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
0,094
91
92
AK.83510
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.835
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide
Primer Nippon Paint
lít
0,098
0,098
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
lít
0,085
0,169
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
0,094
11
12
AK.83610
SƠN SẮT THÉP BẦNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.836
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
Vật liệu
Sơn lót Joton SP Primer
kg
0,114
0,114
Sơn phủ Joton Jimmy
kg
0,114
0,228
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
0,094
11
12
AK.85410
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
ACRYLIC AC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn
đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.854
Sơn b ề mặt bê
tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
Vật liệu
Sơn lót Nishu AC
Sơn phủ Nishu AC
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,141
0,141
1
0,050
0,141
0,282
1
0,071
11
12
AK.85420
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
EPOXY EW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước ph ủ
AK.854
Sơn n ền, sàn
bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy EW
kg
0,109
0,109
Sơn phủ Nishu Epoxy EW
kg
0,171
0,342
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,050
0,071
21
22
AK.85430
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
EPOXY EF
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đ ảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ
AK.854
Sơn n ền, sàn
bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy EF
kg
0,120
Sơn đệm Nishu Epoxy EF
kg
2,057
Sơn phủ Nishu Epoxy EF
kg
1,371
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
31
Ghi chú:
Tự san phẳng dầy 2mm.
AK.85510
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
NIPPON PAINT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
AK.855
Sơn n ền, sàn
bê tông bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót EA9 White Primer Nippon
Paint
lít
0,133
Sơn phủ EA4 Nippon Paint
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
lít
%
công
0,092
1
0,050
11
AK.85610
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
KRETOP
Thành phần công việc:
Chu ẩn bị, bề mặt
nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, s ơn bảo vệ bề mặt
bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
AK.856
Sơn nền, s àn
bê tông bằng sơn Kretop
Vật liệu
Sơn lót Kretop Eps Primer SF
kg
0,210
Sơn ph ủ Kretop
UC 600, dầy 3mm
kg
6,143
Vật liệu khác
%
1
Nh ân
công 3,5/7
công
0,090
11
Ghi ch ú: Tự san phẳng dầy 3mm.
AK.85620
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn
đã được xử lý, s ơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
S ố
lượng
Epoxy
gốc nước, 3 nước
Tăng
cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước
AK.856
Sơn bề mặt bê tông bằng s ơn Kretop
Vật liệu
Sơn Kretop - EPW 300PT
kg
0,473
-
Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A
kg
-
0,105
Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B
kg
-
0,105
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,055
0,050
21
22
AK.85710
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON
EPOXY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót,
2 nước phủ
AK.857
Sơn b ề mặt bê
tông bằng sơn Joton Epoxy
Vật liệu
Sơn lót Joton Jones Wepo
kg
0,240
0,240
Sơn phủ Joton Jona Wepo
kg
0,240
0,480
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân c ông 3,5/7
công
0,050
0,071
11
12
AK.85810
SƠN NỀN, SÀN SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
lót,
1 nước phủ
AK.858
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House Epoxy
Vật liệu
Sơn lót Lucky House Epoxy
Sơn phủ Lucky House Epoxy
Vật liệu khác
Nh ân
công 3,5/7
kg
kg
%
công
0,150
0,200
1
0,05
11
AK. 85910
SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
JTECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước
khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AK.859
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
Vật liệu
Dung dịch Jteck
lít
0,006
Dung dịch Primer
lít
0,012
Sơn cách nhiệt Jteck
kg
0,033
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
0,08
11
AK.87110
SƠN D ẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ Đ Ã BẢ BẰNG SƠN
NISHU GRAN
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
v ị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.871
Sơn dầm, tr ần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,084
0,084
0,084
0,084
Sơn lót Nishu Crys ngoại th ất
lít
0,078
0,156
S ơn phủ Nishu
Gran nội thất
lít
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
lít
-
-
0,078
0,156
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,042
