|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
222/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 4833/QĐ-UB NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2008
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HỌACH CHI TIẾT XÂY
DỰNG (TỶ LỆ 1/500) KHU TÁI ĐỊNH CƯ (30,224HA) PHƯỜNG BÌNH KHÁNH, QUẬN 2
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
thành phố về duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) Khu tái định
cư (30,224 ha) phường Bình Khánh, quận 2;
Căn cứ ý kiến góp ý hồ sơ thiết kế cơ sở dự án Khu tái định cư (30,224 ha) phường
Bình Khánh, quận 2 của Bộ Xây dựng tại văn bản số 1814/BXD-HĐXD ngày 28 tháng 8
năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ Công tác tái định cư 12.500 căn tại Tờ trình số 10683/TCT
12.500-TĐDA ngày 20 tháng 11 năm 2009 và của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc
tại Tờ trình số 3811/TTr-SQHKT ngày 31 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị
(tỷ lệ 1/500) Khu tái định cư (30,224 ha) phường Bình Khánh, quận 2 với nội
dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh một số nội
dung tại Điều 1 Quyết định số 4833/QĐ-UB ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố như sau:
1.1. Khoản 4 - Cơ cấu sử
dụng đất:
- Dân số dự kiến: khoảng 16.864 người (trung
bình 4 người/1 căn hộ).
- Tổng diện tích dự án: 302.240m2, phân bổ theo
bảng cơ cấu sử dụng đất sau:
Số
TT
|
Loại
đất
|
Cơ
cấu sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất (m2/ng)
|
1
|
Đất nhóm ở (chung cư)
|
85.100
|
28,2
|
5,05
|
2
|
Đất công trình công cộng, gồm:
+ Nhà văn hóa, y tế
+ Thương mại - dịch vụ
+ Trường học cấp I ÷ III
+ Trường mầm non
|
60.678
8.453
21.086
23.032
8.107
|
20,1
|
3,6
|
3
|
Đất công viên cây xanh, thể dục
thể thao, rạch
|
48.356
|
16
|
2,9
|
4
|
Đất giao thông, sân bãi (có
dự kiến dành đất để xây dựng nhà đậu xe tại công viên P1, P2, P3)
|
103.106
|
34,1
|
6,1
|
5
|
Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử
lý nước thải)
|
5.000
|
1,7
|
0,3
|
|
Tổng cộng
|
302.240
|
100
|
17,9
|
1.2. Khoản
5, điểm 5.1 - Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc toàn dự án:
TT
|
Loại
chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Tổng số căn hộ
|
căn
|
4.216 căn hộ với cơ cấu như
sau:
- Loại 60,2 m2 khoảng 51%
- Loại 77,7 m2 khoảng 36%
- Loại 102 m2 khoảng 13%
|
2
|
Mật độ xây dựng công trình (
trên lô đất)
|
%
|
Khối đế 30÷50%, khối tháp khoảng
30%
Đối với lô đất nhóm ở: khối để
<45%, khối tháp <30%
|
4
|
Tầng cao xây dựng tối đa
(không kể tầng lửng, sân thượng)
|
tầng
|
21÷24 tầng, gồm:
- 21 tầng: DO1, DO2, DO4, DO8,
DO9, DO10
- 23 tầng: DO3, DO6
- 24 tầng: DO5, DO7
|
5
|
Số tầng dành cho thương mại -
dịch vụ (kết hợp chức năng tiện ích công cộng, đậu xe…)
|
tầng
|
2,5 tầng (bố trí tại tầng 1, lửng
và tầng 2)
|
6
|
Số tầng dành cho căn hộ
|
tầng
|
19÷22 tầng
|
7
|
Hệ số sử dụng đất (trên đất
nhóm ở)
|
lần
|
FAR = 5,96 (trên 8,51ha)
(nhà ở: 4,99; thương mại-dịch
vụ: 0,97)
|
8
|
Tổng diện tích sàn xây dựng trên
đất nhóm ở (không kể hầm và mái)
|
m2
|
khoảng 424.700m2 sàn nhà ở +
khoảng 82.270m2 sàn thương mại - dịch vụ, tiện ích công cộng, đậu xe
|
9
|
Chỗ đậu ôtô (phục vụ khu ở,
thương mại-dịch vụ và công trình công cộng)
|
chỗ
|
- Hiện tại bố trí 1.390 chỗ
ôtô khu chung cư + 70 chỗ ôtô khu thương mại-dịch vụ chung cư + 8.432 xe gắn
máy + 4.216 xe đạp (diện tích 61.379,5m2, quy đổi ≈ 2.455 chỗ ôtô).
