ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2047/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN
NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014 về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28
tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22
tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục bến cảng
thuộc các cảng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng
7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Quy hoạch hệ thống
bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1551/TTr- SGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ
thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030, với những nội dung chủ yếu như sau:
1.
Mục
tiêu quy hoạch
a) Mục tiêu tổng
quát:
- Cập nhật
hệ thống cảng biển, bến cảng thuộc hệ thống cảng biển và hệ thống cảng thủy nội
địa phù hợp với các quy hoạch do Bộ Giao thông vận tải phê duyệt;
- Quy hoạch
phát triển hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố Cần Thơ phù hợp với
các chiến lược, quy hoạch của Trung ương và của thành phố Cần Thơ đảm bảo tính
kết nối giữa các phương thức đường bộ, đường thủy nội địa và đường biển;
- Xây dựng
và phát triển hệ thống bến thủy nội địa đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hướng bền
vững đáp ứng nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa giai đoạn đến năm 2020 và đến
năm 2030; đảm bảo quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi
khí hậu - nước biển dâng;
- Rà soát,
sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội
địa vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến;
- Huy động
mọi nguồn lực xã hội hóa trong hoạt động đầu tư, khai thác và bảo trì hệ thống
bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
b) Mục tiêu
cụ thể:
- Giai đoạn
2017 - 2020:
+ Xây dựng
hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đáp ứng
nhu cầu vận tải với khối lượng vận chuyển hơn 5 triệu tấn hàng hóa và hơn 7 triệu
hành khách vào năm 2020;
+ Rà
soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ
hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều
kiện hoạt động của bến theo quy định.
- Giai đoạn
2021 - 2030:
+ Tiếp tục
hoàn thiện hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa
nhằm đảm bảo năng lực thông qua với khối lượng vận chuyển hơn 10 triệu tấn hàng
hóa và 10 triệu hành khách vào năm 2030;
+ Tiếp tục
rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc
xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng
điều kiện hoạt động của bến theo quy định.
2.
Tiêu
chí quy hoạch
a) Đối với
bến hiện hữu:
- Xóa bỏ các
bến thủy nội địa không đáp ứng điều kiện hoạt động theo quy định;
- Đối với
những tuyến sông, kênh chưa xác định cấp kỹ thuật và luồng tàu chạy, sau khi được
cơ quan quản lý công bố cấp kỹ thuật, luồng tàu chạy và hành lang bảo vệ luồng,
tiến hành rà soát, sắp xếp, nâng cấp hệ thống bến thủy nội địa theo quy định.
Đối với những bến không đủ điều kiện tồn tại sẽ được ưu tiên đầu tư xây dựng mới
tại những vị trí thích hợp đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với
trường hợp đặc biệt (hệ thống đường bộ chưa đáp ứng, chưa xây dựng được bến tổng
hợp lớn, trường hợp luồng hẹp,...) sẽ được xem xét tồn tại và phải được sự chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Đối với
những tuyến sông, kênh khi đã được đầu tư những bến tổng hợp lớn đáp ứng lưu lượng
hàng hóa thông qua và những tuyến đường bộ kết nối được đầu tư nâng cấp đáp ứng
nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thì tiến hành xóa bỏ những bến hiện hữu
vi phạm điều kiện hoạt động của bến.
b) Đối với
bến mở mới:
- Bến thủy
nội địa mở mới phải phù hợp với quy hoạch và đáp ứng điều kiện hoạt động và
tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với
trường hợp đặc biệt không đáp ứng điều kiện hoạt động hoặc tiêu chuẩn phân loại
bến thủy nội địa cần phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy
định.
3.
Nội
dung quy hoạch
a) Hệ thống
cảng, bến do Trung ương quản lý:
- Đối với hệ
thống cảng biển và bến cảng: Cập nhật theo Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển
đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 và Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
- Đối với hệ
thống cảng thủy nội địa: Cập nhật theo Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
hệ thống cảng đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030.
b) Hệ thống
bến thủy nội địa do thành phố quản lý:
- Hệ thống
bến hàng hóa:
+ Giai đoạn
2017 - 2020:
. Xóa bỏ
các bến nằm trong hành lang an toàn đường thủy hoặc đường bộ; Các bến trên các
tuyến sông, kênh không đạt tiêu chuẩn cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
. Nâng cấp
các bến hàng hóa chưa đạt tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa đối với từng cấp
sông, kênh;
. Mở mới
một số bến hàng hóa tập trung trên các tuyến sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng
hóa lớn.
+ Giai đoạn
2021 - 2030:
. Tiếp tục
xóa bỏ các bến không đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa; Những bến nằm
trong hành lang an toàn đường bộ hoặc đường thủy. Những bến xóa bỏ có thể được
ưu tiên lập thành bến mới tại những vị trí đảm bảo điều kiện hoạt động và đáp ứng
tiêu chuẩn phân loại theo cấp sông, kênh;
. Mở các
bến hàng hóa tập trung phục vụ các khu chức năng đặc thù phát triển kinh tế của
các quận, huyện trên địa bàn thành phố có khả năng kết nối giao thông đường thủy.
Ưu tiên mở các bến hàng hóa tập trung tại các khu tiểu thủ công nghiệp được quy
hoạch ở các quận, huyện;
. Tiếp tục
mở mới một số bến tập trung khác trên các sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng
hóa lớn trong giai đoạn này.
(Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
- Hệ thống
bến hành khách:
+ Nâng cấp
bến hành khách đạt tiêu chuẩn phân loại theo từng cấp sông, kênh;
+ Xây dựng
các bến hành khách để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân đồng thời phù hợp với
định hướng phát triển kinh tế - xã hội nói chung và định hướng phát triển du lịch
của thành phố nói riêng.
(Phụ lục số 03 kèm theo)
- Hệ thống
bến khách ngang sông:
+ Giai đoạn
2017 - 2020:
. Tiến
hành xóa bỏ các bến khách ngang sông tại vị trí đã có cầu vượt sông đã và đang
xây dựng;
. Nâng cấp
các bến khách ngang sông theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa với từng cấp
sông, kênh;
. Tiến
hành mở mới một số bến theo tiêu chuẩn phân loại tương ứng với từng tuyến sông,
kênh. Trong giai đoạn này mở mới một số bến trên địa bàn quận: Ninh Kiều và Ô
Môn; huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai và Phong Điền.
+ Giai đoạn
2021 - 2030:
. Xóa bỏ
các bến đã được phân loại và tiếp tục nâng cấp các bến đã được nâng cấp trong
giai đoạn 2017 - 2020 nhưng vẫn chưa đạt chuẩn;
. Xem xét
các bến khách ngang sông tại những vị trí có kế hoạch xây dựng cầu vượt sông.
Khi dự án xây dựng cầu hoàn thành, tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông
này;
. Tiếp tục
xây dựng những bến khách ngang sông đạt tiêu chuẩn phân loại theo tuyến sông,
kênh tại những vị trí tập trung lớn nhu cầu qua lại mà hệ thống cầu đường bộ
chưa được đầu tư xây dựng.
(Phụ lục số 04 kèm theo)
4.
Kinh
phí và nguồn kinh phí thực hiện
Tổng kinh
phí thực hiện quy hoạch là 390 tỷ đồng từ nguồn vốn xã hội hóa (tổ chức, cá
nhân và doanh nghiệp tham gia đầu tư). Trong đó:
a) Giai đoạn
2017 - 2020: 110 tỷ đồng.
b) Giai đoạn
2021 - 2030: 280 tỷ đồng.
5.
Nhu
cầu quỹ đất dành cho phát triển hệ thống bến thủy nội địa
a) Giai đoạn
đến 2020: 42,03 ha.
b) Giai đoạn
2021 - 2030: 49,78 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
1. Giao Sở
Giao thông vận tải
a) Tổ chức
công bố và triển khai thực hiện Quy hoạch theo quy định;
b) Hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch; trường hợp cần
bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch, Sở Giao thông vận tải tổng hợp ý kiến của các sở,
ngành và địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết
định.
2. Giao các
sở, ban, ngành thành phố
Theo chức
năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân
quận, huyện triển khai thực hiện Quy hoạch một cách hiệu quả. Trong quá trình
triển khai thực hiện có khó khăn vướng mắc phối hợp với Sở Giao thông vận tải
trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
3. Giao Ủy
ban nhân dân quận, huyện
Cụ thể
hóa các mục tiêu, nội dung của Quy hoạch bằng kế hoạch 5 năm, hàng năm của địa
phương để thực hiện Quy hoạch phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương và của thành phố. Hàng năm phối hợp với Sở Giao thông vận tải có
báo cáo đánh giá việc thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở, Thủ trưởng
cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
PHỤ
LỤC I
QUY HOẠCH BẾN HÀNG HÓA HIỆN HỮU
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
bến
|
Địa
chỉ bến
|
Bờ
|
Tên
sông
|
Lý
trình (km)
|
Cấp
sông, kênh
|
Vùng
cấm xây dựng
|
Vùng
nước sử dụng có khả năng chồng lấn
|
Quy
hoạch
|
2017-2020
|
2021-2030
|
1
|
CHỢ
TÂN AN
|
P.Tân
An-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+650
- 03+790
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
2
|
DNTN
THÁI AN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+764
- 03+779
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
3
|
CỬA
HÀNG VLXD CÔNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+841
- 03+854
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
4
|
CHỢ
MUA BÁN THỦY SẢN (CTY PT&KD NHÀ TPCT
|
P.An
Lạc-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
04+354-
04+374
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
5
|
CƯA
XẺ GỖ BẢY TÂM
|
P.An
Lạc-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
04+374
- 04+400
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
6
|
CTY
CP VLXD MOTILEN CẦN THƠ
|
P.X.Khánh-Ninh
Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
05+555
- 05+634,32
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
7
|
CẢNG
CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+353
- 06+387
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
8
|
TRẠI
CƯA NGỌC DIỆP
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+692
- 06+700
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
9
|
VLXD,
VỰA CỪ TRÀM NHỰT DUY
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+750
- 06+768
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
10
|
CN
DNTN TM TOÀN PHÁT II
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+780
- 06+804
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
11
|
DNTN
TÂN TẤN ĐẠT
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+905
- 06+929
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
12
|
LÒ
ĐÚC TÂN THÀNH CÔNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+969
- 07+001
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
13
|
DNTN
MAI TÂM
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+001
- 07+033
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
14
|
CỤM
BẾN VLXD PHAN THÔNG-PHÚC VINH
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+162
- 07+208
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
15
|
DNTN
NGÂN HÀ
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+209
- 07+229
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
16
|
B.TRUNG
CHUYỂN HÀNG HÓA (PHAN THANH SỸ)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+230
- 07+247
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
17
|
DNTN
TẤN THỊNH
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+258
- 07+272
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
18
|
BẾN
NEO ĐẬU SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN CANÔ
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+282
- 07+299
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
19
|
BẾN
CỪ TRÀM (CH VLXD PHÁT LỢI)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+320
- 07+329
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
20
|
DNTN
XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+358
- 07+377
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
21
|
BẾN
CƯA XẺ GỖ, VLXD HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+596
- 07+614
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
22
|
CỬA
HÀNG BÁN GỖ THỨC
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều.
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+620
- 07+635
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
23
|
VLXD
TẦM VU (CTY TNHH TÀI LỢI)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+636
- 07+700
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
24
|
CTY
TNHH TM QUANG GIÀU
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+701
- 07+730
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
25
|
DNTN
CƯA XẺ GỖ THÀNH ĐẠT
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+729,3
- 07+737,9
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
26
|
CTY
TNHH PHƯỢNG TRÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+749
- 07+789
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
27
|
DNTN
TOÀN THỊNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+752
- 07+764
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
28
|
CTY
TNHH MTV SX DV TM THANH TRÚC
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+790
- 07+865
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
29
|
VỰA
CỪ TRÀM VIỆT HÙNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+899
- 07+930
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
30
|
CTY
TNHH SX-TM HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+010
- 08+034
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
31
|
CTY
TNHH SX-TM HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+034
- 08+055
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
32
|
CH
VLXD THANH VÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+072
- 08+096
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
33
|
DNTN
KINH DOANH VLXD THANH THY
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+096,5
- 08+115,2
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
34
|
VLXD
DIỄM NGÂN (DNTN DIỄM NGÂN)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+115.6
- 08+145.6
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
35
|
CSSX
NƯỚC MẮM CÁ CƠM HỒNG ĐÀI
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+255
- 08+269.5
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
36
|
DNTN
DIỄM NGÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+280
- 08+295
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
37
|
CH
VLXD HUỲNH PHƯƠNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+330
- 08+348
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
38
|
VLXD
YẾN QUANH
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+520
- 08+552,2
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
39
|
CSKD
T.CÂY NG QUANG QUỚI
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+570
- 08+632
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
40
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG MINH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+840
- 08+880
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
41
|
CN
CTY TNHH QUỐC HẢI
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+980
- 09+002
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
42
|
DNTN
TÍN THÀNH
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+482
- 09+506
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
43
|
CTY
TNHH MTV HỮU LỢI
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+506
- 09+520
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
44
|
KHO
ĐƯỜNG CÁI RĂNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+750
- 09+775
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
45
|
VĨ
NĂNG CẦN THƠ
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+760
- 09+786,6
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
46
|
NM
CB LƯƠNG THỰC VẠN HÒA
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+800
- 09+865,7
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
47
|
NMCB
LƯƠNG THỰC TÂN THÀNH
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+900
- 09+950
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
48
|
DNTN
CÔNG LẬP
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+120
- 10+137.5
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
49
|
VLXD
CÔNG LẬP
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+150
- 10+199.2
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
50
|
MUA
BÁN T CÂY, NÔNG SẢN
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+502,7
- 10+518,7
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
51
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU NGÂN TÍN
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+914
-10+954
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
52
|
DNTN
BẢY PHƯƠNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+162
- 10+184
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
53
|
XƯỞNG
CƯA XẺ GỖ THANH TRIỀU
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+284
- 10+299
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
54
|
DNTN
CHẾ BIẾN LUÔNG THỰC TOÀN THẮNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+397
- 10+423,5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
55
|
CỪ
TRÀM PHONG NHÃN (DNTN PHONG NHÃN)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+453
- 10+485
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
56
|
CTY
TNHH TM DV ĐẠI NGÂN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+680
- 10+753
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
57
|
XÍ
NGHIỆP AN BÌNH (CN CTY CP LTTP VĨNH LONG)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+900
- 10+926
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
58
|
NMXL
VẠN ĐỨC THÀNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+006
- 11+030
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
59
|
XÍ
NGHIỆP CBLT CÁI RĂNG (CTY LƯƠNG THỰC SÔNG HẬU)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+050
- 11+137.6
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
60
|
KHO
THANH PHONG
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+070
- 11+119,6
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
61
|
DNTN
TẤN PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+200
- 11+217
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
62
|
CTY
TNHH PHƯỚC NGUYÊN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+435
- 11+456
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
63
|
CTY
CP MÊKÔNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+534
- 11+600
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
64
|
CTY
TNHH PHƯỚC NGUYÊN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+552
- 11+560
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
65
|
DNTN
LÂM HÁI
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+552
- 11+561
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
66
|
DNTN
LINH PHƯỢNG
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+652
- 11+685.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
67
|
CTY
TNHH LA BỈNH
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền.
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+357
- 12+403.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
68
|
CTY
TNHH LIÊN HƯNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+410
- 12+459.4
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
69
|
XN
CBLT CẦN THƠ (CTY CP MÊKÔNG)
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+495
- 12+557.2
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
70
|
DNTN
THANH NHÀN
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+660
- 12+681
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
71
|
DNTN
TÀI LỘC
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+755
- 12+776
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
72
|
CS
SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+981
- 13+002.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
73
|
CƠ
SỞ SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN PHƯỚC HẢI
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+015
- 13+045,8
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
74
|
CS
SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+105
- 13+151
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
75
|
DNTN
MỸ PHƯỚC
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+342
- 13+366
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
76
|
NM
XAY LÚA TẤN THÀNH
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+465
- 13+512
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
77
|
CTY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+840
- 13+874.8
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
78
|
DNTN
TÂM
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+889
- 13+897
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
79
|
DNTN
RẠCH SUNG
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
14+820
- 14+840
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
80
|
DNTN
THÀNH HƯNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
15+822
- 15+897
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
81
|
DNTN
TÂN VẠN HÒA
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
15+898
- 15+990
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
82
|
CN
SỐ 6-DNTN XÂY DỰNG HOÀNG YẾN
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+040
- 16+077
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
83
|
DNTN
ĐẠI LÝ XD CHÍNH GIANG
|
X.Nhơn
nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+900
- 16+945
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
84
|
VLXD
LÂM THUM
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+966
- 16+978
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
85
|
NMXL
ĐÔNG THÀNH
|
X.
Mỹ Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+960
- 16+990
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
86
|
CTY
CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 565
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
17+467-17+504,95
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
87
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN VINAFOR CẦN THƠ
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
01+300
-01+360
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
88
|
CTY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHAN VŨ CẦN THƠ
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
01+500
- 01+600
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
89
|
CÔNG
TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
02+100
- 02+144
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
90
|
XÍ NGHIỆP
TÂY ĐÔ - CTY 622
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
02+500
-02+619
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
91
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 675
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy-TPCT
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
02+900
- 02+990
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
92
|
DNTN
VLXD MINH NHIÊN
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
3
+ 650 -3 + 690
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
93
|
CỬA
HÀNG VLXD&TTNT THANH VŨ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Bến
loại II
|
|
94
|
CÔNG
TY TNHH MTV XD TM DV THU NGÂN
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
3
+ 750 - 3 + 800
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
95
|
KHO
XĂNG DẦU CẦN THƠ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 350-4 + 430
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
96
|
BẾN
TĂNG PHƯỚC BẢO
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 10 -4 + 32
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
97
|
CTY
SỬA CHỮA, XDCT - CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 550 -4 + 670
|
Cấp
IV
|
|
|
-
|
|
98
|
CTY
CP ĐM&SC PT THỦY CẦN THƠ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
|
Cấp
IV
|
|
|
-
|
|
99
|
CÔNG
TY TNHH PHƯỚC QUÍ
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Ngỗng
|
0
+ 700-0 + 749
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
100
|
DNTN
THANH HUYỀN
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Ngỗng
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
101
|
DNTN
CƠ KHÍ THANH CẦN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
102
|
DNTN
CƠ KHÍ THANH CẦN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
103
|
CỬA
HÀNG VLXD VÀ CƯA XẺ GỖ
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
0
+ 250 - 0 + 259
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
104
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THANH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
105
|
CTY
TNHH MTV TÁM TƯƠI
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
106
|
CỪ
TRÀM HOÀNG SON
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
107
|
CÔNG
TNHH AN BÌNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
108
|
CÔNG
TNHH AN BÌNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
109
|
CỪ
TRÀM HOÀNG SON
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
110
|
DNTN
ÚT HỒNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cái Sơn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
111
|
CN
CTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỨC ĐẦY 1
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cái Sơn
|
1
+ 550 -1 + 622
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
112
|
CTY
CP SX ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cái Sơn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
113
|
CÔNG
TY TNHH VLXD NGỌC HÂN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cái Sơn
|
1
+ 822-1 + 834
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
114
|
CÔNG
TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Mương Khai
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
115
|
CTY
CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ TÂY NAM BỘ
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
98+710-98+839
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
116
|
CÔNG
TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+306-100+264
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
117
|
CÔNG
TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+682-100+306
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
118
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TOÀN TÂM
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
101+488-101+534
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
119
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG YẾN SỐ 5
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
120
|
CN
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TỔNG HỢP 99
|
P.Hưng
Phú-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
103+968-103+994
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
121
|
TRẠM
CẤP PHÁT XĂNG DẦU 02
|
P.Hưng
Phú-Cái Răng
|
T
|
Sông
Hậu
|
104+450-104+490
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
122
|
DNTN
XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
108+115-108
+ 145
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
123
|
CÔNG
TY TNHH MTV LONG THÀNH MEKONG
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
124
|
CÔNG
TY TNHH MTV XD KIM KIM PHƯỢNG 6
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
125
|
CTY
TNHH NN MTV NHIỆT ĐIỆN C.THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
94+900-95+100
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
126
|
BẾN
A XDHH NM NĐ Ô MÔN I - TỔ MÁY 2
|
P.Thới
Lợi-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
127
|
CHỢ
CHUYÊN DOANH LÚA GẠO THỐT NỐT
(TỔNG CÔNG TY LT MIỀN NAM)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
97+910
- 98+409
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
128
|
WILMAR
AGRO VIỆT NAM (CTY TNHH WILMAR AGRO VIỆT NAM)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
99+240
- 99+306,35
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
129
|
VINH
PHÁT
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
99+450
- 99+493
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
130
|
CTY
TNHH TM DV PHÙNG HƯNG
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+000
- 100+049,4
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
131
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU THÚY AN (CN DNTN XD BA TRÀ)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+065
- 100+120
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
132
|
VẠN
LỢI
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+583
- 100+700
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
133
|
BÃI
GỖ VÀM BÒ ÓT (CTY TNHH MTV CẢNG CẦN THƠ)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+790
- 100+890
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
134
|
CTY
XI MĂNG HÀ TIÊN II
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
107+947-108+053
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
135
|
CẢNG
PROCONCO CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
108+151-108+349
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
136
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU NGỌC BÔI
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
113+250-113+280
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
137
|
CÔNG
TY CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Hậu
|
113+890-113+992
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
138
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGÂN HÙNG
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+275-114+321
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
139
|
CÔNG
TY CP 720
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+420-114+478
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
140
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN QUANG SANG
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+750-114+800
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
141
|
KHO
XĂNG DẦU K34
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
142
|
HỢP
TÁC XÃ VẬN TẢI THỦY BỘ PHONG TRANH
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Hậu
|
114+975-115+048
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
143
|
CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV 622 - XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
144
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ĐÓNG TÀU THỦY THÀNH CÔNG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+451-115+501
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
145
|
CH
VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRANG (DNTN TRANG)
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+501-115+541
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
146
|
CÔNG
TY TNHH MTV TM DV NGUYỄN NGỰ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+641-115+691
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
Bến
loại I
|
147
|
CTY
TNHH TM DV & XD TOÀN TÂM
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+691-115+721
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
148
|
CN
CTY TNHH TÀI LỢI TẠI CT-NH KHS LUCKY
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+721-115+908
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
149
|
XÍ
NGHIỆP TÂY ĐÔ
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+908-116+053
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
150
|
NHÀ
MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN PANGA MEKONG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+035-115+047
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
151
|
XĂNG
DẦU DŨNG MAI
|
P.
Tân Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
116+000
- 116+040
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
152
|
XÍ
NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM MECO
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+236
-117+276
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
153
|
CTY
CP CBNS TPXK CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+276-117+346
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
154
|
CTY
CỔ PHẦN THỦY SẢN MÊKÔNG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+376
-117+421
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
155
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN TRƯỜNG NGUYÊN
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+997-118+034
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
156
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BỘT MÌ ĐẠI PHONG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+035-118+086
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
157
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK TS CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+511-118+576
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
158
|
CTY
CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+577-118+777
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
159
|
CN
CTY CPKD KHL MIỀN NAM TẠI CẦN THƠ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+985-118+137
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
160
|
NM
MEKONG DELTA FOOD
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+137-119+251,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
161
|
CTY
TNHH XNK TÂY NAM
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
162
|
CTY
TNHH QUANG MINH
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+251-119+322
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
163
|
CTY
CP XNK MEKONG DELTA
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+322-119+374
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
164
|
CTY
TNHH CN TS MIỀN NAM
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+374-119+419
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
165
|
CTY
CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+775-119+814
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
166
|
CÔNG
TY TNHH TOÀN PHÁT
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
167
|
BQL
DỰ ÁN TT ĐIỆN LỰC Ô MÔN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
168
|
CÔNG
TY CP TS BÌNH AN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
169
|
CTY
TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN B
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+806-119+833
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
170
|
BẾN
TC VLXD&SX THẾ HÙNG
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
120+800-120+833
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
171
|
BẾN
TRUNG CHUYỂN HH ADC
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
120+863-121+363
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
172
|
DNTN
PHÚ THƠ
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
121+953
- 122+050
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
173
|
DNTN
XĂNG DẦU MINH THÔNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
122+910-122+950
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
174
|
SỬA
CHỮA PHƯƠNG TIỆN HOÀNG MỸ
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+222-123+270
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
175
|
DNTN
XĂNG DẦU VŨ BẰNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+406
-123+425
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
176
|
SCS
SỬA CHỮA GHE XUỒNG HÀ HỮU NHƠN
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+470
-123+490
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
177
|
DNTN
XĂNG DẦU MỸ HẠNH
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
133+000
- 133+030
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
178
|
CTY
TNHH MTV TM - DV NAM MỸ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+300
- 145+323,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
179
|
CN
CTY CP HOÀN MỸ - XN KD CBLT THỚI THUẬN
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+686
- 145+714,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
180
|
DNTN
XĂNG DẦU VIỆT NGA
|
TT.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+192
- 144+208
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
181
|
CS
QUỐC TRẤN 2
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+793
- 144+880
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
182
|
XÍ
NGHIỆP LƯƠNG THỰC THỚI AN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+880
- 144+974,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
183
|
CTY
TNHH SX TM HUY VIỆT TÂY ĐÔ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+060
- 145+160
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
184
|
DNTN
NGỌC ĐẸP
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+158
- 145+248
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
185
|
CTY
TNHH HIỆP TÀI - CTY CP VINACAM
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+700
- 145+870
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
186
|
XN
LƯƠNG THỰC CỬU LONG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+973
- 146+025
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
187
|
CTY
LD SXCB VÀ XK GẠO
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+025
- 146+085
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
188
|
CTY
TNHH MTV CB LT VIỆT LONG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+170
- 146+291
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
189
|
CTY
CP HIỆP THANH
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+291
- 146+401
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
190
|
CTY
CP BASA
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+401
- 146+521
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
191
|
DNTN
XD BÍCH LIÊN
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+530
- 146+561
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
192
|
BẾN
LÊN XUỐNG HÀNG HÓA NGUYỄN VĂN VIỄN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+710
- 146+770
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
193
|
CTY
CP CB HẢI SẢN HIỆP THANH
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+855
- 147+010,3
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
194
|
CTY
TNHH ĐẠI TÂY DƯƠNG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
147+075
- 147+403
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
195
|
CỤM
BẾN CTY CP THỦY SẢN NTSF VÀ CTY CP HIỆP PHÚ
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
147+449
- 147+561
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
196
|
CÔNG
TY CP TS HẢI SÁNG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
148+762
- 148+795
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
197
|
DNTN
TM DV MINH THÔNG 2
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
03+520
- 03+590
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
198
|
CHI
NHÁNH DNTN QUÝ QUYỀN
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+654-17+715
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
199
|
CƠ
SỞ ĐÓNG GHE HỒNG NGA 1
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+170
- 18+191
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
200
|
CHI
NHÁNH CAM THỦY 6
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
07+693-07+718
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
201
|
HƯNG
HUY (CTY TNHH SX TM HƯNG HUY)
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
16+625
- 16+655
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
202
|
CÔNG
TY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+304
- 10+476
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
203
|
DNTN
XD TƯ THANH
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
13+280
- 13+310
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
204
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU CAM THỦY 2
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
13+873
- 13+894,8
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
205
|
CN
CTY CP SG LT TẠI CẦN THƠ
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+347
- 18+439
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
206
|
CTY
TNHH MỘT TV SX-TM VÀ DV PHẠM LÊ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+598
- 18+639
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
207
|
CTY
TNHH TRUNG AN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
14+277
- 14+415
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
208
|
CTY
TNHH MTV LỘC NƯƠNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
14+520
- 14+537
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
209
|
HỢP
TÁC XÃ XÂY DỰNG QUỐC THẮNG
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
15+242
- 15+342
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
210
|
CỬA
HÀNG VLXD DIỆU CƯỜNG
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
07+973
- 08+042
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
211
|
DNTN
XD BA TRÀ 2
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+744
- 10+774
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
212
|
CỬA
HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU NGỌC MAI
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+803
- 10+845
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
213
|
DNTN
ĐỒNG TÂN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
11+712
- 11+772
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
214
|
DNTN
XD BA TRÀ
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
15+452
- 15+475
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
215
|
DNTN
HỒNG THẲM
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+878
- 17+912,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
216
|
XD
THỨC ĂN TS HIỆP PHƯỚC
|
X.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+110
- 18+130
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
217
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU SỐ 1 (CTY CP GENTRACO)
|
TT.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+052,4
- 17+145
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
218
|
CTY
TNHH MTV GẠO VIỆT (CTY CP GENTRACO)
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+145
- 17+223
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
219
|
DNTN
DUY AN
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+223
- 17+282
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
220
|
DỊCH
VỤ SẤY LÚA LAM NGỌC
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+824
- 17+867
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
221
|
GIA
CÔNG ĐÓNG GHE TÀU VÕ VĂN SANG
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+879
- 17+899
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
222
|
CS
VLXD TÀI NGUYÊN II
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+638
- 18+710
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
223
|
CTY
TNHH MTV ĐIỆN HIỀN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+864
- 18+920,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
224
|
IEV
VIỆT NAM
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+859-18+951
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
225
|
BÃI
GỖ VINH THÁI (CTY TNHH XNK GỖ VINH THÁI)
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
19+041
- 19+211
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
226
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÚY SƠN
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Cui
|
0
+ 400-0 + 554
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
227
|
CTY
TNHH TM DV&XD TOÀN TÂM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Cui
|
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
228
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 50 -0 + 165
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
229
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 165- 0 + 313
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
230
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ HƯNG
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 350- 0 + 450
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
231
|
BẾN
THỦY NỘI ĐỊA PHÁT ĐẠT
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 750 -0 + 786
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
232
|
CTY
CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XI MĂNG CẦN THƠ
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Sâu
|
0
+ 200 -0 + 212
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
233
|
CN
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CTGT 586 TẠI CT
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Sâu
|
0
+ 700 -0 + 830
|
Cấp
IV
|
|
|