0,060
0,046
0,066
11
12
13
14
AK.87120
SƠN DẦM, TR ẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
v ị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.871
Sơn dầm, tr ần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,0 92
0,0 92
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại th ất
lít
-
-
0,0 92
0,092
S ơn phủ Nishu
Gran nội thất
lít
0,085
0,170
-
-
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
lít
-
-
0,0 85
0,1 70
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,04 6
0,06 6
0,0 51
0,0 73
21
22
23
24
AK.87210
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị
tính: 1m 2
M ã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.872
Sơn dầm, tr ần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,084
0,084
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,084
0,084
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
lít
0,095
0,190
-
-
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
lít
-
-
0,095
0,190
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,042
0,060
0,046
0,066
11
12
13
14
AK.87220
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị
tính: 1 m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.872
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,092
0,092
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,092
0,092
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
lít
0,105
0,210
-
-
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
lít
-
-
0,105
0,210
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân c ông 3,5/7
công
0,046
0,066
0,051
0,073
21
22
23
24
AK.87310
SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG
SƠN NISHU STON
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
1 nước
sơn chống thấm
2 nước
sơn chống thấm
AK.893
Sơn ch ống th ấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston
Vật liệu
S ơn chống thấm
Nishu Ston
kg
0,233
0,466
Xi măng
kg
0,233
0,466
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,051
0,073
11
12
AK.88110
SƠN D ẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ Đ Ã B Ả BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
v ị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.881
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
Vật liệu
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon
Paint
lít
0,096
0,096
-
-
S ơn lót
Weathergard Sealer Nippon Paint
lít
-
-
0,091
0,091
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
lít
0,096
0,192
-
-
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
lít
-
-
0,115
0,230
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
%
công
1
0,042
1
0,060
1
0,046
1
0,066
11
12
13
14
AK.88120
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ,
TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.881
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả
Vật liệu
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon
Pain t
lít
0,100
0,100
-
-
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon
Paint
lít
-
-
0,094
0,094
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
lít
0,100
0,200
-
-
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
lít
-
-
0,120
0,240
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nh ân
công 3,5/7
công
0,046
0,066
0,051
0,073
21
22
23
24
AK.89110
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.891
Sơn dầm. trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
Vật liệu
Sơn lót ToaNanoClean Prim er
lít
0,088
0,088
-
-
Sơn lót Toa SuperShield Super
Sealer
lít
-
-
0,095
0,095
Sơn phủ Toa NanoClean
lít
0,072
0,144
-
-
Sơn ph ủ Toa
SuperShield
lít
-
-
0,088
0,176
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,042
0,060
0 ,046
0,066
11
12
13
14
AK.89120
SƠN DẦM, TR ẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.891
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà,
tường ngoài nhà không bả
Vật liệu
Sơn lót Toa NanoClean Primer
lít
0,096
0,096
-
-
Sơn lót Toa SuperShield Sup er Sealer
lít
-
-
0,105
0,105
Sơn phủ Toa NanoClean
lít
0,079
0,158
-
-
Sơn phủ Toa SuperShield
lít
-
-
0,096
0,192
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
%
công
1
0,046
1
0,066
1
0,051
1
0,073
21
22
23
24
AK.90110
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ Đ Ã BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.901
Sơn dầm, tr ần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony
Vật liệu
Sơn lót Joton A ltin nội thất
lít
0,150
0,150
-
-
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
lít
-
-
0,124
0,124
Sơn phủ Joton Jony nội thất
lít
0,124
0,248
-
-
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
lít
-
-
0,124
0,248
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,042
0,060
0,046
0,066
