Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
20/2014/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Doãn Thế Cường
Ngày ban hành:
26/12/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 20 /2014/QĐ-UBND
Hưng Yên , ngày 26 tháng 12 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật s ố 38 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ : số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ v ề quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây
dựng công b ố Định mức
dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng
(bổ sung);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
99/TTr-SXD ngày 03/12/2014 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này B ộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. B ộ đơn giá xây dựng công trình - Phần
xây dựng (bổ sung) trên địa bàn t ỉ nh
Hưng Yên được xây dựng tr ên
mặt bằng giá tại khu vực thành phố Hưng
Yên. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Hưng Yên, chi phí vật liệu
và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng
theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đ ó .
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thống nhất thực hiện Bộ đ ơ n giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
- Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- V ă n phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- UBMTTQ Việt Nam t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp)
- Trung tâm Tin học -
Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CV XDCB C .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Doãn Thế Cường
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HƯNG YÊN PHẦN
XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ng à y 26/12/2014 của Ủy ban nhân d â n tỉnh Hưng Yên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) tr ên địa bàn tỉnh Hưng Yên là chi phí
về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xây dựng như 1 m³ tường gạch, 1 m³ bê tông, 1 tấn cốt thép... từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết
do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục,
đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần
xây dựng (bổ sung) được xác định trên cơ sở
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương tr ong các Công ty Nhà nước;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với ngườ i lao động
làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá
nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty
nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Bổ sung);
- Công văn số 1577/HD-UBND ngày
19/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên hướng dẫn
về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn t ỉ nh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu
mới từ ngày 01/01/2013 theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày
04/12/2012 của Chính phủ;
- Bảng giá vật liệu xây dựng đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên theo mặt bằng giá quý III
năm 2013 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng);
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần
xây dựng (bổ sung) gồm các ch i phí sau
2.1. Chi ph í vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho
máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần
cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đ ơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật
liệu đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mặt bằng giá quý III
năm 2013 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2.2. Chi phí
nhân công
Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác
xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí
cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần
xây dựng (bổ sung) bao gồm: Lương cấp bậc, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một
ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng
công trình được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu vùng tính trong bảng giá nhân công được tính với mức
lương áp dụng trên địa bàn vùng II của tỉnh Hưng Yên là 2.100.000 đồng/tháng
theo Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ và công văn số
1577/HD-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh
Hưng Yên hướng dẫn về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mức lương
tối thiểu mới t ừ ngày
01/01/2013;
- Mức lương tối thiểu chung tính trong bảng giá nhân công được tính với mức 1. 150.000 đồng/tháng theo Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Hệ số bậc thợ được áp dụng cấp bậc tiền lương theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A. 1 thang lương 7 bậc, Ngành 8 - Xây dựng
cơ bản - Tiền lương ngày công xây dựng nhóm I; tiền lương thợ điều khiển máy
nhóm II; tiền lương ngày công công nhân lái xe theo bảng lương B12. Các khoản
phụ cấp gồm: Phụ cấp lưu động tính bằng 20% lương tối thiểu chung, một số khoản
lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) tính bằng 12% lư ơ ng cấp bậc và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cấp bậc.
Chi phí nhân công trong đ ơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) được
tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác xây lắp của các công
trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì chi phí nhân công được nhân
với hệ số điều chỉnh sau:
- Thuộc nhóm II: bằng 1,062 so với
chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung).
- Thuộc nhóm III: bằng 1,170 so với chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng
công t r ình - Phần xây dựng (bổ sung).
2.3. Chi phí m á y thi công
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực
hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác xây dựng.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo
hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng , cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.437 đồng/ 1 kWh (theo quyết định số
38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương).
- Giá dầu diezel (0,05S): 20.237 đồng/lít.
- Giá xăng RON 92: 22.427 đồng/lít.
- Giá dầu mazut 3S: 17.336 đồng/lít.
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về
tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển
máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên
cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy đị n h tại
Thông tư s ố 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của B ộ Xây dựng.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được
nêu tại mục 2.2 của thuyết minh. Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện
trên địa bàn có mức lương khác mức lương tại mục 2.2 của thuyết minh hoặc khi
nhà nước thay đổi chế độ tiền lương thì giá ca máy và thiết bị thi công được điều
chỉnh theo phương pháp hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung)
bao gồm 8 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được
mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo
Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng.
S tt
Nhóm loại công tác xây dựng
Mã hiệu đơn giá 11 1 /2006/QĐ-UBND
Mã hiệu đơn giá bổ sung
CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ
1
Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp
B ổ sung
AB.51710
2
Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà
lan)
Bổ sung
AB.61210 ÷ AB. 61250
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO
LỖ CỌC KHOAN NHỒI
3
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng
lượng đầu 6 búa <= 4,5T
Bổ sung
AC.16314 ÷ AC.16424
4
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc,
búa <= 4,5T
Bổ sung
AC.19314 ÷ AC.19414
5
Làm cọc xi măng đất đường kính D600 bằng phương pháp phun
khô
Bổ sung
AC.41111 ÷ AC.41112
6
Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun ướt
Bổ sung
AC.41211 ÷ AC.41222
7
Làm cọc x i
măng đất đường kính D800 bằng phương pháp phun ướt
Bổ sung
AC.41221 ÷ AC.41223
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
8
Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng
Bổ sung
AD.12310 ÷ AD.12330
9
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm
Bổ sung
AD.23241
10
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
Bổ sung
AD.23251 ÷ AD.23264
11
Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm tr ộn 80 tấn/h
Bổ sung
AD.26411
12
Vận chuyển cấp ph ố i đá dăm gia cố xi măng
Bổ sung
AD.27311 ÷ AD.27353
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
13
Xây gạch Block bê tông rỗng
Thay thế AE.81110 ÷ AE.81420
AE.81110 ÷ AE.81946
14
Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ
Bổ sung
AE.85100 ÷ AE.87700
15
Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường
Bổ sung
AE.88110 ÷ AE.88370
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH Ỗ
16
Bê tông dầm hộp cầu đổ bằng b ơ m
Bổ sung
AF.33411 ÷ AF.33413
17
Bê tông dầm bàn cầu đổ bằng bơm
Bổ sung
AF.33421 ÷
AF.33423
18
Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải SP500
Bổ sung
AF.38200
19
Sản xuất lắp d ựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ
Bổ sung
AF.65410 ÷ AF.65530
20
Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ
Bổ sung
AF.66210
21
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
Bổ sung
AF.69110 ÷ AF.69130
22
Sản xuất thanh truyền lực
Bổ sung
AF.69210 ÷ AF.69220
23
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ
tại chỗ
Bổ sung
AF.87310
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC S Ẵ N
24
Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T
Bổ sung
AG.12141 ÷ AG.12143
25
Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn
Bổ sung
AG.13441 ÷ AG.13442
26
Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn
Bổ sung
AG.13513
27
Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D
Bổ sung
AG.22110 ÷ AG.22340
28
Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa,
ô trống, cạnh tấm, cầu thang
Bổ sung
AG.22410
29
Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào tr ong bệ đúc dầm cầu Super T
Bổ sung
AG.32122
30
Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T
Bổ sung
AG.32910
31
Lắp dựng dầm cầu Super T
Bổ sung
AG.52511 ÷ AG.52521
32
Lắp dựng dầm cầu 133m
Bổ sung
AG.52531
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
KHÁC
33
Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp
Bổ sung
AK.21310 ÷ A I. 21430
34
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Jotun
Bổ sung
AK.84911 ÷ AK.84924
35
Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt
phản quang
Bổ sung
AK.91151
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC
36
Rải giấy dầu lớp cách ly
Bổ sung
AL.16210
37
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo
Polyvinyl Chloride
Bổ sung
AL.24221 ÷ AL.24223
38
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng
phương pháp lắp sau
Bổ sung
AL.25223
39
Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông
khí chưng áp
Bổ sung
AL.26110 ÷ AL.26120
40
Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp
Bổ sung
AL.52910
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện
kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị
tính phù h ợ p để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần chi phí trong đơn giá này được xác định theo nguyên
t ắ c sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức
theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tr ên chi phí vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được
tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp
b ậ c thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp
bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp.
+ Hao phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử
dụng.
+ Hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi
phí sử dụng máy chính.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là cơ sở để các tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói
thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước
do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý.
Khuyến khích các công trình sử dụng nguồn vốn khác sử dụng đơn giá này.
2. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương
công tác của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng
nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
và biện pháp thi công.
3. Đối với những công tác xây dựng chưa có đ ơn giá hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây
lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và
phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng
và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán
xây dựng công trình.
4. Chiều cao ghi trong đ ơ n
giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤
16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong đơn giá
cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công
tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,.
nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật
liệu lên cao.
5. Đ ơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng
Yên - Phần xây dựng (bổ sung) được tính với mức lương là 2.100.000 đồng/tháng
áp dụng đối với các công trình xây dựng
trên địa bàn thành phố và các huyện thuộc vùng II của tỉnh Hưng Yên.
Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn các huyện thuộc
vùng III của tỉnh Hưng Yên được tính với mức lương là 1.800.000 đồng/tháng, khi
sử dụng tập đ ơn giá này thì được tính chuyển đổi
theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công: KNC = 0,862
Hệ số máy thi công: KMTC = 0,971
6. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công
t r ình - Phần xây dựng (bổ sung) thì tại
thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại
thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá xây dựng
công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập
theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công ( ) do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố có hiệu lực;
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh theo các phương pháp hướng dẫn tại
Điều 9 của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Chương II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.50000
CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG,
NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51700
PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m 3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật,
ủi gom.
Đơn vị tính: đ/100m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AB.51710
Phá đá mồ côi bằng máy đào 1 ,25m 3 gắn hàm kẹp
100 m 3
1.837.631
13.348.551
15.186.183
AB.60000
ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61200
BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ
LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy m ó c thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống
đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính tr ong đ ị nh mức).
Đơn vị tính: đ/100m 3 cát
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà
lan)
AB.61210
- Cự ly vận chuyển <= 0,5km
100m 3
112.812
97.162
523.838
733.812
AB.61220
- Cự ly vận chuyển <= 1 km
100m 3
124.093
124.621
1.313.723
1.562.438
AB.61230
- Cự ly vận chuyển <= 1 ,5km
100m 3
136.785
162.641
1.426.887
1.726.312
AB.61240
- Cự ly vận chuyển <=2km
100m 3
149.476
232.344
1.653 . 283
2.035.103
AB.61250
- Cự ly vận chuyển > 2km
100m 3
164.988
302.047
1.704.153
2.171.188
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC
KHOAN NHỒI
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU
BÚA ≤ 4,5T
Đan vị tính: đ/ 100 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m- KT cọc
45x45
AC.16314
- Đất cấp I
100 m
31.779.650
1.471.044
15.472.480
48.723.173
AC.16324
- Đất cấp II
100 m
31.779.650
1.930.028
20.295.347
54.005.024
Đóng cọc BTCT tr ê n mặt đất, chiều d ài
cọc > 24m- KT cọc 45x45
AC.16414
- Đất cấp I
100m
31.779.650
1.326.464
15.360.938
48.467.051
AC.16424
- Đất cấp II
100m
31.779.650
1.746.434
20.199.739
53.725.823
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC ≤ 4,5T
Đơn vị tính: đ/ 100 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AC.19314
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T,
chiều dài cọc ≤
24m
100m
31.779.650
1.200.243
32.673.445
65.653.338
AC. 19414
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T,
chiều dài cọc > 24m
100m
31.779.650
1.156.640
28.125.446
61.061.735
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600 MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu
thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột
xi măng và trộn đều đất v ới
xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Làm cọc x i
măng đất đường kính 600mm bằng phươ ng
pháp phun khô
AC.41111
- Hàm lượng xi măng 200kg/m 3
1 m
56.383
44.597
224.928
325.908
AC.41112
- Hàm lượng xi măng 240kg/m 3
1 m
67.659
44.597
224.928
337.184
AC.41200 LÀM CỌC XI M Ă NG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan,
khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun
ướt
AC.41211
- Hàm lượng x i m ă ng 200kg/m 3
1 m
56.383
49.552
350.069
456.004
AC.41212
- Hàm lượng xi măng 240kg / m 3
1 m
67.659
49.552
350.069
467.281
AC.41200 LÀM CỌC XI M Ă NG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan,
khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AC.41221
- Hàm lượng xi măng 220kg/m 3
1 m
112.452
49.552
349.603
511.608
AC.41222
- Hàm lượng xi măng 240kg/m 3
1 m
122.675
49.552
349.603
521.831
AC.41223
- Hàm lượng xi măng 260kg/m 3
1 m
132.908
49.552
349.603
532.064
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/ 100m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AD.12310
Trạm tr ộn
20-25m 3 /h
100m 3
29.151.428
7.192.531
4.469.818
40.813.777
AD.12320
Trạm tr ộn
30m 3 /h
100m 3
29.151.428
7.192.531
4.796.271
41.140.229
AD.12330
Trạm trộn 50m 3 /h
100m 3
29.151.428
7.192.531
4.404.638
40.748.597
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao
bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 100m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AD.23241
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C , dày 2,2cm
100m 2
22.097.543
204.676
354.453
22.656.673
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đườ ng, vệ sinh bề mặt, tướ i nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và
lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đườ ng đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 100m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng
phương pháp thủ công kết hợp cơ gi ớ i, chiều dày mặt đ ường
đã lèn ép
A D .23251
- Chiều dày 1 ,5cm
100m 2
9.594.311
257.672
42.375
9.894.358
AD.23252
- Chiều dày 2cm
100m 2
12.662.811
272.538
45.297
12.980.646
AD.23253
- Chiều dày 3cm
100m 2
18.799.811
302.270
45.297
19.147.378
AD.23254
- Chiều dày 4cm
100m 2
23.774.011
317.135
45.297
24.136.444
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP C Ơ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường,
vệ sinh bề mặt, t ướ i nước bề mặt
cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tinh: đ/ 100m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Rải thảm mặt đường Carboncor asphalt (loại ca 9,5) bằng
phương pháp cơ giới
AD.23261
- Chiều dày 1,5 cm
100m 2
9.594.311
123.881
134.974
9.853.166
AD.23262
- Chiều dày 2 cm
100m 2
12.662.811
133.791
156.416
12.953.018
AD.23263
- Chiều dày 3 cm
100m 2
18.799.811
143.702
174.936
19.118.449
AD.23264
- Chi ề u
dày 4 cm
100m 2
23.774.011
153.612
199.629
24.127.252
AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180° C , bơm dầu l ên máy nhự a ,
máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo
thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đ/100tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AD.26411
Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h
100 tấn
191.847.095
1.090.710
3.103.963
196.041.768
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI M Ă NG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơ n vị tính: đ/ 100m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến
vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 7T
AD.27311
- Cự ly vận chuyển 1 km
100m 3
6.428.881
6.428.881
AD.27321
- Cự ly vận chuyển 2 km
100m 3
8.087.352
8.087.352
AD.27331
- Cự ly vận chuyển 3 km
100m 3
9.454.020
9.454.020
AD.27341
- Cự ly vận chuyển 4 km
100m 3
10.850.238
10.850.238
AD.27351
- Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo
100m 3
1.512.569
1.512.569
Vận chuyển cấp ph ố i đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô t ự đổ 10T
AD.27312
- Cự ly vận chuyển 1 km
100 m 3
5.451.089
5.451.089
AD.27322
- Cự ly vận chuyển 2km
100 m 3
7.139.635
7.139.635
AD.27332
- Cự ly vận chuyển 3km
100 m 3
8.486.529
8.486.529
AD.27342
- Cự ly vận chuyển 4km
100 m 3
9.831.233
9.831.233
AD.27352
- Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo
100 m 3
1.000.863
1.000.863
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến
vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 12T
AD.27313
- Cự ly vận chuyển 1 km
100 m 3
4.971.467
4.971.467
AD.27323
- Cự ly vận chuyển 2km
100 m 3
6.528.213
6.528.213
AD.27333
- Cự ly vận chuyển 3km
100 m 3
7.742.765
7.742.765
AD.27343
- Cự ly v ậ n
chuyển 4km
100 m 3
8.957.316
8.957.316
AD.27353
- Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo
100 m 3
949.471
949.471
Chương V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG R Ỗ NG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong định mức).
AE.81100 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Xây tường thẳng gạch
Chiều dày 20cm, chiều cao ≤ 4m
AE.81111
- Vữa XM mác 50
m 3
528.819
305.472
834.291
AE.81112
- Vữa XM mác 75
m 3
536.601
305.472
842.073
AE.81113
- Vữa XM mác 100
m 3
543.076
305.472
848.548
AE.81114
- Vữa TH mác 50
m 3
526.769
305.472
832.241
AE.81115
- Vữa TH mác 75
m 3
532.204
305.472
837.676
AE.81116
- Vữa TH mác 100
m 3
537.752
305.472
843.224
Chiều dày 20 cm, chiều cao <=16m
AE.81121
- Vữa XM mác 50
m 3
528.819
314.944
16.563
860.327
AE.81122
- Vữa XM mác 75
m 3
536.601
314.944
16.563
868.108
AE.81123
- Vữa XM mác 100
m 3
543.076
314.944
16.563
874.583
AE.81124
- Vữa TH mác 50
m 3
526.769
314.944
16.563
858.276
AE.81125
- Vữa TH mác 75
m 3
532.204
314.944
16.563
863.711
AE.81126
- Vữa TH mác 100
m 3
537.752
314.944
16.563
869.259
Chiều dày 20 cm chiều cao tường <=50m
AE.81131
- Vữa XM mác 50
m 3
528.819
345.728
93.276
967.823
AE.81132
- Vữa XM mác 75
m 3
536.601
345.728
93.276
975.605
AE.81133
- Vữa XM mác 100
m 3
543.076
345.728
93.276
982.079
AE.81134
- Vữa TH mác 50
m 3
526.769
345.728
93.276
965.773
AE.81135
- Vữa TH mác 75
m 3
532.204
345.728
93.276
971.207
AE.81136
- Vữa TH mác 100
m 3
537.752
345.728
93.276
976.756
Chiều dày 20 cm chiều cao tường >50m
AE.81141
- Vữa XM mác 50
m 3
528.819
359.936
127.260
1.016.016
AE.81142
- Vữa XM mác 75
m 3
536.601
359.936
127.260
1.023.797
AE.81143
- Vữa XM mác 100
m 3
543.076
359.936
127.260
1.030.272
AE.81144
- Vữa TH m á c
50
m 3
526.769
359.936
127.260
1.013.965
AE.81145
- Vữa TH mác 75
m 3
532.204
359.936
127.260
1.019.400
AE.81146
- Vữa TH mác 100
m 3
537.752
359.936
127.260
1.024.948
AE.81200 XÂY T Ư ỜNG
THẲNG G Ạ CH (15 x 20 x
40)cm
Đ ơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15 cm, cao tường <=4m
AE.81211
- Vữa XM mác 50
m 3
541.153
326.784
867.937
AE.81212
- Vữa XM mác 75
m 3
549.246
326.784
876.030
AE.81213
- Vữa XM mác 100
m 3
555.980
326.784
882.764
AE.81214
- Vữa TH mác 50
m 3
539.020
326.784
865.804
AE.81215
- Vữa TH mác 75
m 3
544.673
326.784
871.457
AE.81216
- Vữa T H
mác 100
m 3
550.443
326.784
877.227
Chiều dày 15cm, cao tường <=16m
AE.81221
- Vữa XM mác 50
m 3
541.153
336.256
16.563
893.972
AE.81222
- Vữa XM mác 75
m 3
549.246
336.256
16.563
902.065
AE.81223
- Vữa XM mác 100
m 3
555.980
336.256
16.563
908.799
AE.81224
- Vữa TH mác 50
m 3
539.020
336.256
16.563
891.840
AE.81225
- Vữa TH mác 75
m 3
544.673
336.256
16.563
897.492
AE.81226
- Vữa TH mác 100
m 3
550.443
336.256
16.563
903.262
Chiều dày 15 cm,
cao tường <=50m
AE.81231
- Vữa XM mác 50
m 3
541.153
369.408
93.276
1.003.837
AE.81232
- Vữa XM mác 75
m 3
549.246
369.408
93.276
1.011.929
AE.81233
- Vữa XM mác 100
m 3
555.980
369.408
93.276
1.018.663
AE.81234
- Vữa TH mác 50
m 3
539.020
369.408
93.276
1.001.704
AE.81235
- Vữa TH mác 75
m 3
544.673
369.408
93.276
1.007.356
AE.81236
- Vữa TH mác 100
m 3
550.443
369.408
93.276
1.013.126
Chiều dày 15cm, cao tường >50m
AE.81241
- Vữa XM mác 50
m 3
541.153
385.984
127.260
1.054.397
AE.81242
- Vữa XM mác 75
m 3
549.246
385.984
127.260
1.062.490
AE.81243
- Vữa XM mác 100
m 3
555.980
385.984
127.260
1.069.224
AE.81244
- Vữa TH mác 50
m 3
539.020
385.984
127.260
1.052.265
AE.81245
- Vữa TH mác 75
m 3
544.673
385.984
127.260
1.057.917
AE.81246
- Vữa TH mác 100
m 3
550.443
385.984
127.260
1.063.687
AE.81300 XÂY T Ư ỜNG
THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính : đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường <4m
AE.81311
- Vữa XM mác 50
m 3
678.140
362.304
1.040.444
AE.81312
- Vữa XM mác 75
m 3
686.855
362.304
1.049.159
AE.81313
- Vữa XM mác 100
m 3
694.107
362.304
1.056.411
AE.81314
- Vữa TH mác 50
m 3
675.844
362.304
1.038.148
AE.81315
- Vữa TH mác 75
m 3
681.930
362.304
1.044.234
AE.81316
- Vữa TH mác 100
m 3
688.145
362.304
1.050.449
Chiều dày 10 cm, cao tường < 16m
AE.81321
- Vữa XM mác 50
m 3
678.140
374.144
16.563
1.068.848
AE.81322
- Vữa XM mác 75
m 3
686.855
374.144
16.563
1.077.563
AE.81323
- Vữa XM mác 100
m 3
694.107
374.144
16.563
1.084.815
AE.81324
- V ữa
TH mác 50
m 3
675.844
374.144
16.563
1.066.551
AE.81325
- Vữa TH mác 75
m 3
681.930
374.144
16.563
1.072.638
AE.81326
- Vữa TH mác 100
m 3
688.145
374.144
16.563
1.078.852
Chiều dày 10 cm, cao <=50m
AE.81331
- Vữa XM mác 50
m 3
678.140
409.664
93.276
1.181.080
AE.81332
- Vữa XM mác 75
m 3
686.855
409.664
93.276
1.189.795
AE.81333
- Vữa XM mác 100
m 3
694.107
409.664
93.276
1.197.047
AE.81334
- Vữa TH mác 50
m 3
675.844
409.664
93.276
1.178.783
AE.81335
- Vữa TH mác 75
m 3
681.930
409.664
93.276
1.184.870
AE.81336
- Vữa TH mác 100
m 3
688.145
409.664
93.276
1.191.084
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.81341
- Vữa XM mác 50
m 3
678.140
428.608
127.260
1.234.008
AE.81342
- Vữa XM mác 75
m 3
686.855
428.608
127.260
1.242.724
AE.81343
- Vữa XM mác 100
m 3
694.107
428.608
127.260
1.249.975
AE.81344
- Vữa TH mác 50
m 3
675.844
428.608
127.260
1.231.712
AE.81345
- Vữa TH mác 75
m 3
681.930
428.608
127.260
1.237.799
AE.81346
- Vữa TH mác 100
m 3
688.145
428.608
127.260
1.244.013
AE.81400 XÂY T Ư ỜNG
THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 19 cm,
cao tường <= 4m
AE.81411
- Vữa XM mác 50
m 3
545.313
312.576
857.889
AE.81412
- Vữa XM mác 75
m 3
553.406
312.576
865.982
AE.81413
- Vữa XM mác 100
m 3
560.140
312.576
872.716
AE.81414
- Vữa TH mác 50
m 3
543.180
312.576
855.756
AE.8145
- Vữa TH mác 75
m 3
548.833
312.576
861.409
AE.81416
- Vữa TH mác 100
m 3
554.603
312.576
867.179
Chiều dày 1 9
cm, cao tường <=16m
AE.81421
- Vữa XM mác 50
m 3
545.313
322.048
16.563
883.924
AE.81422
- Vữa XM mác 75
m 3
553.406
322.048
16.563
892.017
AE.81423
- Vữa XM mác 100
m 3
560.140
322.048
16.563
898.751
AE.81424
- V ữa
TH mác 50
m 3
543.180
322.048
16.563
881.792
AE.81425
- Vữa TH mác 75
m 3
548.833
322.048
16.563
887.444
AE.81426
- Vữa TH mác 100
m 3
554.603
322.048
16.563
893.214
Chiều dày 1 9
cm, cao <=50m
AE.81431
- Vữa XM mác 50
m 3
545.313
352.832
93.276
991.421
AE.81432
- Vữa XM mác 75
m 3
553.406
352.832
93.276
999.513
AE.81433
- Vữa XM mác 100
m 3
560.140
352.832
93.276
1.006.247
AE.81434
- Vữa TH mác 50
m 3
543.180
352.832
93.276
989.288
AE.81435
- Vữa TH mác 75
m 3
548.833
352.832
93.276
994.940
AE.81436
- Vữa TH mác 100
m 3
554.603
352.832
93.276
1.000.710
Chiều dày 19 cm,
cao tường >50m
AE.81441
- Vữa XM mác 50
m 3
545.313
369.408
127.260
1.041.981
AE.81442
- Vữa XM mác 75
m 3
553.406
369.408
127.260
1.050.074
AE.81443
- Vữa XM mác 100
m 3
560.140
369.408
127.260
1.056.808
AE.81444
- Vữa TH mác 50
m 3
543.180
369.408
127.260
1.039.849
AE.81445
- Vữa TH mác 75
m 3
548.833
369.408
127.260
1.045.501
AE.81446
- Vữa TH mác 100
m 3
554.603
369.408
127.260
1.051.271
AE.81500 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đ ơn vị t í nh : đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15 cm,
cao tường < = 4m
AE.81511
- Vữa XM mác 50
m 3
549.180
350.464
899.644
AE.81512
- Vữa XM mác 75
m 3
557.895
350.464
908.359
AE.81513
- Vữa XM mác 100
m 3
565.147
350.464
915.611
AE.81514
- Vữa TH mác 50
m 3
546.884
350.464
897.348
AE.81515
- Vữa TH mác 75
m 3
552.970
350.464
903.434
AE.81516
- Vữa TH mác 100
m 3
559.185
350 464
909.649
Chiều dày 1 5 cm,
cao tường
<=16m
AE.81521
- Vữa XM mác 50
m 3
549.180
359.936
16.563
925.680
AE.81522
- Vữa XM mác 75
m 3
557.895
359.936
16.563
934.395
AE.81523
- Vữa XM mác 100
m 3
565.147
359.936
16.563
941.647
AE.81524
- V ữa
TH mác 50
m 3
546.884
359.936
16.563
923.383
AE.81525
- Vữa TH mác 75
m 3
552.970
359.936
16.563
929.470
AE.81526
- Vữa TH mác 100
m 3
559.185
359.936
16.563
935.684
Chiều dày 1 5
cm, cao <=50m
AE.81531
- Vữa XM mác 50
m 3
549.180
395.456
93.276
1.037.912
AE.81532
- Vữa XM mác 75
m 3
557.895
395.456
93.276
1.046.627
AE.81533
- Vữa XM mác 100
m 3
565 . 147
395.456
93.276
1.053.879
AE.81534
- Vữa TH mác 50
m 3
546.884
395.456
93.276
1.035.615
AE.81535
- Vữa TH mác 75
m 3
552.970
395.456
93.276
1.041.702
AE.81536
- Vữa TH mác 100
m 3
559.185
395.456
93.276
1.047.916
Chiều dày 15 cm,
cao tường >50m
AE.81541
- Vữa XM mác 50
m 3
549.180
414.400
127.260
1.090.840
AE.81542
- Vữa XM mác 75
m 3
557.895
414.400
127.260
1.099.556
AE.81543
- Vữa XM mác 100
m 3
565.147
414.400
127.260
1.106.807
AE.81544
- Vữa TH mác 50
m 3
546.884
414.400
127.260
1.088.544
AE.81545
- Vữa TH mác 75
m 3
552.970
414.400
127.260
1.094.631
AE.81546
- Vữa TH mác 100
m 3
559.185
414.400
127.260
1.100.845
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x
39)cm
Đơn vị tính: đ/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường < = 4m
AE.81611
- Vữa XM mác 50
m 3
631.266
362.304
993.570
AE.81612
- Vữa XM mác 75
m 3
640.396
362.304
1.002.700
AE.81613
- Vữa XM mác 100
m 3
647.994
362.304
1.010.298
AE.81614
- Vữa TH mác 50
m 3
628.860
362.304
991.164
AE.81615
- Vữa TH mác 75
m 3
635.237
362.304
997.541
AE.81616
- Vữa TH mác 100
m 3
641.747
362.304
1.004.051
Chiều dày 1 0 cm,
cao tường
<=16m
AE.81621
- Vữa XM mác 50
m 3
631.266
374.144
16.563
1.021.974
AE.81622
- Vữa XM mác 75
m 3
640.396
374.144
16.563
1.031.104
AE.81623
- Vữa XM mác 100
m 3
647.994
374.144
16.563
1.038.701
AE.81624
- V ữa
TH mác 50
m 3
628.860
374.144
16.563
1.019.568
AE.81625
- Vữa TH mác 75
m 3
635.237
374.144
16.563
1.025.945
AE.81626
- Vữa TH mác 100
m 3
641.747
374.144
16.563
1.032.455
Chiều dày 1 0
cm, cao <=50m
AE.81631
- Vữa XM mác 50
m 3
631.266
409.664
93.276
1.134.206
AE.81632
- Vữa XM mác 75
m 3
640.396
409.664
93.276
1.143.336
AE.81633
- Vữa XM mác 100
m 3
647.994
409.664
93.276
1.150.933
AE.81634
- Vữa TH mác 50
m 3
628.860
409.664
93.276
1.131.800
AE.81635
- Vữa TH mác 75
m 3
635.237
409.664
93.276
1.138.177
AE.81636
- Vữa TH mác 100
m 3
641.747
409.664
93.276
1.144.687
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.81641
- Vữa XM mác 50
m 3
631.266
428.608
127.260
1.187.134
AE.81642
- Vữa XM mác 75
m 3
640.396
428.608
127.260
1.196.265
AE.81643
- Vữa XM mác 100
m 3
647.994
428.608
127.260
1.203.862
AE.81644
- Vữa TH mác 50
m 3
628.860
428.608
127.260
1.184.728
AE.81645
- Vữa TH mác 75
m 3
635.237
428.608
127.260
1.191.105
AE.81646
- Vữa TH mác 100
m 3
641.747
428.608
127.260
1.197.615
AE.81700 XÂY T Ư ỜNG
TH Ẳ NG GẠCH (11,5 x 1 9 x 24)cm
Đ ơn v ị
tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 11,5 cm,
cao tường < = 4m
AE.81711
- Vữa XM mác 50
m 3
848.431
371.776
1.220.207
AE.81712
- Vữa XM mác 75
m 3
856.835
371.776
1.228.611
AE.81713
- Vữa XM mác 100
m 3
863.827
371.776
1.235.603
AE.81714
- Vữa TH mác 50
m 3
846.216
371.776
1.217.992
AE.81715
- Vữa TH mác 75
m 3
852.086
371.776
1.223.862
AE.81716
- Vữa TH mác 100
m 3
858.078
371.776
1.229.854
Chiều dày 1 1,5 cm,
cao tường
<=16m
AE.81721
- Vữa XM mác 50
m 3
848.431
383.616
16.563
1.248.610
AE.81722
- Vữa XM mác 75
m 3
856.835
383.616
16.563
1.257.014
AE.81723
- Vữa XM mác 100
m 3
8 6 3.827
383.616
16.563
1.264.007
AE.81724
- V ữa
TH mác 50
m 3
846.216
383.616
16.563
1.246.395
AE.81725
- Vữa TH mác 75
m 3
852.086
383.616
16.563
1.252.265
AE.81726
- Vữa TH mác 100
m 3
858.078
383.616
16.563
1.258.257
Chiều dày 11,5
cm, cao <=50m
AE.81731
- Vữa XM mác 50
m 3
848.431
419.136
93.276
1.360.842
AE.81732
- Vữa XM mác 75
m 3
856.835
419.136
93.276
1.369.246
AE.81733
- Vữa XM mác 100
m 3
863.827
419.136
93.276
1.376.239
AE.81734
- Vữa TH mác 50
m 3
846.216
419.136
93.276
1.358.628
AE.81735
- Vữa TH mác 75
m 3
852.086
419.136
93.276
1.364.497
AE.81736
- Vữa TH mác 100
m 3
858.078
419.136
93.276
1.370.489
Chiều dày 11,5 cm,
cao tường >50m
AE.81741
- Vữa XM mác 50
m 3
848.431
438.080
127.260
1.413.771
AE.81742
- Vữa XM mác 75
m 3
856.835
438.080
127.260
1.422.175
AE.81743
- Vữa XM mác 100
m 3
863.827
438.080
127.260
1.429.168
AE.81744
- Vữa TH mác 50
m 3
846.216
438.080
127.260
1.411.556
AE.81745
- Vữa TH mác 75
m 3
852.086
438 . 080
127.260
1.417.426
AE.81746
- Vữa TH mác 100
m 3
858.078
438.080
127.260
1.423.418
AE.81800 XÂY T ƯỜ NG
TH Ẳ NG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đ ơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 11,5 cm,
cao tường < = 4m
AE.81811
- Vữa XM mác 50
m 3
1.680.773
428.608
2.109.381
AE.81812
- Vữa XM mác 75
m 3
1.693.534
428 608
2.122.142
AE.81813
- Vữa XM mác 100
m 3
1.704.153
428 608
2.132.761
AE.81814
- Vữa TH mác 50
m 3
1.677.410
428.608
2.106.018
AE.81815
- Vữa TH mác 75
m 3
1.686.323
428.608
2.114.931
AE.81816
- Vữa TH mác 100
m 3
1.695.422
428.608
2.124.030
Chiều dày 1 1,5 cm,
cao tường
<=16m
AE.81821
- Vữa XM mác 50
m 3
1.680.773
440.448
16.563
2.137.784
AE.81822
- Vữa XM mác 75
m 3
1.693.534
440.448
16.563
2.150.546
AE.81823
- Vữa XM mác 100
m 3
1.704.153
440.448
16.563
2.161.165
AE.81824
- V ữa
TH mác 50
m 3
1.677.410
440.448
16.563
2.134.421
AE.81825
- Vữa TH mác 75
m 3
1.686.323
440.448
16.563
2.143.334
AE.81826
- Vữa TH mác 100
m 3
1.695.422
440.448
16.563
2.152.433
Chiều dày 11,5
cm, cao <=50m
AE.81831
- Vữa XM mác 50
m 3
1.680.773
485.440
93.276
2.259.488
AE.81832
- Vữa XM mác 75
m 3
1.693.534
485.440
93.276
2.272.250
AE.81833
- Vữa XM mác 100
m 3
1.704.153
485.440
93.276
2.282.869
AE.81834
- Vữa TH mác 50
m 3
1.677.410
485.440
93.276
2.256.125
AE.81835
- Vữa TH mác 75
m 3
1.686.323
485.440
93.276
2.265.038
AE.81836
- Vữa TH mác 100
m 3
1.695.422
485.440
93.276
2.274.138
Chiều dày 11,5 cm,
cao tường >50m
AE.81841
- Vữa XM mác 50
m 3
1.680.773
506.752
127.260
2.314.785
AE.81842
- Vữa XM mác 75
m 3
1.693.534
506.752
127.260
2.327.546
AE.81843
- Vữa XM mác 100
m 3
1.704.153
506.752
127.260
2.338.165
AE.81844
- Vữa TH mác 50
m 3
1.677.410
506.752
127.260
2.311.422
AE.81845
- Vữa TH mác 75
m 3
1.686.323
506.752
127.260
2.320.335
AE.81846
- Vữa TH mác 100
m 3
1 . 695.422
506.752
127.260
2.329.434
AE.81900 XÂY T Ư ỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đ ơ n vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15 cm,
cao tường < = 4m
AE.81911
- Vữa XM mác 50
m 3
543.984
348.096
892.080
AE.81912
- Vữa XM mác 75
m 3
555.086
348.096
903.182
AE.81913
- Vữa XM mác 100
m 3
564.323
348.096
912.419
AE.81914
- Vữa TH mác 50
m 3
541.059
348.096
889.155
AE.81915
- Vữa TH mác 75
m 3
548.812
348.096
896.908
AE.81916
- Vữa TH mác 100
m 3
556.728
348.096
904.824
Chiều dày 15 cm,
cao tường
<=16m
AE.81921
- Vữa XM mác 50
m 3
543.984
357.568
16.563
918.116
AE.81922
- Vữa XM mác 75
m 3
555.086
357.568
16.563
929.217
AE.81923
- Vữa XM mác 100
m 3
564.323
357.568
16.563
938.455
AE.81924
- V ữa
TH mác 50
m 3
541.059
357.568
16.563
915.190
AE.81925
- Vữa TH mác 75
m 3
548.812
357.568
16.563
922.944
AE.81926
- Vữa TH mác 100
m 3
556.728
357.568
16.563
930.859
Chiều dày 15
cm, cao <=50m
AE.81931
- Vữa XM mác 50
m 3
543.984
393.088
93.276
1.030.348
AE.81932
- Vữa XM mác 75
m 3
555.086
393.088
93.276
1.041.449
AE.81933
- Vữa XM mác 100
m 3
564.323
393.088
93.276
1.050.687
AE.81934
- Vữa TH mác 50
m 3
541.059
393.088
93.276
1.027.422
AE.81935
- Vữa TH mác 75
m 3
548.812
393.088
93.276
1.035.176
AE.81936
- Vữa TH mác 100
m 3
556.728
393.088
93.276
1.043.092
Chiều dày 15 cm,
cao tường >50m
AE.81941
- Vữa XM mác 50
m 3
543.984
409.664
127.260
1.080.908
AE.81942
- Vữa XM mác 75
m 3
555.086
409.664
127.260
1.092.010
AE.81943
- Vữa XM mác 100
m 3
564.323
409.664
127.260
1.101.247
AE.81944
- Vữa TH mác 50
m 3
541.059
409.664
127.260
1.077.983
AE.81945
- Vữa TH mác 75
m 3
548.812
409.664
127.260
1.085.737
AE.81946
- Vữa TH mác 100
m 3
556.728
409.664
127.260
1.093.652
AE.85000
XÂY GẠCH BÊ TÔNG KH Í CH Ư NG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
- AE.87000
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ,
cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Đ ị nh mức chưa bao gồm công tác sản xuất
lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m
AE.85111
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
291.455
2.143.166
AE.85112
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
291.455
2.163.246
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m
AE.85121
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
316.699
16.563
2.184.974
AE.85122
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
316.699
16.563
2.205.053
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m
AE.85131
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
348.828
93.276
2.293.815
AE.85132
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
348.828
93.276
2.313.894
Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m
AE.85141
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
364.892
127.260
2.343.864
AE.85142
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
364.892
127.260
2.363.943
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4mm
AE.85151
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.873.091
250.146
2.123.238
AE.85152
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.898.859
250.146
2.149.006
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16mm
AE.85161
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.873.091
257.031
16.563
2.146.686
AE.85162
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.898.859
257.031
16.563
2.172.454
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50mm
AE.85171
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.873.091
282.275
93.276
2.248.642
AE.85172
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.898.859
282.275
93.276
2.274.410
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50mm
AE.85181
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.873.091
296.045
127.260
2.296.396
AE.85182
- Vữa xây bê tông nhẹ m á c 75
m3
1.898.859
296.045
127.260
2.322.164
AE.85200 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đ ơ n giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85211
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.846.147
279.980
2.126.127
AE.85212
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.866.226
279.980
2.146.206
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.85221
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.846.147
305.224
16.563
2.167.934
AE.85222
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.866.226
305.224
16.563
2.188.014
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.85231
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.846.147
335.058
93.276
2.274.481
AE.85232
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.866.226
335.058
93.276
2.294.560
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85241
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.846.147
351.123
127.260
2.324.530
AE.85242
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.866.226
351.123
127.260
2.344.609
AE.85300 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đ ơn giá
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m
AE.85311
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.497
231.787
2.085.284
AE.85312
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.873.576
231.787
2.105.363
Chiều dày 12,5cm, cao tườ ng <=16m
AE.85321
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.497
252.441
16.563
2.122.501
AE.85322
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.873.576
252.441
16.563
2.142.580
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m
AE.85331
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.497
277.685
93.276
2.224.458
AE.85332
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.873.576
277.685
93.276
2.244.537
Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m
AE.85341
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.497
289.160
127.260
2.269.917
AE.85342
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.873.576
289.160
127.260
2.289.996
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85351
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.508
268.506
2.122.014
AE.85352
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.870.241
268.506
2.138.746
Chiều dày 10c m,
cao tường <=16m
AE.85361
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.508
277.685
16.563
2.147.757
AE.85362
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.870.241
277.685
16.563
2.164.489
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.85371
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.508
302.929
93.276
2.249.713
AE.85372
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.870.241
302.929
93.276
2.266.446
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85381
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.853.508
316.699
127.260
2.297.467
AE.85382
- Vữa xây b ê tông
nhẹ mác 75
m3
1.870.241
316.699
127.260
2.314.200
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Chi ề u
dày 15cm, cao tường <=4m
AE.85411
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
220.312
2.072.024
AE.85412
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
220.312
2.092.103
Ch iề u
dày 15 cm, cao tường <=16m
AE.85421
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
227.197
16.563
2.095.472
AE.85422
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
227.197
16.563
2.115.551
Chiều dày 15cm, cao tườ ng
<=50m
AE.85431
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
247.851
93.276
2.192.839
AE.85432
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
247.851
93.276
2.212.918
Chiều dày 15cm, cao >50m
AE.85441
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
259.326
127.260
2.238.298
AE.85442
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
259.326
127.260
2.258.377
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85451
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
257.031
2.095.343
AE.85452
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
257.031
2.109.733
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.85461
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
279.980
16.563
2.134.856
AE.85462
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
279.980
16.563
2.149.246
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.85471
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
307.519
93.276
2.239.107
AE.85472
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
307.519
93.276
2.253.497
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85481
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
321.289
127.260
2.286.861
AE.85482
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
321.289
127.260
2.301.251
AE.85500 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu
Danh mục đ ơn giá
Đơn vị
Vật liệu
N hâ n công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m
AE.85511
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.187
206.543
2.057.729
AE.85512
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.266
206.543
2.077.808
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m
AE.85521
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.187
213.428
16.563
2.081.178
AE.85522
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.266
213.428
16.563
2.101.257
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m
AE.85531
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.187
234.082
93.276
2.178.544
AE.85532
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.266
234.082
93.276
2.198.623
Chiều dày 17,5cm, cao tườ ng
>50m
AE.85541
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.187
243.262
127.260
2.221.708
AE.85542
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.266
243.262
127.260
2.241.787
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85551
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.829.708
247.851
2.077.559
AE.85552
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.842.424
247.851
2.090.276
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.85561
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.829.708
270.801
16.563
2.117.072
AE.85562
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.842.424
270.801
16.563
2.129.788
Chiều dày 10 cm,
cao tườ n g <=50m
AE.85571
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.829.708
298.340
93.276
2.221.323
AE.85572
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.842.424
298.340
93.276
2.234.040
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85581
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.829.708
309.814
127.260
2.266.782
AE.85582
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.842.424
309.814
127.260
2.279.499
AE.85600 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đ ơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Ch iều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.85611
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
204.248
2.069.400
AE.85612
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
204.248
2.089.479
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.85621
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
222.607
16.563
2.104.322
AE.85622
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
222.607
16.563
2.124.401
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.85631
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
245.556
93.276
2.203.984
AE.85632
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
245.556
93.276
2.224 . 063
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.85641
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
254.736
127.260
2.247.148
AE.85642
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885231
254.736
127.260
2.267.227
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85651
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
238.672
2.079.807
AE.85652
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
238.672
2.091.520
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.85661
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
259.326
16.563
2.117.025
AE.85662
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
259.326
16.563
2.128.737
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.85671
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
286.865
93.276
2.221.276
AE.85672
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
286.865
93.276
2.232.989
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85681
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
298.340
127.260
2.266.735
AE.85682
- Vữa xây b ê tông
nhẹ mác 75
m3
1.852.848
298.340
127.260
2.278.448
AE.85700 XÂY T ƯỜ NG
TH Ẳ NG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơ n vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25cm, cao tường <=4m
AE.85711
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.860.112
197.363
2.057.475
AE.85712
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.880.191
197.363
2.077.554
Chiều dày 25cm, cao tường <=16m
AE.85721
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.860.112
204.248
16.563
2.080.923
AE.85722
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.880.191
204.248
16.563
2.101.002
Chiều dày 25cm, cao tườ ng
<=50m
AE.85731
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.860.112
222.607
93.276
2.175.995
AE.85732
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.880.191
222.607
93.276
2.196.074
Chiều dày 25cm, cao tường >50m
AE.85741
- Vữa xây bê t ô ng nhẹ mác 50
m3
1.860.112
231.787
127.260
2.219.159
AE.85742
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.880.191
231.787
127.260
2.239.238
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.85751
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.266
229.492
2.062.758
AE.85752
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.843.305
229.492
2.072.797
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.85761
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.266
250.146
16.563
2.099.976
AE.85762
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.843.305
250.146
16.563
2.110.015
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.85771
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.266
275.390
93.276
2.201.932
AE.85772
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.843.305
275.390
93.276
2.211.971
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.85781
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.266
286.865
127.260
2.247.391
AE.85782
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.843.305
286.865
127.260
2.257.431
AE.86100 XÂY T ƯỜ NG
TH Ẳ NG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/ 1 m 3
M ã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chi ề u
dày 7,5cm, cao tường <=4m
AE.86111
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.945
240.967
2.073.912
AE.86112
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.844.658
240.967
2.085.625
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m
AE.86121
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.945
261.621
16.563
2.111.129
AE.86122
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.844.658
261.621
16.563
2.122.842
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m
AE.86131
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.945
289.160
93.276
2.215.381
AE.86132
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.844.658
289.160
93.276
2.227.093
Chi ề u
dày 7,5cm, cao tườ ng >50m
AE.86141
- Vữa xây bê tông nhẹ m á c 50
m3
1.832.945
300.635
127.260
2.260.840
AE.86142
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.844.658
300.635
127.260
2.272.553
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86151
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.111
206.543
2.071.654
AE.86152
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.890.879
206.543
2.097.422
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86161
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.111
213.428
16.563
2.095.102
AE.86162
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.890.879
213 . 428
16 . 563
2.120.870
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.86171
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 50
m3
1.865.111
234.082
93.276
2.192.469
AE.86172
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.890.879
234.082
93.276
2.218.237
Chiều dày 20cm, cao tường >5 0 m
AE.86181
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.111
243.262
127.260
2.235.633
AE.86182
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.890.879
243.262
127.260
2.261.401
AE.86200 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.86211
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
231.787
2.072.922
AE.86212
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
231.787
2.084.635
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.86221
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
252.441
16.563
2.110.140
AE.86222
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
252.441
16.563
2.121.853
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.86231
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
277.685
93.276
2.212.096
AE . 86232
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
277.685
93.276
2.223.809
Chi ề u
dày 10 cm, cao tường >50m
AE.86241
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.841.135
289.160
127.260
2.257.555
AE.86242
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.848
289.160
127.260
2.269.268
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86251
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
199.658
2.064.810
AE.86252
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
199.658
2.084.889
Ch iề u
dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86261
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
206.543
16.563
2.088.258
AE.86262
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
206.543
16.563
2.108.337
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.86271
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
224.902
93.276
2.183.329
AE.86272
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
224.902
93.276
2.203.409
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86281
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.865.152
236.377
127.260
2.228.789
AE.86282
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.885.231
236.377
127.260
2.248.8 6 8
AE.86300 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m
AE.86311
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.820.030
222.607
2.042.637
AE.86312
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.831.743
222.607
2.054.350
Chiều dày 12,5cm, cao tườ ng <=16m
AE.86321
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.820.030
229.492
16.563
2.066.086
AE.86322
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.831.743
229.492
16.563
2.077.798
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m
AE.86331
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.820.030
252.441
93.276
2.165.747
AE.86332
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.831.743
252.441
93.276
2.177.460
Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m
AE.86341
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.820.030
261.621
127.260
2.208.911
AE.86342
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.831.743
261.621
127.260
2.220.624
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86351
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.453
190.478
2.023.931
AE.86352
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.850.186
190.478
2.040.664
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86361
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.453
195.068
16.563
2.045.085
AE.86362
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.850.186
195.068
16.563
2.061.817
Chiều dày 20cm, cao tườ ng
<=50m
AE.86371
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.453
215.722
93.276
2.142.451
AE.86372
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.850.186
215.722
93.276
2.159.184
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86381
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.833.453
224.902
127.260
2.185.615
AE.86382
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.850.186
224.902
127.260
2.202.348
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG
GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15cm, cao tường <=4m
AE.86411
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.905
213.428
2.062.333
AE.86412
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.860.618
213.428
2.074.045
Chiều dày 15cm, cao tường <=16m
AE.86421
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.905
220.312
16.563
2.085.781
AE.86422
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.860.618
220.312
16.563
2.097.494
Chiều dày 15cm, cao tường <=50m
AE.86431
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 50
m3
1.848.905
240.967
93.276
2.183.147
AE.86432
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.860.618
240.967
93.276
2.194.860
Chiều dày 15cm, cao tường >5 0 m
AE.86441
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.905
252.441
127.260
2.228.606
AE.86442
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.860.618
252.441
127.260
2.240.319
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86451
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
183.594
2.021.906
AE.86452
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
183.594
2.036.296
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86461
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
188.183
16.563
2.043.059
AE.86462
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
188.183
16.563
2.057.449
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.86471
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
206.543
93.276
2.138.130
AE.86472
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
206.543
93 . 276
2.152.520
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86481
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
215.722
127.260
2.181.295
AE.86482
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
215.722
127.260
2.195.685
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG
GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m³
M ã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m
AE.86511
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.845.230
204.248
2.049.478
AE.86512
- V ữa
xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.856.943
204.248
2.061.191
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m
AE.86521
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.845.230
211.133
16.563
2.072.926
AE.86522
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.856.943
211.133
16.563
2.084.639
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m
AE.86531
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.845.230
231.787
93.276
2.170.293
AE.86532
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.856.943
231.787
93.276
2.182.005
Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m
AE.86541
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.845.230
240.967
127.260
2.213.457
AE.86542
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.856.943
240.967
127.260
2.225.170
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86551
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.815.953
176.709
1.992.662
AE.86552
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.669
176.709
2.005.378
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86561
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.815.953
181.299
16.563
2.013.815
AE.86562
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.669
181.299
16.563
2.026.532
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.86571
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.815.953
199.658
93.276
2.108.886
AE.86572
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.669
199.658
93.276
2.121.603
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86581
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.815.953
208.838
127.260
2.152.051
AE.86582
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.669
208.838
127.260
2.164.767
AE.86600 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86611
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.830
195.068
2.031.898
AE.86612
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.848.543
195.068
2.043.611
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86621
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.830
201.953
16.563
2.055.347
AE.86622
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.848.543
201.953
16.563
2.067.059
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.86631
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.830
220.312
93.276
2.150.418
AE.86632
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.848.543
220.312
93.276
2.162.131
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86641
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.830
229.492
127.260
2.193.582
AE.86642
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.848.543
229.492
127.260
2.205.295
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính : đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25cm, cao tường <=4m
AE.86711
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.850.060
162.939
2.012.999
AE.86712
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 75
m3
1.861.773
162.939
2.024.712
Chiều dày 25cm, cao tường <=16m
AE.86721
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.850.060
167.529
16.563
2.034.153
AE.86722
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.861.773
167.529
16.563
2.045.866
Chiều dày 25cm, cao tường <=50m
AE.86731
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.850.060
183.594
93.276
2.126.929
AE.86732
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.861.773
183.594
93.276
2.138.642
Chiều dày 25cm, cao tường >50m
AE.86741
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.850.060
192.773
127.260
2.170.094
AE.86742
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.861.773
192.773
127.260
2.181.806
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.86751
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.731
188.183
2.024.914
AE.86752
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.846.770
188.183
2.034.954
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.86761
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.731
192.773
16 .5 63
2.046.068
AE.86762
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.846.770
192.773
16.563
2.056.107
Chiều dày 20cm, cao tườ n g <=50m
AE.86771
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 50
m3
1.836.731
213.428
93.276
2.143.434
AE.86772
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.846.770
213.428
93.276
2.153.474
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.86781
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.836.731
222.607
127.260
2.186.598
AE.86782
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.846.770
222.607
127.260
2.196.638
AE.87100 XÂY T Ư ỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 7,5cm, cao tườ ng <=4m
AE.87111
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.932
215.722
2.032.655
AE.87112
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.825.633
215.722
2.041.356
Chiều dày 7,5cm, cao tườ ng <=16m
AE.87121
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.932
234.082
16.563
2.067.578
AE.87122
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.825.633
234.082
16.563
2.076.279
Chiều dày 7,5cm, cao tườ ng
<=50m
AE.87131
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.932
259.326
93.276
2.169.534
AE.87132
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.825.633
259.326
93.276
2.178.235
Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m
AE.87141
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.932
270.801
127.260
2.214.993
AE.87142
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.825.633
270.801
127.260
2.223.694
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87151
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.857.131
185.889
2.043.020
AE.87152
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.882.899
185.889
2 . 068.788
Chiều dày 30cm, cao tường <=16m
AE.87161
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.857.131
190.478
16.563
2.064.173
AE.87162
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.882.899
190.478
16.563
2.089.941
Chiều dày 30cm, cao tường <=50m
AE.87171
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.857.131
211.133
93.276
2.161.540
AE.87172
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.882.899
211.133
93.276
2.187.308
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87181
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.857.131
220.312
127.260
2.204.704
AE.87182
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.882.899
220.312
127.260
2.230.472
AE.87200 XÂY T Ư ỜNG
TH Ẳ NG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/ 1 m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đ ơn giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.87211
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
206.543
2.031.455
AE.87212
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
206.543
2.040.156
Chi ề u
dày 10 cm, cao tường <=16m
AE.87221
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
224.902
16.563
2.066.378
AE.87222
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
224.902
16.563
2.075.079
Chi ề u
dày 10 cm, cao tường <=50m
AE.87231
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
247.851
93.276
2.166.039
AE.87232
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
247.851
93.276
2.174.740
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.87241
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
259.326
127.260
2.211.499
AE.87242
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
259.326
127.260
2.220.199
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87251
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
176.709
2.028.420
AE.87252
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
176.709
2.048.500
Chiều dày 30cm, cao tường <=16m
AE.87261
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
181.299
16.563
2.049.574
AE.87262
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
181.299
16.563
2.069.653
Chiều dày 30cm, cao tường <=50m
AE.87271
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
199.658
93.276
2.144.645
AE.87272
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
199.658
93.276
2.164.724
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87281
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.851.712
208.838
127.260
2.187.810
AE.87282
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.871.791
208.838
127.260
2.207.889
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đ ơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đ ơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m
AE.87311
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.827.578
197.363
2.024.941
AE.87312
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.836.614
197.363
2.033.977
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m
AE.87321
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.827.578
204.248
16.563
2.048.390
AE.87322
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.836.614
204.248
16.563
2.057.425
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m
AE.87331
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.827.578
222.607
93.276
2.143.461
AE.87332
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.836.614
222.607
93.276
2.152.497
Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m
AE.87341
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.827.578
231.787
127.260
2.186.625
AE.87342
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.836.614
231.787
127.260
2.195.661
Chi ề u
dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87351
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.993
169.824
2.018.817
AE.87352
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.726
169.824
2.035.550
Chiều dày 30cm, cao tường <=16m
AE.87361
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.993
174.414
16.563
2.039.970
AE.87362
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.726
174.414
16.563
2.056.703
Chiều dày 30cm, cao tườ ng
<=50m
AE.87371
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.993
192.773
93.276
2.135.042
AE.87372
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.726
192.773
93.276
2.151.775
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87381
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.848.993
199.658
127.260
2.175.911
AE.87382
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.726
199.658
127.260
2.192.644
AE.87400 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị t ính : đ/m 3
Mã hiệu
D anh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Ch iều dày 15cm, cao tường <=4m
AE.87411
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.840.872
190.478
2.031.351
AE.87412
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.849.573
190.478
2.040.052
Chiều dày 15cm, cao tường <=16m
AE.87421
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.840.872
195.068
16.563
2.052.504
AE.87422
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1 . 849.573
195.068
16.563
2.061.205
Chiều dày 15cm, cao tường <=5 0 m
AE.87431
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.840.872
215.722
93.276
2.149.871
AE.87432
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.849.573
215.722
93.276
2.158.571
Chiều dày 15cm, cao tườ ng
>50m
AE.87441
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.840.872
224.902
127.260
2.193.035
AE.87442
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.849.573
224.902
127.260
2.201.736
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87451
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
162.939
2.001.251
AE.87452
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
162.939
2.015.641
Chiều dày 30cm, cao tường <=16m
AE.87461
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
167.529
16.563
2.022.405
AE.87462
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
167.529
16.563
2.036.795
Chiều dày 30cm, cao tường <=50m
AE.87471
- Vữa xây bê t ô ng nhẹ mác 50
m3
1.838.312
183.594
93.276
2.115.181
AE.87472
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852.702
183.594
93.276
2.129.571
Chi ề u
dày 30cm, cao tường >50m
AE.87481
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.838.312
192.773
127.260
2.158.345
AE.87482
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.852 . 702
192.773
127.260
2.172.735
AE.87500 XÂY T ƯỜ NG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m
AE.87511
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
183.594
2.040.426
AE.87512
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
183.594
2.049.127
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m
AE.87521
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
188.183
16.563
2.061.579
AE.87522
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
188.183
16.563
2.070.280
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m
AE.87531
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
206.543
93.276
2.156.651
AE.87532
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
206.543
93.276
2.165 . 352
Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m
AE.87541
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
215.722
127.260
2.199.815
AE.87542
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
215.722
127.260
2.208.516
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87551
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.963
158.349
1.991.312
AE.87552
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.845.679
158.349
2.004.029
Chiều dày 30cm, cao tường <=16m
AE.87561
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.963
162.939
16.563
2.012.466
AE.87562
- Vữa xây bê tông nh ẹ mác 75
m3
1.845.679
162.939
16.563
2.025.182
Chiều dày 30cm, cao tường <=50m
AE.87571
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.963
179.004
93.276
2.105.242
AE.87572
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.845.679
179.004
93.276
2.117.959
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87581
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.832.963
185.889
127.260
2.146.111
AE.87582
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.845.679
185.889
127.260
2.158.828
AE.87600 XÂY T ƯỜ NG
TH Ẳ NG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.87611
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
176.709
2.033.541
AE.87612
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
176.709
2.042.242
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.87621
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
181.299
16.563
2.054.695
AE.87622
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
181.299
16.563
2.063.395
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.87631
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
199.658
93.276
2.149.766
AE.87632
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
199.658
93.276
2.158.467
Chiều dày 20cm, cao tườ ng
>50m
AE.87641
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.856.832
208.838
127.260
2.192.930
AE.87642
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.865.533
208.838
127.260
2.201.631
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87651
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.985
151.465
1.968.450
AE.87652
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.698
151.465
1.980.163
Chiều dày 30cm, cao t ườ ng <=16m
AE.87661
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.985
156.055
16.563
1.989.603
AE.87662
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.698
156.055
16.563
2.001.316
Chiều dày 30cm, cao tườ ng
<=50m
AE.87671
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.985
172.119
93.276
2.082.380
AE.87672
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.698
172.119
93.276
2.094.093
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87681
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.816.985
179.004
127.260
2.123.249
AE.87682
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.828.698
179.004
127.260
2.134.962
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25cm, cao tường <=4m
AE.87711
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
169.824
1.994.736
AE.87712
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
169.824
2.003.437
Chiều dày 25cm, cao tường <=16m
AE.87721
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
174.414
16.563
2.015.890
AE.87722
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
174.414
16.563
2.024.591
Chiều dày 25cm, cao tườ ng
<=50m
AE.87731
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
192.773
93.276
2.110.961
AE.87732
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
192.773
93.276
2.119.662
Chiều dày 25cm, cao tườ ng
>50m
AE.87741
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.824.912
199.658
127.260
2.151.831
AE.87742
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.833.613
199.658
127.260
2.160.532
Chiều dày 30cm, cao tường <=4m
AE.87751
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m³
1.835.576
146.875
1.982.451
AE.87752
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m³
1.845.615
146.875
1.992.490
Chiều dày 30cm, cao tườ ng
<=16m
AE.87761
- Vữa xây b ê
tông nhẹ mác 50
m3
1.835.576
151.465
16.563
2.003.604
AE.87762
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.845.615
151.465
16.563
2.013.644
Chiều dày 30cm, cao tường <=50m
AE.87771
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m3
1.835.576
165.234
93.276
2.094.086
AE.87772
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m3
1.845.615
165.234
93.276
2.104.125
Chiều dày 30cm, cao tường >50m
AE.87781
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50
m³
1.835.576
174.414
127.260
2.137.250
AE.87782
- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75
m³
1.845.615
174.414
127.260
2.147.289
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CH Ư NG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành ph ầ n công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng
máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng
gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đ ơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m
AE.88111a
- Vữa XM m á c
50
m3
1.665.828
302.929
6.816
1.975.573
AE.88111b
- Vữa XM mác 75
m3
1.683.699
302.929
6.816
1.993.444
Chiều dày 7,5cm, cao tường<=16m
AE.88112a
- Vữa XM mác 50
m3
1.665.828
330.468
23.413
2.019.709
AE.88112b
- Vữa XM mác 75
m3
1.683.699
330.468
23.413
2.037.581
Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m
AE.88113a
- Vữa XM mác 50
m3
1.665.828
362.597
100.125
2.128.550
AE.88113b
- Vữa XM mác 75
m3
1.683.699
362.597
100.125
2.146.422
Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m
AE.88114a
- Vữa XM mác 50
m3
1.665.828
378.662
134.110
2.178.599
AE.88114b
- Vữa XM mác 75
m3
1.683.699
378.662
134.110
2.196.471
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88115a
- Vữa XM mác 50
m3
1.624.199
261.621
8.957
1.894.777
AE.88115 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.647.040
261.621
8.957
1.917.618
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=16m
AE.881 16 a
- Vữa XM mác 50
m3
1.624.199
284.570
25.521
1.934.290
AE.88116b
- Vữa XM mác 75
m3
1.647.040
284.570
25.521
1.957.131
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.88117a
- Vữa XM mác 50
m3
1.624.199
314.404
102.233
2.040.836
AE.88117b
- Vữa XM mác 75
m3
1.647.040
314.404
102.233
2.063.677
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.88118a
- Vữa XM mác 50
m3
1.624.199
328.174
136.217
2.088.590
AE.88118b
- Vữa XM mác 75
m3
1.647.040
328.174
136.217
2.111.431
AE.88120 XÂY T ƯỜ NG
THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88121a
- Vữa XM mác 50
m3
1.662.733
291.455
6.816
1.961.003
AE.88121b
- Vữa XM mác 75
m3
1.680.498
291.455
6.816
1.978.769
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=16m
AE.88122a
- Vữa XM mác 50
m3
1.662.733
316.699
23.413
2.002.845
AE.88122b
- Vữa XM mác 75
m3
1.680.498
316.699
23.413
2.020.610
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=50m
AE.88123a
- Vữa XM mác 50
m3
1.662.733
348.828
100.125
2.111.686
AE.88123b
- Vữa XM mác 75
m3
1.680.498
348.828
100.125
2.129.451
Chiều dày 10 cm,
cao tường > 50m
AE.88124a
- Vữa XM mác 50
m³
1.662.733
364.892
134.110
2.161.735
AE.88124 b
- Vữa XM mác 75
m³
1.680.498
364.892
134.110
2.179.500
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 12,5cm, cao tường
<=4m
AE.88131a
- Vữa XM mác 50
m3
1.672.612
240.967
6.816
1.920.394
AE.88131b
- Vữa XM mác 75
m3
1.690.483
240.967
6.816
1.938.265
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m
AE.88132a
- Vữa XM mác 50
m3
1.672.612
247.851
23.413
1.943.876
AE.88132b
- Vữa XM mác 75
m3
1.690.483
247.851
23.413
1.961.747
Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m
AE.88133a
- Vữa XM mác 50
m3
1.672.612
273.095
100.125
2.045.832
AE.88133b
- Vữa XM mác 75
m3
1.690.483
273.095
100.125
2.063.704
Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m
AE.88134a
- Vữa XM mác 50
m3
1.672.612
284.570
134.110
2.091.291
AE.88134b
- Vữa XM mác 75
m3
1.690.483
284.570
134.110
2.109.163
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88135a
- Vữa XM mác 50
m3
1.694.604
279.980
5.767
1.980.351
AE.88135 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.709.514
279.980
5.767
1.995.261
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=16m
AE.88136a
- Vữa XM mác 50
m3
1.694.604
305.224
22.359
2.022.188
AE.88136b
- Vữa XM mác 75
m3
1.709.514
305.224
22.359
2.037.098
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.88137a
- Vữa XM mác 50
m3
1.694.604
335.058
99.072
2.128.734
AE.88137b
- Vữa XM mác 75
m3
1.709.514
335.058
99.072
2.143.644
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.88138a
- Vữa XM mác 50
m3
1.694.604
351.123
133.056
2.178.783
AE.88138b
- Vữa XM mác 75
m3
1.709.514
351.123
133.056
2.193.693
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đ ơ n vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đ ơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15cm, cao tường <=4m
AE.88141a
- Vữa XM mác 50
m3
1.673.884
231.787
6.816
1.912.486
AE.88141 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.691.755
231787
6.816
1.930.357
Chiều dày 15cm, cao tường<=16m
AE.88142a
- Vữa XM mác 50
m3
1.673.884
238.672
23.413
1.935.968
AE.88142b
- Vữa XM mác 75
m3
1.691.755
238.672
23 . 413
1.953.840
Chiều dày 15cm, cao tường <=50m
AE.88143a
- Vữa XM mác 50
m3
1.673.884
261.621
100.125
2.035.630
AE.88143b
- Vữa XM mác 75
m3
1.691.755
261.621
100.125
2 . 053.501
Chiều dày 15cm, cao tườ ng
>50m
AE.88144a
- Vữa XM mác 50
m3
1.673.884
273.095
134.110
2.081.089
AE.88144b
- Vữa XM mác 75
m3
1.691.755
273.095
134.110
2.098.960
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88145a
- Vữa XM mác 50
m3
1.706.142
268.506
5.243
1.979.891
AE.88145b
- Vữa XM mác 75
m3
1.718.832
268 . 506
5.243
1.992.581
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=16m
AE.88146a
- Vữa XM mác 50
m3
1.706.142
293.750
21.832
2.021.725
AE.88146 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.718.832
293.750
21.832
2.034.414
Chiều dày 10 cm,
cao tường<=5 0 m
AE.88147a
- Vữa XM mác 50
m3
1.706.142
321.289
98.545
2.125.976
AE.88147b
- Vữa XM mác 75
m3
1.718.832
321.289
98.545
2.138.666
Chiều dày 10 cm,
cao tường > 50m
AE.88148a
- Vữa XM mác 50
m3
1.706.142
335.058
132.529
2.173.730
AE.88148b
- Vữa XM mác 75
m3
1.718.832
335.058
132.529
2.186.420
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m
AE.88151a
- Vữa XM mác 50
m3
1.668.266
220.312
6.816
1.895.393
AE.88151 b
- Vữa XM mác 75
m3
1 . 686.137
220.312
6.816
1.913.265
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m
AE.88152a
- Vữa XM mác 50
m3
1.668.266
227.197
23.413
1.918.876
AE.88152 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.686.137
227.197
23.413
1.936.747
Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m
AE.88153a
- Vữa XM mác 50
m3
1.668.266
247.851
100.125
2.016.242
AE.88153b
- Vữa XM mác 75
m3
1.686.137
247.851
100.125
2.034.114
Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m
AE.88154a
- Vữa XM mác 50
m3
1.668.266
259.326
134.110
2.061.701
AE.88 1 54b
- Vữa XM mác 75
m3
1.686.137
259.326
134.110
2.079.573
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88155a
- Vữa XM mác 50
m3
1.722.003
257.031
4.456
1.983.491
AE.88155b
- Vữa XM mác 75
m3
1.733.424
257.031
4.456
1.994.912
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.88156a
- Vữa XM mác 50
m3
1.722.003
279.980
21.042
2.023.026
AE.88156b
- Vữa XM mác 75
m3
1.733.424
279.980
21.042
2.034.447
Chiều dày 10 cm,
cao tườ ng <=50m
AE.88157a
- Vữa XM mác 50
m3
1.722.003
307.519
97.754
2.127.277
AE.88157b
- Vữa XM mác 75
m3
1.733.424
307.519
97.754
2.138.698
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.88158a
- Vữa XM mác 50
m3
1.722.003
321.289
131.739
2.175.031
AE.88158b
- Vữa XM mác 75
m3
1.733.424
321.289
131.739
2.186.452
AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 20cm, cao tường <=4m
AE.88161a
- Vữa XM mác 50
m3
1.681.177
213.428
6.816
1.901.420
AE.88161b
- Vữa XM mác 75
m3
1.698.942
213.428
6.816
1.919.185
Chiều dày 20cm, cao tường <=16m
AE.88162a
- Vữa XM mác 50
m3
1.681.177
252.441
23.413
1.957.031
AE.88162b
- Vữa XM mác 75
m3
1.698.942
252.441
23.413
1.974.797
Chiều dày 20cm, cao tường <=50m
AE.88163a
- Vữa XM m á c
50
m3
1.681.177
279.980
100.125
2.061.282
AE.88163b
- Vữa XM mác 75
m3
1.698.942
279.980
100.125
2.079.048
Chiều dày 20cm, cao tường >50m
AE.88164a
- Vữa XM mác 50
m3
1.681.177
291.455
134.110
2.106.741
AE.88164b
- Vữa XM mác 75
m3
1.698.942
291.455
134.110
2.124.507
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88165a
- Vữa XM mác 50
m3
1.742.782
247.851
3.932
1.994.566
AE.88165b
- Vữa XM mác 75
m3
1.753.145
247.851
3.932
2.004.929
Chiều dày 10 cm, cao tường <=16m
AE.88166a
- Vữa XM mác 50
m3
1.742.782
270.801
20.515
2.034.098
AE.88166b
- Vữa XM mác 75
m3
1.753.145
270.801
20.515
2.044.461
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.88167a
- Vữa XM mác 50
m3
1.742.782
298.340
97.227
2.138.349
AE.88167 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.753.145
298.340
97.227
2.148.712
Chiều dày 10 cm,
cao tường >50m
AE.88168a
- Vữa XM mác 50
m3
1.742.782
309.814
131.212
2.183.808
AE.88168b
- Vữa XM mác 75
m3
1.753.145
309.814
131.212
2.194.172
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị t í nh: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25cm, cao tường <=4m
AE.88171a
- Vữa XM mác 50
m3
1.666.464
204.248
6.816
1.877.527
AE.88171b
- Vữa XM mác 75
m3
1.684.335
204.248
6.816
1.895.398
Chiều dày 25cm, cao tường <=16m
AE.88172a
- Vữa XM mác 50
m3
1.666.464
211.133
23.413
1.901.009
AE.88172b
- Vữa XM mác 75
m3
1.684.335
211.133
23.413
1.918.881
Chiều dày 25cm, cao tường <=50m
AE.88173a
- Vữa XM mác 50
m3
1.666.464
231.787
100.125
1.998.376
AE.88173b
- Vữa XM mác 75
m3
1.684.335
231.787
100.125
2.016.247
Chiều dày 25cm, cao tường >50m
AE.88174a
- Vữa XM mác 50
m3
1.666.464
24 0 .967
134.110
2.041.540
AE.88174b
- Vữa XM mác 75
m3
1.684.335
240.967
134.110
2.059.411
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=4m
AE.88175a
- Vữa XM mác 50
m3
1.744.058
238.672
3.952
1.986.682
AE.88175b
- Vữa XM mác 75
m3
1.752.835
238.672
3.952
1.995.459
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=16m
AE.88176a
- Vữa XM mác 50
m3
1.744.058
259.326
20.515
2.023.900
AE.88176 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.752.835
259.326
20.515
2.032.677
Chiều dày 10 cm,
cao tường <=50m
AE.88177a
- Vữa XM mác 50
m3
1.744.058
286.865
97.227
2.128.151
AE.88177 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.752.835
286.865
97.227
2.136.928
Chiều dày 10 c m , cao tường >50m
AE.88178a
- Vữa XM mác 50
m3
1.744.058
298.340
131.212
2.173.610
AE.88178 b
- Vữa XM mác 75
m3
1.752.835
298.340
131.212
2.182.387
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 7,5cm - cao tường <=4m
AE.88211a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.914
245.556
3.932
1.973.403
AE.88211b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.277
245.556
3.932
1.983.766
Chiều dày 7,5cm - cao tường <=16m
AE.88212a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.914
268.506
20.515
2.012.935
AE.88212 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.277
268.506
20.515
2.023.298
Chiều dày 7,5cm - cao tường <=50m
AE.88213a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.914
293.750
97.227
2.114.891
AE.88213 b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.734.277
293.750
97.227
2.125.255
Chiều dày 7,5cm - cao tường >50m
AE.88214a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.914
307.519
131.212
2.162.645
AE.88214 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.277
307.519
131.212
2.173.009
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88215a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.624.199
211.133
8.913
1.844.244
AE.88215b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.647.040
211.133
8.913
1.867.086
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88216a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.624.199
218.017
25.521
1.867.737
AE.88216 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.647.040
218.017
25.521
1.890.578
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88217a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.624.199
238.672
102.233
1.965.103
AE.88217b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.647.040
238.672
102.233
1.987.945
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88218a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.624.199
250.146
136.217
2.010.563
AE.88218b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.647.040
250.146
136.217
2.033.404
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị t ính : đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=4m
AE.88221a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.742.782
236.377
3.932
1.983.091
AE.88221b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.753.145
236.377
3.932
1.993.454
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=16m
AE.88222a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.742.782
257.031
20.515
2.020.328
AE.88222 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.753.145
257.031
20.515
2.030.692
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=50m
AE.88223a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.742.782
284.570
97.227
2.124.580
AE.88223 b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.753.145
284.570
97.227
2.134.943
Chiều dày 10 cm
- cao tường >50m
AE.88224a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.742.782
296.045
131.212
2.170.039
AE.88224 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.753.145
296.045
131.212
2.180.402
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88225a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.681.177
204.248
6.816
1.892.240
AE.88225b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.698.942
204.248
6.816
1.910.006
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88226a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.681.177
211.133
23.413
1.915.722
AE.88226b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.698.942
211.133
23.413
1.933.488
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88227a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.681.177
231.787
100.125
2.013.089
AE.88227 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.698.942
231.787
100.125
2.030.855
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88228a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.681.177
240.967
134.110
2.056.253
AE.88228b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.698.942
240.967
134.110
2.074.019
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=4m
AE.88231a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.727.094
227.197
3.932
1.958.223
AE.88231 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.737.457
227.197
3.932
1.968.587
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=16m
AE.88232a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.727.094
234.082
20.515
1.981.691
AE . 88232b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.737.457
234.082
20.515
1.992.055
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=50m
AE.88233a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.727.094
257.031
97.227
2.081.353
AE.88233b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.737.457
257.031
97 . 227
2.091.716
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường >50m
AE.88234a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.727.094
268.506
131.212
2.126.812
AE.88234b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.737.457
268.506
131.212
2.137.175
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88235a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.701.706
195.068
5.767
1.902.541
AE.88235b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.716.616
195.068
5.767
1.917.451
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88236a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.701.706
201.953
22.359
1.926.018
AE.88236b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.716.616
201.953
22.359
1.940.929
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88237a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.701.706
220.312
99.072
2.021.090
AE.88237b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.716.616
220.312
99.072
2.036.000
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88238a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.701.706
229.492
133.056
2.064.254
AE.88238b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.716.616
229.492
133.056
2.079.164
AE.88240 XÂY T Ư ỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=4m
AE.88241a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
218.017
3.932
1.961.976
AE.88241 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
218.017
3.932
1.972.339
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=16m
AE.88242a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
224.902
20.515
1.985.444
AE.88242b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
224.902
20.515
1.995.807
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=50m
AE.88243a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
245.556
97.227
2.082.810
AE.88243b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.750.389
245.556
97.227
2.093.173
Chiều dày 15 cm
- cao tường >50m
AE.88244a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
257.031
131.212
2.128.269
AE.88244 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
257.031
131.212
2.138.632
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88245a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.568
188.183
4.981
1.916.732
AE.88245b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.736.469
188.183
4.981
1.929.634
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88246a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.568
192.773
21.569
1.937.911
AE.88246 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.736.469
192.773
21.569
1.950.812
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88247a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.723.568
213.428
98.281
2.035.277
AE.88247b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.736.469
213.428
98.281
2.048.178
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88248a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.723.568
222.607
132.266
2.078.441
AE.88248b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.736.469
222.607
132.266
2.091.342
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị t í nh: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=4m
AE.88251a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.098
208.838
3.932
1.932.868
AE.88251b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.730.461
208.838
3.932
1.943.231
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=16m
AE.88252a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.098
215.722
20.515
1.956.336
AE.88252 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.730.461
215.722
20.515
1.966.699
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=50m
AE.88253a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.098
236.377
97.227
2.053.702
AE.88253 b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.730.461
236.377
97.227
2.064.066
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường >50m
AE.88254a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.098
245.556
131.212
2.096.867
AE.88254b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.730.461
245 . 556
131.212
2.107.230
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88255a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.726.667
179.004
4.456
1.910.128
AE.88255 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.738.088
179.004
4.456
1.921.548
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88256a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.726.667
183.594
21.042
1.931.303
AE.88256b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.738.088
183.594
21.042
1.942 724
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88257a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.726.667
201.953
97.754
2.026.375
AE.88257b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.738.088
201.953
97.754
2.037.795
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88258a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.726.667
211.133
131.739
2.069.539
AE.88258b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.738.088
211.133
131.739
2.080.960
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88261a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.738.648
199.658
3.932
1.942.238
AE.88261 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.749.011
199.658
3.932
1.952.602
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88262a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.738.648
206.543
20.515
1.965.706
AE.88262 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.749.011
206.543
20.515
1.976.069
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88263a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m 3
1.738.648
224.902
97.227
2.060.778
AE.88263b
- Vữa xi măng mác 75
m 3
1.749.011
224.902
97.227
2.071.141
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88264a
- Vữa xi măng mác 50
m 3
1.738.648
236.377
131.212
2.106.237
AE.88264b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.749.011
236.377
131.212
2.116.600
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=4m
AE.88271a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.730.380
165.234
3.932
1.899.547
AE.88271 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.740.743
165.234
3.932
1.909.910
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=16m
AE.88272a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.730.380
169.824
20.515
1.920.720
AE.88272 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.740.743
169.824
20.515
1.931.083
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=50m
AE.88273a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.730.380
185.889
97.227
2.013.496
AE.88273 b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.740.743
185.889
97.227
2.023.859
Chiều dày 25 cm
- cao tường >50m
AE.88274a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.730.380
195.068
131.212
2.056.660
AE.88274 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.740.743
195.068
131.212
2.067.024
Chiều dày 20cm - cao tường <=4m
AE.88275a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.526
192.773
3.932
1.917.232
AE.88275b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.729 . 303
192.773
3.932
1 . 926.009
Chiều dày 20cm - cao tường<=16m
AE.88276a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.526
199.658
20.515
1.940.700
AE.88276 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.729.303
199.658
20.515
1.949.477
Chiều dày 20cm - cao tường <=50m
AE.88277a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.720.526
218.017
97.227
2.035.771
AE.88277b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.729.303
218.017
97.227
2.044.548
Chiều dày 20cm - cao tường >50m
AE.88278a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.720.526
227.197
131.212
2.078.935
AE.88278b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.729.303
227.197
131.212
2.087.712
AE.88310 XÂY T Ư ỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đ ơ n vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 7,5 cm
- cao tường <=4m
AE.88311a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.763.883
215.722
3.932
1.983.538
AE.88311b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.771.603
215.722
3.932
1.991.257
Chiều dày 7,5 cm
- cao tường <=16m
AE.88312a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.763.883
234.082
20.515
2.018.480
AE.88312b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.771.603
234.082
20.515
2.026.200
Chiều dày 7,5 cm
- cao tường <=50m
AE.88313a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.763.883
259.326
97.227
2.120.437
AE.88313b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.771.603
259.326
97.227
2.128.156
Chiều dày 7,5 cm
- cao tường >50m
AE.88314a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.763.883
270.801
131.212
2.165.896
AE.88314 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.771.603
270.801
131.212
2.173.615
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88315a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.616.143
185.889
8.913
1.810.944
AE.88315 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.638.984
185.889
8.913
1.833.786
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88316a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.616.143
190.478
25.521
1.832.142
AE.88316b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.638.984
190.478
25.521
1.854.983
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88317a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.616.143
211.133
102.233
1.929.508
AE.88317b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.638.984
211.133
102.233
1.952.350
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88318a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.616.143
220.312
136.217
1.972.673
AE.88318 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.638.984
220.312
136.217
1.995.514
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tí nh: đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=4m
AE.88321a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.756.484
206.543
3.932
1.966.959
AE.88321b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.764.309
206.543
3.932
1.974.784
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=16m
AE.88322a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.756.484
224.902
20.515
2.001.901
AE.88322b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.764.309
224.902
20.515
2.009.727
Chiều dày 10 cm
- cao tường <=50m
AE.88323a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.756.484
247.851
97.227
2.101.563
AE.88323b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.764.309
247.851
97.227
2.109.388
Chiều dày 10 cm
- cao tường >50m
AE.88324a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.756.484
259.326
131.212
2.147.022
AE.88324b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.764.309
259.326
131.212
2.154.847
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88325a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.657.772
176.709
7.078
1.841.558
AE.88325b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.675.643
176.709
7.078
1.859.429
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88326a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.657.772
181.299
23.677
1.862.747
AE.88326b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.675.643
181.299
23.677
1.880.618
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88327a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.657.772
199.658
100.389
1.957.818
AE.88327b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.675.643
199.658
100.389
1.975.690
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88328a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.657.772
208.838
134.373
2.000.983
AE.88328b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.675.643
208.838
134.373
2.018.854
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=4m
AE.88331a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
197.363
3.932
1.941.667
AE.88331b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
197.363
3.932
1.949.493
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=16m
AE.88332a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
204.248
20.515
1.965.135
AE.88332b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
204.248
20.515
1.972.961
Chiều dày 12,5 cm
- cao tường <=50m
AE.88333a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
222.607
97.227
2.060.207
AE.88333b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.748.197
222.607
97.227
2.068.032
Chiều dày 12,5 cm - cao tường
>50m
AE.88334a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
231.787
131.212
2.103.371
AE.88334b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
231.787
131.212
2.111.196
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88335a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.703.826
169.824
5.767
1.879.417
AE.88335 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.718.736
169.824
5.767
1.894.327
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88336a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.703.826
174.414
22.359
1.900.599
AE.88336b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.718.736
174.414
22.359
1.915.509
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88337a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.703.826
192.773
99.072
1.995. 6 71
AE.88337b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.718.736
192.773
99.072
2.010.581
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88338a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.703.826
199.658
133.056
2.036.540
AE.88338b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.718.736
199.658
133.056
2.051.450
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=4m
AE.88341a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
190.478
3.932
1.934.783
AE.88341b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
190.478
3.932
1.942.608
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=16m
AE.88342a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
195.068
20.515
1.955.956
AE.88342b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
195.068
20.515
1.963.781
Chiều dày 15 cm
- cao tường <=50m
AE.88343a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
215.722
97.227
2.053.322
AE.88343b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.748.197
215.722
97.227
2.061 . 147
Chiều dày 15 cm
- cao tường >50m
AE.88344a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
224.902
131.212
2.096.486
AE.88344b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
224.902
131.212
2.104.312
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88345a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.722.254
162.939
4.981
1.890.174
AE.88345b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.944
162.939
4.981
1.902.864
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88346a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.722.254
167.529
21.569
1.911.353
AE.88346b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.944
167.529
21.569
1.924.042
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88347a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.722.254
183.594
98.281
2.004.129
AE.88347 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.944
183.594
98.281
2.004.129
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88348a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.722.254
192.773
132.266
2.047.293
AE.88348b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.734.944
192.773
132.266
2.059.983
AE.88350 XÂY T Ư ỜNG
THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30
x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=4m
AE.88351a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
183.594
3.932
1.927.898
AE.88351b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
183.594
3.932
1.935.723
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=16m
AE.88352a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
188.183
20.515
1.949.071
AE.88352b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
188.183
20 . 515
1.956.896
Chiều dày 17,5 cm
- cao tường <=50m
AE.88353a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
206.543
97.227
2.044.142
AE.88353b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.748.197
206.543
97.227
2.051.968
Chiều dày 17,5 cm - cao tường
>50m
AE.88354a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
215.722
131.212
2.087.306
AE.88354b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
215.722
131.212
2.095.132
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88355a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.706.315
158.349
4.456
1.869.121
AE.88355b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.717.736
158.349
4.456
1.880.542
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88356a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.706.315
162.939
21.042
1.890.297
AE.88356b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.717.736
162.939
21.042
1.901.718
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88357a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.706.315
179.004
97.754
1.983.073
AE.88357b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.717.736
179.004
97.754
1.994.494
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88358a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.706.315
185.889
131.739
2.023.943
AE.88358b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.717.736
185.889
131.739
2.035.363
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 20 cm
- cao tường <=4m
AE.88361a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.724 .26 0
176.709
3.932
1.904.901
AE.88361b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.732.085
176.709
3.932
1.912.726
Chiều dày 20 cm
- cao tường <=16m
AE.88362a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.724.260
181.299
20.515
1.926.074
AE.88362b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.732.085
181.299
20.515
1.933.899
Chiều dày 20 cm
- cao tường <=50m
AE.88363a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.724.260
199.658
97.227
2.021.146
AE.88363b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.732.085
199.658
97.227
2.028.971
Chiều dày 20 cm
- cao tường >50m
AE.88364a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.724.260
208.838
131.212
2.064.310
AE.88364b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.732.085
208.838
131.212
2.072.135
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88365a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
151.465
3.932
1.895.423
AE.88365b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
151.465
3.932
1.905.786
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88366a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
156.055
20.515
1.916.596
AE.88366 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
156.055
20.515
1.926.959
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88367a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.740.026
172.119
97.227
2.009.373
AE.88367b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
172.119
97.227
2.019.736
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88368a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.026
179.004
131.212
2.050.242
AE.88368b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.750.389
179 004
131.212
2.060.605
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=4m
AE.88371a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
169.824
3.932
1.914.128
AE.88371b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
169.824
3.932
1.921.954
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=16m
AE.88372a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
174.414
20.515
1.935.301
AE.88372 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
174.414
20.515
1.943.127
Chiều dày 25 cm
- cao tường <=50m
AE.88373a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
192.773
97.227
2.030.373
AE.88373b
- Vữa xi m ă ng
mác 75
m3
1.748.197
192.773
97.227
2.038.198
Chiều dày 25 cm
- cao tường >50m
AE.88374a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.740.372
199.658
131.212
2.071.242
AE.88374 b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.748.197
199.658
131.212
2.079.067
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=4m
AE.88375a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.746.284
146.875
3.932
1.897.091
AE.88375b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.755.061
146.875
3.932
1.905.868
Chiều dày 3 0cm
- cao tường<=16m
AE.88376a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.746.284
151.465
20.515
1.918.264
AE.88376b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.755.061
151.465
20.515
1.927.041
Chiều dày 3 0cm
- cao tường <=50m
AE.88377a
- Vữa xi m ă ng
mác 50
m3
1.746.284
165.234
97.227
2.008.746
AE.88377b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.755.061
165.234
97.227
2.017.523
Chiều dày 3 0cm
- cao tường >50m
AE.88378a
- Vữa xi măng mác 50
m3
1.746.284
174.414
131.212
2.051.910
AE.88378b
- Vữa xi măng mác 75
m3
1.755.061
174.414
131.212
2.060.687
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN
TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP
TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
AF.33410 BÊ TÔNG D Ầ M HỘP CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê
tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ /m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Bê t ô ng
dầm hộp cầu, đá 1x2
AR33411
- Mác 300
m 3
833.379
2.886.427
218.003
3.937.810
AR33412
- Mác 350
m 3
899.655
2.886.427
218.003
4.004.086
AR33413
- Mác 400
m 3
911.209
2.886.427
218.003
4.015.639
AF.33420 BÊ TÔNG DẦM BẢN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê
tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đ ơn vị tính: đ/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Bê tông dầm bản cầu, đá 1x2
A F. 33421
- Mác 300
m 3
795.509
2.061.380
218.003
3.074.892
AF.33422
- Mác 350
m 3
861.784
2.061.380
218.003
3.141.168
A F 33423
- Mác 400
m 3
873.338
2.061.380
218.003
3.152.721
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐUỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp
cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co
dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện
được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tinh: đ/ 1 m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nh â n công
Máy
Đơn giá
Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP 500
A F. 38210
- Mác 150
m 3
616.485
307.519
186.078
1.110.082
A F. 38220
- Mác 200
m 3
679.895
307.519
186.078
1.173.493
A F. 38230
- Mác 250
m 3
748.128
307.519
186.078
1.241.726
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP D Ự NG CỐT THÉP
AF.65400 CỐT THÉP D Ầ M CẦU ĐỔ TẠI CHỖ,
TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt
buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu tr ong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ tr ên cạn
A F. 65410
Đường kính <=10mm
tấn
16.989.480
4.992.404
427.313
22.409.197
A F. 65420
Đường kính <=18mm
tấn
17.244.320
3.483.534
911.269
21.639.122
A F. 65430
Đường kính >18mm
tấn
17.253.780
2.898.815
890.715
21.043.311
A F. 65500 CỐT THÉP
DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC
Thành ph ầ n công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt
thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ dưới nước
A F. 65510
Đường kính <=10mm
tấn
16.989.480
5.978.497
574.910
23.542.887
AF.65520
Đường kính <=18mm
tấn
17.244.320
4.179.745
1.094.457
22.518.522
AF.65530
Đường kính >18mm
tấn
17.253.780
3.478.578
970.890
21.703.249
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, do cắt và kéo
cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuy ể n vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AF.66210
Cáp thép dự ứ ng
l ự c kéo sau dầm cầu đ ổ tại chỗ
tấn
19.646.322
6.786.637
9.721.643
36.154.603
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP D Ự NG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt
thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
AF.69110
Đường kính<=10mm
tấn
16.989.480
2.673.582
102.720
19.765.782
A F. 69120
Đường kính<=18mm
tấn
17.560.400
2.088.377
506.771
20.155.548
AF.69130
Đường kính>18mm
tấn
17.574.920
1.606.444
505.946
19.687.310
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt
thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
A F. 69210
Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền l ự c khe co, khe giãn
t ấ n
18.577.125
9.398.954
86.285
28.062.364
AF.69220
Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền lực khe dọc
tấn
18.046.350
6.571.188
107.856
24.725.394
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.87310 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, v ậ n
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu c ầ u kỹ thuật. (Định mức ch ư a tính c ô ng tác gia công, lắp dự n g và tháo dỡ hệ đà giáo)
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AF.87310
Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ
m 2
68.139
293.549
76.294
437.981
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP D Ự NG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩ n bị,
lắp đặt ván khuôn đầu đầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ
xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugaso l C vào cánh dầm,
tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván
khu ô n trong, chuyển dầm tự khuôn đúc ra
khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 20 0 m.
Đ ơn vị tính: đ/m 3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.12141
- Mác 300
m 3
891.459
502.957
671.135
2.065.550
AG.12142
- Mác 350
m 3
956.779
502.957
671.135
2.130.870
AG.12143
- Mác 400
m 3
968.165
502.957
671.135
2.142.257
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định
hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc
liên kết các thanh thép dọc vào cụm đ ị nh hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển l ồ ng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh,
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
(Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu đượ c
tính riêng).
Đơn vị tí nh: đ /tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn
AG.13441
Đường kính <=18mm
tấn
17.514.244
1.962.275
859.074
20.335.593
AG.13442
Đường kính >18mm
tấn
17.534.572
1.092.630
906.723
19.533.925
AG.13500 CÁP THÉP DỰ Ứ NG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC
SẴN
Thành ph ầ n công việc:
Chuẩn bị, cẩu ,
chuyển cáp từ kho ra bãi đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, luồn cáp vào khuôn và căng,
kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cườ ng độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp
sát mặt đầu dầm, tr ét epoxy phủ
lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
(Tỷ lệ hao hụt thép trong định mức là 15% ứ ng với dầm d ài
38,2m. Trường hợp d ầ m ngắn hơn
38,2m thì cứ nhỏ hơn 1 m,
tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đ ơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.13513
Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc s ẵ n
tấn
23.453.809
6.463.464
1.203.196
31.120.469
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chu ẩ n bị,
vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp d ự ng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa
(nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tườ ng, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận
chuyển vật liệu tr ong phạm vi
50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp d ự ng
tấm tường
AG.22110
Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều dày lớp vữa 25mm
m 2
46.616
183.344
21.233
251.193
AG.22120
Chi ề u
dày lõi xốp 40mm- chiều dày lớp vữa 30mm
m 2
54.962
193.254
26.019
274.236
AG.22130
Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lớp vữa 40mm
m 2
71.655
208.120
35.125
314.900
AG.22140
Ch iều dày lõi xốp 80mm- chiều dày lớp vữa 50mm
m 2
88.348
215.553
43.906
347.807
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp d ự ng
tấm sàn
AG.22210
Chiều dày lõi xốp 30 m m-chiều dày lớp vữa 35mm
m 2
235.306
267.583
12.798
515.687
AG.22220
Chiều dày lõi xốp 40mm-chiều dày lớp vữa 40mm
m 2
242.368
277.493
15.072
534.934
AG.22230
Chiều dày lõi xốp 60mm- chi ề u
dày lớp vữa 50mm
m 2
257.135
299.792
18.339
575.266
AG.22240
Chiều dày lõi xốp 80mm-chiều dày lớp vữa 60mm
m 2
271.902
314.658
22.411
608.971
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp d ự ng
tấm mái, cầu thang
AG.22310
Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều
dày lớp vữa 35mm
m 2
235.306
307.225
12.798
555.329
AG.22320
Chiều dày lõi xốp 40mm- chiều
dày lớp vữa 40mm
m 2
242.368
346.867
19.476
608.711
AG.22330
Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều
dày l ớ p vữa 50mm
m 2
257.135
379.076
20.137
656.348
AG.22340
Chiều dày lõi xốp 80mm- chiều
dày lớp vữa 60m m
m 2
271.902
388.986
24.541
685.429
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA,
Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG (V-3D)
Đơn vị tính: đ/ m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.22410
Lắp dựng lướ i thép
V-3D tăng cường gốc tường, sàn, ô cửa, ổ trống, cạnh tấm, cầu thang
m
34.927
17.343
52.271
AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC
DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh,
hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đ ồ ng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đ/ 1 m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.32122
Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu
super t
m 2
5.080
118.497
107.020
230.596
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết
tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia c ô ng chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình
dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, c ă n chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực,
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.32910
Sửa chữa ván khuôn trong dầm c ầu super T
dầm
1. 6 18.045
1.109.561
781.465
3.509.072
AG.52511 LẮP D Ự NG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ĐẤU C Ẩ U
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích
thướ c 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. C ẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận
chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu
80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép t ấm lót đường công vụ. (áp dụng cho nhịp
có chiều cao ≤ 9m).