- Tương lai 1 hộ / 1 ôtô, cần
tổng cộng 4.286 chỗ đậu ôtô khu ở. Dự kiến bố trí thêm 1.831 chỗ đậu ôtô tại
sân các lô chung cư (khoảng 8.400m2) và tại các nhà đậu xe 3-4 tầng sẽ xây dựng
khi có nhu cầu tại các công viên (P1, P2, P3) với diện tích đất khoảng
15.806m2.
- Chỗ đậu xe khu thương mại-dịch
vụ và công trình công cộng ngoài khu ở bố trí theo từng dự án cụ thể trên từng
lô đất.
|
1.3. Khoản
5, điểm 5.2, tiết 5.2.2.2 - Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc khu chung cư (10
lô):
Tổng số căn hộ chung cư: 4.216
căn, được phân bổ như sau:
1.3.1. Lô DO1:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
304 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
5.589m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 2.504m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 2.335,6m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 6.178,2m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 30.386,7m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 36.564,9m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <45%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
6,54 (nhà ở: 5,44; thương mại-dịch
vụ: 1,11)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao sông Sài Gòn
|
Tối thiểu 50m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N1
|
Khoảng 8m
|
|
- Cách công trình lô DV1 phía
Bắc
|
Khoảng 40m
|
|
- Cách chung cư DO2 phía Đông
|
Khoảng 35m
|
1.3.2. Lô DO2:
TT
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
304 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
5.666m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 2.504m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 2.335m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 6.178,2m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 30.386,7m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 36.564,9m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <45%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
6,45 (nhà ở : 5,36; thương mại-dịch
vụ: 1,09)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao sông Sài Gòn
|
Tối thiểu 50m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D1
|
Khoảng 8m
|
|
- Cách chung cư DO1 phía Tây
|
Khoảng 35m
|
1.3.3. Lô DO3:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
483 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.222m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.671m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.845m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 48.564,6m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 57.409,6m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
23 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 83,2m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
6,23 (nhà ở: 5,27; thương mại-dịch
vụ: 0,96)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao rạch phía
Đông
|
Khoảng 35m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N2
|
Khoảng 17m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D1
|
Khoảng 10m
|
|
- Cách công trình tại lô DV2
|
Khoảng 80m
|
1.3.4. Lô DO4:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
399 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.445m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.637m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.220m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.561,5m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 40.487,1m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 49.048,6m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
5,19 (nhà ở: 4,29; thương mại-dịch
vụ: 0,91)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D4
|
Khoảng 7m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D1
|
Khoảng 18m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N2
|
Khoảng 9m
|
1.3.5. Lô DO5:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
506 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.357 m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.704m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.845m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 50.887,2m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 59.722,2m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
24 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 86,5m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
6,38 (nhà ở: 5,44; thương mại-dịch
vụ: 0,95)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách ranh lộ giới Đại lộ
Đông Tây
|
Khoảng 8m
|
|
- Cách công trình tại lô CC1
|
Khoảng 60m
|
|
- Cách chung cư DO6
|
Khoảng 24,5m
|
|
- Cách chung cư DO7
|
Khoảng 43m
|
1.3.6. Lô DO6:
TT
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
441 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
8.989m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
khoảng 3.637,7m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
khoảng 3.220m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
khoảng 8.561,5m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
khoảng 44.748,9m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
khoảng 53.310,4m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
23 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
khoảng 83,2m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <45%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
5,93 (nhà ở: 4,98; thương mại-dịch
vụ: 0,95)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao rạch phía
Tây
|
Tối thiểu 10m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N2
|
Tối thiểu 6m
|
|
- Cách chung cư DO5
|
khoảng 24,5m
|
|
- Cách công trình tại lô CC2
|
khoảng 29m
|
1.3.7. Lô DO7:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
506 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.341m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.704m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.845m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 50.887,2m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 59.722,2m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
24 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 86,5m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
6,4 (nhà ở: 5,45; thương mại-dịch
vụ: 0,95)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách ranh lộ giới Đại lộ
Đông Tây
|
Khoảng 17m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D2
|
Khoảng 7m
|
|
- Cách chung cư DO5 phía Tây
|
Khoảng 43m
|
|
- Cách công trình tại lô CC2
|
Khoảng 16,8m
|
1.3.8. Lô DO8:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
437 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.381 m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.671m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.845m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 43.939,4m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 52.784,4m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6 m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
5,62 (nhà ở: 4,68; thương mại-dịch
vụ: 0,94)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao sông Giồng
Ông Tố
|
Tối thiểu 30m
|
|
- Cách mép bờ cao rạch phía
Tây
|
Khoảng 20m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N2
|
Khoảng 20m
|
|
- Cách chung cư DO9
|
Khoảng 48m
|
1.3.9. Lô DO9:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
399 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
8.846m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.637,7m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.561,5m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
40.487,1m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
49.048,6m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể
tầng lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <45%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
5,54 (nhà ở: 4,58; thương mại-dịch
vụ: 0,96)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách ranh lộ giới đường N2
|
Khoảng 8m
|
|
- Cách chung cư DO8
|
Khoảng 48m
|
|
- Cách mép bờ cao rạch phía
Nam
|
Tối thiểu 10m
|
|
- Cách công trình tại lô CC4
|
Khoảng 51m
|
1.3.10. Lô DO10:
TT
|
Nội
dung chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Số căn hộ
|
437 căn
|
2
|
Diện tích lô đất
|
9.264m2
|
3
|
Diện tích xây dựng (gồm cả
công trình kỹ thuật)
|
Khoảng 3.671m2
|
4
|
Diện tích xây dựng chung cư
|
Khoảng 3.282m2
|
5
|
Tổng diện tích sàn thương mại-dịch
vụ (gồm cả tiện ích công cộng, đậu xe)
|
Khoảng 8.845m2
|
6
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
Khoảng 43.939,4m2
|
7
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Khoảng 52.784,4m2
|
8
|
Tầng cao công trình (không kể tầng
lửng, sân thượng)
|
21 tầng
|
9
|
Chiều cao công trình
|
Khoảng 76,6m
|
10
|
Mật độ xây dựng chung cư (gồm
cả công trình kỹ thuật)
|
đế <40%,
tháp <30%
|
11
|
Hệ số sử dụng đất
|
5,7 (nhà ở: 4,75; thương mại-dịch
vụ: 0,95)
|
12
|
Khoảng lùi xây dựng công trình
|
|
|
- Cách mép bờ cao sông Giồng
Ông Tố
|
Tối thiểu30m
|
|
- Cách mép bờ cao rạch phía
Đông
|
Tối thiểu 20m
|
|
- Cách ranh lộ giới đường D3
|
Tối thiểu 6m
|
|
- Cách công trình tại lô CC4
|
Khoảng 28m
|
1.4. Bổ sung khoản 7 về
diện tích đậu xe phục vụ khu chung cư của dự án:
- Tổng diện tích chỗ đậu xe hiện tại theo thiết
kế cơ sở là 61.379,5m2, bao gồm 1.390 xe ôtô khu chung cư, 70 xe ôtô khu thương
mại - dịch vụ chung cư, 8.432 xe gắn máy, 4.216 xe đạp. Quy đổi tương đương
2.455 chỗ đậu xe ôtô, đảm bảo tiêu chuẩn 01 chỗ đậu ôtô quy đổi (tương đương
25m2 gồm chỗ đậu và đường lưu thông) cho 02 căn hộ hoặc cho 100m2 sàn sử dụng
thương mại, văn phòng.
- Dự tính tương lai tiêu chuẩn 01 chỗ đậu ôtô
cho 01 căn hộ thì tổng số chỗ đậu ôtô quy đổi là 4.286 chỗ phục vụ khu chung cư
(gồm cả khu thương mại - dịch vụ chung cư). Số chỗ đậu ôtô dự kiến bố trí thêm
tương lai là 1.831 chỗ tại vị trí sân các chung cư (khoảng 8.400m2) và tại các
nhà đậu xe 3-4 tầng sẽ xây dựng khi có nhu cầu tại các công viên P1, P2, P3 với
diện tích đất được dành khoảng 15.806m2.
- Về diện tích chỗ đậu xe đối với các công trình
thương mại - dịch vụ và công trình công cộng ngoài khu chung cư (như tại các lô
DV1÷DV3, CC1÷CC4) sẽ được tính toán theo tiêu chuẩn quy phạm và sẽ được xem xét
ở bước thẩm định thiết kế cơ sở từng công trình cụ thể.
2. Trách nhiệm của chủ đầu
tư:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của
các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc của dự án theo phương án thiết kế cơ sở đề
xuất.
- Chịu trách nhiệm thực hiện hoàn tất các thủ tục
tiếp theo về đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.
Điều 2. Các nội dung khác không được đề cập tại Điều 1 của Quyết định
này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân thành phố. Giao Sở Xây dựng xem xét thẩm định sự phù hợp của
các bản vẽ quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) (nếu có điều chỉnh) của dự
án theo các chỉ tiêu được điều chỉnh ở Điều 1 (kết hợp khi xem xét thẩm định hồ
sơ thiết kế cơ sở của dự án).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến
trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2, Trưởng Ban
quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Công ty Phát triển Quốc tế Thế
kỷ 21 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 4833/QĐ-UB về duyệt điều chỉnh cục bộ quy họach chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư (30,224 ha) phường Bình Khánh, quận 2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 điều chỉnh Quyết định 4833/QĐ-UB về duyệt điều chỉnh cục bộ quy họach chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư (30,224 ha) phường Bình Khánh, quận 2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|