11
12
13
14
AK.90120
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị
lính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.901
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony
Vật liệu
Sơn lót Joton Altin nội thất
lít
0,164
0,164
-
-
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
lít
-
-
0,135
0,135
Sơn phủ Joton Jony nội thất
lít
0,135
0,270
-
-
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
lít
-
-
0,135
0,270
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,046
0,066
0,051
0,073
21
22
23
24
AK.90210
SƠN D ẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN L UCKY
HOUSE
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.902
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
kg
0,222
0,222
-
-
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
kg
-
-
0,159
0,159
Sơn phủ nội thất Grace
kg
0,161
0,322
-
-
S ơn phủ ngoại
thất Viscotex
kg
-
-
0,128
0,256
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,042
0,060
0,046
0,066
11
12
13
14
AK.90220
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ,
TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
1 nước
lót, 1 nước phủ
1 nước
lót, 2 nước phủ
AK.902
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
kg
0, 270
0,2 70
-
-
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
kg
-
-
0, 196
0, 196
Sơn phủ nội thất Grace
kg
0, 182
0, 364
-
-
S ơn phủ ngoại
thất Viscotex
kg
-
-
0, 141
0, 282
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0, 046
0,06 6
0, 051
0, 073
21
22
23
24
AK.90310
SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG
SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Tường
ngoài nhà
1 nước
lót,
1 nước phủ
1 nước
lót ,
2 nước phủ
AK.903
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
kg
0,159
0,159
Sơn chống thấm G8
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
kg
%
công
0,286
1
0,051
0,572
1
0,073
11
12
AK.90410
SƠN BỀ MẶT BẰNG SƠN LUCKY HOUSE VÂN
ĐÁ
Đơn vị
tính: 1m 2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Sơn
vân đá
VĐ1
VĐ2
VĐ3
AK.904
Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân
đá
Vật liệu
Sơn chống th ấm
G8
kg
0,286
0,286
0,286
Sơn vân đá
kg
2,000
1,300
0,600
Sơn phủ bóng CLEAR
kg
0,125
0,125
0,125
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,071
0,071
0,071
11
12
13
AK.92200
QUÉT DUNG DỊCH VICTA CHỐNG TH ẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
AK.92210
QUÉT DUNG DỊCH VICTALASTIC CHỐNG THẤM
MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh b ề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victalastic chống thấm kết cấu theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AK.922
Quét dung dịch Victalastic chống thấm mái, tường,
sê nô, ô văng
Vật liệu
Victalastic dày 1,5mm
kg
3,47
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
0,04
10
AK.92220
QUÉT D UNG DỊCH
VICTA-MT4 CHỐNG TH ẤM MÁI, TƯỜNG, S Ê
NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp
dung dịch Victa-MT4 chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AK.922
Quét dung dịch Victa-MT4 chống th ấm mái, tường, sê nô, ô văng
Vật liệu
Victa-MT4 dày 0,9mm
kg
2,21
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
0,03
20
AK.95300
BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ
NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH PROTECT GUARD
AK.95310
BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc
đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
ProtectGuard
HD (không màu)
ProtectGuard
Color (có màu)
AK.9531
Bảo vệ bề mặt bê tông
Vật liệu
Dung dịch
lít
0,142
0,100
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,06
0,05
Máy thi công
Máy nén khí điện 5m3 /h
ca
0,017
0,016
1
2
AK.95320
BẢO VỆ BỀ MẶT CỦA ĐÁ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đá tự nhiên,
lắc đ ều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt
đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Prote ctGuard MG
ProGuard
WR
AK.9532
Bảo về bề mặt đá tự nhiên
Vật liệu
Dung dịch
lít
0,066
0,124
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,03
0,05
Máy thi công
Máy nén khí điện 5m3 /h
ca
0 ,008
0,009
1
2
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC
KHÁC
AL.16111
GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm b ấc thấm trên mặt bằng, c ắm bấc thấm bằng máy đến độ
sâu theo thiết k ế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.161
Gia c ố n ền đất y ếu bằng bấc thấm
Vật liệu
Bấc thấm
m
105
Vật liệu khác
%
0,2
Nhân công 3,5/7
công
0,06
Máy thi công
Máy cắm bấc thấm
ca
0,024
11
AL.16510
LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần c ông việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc
thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế.
Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
S ố
lượng
AL.165
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
Vật liệu
Phễu nhựa D500mm
cái
401
Thép tròn D 10m m
kg
523
Thép buộc
kg
11,14
Nhân công 3,5/7
công
7,02
Máy thi công
Máy c ắt uốn
5kW
ca
0,208
10
AL.16520
RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG
TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt
độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: m3
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.165
Rải đá dăm chèn ph ễu nhựa móng Top-base
Vật liệu
Đá dăm 1x2
m3
1,20
Nhân công 3,5/7
công
0,30
Máy thi công
Máy đầm dùi 1,5 kW
ca
0,091
20
AL.24300
CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẰM LĂN
(RCC)
Thành phần c ông việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường
cắt . Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc.
Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính : 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày mặt đường (cm)
≤
14cm
≤
22cm
AL.243
C ắt khe dọc đường
bê tông đầm lăn (RCC)
Vật liệu
Lưỡi cắt
cái
0,053
0,077
Vật liệu khác
%
2
2
Nh ân
công 3,5/7
công
1,07
1,54
Máy th i công
Máy cắt bê tông 12CV
ca
0,252
0,315
Máy khác
%
2
2
10
20
AL.24400
LÀM KHE CO ĐƯỜNG
BÊ TÔNG Đ ẦM L ĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, k ẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ
sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn
thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn vị
Chiều
dày mặt đường (cm)
≤
14cm
≤
22cm
AL.244
Làm khe co đường bê tông đầm l ăn (RCC)
Vật liệu
Lưỡi cắt
cái
0,053
0,077
Vữa mastic
m3
0,028
0,044
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,31
0,44
Máy thi công
Máy cắt bê tông 12CV
ca
0,252
0,315
Máy nén khí 600m3 /h
ca
0,049
0,052
Máy khác
%
2
2
10
20
AL.25200
LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC
MẶT CẦU BẦNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt,
phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm
cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông
vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và
bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót
thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đ ổ bù lớp vữa không
co ngót.
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn
thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.252
L ắsp đặt khe
co gi ãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp
sau.
Vật liệu
Thép bản răng lược khe co dãn
m
1,050
Lưỡi cắt bê tông D356mm
cái
0,022
Thép hình
kg
12,494
Thép tấm
kg
1,910
Ôxy
chai
0,036
Đá mài
viên
0,274
Đất đèn
kg
0,286
Que hàn
kg
1,735
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
12,50
Máy th i công
Cần cẩu 10T
ca
0,082
Máy cắt bê tông 12CV
ca
0,018
Máy cưa kim loại 2,7kW
ca
0,054
Máy hàn 23 kw
ca
0,698
Máy khoan đứng 4,5kW
ca
0,048
Máy mài 2,7kW
ca
0,434
Máy khác
%
5
10
AL.57110
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI
DỐC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh
và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải t ấm N eoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
v ị
Độ dốc
mái
≤ 40°
>
40°
AL.5711
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái
dốc
Vật liệu
Tấm Neoweb
m2
103
103
Đầu neo nhựa
cái
100
100
Cọc neo thép D10mm
kg
30,5
30,5
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
3,23
3,67
Máy th i công
Máy nén khí điện 5m3 /h
ca
0,36
0,36
1
2
AL.57121
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT
BẰNG
Thành phần c ông việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi
công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neo web, căng
rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.5712
Làm ô ngăn bằng tâm Neoweb trên mặt
bằng
Vật liệu
T ấm Neo web
m2
103
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
2,89
Máy thi công
Máy nén khí điện 5m3 /h
ca
0,36
1
AL.91100
PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG C ÔNG NGHỆ TERMIMESH
AL.91110
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NG ỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống
mối, đánh dấu, l ắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: m 2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.911
Phòng chống m ối
cho các mạch ngừng bê tông
Vật liệu
Lưới thép không gỉ Termim esh (TMA725)
m2
1,10
Keo chống mối Termiparge
kg
4,72
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
1,22
Máy thi công
Máy mài 1,7kW
ca
0,10
Máy khác
%
2
11
Gh i chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh
(TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng
vào vị trí bề mặt không bằng ph ẳng theo yêu cầu kỹ thuật
chưa được tính trong định mức.