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.52511
Lắp dựng dầm cầu super T bằng phương pháp đấu cẩu
dầm
486.801
2.461.503
10.639.877
13.588.180
AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng
cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm)
và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/d ầ m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.52521
Lắp dụng dầm cầu super T bằng thiết bị nâng hạ dầm
dầm
1.267.434
2.307.995
6.733.244
10.308.673
AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đ ư a
xe vận chuyển vào vị trí, c ẩ u dầm
từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kích, giằng néo
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường
công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. C ẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp
đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời
thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.
Đ ơn vị tính: đ /d ầ m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AG.52531
Lắp d ự ng
dầm cầu I 33m bằng phương pháp đấu cẩu
dầm
464.673
3.673.402
13.670.333
17.808.408
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
KHÁC
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa
trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đ ơn vị tính: đ /m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AK.21310
Chiều dày 0,5cm- v ữa trát BT nhẹ
M75
m 2
11.049
37.164
48.213
AK.21320
Chiều dày 0,7cm- v ữa trát BT nhẹ
M75
m 2
14.732
44.597
59.329
AK.21330
Chiều dày 1 cm- v ữa trát BT nhẹ M75
m 2
20.256
54.508
74.764
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AK.21410
Chi ề u
dày 0,5 cm- v ữa trát BT nhẹ M75
m 2
10.967
27.254
38.221
AK.21420
Chiều dày 0,7cm- v ữa trát BT nhẹ
M75
m 2
14.622
34.687
49.309
AK.21430
Chi ề u
dày 1 cm- v ữa trát BT nh ẹ M75
m 2
20.106
37.164
57.270
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN
Đ ơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Sơn dầm, tr ầ n,
cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn jotun
AK.84911
1 nước lót ,
1 nước phủ
m 2
27.195
9.639
36.833
AK.84912
1 nước l ót,
2 nước phủ
m 2
42.266
13.770
56.036
Sơn dầm, t r ần,
cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun
AK.84913
1 nước lót, 1 nướ c phủ
m 2
36.253
10.557
46.810
AK.84914
1 nướ c lót, 2 nước
phủ
m 2
59.749
15.146
74.895
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI
NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị t í nh: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tườ ng
trong nhà không bả bằng sơn jotun
AK.84921
1 nước lót, 1 nước phủ
m 2
30.319
10.557
40.875
AK.84922
1 nước l ó t,
2 nước phủ
m 2
46.701
15.146
61.848
Sơn dầm, trần, cột, tườ ng
ngoài nhà không bả bằng sơn jotun
AK.84923
1 nước l ó t,
1 nước phủ
m 2
40.671
11.704
52.375
AK.84924
1 nước lót, 2 nước phủ
m 2
66.517
16.753
83.270
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO
NHIỆT PHẢN QUANG
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AK.91151
Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt
phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2 mm
m 2
643.232
72.714
95.123
811.069
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ
bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều
ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 100 m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.16210
Rải giấy dầu lớp cách ly
100 m 2
471.341
270.801
742.141
A L.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG B Ằ NG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt;
trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.24221
Khe co
m
788
22.949
8.005
31.742
AL.24222
Khe giãn
m
2.678
45.898
16.010
64.586
AL.24223
Khe dọc
m
473
9.180
16.010
25.662
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG
LƯỢC B Ằ NG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành ph ầ n công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ
khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt
lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy r ỉ và nắm chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu
trướ c khi đổ bê tông không co ngót. Gia công
chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡ ng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược
theo đ ú ng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê
tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa kh ô ng co ngót. Mài mặt lớp bê tông
không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn,vệ sinh sau khi thi công. Kiểm
tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co dãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.25223
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng l ược bằng phương pháp lắp sau
m
12.221.964
3.424.071
1.446.429
17.092.463
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG N Ứ T TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, l ấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đ ơn vị t í nh: đ/ 10 m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.26110
Khe co giãn
10 m
5.143
4.590
25.467
35.199
AL.26120
Khe đặt thép
10 m
5.143
6.885
25.467
37.494
AL.52900 C Ă NG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CH Ư NG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa
tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m 2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.52910
Căng lướ i thép gia cố
tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC )
m 2
137.214
172.119
24.341
333.674
AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 2 0 KG/BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu
cầu, xếp gọn thành đống t ừ ng
loại.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
AL.81110
đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại 1 lớp bao
dứa
tấn
64.890
95.050
159.940
AL.81120
đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại lớp
tấn
129.780
118.284
248.064
BẢNG GIÁ VỮA
Đơn vị tính: đ/m 3
STT
Danh mục đ ơ n giá
Đơn vị
Đ ơ n giá
1
2
3
4
VỮA X Â Y TRÁT
Xi măng PC30
1
- Vữa XM mác 25
m 3
527.174
2
- Vữa XM mác 50
m 3
619.736
3
- Vữa XM mác 75
m 3
719.498
4
- Vữa XM mác 100
m 3
802.510
Vữa tam hợp
5
- Vữa TH mác 25
m 3
506.574
6
- Vữa TH mác 50
m 3
593.447
7
- Vữa TH mác 75
m 3
663.124
8
- Vữa TH mác 100
m 3
734.256
VỮA BÊ T Ô NG
Vữa bê tông đ ộ sụt 2-4, xi măng PC30, đ á 2x4
9
- Mác 150
m 3
592.560
10
- Mác 200
m 3
653.510
11
- Mác 250
m 3
719.095
Vữa bê tông đô sụt 6-8, xi măng PC30, đá 1x2
12
- Mác 150
m 3
626.380
13
- Mác 300
m 3
753.608
14
- Mác 350
m 3
816.393
15
- Mác 400
m 3
827.338
VỮA X Â Y, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
Vữa trát- Vữa khô trộn sẵn G9
16
Trát ngoài - Mác 75
kg
1.835.935
17
Trát trong - Mác 75
kg
1.822.335
Vữa xây
18
Vữa khô tr ộn
sẵn Wall 600 CLAIR - Mác 50
m 3
2.538.915
19
Vữa khô trộn sẵn Wall 900 CLAIR - Mác 75
m 3
2.857.630
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG
TRÌNH
STT
Danh mục vật liệu
Đơn vị
Giá đến chân công trình chưa bao gồm
thuế VAT (đồng)
1
2
3
4
1
Bao dứa
cái
1.200
2
Bao nilon
cái
1.200
1
Bê t ô ng nhựa cấp C
tấn
1.300.000
2
Bột đá
kg
950
3
Bu lông
cái
5.000
4
Bu lông 20x60
cái
7.673
5
Bu lông M16
cái
4.100
6
Cáp d=20mm
m
350.000
7
Cấp ph ố i
đá dăm 0,075-50mm
m 3
150.000
8
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
tấn
3.230.000
9
Cát vàng
m 3
235.000
10
Ch ổ i
cáp
cái
5.000
11
Cọc bê tông ≤ 24m
m
310.000
12
Đá
c ắ t
viên
15.500
13
Đá
cắt D180mm
viên
15.500
14
Đá dăm 0,075-3mm
m 3
200.000
15
Đá dăm 3-9,5mm
m 3
190.000
16
Đá dăm 9,5-19mm
m 3
180.000
17
Đá dăm, sỏi
t ấ n
150.000
18
Đ á
hộc
m 3
190.000
19
Đá hộc xếp rọ
m 3
190.000
20
Đá mài
viên
15.000
21
Đất đèn
kg
50.000
22
Dầu bảo ôn
lít
31.818
23
Dầu bôi
kg
14.510
24
Dầu Diezen
lít
20.327
25
Dầu maz ú t
lít
17.336
26
Dầu Separol
lít
35.636
27
Dây thép
kg
19.000
28
Đinh
kg
20.000
29
Đ i nh
các loại
kg
20.000
30
Đinh đỉa
cái
3.000
32
Gas
kg
31.000
33
Gas đ ố t
kg
31.000
34
Giấy dầu
m2
4.200
35
Gỗ đà, chống
m 3
3.200.000
36
Gỗ kê
m 3
3.200.000
37
Gỗ ván
m 3
3.200.000
38
G ỗ ván
cầu công tác
m 3
3.200.000
39
Gỗ, cây chống, đà giáo
m 3
3.200.000
40
Hạt thủy tinh
kg
44.100
41
Kẽm buộc 1 mm
kg
20.000
42
Keo Polyvinyl chloride
kg
150.000
43
Khe co dãn thép kiểu răng lược
m
11.115.000
44
Lưỡi cắt
cái
1.714.286
45
Lưỡi cắt bê tông D356mm
cái
1.714.286
46
Lưới thép V-3D tăng cường
m
32.720
47
Lưới thép ɸ 1 a20
m 2
113.400
48
Mỡ các loại
kg
15.000
49
Neo cáp 15,2mm
cái
571.400
50
Nhũ tương Novabond
lít
166.000
51
Nhựa Polyme cấp C
kg
28.296
52
Nước
lít
6
53
Ôxy
chai
45.000
54
Ố ng nhựa ɸ 75
m
35.700
55
Ố ng PVC ɸ 200mm
m
134.300
56
Phụ gia Antisole E
lít
19.182
57
Phụ gia Rugasol C
lít
18.545
58
Que hàn
kg
22.000
59
Que hàn ɸ 4
kg
22.500
60
Sơn các loại
kg
42.350
61
Sơn dẻo nhiệt
kg
58.000
62
Sơn lót Jotash i e l d 03
kg
94.511
63
Sơn lót Jotashield Prime 07
kg
113.789
64
Sơn phủ Jotash i eld ngoài nhà
kg
211.485
65
Sơn phủ Strax Matt trong
nhà
kg
108.134
66
Tà vẹt gỗ 14x22x18cm
thanh
443.500
67
Tâm V-3D
m 2
163.600
68
Tăng
đơ
cái
96.000
69
Thép cường độ cao
kg
18.690
70
Thép hình
kg
16.600
71
Thép hình U10
kg
16.600
72
Thép hộp
m
16.700
73
Thép ống ɸ 42-49
m
18.299
74
Thép t ấ m
kg
16.484
75
Thép tấm 20mm
kg
16.484
76
Thép tròn
kg
16.500
77
Thép tròn d=30
kg
16.850
78
Thép tròn ɸ > 18mm
kg
16.850
79
Thép tròn ɸ ≤18mm
kg
16.850
80
Thép tròn ɸ 20÷25
kg
16.850
81
Tôn tráng kẽm
kg
63.100
82
Xi măng
kg
950
83
Xi măng PC30
kg
1.200
84
Gạch block bt rỗng 20x20x40
viên
7.700
85
Gạch block bt rỗng 15x20x40
viên
5.900
86
Gạch block bt rỗng 10x20x40
viên
5.000
87
Gạch block bt rỗng 19x19x39
viên
7.000
88
Gạch block bt r ỗ ng 15x19x39
viên
5.600
89
Gạch block bt rỗng 10x19x39
viên
4.350
90
Gạch block bt rỗng 11,5x19x24
viên
4.350
91
Gạch block bt rỗng 11,5x9x24
viên
4.350
92
Gạch block bt rỗng 15x20x30
viên
4.350
93
Gạch AAC 7,5x10x60 cm
viên
7.600
94
Gạch AAC 10x10x60
viên
10.100
95
Gạch AAC 12,5x10x60
viên
12.700
96
Gạch AAC 15x10x60 cm
viên
15.200
97
Gạch AAC 17,5x10x60 cm
viên
17.700
98
Gạch AAC 20x10x60 cm
viên
20.300
99
Gạch AAC 25x 1 0x60cm
viên
25.300
100
Gạch AAC 7,5x20x60cm
viên
15.200
101
Gạch AAC 10x20x60m
viên
20.300
102
Gạch AAC 12,5x20x60m
viên
25.300
103
Gạch AAC 15x20x60m
viên
30.400
104
Gạch AAC 17,5x20x60m
viên
35.500
105
Gạch AAC 20x20x60cm
viên
40.500
106
Gạch AAC 25x20x60cm
viên
50.700
107
Gạch AAC 7,5x3 0 x 60 cm
viên
22.800
108
Gạch
AAC 10x30x60cm
viên
30.400
109
Gạch AAC 12,5x30x60cm
viên
38.000
110
Gạch
AAC 15x30x60cm
viên
45.600
111
Gạch AAC 17,5x30x60cm
viên
53.200
112
Gạch AAC 20x30x60cm
viên
60.800
113
Gạch AAC 25x30x60cm
viên
76.000
BẢNG TÍNH TOÁN TI Ề N LƯƠNG NHÂN CÔNG
1. Những khoản phụ cấp theo lương
- Phụ cấp lưu động: 0 ,2 Ltt
(TT 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005)
- Lương phụ (nghỉ phép, tết...): 0,12 Lcb
- Chi phí khoán trực tiếp cho người
lao động: 0,04 Lcb
2. Công thức lương:
L th = 1 ,16Lcb + 1 ,2Ltt
L tt = 2.100.000 đồng
Lttc = 1.150.000 đồng
STT
Cấp bậc
Hệ số lương
Lương CB (tháng) (HSLxL TT )
Các phụ cấp
Lương ngày công (đồng)
Tổng L+PC tháng (đồng)
Lưu động (20%L TT )
Lương phụ (12%L CB )
CP khoán
TT (4%L CB )
20%
12%
4%
Nhóm I
Nhân công bậc 1/7
1,550
3.255.000
230.000
390.600
130.200
154.069
4.005.800
Nhân công bậc 2/7
1,830
3.843.000
230.000
461.160
153.720
180.303
4.687.880
Nhân công bậc 2,5/7
1,995
4.189.500
230.000
502.740
167.580
195.762
5.089.820
Nhân công bậc 2,7/7
2,061
4.328.100
230.000
519.372
173.124
201.946
5.250.596
Nh â n
công bậc 3/7
2,160
4.536.000
230.000
544.320
181.440
211.222
5.491.760
Nhân công bậc 3,2/7
2,238
4.699.800
230.000
563.976
187.992
218.530
5.681.768
Nhân công bậc 3,5/7
2,355
4.945.500
230.000
593.460
197.820
229.492
5.966.780
Nhân công bậc 3,7/7
2,433
5.109.300
230.000
613.116
204.372
236.800
6.156.788
Nhân công bậc 4/7
2,550
5.355.000
230.000
642.600
214.200
247.762
6.441.800
Nhân công bậc 4,2/7
2,642
5.548.200
230.000
665.784
221.928
256.381
6.665.912
Nhân công bậc 4,5/7
2,780
5.838.000
230.000
700.560
233.520
269.311
7.002.080
Nhân công bậc 4,7/7
2,872
6.031.200
230.000
723.744
241.248
277.930
7.226.192
Nhân công bậc 5/7
3,010
6.321.000
230.000
758.520
252.840
290.860
7.562.360
Nhân công bậc 5,2/7
3,120
6.552.000
230.000
786.240
262.080
301.166
7.830.320
Nhân công bậc 5,5/7
3,285
6.898.500
230.000
827.820
275.940
316.625
8.232.260
Nhân công bậc 6/7
3,560
7.476.000
230.000
897.120
299.040
342.391
8.902.160
Nhân công bậc 7/7
4,200
8.820.000
230.000
1.058.400
352.800
402.354
10.461.200
BẢNG GIÁ CA M ÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Số TT
Loại máy và thiết bị
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng
lượng 1 ca
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển
máy
Giá ca máy (đ ồ ng)
Trong đó:
Tổng số
Chi phí nhiên liệu, năng lượ ng
Tiền lương thợ điều khiển máy
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
5
0,65 m 3
59,40 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.267.812
533.000
2.806.521
9
1,25 m 3
82,62 lít diezel
1x4/7+1x6 / 7
1.763.411
622.007
4.127.944
Máy xúc lật - dung tích gầu:
36
1,00 m 3
38,76 lít diezel
1x4/7
827.279
262.752
1.855.677
40
2,30 m 3
94,65 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.020.175
622.007
3.987.053
Máy ủi - công suất:
55
108,0 CV
46,20 lít diezel
1x3/7+1x5/7
986.076
533.000
2.318.841
Đầm bánh h ơ i tự hành - trọng lượng:
89
16,0 T
37,80 lít diezel
1x5/7
806.790
307.725
1.810.855
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
92
8 T
19,20 lít diezel
1x4/7
409.798
262.752
1.432.551
95
25T
67,20 lít diezel
1x4/7
1.434.293
262.752
3.272.366
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
99
10,0 T
26,40 lít diezel
1x4/7
563.472
262.752
1.277.277
Ô tô vận tả i thùng - trọng tải:
111
10,0 T
38,00 lít diezel
1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
811.058
284.302
1.703.951
115
20,0 T
56,00 lít diezel
1x3/4 Loại 16,5- 25,0 Tấn
1.195.243
349.886
2.769.590
Ô tô tự đổ - trọng tải:
116
2,5 T
18,90 lít xăng
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
436.591
249.635
933.005
121
7,0 T
45,90 lít diezel
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
979.673
313.346
1.846.849
122
9,0 T
51,30 lít d i ezel
1x2/4 Loại 7,5- 16,5 T ấ n
1.094.928
284.302
2.016.652
123
10,0 T
56,70 lít diezel
1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1.210.184
284.302
2.190.072
124
12,0 T
64,80 lít diezel
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1.383.067
331.148
2.409.824
Ô tô đầu kéo - công suất:
139
272,0 CV
56,00 lít diezel
1x3/4 Loại 25,0- 40,0 Tấn
1.195.243
393.922
2.695.574
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
141
6,0 m 3
43,00 lít diezel
1 x 1 /4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
917.777
575.162
2.469.715
Ô tô tưới nước - dung tích:
147
5,0 m 3
22,50 lít diezel
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
480.232
313.346
1.260.020
Rơ mooc - trọng tải:
174
40,0 T
1 x 1 /4 loại >= 40 tấn
308.662
587.119
Cần trục ô tô - sức nâng:
205
10,0 T
37,00 lít diezel
1 x 1 /4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
789.714
575.162
2.554.226
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
214
16,0 T
33,00 lít diezel
1x3/7+1x5/7
704.340
533.000
2.254.117
215
25,0 T
36,00 lít diezel
1x4/7+1x6/7
768.371
622.007
2.637.133
218
90,0 T
68,75 lít diezel
1x4/7+1x7/7
1.467.375
683.844
7.271.719
Cần trục bánh xích - sức nâng:
225
16,0 T
45,00 lít diezel
1x3/7+1x5/7
960.463
533.000
2.883.150
Cần trục tháp - sức n â ng:
242
25,0 T
120,00 kWh
1x3/7+1x6/7
184.511
584.530
2.950.500
244
40,0 T
135,00 kWh
1x3/7+1x6/7
207.575
584.530
3.927.926
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
248
30T
81,00 lít diezel
T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4
1.728.834
1.524.983
7.403.877
Cẩu lao dầm:
250
Cẩu K33-60 (Cẩu Long Môn)
232,56 kWh
1x3/7+4x4/7+1x6/7
357.582
1.635.538
5.152.482
Máy vận thăng - sức nâng:
266
0,8T-H nâng 80m
21,00 kWh
1x3/7
32.289
225.275
412.027
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
269
3,0 T - H nâng 100 m
47,30 kWh
1x3/7
72.728
225.275
761.964
Tời đi ệ n - sức kéo:
274
2,0 T
6,30 kWh
1x3/7
9.687
225.275
260.671
279
5,0 T
13,50 kWh
1x3/7
20.758
225.275
301.644
Pa lăng xích - sức nâng:
280
3,0 T
1x3/7
225.275
234.068
281
5,0 T
1x3/7
225.275
236.074
Kích n â ng - sức nâng (T):
285
30T
1x4/7
262.752
269.583
289
250T
1x4/7
262.752
312.863
290
500T
1x4/7
262.752
371.516
Máy luồn cáp - công suất:
298
15 k W
27,00 kWh
1x4/7
41.515
262.752
376.305
Máy c ắ t cáp - công suất:
300
10,0 kw
12,60 kWh
1x3/7
19.373
225.275
268.984
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
309
135 CV
44,55 lít diezel
1x4/7
950.859
262.752
1.849.576
Máy trộn bê tông - dung tích:
313
250,0 lít
10,80 kWh
1x3/7
16.606
225.275
314.942
Máy trộn vữa - dung tích:
319
80,0 lít
5,28 kWh
1x3/7
8.118
225.275
262.140
324
325,0 lít
16,80 kWh
1x3/7
25.832
225.275
323,615
Trạm trộn bê tông - năng suất:
327
22,0 m 3 /h
99,00 kWh
1x3/7+1x5/7
152.221
533.000
1.994.801
329
30,0 m 3 /h
171,60 kWh
2x3/7+ 1 x5/7
263.850
758.275
2.775.912
330
50,0 m 3 /h
198,00 kWh
2x3/7+ 1 x5/7
304.443
758.275
3.862.433
Máy b ơm vữa - năng suất:
337
6,0 m 3 h
18,90 kWh
1x3 / 7+1x4/7
29.060
488.027
768.007
339
32 - 50 m 3 /h
72,00 kWh
1x3/7+1x4/7
110.706
488.027
1.006.451
Máy b ơ m bê tông - năng suất:
342
40 - 60 m 3 /h
181,50 kWh
1x3 / 7+1x5/7
279.073
533.000
2.158.713
Máy phun vẩy - năng suất:
346
Máy trải bê tông SP.500
72,60 lít diezel
1X 6 /7+1x5/7+2x3 / 7
1.549.548
1.117.530
10.701.577
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
350
1,0 kW
4,50 kWh
1x3/7
6.920
225.275
251.413
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - c ô ng suất:
351
1,0 kW
4,50 kWh
1x3/7
6.920
225.275
247.295
351a
3,0 kW
4,50 kWh
1x3/7
20.758
225.275
270.055
Máy đầm bê tông, dầm dù i - công suất:
355
1,5 kW
6,75 kWh
1x3/7
10.379
225.275
254.857
356
2,8 kW
12,60 kWh
1x3/7
19.373
225.275
268.466
Máy rải hỗn hợp bê tông nh ự a - năng suất:
376
130 CV đến 140 CV
63,00 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.344.649
533.000
6.052.209
376a
170CV
76,50 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.632.788
533.000
6.918.077
Máy rải cáp phố i đá dăm - năng suất:
377
60 m 3 /h
30,20 lít diezel
1x3/7+1x5/7
644.578
533.000
4.076.786
379
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
1x4/7
262.752
343.473
380
Lò nấu sơn YHK 3A
10,54 lít diezel
1x4/7
224.961
262.752
899.643
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
391
4,50 kW
12,15 kWh
1x3/7
18.682
225.275
254.831
395
20,00 k W
48,00 kWh
1x4/7
73 . 804
262.752
376.084
Máy bơm nước, động cơ d i ezel - công suất:
412
25 CV (250/50, b 100 )
11,00 lít diezel
1x4/7
234.780
262.752
601.269
413
37,0 CV
17,76 lít diezel
1x4/7
379.063
262.752
806.656
415
75,0 CV
36,00 lít diezel
1x4/7
768.371
262.752
1.363.035
416
100,0 C V
45,00 lít diezel
1x4/7
960.463
262.752
1.559.615
418
M á y
bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)
110,90 lít diezel
1x4/7+1x5/7
2.367.010
570.477
4.318.230
Máy phát điện lưu động - công suất:
439
30,0 kW
24,00 lít diezel
1x3/7
512.248
225.275
1.008.992
Máy nén khí, động cơ d i ezel - năng suất:
461
300,00 m 3 /h
32,40 lít diezel
1x4/7
691.534
262.752
1.208.910
465
600,00 m 3 /h
38,40 lít diezel
1x4/7
819.595
262.752
1.569.635
466
660,00 m 3 /h
38,88 lít diezel
1x4/7
829.840
262.752
1.660.256
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
485
23,0 kW
48,30 kWh
1x4/7
74.265
262.752
366.030
Máy khoan đứng - công suất:
500
4,5 kW
9,45 kWh
1x3/7
14.531
225.275
300.953
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
505
0,75 kW
1,13 kWh
1x3/7
1.730
225.275
243.411
Máy cắt gạch đá - công suất:
509
1,7 kW
3,06 kWh
1x3/7
4.705
225.275
254.668
Máy c ắ t bê tông - công suất:
512
12 CV (MCD 218)
7,92 lít x ă ng
1x4/7
182.953
262.752
555.430
Máy lốc tôn - công suất:
520
5,0 kW
9,90 kWh
1x3/7
15.222
225.275
290.839
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
522
5,0 kW
9,00 kWh
1x3 /7
13.838
225.275
256.800
Máy cưa kim loại - công suất:
524
2,7 kW
5,70 kWh
1x3/7
8.764
225.275
260.595
Máy phay - công suất:
528
7,0 kW
14,70 kWh
1x3/7
22.603
225.275
334.548
Máy mài - công suất:
531
2,7 kW
4,05 kWh
1x3/7
6.227
225.275
242.814
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
569
4,5 T
64,50 lít dieze l
2x2/7+1x4/7+1x6/7
1.376.664
1.006.973
5.010.875
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượ ng búa:
583a
<= 4,5 T
57,04 lít diezel
T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1 x3/4)+ thợ điện 2/4+ 1
Thủy thủ 2/4
1.217.441
1.524.983
6.153.748
Máy khoan cọc nhồi:
595
Máy khoan cọc nhồi ED
51,60 lít diezel
1 x6 /7+1 x4/7+2x3/7
1.101.331
1.072.557
6.752.088
Sà lan công trình - trọng t ải:
602
100,0 T
2 x Thủy thủ 2/4
426.190
824.373
603
200,0 T
2 x Thủy thủ 2/4
426.190
1.011.644
604
250,0 T
2 x Thủy thủ 2/4
426.190
1.157.961
606
400,0 T
2 x Thủy thủ 2/4
426.190
1.390.861
607
600,0 T
2 x Thủy thủ 2/4
426 190
1.561.103
Tầu kéo và phục vụ th i công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
640
150 CV
94,50 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4+ 1x3/4)
2.016.973
1.883.302
4.555.650
966
Thiết bị nâng hạ dầm 75T
64,20 lít d i ezel
1x4/7+1x6/7
4.963.677
622.007
9.368.073
970
Máy cấp xi măng
4,10 kWh
1x3/7
6.304
225.275
246.971
Máy bơm cát động cơ D i ezen
975
126 CV
54,36 lít diezel
1x4/7
1.160.241
262.752
1.808.729
976
350 CV
126,87 lít diezel
2x4/7+1x5/7
2.707.867
833.229
4.561.328
977
380 CV
136,45 lít diezel
2x4/7+ 1 x5/7
2.912.339
833.229
4.837.432
978
480 CV
168,38 lít diezel
2x4/7+1x5/7
3.593.841
833.229
5.757.707
980
Thuyền (ghe) 5T đặt máy bơm
44,36 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I + 1 thủy thủ 2/4
946.804
729.231
1.955.320
981
Thuyền (ghe) 40T đặt máy bơm
131,04 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 m áy I
+ 1 thợ máy 3/4 + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
2.796.870
1.654.279
5.400.240
Máy trộn vữa - dung tích:
982
1200 lít
72,00 kWh
1x4/7
1.536.742
262.752
1.994.209
983
1600 lít
96,00 kWh
1x4/7
2.048.989
262.752
2.578.939
MỤC LỤC
Mã Hiệu
Nội Dung
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát
AB.51700
Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp
AB.61200
Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà
lan)
Chương II I: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc
khoan nhồi
AC.16000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng
lượng đầu búa ≤ 4,5 T
AC.19000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc ≤ 4,5T
AC.41100
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun
khô
AC.41200
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun
ướt
AC.41200
Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun
ướt
Chương IV: Công tác làm đường
AD.12300
Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng
AD.23000
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm
AD.23250
Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng
phương pháp thủ
AD.232 6 0
Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng
phương pháp cơ
AD.26000
Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp c bằng trạm trộn 80 tấn/h
AD.27300
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến
vị trí đổ
Chương V: Công tác xây gạch đá
AE.81000
Xây gạch Block bê tông rỗng
AE.81200
Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x
40)cm
AE.81300
Xây tường thẳng gạch (10 x 20 x
40)cm
AE.81400
Xây tường thẳng gạch (19 x 19 x
39)cm
AE.81500
Xây tườ ng thẳng gạch
(15 x 19 x 39)cm
AE.81600
Xây tường thẳng gạch (10 x 19 x
39)cm
AE.81700
Xây tường thẳng gạch (11,5 x 1 9 x
24)cm
AE.81800
Xây tường thẳng gạch (11,5 x 9 x
24)cm
AE.81900
Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x
30)cm
AE.85100
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 10 x
60)cm
AE.85200
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x
60)cm
AE.85300
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x
60)cm
AE.85400
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x
60)cm
AE.85500
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x
60)cm
AE.85600
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x
60)cm
AE.85700
Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 10 x
60)cm
AE.8 6 100
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x
60)cm
AE.86200
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x
60)cm
AE.86300
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x
60)cm
AE.86400
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x
60)cm
AE.86500
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x
60)cm
AE.86600
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x
60)cm
AE.86700
Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x
60)cm
AE.87100
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x
60)cm
AE.87200
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x 60)cm
AE.87300
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x
60)cm
AE.87400
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x
60)cm
AE.87500
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x
60)cm
AE.87600
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x
60)cm
AE.87700
Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x
60)c m
AE.88110
Xây tườ ng thẳng gạch
AAC (7,5 x 10 x 60)cm
AE.88120
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x
60)cm
AE.88130
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x
60)cm
AE.88140
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x
60)cm
AE.88150
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x
60)cm
AE.88160
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x
60)cm
AE.88170
Xây tường thẳng gạch AA C (25 x
10 x 60)cm
AE.88210
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x
60)cm
AE.88220
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x
60)cm
AE.88230
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x
60)cm
AE.88240
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x
60)cm
AE.88250
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x
60)cm
AE.88260
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x
60)cm
AE.88270
Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x 6 0)cm
AE.88310
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x
60)cm
AE.88320
Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x
60)cm
AE.88330
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x
60)cm
AE.88340
Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x
60)cm
AE.88350
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x
60)cm
AE.88360
Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x
60)cm
AE.88370
Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x
60)cm
Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ
A F. 33410
Bê tông dầm hộp cầu
A F. 33420
Bê tông dầm bản cầu
A F. 38200
Bê tông xi m ă ng
mặt đường đổ bằng máy rải SP500
AF.65400
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn
AF.65500
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước
AF.66200
Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ
AF.69100
Sản xuất, lắp d ự ng cốt thép mặt đường
AF.69200
Sản xuất thanh truyền lực
A F. 87310
Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông
đúc sẵn
AG.12100
Bê tông đúc s ẵ n dầm c ầ u Super T
AG . 13400
Cốt thép dầm cầu Super T đúc s ẵ n
AG.13500
Cáp thép dự ứng lực kéo trướ c dầm cầu Super T đúc sẵn
AG.22000
Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D
AG.22100
Lắp dựng tấm tường
AG.22200
Lắp dựng tấm sàn
AG.22300
Lắp d ự ng
tấm mái, cầu thang
AG.22400
Lắp dựng lư ớ i
thép tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu
AG.32100
Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu
Super T
AG.32900
Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T
AG.52511
Lắp d ự ng
dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu
AG.52521
Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm
AG.52531
Lắp dựng dầm cầu 133m bằng phương pháp đấu cẩu
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện
khác
AK.21300
Trát tường ngoài
AK.21400
Trát tường trong
AK.84910
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn jotun
AK.84920
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không
bả bằng sơn jotun
AK.91100
Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt
phản quang
Chương XI: Công tác khác
AL.16200
Rải giấy dầu lớp cách ly
AL.24200
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo
polyvinyl
AL.25200
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng
phương pháp
AL.26100
Làm khe co giãn, Khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông
khí ch ư ng áp
AL.52900
Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp
(AAC)
AL.81100
Đóng vật liệu r ờ i vào bao - loại 20kg/bao
Bảng giá vữa
Bảng giá vật liệu đến chân công trình
Đẳng giá tính toán tiền l ương nh â n c ô ng
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
18.025
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng