Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2047/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng bến thủy nội địa Cần Thơ

Số hiệu: 2047/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Đào Anh Dũng
Ngày ban hành: 08/08/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2047/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1551/TTr- SGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Mục tiêu quy hoạch

a) Mục tiêu tổng quát:

- Cập nhật hệ thống cảng biển, bến cảng thuộc hệ thống cảng biển và hệ thống cảng thủy nội địa phù hợp với các quy hoạch do Bộ Giao thông vận tải phê duyệt;

- Quy hoạch phát triển hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố Cần Thơ phù hợp với các chiến lược, quy hoạch của Trung ương và của thành phố Cần Thơ đảm bảo tính kết nối giữa các phương thức đường bộ, đường thủy nội địa và đường biển;

- Xây dựng và phát triển hệ thống bến thủy nội địa đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hướng bền vững đáp ứng nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa giai đoạn đến năm 2020 và đến năm 2030; đảm bảo quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu - nước biển dâng;

- Rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến;

- Huy động mọi nguồn lực xã hội hóa trong hoạt động đầu tư, khai thác và bảo trì hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố.

b) Mục tiêu cụ thể:

- Giai đoạn 2017 - 2020:

+ Xây dựng hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải với khối lượng vận chuyển hơn 5 triệu tấn hàng hóa và hơn 7 triệu hành khách vào năm 2020;

+ Rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến theo quy định.

- Giai đoạn 2021 - 2030:

+ Tiếp tục hoàn thiện hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đảm bảo năng lực thông qua với khối lượng vận chuyển hơn 10 triệu tấn hàng hóa và 10 triệu hành khách vào năm 2030;

+ Tiếp tục rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến theo quy định.

2. Tiêu chí quy hoạch

a) Đối với bến hiện hữu:

- Xóa bỏ các bến thủy nội địa không đáp ứng điều kiện hoạt động theo quy định;

- Đối với những tuyến sông, kênh chưa xác định cấp kỹ thuật và luồng tàu chạy, sau khi được cơ quan quản lý công bố cấp kỹ thuật, luồng tàu chạy và hành lang bảo vệ luồng, tiến hành rà soát, sắp xếp, nâng cấp hệ thống bến thủy nội địa theo quy định. Đối với những bến không đủ điều kiện tồn tại sẽ được ưu tiên đầu tư xây dựng mới tại những vị trí thích hợp đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;

- Đối với trường hợp đặc biệt (hệ thống đường bộ chưa đáp ứng, chưa xây dựng được bến tổng hợp lớn, trường hợp luồng hẹp,...) sẽ được xem xét tồn tại và phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;

- Đối với những tuyến sông, kênh khi đã được đầu tư những bến tổng hợp lớn đáp ứng lưu lượng hàng hóa thông qua và những tuyến đường bộ kết nối được đầu tư nâng cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thì tiến hành xóa bỏ những bến hiện hữu vi phạm điều kiện hoạt động của bến.

b) Đối với bến mở mới:

- Bến thủy nội địa mở mới phải phù hợp với quy hoạch và đáp ứng điều kiện hoạt động và tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;

- Đối với trường hợp đặc biệt không đáp ứng điều kiện hoạt động hoặc tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa cần phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

3. Nội dung quy hoạch

a) Hệ thống cảng, bến do Trung ương quản lý:

- Đối với hệ thống cảng biển và bến cảng: Cập nhật theo Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;

- Đối với hệ thống cảng thủy nội địa: Cập nhật theo Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống cảng đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

b) Hệ thống bến thủy nội địa do thành phố quản lý:

- Hệ thống bến hàng hóa:

+ Giai đoạn 2017 - 2020:

. Xóa bỏ các bến nằm trong hành lang an toàn đường thủy hoặc đường bộ; Các bến trên các tuyến sông, kênh không đạt tiêu chuẩn cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

. Nâng cấp các bến hàng hóa chưa đạt tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa đối với từng cấp sông, kênh;

. Mở mới một số bến hàng hóa tập trung trên các tuyến sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng hóa lớn.

+ Giai đoạn 2021 - 2030:

. Tiếp tục xóa bỏ các bến không đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa; Những bến nằm trong hành lang an toàn đường bộ hoặc đường thủy. Những bến xóa bỏ có thể được ưu tiên lập thành bến mới tại những vị trí đảm bảo điều kiện hoạt động và đáp ứng tiêu chuẩn phân loại theo cấp sông, kênh;

. Mở các bến hàng hóa tập trung phục vụ các khu chức năng đặc thù phát triển kinh tế của các quận, huyện trên địa bàn thành phố có khả năng kết nối giao thông đường thủy. Ưu tiên mở các bến hàng hóa tập trung tại các khu tiểu thủ công nghiệp được quy hoạch ở các quận, huyện;

. Tiếp tục mở mới một số bến tập trung khác trên các sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng hóa lớn trong giai đoạn này.

(Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)

- Hệ thống bến hành khách:

+ Nâng cấp bến hành khách đạt tiêu chuẩn phân loại theo từng cấp sông, kênh;

+ Xây dựng các bến hành khách để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân đồng thời phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội nói chung và định hướng phát triển du lịch của thành phố nói riêng.

(Phụ lục số 03 kèm theo)

- Hệ thống bến khách ngang sông:

+ Giai đoạn 2017 - 2020:

. Tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông tại vị trí đã có cầu vượt sông đã và đang xây dựng;

. Nâng cấp các bến khách ngang sông theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa với từng cấp sông, kênh;

. Tiến hành mở mới một số bến theo tiêu chuẩn phân loại tương ứng với từng tuyến sông, kênh. Trong giai đoạn này mở mới một số bến trên địa bàn quận: Ninh Kiều và Ô Môn; huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai và Phong Điền.

+ Giai đoạn 2021 - 2030:

. Xóa bỏ các bến đã được phân loại và tiếp tục nâng cấp các bến đã được nâng cấp trong giai đoạn 2017 - 2020 nhưng vẫn chưa đạt chuẩn;

. Xem xét các bến khách ngang sông tại những vị trí có kế hoạch xây dựng cầu vượt sông. Khi dự án xây dựng cầu hoàn thành, tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông này;

. Tiếp tục xây dựng những bến khách ngang sông đạt tiêu chuẩn phân loại theo tuyến sông, kênh tại những vị trí tập trung lớn nhu cầu qua lại mà hệ thống cầu đường bộ chưa được đầu tư xây dựng.

(Phụ lục số 04 kèm theo)

4. Kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện

Tổng kinh phí thực hiện quy hoạch là 390 tỷ đồng từ nguồn vốn xã hội hóa (tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tham gia đầu tư). Trong đó:

a) Giai đoạn 2017 - 2020: 110 tỷ đồng.

b) Giai đoạn 2021 - 2030: 280 tỷ đồng.

5. Nhu cầu quỹ đất dành cho phát triển hệ thống bến thủy nội địa

a) Giai đoạn đến 2020: 42,03 ha.

b) Giai đoạn 2021 - 2030: 49,78 ha.

Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch

1. Giao Sở Giao thông vận tải

a) Tổ chức công bố và triển khai thực hiện Quy hoạch theo quy định;

b) Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch; trường hợp cần bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch, Sở Giao thông vận tải tổng hợp ý kiến của các sở, ngành và địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

2. Giao các sở, ban, ngành thành phố

Theo chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân quận, huyện triển khai thực hiện Quy hoạch một cách hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn vướng mắc phối hợp với Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện

Cụ thể hóa các mục tiêu, nội dung của Quy hoạch bằng kế hoạch 5 năm, hàng năm của địa phương để thực hiện Quy hoạch phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và của thành phố. Hàng năm phối hợp với Sở Giao thông vận tải có báo cáo đánh giá việc thực hiện Quy hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH BẾN HÀNG HÓA HIỆN HỮU
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên bến

Địa chỉ bến

Bờ

Tên sông

Lý trình (km)

Cấp sông, kênh

Vùng cấm xây dựng

Vùng nước sử dụng có khả năng chồng lấn

Quy hoạch

2017-2020

2021-2030

1

CHỢ TÂN AN

P.Tân An-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

03+650 - 03+790

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

2

DNTN THÁI AN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

03+764 - 03+779

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

3

CỬA HÀNG VLXD CÔNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

03+841 - 03+854

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

4

CHỢ MUA BÁN THỦY SẢN (CTY PT&KD NHÀ TPCT

P.An Lạc-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

04+354- 04+374

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

5

CƯA XẺ GỖ BẢY TÂM

P.An Lạc-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

04+374 - 04+400

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

6

CTY CP VLXD MOTILEN CẦN THƠ

P.X.Khánh-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

05+555 - 05+634,32

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

7

CẢNG CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+353 - 06+387

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

8

TRẠI CƯA NGỌC DIỆP

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+692 - 06+700

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

9

VLXD, VỰA CỪ TRÀM NHỰT DUY

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+750 - 06+768

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

10

CN DNTN TM TOÀN PHÁT II

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+780 - 06+804

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

11

DNTN TÂN TẤN ĐẠT

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+905 - 06+929

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

12

LÒ ĐÚC TÂN THÀNH CÔNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

06+969 - 07+001

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

13

DNTN MAI TÂM

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+001 - 07+033

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

14

CỤM BẾN VLXD PHAN THÔNG-PHÚC VINH

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+162 - 07+208

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

15

DNTN NGÂN HÀ

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+209 - 07+229

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

16

B.TRUNG CHUYỂN HÀNG HÓA (PHAN THANH SỸ)

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+230 - 07+247

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

17

DNTN TẤN THỊNH

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+258 - 07+272

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

18

BẾN NEO ĐẬU SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN CANÔ

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+282 - 07+299

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

19

BẾN CỪ TRÀM (CH VLXD PHÁT LỢI)

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+320 - 07+329

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

20

DNTN XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+358 - 07+377

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

21

BẾN CƯA XẺ GỖ, VLXD HAI HỒNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+596 - 07+614

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

22

CỬA HÀNG BÁN GỖ THỨC

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều.

P

Rạch Cần Thơ

07+620 - 07+635

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

23

VLXD TẦM VU (CTY TNHH TÀI LỢI)

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+636 - 07+700

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

24

CTY TNHH TM QUANG GIÀU

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+701 - 07+730

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

25

DNTN CƯA XẺ GỖ THÀNH ĐẠT

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+729,3 - 07+737,9

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

26

CTY TNHH PHƯỢNG TRÂN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+749 - 07+789

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

27

DNTN TOÀN THỊNH

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+752 - 07+764

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

28

CTY TNHH MTV SX DV TM THANH TRÚC

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+790 - 07+865

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

29

VỰA CỪ TRÀM VIỆT HÙNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

07+899 - 07+930

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

30

CTY TNHH SX-TM HAI HỒNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+010 - 08+034

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

31

CTY TNHH SX-TM HAI HỒNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+034 - 08+055

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

32

CH VLXD THANH VÂN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+072 - 08+096

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

33

DNTN KINH DOANH VLXD THANH THY

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+096,5 - 08+115,2

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

34

VLXD DIỄM NGÂN (DNTN DIM NGÂN)

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+115.6 - 08+145.6

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

35

CSSX NƯỚC MẮM CÁ CƠM HỒNG ĐÀI

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+255 - 08+269.5

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

36

DNTN DIỄM NGÂN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+280 - 08+295

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

37

CH VLXD HUỲNH PHƯƠNG

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+330 - 08+348

Cấp III

x

 

Xem xét xóa bỏ

 

38

VLXD YẾN QUANH

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

08+520 - 08+552,2

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

39

CSKD T.CÂY NG QUANG QUỚI

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

08+570 - 08+632

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

40

CỬA HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG MINH

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

08+840 - 08+880

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

41

CN CTY TNHH QUỐC HẢI

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

08+980 - 09+002

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

42

DNTN TÍN THÀNH

P. An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

09+482 - 09+506

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

43

CTY TNHH MTV HỮU LỢI

P. An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

09+506 - 09+520

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

44

KHO ĐƯỜNG CÁI RĂNG

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

09+750 - 09+775

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

45

VĨ NĂNG CẦN THƠ

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

09+760 - 09+786,6

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

46

NM CB LƯƠNG THỰC VẠN HÒA

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

09+800 - 09+865,7

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

47

NMCB LƯƠNG THỰC TÂN THÀNH

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

09+900 - 09+950

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

48

DNTN CÔNG LẬP

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

10+120 - 10+137.5

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

49

VLXD CÔNG LẬP

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

10+150 - 10+199.2

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

50

MUA BÁN T CÂY, NÔNG SẢN

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

10+502,7 - 10+518,7

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

51

CỬA HÀNG XĂNG DẦU NGÂN TÍN

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

10+914 -10+954

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

52

DNTN BẢY PHƯƠNG

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+162 - 10+184

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

53

XƯỞNG CƯA XẺ GỖ THANH TRIỀU

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+284 - 10+299

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

54

DNTN CHẾ BIẾN LUÔNG THỰC TOÀN THẮNG

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+397 - 10+423,5

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

55

CỪ TRÀM PHONG NHÃN (DNTN PHONG NHÃN)

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+453 - 10+485

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

56

CTY TNHH TM DV ĐẠI NGÂN

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+680 - 10+753

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

57

XÍ NGHIỆP AN BÌNH (CN CTY CP LTTP VĨNH LONG)

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

10+900 - 10+926

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

58

NMXL VẠN ĐỨC THÀNH

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+006 - 11+030

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

59

XÍ NGHIỆP CBLT CÁI RĂNG (CTY LƯƠNG THỰC SÔNG HẬU)

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+050 - 11+137.6

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

60

KHO THANH PHONG

P.Lê Bình-Cái Răng

T

Rạch Cần Thơ

11+070 - 11+119,6

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

61

DNTN TẤN PHÁT

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+200 - 11+217

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

62

CTY TNHH PHƯỚC NGUYÊN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+435 - 11+456

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

63

CTY CP MÊKÔNG

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

11+534 - 11+600

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

64

CTY TNHH PHƯỚC NGUYÊN

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+552 - 11+560

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

65

DNTN LÂM HÁI

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Cần Thơ

11+552 - 11+561

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

66

DNTN LINH PHƯỢNG

P. An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cần Thơ

11+652 - 11+685.5

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

67

CTY TNHH LA BỈNH

X.Mỹ Khánh-Phong Điền.

P

Rạch Cần Thơ

12+357 - 12+403.5

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

68

CTY TNHH LIÊN HƯNG

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

12+410 - 12+459.4

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

69

XN CBLT CẦN THƠ (CTY CP MÊKÔNG)

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

12+495 - 12+557.2

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

70

DNTN THANH NHÀN

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

12+660 - 12+681

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

71

DNTN TÀI LỘC

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

12+755 - 12+776

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

72

CS SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

12+981 - 13+002.5

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

73

CƠ SỞ SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN PHƯỚC HẢI

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+015 - 13+045,8

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

74

CS SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+105 - 13+151

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

75

DNTN MỸ PHƯỚC

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+342 - 13+366

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

76

NM XAY LÚA TẤN THÀNH

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+465 - 13+512

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

77

CTY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+840 - 13+874.8

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

78

DNTN TÂM

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

13+889 - 13+897

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

79

DNTN RẠCH SUNG

X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền

T

Rạch Cần Thơ

14+820 - 14+840

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

80

DNTN THÀNH HƯNG

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

15+822 - 15+897

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

81

DNTN TÂN VẠN HÒA

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

15+898 - 15+990

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

82

CN SỐ 6-DNTN XÂY DỰNG HOÀNG YẾN

X.Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

16+040 - 16+077

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

83

DNTN ĐẠI LÝ XD CHÍNH GIANG

X.Nhơn nghĩa-Phong Điền

T

Rạch Cần Thơ

16+900 - 16+945

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

84

VLXD LÂM THUM

X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền

T

Rạch Cần Thơ

16+966 - 16+978

Cấp III

 

 

Bến loại II

 

85

NMXL ĐÔNG THÀNH

X. Mỹ Khánh-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

16+960 - 16+990

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

86

CTY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 565

TT.Phong Điền-Phong Điền

P

Rạch Cần Thơ

17+467-17+504,95

Cấp III

 

x

Xem xét xóa bỏ

 

87

CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOR CẦN THƠ

P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy

P

Rạch Khai Luông

01+300 -01+360

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

88

CTY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHAN VŨ CẦN THƠ

P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy

P

Rạch Khai Luông

01+500 - 01+600

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

89

CÔNG TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT

P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy

T

Rạch Khai Luông

02+100 - 02+144

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

90

XÍ NGHIỆP TÂY ĐÔ - CTY 622

P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy

P

Rạch Khai Luông

02+500 -02+619

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

91

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 675

P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy-TPCT

P

Rạch Khai Luông

02+900 - 02+990

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

92

DNTN VLXD MINH NHIÊN

P.Cái Khế-Ninh Kiều

T

Rạch Khai Luông

3 + 650 -3 + 690

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

93

CỬA HÀNG VLXD&TTNT THANH VŨ

P.Cái Khế-Ninh Kiều

T

Rạch Khai Luông

 

Cấp IV

 

 

Bến loại II

 

94

CÔNG TY TNHH MTV XD TM DV THU NGÂN

P.Cái Khế-Ninh Kiều

T

Rạch Khai Luông

3 + 750 - 3 + 800

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

95

KHO XĂNG DẦU CẦN THƠ

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Rạch Khai Luông

4 + 350-4 + 430

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

96

BẾN TĂNG PHƯỚC BẢO

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Rạch Khai Luông

4 + 10 -4 + 32

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

97

CTY SỬA CHỮA, XDCT - CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Rạch Khai Luông

4 + 550 -4 + 670

Cấp IV

 

 

-

 

98

CTY CP ĐM&SC PT THỦY CẦN THƠ

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Rạch Khai Luông

 

Cấp IV

 

 

-

 

99

CÔNG TY TNHH PHƯỚC QUÍ

P.An Khánh-Ninh Kiều

T

Rạch Ngỗng

0 + 700-0 + 749

TL

 

 

Xem xét xóa bỏ

 

100

DNTN THANH HUYỀN

P.An Khánh-Ninh Kiều

T

Rạch Ngỗng

 

TL

 

 

Xem xét xóa bỏ

 

101

DNTN CƠ KHÍ THANH CẦN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

-

 

102

DNTN CƠ KHÍ THANH CẦN

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

-

 

103

CỬA HÀNG VLXD VÀ CƯA XẺ GỖ

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Đầu Sấu

0 + 250 - 0 + 259

Cấp VI

 

 

 

Bến loại II

104

VẬT LIỆU XÂY DỰNG THANH PHÁT

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

105

CTY TNHH MTV TÁM TƯƠI

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

106

CỪ TRÀM HOÀNG SON

P.Hưng Lợi-Ninh Kiều

P

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

107

CÔNG TNHH AN BÌNH

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

108

CÔNG TNHH AN BÌNH

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

109

CỪ TRÀM HOÀNG SON

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Đầu Sấu

 

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

110

DNTN ÚT HỒNG

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Cái Sơn

 

Cấp VI

 

 

-

 

111

CN CTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỨC ĐẦY 1

P.An Khánh-Ninh Kiều

P

Rạch Cái Sơn

1 + 550 -1 + 622

Cấp VI

 

 

 

Bến loại II

112

CTY CP SX ĐT XD VĨNH PHÁT

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Cái Sơn

 

Cấp VI

 

 

 

Bến loại II

113

CÔNG TY TNHH VLXD NGỌC HÂN

P.An Bình-Ninh Kiều

P

Rạch Cái Sơn

1 + 822-1 + 834

Cấp VI

 

 

Bến loại II

 

114

CÔNG TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT

P.An Bình-Ninh Kiều

T

Rạch Mương Khai

 

TL

 

 

Xem xét xóa bỏ

 

115

CTY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ TÂY NAM BỘ

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Sông Hậu

98+710-98+839

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

116

CÔNG TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

100+306-100+264

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

117

CÔNG TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

100+682-100+306

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

118

CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TOÀN TÂM

P.Phú Thứ-Cái Răng

P

Sông Hậu

101+488-101+534

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

119

CỬA HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG YẾN SỐ 5

P.Phú Thứ-Cái Răng

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

120

CN CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TỔNG HỢP 99

P.Hưng Phú-Cái Răng

P

Sông Hậu

103+968-103+994

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

121

TRẠM CẤP PHÁT XĂNG DẦU 02

P.Hưng Phú-Cái Răng

T

Sông Hậu

104+450-104+490

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

122

DNTN XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Sông Hậu

108+115-108 + 145

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

123

CÔNG TY TNHH MTV LONG THÀNH MEKONG

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

124

CÔNG TY TNHH MTV XD KIM KIM PHƯỢNG 6

P.Cái Khế-Ninh Kiều

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

125

CTY TNHH NN MTV NHIỆT ĐIỆN C.THƠ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

94+900-95+100

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

126

BẾN A XDHH NM NĐ Ô MÔN I - TỔ MÁY 2

P.Thới Lợi-Ô Môn

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

127

CHỢ CHUYÊN DOANH LÚA GẠO THỐT NỐT
(TỔNG CÔNG TY LT MIỀN NAM)

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

97+910 - 98+409

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

128

WILMAR AGRO VIỆT NAM (CTY TNHH WILMAR AGRO VIỆT NAM)

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

99+240 - 99+306,35

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

129

VINH PHÁT

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

99+450 - 99+493

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

130

CTY TNHH TM DV PHÙNG HƯNG

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

100+000 - 100+049,4

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

131

CỬA HÀNG XĂNG DẦU THÚY AN (CN DNTN XD BA TRÀ)

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

100+065 - 100+120

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

132

VẠN LỢI

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

100+583 - 100+700

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

133

BÃI GỖ VÀM BÒ ÓT (CTY TNHH MTV CẢNG CẦN THƠ)

P. Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

100+790 - 100+890

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

134

CTY XI MĂNG HÀ TIÊN II

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

107+947-108+053

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

135

CẢNG PROCONCO CẦN THƠ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

108+151-108+349

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

136

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU NGỌC BÔI

P.Bình Thủy-Bình Thủy

P

Sông Hậu

113+250-113+280

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

137

CÔNG TY CP VẬT TƯ HẬU GIANG

P.Bình Thủy-Bình Thủy

T

Sông Hậu

113+890-113+992

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

138

CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGÂN HÙNG

P.Bình Thủy-Bình Thủy

P

Sông Hậu

114+275-114+321

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

139

CÔNG TY CP 720

P.Bình Thủy-Bình Thủy

P

Sông Hậu

114+420-114+478

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

140

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN QUANG SANG

P.Trà An-Bình Thủy

P

Sông Hậu

114+750-114+800

Cấp ĐB

 

 

-

 

141

KHO XĂNG DẦU K34

P.Trà An-Bình Thủy

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

142

HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI THỦY BỘ PHONG TRANH

P.Trà Nóc-Bình Thủy

T

Sông Hậu

114+975-115+048

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

143

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV 622 - XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ

P.Trà An-Bình Thủy

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

-

 

144

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐÓNG TÀU THỦY THÀNH CÔNG

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+451-115+501

Cấp ĐB

 

 

-

 

145

CH VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRANG (DNTN TRANG)

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+501-115+541

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

146

CÔNG TY TNHH MTV TM DV NGUYỄN NGỰ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+641-115+691

Cấp ĐB

 

 

-

Bến loại I

147

CTY TNHH TM DV & XD TOÀN TÂM

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+691-115+721

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

148

CN CTY TNHH TÀI LỢI TẠI CT-NH KHS LUCKY

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+721-115+908

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

149

XÍ NGHIỆP TÂY ĐÔ

P.Trà An-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+908-116+053

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

150

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN PANGA MEKONG

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

115+035-115+047

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

151

XĂNG DẦU DŨNG MAI

P. Tân Lộc-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

116+000 - 116+040

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

152

XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM MECO

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

117+236 -117+276

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

153

CTY CP CBNS TPXK CẦN THƠ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

117+276-117+346

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

154

CTY CỔ PHẦN THỦY SẢN MÊKÔNG

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

117+376 -117+421

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

155

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN TRƯỜNG NGUYÊN

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

117+997-118+034

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

156

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BỘT MÌ ĐẠI PHONG

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

118+035-118+086

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

157

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK TS CẦN THƠ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

118+511-118+576

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

158

CTY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

118+577-118+777

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

159

CN CTY CPKD KHL MIỀN NAM TẠI CẦN THƠ

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

118+985-118+137

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

160

NM MEKONG DELTA FOOD

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

119+137-119+251,5

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

161

CTY TNHH XNK TÂY NAM

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

162

CTY TNHH QUANG MINH

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

119+251-119+322

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

163

CTY CP XNK MEKONG DELTA

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

119+322-119+374

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

164

CTY TNHH CN TS MIỀN NAM

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

119+374-119+419

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

165

CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG

P.Trà Nóc-Bình Thủy

P

Sông Hậu

119+775-119+814

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

166

CÔNG TY TNHH TOÀN PHÁT

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

167

BQL DỰ ÁN TT ĐIỆN LỰC Ô MÔN

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

168

CÔNG TY CP TS BÌNH AN

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

 

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

169

CTY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN B

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

119+806-119+833

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

170

BẾN TC VLXD&SX THẾ HÙNG

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

120+800-120+833

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

171

BẾN TRUNG CHUYỂN HH ADC

P.Phước Thới-Ô Môn

P

Sông Hậu

120+863-121+363

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

172

DNTN PHÚ THƠ

P.Thới An-Ô Môn

P

Sông Hậu

121+953 - 122+050

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

173

DNTN XĂNG DẦU MINH THÔNG

P.Thới An-Ô Môn

P

Sông Hậu

122+910-122+950

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

174

SA CHỮA PHƯƠNG TIỆN HOÀNG MỸ

P.Thới An-Ô Môn

P

Sông Hậu

123+222-123+270

Cấp ĐB

 

 

-

 

175

DNTN XĂNG DẦU VŨ BẰNG

P.Thới An-Ô Môn

P

Sông Hậu

123+406 -123+425

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

176

SCS SỬA CHA GHE XUỒNG HÀ HỮU NHƠN

P.Thới An-Ô Môn

P

Sông Hậu

123+470 -123+490

Cấp ĐB

 

 

-

 

177

DNTN XĂNG DẦU MỸ HẠNH

P.Thuận Hưng-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

133+000 - 133+030

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

178

CTY TNHH MTV TM - DV NAM MỸ

P. Thuận An- Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+300 - 145+323,5

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

179

CN CTY CP HOÀN MỸ - XN KD CBLT THỚI THUẬN

P. Thuận An- Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+686 - 145+714,6

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

180

DNTN XĂNG DẦU VIỆT NGA

TT.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

144+192 - 144+208

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

181

CS QUỐC TRẤN 2

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

144+793 - 144+880

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

182

XÍ NGHIỆP LƯƠNG THỰC THỚI AN

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

144+880 - 144+974,6

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

183

CTY TNHH SX TM HUY VIỆT TÂY ĐÔ

P. Thuận An- Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+060 - 145+160

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

184

DNTN NGỌC ĐẸP

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+158 - 145+248

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

185

CTY TNHH HIỆP TÀI - CTY CP VINACAM

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+700 - 145+870

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

186

XN LƯƠNG THỰC CỬU LONG

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

145+973 - 146+025

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

187

CTY LD SXCB VÀ XK GẠO

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+025 - 146+085

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

188

CTY TNHH MTV CB LT VIỆT LONG

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+170 - 146+291

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

189

CTY CP HIỆP THANH

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+291 - 146+401

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

190

CTY CP BASA

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+401 - 146+521

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

191

DNTN XD BÍCH LIÊN

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+530 - 146+561

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

192

BẾN LÊN XUỐNG HÀNG HÓA NGUYỄN VĂN VIỄN

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+710 - 146+770

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

193

CTY CP CB HẢI SẢN HIỆP THANH

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

146+855 - 147+010,3

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

194

CTY TNHH ĐẠI TÂY DƯƠNG

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

147+075 - 147+403

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

195

CỤM BẾN CTY CP THỦY SẢN NTSF VÀ CTY CP HIỆP PHÚ

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

147+449 - 147+561

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

196

CÔNG TY CP TS HẢI SÁNG

P.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

Sông Hậu

148+762 - 148+795

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

197

DNTN TM DV MINH THÔNG 2

P.Thới Long-Ô Môn

P

S. Hậu
Cù Lao TN

03+520 - 03+590

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

198

CHI NHÁNH DNTN QUÝ QUYỀN

P.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

17+654-17+715

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

199

CƠ SỞ ĐÓNG GHE HỒNG NGA 1

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+170 - 18+191

Cấp ĐB

 

 

-

 

200

CHI NHÁNH CAM THỦY 6

P.Thuận Hưng-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

07+693-07+718

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

201

HƯNG HUY (CTY TNHH SX TM HƯNG HUY)

P.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

16+625 - 16+655

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

202

CÔNG TY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG

P.Tân Lộc-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

10+304 - 10+476

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

203

DNTN XD TƯ THANH

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

13+280 - 13+310

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

204

CỬA HÀNG XĂNG DẦU CAM THỦY 2

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

13+873 - 13+894,8

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

205

CN CTY CP SG LT TẠI CẦN THƠ

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+347 - 18+439

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

206

CTY TNHH MỘT TV SX-TM VÀ DV PHẠM LÊ

P. Thuận An- Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+598 - 18+639

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

207

CTY TNHH TRUNG AN

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

14+277 - 14+415

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

208

CTY TNHH MTV LỘC NƯƠNG

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

14+520 - 14+537

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

209

HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG QUỐC THẮNG

P. Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

15+242 - 15+342

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

210

CỬA HÀNG VLXD DIỆU CƯỜNG

P.Thuận Hưng-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

07+973 - 08+042

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

211

DNTN XD BA TRÀ 2

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

10+744 - 10+774

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

212

CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU NGỌC MAI

P.Tân Lộc-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

10+803 - 10+845

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

213

DNTN ĐỒNG TÂN

P.Trung Kiên-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

11+712 - 11+772

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

214

DNTN XD BA TRÀ

P. Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

15+452 - 15+475

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

215

DNTN HỒNG THẲM

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

17+878 - 17+912,5

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

216

XD THỨC ĂN TS HIỆP PHƯỚC

X.Thới Thuận-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+110 - 18+130

Cấp ĐB

 

 

Bến loại I

 

217

CỬA HÀNG XĂNG DẦU SỐ 1 (CTY CP GENTRACO)

TT.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

17+052,4 - 17+145

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

218

CTY TNHH MTV GẠO VIỆT (CTY CP GENTRACO)

P.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

17+145 - 17+223

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

219

DNTN DUY AN

P.Thốt Nốt-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

17+223 - 17+282

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

220

DỊCH VỤ SẤY LÚA LAM NGỌC

P.Tân Lộc-Thốt Nốt

T

S. Hậu
Cù Lao TN

17+824 - 17+867

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

221

GIA CÔNG ĐÓNG GHE TÀU VÕ VĂN SANG

P.Tân Lộc-Thốt Nốt

T

S. Hậu
Cù Lao TN

17+879 - 17+899

Cấp ĐB

 

 

-

 

222

CS VLXD TÀI NGUYÊN II

P. Thuận An- Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+638 - 18+710

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

223

CTY TNHH MTV ĐIỆN HIỀN

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

18+864 - 18+920,6

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

224

IEV VIỆT NAM

P.Tân Lộc-Thốt Nốt

T

S. Hậu
Cù Lao TN

18+859-18+951

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

225

BÃI GỖ VINH THÁI (CTY TNHH XNK GỖ VINH THÁI)

P. Thuận An-Thốt Nốt

P

S. Hậu
Cù Lao TN

19+041 - 19+211

Cấp ĐB

 

 

 

Bến loại I

226

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÚY SƠN

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Rạch Cái Cui

0 + 400-0 + 554

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

227

CTY TNHH TM DV&XD TOÀN TÂM

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Rạch Cái Cui

 

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

228

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Rạch Bến Bạ

0 + 50 -0 + 165

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

229

CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Rạch Bến Bạ

0 + 165- 0 + 313

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

230

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ HƯNG

P.Tân Phú-Cái Răng

P

Rạch Bến Bạ

0 + 350- 0 + 450

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

231

BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHÁT ĐẠT

P.Tân Phú-Cái Răng

T

Rạch Bến Bạ

0 + 750 -0 + 786

Cấp III

 

 

 

Bến loại II

232

CTY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XI MĂNG CẦN THƠ

P.Phú Thứ-Cái Răng

P

Rạch Cái Sâu

0 + 200 -0 + 212

Cấp IV

 

 

 

Bến loại II

233

CN CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CTGT 586 TẠI CT

P.Phú Thứ-Cái Răng

P

Rạch Cái Sâu

0 + 700 -0 + 830

Cấp IV