AL.91120
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA
TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống
mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
Đơn vị
tính: m 2
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Số
lượng
AL.911
Phòng chống m ối
vị trí các khe của tường Barrette
Vật liệu
Lưới thép không g ỉ Termimesh (TMA725)
m2
1,10
Keo chống mối Termiparge
kg
8,50
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
2,00
Máy thi công
Máy mài 1,7kW
ca
0,10
Máy khác
%
2
21
Ghi chú:
- Lưới thép không g ỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Côn g tác trát,
trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật
chưa được tính trong định mức.
AL.91130
PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ
THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống
kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập
vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, kh óa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây dựng
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Đường
kính ống (ram)
≤
100
≤ 300
≤ 500
≤ 800
AL.9113
Phòng m ối tại
vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường
Vật liệu
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật
bộ
1,00
1,00
1,00
1,00
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,13
0,16
0,26
0,35
1
2
3
4
Gh i ch ú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm
đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng
vào vị trí bề mặt không bằng phảng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định
mức.
MỤC
LỤC
M ã
hiệu
Nội
dung công việc
Trang
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC,
NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NH ỒI
AC.16000
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7T
đến ≤ 10T
AC.29300
N ối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực kích thước cọc 50x50cm
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.23200
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt
(loại CA 9,5)
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI
CHỖ
AF.33300
B ê tông dầm cầu
thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm bê tông 50m 3 /h
AF.33400
B ê tông dầm hộp
cầu, dầm bản cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3 /h
AF.37710
Bê tông lấp đầy
phễu nhựa móng Top-base
AP.39110
B ê tông đầm
lăn (RCC) mặt đường
AF.51200
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng trạm trộn tại hiện trườn g
AF.52500
Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng ôtô tự đổ
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XU ẤT VÀ LẮP D ỰNG CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN
AG.13550
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
AG.22510
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
AG.52610
Lắp dựng dầm cầu
l dài 33m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
AG.52710
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
AG.52810
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng thiết bị nâng hạ dầm 90 T trên cạn
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.77420
Làm tường bằng tấm thạch cao
AK.82910
Bả bằng bột bả Nishu vào các kết cấu
AK.82920
Bả bằng bột bả Nippon Paint vào các
kết cấu
AK.82930
Bả bằng bột bả Toa vào các kết cấu
AK.82940
Bả bằng bột bả Joton vào các kết cấu
AK.82950
Bả bằng bột bả Lucky House vào các
kết cấu
AK.83350
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu
AK.83360
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon
Paint
AK.83400
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu
AK.83510
Sơn sát thép bằng sơn Nippon Paint
AK.83610
Sơn sắt thép bằng sơn Joton
AK.85400
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu
AK.85510
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon
Paint
AK.85600
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Kretop
AK.85710
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Joton
AK.85810
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House
AK.85910
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
AK.87000
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Nishu
AK.88100
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Nippon Paint
AK.89100
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Toa
AK.90100
Sơn dầm, trần, cột, tườn g bằng sơn Joton
AK.90200
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Lucky House
AK.90300
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
AK.90400
Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân
đá
AK.92200
Quét Victa chống thấm mái, tường,
sê nô, ô v ăng
AK.95300
Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự
nhiên bằng dung dịch Protect Guard
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16111
Gia cố nền đất
yếu bằng bấc thấm
AL.16510
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
AL.16520
Rải đá dăm chèn
phễu nhựa móng Top-base
AL.24300
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn
(RCC)
AL.24400
Làm khe co đường bê tông đầm lăn
(RCC)
AL.25200
L ắp đặt khe co
giãn thép bản r ăng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp
sau.
AL.57100
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb
AL.91100
Phòng chống mối bằng công nghệ
Termimesh
Quyết định 235/QĐ-BXD năm 2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
66.318
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng